Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Lop 2 tuan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.94 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐẠO ĐỨC


<b>Tiết 4 : BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI (</b><i>t2</i><b>)</b>
<b> I. </b><i><b>Mục tiêu</b></i>:


* <i>Không điều chỉnh.</i>


- Thực hiện nhận lỗi và sửa lối khi mắc lỗi.


- Biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.


- HS biết ủng hộ, cảm phục các bạn biết nhận và sửa lỗi.
- Dạy HSKT: Cần phải thật thà, khi mắc lỗi.


<b> II. </b><i><b>Chuẩn bị</b></i>:


- Phiếu thảo luận nhóm, vở bài tập, bảng ghi tình huống. Vở bài tập.
<b> III. </b><i><b>Các hoạt động dạy- học</b></i><b> : </b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<i><b>A. Ổn định</b></i>:


<i><b>B. KT bài cũ</b></i>: Biết nhận lỗi và sửa lỗi (t 1)
- Em cần phải làm gì sau khi có lỗi?


- Biết nhận lỗi sẽ có tác dụng gì?
- GV nhận xét.


<i><b>C. Bài mới</b></i>: Biết nhận lỗi và sửa lỗi( tiết
2)



* Khởi động: GV gtb, ghi bài mới.


<b> * Hoạt động1: Lựa chọn và thực hành</b>
hành vi nhận lỗi và sửa lỗi


- GVchia 4 nhóm HS và phát phiếu giao
việc.


+Tình huống 1: Lan trách Tuấn: “Sao bạn
hẹn rủ mình đi học mà lại đi một mình”.
- Em sẽ làm gì nếu em là Tuấn?


<b>+ Tình huống 2: Nhà cửa đang bừa bãi,</b>
chưa dọn dẹp. Mẹ đang hỏi Châu: “Con
đã dọn nhà cho mẹ chưa?”.


- Em sẽ làm gì nếu em là Châu?


+ Tình huống 3: Tuyết mếu máo cầm
quyển sách: “Bắt đền Trường đấy, làm
rách sách tớ rồi?”.


- Em sẽ ứng xử ra sao nếu em là Trường?
+Tình huống 4: Mai mượn sách của
Hương hẹn sáng nay mang trả nhưng Mai
lại quên nên Hương phàn nàn.


- Nếu em là Mai em sẽ làm gì?
+ Kết luận:



- Tuấn cần xin lỗi bạn vì khơng giữ đúng
lời hứa.


- Châu cần xin lỗi mẹ và dọn dẹp nhà cửa.
- Trường cần xin lỗi bạn và dán lại sách.


- Hát
- Trả lời.
- HS nhận xét
- HS nhắc lại


- Hoạt động nhóm, lớp.


- Các nhóm thảo luận tình huống, đưa ra
cách ứng xử phù hợp.


- Các nhóm chuẩn bị đóng vai tình
huống.


- Mỗi nhóm lên trình bày cách ứng xử
của mình qua tình huống đã cho


- HS nhận xét, bổ sung, tranh luận về
cách ứng xử của các nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Mai cần xin lỗi Hương vì quên mang
sách trả bạn.


<i><b>*</b><b>Hoạt động 2</b></i>: Bày tỏ ý kiến, thái độ


- Xem bài tập 4 (trang 7).


- GV kết luận:


* Cần bày tỏ ý kiến của mình khi bị hiểu
nhầm.


* Nên lắng nghe để hiểu người khác,
không trách lỗi nhầm của bạn.


* Biết thông cảm, hướng dẫn, giúp đỡ bạn
bè sửa lỗi, như vậy mới là bạn tốt.


<b>* </b><i><b>Hoạt động 3</b></i>: Thực hành


- GV mời 1 số em lên kể những trường
hợp mắc lỗi và sửa lỗi.


- GV và HS phân tích tìm ra cách giải
quyết đúng.


- GV khen những HS trong lớp biết sửa và
nhận lỗi.


<b>4. </b><i><b>Củng cố- dặn dị</b></i>:


- Ai cũng có khi mắc lỗi. Điều quan trọng
là phải biết nhận lỗi và sửa lỗi. Như vậy
em mới tiến bộ và được mọi người yêu
quý.



- Chuẩn bị : Gọn gàng, ngăn nắp (tiết 1).
- GV nhận xét tiết học


- Hoạt động lớp


- HS thảo luận, bày tỏ ý kiến, thái độ
của mình về các tình huống GV nêu ra.
- HS nxét, bổ sung.


- Hoạt động lớp


- HS nhận xét, tuyên dương.


HS nghe.


-HS lắng nghe về nhà chuẩn bị bài cẩn
thận


<i>Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 16 : 29 + 5</b>
<b>I</b><i><b>. Mục tiêu:</b></i>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29+5.
- Biết số hạng, tổng.


- Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vng.
- Biét giải bài tốn bằng một phép cộng.
- BT cần làm : B1 (cột 1,2,3) ; B2 (a,b) ; B3.


- Rèn HS tính cẩn thận khi làm bài.


- Dạy HSKT: Làm tính cộng trừ trong phạm vi 10 khơng nhớ
<b>II. </b><i><b>Chuẩn bị</b></i>: Que tính - Bảng gài.


<b>III. </b><i><b>Các hoạt động dạy- học</b></i><b>:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b></i>: 9 + 5


- Nêu cách đặt tính, viết phép tính 9 + 7.
- 1 HS tính nhẩm: 9 + 5 + 3.


- 1 HS đọc bảng công thức 9 cộng với
một số.


- GV nhận xét và tuyên dương.


<i><b>B. Bài mới</b></i>:<i><b> </b></i> 29 + 5


<b>a/ GTB: Gv giới thiệu, ghi tựa </b>
<b>b/ </b><i><b>Giới thiệu phép cộng 29+5</b></i>


* <i><b>Bước 1</b></i>: <i>Giới thiệu</i>


- GV nêu bài tốn: có 29 que tính, thêm
5 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que
tính?



- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính
ta làm như thế nào?


* <i><b>Bước 2</b></i>: <i>Tìm kết quả</i>.


- GV cùng HS thực hiện que tính để tìm
kết quả.


- GV sử dụng bảng gài và que tính để
hướng dẫn HS tìm kết quả của 29 + 5
như sau:


- Gài 2 bó que tính và 9 que tính lên
bảng gài.


- GV nói: có 2 bó que tính, đồng thời
viết 2 vào cột chục, 9 vào cột đơn vị
như SGK.


- Gài tiếp 5 que tính xuống dưới 9 que
tính rời và viết 5 vào cột đơn vị ở dưới 9
và nói: Thêm 5 que tính.


- Nêu: 9 que tính rời với 1 que tính rời là
10 que tính, bó lại thành 1 chục, 2 chục


- 1 HS nêu.


- 1 HS lên bảng lớp làmbài, Lớp làm
bảng con.



- 1 HS đọc phép tính.
- HS nxét


- Hoạt động lớp.


- HS nghe và phân tích đề toán.
- Thực hiện phép cộng: 29 + 5.


- HS thao tác trên que tính và đưa ra kết
quả: 34 que tính (HS có thể tìm ra nhiều
cách khác nhau).


- HS lấy 29 que tính đặt trước mặt.
- Lấy thêm 5 que tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ban đầu với 1 chục là 3 chục, 3 chục với
4 que tính rời là 34 que tính.


Vậy 29 + 5 = 34.


* Bước 3: <i>Đặt tính và tính</i>.


- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và nêu lại
cách làm của mình.


- Nhận xét, tun dương.
<b>c/ Thực hành:</b>


* Bài 1 / trang 16:



- Yêu cầu HS làm bảng con.
- GV nhận xét, sửa bài


* Bài 2 / trang 16: (Câu a,b)
- Nêu yêu cầu của bài 2.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GVchấm, chữa bài


* Bài 3 / trang 16


- GV cho HS chơi trò chơi: Ai nhanh
hơn


- GV phổ biến cách chơi và luật chơi.
- Chọn mỗi dãy 1 em lên nối các điểm để
có 2 hình vuông




- GV yêu cầu HS vẽ xong và đọc tên
hình vng vừa vẽ được.


- Gv nxét, tuyên dương.
- GV tổng kết bài


<i><b>D. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- HS về nhà làm vở bài tập.
- Chuẩn bị bài: 49 + 25.


- GV nhận xét tiết học.


- HS nêu cách tính


+ Bài 1: HS làm bảng con (cột 1,2,3)
59 79 69 79 89 9
+ <sub> 5 </sub>+ <sub> 2 </sub> + <sub> 3 </sub> + <sub> 1 </sub> + <sub> 6 </sub> + <sub> 63</sub><sub> </sub>


64 81 72 80 95 72
HS nhận xét, sửa bài


+ Bài 2: HS Nêu Đặt tính rồi tính tổng,
biết các số hạng là: 59 và 6; 19 và 7
59 19


+<sub> 6 </sub><sub> </sub>+ <sub> 7 </sub><sub> </sub>


65 26
- HS chữa bài


+ Bài 3: HS chơi trò chơi
- 1 HS đọc y/c bài


- 2 HS đại diện 2 dãy lên thi đua
A B


C D
- HS đọc tên hình.
- HS nxét, chữa bài
- HS nghe.



- HS thực hành ở nhà


TẬP ĐỌC


<b>Tiết 10, 11 : BÍM TĨC ĐI SAM</b>
<b> I</b><i><b>. Mục tiêu</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời
nhân vật trong bài.


- Hiểu ND : Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với các bạn gái. (trả lời
được các câu hỏi trong SGK)


- Dạy HSKT: Nghe bạn đọc, đọc theo bạn. <b> </b>
<b>II. </b><i><b>Chuẩn bị</b></i>:


- Tranh minh họa bài đọc


- Bảng phụ hoặc băng giấy viết câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS đọc.
- HS Sách giáo khoa.


<b>II. </b><i><b>Hoạt động dạy- học</b></i><b>:</b>


Ti t 1ế


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i><b>: </b><i>Gọi bạn </i>



- Gọi 2 HS lên bảng đọc bài và trả lời
câu hỏi ở SGK


Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ?
- Nhận xét cho điểm.


<i><b>2. Bài mới</b></i>:<i><b> </b>Bím tóc đi sam</i>


<b>a</b><i><b>/</b></i><b>-Gtb: GV gt, ghi đề bài lên bảng.</b>
<b>b/ </b><i><b>Luyện đọc</b></i>:


<b>b.1/ - GV đọc mẫu toàn bài 1 lượt</b>
<b>b.2/ Luyện đọc </b>


* Đọc từng câu:


- Luyện đọc từ khó: trường, vịn, loạng
choạng, ngã phịch xuống, ịa khóc,
buộc…


- Gv theo dõi, sửa sai.
- HS luyện đọc câu lần 2
* Đọc đoạn trước lớp:


- Hd đọc ngắt nghỉ: Khi Hà đến trường,/
mấy bạn gái cùng lớp reo lên//. Ái chà
chà//. Bím tóc đẹp quá/


- Gọi HS đọc cả đoạn trước lớp..
* Đọc từng đoạn trong nhóm


- Gv theo dõi, uốn nắn
* Thi đọc giữa các nhóm
- Gv nhận xét, ghi điểm
* Đ ọc đồng thanh (đoạn 1-2)
 Nhận xét, tuyên dương.


<b>Tiết 2</b>
<b>c/ </b><i><b>Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i><b>.</b>


- Hỏi: Hà đã nhờ mẹ làm gì?


- HS 1: đọc thuộc lòng bài thơ và trả lời
câu hỏi:


- HS 2: đọc thuộc lòng bài thơ và nêu nội
dung bài.


- Hs nxét


<b>- HS nhắc lại tựa đề</b>
- Hs theo dõi


- Hs tiếp nối nhau đọc từng câu trong
bài. Chú ý luyện từ khó


- Luyện đọc nối tiếp một em một cầuđến
hết bài lần 2


- HS đọc nối tiếp 4em 4 đoạn trước lớp
-HS luyện đọc câu dài



- HS đọc cả đoạn trước lớp


- HS luyện đọc đoạn trong nhóm
- Cho HS tự nhận xét lẫn nhau
- Các nhóm cử đại diện thi đọc
- Hs nxét, bình chọn


- Cả lớp đọc ĐT( đoạn 1-2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Tết: đan, kết nhiều sợi thành dài.
? Các bạn gái khen Hà như thế nào?
? Vì sao Hà Khóc?


? Thầy giáo làm cho Hà vui Bằng cách
nào?


Nghe lời thầy Tuấn đã làm gì ?
<b>d/ </b><i><b>Luyện đọc lại</b></i>.


- Hd hs luyện đọc theo vai( người dẫn
truyện, Hà, Tuấn, thầy giáo)


- Gv nhận xét, ghi điểm


<i><b>3. Củng cố – Dặn dò</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>


- Gv tổng kết bài, gdhs về thái độ đối với
bạn bè.



- dặn về nhà đọc bài chuẩn bị cho tiết KC
- Nhận xét tiết học.


- Ái chà chà! Bím tóc đẹp q!
- Vì Tuấn nắm bím tóc của Hà kéo..
- Thầy khen bím tóc đẹp.


- Tuấn xin lỗi Hà


- Các nhóm tự phân vai đọc bài.
- HS nxét, bình chọn nhóm đọc hay


- Hs nghe.


- Nhận xét tiết học.


<i> </i>


<i>Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010</i>


<b>TOÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 49 + 25.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.


- Dạy HSKT: Làm các phếp tính cộng trừ trong phạm vi 10 khơng nhớ.
<b>II. </b><i><b>Chuẩn b</b><b>ị:</b></i>


Bảng gài, que tính – Ghi sẵn nội dung bài tập 2 lên bảng. SGK.



<i><b>III. Các hoạt động dạy-</b></i> h cọ


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. </b><i><b>Ổn định</b></i>: Hát


<b>2. </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>: 29 + 5


- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện cá yêu
cầu sau:


+ HS 1: Đặt tính và thực hiện phép tính
69 + 3, 39 + 7.


+ HS 2: Đặt tính và thực hiện phép tính
29 + 6, 72 + 2.


- Nhận xét và cho điểm.
<b>3. </b><i><b>Bài mới</b></i>: 49 + 25
<b>a/ </b><i><b>Giới thiệu, ghi đề</b></i>


<b>b/ Gt phép cộng 49+25</b>
* Bước 1: Giới thiệu.


- Nêu bài tốn: Có 49 que tính, thêm 25
que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu
que tính?


- GV: Muốn biết có tất cả bao nhiêu que
tính ta làm thế nào?



* Bước 2: Đi tìm kết quả.


- GV cho HS sử dụng que tính để tìm
kết quả.


* Bước 3: Đặt tính và tính.


- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính, thực hiện
phép tính sau đó nêu lại cách làm của
mình.


49
+<sub>25</sub>


74


- Gọi 1 HS khác nhận xét, nhắc lại cách
làm đúng.


<b>c/ </b><i><b>Thực hành</b></i>:
* Bài 1: Tính (b+v)


- Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép
tính:


 Nhận xét, tuyên dương.


- Hát



- HS làm bảng.
- Lớp làm bảng con
- HS nxét, sửa bài.


- HS nhắc lại đề bài


- HS nghe và phân tích đề bài.
- Thực hiện phép cộng 49 + 25.


HS thao tác trên que tính để tìm ra kết
quả là 74 que tính.


- Viết 49 rồi viết 25 dưới 49 sao cho
thẳng hàng với nhau; hàng đơn vị thẳng
hàng đơn vị hàng chục thảng hàng
chục;Viết dấu + và kẻ gạch ngang.


- 9 Cộng 5 bằng 14, viết 4, nhớ 1. 4 cộng
2 bằng 6 thêm 1 là 7, viết 7. Vậy 49 cộng
25 bằng 74.


- HS nxét, nhắc lại


* Bài 1: HS làm bảng con
- HS nxét, sửa bài.


39 69 49 ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

*Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
theo mẫu: (m)



- BT yêu cầu tìm gì ?


-Muốn tìm tổng, ta làm thế nào?
-Chữa bài:


* Bài 3: Y/c Hs làm vở
- Gọi 1 HS đọc đề bài


- Gv Hd phân tích bài tốn và tóm tắt.
Tóm tắt


2A: 29 hs
2B: 25 hs


Cả 2 lớp: … Hs?
- Gv chấm, chữa bài :


<b>4. </b><i><b>Củng cố- dặn dò:</b></i>


- GV tổng kết bài
- Chuẩn bị : Luyện tập.


- GV nhận xét và tổng kết tiết học


61 93 67
+ HS đọc yc.


- Tìm tổng.
- Lấy SH + SH.



- 4 HS lên bảng điền số.
* Bài3:


- 1 HS đọc đề bài


- HS phân tích bài tốn và tóm tắt


<i>Bài giải</i>


<i>Cả hai lớp có số học sinh là:</i>
<i>29+25= 54 (học sinh)</i>


<i> Đáp số: 54 học sinh</i>
- Hs làm vở


- Hs nxét, sửa


- HS học bài ở nhà.


KỂ CHUỴÊN


Tiết 4: BÍM TĨC ĐI SAM
<b>I. </b><i><b>Mục tiêu</b></i>


- Dựa theo tranh kể lại được đoạn 1, đoạn 2 của câu chuyện (BT1) ; bước đầu kể lại
được đoạn 3 bằng lời của mình (BT2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HS khá giỏi biết phân vai, dựng lại câu chuyện (BT3).
- Biết đối xử tốt với các bạn gái.



- Dạy HSKT: Biết xem tranh và lắng nghe bạn kể chuện.
<b>II. </b><i><b>Chuẩn bị</b></i><b>:</b><i><b> </b></i><b> 2 Tranh minh họa trong SGK (phóng to).</b>
- HS xem trước câu chuyện


<b>III. </b><i><b>Các hoạt động dạy- học</b></i><b>:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1. </b><i><b>Khởi động</b></i><b>: </b>


<b>2. </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i><b>: </b><i>Bạn của Nai nhỏ</i>


 Nhận xét – Tuyên dương.
<b>3</b><i><b>. Bài mới</b></i><b>: </b><i>Bím tóc đi sam</i>


 Hoạt động 1 : Kể lại đoạn 1, 2 theo
tranh


- Yêu cầu HS quan sát từng tranh nhớ lai
nội dung các đoạn 1, 2 để kể lại.


- Luyện Kể trong nhóm


- Với HS yếu, gợi ý các câu hỏi.
? Hà có 2 bím tóc ra sao?


? Khi Hà đến trường, mấy bạn gái reo lên
như thế nào?



? Tuấn đã trêu chọc Hà như thế nào?
? Việc làm của Tuấn dẫn đến điều gì?
- Nhận xét – Động viên những HS kể
hay.


 Hoạt động 2 : Kể đoạn 3 bằng lời
kể của mình


- Nhấn mạnh kể bằng lời của em nghĩa là
kể không lập lại nguyên văn từng từ ngữ
trong SGK. Có thể dùng từ diễn đạt rõ
thêm 1 vài ý qua sự tưởng tượng của
mình.


- Nhận xét - Tuyên dương


 Hoạt động 3 : Dựng lại câu chuyện
theo vai (HS khá, giỏi)


- Phân các vai:


 Người dẫn chuyện.
 Hà.


 Tuấn.
 Thầy giáo.
Lần 1:


- GV dẫn chuyện (<i>Lưu ý</i>: HS có thể nhìn
SGK nói lại nếu chưa nhớ câu chuyện).



- Hát


- 3 HS kể lại câu chuyện theo lối phân
vai. (Người dẫn chuyện, Nai nhỏ, cha
của Nai Nhỏ).


- 2, 3 HS thi kể đoạn 1 theo tranh 1.
- 2, 3 HS khác thi kể đoạn 2 theo tranh 2.
- Các nhóm thi kể


-1 HS đọc yêu cầu.
- HS tập kể trong nhóm.


- Đại diện nhóm thi kể lại đoạn 3.
- Nhận xét.


- 3 HS kể chuyên theo vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Lần 2:


- Khơng nhìn sách kể lại câu chuyện diễn
cảm.


Lần 3:


( <i>Lưu ý</i> : HS tự hình thành nhóm, mỗi
nhóm 4 em).


- GV nhận xét đánh giá cao những lời kể


kết hợp điệu bộ, cử chỉ, động tác.


<b>4. </b><i><b>Củng cố</b><b> Dặn dò:</b></i><b> </b>
-- Nhận xét, tuyên dương.


- Về nhà các em kể lại câu chuyện cho
người thân nghe. Tập dựng hoạt cảnh
theo nhóm.


- Chuẩn bị : <i> Chiếc bút mực.</i>


- Nhận xét – Bình chọn cá nhân, nhóm
kể chuyện hay nhất.


- HS thực hành ở nhà


<b>TỰ NHIÊN - XÃ HỘI</b>


<b>Tiết 4 : LÀM GÌ ĐỂ XƯƠNG VÀ CƠ PHÁT TRIỂN TỐT</b>
<b>I. </b><i><b>Mục tiêu</b></i><b>: </b><i><b> </b></i>


- Biết được tập thể dục hằng ngày, lao động vừa sức, ngồi học đúng cách và ăn uống
đầy đủ sẽ giúp cho hệ cơ và xương phát triển tốt.


- Biết đi, đứng, ngồi đúng tư thế và mang vác vừa sức để phòng tránh cong vẹo cột
sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> II. </b><i><b>Chuẩn bị:</b></i><b> - Bộ tranh trong SGK (phóng to)</b>


- Bốn phiếu thảo luận nhóm, dành cho 4 nhóm.


<b> III. </b><i><b>Các hoạt động dạy- học</b></i><b>:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. </b><i><b>Ổn định</b></i>


<b>2. </b>


<b> </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i><b> : Hệ cơ</b>


Nhờ đâu mà xương mới cử động?
Các cơ đều có khả năng gì?


- GV nhận xét và ghi điểm.


<b>3. </b><i><b>Bài mới</b></i> : Làm gì để cơ và xương phát
triển tốt.


* Hoạt động 1: Biết làm thế nào để xương
và cơ phát triển tốt


+ Bước 1: Phổ biến nhiệm vụ


- Yêu cầu HS chia nhóm và giao nhiệm vụ
cho từng nhóm bằng phiếu thảo luận.
+ Bước 2: Làm việc theo nhóm


- Theo dõi các nhóm thảo luận theo các
nhiệm vụ đã giao



Nhóm 1: Quan sát hình 1 – SGK và cho
biết: Muốn xương và cơ phát triển tốt
chúng ta phải ăn uống thế nào? Hằng ngày
em ăn uống những gì?


Nhóm 2: Quan sát hình 2 – SGK và cho
biết: Bạn HS ngồi học đúng hay sai tư thế?
Theo em, vì sao cần ngồi học đúng tư thế?
Nhóm 3: Quan sát hình 3 – SGK và cho
biết: Bơi có tác dụng gì? Chúng ta nên bơi
ở đâu? Ngồi bơi, chúng ta cịn có thể chơi
các mơn thể thao gì?


Nhóm 4: Quan sát hình 4, 5 – SGK và cho
biết: Bạn nào sử dụng dụng cụ tưới cây
vừa sức? Chúng ta có nên xách các vật
nặng khơng? Vì sao?


+ Bước 3: Hoạt động lớp


- Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả
- Yêu cầu HS rút ra kết luận


 Nên làm gì để cơ & xương phát triển tốt?


<b>- Trị chơi vật tay</b>
- HS nêu.


- Hoạt động nhóm



- Chia thành 4 nhóm, cử nhóm trưởng
nhận phiếu


- Thực hiện thảo luận nhóm và ghi kết
quả vào phiếu


 Ăn uống đủ chất. Có đủ thịt, trứng,
sữa, cơm (gạo), rau xanh, hoa quả


 Bạn ngồi học sai tư thế


Cần ngồi học đúng tư thế để không bị
cong vẹo cột sống


 Bơi giúp cơ thể khỏa mạnh, cơ săn
chắc, xương phát triển tốt. Nếu có điều
kiện, các em nên đi học bơi. Nên bơi ở
hồ bơi, nước sạch, có người hướng dẫn.
Ngồi ra, cịn có thể bơi ở biển, hồ nếu
có người lớn đi kèm.


 Bạn ở tranh 4 sử dụng dụng cụ tưới
cây vừa sức. Bạn ở tranh 5 dùng xô
nước quá nặng. Chúng ta khong nên
xách các vật năng làm ảnh hưởng xấu
đến cột sống.


- Các nhóm báo cáo KQ’


-Chơi thể thao giúp cơ & xương phát


triển tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

 Khơng nên làm gì?


KL: Muốn cơ và xương phát triển tốt,
chúng ta phải ăn uống đủ chất, đi, đứng,
ngồi đúng tư thế để tránh cong vẹo cột
sống …..


* Hoạt động 2: Trò chơi “Nhấc một vật”
+ Bước 1: Chuẩn bị


+ Bước 2: Hướng dẫn cách chơi


- Đội nào làm đúng, nhanh, nước té ra ít
nhất là thắng cuộc


+ Bước 3: GV làm mẫu và lưu ý HS cách
nhấc một vật.


+ Bước 4: GV tổ chức cho cả lớp chơi
+ Bước 5: Kết thúc trị chơi


- GV khen ngợi đội có nhiều em làm đúng,
nhanh, khéo léo.


<b>4. </b>


<b> </b><i><b>Củng cố- Dặn dò</b></i><b> : </b>



- Về nhà ăn uống cho đủ chất, luyện tập
thể thao & không được xách vật nặng
- Chuẩn bị bài: “<i>Cơ quan tiêu hóa”</i>


- Nhận xét tiết học.


việc vừa sức.


 Ăn uống không đủ chất. Đi, đứng,
ngồi không đúng tư thế. Không tập
luyện thể thao. Làm việc, xách các vật
nặng quá sức.


- Mỗi dãy 5 em, xếp thành 2 hàng dọc.
- HS theo dõi, chú ý.


- HS lắng nghe.
- HS quan sát
- HS thực hiện.


-Hs nhận xét, bình chọn


- HS thực hành ở nhà.




<b>CHÍNH TẢ</b> (Tập chép)


<b>Tiết 7 : BÍM TĨC ĐI SAM</b>
I. <i><b>Mục tiêu</b><b> </b></i><b>:</b>



- Chép chính xác bài CT, biêt trình bày đúng lời nhân vật trong bài.
- Làm được : BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- Rèn tính cẩn thận và luyện chữ đẹp.


- DHSKT: Nhìn bảng chép đề bài đồn 1 trong bài.
<b>II. </b><i><b>Chuẩn bị</b></i><b> : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hoạt động dạy Hoạt động học


<i><b>1</b>. <b>Ổn định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>: Gọi bạn


- Bảng lớp và bảng con: nghi ngờ, nghe
ngóng, trị chuyện, chăm chỉ, nghiêng
ngã.


- Bảng lớp: 2 HS viết họ tên một bạn
thân của mình


- Nhận xét.


<i><b>3. Bài mới</b></i>: Bím tóc đi sam
a/ giới thiệu - Ghi đề bài mới
b/ Hd tập chép:


* Hd ghi nhớ nội dung đoạn viết


- GV treo bảng phụ chép sẵn đoạn văn


và đọc


 Đoạn văn nói về cuộc trị chuyện
của ai?


 Vì sao Hà khơng khóc nữa?


 Bài chính tả có những dấu câu gì?


* Hd luyện viết từ khó


- GV gạch chân những từ cần lưu ý
trong bài chính tả.


- HS nêu những điểm (âm, vần) hay viết
sai. GV bổ sung.


- Nhận xét.


<i><b>* Viết bài </b></i>


- Yêu cầu HS nêu cách trình bày.
- Nhìn bảng, chép bài vào vở.
- GV theo dõi HS chép bài.
- GV đọc toàn bộ bài.


- Chấm 10 vở đầu tiên và nhận xét.
c/ <i><b>Hd làm bài tập</b></i>:


* Bài 2/ (tr 33): Điền iên/ yên ?


- Y/c HS làm nhóm.


Gv nxét sửa: Yên ổn, cô tiên, chim yến,
thiếu niên.


- Gv chốt lại qui tắc chính tả: Khi là chữ
ghi tiếng ta viết yê, khi là vần của tiếng
ta viết iê.


 nhận xét, tuyên dương.


- Hát


- 2 HS lên bảng viết.


- HS thực hiện vào bảng con.


- HS nhắc lại
- 2 HS đọc lại.


- Của thầy giáo và bé Hà.


- Vì được thầy khen có bím tóc đẹp nên
khơng buồn vì sự trêu ghẹo của Tuấn
nữa.


- Dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu gạch
ngang đầu dòng, dấu chấm than, dấu
chấm hỏi, dấu chấm.



- HS theo dõi.


- HS viết bảng con: thầy giáo, xinh, vui
vẻ, khn mặt, nín khóc.


- Hoạt động cá nhân.


- Nhìn bảng phụ chép bài vào vở.
- HS soát lại.


- Đổi vở sửa lỗi.
- Hoạt động lớp.


- 1 HS đọc yêu cầu bài 2.


- Mỗi dãy cử 4 bạn dùng phấn màu làm
bảng phụ và cả lớp theo dõi nhận xét
- Nhận xét nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

* Bài 3a (tr 33): Điền r/d/gi ?
- Nhận xét.


<b>4/ </b><i><b>Củng cố – Dặn dò</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>


- Gv tổng kết bài,


- Dặn về nhà xem lại và nhớ quy tắc
chính tả với iên – yên, sửa hết lỗi.


- Chuẩn bị: Trên chiếc bè.


- Nhận xét tiết học


- 1 HS đọc yêu cầu bài 3a.
- Cả lớp làm VBT.


- 4 Bạn / dãy, sửa tiếp sức.
a) Da dẻ; cụ già; ra vào; cặp da


- Nhận xét tiết học


<i>Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2010</i>


<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 19 : 8 CỘNG VỐI MỘT SỐ 8 + 5</b>
<b>I. </b><i><b>Mục tiêu</b></i>


- HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5. Lập được bảng 8 cộng với một số .
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng


- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
- BT cần làm : B1 ; B2 ; B4.


<b>II. Chuẩn bị </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III. </b><i><b>Các hoạt động dạy- học</b></i><b> : </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. </b><i><b>Ổn định</b></i>



<b>2. </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i><b>:</b><i><b> </b>Luyện tập </i>


- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép
tính


- GV nhận xét – tuyên dương – cho
điểm


<b>3. </b><i><b>Bài mới</b></i>:<i><b> </b>8 cộng với một số: 8 + 5</i>


<b>a/ Giới thiệu bài ghi đề </b>


<b>b/ </b><i><b>Giới thiệu phép cộng 8 + 5</b></i>


* Bước 1: Giới thiệu


- Nêu: có 8 que tính, thêm 5 que tính
nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
- Hỏi: Muốn biết có tất cả bao nhiêu
que tính, ta làm thế nào?


* Bước 2: Tìm kết quả


- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm
kết quả


- GV có thể nhận xét cách làm của HS
và hướng dẫn: gộp 8 que tính với 2 que
tính bó thành 1 chục que tính. 1 chục


que tính với 3 que tính cịn lại là 13 que
tính. Từ đó có phép tính:


* Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép
tính


+ 8


5
13
- Lưu ý cách đặt tính


- GV yêu cầu HS lên bảng đặt tính và
thực hiện phép tính


<b>c/ Lập bảng công thức 8 cộng với</b>
<b>một số</b>


- Gv y/c Hs dùng que tính lập bảng 8
cộng với một số


- GV ghi phần các công thức như bài
học lên bảng: 8+3=11, 8+4=12,
8+5=13, 8+6=14….


- Yêu cầu HS đọc đồng thanh bảng các
công thức cộng với một số.


- Hát



- 2 HS làm bảng lớp. Cả lớp làm bảng con
- Hs nxét


- HS nghe và phân tích đề tốn.


- Thực hiện phép cộng 8 + 5


- HS có thể làm bằng cách thao tác trên
que tính tìm ra kết quả 8 + 5 = 13 (lưu ý
HS có thể làm bằng nhiều cách)


- HS nêu cách đặt tính.


*/ Viết 3 thẳng cột với 8 và 5 (cột đơn vị)
*/ Chữ số 1 ở cột chục


- 1 HS tự làm


- Hs thao tác trên que tính tìm kq các phép
tính


- HS nối tiếp nhau nêu kết quả của từng
phép tính


- Đọc theo bàn, tổ, lớp.


- Hs đọc thuộc lịng bảng cơng thức


- HS làm miệng : Nhẩm và nêu kết quả
nối tiếp một em một phép tính.



8 + 3 = 11; 8 + 4 = 12; 8 + 6 =14
+ 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Xóa dần các cơng thức trên bảng cho
-HS học thuộc lịng.


<b>d/ Thực hành:</b>
+ Bài 1: - Tính nhẩm
- Y/c Hs làm miệng


8 + 3 = … 8 + 4 = … 8 + 6 =…
3 + 8 =… 4 + 8 = … 6 + 8 =…
* Bài 2: Tính (v)


- Nêu yêu cầu của bài 2


- HS làm và nêu cách thực hiện
* Bài 4: (v)


- 1 HS đọc đề bài


- Gv hd tóm tắt, làm bài
Tóm tắt:


Hà: 8 con tem
Mai:7 con tem


Cả 2 bạn… con tem/
- Gv nhận xét và sửa bài.


<b>4. </b><i><b>Củng cố – Dặn dò</b></i>:<i><b> </b></i>


- Y/c Hs đọc bảng cộng 8
 Nhận xét, tuyên dương
- Về nhà học thuộc bảng cộng 8
- Chuẩn bị bài: <i>28 + 5.</i>


- Gv nhận xét tiết học


3 + 8 = 11; 4 + 8 = 12; 6 + 8 =14
- Hs nxét, sửa


- Hs làm bảng con


- HS vừa tính, vừa nêu cách thực hiện ở
mỗi phép tính


- Hs làm vở
- 1 HS đọc


- Hs phân tích đề, tóm tắt
- HS làm bài


<i> Bài giải</i>


<i> Số tem cả 2 bạn có là: </i>
<i> 8 + 7 = 15( tem) </i>
<i> Đáp số :15 con tem </i>


- HS đọc ĐT bảng cộng 8.


- HS học bài ỏ nhà.


<b> </b>


<b>TẬP VIẾT</b>


<b>Tiết 4 : CHỮ HOA </b>
<b>I. </b><i><b>Mục tiêu:</b></i>


- Viết đúng chữ hoa C (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : <i>Chia</i>


(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), <i><b>Chia ngọt sẻ bùi</b></i> (3 lần).
- Yêu thích chữ đẹp. Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ.


<b>II. </b><i><b>Chuẩn bị</b></i><b> :</b>


- Mẫu chữ C hoa (cỡ vừa). Bảng phụ. Câu Chia sẻ ngọt bùi (cỡ nhỏ) ghi ở giấy bìa.
- Vở tập viết, bảng con.


<b>III. </b><i><b>Các hoạt động dạy- học</b></i><b> : </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2. </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i><b>: </b><i> Chữ hoa B </i>( cả lớp)
- Cả lớp viết chữ B, Bạn.


- Hỏi: Bạn bè sum họp nói gì?


- Đưa một số vở, nhận xét – Tuyên
dương.



<b>3. </b><i><b>Bài mới</b></i><b>: </b><i>Chữ hoa C </i>


a/ Giới thiệu bài.
b/ Hd viết chữ hoa:
* Quan sát và nhận xét
- GV treo mẫu chữ C.


- GV hướng dẫn nhận xét và viết chữ C.


- GV chỉ vào chữ mẫu, miêu tả: 2 nét cơ
bản là nét cong dưới và cong trái nối liền
nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ.
* Hướng dẫn cách viết.


- Gv hd cách viết
* GV viết mẫu .


- GV viết mẫu chữ C (cỡ vừa, cỡ nhỏ) ở
bảng lớp.


* Tập viết trên bảng con.


- GV theo dõi, uốn nắn để HS viết đúng
và đẹp.


- Nhận xét,đánh giá:


c/ <i><b>HD viết câu ứng dụng</b></i>:



- G.thiệu câu ứng dụng
-Tìm hiểu ý nghĩa câu ứng dụng.


- Giảng nghĩa câu Chia sẻ ngọt bùi là
sung sướng cùng hưởng, cực khổ cùng
chịu.


- Hd Hs quan sát câu ứng dụng.
- Nêu độ cao từng chữ cái?


- Cách đặt dấu thanh ?


- GV viết mẫu chữ <i>Chia</i>. (Lưu ý điểm đặt
bút chữ h, chạm phần cuối nét cong của


- Viết bảng con.


- Là bạn bè khắp nơi về quây quần họp
mặt đông vui.


- Hs quan sát và nhận xét


-Cao 5 li, gồm 1 nét là kết hợp của 2 nét
cơ bản.


- HS nhắc lại.
- Hs theo dõi


- Theo dõi GV làm mẫu.



- Luyện viết chữ C trên không trung;
bảng con




- HS quan sát, nhận xét và so sánh 2 cỡ
chữ.


- 2 Em đọc: Chia ngọt sẻ bùi.
- HS đọc ĐT.


-Hs giải nghĩa


+ Các chữ C, h, g, b cao 2, 5 li.
- Chữ t cao 1,5 li.


- Chữ s cao 1,25 li.
- Các chữ còn lạicao 1 li.


- Dấu nặng dưới o, hỏi trên e, huyền trên
u.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

chữ C)



- Luyện viết ở bảng con chữ <i>Chia.</i>


- GV theo dõi, uốn nắn cách viết liền
mạch.



<b>d/ </b><i><b>Hd viết bài</b></i>:


- Gv nêu y/c viết: 1dòng chữ hoa C cỡ
vừa, 1 dòng cỡ nhỏ, 1dòng Chia cỡ vừa,
1dòng cỡ nhỏ, 3 lần câu ứng dụng cỡ nhỏ
<b>e/ </b><i><b>Chấm, chữa bài</b></i>:


- Gv chấm bài nêu nhận xét.
<b>4. </b><i><b>Củng cố – Dặn dị</b>:</i>


- GV tổng kết bài


- Về hồn thành bài viết.
- Chuẩn bị: <i>Chữ hoa D.</i>


- Nhận xét, tuyên dương.


-HS viết bảng con chữ <i>Chia</i> (2, 3 lần)


- Hoạt động cá nhân.


- Hs viết vở tập viết theo y/c của Gv
- Hs theo dõi


- Hs theo dõi


- HS thực hành ở nhà.


<b>TẬP LÀM VĂN</b>



<b>Tiết 4 : CẢM ƠN – XIN LỖI</b>
<b>I. </b><i><b>Mục tiêu</b></i>


- HS biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản.


- Nói được 2, 3 câu ngắn về nội dung bức tranh, trong đó có dùng lời cảm ơn, xin
lỗi.


- HS KG làm được BT4 (viết lại những câu đã nói ở BT3)
- Giáo dục HS lịch sự trong giao tiếp và biết nhận lỗi khi sai.
<b>II. </b><i><b>Chuẩn bị:</b></i><b> Tranh minh họa, SGK</b>


<b>III. </b><i><b>Các hoạt động dạy- học</b></i>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. </b><i><b>Ôn định</b></i>:


<b>2</b><i><b>. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kể lại câu chuyện “Gọi bạn” theo


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

tranh minh họa


- Nhận xét và cho điểm


<b>3. </b><i><b>Bài mới</b></i><b> :</b><i> Cảm ơn - xin lỗi</i>



<b>a/ </b><i><b>Giới thiệu bài</b></i>


<b>b/ </b><i><b>HD làm bài tập </b></i>


* <i><b>Bài 1</b></i>: Miệng


- Y/c Hs thực hành hỏi đáp theo cặp
a) Bạn cùng lớp cho em đi chung áo
mưa.


b) Cô giáo cho em mượn quyển sách.
- GV nhận xét, khen ngợi các em.


<i>- Khi nói lời cám ơn, chúng ta tỏ thái</i>
<i>độ lịch sự, chân thành; với người lớn</i>
<i>tuổi phải lễ phép; với bạn bè thân mật.</i>
<i>Có nhiều cách nói cảm ơn khác nhau.</i>


* <i><b>Bài 2</b></i>: Miệng


<b> - Y/c Hs thực hành hỏi đáp theo cặp</b>
a/ Em lỡ bước giẫm chân vào bạn:
- Gv nhận xét, tuyên dương.


* <i><b>Bài 3</b></i>: (Miệng)
- Yêu cầu HS đọc đề


- Treo tranh 1 (hoặc trong SGK) và hỏi:
? Tranh vẽ ai?



? Khi nhận quà, bạn nhỏ phải nói gì?
- Hãy dùng lời nói của em kể lại nội
dung bức tranh này, trong đó sử dụng
lời cám ơn.


Treo tranh 2 (hoặc xem trong SGK/38):
Tiến hành tương tự


- Gv nxét, sửa bài
* <i><b>Bài 4</b></i>: (Viết )


- Yêu cầu HS tự viết vào vở bài đã nói
của mình về 1 trong 2 bức tranh và cho
điểm HS.


<b>4. </b><i><b>Củng cố- Dặn dò:</b></i>


- Tổng kết tiết học


- Dặn dò HS nhớ thực hiện lời cám ơn
và xin lỗi trong cuộc sống hằng ngày.


- HS nxét


- HS đọc yêu cầu bài 1.


- Nhiều HS trả lời: “Mình cám ơn bạn
nhé”, “Bạn tốt quá! Mình cám ơn”…



- Em cảm ơn cô ạ!
- Hs nhận xét


a/ “ơ, tớ xin lỗi. Bạn có đau lắm khơng,
cho tớ xin lỗi nhé”…


b/ Con xin lỗi mẹ. Con xẽ đi làm ngay…
- ( miệng)


- 1 HS đọc


- 1 bạn nhỏ đang được tặng quà từ mẹ
- Bạn phải cám ơn mẹ


- HS nói trước lớp: <i>Mẹ mua cho Ngọc 1</i>
<i>con gấu bơng rất đẹp. Ngọc đưa 2 tay đón</i>
<i>lấy con gấu bơng xinh xắn và nói: “Con</i>
<i>cám ơn mẹ”…</i>


<i>- HS có thể nói:</i>


<i>Tuấn sơ ý làm vỡ lọ hoa của mẹ. Câu đến</i>
<i>trước mẹ khoanh tay xin lỗi và nói: “Con</i>
<i>xin lỗi mẹ ạ!”…</i>


- Viết bài và đọc trước lớp. Cả lớp nghe,
nhận xét


- Hs viết bài vào vở một số em đọc bài
trước lớp



- Hs nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Chuẩn bị tiết TLV tới.
- GV nhận xét tiết học.


<b> CHÍNH TẢ (</b><i>Nghe-viết</i>)
<b>Tiết 8 : TRÊN CHIẾC BÈ</b>
<b>I. </b><i><b>Mục tiêu</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>


- Nghe –viết chính xác, trình bày đúng bài CT


- Làm được BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- Rèn tính cẩn thận.


- DHSKT: nhìn sách chép đề bài và 2 câu đầu.
<b>II. </b><i><b>Chuẩn bị</b><b> </b></i><b>:</b>


- STV, phấn màu, câu hỏi nội dung đoạn viết, bảng phụ.
<b>III. </b><i><b>Các hoạt động dạy- học</b></i><b> : </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>1. Ổn định</b></i>:<i><b> </b></i>


<b>2. </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b>:Bím tóc đi sam</i>


- Viết bảng lớn + bảng con:
- Nhận xét



<b>3. </b><i><b>Bài mới</b></i> : <i>Trên chiếc bè</i>


- Viên phấn, niên học, chân thật, nhà
tầng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>a/ Gtb: Gv gt, ghi đề</b>
<b>b/ </b><i><b>HD nghe- viết:</b></i>


* GV đọc lần 1


? Dế mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu?
? Đôi bạn đi chơi xa bằng cách nào?
? Bài chính tả có những chữ nào viết
hoa? Vì sao?


- Y/c Hs tìm từ hay viết sai viết bảng con
 Nhận xét.


* Gv đọc lần 2


* Gv đọc cho hs viết bài
- GV đọc cho Hs dò bài
- Y/c Hs đổi vở soát lỗi
* Chấm, chữa bài


- GV chấm 10 bài và nhận xét.
<b>c/ </b><i><b>Thực hành</b></i>


+ Bài 2: Tìm 3 tiếng có iê - yê
- GV nêu luật chơi



 Nhận xét, chốt lại


+ Bài 3a: Phân biệt: dỗ/ giỗ, dòng/ròng
 Nhận xét, chốt lại


<b>4. </b><i><b>Củng cố – Dặn dò</b></i>:
- Gv tổng kết bài.


- Về sửa hết lỗi, làm bài 2, 3a vào vở bài
tập. Làm thêm bài 3b (tr37)


- Chuẩn bị: <i> Chiếc bút mực.</i>


- Nhận xét tiết học


- HS nhắc lại tên bài học, ghi vở.
- 1 HS đọc lại


- Ngao du, dạo chơi khắp đó đây


- Ghép 3, 4 lá bèo sen lại làm thành 1
chiếc bè thả trôi trên sông


- Trên, Tôi, Dế Trũi, Chùng, Ngày, Bè,
Mùa. / - Là những chữ đầu câu hoặc tên
riêng.


- Hs viết bảng con
- Hs nxét



- Nêu cách trình bày bài.
- HS viết vở


- 1 Bạn đọc – cả lớp dò lại
- Mở SGK – đổi vở.


- HS sửa bài cho bạn.
- 3 HS / dãy.


<i>iê: chiến sỹ, búa liềm, hiểu biết</i>
<i>yê: yên lặng, thuyết minh, dấu huyền</i>


+ Bài 3a: Hs thi tìm


<i>-dỗ: dạy dỗ, dỗ em, dỗ dành</i>
<i>-giỗ: giỗ tổ, ngày giỗ, ăn giỗ</i>


- dòng: dòng nước, dòng chảy,..
- ròng rã, ròng rọc, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>Thứ sáu ngày 1 tháng 10 năm 2010</i>


<b>TOÁN</b>
<b>Tiết 20: </b>

<b>28 + 5</b>


<b>I. </b><i><b>Mục tiêu</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>


- HS biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5.
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.



- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
- BT cần làm : B1 (cột 1,2,3) ; B3 ; B4.
<b>II. </b><i><b>Chuẩn bị: </b></i>


- Que tính, bảng gài. 1 bộ số học toán.
- Vở, bảng con, bộ đồ dùng học toán
<b>III. </b><i><b>Các hoạt động dạy- học</b></i><b> : </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. </b><i><b>Ổn định</b></i>:


<b>2</b><i><b>. Kiểm tra bài cũ</b></i>: <i>8 cộng với 1 số </i>


- Gọi 2 HS lên bảng làm


8 + 3 + 5 8 + 1 + 5


- Trò chơi vận động


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

8 + 4 + 2 8 + 2 + 6
- 1 HS đọc thuộc bảng công thức 8 + 5
- GV nhận xét – Tuyên dương.


<b>3. </b><i><b>Bài mới</b></i> : <i>28 + 5</i>


<b>a/ </b><i>Giới thiệu bài</i>: ghi đề bài
<b>b/ Giới thiệu phép cộng 28 + 5 </b>


+ Bước 1: GV nêu bài tốn: Có 28 que


tính, thêm 5 que tính. Hỏi có bao nhiêu
que tính?


- Để biết được có bao nhiêu que tính, ta
phải làm như thế nào?


+ Bước 2: Tìm kết quả


+ Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép
tính


- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và thực
hiện phép tính


c/ <i><b>Thực hành</b></i>


Bài 1: Tính (b)
- Nêu yêu cầu bài 1
- HS sửa bài 1, nhận xét


Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài
Tóm tắt


Con gà: 18 con
Con vịt:5 con


Cả gà và vịt … con?
- Nhận xét và sửa bài


Bài 4: Trò chơi ai nhanh hơn



- GV phổ biến trò chơi và luật chơi.
- Mỗi dãy cử 2 bạn lên vẽ đoạn thẳng có
độ dài 5 cm


 Nhận xét, tuyên dương.
<b>4. </b>


<b> </b><i><b>Củng cố – Dặn dò:</b></i><b> </b>


- GV gọi HS nêu lại cách đặt tính và
thực hiện phép tính 28 + 5


- Chuẩn bị : <i>38 + 25</i>


- GV nhận xét tiết học.


- Hs nxét


- HS nghe và phân tích bài tốn
- Thực hiện phép cộng 28 + 5


- HS thực hiện trên thao tác que tính và
báo kết quả cho GV: 33 que tính.


+ 28<sub>5</sub>
33
- HS nêu cách đặt tính
- Tính từ phải sang trái.



- HS làm vào vở bài tập toán
- Hs làm vở


Bài giải


<i>Cả gà và vịt có số con là:</i>
<i>18 + 5 = 23 (con)</i>
<i> Đáp số: 23 con</i>


- Hs nxét, sửa bài
- Hs làm bài
- Hs nxét, sửa bài


- Hs nêu


- Hs học bài ở nhà.


<b>+</b> 18<sub>3</sub> + 38<sub>4</sub> + 58<sub>5</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

.


<i>Thứ tư ngày 29 tháng 9 năm 2010</i>


<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 18 : LUYỆN TẬP</b>
<b> I. </b><i><b>Mục tiêu</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>


<b> - Biết thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, thuộc bảng 9 cộng với một số.</b>



- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5 ; 49 + 25.
- Biết thực hiện phép tính 9 cộng với một số để so sánh hai số trong phạm vi 20
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng


- BT cần làm : B1 (cột 1,2,3) ; B2 ; B3 (cột 1) ; B4.
<b>II. </b><i><b>Chuẩn bị</b></i>:


- Đồ dùng phục vụ trò chơi. SGK, vở bài tập.
<b>III. </b><i><b>Các hoạt đông dạy- học</b></i><b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>1. </b><i><b>Ổn định</b></i>


<b>2. </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i><b>: </b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập.
a. 29 và 7. b. 39 và 25.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. </b><i><b>Bài mới</b></i><b> : </b><i>Luyện tập </i>


Bài 1: Tính nhẩm (m)


<b>-Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc kết quả</b>
phép tính.


- Yêu cầu HS ghi lại kết quả vảo vở bài
tập.


 Nhận xét, tuyên dương.
Bài 2: (b)



- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào bảng con.


- Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng.
- Gọi 3 HS lần lượt nêu cách thực hiện các
phép tính 19 + 9, 81 + 9, 20 + 39.


Bài 3: (b)


- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Viết lên bảng: 9 + 5 < 9 + 6.


- Muốn biết điền dấu gì, trước hết ta phải
làm gì?


- Yêu cầu HS làm.
Bài 4:


- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó đổi chéo
vở để kiểm tra bài của nhau.


- Gv chấm chhữa bài - nhận xét
<b>4. </b>


<b> </b><i><b>Củng cố - Dặn dò</b></i><b> : </b>


- Một số câu hỏi về kiến thức cần củng cố:
+ Nêu 1 phép tính cùng dạng cới 9 + 5.


+ Đặt tính và thực hiện phép tính 39 + 15.
- Về chuẩn bị bài: <i>8 cộng với 1 số: 8 + 5</i>.
- Nhận xét tiết học


- Hát


- 2 HS làm bảng lớp.


- HS trình bày nối tiếp theo dãy, mỗi
HS nêu 1 phép tính sau đó bạn ngồi sau
nối tiếp.


- HS làm VBT.


- Tính.


- Tự làm bài bài tập.


29 19 39 9 72 81 74 20


+


45 + <sub> 9</sub><sub> </sub><sub> 26</sub>+ <sub> </sub>+ <sub>37 </sub>+ <sub> 19</sub><sub> </sub>+ <sub> 9</sub><sub> </sub> + <sub> 9</sub><sub> </sub> +<sub> 39</sub>


74 28 65 46 91 90 83 59
- HS nhận xét.


- HS trả lời.


- Điền dấu >, <, = vào chỗ trống.



- Ta phải tính kết quả của các phép tính
- HS làm bảng con.


- Đọc đề bài toán
- Làm bài vào vở


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>Tiết 12 : TRÊN CHIẾC BÈ</b>
<b>I. </b><i><b>Mục tiêu</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>


- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời
nhân vật trong bài.


- Hiểu ND : Tả chuyến du lÞch thú vị trên sông của Dế Mèn và Dế Trũi. (trả lời
được câu hỏi 1 ,2 trong SGK)


- HS khá, giỏi trả lời được CH3.


<b>II. </b><i><b>Chuẩn bị</b><b> </b></i><b>:</b> Tranh minh họa - Bảng phụ ghi sẵn các từ ngữ, các câu cần luyện đọc.
<b> III. </b><i><b>Các hoạt động dạy- học</b></i>:


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1. </b><i><b>Ổn định</b></i>.


<b>2. </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>: Bím tóc đi sam


- Kiểm tra 2 HS.


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV nhận xét cho điểm.
<b>3. </b><i><b>Bài mới</b></i>: <i>Trên chiếc bè</i>


a/ <i><b>Giới thiệu bài:</b></i>


- GV ghi đề lên bảng.
<b>b/ </b><i><b>Luyện đọc</b></i><b> :</b>


b.1/ gv đọc mẫu toàn bài


b.2/ Luyện đọc kế hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu


- Yêu cầu HS nêu từ khó đọc (GV ghi bảng
các từ này).


- Cho HS luyện đọc các từ khó.
- Luyện đọc nối tiếp câu lần 2
* Đọc đoạn trước lớp


- Bài này chia làm ba đoạn: (Đ1 từ đầu đến
dọc đường; Đ2 tiếp đến băng băng; Đ3 còn
lại)


- Giới thiệu các câu chú ý cách đọc. (Treo
bảng phụ có ghi sẵn câu luyện đọc).



- Mùa thu mới chớm | nhưng nước đã trong
vắt, | trông thấy cả hòn cuội trắng tinh nằm
dưới đáy. ||


- Những anh gọng vó đen sạm, | gầy và cao,
nghêng cặp chân gọng vó | đứng trên bãi lầy
| bái phục nhìn theo chúng tôi. ||


- Cho HS luyện đọc các câu dài.
* u cầu luyện đọc theo nhóm đơi.
* Cho HS thi đọc bài.


- Nhận xét.


* Cho HS đọc đồng thanh theo dãy.
<b>c./Tìm hiểu bài </b>


- Yêu cầu HS đọc đoạn 1, 2.


Dế Mèn và Dế Trũ rủ nhau đi đâu?
- Em hiểu đi ngao du là đi như thế nào?


? Dế Mèn Và Dế Trũi đi chơi xa bằng cách
nào ?


- Bèo sen là loại bèo có cuống lá phồng lên
thành phao nổi.


Trên đường đi đơi bạn nhìn thấy cảnh vật ra


sao ?


? Tìm những từ ngữ tả thái độ của các con vật
đối với hai chú dế?


- HS 2 đọc đoạn 3, 4 và trả lời câu
hỏi: Thầy giáo khuyên Tuấn điều
gì?


Theo dõi SGK.


- Nối tiếp nhau đọc từng câu trong
bài. (Mỗi HS chỉ đọc 1 câu).


- Đọc các từ khó, từ dễ lẫn lộn:
Dế Trũi, trôi băng băng, trong vắt,
làng gần, nghênh; bãi lầy; cua
kềnh; giương;


- 3 HS mỗi em đọc một đoạn nối
tiếp đến hết bài


- Tìm cách đọc và chỉ ra chỗ ngắt
nghỉ các câu dài:


- HS đọc câu dài cá nhân, đồng
thanh.


-HS 1 đọc “từ đầu … trôi băng
băng”.



- HS 2: đọc phần cịn lại.
- HS đọc.


- Chia nhóm và đọc trong nhóm
- Chia 2 dãy, thi đua đọc cá nhân.
- Nhận xét


- HS đọc đồng thanh


- Dế Mèn và Dế Trũ rủ nhau đi
ngao du thiên hạ.


- Đi ngao du là đi dạo chơi kháp
nơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Bái phục là phục hết sức.
<b>d./ Luyện đọc lại bài </b>


- GV nhận xét – Tuyên dương những em đọc
hay.


4. <b> </b><i><b>Củng cố - Dặn dò</b>:</i>


- Hỏi: hai chú dế có u q nhau khơng?
- Giáo dục tư tưởng.


- Chuẩn bị: Chic bĩt mc
- Nhận xét tiết học.



- Nước đã trong vắt, hòn cuội
trắng tinh nằm dưới đáy, cỏ cây và
những làng gần, núi xa ln ln
mới.


- Đó là gọng vó, cua kềnh, săn sắt,
thầu dầu.


- Những anh gọng vó bái phục
nhìn theo, những ả cua kềnh cũng
giương đơi mắt lồi, âu yếm ngó
theo


- Luyện đọc bài cá nhân, Lớp theo
dõi nhận xét .


Hs trả lời


- Nhận xét tiết học.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Tiết 4 : TỪ CHỈ SỰ VẬT – TỪ NGỮ VỀ NGÀY, THÁNG, NĂM</b>
<b>I. </b><i><b>Mục tiêu</b></i><b>: </b>


- Tìm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối (BT1).
- Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian (BT2).


- Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành câu trọn ý (BT3).
<b>II </b><i><b>.Chuẩn bị </b></i>



- Kẻ bảng phân loại từ chỉ sự vật ở (BT1), Bảng phụ viết đoạn văn ở (BT3).
- Vở bài tập, sách giáo khoa.


<b>III. </b><i><b>Các hoạt động dạy- học</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>1. </b><i><b>Ổn định</b></i>


<b>2. </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i><b>: </b>


<b>- Ghi bảng mẫu câu Ai (cái gì, con gì)</b>
<b>là gì?</b>


Ai (con gì,
cái gì)


là gì?


Em ………




…………... Là đồ dùng học tập thân
thiết của em.


- Nhận xét - ghi điểm.


<b>3. </b><i><b>Bài mới</b></i><b>: </b><i>Từ chỉ sự vật. Từ ngữ về</i>
<i>ngày, tháng, năm</i>



<b>a. </b><i>Giới thiệu bài</i> - Ghi tựa.
<b>b. </b><i><b>HD làm bài tập</b></i>.


Bài 1: Trò chơi tiếp sức.


- GV nhắc HS điền từ đúng nội dung
từng cột (chỉ người, đồ vật, con vật, cây
cối).


- Chữa bài.


- Nhận xét – Tuyên dương.


Bài 2: Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về:
a) Ngày, tháng ,năm.


b) Tuần, ngày trong tuần (thứ)


- GV khuyến khích các em đặt nhiều câu
hỏi.


- Gợi ý 1 số câu hỏi:


<i>a. Hôm nay là ngày mấy? Tháng này</i>
<i>là tháng mấy? 1 Năm có bao nhiêu</i>
<i>tháng ? 1 Tháng có mấy tuần? Ngày</i>
<i>nào là sinh nhật của bố (mẹ, ơng, bà,</i>
<i>bạn)? …</i>


<i>b. Một tuần có mấy ngày? Hôm nay</i>


<i>là thứ mấy? Hôm qua là thứ mấy?</i>
<i>Hàng tuần lớp ta học tiết thể dục vào</i>
<i>thứ mấy? …</i>


- Nhận xét – Tuyên dương.
Bài 3: Gọi hs nêu y/c bài.


-Y/c hs làm vở, 1hs làm bảng phụ.


- Gv nhắc HS khi ngắt đoạn văn thành 4
câu, nhớ viết hoa những chữ cái đầu câu,


- Hát


- 2, 3 HS đặt câu.


<b>- Các tổ thi tiếp sức với nhau</b>


Người Đồ vật Con vật Cây cối
HS
Bộ đội
GV
ghế
bàn
phấn
Chim

vịt
Xoài
chuối


cam
- 1 HS đọc yêu cầu của bài 2.
- Làm bài vào vở bài tập.
- Hoạt động lớp, nhóm đơi.


- Từng cặp sẽ thi hỏi đáp trước lớp.
- Họp nhóm đơi thực hành hỏi đáp.


- Nhận xét – Bình chọn cặp HS đặt và trả
lời câu hỏi hay nhất, nhiều nhất.


Ngắt đoạn sau thành 4 câu rồi viết lại
cho đúng chính tả


- Hs nêu y/c bài 3.
- Hs làm bài


- Hs nhận xét sửa bài.
- Hs theo dõi


+ HS đoc yc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

cuối mỗi câu đặt dấu chấm.
- GV giúp HS chữa bài.


<i><b>4. Củng cố- Dặn dò</b></i>:
- Về làm VBT


- Về nhà tìm thêm các từ chỉ người, con
vật, đồ vật, cây cối xung quanh.



- GV nhận xét tiết học


<i>Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình. </i>
<i>Đơi bạn vui vẻ ra về.</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×