Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.49 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Nguyễn Thị Sáu ....Trường TH Trương Đình Nam</b>
<b> TUẦN 4</b>
<b>Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010</b>
<b>Tiết 1 : Chào cờ - SHL </b>
I/ Mục tiêu : HS biết được những ưu điểm, hạn chế các mặt trong tuần 3.
- Biết có những biện pháp khắc phục cịn hạn chế của bản thân.
- Giáo dục HS có thái độ và tác phong về học tập, có tinh thần tự học, tự rèn của bản thân.
II – Lên lớp 1. Nhận xét
a) Đạo đức: - Đa số các em ngoan ngoãn, lễ phép, biết nghe lời cô giáo.
- Gặp người lớn đã biết lễ phép chào hỏi.
b) Học tập
- Các em đã có ý thức trong học tập, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Song còn một vài em chưa chú ý nghe giảng: Hào (lớp2), Yêu, Hoàng (L1)
- Các em chưa quen với mơ hình lớp ghép. Cịn bị ảnh hưởng phân tán giữa lớp nọ với lớp kia
c) Các hoạt động khác
- Vệ sinh các em thực hiện tương đối tốt.
- Bước đầu có ý thức thực hiện nền nếp vệ sinh lớp học cũng như cá nhân.
2. Phương hướng
- Đi học đủ, đúng giờ.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 5
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.
- Hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
* Vệ sinh:
- Thực hiện VS trong và ngồi lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
<b>Tieát 2</b> :
NTÑ1 NTÑ2
<b>ĐẠO ĐỨC</b>
- Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần
áo gọn gàng, sạch sẽ.
II/ Chuẩn bị :
<b>ĐẠO ĐỨC</b>
<b>BIẾT NHẬN LỖI VAØ SỬA LỖI (T2)</b>
- Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
Phiếu thảo luận HĐ1 T1, VBT
GV nhận xét
Tiết 3:
NTĐ1 NTĐ2
<b>HỌC VẦN :</b>
<b>ÂM N ,M</b>
I/Mục tiêu:
- HS đọc và viết được n, m, nơ, me.
- Đọc được câu ứng dụng: Bị bê có cỏ, bị
bê no nê.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :Bố mẹ,ba
má
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
Tranh minh hoạ bài học: Từ khóa, câu ứng
dụng, phần luyện nói.
<b>TỐN</b>
Tên bài: 29 + 5
I/Mục tiêu:
-Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong
phạm vi 100 dạng 29 + 5;
Biết số hạng tổng .
Biết nói các điểm cho sẵn để có hình vng .
-Biết giải bài tốn bằng một phép cộng
II/Đồ dùng dạy học:
- 2 bó que tính (Mỗi bó 1 chục que tính) và 14
que tính rời.bảng gài que tính
III/ Hoạt động dạy học :
<b>2/ Kiểm tra bài cũ : (5)</b>
- Đọc và viết : Bài 12
3.Bài mới : Tiết 1 :
HĐ1. -GV viết lại cho HS nhận diện . GV
phát âm mẫu. Hướng dẫn HS cách đánh
vần đọc trơn.
-HS đọc :n –nờ –ơ –nơ –nơ nơ nơ n(CN ,
nhóm ,đồng thanh)
-GV hướng dẫn m tương tự
-HS đọc cả hai âm(cá nhân, nhóm,)
-GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết bảng
con.
-HS viết bảng con:
<b>HĐ3:Luyện đọc tiếng, từ ứng dụng</b>
-HD hs luyện đọc tiếng ,từ như S/28.
-GV nhận xét . H dẫn HS đọc từ ứng dụng.
IV/ Củng cố, dặn dị :
2 HS lên bảng thực hiện bài tập 3
<b>1/ H Đ 1 : Giới thiệu phép cộng 29 + 5</b>
-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm thế
nào ?
-Yc hs dùng que tính để tìm kết quả
-Gv sử dụng bảng gài và que tính để hướng
dẫn hs tìm kết quả của 29 + 5
Yêu cầu đặt tính rồi tính
-Hướng dẫn đặt tính rồi tính
3/
<b> Hoạt động 2 :Luyện tập-Thực hành</b>
- HS làm tính bc
-Hs lên bảng làm
+
59
+
79
+
69
+
29
+
39
+
89
5 1 3 9 7 6
64 80 72 38 46 95
<b>.</b><i><b>Bài 2</b></i>/<i><b>16</b></i>Gọi hs nêu yc bài tập
- HS làm bài vào vở
YC hs làm bài
<b>.</b><i><b>Bài 3</b></i>:<i><b>16</b></i> Gọi hs đọc đề
Giao việc cho các nhóm
GV nhận xét
<b>TIẾT 4</b>
NTÑ1 NTĐ2
<b>HỌC VẦN :</b>
<b>ÂM N ,M(t2)</b>
I/ Mục tiêu:
-HS đọc viết được bài, phát triển lời nói tự
nhiên theo chủ đề : bố mẹ , ba má .
II/ Đồ dùng :
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>BÍM TĨC ĐI SAM.</b>
I/Mục tiêu:
Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy
giữa các cụm từ; bươc đầu biết đọc rõ lời
nhân vật trong bài .
Hiểu ND: Không nên nghịch ác với bạn, cần
II/Đồ dùng : Tranh minh hoạ bài tập đọc
III/ Hoạt động dạy học :
1/Kiểm tra bài cũ : (5)
2/ Bài mới ( 20)
HĐ1 : Luyện đọc:
HS lần lượt phát âm , đọc (tiết 1) , tiếng từ
-GV nhận xét sửa sai . GV treo tranh.
HS thảo luận tranh minh hoa câu ứng dụng
Đọc câu ứng dụng
-HS đọc câu ứng dụng
<b>HĐ2:Luyện viết:</b>
-Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
-HS viết bài vào vở .
-GV thu một số vở chấm . Nhận xét.
HĐ3: Luyện nĩi :
-GV treo tranh luyện nói .Cho HS quan sát,
nhận xét :Quê em gọi người sinh ra mình là
gì? Nhà em có mấy anh em? Em là con thứ
mấy? Em làm gì để bố mẹ vui lịng? HS trả
lời theo cá nhân.
-HS đọc bài trong SGK.
Đọc bài Làm việc thật là vui
HĐ1 : Luyện đọc
GV đọc mẫu
Luyện đọc nối tiếp câu
Tìm từ khó đọc trong bài
Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ và giao việc
cho từng nhóm
Luyện đọc nối tiếp câu
Luyện đọc từ ngữ
HĐ2 :
Luyện đọc đoạn
GV giải nghĩa từ ngữ
Luyện đọc câu văn dài
<b>Đọc nhóm</b>
Nhóm này đọc nhóm kia theo dõi và nxét
GV nhận xét
...
<b>Tiết 5</b>
NTĐ1 NTĐ2
<b>BẰNG NHAU. DẤU = .</b>
<b>A- MỤC TIÊU: - Nhận biết sự bằng nhau về</b>
số lượng, mỗi số bằng chính số đó.
- Biết sử dụng từ "bằng nhau", dấu = để so
sánh các số.
<b>TẬP ĐỌC</b>
PHẦN THƯỞNG(T 2)
<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:Các nhóm đồ</b>
vật, mơ hình phù hợp với tranh vẽ.
III/ Hoạt động dạy học :
1/Kiểm tra bài cũ : (5)
- HS đếm từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.
- HS viết các số từ 1 đến 5, từ 5 đến 1
<b>2.Bài mới :( 20)</b>
<b>HĐ1: Nhận biết được sự bằng nhau về số </b>
lượng;
a.Hướng dẫn nhận biết 3 = 3.
-H.dẫn HS q.sát tranh vẽ hươu và khóm cây
-Nối mỗi con hươu với 1 khóm cây
H: Có thừa ra vật nào khơng?
So sánh số hươu với số khóm cây?
-Tương tự hướng dẫn HS quan sát 3 chấm
tròn xanh, 3 chấm tròn trắng.
-Giới thiệu: “Ba bằng ba”viết như sau:
3 =3(dấu = đọc là “bằng”).Chỉ vào 3=3, đọc
b. Hướng dẫn hs nhận biết 4=4
Nêu:Ta biết 3=3,vậy có thể nêu ngay 4=4
Được khơng?
c.Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên
chúng bằng nhau.Vậy 2 bằng mấy?
<b>HĐ2:Thực hành</b>
-HDHS làm bài tập 1, viết dấu bằng =
-HS viết dấu băng vào bảng con,vào vbt
- GV HDHS làm bài tập 2,3
5 > 4 1 < 2 1 = 1
3 = 3 2 > 1 3 < 4
2 < 5 2 = 2 3 > 2
-HS làm bài , chữa bài.
-GV nhận xét sửa sai
-HS nhắc lại dấu =
-daën hs về nhà làm bài tập
<b>3 : Củng cố , dặn dị :</b>
- Nhận xét, tun dương
<b>HĐ 1:Tìm hiểu nội dung bài</b>
Yêu cầu đọc rồi trả lời lần lượt các câu hỏi
của giáo viên
-1 hs đọc đoạn 1 và 2 và trả lời các câu hỏi
+…Tết hai bím tóc nhỏ, mỗi bím tócbuộc 1
chiếc nơ xinh xắn
+Ái chà chà! Bím tóc đẹp q.
+Vì Tuấn sấn tới trêu Hà
+Tuấn kéo bím tóc Hà ngã nhưng vẫn đùa
2 HS đọc đoạn 3 và 4 trả lời các câu hỏi
+Thầy khen hai bím tóc của Hà rất đẹp
+Giúp Hà tự tin và tự hào về bím tóc của
mình
+Đến gặp và xin lỗi Hà
+Tuấn gãi đầu ngượng nghiụ
+Phải đối xử tốt với bạn gái
3/HĐ 2:Luyện đọc lại
Thi đọc truyện theo vai
-Các nhóm tự phân vai thi đọc theo vai
GV nhận xét
Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010
<b>Tiết 1</b>
NTÑ1 NTĐ2
THỂ DỤC:
BÀI 4
<b>A- MỤC TIÊU:</b>
- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng
nghiêm, nghỉ. Yêu cầu HS thực hiện được
động tác cơ bản đúng, nhanh, trật tự và kỉ
luật hơn giờ trước.
- Học quay phải, quay trái. Yêu cầu nhận
biết đúng hướng và xoay người theo khẩu
lệnh.
- Ơn TC "Diệt các con vật có hại". u cầu
tham gia vào trò chơi tương đối chủ động.
THỂ DỤC:
BÀI 5
Biết cách thực hiện 3 động tác Vươn thở,
Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu
của trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”.
- Hs biết giữ kỉ luật khi tập luyện.
GV nhận xét
...
<b>Tiết 2</b>
NTÑ1 NTÑ2
<b>HỌC VẦN :</b>
<b>Bài 13: ÂM D , Đ</b>
<b>I Mục tiêuHS đọc và viết được d, đ, dê, đò.</b>
- Đọc được câu ứng dụng: Dì na đi đị, bé
và mẹ đi bộ.
- Luyện nói t ừ 2-3c âu theo các chủ đề :
dế,cá cờ ,bi ve,lá đa
<b>B-ĐỒ DÙNG :Tranh minh hoạ bài học: Từ</b>
khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
<b>TỐN</b>
<b>49 + 25</b>
-Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ
trong phạm vi 100, dạng 49 + 25.
-Biết giải bài toán bằng một phép cộng .
<b> II/Đồ dùng dạy học:</b>
<b> - 6 bó 1 chục que tính và 14 que tính rời</b>
III/ Hoạt động dạy học :
1/Kiểm tra bài cũ : (5)
Đọc bài ở SGK
2/ Bài mới ( 20)
*HĐ1:Dạy chữ ghi âm.
-GV viết chữ d và hỏi:Chữ d gồm nét gì?
-Chữ d giống vật gì?
-GV phát âm mẫu: d
-Ghép tiếng và luyện đọc
+cho HS ghép tiếng dê
-Cả lớp ghép tiếng dê
-Phân tích tiếng dê
-Đánh vần -đọc trơn tiếng bò
2.Âm đ: cũng tiến hành tương tự.
-So sánh chữ d với đ
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 49 + 25</b>
G thiệu que tính – u cầu HS đọc đề tốn.
Có 49 que tính, thêm 25 que tính nữa. Hỏi
có tất cả bao nhiêu que tính?
- Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm thế
nào?
GV vừa đặt tính vừa hdẫn cách tính theo
c t ộ +Lấy 9 cộng 5 bằng 14 viết 4 nhớ
1
*HĐ2:Luyện viết
GV viết mẫu ,hướng dẫn quy trình viết.
Cả lớp viết bảng con: d, đ, dê, đò
*HĐ3:Luyện đọc tiếng ứng dụng.
-Đọc cá nhân,nhóm,bàn, lớp.
Trị chơi:Thi ghép tiếng: bị, cỏ
3/Củng cố, dặn dị: Nhận xét
74
+ 4 cộng 2 bằng 6 thêm 1 Bằng 7 viết 7
Thao tác trên que tính nêu kết quả : 74 que
HS nêu miệng : 49 + 25 = 74
HS thực hiện theo yc rồi nêu cách thực hiện.
<b>3/Hoạt động 2 :Luyện tập , thực hành</b>
*<i><b>Bài 1/17</b></i>.Tính(bc)
HS lên bảng làm :
+
69
+
19
+
39
+
59
24 53 19 3
93 72 58 62
Cả lớp thực hiện tính ,
<i><b>Bài 3/17</b></i>. Gọi hs đọc đề
Bài giải
Cả hai lớp có số học sinh là
29 + 25 =54 (học sinh)
- Làm bài vào vở toán trường.
GV nhận xét
...
<b>Tieát3</b> :
NTÑ1 NTÑ2
<b>HỌC VẦN :</b>
II/ Chuẩn bị :
<b>CHÍNH TẢ(TẬP CHÉP)</b>
<b>BÍM TĨC ĐI SAM</b>
<b>I/Mục tiêu: -Chép chính xác bài CT, biết </b>
trình bày đúng lời nhân vật trong bài
<b> -Làm được BT2; BT(3) a / b, hoặc bài tập </b>
CT do GV soạn .
II/Đồ dùng dạy học:-Bảng phụ chép sẵn
nội dung đoạn cần chép.
III/ Hoạt động dạy học :
HĐ1 : luyện đọc Hướng dẫn
a)Hướng dẫn nắm nội dung đoạn
H:Đoạn văn nói về cuộc trị chuyện giữa ai
với ai?
H:Vì sao Hà khơng khóc nữa?
HĐ 2 : Luyện viết :
-YC viết đủ số dòng quy định
-Cả lớp viết vào vở:o, c, bò, cỏ.
HĐ 3 : Luyện nói :
-Hơm nay ta luyện nói về chủ đề gì?
-HS quan sát tranh 4 SGK
- Trong tranh em thấy gì ?
- Vó bè dùng làm gì ?
- Vó bè thường đặt ở đâu? Q em có vó bè
khơng?
- Em cịn biết những loại vó bè nào khác ?
GV cho HS trình bày trước lớp, nhận xét.
Chốt lại bài.
3/Củng cố, dặn dị: Nhận xét
b)Hướng dẫn cách trình bày
c)Hướng dẫn viết từ khó
HS nêu và viết bảng con
Yêu cầu HS nhìn bảng chép vào vở .
Chấm và chữa bài
Cho HS đổi vở để chữa bài
d)Chấm bài:Thu bài chấm, nhận xét
Hướng dẫn làm bài tập
2/
<b> Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập</b>
-<i>Bài 2</i>: Điền vào chỗ trống iên hay yên
-Lời giải đúng : Yên ổn, cô tiên, chim yến,
thiếu niên.
-<i>Bài 3</i>: Gọi hs nêu yc bài tập
-Lời giải đúng : a)Da dẻ, cụ già, ra vào, cặp
da
b)Vâng lời, bạn thân, nhà tầng, bàn chân
GV nhận xét
...
<b>Tiết 5</b>
NTÑ1 NTĐ2
<b>TỐN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:</b>
Biết sử dung các từ băng nhau,bé hơn,lớn
hơn và các dấu =,<,> , để so sánh các số
trong phạm vi 5
<b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>BÍM TĨC ĐI SAM</b>
I/Mục tiêu:
Dựa theo tranh kể lại được đoạn 1&2 của
câu chuyện ( BT1 ); bước đầu kể lại được 3
đoạn bằng lới của (BT2).
Kể nối tiếp từng đoạn của câu chuyện .
II/Đồ dùng dạy học :
-Tranh minh hoạ đoạn 1&2
III/ Hoạt động dạy học :
1/Kiểm tra bài cũ : (5)
Điền dấu ><: 3 ... 5 5 ... 4
2 HS làm bảng.
5 ... 3 4 .. 5 Lớp làm bảng con.
2/ Bài mới ( 20)
HĐ1: ”
<i>Bài 1: </i>GV hướng dẫn HS viết 1 dòng dấu
=. GV theo dõi, uốn nắn<i>.</i> Chú ý viết dấu
bằng cân đối ngang giữa 2 số, ko viết cao
quá cũng ko viết thấp quá.
<i>Bài 2:</i> Viết (theo mẫu).
- HS nêu nhận xét rồi viết kết quả nhận
xét bằng kí hiệu vào các ơ trống.
- VD: 5 = 5. HS đọc kết quả bài làm. Lớp
nhận xét.
<i>Bài 3: </i>Điền ><=.
- HS nêu cách làm bài rồi làm vào vở. GV
theo dõi.
- HS đọc kết quả. Lớp nhận xét.
được nội dung đoạn 1&2 và kể lại đoạn 3
a)Kể lại đoạn 1&2 theo tranh
HS kể đoạn 1 và 2
-1 số nhóm thi kể đoạn 1&2
-Giới thiệu tranh yêu cầu HS kể lại
-Gọi 1 số nhóm lên trình bày
-Gọi học sinh đọc u cầu 2 ở sgk
+Kể bằng lời của em nghĩa là như thế nào?
-Kể lại cuộc gặp gỡ của bạn Hà bằng lời của
em
+Là kể bằng từ ngữ của mình, khơng kể y
nguyên trong sách
-Yc học sinh kể trước lớp
3/Hoạt động 2:Kể lại câu chuyện
-Yc học sinh kể theo hình thức phân vai
-Yc 1 số nhóm kể chuyện theo vai
GV nhận xét
...
Thứ tư ngày 15 tháng 9 năm 2010
<b>Tiết 1</b>
NTÑ1 NTÑ2
<b>HỌC VẦN:</b>
<b>I. MỤC TIÊU: - Đọc được: t, th ,tổ , thỏ ; </b>
từ và câu ứng dụng(HS khá, giỏi biết đọc
trơn; bước đầu nhận biết nghĩa một số từ
ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK
-Viết được: t, th ,tổ , thỏ .
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ổ,
tổ( HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay
quanh chủ đề ổ, tổ qua các bức tranh trong
SGK).
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Tranh minh hoạ như SGK,bộ chữ.
<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
I/Mục tiêu: Biết thực hiện phép cộng
dạng 9 + 5 , thuộc bảng 9 cộng với một số.
Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong
phạm vi 100, dạng 29 +5 ; 49 + 25.
Biết thực hiện phép tính 9 cộng với một số
để so sánh hai số trong phạm vi 20.
Biết giải bài toán bằng một phép cộng .
III/ Hoạt động dạy học :
1/Kiểm tra bài cũ : (5) Đọc và viết :
- Đọc câu ứng dụng :
2/ Bài mới ( 20)
HĐ1: a/ Dạy chữ ghi âm t :
-Chữ t gồm chữ o và dấu mũ.
Hỏi: So sánh t ?
- Phát âm và đánh vần tiếng : t, thỏ
2/Hoạt động 1: Luyện tập- thực hành
<b>.Bài 1: Tính nhẩm ( cột 1, 2, 3 )</b>
HS nêu yêu cầu
Đánh vần :
HĐ2:b/ Dạy chữ ghi âm th:
- Chữ th gồm chữ t và h.
Hỏi: So sánh t và th?
- Phát âm và đánh vần tiếng : ơ, cờ.
HĐ3:c/ Hướng dẫn viết bảng con :
+ Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn quy
trình đặt bút)
+ Hướng dẫn viết trên không
d/ Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng : hơ, hồ,
hổ, bơ, bờ, bở.
Đọc lại tồn bài trên bảng
3/Củng cố, dặn dị: Nhận xét
<i>.Bài 2</i>: tính
-Yc hs làm tính trên bảng con
-Gọi hs nêu lại cách thực hiện tính 19 + 9,
81 + 9, 20 + 39
<i>.Bài3</i>:Bài toán yc gì?
-Gv ghi bảng :9 + 5…. 9 + 6
+Ta điền dấu gì? Vì sao?
+Điền dấu < .vì 9 + 5 = 14; 9 + 6 = 15 ; 14
< 15 nên 9 + 5 < 9 + 6
+Trước khi điền dấu ta phải làm gì?
<i><b>.Bài 4</b></i>:Gọi học sinh đọc đề
-Hướng dẫn, phân tích và tóm tắt đề
1 HS lên bảng giải
Cả lớp làm vào vở
<b>Tiết 2</b>
NTÑ1 NTĐ2
<b>HỌC VẦN:</b>
<b>Tiết 2 :</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>TRÊN CHIẾC BÈ</b>
I/Mục tiêu:
Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm,
dấu phẩy giữa các cụm từ .
Hiểu ND: Tả chuyến du lịch thú vị
trên sông của Dế Mèn và Dế Trủi .
II/Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài
tập đọc. Ghi sẵn các từ các câu cần luyện
đọc
III/ Hoạt động dạy học :
1/Kiểm tra bài cũ : (5)
- Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : vở)
HD đọc câu ứng dụng: .Đọc SGK
HĐ2: Luyện viết :
Đọc bài Bạn của Nai Nhỏ
Luyện đọc
GV đọc mẫu bài
HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
Luyện đọc câu- HS đọc nối tiếp câu
HS tìm từ khó đọc nêu lên
Hướng dẫn ngăt và nghỉ hơi đúng chỗ
Luyện đọc theo nhóm đơi
Thi đọc bài
Đọc đồng thanh bài 1 lần
3/
<b> Hoạt động 2 :Tìm hiểu bài .</b>
*Mục tiêu: Giúp HS hiểu nội dung bài
HĐ3: Luyện nói :
- Trong tranh em thấy gì ?
-Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ổ, tổ
<b>3.Củng cố, dặn dò</b>
- Trên đường đi , đơi bạn nhìn thấy cảnh vật
ra sao ?
- Tìm những từ ngữ tả thái độ của các con
vật đối với hai chú dế ?
<b>HD3:. Luyện đọc lại</b>
d/ Học thuộc lòng bài thơ
<b>Tiết 3</b>
NTÑ1 NTĐ2
<b>TỐN</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố </b>
củng cố:Biết sử dụng các tư bằng nhau ,bé
hơn ,lớn hơn và các dấu =,<,> đ ể so sanh
các số trong phạm vi 5
<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
Các nhóm đồ vật, mơ hình phù hợp, các
tấm bìa ghi số và dấu ><=.
<b>TẬP VIẾT</b>
-Viết đúng chữ hoa C (1 dòng cỡ vừa, một
dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Chia
(1 dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ), Chia
ngọt sẻ bùi (3 lần ).
- Gv: Chữ mẫu, vở tập viết
- Hs: Vở tập viết, bảng con
III/ Hoạt động dạy học :
1/Kiểm tra bài cũ : (5)Điền dấu < vào ô trống
1....2 ; 2...3 ; 3....4 ;
4....5 ;2...4 ; 3....5
-2/ Bài mới ( 20)
HĐ1: Nhận biết quan hệ lớn hơn
<b>1.Giới thiệu 2 > 1 :</b>
- “ Bên trái có mấy con bướm”; “ Bên phải
có mấy con bướm”
2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm khơng
GV chỉ vào 2 > 1 và gọi HS đọc :
HĐ2:Giới thiệu 3 > 2
(Quy trình dạy tương tự như giới thiệu 2 > 1
+ GV có thể viết lên bảng :
3 > 1 ; 3 > 2 ; 4 > 2 ; 5 > 3,...
Hướng dẫn HS nhận xét sự khác nhau của
dấu < và dấu > ( khác nhau về tên gọi và
HS lên bảng viết chữ B
Hướng dẫn viết chữ hoa
- GV treo mẫu chữ C.
- GV hướng dẫn nhận xét và viết chữ C.
<b>Hd viết câu ứng dụng: Chia sẻ ngọt bùi </b>
Gt câu ứng dụng
Tìm hiểu ý nghĩa câu ứng dụng.
- GV viết mẫu chữ <i>Chia</i>. (Lưu ý điểm đặt
bút chữ h, chạm phần cuối nét cong của
chữ C)
cách sử dụng)
HĐ3: Thực hành
Bài 1 : GV hướng dẫn HS cách viết dấu
GV hướng dẫn HS viết 1 dòng dấu >.
GV nhận xét bài viết của HS.
Bài 2 : Hướng dẫn HS nêu cách làm :
Nhận xét bài làm của HS
Bài 3: HD HS làm tương tự như bài 2.
Nhận xét bài làm của HS
Bài 4
Hướng dẫn HS làm bài
GV chấm và chữa bài.
<b>Trò chơi “ Thi đua nối nhanh”</b>
3/Củng cố, dặn dò: Nhận xét
GV theo dõi, uốn nắn cách viết liền mạch.
<b>Hd viết bài: </b>
1dịng chữ hoa C cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ,
1dòng Chia cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ, 2 dòng
ứng dụng cỡ nhỏ
<b>Chấm, chữa bài:</b>
Chấm - chữa bài
Nhận xét bài
GV nhận xét
...
<b>TIẾT 4</b>
NTÑ1 NTĐ2
<b>MĨ THT:</b>
-Nhận biết được hình tam giác . Biết cách
vẽ hình tam giác .
-Từ các hình tam giác có thể vẽ được một
số hình tương tự trong thiên nhiên .
<b>MĨ THUÂT:</b>
-HS biết một số loại cây trong vườn .
-Vẽ được tramh vườn cây và vẽ màu theo
ý thích.
-Giáo dục HS :Biết yêu thiên nhiên , chăm
sóc bảo vệ cây.
GV nhận xét
...
Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2010
<b>TIẾT 1</b>
NTÑ1 NTĐ2
<b>AN TỒN GIAO THƠNG</b>
I.Mục tiêu: -Nhận biết các tình huống an
tồn và khơng an tồn.
-Phân biệt được các hành vi và tình huống an
tồn và khơng an tồn.
AN TỒN GIAO THƠNG
<b>AN TỒN VÀ NGUY HIỂM </b>
<b>I/Mục tiêu: </b>
<b> Hs nhận biết được những nguy hiểm trên </b>
đường phố.Biết chú ý khi qua đường,
để đảm bảo an toàn
GV nhận xét
<b>TIẾT 2</b>
NTÑ1 NTĐ2
<b>HỌC VẦN </b>
<b>ƠN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU: -Đọc được: i, a, n, m, d, đ, t, </b>
th.; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến
bài 16.
-Viết được: i, a, n, m, d, đ, t, th.; các từ ngữ
ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
-Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo
tranh truyện kể : Cò đi lò dò (HS khá, giỏi kể
được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh).
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:GV: Bảng ôn </b>
SGK/34; Tranh minh hoạ SGK HS: Bộ chữ
<b>TỐN </b>
I/Mục tiêu: Biết thực hiện phép cộng
dạng 9 + 5 , thuộc bảng 9 cộng với một số.
Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm
vi 100, dạng 29 +5 ; 49 + 25.
Biết thực hiện phép tính 9 cộng với một số
để so sánh hai số trong phạm vi 20.
Biết giải bài toán bằng một phép cộng .
III/ Hoạt động dạy học :
1/Kiểm tra bài cũ : (5)
Đọc bài Ô Ơ
-2/ Bài mới ( 20)
HĐ1: Ôn các chữ và âm vừa học.
-GV đọc âm
- HS đọc ê, v, l, h, o, c, ô, ơ .
-HS lên bảng chỉ các chữ và âm vừa học ở
bảng ôn(bảng 1).
HĐ2: Ghép chữ thành tiếng
-YC hs đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc
kết hợp với các chữ ở dịng ngang trong bảng
GV giải thích nhanh các từ đơn.
HS đọc cá nhân-nhóm –dãy -lớp.
-HS đọc các từ đơn(1 tiếng) do các tiếng ở
cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng
ngang trong bảng ôn 2
HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng.
-GV ghi các từ ngữ ứng dụng.
-HS đọc cá nhân- nhóm -cả lớp.
HĐ4:Luyện viết từ ngữ ứng dụng.
-Viết mẫu -hướng dẫn quy trình viết.
-Cả lớp viết bảng con-1 em viết bảng lớp:lò
cò , vơ cỏ
3/Củng cố, dặn dị: Nhận xét
Đặt tính rồi tính: 26+4 ; 36+24 ;
2/Hoạt động 1: Luyện tập- thực hành
<b>.Bài 1: Tính nhẩm ( cột 1, 2, 3 )</b>
<i>.Bài 2</i>: tính
-Yc hs làm tính trên bảng con
-Gọi hs nêu lại cách thực hiện tính 19 + 9,
81 + 9, 20 + 39
<i>.Bài3</i>:Bài tốn yc gì?
-Gv ghi bảng :9 + 5…. 9 + 6
+Ta điền dấu gì? Vì sao?
+Trước khi điền dấu ta phải làm gì?
<i><b>.Bài 4</b></i>:Gọi học sinh đọc đề
-Hướng dẫn, phân tích và tóm tắt đề
-Nhận xét giờ học.
GV nhận xét
<b>TIẾT 3</b>
NTÑ1 NTĐ2
<b>HỌC VẦN </b>
<b>Bài 11: ƠN TẬP ( T 2 )</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>
II/ Chuẩn bị :
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>TỪ CHỈ SỰ VẬT - CÂU KIỂU AI LÀ GÌ</b><i><b> ?</b></i>
<b>I/ MỤC TIÊU -Tìm đúng các từ chỉ sự vật </b>
theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý. (BT1, BT2)
- Biết đặt câu theo kiểu <i>Ai là ì?</i>
<b>II/CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ bài </b>
tập1SGV.SGK, VBT.
III/ Hoạt động dạy học :
1/Kiểm tra bài cũ : (5)
-2/ Bài mới ( 20)
<b>*HĐ1:Luyện đọc</b>
-HD hs luyện đọc bài tiết 1
-HD q sát tranh SGK/35, rút ra câu ứng dụng
-Thảo luận nhóm và nêu nhận xét về cảnh Cị
bố , cị mẹ lao động miệt mài .
-Tìm tiếng có âm vừa ơn, phân tích tiếng,
đánh vần, đọc tiếng , từ, đọc câu ứng dụng.
HĐ 2: Luyện viết :
-HS luyện viết các từ lò cò , vơ cỏ ở vở TV
<b>*HĐ3:Kể chuyện:Cò đi lò dò</b>
.Giới thiệu xuất xứ của truyện:SGV/63
-Kể chuyện theo tranh minh hoạ
-HS kể lại trong nhóm
-Đại diện các nhóm kể trước lớp: mỗi em kể
1 đoạn truyện theo tranh truyện kể : Cò đi lò
dò (HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện
GV nêu ý nghĩa câu chuyện:SGV/64
-Đọc lại bảng ơn đã học
-Tìm từ ngồi bài chứa tiếng có vần vừa ơn
3. Củng cố, dặn dị
HS dựa vào tranh đặt câu
HĐ1 : Tìm các từ
Bài 1: Y/c hs tìm từ chỉ sự vật trong tranh.
Nhóm 6
Gv nhận xét, sửa bài
HĐ2 : Trò chơi Ai tài thế
Bài :Y/c Hs qsát bảng và tìm từ chỉ sự vật.
- GV chọn 2 nhóm nhanh nhất
HĐ3 : Đặt câu theo mẫu
Bài tập 3: Gọi hs đọc yc
Ai( cái gì, con gì) là gì?
-G/t câu mãu khác:
Con trâu là bạn của bà con nông dân.
-Yc hs đặt câu
-Yc hs làm bài vào vở bài tập
GV nhận xét
...
<b>TIẾT 4</b>
NTÑ1 NTÑ2
<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>
-Hiểu được mắt,mũi, tai, lưỡi, tay ( da) là
các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật
<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
xung quanh. -Biết đi, đứng, ngồi đúng tư thế và mang
vác vừa sứcđể phòng tránh cong vẹo cột
sống.
GV nhận xét
...
<b>TIẾT 5</b>
NTÑ1 NTĐ2
- HS biết cách xé, dán hình vng.
-HS biết xé, dán được hình vng. Đường
xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán
có thể chưa phẳng.
<b>THỦ CÔNG </b>
<b>GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC</b>
Biết cách gấp máy bay phản lực.
Gấp được máy bay phản lực. Các nếp gấp
tương đối phẳng.
GV nhận xét
...
Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010
<b>TIẾT 1</b>
NTÑ1 NTÑ2
<b>TẬP VIẾT</b>
<b>Bài 3: </b>
(HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định
trong vở Tập viết 1, tập một).
II:Đồ dùng dạy học:
Chữ mẫu: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve.
<b>TOÁN</b>
<b>28 + 5</b>
I/Mục tiêu:
Biết thực hiện phép cộng cónhớ trong phạm
vi 100, dạng 28 + 5
Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
III/ Hoạt động dạy học :
1/Kiểm tra bài cũ : (5)
-2/ Bài mới ( 20)
HĐ1: Viết được chữ lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve.
GV lần lượt giới thiệu các chữ mẫu.
HS lần lượt quan sát và nhận biết từng nét.
-Nhận xét nét cấu tạo.
-Nhận xét độ cao của từng nét.
-Cả lớp viết bảng con-1 em viết bảng lớp.
GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
HĐ2:Rèn KN viết chữ, tư thế ngồi viết đúng.
-GV nêu yêu cầu viết .
-Viết vào vở các chữlễ, cọ, bờ, hổ, bi ve
HS 2:Tính nhẩm: 8+3+5 ; 8+4+2; 8+5+1
<b>HĐ1: Giới thiệu phép cộng 28+5</b>
.Bước 1: -Nêu bài tốn :
-Để có tấtcả bao nhiêu qtính ta làm thế nào?
.Bước 2 : Đi tìm kết quả.
.Bước 3 : Đặt tính và thực hiện phép tính.
-1HS lên bảng thực hiện.
H :Nêu cách đặt tính và tính.
<b>Hoạt động 2:Luyện tập thực hành.</b>
.Bài 1: Tính. ( cột 1, 2, 3 )
-GV giúp đỡ HS yếu.
-Cả lớp viết vào vở các chữ
HĐ3: Chấm bài
3/Củng cố, dặn dị: Nhận xét
.Bài 3: Giải tốn có lời văn.
-Gọi HS đọc đề.
-HD tìm hiểu đề- tóm tắt.
Gà :18 con.
Vịt : 5 con.
Hỏi cả gà lẫn vịt :... con ?
-Chấm chữa bài.
.Bài 4:T/hành vẽ đoạn thẳng có độ dài 5 cm.
-Tổ chức trò chơi: Thi vẽ nhanh, đúng đoạn
thẳng có độ dài cho trước.
-Cả lớp làm bài vào vở toán
GV nhận xét
...
<b>TIẾT 2</b>
NTÑ1 NTÑ2
<b>TẬP VIẾT</b>
<b>Bài 4: </b>
(HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy
định trong vở Tập viết 1, tập một).
II.Đồ dùng :Chữ mẫu: mơ, do, ta, thơ, thợ
mỏ.
CHÍNH TẢ(nghe- viết)
<b>TRÊN CHIẾC BÈ.</b>
I/Mục tiêu:
<b>-Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài CT</b>
-Làm được BT2; BT(3) a / b, hoặc bài tập
CT do GV soạn
II/Đồ dùng: GV ghibảng bài tập 3.
III/ Hoạt động dạy học :
1/Kiểm tra bài cũ : (5)
-2/ Bài mới ( 20)
HĐ1: Viết được chữ lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve.
GV lần lượt giới thiệu các chữ mẫu.
HS lần lượt quan sát và nhận biết từng nét.
-Nhận xét nét cấu tạo.
-Nhận xét độ cao của từng nét.
-Cả lớp viết bảng con-1 em viết bảng lớp.
HĐ2:Rèn KN viết chữ, tư thế ngồi viết đúng.
-GV nêu yêu cầu viết .
-Viết vào vở các chữlễ, cọ, bờ, hổ, bi ve
-GV giúp đỡ HS yếu.
-Cả lớp viết vào vở các chữ
Đọc từ: yên ổn, cô tiên, giúp đỡ, nhảy dây,
<b>HĐ1: Hướng dẫn viết chính tả</b>
-GV đọc
H:+Đoạn trích kể về ai?
+Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu:?
+Hai bạn đi chơi bằng gì?
-Hướng dẫn cách trình bày
HS nêu từ khó viết - Đọc từ khó- viết BC
GV đọc bài cho HS viết vào vở
GV đọc lại bài cho HS soát bài
HS đổi vở để chữa bài
GV chấm bài
<b>HĐ 2: .</b><i><b>Bài 2</b></i>: Gọi HS đọc yc
HS làm vào vở
<b>.</b><i><b>Bài 3</b></i>:Gọi HS nêu yêu cầu của bài
Cho làm miêng
HĐ3: Chấm bài
3/Củng cố, dặn dò: Nhận xét
Làm bài vào giấy nháp
Một số em đọc trước lớp - Lớp nhận xét
Làm bài vào vở bài tập.
GV nhận xét
...
<b>TIẾT 3</b>
NTÑ1 NTĐ2
TỐN
<b>IMục tiêu:Biết 5thêm 1được 6,viết được số6</b>
-Đọc, đếm được từ 1 đến 6.
-So sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số
6 trong dãy số từ 1 đến 6.
(Cả lớp làm bài tập 4( cột 1, 2), HS khá, giỏi
làm hết 4 cột).
<b>II.Đồ dùng :Bộ ĐD, học toán, tranh trong </b>
SGK; phiếu học tập(BT2), phiếu giao việc
TẬP LÀM VĂN
<b>CÁM ƠN – XIN LỖI.</b>
I/Mục tiêu:
<b> -Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với </b>
tình huống giao tiếp đơn giản ( BT1, BT2)
<b> -Nói được 2 - 3 câu ngắn về ND bức tranh,</b>
trong đó có dùng lời cảm ơn, xin lỗi .
<b>II/Đồ dụng dạy học: Tranh minh hoạ bài </b>
tập 3.
III/ Hoạt động dạy học :
1/Kiểm tra bài cũ :(5)Điền dấu <,> vào ô
trống 3 ... 1 ; 3 ... 2 ; 4 ... 2 ; 5 ... 3,
-2/ Bài mới ( 20)
<b>HĐ1:Biết 5thêm 1được 6;đọc,viết được số 6.</b>
-HD hs làm việc với bộ đồ dùng học tốn:
2.HD hs làm việc với SGK:
H:Có 5 bạn đang chơi, 1 bạn khác đang đi
-Tiếp theo cho HS quan sát tranh vẽ chấm
trịn và con tính trong SGK
-Chỉ vào tranh vẽ, hỏi: có mấy bạn, mấy
chấm trịn , mấy con tính?
-Các nhóm này đều có số lượng là mấy?
-Ta dùng chữ số nào để để biểu thị cho các
nhóm đồ vật có số lượng là sáu?
-Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết.
-Viết mẫu , hướng dẫn cách viết số 6
<b>*HĐ2:MT:Giúp hs biết đếm từ 1 đến 6, biết </b>
vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
-yêu cầu hs đếm các số trong phạm vi 6
-Y/C hs nêu vị trí của số 6 trong dãy các số
*HĐ3:Thực hành
.Bài 1-VBT/18:
-HD hs hoạt động cá nhân
-Viết 1 dòng số 6 vào VBT/18
<b>Hoạt động 1:Hdẫn HS làm bài tập 1 và 2</b>
.Giới thiệu bài tập 1 – yêu cầu
-GV hướng dẫn mẫu(1a).
HS làm miệng theo nhóm đơi 1 em nêu tình
huống, 1 em nói lời cảm ơn
Gọi một số nhóm trình bày
<i><b>Bài 2</b></i> : Cho nêu yêu cầu bài tập.
Hướng dẫn mẫu
2 học sinh nêu
Học sinh làm bài vào vở bài tập
<b>Hoạt động 2: Làm bài tập 3</b>
.<i><b>Bài 3</b></i>: Gọi HS đọc đề.
Giới thiệu Lần lượt từng tranh – ycầu HS
quan sát nhận xét
.Bài 2/27:
Giúp hs nhận ra cấu tạo của số 6
-Trao đổi nhóm đơi và làm vào phiếu.
.Bài 3/27: -HD hs hoạt động nhóm
- 4 nhóm HS làm bài ở phiếu giao việc
.Bài 4/27:-Cả lớp làm vào vở( cột 1, 2), HS
khá, giỏi làm hết 4 cột.
3/Củng cố, dặn dò: Nhận xét
GV nhận xét
...
<b>TIẾT 4</b>
NTÑ1 NTÑ2
HÁT :
<b>BÀI: MỜI BẠN VUI MÚA CA</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>
Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
Biết hát kết hợp với vỗ tay theo bài hát
Tham gia trò chơi
II/ Chuẩn bị :
Thanh phách - trống
HÁT :
<b>XOÈ HOA</b>
Biết đây là bài dân ca
Biết hát theo giai điệu và lời ca.
Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo
bài hát
Thanh phách - trống
...
<b>THỂ DỤC</b>
<b>BÀI 6</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Ôn quay phải, quay trái, Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức tương đối chính xácvà đúng
hướng.