Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.68 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết 46:</b> <b>Bài Kiểm tra chơng iii</b>
<b>Họ và tên: </b>. Lớp : 9A
<b>Đề bài: Bài 1:Phơng trình nào là ptrình bậc nhất hai ẩn (1 điểm)</b>
a, 2x-5=0 b, 2 <i>x</i> 0
<i>x</i> c, 3x
2<sub>+2=-1</sub>
<i><b>Bài 2:(2điểm) Hệ phơng trình sau : </b></i>
cã nghiƯm lµ
A.( 1;1) ; B . (1;2) ; C. (-1 ;-1)
<i><b>Bài 1: (2 đ) Giải hệ phơng trình sau: a) </b></i>
<sub>(</sub>(1<sub>2</sub>)<sub>)</sub>
<i><b>Bài 2 : (2đ) Xác định a, b để đờng thẳng y = ax+b đi qua hai im A (1;2) v B </b></i>
(-1;0)
<i><b>Bài 3 : (3đ) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phơng trình </b></i>
………
……….
………
………
………
………
……….
………
……….
………
……….
………
……….
………
………
……….
………
………..
………
………
………
……….
<b>TiÕt 46: Bài Kiểm tra chơng iii (Đề B)</b>
<i>x</i> b, 5x
2<sub>+6 =31 c, 3x- 6=0 </sub>
<i><b>Bài 2:(2điểm) Hệ phơng trình sau : </b></i> 2 2 3 (1)
2 2 (2)
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
cã nghiƯm lµ
A.( 1; 5) ; B . (1; 0,5) ; C. (-1 ; 0,5)
<i><b>Bµi 1: (2 đ) Giải hệ phơng trình sau: a) </b></i>
<sub>(</sub>(1<sub>2</sub>)<sub>)</sub>
<i><b>Bài 2: ( 2 đ)Xác định a, b để đờng thẳng y = ax+b đi qua hai điểm A (3; 4) và </b></i>
B (- 7; -6)
<i><b>Bài 3: (3 đ)Giải bài toán sau bằng cách lập phơng trình: </b></i>
Tỡm din tớch ca mt hỡnh ch nht biết: Chiều dài hơn chiều rộng là 3 cm . Nếu
giảm chiều dài đi 4cm và chiều rộng lên 6 cm thì diện tích khơng đổi.
………
………
………
……….
………
………
………
………
………
……….
………
……….
………
……….
………
………..
………
……….
………
……….
………
……….
………
………
………
………
……….
………
……….
………
……….
………
……….
………
………
……….
………
………..