Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

trungdu va mien nui BB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.68 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>


<i><b>? Dựa vào biểu đồ cho </b></i>
<i><b>biết nước ta có mấy </b></i>


<i><b>vùng kinh tế? Đọc tên </b></i>
<i><b>và xác định vị trí các </b></i>
<i><b>vùng trên bản đồ?</b></i>


<b>Nước ta có 7 vùng kinh tế:</b>


<b>Vùng Trung </b>


<b>du và miền núi </b>



<b>Bắc Bộ. </b>



<b>Vùng đồng bằng </b>


<b> SôngHồng </b>

<b><sub>Vùng </sub></b>



<b>Bắc trung Bộ</b>



<b>Vùng Duyên hải</b>


<b>Nam trung Bộ </b>

<b>Vùng </b>



<b>Tây Nguyên</b>

<b><sub>Vùng Đông </sub></b>


<b>Nam Bộ</b>



<b>Vùng đồng </b>


<b>bằng sông</b>


<b>Cửu Long</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐườngưgiaoưthôngưởưCaoưBằng</b>

Tuyết rơi ở SaPa

Hoa đào Tây Bắc

Đỉnh Phanxipăng

Ruộng bậc thang



Quan sát các


bức ảnh trên,


chúng ta nghĩ


đến Vùng nào ở



nước ta ?



QUAN SÁT CÁC ẢNH SAU



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ</b>



<b>SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ</b>



<b>Bài 17</b>


<b>Bài 17</b>


<b>VÙNG TRUNG DU VÀ </b>



<b>VÙNG TRUNG DU VÀ </b>



<b>MIỀN NÚI BẮC BỘ</b>



<b>MIỀN NÚI BẮC BỘ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>? Xác định vị trí của vùng </b>
<b>trên lược đồ ? </b>



<b>=> Ở phía Bắc lãnh thổ.</b>
<b>? Vùng TD&MNBB tiếp </b>


<b>giáp với các quốc gia </b>
<b>và vùng lãnh thổ nào?</b>
<b>- Bắc : Trung Quốc</b>


<b>- Tây : Lào</b>


<b>-Đông Nam : Vịnh Bắc Bộ</b>
<b>- Nam : đb Sông Hồng và</b>
<b> vùng Bắc Trung Bộ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

? Nhận xét về diện tích của vùng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II./ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN </b>
<b>THIÊN NHIÊN :</b>


<b>Quan sát lược đồ TN vùng TD và miền núi BBộ ?</b>


<b>Quan sát lược đồ TN vùng TD và miền núi BBộ ? </b>


<b>? Dạng địa hình chủ yếu</b>


<b>­của vùng là gì ?</b>


<b> => Đồi núi.</b>


<b>? Điều đó có ảnh hưởng </b>



<b>ntn tới các thành phần TN?</b>


<b> => Các yếu tố TN chịu</b>
<b>sự chi phối sâu sắc của </b>
<b>địa hình.</b>


<b>? Địa hình có sự phân </b>
<b>hoá như thế nào ?</b>


<b>-TBắc:núi cao chia cắt sâu</b>
<b>-ĐBắc:núi trung bình</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TÂY BẮC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>? Quan sát H 17.1 xác định vị trí :</b>


<b>? Quan sát H 17.1 xác định vị trí :</b>


<b>- Các mỏ : than, sắt, thiếc, Apatit</b>


<b>- Các mỏ : than, sắt, thiếc, Apatit</b>


<b>- Các dịng sơng có tiềm năng phát triển thuỷ điện</b>


<b>- Các dịng sơng có tiềm năng phát triển thuỷ điện</b>


<b>S.Đà</b>


<b>S.Lô</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>QUAN SÁT BẢNG SỐ LIỆU SAU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tổng số</b>
<b>Đồng </b>
<b>bằng</b>
<b>sông </b>
<b>Hồng</b>
<b>Trung </b>
<b>du và </b>
<b>miền </b>
<b>núi</b>
<b>Bắc Bộ</b>
<b>Đơng </b>
<b>nam</b>
<b>Bộ </b>
<b>Bắc</b>
<b>Trung </b>
<b>Bộ</b>
<b>Các</b>
<b>vùng cịn </b>
<b>lại</b>
<b>Than</b> <b>100</b> <b><sub>-</sub></b> <b><sub>99,9</sub></b> <b><sub>-</sub></b> <b><sub>0,1</sub></b> <b><sub></sub></b>
<b>-Quặng </b>


<b>sắt</b> <b>100</b> <b>-</b> <b>38,7</b> <b>-</b> <b>61,3</b> <b></b>
<b>-Bô xit</b> <b>100</b> <b><sub>-</sub></b> <b><sub>30</sub></b> <b><sub>-</sub></b> <b><sub>-</sub></b> <b><sub>70</sub></b>


<b>Dầu </b>


<b>khí</b> <b>100</b> <b>10</b> <b>-</b> <b>90</b> <b>-</b> <b></b>


<b>-Đá vơi</b> <b>100</b> <b><sub>8</sub></b> <b><sub>50</sub></b> <b><sub>-</sub></b> <b><sub>40</sub></b> <b><sub>2</sub></b>


<b>Apatit</b> <b>100</b> <b><sub>-</sub></b> <b><sub>100</sub></b> <b><sub>-</sub></b> <b><sub>-</sub></b> <b><sub></sub></b>


<b>-Trữ </b>
<b>năng</b>
<b>thuỷ </b>


<b>điện</b>


<b>100</b> <b><sub>-</sub></b> <b><sub>56</sub></b> <b><sub>6,2</sub></b> <b><sub>7,8</sub></b> <b><sub>30</sub></b>


<b>? So sánh </b>
<b>Tiềm</b>
<b> năng</b>
<b>khoáng </b>
<b>sản,</b>
<b>thuỷ điện</b>
<b>của vùng</b>
<b>TDMN </b>
<b>Bắc Bộ </b>
<b>so với </b>
<b>cả nước?</b>


<b><sub> Đây là</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Trung du miền núi Bắc Bộ gồm có mấy tiểu vùng ?</b>


<b>Trung du miền núi Bắc Bộ gồm có mấy tiểu vùng ?</b>



<b> => Gồm 2 tiểu vùng :</b>


<b>Quan sát bảng 17.1(SGK)</b>


<b>? So sánh sự khác biệt về điều kiện tự nhiên </b>
<b>và thế mạnh kinh tế giữa hai tiểu vùng ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>THẢO LUẬN NHĨM</b>



• Tổ 1 : Nêu sự khác biệt về <b>địa hình</b> (ĐKTN)
giữa 2 tiểu vùng Đơng Bắc và Tây Bắc.


• Tổ 2 : Nêu sự khác biệt về <b>khí hậu</b> (ĐKTN) giữa
2 tiểu vùng Đơng Bắc và Tây Bắc.


• Tổ 3 : Nêu sự khác biệt về <b>tài nguyên</b> (ĐKTN)
giữa 2 tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TIỂU </b>


<b>VÙNG</b>

<b>Tây Bắc</b>

<b>Đơng Bắc</b>



<b>Đ</b>
<b>K</b>
<b>T</b>
<b>N</b>
<b>Địa hình</b>
<b>Khí hậu</b>
<b> Tài </b>
<b>nguyên</b>


<b>Thế mạnh</b>
<b> Kinh tế</b>


-<b>Núi cao trung bình, với các</b>
<b> dãy núi hình cánh cung </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- </b></i><b>Các đảo ven biển </b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- </b></i><b>Đồi thấp hình bát úp</b>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- </b></i><b>Là khu vực có núi cao, địa </b>
<b>hình hiểm trở , đồ sộ nhất cả </b>
<b>nước.</b>


<b>Nhiệt đới ẩm có mùa đơng ít </b>
<b>lạnh hơn</b>


<b>Có tiềm năng lớn về thuỷ </b>
<b>điện </b>


<b>Giàu tài ngun khống sản :</b>
<b>Than, sắt, chì… </b>


-<b>Phát triển thuỷ điện</b>



-<b>Trồng rừng và cây công </b>
<b>nghiệp lâu năm</b>


-<b> Chăn ni gia súc</b>


-<b>Phát triến khai thác khống </b>
<b>sản : than, Apatit, sắt, chì, kẽm</b>


-<b>Phát triển nhiệt điện</b>


-<b>Kinh tế biển </b>
<b>Nhiệt đới ẩm có mùa đơng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bên cạnh những thuận lợi, vùng Trung du và miền


Bên cạnh những thuận lợi, vùng Trung du và miền


núi Bắc Bộ cịn gặp phải những khó khăn. Đó là


núi Bắc Bộ cịn gặp phải những khó khăn. Đó là


những vấn đề gì ?


những vấn đề gì ?


• Địa hình chia cắt phức tạp.


• Thời tiết diển biến thất thường(trở ngại giao
thơng,tổ chức sxuất đời sống)



• Khống sản trữ lượng nhỏ, khai thác phức tạp
• Diện tích rừng suy giảm dẩn tới xói mịn, sạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III./ </b>


<b>III./ ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ VÀ XÃ HỘIĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI : :</b>


• Số dân trong vùng là bao nhiêu ?


=>Số dân :11,5 triệu người(chiếm 14,4% - 2002)


• Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có những
dân tộc nào sinh sống ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>D.tộc Mường</b>
<b>D.tộc Dao</b>


<b>D.tộc Mông</b>
<b>D.tộc Tày</b>
<b>D.tộc Thái</b>


<b>D.tộc Nùng…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Quan sát bảng sau :</b>


<b>Quan sát bảng sau :</b>


<b>MỘT SỐ CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN DÂN CƯ</b>



<b>MỘT SỐ CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN DÂN CƯ</b>


<b>XÃ HỘI Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ </b>


<b>XÃ HỘI Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ </b>


<b>(Năm 1999)</b>


<b>(Năm 1999)</b>


<b>Tiêu chí</b> <b>Đơn vị tính Đơng Bắc­</b> <b>Tây Bắc­</b> <b>Cả nước­</b>


<b>Mật độ dân số</b> <b>Người/ km2</b> <b><sub>136</sub></b> <b><sub>63</sub></b> <b><sub>233</sub></b>


<b>Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số</b> <b>%</b> <b>1,3</b> <b>2,2</b> <b>1,4</b>
<b>Tỉ lệ hộ nghèo</b> <b>%</b> <b>17,1</b> <b>17,1</b> <b>13,3</b>
<b>Thu nhập bình quân đầu người/t</b> <b>Nghìn </b>


<b>đồng</b> <b>210</b> <b>210</b> <b>295</b>
<b>Tỉ lệ người lớn biết chữ</b> <b>%</b> <b>89,3</b> <b>73,3</b> <b>90,3</b>
<b>Tuổi thọ trung bình</b> <b>Năm</b> <b>68,2</b> <b>65,9</b> <b>70,9</b>
<b>Tỉ lệ dân số thành thị</b> <b>%</b> <b>17,3</b> <b>12,9</b> <b>23,6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

=> Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội thấp hơn
so với mức trung bình của cả nước.


? Nhận xét về sự chênh lệch dân cư xã hội giữa hai
tiểu vùng.


=> Chỉ tiêu phát triển dân cư xã hội của tiểu vùng Tây


Bắc thấp hơn so với Đơng Bắc.


? Điều đó chứng tỏ vấn đề gì .


=> Đời sống nhân dân cịn nhiều khó khăn nhưng
ngày nay đã và đang được cải thiện, nhờ vào những
thành tựu của công cuộc Đổi mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>­­­CỦNG CỐ :</b>


<b> Chọn đáp án đúng nhất trong số các đáp án sau :</b>


<b>1. Tỉnh nào sau đây của vùng giáp với cả Lào và Trung Quốc :</b>


<b>­­­­­­­­­­­a. Lai Châu ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­b.Sơn La</b>
<b>­­­­­­­­­­­c. Lào Cai­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­d. Hà Giang</b>


<b>2. Chỉ tiêu nào sau đây của vùng Đông Bắc thấp hơn vùng Tây Bắc :</b>


<b>­­­­­­­­­­­­­a. Tỉ lệ nguời lớn biết chữ</b>


<b>­­­­­­­­­­­­­b. Tỉ lệ hộ nghèo</b>


<b>­­­­­­­­­­­­­c. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số</b>
<b>­­­­­­­­­­­­­d. Tỉ lệ dân thành thị</b>


<b>a</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>DẶN DỊ :</b>



• Nắm được nội dung bài học.


• Sưu tầm một số tranh ảnh về vùng Trung du và
miền núi Bắc Bộ : ruộng bậc thang, nhà máy
thủy điện Hồ Bình, một số mỏ than ở Quảng
Ninh...


• Tìm hiểu tiếp về tình hình phát triển kinh tế ở
vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ qua các


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>1. Đây là một loại tài ngun khống sản có trữ lượng lớn </b>
<b>nhất ở tiểu vùng Đông Bắc ?</b>


<i><b>T</b></i> <i><b>N</b></i> <i><b>Ê</b></i>


<b>N</b>


<b>A</b>
<b>H</b>


<b>T</b> <b>Đ</b> <b>Á</b>


<b>2.</b> <b>Đây là đỉnh núi cao ở tiểu vùng Tây Bắc ?</b>
<b>N</b> <b>X</b>


<b>Ă</b>
<b>H</b>


<b>P</b> <b>I</b> <b>P</b> <b>Ă</b> <b>N</b> <b>G</b>



<i><b>Ă</b></i>
<i><b>N</b></i>


<b>3. Đây là một nhiệm vụ rất quan trọng, cần thiết của vùng này ?.</b>


<b>M</b>


<b>Ệ</b>


<b>V</b>


<b>O</b>
<b>Ả</b>


<b>B</b> <b>Ô</b> <b>I</b> <b>T</b> <b>R</b> <b>Ư</b> <b>Ờ</b> <b>N</b> <b>G</b>


<i><b>M</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>V</b></i>
<b>Ả</b>
<b>U</b>
<b>Q</b>
<b>U</b>
<b>A</b>


<b>R</b> <b>Ô</b> <b>N</b> <b>Đ</b> <b>Ớ</b> <b>I</b>


<i><b>D</b></i>


<i><b>Ơ</b></i>


<i><b>U</b></i>
<i><b>U</b></i>
<i><b>R</b></i>


<b>4. Những loại cây này thích hợp với khí hậu lạnh của vùng ?<sub>5. Đây là những thành phần dân cư chủ yếu của vùng ?</sub></b>
<b>Í</b>
<b>C</b>
<b>Ộ</b>
<b>T</b>
<b>N</b>
<b>Â</b>


<b>D</b> <b>T</b> <b>N</b> <b><sub>G</sub></b> <b>Ư</b> <b>Ờ</b> <b>I</b>


<i><b>G</b></i>
<i><b>I</b></i>


<b>6. Đây là một tiềm năng lớn của tiểu vùng Tây Bắc ?</b>
<b>I</b>
<i><b>N</b></i>
<b>Đ</b>
<b>Y</b>
<b>Ủ</b>
<b>H</b>


<b>T</b> <b>Ệ</b> <b>N</b>


<i><b>U</b></i>


<b>7. Đây là tên nhà máy thuỷ điện lớn nhất Đông nam Á hiện nay ?</b>


<b>Ì</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>Ị</b>


<b>H</b> <b>N</b> <b>H</b>


<i><b>I</b></i>
<i><b>C</b></i>


<i><b>B</b></i>
<i><b>A</b></i>


<b>8.Đất đồi núi của vùng thích hợp trồng loại cây này ?</b>
<b>Ư</b>


<b>D</b>
<b>Y</b>


<b>Â</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×