Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (406.71 KB, 68 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 19
Thời gian Từ 28/12/2009 đến 1/1/2010
Cách ngôn :Thà chết chứ không chịu làm nô lệ
THỨ MÔN
DẠY BÀI DẠY
THỨ 2
28/12/2009
HĐTT
ĐĐ
T
TĐ-KC
TĐ-KC
C C
Đoàn kết với thiếu nhi Quốc Tế (tiết 1 )
Các số có 4 chữ số
Hai Bà Trưng (t 1 )
Hai Bà Trưng ( t 2 )
THỨ BA
29/12/2009 TDCT
T
T/c Thỏ nhảy
Nghe - viết :Hai Bà Trưng
LT
Vệ sinh môi trường ( tt)
Ôn tập chủ đề :Cắt dán chữ cái đơn giản
THỨ TƯ
30/12/2009 MTT Đ
T
LTVC
VTT:Trang trí hình vng
Báo cáo kết quả tháng thi đua “Noi gương chú Bộ Đội ”
Các số có 4 chữ số (tt)
Nhân hố :Ơn cách đặt câu và trả lời câu hỏi khi nào ?
THỨ NĂM
31/12/2009
TD
TV
T
ÔnĐHĐN T/c Thỏ nhảy
Ơn chữ hoa N
Các số có 4 chữ số (tt)
Nghe -viết :Trần Bình Trọng
Vệ sinh mơi trường (tt)
THỨSÁU
1/1/2010
ÂN
T
TLV
HĐTT
Học hát bài :Em yêu trường em
Số 10.000 Luyện tập
Nghe kể: Chàng trai làng Phù Ủng
Th<b>ứ hai 28/12/2009</b>
<b>H</b>
<b> Đ TT : Chào cờ</b>
………..*******……….
<i>a) Kiến thức : Giúp Hs hiểu:</i>
- Hs cần phải biết đoàn kết, quan tâm giúp đỡ bạn bè quốc tế.
Trẻ em có quyền tự do kết bạn và thu nhận những nét văn hóa tốt đẹp của các
dân tộc khác.
Thiếu nhi thế giới là anh em một nhà, không phân biệt dân tộc, màu da………
<i>b) Kỹ năng : - Hs quý mến, tôn trọng các bạn thiếu nhi đến từ các dân tộc khác</i>
nhau.
<i>c) Thái độ : Tham gia các hoạt động giao lưu với thiếu nhi thế giới.</i>
- Giúp đỡ các bạn thiếu nhi nước ngồi.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Phiếu thảo luận nhóm. Tranh ảnh về các cuộc giao lưu với thiếu
nhi thế giới.
* HS: VBT Đạo đức.
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động : Hát.1’</i>
<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ :<b> Kiểm tra cuối học kì I 2’</b></i>
- Gv nhận xét bài làm của HS.
<i><b>3.</b></i> <i>Giới thiệu và nêu vấn đề :1’</i>
Giới thiiệu bài – ghi tựa:
<i> 4. Phát triển các hoạt động.30’</i>
<b>* Hoạt động 1: </b>Thảo luận nhóm về các tranh ảnh.
- Mục tiêu: Giúp Hs hiểu nội dung các bức tranh.
- Gv phát cho các nhóm tranh ảnh về các cuộc giao lưu của
trẻ em Việt Nam với trẻ em thế giới (trang 30 – VBT).
- Yêu cầu các nhóm xem tranh và thảo luận trả lời các câu
hỏi:
+ Trong tranh, các bạn nhỏ Việt Nam đang giao lưu với ai?
+ Em thấy không khí buổi giao lưu như thế nào?
+ Trẻ em Việt Nam và trẻ em ở các nước trên thế giới có
được kết bạn, giao lưu, giúp đỡ lẫn nhau hay khơng?
- Gv nhận xét, chốt lại:
=> Trong tranh, ảnh các bạn nhỏ Việt Nam đang giao lưu
với các nhỏ nước ngồi. Khơng khí giao lưu rất đồn kết,
hữu nghị. Trẻ em trên tồn thế giới có quyền giao lưu, kết
<b>PP</b>: Thảo luận, quan sát,
giảng giải.
HT : Lớp , cá nhân, nhóm
Hs các nhóm quan sát tranh.
Các nhóm thảo luận tranh.
Đại diện các nhóm lên trình
bày.
bạn với nhau không kể màu da, dân tộc.
<b>* Hoạt động 2</b>: Kể tên những hoạt động, việc làm thể
hiện tinh thần đoàn kết của thiếu nhi thế giới.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết những việc làm thể hiện tinh thần
đoàn kết của thiếu nhi thế giới.
- Gv yêu cầu Hs tạo thành 1 nhóm cùng trao đổi với nhau
để trả lời câu hỏi:
+ Hãy kể tên những hoạt động, phong trào của thiếu nhi
Việt Nam (mà em đã từng tham gia hoặc được biết) để ủng
họ các bạn thiếu nhi thế giới?
- Gv nhận xét chốt lại.
=> Các em có thể ủng hộ, giúp đỡ các bạn thiếu nhi ở các
nước khác, những nước cịn nghèo, có chiến tranh . Các
em có thể viết thư kết bạn hoặc vẽ tranh gửi tặng. Các em
có thể giúp đỡ các bạn nhỏ nước ngoài đang ở Việt Nam.
Những việc làm đó thể hiện tính đồn kết của em với thiếu
nhi quốc tế.
<b>* Hoạt động 3:</b> Trò chơi sắm vai.
- Mục tiêu: Giúp Hs củng cố bài học.
- Gv mời 5 hs đóng vai thiếu nhi từ các đất nước khác nhau
tham gia liên hoa thiếu nhi thế giới.
- Nội dung: các bạn nhỏ Việt Nam là nước tổ chức liên
hoa sẽ giới thiệu trước, sau đó lần lượt các bạn khác giới
thiệu về đất nước của mình
<b>PP:</b> Thảo luận.
HT : Lớp , cá nhân, nhóm
Hs thảo luận nhóm.
3 – 4 nhóm Hs lên trình bày.
Đại diện của nhóm lên trả
lời.
Các nhóm khác lắng nghe,
bổ sung ý kiến, nhận xét.
<b>PP</b>: Trò chơi, luyện tập,
thực hành.
HT : Lớp , cá nhân, nhóm
Hs đóng vai thiếu nhi từ các
đất nước.
<i>5.Tổng kết – dặn dò.1’</i>
- Về làm bài tập.
- Chuẩn bị bài sau: <i><b>Ôn tập.</b></i>
- Nhận xét bài học.
………*********………..
<b>TỐN: Các số đến 10000</b>
<i>a) Kiến thức : </i>
- Nhận biết các số có bốn chữ số (các chữ số đều khác 0).
<i>b) Kỹ năng : </i>
<i>c) Thái độ: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.</i>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i>1. Khởi động: Hát. (1’)</i>
<i>2. Bài cũ: <b>Kiểm tra định kì I. (4’)</b></i>
- Gv nhận xét bài làm của HS.
<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề. (1’)</i>
Giới thiệu bài – ghi tựa.
<i>4. Phát triển các hoạt động. (28’)</i>
<b>* Hoạt động 1: </b>Giới thiệu số có bốn chữ số.
- Mục tiêu: Giúp Hs làm quen số có bốn chữ số.
<i><b>a) Giới thiệu số 1432.</b></i>
- Gv cho Hs laáy 1 taám bìa, rồi quan sát, nhận xét .
+ Mỗi tấm bìa có mấy cột?
<i>+ Mi cột có bao nhiêu ô vuông?</i>
<i>+ Vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông?</i>
- Gv yêu cầu Hs quan sát hình vẽ trong SGK.
- Gv u cầu Hs xếp các nhóm tấm, bìa như trong SGK.
- Gv nhận xét: mỗi tấm bìa có 100 ơ vng, nhóm thứ
nhất có 10 tấm bìa, vậy nhóm thứ nhất có 1000 ơ vng.
Nhóm thứ hai có 4 tấm bìa, vậy nhóm thứ hai có 400 ơ
vng. Nhóm thứ ba chỉ có 2 cột, mỗi cột có 10 ơ vng,
vậy nhóm thứ ba có 20 ơ vng. Nhóm thứ tư có 3 ơ
vng. Như vậy trên hình vẽ có 1000, 400, 20 và 3 ơ
<i>vng.</i>
- Gv cho Hs quan sát bảng các hàng: hàng đơn vị, hàng
chục, hàng trăm, hàng nghìn.
- Gv hướng dẫn Hs nêu :số 1423 gồm 1 nghìn, 4 trăm, 2
chục, 3 đơn vị.
- Được viết là: 1423. Đọc “ Một nghìn bốn trăm hai mươi
ba”.
- Gv hướng dẫn Hs quan sát: Số 14223 là số có bốn chữ số
, kể từ trái sang phải: chữ số 1 chỉ một nghìn, chữ số 4 chỉ
4 trăm, chữ số 2 chỉ 2 chục, chữ số 3 chỉ 3 đơn vị.
<b>* Hoạt động 2</b>: Làm bài 1.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết viết và đọc số có 4 chữ số.
Cho học sinh mở vở bài tập.
<i>Baøi 1:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
<b>PP:</b> Quan sát, hỏi đáp, giảng
giải.
<b>HT</b>: lớp
Hs laáy 1 tấm bìa.
<i>Có 10 cột.</i>
<i>Mỗi cột có 10 ô vuông.</i>
<i>Vậy có tất cả 100 ô vuông.</i>
Hs quan sát hình trong SGK.
Hs lắng nghe và trả lời câu hỏi.
3 –4 hs lên bảng viết và đọc lại
số 1423.
Hs chỉ từng số rồi nêu tương tự
lại.
<b>PP</b>: Luyện tập, thực hành, thảo
luận.
<b>HT</b>: cá nhân
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm mẫu.
- Gv yêu cầu Hs quan sát bài còn lại.
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu 2 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i>+ Viết số : 4134.</i>
<i>+ Đọc số: bốn nghìn1 trăm ba mươi tư.</i>
<b>* Bài 2:</b>
- Gv gọi 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs mẫu.
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 4 Hs lên thi làm bài.
<i><b>+ Viết số </b></i>: 8194 ; 3675 ; 9431 ; 1942.
<i><b>+ Đọc số </b></i>: tám nghìn một trăm chín mươi tư ; ba nghìn sáu
trăm bảy mươi lăm ; chín nghìn bốn trăm ba mươi mốt ;
một nghìn chín trăm bốn mươi hai.
<b>* Hoạt động 3: </b> Làm bài 3, 4.
-Mục tiêu: Giúp biết nhận ra thứ tự của số có bốn chữ số.
<i>Bài 3: Làm (a,b )</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv hỏi:
<i>+ Số đầu tiên đề bài cho là bao nhiêu?</i>
+ Số thứ 2 ?
<i>+ Vì sao em biết?</i>
<i>+ Số sau hơn số trước bao nhiêu đơn vị?</i>
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 4 nhóm Hs thi
làm bài tiếp sức.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a)1950 – 1951 – 1952 – 1953 – 1954 – 1955
- Gv cho Hs thảo luận nhóm . Câu hỏi:
<i>+ Số đầu tiên của tia số?</i>
<i>+ Số thứ hai ?</i>
Hs làm: Viết số 3254.
Đọc số : ba ngìn hai trăm năm
mươi tư.
Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT.
2 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Một Hs làm mẫu.
Cả lớp làm vào VBT.
4 Hs lên thi làm bài.
<b>PP</b>: Luyện tập, thực hành, trị
chơi.
<b>HT</b>: cá nhân
Hs đọc u cầu đề bài.
<i>Là số 1950.</i>
<i>Là số 1951.</i>
<i>La lấy 1950 + 1.</i>
<i>1 đơn vị.</i>
Hs làm bài vào VBT.
4 nhóm Hs lên bảng thi làm bài.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
<i>1000.</i>
<i>+ Vì sao em biết ?</i>
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Một 2 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt l.
<i>ta lấy 1000 + 1000</i>
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
2 Hs lên bảng làm.
Hs nhaän xét.
- Về tập làm lại bài.
- Làm bài 2,3.
- Chuẩn bị bài: <i><b>Luyện tập.</b></i>
- Nhận xét tiết học.
- ……….**********………..
<b> I/ Mục tiêu:</b>
<b>A. Tập đọc.</b>
a) <i>Kiến thức : </i>
- Nắm được nghĩa của các từ ngữ trong bài: giặc ngoại xâm, đô hộ, Luy Lâu,
<i>trẩy quân, giáp phục, phấn khích.</i>
- Hiểu nội dung câu chuyện : Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại
xâm của Hai Bà TRưng và nhân dân ta.
a) <i>Kyõ năng : Rèn Hs</i>
-Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các đấu câu .,giữa các cụm từ bước đầu biết đọc với
giọng phù hợp với diễn biến của truyện .
-Chú ý các từ ngữ các từ dễ phát âm sai: thuở xưa, thẳng tay, xuống biển, ngút
<i>trời, võ nghệ.</i>
b)<i>Thái độ : </i>
- Giáo dục Hs lòng tinh thần yêu nước, chống giặc ngoại xâm của nhân
dân ta.
<b>B. Kể Chuyện.</b>
- Dựa vào trí nhớ và tranh minh họa kể lại toàn bộ câu truyện.
- Kể tự nhiên, phối hợp được điệu bộ, động tác ; thay đổi giọng kể phù
hợp với nội dung câu chuyện.
- Biết theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.
Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
* HS: SGK, vở.
<b> III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ :<b> Thi cuối học kì 1.</b></i>
- Gv nhận xét bài kiểm tra của các em.
<i><b>3.</b></i> <i>Giới thiệu và nêu vấn đề :</i>
Giới thiiệu bài – ghi tựa:
<i><b> 4. </b>Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc</b><i><b>.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp Hs bước đầu đọc đúng các từ khó, câu
khó. Ngắt nghỉ hơi đúng ở câu dài.
Gv đọc mẫu bài văn.
- Gv đọc diễm cảm toàn bài.
- Gv cho Hs xem tranh minh họa.
Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ.
- Gv mời Hs đọc từng câu.
+ Hs tiếp nối nhau đọc từng câu trong mỗi đoạn.
-Gv mời Hs đọc từng đoạn trước lớp.
-Gv mời Hs tiếp nối nhau đọc 4 đoạn trong bài.
<i><b> </b></i>
- Gv mời Hs giải thích từ mới: giặc ngoại xâm, đơ hộ, Luy
<i>Lâu, trẩy quân, giáp phục, phấn khích.</i>
<i> - Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm.</i>
- Đọc từng đoạn trước lớp.
+ Bốn nhóm nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh 4 đoạn.
+ Một Hs đọc cả bài.
*<b> Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn tìm hiểu bài<b>.</b>
- Mục tiêu: Giúp Hs nắm được cốt truyện, hiểu nội dung
bài.
- Gv yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
<i>+ Nêu những tội ác của giặc ngoại xâm đối với dân ta ?</i>
- Gv mời Hs đọc thành tiếng đoạn 2. Thảo luận câu hỏi:
+ Hai Bà Trưng có chí lớn như thế nào?
<b>PP</b>: Thực hành cá nhân, hỏi
đáp, trực quan.
Học sinh đọc thầm theo Gv.
Hs lắng nghe.
Hs xem tranh minh họa.
Hs đọc từng câu.
Hs đọc tiếp nối nhau đọc từng
câu trong đoạn.
Hs đọc từng đoạn trước lớp.
Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
Đọc từng đoạn trứơc lớp.
Bốn nhón đọc ĐT 4 đoạn.
Một Hs đọc cả bài.
<b>PP</b>: Đàm thoại, hỏi đáp,
giảng giải, thảo luận.
Hs đọc thầm đoạn 1.
<i>Chúng thẳng tay chém giết</i>
<i>dân lành, cướp hết ruộng</i>
<i>nương ; bắt dân ta lên rừng</i>
<i>săn thú lạ, xuống biển mò</i>
<i>ngọc trai làm nhiều người</i>
<i>thiệt mạng .</i>
Hs đọc đoạn 2ø.
- Gv mời 1 Hs đọc đoạn 3.
+ Vì sao Hai Bà Trưng khởi nghĩa?
- Gv mời 1 Hs đọc đoạn 4.
+ Kết quả của cuộc khởi nghĩa như thế nào?
<i>+ Vì sao nhân dân ta bao đời nay tơn kính Hai Bà Trưng? </i>
- Gv nhận xét, chốt lại.
<b>* Hoạt động 3</b>: Luyện đọc lại, củng cố.
- Mục tiêu: Giúp HS đọc diễn cảm toàn bài theo lời của
từng nhân vật
- Gv đọc diễn cảm đoạn 4.
-Gv cho 4 Hs thi đọc truyện trước lớp .
- Gv yêu cầu 4 Hs tiếp nối nhau thi đọc 4 đoạn của bài.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt.
<b>* Hoạt động 4: </b> Kể chuyện.
- Mục tiêu: Hs nhìn tranh kể lại nội dung câu chuyện.
- Gv cho Hs quan sát 4 tranh minh họa của câu chuyện.
- Gv mời 1 Hs kể đoạn 1:
- Hs quan saùt caùc tranh 2, 3, 4.
- GV mời 3 Hs tiếp nối nhau thi kể từng đoạn của câu
chuyện theo các tranh 1, 2, 3, 4.
- Gv mời 1 Hs kể lại tồn bộ câu chuyện.
- Gv nhận xét, tun dương nhóm kể hay, tốt.
Hs đọc đoạn 3.
<i>Vì Hai Bà yêu nước, thương</i>
<i>dân, căm thù giặc tàn bạo đã</i>
<i>giết hại ông Thi Sách và gây</i>
<i>bao tội ác với nhân.</i>
Hs đọc đoạn 4.
<i>Thành trì của giặc lần lượt</i>
<i>sụp đổ. Tô Định trốn về nước.</i>
<i>Đất nước sạch bóng qn thù</i>
<i>Vì Hai Bà là người đã lãnh</i>
<i>đạo nhân dân giải phóng đất</i>
<i>nước, là hai vị anh hùng</i>
<i>chống ngoại xâm đầu tiên</i>
<i>trong lịch sử nước nhà.</i>
<b>PP:</b> Kiểm tra, đánh giá trò
chơi.
Hs thi đọc diễn cảm truyện.
Bốn Hs thi đọc 4 đoạn của
bài.
Hs nhận xét.
<b>PP</b>: Quan sát, thực hành, trò
chơi.
Một Hs kể đoạn 1.
Một Hs kể đoạn 2.
Một Hs kể đoạn 3.
Một hs kể đoạn 4.
Từng cặp Hs kể.
Hs tiếp nối nhau kể 4 đoạn
của câu chuyện.
Một Hs kể lại toàn bộ câu
chuyện.
Hs nhận xét.
<i> 5. Tổng kềt – dặn dò.</i>
- Nhận xét bài học.
………**********……….
<b>Thứ ba 29/12/2009</b>
<b>THỂ DỤ C : </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Ôn các bài tập rèn luyện TTCB. Yêu cầu thực hiện tương đối chính
xác.
- Học động tác điều hòa. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng.
- Học trò chơi “Thỏ nhảy”. Yêu cầu biết tham gia chơi ở mức độ ban
<b>II. Địa điểm, phương tiện:</b>
<b> - Địa điểm: Học trên sân trường, yêu cầu sạch sẽ.</b>
<b> - Phương tiện: Chuẩn bị còi, kẻ vạch và dụng cụ cờ đuôi nheo.</b>
<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp:</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>Đ/lượng<sub>T/gian</sub></b> <b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC TIẾT<sub>HỌC</sub></b>
1. Mở đầu:
<b> a/ Ổn định:</b>
<b> Nhận lớp - ổn định, chỉnh đốn </b>
trang phục cho HS. Kiểm tra sức
khỏe cho HS.
Phoå biến nội dung yêu cầu tiết
học.
<b> b/ Khởi động:</b>
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
Trò chơi “Bịt mắt bắt dê”
- Giậm chân tại chỗ đếm to theo
nhịp.
6 - 10 /
1/
x x x x x p
x x x x x GV
x x x x x
Chuyển đội hình 3 hàng ngang
- GV bắt nhịp.
- Cán sự điều khiển
- GV hô nhịp HS thực hiện đồng loạt.
<b>2. Cơ bản:</b>
<b>a/ Bài tập 1: Ôn các bài tập </b>
RLTTCB.
Ơn các động tác đi theo vạch kẻ
thẳng, đi hai tay chống hông và
kiễng gót, đi vượt chương ngại vật,
đi chuyển hướng phải (trái)
18 - 22 /
1lần - Cán sự điều khiển cả lớp tập đồng
loạt theo đội hình 3 hàng dọc. GV
quan sát sửa sai.
- Chia tổ tập luyện dưới sự chỉ huy
của tổ trưởng.
- Tập theo dòng nước chảy.
<b>b/ Bài tập 2: Trò chơi “Thỏ nhảy”</b>
- Nêu tên trò chơi – giải thích cách
chôi.
động tác sai của HS
- Tổ chức thi đua giữa các tổ.
- Trước khi chơi cho HS khởi động
các khớp.
- GV tập bậc nhảy bằng hai chân.
- Chọn 2 HS thực hiện tốt lên làm
mẫu.
- Chơi thử – chơi chính thức
Thi đua giữa các tổ GV làm trọng
tài.
<b>3. Phần Kết thúc:</b>
<b>- Đi thành một hàng dọc</b>
Chuyển đội hình vịng trịn hít thở
sâu, thả lỏng.
- Hệ thống và nhận xét.
- Giao bài tập về nhà.
- GV hơ đi trước – HS theo sau
- GV cùng HS hệ thống lại bài
- Nhận xét kết quả tập luyện tuyên
dương HS tập tốt.
Ôn bài tập bật nhảy bằng hai chân.
<b>I/ Mục tiêu:</b>
a)<i>Kiến thức : </i>
- Nghe và viết chính xác , trình bày đoạn 4 của bài “ Hai Bà Trưng ” .
- Biết viết hoa chữ đầu câu và tên riêng trong bài, ghi đúng các dấu câu.
BTCTphương ngữ do GV chọn.
c) <i>Thái độ : Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vỡ .</i>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Bảng phụ vieát BT2.
* HS: VBT, bút.
<b>II/ Các hoạt động:</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động : Hát.</i>
<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ : <b>Kiểm tra cuối học kì 1.</b></i>
Giới thiệu bài + ghi tựa.
<i>4. Phát triển các hoạt động</i>:
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs nghe - viết.</b>
- Mục tiêu: Giúp Hs nghe - viết đúng bài chính tả vào
vở.
Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.
- Gv đọc toàn bài viết chính tả.
- Gv yêu cầu 1 –2 HS đọc lại đoạn viết viết.
- Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi:
+ Các chữ Hai Bà Trưng trong bài được viết như thế
<i>nào ?</i>
+ Tìm các tên riêng trong bài chính tả? Các tên riêng
<i>đó viết như thế nào? </i>
- Gv hướng dẫn Hs viết ra nháp những chữ dễ viết sai:
<i>lần lượt, sụp đổ, khởi nghĩa, lịch sử.</i>
- Gv đọc cho Hs viết bài vào vở.
- Gv đọc cho Hs viết bài.
- Gv đọc thong thả từng câu, cụm từ.
- Gv theo dõi, uốn nắn.
Gv chấm chữa bài.
- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
- Gv nhận xét bài viết của Hs.
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.</b>
-Mục tiêu: Giúp Hs biết điền vào chỗ trống tiếng có
âm <i><b>d/gi/r </b></i>hoặc <i><b>ăc/ăt.</b></i>
+ <i><b>Bài tập 2</b></i><b>: </b>
- Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- Gv chi lớp thành 3 nhóm.
- GV cho các tổ thi làm bài tiếp sức, phải đúng và
nhanh.
<b>PP: Phân tích, thực hành.</b>
Hs lắng nghe.
1 – 2 Hs đọc lại bài viết.
<i>Viết hoa. Viết như thế để tơn</i>
<i>kính, lâu dần Hai Bà Trưng</i>
<i>được dùng như tên riêng..</i>
<i>Bài chính tả tách thành 2 đoạn</i>
<i>Tô Định, Hai Bà Trưng – là các</i>
<i>tên chỉ người. Viết hoa tất cả</i>
<i>các chữ cái đầu mỗi tiếng.</i>
Hs viết ra nháp.
Học sinh nêu tư thế ngồi.
Học sinh viết vào vở.
Học sinh soát lại bài.
Hs tự chữ lỗi.
<b>PP: Kiểm tra, đánh giá, trò</b>
chơi.
Một Hs đọc yêu cầu của đề bài.
-Các nhómlên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) lành <i><b>l</b></i>ặn nao <i><b>n</b></i>úng <b>l</b>anh lảnh.
b) đi biền b<i><b>iệt </b></i> thấy tiêng t<i><b>iếc</b></i> xanh biêng b<i><b>iếc</b></i>.
+ <i><b>Bài tập 3</b></i><b>: </b>
- Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- Gv chi lớp thành 3 nhóm.
- GV cho các tổ thi làm bài tiếp sức, phải đúng và
nhanh.
a): Lạ, lao động, liên lạc, long đong, lênh đênh, lập
đông, la hét ; nón, nóng nực, nương rẫy, nơng thơn.
b): viết , mải miết, thiết tha, da diết, diệt ruồi, tiết
kiệm, kiệt sức ; việc, xanh biếc, con diệc, mỏ thiết.
Một Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Các nhóm làm bài theo hình
thức tiếp sức.
Hs nhận xét.
<i>5. Tổng kết – dặn dò .</i>
- Về xem và tập viết lại từ khó.
- Chuẩn bị bài: <i><b>Trần Bình Trọng .</b></i>
- Nhận xét tiết học.
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<i>a) Kiến thức : Giúp Hs củng cố về:</i>
- Đọc, viết các số có bốn chữ số (mỗi chữ số đều khác 0).
- Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong từng dãy số.
- Làm quen bước đầu với các số trịn nghìn ( từ 1000 đến 9000).
<i>b) Kỹ năng: Rèn Hs đọc, viết các chữ số thành thạo.</i>
<i>c) Thái độ: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.</i>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu .
* HS: VBT, bảng con.
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i>1. Khởi động: Hát. (1’)</i>
<i>2. Bài cũ: <b>Các số có 4 chữ số (4’)</b></i>
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
- Một Hs sửa bài 3.
- Nhaän xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
<i>4. Phát triển các hoạt động. (28’)</i>
<b>*Hoạt động 1</b>: Làm bài 1
-Mục tiêu Giúp Hs đọc viết số có 4 chữ số.
Cho học sinh mở vở bài tập:
<i>Baøi 1: </i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 5 Hs nối tiếp nhau viết các số phần a) và 5 Hs
đọc các số của phần b).
- Gv nhận xét, chốt lại.
a) 5743 – 1951 – 8217 – 1984 – 9435 .
b) 6727: sáu nghìn bảy trăm hai mươi bảy.
5555: năm nghìn năm trăm năm mươi lăm.
9691: chín nghìn sáu trăm chín mươi mốt.
- Mục tiêu: Hs biết nhận biết thứ tự số có 4 chữ số.
<i>Baøi 2:</i>
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Bốn nhóm Hs lên thi làm bài tiếp sức.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) 4557 ; 4558 ; 4559 ; 4560 ; 4561 ; 4562.
c) 6130 ; 6131 ; 6132 ; 6133 ; 6134 ; 6135.
d) 9748 ; 9749 ; 9750 ; 9751 ; 9752 ; 9753 .
e) 3295 ; 3296 ; 3297 ; 3298 ; 3299, 3300.
<i>Baøi 3( a,b)</i>
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 3 hs lên bảng
làm
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) Số lớn nhất có ba chữ số: 999
b) Số bénhất có bốn chữ số : 1000
c) Các số trịn nghìn từ 4000 đến 9000 là: 5000
– 6000 – 7000 – 8000 – 9000.
<b>PP</b>: Luyện tập, thực hành.
<b>HT</b>: lớp
Hs đọc yêu cầu đề bài..
Hs lắng nghe.
Hs cả lớp làm vào VBT.
4 Hs lên bảng làm.
Hs cả lớp nhận xét bài trên bảng.
<b>PP:</b> Luyện tập, thực hành, trị
chơi.
<b>HT:</b> cá nhân
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Cả lớp làm vào VBT.
4 nhóm lên chơi trò tiếp sức.
Hs chữ bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
3 Hs lên bản bài làm. Hs cả lớp
làm vào VBT.
Hs nhận xét.
- Chuẩn bị bài: <i><b>Các số có 4 chữ số (tiếp theo)</b>. </i>
- Nhận xét tiết học.
<i> </i>
<b>---*********---Tự nhiên xã hội </b>
<i>a) Kiến thức : Giúp Hs :</i>
- Nêu tác hại của việc con người và gia súc phóng uế bừa bãi đối với môi
trường và sức khoẻ con người.
<i>b) Kỹ năng : </i>
-Thực hiện những hành vi đúng để giữ cho nhà tiêu hợp vệ sinh.
c) Thái độ:
- Tích cực chấp đúng giữ vệ sinh nơi cơng cộng.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Hình trong SGK trang 70, 71.
* HS: SGK, vở.
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i>1. Khởi động : Hát.1’</i>
<i>2. Bài cũ : <b>Vệ sinh môi trường</b></i>. 5’
+ Cần làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng?
+ Em làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng?
- Gv nhận xét.
<i>3.</i> <i> Giới thiệu và nêu vấn đề: 1’</i>
Giới thiiệu bài – ghi tựa:
<i> 4. Phát triển các hoạt động. 28’</i>
<b>* Hoạt động 1: </b>Quan sát tranh<i><b>.</b></i>
- Mục tiêu: Hs nêu tác hại của việc con người và
gia súc phóng uế bừa bãi đối với mơi trường và sức
khoẻ con người.
<b>. </b><i>Cách tiến hành.</i>
<b>Bước1: </b>Quan sát cá nhân.
- Gv yêu cầu Hs quan sát các hình trang 70, 71
SGK.
<b>Bước 2:</b> Gv u cầu một số Hs nói nhận xét những
gì quan sát thấy trong hình.
<b>Bước 3:</b> Thảo luận nhóm.
- Gv gợi ý các câu hỏi:
+ Nêu tác hại của việc người và gia súc phóng uế
<b>PP</b>: Quan sát, thảo luận nhóm.
HT : Lớp , cá nhân, nhóm
Hs quan sát tranh.
Hs nhận xét theo suy nghó của
mình.
Hs thảo luận nhóm.
+ Cần phải làm gì để tránh hiện tượng trên?
- Gv mời một số nhóm trình bày.
- Gv nhận xét, chốt lại.
<b>=> </b>Phân và nước tiểu là chất cặn bã của quá trình
tiêu hố và bài tiết. Chúng có mùi hơi thối và chứa
nhiều mầm bệnh. Vì vậy, chúng ta phải đi đại tiện,
tiểu tiện đúng nơi quy định; không để vật ni
phóng uế bừa bãi.
<b>* Hoạt động 2</b>: Thảo luận nhóm.
- Mục tiêu: Hs biết được các nhà tiêu và cách sử
dụng hợp vệ sinh.
<i>Các bước tiến hành.</i>
<b>Bước 1 </b>: Làm việc theo nhóm:
- Gv chia nhóm Hs và yêu cầu các em quan sát hình
3, 4 trang 71 SGK và trả lời theo gợi ý:.
- Câu hỏi: Chỉ và nói tên từng loại nhà tiêu có trong
hình.
<b>Bước 2: </b>Thảo luận.
- Các nhóm thảo luận theo gợi ý sau.
+ Ở địa phương bạn thường sử dụng nhà tiêu nào?
+ Bạn và những người trong gia đình cần làm gì để
giữ cho nhà tiêu luôn sạch sẽ?
+ Đối với vật nuôi thì cần làm gì để phân vật ni
khơng làm ơ nhiễm mơi trường?
- Gv chốt lại.
=> Dùng nhà tiêu hợp vệ sinh. Xử lí phân người và
động vật hợo lí sẽ góp phần phịng chống ơ nhiễm
mơi trường khơng khí, đất và nước.
Hs nhắc lại
<b>PP</b>: Thảo luận, luyện tập, thực
hành.
Hs lắng nghe.
HT : Lớp , cá nhân, nhóm
Các nhóm quan sát hình.
Đại diện các nhóm lên trả lời.
Hs thảo luận nhóm.
Đại diện các nhóm lên trình bày.
Hs các nhóm khác nhận xét.
<i>5 .Tổng kết – dặn dò.1’</i>
- Về xem lại bài.
- Chuẩn bị bài sau: <i><b>Vệ sinh mơi trường (tiếp theo).</b></i>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<i>a) Kiến thức : Củng cố cho Hs:Đánh giá kiến thức, kĩ năng cắt, dán chữ qua sản</i>
phẩm thực hành của Hs.
<i>b) Kỹ năng : </i>
- Thực hiện đúng<b>.</b>
<i>c) Thái độ : </i>
- Yêu thích sản phẩm gấp, cắt dán.
* GV: Mẫu chữ cái của 5 bài học.
Giấy thủ cơng, thước kẻ, bút chì, kéo ………
* HS: Giấy thủ cơng, kéo, hồ hán, bút chì, thước kẻ.
<b>III/ Nội dung kiểm tra.</b>
- Đề bài kiểm tra: “ Em hãy cắt, dán 2 hoặc 3 chữ cái trong các chữ đã học ở chương
II”.
- Gv giải thích yêu cầu của bài về kiến thức, kĩ năng, sản phẩm.
- Hs làm bài kiểm tra.
- Gv quan sát Hs làm bài.
<b>IV/ Nhận xét, đánh giá</b>
- Đánh giá sản phẩm của Hs theo 2 mức độ:
<i>+Hoàn thành (A)</i>
- Thực hiện đúng quy trình kĩ thuật, chữ cắt thẳng, đúng kích thước.
- Dán chữ phẳng, đẹp
- Những em có sản phẩm đẹp, trình bày trang trí sản phẩm sáng tạo đánh giá (A+).
+ Chưa hồn thành (B)
- Khơng kẻ, cắt được 2 chữ đã học.
<b>V/Nhận xét, dặn đị</b>.
- Nhận xét tiết kiểm tra.
- Chuẩn bị bài sau: Đan nong mốt.
Th<b>ứ tư 30/12/2009 </b>
<b>Mó </b>
<b> thuật </b>
<i>Kiến thức: Hiểu được cáchsắp xếp họa tiết và sử dụng màu sắc khác nhau trong</i>
hình vng.
<i>Kỹ năng: Hs biết cách trang trí hình vuông.</i>
<i>Thái độ: Trang trí được hình vng và vẽ màu theo ý thích.</i>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* HS: Bút chì, màu vẽ, tẩy.
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động : Hát.1’</i>
<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ : <b>Vẽ lọ hoa. 4’</b></i>
- Gv gọi 2 Hs lên vẽ lọ hoa.
- Gv nhận xét bài cũ.
<i><b>3.</b></i> <i>Giới thiệu và nêu vấn đề : 1’</i>
Giới thiiệu bài – ghi tựa:
<i><b> 4. </b>Phát triển các hoạt động. 28’</i>
<b>* Hoạt động 1: </b>Quan sát, nhận xét<i><b>.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp Hs nhận xét một số hình vuông có
trang trí.
- Gv cho Hs xem một vài bức tranh trang trí hình vng .
Gv hỏi:
+ Cách sắp xếp họa tiết.
+ Cách vẽ màu.
- Gv nhắc nhở Hs: Sắp xếp xen kẻ các họa tiết lớn với
họa tiết nhỏ, màu đậm với màu nhạt sẽ làm cho bài trang
trí hình vng phong phú, sinh động và hấp dẫn hơn.
<b>* Hoạt động 2</b>: Cách trang trí hình vuông<b>.</b>
- Mục tiêu: Giúp Hs biết được các bước để trang trí hình
vng.
- Gv giới thiệu hình, gợi ý để Hs nhận ra:
+ Vẽ hình vng.
+ Kẻ các đường trục.
+ Vẽ hình mảng.
+ Vẽ họa tiết phù hợp với các mảng.
<b>* Hoạt động 3:</b> Thực hành.
- Mục tiêu: Hs tự trang trí hình vng.
- Gv hướng dẫn Hs:
+ Kẻ các đường trục.
+Vẽ hình mảng theo ý thích.
+ Vẽ họa tiết.
- Gv gợi ý Hs cách vẽ màu.
+ Khơng dùng quá nhiều màu.
+ Vẽ màu đậm, nhạt.
- Gv đến từng bàn để quan sát và hướng dẫn vẽ.
<b>* Hoạt động 4</b>: Nhận xét, đánh giá.
- Mục tiêu: Củng cố lại cách trang trí hình vng.
- Gv cho Hs tự giới thiệu bài vẽ của mình.
- Sau đó Gv cho Hs thi trang trí hình vng.
<b>PP</b>: Quan sát, giảng giải, hỏi
đáp.
HT : Lớp , cá nhân
Hs quan sát tranh.
Hs trả lời.
<b>PP:</b> Quan sát, lắng nghe.
HT : Lớp , cá nhân
Hs quan sát.
Hs lắng nghe.
<b>PP:</b> Luyện tập, thực hành.
HT : Lớp , cá nhân
Hs thực hành.
Hs thực hành vẽ.
<b>PP:</b> Kiểm tra, đánh giá, trò
chơi.
HT : Lớp , cá nhân
- Gv nhận xét khen một số bài vẽ đẹp của Hs. Hai nhóm thi với nhau.
Hs nhận xét.
<i>5.Tổng kết – dặn dò.</i>
- Về tập vẽ lại bài.
- Chuẩn bị bài sau: <i><b>Vẽ tranh.</b></i>
- Nhận xét bài học.
-
<b>II/ Mục tiêu:</b>
a)<i>Kiến thức : </i>
- Giúp học sinh hiểu nội dung một báo cáo hoạt động của tổ, lớp.
- Hiểu được các từ ngữ trong bài :
<i>b) Kỹ năng:</i>
- Rèn cho Hs đúng các từ dễ phát âm sai.
- Đọc trôi chảy, rõ ràng, rành mạch từng nội dung, đúng giọng đọc một
bản báo cáo.
<i>c) Thái độ: Rèn Hs thói quen mạnh dạn, tự tin khi điều khiển một cuộc</i>
họp tổ, họp lớp.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.
* HS: Xem trước bài học, SGK, VBT.
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động : Hát.</i>
<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ : <b>Bộ đội về làng.</b></i>
- GV kiểm tra 3 Hs đọc bài thơ đọc thuộc lòng bài thơ: “<i><b>Bộ đội về làng ”.</b></i>
+ Tìm những hình ảnh thể hiện khơng khí tươi vui của xóm nhỏ khi bộ đội về?
+ Tìm những hình ảnh nói lên tấm lòng yêu thương của dân làng đối với bộ đội?
- GV nhận xét bài cũ.
<i><b>3.</b></i> <i>Giới thiệu và nêu vấn đề .</i>
Giới thiệu bài + ghi tựa.
<i><b>4.</b></i> <i>Phát triển các hoạt động .</i>
<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>
- Mục tiêu: Giúp Hs đọc đúng các từ, ngắt nghỉ đúng nhịp các
câu, đoạn văn.
Gv đọc diễm cảm toàn bài.
- Giọng đọc rõ ràng, rành mạch, dứt khoát.
<b>PP: Đàm thoại, vấn đáp, thực</b>
hành.
+ Đoạn 1: 3 dòng đầu.
+ Đoạn 2: Nhận xét các mặt.
+ Đoạn 3: Đề nghị khen thưởng.
- Gv cho Hs xem tranh minh họa.
Gv hướng dẫn Hs luyện đọc, kết hợp với giải nghĩa từ.
- Gv mời đọc từng câu .
- Gv mời Hs tiếp nối nhau đọc từng câu của bài.
- Gv yêu cầu Hs đọc từng đoạn trước lớp.
- Gv gọi Hs đọc tiếp nối từng đoạn trước lớp.
- Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
- Gv yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Gv theo dõi, hướng dẫn các em đọc đúng.
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>
- Mục tiêu: Giúp Hs hiểu và trả lời được các câu hỏi trong
SGK.
- Gv yêu cầu cả lớp đọc thầm báo cáo. Trả lời câu hỏi:
+ Theo em, báo cáo trên là của ai?
<i>+ Bạn đó báo cáo với những ai?</i>
- Gv mời 1 Hs đọc lại bài (từ mục A đến hết).
<i>+ Báo cáo gồm những nội dung nào?</i>
- Gv hỏi: Báo cáo kết quả thi đua trong tháng để làm gì?
- Gv chốt lại:
+ Để thấy lớp thực hiện đợt thi đua như thế nào?
+ Để biểu dương những tập thể và cá nhân.
+ Tổng kết thành tích của lớp, của tổ, của cá nhân.
+ Để mọi người tự hào về ớp, về bản thân.
<b>* Hoạt động 3: Trị chơi.</b>
Hs quan sát tranh.
Hs đọc từng câu.
Hs luyện đọc các từ .
Hs tiếp nối nhau đọc từng câu.
Hs đọc từng đoạn trước lớp.
3 Hs tiếp nối đọc 3 đoạn trước
lớp.
Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
<b>PP: Hỏi đáp, đàm thoại, giảng</b>
giải.
Hs đọc thầm đoạn 1 và 2, 3.
<i>Bạn lớp trưởng.</i>
<i>Với tất cả các bạn trong lớp về</i>
<i>kết quả thi đua của lớp trong</i>
<i>tháng thi đua “ Noi gương chú bộ</i>
<i>đội”.</i>
Hs đọc.
<i>Nêu nhận xét về các mặt hoạt</i>
<i>động của lớp: học tập, lao động,</i>
Hs phaùt biểu ý kiến cá nhân.
- Mục tiêu: Giúp các em củng cố lại bài.
- Gv cho Hs chơi trò “ Gắn đúng vào nội dung báo cáo” .
- Gv chia bảng lớp thành 4 phần, mỗi phần gắn tiêu đề một nội
dung (học tập, lao động, các công tác khác, đề nghị khen
thưởng).
- Gv cho 3 Hs chơi trò chơi.
- Gv nhận xét nhóm nào đọc đúng, đọc hay.
chơi.
Hs lắng nghe.
3 Hs lên chơi trò chơi.
Hs nhận xét.
5.
Tổng kết – dặn doø .
- Về nhà luyện đọc thêm, tập trả lời câu hỏi.
- Chuẩn bị bài:<i><b>Ở lại với chiến khu.</b></i>
- Nhaän xét bài cũ.
<b>---*************---Tốn </b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
a) <i>Kiến thức : </i>
- Nhận biết các số có bốn chữ số (trường hợp chữ số hàng đơn vị, hàng chục,
hàng trăm là 0).
- Đọc viết các số có bốn chữ số dạng nêu trên và nhận ra chữ số 0 cịn dùng để
chỉ khơng có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có bốn chữ số.
- Tiếp tục nhận ra thứ tự các số trong một nhóm các số có bốn chữ số.
<i>b) Kỹ năng: Rèn Hs đọc, viết các số chính xác, thành thạo.</i>
<i>c) Thái độ: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.</i>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu .
* HS: VBT, bảng con.
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i>1. Khởi động: Hát. (1’)</i>
<i>2. Bài cũ: <b>Luyện tập. (4’)</b></i>
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
- Một Hs sửa bài 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề. (1’)</i>
Giới thiệu bài – ghi tựa.
<b>* Hoạt động 1:</b> Giới thiệu số có bốn chữ số, các trường
hợp có chữ số 0.
- Gv hướng dẫn Hs quan sát, nhận xét bảng trong bài học
rồi tự viết số, đọc số:
- Gv gọi 1 Hs đọc số ở dòng đầu
- Gv nhận xét: “ Ta phải viết số gồm 2 nghìn, 0 trăm, 0
chục, 0 đơn vị”, rồi viết 2000 và viết ở cột đọc số: <i>hai</i>
<i>nghìn</i>
- Tương tự Gv mời 1 Hs viết và đọc số ở dòng thứ 2.
- Gv mời 4 hs lên bảng viết và đọc các số còn lại.
- Lưu ý: Khi viết số, đọc số đều viết, đọc từ trái sang
phải (từ hàng cao đến hàng thấp).
<b>* Hoạt động 2</b>: Làm bài 1, 2.
-Mục tiêu Giúp Hs biết viết, đọc các số có 4 chữ số , tìm
Cho học sinh mở vở bài tập:
<i>Baøi 1: </i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm mẫu
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 3 Hs lên bảng làm .
-Gv nhận xét, chốt lại.
<b>+ Viết số:</b> 8700 ; 2010 ; 2509 ; 2005.
<b>+ Đọc số:</b> tám nghìn bảy trăm ; hai nghìn 0 trăm mười ;
hai nghìn năm trăm linh chín ; hai nghìn 0 trăm linh năm.
<i>Bài 2:</i>
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv mời 1 Hs làm mẫu.
- Yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng thi làm
bài làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a)Viết số : 9100 ; đọc số : chín nghìn một trăm.
b)Viết số: 3210 ; đọc số: ba nghìn hai trăm mười.
c) Viết số: 6034 ; đọc số: sáu nghìn khơng trăm ba
mươi bốn.
d)Viết số: 2004 ; đọc số: hai nghìn khơng trăm linh
tư.
<b>* Hoạt động 3:</b> Làm bài 3, 4.
- Mục tiêu: Hs biết tìm các thứ tự các chữ số có bốn chữ
<b>PP</b>: Quan sát, giàng giải, hỏi đáp.
<b>HT</b>: lớp
Hs quan sát bảng trong bài.
Hs viết: 2000
Hs đọc: hai nghìn.
Hs : Viết: 2700 ; Đọc: hai nghìn
bảy trăm.
Hs viết và đọc các số.
<b>PP</b>: Luyện tập, thực hành.
<b>HT</b>: cá nhân
Hs đọc yêu cầu đề bài..
Hai Hs lên bảng làm bài mẫu
Hs cả lớp làm vào VBT.
3 Hs lên bảng làm.
Hs cả lớp nhận xét bài trên bảng.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm mẫu.
4 Hs lên bảng thi làm bài làm. Hs
cả lớp làm vào VBT.
Hs nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
số.
<i>Bài 3:</i>
- Mời Hs đọc u cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. 4 nhóm Hs lên
bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) 6972 – 6973 – 6974 – 6975 – 6976 – 6977.
b) 4008 – 4009 – 4010 – 4011 – 4012 – 4013.
c) 9000 – 9001 – 9002 – 9003 – 9004 – 9005.
<i>Baøi 4:GIảm )</i>
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập. Ba em lên bảng
làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
a)5000 ; 6000 ; 7000 ; 8000 ; 9000.
b)4100 ; 4200 ; 4300; 4400 ; 4500.
c) 7010 ;7020 ; 7030 ; 7040 ; 7050.
<b>HT</b>: lớp
Hs đọc u cầu đề bài.
4 nhóm Hs lên bảng thi laøm baøi
laøm.
Hs cả lớp làm vào VBT.
Hs nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Cả lớp làm vào VBT.
Ba em lên làm bài.
Hs chữa bài vào VBT.
5.Tổng kết – dặn dò<i> . (1’)</i>
- Tập làm lại bài.
- Làm bài 3, 4.
- Chuẩn bị bài: <i><b>Các số có 4 chữ số (tiếp theo)</b>. </i>
- Nhận xét tiết học.
<b>I/ Mục tiêu: </b>
a)<i>Kiến thức : </i>
- Nhận biết được hiện tượng nhân hóa, phép nhân hóa.
- Ơn tập cách đặt và trả lời câu hỏi“ Khi nào ?”
- Tiếp tục ôn tập về dấu phẩy.
b)<i>Kỹ năng : Biết cách làm các bài tập đúng trong VBT.</i>
c) <i>Thái độ : Giáo dục Hs rèn chữ, giữ vở.</i>
<b>II/ Chuẩn bị: </b>
* GV: Bảng lớp viết BT1.
Bảng phụ viết BT2.
<b>III/ Các hoạt động:</b>
2. <i>Bài cũ : <b>Kiểm tra cuối học kì I</b></i>.
- Gv nhận xét bài cuûa Hs.
3. <i>Giới thiệu và nêu vấn đề .</i>
Giới thiệu bài + ghi tựa.
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn các em làm bài tập.</b>
- Mục tiêu: Giúp cho các em biết làm bài đúng.
<i><b>. Bài tập 1:</b></i>
- Gv cho Hs đọc u cầu của bài.
- Gv yêu cầu Hs làm việc theo nhóm. Sau đó Hs
nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
- Gv mời 3 Hs lên bảng làm.
- Gv kết luận: Con đom đóm trong bài thơ được
gọi bằng “anh” là từ dùng để gọi người ; tính nết
và hoạt động của con đom đóm được tả bằng
những từ chỉ tính nết và hoạt động của con người.
Như vậy con đom đóm đã được nhân hóa.
+ Con đom đóm được gọi bằng: anh.
+ Tính nết của đom đóm : chuyên cần.
+ Hoạt động của đom đóm: lên đèn, đi gác, đi rất êm,
đi suốt đêm, lo cho người ngủ.
<i><b>. Bài tập 2:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc u cầu đề bài.
- Gv mời 1 Hs đọc thành tiếng bài “ Anh đom đóm”.
- Gv yêu cầu Hs làm bài cá nhân vào VBT.
- Gv mời 3 Hs lên bảng thi làm bài
- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
+ Tên các con vật: Cò Bợ, Vạc.
+ Các con vật được gọi là: chị, thím.
+ Các con vật được tả như tả người: Ru con: Ru
hỡi ! Ru hời ! Hỡi bé tôi ơi ! Ngủ cho ngon giấc
lặng lẽ mò tôm.
<b>* Hoạt động 2: Thảo luận.</b>
<i>- Mục tiêu: Củng cố lại cho Hs cách đặt và trả lời</i>
câu hỏi“ Khi nào ?”
<i><b>. Bài tập 3: </b></i>
<b>PP:Trực quan, thảo luận, giảng</b>
giải, thực hành.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Các em trao đổi theo cặp.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
3 Hs lên bảng làm bài, mỗi em làm
một câu.
Hs nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs đọc bài.
Hs làm bài cá nhân vàVBT.
3Hs lên bảng thi làm bài.
Hs lắng nghe.
Hs chữa bài vào VBT.
- Gv mời hs đọc yêu cầu đề bài
- Gv nhắc các em đọc kĩ từng câu văn, xác định đúng
bộ phận nào trong câu trả lời cho câu hỏi “ Khi nào”.
- Gv chia lớp thành 3 nhóm. Mỗi nhóm nhận một băng
giấy có ghi đề bài. Các nhóm thi đua làm bài.
- Gv yêu cầu Hs thảo luận theo nhóm.
- Gv u cầu các nhóm dán kết quả lên bảng.
a) Anh Đom Đóm lên đèn đi gác khi trời đã
<i>tối..</i>
b) <i>Tối mai, anh Đom Đóm lại đi gác.</i>
c) Chúng em học bài thơ Anh Đom Đóm trong
<i>học kì 1.</i>
<i><b>. Bài tập 4: </b></i>
- Gv mời hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Gv mời 3 Hs lên bảng sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) Lớp em bắt đầu vào học kì II từ ngày 19 tháng
<i>1.</i>
b) <i>Ngày 31 tháng 5, học kì II kết thúc.</i>
c) <i>Đầu tháng 6, chúng em được nghỉ hè.</i>
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận theo nhóm.
Đại diện các nhóm lên bảng dán
kết quả của nhóm mình.
Hs nhận xét.
Hs sửa bài vào VBT.
Ba Hs đọc lại câu văn hoàn chỉnh.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm vào VBT.
3 Hs lên bảng làm.
Hs nhậm xét.
4. <i>Tổng kết – dặn dò .</i>
- Về tập làm lại bài:
- Chuẩn bị : <i><b>Từ ngữ về Tổ quốc, dấu phẩy. </b></i>
- Nhận xét tiết học.
<b> Thứ năm 31/12/2009</b>
<b>Thể dục: ƠN ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRỊ CHƠI “THỎ NHẢY”</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng điểm số, triển khai đội hình để tập
bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện thuần thục kĩ năng này ở mức
độ tương đối chủ động.
- Học trò chơi “Thỏ nhảy”. Yêu cầu biết cách chơi ở mức độ bắt đầu có
sự chủ động.
<b>II. Địa điểm, phương tiện:</b>
<b> - Phương tiện: Chuẩn bị còi, kẻ vạch cho trò chơi.</b>
<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp</b>:
<b>NỘI DUNG</b> <b>T/gian</b> <b>PHƯƠNG PHÁP </b>
1. Mở đầu:
<b> a/ Ổn định:</b>
<b> Nhận lớp - ổn định, chỉnh đốn </b>
trang phục cho HS. Kiểm tra sức
khỏe cho HS.
Phổ biến nội dung yêu cầu tiết
học.
<b> b/ Khởi động:</b>
Chạy 1 hàng dọc xung quanh sân
tập.
Xoay các khớp
Trò chơi “Chui qua hầm”
6 - 10 /
1 - 2 /
2 /
Mỗi ĐT
2 x 8
x x x x x p
x x x x x GV
x x x x x
Chuyển đội hình hàng ngang
- GV hơ chạy trước HS chạy theo sau.
Đội A ° °
Đội B ª ª
<b>2. Cơ bản:</b>
<b>a/ Bài tập 1: Ôn tập hợp hàng </b>
ngang, dóng hàng, điểm số
Tập liên hồnh các động tác.
<b>b/ Bài tập 2: Trò chơi “Thỏ nhảy”</b>
- Nêu tên trò chơi – giải thích cách
chơi.
18 - 22 /
12 - 15 /
2laàn
6 - 8 /
- Chia tổ tập luyện theo khu vực, tổ
trưởng chỉ huy, GV đến từng tổ sửa sai
cho HS..
- GV tập đồng loạt cho lớp – nhận xét
tuyên dương HS học tích cực
- Tổ chức đội hình 3 hàng ngang.
Đội 1 x x x x x
Đội 2 x x x x x
Đội 3 x x x x x
Bậc nhảy
về đích
Đích
<b>3. Phần Kết thúc:</b>
<b>- Đi thường hít thở sâu kết hợp thả </b>
lỏng.
- Hệ thống và nhận xét.
- Giao bài tập về nhà.
4 -6 /
- GV cùng HS thực hiện
- Hệ thống lại kiến thức bài học tuyên
dương HS học tích cực
- Tập bậc nhảy kiểu thỏ nhảy 5/<sub>/ngày.</sub>
a) <i>Kiến thức : Giúp Hs củng cố cách viết chữ hoa<b> N (Nh)</b></i>.Viết tên riêng “<i><b>Nhà</b></i>
<i><b>Rồng” </b></i>bằng chữ nhỏ. Viết câu ứng dụng bằng chữ nhỏ.
b) <i>Kỹ năng: Rèn Hs viết đẹp, đúng tốc độ, khoảng cách giữa các con chữ, từ và</i>
câu đúng.
c) <i>Thái độ: Có ý thức rèn luyện chữ giữ vở.</i>
<b>II/ Chuẩn bị</b>:* GV: Mẫu viết hoa
-Các chữ Nhà Rồng và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.
* HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i>1. Khởi động : Hát.</i>
<i>2. Bài cũ :</i>
- Gv kiểm tra HS viết bài ở nhà.
-Một Hs nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài trước.
-Gv nhận xét bài cũ.
<i>3. Giới thiệu và nê vấn đề.</i>
Giới thiệu bài + ghi tựa.
<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu chữ </b><i><b>N (Nh) </b></i>hoa.
- Mục tiêu: Giúp cho Hs nhận biết cấu tạo và nét đẹp chữ
<i><b>N (Nh)</b></i>.
- Gv treo chữõ mẫu cho Hs quan sát.
- Nêu cấu tạo chữ <i><b>N (Nh)</b></i>.
<b>* Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn Hs viết trên bảng con.
- Mục tiêu: Giúp Hs viết đúng các con chữ, hiểu câu ứng
dụng.
Luyện viết chữ hoa.
- Gv cho Hs tìm các chữ hoa có trong bài: <i><b>N (Nh), R, L, </b></i>
<i><b>C, H.</b></i>
- Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng
chữ.
- Gv yêu cầu Hs viết chữ “<i><b>N (Nh) R</b></i>” vào bảng con.
Hs luyện viết từ ứng dụng.
- Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng:
- Gv giới thiệu: <i><b>Nhà Rồng </b></i>là một bến cảng ở Thành phố
Hồ Chí Minh. Năm 1911, chính từ bến cảng này, Bác Hồ
đã ra đi tìm đường cứu nước.
- Gv yêu cầu Hs viết vào bảng con.
<b>PP: </b>Trực quan, vấn đáp.
Hs quan sát.
Hs nêu.
<b>PP: </b>Quan sát, thực hành.
Hs tìm.
Hs quan sát, lắng nghe.
Hs viết các chữ vào bảng con.
Hs đọc: tên riêng : <i><b>Nhà Rồng.</b></i>
<i>.</i>
Luyện viết câu ứng dụng.
-Gv mời Hs đọc câu ứng dụng.
<i><b> Nhớ sông Lô, nhớ phố Ràng.</b></i>
<i><b>Nhớ từ cao Lạng, nhớ sang Nhị Hà.</b></i>
- Gv giải thích câu ca dao: Ca ngợi những điạ danh lịch sử,
những tiến công của quân dân ta.
<b>* Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn Hs viết vào vở tập viết.
- Mục tiêu: Giúp Hs viết đúng con chữ, trình bày sạch đẹp
vào vở tập viết.
- Gv nêu yêu cầu:
+ Viết chữ <i><b>Nh</b>: 1 dòng cỡ nhỏ.</i>
+ Viết chữ <i><b>R, L</b></i>: 1 dòng.
+ Viế chữ <i><b> Nhà Rồng</b></i>: 2 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu tục ngữ 2 lần.
- Gv theo doõi, uốn nắn.
- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách
giữa các chữ.
<b>* Hoạt động 3</b>: Chấm chữa bài.
- Mục tiêu: Giúp cho Hs nhận ra những lỗi còn sai để chữa
lại cho đúng.
- Gv thu từ 5 đến 7 bài để chấm.
- Gv nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng, viết đẹp.
- Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.
- Cho học sinh viết tên một địa danh có chữ cái đầu câu là
<i><b>Nh. </b></i> Yêu cầu: viết đúng, sạch, đẹp.
- Gv công bố nhóm thắng cuộc.
Hs đọc câu ứng dụng:
Hs viết trên bảng con các chữ:
<i>Ràng, Nhị Hà. </i>
<b>PP: Thực hành, trò chơi.</b>
Hs nêu tư thế ngồi viết, cách
cầm bút, để vở.
Hs viết vào vở
<b>PP : Kiểm tra đánh giá, trò chơi.</b>
Đại diện 2 dãy lên tham gia.
Hs nhận xét.
<i>5. Toång kết – dặn dò .</i>
- Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài: <i><b>Ôn chữ N (Ng).</b></i>
- Nhận xét tiết học.
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Nhận biết cấu tạo thập phân của số có 4 chữ số.
- Biết viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìm, trăm, chục, đơn vị và
ngược lại.
<i>b) Kỹ năng: Rèn Hs thực hiện các bài toán, chính xác, thành thạo.</i>
<i>c) Thái độ: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.</i>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i>1. Khởi động: Hát. (1’)</i>
<i>2. Bài cũ: <b>Các số có 4 chữ số (tiết 2). (4’)</b></i>
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề. (1’)</i>
Giới thiệu bài – ghi tựa.
<i>4. Phát triển các hoạt động. (28’)</i>
<b>* Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn Hs viết số có 4 chữ số thành
tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị. Và ngược lại.
- Mục tiêu: Giúp Hs làm quen với việc viết số thành các
tổng.
<i><b>a) Viết số thành tổng.</b></i>
- Gv viết số : 5247.
- Gv gọi Hs đọc số và nêu câu hỏi:
+ Số 5247 có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
- Gv hướng dẫn Hs tự viết 5247 thành tổng của 5 nghìn, 2
trăm, 4 chục, 7 đơn vị.
- Gv mời Hs lên bảng viết các chữ số còn lại.
- Lưu ý: nếu tổng có số hạng bằng 0 thì có thể bỏ số hạng
đó đi.
Ví dụ: 7070 = 7000 + 0 + 70 + 0 = 7000 + 70.
- Gv mời Hs lên bảng làm các bài còn lại.
<b>* Hoạt động 2</b>: Làm bài 1.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết viết số có 4 chữ số thàh tổng của
Cho học sinh mở vở bài tập.
<i>Baøi 1:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm mẫu.
<b>PP:</b> Quan sát, hỏi đáp, giảng
giải.
<b>HT</b>: lớp
Hs đọc: năm nghìn hai trăm bốn
mươi bảy.
<i>Có 5 nghìn, 2 trăm, 4 chục, 7 đơn</i>
<i>vị.</i>
Hs viết:
<i>5247 = 5000 + 200 + 40 + 2.</i>
<b>PP</b>: Luyện tập, thực hành, thảo
luận.
<b>HT</b>: cá nhân, nhóm
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hai Hs lên bảng làm mẫu.
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. Bốn Hs làm bài a) và
4 Hs lên bảng làm bài b)
- Gv nhaän xét, chốt lại:
a) 9217 = 9000 + 200 + 10 + 7
4538 = 4000 + 500 + 30 + 8
7789 = 7000 + 700 + 80 + 9
b) 2005 = 2000 + 5
9400 = 9000 + 400
2010 = 2000 + 10
<i>Baøi 2: (Làm cột 1 câu a,b )</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm mẫu.
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 4 nhóm Hs thi
làm bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) 7000 + 600 + 50 + 4 = 7654.
2000 + 800 + 90 + 6 = 2896
8000 + 400 +20 + 7 = 8420
9000 + 900 + 90 + 9 = 9999.
b) 3000 + 60 + 6 = 3064
7000 + 200 + 5 = 7205
- Mục tiêu: Giúp Hs biết viết số theo mẫu.
<i>Bài 3: </i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv một Hs lên làm mẫu.
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 3 Hs thi làm bài
trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) 5492.
b) 1454.
c) 4205.
d) 7070.
e) 2500.
<i>Baøi 4:</i>
- GV mời 1 Hs đọc u cầu đề bài.
VBT.
8 Hs lên bảng làm.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
2 Hs lên bảng làm mẫu.
4 nhóm Hs lên bảng thi làm bài.
Cả lớp làm vào VBT.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
<b>PP</b>: Luyện tập, thực hành, trò
chơi.
<b>HT:</b> cá nhân
Hs đọc u cầu của đề bài.
1 Hs làm mẫu: 3258
Cả lớp làm bài vào VBT. Ba Hs
lên bảng thi làm bài.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm.
- Gv mời ba Hs đại diện 3 nhóm lên làm bài.
- Cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a)Chữ số 5 trong số 4156 chỉ 5 chục.
b)Chữ số 5 trong số 5982 chỉ 5 nghìn.
c) Chữ số 5 trong số 1945 chỉ 5 đơn vị
Hs laøm vaøo VBT. Bb em lên
bảng làm.
Hs cả lớp nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
<i>5. Tổng kết – dặn dò. (1’)</i>
- Về tập làm lại bài.
- Làm bài 2,3.
- Chuẩn bị bài: <i><b>Số 10.000 – Luyện tập.</b></i>
- Nhận xét tiết học.
<i>a) Kiến thức:Nghe-viết </i>đúng bài CT,trình bày đúng hình thức bài văn xuơi.
b) Kỹ năng: Làm đúng BT (2) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV chọn .
<i>c) Thái độ: Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vở.</i>
* GV: Ba, boán băng giấy viết BT2.
-Bảng phụ viết BT3.
* HS: VBT, bút.
<b>II/ Các hoạt động:</b>
<i>1) Khởi động: Hát.</i>
<i> 2) Baøi cũ: <b>“ Hai bà trưng”</b></i>.
- Gv mời 3 Hs lên bảng viết các từ bắt đầu bằng chữ n/l.
- Gv và cả lớp nhận xét.
<i>3) Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
Giới thiệu bài + ghi tựa.
<i>4) Phát triển các hoạt động : </i>
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs chuẩn bị.</b>
- Mục tiêu: Giúp Hs nghe và viết đúng bài vào vở.
Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.
- Gv đọc 1 lần bài viết : Trần Bình Trọng.
- Gv mời 2 HS đọc lại.
- Gv hướng dẫn Hs nắm nội dung và cách trình bày
bài thơ.
+ Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ?
<b>PP: Hỏi đáp, phân tích, thực</b>
hành.
<i>+ Câu nào được đặt trong ngoặc kép, sau dấu hai chấm?</i>
- Gv hướng dẫn các em viết ra nháp những từ dễ viết
sai: trần Bình Trọng, tước vương, khảng khái.
Gv đọc và viết bài vào vở.
- Gv cho Hs ghi đầu bài, nhắc nhở cách trình bày.
- Gv yêu cầu Hs gấp SGK và viết bài.
- Gv đọc từng câu , cụm từ, từ.
Gv chấm chữa bài.
- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
- Gv nhaän xét bài viết của Hs.
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.</b>
- Mục tiêu: Giúp Hs làm đúng bài tập trong VBT.
<i><b>+ Bài tập 2</b></i><b>: </b>
- Gv cho 1 Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT.
<i><b>a)</b></i> : <i><b>n</b></i>ay laø – <i><b>l</b></i>iên <i><b>l</b></i>ạc – nhiều <i><b>l</b></i>ần – <i><b>l</b></i>uồn sâu –
<i><b>n</b></i>ắm tình hình – có <i><b>l</b></i>ần – <i><b>n</b></i>ém lựu đạn.
<i><b>b)</b></i> : b<i><b>iết</b></i> tin – dự t<i><b>iệc </b></i>– tiêu d<i><b>iệt</b></i> – công v<i><b>iệc</b></i> –
ch<i><b>iếc </b></i>cặp da – phòng t<i><b>iệc</b></i> – đã d<i><b>iệt</b></i>.
<i>Chữ đầu câu, đầu đoạn, các tên</i>
<i>riêng.</i>
Câu nói của Trần Bình Trọng trả lời
qn giặc.
Yêu cầu các em tự viết ra nháp
những từ các em cho là dễ viết sai.
Học sinh nêu tư thế ngồi, cách
cầm bút, để vở.
Học sinh viết bài vào vở.
Học sinh soát lại bài.
Hs tự chữa bài.
<b>PP: Kiểm tra, đánh giá, thực</b>
hành, trò chơi.
1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
Cả lớp làm vào VBT.
3 leân bảng làm.
Hs nhận xét.
2 Hs đọc lại tồn bộ đoạn văn.
Cả lớp chữa bài vào VBT.
<i>5. Tổng kết – dặn dị.</i>
- Về xem và tập viết lại từ khó.
- Những Hs viết chưa đạt về nhà viết lại.
- Nhận xét tiết học.
<i>a) Kiến thức : Giúp Hs :</i>
- Nêu được vai tròcủa nước sạch đối với sức khoẻ con người.
<i>b) Kỹ năng : </i>
-Có ý thức và hành vi đúng, phịng tránh ô nhiễm nguồn nước để nâng cao sức
khỏe cho bản thân và cộng đồng.
- Giải thích được tại sao cần phải xử lí rác.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Hình trong SGK trang 72, 73.
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i>1.</i>
<i> Khởi động : Hát. 1’</i>
<i>2.</i>
<i> Bài cũ : <b>Vệ sinh môi trường (tiếp theo)</b></i>. 4’
- Gv gọi 2 Hs lên trả lời câu hỏi.
+ Nêu tác hại của việc người và gia súc phóng uế bừa bãi?
+ Bạn và những người trong gia đình cần làm gì để giữ cho nhà tiêu
luôn sạch sẽ?
- Gv nhận xét.
<i>3.</i>
<i> Giới thiệu và nêu vấn đề : 1’</i>
Giới thiiệu bài – ghi tựa:
<i><b> </b> 4. Phát triển các hoạt động. 28’</i>
<b>* Hoạt động 1: </b>Quan sát tranh<i><b>.</b></i>
- Mục tiêu: Hs biết được những hành vi đúng và
hành vi sai trong việc thải nước bẩn ra mơi trường
sống
<b>. </b><i>Cách tiến hành.</i>
<b>Bước1: </b>Quan sát hình.
- Gv u cầu Hs quan sát các hình 1, 2 trang 72
SGK và trả lời theo gợi ý:
+ Hãy nói và nhận xét những gì bạn thấy trong
hình?
+ Theo bạn, hành vi nào đúng, hành vi nào sai?
+ Hiện tượng trên có xảy ra ở nơi bạn sinh sống
không?
<b>Bước 2:</b> Gv mời một vài nhóm lên trình bày, nhóm
khác bổ sung.
<b>Bước 3:</b> Thảo luận nhóm.
- Gv gợi ý các câu hỏi:
+ Trong nước thải có gì gây hại cho sức khoẻ của
con người?
+ Theo bạn các loại nước thải của gia đình, bệnh
viện, nhà máy ……… cần cho chảy ra đâu ?
- Gv mời một số nhóm trình bày.
- Gv nhận xét, chốt lại.
<b>=> </b>Trong nước thải có chứa nhiều chất bẩn, độc
hại, các vi khuẩn gây bệnh. Nếu để nước thảy chưa
<b>PP</b>: Quan sát, thảo luận nhóm.
HT : Lớp , cá nhân, nhóm
Hs quan sát tranh
Hs trả lời các câu hỏi trên.
Hs khác nhận xét, bổ sung ý kiến
của bạn.
Một số nhóm lên trình bày.
Nhóm còn lại sẽ bổ sung.
Hs thảo luận nhóm.
làm nguồn nước bị ô nhiễm, làm chết cây cối và
sinh vật sống trong nước.
<b>* Hoạt động 2</b>: Thảo luận về cách xử lí nước thải
hợp vệ sinh.
- Mục tiêu: Giải thích được tại sao cần phải xử lí
nước thải.
<i>Các bước tiến hành.</i>
<b>Bước 1 </b>: Làm cá nhân.
- Gv yêu cầu từng cá nhân trả lời theo gợi ý:
+ Hãy cho biết ở gia đình hoặc điạ phương em thì
nước thải được chảy vào đâu ?
+ Theo em cách xử lí như vậy hợp lí chưa?
+ Nêu xử lí như thế nào là hợp vệ sinh, không ảnh
hưởng đến môi trường xung quanh?
<b>Bước 2: </b>Thảo luận.
- Các nhóm quan sát hình 3, 4 SGK trang 73 và trả
lời câu hỏi:
+ Theo bạn, hệ thống cống nào hợp vệ sinh? Tại
sao?
+ Theo bạn, nước thải có cần được xử lí khơng?
- Gv chốt lại.
=> Việc xử lí các loại nước thải, nhất là nước thải
công nghiệp trước khi đổ vào hệ thống thoát nước
chung là cần thiết.
<b>PP</b>: Thảo luận, luyện tập, thực
hành.
HT : Lớp , cá nhân, nhóm
Hs trả lời các câu hỏi trên.
Hs khác nhận xét, bổ sung ý kiến
của bạn.
Hs thảo luận nhóm.
Đại diện các nhóm lên trình bày.
Hs các nhóm khác nhận xét.
<i>5 .Tổng kết – dặn dò. 1’</i>
- Về xem lại bài.
- Chuẩn bị bài sau: <i><b>Ôn tập: Xã hội</b></i>
- Nhận xét bài học.
<i> </i>
<i> </i>
<i> Thứ sáu 1/1/2010</i>
ÂM NHẠC :<i><b> - HỌC HÁT BAØI : EM YÊU TRƯỜNG EM. (l</b><b>ờ</b><b>i 1)</b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu</b></i> :
- Hát đúng giai điệu và lời bài hát, thực hiện đúng các tiếng có luyến 2 âm
hoặc 3 âm.
- H/s biết bài hát Em yêu trường em do nhạc sĩ Hoàng Vân sáng tác.
- Giáo dục các em yêu mến trường lớp, thầy giáo, cô giáo và bạn bè.
- Băng nhạc,máy nghe.
- Nhạc cụ,h/s chuẩn bị phách hoặc song loan.
- Bảng phụ chép lời ca.
III/ Tiến trình dạy học:
<i><b>Nội dung hoạt động</b></i> <i><b>Hoạt động của G/V</b></i> <i><b>Hoạt động của H/S</b></i>
<i>1/ổn định tổ chức:</i>
<i>2/kiểm tra bài cũ :</i>
<i>3/ bài mới :</i>
a/ Hoạt động 1 :
b/ Hoạt động 2 :
- Giới thiệu bài: bài hát <i><b>Em </b></i>
<i><b>yêu</b><b>trường em </b></i>là của nhạc sĩ
Hoàng Vân. Oâng có rất
nhiều bài hát viết cho tuổi
thơ. Oâng đã được nhà nước
tặng giải thưởng Hồ Chí
Minh về văn học nghệ
thuật.
- Mở băng nhạc hoặc G/V hát
- Gọi vài học sinh đọc rỏ
ràng, diễn cảm lời bài hát
trong SGK.
- Cho cả lớp đọc đồng thanh
lời bài ca.
- Hướng dẫn H/S chú ý những
chổ ngắt nghỉ.
- G/V hát mẫu lại lần 2.
- H/d các em h/s hát theo từng
câu cho đến hết lời bài hát.
- Nối các câu hát theo lối
móc xích
- Cho cả lớp hồn chỉnh lại
lời bài hát.
* G/v vỗ tay đệm
theonhịp,phách, hình tiết tấu
của bài hát.
- Cho cả lớp hát kết hợp vỗ
theo nhịp, phách của bài
- Tập hát,kết hợp h/d học sinh
- Phát biểu cảm nghó của em
sau khi nghe bài hát.
- Gọi h/s trả lời một số từ cần
giải thích.
- H/s hát theo hướng dẫn của
G/V.
- Gọi h/s vỗ lại,cho cả lớp
cùng vỗ.
cách gõ đệm theo
nhịp,phách …
- Cho cả lớp vừa hát vừa gõ
đệm cho thành thạo theo
nhịp,phách của bài hát.
- Cho HS đứng hát và tập
nhún chân nhịp nhàng.
- Gọi 2 H/S lên bảng G/V
hướng dẫn cho các em cách
hát nối tiếp.
- Cho thứ tự từng nhóm lên
thực hiện.
<i>4/ củng cố : - cho cả lớp hát lại bài hát có kết hợp với vỗ đệm theo phách.</i>
- gọi vài h/s hát lại bài hát.
<i>5/ nhận xét và dặn dò:</i>
- nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị nội dung tiết 20.
---*********---Toán
<i>a) Kiến thức : Giúp Hs nắm được:</i>
- Nhận biết số 10.000 (mười nghìn hoặc một vạn).
- Củng cố về các số trịn nghìn, trịn trăm, trịn chục và thứ tự các số có bốn chữ
số.
<i>b) Kỹ năng: Rèn Hs làm tốn, chính xác, thành thạo.</i>
<i>c) Thái độ: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.</i>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i>1. Khởi động: Hát. (1’)</i>
<i>2. Bài cũ: <b>Các số có 4 chữ số. (4’)</b></i>
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề. (1’)</i>
Giới thiệu bài – ghi tựa.
<b>* Hoạt động 1: </b>Giới thiệu số 10.000
- Mục tiêu: Giúp Hs làm quen với số 10.000.
<i><b>a) Giới thiệu số 10.000.</b></i>
- Gv yêu cầu Hs lấy 8 tấm bìa có ghi 1000 và xếp như
trong SGK. Gv hỏi : Có tất cả bao nhieu ôâ?ù .
- Gv yêu cầu Hs đọc thành tiếng : 8000
- Gv cho Hs lấy thêm một tấm bìa có ghi 1000 rồi xếp tiếp
vào nhóm 8 tấm bìa.
- Gv hỏi: Tám nghìn thêm một nghìn là mấy nghìn.
- Gv cho Hs lấy thêm một tấm bìa có ghi 1000 rồi xếp tiếp
- Gv hỏi: Chín nghìn thêm một nghìn là mấy nghìn?
- Gv giới thiệu: Số 10.000 đọc là mười nghìn hoặc một
vạn.
- Gv gọi 4 – 5 Hs đọc lại số 10.000
- Gv hỏi: Số mười nghìm có mấy chữ số? Bao gồm những
số nào?
<b>* Hoạt động 2</b>: Làm bài 1, 2.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết viết tiếp các số thích hợp vào
chỗ chấm. Tìm số liền trước, số liền sau.
Cho học sinh mở vở bài tập.
<i>Baøi 1:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng làm
bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a)5000 ; 6000 ; 7000 ; 8000 ; 9000 ; 10.000 .
b)9995 ; 9996 ; 9997 ; 9998 ; 9999 ; 10.000
<i>Baøi 2:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv hỏi:
<i>+ Muốn tìm số liền trước, ta làm như thế nào?</i>
<i>+ Muốm tìm số liền sau, ta làm như thế nào?</i>
- Gv yêu cầu 4 nhóm Hs thi làm bài tiếp sức. Hs cả lớp
làm vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt laïi.
<b>PP:</b> Quan sát, hỏi đáp, giảng
giải.
<b>HT</b>: lớp
Hs quan sát.
<i>Có 8000 ơ.</i>
<i>Hs đọc: Tám nghìn..</i>
Hs : là chín nghìn
Hs: là mười nghìn.
Hs đọc lại số 10.000.
Hs: Số mười nghìn có 5 chữ số.
Bao gồm một chữ số 1 và 4 chữ
số 0.
<b>PP</b>: Luyện tập, thực hành, thảo
luận.
<b>HT</b>: cá nhân, nhóm
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT.
4 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
<i>Ta lấy số đó trừ cho 1.</i>
<i>Ta lấy số đó cộng 1.</i>
SLT SÑC SLS
4527 4528 4529
6138 6139 6140
1999 2000 2001
2004 2005 2006
5859 5860 5861
<b>* Hoạt động 4:</b> Làm bài 3, 4.
<i>- Mục tiêu: Giúp cho các em biết tìm các số trịn nghìn</i>
liền trước và liền sau. Củng cố lại cho Hs cách tìm chu vi
của hình chữ nhật,
<i>Bài 3:</i>
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. Ba Hs lên bảng làm
- Gv nhận xét, chốt lại:
a)Các số trịn nghìn bé hơn 5555 là:
b)số trịn nghìn liền trước 9000 là: 8000.
c) Số trịn nghìn liền sau 9000 là: 10.000
<i>Bài 4:</i>
- Mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đơi. Câu hỏi:
<i>+ Chiều rộng của hình chữ nhật?</i>
<i>+ Chiều dài của hình chữ nhật?</i>
<i>+ Cách tính chu vi của hình chữ nhật?</i>
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
a) Chiều dài của hình chữ nhật: 8cm.
Chiều rộng của hình chữ nhật: 4cm.
b) Chu vi hình chữ nhật:
(8 + 4) x 2 = 24 (cm.)
Đáp số: 24 cm
<b>PP</b>: Trò chơi, luyện tập, thực
hành.
<b>HT</b>: cá nhân
Hs đọc u cầu đề bài.
Hs cả lớp làm vào VBT. 3 Hs lên
bảng làm
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đơi.
<i>Chiều rộng 4cm.</i>
<i>Chiều dài 8cm.</i>
<i>Chu vi hình chữ nhật: chiều dài</i>
<i>cộng chiều rộng rồi nhân 2.</i>
1 Hs lên bảng làm. Cả lớp làm
vào VBT.
Hs cả lớpnhận xét.
<i>5. Tổng kết – dặn dò. (1’)</i>
- Về tập làm lại bài.
- Làm bài 2,3.
- Chuẩn bị bài: <i><b>Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng.</b></i>
- Nhận xét tiết học.
<i>Kiến thức: Giúp Hs</i>
- Nghe kể câu chuyện “ Chàng trai làng Phù ng”.
<i>-Viết lại được câu trả lời cho câu hỏi b hoặc c .</i>
b) Kỹ năng:
- Nhớ nội dung câu chuyện, kể lại đúng, tự nhiên.
<i>c) Thái độ: </i>
- Giáo dục Hs biết rèn chữ, giữ vở.
<b> II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Bảng lớp viết các câu hỏi gợi ý.
Ba câu hỏi gợi ý.
* HS: VBT, bút.
<b> III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động : Hát.</i>
<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ : <b>Kiểm tra cuối học kì I.</b></i>
- Gv nhận xét bài kiểm tra.
<i><b>3.</b></i> <i>Giới thiệu và nêu vấn đề .</i>
Giới thiệu bài + ghi tựa.
<i><b>4.</b></i> <i>Phát triển các hoạt động</i>:
<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn Hs nghe kể chuyện.
-<i>Mục tiêu : Giúp các em biết nghe , hiểu nội</i>
dung câu chuyện.
<i><b>+ Bài tập 1:</b></i>
- Gv mời Hs đọc yêu cầu của.
- Gv giới thiệu Phạm Ngũ Lão: vị tướng giỏi thời
nhà Trần, có nhiều cơng lao trong hai cuộc
kháng chiến chống quân Nguyên, sinh năm
1255, mất năm 1320, quê ở làng Phù Uûng (nay
thuộc tỉnh Hải Dương).
- Gv mời Hs đọc 3 câu hỏi gợi ý.
- Gv cho Hs quan sát tranh minh họa.
+ Gv kể chuyện lần 1:
- Sau đó hỏi: Truyện có những nhân vật nào?
- Gv nói thêm: trần Hưng Đạo tên thật là Trần
Quốc Tuấn, được phong tước Hưng Đạo Vương
nên còn gọi là trần Hưng Đạo. Oâng thống lĩnh
quân đội nhà trần, hai lần đánh thắng quân
Nguyên (1285 – 1288).
+ Gv kể lần 2:
- Sau đó hỏi:
<b>PP: Quan sát, giảng giải, thực hành.</b>
Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs lắng nghe.
Hs đọc câu hỏi gợi ý.
Hs cả lớp quan sát tranh minh họa
<i>Chàng trai làng Phù Uûng, Trần Hưng</i>
<i>Đạo, những người lính.</i>
<i>Ngồi đan sọt.</i>
<i>a) Chàng trai ngồi bên vệ đường làm gì?</i>
b) Vì sao qn lính đâm giáo vào đùi chàng trai?
c) Vì sao trần Hưng Đạo đưa chàng trai về kinh
<i>đơ?</i>
+ Gv kể chuyện lần 3:
- Gv yêu cầu từng tốp 3 Hs kể lại câu chuyện.
- Các nhóm thi kể chuyện với nhau.
- Gv theo dõi, giúp đỡ các em.
- Từng tốp 3 Hs phân vai (người dẫn truyện,
Hưng Đạo Vương, Phạm Ngũ Lão kể lại toàn bộ
câu chuyện.
- Gv nhận xét, tuyên dương những bạn kể tốt.
<i>Vì Trần Hưng Đạo mến trọng chàng</i>
<i>trai giàu lịng u nước và có tài: mải</i>
<i>nghĩ việc nước đến nỗi giáo đâm chảy</i>
<i>máu mà chẳng biết đau, nói rất trơi</i>
<i>chảy về phép dùng binh.</i>
Hs từng nhóm kể lại câu chuyện.
Các nhóm thi kể chuyện với nhau.
Hs kể chuyện theo phân vai.
Hs cả lớp nhận xét.
<i> 5 Tổng kết – dặn dò .</i>
- Về nhà tập kể lại chuyện.
- Chuẩn bị bài: <i><b>Báo cáo hoạt động.</b></i>
- Nhận xét tiết học.
- <i> </i>
<i><b>---********---HĐTT</b></i>
I<i><b>.Yêu cầu</b></i>:<i><b> </b></i>
- Qua tiết học HS nắm được những ưu, khuyết điểm trong tuần qua.
- Liên hoan tổng kết(Kiểm điểm kết quả học tập ,rèn luyện HKI –Góp ý kiến
giúpđỡ lẫn nhau )
2. Các hoạt động dạy học:
<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
<i><b>1.Ổn định</b>:<b> </b></i> Hát bài “ Sao của em”
2<i><b>. Nội dung sinh hoạt</b>:<b> </b></i>
a. <i><b>T </b><b>ổ</b><b> ng k</b><b>ế</b><b> t công tác tu</b><b>ầ</b><b> n 4:</b><b> </b></i>
- Các tổ trưởng báo cáo kết quả thi đua của tổ mình
trước lớp vềcác hoạt động diễn ra trong tuần.
- Lớp bổ sung.
- Lớp trưởng tổng kết.
+ Ư<i><b>u </b><b>điểm : </b></i>Có tiến bộ về học tập. Đi học đúng giờ.
Có học bài và chuẩn bị bài…
+ <i><b>T</b><b>ồ</b><b>n t</b><b>ạ</b><b>i</b></i>: Một số em chưa học bài cũ, thể dục giữa
giờ còn chậm, chưa đầy đủ sách vở và dụng cụ học
tập. Trong giờ học cịn nói chuyện.
b. <i><b>Sinh hoạt theo chủ đề:</b></i>
* GV nêu yêu cầu giờ sinh hoạt.
-Liên hoan tổng kết , kiểm điểm kết quả học tập ,rèn
luyện HKI –Góp ý kiến giúp đỡ lẫn nhau .
* Hình thức:
- GV nêu yêu cầu HS cả lớp thực hiện theo yêu
cầu: - Nhận xét, nhắc nhở những HS thực hiện
chưa tốt cần phấn đấu trong học kỳ 2.
-GD HS ham học để trở thành HS giỏi .
<i><b>c. Công tác tuần tới:</b></i>
- Thực hành tốt các nền nếp của trường, của lớp.
- Thăm PHHS : Mỹ Hiếu+ Trang
- Tiếp tục thu bảo hiểm đợt 2 .
- Lớp hát
- 4 tổ trưởng lên bảng
báo cáo.
- Lớp bổ sung.
- Lớp trưởng tổng kết
chung.
- Thực hành luyện tập
theo tổ, nhóm
- Các nhóm thực hành
theo yêu cầu của GV
Thứ hai
4.01
HĐTT
ĐĐ
T
TĐ-KC
TĐ-KC
Chào cờ đầu tuần
Đoàn kết với thiếu nhi quốc tế ( tiết 2)
Điểm ở giữa – Trung điểm của đoạn thẳng
Ở lại vơí chiến khu
Ở lại với chiến khu
Thứ ba
5.01
TD
CT
T
TNXH
TC
Ơn Đội hình đội ngũ
Ở lại với chiến khu. Phân biệt s / x, uơt / uơc.
Luyện tập
Ôn tập Xã hội
Ơn tập chủđề Cắt, dán chữ cái đơn giản (TT).
Thứ tư
6.01
MT
TĐ
T
LTVC
Vẽ tranh: Đề tài ngày tết hoặc Lễ hội
+ HĐNGLL : Hoạt động tìm hiểu ,tổ chức các trị chơi dân tộc
Chú ở bên Bác Hồ
So sánh các số trong phạm vi 10 000
Mở rộng vốn từ : Tổ quốc. Dấu phẩy
Thứ năm
7.01
TD
TV
T
CT
TNXH
Trò chơi “ Lò cò tiếp sức”.
Ơn chữ hoa : N ( tiếp theo) Nguyễn Văn Trỗi
Trên đường mịn Hồ Chí Minh. Phân biệt s / x, uơt / uơc
Thực vật
Thứ sáu
8.01
ÂN
T
TLV
HÑTT
Học hát; bài Em yêu trường em ( Lời 2).
Phép cộng các số trong phạm vi 10 000
Báo cáo hoạt động
Kểchuyện và ca hát về Đảng .
<b> </b>
<b> </b><i><b>Thứ hai ngày 4 tháng 01 năm 2010</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b> </b><b>Đ</b><b> TT:</b><b> </b> Chào cờ</i>
<i><b> ********************************</b></i>
<i><b>Đạođức</b></i><b> </b>
- Trẻ em có quyền được tự do kết giao bạn bè, được tiếp nhận thông tin phù
hợp, được giữ gìn bản sắc dân tộc và được đối xử bình đẳng.
- Thiếu nhi thế giới đều là anh em, bè bạn, do đó cần phải đoàn kết, giúp đỡ
lẫn nhau.
2 .HS tích cực tham gia vào các hoạt động giao lưu biểu lộ tình đồn kết với
thiếu nhi quốc tế.
3 .HS có thái độ tơn trọng, thân ái, hữu nghị với các bạn thiếu nhi các nước
khác..
II. Đồ dùng:
Băng bài hát “ Thiếu nhi thế giới liên hoan”. Máy hát.
Tranh ảnh nói về tình hữu nghị giữa thiếu nhi Việt Nam và thiếu nhi quốc tế.
III. Các hoạt động dạy học
<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1. Bài cũ:
- Hãy nêu những việc cần làm để tỏ tình đồn kết,
hữu nghị với thiếu nhi quốc tế.
II. Bài mới:
<b> </b>- Giới thệu bài: ghi đề.
<b> * Khởi động: Cho HS nghe băng bìa hát “Thiếu nhi</b>
thế giới liên hoan”.
* Hoạt động 1: Giới thiệu những sáng tác, tư liệu
về tình đồn kết hữu nghị với thiếu nhi quốc tế.
a.<i><b>Mục tiêu</b></i>: Tạo cơ hội cho HS thể hiện quyền
được bày tỏ ý kiến được thu nhận thông tin, được tự
do kết giao bạn bè.
b. <i><b>Cách tiến hành</b>:</i>
- u cầu HS trưng bày tranh ảnh và các tư liệu đã
sưu tầm được.
- Giới thiệu trước lớp.
Nhận xét chung
<b>* Hoạt động 2: </b>
Viết thư bày tỏ tình đồn kết, hữu nghị với thiếu
nhi các nước.
a. <i><b>Mục tiêu</b>: HS biết thể hiện tình cảm hữu nghị </i>
với thiếu nhi quốc tế qua nội dung thư.
b. <i><b>Cách tiến hành</b></i>:
Thư viết chung cả nhóm theo hình thức sau: Thảo
- 2 HS trả lời
- Nghe băng
- Trưng bày tranh aûnh theo
tổ.
- Đại diện giới thiệu trước
lớp.
- 4 tổ thảo luận và viết thư
theo nhóm
luận: Lựa chọn và quyết định xem nên gửi thư cho
các bạn ở nước nào? Nội dung thư sẽ viết những gì?.
- Các tổ viết thư.
- Đọc trước lớp.
GV nhận xét.
<b>* Hoạt động 3: Bày tỏ tình đồn kết, hữu nghị với </b>
thiếu nhi quốc tế .
<b> a. </b><i><b>Mục tiêu</b></i>:Củng cố lại bài học.
b. <i><b>Cách tiến hành</b>: </i>
- Thế nào là quyền được tự do kết giao bạn bè?
- Thi múa, hát, đọc thơ, kể chuyện, đóng tiểu phẩm
<b>Kết luận chung: Thiếu nhi Việt Nam và thiếu nhi </b>
các nước tuy khác nhau về màu da, ngôn ngữ, điều
kiện sống,..song đều là anh em, bạn bè, cùng là chủ
nhân tương lai của thế giới. Vì vậy chúng ta cần
- Nhắc HS tập viết thư giử cho các bạn thiếu nhi
thế giới.
- Chuẩn bị bài: Tôn trọng khách nước ngoài
- 3 HS đọc thư.
- HS trả lời.
- Múa hát, đọc thơ, kể
chuyện, đóng tiểu phẩm
***************************
I. Mục tiêu:
- HS hiểu thế nào là điểm ở giữa hai điểm cho trước.
- Hiểu thế nào trung điểm của một đoạn thẳng.
II. Đồ dùng dạy học :
Bảng phụ, bảng nhóm
III. Các hoạt động dạy học :
<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1. Bài cũ:
- Viết các số trịn nghìn từ 1000 đến 10000.
- Viết số liền trước và số liền sau của các số sau; 9990; 7899;
8999
2.Bài mới:
<b> </b><i><b>Giới thiệu điểm ở giữa</b></i><b> </b>
- GV vẽ đoạn thẳng lên bảng.
- GVchỉ vào hình vẽ và nói: A, O, B là 3 điểm thẳng hàng. Theo
thứ tự; điểm A đến điểm O đến điểm B; O là điểm ở giữa hai A và
B
- GV gọi HS lên bảng và minh hoạ điểm ở giữa.
- GV cho HS nêu thêm một số ví dụ khác về kiến thức bài học.
<i><b>Giới thiệu trung điểm của đoạn thẳng</b></i>.
- GV chỉ vào hình vẽ và hỏi HS: Điểm M có phải là điểm ở giữa 2
điểm A và B không?
* Chốt ý: Điểm M là điểm ở giữa 2 điểm A và B.
- Cho HS nhận xét độ dài đoạn thẳng AM và MB
- Cho HS biết M là trung điểm của đoạn thẳng A và B.
- Yêu cầu HS cho ví dụ về trung điểm của đoạn thẳng.
<b>3.Luyệ n t ậ p: </b>
<i><b>Bài tập 1</b></i> : Trong hình bên:
Cho HS đọc yêu cầu:
- Gọi HS nêu và chỉ ra 3 điểm thẳng hàng sau đó nêu điểm nào là
điểm ở giữa của bài tập.
- Cho HS làm bài vào vở bài tập
<i><b>Bài tập</b> 2 : Câu nào đúng, câu nào sai ?</i>
- Cho HS làm bài tập vào vở.
- Gọi HS giải thích và khẳng định câu đúng hoặc sai.
GV chốt kiến thức.
<i><b>Bài tập 3</b></i> ,<i><b> </b></i><b>4 </b><i><b> </b></i><b>và 5</b><i><b> </b></i><b>:</b><i><b> </b></i>
- Nêu tên trung điểm của các đoạn thẳng.
- Cho HS nêu miệng.
<b>4.C</b>
<b> ng củ</b> <b>ố , d n dò:ặ</b>
- Nhắc HS xem lại các bài tập đã làm.
- Chuẩn bị bài :Luyện tập
- HS quan sátvà
lắng nghe.
- 3 HS lên bảng
minh hoạ
- 3 – 4 HS nêu thêm
- HS trả lời
- Nhận xét và trả
lời
- Cho ví dụ
- HS đọc đề
- HS nêu
- HS làm bài vào vở
bài tập
- HS đọc đề
- HS nêu
- HS nêu miệng kết
quả
Lớp nhận xét
<i><b>Tập đọc – kể chuyện</b></i>
A. <i><b>Tập đọc</b></i>:
1. <i><b>Rèn kỹ năng đọc thành tiếng</b></i>:
- Biết đọc phân biệt giọng kể chuyện, giọng người chỉ huy và các chiến sĩ
nhỏ tuổi.
2<i><b>. Rèn kỹ năng đọc hiểu</b></i>:
- Từ ngữ:trung đoàn trưởng, lán Tây, Việt gian, thống thiết, vệ quốc quân,
bảo tồn.
- Nội dung: Ca ngợi tinh thần u nước, khơng quản ngại khó khăn, gian khổ
của các chiến sĩ nhỏ tuổi.
B. Kể chuyện:
1. <i><b>Rèn kỹ năng nói</b></i>: Dựa vào các câu hỏi gợi ý, HS kể lại câu chuyện. kể tự
nhiên, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung.
2. <i><b>Rèn kỹ năng nghe</b></i>: Chăm chú theo dõi bạn kể chuyện. Biết nhận xét đánh
giá lời kể của bạn; kể tiếp được lời bạn.
II. Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ tập đọc và kể chuyện
Bảng phụ. Máy cát – xét , băng bài hát “ Bài Vệ quốc quân” của nhạc só
Phan Huỳnh Điểu
III. Các hoạt động dạy học :
<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1.<i><b>Ki</b><b> </b><b>ể</b><b> m tra bài c</b><b> : </b><b>ũ</b></i>
- GV gọi HS đọc lại bài “ Báo cáo kết quả tháng thi đua – noi
gương chú bộ đội”
2. <i><b>Bài mới:</b></i>
- Giới thiệu bài : Ghi đề
- Cho HS quan sát tranh, nêu nội dung tranh.
a.<i><b>Luyện đọc</b></i>
- GV đọc mẫu toàn bài: giọng nhẹ nhàng, xúc động trìu mến.
- HS nghe bài hát “ Bài ca Vệ quốc quân”
b.<i><b>H</b><b> </b><b>ướ</b><b> ng d</b><b>ẫ</b><b> n HS </b><b>luyện đọ</b><b> c k</b><b> </b><b>ế</b><b> t h</b><b> </b><b>ợ</b><b> p gi</b><b> </b><b>ả</b><b> i ngh</b><b>ĩ</b><b> a t</b><b> </b><b>ừ</b><b> </b></i>:
- Đọc nối tiếp từng câu.
- Luyện đọc: một lượt, trìu mến, n lặng, hồn cảnh, gian khổ,
trở về
- GV HDHS luyện đọc đúng giọng của nhân vật, ngắt nghỉ hơi
đúng chỗ, đọc nhấn giọng các từ ngữ gợi tả thể hiện thái độ trìu
mến của trung đồn trưởng với các đội viên.
- Đọc nối tiếp từng đoạn.
- Từ ngữ: trung đoàn trưởng, lán Tây, Việt gian, thống thiết, Vệ
quốc quân, bảo tồn.
- 2 HS vaø TLCH về
nội dung bài.
- HS quan sát tranh
- Laéng nghe
- 1 HS đọc 1 câu
- HS luyện đọc.
- Lắng nghe.
- 4 HS đọc 4 đoạn.
- HS đọc chú giải.
- Nhóm đơi.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc trước lớp.
3.<i><b>H</b><b> </b><b> ng d</b><b>ướ</b></i> <i><b>ẫ</b><b> n h</b><b> </b><b>ọ</b><b> c sinh t</b><b> ìm hiểu bài</b><b> </b></i>
- Học sinh đọc từng đoạnvà trả lời câu hỏi:
+ Trung đoàn trưởng gặp các chiến sĩ nhỏ tuổi để làm gì?
+ Trước ý kiến đột ngột đến của chỉ huy, vì sao các chiến sĩ nhỏ
tuổi ‘ Ai cũng thấy cổ họng mình nghẹn lại’.
+ Thái độ của cac bạn sau đó thế nào/
+ Vì sao Lượm và các bạn không muốn về nhà?
+ Thái độ của trung đoàn trưởng thế nào khi nghe lời van xin của
cac bạn.
+ Tìm hình ảnh so sánh ở câu cuối bài?
+ Qua câu chuyện này em hiểu gì về các chiến sĩ Vệ quốc đoàn
nhỏ tuổi?
+ Qua câu chuyện này, em hiểu điều gì về các chiến sĩ Vệ quốc
đoàn ?
4. Luyện đọc lại :
- Đọc diễn cảm đoạn 2 . Hướng dẫn HS đọc đúng đoạn văn với
giọng xúc động thể hiện thái độ sẵn sàng chịu đựng hi sinh gian
khổ của các chiến sĩ
- HS thi đọc đoạn 2.
- HS thi đọc cả bài.
<b> </b>
<i><b>1</b></i>.GV nêu nhiệm vụ : Dựa theo các câu hỏi gợi ý,HS kể lại toàn
bộ câu chuyện.
2<i><b>.HDHS k</b><b>ể</b><b> l </b><b>ạ</b><b> i </b><b>câu</b><b> chuy</b><b>ệ</b><b> n </b></i>:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập và các câu hỏi gợi ý.
- GọiHS khá giỏi kể lại đoạn 2 sau đó nhận xét cách kể của HS.
- Kểtrong nhĩm.
- Gọi HS kể lại từng đoạn của chuyện.
- HS thi kể toàn chuyện
- Cả lớp chọn bạn kể hay nhất.
3. Củng cố dặn dò :
- Nêu lại ý nghĩa của chuyện: Câu chuyện này giúp em hiểu
được điều gì về các chiến nhỏ tuổi?.
- Về nhà tập kể lại chuyện cho người thân nghe.
- 2 HS đọc .
- HS đọc thầm và trả
lời câu hỏi về nội
dung bài.
- Lắng nghe
- 4 HS thi đọc.
- 2 HS đọc
- HS đọc yêu cầu
- 1 HS kể
- Nhóm đơi.
- 4 HS kể.
- 2 HS thi.
****************************
<i><b> Thứ ba ngày 5 tháng 01 năm 2010</b></i>
<b>TH</b>
<b> Ể D C :Ụ ƠN ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng đi đều theo 3 hàng dọc. Yêu cầu thực
hiện được động tác tương đối chính xác.
- Trò chơi “Thỏ nhảy”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ
động
<b>II. Địa điểm, phương tieän:</b>
<b> - Địa điểm: Học trên sân trường, yêu cầu sạch sẽ.</b>
<b> - Phương tiện: Chuẩn bị còi, kẻ vạch cho trò chơi.</b>
<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp</b>:
<b>NỘI DUNG</b> <b>T/gian</b> <b>PHƯƠNG PHÁP </b>
1. Mở đầu:
<b> a/ Ổn định:</b>
<b> Nhận lớp - ổn định, chỉnh đốn trang phục</b>
cho HS. Kiểm tra sức khỏe cho HS.
Phổ biến nội dung yêu cầu tiết học.
<b> b/ Khởi động:</b>
- Chạy chậm xung quanh sân tập.
- Giậm chân tại chỗ.
- Trò chơi “có chúng em “
6 - 10 /
1 - 2 /
1 - 2 /
1 - 2 /
1 - 2 /
x x x x x p
x x x x x GV
x x x x x
Chuyển đội hình 3 hàng
ngang
- GV bắt nhịp HS hát
- Cán sự điều khiển.
<b>2. Cơ bản:</b>
<b>a/ Bài tập 1: Ôn tập hợp hàng ngang, </b>
dóng hàng, đi đều theo 3 hàng dọc.
<b>b/ Trò chơi vận động: </b>
- Trò chơi “Lò cò tiếp sức”
- Nêu tên trò chơi – giải thích cách chơi,
luật chơi.
Cách chơi tập lị cị 1 chân cách nhúm
chân phối hợp đánh tay để tạo đà lò cị.
* Trường hợp phạm vi
- Xuất phát trước lệnh, khơng nhảy lò cò
vòng qua cờ.
18 - 22 /
12 - 15 /
5/
6 - 8 /
- GV giải thích cách tập hợp hàng
ngang, dóng hàng, đi đều
- Chia khu vực tập luyện tổ
trưởng chỉ huy. GV đến các tổ
uốn nắn.
- Thi đua giữa các tổ GV làm
trọng tài.
<b>3. Phần Kết thúc:</b>
<b>- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát</b>
- Hệ thống và nhận xét.
- Giao bài tập về nhà.
4 -6 /
1 - 2 /
1 - 2 /
1 - 2 /
- GV đi trước HS đi theo sau.
- GV cùng HS Hệ thống lại bài
học
- Ôn cách bật nhảy.
<i><b> ********************************</b></i>
<i><b>Chính taû</b></i><b>: </b><i>- <b>Nghe – vi</b><b>ế</b><b>t: </b><b>Ở</b><b> l</b><b>ạ</b><b>i v</b><b>ớ</b><b>i chi</b><b>ế</b><b>n khu.</b></i>
<i><b> - </b><b>Phân</b><b> bi</b><b>ệ</b><b>t s / x, t / c</b></i>
IYêu cầu: Rèn kỹ năng viết chính tả:
- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng, đẹp một đọan trong truyện Ở lại với
chiến khu.
- Giải câu đố, viết đúng chính tả lời giải.
II. Đồ dùng dạy học :
Bảng phụ, bảng nhóm
III. Các hoạt động dạy học :
<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ :
- HS viết các từ sau : biết tin, dự tiệc, tiêu diệt, chiếc cặp.
2. Bài mới :
- Giới thiệu và nêu mục đích yêu cầu của tiết học: ghi đề.
- GV đọc đoạn viết.
- Lời bài hát trong đoạn văn nói lên điều gì ? và nó được
viết như thế nào ?
- Luyện viết như : lần lượt, sụp đổ, khởi nghĩa, lịch sử.
- GV đọc bài viết.
- Đọc lại cho học sinh dò.
Chấm 5 bài và nêu nhận xét về nội dung bài viết, chữ viết
cách trình bày.
3. <i><b>Hướng dẫn học sinh làm bài tập</b></i>.
<i><b>Bài tập 2 a</b></i> : Viết vào vở lời giải cáccâuđố sau :
u cầu HSlàm bài vào vở
u cầu HS nhìn bảng đọc lại lời giải.
Cho HS sửa bài theo lời giải đúng
4.Củng cố – dặn dò :
- HS vieát
- Lắng nghe, 2 HS đọc
lại
- HS trả lời.
- HSviết từ khó vào
bảng
- HS viết vào vở
- HS tự đổi vở và sửa
bài.
- HS đọc yêu cầu của
bài.
- HS làm bài.
- HS đọc
Về nhà viết lại, ghi nhớ chính tả.
<b>*****************************</b>
<i><b>Tố</b></i><b>n </b><i><b>Luy</b><b>ệ</b><b>n t</b><b>ậ</b><b>p</b></i>
I. Mục tiêu:
- Củng cố khái niệm trung điểm của đoạn thẳng.
- Biết cách xác định trung điểm của đoạn thẳng cho trước.
II. Đồ dùng dạy học :
2 tờ giấy hình chữ nhật, thước chia vạch: xăng – ti – mét.
III. Các hoạt động dạy học :
<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
<b>Bài cũ:</b>
- u cầu HS nêu lại khái niệm điểm ở giữa, trung
điểm của đoạn thẳng.
- Cho ví dụ về điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng.
II. Bài mới:
- Giới thiệu bài: ghi đề.
<b> Bài tập 1 : Xác định trung điểm của đoạn thẳng:</b>
- Hướng dẫn HS cách xác định trung điểm của đoạn
thẳng theo mẫu theo ba bước sau đây :
+ Bước 1 : Đo độ dài cả đoạn thẳng AB.
+ Bước 2 : Chia độ dài đoạn thẳng AB ra làm hai phần
bằng nhau.
+ Bước 3: Xác định trung điểm M của đoạn thẳng AB
sao cho AM = ½ AB.
- GV cho HS thực hiện bài tập phần b.
- HS lên bảng làm bài.
GV nhận xét, củng cố.
<i><b>Bài tập 2</b></i> : Thực hành:
- Cho HS chuẩn bị sẵn một tờ giấy hình chữ nhật rồi làm
như phần thực hành gấp.
- Lưu ý HS có thể tìm trung điểm của một đoạn dây
bằng cách gấp đơi đoạn dây đó.
- Gọi HS thực hành gấp trước lớp.
Nhận xét chung
<b>3.Củng cố, dặ n : dò</b>
- Gọi HS nêu lại các bước xác định trung diểm của đoạn
- 2 HS nêu.
- 3 HS
- Quan sát
- Lắng nghe.
- 3 HS
- HS quan sát.
thẳng cho trước.
- Nhắc HS xem lại các bài tập đã làm.
- Chuẩn bị bài: So sánh các số trong phạm vi 10000
****************************
<i><b>Tự nhiên xã hội </b></i>
- Kể tên các kiến thức đã học về xã hội.
- Kể với bạn về gia đình nhiều thế hệ, trường học và cuộc sống xung
quanh.
- Yêu quý gia đình, trường học và tỉnh của mình.
- Cần có ý thức bảo vệ môi trường nơi công cộng và cộng đồng nơi sinh
sống.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
<i><b>Giáo viên </b></i> <i><b>Học sinh </b></i>
- Giới thệu bài: ghi đề.
<b>* Hoạt động 1 : Trình bày tranh ảnh sưu tầm.</b>
- Chia nhĩm.
- Cho HS trình bày trên bảng nhĩm về các hoạt động
nông nghiệp, hoạt động công nghiệp, hoạt động thương
mại, thông tin liên lạc, y tế, giáo dục.
- Các nhóm trình bày
- Cho các nhóm bổ sung và nhận xét kết quả sưu tầm
của các nhóm.
GV kết luận.
<b>* Hoạt động 2 : Trình bày ý kiến của nhóm </b>
- Chia nhĩm, yêu càu các nhĩm thảo luận nêu một số ý
kiến của nhóm mình trong việc thực hiện các điều kiện ăn
ở, vệ sinh của gia đình, trường học, cộng đồng trước kia
và hiện nay.
- Các nhóm trình bày. Cả lớp theo dõi bổ sung.
<b>* Hoạt động 3 : Trò chơi bác đưa thư.</b>
- Ghi sẵn các câu hỏi liên quan đến các nội dung và cho
HS thực hiện trò chơi bác đưa thư.
- HS nhắc lại.
- 4 nhóm.
-Trình bày tranh ảnh sưu
tầm.
Các nhóm thảo luận.
- Đại diện nhóm trình
bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện nhóm trình
bày.
- Các tổ thực hiện trị chơi.
- GV nhận xét.
<b>Hoạt động nối tiếp:</b>
- Yêu cầu HS về nhà vẽ tranh về chủ đề xã hội.
- 4 tổ thực hiện trò chơi.
<i><b> ********************************</b></i>
:<i><b> Thủ công</b></i><b> Ơ</b><i><b>ân tập chương II : Cắt dán chữ cái đơn giản(TT) </b></i>
I.<i><b>Muïc tieâu</b></i><b> : </b>
- Đánh giá kiến thức, kỹ năng cắt, dán chữ qua sản phẩm thực hành của HS.
<b> II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Mẫu các chữ cái của 5 bài học trong chương II.
- Giấy thủ cơng,bút chì, kéo, hồ dán.
III. Các hoạt động dạy ø học:
<i><b>Giáo viên </b></i> <i><b>Học sinh </b></i>
1 Bài cũ:
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
- Cho HS nêu lại tên các chữ cái đã học ở chương II.
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học
GV nêu yêu cầu: Em hãy cắy dán 2 hoặc 3 chữ cái trong
các chữ cái đã học đã học ở chương II.
- Giáo viên giải thích yêu cầu của bài tập về kiến thức,
kĩ năng, sản phẩm.
- Giáo viên cho học sinh làm bài kiểm tra.
3. <i><b>Đánh giá</b></i> :
- Giáo viên đánh giá mức độ hoàn thành sản phẩm của
học sinh :
* <i><b>Hoàn thành A</b></i> :
Thực hiện đúng quy trình kĩ thuật, chữ cắt thẳng, cân
đối, đúng kích thước.
Dán chữ phẳng đẹp.
* <i><b>Chưa hồn thành B :</b></i>
Học sinh khơng kẻ, cắt, dán được hai chữ đã học.
C. Nhận xét, dặn dò :
Để dụng cụ lên bàn
2 – 3 HS
1 HS đọc đề
Lắng nghe
Học sinh thực hiện bài kiểm
tra.
Đánh giá bài lẫn nhau
GV nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập và
kĩ năng kẻ, cắt dán chữ của học sinh.
Dặn dò học sinh sau giờ học mang theo giấy bìa, màu,
thước kẻ, kéo, hồ…
****************************
<i><b> Thö ùtö ngày 6 tháng 01 năm 2010</b></i>
<b>Mó thuật</b>
<b>Vẽ trang: Đề tài ngày tết hoặc lễ hội</b>
H
Đ NGLL :
<b>I/ Mục tieâu:</b>
<i>a) Kiến thức : HS hi</i>ểu vềND đề tài về ngày tết hoặc ngày lễ hội .
<i>b) Kỹ năng : Hs biết </i>cách vẽ và vẽ được được tranh về ngày Tết hoặc ngày lễ
hội của quê hương.( HS khá giỏi :Sắp xếp hình vẽcân đối ,biết chọn màu , vẽ
màu phù hợp )
<i>c) Thái độ : Hs thêm yêu quê hương, đất nước.</i>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Sưu tầm một số tranh ảnh về ngày tết và lễ hội.Hình gợi ý cách vẽ
-Một số tranh của Hs lớp trước.
* HS: Bút chì, màu vẽ, tẩy.
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i>1. Khởi động : Hát.1’</i>
<i>2. Bài cũ : <b>Trang trí hình vuông</b></i>. 4’
- Gv gọi 2 Hs vẽ trang trí hình vuông.
- Gv nhận xét bài cũ.
<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề : 1’</i>
Giới thiiệu bài – ghi tựa:
<i><b> 4. </b>Phát triển các hoạt động. 28’</i>
<b>* Hoạt động 1: </b>Tìm chọn, nội dung đề tài<i><b>.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp Hs chọn đưoợc một đề tài để vẽ tranh,
- Gv giới thiệu các tranh ảnh để Hs nhận biết . Gv hỏi:
+ Khơng khí của ngày Tết và lễ hội?
+ Các hoạt động của ngày Tết và lễ hội?
+ Cách trang trí trong ngày tết và lễ hội.
<b>* Hoạt động 2</b>: Các vẽ tranh<b>.</b>
- Mục tiêu: Giúp Hs biết được các bước để vẽ ngày Tết hoặc
ngày lễ hội.
- Gv gợi ý Hs chọn một nội dung về ngày Tết hay lễ hội.
- Gv giới thiệu hình, gợi ý để Hs nhận ra:
+ Vẽ về hoạt động nào? ( các trị chơi mang tính dân tộc )
<b>PP</b>: Quan sát, giảng giải, hỏi
đáp.
HT : Lớp , cá nhân
Hs quan sát tranh.
Hs trả lời.
+ Trong hoạt động đó hình ảnh nào là chính, hình ảnh nào là
phụ?
+ Trong tranh nên sử dụng màu nào?
<b>* Hoạt động 3:</b> Thực hành.
- Mục tiêu: Hs tự vẽ một bức tranh ngày Tết hoặc ngày lễ hội.
- Gv yêu cầu Hs thực hành vẽ đề tài ngày Tết hoặc ngày lễ
hội.
- Gv gợi ý Hs tìm:
+ Nội dung đề tài.
+ Tìm và vẽ hoạt động chính và hình ảnh phụ. Vẽ màu:
+ Vẽ màu sắc rự rỡ, tươi vui vào phần chính.
+ Vẽ có màu đậm nhạt.
- Gv đến từng bàn để quan sát và hướng dẫn vẽ.
<b>* Hoạt động 4</b>: Nhận xét, đánh giá.
- Mục tiêu: Củng cố lại cách vẽ tranh ngày Tết hoặc ngày lễ
hội.
- Gv cho Hs tự giới thiệu bài vẽ của mình.
- Sau đó Gv cho Hs thi đua vẽ tranh ngày Tết hoặc ngày lễ
hội.
- Gv nhận xét khen một số bài vẽ đẹp của Hs.
<b>PP:</b> Luyện tập, thực hành.
HT : Lớp , cá nhân
Hs thực hành.
Hs thực hành vẽ.
<b>PP:</b> Kiểm tra, đánh giá, trò chơi
HT : Lớp , cá nhân
Hs giới thiệu bài vẽ của mình.
Hai nhóm thi với nhau.
Hs nhận xét.
- Chuẩn bị bài sau: Thường thức mĩ thuật.
- Nhận xét bài học.
<i><b>Tập đọc</b></i><b> </b>
IYêu cầu:
1. <i><b>Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b></i>
- Đọc đúng : dài dằng dặc, đảo nổi, Kon Tum, Đắk Lắk, đỏ heo,..
- Biết nghỉ hơi đúng sau mồi dòng thơ và giữa các khổ thơ.
2. <i><b>Rèn kỹ năng đọc – hiểu</b></i>:
- Từ ngữ: Trường Sơn, Trường Sa, bàn thờ, , Kon Tum, Đắk Lắk.
- Nộ: Em bé ngây thơ nhớ người chú đi bộ đội đã lâu không về nên thường
nhắc chú. Ba mẹ khơng muốn nói vơi liệt sĩ em: chú đã hi sinh, không thể
trở về. Nhìn lên bàn thờ, ba bảo em : chú ở bên bác Hồ. Bài thơ nói lên tình
cảm thương nhớ và lịng biết ơn của mọi người trong gia đình em bé với liệt
đã hi sinh vì Tổ quốc.
3. Học thuộc lòng bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học :
Bảng phụ chép sẵn bài thơ cho học sinh học thuộc lòng
III. Các hoạt động dạy học :
<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1..<i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i> :
Gọi 3 HS nối tiếp nhau mỗi em kể lại 1 đoạn chuyện “ Ơû
lại với chiến khu ” và trả lờùi câu hỏi về nội dung các đoạn.
2<i><b>.Bài mới :</b></i> Giới thiệu bài: ghi đề.
a.<i><b>Luy</b><b> </b><b>ệ</b><b> n </b><b> </b><b> : </b><b>đọc</b></i>
GV đọc mẫu: giọng ngây thơ, hồn nhiên, thể hiện sự xúc
động
b. <i><b>HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ</b></i>
- Đọc nối tiếp từng dòng thơ.
- Luyện đọc từ khó: dài dằng dặc, đảo nổi, Kon Tuơ.Đắc
Lắc, đỏ hoe.
-nh ngắt nghỉ hơi đúng và tự nhiên sau các dấu câu, nghỉ
hơi giữa các câu
- Đọc từng khổ thơ.
- Từ ngữ : Trường Sơn, Trường Sa, Kon tum, Đắc Lắc.
- Đọc trong nhĩm
- Đọc trước lớp.
<b>3. : </b><i><b>Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài </b></i>
Gọi HS đọc toàn bài, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi
về nội dung bài
+ Những câunào cho thấy Nga rất mong nhớchú ?
+ Khi Nga nhắc đếnchú, thái độ của ba và mẹ ra sao ?
+ Em hiểu câu nói của ba bạn Nga như thếnào ?
+ Vì sao những chiến sĩ hi sinh vì Tổ quốc được nhớ mãi ?
<b>4</b><i><b>. Học thuộc lòng bài thơ</b></i>
- GV đọc lại bài thơ.
- GV gọi HS thi đọc lại bài thơ
- HDHS luyện học thuộc lòng từng khổ thơ và cả bài
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ hoặc cả
bài thơ: theo hình thức : Hai nhóm mỗi nhóm cử 3 HS đọc
từng khổ thơ sau đó cho 1 học sinh đọc từ mở đầu khổ thơ
và chỉ định bạn đọc bất kì khổ thơ nào và cả bài thơ.
- 3 HS kể lại chuyện và
trả lời câu hỏi về nội
dung bài.
- Laéng nghe
- 1 HS đọc 2 dòng
- HS đọc.
- 3 HS đọc 3 khổ thơ.
- HS đọc chú giải.
- Nhóm đơi.
- 3 HS đọc 3 khổ thơ..
- 1 HS đọc cả bài
- Đọc và trả lời câu hỏi
- Lắng nghe
- 2 HS đọc
- Tự học thuộc bài thơ
- Các tổ thi đọc.
<b>5. Củng cố dặn dò : </b>
- Cho 2 HS nói về nội dung bài thơ.
- Nhắc HS về nhà đọc thuộc lịng bài thơ.
<b>**************************</b>
<i><b>Tốn </b> <b>So sánh các</b><b> s</b><b>ố</b><b> trong ph</b><b>ạ</b><b>m vi 10 000</b></i>
- HS nhận biết các dấu hiệu và cách so sánh các số trong phạm vi 10000.
- Củng cố về tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số; củng cố
về quan hệ giữa một số đơn vị đo đại lượng cùng loại.
II. Đồ dùng dạy học :
Bảng phụ, bảng nhóm
III. Các hoạt động dạy học:
<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1. Bài cũ:
- u cầu HS nêu lại các bước xác định trung điểm của
đoạn thẳng.
- HS làm lại bài 2 tiết trước.
2. Bài mới:
<b> - Gi</b>ới thệu bài: ghi đề.
<i><b>* Hướng dẫn HS nhận biết dấu hiệu và cách so sánh hai </b></i>
<i><b>số trong phạm vi 10 000.</b></i>
a. <i><b>So sánh 2 số có số chữ số khác nhau</b></i>.
- Ghi bảng : 999…1000 và yêu cầu HS điền dấu vào chỗ
chấm rồi giải thích cách làm.
- Nhận xét, chốt ý
- Tương tự hướng dẫn HS so sánh 2 số 9999…10 000.
b. <i><b>So sánh hai số có số chữ số bằng nhau</b></i>
- Ghi bảng; 9000..8999 yêu cầu HS nêu cách làm, sau đó
kết quả
- Cuối cùng GV chốt lại cách so sánh các số có 4 chữ số.
<b>3.Luyệ n t ậ p: </b>
<i><b>Bài tập 1</b> : >, < , = ? (</i>Làm câu a)
- Cho HS nối tiếp nhau nêu miệng.
- Cho HS ghi nhanh kết quả bài làm vào vở bài tập.
- HS lên bảng làm bài.
GV nhận xét, ghi điểm.
- 1 HS
- 1 HS
- Nêu miệng kết quả
- Quan sát.
- Nêu cách làm, nêu kết
quả
- 2 HS nhắc lại cách so
sánh
- HS nêu miệng
<i><b>Bài tập</b> 2 : >, < , = ?</i>
- Cho HS ghi nhanh kết quả bài làm vào vở bài tập.
- HS lên bảng làm bài.
GV nhận xét, ghi điểm.
<i><b>Bài tập 3</b></i> : Tìm số lớn nhất. Tìm sốbé nhất trong các số:
(Giảm )
- HS làm bài vào vở.Khuyến khích giải thích cách làm.
- HS lên bảng thi làm bài.
GV nhận xét, ghi điểm.
<b>4. </b>
<b> Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhắc HS xem lại các bài tập đã làm.
- HS nêu miệng
- HS ghi kết quả vào vở
- 2 HS lên bảng.
- HS làm bài vào vở bài
tập.
- 2 HS thi làm bài.
<b>*************************</b>
<i><b>Luyện từ và câu </b></i> <i><b>M</b><b>ở</b><b> r</b><b>ộ</b><b>ng v</b><b>ố</b><b>n t</b><b>ừ</b><b>: T</b><b>ổ</b><b> qu</b><b>ố</b><b>c. D</b><b>ấ</b><b>u ph</b><b>ẩ</b><b>y.</b></i>
I. Yêu cầu:
- Mở rộng vốn từ về Tổ quốc.
- Luyện tập về dấu phẩy.
II. Đồ dùng dạy học :
Bảng phụ, bảng nhóm
<b> </b>
<b> III </b>. Các hoạt động dạy học :
<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1.Bài cũ :
- HS nhắc lại kiến thức của bài : Nhân hố là gì ? Nêu ví
dụ về những con vật được nhân hoá trong bài.
2. Bài mới :
- Giới thệu bài: ghi đề.
<b> </b><i><b>Bài tập 1</b></i><b> : X</b>ếp các từsau đây vào nhĩm thích hợp
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1.
- HS làm bài vào vở bài tập
- Gọi HS lên bảng thi làm bài đúng, nhanh, đọc kết quả
của mình.
- GV chốt lại lời giải đúng.
<i><b>Bài tập 2</b></i> : Dưới đây là tên một số anh hùng dân tộc có cơng
lao to lớn trong sự nghiệp bảo vệ đất nước. Em hãy nói về
một vị anh hùng mà em biết rõ.
- Goị HS đọc yêu cầu của bài.
- 2 HS trả lời câu hỏi.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bài vào vở.
- HS lên bảng làm bài,đọc
kết quả bài tập.
- Cho HS thi kể về các anh hùng dân tộc một cách ngắn
gọn. Lưu ý công lao to lớn của vị anh hùng đó trong sự
nghiệp bảo vệ đất nước
- GV nhận xét – ghi điểm.
<i><b>Bài tập 3</b></i> : Em đặt thêm dấu phẩy vào chỗnào trong mỗi câu
in nghiêng ?
- Cho cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài tập và đoạn văn.
Lê Lai quê ở Thanh Hoá, là một trong 17 người anh hùng
cùng Lê lợi tham gia hội thề Lũng Nhai năm 1416. Năm
1419, ông giả làm Lê Lợi, phá vòng vây và bị giặc bắt.
Nhờ sự hi sinh của ông, Lê Lợi và các tướng sĩ khác đã
được thốt vịng nguy hiểm. Các con của ông,là Lê Lô, Lê
Lộ và Lê Lâm đều là tướng tài, có nhiều cơng lao và đều hi
sinh vì việc nước.
- HS làm bài vào vở.
- HS lên bảng làm bài rồi hướng dẫn sửa bài.
3. Củng cố, dặn dị :
- Về nhà tìm hiểu thêm về 13 vị anh hùng dân toäc
- HS đọc.
- HS làm bài vào vở bài
tập
- HS lên bảng laøm baøi
<b>***************************</b>
<i><b> </b></i>
<i><b> Thö ùnăm ngày7 tháng 01 năm </b></i>
<b>TH</b>
<b> Ể D CỤ : TRỊ CHƠI “LỊ CỊ TIẾP SỨC”</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Ơn động tác đi đều theo 3 hàng dọc. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức độ
chính xác.
- Học trò chơi “Lò cò tiếp sức”. Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu tham gia
vui trị chơi.
<b>II. Địa điểm, phương tiện:</b>
<b> - Địa điểm: Học trên sân trường, yêu cầu sạch sẽ.</b>
<b> - Phương tiện: Chuẩn bị cịi, 3 lá cờ đi cheo.</b>
<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp:</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>T/gian</b> <b>PHƯƠNG PHÁP </b>
1. Mở đầu:
<b> a/ Ổn định:</b>
6 - 10 /
<b> Nhận lớp - ổn định, chỉnh đốn trang </b>
phục cho HS. Kiểm tra sức khỏe cho
HS.
Phổ biến nội dung yêu cầu tiết học.
<b> b/ Khởi động:</b>
- Chạy chậm tại chỗ vỗ tay và hát.
Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, gối
hơng.
- Trị chơi “Qua đường lội “
1 - 2 /
1 - 2 /
1 - 2 /
Mỗi
ĐT 2 x
8
x x x x x p
x x x x x GV
x x x x x
Chuyển đội hình 3 hàng ngang
- GV bắt nhịp HS hát
- Cán sự điều khiển.
<b>2. Cơ bản:</b>
<b>a/ Bài tập 1: </b>
Ơn đi đều.
<b>b/ Trị chơi vận động: </b>
- Trị chơi “Lị cị tiếp sức”
- Nêu tên trò chơi – giải thích cách
chơi, luật chơi.
Cách chơi tập lị cò 1 chân cách nhúm
chân phối hợp đánh tay để tạo đà lò
cò.
* Trường hợp phạm vi
- Xuất phát trước lệnh, khơng nhảy lị
cị vịng qua cờ.
18 - 22
/ <sub>- Lần đầu GV cho HS ôn</sub>
- Lần 2: Cán sự điều khiển GV
quan sát, uốn nắn sửa sai cho HS.
- Tổ chức trình diễn giữa các tổ.
- Trước khi chơi cho HS khởi động
kỹ các khớp.
- Tập riêng các động tác sau tập
phối hợp.
- Chơi thử, sau chơi chính thức.
<b>3. Phần Kết thúc:</b>
<b>- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát</b>
- Hệ thống và nhận xét.
- Giao bài tập về nhà.
4 -6 /
1 - 2 /
1 - 2 /
1 - 2 /
- GV bắt nhịp cho HS haùt.
- Hệ thống lại kiến thức bài học
- Ôn bài thể dục 1 lần/ ngày.
<b>***********************************</b>
<i><b>Taäp vie</b></i><b>át </b><i><b>Ôn chữ hoa N ( TT) </b></i>
I. Yêu cầu: Củng cố cách viết chữ hoa N ( Ng) thông qua bài tập ứng dụng.
Viết tên riêng Nguyễn Văn Trỗi bằng chữ cỡ nhỏ.
iết câu tục ngữ Nhiễu điều phủ lấy giá gương/ người trong một nước phải
thương nhau cùng bằng chữ cỡ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học :
Mẫu chữ viết hoa :
III. Các hoạt động dạy học :
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
1
<b> Kiểm tra bài cuõ: </b>
- HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở bài trước
- HS viết vào bảng con các từ Nhà Rồng, Nhớ.
2. <b> Bài mới : Giới thiệu bài nêu mục đích yêu cầu của tiết</b>
tập viết là rèn cách viết chữ hoa, củng cố cách viết chữ
N,viết một số chữ viết hoa trong đó có tên riêng và câu
ứng dụng.
<i><b>Luyện viết chữ hoa</b></i> :
- GV đính chữ : N, Ng, Nh, V, T
- Phân tích cấu tạo và cách viết.
- Viết mẫu kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng chữ
N, Ng, Nh, V, T. uốn nắn về hình dạng chữ, quy trình viết,
tư thế ngồi viết.
- HS viết vào bảng con 4 chữ trên.
<i><b>Luyện viết từ ứng dụng</b></i> :
- GV đính bảng: Nguyễn Văn trỗi
- Giới thiệu : Nguyễn Văn Trỗi (1940-1964) là anh hùng
liệt sĩ thời chống Mỹ, quê ở Điện Bàn, tinh Quảng Nam.
Anh Nguyễn Văn trỗi đặt bom trên cầu Công Lý ( Sài
Gòn) mưu giết bộ trưởng quốc phòng Mỹ. Sự việc không
thành, anh bị địch bắt, tra tấn dã man nhưng vẫn giữ được
khí tiết cách mạng. Sau đó anh đã bị giặc bắn chết.
- Phân tích cấu tạo và cách viết.
- Viết mẫu kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng chữ
uốn nắn về hình dạng chữ, quy trình viết, tư thế ngồi viết.,
khoảng cách.
- HS viết vào bảng con từ. Nguyễn Văn Trỗi
<i><b>Luyện viết câu ứng dụng : </b></i>
- GV đính bảng: Nhiễu điều phủlấy giá gương
Người trong một nước phải thương nhau cùng
- Nội dung: Nhiễu điều là vải đỏ, người xưa thường dùng
đề phủ lên giá gương đặt trên bàn thờ. Đây là hai vạt
không thể tách rời nhau. Câu tục ngữ trên muốn khuyên
người trong một nước cần phải biết gắn bó, thương yêu,
- HS viết bảng con.
- HS đọc
- HS trả lời.
- HS quan sát.
- HS đọc
- HS lắng nghe
- HS trả lời.
- HS quan sát.
Ï
- HS viết bảng con.
- HS đọc câu ứng dụng.
- HS lắng nghe.
- HS trả lời.
đồn kết với nhau.
- Phân tích cấu tạo và cách viết.
- HS viết bảng con các chữ : Nguyễn, Nhiễu.
<b>3. </b>
<b> </b><i><b>Hướng dẫn viết vào vở Tập viết</b></i><b> :</b>
Nêu yêu cầu : Viết chữ Ng : một dòng cỡ nhỏ.
Viết chữ V, T : 2 dòng.
Viết tên riêng Nguyễn Văn trỗi : 2 dòng.
Viết câu tục ngữ : 2 lần
– HS viết vào vở.
Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế chú ý hướng dẫn HS
viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa các chữ. Trình
bày câu thơ đúng theo mẫu.
<b>4. </b><i><b>Chấm chữa bài</b></i>.
GV chấm nhanh bài. Nhận xét rút kinh nghiệm
5.Củng cố dặn dò :
Biểu dương những viết chữ đẹp.Nhắc về nhà luyện viết
thêm và học thuộc lòng câu ứng dụng.
- HS viết bài vào vở.
&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&
<i><b>Toá</b></i><b>n </b>
I. Mục tiêu :
- C ủng cố về so sánh các số trong phạm vi 10 000 viết 4 số theo thứ tự
từ bé đến lớn và ngược lại.
- Củng cố về thứ tự các số tròn trăm, tròn nghìn ( sắp xếp trên tia số )
và về cách xác định trung điểm của đoạn thẳng.
II. Đồ dùng dạy học :
Bảng phụ, bảng nhĩm.
<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1. Bài cũ: HS lên bảng giải: Bài 3 ( SGK)/100
2.. Bài mới:
- Giới thiệu bài: ghi đề.
<i><b>Bài tập 1</b></i> : Điền dấu ( <, >, = ) vào ô trống.
- HS làm bài vào vở bài tập
- HS nối tiếp nêu miệng kết quả..
- GV chốt kiến thức.
<i><b>Bài tập 2</b></i> : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
- 1 HS
- HSviết các số theo yêu cầu bài tập, rồi khoanh vào
đáp án đúng
- HS nêu cách thực hiện.
Hướng dẫn học sinh sửa bài.
<i><b>Bài tập</b> 3 : Điền số thích hợp vào chỗ trống</i>
- HS làm bài vào vở.
- HS trao đổi ý kiến để xác định số cần tìm.
Hướng dẫn HS sửa bài.
<i><b>Bài taäp</b> 4 : (</i>Làm câu a)
- Cho HS xác định trung điểm của mỗi đoạn thẳng rồi
nêu số thích hợp ứng với trung điểm đó.
- u cầu HS làm bài cá nhân, sau đó lên bảng thi làm
bài.
<b>3.C</b>
<b> ng củ</b> <b>ố , d n ặ dò: </b>
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Chuẩn bịbài: Phép cộng các số trong phạm vi 10 000.
- HS viết số vào bảng
con.
Nêu cách thực hiện
Học sinh đổi vở sửa bài.
- HS làm bài vào vở bài
tập. Sau đó học sinh sửa
bài.
Làm bài cá nhân
2 HS lên bảng sửa bài
**********************
<i><b>Chính t</b><b>ả</b><b> </b><b>: - Nghe – viết: Trên đường mịm Hồ Chí Minh. </b></i>
<i><b> - Phân biệt s / x, t / c</b></i>
-. Nghe – viết chính xác, trình bày đúng, đẹp một đọan trong bài Trên
đường mịn Hồ Chí Minh.
-. Làm đúng bài tập phân biệt và điền vào chỗ trống các âm đầu hoặc
vần dễ lẫn ( s/x; uôt/ uôc). Đặt câu đúng với các từ ghi tiếng có âm đầu
hoặc vần dễ lẫn ( s/x; uôt/ uôc).
II. Đồ dùng dạy học :
Bảng phụ, giấy khổ to,bút dạ
III. Các hoạt động dạy học :
<i><b>Giaùo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ :
- GV cho HS viết các từ sau đây : thuốc men, ruột thịt,
ruốc cá, mắm muối.
2. Bài mới :
- GV giới thiệu bài và nêu mục đích yêu cầu của bài học.
Đọc đoạn viết chính tả, cả lớp đọc thầm theo.
Hướng dẫn học sinh nhận xét chính tả đoạn văn nói lên
điều gì ? Trong đoạn văn có những chữ nào viết hoa ?
- HS viết các từ vào bảng
con.
- 2 HS đọc.
- HSï viết ra những từ mình cho là khó để khơng phải mắc
lỗi khi viết bài.
- GV đọc HS viết bài vào vở
- GV cho HS doø.
- Chấm chữa bài
-Đọc từng câu, học sinh tự dò.
- Chấm bài và nêu nhận xét về nội dung bài viết, chữ viết
cách trình bày.
3. <i><b>Hướng dẫn học sinh làm bài tập.</b></i>
Bài<i><b> </b><b> t</b><b> ậ </b><b>p 2a:</b><b> </b></i>Điền vào chỗ trống S / X ?
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm bài vào vở bài tập
- Gọi HS lên bảng sửa bài viết vào chỗ trống và đọc lại
trước lớp.
GV nhận xét, ghi điểm.
<i><b>Bài tập 3</b></i> : Đặt câu với mỗi từ đã đượchồn chỉnh ởbài tập 2.
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập.
- Cho HS viết mỗi em hai câu với từ ở bài tập 2.
- HS thi tiếp sức ghi từ vào phiếu dán lên bảng.
- ,HS làm bài vào vở bài tập
4. Củng cố – dặn dò :
- Về nhà làm tiếp bài tập
- Chuẩn bị bài tập lam văn kì tới.
- HS viết vào bảng con.
- HSviết bài vào vở.
- HS tự đổi vở và sửa bài.
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở
- HS làm bài trên bảng.
HS đọc.
- HS đọc.
- HS vieát
- HS thi laøm baøi
*****************************
<i><b>Tự nhiên xã </b></i>
I.<i><b>Mục tiêu</b></i><b> : Sau bài học, HS biết:</b>
- Nêu được những điểm giống và khác nhau của cây côia xung quanh.
- Nhận ra được sự đa dạng của thực vật trong tự nhiên.
- Vẽ và tô màu một số cây.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giấy A4, bút màu
- Giấy khổ to, hồ dán
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Giáo viên </b> <b>Hoïc sinh </b>
<i>a<b>/Mục tiêu</b></i> : HS nêu được những điểm giống nhau và
khác nhau của cây cối xung quanh, nhận ra sự đa
dạng của thực vật trong tự nhiên.
<i>b<b>/ Cách tiến hành</b>:</i>
- Chia nhóm và phân khu vực quan sát cho từng
nhóm, hướng dẫn HS quan sát cây cối ở khu vực
được phân công. Trước khi quan sát, một số học sinh
nhắc lại nhiệm vụ quan sát.
- Cho nhóm trưởng điều khiển các bạn làm việc
theo trình tự đã hướng dẫn.
- GV cho HS tập họp lại và nghe các nhóm nêu kết
quả mà nhóm mình đã tìm hiểu được.
- GV giúp hco HS nhận ra được sự đa dạng và
phong phú của thực vật xung quanh.
c/ <i><b>Kết luận</b></i> : Xung quanh ta có rất nhiều cây, chúng
có kích thước và hình dạng khác nhau. Mỗi cây
thường có rễ, thân, lá, hoa, quả.
<b>* Hoạt động 2 : Làm việc cá nhân.</b>
a/ <i><b>Mục tiêu</b></i> : Biết vẽ và tô màu một số cây.
<i><b>b/ Cách tiến hành</b>:</i>
- HS vẽ một sốcây mà mình thích.
- HS trưng bày tranh vẽvà giới thiệu vềđặc điểm của
cây: Từng cá nhân dán bài làm của mình trước lớp.
Từng em sẽ giới thiệu về bức tranh của mình.
- GV cùng cả lớp, đánh giá các bức tranh vẽ của lớp
* Hoạt động nối tiếp:
- Về nhà tiếp tục vẽ cây.
- Chuẩn bị bài: Thân cây
- 4 nhóm quan sát.
- HS nhắc lại quy trình quan sát.
- Các nhóm báo cáo kết quả
quan sát
- HS nhắc lại.
- HS vẽ
- HS trưng bày sản phẩm.
&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&
<i><b> </b></i>
<i><b> Thư ùsáu ngày 8 tháng 01 năm 2010</b></i>
<i><b>ÂM NHẠC: </b><b>HỌC HÁT BAØI : EM YÊU TRƯỜNG EM(L</b><b>ờ</b><b>i 2)</b></i>
<i><b> - ÔN TẬP TÊN NỐT NHẠC</b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu</b></i> :
- Hát đúng giai điệu và lời 2 bài hát.
- Tập biểu diễn và hát kết hợp với vận động phụ hoạ.
<i><b>II/ Chuẩn bị :</b></i>
- Băng nhạc,máy nghe.
- Nhạc cụ,h/s chuẩn bị phách hoặc song loan.
- Bảng phụ chép lời 2 bài hát.
III/ Tiến trình dạy học:
<i><b>Nội dung hoạt</b></i>
<i><b>động</b></i> <i><b>Hoạt động của G/V</b></i> <i><b>Hoạt động của H/S</b></i>
<i>1/ổn định tổ chức:</i>
<i>2/kiểm tra bài cũ :</i>
<i>3/ bài mới :</i>
A/Noäi dung 1:
B/Noäi dung 2:
- Giới thiệu bài:
* H/d HS ôn lời 1 bài: <i><b>em yêu trường em</b></i>
và học lời 2
- Mở băng nhạc hoặc G/V hát mẫu cho
H/S nghe.
- Cho cả lớp hát lại 2 lần lời 1 bài hát.
- G/V dạy hát lời 2.
- H/d học sinh vừa hát vừa vỗ đệm.
- Cho cả lớp hát hoàn chỉnh lại bài hát.
- G/v hướng dẫn các em h/s dùng thanh
phách gõ đệm theo phách của bài
hát.
- H/d HS hát kết hợp động tác phụ hoạ
- G/V có thể u cầu mỗi tổ trình bày
cách hát này.
n tập các nốt nhạc trên vị trí bàn
tay.
- G/V cho HS đọc tên các nốt
nhạc(không yêu cầu cao độ).
Đơ-Rê-Mi-Pha-Son-La-Si-(Đơ)
- Cho HS thực hành chỉ vị trí nốt nhạc
trên khuông nhạc bằng tay.
- Cho từng cá nhân chỉ và đọc các nốt
nhạc trên bàn tay.
- Gọi vài học sinh hát
lại các bài hát đã học
ở tiết trước.
- H/s hát theo hướng
dẫn của G/V.
- Chia lớp thành 2
nhóm nhóm 1 hát,
nhóm 2 vỗ đệm và
đổi ngược lại.
- h/s vừa hát vừa gõ
đệm theo phách của
bài hát.
- Cho từng tổ lên vừa
hát vừa múa một số
động tác phụ hoạ.
Gọi vài HS đọc lại thang
âm.
<i>4/ củng cố : - cho cả lớp hát lại cả bài 2 lần.</i>
<i>5/ nhận xét và dặn dị:</i>
- nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị nội dung tiết 21.
<i><b> *******************************</b></i>
<i><b> Toán</b> <b> </b></i>
- HS biết cách thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 10 000. ( Bao gồm cả
đặt tính và tính đúng).
- Củng cố về ý nghĩa phép cộng qua giải bài tốn có lời văn bằng phép cộng.
II. Đồ dùng dạy học :
2 bảng phụ, bảng nhĩm.
III. Các hoạt động dạy học :
<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1. Bài cũ: Ghi bảng bài tập;
Điền dấu ( <, >, = ) thích hợp vào ơ trống: 8998…
9898; 6574…6547; 9009…900 + 9
2. Bài mới:
- Giới thiệu baì: ghi đề.
<b>* </b>
<b> </b><i><b>Hướng dẫn thực hiện phép cộng 3526 + 2759</b></i><b> . </b>
- Ghi phép cộng 526 + 759.
- HS thực hiện vào bảng con, bảng lớp.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV tiếp tục ghi thêm các chữ số 3 và 2 vào hàng
- Gọi HS nhận xét và nêu ra cách thực hiện phép
cộng hai số có bốn chữ số
- Hướng dẫn HS nêu thuật tính.
<b>3.Luyệ n t ậ p: </b>
<i><b>Bài tập</b> 1 : Tính.</i>
- Cho HS làm bài vào vở bài tập
- HS lên bảng làm bàivà nêu thuật tính.
GV nhận xét, ghi điểm.
<i><b>Bài tập</b> 2 : </i>Đặt tính rồi tính( Làm câu b)
- Cho HS làm bài vào vở bài tập
1 HS lên bảng laøm baøi
- HSthực hiện bảng.
- HS nhận xét.
- HSthực hiện bảng
- Nhận xét nêu cách thực hiện
- HS nêu thuật tính.
- HS làm bài tập.
- 4 HS lên bảng.
- HS lên bảng làm bài và nêu thuật tính.
GV nhận xét, ghi điểm.
* <i><b>Lưu ý</b></i> : khi đặt tính phải viết các chữ số trong cùng
một hàng đều thẳng cột với nhau và khơng qn viết
dấu phép tính.Sau đó cho HS thi làm bài nối tiếp.
<i><b>Bài tập</b> 3 : Gi</i>ải tốn.
- Yêu cầu HS đọc đề
- Phân tích đề tốn.
- Chia nhóm, yêu cầu HS thi làm trên bảng nhóm,
- Đính bài lên bảng.
- GV nhận xét – ghi điểm.
<i><b>Bài tập 4</b></i> : Nêu tên trung điểm mỗi cạnh của hình chữ
nhật ABCD:
- GV cho HS thực hiện vào vở
- HS lên bảng làm bài.
GV nhận xét, chốt ý.
<b>4. Củng cố, dặ n dị:</b>
- Muốn cộng 2 số có đến 4 chữ số ta cộng thế nào?
<b> - Xem lại các bài tập đã làm.</b>
- 1 HS đọc đề.
- HS trả lời
- Lớp làm vở.
- 2 HS
*******************
<i><b>Tập làm văn</b></i>
1. Rèn kỹ năng nói: Biết báo cáo trước các bạn về hoạt động của tổ trong
tháng vừa qua – lời lẽ rõ ràng, rành mạch, thái độ đàng hoàng, tự tin.
2. Rèn kỹ năng viết: Biết viết báo cáo ngắn gọn, rõ ràng gởi cô giáo theo
mẫu đã cho.
II. Đồ dùng dạy học :
Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học :
<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ:
- HS nối tiếp nhau kể lại chuyện “ Chàng trai làng Phù
Uûng” và trả lời câu hỏi về nội dung chuyện.
- HS đọc lại bài báo cáo kết quả thi đua tháng noi gương
chú bộ đội và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa.
2. Bài mới :
- 3 HS keå
- GV giới thiệu bài: ghi đề
<i><b>Bài tập 1</b></i> : Dựa vào bài tập đọc: Báo cáo kết quả tháng thi đua:
“ Noi gương chú bộ đội”, hãy báo cáo kết quả học tập, lao động
của tổ em trong tuần qua.
- Gọi HS yêu cầu của bài tập
- Chia nhĩm, báo cáo trong nhĩm: mỗi HS đóng vai tổ trưởng
báo cáo trước các bạn kết quả thi đua của tổ mình.
- Đại diện các nhóm báo cáo trước lớp.
- GV cho HS bình chọn bạn báo cáo hay nhất
GV chốt ý, nhận xét.
<b>Bài tập 2 : </b>Hãy viết lại nội dung báo cáo trên gửi cơ giáo
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài và mẫu báo cáo.
- Hướng dẫn cho HS làm bài vào
- Gọi HS đọc phần trả lời của mình và chốt lại kiến thức.
- Thu chấm, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò :
- GV nhận xét tiết học, biểu dương những HS học tốt.Yêu
cầu HS về nhà ghi nhớ mẫu báo cáo.
- HS đọc
- 4 nhĩm.
- Đại diện trình bày.
- Lớp chọn.
- HS đọc yêu cầu của bài
tập.
- HS làm bài vào .
- 5 HS đọc.
<i><b> Yêu cầu:</b></i>
- HS nắm được những hoạt động diễn ra trong tuần vừa qua.
- HS thi đua kể chuyện và ca hát về Đảng cộng sản Việt Nam.
<i><b>II. Lên lớp:</b></i>
- Ổn đinh: hát.
- Sinh hoạt:
a, <i><b>Tổng kết công tác tuần qua</b></i>:
Các tổ trưởng báo cáo kết quả các hoạt động của tổ mình diễn ra trong tuần qua.
Lớp nhận xét- bổ sung.
GV nhận xét- Bổ sung
b, <i><b>Sinh hoạt theo chủ đề:</b></i>
Kể chuyện và ca hát về Đảng.
Hình thức: Chơi hái hoa dân chủ
- Ngày 03-02-1930 là ngày gì?
- Cịn bao nhiêu ngày nữa là tới ngày đó?
- Bạn hãy hát một bài ca ngợi về Đảng.
- Ai là người Đảng viên đầu tiên?
- Từ khi thành lập đến nay , Đảng ta đổi tên bao nhiêu lần?
- Bạn hãy kể một câu chuyện nói về Đảng
- Học chương trình tuần 21
- Duy trì tốt các nền nếp ở tuần 20.
- Đi học nhớ mang đầy đủ dụng cụ học tập