Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.43 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Tiết 1</b></i> <i><b>Ngày soạn: 15/8/2010</b></i>
<i><b>A. Mục tiêu:</b></i>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
<i>- </i>Phân biệt được vật sống và vật không sống qua nhận biết dấu hiệu từ một số
đối tượng
- Nêu được những đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống: trao đổi chất, lớn lên,
vận động, sinh sản, cảm ứng.
- Trình bày được các nhiệm vụ của Sinh học nói chung và của thực vật học
nói riêng.
<i><b>2. Kỹ năng:</b> RÌn luyện cho học sinh kỉ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng</i>
hợp
<i><b>3. Thỏi :</b> Bớc đầu giáo dục cho học sinh biết yêu thơng và bảo vệ thực vật </i>
<i><b>B. Phương pháp giảng dạy:</b></i> Hoạt động nhóm, quan sát tìm tịi - nghiên cứu
<i><b>C. </b><b>Chuẩn bị giáo cụ:</b><b> </b></i>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i>
- Vật mẫu ( cây đậu, con gà, hòn đá….) tranh vẽ thể hiện một vài nhóm sv,
h2.1 sgk
- Bảng phụ mục 2 SGK
<i><b>2. H</b><b>ọc sinh: </b></i>
<i><b>- </b></i> Kiến thức về thực vật.
<i><b>D. Tiến trình bài dạy:</b></i>
<i><b>1. </b><b>Ổn </b><b>định lớp</b>:</i> KiĨm tra sÜ sè.
<i><b>2. Kiểm tra bài củ: </b></i>
<i><b>3. N</b><b>ội dung bài mới: </b></i>
<i><b>a, </b></i>
<i><b> </b><b>Đặt vấn đề:</b></i> Hằng ngày chúng ta tiếp xúc với các loại đồ vật: Cây cối, các
con vật khác nhau. Đó là giới vật xung quanh chúng ta, chúng bao gồm vật
sống và vật không sống.
<i><b>b, Tri</b></i>ển khai b i d y:à ạ
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b></i> <i><b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b></i>
<i><b>HĐ1: </b><b>Nhận dạng vật sống và vật không</b></i>
<i><b>sống.</b></i>
<b>GV</b>: Yêu cầu hs quan sát môi trường xung
quanh và cho biết:
- Hãy nêu tên 1 số cây cối, con vật đồ vật
<b>HS:</b> Kể tên....
<b>GV:</b> Chọn ra mỗi loại 1 ví dụ cho hs thảo
luận (Cây đậu, con gà, hòn đá…)
<i><b>1. </b><b>Nhận dạng vật sống và vật</b></i>
<i><b>không sống.</b></i>
<b>GV</b>: Chia nhóm, mỗi nhóm cử nhóm
trưởng, thư kí, giao nhiệm vụ cho từng
nhóm, nhóm trưởng điều hành.
- Cây đậu, con gà cần điều kiện sống gì.
- Hịn đá có cần điều kiện giống 2 loại
trên khơng.
- Qua thảo luận em rút ra đặc điểm giống
nhau và khác nhau giữa vật sống và vật
không sống.
<b>HS:</b> Thảo luận theo nhóm - Đại diện
nhóm trả lời
<b>GV:</b> nhận xét, kết luận <sub>* Vật sống thì lớn lên và sinh</sub>
sản
* Vật khơng sống thì khơng
lớn lên
<i><b>HĐ2: Tìm hiểu đặc điểm chung của cơ thể </b></i>
<i><b>sống</b></i>
<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh tìm hiểu thơng tin
mục 2, các nhóm hồn thành lệnh sau mục
2 rồi điền vào phiếu học tập
<b>HS:</b> Làm việc theo nhóm
<b>GV:</b> Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả
<b>HS:</b> đại diện các nhóm báo cáo kêt quả,
bổ sung.
<b>GV:</b> Nhận xét, kết luận.
<b>GV:</b> Qua kết quả bảng phụ trên hãy cho
biết cơ thể sống có đặc điểm gì chung.
<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV:</b> Kết luận
<i><b>2. Đặc điểm chung của cơ thể</b></i>
<i><b>sống.</b></i>
(Bảng phụ kẻ sẵn ở giấy rơky)
- Cơ thể sống có những đặc điểm
quan trọng:
+ Có sự trao đổi chất với môi
trường (lấy chất cần thiết và loại
bỏ chất thải) để tồn tại.
+ Lớn lên và sinh sản
<i><b>HĐ3: Tìm hiểu về sinh vật trong tự nhiên.</b></i>
<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh thực hiện lệnh mục
a SGK.
<b>HS:</b> Các nhóm thảo luận, rồi hồn thành
phiếu học tập
<b>GV:</b> Gọi đại diện các nhóm trình bày kết
quả.
<b>HS:</b> Đại diện các nhóm trình bày, nhóm
<i><b>3. Sinh vật trong tự nhiên.</b></i>
<i><b>a. Sự đa dạng của thế giới sinh </b></i>
<i><b>vật:</b></i>
<b>GV:</b> Nhận xét, kết luận
<b>GV:</b> Qua bảng phụ trên em có nhận xét gì
về sự đa dạng của giới sinh vật và vai trò
của chúng?
<b>HS:</b> Trả lời.
<b>GV:</b> Kết luận
<b>GV:</b> Yêu cầu hs xem lại bảng phụ, xếp
loại riêng những ví dụ thuộc TV, ĐV và
cho biết:
- Các loại sinh vật thuộc bảng trên chia
thành mấy nhóm ?
- Đó là những nhóm nào ?
<b>HS:</b> Các nhóm thảo luận dựa vào bảng,
nội dung thơng tin và quan sát hình
2.1SGK, đại diện báo cáo kết quả.
<b>GV:</b> Kết luận
(Bảng phụ )
- Sinh vật trong tự nhiên rất phong
phú và đa dạng, chúng sống ở
<i><b>b. Các nhóm sinh vật trong tự </b></i>
<i><b>nhiên.</b></i>
* Sinh vật gồm 4 nhóm:
Thực vật
Động vật
Nấm
Vi Khuẩn
<i><b>HĐ4: Tìm hiểu về nhiệm vụ của sinh học</b></i>
<b>GV:</b> Giới thiệu nhiệm vụ chủ yếu của
sinh học, các phần mà hoc sinh được học
ở THCS. Và yêu cầu HS đọc thông tin
mục 2 SGK, tìm hiểu và cho biết:
- Nhiệm vụ sinh học là gì ?
- nhiệm vụ thực vật học là gì ?
<b>HS:</b> Trả lời, bổ sung,
<b>GV:</b> Nhận xét
<i><b>4, Nhiệm vụ của sinh học.</b></i>
- Nhiệm vụ thực vật học: ( SGK )
<i><b>4. Củng cố: </b></i>
Câu 1, Chọn câu đúng trong các câu dưới đây tương ứng với cơ thể sống:
A, Đất
B, Chim
C, Cát
D, Con người
Câu 2: Cơ thể sống có đặc điểm gì?
Câu 3: Kể tên các nhóm sinh vật trong tự nhiên?
Câu 4: Nhiệm vụ của sinh học là gì ? Nhiệm vụ của TV học là gì ?
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>
- Học bài củ, làm bài tập 3 SGK
- Xem trước bài mới: chuẩn bị phiếu học tập mục 2 SGK
<i><b>Tieát: 2</b></i> <i><b>Ngày soạn: 17/8 /2010</b></i>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Nêu đặc điểm chung của thực vật, sự phong phú và đa dạng của thực vật.
- Trình bày được vai trị của thực vật và sự đa dạng, phong phú của chúng.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- Rèn luyện cho học sinh kỉ năng quan sát, phân tích, tổng hợp và hoạt động
nhóm.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Bước đầu giáo dục cho học sinh biết yêu thương thiên nhiên, bằng cách
bảo vệ thực vật
<i><b>B. Phương phỏp giảng dạy:</b></i> Hoạt động nhóm, quan sát tìm tịi - nghiên cứu SGK
<i><b>C. </b><b>Chuẩn bị giáo cụ:</b><b> </b></i>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i>
- Tranh hoặc ảnh một số khu rừng, một vườn cây, sa mạc
- Bảng phụ
<i><b>2. H</b><b>ọc sinh: </b></i>
<i><b>- </b></i>Sưu tầm các loại tranh ảnh, báo chí, bìa lịch….về thực vật sống ở các môi
trường khác nhau.
<i><b>D. Tiến trình bài dạy:</b></i>
<i><b>1. </b><b>Ổn </b><b>định lớp</b>:</i> KiĨm tra sÜ sè.
Lớp 6A: Tổng số: Vắng:
Lớp 6B: Tổng số: Vắng:
<i><b>2. Kiểm tra bài củ: </b></i>
- Nhiệm vụ của sinh học là gì? Kể tên 3 loại sinh vật có ích, 3 loại sinh vật
có hại mà em biết ?
- Đặc điểm chung của TV là gì
<i><b>3. N</b><b>ội dung bài mới: </b></i>
<i><b>a, </b></i>
<i><b> </b><b>Đặt vấn đề:</b></i> Thực vật rất đa dạng và phong phú, giữa chúng có đặc điểm gì
chung? Để phân biệt được hơm nay chúng ta tìm hiểu vấn đề này?
<i><b>b, Tri</b></i>ển khai b i d y:à ạ
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b></i> <i><b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b></i>
<i><b>HĐ1: </b><b>Sự đa dạng và phong phú của thực</b></i>
<i><b>vật:</b></i>
<b>GV:</b> Cho HS quan sát H 3.1-4SGK, GV
treo tranh lên bảng cho học sinh quan sát
u cầu:
- Các nhóm thảo luận hồn thiện lệnh
<b>HS:</b> Thảo luận để hoàn thiện kết quả
<b>GV:</b> u cầu các nhóm trình bày kết quả,
<i><b>1. Sự đa dạng và phong phú của </b></i>
<i><b>thực vật:</b></i>
<b>HS:</b> Đại diện các nhóm trình bày kết quả,
các nhóm khác bổ sung.
<b>GV:</b> Nhận xét, kết luận - Thực vật trong tự nhiên rất phong
phú và đa dạng, chúng sống khắp
nơi trên trái đất
- Thực vật trên trái đất có khoảng
250.000- 300.000 lồi, ở Việt Nam
có khoảng 12.000 lồi, có nhiều
dạng khác nhau, thích nghi với
từng mơi trường sống
<i><b>HĐ2: </b><b> Đặc điểm chung của thực vật.</b></i>
<b>GV:</b> Yêu cầu HS thực hiện lệnh mục 2
SGK để hoàn thiện phiếu học tập.
<b>HS:</b> Các nhóm hồn thành phiêu học tập.
<b>GV:</b> Treo bảng phụ gọi một vài học sinh
điền kết quả vào.
<b>HS:</b> Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
<b>GV:</b> Kết luận
<b>GV:</b> Yêu cầu HS nghiên cứu các hiện
tượng ở mục 2 SGK cho biết:
- Em có nhận xét gì về các hiện tượng
trên.
<b>HS:</b> trả lời, bổ sung
<b>GV:</b> Nhận xét.
<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh tìm hiểu thơng tin
mục 2 SGK cho biết:
- Từ kết quả bảng trên và nhận xét 2 hiện
tượng trên, em rút ra thực vật có đặc điểm
gì chung.
<b>HS:</b> Trả lời, bổ sung
<b>GV:</b> Nhận xét, kết luận
<b>GV:</b> Cho học sinh đọc phần ghi nhơ SGK:
<i><b>2, Đặc điểm chung của thực vật.</b></i>
(Bảng phụ)
- Tuy thực vật đa dạng nhưng
chúng có một số đặc điểm chung:
+ Tự tổng hợp được chất hữu cơ
+ Phần lớn khơng có khả năng di
chuyển
+ Phản ứng chậm với các kích
thích từ mơi trường ngồi.
<i><b>4. Củng cố: </b></i>
<i><b> Hãy khoanh trịn những câu trả lời đúng trong những câu sau:</b></i>
* Đặc điểm khác nhau giữa thực vật với động vật?.
b, TV sống khắp nơi trên trái đất
c, TV có khả năng tổng hợp chất hữu cơ, phần lớn khơng có khả năng di
chuyển, phản ứng chậm với các kích thích với môi trường.
* Điểm khác nhau cơ bản giữa thực vật với các sinh vật khác là.
a, Thực vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ.
b, Thực vật có khả năng vận động, lớn lên, sinh sản.
c, Thực vật là những sinh vật vừa có ích vừa có hại.
d, Thực vật rất đa dạng và phong phú
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>
- Học bài củ, trả lời các câu hỏi sau bài.
- Đọc mục em có biết.
- Xem trước bài mới, HS chuẩn bị phiếu học tập
<i><b>Tiết: 3</b></i> <i><b>Ngày soạn: 22/8/2010</b></i>
<b>CÓ PHẢI TẤT CẢ CÁC THỰC VẬT ĐỀU CÓ HOA</b>
<i><b>A. Mục tiêu:</b></i>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- Phân biệt được cây một năm và cây lâu năm.
- Nêu được các ví dụ cây có hoa và cây khơng có hoa
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Giáo dục cho học sinh có ý thức bảo vệ thực vật.
<i><b>B. Phương pháp giảng dạy:</b></i> Quan sát, hoạt động nhóm
<i><b>C. </b><b>Chuẩn bị giáo cụ:</b><b> </b></i>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i>
- Tranh phóng to hình 4.1-2 SGK, bìa, băng keo
- Mẫu vật thật một số cây (cây cịn non, cây đã có hoa và cây khơng có hoa)
<i><b>2. H</b><b>ọc sinh:</b></i>
<i><b> - Chuẩn bị một số cây: cải, lúa, rêu</b></i>
- Thu thập một số tranh ảnh về các cây có hoa và khơng có hoa
<i><b>D. Tiến trình bài dạy:</b></i>
<i><b>1. </b><b>Ổn </b><b>định lớp</b>:</i> KiĨm tra sÜ sè.
Lớp 6A: Tổng số: Vắng:
Lớp 6B: Tổng số: Vắng:
<i><b>2. Kiểm tra bài củ: </b></i>
- Đặc điểm chung của thực vật là gì ? Kể tên một số môi trường sống của
thực vật ?
<i><b>3. N</b><b>ội dung bài mới: </b></i>
<i><b>a, </b></i>
<i><b> </b><b>Đặt vấn đề:</b></i> Thực vật có một số đặc điểm chung, nhưng nếu quan sát kỉ
các em nhận ra sự khác nhau giữa chúng. Vậy chúng khác nhau như thế nào?
Để biết được hơm nay chúng ta tìm hiểu vấn đề này.
<i><b>b, Tri</b></i>ển khai b i d y:à ạ
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b></i> <i><b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b></i>
<i><b>HĐ1: </b><b>Thực vật có hoa và thực vật khơng</b></i>
<i><b>có hoa.</b></i>
<b>GV:</b> u cầu HS quan sát hình 4.1 và đối
chiếu với bảng bên cạnh. GV dùng sơ đồ
câm yêu cầu HS xác định các cơ quan của
cây, nêu chức năng chủ yếu của các cơ
quan đó.
<b>HS:</b> Quan sát vật mẫu, tranh ảnh, các
nhóm tiến hành thảo luận.
- Xác định cơ quan sinh sản và cơ quan
sinh dưỡng của cây rồi tách thành 2 nhóm.
<b>GV:</b> u cầu đại diện các nhóm trình bày
<b>HS:</b> Đại diện các nhóm trả lời, bổ sung
<b>GV:</b> Nhận xét, kết luận.
<i><b>1. Thực vật có hoa và thực vật</b></i>
<i><b>khơng có hoa.</b></i>
<b>GV:</b> Yêu cầu HS quan sát hình 4.2 SGK,
các nhóm thảo luận hồn thiện bảng 4.2
<b>HS:</b> Thảo luận theo nhóm.
<b>GV:</b> Treo bảng phụ,
<b>HS:</b> Các nhóm lên bảng điền kết quả vào,
các nhóm nhận xét và bổ sung
<b>GV:</b> u cầu HS tìm hiểu thơng tin mục 1
SGK, đồng thời kết hợp bảng trên cho
biết:
- Đặc điểm của thực vật có hoa và thực
vật khơng có hoa?
<b>HS:</b> Trả lời.
<b>GV:</b> Nhận xét, kết luận
<b>GV:</b> Yêu cầu HS làm bài tập sau mục 1
SGK.
<b>HS:</b> Làm bài tập 1
(Bảng phụ 4.2)
- Thực vật có hoa là những thực
vật mà cơ quan sinh sản là hoa,
quả, hạt.
- Thực vật khơng có hoa là thực
vật cơ quan sinh sản không phải là
hoa, quả, hạt.
- Thực vật có hoa gồm 2 cơ quan:
cơ quan sinh dưỡng và cơ quan
sinh sản
+ Cơ quan sinh dưỡng gồm: Rễ,
thân, lá có chức năng ni dưỡng
cây.
+ Cơ quan sinh sản gồm: Hoa,
quả, hạt có chức năng duy trì và
phát triển nịi giống.
<i><b>HĐ2: </b><b> Cây một năm và cây lâu năm.</b></i>
<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
hồn thiện lệnh mục 2 SGK.
- Kể tên những cây có vịng đời kết thúc
trong vịng 1 năm?
- Kể tên một số cây lâu năm, Trong vịng
đời có nhiều lần ra hoa kết quả.
<b>HS:</b> Trả lời, bổ sung từ đó các em rút ra
kết luận.
<b>GV:</b> Nhận xét, kết luận
<i><b>2. Cây một năm và cây lâu năm.</b></i>
- Cây một năm là những cây sống
trong vòng 1 năm.
- Cây lâu năm là những cây sống
nhiều năm,
<i><b>4. Củng cố: </b></i>
* Nhóm cây nào toàn cây lâu năm.
a, Cây mit, cây khoai lang, cây ổi
b, Cây thìa là, cây cải cúc, cây gỗ lim.
c, Cây na, cây táo, cây su hào.
d, Cây đa, cây si, cây bàng.
* Thực vật khơng có hoa khác thực vật có hoa ở những điểm nào?
a, Thực vật khơng có hoa thì cả đời chúng không bao giờ ra hoa
b, Thực vật có hoa đến một thời kì nhất định trong đời sống thì ra hoa, tạo
quả và kết hạt.
c, Cả a & b
d, Câu a & b đều sai.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>
- Về nhà học bài củ, trả lời câu hỏi và làm bài tập SGK
- Xem trước bài mới “ bài 5”
<i><b>Tiết: 4</b></i> <i><b>Ngày soạn: 24/8/2010</b></i>
<i><b>Chương I</b></i><b>: TẾ BÀO THỰC VẬT</b>
<b>Bài 5: KÍNH LÚP, KÍNH HIỂN VI VÀ CÁCH SỬ DỤNG</b>
<i><b>A. Mục tiêu:</b></i>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Nhận biết được các bộ phận của kính lúp, kính hiểu vi và biết cách sử dụng
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Có ý thức giữ gìn và bảo vệ kính lúp, kính hiển vi khi sử dụng.
<i><b>B. Phương pháp giảng dạy:</b></i> Quan sát, giải thích
<i><b>C. </b><b>Chuẩn bị giáo cụ:</b><b> </b></i>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i>
- Kính lúp, kính hiển vi
- Tranh hình 5.1-3 SGK
<i><b>2. H</b><b>ọc sinh:</b></i>
<i><b>- </b></i>Chuẩn bị cây hoặc một vài bộ phận của cây như: cành, lá…
<i><b>D. Tiến trình bài dạy:</b></i>
<i><b>1. </b><b>Ổn </b><b>định lớp</b>:</i> KiĨm tra sÜ sè.
Lớp 6A: Tổng số: Vắng:
Lớp 6B: Tổng số: Vắng:
<i><b>2. Kiểm tra bài củ: </b></i>
- Nêu sự giống nhau và sự khác nhau giữa thực vật có hoa và thực vật khơng có
hoa.
<i><b>3. N</b><b>ội dung bài mới: </b></i>
<i><b>a, </b></i>
<i><b> </b><b>Đặt vấn đề:</b></i> Muốn có hinh ảnh phóng to hơn vật thật ta phải dùng kính lúp hay
kính hiển vi. Vậy kính lúp và kính hiển vi là gì ? Cấu tạo như thế nào ?
<i><b>b, Tri</b></i>ển khai b i d y:à ạ
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b></i> <i><b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b></i>
<i><b>HĐ1: Kính lúp và cách sử dụng.</b></i>
<b>GV: u cầu HS tìm hiểu thơng tin mục 1</b>
SGK, đồng thời phát một nhóm 1 kính lúp.
<b>HS: Các nhóm trao đổi trả lời câu hỏi:</b>
- Trình bày cấu tạo của kính lúp.
- Kính lúp có tác dụng gì.
<b>HS: Các nhóm trả lời, bổ sung</b>
<b>GV: Nhận xét , kết luận.</b>
<b>GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình 5.2, rồi</b>
cho biết:
- Cách quan sát mẫu vật bằng kính lúp như
thế nào.
<b>HS: Trả lời </b>
<b>GV: Kết luận.</b>
<i><b>1. Kính lúp và cách sử dụng.</b></i>
<i><b>a, Cấu tạo:</b></i>
- Gồm 2 phần:
+ Tay cầm (nhựa hoặc kim loại )
+ Tấm kính: Dày lồi 2 mặt ngồi
có khung.
- Kính lúp có khả năng phóng to ảnh
của vật từ 3-20 lần
<i><b>b, Cách sử dụng.</b></i>
- Tay trái cầm kính lúp
- Để kính sát vật mẫu
<i><b>HĐ2: Kính hiển vi và cách sử dụng </b></i>
<b>GV: u cầu HS tìm hiểu thơng tin mục 2</b>
SGK, phát cho một nhóm 1 kính hiển vi
(tranh) cho biết:
- Kính hiển vi có cấu tạo gồm mấy bộ phận
chính.
- Hãy kể tên các bộ phận đó.
<b>HS: Nghiên cứu và trả lời</b>
<b>GV: Kết luận</b>
<b>GV: Kính hiển vi có tác dụng gì.</b>
<b>HS: Trả lời, bổ sung.</b>
<b>GV: Nhận xét, kết luận và trình bày cách sử</b>
dụng kính hiển vi
<i><b>2. Kính hiển vi và cách sử dụng.</b></i>
<i><b>a, Cấu tạo: </b></i>
Gồm 3 bộ phận chính: Chân kính,
thân kính và bàn kính.
- Chân kính làm bằng kim loại
- Thân kính gồm:
+ ống kính:
Thị kính (nơi để mắt quan sát, có
chia độ)
Đĩa quay gắn với vật kính
Vật kính có ghi độ phóng đại.
+ ốc điều chỉnh: có ốc to và ốc nhỏ
- Bàn kính: nơi đặt tiêu bản để quan
sát, có kẹp giữ.(Ngoài ra cịn có
gương phản chiếu, để tập trung ánh
sáng)
* Kính hiển vi có thể phóng đại vật
thật từ 40- 3000 lần (kính điện tử
<i><b>b, Cách sử dụng.</b></i>
- Điểu chỉnh ánh sáng bằng gương
phản chiếu
- Đặt tiểu bản lên bàn kính sao cho
vật mẫu đúng ở trung tâm, cố định
(không để ánh sang mặt trời chiếu
trực tiếp vào kính)
- Đặt mắt vào kính, tay phải vặn ốc
to từ từ trên xuống đến gần sát vật
kính.
- Mắt nhìn vào thị kính, tay phải vặn
từ từu ốc to dưới lên đến khi thấy vật
cần quan sát.
- Điều chỉnh bằng ốc nhỏ đến khi
nhìn rỏ vật nhất.
<i><b>4. Củng cố: </b></i>
- Trình bày các bộ phận của kính hiển vi.
- Trình bày các bước sử dụng kính hiển vi.
- Học bài củ, trả lời các câu hỏi sau bài.
- Đọc mục em có biết.
- Xem trước bài mới “ Quan sát TBTV”, chuẩn bị hành tây & cà chua chính.
<i><b>Tieát: 5</b></i> <i><b>Ngày soạn: 7/9/2010</b></i>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- HS làm được một tiêu bản TBTV (TB vảy hành, TB thịt quả cà chua chín)
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- Biết cách sử dụng kính lúp và hính hiển vi để quan sát tế bào thực vật.
- Vẽ tế bào quan sát được.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
<i><b>B. Phương pháp giảng dạy:</b></i> Thực hành,
<i><b>C. </b><b>Chuẩn bị giáo cụ:</b><b> </b></i>
- Cách pha chế thuốc nhuộm xanhmêtylen
- Vật mẫu: củ hành, quả cà chua chín
<i><b>2. H</b><b>ọc sinh: Xem trước bài, vở bài tập, bút chì.</b></i>
<i><b>D. Tiến trình bài dạy:</b></i>
<i><b>1. </b><b>Ổn </b><b>định lớp</b>:</i> KiĨm tra sÜ sè.
Lớp 6A: Tổng số: Vắng:
Lớp 6B: Tổng số: Vắng:
<i><b>2. Kiểm tra bài củ: </b></i>
- Trình bày cách sử dụng kính hiển vi, lính lúp.
<i><b>3. N</b><b>ội dung bài mới: </b></i>
<i><b>a, </b></i>
<i><b> </b><b>Đặt vấn đề:</b></i> Các bộ phận của thực vật được cấu tạo bởi tế bào. Vậy tế bào
là gì? Hơm nay chúng ta tìm và quan sát vấn đề này.
<i><b>b, Triển khai bài dạy:</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b></i> <i><b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b></i>
<i><b>HĐ1: Hướng dẫn ban đầu</b></i>
<i><b>- GV: </b></i>
Nêu mục tiêu của bài thực hành
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
GV: giới thiệu dụng cụ và vật liệu
cần thiết.
Hướng dẫn quy trình thực hành kết
hợp thao tác mẫu.
- GV: yêu cầu HS quan sát hình 6.1,
đồng thời GV trình bày các bước làm
tiêu bản tế bào vảy hành và tế bào thịt
quả cà chua.
- HS: quan sát:
- HS: nhận xét
- GV: treo tranh ảnh mẫu cắm hoa
- HS: xem từng tranh và tìm được mẫu
dạng thẳng đứng.
<i><b>I. Dụng cụ, vật liệu và thiết bị</b></i>
- Kính hiển vi, bản kinh, lá kính.
- Lọ đựng nước cất có ống nhỏ giọt.
Giấy hút nước.
- Kim nhon, kim mũi mác.
- Củ hành tươi, quả cà chua chín
1, Quan sát tế bào biểu bì vảy hành
dưới kính hiển vi:
a, Tiến hành:
- Bóc 1 vảy hành tươi ra khỏi củ
- Dùng kim mũi mác lột vảy hành(1/3
cm) cho vào đĩa đồng hồ có đựng
nước cất
- Lấy 1 bản kính sạch đã giọt sẵn 1
giọt nước. Đặt mặt ngoài TB vảy
hành sát bản kính, đậy lá kính, thấm
bớt nước
- Đặt và cố định tiêu bản trên bàn
kính.
- Chon những TB rõ nhất rồi vẽ hình.
- So sánh đối chiếu với tranh hình 6.2
SGK
2, Quan sát tế bào thịt quả cà chua
a, Cách tiến hành:
- Cắt đơi quả cà chua chín, dùng kim
mũi mác cạo một ít thịt quả.
- Lấy một bản kính đã nhỏ sẵn 1giọt
nước, đưa kim mũi mác vào sao cho
TB tan đều trong nước, đậy lá kính,
thấm bớt nước.
- Đặt và cố định tấm kính trên bàn
kính.
b, Quan sát, vẽ hình:
- Thực hiện các bước sử dụng kính
hiển vi như đã học
- Chọn TB rõ nhất để vẽ hình.
- So sánh đối chiếu kết quả với hình
6.3 SGK
<i><b>HĐ2: Tổ chức học sinh thực hành</b></i>
- GV: phân 2 bàn lập thành một nhóm và
vị trí làm việc của mỗi nhóm.
- HS: làm việc theo nhóm
- Các nhóm tiến hành làm tiêu bản theo
các bước đả hướng dẫn.
- GV theo dõi giúp HS hoàn thiện các
bước làm tiêu bản.
- GV hướng dẫn cách quan sát và chọn
TB đẹp để vẽ.
- So sánh kết quả, đối chiếu với tranh.
<i><b>HĐ3: Tổng kết và đánh giá</b></i>
<b>- GV: yêu cầu HS</b>
+ Ngừng thực hành.
+ Cá nhân hoàn thành mẫu báo cáo
dựa trên mẫu của nhóm.
<b>- HS: Thực hiện theo hướng dẫn.</b>
<b>- GV: Hướng dẫn HS hoàn thành..</b>
<i><b> * Báo cáo kết quả:</b></i>
<i><b>III. Báo cáo thực hành:</b></i>
kết quả làm việc của nhóm mình.
<b>- HS: Các nhóm tự nhận xét.</b>
<b>- GV: Nhận xét chung về tiết thực hành </b>
về:
+ Sự chuẩn bị (dụng cụ, mẫu báo cáo
thực hành)
+ Trình tự, thao tác.
+ Tinh thần, thái độ trong khi thực
hành.
+ Kết quả làm việc.
- GV: cho điểm các nhóm
<i><b>4. Củng cố: </b></i>
- Trình bày các bộ phận của kính hiển vi.
- Trình bày các bước sử dụng kính hiển vi.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>
- Học bài củ, trả lời các câu hỏi sau bài.
- Đọc mục em có biết.
- Xem trước bài mới “ Cấu tạo tế bào thực vật”.
<i><b>Tieỏt: 6</b></i> <i><b>Ngy son:8/9/2010</b></i>
<b>cấu tạo tế bào thực vật</b>
<i><b>A. Mục tiêu:</b></i>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- KĨ c¸c bộ phận cấu tạo của tế bào thực vật.
- Nờu đợc khái niệm mô, kể tên đợc các loại mô chính của thực vật.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- Rèn luyện kỉ năng quan sát, phân tích, tổng hợp và hoạt động nhóm cho HS.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Giáo dục cho HS biết bảo vệ thực vật.
<i><b>B. Phng phỏp giảng dạy:</b></i> Quan sát tìm tịi, hoạt động nhóm.
<i><b>C. </b><b>Chuẩn bị giáo cụ:</b><b> </b></i>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i>
<i><b>2. H</b><b>c sinh: </b></i>
<i><b>- </b></i>Su tầm tranh ảnh về hình dạng và cấu tạo tế bào thực vật.
<i><b>D. Tin trình bài dạy:</b></i>
<i><b>1. </b><b>Ổn </b><b>định lớp</b>:</i> KiĨm tra sÜ sè.
Lớp 6A: Tổng số: Vắng:
Lớp 6B: Tổng s: Vng:
<i><b>2. Kim tra bi c: </b></i>
- Trình bày các bớc tiến hành làm tiêu bản TB biểu bì vảy hành.
<i><b>3. N</b><b>i dung bi mi: </b></i>
<i><b>a, </b></i>
<i><b> </b><b>Đặt vấn đề:</b></i> Chúng ta đã quan sát TB biểu bì vảy hành, đó là những khoang hình
đa giác xết sát nhau. Có phải tất cả các tế bào TV, các cơ quan đều có cấu tạo giống
nhau hay khơng. Để biết đợc hơm nay chúng ta tìm hiểu vấn đề này.
<i><b>b, Tri</b></i>ển khai b i d y:à ạ
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b></i> <i><b>NỘI DUNG KIẾN THC</b></i>
<i><b>H1: </b><b>Hình dạng và kích thớc của tế bào.</b></i>
<b>GV:</b> Treo tranh 7.1-3 SGK, yêu cầu HS quan
sát, các nhóm thảo luận trả lời các câu hỏi:
- Tìm điểm giống nhau cơ bản trong cấu tạo
TB rễ, thân, lá của cây.
- Nhận xét hình dạng TBTV.
<b>HS:</b> Thảo luận theo nhóm
<b>GV:</b> Yờu cầu đại diện các nhóm trả lời
<b>GV:</b> Yêu cầu HS tìm hiểu bảng phụ mục 1
SGK.
- Qua b¶ng phơ h·y nhËn xÐt kÝch thíc
TBTV.
<b>HS:</b> Tr¶ lêi.
<b>GV:</b> KÕt ln.
<i><b>1. Hình dạng và kích thíc cđa tÕ</b></i>
<i><b>bµo.</b></i>
- Các cơ quan của TV đều đợc cấu
tạo bằng TB
- TBTV cã h×nh dạng khác nhau:
hình nhiều cạnh, hình trứng, hình sợi,
hình sao...
- TBTV có kích thớc khác nhau.
VD: Bảng phụ SGK
<i><b>H2: </b><b>Cấu tạo tế bào:</b></i>
<b>GV:</b> Yêu cầu HS quan sát hình 7.4 và tìm
hiểu thông tin mục 2 SGK.
<b>HS:</b> Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi:
- TBTV gồm những phân nào.
- Nêu cấu tạo từng phÇn cđa TBTV, chức
năng của chúng.
<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh trả lời.
<b>HS:</b> Trả lời.
<b>GV:</b> Gọi một số HS lên bảng chỉ vào tranh
các bộ phận của TBTV.
<b>HS:</b> Lên bảng chỉ tranh.
<b>GV:</b> Nhận xét, kết luận.
<i><b>2. Cấu tạo tế bào:</b></i>
* TBTV gồm:
- Mang sinh chÊt, bao bäc chÊt TB.
- Chất TB là chất keo lỏng, chứa các
bào quan nh: lục lạp, không bào
- Nhân có cấu tạo phức tạp, có chức
năng điều triển mäi ho¹t sèng của
TB.
<i><b>H3: </b><b>Mô:</b></i>
<b>GV:</b> Yêu cầu HS quan sát hình 7.5 SGK thảo
luận hoàn thành lệnh mục 3 SGK.
<b>HS:</b> Thảo luận
<b>GV:</b> Yêu cầu trả lời
<b>HS:</b> trả lời, bổ sung
<b>GV:</b> Nhận xÐt, kÕt luËn.
<b>GV:</b> Gọi sinh đọc phần ghi nhớ cuối bi.
<i><b>3. Mô:</b></i>
- Mô là nhóm TB có hình d¹ng cÊu
t¹o gièng nhau, cïng thùc hiƯn một
chức năng riêng.
- Các loại mô thờng gặp:
+ Mô phân sinh ngọn.
+ Mô mềm.
+ Mụ nõng .
<i><b>4. Cng c: </b></i>
* GV tổ chức cho HS trò chơi ô chữ cuối bài
<b>T</b> H ự C V ậ T
N H Â N T <b>ế</b> B à O
K H Ô N G <b>B</b> µ O
M <b>µ</b> N G S I N H C H Ê T
C H Ê T T ế B à <b>O</b>
* Thứ tự từ trên xuống từ ô 1- 5.
Bảy chữ cái:nhóm sinh vật lớn nhất có khả năng tự tạo chất hữu cơ ngoài
ánh sáng.
Chớn ch cỏi: mt thnh phn ca TB, có chức năng điều khiển mọi hoạt
động sống của TB.
Tám chữ cái: Một thành phần của TB, chứa dịch TB.
Mời hai chữ cái: Bao bọc chất TB.
Chín chữ cái: hất keo lỏng có chứa nhân, không bào và thành phần khác.
<i><b>5. Dn dũ:</b></i>
- Học bài củ và trả lời những câu hỏi sau bài.
- Đọc mục em cã biÕt ci bµi.
- Xem tríc bµi míi: Sù lín lên và phân chia TB.