Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (587.75 KB, 129 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010
Tiết 1 :
- Giúp HS nắm được các đồ dùng học tập môn Tiếng Việt và
cách sử dụng nó.
- Rèn một số kỹ năng ngồi học, kỹ năng sử dụng dụng cụ học
tập, sử dụng SGK, sử dụng các loại vở,...
- HS có ý thức giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập học môn
Tiếng Việt.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
GV: Một số đồ dùng môn Tiếng việt
HS : Hộp đồ dùng học môn Tiếng việt, SGK,...
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
1. Kiểm tra: Đồ dùng
2. Bài mới:
a, Giới thiệu bài
b, Hướng dẫn học sinh một số nền nếp học tập
- GV sắp xếp chỗ ngồi cho hợp lý với từng học sinh.
- Nêu một số quy định về tư thế, tác phong học tập trong lớp.
- Hướng dẫn HS cách sắp xếp sách vở, đồ dùng học tập trong từng tiết học.
- Hướng dẫn sử dụng đồ dùng học tập, SGK, bảng con,...
- HS thực hành cách sắp xếp sách vở, đồ dùng học tập, cách lấy sách vở, đồ
dùng học tập, cách cầm bảng, giơ bảng...
3 . Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị đồ dùng học tập.
<b> </b>Tiết 4 : Toán
<b> </b>
Giúp HS :
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
GV: Bộ đồ dùng toán 1
HS : Bộ đồ dùng học toán 1
<b>III. C ác hoạt động dạy học </b>
1. Kiểm tra: Đồ dùng của HS
2 . Bài mới:
a, Giới thiệu bài
b, Hướng dẫn HS cách sử dụng sách Tốn 1
GV HS
* <b>HĐ.1:</b>Quan sát, tìm hiểu SGK Toán1
- GV cho HS xem sách Toán 1.
- Hướng dẫn HS mở sách đến trang bài
"Tiết học đầu tiên"
- GVgiới thiệu ngắn gọn về sách Toán1
- GVhướng dẫn HS làm quen một số
hoạt động học tập toán ở lớp 1.
- GVgiới thiệu các yêu cầu cần đạt khi
học toán1.
*<b>HĐ.2:</b>Giới thiệu bộ đồ dùng học
- Hướng dẫn HS cách sử dụng bộ đồ
dùng học toán.
*<b>HĐ.3 </b>Thực hành
- GV yêu cầu HS lấy từng loại đồ dùng
trong bộ đồ dùng học Toán.
- HS mở sách Toán 1 quan sát
- HS theo dõi
- HS quan sát tranh sách giáo khoa,
thảo luận và nói tên các hoạt động
trong mỗi tranh.
- HS nghe
- HS theo dõi
- HS thực hành lấy đồ dùng và cất đồ
dùng trong bộ đồ dùng học toán.
3.Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học
- Chuẩn bị đồ dùng học tập tiết sau .
Tiết 5 - Đạo đức
HS biết được:
- Trẻ em có quyền có họ và tên, có quyền được đi học.
- Vào lớp 1, em sẽ có thêm nhiều bạn bè, thầy cô và được học nhiều
điều mới lạ.
- Các em vui vẻ, tự hào khi trở thành học sinh lớp 1.
II<b>/ Đồ dùng dạy học</b>:
HS : Vở bài tập
III<b>/ Các hoạt động dạy học</b>:<b> </b>
1.Kiểm tra : GV kiểm tra sách vở của học sinh.
2.Bài mới :
a,Giới thiệu bài:
b,Tìm hiểu bài
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
*<b>Hoạt động 1</b>: Chơi "Vòng tròn giới
thiệu tên"
(bài tập 1)
- Trò chơi này đã giúp em hiểu điều gì?
- Em có vui thích khi được giới thiệu tên
mình với các bạn khơng?
- GV kết luận
*<b>Hoạt động 2</b>:Bài tập 2
(Giới thiệu với bạn bè về sở thích của
em).
- GV nêu u cầu
- Những điều các bạn thích có hồn tồn
giống nhau khơng?
- GV kết luận
*<b>Hoạt động 3</b>: Bài tập 3
- Kể về ngày đầu tiên đi học của em.
- Học sinh xếp thành vòng tròn , mỗi
vòng tròn 6 em.
- HS tập giới thiệu tên mình , tên
bạn trong nhóm.
- HS tự giới thiệu trong nhóm đơi.
- Một số em giới thiệu trước lớp.
- HS bày tỏ ý kiến cá nhân
3. Củng cố - dặn dò:
- HS lớp 1 có gì khác với mẫu giáo?
- Nhận xét tiết học
Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010
Tiết 1 : Thể dục
<b>ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC LỚP- TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG</b>
<b>I- Mục tiêu</b>:
- Phổ biến nội dung luyện tập, chọn cán sự bộ môn
- yêu cầu học sinh biết những quy định cơ bản để thực hiện trong các giờ
thể dục.
- Chơi trị chơi "diệt cơn vật có hại" Yêu cầu bước đầu biết tham gia vào
trò chơi.
<b>III- nội dung và phương pháp lên lớp</b>:
<b>Thời </b>
<b>gian</b>
<b>Nội dung</b> <b>Phương pháp</b>
5 Phút <b>* Phần mở đầu</b><sub>học</sub> : tập hợp lớp phổ biến nội dung bài
- Đứng vỗ tay và hát.
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1- 2; 1- 2 theo
hàng ngang. Sau đó chuyển sang hàng dọc.
* * *
* * *
* * *
* * *
15
phút
10
phút
<b>* Phần cơ bản</b>: Biên chế tổ chức luyện tập chọn cán
sư bộ môn.
- Phổ biến nội quy luyện tập.
- Tập theo sự điều khiển của cán sự lớp.
- Trang phục phải gọn gàng, ra vào lớp phải xin phép.
<b>+ Trị chơi:</b> "Diệt các con vật có hại"
- Giáo viên nêu tên trò chơi hướng dẫn học sinh cách
- Khi giáo viên gọi tên các con vật có hại thì hơ"diệt!
Diệt". Cịn các con vật có lợi thì khơng hơ.
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
5 phút <b>* Kết thúc</b><sub>- Hệ thống bài học.</sub>: Đứng vỗ tay và hát.
- Giáo viên hô "giải tán" Học sinh hô"Khỏe"
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
Tiết 2 + 3: Tiếng việt:
<b> Mục tiêu</b>
- HS biết tô đúng quy trình các nét cơ bản đã học.
- Rèn kỹ nằng ghi nhớ tên các nét và cách viết các nét cơ bản đã học.
II<b>/ Đồ dùng dạy học</b>
GV: Bảng phụ ghi sẵn các nét cơ bản đã học.
HS : Bảng con, vở bài tập
III/<b>Các hoạt động dạy học</b>
1.Kiểm tra:
GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
2.Bài mới:
a,Giới thiệu bài:
b, Hướng d n HS t p tô:ẫ ậ
<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
- GVtreo bảng phụ
- Hướng dẫn HS tô
+ GVtô mẫu, nêu quy trình tơ
+ u cầu HS tập viết các nét cơ bản
vào bảng con.
+ GVsửa chữa, uốn nắn cho HS
- Yêu cầu HS tập tô vào vở tập viết
- GVtheo dõi uốn nắn HS tập tô
- GVchấm điểm
- Nhận xét, sửa chữa cho HS
- HS tập viết trên bảng con
- HS tô vào vở tập viết
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học
- Dặn HS tập viết vào vở ô ly các nét cơ bản đã học.
Tiết 4: Tốn
<b>I. Mục tiêu </b>
- HS biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật.
- Biết sử dụng các từ : "Nhiều hơn, ít hơn".
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
GV:Tranh SGK/6
HS :SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
1. Kiểm tra: GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS
2 . Bài mới:
a,Giới thiệu bài
b,Tìm hiểu bài
GV HS
*<b>HĐ/1</b>: Giới thiệu nhiều hơn, ít hơn
- GVhướng dẫn HS quan sát tranh 1
SGK và thảo luận theo câu hỏi gợi ý
- Tranh vẽ đồ vật gì?
Nếu ta đặt vào mỗi cái cốc một cái
thìa thì em thấy thế nào?
- GVkết luận: Ta nói rằng số cốc nhiều
hơn số thìa hay số thìa ít hơn số cốc.
- GV hướng dẫn HS quan sát rồi so
sánh các đồ vật vẽ trong các hình cịn
lại trong SGK và nêu nhận xét.
*<b>HĐ/2</b>: Thực hành
- Cho HS thực hành trên các nhóm đối
tượng khác
- Chỉ cho HS so sánh các nhóm khơng
- HS quan sát tranh SGK và thảo luận
theo nhóm 4
- Tranh vẽ một số cái cốc và một số cái
- Có một cái cốc khơng có thìa.
- HS nhắc lại
- HS thảo luận nhóm đơi.
- Một số HS nêu trước lớp.
quá 5 đối tượng
3.Củng cố- dặn dò:
- Cho HS chơi trò chơi " Nhiều hơn, ít hơn"
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
Thứ tư ngày 25 tháng 8 năm 2010
Tiết 1 : Mĩ thuật
<b> XEM TRANH THIẾU NHI VUI CHƠI</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
Làm quen ,tiếp xúc với tranh vẽ của thiếu nhi .
Tập quan sát ,mơ tả hình ảnh , màu sắc trên tranh
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
Thày : tranh ảnh về vui chơi của thiếu nhi
Trò : vở vẽ
<b>III . Các hoạt đông dạy học </b>
1. Kiểm tra: 3’
Đồ dùng học tập của học sinh.
2 .Bài mới: 29’
a . Giới thiệu bài
b . Tìm hiểu bài
GV HS
HĐ1 . Giới thiệu tranh về đề tài
thiếu nhi vui chơi .
Tranh về đề tài vui chơi rất phong
phú và đa dạng
HĐ 2 . Hướng dẫn HS xem tranh
Bức tranh vẽ những cảnh gì ?
Em thích bức tranh nào nhất ?
Vì sao em thích bức tranh đó ?
Trong tranh có bhững hình ảnh
nào ?
Hình ảnh nào là chính ?
Hoạt động đó đang diễn ra ở đâu ?
Tranh có những mầu sắc nào ?
HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Các bạn đua thuyền , các bạn đang bơi .
Em thích tranh các bạn đang bơi .
3 . Củng cố dặn dò: 3’
Tuyên dương các bài vẽ đẹp
Tiết 2 +3 : Tiếng Việt
<b>I . Mục tiêu </b>
Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật
Phát triển lời nói tự nhiên thêo nội dung: Trẻ em và loài vật đều có
lớp học của mình .
<b>II . Đồ dùng dạy học </b>
Thày :
Trò : dồ dùng học tập
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
1 . Kiểm tra : đồ dùng học tập
2 . Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Tìm hiểu bài
GV HS
HĐ 1 .Dạy chữ ghi âm
GV ghi bảng chữ e
GVđọc mẫu
Chữ e giống hình gì ?
Cho HS quan sát tranh
Bức tranh vẽ gì ?
GVghi bảng những tiếng có chứa âm e
vừa học : bé , me , ve , xe .
Cho HS tìm và chỉ âm e
Cho HS tìm các tiếng khác có chứa
âm e
Hướng dẫn HS viết bảng con
GV viết mẫu
GVquan sát ,sửa chữa chữ viết cho HS.
viết đúng ,viết đẹp
HS đọc CN - ĐT
HS đọc CN -ĐT
HS viết bảng con
Tiết 2
Đọc bài trên bảng lớp
Luyện viết
HS tập tô chữ e rong vở tập viết
Hướng dẫn HS tư thế ngồi viết bài
Quan sát giúp đỡ các em biết còn yếu
Nhận xét chữa bài
* Luyện nói
HS đọc CN - ĐT
Cho HS mở sách giáo khoa quan sát
HS thảo luận theo nhóm
Bức tranh vẽ những gì ?
Mỗi bức tranh nói vè lồi vật nào?
Các bạn nhỏ đang làm gì?
Các bức tranh có gì chung ?
Ai ai cũng phải học chăm chỉ để chở
thành con ngoan trò giỏi cháu ngoan
của Bác Hồ .
Luyện nói
Nói theo cặp ,
Cá nhân trình bày trước lớp
Lớp nhận xét
3 . Củng cố dặn dò
HS đọc bài SGK /T. 5
Đọc lại bài và xem trước bài 2 .
Tiết 4 : Toán
<b> HÌNH VNG , HÌNH TRỊN </b>
<b>I . Mục tiêu </b>
Giúp HS
Nhận ra và nêu đúng tên của hình vng , hình trịn
Bước đầu nhận ra hình vng ,hình trịn từ các vật cố thật
<b>II . Đồ dùng học tập </b>
Thày : hình vng , hình trịn
Trò : đồ dùng học toán
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
1 . Kiểm tra : đồ dùng học toán
2 .Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. T ìm hiểu bài
GV HS
HĐ 1.Giới thiệu hình vng
"Đây là hình vng "
Cho HS quan sát các tấm bìa có các
kích cỡ khác nhau
" Đây là hình vng "
HS tìm hình vng trong bộ đồ dùng
học toán
HĐ 2 . Giới thiệu hình trịn
Cho HS quan sát các tấm bìa là hình
trịn
Kể tên các đồ vật là hình vng , hình
trịn mà em biết .
HĐ 3 .Thực hành
HS đọc " Hình vng "
"Hình vng "
HS đọc " Hình trịn"
Hình vng : viên gạch hoa , khung
ảnh ,..
Tơ màu vào các hình vng , hình trịn
GV quan sát giúp đỡ HS tơ đúng màu
vào trong hình vẽ .
Nhận xét tuyên dương bài tơ đẹp
HS tơ màu vào hình vng , hình trịn
SGK /T.10
3 .Củng cố dặn dò
Thi kể tên các đồ vật là hình vng , hình trịn .
Tìm , quan sát các đồ vật là hình tâm giác .
Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2010
Tiết 1- Thủ công
<b> I . Mục tiêu</b>
- Giúp HS hiểu biết một số loại giấy, bìa và dụng cụ học thủ
công, tác dụng của từng loại dụng cụ.
<b>II </b>. <b>Đồ dùng dạy học</b>
GV: Các loại giấy màu, bìa và dụng cụ học (kéo, hồ dán,...)
HS : Giấy thủ công, kéo, keo dán
<b>III</b>. <b>Các hoạt đông dạy học</b>
1.Kiểm tra: GVkiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới:
a,Giới thiệu bài
b, Giới thiệu giấy, bìa
GV HS
* <b>HĐ/1</b>: Giới thiệu sơ lược về các
nguyên liệu được dùng để làm giấy,
bìa.
- Hướng dẫn cách phân biệt giữa giấy
và bìa.
- GV giới thiệu giấy thủ công
*<b>HĐ/2</b>: Giới thiệu dụng cụ học thủ
công
- Học môn thủ công cần những dụng cụ
nào?
- Nêu tác dụng của từng loại dụng cụ?
- Em hãy kể những dụng cụ học thủ
cơng mà em có .
- HS nghe
Ví dụ: Quyển sách giấy là phần bên
trong, bìa là tờ đóng ngồi cùng dày
hơn giấy.
- HS quan sát
3.Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn HS chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học thủ công.
Tiết 2+3: Tiếng Việt
<b>I. Mục tiêu </b>
HS làm quen và nhận biết được chữ và âm b.Ghép được tiếng be.
Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật.
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Các hoạt động học tập
khác nhau của trẻ em và của các con vật.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
GV: Mẫu chữ b viết in, viết thường, tranh minh hoạ SGK
HS : SGK , Đồ dùng học Tiếng Việt
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b> </b>1 . Kiểm tra
Cho HS đọc, viết chữ e.
2 . Bài mới:
a, Giới thiệu bài
b, Hướng dẫn HS nhận biết chữ và âm b
GV HS
*<b>HĐ/1</b>:Giới thiệu âm mới
- GVyêu cầu HS quan sát tranh SGK/6
và thảo luận cặp
- Tranh vẽ những gì?
- GVghi các tiếng bé, bê, bà, bóng lên
bảng
- GVđọc mẫu
- GV chỉnh sửa cho HS
- Tromg các tiếng đó có âm nào giống
nhau ?
*<b>HĐ/2</b> : Ghép chữ và phát âm
- GV yêu cầu HS ghép tiếng be:
- Nêu cấu tạo tiếng be
- GVhướng dẫn HS phát âm tiếng be
- GV sửa lỗi cho HS
- Nhận xét
*<b>HĐ/3</b>: Hướng dẫn viết chữ
- GVviết mẫu hướng dẫn quy trình viết.
- HS quan sát tranh SGK, thảo luận
cặp
- HS trình bày
- HS đọc đồng thanh, cá nhân
b e
be
- HS cài tiếng be
Cho HS viết bảng con
- Nhận xét, sửa chữa cho HS
<b>Tiết 2- Luyện tập</b>
<b>HĐ/1</b>: Luyện đọc
- GVyêu cầu HS đọc lại bài trên bảng
- GV sửa phát âm cho HS
*<b>HĐ/2</b> Luyện viết
- Hướng dẫn tập tô trong vở tập viết
*<b>HĐ/3</b>: Luyện nói
- Yêu cầu HS quan sát tranh nói trong
nhóm 4 theo câu hỏi gợi ý
+ Ai đang học bài?
+Ai đang tập viết chữ e?
+ Bạn voi đang làm gì?
+Ai đang kẻ vở?
+ Hai bạn gái đang làm gì?
+ Các bức tranh đều có gì chung?
- GV gọi một số em nói trước lớp
*Trị chơi:"Tìm nhanh, đúng tiếng có
âm mới học"
- HS viết bảng con : b
- HS viết bảng con : be
- Đọc ĐT- N - CN
- HS tập tô vào vở tập viết
- HS quan sát tranh SGK/7 nói trong
nhóm 4
- Ai cũng đang tập trung vào việc học
tập.
- Một số em nói trước lớp
- HS tham gia trò chơi
3.Củng cố- dặn dò:
- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.
- Dặn đọc trước bài 3 .
Tiết 4: Toán
- HS nhận biết và nêu đúng tên hình tam giác.
- Biết nhận ra các vật thật là hình tam giác.
II . <b>Đồ dùng dạy học</b>
GV: Các hình tam giác.
HS : Bộ đồ dùng học toán.
III .<b>Các hoạt động dạy học</b>
- Kể tên các hình đã học?
- Kể tên các đồ vật là hình trịn, hình vuông?
2. Bài mới
a, Giới thiệu bài
b, Hướng dẫn HS tìm hiểu bài
GV HS
*<b>HĐ/1</b>: Giới thiệu hình tam giác
- GV giới thiệu các hình tam giác
- Yêu cầu HS tìm hình tam giác
trong bộ đồ dùng học toán .
- Yêu cầu HS quan sát các hình vẽ
trong SGK/ 9.
- Em thấy hình tam giác được sử
dụng làm những vật gì?
*<b>HĐ/2</b>: Thực hành
- Hướng dẫn HS xếp hình.
*Trị chơi:" Thi chọn nhanh các hình
đã học".
- GV tổ chức trị chơi
- GV nêu cách chơi, luật chơi
- HS quan sát
- HS tìm hình tam giác trong bộ đồ dùng
học tốn.
- HS quan sát hình vẽ SGK/ 9
- Làm biển báo đường bộ, ê ke , khăn
quàng ...
- HS xếp trang trí, xếp nhà, xếp thuyền,
cây...
- 3 tổ chơi, mỗi tổ cử 1 bạn tham gia
chơi.
3.Củng cố - dặn dò
- Kể tên các hình đã học?
- Dặn học sinh chuẩn bị bài học sau luyện tập .
Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010
.
Tiết 1 - Âm nhạc
Học hát bài hát: Quê hương tươi đẹp
Dân ca Nùng
I. <b>Mục tiêu</b>
- Hát đúng giai điệu và lời ca.
- Hát đồng đều, rõ lời.
- Biết hát bài" Quê hương tươi đẹp"là dân ca của dân tộc Nùng.
II . <b>Đồ dùng dạy học</b>
GV:Tranh SGK
HS : Đồ dùng học tập
III . <b>Các hoạt động dạy học</b>
2.Bài mới:
a,Giới thiệu bài
b,Hướng dẫn HS hát
GV HS
*<b>HĐ/1</b>: Dạy hát
- GV hát mẫu
- GV đọc lời ca
- Hướng dẫn HS đọc
- Dạy hát từng câu
- GV hát mẫu từng câu
- GV chỉnh sửa cho HS
*<b>HĐ/ 2</b>: Hát kết hợp vận động phụ
hoạ.
- GV hướng dẫn HS hát vỗ tay theo
- Hát kết hợp với vận động phụ hoạ
- GV làm mẫu động tác
- HS lắng nghe
- HS đọc theo
- HS hát từng câu
- HS vừa hát vừa vỗ tay theo phách.
Quê hương em biết bao tươi đẹp
* * * *
Đồng lúa xanh, núi rừng ngàn cây
* * * *
- HS vừa hát vừa nhún chân nhẹ
3 . Củng cố - dặn dò:
- HS cả lớp hát lại toàn bài.
- GV nhận xét giờ học
Tiết 2: Tự nhiên và xã hội
<b>CƠ THỂ CHÚNG TA</b>
I- <b>Mục tiêu:</b>
- Sau bài học này học sinh biết kể tên các bộ phận chính của cơ thể.
- biết một số cử động của đầu, cổ và chân tay.
- Rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để có cơ thể phát triển tốt.
II- <b>Đồ dùng</b>:
- <b>Thầy</b>: tranh phóng to.
<b>- Trị</b>: Đồ dùng học tập.
III- <b>Các hoạt động dạy học</b>:
1-<b>Kiểm tra bài cũ</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b>2- Bài mới</b>:
<b>* Hoạt động 1</b>: Quan sát tranh.
- Gọi tên đúng các bộ phận bên ngoài của cơ thể.
+<b>Bước 1</b>: Cho học sinh quan sát các
hình ở trang 4.
- Hãy chỉ và nói tên các bộ phận bên
ngồi của cơ thể .
+ <b>Bước 2</b>: Hoạt động cả lớp.
- Giáo viên nhận xét.
* <b>Hoạt động 2</b>: Quan sát tranh.
- Quan sát hình 5 SGK chỉ và nói tên
các bạn trong từng tranh đang làm gì ?
- Cơ thể chúng ta gồm mấy phần?
- Tóc, mũi, tai, miệng,tay, chân...
-Đại diện một số học sinh lên trình
bày trước lớp.
-Lớp quan sát nhận xét.
- Học sinh Thảo luận theo cặp.
- Đại diện các nhóm lên trình bày
trước lớp.
Cơ thể chúng ta gồm 3 phần: Đầu,
mình, chân tay.
* <b>Kết luận</b>: Cơ thể chúng ta gồm 3 bộ phận chính: Đầu, mình và chân tay.
- Chúng ta nên vận động, không nên lúc nào cũng ngồi yên một chỗ.Hoạt động
sẽ giúp chúng ta khỏe mạnh và nhanh nhẹn.
<b>* Hoạt động 3</b>: Tập thể dục.
- Cho học sinh học bài hát "cúi mãi
mệt mỏi"
- Giáo viên làm mẫu kết hợp hát. - Học sinh quan sát làm theo.
<b>* Kết luận</b>: Muốn cho cơ thể phát triển tốt cần tập thể dục hàng ngày.
<b> 3- Củng cố- Dặn dò</b>:
- Cho học sinh chơi trò chơi "Ai nhanh, ai đúng"
- về học bài chuẩn bị bài sau.(Chúng ta đang lớn)
Tiết 3+4: Tiếng Việt
- Giúp HS nhận biết được dấu và thanh sắc(/ ).
- Biết ghép tiếng bé.
- Biết được dấu và thanh sắc(/ ) ở các tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo các hoạt động khác nhau.
III<b> . Đồ dùng dạy học</b>
GV: Bộ đồ dùng dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ
HS :Sách vở, bộ đồ dùng học Tiếng Việt
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>
1.Kiểm tra:
Gọi HS đọc, viết: b, be
2.Bài mới:
a,Giới thiệu bài
b,Tìm hiểu bài
-Yêu cầu HS quan sát các tranh vẽ
SGK/8
- Các tranh này vẽ gì?
- Các tiếng bé, cá, lá, chó, khế đều
có gì giống nhau?
- GV nói tên của dấu này là dấu
sắc
- GV ghi bảng- đọc mẫu
- Dấu sắc có hình dáng như thế
nào?
*<b>HĐ/2</b>: Ghép chữ và phát âm
- Bài trước ta học chữ gì, tiếng gì?
- Khi thêm dấu sắc vào tiếng be ta
được tiếng gì?
- Dấu sắc được đặt ở vị trí nào của
tiếng bé?
- Hướng dẫn cách đọc
- GV sửa lỗi phát âm cho HS
- Yêu cầu HS tìm và cài tiếng bé
*<b>HĐ/3</b>: Hướng dẫn viết
- Hướng dẫn viết dấu /
- GVviết mẫu
- Yêu cầu HS viết vào bảng con
- GV uốn nắn, sửa lỗi.
<b> Tiết 2 : Luyện tập </b>
* <b>HĐ/</b>1:Luyện đọc
-Yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- GV sửa lỗi cho HS
*<b>HĐ/2</b>: Luyện viết
- Hướng dẫn HS tô chữ be, bé
trong vở tập viết.
*<b>HĐ/3</b>: Luyện nói
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
- Quan sát tranh, các em thấy
những gì?
- Các bức tranh này có gì giống và
khác nhau?
- HS quan sát tranh, thảo luận theo cặp
- Một số em nêu tên các hình vẽ.
- Dấu sắc /
- HS đọc
- Dấu sắc được tạo bởi một nét nghiêng
phải.
- b, be
- Khi thêm dấu sắc vào tiếng be ta được
tiếng bé.
<b> /</b>
be bé
- HS đọc CN - ĐT
- HS cài tiếng bé
- HS theo dõi
- HS viết bảng con.
- HS đọc ĐT - CN.
- HS tô chữ be, bé
- Các bạn ngồi học trong lớp, hai bạn gái
nhảy dây,...
- Giống nhau: đều có các bạn đi học.
- Khác nhau:các hoạt động học, nhảy dây, đi
học, tưới rau.
3.Củng cố - dặn dò
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau các dấu.
Tiết 5
- Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần.
- Nêu phương hướng hoạt động tuần tới.
II . <b>Nội dung sinh hoạt</b>
1.Nhận xét tuần
a, Đạo đức:
- Là tuần đầu tiên của năm học, các em đã ổn định được các nề nếp hoạt động.
- Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cơ, đồn kết với bạn bè.
- Biết thực hiện nội quy của lớp, của trường đề ra .
b, Học tập
- Các em đi học đều, đúng giờ.
- Đa số các em có ý thức học tập, tích cực tham gia các hoạt động của lớp.
*Tồn tại:
- Vẫn cịn hiện tượng nghỉ học: Khánh Huyền, Quý.
- Việc sắp xếp đồ dùng học tập chưa ngăn nắp, gọn gàng.
c, Các hoạt động khác
- Bước đầu các em biết chấp hành nền nếp học tập, nền nếp sinh hoạt tập thể.
- Việc xếp hàng giờ sinh hoạt tập thể chưa nhanh nhẹn.
- Thực hiện vệ sinh cá nhân chưa sạch sẽ, gọn gàng .
2.Phương hướng hoạt động tuần
- Ổn định các nền nếp học tập.
- Có đủ đồ dùng học tập
- Đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt các nền nếp học tập.
- Thực hiện tốt các nền nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt tập thể.
Tiết 1:
Bài 4:
- Giúp HS nhận biết được dấu hỏi và dấu nặng. Biết ghép các tiếng
dấu hỏi và dấu nặng(bẻ, bẹ...)
- Biết được các dấu thanh hỏi, nặng ở các tiếng chỉ các đồ vật, sự vật
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung các hoạt động bẻ của bà mẹ,
bạn gái và bác nông dân trong tranh .
II . <b>Đồ dùng dạy học</b>
GV:Bộ đồ dùng dạy Tiếng Việt 1
HS :Sách vở, bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1
III .<b>Các hoạt động dạy học</b>
<b> </b> 1.Kiểm tra: (3
Gọi HS đọc, viết dấu sắc và tiếng bé.
2.Bài mới: 37’
a,Giới thiệu bài
b, tìm hiểu bài
GV HS
<b>HĐ .1</b><i>: Giới thiệu dấu</i> <i>thanh</i>
* <b>Giới thiệu dấu hỏi</b>:
- Thảo luận theo cặp về các tranh vẽ
SGK/10
- Các tranh đó vẽ gì?
- GV nêu các tiếng khỉ, giỏ, hổ, thỏ đều
có chung một dấu.
- GV giới thiệu kí hiệu của dấu hỏi
*<i><b> Giới thiệu dấu nặng</b></i>( tương tự)
- Dấu nặng có đặc điểm thế nào?
*<b>HĐ . 2</b>: <i>Ghép chữ và phát âm</i>
- Khi ghép dấu hỏi vào tiếng be ta được
tiếng gì?
- Dấu hỏi được đặt ở vị trí nào của
tiếng bẻ?
- Yêu cầu HS ghép tiếng bẻ - nêu cấu
tạo tiếng bẻ/
- Tìm thêm các vật và sự vật được chỉ
bằng tiếng bẻ
- Dạy ghép dấu nặng(tương tự)
*<b>HĐ . 3</b>: <i>Hướng dẫn viết dấu thanh</i>
- GV viết mẫu từng dấu thanh, chữ có
dấu thanh vừa học( bẻ, bẹ)
- Yêu cầu HS viết vào bảng con
- GV uốn nắn, sửa lỗi.
<b> </b>
HS quan sát tranh, thảo luận theo cặp
Các tranh đó vẽ con khỉ, cái giỏ, ...
- Dấu hỏi giống cái móc câu
- Dấu nặng giống cái mụn ruồi
- Dấu hỏi (,)
- HS đọc
- Dấu nặng (.)
Dấu hỏi được đặt ở trên đầu của âm e
- Khi thêm dấu hỏi vào tiếng be ta
được tiếng bẻ.
, .
be bẻ bẹ
- HS ghép tiếng bẻ - đọc
<b> Tiết 3- Luyện tập (37') </b>
* <b>HĐ .1:</b><i>Luyện đọc</i>
- Yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- GV sửa lỗi cho HS
*<b>HĐ. 2:</b> <i>Luyện viết</i>
- Hướng dẫn HS tơ trong vở tập viết.
<b>* HĐ .3</b>: <i>Luyện nói</i>
- GV nêu yêu cầu: Quan sát tranh và
cho biết nội dung mỗi tranh vẽ gì?
+ Quan sát các bức tranh em thấy
những gì?
+ Các việc làm có gì khác nhau?
+ Em thích tranh nào nhất?
+ Nhà em có trồng bắp khơng?
+ Ai đi thu ngơ về nhà?
+ Tiếng bẻ còn được dùng ở đâu nữa?
+Em đọc lại tên của bài này.
- HS quan sát
- HS viết bảng con
HS đọc bài trên bảng ĐT- N- CN.
- HS tô chữ
- HS quan sát tranh SGK/ 11
- Mẹ bẻ cổ áo
- Bác nông dân bẻ ngô.
- Các hoạt động rất khác nhau.
- bẻ gãy, bẻ dập...
3.Củng cố - dặn dò: 3’
- Tìm thêm tiếng có dấu vừa học?
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau đọc trước bài 5 .
<b> </b>
<b> Tiết 4 : Toán</b>
- Củng cố nhận biết về hình vng, hình trịn, hình tam giác.
- Rèn kỹ năng tô màu và nhận dạng các hình.
II<b>.Đồ dùng dạy học:</b>
GV: Các hình hình học
HS : Bộ đồ dùng học toán
III<b>. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> 1. Kiểm tra: </b>
<b> 2. Bài mới:</b>
<b> a, Giới thiệu bài</b>
<b> </b>b, N i dung b i:ộ à
<b>* Củng cố về nhận biết hình </b>
<b>vng, hình tam giác, hình trịn</b>
- GV hướng dẫn HS nhận biết yêu
cầu bài tập
+ Trong hình vẽ có những hình
nào?
- GV hướng dẫn các hình cùng hình
dạng thì tơ cùng một màu
<b>* Thực hành ghép hình</b>
- GV nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS lấy hình vng, hình
tam giác trong bộ đồ dùng sau đó
ghép theo mẫu
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
<b>*Bài 1(10)</b> Tơ màu vào các hình cùng hình
dạng thì cùng một màu.
- Hình vng, hình trịn, hình tam giác.
- HS dùng bút chì khác nhau để tơ màu
vào các hình.
- Hình vng tơ màu đỏ.
- Hình trịn tơ màu xanh
- Hình tam giác tơ màu vàng
<b>*Bài 2: (10)</b> Ghép lại thành các hình mới
<b> 3.Củng cố- dặn dò: </b>
<b> </b>- Kể tên các hình đã học?
- Dặn HS về nhà tập ghép hình mà em thích.
<b> </b>
Tiết 5 : Đạo đức
<b>I. mục tiêu </b>
<b> </b>Giúp các em hiểu
Trẻ em có quyền có họ tên ,có quyền được đi học vào lớp Một . .
hiểu biết nhiều điều mới lạ
Phấn khởi tự hào là học sinh lớp Một
<b>II . Đồ dùng dạy học </b>
Thày : tranh ,ảnh
Trò : vở bài tập
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b> </b> 1. Kiểm tra:4'
a. Giới thiệu bài
b. Tìm hiểu bài
GV HS
*HĐ 1 . quan sát tranh và kể chuyện
theo tranh
Giáo viên kể chuyện kết hợp chỉ tranh
T1 . Cả nhà chuẩn bị bạn Mai đi đâu ?
Trưòng của Mai thể nào ?
T3 . Đến lớp Mai học được điều gì mới
lạ ?
T5 .Về nhà Mai kể chuyện gì cho bố
mẹ nghe ?
Mai sẽ phải làm gì ?
*HĐ 2 . Múa hát đọc thơ ,vẽ tranh về
trường em .
GV Kết luận chung
Em sẽ phải làm gì để xứng đáng là học
sinh lớp Một ?
HS quan sát tranh
Cả nhà chuẩn bị cho Mai đi học
Mẹ đưa Mai đến trường .Trường Mai
thật là đẹp .
Mai biết đọc , biết viết, ...
Mai kể về trường lớp mới về cô giáo ,
HS thực hành
3 . Củng cố dặn dò: 3'
Vào lớp Một em học được điều gì ?
Đọc trước bài : Gọn gàng sạch sẽ .
<i> </i> Thứ 3 ngày 31 tháng 8 năm 2010
Tiết 1: Thể dục
<b>Bài 2; Trò chơi- Đội hình đội ngũ</b>
<b>I- Mơc tiªu</b>:
- Ơn trị chơi "Diệt con vật có hại".Yêu cầu học sinh biết thêm một số con vật
có hại, biết tham gia vào trị chơi chủ động hơn tiết tớc
- Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu thực hiện ở mức c
bn
<b>II- Địa điểm, phơng tiện</b>.
<b>- Thầy</b>: Sân tập, một còi
<b>- Trò</b>:Trang phục gọn gàng.
III- Nội dung và phơng pháp:
<b>Thời </b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> Phơng pháp
5 phỳt <b>* Phn m đầu</b>học. : Tập hợp lớp, phổ biến nội dung bài
- Nhắc lại nội quy, cho học sinh sửa lại tang phục .
- Khởi động: Vỗ tay và hát.
- Giậm chõn ti ch m theo nhp.
<b>* Phần cơ bản</b>: - Tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc.
15
phót
10phót
5phót
- Giáo viên hơ khẩu lệnh cho một tổ vừa làm mẫu
vừa giải thích động tác, các tổ cịn lại quan sát.
- Sau đó cho các tổ tập.
-Cho học sinh tập dóng hàng dọc sau đó cho giải tán.
(2- 3) ln.
<b>* Trò chơ</b>i:"diệt các con vật có hại".
- Cho học sinh kể thêm các con vật phá hại mùa
màng nơng rẫy là các con vật phải diệt trừ.
- Cho học sinh chơi, học sinh nói diệt nhầm con vật
có ích phải nhảy lò cò
<b>* Kt thỳc</b>: Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 2;
1-2;
- §øng vỗ tay và hát.
- Giáo viên hệ thống bài.
- Nhận xét bài học.
- Về ôn lại bài, chuẩn bị bài sau
* * *
* * *
* * *
* * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
Tiết 2+3 : Tiếng Việt
- Nhận biết được dấu huyền, dấu ngã, ghép các tiếng bè, bẽ.
- Phát triển lời nói tự nhiên về chủ đề" bè", hiểu tác dụng của bè
trong cuộc sống.
II<b> . Đồ dùng dạy học</b>
GV:Tranh minh hoạ
HS : Bộ chữ rời tiếng việt
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra 5'
- Đọc, viết dấu hỏi, tiếng bẻ, bẹ.
2 .Bài mới 35'
a,Giới thiệu bài
b,Tìm hiểu bài
GV HS
<b>HĐ 1</b><i>: <b>Giới thiệu dấu thanh</b></i>
<i>*</i><b>Giới thiêụ dấu huyền</b>
- GVcho HS quan sát và thảo luận về
nội dung các tranh SGK/ 12
- Tranh vẽ cây gì ? Các con vật nào?
- GV nêu các tiếng dừa, mèo, gà, cò
- GVghi bảng- đọc
- Nêu đặc điểm của dấu huyền?
-Yêu cầu HS tìm dấu huyền trong bộ
- HS quan sát tranh SGK/12
- Cây dừa, con mèo, con gà, con cò
- HS đọc
- Dấu huyền gồm một nét xiên thẳng
sang phải.
đồ dùng học Tiếng Việt.
<b>* Giới thiệu dấu ngã </b>( tương tự)
- So sánh sự giống và khác nhau giữa
dấu huyền và dấu ngã, dấu huyền và
dấu sắc.
*<b>HĐ 2</b><i>: Ghép chữ và phát âm</i>
- Khi thêm dấu huyền vào tiếng be ta
được tiếng gì?
- Nêu vị trí dấu huyền trong tiếng bè?
- Ghép tiếng bẽ( tương tự)
- Gọi HS đọc theo trình tự trong bảng
*<b>HĐ 3 </b>: <i>Hướng dẫn viết dấu huyền, </i>
<i>dấu ngã</i>
- GV viết mẫu từng dấu, chữ có dấu
thanh vừa học ( bè, bẽ)
- GV uốn nắn sửa lỗi cho HS
<b>Tiết 2 - Luyện tập </b>37'
*<b>HĐ 1</b>: <i>Luyện đọc</i>
- Yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- GV sửa lỗi cho HS
<b>* HĐ 2</b> : <i>Luyện viết</i>
- Hướng dẫn HS tô chữ trong vở tập viết
* <b>HĐ 3 </b>: <i>Luyện nói</i>
- GV cho HS quan sát tranh SGK / 13
+ Tranh vẽ gì?
+ Bè dùng để làm gì?
+ Bè thường chở những gì?
+Em thấy bè bao giờ chưa?
+ Hãy đọc lại tên của bài .
- HS nêu sự giống và khác nhau giữa
\ ~
be bè bẽ
- HS nối tiếp đọc bài trong bảng
- HS viết bảng con
- HS đọc cá nhân, đọc theo nhóm
- HS tơ chữ trong vở tập viết: bè , bẽ
- HS quan sát tranh SGK/13
Tranh vẽ bè đi trên sông.
Bè
3.Củng cố- dặn dò: 3'
- Tìm thêm tiếng mới có chứa dấu huyền hoặc dấu ngã?
- Dặn HS nhà đọc, viết lại bài và chuẩn bị bài học sau.
Tiết 4 : Toán
- HS có khái niệm ban đầu về các số 1, 2, 3. Đọc và viết được số 1, 2, 3.
- Biết đếm các số từ 1 đến 3 và ngược lại
trong dãy số từ 1 đến 3.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
GV: Các đồ vật cùng loại có số lượng là 3
HS : Bộ đồ dùng học toán
III.<b> Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra 3'
- Kể tên các đồ vật là hình vng, hình trịn, hình tam giác?
2.Bài mới 34'
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
GV HS
<b>HĐ 1: </b>Giới thiệu từng số 1, 2, 3
<b>*Giới thiệu số 1</b>:
- GV cài 1 quả cam lên bảng
- Có mấy quả cam?
- Tương tự GV cài 1 hình vng và 1
con thỏ và hỏi như trên
- Các hình đó đều có số lượng là mấy?
- Hướng dẫn viết số 1
+ GV viết mẫu
*<b>Giới thiệu số 2, 3</b>( tương tự)
- Tập viết số 2 và số 3
* Hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 3 và
ngược lại
<b>HĐ 2</b>: <i><b>Thực hành</b></i>
- GV viết mẫu
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV uốn nắn HS viết
- GV nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK/12
- Nêu nội dung các tranh
- Nêu số lượng các vật?
- Viết số tương ứng
- GV nêu yêu cầu bài tập
- GV vẽ các ô như bài tập SGK/12 lên
bảng - Gọi 1 HS lên bảng làm bài
- Yêu cầu nhận xét - chữa bài
- HS quan sát
- Có 1 quả cam
- Có 1 hình vng
- Có 1 con thỏ
- Các hình đó đều có số lượng là 1
- HS viết bảng con
- HS viết bảng con số 2 và số 3
*<b>Bài 1</b>: <i>Viết số 1, 2, 3</i>
- HS quan sát
- HS viết bảng con
- HS viết vào vở
*<b>Bài 2 : </b><i>Viết số vào ô trống</i>( theo
mẫu)
- HS làm bài cá nhân vào vở bài tập
1 xe ô tơ, 2 quả bóng bay, 1 con rùa
*<b>Bài 3</b>: <i>Viết số hoặc vẽ số chấm trịn </i>
<i>thích hợp?</i>
- HS làm bài vào vở bài tập
1 2 3
3.Củng cố - dặn dò: 3'
- Các em vừa học được những số
- Đếm các số từ 1 đến 3 và ngược lại.
Thứ 4 ngày 1 tháng 9 năm 2010
Tiết 1: Mĩ thuật
<b>I. Mục tiêu</b>
<b> </b>- Giúp học sinh nhận biết được các loại nét thẳng.
- Nắm được cách vẽ nét thẳng và tô màu theo ý thích.
- Biết vẽ phối hợp các nét thẳng để tạo thành bài vẽ đơn giản.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
Thày : Một số hình vẽ các nét thẳng, các bài vẽ minh họa.
Trò : vở vẽ , bút chì màu.
<b>III . Các hoạt đông dạy học </b>
1. Kiểm tra : đồ dùng học tập: 4'
2 .Bài mới 28'
a . Giới thiệu bài
GV HS
HĐ1 . Giới thiệu nét thẳng: Cho
HS quan sát hình vẽ trong vở tập
vẽ để nhận xét nét vẽ thẳng.
HĐ 2 . Hướng dẫn vẽ nét thẳng
- Nét thẳng ngang: Vẽ từ trái sang
phải.
- Nét thẳng nghiêng: Vẽ từ trên
xuống.
- Nét gấp khúc: Có thể vẽ liền từ
trên xuống hoặc từ dưới lên.
* Vậy dùng nét thẳng đứng, nét
ngang ta có thể vẽ được nhiều
hình.
HĐ3. Thực hành: HS tự vẽ các
nét thẳng theo ý thích.
-Giáo viên quan sát động viên các
em làm bài.
- Nét thẳng (ngang)
- Nét thẳng ( nghiêng)
- Nét thẳng (đứng)
- Nét (gấp khúc)
HS quan sát tìm ra các cách vẽ khác nhau.
3 . Củng cố dặn dò 3'
Tuyên dương các bài vẽ đẹp
Dặn tập vẽ các nét thẳng đã học,chuẩn bị màu vẽ.
Tiết 2+3: Tiếng Việt
Bài 6
Giúp HSnhận biết được các âm và chữ e , b và các dấu
Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa
P hát triển lời nói tự nhiên : Phân biệt các sự vật , việc ,người
qua sự thể hiện khác nhau về đấu thanh .
<b>II . Đồ dung dạy học </b>
Thày : Bảng phụ
Trò : đồ dùng học tập
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
1. Kiểm tra 5'
Viết dấu ` , ~ và đọc tiếng <b>bè , bẽ .</b>
GV
G *Hướng dẫn ôn tập
Kể tên các âm đã học
GVghi bảng
HSđọc
HS ghép tiếng be
Kể tên các dấu đã học
Ghép đấu thanh với be tạo thành các
tiếng mới .
Giới thiệu tranh cho HS quan sát
Kể tên các tranh vẽ
GV treo bảng phụ cho HS quan sát
HS đọc
Cho HS đọc từ
GV chỉnh sửa phát âm cho các em .
* Hướng dẫn viết bảng con .
GVviết mẫu
Nêu quy trình viết
GVnhận xét tuyên dương
<b>Tiết 2 </b>
Em có nhận xét gì về các đồ vật đó ?
Cho HS đọc tên bài
Đọc cả bài
Đọc SGK
*Luyện viết
GVviết mẫu
Hướng dẫn quy trình viết
Quan sát giúp đỡ HS yếu
* Luyện nói
Quan sát tranh vẽ
Đọc tên các dấu trong bài
+Bức tranh vẽ những gì ?
+Em đã nhìn thấy con vật đó bao giờ
chưa ?
+Em đã được ăn loại quả đó chưa ?
+Bức tranh vẽ người đang làm gì ?
HS
<b>`</b> <b>/</b> <b>?</b> <b>~</b> <b>.</b>
<b>be </b> <b>bè </b> <b>bé </b> <b>bẻ </b> <b>bẽ </b> <b>bẹ </b>
<b> </b>
<b> e be be bè bè be bé </b>
<b>HS </b>Đọc CN - ĐT
HS viết bảng con
HS đọc CN - ĐT
HS quan sát tranh SGK /15
HS tô bài vở tập viết
3 . Củng cố dặn dò: 3'
Tìm các tiếng có dấu thanh đã học .
Đọc lại bài , đọc trước bài 7 , chuẩn bị đồ dùng học tập
<b> </b>
- Giúp các em biết cách cầm bút viết đúng các nét cỏ bản.
- Ngồi đúng tư thế , để vở theo đúng chiều viết viết đúng độ cao .
. - Biết giữ vở sạch , viết chữ đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
<b> </b>T hày : bài mẫu
Trò : vở viết
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
1 .Kiểm tra: Sự chuẩn bị của học sinh. 3'
2 . Bài mới: 35'
a, Giới thiệu bài
b , T ìm hiểu bài
GV HS
*Kể tên các nét cơ bản đã học
Những nét nào có độ cao giống nhau ?
Cao mấy dòng kẻ li ?
*GVhướng dẫn quy trình viết
HS Nhắc lại cách viết
Cho hs viết bảng con
Sửa sai cho các em .
Hướng dẫn tư thế ngồi viết ,cách cầm
bút cách để vở , viết đúng độ cao .
GVquan sát giúp đỡ HS yếu .
Nhận xét bài viết .
HS quan sát
HS viết bảng con
HS viết vở
3 .Củng cố dặn dò: 3'
HS nhắc lại tư thế ngồi viềt
Tập viết lại bài , chuẩn bị bài 2.
Thứ 5 ngày 2 tháng 9 năm 2010
Tiết 1- Thủ công
- Giúp HS biết cách xé hình chữ nhật, hình tam giác.
- Xé được hình chữ nhật, hình tam giác theo hướng dẫn.
- Giáo dục các em có ý thức khi thực hành.
<b>II </b>. <b>Đồ dùng dạy học</b>
GV: Bài mẫu hình chữ nhật, hình tam giác ( hồ dán,...)
HS : Giấy thủ công, keo dán.
<b>III</b>. <b>Các hoạt đông dạy học</b>
1.Kiểm tra: GVkiểm tra sự chuẩn bị của HS(3')
2. Bài mới:
Thời
gian
5 phút
10 phút
15 phút
Nội dung
*HĐ1:Hướngdẫn Hs quan sát nhận xét.
- Quan sát xung quanh xem đồ vật nào có dạng hình
chữ nhật, đồ vật nào có dạng hình tam giác?
* HĐ2: Giáo viên hướng dẫn mẫu:
+ Vẽ và xé dán hình chữ nhật:
- Lấy tờ giấy màu thủ cơng đếm ơ đánh dấu và vẽ
hình chữ nhật cạnh dài 12 ô cạnh ngắn 6 ô.
- Thực hiện các thao tác xé từng cạnh hình chữ nhật
( Xé xong lật mặt sau cho HS quan sát)
+ Vẽ và xé dán hình tam giác:
- Lấy tờ giấy màu lật mặt sau đếm ơ đánh dấu và
vẽ một hình chữ nhật có cạnh dài 9 ơ cạnh ngắn 6 ơ
đếm từ trái sang phải 4 ô, đếm ô để làm đỉnh tam
giác. Từ điểm đánh dấu dùng bút chì vẽ nối 2 điểm
dưới của hình chữ nhật ta có hình tam giác.
+ Dán hình: Hướng dẫn cách dán.
* HĐ3: Học sinh thực hành xé dán các hình.
Phương pháp
Quan sát
Giảng giải
làm mẫu
Thực hành
3. Củng cố - dặn dò: (2')
- Nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học thủ công.
Tiết 2+ 3 : Tiếng Việt
Bài 7:<b> </b>
I. <b>Mục tiêu</b>
- HS đọc, viết được ê - v, bê - ve.
- Đọc được câu ứng dụng bé vẽ bè.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề" bế bé".
I.. <b>Đồ dùng dạy học</b>
III<b>. Các hoạt động dạy- học</b>
1 .Kiểm tra:( 5')
- Đọc , viết be, bè, bé, bẻ.
- Đọc SGK
2 .Bài mới: (35')
a, giới thiệu bài
b, Dạy chữ ghi âm
GV HS
<b>HĐ 1</b><i>: Giới thiệu âm mới</i>
*<b>Dạy âm ê</b>
- GV ghi bảng- đọc mẫu
- So sánh sự giống và khác nhau giữa e
và ê?
- Tìm âm ê trong bộ chữ rời?
- Muốn có chữ bê ta lấy thêm âm gì?
Ghép như thế nào?
-Yêu cầu HS tìm và ghép tiếng bê?
- GV ghi tiếng bê- đọc mẫu
- GV chỉnh sửa cho HS
- Giới thiệu tranh, giảng nội dung
tranh
- GV ghi tiếng bê lên bảng
- GV đọc
- Nhận xét,sửa chữa
- Đọc theo sơ đồ từ trên xuống
*<b>Dạy âm v</b> (tương tự)
Yêu cầu đọc cả 2 sơ đồ
*Giải lao
<b>HĐ 2</b>: <i>Đọc tiếng ứng dụng</i>
- GV ghi các tiếng mới lên bảng:
-Tìm tiếng và âm vừa học?
- GV gạch chân các tiếng mới
- Yêu cầu HS đọc và nêu cấu tạo
- Yêu cầu HS đọc bài
<b>HĐ 3</b>: <i>Hướng dẫn viết</i>
- GV viết mẫu chữ ê,v, bê, ve lên bảng
- Yêu cầu HS nêu độ cao mỗi chữ
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV sửa lỗi cho HS
* Trị chơi: Tìm tiếng, từ có chứa ê, v?
<b> Tiết 2 - Luyện tập (</b>37<b>')</b>
<b>HĐ 1</b><i>: Luyện đọc</i>
- HS đọc đồng thanh, cá nhân
- HS trả lời
- HS tìm và cài âm ê
- HS trả lời
- HS ghép tiếng bê
- HS đọc ĐT- N- CN
- HS theo dõi
- HS đọc ĐT- N- CN
- HS đọc
- HS đọc theo sơ đồ
+ bê bề bế
+ ve vè vẽ
- HS đọc thầm
- HS nối tiếp trả lời
- HS đọc đồng thanh , cá nhân
- HS quan sát
- HS trả lời
* GVyêu cầu HS đọc lại bài tiết 1
*Đọc câu ứng dụng
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
- GV ghi câu ứng dụng bé vẽ bê lên
bảng
- Tìm tiếng có âm vừa học, nêu cấu tạo
tiếng đó?
* Đọc SGK
*Giải lao
<b>HĐ 2</b>: <i>Luyện viết</i>
- Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết
<b>HĐ 3 </b><i>: Luyện nói</i>
- GV cho HS quan sát tranh SGK/17
- Nêu tên chủ đề
+ Ai đang bế bé?
+ Em bé đang vui hay buồn?
+ Mẹ thế nào đối với bé?
+ Kể một số việc làm nói lên mẹ rất
yêu thương em?
- HS đọc lại bài tiết 1
- HS quan sát tranh SGK/17
- HS đọc thầm câu ứng dụng
- HS đọc ĐT - CN
- HS viết bài vào vở tập viết
- HS quan sát tranh SGK/17
3.Củng cố- dặn dò: (3')
- GV chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc theo.
- Đọc lại bài và đọc trước bài 8 , chuẩn bị đồ dùng học cho tiết
sau .
Tiết 4 - Toán
- Củng cố nhận biết số lượng 1; 2; 3 .
- Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 3.
II . <b>Đồ dùng dạy học</b>
GV: Bảng phụ viết bài tập 2; 3
HS :Vở bài tập toán
III<b>. Các hoạt động dạy học</b>
1 .Kiểm tra 4'
- Đếm các số từ 1đến 3 và ngược lại.Viết các số: 1; 2; 3
2 .Bài mới: 32'
a, Giới thiệu bài
b, Hướng dẫn luyện tập
GV HS
- GV nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK/13
- Các tranh đó vẽ gì?
- GV nêu yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn HS nhận biết yêu cầu
bài tập
+Hãy ghi số lượng các con vật, đồ vật
đó vào mỗi ô trống tương ứng đó.
- Yêu cầu HS nhận xét - chữa bài
- GV treo bảng phụ
- GV nêu yêu cầu bài tập - cho HS
nhắc lại
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Yêu cầu HS nhận xét - chữa bài
- Gọi HS đọc các số trong các ô vừa
điền
- GV hướng dẫn như bài 1
- GV nêu yêu cầu bài tập- cho HS nhắc
lại yêu cầu
- Yêu cầu HS viết bảng con, viết vào
vở
- Gọi HS đọc kết quả viết số
- HS đọc kết quả theo hàng: Có 2 hình
vng viết số 2; Có 1 cái nhà viết số 1
*<b>Bài 2</b>:Số?
- HS nhắc lại yêu cầu
-1 HS làm bài trên bảng phụ - HS dưới
lớp làm bài vở bài tập
1 2 3 3 2 1
*<b>Bài 3</b>: Số?
*<b>Bài 4</b>: Viết số 1; 2; 3
- HS viết bảng con- viết vào vở
- HS đọc
3 .Củng cố- dặn dò: 4'
-Trò chơi: Nêu các đồ vật tương ứng(1; 2; 3)
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau hộp chữ , đọc các số .
Thứ 6 ngày 3 tháng 9 năm 2010
Tiết 1 - Âm nhạc
Ôn bài hát : Quê hương tươi đẹp
Dân ca Nùng
I. <b>Mục tiêu</b>
- Hát đúng giai điệu và lời ca.
- Hát đồng đều, rõ lời.
- Biết hát bài" Quê hương tươi đẹp"là dân ca của dân tộc Nùng.
II . <b>Đồ dùng dạy học</b>
GV:Tranh SGK
1.Kiểm tra: Cho học sinh hát lại bài hát trước.4'
2.Bài mới: 28'
a,Giới thiệu bài
b,Hướng dẫn HS hát
GV HS
*<b>HĐ/1</b>: Dạy hát
- GV hát mẫu
- GV đọc lời ca
- Hướng dẫn HS đọc
- Dạy hát từng câu
- GV hát mẫu từng câu
- GV chỉnh sửa cho HS
*<b>HĐ/ 2</b>: Hát kết hợp vận động phụ
hoạ.
- GV hướng dẫn HS hát vỗ tay theo
phách
- Hát kết hợp với vận động phụ hoạ
- GV làm mẫu động tác
- HS lắng nghe
- HS đọc theo
- HS hát từng câu
- HS vừa hát vừa vỗ tay theo phách.
Quê hương em biết bao tươi đẹp
* * * *
Đồng lúa xanh, núi rừng ngàn cây
* * * *
3 . Củng cố - dặn dò: 3'
- HS cả lớp hát lại toàn bài.
- GV nhận xét giờ học.
Tiết 2: - Toán
- HS có khái niệm ban đầu về các số 4; 5. Đọc và viết được số 4; 5
- Biết đếm các số từ 1 đến 5 và ngược lại
- Nhận biết các số lượng của các số từ 1 đến 5 và thứ tự của mỗi số
trong dãy số từ 1 đến 5.
II. <b>Đồ dùng dạy học</b>
GV: Các đồ vật cùng loại có số lượng là 5
HS : Bộ đồ dùng học toán
III<b>. Các hoạt động dạy học</b>
1 . Kiểm tra (3')
- Đọc, viết các số từ 1 đến 3.
2.Bài mới (35')
a. Giới thiệu bài
b. Tìm hiểu bài
<b>HĐ1: </b><i>Giới thiệu từng số 4, 5</i>
<b>*Giới thiệu số 4</b>
- GV cài 3 quả cam lên bảng
- Có mấy quả cam?
- GV:Ta có 3 quả cam, thêm 1 quả nữa
ta có mấy quả?
- Tương tự GV cài 4 hình vng và 4
con thỏ và hỏi như trên
- Các hình đó đều có số lượng là mấy?
- GV giới thiệu số 4 in, số 4 viết
thường
- Hướng dẫn viết số 4
+ GV viết mẫu
*<b>Giới thiệu số 5</b>( tương tự)
- Tập viết số 4 và số 5
* Hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 5 và
ngược lại
<b>HĐ 2</b>: <i><b>Thực hành</b></i>
- GV viết mẫu
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV uốn nắn HS viết
- GV nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK/15
- Nêu nội dung các tranh
- Nêu số lượng các vật?
- Viết số tương ứng
- GV nêu yêu cầu bài tập
- GV vẽ các ô như bài tập SGK/15 lên
bảng - Gọi 1 HS lên bảng làm bài
- Yêu cầu nhận xét - chữa bài
- GV nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK/ 15
- Nêu tên và số lượng các hình vẽ
trong mỗi ơ?
- Chọn số thích hợp để nối
- Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập
- GV theo dõi uốn nắn HS
- Nhận xét - chữa bài
- HS quan sát
- Có 3 quả cam
- Có 3 quả cam thêm 1 quả nữa được 4
quả cam.
- Có 4 hình vng
- Có 4 con thỏ
- Các hình đó đều có số lượng là 4
- HS viết bảng con
- HS viết bảng con số 4 và số 5
*<b>Bài 1</b>: Viết số 4; 5
- HS quan sát
- HS viết bảng con
- HS viết vào vở
*<b>Bài 2 : </b>Số?
- HS làm bài cá nhân vào vở bài tập
5 quả táo, 3 cây dừa, 5 xe ô tô,
2 cái áo, 1 quả cà, 4 lọ hoa.
*<b>Bài 3</b>: Số?
- HS làm bài vào vở bài tập
1 2 3 4 5
*<b>Bài 4</b>: Nối(theo mẫu)
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- HS làm bài cá nhân
- Các em vừa học được những số nào?
- Đếm các số từ 1 đến 5 và ngược lại.
- Dặn chuẩn bị bài học sau.
Tiết 3 - Tập viết
- Giúp HS tô đúng, đẹp các nét cơ bản, nét khuyết kéo thẳng theo yêu cầu.
- Viết đúng độ cao, khoảng cách các chữ.
II- Đồ dùng chuẩn bị:
GV: Bảng phụ viết bài tập viết
HS: Vở tập viết, bảng con, phấn.
III- Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: 4 phút
- Cho HS viết các nét cơ bản: nét khuyết
trên, nét khuyết với, nét móc hai đầu.
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:27 phút
a, Treo chữ mẫu.
- Cho HS quan sát chữ mẫu, nhận xét về
quy trình viết: độ cao mỗi chữ, khoảng cách
các chữ.
- GV nhân xét.
b, Hướng dẫn viết.
- GV viết mẫu từng chữ, vừa viết vừa hớng
dẫn quy trình viết, cách nối các con chữ,
điểm đặt dấu.
- Cho HS viết bảng con, nhận xét.
- GV cho HS viết vở tập viết.
- GV uốn nắn HS viết.
c, Chấm bài.
- GV chấm 5 bài tập viết.
- Nhận xét bài viết của HS.
- HS viết bảng con.
- HS nhận xét.
- HS quan sát, HS viết bảng con.
3. Củng cố, dặn dò: 4 phút
- Các em được viết chữ gì?
- GV tóm tắt bài học, nhận xét bài viết của HS.
- Những em viết chưa đẹp về viết lại.
Tiết 4: Tự nhiên và xã hội
- Giúp HS hiểu sức lớn của trẻ em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và
. sự hiểu biết.
- So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp.
- Sự lớn lên của mọi người là khác nhau đó là sự bình thường.
II. <b>Đồ dùng dạy học</b>:
GV:Tranh ảnh minh hoạ
HS : Vở bài tập
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>
1 .Kiểm tra:4'
- Cơ thể chúng ta gồm mấy phần? Đó là những phần nào?
2. Bài mới:28'
a. Giới thiệu bài
b. Tìm hiểu bài
GV HS
*<b>HĐ </b>1: <i>Quan sát tranh</i>
- GV yêu cầu HS quan sát tranh SGK/ 6
- Quan sát hoạt động của em bé trong
từng hình.
- Quan sát hoạt động của hai bạn nhỏ
trong tranh?
- Hoạt động của hai anh em ở hình dưới
nói lên điều gì?
- u cầu HS nói trước lớp
- GV kết luận
*<b>HĐ 2</b> : <i>Thực hành </i>
- GV chia lớp theo nhóm 4.
- Dựa vào kết quả quan sát, em có nhận
xét gì?
- Muốn chóng lớn các em cần làm gì?
- GV kết luận
*<b>HĐ 3: </b><i>Vẽ các bạn trong nhóm </i>
Tuyên dương các bài vẽ đẹp
- HS hoạt động theo cặp.
- Em bé nằm ngửa- lẫy- bò - ngồi -
đứng và tập đi.
- Hai bạn nhỏ đang đo chiều cao của
nhau.
- Bé đang được anh dạy tập đếm
- Một số HS nói trước lớp - HS khác
nhận xét - bổ sung
- Mỗi nhóm gồm 2 cặp đứng quay
lưng vào nhau, đầu và gót chân chạm
nhau.Cặp kia quan sát xem bạn nào
cao hơn.
- Tương tự đo xem tay ai dài hơn.
- Quan sát xem ai béo , ai gầy.
- Mặc dù bằng tuổi nhau nhưng sự
lớn lên của mỗi người không giống
nhau.
- Cần ăn uống điều độ.
- HS vẽ tự do theo ý thích vào vở bài
tập.
3. Củng cố - dặn dò: 3'
- GV nhận xét chung giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bài cho tiết sau bài
Tiết 5
- Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần.
- Nêu phương hướng hoạt động tuần tới.
II . <b>Nội dung sinh hoạ</b>t
1.Nhận xét tuần
a, Đạo đức:
- Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cơ,đồn kết với bạn bè.
- Biết thực hiện nền nếp học tập của lớp.
b, Học tập
- Các em đi học đều, đúng giờ.
- Đa số các em có ý thức học tập, tích cực tham gia các hoạt động của lớp.
- HS có đầy đủ đồ dùng học tập, thực hiện tốt nề nếp học bài, viết bài
c, Các hoạt động khác
- Bước đầu các em biết chấp hành nền nếp thể dục, vệ sinh, nền nếp sinh hoạt
tập thể.Mặc trang phục đúng quy định.
*Tồn tại:Một số em còn đi học muộn như: Anh , Hồng
Còn thiếu đồ dùng học tập như : Cương , Quàng Mai ,Thùy.
2.Phương hướng hoạt động tuần tới.
- ổn định các nền nếp học tập.
- Có đủ đồ dùng học tập
- Đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt các nền nếp học tập.
Thực hiện tốt các nề nếp thể dục, vệ sinh và sinh hoạt tập thể.
<i> <b>Thứ 2 ngày 6 tháng 9 năm 2010</b></i>
Tiết 1 :
Tiết 2 + 3 : Tiếng Việt
Bài 8 :
<b> </b>
I .<b>Mục tiêu</b>
- HS đọc, viết được l - h, lê - hè.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề" le le".
II . <b>Đồ dùng dạy học</b>
GV: Mẫu chữ l, h viết in, viết thường, bảng phụ ghi câu ứng dụng
HS : SGK, bộ đồ dùng học Tiếng việt
III.<b> Các hoạt động dạy- học</b>
1.Kiểm tra: 5'
- Đọc, viết ê, bê, v, ve.
- Đọc SGK
2.Bài mới:35'
a, giới thiệu bài
b, Dạy chữ ghi âm
GV HS
<i> Giới thiệu âm mới</i>
*<b>Dạy âm l</b>
- GV ghi bảng- đọc mẫu
- Tìm âm l trong bộ chữ rời
-Yêu cầu HS tìm và ghép tiếng lê?
- GV chỉnh sửa cho HS
- Giới thiệu tranh, giảng nội dung
tranh
- GV ghi tiếng lê lên bảng
- GV đọc
- Nhận xét,sửa chữa
- Đọc theo sơ đồ
*<b>Dạy âm h</b> (tương tự)
Yêu cầu đọc cả 2 sơ đồ
*Giải lao
<i>Đọc tiếng ứng dụng</i>
GV ghi các tiếng mới lên bảng:
-Tìm tiếng có âm vừa học?
- GV gạch chân các tiếng mới
-Yêu cầu HS đọc và nêu cấu tạo tiếng .
- Yêu cầu HS đọc bài
<i>Hướng dẫn viết</i>
- GV viết mẫu chữ
- Yêu cầu HS nêu độ cao mỗi chữ
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV sửa lỗi cho HS
Nhận xét tiết học .
<b> Tiết 2 - </b>
<i>Luyện đọc</i>
- HS đọc ĐT - CN
- HS tìm và cài âm l
- HS ghép tiếng lê
- HS đọc ĐT- CN
- HS theo dõi
- HS đọc ĐT- CN
- HS đọc
- HS đọc theo sơ đồ
- HS quan sát
* GVyêu cầu HS đọc lại bài tiết 1
*Đọc câu ứng dụng
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
- Tìm tiếng có âm vừa học, nêu cấu tạo
tiếng đó?
- Yêu cầu HS đọc tiếng, đọc cả câu
* Đọc SGK
- Yêu cầu HS đọc bài
*Giải lao
<i>Luyện viết</i>
GV viết mẫu , hướng dẫn HS viết .
- Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết
<i>Luyện nói</i>
- GV cho HS quan sát tranh SGK/19
- Nêu tên chủ đề
+ Trong tranh em thấy gì?
Mấy con vật đang bơi trơng giống con gì?
+ Vịt ngan được con người ni ở
đâu?
Le le cịn có tên gọi nào khác ?
- HS đọc lại bài tiết 1
- HS đọc ĐT - CN
- HS đọc thầm, đọc cá nhân.
- HS viết bài vào vở tập viết
- HS quan sát tranh SGK/19
3. Củng cố- dặn dò:( 3')
- GV chỉ bảng cho HS - Đọc trước bài 9 .
Tiết 4 - Toán
- Củng cố nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5.
- Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
II<b> . Đồ dùng dạy học</b>
GV: Bảng phụ viết bài tập 3
III .<b> Các hoạt động dạy học</b>
1.Kiểm tra: 4'
-Viết các số: 1 ,2 ,3 ,4,5
2.Bài mới: 35'
a, Giới thiệu bài
b, Hướng dẫn luyện tập
GV HS
- GV nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK/16
- Các tranh đó vẽ gì?
*<b>Bài 1</b>: Số ?
+Hãy ghi số lượng các đồ vật đó vào
mỗi ơ trống tương ứng .
- GV gọi HS đọc kết quả
- Cho HS nêu yêu cầu của bài tập 2
- Yêu cầu HS làm bài
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Nêu yêu cầu đề bài tập 3 .
GV hướng sẫn HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài trên bảng
- Gọi HS đọc các số trong các ô vừa
điền
- Nêu yêu cầu của bài tập 4.
- Cho HS nhắc lại yêu cầu
- Yêu cầu HS viết bảng con, viết vào
vở
Có 5 ơ tơ, Có 3 bàn là
Có 2 hình tam giác , Có 4 bơng hoa .
*<b>Bài 2</b>:Số?
1 2 3 4 5
*<b>Bài 3</b>: Số?
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
5 4 3 2 1
5 4 3 2 1
*<b>Bài 4</b>: Viết số 1; 2; 3; 4; 5
3.Củng cố- dặn dò: 3'
-Trò chơi:" Thi đua nhận biết các số tương ứng"
- Dặn chuẩn bị bài học sau.
Tiết 1 - Toán
<b> </b>- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ "bé hơn", dấu < khi so
. so sánh các số.
- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
II . <b>Đồ dùng dạy học</b>
GV: Các nhóm đồ vật cùng loại .
HS : Bộ đồ dùng học toán
III<b>. Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra: 3'
- Hãy xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 4, 2,3,1,5
2. Bài mới: 34'
a. Giới thiệu bài
b. Tìm hiểu bài
* <i>Hướng dẫn HS quan sát</i>
HS quan sát để nhận biết số lượng của
từng nhóm đồ vật rồi so sánh các số
chỉ số lượng đó.
- Bên trái có mấy ơ tơ?
- Bên phải có mấy ơ tơ?
-Em có nhận xét gì?
- GV hướng dẫn tương tự với các
tranh ở dưới.
- GV giới thiệu dấu bé hơn <
- Hướng dẫn cách đọc
- GV ghi bảng:
- Gọi HS đọc
* <b>Luyện tập</b>
- GV nêu yêu cầu bài tập 1
- GV hướng dẫn viết vở
- Cho HS quan sát tranhSGK/ 17 bài
tập 2
- Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập
HS làm bài tập 3
Đọc trước lớp
Nhận xét chữa bài
- Hướng dẫn mẫu bài tập 4 .
Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi một số em đọc kết quả
Nhận xét chữa bài .
- HS quan sát tranh GSK / 17- nêu
nhận xét
- Bên trái có 1 ơ tơ
- Bên phải có 2 ơ tơ
- 1 ơ tơ ít hơn 2 ơ tơ.
HS nêu:1 hình vng ít hơn 2 hình
vng.
1 < 2
- HS đọc"Một bé hơn hai"
1 < 3; 2 < 5 ; 3 < 4 ; 4 < 5
- HS viết bảng : <
*Bài 1: Viết dấu <
- HS viết vào vở
< < < <
*<b>Bài 2</b>: Viết( theo mẫu)
- HS viết vào vở bài tập
3 < 5 2 < 4 4 < 5
*<b>Bài3</b>: Viết( theo mẫu)
- HS làm bài vào vở bài tập
1 < 3 2 < 5
3 < 4 1 < 5
*<b>Bài 4</b>: Viết dấu < vào ô trống
1 < 2 2 < 3 3 < 4
4 < 5 2 < 4 3 < 5
3.Củng cố - dặn dò: 3'
- Nêu tên bài học?
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau , Lớn hơn .Dấu >
<i> </i>
<i> </i>Tiết 2: Đạo đức<i>:</i>
Tiết 3 + 4: TiếngViệt
- HS đọc, viết được o - c, bò- cỏ.
- Đọc được câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề" Vó bị".
II<b> . Đồ dùng dạy học</b>
GV: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng dạyTiếng Việt, bảng phụ
HS : SGK, vở bài tập, bộ đồ dùng học Tiếng việt
III .<b>Các hoạt động dạy- học</b>
1. Kiểm tra:5'
- Đọc , viết l, h, lê, hè, hè về.
- Đọc SGK
2. Bài mới: 35'
a. Giới thiệu bài
b. Dạy chữ ghi âm
GV HS
<i>Giới thiệu âm mới</i>
*<b>Dạy âm o</b>
- GV ghi bảng- đọc mẫu
- Âm o giống nét cơ bản nào?
- Tìm và cìa âm o .
- HS ghép tiếng bò
- Nhận xét , nêu cấu tạo tiếng bò ,đọc trơn
tiếng .
- Giới thiệu tranh, giảng nội dung tranh
- GV ghi tiếng bò lên bảng
- HS đọc
- Nhận xét, sửa chữa
- Đọc theo sơ đồ
*<b>Dạy âm c</b> (tương tự)
- So sánh chữ c với chữ o?
Yêu cầu đọc cả 2 sơ đồ
*Giải lao
Đọc từ ứng dụng .
- GV ghi các tiếng mới lên bảng:
- Tìm tiếng có âm vừa học?
<i>Hướng dẫn viết:</i>
- GV viết mẫu lên bảng
- Hướng dẫn HS viết
- Yêu cầu HS viết bảng con
- HS đọc ĐT - CN
- HS tìm và cài âm o
- HS đọc CN - ĐT
- HS đọc theo sơ đồ
- HS đọc cả 2 sơ đồ trên bảng
HS đọc CN - ĐT
Nhận xét tiết học .
<b> Tiết 2 </b>- Luyện tập (37')
<i> *Luyện đọc</i>
GVyêu cầu HS đọc lại bài tiết 1
*Đọc câu ứng dụg
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK/21
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng
- Tìm tiếng có âm vừa học, nêu cấu tạo
tiếng đó?
- Yêu cầu HS đọc tiếng, đọc cả câu .
- GV nhận xét và chỉnh sửa cho HS
- Đọc toàn bài
* Đọc SGK
<b>Giải lao</b>
<i> *Luyện viết</i>
- GV viết mẫu bò, cỏ lên bảng
- Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết
- Uốn nắn HS viết bài
<i>*Luyện nói</i>
- GV cho HS quan sát tranh SGK/ 21
- Nêu tên chủ đề luyện nói?
+ Tranh vẽ gì?
+ Vó bè dùng để làm gì?
+ Vó bè thường đặt ở đâu?
+ Em cịn biết những loại vó nào khác?
- HS viết bảng con
- HS đọc lại bài tiết 1
- HS đọc CN- ĐT
- HS viết bài vào vở tập viết
Vó bè
3.Củng cố- dặn dò:
- Yêu cầu HS đọc toàn bài trên bảng
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau đọc trước bài 10.
<i> <b>Thứ 4 ngày 8 tháng 9 năm 2010</b></i>
Tiết 1 - Tự nhiên và xã hội
Tiết 2- Thủ công
G/v dạy chuyên soạn giảng
Tiết 3 + 4 : Tiếng Việt
Bài 10
<b>I. Mục tiêu </b>
Học sinh đọc và viết được ô ,ơ ,cô , cờ
Đọc được câu ứng dụng : bé có vở vẽ .
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : <b>Bờ hồ</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
Thày : bảng phụ
Trò : đồ dùng học tập
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b> </b>1. Kiểm tra: 5'
- Đọc và viết : o, c , bò , cỏ .
2. Bài mới: 35'
a . Giới thiệu bài
b. Tìm hiểu bài
GV HS
<i>Giới thiệu âm mới</i>
* Dạy âm Ô
Giới thiệu âm Ô ghi bảng . Đọc mẫu
Âm ô và âm o có gì giống và khác
nhau
Cài âm Ơ
HS nhận xét, đọc âm Ơ
HS cài tiếng cơ
Nhận xét - Nêu cấu tạo tiếng cô
Tiếng cơ có âm gì vừa học ?
Giới thiệu tranh cho HS quan sát
Bức tranh vẽ gì ?
GV ghi bảng
HS đọc theo sơ đồ
* Dạy âm Ơ tương tự
Âm Ơ và âm Ơ có gì giống và khác
nhau ?
*<i><b>Giải lao </b></i>
- Đọc từ ứng dụng
GV giới thiệu từ ứng dụng HS đọc
thầm , tìm tiếng có âm vừa học , gạch
chân tiếng đó .Nêu cấu tạo tiếng , đọc
trơn từ .
Đọc cả bài
* Luyện viết
HS đọc ĐT - CN
HS đọc đánh vần
đọc trơn .
HS đọc trơn
GV viết mẫu . Hướng dẫn HS viết
HS viết bảng con .
Nhận xét bài viết .
Tiết 2:
Đọc bài tiết 1
*Đọc câu ứng dụng
Giới thiệu tranh cho HS quan sát ,nêu
nội dung .
GV ghi câu ứng dụng
HS đọc thầm , tìm tiếng có âm vừa học
nêu cấu tạo tiếng đó
Hướng dẫn HS đọc câu .
Đọc cả bài
Đọc SGK
<b> Giải lao </b>
<b>*</b>Luyện viết
GV viết mẫu
Hướng dẫn quy trình viết
HS viết vở
Quan sát giúp đỡ các em viết đúng
Chấm bài - nhận xét
* Luyện nói
Nêu chủ đề luỵên nói
-Trong tranh em thấy những gì?
- Cảnh trong tranh nói về mùa nào ?
- Tại sao em biết ?
-Trong bức tranh bờ hồ đã được dùng
vào việc gì?
- Em đã được đến thăm hồ nào chưa?
HS đọc ĐT - CN
HS viết vở
<b> </b>3. Củng cố dặn dò: 3'
Tìm tiếng có âm vừa học .
Đọc lại bài và đọc trước bài 11.
<i><b> Thứ 5 ngày 9 tháng 9 năm 2010</b></i>
<i> </i>Tiết 1: Thể dục
Tiết 2: Toán
<b>I. Mục tiêu </b>
<b> - </b>Các em bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng dấu > và từ "lớn .
. hơn "khi so sánh các số .
- Rèn việc diễn đạt thông tin bằng lời và kí hiệu
- Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 .
<b>II . Đồ dùng dạy học </b>
Thầy : số lượng đồ vật cùng loại
Trò : đò dùng học tập
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
1 .Kiểm tra: 4'
Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm .
3 < 4 , 2 < 5, 1 < 3
2. Bài mới: 33'
a.Giới thiệu bài
b.Nội dung:
Quan sát nhóm đồ vật
Bên trái có mấy ngơi sao ?
Bên phải có mấy ngơi sao ?
Em có nhận xét gì về số
lượng ngơi sao ở mỗi bên ?
Ta có thể nói : 2 ngơi sao
nhiều hơn 1 ngôi sao .
Hoặc 2 lớn hơn 1
Ta viết như sau : 2 > 1
*Hướng dẫn thực hành
Nêu yêu cầu bài tập 1
- Yêu cầu HS viết dấu >
Nêu yêu cầu bài tập 2 .
Quan sát tranh SGK /19
Đếm số lượng đồ vật điền
vào ô trống và so sánh .
2 > 1 3 > 2
Hai lớn hơn một Ba lớn hơn hai
<b>Bài số 1</b> (19). Viết dấu >
……….……..………
……….……….
……….………..
<b>Bài 2:</b> (20) Vi t d u > v o ô tr ng.ế ấ à ố
Nêu yêu cầu bài tập 3.
Đếm số hình vng và so
sánh các số .
Nêu u cầu bài tập 4.
So sánh các số diền dấu thích
hợp vào ô trống .
Nhận xét chữa bài
5 > 3 4 > 2 3 > 1
Bài 3: Viết theo mẫu:
1 < 3 2 < 3
3 < 4 1 < 5
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
3 > 1 5 > 3 4 > 1
4 > 2 3 > 2 5 > 3
3. Củng cố - dặn dò(3').
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
<i> </i> Tiết 3 + 4: Tiếng Việt
Bài 11:
<b>I . Mục tiêu</b>
- HS biết đọc, viết chắc chắn các âm và chữ vừa học.
- Đọc đúng các từ và câu ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể" Hổ".
II<b> . Đồ dùng dạy học</b>
GV:Bảng ơn(như SGK),tranh luyện nói
HS : Bộ chữ rời tiếng việt
III .C<b>ác hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra: '4
- Đọc ,viết : cô, cờ, bở
- Đọc SG
1.Bài mới: 35'
a. Giới thiệu bài
b. Tìm hiểu bài
- Kể tên các âm đã học?
- GV treo bảng ôn tập
- Gọi HS lên bảng: GV đọc- HS
chỉ chữ
- Gọi HS lên bảng chỉ và đọc
chữ trên bảng ôn.
* <i>Ghép chữ thành tiếng</i>
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau
ghép chữ thành tiếng
(ghép chữ ở cột dọc với chữ ở
cột ngang
- GV ghi vào bảng
- Gọi HS đọc
* <i>Đọc từ ngữ ứng dụng</i>
- GV ghi từ ngữ ứng dụng lên
bảng
- Gọi HS đọc bài
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS
<b>*</b>: <i>Tập viết từ ngữ ứng dụng</i>
- GV viết mẫu
- Yêu cầu HS viết bảng con
- Uốn nắn HS viết
<b> </b>
<b>Tiết 2 - </b>
* Gọi HS đọc lại bài tiết 1
*Đọc câu ứng dụng
- Giới thiệu tranh ghi câu ứng
dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm
*Đọc SGK
<i>Luyện viết</i>
- GV viết mẫu
- GV hướng dẫn HS viết
- GV chỉnh sửa cho HS
- Chấm bài nhận xét .
<i>*Kể chuyện </i>
- GV kể diễn cảm chuyện
- GV kể lần 2 kết hợp minh hoạ
theo tranh
e ª o ô ơ
b be bê bo bô bơ
v ve vê vo vô vơ
l le lª lo lô lơ
h he hê ho hô hơ
c co c« c¬
\ / ?
~
ã
bê bỊ bÕ bĨ bƠ bƯ
vo vß vã vá vâ vä
- HS đọc CN - ĐT
- HS đọc SGK
- HS viết bài vào vở
- Yêu cầu HS tập kể theo nhóm
4( mỗi nhóm kể 1 tranh)
- Tổ chức HS thi kể chuyện
- Nhận xét tuyên dương
- Truyện có ý nghĩ
<i> </i>
T/1 Hổ xin Mèo truyền võ nghệ cho Mèo
nhận lời Hổ .
T/ 2 Hằng ngày Hổ đến lớp học tập chuyên
cần .
T/3 Hổ phục sẵn nhảy ra vồ Mèo để ăn thịt .
T/4 Mèo nhảy tót lên cây cao Hổ ở dưới gầm
gào bất lực .
*Ý nghĩa: Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ.
3. Củng cố -dặn dò: 3'
- Học sinh đọc lại bài ôn trên bảng.
- Tìm tiếng vừa học trên sách báo...
- Về đọc lại bài - Xem trước bài 12.
<i><b>Thứ 6 ngày 10 tháng 9 năm 2010</b></i>
Tiết 1 - Âm nhạc
I. <b>Mục tiêu</b>
- Hát đúng giai điệu và lời ca.
- Hát đồng đều, rõ lời.
- Biết hát bài" Mời bạn vui múa ca"là một sáng tác của nhạc sĩ .
. Phạm Tuyên.
II . <b>Đồ dùng dạy học</b>
GV:Tranh SGK
HS : Đồ dùng học tập
III . <b>Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra: 4'
Hát lại bài: Quê hương tươi đẹp.
a,Giới thiệu bài
b,Hướng dẫn HS hát
GV HS
*<b>HĐ/1</b>: Dạy hát
- GV hát mẫu
- GV đọc lời ca
- Hướng dẫn HS đọc
- Dạy hát từng câu
- GV hát mẫu từng câu
- HS lắng nghe
- HS đọc theo
- HS hát từng câu
- GV chỉnh sửa cho HS
*<b>HĐ/ 2</b>: Hát kết hợp vận động phụ
hoạ.
- GV hướng dẫn HS hát vỗ tay theo
phách
- Hát kết hợp với vận động phụ hoạ
- GV làm mẫu động tác
Chim ca líu lo, hoa như đón chào
* * * *
**
Mời bạn cùng vui múa vui ca.
* * * * * * **
- HS vừa hát vừa nhún chân nhẹ
3 . Củng cố - dặn dò: 3'
- HS cả lớp hát lại toàn bài.
- GV nhận xét giờ học
<i><b> </b></i>Tiết 2: Toán
- Củng cố về các dấu >, dấu < và sử dụng các từ "lớn hơn, bé hơn".
- Thấy được sự khác nhau giữa quan hệ bé và lớn.
II .<b>Đồ dùng dạy học</b>
GV:Tranh vẽ bài tập 2/ 21 SGK, bảng phụ bài tập 3
HS :Bảng con, vở bài tập
III<b> . Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra: 4'
- Điền dấu vào chỗ ...
3 ..>.1 5 ..> .3 2 .<..4
2. Bài mới: 33'
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn HS luyện tập
GV HS
- GV cho HS quan sát bài tập 1
- Hướng dẫn HS nêu yêu cầu bài tập
- Gọi 1HS làm bài trên bảng- dưới lớp
làm bài trên bảng con
- Nhận xét - chữa bài
- GV nêu yêu cầu của bài
- Cho HS quan sát tranh/21
- Yêu cầu HS đếm số lượng của sự vật
cùng nhóm.
- So sánh và chọn dấu để điền vào các
Bài tập 1 (21) >,
3 < 4 5 > 2 1 < 3 2 < 4
4 > 3 2 < 5 3 > 1 4 > 2
B i t p 2 (21) Vi t theo m u.à ậ ế ẫ
ơ trống dưới tranh
- Các phần cịn lại làm tương tự
- GV- nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn mẫu
- Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập
- Nhận xét - chữa bài
- Gọi HS đọc lại bài làm
4 > 3 4 > 2 3 < 4
Bài tập 3 (21) Nơi với số thích hợp.
1 <b>2</b> <b>3</b> <b> 4</b> <b>5</b>
1 < 2 < 3 < 4 <
Trong các số đã học số 1 là số bé
nhất.
3.Củng cố - dặn dò: 3'
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau Bằng nhau .Dấu =.
Tiết 3 + 4: Tiếng Việt
- HS đọc, viết được i - a, bi - cá.
- Đọc được câu ứng dụng trong bài:" Bé Hà có vở ơ li".
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề "Lá cờ" .
II . <b>Đồ dùng dạy học</b>
GV: Tranh minh hoạ, bảng phụ
HS : SGK, bộ đồ dùng học Tiếng việt
III.<b> Các hoạt động dạy- học</b>
1. Kiểm tra: 4'
- Đọc , viết lò cò, vơ cỏ.
- Đọc bài SGK
2. Bài mới: 33'
a. Giới thiệu bài
b. Dạy chữ ghi âm
GV HS
<i>Giới thiệu âm mới</i>
*<b>Dạy âm i</b>
- GV giới thiệu âm i
- GV ghi bảng- đọc mẫu
- Tìm cài âm i
- Nhận xét đọc âm
- HS cài tiếng <b>bi </b>
-Nhận xét - nêu cấu tạo đánh vần đọc
trơn .
- GV ghi bảng - đọc mẫu
- HS đọc ĐT - CN
- HS quan sát tranh.
- HS trả lời
-Yêu cầu HS tìm và ghép tiếng bi .
- Nhận xét
- Giới thiệu tranh, giảng nội dung tranh
- GV ghi tiếng bi lên bảng
- GV đọc
- Nhận xét, sửa chữa
- Đọc theo sơ đồ
*<b>Dạy âm a</b> (tương tự)
Yêu cầu đọc cả 2 sơ đồ
*Giải lao
- GV ghi các tiếng ứng dụng lên bảng:
- Tìm tiếng và âm vừa học?
- GV gạch chân các tiếng mới
- Yêu cầu HS đọc và nêu cấu tạo tiếng đó .
Đọc trơn từ .
- Yêu cầu HS đọc cả bài.
* <i>Hướng dẫn viết</i>
- GV viết mẫu - nêu quy trình viết
- Yêu cầu HS viết bảng con
* Trị chơi: Tìm tiếng, từ có chứa i, a?
<b> Tiết 2 - </b>
* GVyêu cầu HS đọc lại bài tiết 1
* Đọc câu ứng dụng
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK/27
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng .
- Tìm tiếng có âm vừa học, nêu cấu tạo
tiếng đó?
HS đọc cả câu .
- GV nhận xét và chỉnh sửa cho HS
- Đọc toàn bài trên bảng
* Đọc SGK
- Yêu cầu HS đọc bài
* <i>Luyện viết</i>
- GV viết mẫu lên bảng .
- Hướng dẫn viết bài vào vở
- Uốn nắn HS viết bài
- Chấm bài nhận xét .
<i>* Luyện nói</i>
- GV cho HS quan sát tranh SGK/ 27
- Nêu tên chủ đề luyện nói?
+ Tranh vẽ mấy lá cờ?
- HS đọc CN - ĐT
- HS đọc theo sơ đồ
- HS đọc cả 2 sơ đồ
- HS đọc thầm
<b> </b>
- HS viết bảng con
- HS đọc lại bài tiết 1
- HS viết vở tập viết
+ Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì? Ở giữa lá
cờ có gì? Màu gì?
+Chỉ và đọc tên mỗi lá cờ .
+Em nhìn thấy lá cờ hội bao giờ chưa ?
Lá cờ hội có những màu gì?
3.Củng cố- dặn dò: 3'
- Yêu cầu HS đọc toàn bài trên bảng
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau. Đọc trước bài 13.
Tiết 5
- Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần.
- Nêu phương hướng hoạt động tuần tới.
- Giáo dục HS có ý thức học tập và thực hiện các hoạt động trong
tuần.
II .<b>Nội dung sinh hoạt</b>
1.<b>Nhận xét tuần</b>
a, Đạo đức:
- Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cơ, đồn kết với bạn bè.
- Thực hiện tốt nội quy trường lớp.
b, Học tập
- Các em đi học đều, đúng giờ, thực hiện tốt các nề nếp học tập.
- Đa số các em có ý thức học tập, tích cực tham gia các hoạt động của lớp.Tiêu
c, Các hoạt động khác
- Các em biết thực hiện tốt nền nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt tập thể.
*Hạn chế: Vẫn còn hiện tượng HS nghỉ học vào những ngày trời mưa, đi học
muộn như em: Lò Thùy Linh , Lò Văn Nam , Lò Thị Phương. Trong lớp chưa
chú ý học tập như em Quân, Diện, Hoa...
2.<b>Phương hướng hoạt động tuần</b>
- Ổn định các nền nếp, kỷ cương trường lớp.
- Chuẩn bị đủ đồ dùng học tập các môn học.
- Đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt các nền nếp học tập.
- Duy trì nề nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt động tập thể.
- Cần chấm dứt hiện tượng nghỉ học và đi học muộn.<i> </i>
- Có đủ đồ dùng học tập
- Đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt các nền nếp học tập.
Thực hiện tốt các nề nếp thể dục, vệ sinh và sinh hoạt tập thể.
<i><b>Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1</b>: Chào cờ
<b>Tiết 2 + 3:</b> Tiếng Việt
- HS đọc, viết được n, m , nơ- me.
- Đọc được câu ứng dụng "Bị bê có cỏ, bò bê no nê"
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề" Bố mẹ","Ba má".
II<b> . Đồ dùng dạy học</b>
GV: cái nơ , bảng phụ
HS : SGK, bộ đồ dùng học Tiếng Việt.
III . <b>Các hoạt động dạy- học</b>
1 . Kiểm tra: 5'
- Đọc , viết bi, cá, bi ve, lá cờ.
2 .Bài mới: 35'
a, Giới thiệu bài
b, Dạy chữ ghi âm
GV HS
<i>Giới thiệu âm mới</i>
*<b>Dạy âm n</b>
- GV giới thiệu âm n
- GV ghi bảng- đọc mẫu
-- Tìm cài âm n
- HS tìm và ghép tiếng nơ .
- Nhận xét- Nêu cấu tạo , đánh vần , đọc
trơn .
- Giới thiệu chiếc nơ
- GV ghi bảng
- HS đọc
- Đọc theo sơ đồ
*D<b>ạy âm m</b> (tương tự)
- Yêu cầu đọc cả 2 sơ đồ
*Giải lao
<i>Đọc tiếng, từ ứng dụng</i>
- GV ghi các tiếng mới lên bảng:
- Tìm tiếng có âm vừa học?
- GV gạch chân các tiếng mới
- HS đọc ĐT - CN
- HS đọc CN - ĐT
- HS quan sát
- HS đọc trơn
- HS đọc theo sơ đồ
- HS đọc cả 2 sơ đồ .
- Yêu cầu HS đọc và nêu cấu tạo đọc trơn từ .
- Đọc cả bài
<i> Hướng dẫn viết:</i>
- GV viết mẫu ,êu quy trình viết
- Yêu cầu HS viết bảng con
* Trị chơi: Tìm tiếng, từ có chứa n, m?
<b> Tiết 2 - </b>
<i>Luyện đọc</i>
* GVyêu cầu HS đọc lại bài tiết 1
*Đọc câu ứng dụng
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK/29
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng .
- Tìm tiếng có âm vừa học, nêu cấu tạo tiếng
đó?
- Yêu cầu HS đọc câu.
- GV nhận xét và chỉnh sửa cho HS
- Đọc toàn bài trên bảng
* Đọc SGK
<b>Giải lao</b>
<i> Luyện viết </i>
- GV viết mẫu lên bảng
- Hướng dẫn viết bài vào vở
- Uốn nắn HS viết bài
<i>Luyện nói</i>
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK/ 29
- Nêu tên chủ đề luyện nói?
+ Người sinh ra em em gọi là gì?
+ Ngồi ra em cịn biết cách gọi nào khác
khơng?
+ Bố em làm nghề gì?
+ Nhà em có mấy anh em? Em là con thứ
mấy?
+ Em đã làm gì để giúp đỡ bố mẹ ?
+ Để bố mẹ vui lòng em phải làm gì ?
- HS đọc lại bài tiết 1
bị bê có cỏ, bị bê no nê
HS đọc CN - ĐT
- HS viết bài vào vở
3 .Củng cố dặn dò: 3'
- Hơm nay ta học được âm gì, tiếng gì, từ gì?
- GV nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.Bài 14.
Tập viết :
<b>I . Mục tiêu </b>
<b> - </b>HS viết được các chữ : lễ, cọ, bờ, hổ, theo đúng cấu tạo , độ
. cao và viết đẹp .
- Ngồi viết dúng tư thế , biết giữ vở sạch , viết chữ đẹp
<b>II . Đồ dùng dạy học </b>
Thầy : Bài mẫu
Trò : Đồ dùng học tập
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b> </b>1.Kiểm tra: 3'
- Đồ dùng học tập
2.Bài mới : 29'
a. Giới thiệu bài
b. Tìm hiểu bài
GV HS
*Quan sát chữ mẫu
GVgiới thiệu chữ viết cho HS quan sát
HS đọc vhữ viết
* Phân tích chữ viết
Những chữ nào có độ cao 2 dịng kẻ li?
Những chữ nào có dộ cao 5 dịng kẻ li?
*GV hướng dẫn quy trình viết.
GVviết mẫu
HS viết bảng con .
Nêu tư thế ngồi viết
HS viết vở
GVquan sát giúp đỡ HS viết yếu
Thu vở chấm bài - nhận xét .
HS quan sát
Đọc chữ viết.
Chữ có độ cao 2 dịng kẻ li : m , o ,..
HS viết bảng con .
HS viết vở
<b> </b>3. Củng cố dặn dò: 4'
- Tuyên dương các bài viết đẹp
- Về nhà viết lại các chữ viết đó .
<i><b> </b></i>
<i><b> Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1: Toán</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó.
- Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số.
<b>II . Đồ dùng dạy học</b>
GV: Một số đồ vật có cùng số lượng
HS : Bộ đồ dùng học toán, SGK, bảng con,...
<b>III . Các hoạt động dạy học</b>
<b> </b> 1. Kiểm tra: 3'
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
2.>1 5..>..3 2..<.3
. 2. Bài mới: 34'
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
- GV nêu yêu cầu của bài 4.
- Quan sát tranh SGK/23
- So sánh số hình vng và số hình
trịn?
-
2 < 5 2 = 2 3 > 2
* Bài 4:Viết (theo mẫu)
4 > 3
4 < 5
3. Củng cố - dặn dò: 3'
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau. Luyện tập.
<b>Tiết 2 : Đạo đức </b>
<b>Tiết 3 + 4: Tiếng Việt </b>
- HS đọc, viết được d, đ , dê , đò.
- Đọc được câu ứng dụng trong bài"Dì Na đi đị, bé và mẹ đi bộ "
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề" Dế, cá cờ, bi ve, lá đa".
II.<b> Đồ dùng dạy học</b>
GV: bảng phụ
HS : SGK, bộ đồ dùng học Tiếng việt
III . <b>Các hoạt động dạy- học</b>
1. Kiểm tra: 5'
- Đọc , viết n, m, nơ , me.
2. Bài mới: 35'
a. giới thiệu bài
b. Dạy chữ ghi âm
GV HS
<i>Giới thiệu âm mới</i>
*<b>Dạy âm d</b>
- GV giới thiệu âm d
- GV ghi bảng- đọc mẫu
- Tìm cài âm d
- Nhận xét đọc bài .
-Yêu cầu HS tìm và ghép tiếng dê?
- Nhận xét ,nêu cấu tạo , đánh vần đọc trơn
- Cho HS quan sát tranh - giảng nội dung
- GV ghi tiếng dê lên bảng
- HS đọc tíếng đó .
- Nhận xét, sửa chữa
- Đọc theo sơ đồ .
*<b>Dạy âm đ</b> (tương tự)
Yêu cầu đọc cả 2 sơ đồ
- HS đọc ĐT - CN
- HS tìm và cài âm d
- HS tìm và cài tiếng dê
- HS đọc trơn CN- ĐT
*Giải lao
<i>Đọc tiếng, từ ứng dụng</i>
- GV ghi các tiếng, mới lên bảng:
- Cho HS đọc thầm
- Tìm tiếng có âm vừa học?
- GV gạch chân các tiếng mới
- Yêu cầu HS đọc và nêu cấu tạo tiếng .Đọc
trơn từ .
- Yêu cầu HS đọc cả bài .
<i>Hướng dẫn viết:</i>
- GV viết mẫu chữ d , đ lên bảng- nêu quy
trình viết
- Yêu cầu HS viết bảng con
* Trị chơi: Tìm tiếng, từ có chứa d, đ?
<b> Tiết 2 </b>-
<i> Luyện đọc</i>
* GVyêu cầu HS đọc lại bài tiết 1
*Đọc câu ứng dụng
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK/31
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng
- Tìm tiếng có âm vừa học, nêu cấu tạo
tiếng đó?
- Yêu cầu HS đọc cả câu .
- GV nhận xét và chỉnh sửa cho HS
- Đọc toàn bài
* Đọc SGK
<b>Giải lao </b>
<i>Luyện viết</i>
- GV viết mẫu lên bảng
- Hướng dẫn quy trình viết ,
- Hướng dẫn viết bài vào vở
- Chấm bài nhận xét
<i>Luyện nói</i>
- GV cho HS quan sát tranh
- Nêu tên chủ đề luyện nói?
+Trong tranh vẽ những gì?
+ Tại sao nhiều trẻ em thích những vật và
con vật này?
+ Cá cờ thường sống ở đâu?
+Em thích đồ chơi nào trong bức tranh ?
- HS quan sát
- HS viết bảng con
- HS đọc lại bài tiết 1
- HS đọc CN - ĐT
- HS viết bài vào vở
- Kể tên các âm vừa học .
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.Bài 15 .
<i><b>Thứ tư ngày 15 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1: Tự nhiên và xã hội</b>
<b>Tiết 2- Kĩ thuật</b>
<b>Tiết 3 - Toán</b>
- Củng cố về các dấu >, dấu < , dấu =, so sánh các số trong phạm vi 5
- Có kỹ năng sử dụng các dấu >, dấu <, dấu = chính xác.
II. <b>Đồ dùng dạy học</b>
GV: bảng phụ bài tập 3
HS :Bảng con, SGK...
III<b> . Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra: 4'
- Điền dấu vào chỗ ...
3 ...4 5 ...4 1...3 4...4
2 .Bài mới: 33'
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn HS luyện tập
GV HS
- Hướng dẫn HS nêu yêu cầu bài tập 1.
- Gọi 1 HS làm bài trên bảng- dưới lớp
làm bài trên bảng con
- Nhận xét - chữa bài
- GV nêu yêu cầu bài tập 2.
Cho HS quan sát tranh SGK/ 24
- Yêu cầu HS đếm số lượng các đồ vật
- So sánh và chọn dấu để điền vào các
ô trống
- Nêu yêu cầu bài tập 3.
- GV treo bảng phụ
*<b>Bài 1</b>( > < =) ?
3 > 2 4 < 5 2 < 3
1 < 2 4 = 4 5 > 4
2 = 2 4 > 3 2 < 4
*<b>Bài 2</b>(Viết theo mẫu):
- Hướng dẫn quan sát nhận xét
- GV Làm mẫu HS thực hành .
- Nhận xét - chữa bài
4 = 4 3 = 3 5 = 5
3.Củng cố - dặn dò: 3'
- Kể tên các loại dấu đã học.
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau. Luyện tập chung .
<b>Tiết 4 - Tập viết</b>
Bài 4:
I. <b>Mục tiêu</b>
- HS nắm được quy trình, độ cao của các tiếng từ đã học: mơ, do, ta, thơ.
- Rèn kỹ năng viết chữ đúng mẫu.
- Giáo dục HS có ý thức viết chữ cẩn thận.
II<b> . Đồ dùng dạy học</b>
GV: chữ mẫu
HS : Vở tập viết , bảng con
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra: 4'
HS viết bảng con:
a.Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn HS tập viết
GV HS
<i>Hướng dẫn HS tập viết</i>
- GV treo bảng chữ mẫu
- Gọi HS đọc
- Nêu cấu tạo chữ viết .
- Những con chữ nào viết với độ cao 2
dòng kẻ ly?
- Những con chữ nào có độ cao 3 dịng
kẻ ly?...5 dịng kẻ ly?
- Khi viết từng chữ ghi tiếng các con
chữ được viết như thế nào?
- GV viết mẫu từng chữ.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV dửa sai giúp HS yếu .
<i>Luyện viết vở tập viết</i>
- HS nêu tư thế ngồi viết .
- GV quan sát HS viết bài .
<i>Chấm và chữa lỗi</i>
- GV chấm điểm một số bàicủa HS
- GV nhận xét - chữa một số lỗi HS
- HS đọc
- m, ơ, o, a cao 2 dòng kẻ ly.
- t cao 3 dòng kẻ ly.
- h cao 5 dòng kẻ ly.
- Các con chữ được nối liền nhau.
- HS theo dõi
- HS viết bảng con
- HS viết bài vào vở.
hay mắc. - HS nhận xét, tự chữa lỗi
3. Củng cố - dặn dò: 3'
- Nhận xét chung giờ học
- Dặn HS viết thêm vào vở ô ly.
<i><b> Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1: Thể dục</b>
<b> </b>
<b>Tiết 2 : Toán </b>
- Củng cố về "lớn hơn", "bé hơn", "bằng nhau".So sánh các số trong
phạm vi 5.
- Có kỹ năng sử dụng các dấu >, dấu <, dấu = chính xác.
II. <b>Đồ dùng dạy học</b>
GV: bài tập : 2, 3.
HS :Bảng con, SGK,...
III.<b>Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra: 3'
- Điền dấu 3 ..> .2 2 .<..3 1.=..1
2. Bài mới: 34'
a. Giới thiệu bài
b. Tìm hiểu bài
- GV đưa vật mẫu
- Yêu cầu HS nêu nhận xét
- Muốn làm cho số hoa ở hai lọ bằng
nhau ta làm thế nào?
-Yêu cầu HS làm bài trên phiếu bài tập
- GVnêu yêu cầu của bài
GV cho HS làm bài trên bảng- lớp làm
bài trên phiếu
GV cho HS làm bài tương tự bài 2
- GV Tổ chức HS chơi trò chơi" Ai
nhanh , ai đúng"
GV nêu cách chơi, luật chơi
*<b>Bài 1</b>: Làm cho bằng nhau
a, Bằng cách vẽ thêm.
b, Bằng cách gạch bớt.
c, Bằng cách vẽ thêm hoặc gạch bớt
- HS làm bài rồi chữa bài
*<b>Bài 2</b>: Nối ô trống với số thích hợp
(theo mẫu)
HS làm bài rồi chữa bài
*<b>Bài 3</b>: Nối ô trống với số thích hợp
- HS làm bài trên phiếu
3 . Củng cố- dặn dò: 3'
- Đọc dãy số từ 1 đến 5 và 5 đến 1 .
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
<b>Tiết 3+ 4: Tiếng Việt</b>
Bài 15 :
<b>I. Mục tiêu </b>
<b> - </b>HS đọc và viết được : <b>t , th , tổ , thỏ .</b>
- Đọc được câu ứng dụng : <b>bố thả cá mè , bé thả cá cờ</b>
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : <b>ổ , tổ </b>
<b>II . Đồ dùng dạy học </b>
<b> - </b>Thầy : bảng phụ
- Trò : đồ dùng học tập
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b> </b>1 . K iểm tra: 5'
- Đọc - viết : dê , đò , da dê , đi bộ .
- Đọc SGK
2 . Bàì mới: 35'
a. Giới thiệu bài
b. Tìm hiểu bài
GV HS
*Dạy chữ ghi âm
Dạy âm <b>t </b>
GV giới thiệu âm t ghi bảng đọc mẫu
- Cho HS tìm và cài âm t
- Nhận xét ,đọc âm .
- Yêu cầu HS cài tiếng tổ
- Nhận xét , nêu cấu tạo , đấnh vần , đọc
trơn .
- Cho HS quan sát tranh nêu nội dung
GV ghi bảng - HS Đọc
- Đọc theo sơ đồ .
Dạy âm <b>th</b> (tương tự ) .
So sánh t và th có gì giống và khác nhau ?
- Đọc cả hai sơ đồ .
<b>Giải lao </b>
GV Giới thiệu từ ứng dụng ghi bảng
cho HS đọc thầm , tìm tiếng có âm vừa học ,
nêu cấu tạo tiếng , đọc trơn từ .
- Đọc cả bài
*Luyện viết
GVviết mẫu - Hướng dẫn HS viết bảng
Nhận xét sửa sai
HS đọc ĐT - CN
HS nhận xét
HS đọc theo sơ đồ
Đọc cả hai sơ đồ
Tiết 2 :
Đọc bài tiết 1
Đọc câu ứng dụng .
Cho HS quan sát tranh nêu nội dung tranh .
- Đọc cả bài
- Đọc SGK
<b>Giải lao </b>
<b>*</b> Luyện viết
GV viết mẫu - Hướng dẫn HS viết.
Quan sát giúp đỡ HS yếu
Chấm bài - nhận xét
*Luyện nói
Nêu chủ đề luyện nói ?
+ Bức tranh vẽ gì ?
+ Con gì có ổ ?
+Con gì có tổ ?
+Những con vật nào tự biết làm tổ ?
+Con vật nào có tổ nhờ con người giúp đỡ ?
+Các con vật có tổ cịn người có gì để ở ?
+Em có phá tổ và bắt chim non để chơi
khơng ? Tại sao ?
- HS đọc theo nhóm, theo dãy
bàn....
HS viết bài trong vở tập viết.
3 . Củng cố dặn dò: 3'
Tìm tiếng có âm vừa học .
Đọc lại bài và đọc trước bài 16 .
<i><b>Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1 - Âm nhạc</b>
Ôn bài hát: Mời bạn vui múa ca
I. <b>Mục tiêu</b>
- Biết hát bài" Mời bạn vui múa ca"là một sáng tác của nhạc sĩ Phạm
Tuyên.
II . <b>Đồ dùng dạy học</b>
GV: Tranh SGK
HS : Đồ dùng học tập
III . <b>Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra: 4'
3 HS lên biểu diễn bài: Mời bạn vui múa ca.
2. Bài mới: 28'
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn HS hát
GV HS
*<b>HĐ/1</b>:Ôn bài hát " Mời bạn vui múa
ca"
- GV cho học sinh hát kết hợp với vận
động phụ họa.
- Hướng dẫn HS vỗ tay theo phách và
chân chuyển dịch.
Tổ chức cho HS biểu diễn trước lớp.
- GV chỉnh sửa cho HS
*<b>HĐ/ 2</b>: Trò chơi theo bài đồng dao.
(Ngựa ông đã về)
- GV hướng dẫn HS cách chơi. ( Nhóm
cưỡi ngựa,nhóm gõ phách, nhóm gõ
song loan.
- HS các nhóm lên biểu diễn trước lớp.
- HS ôn lại bài hát
- HS ôn theo nhóm, theo dãy bàn....
- HS vừa hát vừa vỗ tay theo phách.
Chim ca líu lo, hoa như đón chào
* * * * * * *
Bầu trời xanh. Nước long lanh
* * * **
La la lá la là là la là
* * ** **
Mời bạn cùng vui múa vui ca.
* * * * * * **
- HS vừa hát vừa nhún chân nhẹ
3 . Củng cố - dặn dò: 3'
- HS cả lớp hát lại toàn bài.
<b>Tiết 2</b> <b>- Toán</b>
- HS có khái niệm ban đầu về số 6.
- Biết đọc, viết số 6 đếm và so sánh các số trong phạm vi 6.
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 6. Vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
II. <b>Đồ dùng dạy học</b>
GV: Các đồ vật cùng loại có số lượng là 6
HS :Bộ đồ dùng học toán
III . C<b>ác hoạt động dạy học</b>
- Điền dấu thích hợp vào chỗ...
2.>..1 1.<..2 1..=.1
2. Bài mới: 33'
a. Giới thiệu bài
b. Tìm hiểu bài
Nêu yêu cầu bài tập 2 .
Quan sát tranh- ghi số lượng vào ô
trống.
- Đọc số lượng
- GV nêu yêu cầu bài tập 3 .
- GV hướng dẫn HS đếm số ô vuông
mỗi cột - ghi số lượng các ô vừa đếm
được vào ô trống
- Điền số thích hợp vào ô trống .
- Đọc dãy số đó .
- Gọi HS đếm từ 1 đến 6 và ngược lại
- GV nêu yêu cầu của bài tập 4 .
- GV đọc HS viết và điền dấu vào ô
trống .
- 6 con kiến
- 6 bút chì
*<b>Bài 3</b>: Viết số thích hợp vào ô trống
1 2 3 4 5 6
1 2 3 4 5 6
6 5 4 3 2 1
* <b>Bài 4</b>: ( > < = ) ?
3. Củng cố - dặn dò: 3'
- Đọc dãy số từ 1 đến 6 và ngược lại.
- Trong dãy số đó số nào lớn nhất, số nào bé nhất?
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau. Số 7.
<b>Tiết 3 + 4: Tiếng Việt</b>
Bài 16: Ôn tập
I . <b>Mục tiêu</b>
- HS biết đọc, viết các âm và chữ vừa học trong tuần:i, a, n , m ,..
. - Đọc đúng các từ và câu ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại tự nhiên một số chi tiết trong truyện kể :" Cò đi lò
dò"
II<b>. Đồ dùng dạy học</b>
GV:Bảng ôn
HS : đồ dùng học tập
III .<b>Các hoạt động dạy học</b>
<b> </b> 1. Kiểm tra: 5'
- Đọc ,viết : t, th, tổ. thỏ.
2 . Bài mới: 35'
a,Giới thiệu bài
b,Hướng dẫn ôn tập
GV HS
<i>Ôn các âm vừa học</i>
- Tuần qua em đã được học những
âm nào mới?
- GV treo bảng ôn tập
- Gọi HS lên bảng: GV đọc- HS chỉ
- Gọi HS lên bảng chỉ và đọc trên
bảng ôn.
<i>Ghép âm thành tiếng</i>
- Yêu cầu HS ghép âm thành tiếng
- GV ghi vào bảng
- Gọi HS đọc
- Ghép thêm dấu thanh để tạo thành
tiếng mới
HS đọc trơn tiếng
<b>Giải lao </b>
<i>Đọc từ ứng dụng</i>
GV ghi từ ngữ ứng dụng lên bảng
HS đọc thầm tìm tiếng có âm vừa
ô ơ i a
n nô nơ ni na
m mô mơ mi ma
d dô dơ di da
đ đô đơ đi đa
t tô tơ ti ta
th thô thơ thi tha
học
nêu cấu tạo tiếng đơn trơn từ .
<i>Luyện viết</i>
- GV viết mẫu
- Hướng dẫn HS viết bảng con
- Nhận xét chữ viết
<b> Tiết 2: </b>
<i>Luyện đọc</i>
* Gọi HS đọc lại bài tiết 1
*Đọc câu ứng dụng
- Giới thiệu tranh ghi câu ứng dụng
HS đọc thầm tìm tiếng có âm ơn nêu
cấu tạo tiếng .
- HS đọc câu ứng dụng
- Đọc cả bài .
*Đọc bài SGK
<b>Giải lao </b>
<i>Luyện viết</i>
- GV viết mẫu
- Hướng dẫn HS viết
- GV chỉnh sửa cho HS
<i>Kể chuyện:</i>
- Nêu tên truyện kể hôm nay?
- GV kể diễn cảm chuyện
- GV kể lần 2 kết hợp minh hoạ theo
tranh
- Yêu cầu HS tập kể theo nhóm
4( mỗi em kể 1 tranh)
- Tổ chức HS thi kể chuyện theo
tranh- kể cả câu chuyện.
Nhận xét kể chuyện
- Truyện có ý nghĩa gì?
HS viết bảng con .
HS viết vở
T /1 Anh nơng dân đem cị về nhà chạy
chữa và ni nấng .
T/ 2 Cị con trơng nhà .Nó đi lị dị khắp
nhà bắt ruồi , qt dọn .
T /3 Cò con thấy từng đàn cò bay
liệng .Nó nhớ bố , mẹ và anh chị em .
T/ 4 Mỗi khi có dịp cị lại bay về thăm
anh nơng dân .
*ý nghĩa: Tình cảm chân thành giữa cị
và anh nơng dân.
3. Củng cố - dặn dò: 3'
- Tìm tiếng có âm vừa ơn .
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau. Bài 17
<b>Tiết 5 </b>
I. <b>Mục tiêu</b>
- Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần.
- Nêu phương hướng hoạt động tuần tới.
- Giáo dục HS có ý thức học tập và thực hiện các hoạt động trong tuần.
II. <b>Nội dung sinh hoạt</b>
1.<b>Nhận xét tuần</b>
a. Đạo đức:
- Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cơ, đồn kết với bạn bè.
b. Học tập
- Các em đi học đều, đúng giờ, thực hiện tốt các nề nếp học tập.
- Đa số các em có ý thức học tập, tích cực tham gia các hoạt động của lớp.Tiêu
biểu các em sau: Lò Thị Khánh Huyền, Lò Thị Khánh , Lường Thị Lan, ...
- HS có đầy đủ đồ dùng học tập, sắp xếp đồ dùng học tập gọn gàng.
c, Các hoạt động khác
- Các em biết thực hiện tốt nền nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt tập thể.
*Hạn chế: Vẫn còn hiện tượng HS nghỉ học vào những ngày trời mưa, đi học
muộn như em: Quân , Anh.
2. <b>Phương hướng hoạt động tuần</b>
- Hưởng ứng đợt thi đua chào mừng ngày Bác Hồ gửi thư cho nghành giáo dục
15/10.
- Ổn định các nền nếp, kỷ cương trường lớp. Kể chuyện về Bác giáo dục HS học
theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.
- Chuẩn bị đủ đồ dùng học tập các môn học.
- Đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt các nền nếp học tập.
Nâng cao chất lượng học tập.
- phụ đạo HS yếu như : Lò Anh, Trường Giang, Lường Quý,Quàng Mai Trang .
- Duy trì nề nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt động tập thể.
- Củng cố và thực hiện tốt nề nếp thư viện thân thiện.
- Cần chấm dứt hiện tượng HS nghỉ học và đi học muộn.
<i><b> Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1: Chào cờ</b>
<b>Tiết 2+3:</b> <b>Tiếng Việt</b>
Bài 17
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- HS đọc viết được: u, ư , nụ, thư
- Đọc được các tiếng, từ ,câu ứng dụng trong bài.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- Tranh SGK
- Bộ chữ học vần
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>1) Kiểm tra: </b> - Viết bảng con và đọc: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề
- Đọc bài SGK (1-2 em)
<b>2) bài mới: </b>
<b>a) Giới thiệu bài, ghi đầu bài</b>
<b>b) Nội dung bài:</b>
<b>* Dạy âm u:</b>
- GV giới thiệu âm, ghi bảng, phát âm
mẫu
- HS phát âm, nêu cấu tạo
- HS cài bảng âm u, nhận xét, phát âm
- HS ghép tiếng "nụ" nêu cấu tạo, đánh
vần, đọc trơn
- GV ghi bảng tiếng, HS đọc trơn
- HS quan sát tranh, GV giới thiệu từ
khóa, ghi bảng, HS đọc trơn
- HS đọc xuôi ngược (CN-ĐT)
<b>* Dạy âm :</b> (quy trình tương tự âm ư )
* HS so sánh sự giống và khác nhau
+ Đọc chỉ bất kỳ
<b>* Đọc từ ứng dụng</b>
- HS đọc thầm, tìm tiêng có âm vừa
học nêu cấu tạo, đánh vần, đọc trơn
-GV sửa phát âm cho HS, giải thích từ.
* Đọc toàn bài: CN-ĐT
<b>* Luyện viết: </b>u, ư <b> </b>
- GV giới thiệu chữ in, chữ viết
- HS quan sát chữ mẫu, tập viết trên
bảng con, GV theo dõi, uốn nắn
- Xóa chữ mẫu HS tự viết lại.
- Khác nhau: ư có thêm dấu móc.
<b>3) Củng cố: </b>
<b>Tiết 2</b>
<b>1) Kiểm tra: </b>
- HS đọc lại bài tiết 1 (CN - ĐT)
<b>2) bài mới:</b> Luy n t pệ ậ
<b>* Luyện đọc</b>
- Đọc câu ứng dụng
+ HS xem trạnh, nêu nội dung tranh
+ GV giới thiệu câu ứng dụng, HS
đọc thầm, tìm tiêng có âm vừa học,
nêu cấu tạo
+HS đọc câu, GV sửa phát âm
- Đọc toàn bài trên bảng, đọc bài
SGK
<b>* Luyện viết</b>: HS viết vở tập viết (Bài
17) GV theo dõi, uốn nắn
<b>* Luyện nói</b>:
- HS xem tranh, nêu tên bài luyện nói
+ Tranh vẽ gì? Cơ giáo và các bạn đi
đâu?
+ Hà Nội cịn được gọi là gì?
+ Nớc ta có mấy Thủ đơ?
+Em biết gì về Thủ đơ Hà Nội?
- Tranh vẽ cô giáo và các bạn đi thăm
chùa một cột ở Thủ đơ Hà Nội.
- Hà Nội cịn được gọi là Thủ đơ.
- Mỗi nước có một Thủ đơ.
- Thủ đơ Hà Nội có nhiều cảnh đẹp.
<b>3) Củng cố - Dặn dò:</b>
- Bài học âm, tiếng gì? nêu cấu tạo tiếng nụ, thư. Chỉ bảng cho HS đọc
lại bài. - Nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà đọc bài, xem trước bài 18.
<b>Tiết 4: Toán</b>
- HS có khái niệm ban đầu về số 7.
- Biết đọc, viết số 7 đếm và so sánh các số trong phạm vi 7.
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 7. Vị trí của số 7 trong dãy số từ 1
đến 7.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra</b>:
- Điền dấu thích hợp vào chỗ...
3...6 4...4 6...4
- đếm xuôi đếm ngược từ 1 đến 6 và từ 6 ngượcvề 1
- nhận xét cho điểm.
<b>2.Bài mới:</b>
<b>a, Giới thiệu bài</b>
<b>b, Tìm hiểu bài</b>
<b>* Giới thiệu số 7</b>
- Cho HS quan sát tranh SGK/28
- Trong tranh có mấy bạn đang chơi?
Và có mấy bạn chạy đến nữa?
- Tất cả có mấy bạn?
- GV yêu cầu HS lấy 6 chấm tròn,
thêm 1 chấm tròn nữa là mấy chấm
tròn?
- Tương tự :Lấy 6 que tính, thêm 1 que
tính nữa là mấy que tính?
- Tranh vẽ và các đồ vật em vừa nêu
đều có số lượng là mấy?
- GV:Ta dùng số 7 để chỉ số lượng của
mỗi nhóm.
- GV ghi số 7 lên bảng
- GV giới thiệu số 7 viết in, số 7 viết
<b>* H</b>ư<b>ớng dẫn viết số 7</b>
- GV viết mẫu HS viết bảng con
-Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 7 và ngược lại
- Số 7 đứng liền sau số nào?
- Số 7 lớn hơn những số nào?
<b>* Luyện tập</b>
+ GV viết mẫu
- GV uốn nắn HS viết
+ GV nêu yêu cầu
- Đếm số lượng hình vẽ trong mỗi
tranh ghi số lượng đếm được vào ơ
trống.
- Gọi HS nhìn tranh đọc số lượng
- có 6 bạn đang chơi thêm 1 bạn chạy tới
- Tất cả có 7 bạn
- Có 7 chấm trịn
- 7 que tính
- Đều có số lượng là bảy
- Số 7 lớn hơn các số 1,2,3,4,5,6
<b>*Bài 1: (28)Viết số 7</b>
- HS viết vào bảng con, viết vào vở
<b>*Bài 2: (29)Số ?</b>
- 7 cái bàn là
- 7 con bướm
- 7 cái bút
+ GV nêu yêu cầu bài tập
- GVvẽ các hình vẽ như SGK
- GV hướng dẫn HS đếm số ô vuông
mỗi cột, ghi số lượng các ơ vừa đếm
được xuống ơ trống phía dưới.
- GV kẻ sẵn các ô như bài tập đã ghi
gọi HS lên bảng làm
Gọi HS đếm từ 1 đến 7 và ngược lại
1 2 3 4 5 6 7
7 6 5 4 3 2 1
<b> 3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Đọc dãy số từ 1 đến 7 và ngược lại.
- Trong dãy số đó số nào lớn nhất, số nào bé nhất?
- Chuẩn bị bài và xem trước bài số 8.
<i><b> Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1:Tốn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS có khái niệm ban đầu về số 8.
- Biết đọc, viết số 8 đếm và so sánh các số trong phạm vi 8.
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 8. Vị trí của số 8 trong dãy số từ 1
đến 8.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
GV: Các đồ vật cùng loại có số lượng là 8
HS :Bộ đồ dùng học toán
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>
- Điền dấu thích hợp vào chỗ...
7...5 6...7 7...7
<b>2.Bài mới:</b>
<b> a. Giới thiệu bài</b>
<b> b. Tìm hiểu bài</b>
<b>*Giới thiệu số 8</b>
- Cho HS quan sát tranh SGK/30
- Trong tranh có mấy bạn đang chơi? Và
có mấy bạn chạy đến nữa?
- Tất cả có mấy bạn?
- GV u cầu HS lấy 7 chấm trịn, thêm 1
- Có 7 HS đang chơi, có 1 bạn chạy
đến
chấm tròn nữa là mấy chấm tròn?
- Tương tự : Lấy 7 que tính, thêm 1 que
tính nữa là mấy que tính?
- Tranh vẽ và các đồ vật em vừa nêu đều
có số lượng là mấy?
- GV:Ta dùng số 8 để chỉ số lượng của
mỗi nhóm.
- GV ghi số 8 lên bảng
- GV giới thiệu số 8 viết in, số 8 viết
thường
<b>* H</b>ư<b>ớng dẫn viết số 8</b>
- GV viết mẫu HS viết bảng con
<b>* Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 8 và ng</b>ư<b>ợc lại</b>
- Số 8 đứng liền sau số nào?
- Số 8 lớn hơn những số nào?
<b>* Luyện tập</b>
GV viết mẫu
- GV uốn nắn HS viết
- Đếm số lượng chấm tròn vẽ trong mỗi
tranh- ghi số lượng đếm được vào ô
trống.
+ GV nêu yêu cầu bài tập
- GV kẻ sẵn các ô như bài tập đã ghi - gọi
HS lên bảng làm
Gọi HS đếm từ 1 đến 8 và ngược lại
- 8 chấm tròn
- 8 que tính
1 2 3 4 5 6 7 8
8 7 6 5 4 3 2 1
- Số 8 đứng liền sau số 7.
- Số 8 lớn hơn các số 1,2,3,4,5,6,7
<b>*Bài 1 (30) Viết số 8</b>
<b>*Bài 2: (31) (Số) ?</b>
- 8 gồm 7 và 1 gồm 1 và 7
- 8 gồm 6 và 2 gồm 2 và 6
- 8gồm 5 và 3 gồm 3 và 5
- 8 gồm 4 và 4
<b>*Bài 3: (31) Viết số thích hợp vào </b>
<b>ô trống</b>
<b> </b>
<b> 3.Củng cố - dặn dò:</b>
- Đếm từ 1 đến 8 và ngược lại.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài học sau.
<b>Tiết 2: Đạo đức</b>
<b>Tiết 3+4:</b> <b>Tiếng Việt</b>
Bài 18:
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- HS đọc viết được: x, ch, xe, chó
- Đọc được các tiếng, từ, câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: "xe bị, xe lu, xe ơ tơ"
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- Tranh SGK
- Bộ chữ học vần
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>1) Kiểm tra:</b> - Viết bảng con và đọc: cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ
- Đọc bài SGK (1-2 em)
<b>2) bài mới: </b>
<b>a) Giới thiệu bài, ghi đầu bài</b>
<b>b) Nội dung bài:</b>
<b>* Dạy âm x:</b>
- GV giới thiệu âm, ghi bảng, phát âm
mẫu
- HS phát âm, nêu cấu tạo
- HS cài bảng âm x, nhận xét, phát âm
- HS ghép tiếng "xe" nêu cấu tạo, đánh
vần, đọc trơn
- GV ghi bảng tiếng, HS đọc trơn
- HS quan sát tranh, GV giới thiệu từ
khóa, ghi bảng, HS đọc trơn
- HS đọc xi ngược (CN-ĐT)
<b>*Dạy âm ch:</b> (quy trình tương tự âm x)
* HS so sánh sự giống và khác nhau
của hai âm x, ch. GV nhấn mạnh
+ Đọc cả hai âm
+ Đọc chỉ bất kỳ
<b>* Đọc từ ứng dụng</b>
- HS đọc thầm, tìm tiêng có âm vừa
học nêu cấu tạo đánh vần, đọc trơn.
- GV sửa phát âm cho HS, giải thích từ
ngữ
* Đọc toàn bài: CN - ĐT
<b>* Luyện viết: </b>x, ch<b> </b>
- GV giới thiệu chữ in, chữ viết
- HS quan sát chữ mẫu, tập viết trên
bảng con, GV theo dõi, uốn nắn
- Xóa chữ mẫu HS tự viết lại.
<b>3) Củng cố: </b>
- HS thi ghép tiếng, từ mới có âm vừa học, đọc tiếng, từ vừa ghép.
- Nhận xét giờ học.
<b>Tiết 2</b>
<b>1) Kiểm tra: </b>
- HS đọc lại bài tiết 1 (CN - ĐT)
<b>2) bài mới:</b> Luy n t pệ ậ
<b>* Luyện đọc</b>
- Đọc câu ứng dụng
+ HS xem trạnh, nêu nội dung tranh
+ GV giới thiệu câu ứng dụng, HS đọc
thầm, tìm tiêng có âm vừa học, nêu cấu tạo
+HS đọc câu, GV sửa phát âm
- Đọc toàn bài trên bảng, đọc bài SGK
<b>* Luyện viết</b>: HS viết vở tập viết (Bài
18) GV theo dõi, uốn nắn
<b>* Luyện nói</b>:
- HS xem tranh, nêu tên bài luyện nói
- GV gợi ý hướng dẫn HS luyện nói.
+ Trong tranh có những loại xe nào?
Em hãy chỉ và nêu tên từng loại xe.
+Xe bò thường dùng để làm gì?
+Xe ơ tơ dùng để làm gì?
+Q em có những loại xe nào?
- Xe ơ tơ chở khách, chở hàng hóa..
<b>3) Củng cố - Dặn dị:</b>
- Bài học âm, tiếng gì? nêu cấu tạo tiếng nụ, thư. Chỉ bảng cho HS đọc lại bài.
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà đọc bài, xem trước bài 19.
<i><b>Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1: Tự nhiên và xã hội</b>
<b> </b>
<b>Tiết 2: thủ công</b>
<b>Tiết 3+4:</b> <b>Tiếng Việt</b>
Bài 19<b>:</b>
- HS đọc viết được: s, r, sẻ, rễ
- Đọc được các tiếng, từ ,câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: "rổ, rá"
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- Tranh SGK, bộ chữ học vần
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>1) Kiểm tra: </b>- Viết bảng con và đọc: thợ xẻ, chì đỏ, chả cá.
- Đọc bài SGK (1-2 em)
<b>2) bài mới: </b>
<b>a) Giới thiệu bài, ghi đầu bài</b>
<b>b) Nội dung bài:</b>
<b>* Dạy âm u:</b>
- GV giới thiệu âm, ghi bảng, phát âm
mẫu
- HS phát âm, nêu cấu tạo
- HS cài bảng âm s, nhận xét, phát âm
- GV ghi bảng tiếng, HS đọc trơn
- HS quan sát tranh, GV giới thiệu từ
khóa, ghi bảng, HS đọc trơn
- HS đọc xuôi ngược (CN-ĐT)
<b>* Dạy âm r:</b> (quy trình tương tự âm s)
* HS so sánh sự giống và khác nhau
của hai âm s, r. GV nhấn mạnh
+ Đọc cả hai âm
+ Đọc chỉ bất kỳ
<b>* Đọc từ ứng dụng</b>
- HS đọc thầm, tìm tiêng có âm vừa
học nêu cấu tạo, đánh vần, đọc trơn
-GV sửa phát âm cho HS, giải thích từ.
* Đọc toàn bài: CN-ĐT
<b>* Luyện viết: </b>s, r<b> </b>
- GV giới thiệu chữ in, chữ viết
- HS quan sát chữ mẫu, tập viết trên
bảng con, GV theo dõi, uốn nắn
- Xóa chữ mẫu HS tự viết lại.
<b>3) Củng cố: </b>
- HS thi ghép tiếng, từ mới có âm vừa học, đọc tiếng, từ vừa ghép.
- Nhận xét giờ học.
<b>Tiết 2</b>
<b>1) Kiểm tra:</b>
- HS đọc lại bài tiết 1 (CN - ĐT)
<b>2) bài mới:</b> Luy n t pệ ậ
<b>* Luyện đọc</b>
- Đọc câu ứng dụng
+ HS xem trạnh, nêu nội dung tranh
+ GV giới thiệu câu ứng dụng, HS đọc
- Đọc toàn bài trên bảng, đọc bài SGK
<b>* Luyện viết</b>: HS viết vở tập viết (Bài
19) GV theo dõi, uốn nắn
<b>* Luyện nói</b>:
- HS xem tranh, nêu tên bài luyện nói
- GV gợi ý hướng dẫn HS luyện nói.
+ Trong tranh có những gì?
+ Rổ rá dùng để làm gì?
+ Rổ khác rá như thế nào?
+ Ngồi rổ rá cịn có những đồ dùng
nào đan bằng mây tre?
+ Ngoài mây tre rổ rá cịn làm bằng gì?
- Rổ để rửa rau, rá để vo gạo.
- Rổ đan thưa, rá đan dày.
- Ngoài rổ rá cịn có nong, nia... đan
bằng mây tre.
- Rổ rá còn làm bằng nhựa.
<b>3) Củng cố - Dặn dò:</b>
- Bài học âm, tiếng gì? nêu cấu tạo tiếng sẻ, rễ.
. Chỉ bảng cho HS đọc lại bài. .
. - Nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà đọc bài, xem trước bài 20.
<i><b> Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1:Thể dục</b>
<b> </b>
<b>Tiết 2:Toán</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS có khái niệm ban đầu về số 9.
- Biết đọc, viết số 9 đếm và so sánh các số trong phạm vi 9.
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 9. Vị trí của số 9 trong dãy số từ 1
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
GV: Các đồ vật cùng loại có số lượng là 9
HS :Bộ đồ dùng học toán
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>
- Điền dấu thích hợp vào chỗ...
7...8 8...7 8...8
<b>2.Bài mới:</b>
<b>a, Giới thiệu bài</b>
<b>b, Tìm hiểu bài</b>
<b>*Giới thiệu số 9</b>
- Cho HS quan sát tranh SGK
- Trong tranh có mấy bạn đang chơi? Và
có mấy bạn chạy đến nữa?
- Tất cả có mấy bạn?
- GV yêu cầu HS lấy 8 chấm tròn, thêm
- Tranh vẽ và các đồ vật em vừa nêu đều
có số lượng là mấy?
- GV: Ta dùng số 9 để chỉ số lượng của
mỗi nhóm.
- GV ghi số 9 lên bảng
- GV giới thiệu số 9 viết in, số 9 viết
thường
<b>* H</b>ư<b>ớng dẫn viết số 9</b>
- GV viết mẫu, HS viết bảng con
+Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 9 và ngược
lại.
- Số 9 đứng liền sau số nào?
- Số 9 lớn hơn những số nào?
<b>*Luyện tập</b>
- GV viết mẫu
- Có 8 HS đang chơi, có 1 bạn chạy đến
- 9 chấm trịn
- 9 que tính
1 2 3 4 5 6 7 8 9
9 8 7 6 5 4 3 2 1
- Số 9 đứng liền sau số 8.
<b>- </b>Số 9 lớn hơn cỏc số: 1,2....8
<b>*Bài 1: (32) Viết số 9</b>
- GV uốn nắn HS viết
+ GV nêu yêu cầu
- Đếm số lượng hình vẽ trong mỗi
tranh-ghi số lượng đếm được vào ơ trống.
- Gọi HS nhìn tranh đọc số lượng
+ GV nêu yêu cầu bài tập
- Gọi HS làm bài trên bảng - dưới lớp
làm bài trên bảng con
- Nhận xét - chữa bài
- Gọi HS làm bài trên bảng - dưới lớp
làm bài trên bảng con.
<b>*Bài 2 (33) Số ?</b>
- HS làm bài vở bài tập
Đếm que tính có 9 gồm 8 và 1
9 gồm 7 và 2 gồm 2 và 7
9gồm 6 và 3 gồm 3 và 6
9 gồm 5 và 4 gồm 4 và 5
<b>* Bài 3: (33) </b>(> < =)<b> ?</b>
8 > 9 7 < 8 9 > 8
9 < 8 8 < 9 9 > 7
9 = 9 7 < 9 9 > 6
<b>*Bài 4 (33) số ?</b>
8 < 9 7 < 8 7 < 8 < 9
9 > 8 8 > 7 6 < 7 < 8
<b> 3.Củng cố - dặn dò:</b>
- Đếm từ 1 đến 9 và ngược lại.
- Nhận xét tiết học.
<b>Tiết 3+4:Tiếng Việt</b>
Bài 20
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- HS đọc viết được: k, kh, kẻ, khế
- Đọc được các tiếng, từ ,câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: "ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu"
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- Tranh SGK
- Bộ chữ học vần
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>1) Kiểm tra:</b> - Viết bảng con và đọc: chữ số, su su, rổ cá, cá rô
- Đọc bài SGK (1-2 em)
<b>2) bài mới:</b>
<b>a) Giới thiệu bài, ghi đầu bài</b>
<b>b) Nội dung bài:</b>
<b>* Dạy âm k:</b>
- GV giới thiệu âm, ghi bảng, phát âm
mẫu
- HS phát âm, nêu cấu tạo
- HS cài bảng âm k, nhận xét, phát âm
- HS ghép tiếng "kẻ" nêu cấu tạo, đánh
vần, đọc trơn
- GV ghi bảng tiếng, HS đọc trơn
- HS quan sát tranh, GV giới thiệu từ
khóa, ghi bảng, HS đọc trơn
- HS đọc xuôi ngược (CN-ĐT)
<b>* Dạy âm kh:</b> (quy trình tương tự âm k)
* HS so sánh sự giống và khác nhau
của hai âm k, kh. GV nhấn mạnh
+ Đọc cả hai âm
+ Đọc chỉ bất kỳ
<b>* Đọc từ ứng dụng</b>
- HS đọc thầm, tìm tiêng có âm vừa
học nêu cấu tạo, đánh vần, đọc trơn
-GV sửa phát âm cho HS, giải thích từ.
<b>* Luyện viết: </b>k, kh<b> </b>
- GV giới thiệu chữ in, chữ viết
- HS quan sát chữ mẫu, tập viết trên
bảng con, GV theo dõi, uốn nắn
- Xóa chữ mẫu HS tự viết lại.
- Giống nhau: Đều có k
- Khác nhau: kh có thêm h
<b>3) Củng cố: </b>
- HS thi ghép tiếng, từ mới có âm vừa học, đọc tiếng, từ vừa ghép.
- Nhận xét giờ học.
<b>Tiết 2</b>
<b>1) Kiểm tra: </b>
- HS đọc lại bài tiết 1 (CN - ĐT)
<b>2) bài mới: </b>Luy n t pệ ậ
<b>* Luyện đọc</b>
- Đọc câu ứng dụng
+ HS xem trạnh, nêu nội dung tranh
+ GV giới thiệu câu ứng dụng, HS đọc
thầm, tìm tiêng có âm vừa học, nêu cấu
tạo
+HS đọc câu, GV sửa phát âm
- Đọc toàn bài trên bảng, đọc bài SGK
<b>* Luyện viết</b>: HS viết vở tập viết (Bài
20) GV theo dõi, uốn nắn
<b>* Luyện nói</b>:
- HS xem tranh, nêu tên bài luyện nói
- GV gợi ý hướng dẫn HS luyện nói.
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Cối xay kêu như thế nào?
+Tiếng gió thổi như thế nào?..
- Tranh vẽ cối xay, tàu hỏa, cây
nghiêng ngả ...
- Cối xay kêu ù ù.
- Tiếng gió thổi vù vù.
<b>3) Củng cố - Dặn dị:</b>
- Bài học âm, tiếng gì? nêu cấu tạo tiếng kẻ, khế.
Chỉ bảng cho HS đọc lại bài.
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà đọc bài, xem trước bài 21.
<i><b> Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2010</b></i>
<i><b>Tiết 1: Âm nhạc</b></i>
<i><b> Ôn tập 2 bài hát:</b></i>
<b>Tiết 2:Toán</b>
<b> Mục tiêu:</b>
- HS có khái niệm ban đầu về số 0.
- Biết đọc, viết số 0, so sánh số 0 với các số đã học.
- Biết vị trí của số 0 trong dãy số.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
GV: Một số tranh vẽ minh hoạ, bảng phụ
HS :Bộ đồ dùng học toán
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra: </b>
- Điền dấu thích hợp vào chỗ...
9...8 8...9 9...9
<b>2.Bài mới: </b>
<b>a, Giới thiệu bài</b>
<b>b, Tìm hiểu bài</b>
<b>*Giới thiệu số 0</b>
- GV gắn lên bảng 3 con gà.
con?
+Lần 2 bớt đi 1 con nữa còn lại mấy
con?
+Lần 3 bớt đi 1 con nữa còn lại mấy
con?
Tương tự như vậy với 3 que tính, 3
bơng hoa
- Tất cả số gà, số que tính, số bơng
hoa cịn lại là mấy?
- GV: Để biểu thị khơng con gà,
khơng que tính... ta dùng chữ số 0.
- GV ghi số 0 lên bảng
- GVgiới thiệu số 0 viết in, số 0 viết
thường <b>* H</b>ư<b>ớng dẫn viết số 0</b>
- GV viết mẫu HS viết bảng con
- Vậy số 0 đứng ở vị trí nào trong dãy
số đã học?
- Yêu cầu HS lập dãy số từ 0 đến 9.
- Số nào bé nhất, số nào lớn nhất
- Gọi HS đếm từ 0 đến 9 và ngược lại
* <b>Luyện tập</b>
+ GV viết mẫu
- GV uốn nắn HS viết
+ GV nêu yêu cầu
- Kẻ sẵn khung hình như bài tập SGK
- Gọi HS lên bảng điền
Nhận xét - chữa bài
+ GV nêu yêu cầu bài tập
- Kẻ khung các ô như bài tập
- Gọi HS làm bài trên bảng - dưới lớp
làm bài trên phiếu
- Nhận xét - chữa bài
+ GV nêu yêu cầu bài tập
- Gọi HS làm bài trên bảng - dưới lớp
làm bài trên bảng con.
- Còn lại 1 con gà.
- Cịn khơng con gà
- Cịn khơng que tính
- Cịn khơng bơng hoa
<b>*Bài 1: (34) Viết số 0</b>
*B i 2(35) Vi t s thích h p v o ơ à ế ố ợ à
tr ng:ố
0 1 2 3 4 5
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
* B i 3 (35) Vi t s thích h p v o ô à ế ố ợ à
tr ng(theo m u)ố ẫ
0 1 2 3 4 5
6 7 8 9 0 1
<b>*Bài 4 : (35)Điền dấu (> < =) ?</b>
0 < 1 0 < 5 7 > 0
2 > 0 8 > 0 0 < 3
0 < 4 9 > 0 0 = 0
- Đếm từ 0 đến 9 và ngược lại.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
<b>Tiết 3+4:Tiếng Việt</b>
Bài 21
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
- HS đọc viết chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: u, , x, ch, s, r, k,
kh - Đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu ứng dụng trong bài.
- Nghe hiểu, kể lại tự nhiên theo tranh một số tình tiết quan trọng trong
truyện kể "Thỏ và Sư Tử"
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- Tranh SGK, kẻ sẵn bảng ôn
- Bộ chữ học vần
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>1) Kiểm tra:</b>
- Viết bảng con và đọc: tổ, thỏ, ti vi, thợ mỏ - đọc bài SGK
<b>2) bài mới: </b>
<b>a) Giới thiệu bài, ghi đầu bài </b>(GV khai thác tranh ở đầu bài để hớng dẫn HS
vào bài ôn); HS đa ra thêm các âm chữ mới chưa được ôn để so sánh với bảng
ôn.
<b>b) Nội dung bài</b>:Ôn tập
<b>* Các chữ và âm vừa học</b>
- HS lên bảng chỉ các chữ vừa
học trong tuần ở bảng ôn (bảng
1)
+ GV đọc âm, HS chỉ chữ
+ HS chỉ chữ và đọc âm
<b>* Ghép chữ thành tiếng</b>
- HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở
cột dọc với chữ ở dòng ngang.
(bảng 1)
- HS đọc các từ đơn do các tiếng
ở cột dọc kết hợp với các dấu
thanh ở bảng ôn (bảng 2)
- GV sửa phát âm
<b>* Đọc từ ngữ ứng dụng</b>
- HS nêu cấu tạo tiếng rồi đọc
theo nhóm, CN, lớp
- GV sửa phát âm, giải thích từ.
- HS đọc toàn bài.
<b>* Tập viết từ ngữ úng dụng</b>
- HS quan sát chữ mẫu; tập viết
trên bảng con, GV theo dõi, uốn
nắn
<b>3) Củng cố: </b>
- HS thi tìm, ghép tiếng, từ ngồi bài có âm vừa ơn.
- Nhận xét giờ học.
<b>Tiết 2</b>
<b>1) Kiểm tra:</b>
- HS đọc lại bài ôn tiết 1 (CN - ĐT)
<b>2) bài mới:</b> Luy n t pệ ậ
<b>* Luyện đọc:</b>
- Đọc câu ứng dụng
+ HS xem tranh nêu nôi dung tranh
+ GV giới thiệu câu đọc
+ HS đọc câu CN, nhóm, lớp
+GV chỉnh sửa phát âm; khuyến khích
HS đọc trơn
- Đọc tồn bài trên bảng
- Đọc bài SGK:( GN - ĐT)
<b>* Luyện viết:</b>
- HS viết vở tập viết (bài 21)
GV theo dói, uốn nắn
<b>* Kểchuyện</b>:
- GV giới thiệu tên chuyện, GV kể
chuyện 2-3 lần cho HS nghe
+ Kể lần 1 giúp HS biết chuyện
+ Kể lần 2,3 chỉ tranh minh họa giúp
HS nhớ chuyện
- HS kể trong nhóm theo nội dung từng
tranh - kể trước lớp (kể từng đoạn, cả
chuyện theo gợi ý của GV)
- GV giúp HS nêu ý nghĩa câu chuyện
+ Qua câu chuyện em thấy sư tử là con
vật như thế nao?
+ Kẻ gian ác kết quả sẽ ra sao?
- GV liên hệ giáo dục HS.
- Sư tử là con vật gian ác, kiêu căng
- Kẻ gian ác sẽ bị trừng phạt.
<b>4) Củng cố - Dặn dò:</b> (4'<sub>)</sub>
- GV đưa ra một số tiếng, từ HS thi tìm nhanh âm vừa ơn.
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà đọc bài, xem trước bài 22.
Tiết 5
- Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần.
- Nêu phương hướng hoạt động tuần tới.
- Giáo dục HS có ý thức học tập và thực hiện các hoạt động trong tuần.
II. <b>Nội dung sinh hoạt</b>
1.<b>Nhận xét tuần</b>
a. Đạo đức
- Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cơ, đồn kết với bạn
. bè.
- Các em thực hiện tốt nội quy trường lớp.
b. Học tập
- Các em đi học đều, đúng giờ, thực hiện tốt các nề nếp học tập.
- Đa số các em cú ý thức học tập, tích cực tham gia các hoạt động của
lớp.Tiêu biểu các em sau: Lò Thị Quỳnh , Lò Thị Hương, Đỗ Mai Hương,...
- HS có đầy đủ đồ dùng học tập, sắp xếp đồ dùng học tập gọn gàng, ngăn
nắp.
c. Các hoạt động khác
- Các em biết thực hiện tốt nền nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt tập thể và thư
viện thân thiện .Tập đều các bài hát múa tập thể, mặc đúng trang phục .
2. <b>Phương hướng hoạt động tuần</b>
- Hưởng ứng đợt thi đua chào mừng ngày Bác Hồ gửi thư cho ngành giáo
dục 15/ 10 và 20/ 10 ngày thành lập Hội phụ nữ Việt Nam.
- Giáo dục HS ngoan, lễ phép chào hỏi người trên, đoàn kết giúp đỡ bạn.
- Các em có đủ đồ dùng học tập các mơn học.
- Học sinh đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt các nền nếp học tập. phụ đạo
học sinh yếu em Lò văn Út, Cà Văn Toàn, Quàng Văn Thùy.
<i>Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2009</i>
Tiết 1 :
- HS đọc, viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Đọc được câu ứng dụng trong bài.
- Luyện núi từ 2 -3 cõu theo chủ đề" Chợ, phố, thị xã."
II<b> . Đồ dùng dạy học</b>
GV: Tranh minh hoạ SGK, bộ đồ dùng dạy Tiếng Việt, bảng phụ
HS : SGK, bộ đồ dùng học Tiếng Việt
III . <b>Các hoạt động dạy- học</b>
1. Kiểm tra 5/
- Đọc , viết xe chỉ, củ sả, kẻ ô.
- Đọc SGK
2 . Bài mới: 35'
a. Giới thiệu bài
b. Dạy chữ ghi âm
GV HS
<b> Giới thiệu âm mới</b>
*<b>Dạy âm p- ph</b>
- GV giới thiệu âm p
- GV ghi bảng- đọc mẫu
- Tìm cài âm p
- Nhận xét đọc âm ,
- Lấy thêm âm h để ghép thành âm ph.
- GV ghi bảng - đọc mẫu
- Âm ph được ghép bằng mấy con
chữ ?
-Yêu cầu HS tìm và ghép tiếng phố
- Nhận xét- nêu cấu tạo đánh vần đọc
trơn .
- HS quan sát tranh- nêu nội dung
- GV ghi lên bảng từ khoá
- HS đọc CN - ĐT
- HS cài tiếng phố
- HS đọc ĐT- CN
- Đọc theo sơ đồ
*<b>Dạy âm nh</b> (tương tự)
- So sánh chữ ph với chữ nh?
- yêu cầu đọc cả 2 sơ đồ
*<b>Giải lao </b>
- GV giới thiệu từ ứng dụng
- Tìm tiếng có âm vừa học?
- GV gạch chân các tiếng mới
- Nêu cấu tạo tiếng , đọc trơn từ .
- GV giải nghĩa từ khó .
- HS đọc cả bài.
<b> Hướng dẫn viết</b>
- GV viết mẫu lên bảng- nêu quy trình
viết
- u cầu HS viết bảng con
*Trị chơi: Tìm tiếng, từ có chứa ph, nh
<b> Tiết 2 : </b>
<b> Luyện đọc </b>
- GVyêu cầu HS đọc lại bài tiết 1
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK/47 nêu
nội dung tranh vẽ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng
- Tìm tiếng có âm vừa học, nêu cấu tạo
tiếng đó?
- Yêu cầu HS đọc tiếng, đọc cả câu
- Đọc toàn bài
* Đọc SGK
*<b>Giải lao </b>
<b> Luyện viết </b>
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết ,
- Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết
- Thu vở chấm bài nhận xét.
<b> Luyện nói </b>
- GV cho HS quan sát tranh
- Nêu tên chủ đề luyện nói ?
+Tranh vẽ cảnh gì ?
+Em đã được đi chợ bao giờ chưa?
+ Chợ có bán những gì?
+Địa phương em có chợ khơng ?
+Nơi em ở có gần phố hay thị xã
không ?
- HS đọc CN - ĐT
- Giống nhau:đều có h đứng sau .
- Khác nhau: có p và n đứng trước .
- HS đọc cả 2 sơ
- HS đọc thầm
- HS quan sát
- HS viết bảng con
- HS đọc lại bài tiết 1
- HS quan sát tranh SGK/ 47
nhà dì na ở phố, nhà dì có chó
- HS đọc CN - ĐT
- HS đọc thầm , cá nhân.
- HS viết bài vào vở tập viết
3 . Củng cố- dặn dò: 3 /
- Đọc lại bài trên bảng
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau. Bài 23.
Điều chỉnh bổ sung :...
...
Tiết 4 - Toán
- Biết 9 thêm1 được 10, viết số 10
- Biết đọc, viết số 10 đếm và so sánh các số trong phạm vi 10
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Vị trí của số 10 trong dãy số
từ 0 đến 10.
II . <b>Đồ dùng dạy học</b>
GV: Các đồ vật cùng loại có số lượng là 10
HS :Bộ đồ dùng học toán
III <b>. Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra 4 /
- Điền dấu thích hợp vào chỗ...
9.>..1 1.<..9 9..=.9
2 .Bài mới
a. Giới thiệu bài 1 /
b. Tìm hiểu bài 33 <sub>/</sub>
GV HS
<b>*Giới thiệu số 10</b>
- Cho HS quan sát tranh SGK/36
- Trong tranh có mấy bạn đang chơi?
Và có mấy bạn chạy đến nữa?
- Tất cả có mấy bạn?
- GV yêu cầu HS lấy 9 chấm tròn,
thêm 1 chấm tròn nữa là mấy chấm
tròn?
- Tương tự : Lấy 9 que tính, thêm 1
que tính nữa là mấy que tính?
- Tranh vẽ và các đồ vật em vừa nêu
đều có số lượng là mấy?
- GV:Ta dùng số 10 để chỉ số lượng
của mỗi nhóm đồ vật.
- GV ghi số 10 lên bảng
- GV giới thiệu số 10 viết in, số 10
viết thường.
- Hướng dẫn viết số 10
- HS quan sát tranhSGK/36
- Có 9 HS đang chơi
- Có 1 bạn chạy đến
- Tất cả có 10 bạn.
- 10 chấm trịn
- 10 que tính
- HS đọc số 10
- GV viết mẫu
- Vậy số 10 đứng sau số nào?
- Yêu cầu HS đọc dãy số từ 0 đến 10
và ngược lại.
- Số 10 lớn hơn những số nào?
- Trong dãy số đó số nào lớn nhất, số
nào bé nhất?
<b>*Luyện tập</b>
Nêu yêu cầu bài tập 1 .
- GV viết mẫu
- GV uốn nắn HS viết
- GV nêu yêu cầu bài tập 2.
- Đếm số lượng cây nấm trong mỗi
tranh- ghi số lượng đếm được vào ô
trống.
- GV nêu yêu cầu bài tập 3 .
- GV hướng dẫn mẫu
- Gọi HS làm bài trên bảng - dưới lớp
làm bài vào bảng con
- Nêu cấu tạo số 10 .
- GV nêu yêu cầu bài tập 4 .
- Gọi HS làm bài trên bảng - dưới lớp
làm bài tập SGK/ 37 .
- HS đọc dãy số theo thứ tự từ bé đến
lớn và từ lớn đến bé .
- GV nêu yêu cầu bài tập 5.
- Gọi HS làm bài trên bảng- dưới lớp
làm bài trên bảng con
- Nhận xét chữa bài
10 10 10 10
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
<b>*Bài 1</b>: Viết số 10
10 10 10 10
- HS viết vào bảng con, viết vào vở
*<b>Bài 2</b>: ( Số ) ?
6 8 9 10
<b>* Bài 3</b>: ( Số ) ?
- HS ghi kết quả vào bảng con
Nêu cấu tạo số 10
10 gồm 9 và 1
10 gồm 8 và 2
10 gồm 7 và 3
10 gồm 6 và 4
10 gồm 5 và 5
10 gồm 10 và 0
*<b>Bài 4</b> Viết số thích hợp vào ơ trống:
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
<b>* Bài 5</b> Khoanh vào số lớn nhất ( theo
mẫu
a, 4 2
b, 8
- Đếm từ 1 đến 10 và ngược lại.
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau. Luyện tập .
Tiết 5 : Đạo đức
I<b>. Mục tiêu</b>
- Tiếp tục giúp HS hiểu và biết cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Rèn kĩ năng giữ gìn sách và đồ dùng học tập luôn sạch gọn.
- Giáo dục các em ý thức giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
II<b> . Đồ dùng dạy học</b>
GV:Bài hát"Sách bút thân yêu ơi".
HS : Đồ dùng học tập
III <b>. Các hoạt động dạy học</b>
1 . Kiểm tra: 4 /
- Cần phải giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập thế nào ?
2 . Bài mới:
a, Giới thiệu bài 1/
b, Tìm hiểu bài: 28
/
GV HS
*<b>HĐ1 :</b> Thi sách vở ai đệp nhất?
GV hướng dẫn thi .
- Nêu tiêu chuẩn thi
- Tổ công bố kết quả thi .
- Tuyên dương bộ vở đẹp nhất tổ
- Tổ chức thi cả lớp
- Chọn ra bộ vở đẹp nhất lớp , tuyên
dương
Công bố kết quả cuộc thi
<b>HĐ2</b>: Tập hát bài hát " Sách bút thân
yêu ơi"
*<b>HĐ3</b>: Hướng dẫn HS đọc câu thơ
cuối bài .
- GV đọc mẫu
- HS đọc theo .
*GV kết luận chung :
- Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập .
- Gĩư gìn sách vở ,đồ dùng học tập
giúp các em thực hiện tốt quyền được
học của mình .
Cả lớp xếp sách vở và đồ dùng học tập
lên bàn .
- Các tổ tiến hành chấm và chọn ra 2
bộ vở đẹp nhất
- HS học hát
"Muốn cho sách vở bền lâu
Đồ dùng bền mãi nhớ câu giữ gìn"
3 . Củng cố - dặn dò: 2 /
- Em cần phải giữ gìn đồ dùng học tập của mình như thế nào
để các em học tập được tốt?
Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm
2009 /
Tiết 1- Thể dục
- Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ .Yêu cầu HS thực hiện động tác
nhanh và trật tự hơn giờ trước.
- Học dàn hang, dồn hàng.Yêu cầu biết và thực hiện được ở mức cơ bản
đúng.
- Ơn trị chơi" Qua đường lội " . u cầu HS biết tham gia vào trò chơi ở
mức chủ động .
II<b>/Địa điểm phư ơng tiện</b>
Địa điểm: Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập
GV : Kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi
III/ <b>Nội dung và phư ơng phá</b>p
<b>Nội dung</b> <b>Thời lượng</b> <b> Phương pháp</b>
*<b>Phần mở đầu</b>:
- Tập hợp lớp thành 3 hàng dọc rồi
quay sang hàng ngang để phổ biến
nội dung giờ học.
- Đứng vỗ tay và hát
* Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc
ở sân trường
* Đi theo vòng và hít thở sâu
* Ơn trị chơi" Diệt con vật có hại"
*<b>Phần cơ bản</b>:
- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng
- Tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Dàn hàng, dồn hàng
* Trò chơi" Qua đường lội"
- GV nêu luật chơi , cách chơi
* <b>Phần kết thúc:</b>
- Giậm chân tại chỗ
- Đứng vỗ tay và hát
- GV hệ thống bài học- Nhận xét
giờ học
8 /
12 /
8 /
7 /
*
* * * *
* * * *
* * * *
- Đội hình vịng tròn
- GV điều khiển lần 1
- Lần 2,3 cán sự điều
khiển
- GV yêu cầu HS chủ
động tự giác chơi
*
* * * *
* * * *
* * * *
- HS đọc, viết được g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Đọc được câu ứng dụng trong bài.
- Luyện núi từ 2 - 3 cõu tự nhiên theo chủ đề" gà ri, gà gô."
II<b> . Đồ dùng dạy học</b>
GV: Tranh minh hoạ SGK, bảng phụ
HS : bộ đồ dùng học Tiếng việt
III . <b>Các hoạt động dạy- học</b>
1 . Kiểm tra 5 /
- Đọc , viết nh, ph, phở bị, nho khơ .
- Đọc SGK
2 . Bài mới: 35'
a. Giới thiệu bài
b. Dạy chữ ghi âm
GV HS
<b> Giới thiệu âm mới</b>
*<b>Dạy âm g</b>
- GV giới thiệu âm g
- GV ghi bảng- đọc mẫu
- Tìm cài âm g , nhận xét đọc âm .
-Yêu cầu HS tìm và ghép tiếng gà?
Nhận xét,nêu cấu tạo đánh vần đọc
trơn .
- Cho HS xem tranh- giảng nội dung tranh
- GV ghi lên bảng từ khoá
- Đọc theo sơ đồ
*<b>Dạy âm gh</b> (tương tự)
- GVgiải thích gh được gọi là gh kép
- So sánh chữ g với gh?
Yêu cầu đọc cả 2 sơ đồ
<b>*Giải lao 5 /</b>
- GV giới thiệu từ ứng dụng:
- Tìm tiếng có âm vừa học?
- GV gạch chân các tiếng mới
- Yêu cầu nêu cấu tạo tiếng , đọc trơn từ .
- GVgiải nghĩa từ khó .
- HS đọc cả bài .
<b> Hướng dẫn viết</b>
- GV viết mẫu lên bảng- nêu quy trình
viết
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
* Trị chơi: Tìm tiếng, từ có chứa g , gh
- HS đọc ĐT - CN
- HS tìm và cài âm g
- HS ghép tiếng gà
- HS đánh vần, đọc trơn
gà ri
- HS đọc trơn
- HS đọc theo sơ đồ
- Giống nhau: cách đọc .
- Khác nhau: cách viết .
- HS đọc cả 2 sơ đồ
- HS đọc thầm
vừa học .
<b> Tiết 2 : </b>
- GVyêu cầu HS đọc lại bài tiết 1
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng
- Tìm tiếng có âm vừa học, nêu cấu tạo
tiếng đó?
- Yêu cầu HS đọc tiếng, đọc cả câu
- GV nhận xét và chỉnh sửa cho HS
- Đọc toàn bài
* Đọc SGK
- Yêu cầu HS đọc bài
*<b>Giải lao 5 /</b>
<b>Luyện viết 10 /</b>
- GV viết mẫu lên nêu quy trình viết .
- Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết
<b>* Luyện nói 10 /</b>
- GV cho HS quan sát tranh
- Nêu tên chủ đề luyện nói ?
+ Trong tranh vẽ những con vật nào?
+Gia đình em có ni gà khơng?
+ Gia đình em ni những giống gà gì?
- HS đọc lại bài tiết 1
- HS quan sát tranh SGK/ 49
- HS viết bài vào vở tập viết
- HS quan sát tranh SGK/ 49
3 . Củng cố- dặn dò: 3 /
- Tìm tiếng có vần vừa học .
- Đọc trước bài 24 q , qu , gi ,
Tiết 4 : Toán
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.
II . <b>Đồ dùng dạy học</b>
GV: Bảng phụ
HS : Bảng con
III<b> . Các hoạt động dạy học</b>
1 . Kiểm tra 4 /
- Viết bảng số 10
2 . Bài mới: 33'
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn luyện tập
GV HS
- GV cho HS quan sát bài tập 1
- Hướng dẫn HS nêu yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn mẫu
- Nhận xét - chữa bài
- GV nêu yêu cầu bài tập 2 .
- GV vẽ hình lên bảng
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng- dưới
lớp làm bài
- Nhận xét - chữa bài
- Nêu yêu cầu bài tập 3 .
- GVvẽ hình lên bảng
- Yêu cầu HS làm bài
- Nhận xét - chữa bài
- Nêu yêu cầu bài tập 4 .
Gọi HS làm bài trên bảng - lớp làm bài
trên bảng con
- GV nêu yêu cầu tập 5 .
- Hướng dẫn HS làm theo mẫu
- Nhận xét chữa bài
* <b>Bài 1</b> Nối ( theo mẫu
- HS làm bài
*<b>Bài 2 </b>Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn
- HS làm bài trên phiếu
*<b>Bài 3</b>: Có mấy hình tam giác?
Có 10 hình tam giác .
- HS làm bài trên bảng trtên bảng con
* <b>Bài 4</b> ( > < = ) ?
0 < 1 1 < 2 2 < 3 3 < 4
8 > 7 7 > 6 6 = 6 4 < 5
<b>* Bài 5 </b>( Số)
- HS làm bài trên bảng con
3 . Củng cố - dặn dò: 3 /
- Nhắc lại cấu tạo số 10 .
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau . Luyện tập chung .
Điều chỉnh bổ sung :...
...
Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2009
Tiết 1: Mĩ thuật
<b>I. Mục tiêu</b>
- Nhận biết đặc điểm, hình dáng và màu sắc một số quả dạng tròn
(cam, bưởi, hồng, táo).
- Vẽ hoặc nặn được một vài quả dạng tròn.
<b>- </b>HS Khá giỏi:Vẽ hoặc nặn đươc một số quả dạng trịn có đặc điểm riêng.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
- Th y à :- Một số ảnh, tranh vẽ về các loại quả dạng tròn
- Một vài loại quả dạng tròn khác nhau để học sinh quan
sát
- Một số bài vẽ hoặc nặn của học sinh về quả dạng tròn.
- Trò: Vở vẽ , bút chì màu.
<b>III. Các hoạt đơng dạy học </b>
1. Kiểm tra : 4'
đồ dùng học tập:
2 .Bài mới 28'
a . Giới thiệu bài
b . Tìm hiểu bài
GV HS
*HĐ1: Giới thiệu đặc điểm các loại quả
dạng tròn:
- Giáo viên cho học sinh quan sát, nhận
- Giáo viên đặt câu hỏi để học
sinh nhận xét về hình dáng, màu sắc của
các loại quả dạng trịn. <i>Ví dụ:</i>
*HĐ 2 :<i><b> Hướng dẫn cách vẽ, cách nặn</b></i>
- Giáo viên vẽ một số hình quả
đơn giản minh hoạ trên bảng, hoặc lấy
đất màu hay đất sét nặn một quả dạng
tròn nào đó để cả lớp quan sát cách vẽ,
cách nặn theo các bước như sau:
+ Vẽ hình quả trước, vẽ chi tiết
và vẽ màu sau. Chú ý bố cục (hình vẽ
vừa với phần giấy ở Vở tập vẽ 1).
+ Nặn đất theo hình dáng quả:
Tạo dáng tiếp làm rõ đặc điểm của quả,
sau đó tìm các chi tiết còn lại như:
Núm, cuống, ngấn múi ...
*HĐ 2 <i><b>Thực hành:</b></i>
Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn.
+ Quả táo tây hình dáng gần
trịn: Có loại màu xanh,màu vàng,màu
+ Quả bưởi hình dáng nhìn
chung là trịn: Màu chủ yếu là xanh
hoặc vàng.
+ Quả cam tròn hoặc hơi
tròn:Màu da cam, vàng hay xanh
đậm...
- Nặn 1 hoặc 2 quả bằng đất
màu hay đất sét (H.1, H.2).
- HS xem bài vẽ, bài nặn của
các bạn năm trước để các em học tập.
- Dặn về vẽ lại cho đẹp. Chuẩn bị màu để học bài sau.
Tiết 2 + 3: Tiếng Việt
Bài 24
<b>I . Mục tiêu </b>
- Đọc và viết được q . qu , gi . chợ quê , cụ già .
- Đọc được câu ứng dụng : <b>chú Tư ghé qua nhà , cho bé giỏ cá .</b>
- Luyện núi từ 2 -3 cõu tự nhiên theo chủ đề : <b>quà quê</b>
Thày:
Trò : đồ dùng học tập
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
1. Kiểm tra : 5 /
- Đọc viết : ph , nh , nhà ga , ghế gỗ .
- Đọc SGK
2 . Bài mới: 35'
a .Giới thiệu bài
b. Tìm hiểu bài
GV HS
*Dạy âm q
Giơí thiệu âm q ghi bảng đọc mẫu
Âm q gồm các nét cơ bản nào ?
q và p có gì giống và khác nhau ?
HS tìm và cài âm q
Nhận xét đọc âm
- Giới thiệu âm qu
- Muốn có tiếng q ta lấy thêm gì ?
- HS cài tiếng quê .
- Nhận xét nêu cấu tạo , đánh vần đọc
trơn .
-Giới thiệu tranh cho HS quan sát , nêu
nội dung tranh .
- GV ghi bảng từ ứng dụng
- HS đọc từ ứng dụng
- Đọc bài theo sơ đồ .
*Dạy âm gi tương tự
- HS đọc cả hai sơ đồ
<b>*Giải lao 5 /</b>
- Đọc từ ứng đụng
GV ghi bảng từ ứng dụng HS đọc thầm
tìm tiếng có âm vừa học ,nêu cấu tạo
tiếng đó , đọc trơn từ .
HS đọc ĐT - CN
HS đọc ĐT - CN
HS đọc CN - ĐT
HS đọc CN - ĐT
GV giải nghĩa từ khó .
- HS đọc cả bài
*Luyện viết
GV viết mẫu hướng dẫn quy trình viết
- Nhận xét chỉnh sửa bài viết .
Tiết 2:
Giới thiệu tranh HS quan sát ,nêu nội
dung tranh vẽ .
- GV ghi bảng câu ứng dụng HS đọc
thầm tìm tiếng có âm vừa học , nêu cấu
tạo tiếng đó ,đọc câu .
- Đọc cả bài
- Đọc SGK/
* <b>Giải lao </b>
*Luyện viết
GV viết mẫu , nêu quy trình viết
Hướng dẫn HS viết vở
Quan sát HS viết bài giúp đỡ HS yếu .
* Luyện nói 10 /
- Nêu chủ đề luyện nói ?
- Bức tranh vẽ gì ?
- Qùa q có những thứ gì?
- E m thích loại quả nào nhất ?
- Nếu có quà em sẽ chia cho những ai?
- Kể các loại quả mà em biết ?
- Gia đình em có những loại quả nào ?
HS viết bảng con
- HS đọc bài tiết 1
HS viết vở tập viết
3. Củng cố dặn dò 3 /
Tìm tiếng có âm vừa học .
- Đọc trước bài 25 .
Điều chỉnh bổ sung :...
Tiết 4 : Toán
I<b>. Mục tiêu</b>
Giúp HS củng cố về:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
II. <b>Đồ dùng dạy học</b>
GV: Bảng phụ
HS : Bảng con
III<b>. Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra 4 /
- Đọc dãy số từ 0 đến 10 và ngược lại.
2 . Bài mới
a. Giới thiệu bài 1 /
b. Hướng dẫn luyện tập 32
/
3 . Củng cố - dặn dò: 3 /
- Đọc số từ 1 đến 10 và từ 10 đến 1.
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
Điều chỉnh bổ sung :...
...
Tiết 1: thủ cơng
<b> - </b>Biết cách xé, dán hình quả cam.
- Xé được hình quả cam. Đường xé có thể bị rănng cưa. Hình dán tương
đối . . phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống lá.
II.Chuẩn bị:
Thày<b>: </b> Bài mẫu về xé, dán hình quả cam
giấy thủ công màu da cam (hoặc màu đỏ) màu xanh lá cây.
Trị: Giấy thủ cơng, hồ dán, bút chì, vở thủ cơng, khăn lau tay.
III.Các hoạt động dạy học:
1 . Kiểm tra: 3'
GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn HS xé dán các hình
GV HS
<b> *HĐ 1</b>: <b>Hướng dẫn HS quan sát và </b>
<b>nhận xét:</b>
<b>_ </b>Cho xem tranh mẫu, hỏi:
+ Đặc điểm hình dáng, màu sắc của
quả cam như thế nào?
+ Những quả nào giống hình quả cam?
<b>* HĐ2: Giáo viên hướng dẫn mẫu:</b>
<b>a) </b>Xé hình quả cam:
_
Chú ý: 2 góc phía trên xé nhiều hơn.
Xé chỉnh, sửa cho giống hình quả
cam
Lật mặt có màu để HS quan sát.
<b>b) </b>Xé hình lá:
<b>c) </b>Xé hình cuống lá:
.<b>d) </b>Dán hình:
<b>3. Học sinh thực hành:</b>
_ Thực hiện vẽ các bước vẽ 1 hình
vng và hình trịn.
Nhắc HS vẽ cẩn thận.
- GV thao tác mẫu
- GV theo dõi giúp đỡ HS còn lúng
túng
<b>HĐ/ 3</b>: <i><b>Thực hành</b></i>
- GV theo dõi giúp đỡ HS.
- HS quan sát nêu nhận xét
- Quả cam có hình hơi trịn, phình ở
giữa, phía trên có cuống và lá, phía đáy
hơi lõm...
- Quả táo, quả quýt....
Đặt tờ giấy màu lên bàn
_ Đánh dấu và vẽ hình vng, rồi xé rời
hình.
_ Xé 4 góc và sửa cho giống quả cam.
_ Xé lá, xé cuống.
3.Củng cố - dặn dò: 4'
- Trưng bày một số sản phẩm.
- Về chuẩn bị giấy màu để tiết sau học tiếp.
Tiết 2 + 3 : Tiếng Việt
- HS đọc, viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
- Đọc được câu ứng dụng trong bài.
- Luyện núi tự nhiờn từ 2 - 3 cõu theo chủ đề" bê, nghé ,bé "
II<b> . Đồ dùng dạy học</b>
GV: Tranh minh hoạ SGK, bộ đồ dùng dạy Tiếng Việt, bảng phụ
HS : SGK, vở bài tập, bộ đồ dùng học Tiếng việt
III. <b>Các hoạt động dạy- học</b>
1 . Kiểm tra 5 /
- Đọc, viết qua đò, giỏ cá, giã giò .
- Đọc SGK
2 . Bài mới: 35'
a. Giới thiệu bài
.
b. Dạy chữ ghi âm
GV HS
<b>* Giới thiệu âm mới</b>
*<b>Dạy âm ng</b>
- GV giới thiệu âm ng
- GV ghi bảng- đọc mẫu
- Tìm cài âm ng
- Nhận xét- đọc bài
-Yêu cầu HS tìm và ghép tiếng ngừ?
- Nhận xét- nêu cấu tạo
- Tiếng ngừ có âm và dấu gì đã học?
Âm nào mới học?
- Cho HS xem tranh- giảng nội dung
tranh
- GV ghi lên bảng từ khố
- Tìm tiếng có âm vừa học, đọc tiếng
mới, đọc cả từ?
- GV đọc
- Nhận xét, sửa chữa
- Đọc theo sơ đồ
*<b>Dạy âm ngh</b> (tương tự)
- HS đọc ĐT - CN
- HS tìm và cài âm ng
- HS ghép tiếng ngừ
- HS đọc CN - ĐT
- HS từ
- GVgiới thiệu chữ ngh được gọi là
ngh
kép
- So sánh chữ ng với ngh?
Yêu cầu đọc cả 2 sơ đồ
<b>*Giải lao </b>
- GV giới thiệu từ ứng dụng:
- Yêu cầu HS đọc cả trên bảng
<b> Hướng dẫn viết</b>
- GV viết mẫu chữ ng, ngh, lên bảng-
nêu quy trình viết
- Yêu cầu HS viết bảng con
Tiết 2: Luyện tập (37')
<b> Luyện đọc 12 /</b>
- GVyêu cầu HS đọc lại bài tiết 1
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK/ 53
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng
- Tìm tiếng có âm vừa học, nêu cấu tạo
tiếng đó?
- Yêu cầu HS đọc tiếng, đọc cả câu
- GV nhận xét và chỉnh sửa cho HS
- Đọc toàn bài
Đọc SGK
- Yêu cầu HS đọc bài
<b>*Giải lao 5 /</b>
<b> Luyện viết 10 /</b>
- GV viết mẫu lên bảng
- Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết
- Uốn nắn HS viết bài
<b> Luyện nói 10 /</b>
- GV cho HS quan sát tranh
- Nêu tên chủ đề luyện nói ?
- Trong tranh vẽ gì?
+Bê là con của con nào?
+ Con của con nào ta gọi là nghé?
Lơng của nghé thường là màu gì?
+ Bê, nghé ăn gì?
- Cách đọc giống nhau
- Khác nhau: ngh có thêm h.
- HS đọc cả 2 sơ đồ trên bảng
- HS đọc thầm
- HS quan sát
- HS viết bảng con
- HS đọc lại bài tiết 1
- HS quan sát tranh SGK/ 53
- HS đọc CN - ĐT
- HS đọc CN - ĐT
- HS theo dõi
- HS viết bài vào vở tập viết
3 . Củng cố dặn dò 3 /
- Đọc lại bài trên bảng
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
Điều chỉnh bổ sung :...
...
Tiết 4 - Toán
Giúp HS củng cố về:
- Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10, sắp xếp các số theo thứ
tự đã xác định.
- So sánh các số trong phạm vi 10.
- Nhận biết hình đã học.
II. <b>Đồ dùng dạy học</b>
GV: Bảng phụ bài tâp 1
HS : Đồ dùng học tập
III .C<b>ác hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra 5 /
- Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé:
3 ; 5 ; 1 ; 7 ; 9 .
2 . Bài mới: 33'
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn luyện tập
GV HS
- GV treo bảng phụ
- Nêu yêu cầu bài tập 1 .
- Hướng dẫn mẫu
- Yêu cầu HS làm bài
- Nhận xét - chữa bài
- GV nêu yêu cầu bài tập 2 .
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng- dưới
lớp làm bài bảng con.
- Nhận xét - chữa bài
- Nêu yêu cầu bài tập 3 .
- Yêu cầu HS làm bài bảng con
- Nhận xét - chữa bài
- Nêu yêu cầu bài tập 4 .
Gọi HS làm bài trên bảng - lớp làm bài
trên bảng con
- Nhận xét - chữa bài
* <b>Bài 1</b> : Số?
*<b>Bài 2 (</b> > < = ) ?
4 < 5 2 < 5 8 < 10
7 > 5 4 = 4 10 > 9
*<b>Bài 3</b>:( số) ?
0 < 1 10 > 9 3 < 4 < 5
* <b>Bài 4</b> Viết các số 8; 5; 2; 9; 6
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn:
2 ; 5 ; 6 ; 8; 9
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé
9 , 8 , 6 , 5 , 2
- GV nêu yêu cầu của bài tập 5 .
- GV vẽ hình lên bảng
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ- nêu kết
quả
- Nhận xét chữa bài
giác?
- Có 3 hình tam giác
3 . Củng cố dặn dò: 2 /
- Số 10 lớn hơn những số nào ?
Điều chỉnh bổ sung :...
...
Thứ sáu ngày 2 tháng 10 năm 2009
Tiết 1 - Âm nhạc
I/ <b>Mục tiêu</b>
- HS hát đúng giai điệu và lời 1 của bài.
- HS biết bài hát Tìm bạn thân là sáng tác của tác giả Việt Anh.
- HS biết vỗ tay và gõ đệm theo phách.
II/ <b>Đồ dùng dạyhọc</b>
GV : Hát chuẩn xác bài hát
III/ <b>Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra: 4'
- HS hát biểu diễn bài Mời bạn vui múa ca
2. Bài mới: 28'
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn hát
GV HS
<b>HĐ/ 1: Dạy hát</b>
- GV hát mẫu
- Đọc đồng thanh lời ca
- GV hát mẫu từng câu rồi bắt giọng
cho HS hát theo
- Nối các câu hát trong quá trình dạy
theo lối móc xích
<b>HĐ/ 2: Hát kết hợp vỗ tay đệm theo </b>
<b>phách</b>
- Hướng dẫn HS vỗ tay đệm theo
phách
- GV chỉnh sửa cho HS
- HS lắng nghe
- Đọc lời ca
- HS hát theo
Nào ai ngoan ai xinh ai tươi
- Hướng dẫn HS gõ đệm theo phách
với các dụng cụ gõ giống như vỗ tay
đệm đã học
- GV làm mẫu
* * *
Múa vui nào
* *
- HS làm theo
3. Củng cố dặn dò: 3'
- Cả lớp hát lời 1 bài hát Tìm bạn thân
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS ôn lại bài hát cho thuộc
Tiết 2:Tự nhiên và xã hội
- HS biết cách chăm sóc và bảo vệ răng.
- Biết cách phòng ngừa các bệnh về răng miệng.
- Biết súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày.
II <b>. Đồ dùng dạy học</b>:
GV: tranh minh hoạ
HS : Vở bài tập
III<b> . Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra: 5 /
- Vì sao chúng ta phải giữ vệ sinh thân thể?
- Kể những việc nên làm và để giữ vệ sinh thân thể?
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài 1 /
b. Tìm hiểu bài 27
/
GV HS
*HĐ 1: Ai có hàm răng đẹp
-Hai em ngồi cạnh nhau quay mặt vào
nhau quan sát răng nhau rồi nêu nhận xét .
-Răng bạn trắng đệp hay bị sâu ?
- Răng của ai đẹp nhất ?
- Mời bạn có hàm răng đẹp cho cả lớp
- GV cho HS quan sát mơ hình răng và
giới thiệu qua về sự phát triển của răng và
vai trị của việc giữ gìn vệ sinh răng.
* <b>Hoạt động 2</b>: Quan sát tranh
- GV chia nhóm 4
- Cho HS quan sát tranh
HS làm việc theo cặp
- Quan sát răng của bạn
HS nêu nhận xét .
HS quan sát và lắng nghe
- Em hãy cho biết việc làm nào đúng,
việc làm nào sai? Vì sao?
- Gọi HS trình bày trước lớp
- Nhận xét - bổ xung
* GV kết luận
*<b>Hoạt động 3</b>:(thảo luận cả lớp)
Cho HS quan sát tranh về răng
+ Nên đánh răng, súc miệng vào lúc nào
là tốt nhất?
+ Vì sao ta khơng nên ăn nhiều đồ ngọt?
+ Khi răng bị đau hay bị lung lay ta phải
làm gì?
*GV kết luận
- Đại diện nhóm trả lời- nhóm khác
nhận xét bổ xung
- Nên đánh răng vào lúc sáng sớm
và buổi tối trước khi ngủ là tốt
nhất.
-Súc miệng sau khi ăn
- Vì đồ ngọt dễ làm sâu răng.
- Phải đi khám răng ở chỗ y, bác sĩ.
3 . Củng cố - dặn dò: 2 /
- Muốn có hàm răng đẹp, khoẻ mạnh chúng ta phải làm gì?
- Làm thế nào để tránh được các bệnh về răng, miệng?
- Dặn HS về nhà thực hiện những điều đã học.
Tiết 3+ 4 : Tiếng Việt
- HS đọc, viết được y, tr, y tá, tre ngà.
- Đọc được câu ứng dụng trong bài.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu tự nhiên theo chủ đề" nhà trẻ"
II<b>. Đò dùng dạy học </b>
GV: Tranh minh hoạ SGK, bộ đồ dùng dạy Tiếng Việt, bảng phụ
HS : SGK, bộ đồ dùng học Tiếng việt
III.<b>Các hoạt động dạy- học</b>
1.Kiểm tra 5 /
- Đọc , viết : ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ .
- Đọc SGK
2. Bài mới: 35'
a. Giới thiệu bài
b. Dạy chữ ghi âm
GV HS
<b> Giới thiệu âm mới</b>
*<b>Dạy âm y</b>
- GV giới thiệu âm y
- Tìm âm y trong bộ chữ rời?
- Âm y có thể đứng một mình tạo thành
tiếng.
- Cách đọc tiếng giống đọc âm
- GV đọc
- Cho HS xem tranh- giảng nội dung tranh
- GV ghi lên bảng từ khoá
- Tìm tiếng có âm vừa học, đọc tiếng mới,
đọc cả từ?
- GV đọc
- Nhận xét, sửa chữa
- Đọc theo sơ đồ từ trên xuống và ngược lại
*<b>Dạy âm tr</b> (tương tự)
- So sánh tr với th?
Yêu cầu đọc cả 2 sơ đồ
*Giải lao
- GV giới thiệu từ ứng dụng:
- Tìm tiếng và âm vừa học?
- GV gạch chân các tiếng mới
- Yêu cầu HS đọc và nêu cấu tạo
- Đọc cả từ - giảng 1 số từ
- Yêu cầu HS đọc bài trên bảng
<b> Hướng dẫn viết</b>
- GV viết mẫu lên bảng- nêu quy trình viết
- Hướng dẫn HS viết bảng con .
- Yêu cầu HS nêu độ cao mỗi chữ
- Yêu cầu HS viết bảng con
* Trị chơi: Tìm tiếng, từ có chứa y , tr
<b> Tiết 2: Luyện tập </b>(37')
<b> Luyện đọc </b>
- GVyêu cầu HS đọc lại bài tiết 1
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng
- Tìm tiếng có âm vừa học, nêu cấu tạo
tiếng đó?
- Yêu cầu HS đọc tiếng, đọc cả câu
- GV nhận xét và chỉnh sửa cho HS
* Đọc SGK
- Yêu cầu HS đọc bài
- HS tìm và cài âm y
- HS đọc trơn
y tá
- HS đọc trơn
- HS đọc theo sơ đồ
- Giống nhau:đều có chữ t.
- Khác nhau: có các âm đứng sau
- HS đọc cả 2 sơ đồ trên bảng
- HS đọc thầm
y tế cá trê
chú ý trí nhớ
- HS nối tiếp trả lời
- HS đọc đồng thanh , cá nhân
- HS quan sát
- HS viết bảng con
- HS đọc lại bài tiết 1
<b>*Giải lao </b>
<b> Luyện viết </b>
- GV viết mẫu y tá, tre ngà lên bảng
- Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết
- Uốn nắn HS viết bài
<b> Luyện nói </b>
- GV cho HS quan sát tranh
- Nêu tên chủ đề luyện nói ?
- Bức tranh vẽ những gì?
+Cảnh đó em thấy ở đâu?
+ Các em bé đang làm gì?
+Hồi bé , em có đi nhà trẻ khơng ?
+Nhà trẻ có những đồ chơi gì ?
+ Nhà trẻ có gì khác với lớp em đang học ?
- HS đọc CN - ĐT
- HS viết bài vào vở tập viết
- HS quan sát tranh SGK/ 55
3 . Củng cố- dặn dò: 3/
- Đọc lại bài trên bảng
- Tìm tiếng, từ mới có chứa y, tr .
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
Điều chỉnh bổ sung :...
...
Tiết 5
- Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần.
- Nêu phương hướng hoạt động tuần tới.
- Giáo dục HS có ý thức học tập và thực hiện các hoạt động trong
tuần.
II. <b>Nội dung sinh hoạt</b>
1. <b>Nhận xét tuần</b>
a. <i>Đạo đức</i>
- Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cơ, đồn kết giúp
đỡ bạn trong học tập.
- Thực hiện tốt nội quy trường lớp.
b. <i>Học tập</i>
- Các em đi học đều, đúng giờ, thực hiện tốt các nề nếp học tập.
- Đa số các em có ý thức học tập, tích cực tham gia các hoạt động của
lớp.Tiêu biểu các em sau:Lò Thị Hương , Lò Thị Sỏng , Lò Văn Sơn....
- Các em biết thực hiện tốt nền nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt tập thể và
th-ư viện thân thiện .Tập tth-ương đối đều các bài hát múa tập thể, có đủ hoa tay, mặc
đúng trang phục học sinh.
2. <b>Phương hướng hoạt động tuần</b>
- Hưởng ứng đợt thi đua chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/ 11.
- Nâng cao kỉ cương trường lớp. HS ngoan, lễ phép chào hỏi người trên,
đoàn kết giúp đỡ bạn.
- Các em có bị đủ đồ dùng học tập các môn học.
- Đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt các nền nếp học tập.
- Bồi dưỡng học sinh giỏi em : Lò Thị Nguyệt , Lò văn An , Lò Thị Hà
- Duy trì nề nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt động tập thể và thư viện thân
thiện
3. <b>Tổ chức văn nghệ</b>
<b> - </b>GV tổ chức cho các em thi kể chuyện, đọc thơ, hát…
Chào cờ
Tiết 2 + 3 : Tiếng Việt
Bài 27
- HS biết đọc, viết chắc chắn các âm và chữ đã học trong tuần
- Đọc đúng các từ và câu ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể :" Tre ngà"
II. <b>Đồ dùng dạy học</b>
GV: Bảng ôn SGK/ 56, bảng phụ
HS : Ôn tập ở nhà
III.<b>Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra : 5 /
- Đọc, viết :y tế, chú ý, cá trê .
- Đọc SGK.
2 . Bài mới: 35'
a .Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn ôn tập
GV HS
<i><b> *Ôn các âm đã học</b></i>
- Tuần qua em đã được học những âm
nào mới?
- GV treo bảng ôn tập
<b>o</b> <b>ô</b> <b>a</b> <b>e</b> <b>ê</b>
- Gọi HS lên bảng: GV đọc- HS chỉ
chữ
- Gọi HS lên bảng chỉ và đọc chữ
trên bảng ôn.
<i><b> *Ghép chữ thành tiếng</b></i>
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau ghép chữ
thành tiếng (ghép chữ ở cột dọc với
chữ ở hàng ngang)
- GV ghi vào bảng
- Yêu cầu HS ghép tiếng ở cột dọc
với dấu thanh ở hàng ngang
- HS đọc
* <b>Giải lao 5 /</b>
<i><b>Đọc từ ngữ ứng dụng</b></i>
<i><b>- </b></i>GV treo bảng phụ ghi sẵn từ ứng
dụng
- Gọi HS đọc bài
- GV chỉnh sửa - giải nghĩa từ khó .
<i><b>Hướng dẫn viết</b></i>
- GV viết mẫu- nêu quy trình viết
- Uốn nắn HS viết
<b> Tiết 2</b>: Luyện tập (37')
<i><b>Luyện đọc </b></i>
- Gọi HS đọc lại bảng ôn tiết 1
- Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
- HS đọc thầm tìm tiếng có âm vừa
ơn
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- Đọc bài SGK
- GV chỉnh sửa cho HS
<i><b>Luyện viết </b></i><b>/</b>
- GV viết mẫu
- Luyện viết(Vở tập viết)
<i><b>Kể chuyện </b></i>
- Nêu tên truyện kể hôm nay?
- GV kể diễn cảm chuyện
- GV kể lần 2 kết hợp minh hoạ theo
tranh
- Yêu cầu HS tập kể theo nhóm 6
- Tổ chức HS thi kể chuyện theo
tranh- kể cả câu chuyện.
- Nhận xét kể chuyện
<b>gi</b> <b>gio</b> <b>giô</b> <b>gia</b> <b>gie</b> <b>giê</b>
<b>tr</b> <b>tro</b> <b>trô</b> <b>tra</b> <b>tre</b> <b> trê</b>
<b>g</b> <b>go</b> <b>gô</b> <b>ga</b>
<b>ng</b> <b>ngo ngô</b> <b>nga</b>
<b>gh</b> <b>ghe</b> <b>ghê </b>
<b>ngh</b> <b>nghe nghê</b>
<b>qu</b> <b>qua que</b> <b>q</b>
<b>/</b> <b>,</b> <b>\</b> <b>~</b> <b>.</b>
<b>i</b> <b>í</b> <b>ỉ</b> <b>ì</b> <b>ĩ</b> <b>ị</b>
<b>y</b> <b>ý</b> <b>ỷ</b>
- HS đọc CN- ĐT
- HS theo dõi
- HS viết bảng con
- HS đọc bài tiết 1
- HS đọc CN - ĐT
- HS theo dõi
- HS viết vở tập viết
Tre ngà
- HS lắng nghe
T1 /Có một em cé lên ba tuổi vẫn chưa
biết cười nói .
T2/ Bỗng có một người rao : vua đang
cần người đánh giặc .
T3 / Từ đó chú bé địi ăn ...lớn nhanh
như thổi .
T4/ Chú và ngựa đi đến đâu giặc chết
như rạ trốn chạy tan tác .
- Truyện có ý nghĩa gì?
tre bên đường đánh giặc .
T6 / Đất nước n bình , ngựa sắt hí vang
chú bay thẳng về trời .
Ý nghĩa: Truyện kể nói lên truyền thống
yêu nước của trẻ nước Nam.
3 . Củng cố - dặn dò: 3 /
- Đọc lại bảng ôn.
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau
Điều chỉnh bổ sung : ...
...
Tiết 4 : Toán : Kiểm tra
Đề và đáp án chung
Tiết 5 - Đạo đức
<b> </b>
I<b>. Mục tiêu</b>
- Giúp HS hiểu trẻ em có quyền có gia đình, cha mẹ được yêu
chăm sóc.
-Trẻ có bổn phận phải lễ phép, vâng lời cha mẹ.
- Các em phải biết yêu quý gia đình của mình.
II<b>. Đồ dùng dạy học</b>
GV:Tranh SGK, các điều công ước quyền trẻ em( 5, 7, 9, 10...).
HS : Vở bài tập
III<b>. Các hoạt động dạy- học</b>
1 . Kiểm tra: 4/
- Để giữ gìn sách vở sạch sẽ em cần phải làm gì?
2 . Bài mới:
a, Giới thiệu bài 1 /
b,Tìm hiểu bài: 27
/
* <b>HĐ1</b>: Kể về gia đình em
- GV tổ chức hoạt động nhóm 4
- Hãy kể về gia đình mình cho bạn
nghe.
+ Gia đình em có mấy người?
+ Bố mẹ em tên là gì?
+ Anh, chị em tên là gì, học lớp mấy?
- Kết luận: Chúng ta ai cũng có gia
đình.
* <b>HĐ2 : </b>Xem tranh bài tập 2và kể lại
nội dung tranh.
Tổ chức hoạt động nhóm 4
- GV chốt lại nội dung từng tranh
+ Bạn nào được sống với gia đình hạnh
+ Bạn nào phải sống xa gia đình?Vì
sao?
- GVkết luận
*<b>HĐ3</b>: Đóng vai tình huống bài tập 3
- Chia nhóm- phân vai
- *GV kết luận Chúng ta phải có bổn
phận lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
- 4 HS tạo 1 nhóm
- 1 số em nói trước lớp
- HS tạo nhóm- mỗi nhóm kể 1 tranh
- Đại diện nhóm trình bày- nhóm khác
nhận xét bổ xung.
- 3 HS tạo 1 nhóm
- Các nhóm tự phân vai
- Một số nhóm lên đóng vai trước lớp.
- Lớp theo dõi nhận xét.
3 . Củng cố - dặn dò: 3 /
- Thực hành lễ phép, văng lời ông bà, cha mẹ.
- Chuõn bị bài học sau.
<i>Thứ ba ngày 6 tháng 10 năm 2009</i>
Tiết 3- Thể dục
- Ơn một số kĩ năng đội hình đội ngũ.u cầu HS thực hiện động
tác nhanh và trật tự.
- Học đi thường theo nhịp 2- 4 hàng dọc. Yêu cầu thực hiện được
động tác ở mức cơ bản đúng.
- Ơn trị chơi" Qua đường lội". u cầu HS biết tham gia vào trò
chơi ở mức chủ động.
II<b>.Địa điểm phư ơng tiện</b>
Địa điểm: Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập
GV : Kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi
<b>Nội dung</b> <b>Thời lượng</b> <b> Phương pháp</b>
*<b>Phần mở đầu</b>:
- Tập hợp lớp thành 3 hàng dọc rồi
quay sang hàng ngang để phổ biến
nội dung giờ học.
- Đứng vỗ tay và hát
* Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc
ở sân trường
* Đi theo vịng trịn và hít thở sâu
* Ơn trị chơi" Diệt con vật có hại"
*<b>Phần cơ bản</b>:
- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng
- Tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Dàn hàng, dồn hàng
- Đi thường theo nhịp
* Trò chơi" Qua đường lội"
- GV nêu luật chơi , cách chơi
* <b>Phần kết thúc:</b>
- Giậm chân tại chỗ
- Đứng vỗ tay và hát
- GV hệ thống bài học- Nhận xét
giờ học
8 /
15 /
5 /
7 /
*
* * * *
* * * *
* * * *
- Đội hình vịng trịn
- GV điều khiển lần 1
- Lần 2, 3 cán sự điều
khiển
- GV yêu cầu HS chủ
động tự giác chơi
*
* * * *
* * * *
* * * *
Tiết 3 + 4: Tiếng Việt
- Giúp HS hệ thống hoá lại các âm và chữ ghi âm đã học.
- Đọc, viết chắc chắn được các âm và chữ ghi âm, đọc được các từ
- Rèn kĩ năng đọc, viết cho HS.
II. <b>Đồ dùng dạy học</b>
GV: Bảng chữ cái viết in, viết thường hệ thống các âm đã học
HS : Ôn tập ở nhà
III.<b>Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra 5
- Viết: y tá, tre ngà, ý nghĩ .
- Đọc SGK.
2 . Bài mới: 35'
a . Giới thiệu bài
b . Hướng dẫn ôn tập
* <i><b>Ôn các âm đã học</b></i>
- Kể tên các âm đã học ?
- GV treo bảng ôn tập
- Gọi HS đọc và so sánh với các âm
các em vừa nêu để bổ sung cho đầy
đủ
- Gọi HS lên bảng chỉ và đọc chữ trên
- Những âm nào được ghép bằng 2
con chữ ? 3 con chữ ?
- Gọi HS đọc
- GV chỉnh sửa phát âm
<b>* Giải lao 5 /</b>
<i><b>Hướng dẫn viết</b></i>
- GV đọc âm HS viết bảng con .
- GV chỉnh sửa cho HS
<b> Tiết 4</b>: Luyện tập (37')
<i><b>Luyện đọc </b></i>
- GV treo bảng phụ viết sẵn từ ngữ
ứng dụng
- Gọi HS đọc, nêu cấu tạo một số
tiếng bất kì
- Luyện đọc câu .
<b> * Giải lao </b>
<b> </b>: <i><b>Luyện viết </b></i>
- GV đọc số từ HS nghe viết
- HS viết vở tập viết .
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- Nhận xét bài viết đẹp , tuyên dương
- HS nối tiếp kể
- HS đọc nối tiếp
- HS đọc
- HS viết vào bảng con
<b>chú thỏ , cá thu , chú khỉ ,gồ ghề , quả</b>
<b>nho , tra đỗ , bẻ ngô , nghỉ hè .</b>
- HS đọc CN- ĐT
<b>ngõ nhỏ , phố nhỏ , nhà thu ở đó .</b>
- HS viết bảng con
- HS viết vào vở
<b> tre ngà, nghỉ hè, phố chợ, nho khô</b>
3 . Củng cố dặn dò: 3 /
- Đọc lại bảng ôn.
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau
Điều chỉnh bổ sung :...
...
Tiết 4 : Toán
I. <b>Mục tiêu</b>
Giúp HS
- Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.
II. <b>Đồ dùng dạy học</b>
GV : Một số mơ hình đồ vật có số lượng là 3
HS : Bộ đồ dùng học toán
III.<b>Các hoạt động dạy học</b>
1 . Kiểm tra 4 /
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
3 < 4 10 >.9 5 = 5
2 .Bài mới
a . Giới thiệu bài 1 /
b .Tìm hiểu bài 27 <sub>/</sub>
GV HS
<i><b>Giới thiệu phép cộng, bảng cộng </b></i>
<i><b>trong phạm vi 3</b></i>
<b>Bước</b> 1: Hướng dẫn HS học phép cộng
1+1=2
- GV cho HS quan sát mơ hình và
nêu:" Có một con gà, thêm một con gà
nữa. Hỏi có tất cả mấy con gà?"
- Vậy 1 thêm 1 bằng mấy?
- GV viết lên bảng
<b>Bước 2</b>: Hướng dẫn HS học phép cộng
2+1= 3 ( tương tự phép cộng 1+1= 2)
<b>Bước 3</b>: Hướng dẫn HS học phép cộng
1+ 2 = 3 (tương tự phép cộng 2+1 =3 )
- Gọi HS đọc bảng cộng
- GV hướng dẫn HS quan sát mơ hình
có tính chất khái qt về phép cộng
- Hai cộng một bằng mấy?
- Một cộng hai bằng mấy?
<i><b>Thực hành cộng trong phạm vi 3</b></i>
- Hướng dẫn HS làm bài tập
- GV nêu yêu cầu của bài 1 .
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2.
- GV hướng dẫn HS cách đặt tính theo
cột dọc, cách làm tính theo cột dọc
- Nhận xét chỉnh sửa cho HS
- Một con gà thêm một con gà được
hai con gà.( HS nhắc lại)
- Một thêm một bằng hai
1+1= 2 đọc là " Một cộng một bằng
hai"- HS nhắc lại
2+1 = 3 đọc là " Hai cộng một bằng
ba"
1+ 2 = 3 đọc là " Một cộng hai bằng
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
*<b>Bài 1</b> Tính
1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3
*<b>Bài 2</b> Tính
- Nêu yêu cầu bài tập 3 .
- Hướng dẫn HS cách làm bài rồi tổ
chức HS chơi trò chơi" Thi nối đúng,
nối nhanh"
- GV hướng dẫn HS cách chơi, nêu
luật chơi
- Nhận xét- Đánh giá
2 3 3
*<b>Bài 3</b> Nối phép tính với số thích hợp
1 + 2 1 + 1 2 + 1
3. Củng cố dặn dò 3 /
- Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3
- Làm bài tập vở bài tập
Điều chỉnh bổ sung : ...
...
<i> Thứ tư ngày 7thỏng 10 năm </i>
<i>2009</i>
<i> tiết 1: Mĩ thuật</i>
<b> </b>
<b> </b>
- Học sinh nhận biết màu cỏc loại quả quen thuộc
- Học sinh biết dùng màu để vẽ vào hỡnh cỏc quả..
<b> -HS Khá giỏi:biết chọn màu,phối hợp màu để vẽ vào hỡnh và quả cho</b>
<b>đẹp.</b>
<b> II- CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b> Thày:</b> - Một số quả thực (cú màu khỏc nhau) .- Tranh hoặc ảnh về cỏc loại quả.
<b> Trũ: </b> - Vở tập vẽ 1 - Màu vẽ.
<b>III. Cỏc hoạt đông dạy học </b>
1. Kiểm tra : 4'
đồ dùng học tập:
2 .Bài mới 28'
a . Giới thiệu bài
b . Tỡm hiểu bài
GV HS
*HĐ1: Giới thiệu cỏc loại quả
- cho học sinh một số quả thực (quả
xoài, quả bầu, quả bớ, quả tỏo ,,,) hoặc
yờu cầu học sinh xem hỡnh 1, 2, bài
7,Vở tập vẽ 1 và nờu lờn một số cõu hỏi
như:
+ Quả tỏo tõy hỡnh dỏng gần
trũn: Cú loại màu xanh,màu vàng,màu
đỏ hoặc tím đỏ.
+ Đây là quả gỡ?
+ Quả cú màu gỡ? ... (Nhằm giỳp
*HĐ 2 :<i><b> Hướng dẫn cách vẽ màu</b></i>
<i>* Bài vẽ màu: </i>Vẽ màu quả cà và
quả xoài. (H.3,Vở tập vẽ 1).
- Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh
nhận ra các loại quả và màu sắc của
chúng.
- Giáo viên tóm tắt: Đây là hỡnh
vẽ quả cà và quả xoài. Cú thể vẽ màu
như em thấy (quả xanh hoặc quả chớn).
- Giáo viên hướng dẫn học sinh
vẽ màu vào hỡnh vẽ.
<i>* Bài xộ dỏn</i>:<i> </i> Giỏo viờn giới
thiệu bài xộ dỏn (H.2,Vở tập vẽ 1) và
gợi ý để học sinh nhận ra quả gỡ, màu
gỡ?
- Giáo viên hướng dẫn cách làm
bài:
+ Dỏn hỡnh đó xộ: Giỏo viờn
hướng dẫn học sinh cách bôi hồ và đặt
hỡnh vào nền sau đó xoa nhẹ tay lên
HĐ3 : Hướng dẫn thực hành:
Bài tập: Vẽ hoặc xộ dỏn quả vào
hỡnh 4.
- Giáo viên hướng dẫn các em
thực hành.
+ Quả cam trũn hoặc hơi trũn:
Màu da cam, vàng hay xanh đậm...
* Quả cam: Màu xanh là quả
chưa chín, màu da cam là quả chín.
* Quả xồi: Màu vàng ...
* Quả cà: Màu tớm...
+ Cách xé: Ước lượng hỡnh
quả để xé giấy cho vừa (hỡnh khụng
to quỏ, nhỏ quỏ so với giấy làm nền).
cho các em xem các bài tập vẽ
và xé dán của các bạn năm trước để
các em tham khảo thờm.
3.Củng cố dặn dũ 3'
- Tuyên dương các bài vẽ đẹp
- Dặn về quan sỏt màu sắc của hoa quả.
<b> </b>Tiết 2+3 : Tiếng Việt
<b>I . Mục tiêu </b>
<b>- </b>HS biết được chữ in và bước đầu làm quen với chữ viết hoa .
- Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng .: Bố mẹ
cho bé ...ở Sa Pa .
Thày : Bảng chữ hoa chữ thường
Trò :
III. Các hoạt động dạy học
1 . Kiểm tra 5 /
- Đọc viết : nhà ga , tre già , ý nghĩ .
2. Bài mới: 35'
a, Giới thiệu bài
b ,Tìm hiểu bài
GV HS
GV treo bảng chữ hoa - chữ thường
Giới thiệu chữ in hoa và chữ in thường
* Nhận diện chữ hoa
Chữ in hoa nào gần giống chữ in
thường ?
Các chữ in hoa và chữ in thường nào
khác nhau ?
* <b>Giải lao </b>
HS đọc chữ in thường , chữ in hoa
theo thứ tự và không theo thứ tự
<b>Tiết 2: </b>
Đọc bài tiết1
Đọc các chữ thường và chữ hoa
Đọc câu ứng dụng
GV ghi câu ứng dụng lên bảng tìm chữ
in hoa gạch chân nêu cấu tạo tiếng đó .
- Chữ in hoa đứng ở vị trí nào trong
câu ?
( Chữ bố đứng ở đầu câu và tên riêng
Kha , Sa Pa )
GV giải thích nội dung câu ứng dụng
<b>* Giải lao </b>
* Luyện nói
- Nêu tên chủ đề luyện nói
GV giảng nội dung về địa danh :Ba Vì
- Bức tranh vẽ cảnh ở vùng nào ?
- Địa phương em có cảnh đẹp nào ?
HS thảo luận
Các chữ cái in hoa và chữ in thường
gần giống nhau là : C, E , Ê, I , K , L ,
O , Ô ,Ơ , P, S , T, U, Ư, V, X , Y .
Các chữ cái in hoa và chữ in thường
khác nhau là : A , Ă , Â ,B , D , Đ , H ,
M , N , Q , R .
HS đọc CN - ĐT
Bố mẹ cho bé và chị Kha đi
- Khi nào ta sử dụng chữ viết hoa ?
- Đọc lại bài và đọc trước bài 29.
Điều chỉnh bổ sung :...
...
Tiết 4 : Tập viết
- HS nắm được quy trình, độ cao, khoảng cách các con chữ trong
một chữ ghi tiếng, khoảng cách giữa hai tiếng trong một từ,
khoảng cách giữa hai từ viết trong một dòng.
- Rèn kỹ năng viết chữ đúng mẫu và trình bày bài viết.
- Giáo dục HS có ý thức viết chữ cẩn thận.
II<b> . Đồ dùng dạy học</b>
GV: Bảng chữ mẫu
HS : Vở tập viết, bảng con
III . <b>Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra 4 /
- HS viết bảng con: xe chỉ, củ sả, kẻ ô.
2 . Bài mới:
a . Giới thiệu bài 1 /
b . Hướng dẫn HS tập viết 28
/
GV HS
<i>Hướng dẫn HS tập viết </i>
GV treo bảng chữ mẫu cho HS quan
sát
- HS đọc
- Mỗi từ gồm mấy têíng ?
- Khoảng cách giữa các tiếng ?
- Những chữ có độ cao 2 dịng kẻ ly ?
HS quan sát
HS đọc
ư, ơ, e, a cao 2 dòng kẻ ly.
- Những con chữ nào có độ cao 3 dịng
kẻ ly?...5 dịng kẻ ly?
- Khi viết từng chữ ghi tiếng các con
chữ được viết như thế nào?
- GV viết mẫu
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV uốn nắn HS yếu
<i> Luyện viết vở tập viết</i>
- GV cho HS quan sát bài viết mẫu
- Nhận xét về cách trình bày bài viết
- GV uốn nắn HS viết bài
<i>Chấm và chữa lỗi</i>
- t cao 3 dòng kẻ ly.
- h cao 5 dòng kẻ ly.
- Các con chữ được nối liền nhau.
- HS theo dõi
- HS viết bảng con
- GV chấm điểm một số bài của HS
- GV nhận xét - chữa một số lỗi HS
hay mắc.
Tuyên dương các bài viết đẹp .
- HS nhận xét, tự chữa lỗi
3 . Củng cố dặn dò: 3 /
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS viết thêm vào vở ô ly.
<i> Thứ năm ngày 8 tháng 10 năm </i>
<i>2009</i>
Tiết 1:Thủ cơng
I. <b>Mục tiêu</b>
- HS biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vng.
- HS xé được hình quả cam có cuống lá, lá và dán cân đối phẳng.
- HS biết yêu quý sản phẩm lao động.
II<b>. Đồ dùng dạy học</b>
GV: Bài xé, dán mẫu, giấy màu keo dán
HS : Giấy thủ công, keo dán
III<b>.Các hoạt động dạy học </b>
2.Kiểm tra: 3'
GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3.Bài mới: 28'
a.Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn HS xé dán các hình
GV HS
<b>HĐ1</b>: <i><b>Quan sá</b></i>t
- GV cho HS quan sát bài mẫu
<b>HĐ 2</b>: <i><b>Hướng dẫn cách xé, dán</b></i>
- GV hướng dẫn mẫu
- Nêu cách xé, dán hình quả cam?
- HS quan sát nêu nhận xét
*Vẽ và xé dán hình quả cam
- HS quan sát
- Nêu cách vẽ và xé dán hình lá?
- GV làm mẫu kết hợp hướng dẫn
- Nêu cách vẽ và xé hình cuống lá?
- GV làm mẫu kết hợp hướng dẫn HS
- GV thao tác mẫu
<b>HĐ 3</b>: <i><b>Thực hành</b></i>
- GV theo dõi giúp đỡ HS còn lúng
túng
* Xé hình lá
- Lâý một mảnh giấy vẽ 1 hình chữ
nhật cạnh dài 4 ô, cạnh ngắn 2 ô
- Xé hình chữ nhật ra khỏi tờ giấy màu
- Xé 4 góc của hình chữ nhật theo
đường vẽ.
* Xé hình cuống lá
- Lấy một mảnh giấy màu xanh, vẽ và
xé một hình chữ nhật cạnh dài 4 ô và
cạnh ngắn 1 ô, xé đôi hình chữ nhật lấy
1 nửa để làm cuống
* Dán hình
- HS quan sát và làm theo
- HS thực hành trên giấy thủ công vẽ
3.Củng cố - dặn dò: 3'
- Trưng bày một số sản phẩm.
- Nhận xét, đánh giá sản phẩm
- Nhận xét tiết học
<b>I. Mục tiêu </b>
Giúp HS :
- Đọc và viết được :<b> ia, lá tía tơ.</b>
- Đọc từ ngữ và câu ứng dụng : “Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.”
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: " Chia quà."
<b>II. Chuẩn bị </b>
GV: Cây lá tía tơ, bảng phụ
HS : đồ dùng học tập
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
1 . Kiểm tra 5 /
- Đọc bảng chữ cái
- Viết bảng con: ng, ngh, nghỉ hè
2 . Bài mới:35'
a. Giới thiệu bài
b. Tìm hiểu bài <sub>/</sub>
GV HS
<i>Giới thiệu vần mới </i>
- Giới thiệu vần ia
- Đọc mẫu
- Yêu cầu HS cài và phân tích vần <b>ia </b>
- Theo dõi
- HS nêu cấu tạo đánh vần đọc trơn .
- Yêu cầu HS cài tiếng <b>tía </b>
- Nhận xét , nêu cấu tạo , đánh vần đọc trơn .
- GV ghi bảng: <b>tía</b>
- Tiếng tía có vần mới học là vần gì?
- GV tô màu vần ia
- HS đọc trơn
- Cho HS quan sát cây lá tía tơ
- Nêu tác dụng của cây lá tía tơ
-GV ghi bảng :<b> lá tía tơ </b>(ghi bảng)
- HS đọc từ khóa
- Tìm tiếng có chứa vần ia?
- Đọc theo sơ đồ
H<i>ướng dẫn đọc từ ứng dụng</i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS
quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần <b>ia</b>
- Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần
tiếng, đọc trơn cả từ.
- Giảng từ khó
<i>Hướng dẫn viết</i>
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS
nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở
các tiếng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
<b> Tiết 2: </b>
<i>Luyện đọc</i> 10 /
Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1.
Đọc câu ứng dụng
- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh
nêu nội dung câu ứng dụng .
- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Tìm tiếng có vần vừa học?
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng
Đọc cả bài trên bảng
Đọc bài SGK
<b>* Giải lao 5 /</b>
<i>Luyện viết </i> 12 /
-<sub> GV viết mẫu hướng dẫn quy trình viết .</sub>
- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho
HS.
- Đọc ĐT - CN.
- Cài tiếng <b>tía</b>
- Đọc ĐT- CN
tờ bìa vỉa hè
- HS theo dõi
- Viết bảng con
- Đọc ĐT- CN.
- Quan sát nhận xét .
- Đọc ĐT- CN
- HS theo dõi.
- Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay
mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau .
<i>Luyện nói</i> 10 /
- Nêu tên chủ đề luyện nói?
- Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm
theo các câu hỏi gợi ý
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Ai đang chia quà cho các bạn nhỏ trong
tranh ?
+ Bà chia những gì ?
+ Các em nhỏ trong tranh vui hay buồn? Các
em có tranh nhau khi bà chia quà không?
+ Bà vui hay buồn ?
+ Ở nhà em ai hay chia quà cho em?
+ Khi được chia quà em thường nhận lấy
phần ít hơn hay nhiều hơn? Vì sao?
- Quan sát tranh, nói trong nhóm
đơi
- Một số em nói trước lớp .
3 . Củng cố dặn dò 3 /
- Yêu cầu HS đọc lại tồn bài.
- Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo.
- Đọc bài và làm BT trong vở bài tập.
Điều chỉnh bổ sung :...
...
Tiết 3 : Toán
<b>I . Mục tiêu </b>
Giúp HS :
Thày
Trò
III . Các hoạt đọng dạy học
1. K iểm tra: 4'
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 3 .
2 . Bài mới: 33'
a . Giới thiệu bài
b . Tìm hiểu bài
GV HS
* Hướng dẫn luyện tập
Nêu yêu cầu bài tập 1 .
<b>Bài 1 Số ?</b>
Nhìn tranh viết phếp tính tương ứng .
Nêu yêu cầu bài tập 2 .
Nêu cách đặt tính và thực hiện tính .
Nhận xét chữa bài .
Nêu yêu cầu bài tập 3 .
Điền số thích hợp vào ơ trống .
Nêu yêu cầu bài tập 4 .
Quan sát tranh viết phép tính vào bảng
con .
Nhận xét chữa bài
Nêu yêu cầu bài tập 5
Quan sát tranh viết phép tính thích hợp
3 = 1 + 2
<b>Bài 2 Tính </b>
1 2 1
<b>Bài 3 Số ?</b>
1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 3 = 2 + 1
1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 3 = 1 + 2
<b>Bài 4 Tính </b>
1 + 1 = 2
1 + 2 = 3
2 + 1 = 3
<b>Bài tập 5 </b>
Viết phép tính thích hợp
1 + 2 = 3
1 + 1 = 2
3 . Củng cố dặn dò: 3'
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 3 .
- Làm bài tập trong vở bài tập .
Điều chỉnh bổ sung :...
...
Thứ sỏu ngày 9 tháng 10 năm 2009
Tiết 1 - Âm nhạc
I. <b>Mục tiêu</b>
- HS hát đúng giai điệu và thuộc cả lời 1 và lời 2 của bài.
- HS thực hiện được vài động tác phụ hoạ.
II. <b>Đồ dùng giảng dạy</b>
GV : Hát chuẩn xác bài hát, chuẩn bị vài động tác phụ hoạ.
HS : Hát thuộc lời 1 bài hát
1. Kiểm tra: 4'
- HS hát lời 1 bài hát.
2. Bài mới: 28'
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn hát
GV HS
<b>HĐ1: Dạy hát</b>
- GV hát mẫu
- Đọc đồng thanh lời 2.
- GV bắt nhịp HS hát lời 1
- Dạy hát từng câu lời 2
- GV hát mẫu từng câu rồi bắt giọng
cho HS hát theo
- Nối các câu hát trong q trình dạy
theo lối móc xích
<b>HĐ2: Hát kết hợp vận động phụ hoạ </b>
- Hướng dẫn HS nhún chân theo
phách
động tác nhún chân thực hiện suốt bài,
phối hợp với động tác tay và động tác
thân mình.
- GV làm mẫu
- GV chỉnh sửa cho HS
- HS lắng nghe
- HS hát lời 1 bài hát
- HS hát theo
- HS hát đến khi thuộc bài.
- HS làm theo
3. Củng cố dặn dò: 3'
- Cả lớp hát toàn bài hát Tìm bạn thân.
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS ôn lại bài hát cho thuộc
Tiết 2 - Tự nhiên và xã hội
Bài 7 :
- Giúp HS biết đánh răng và rửa mặt.
- Thực hành đánh răng và rửa mặt đúng cách.
- Giáo dục HS có ý thức bảo vệ răng miệng thường xuyên.
II. <b>Đồ dùng dạy học</b>:
GV: Mơ hình răng, thuốc đánh răng, bàn chải răng
HS : Bàn chải đánh răng, thuốc đánh răng, khăn mặt, chậu, nước
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra 3 /
a. Giới thiệu bài 1 /
b. Hướng dẫn thực hành 28 /
GV HS
*<b>HĐ/1</b>: <i><b>Thực hành đánh răng</b></i>
- GV giới thiệu mơ hình hàm răng
- Tổ chức hoạt động nhóm 4
- Hãy chỉ và nói
+ Đâu là mặt trong của răng?
+ Đâu là mặt ngoài của răng?
+ Đâu là mặt nhai của răng?
- Hằng ngày, em quen chải răng như
thế nào?
- Hãy quan sát và nêu nhận xét bạn
nào làm đúng,bạn nào làm sai?
- GV làm mẫu lại động tác kết hợp
- Cho HS thực hành đánh răng
* <b>HĐ/ 2</b><i>: Thực hành rửa mặt</i>
- Hãy cho biết rửa mặt như thế nào là
đúng cách?
- GV hướng dẫn từng bước
- Yêu cầu HS thực hành trước lớp
- GV nhận xét- kết luận
- HS quan sát
- 4 HS tạo 1 nhóm quan sát và thảo luận
- Đại diện nhóm lên chỉ và nói trước lớp
- HS lên bảng vừa nói vừa thực hành trên
mơ hình hàm răng
- HS quan sát
- HS theo dõi
- 2 HS thực hành rửa mặt trước lớp
3 . Củng cố dặn dò 3 /
- Nêu lại cách đánh răng, rửa mặt đúng cách?
- Dặn về nhà thực hiện đánh răng, rửa mặt đúng cách.
Tiết 3:Toán
- Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4.
II. <b>Đồ dùng dạy học</b>
GV : Một số mẫu vật có số lượng là 4, phiếu bài tập 3
HS : Bộ đồ dùng học toán
III.<b>Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra 4/
HS làm bảng con
- Tính:
2 . Bài mới
a . Giới thiệu bài 1 /
b .Tìm hiểu bài 28 /
GV HS
<i><b>Giới thiệu phép cộng, bảng cộng</b></i>
<i><b>trong phạm vi 4</b></i>
<b>Bước</b> 1: Giới thiệu phép cộng 3 + 1 =
4
- GV đưa ra 3 bông hoa, thêm 1 bông
hoa nữa và hỏi:
+ Có 3 bơng hoa, thêm 1 bơng hoa
nữa. Hỏi có tất cả mấy bơng hoa?
+ Để thể hiện 3 bông hoa, thêm 1 bông
hoa chúng ta dùng phép tính gì ? Hãy
đọc phép tính đó.
- GV viết phép tính 3 + 1 = 4 lên bảng
và yêu cầu HS đọc
<b>Bước 2, 3</b>: <i>Giới thiệu phép cộng</i>
2 + 2 = 4 và 1 + 3 = 4( tương tự phép
cộng 3+1= 4)
<b>Bước 4</b>: Học thuộc lòng bảng cộng
trong phạm vi 4.
- Gọi HS đọc bảng cộng
<b>Bước 5: Bước đầu nhận biết tính </b>
- GV nêu yêu cầu: Hãy nêu phép tính
tương ứng với 2 bài tốn sau:
+ Có 3 chấm trịn, thêm 1 chấm trịn.
Hỏi tất cả có mấy chấm trịn?
+ Có 1 chấm trịn, thêm 3 chấm trịn.
Hỏi tất cả có mấy chấm trịn?
- Em có nhận xét gì về kết quả của 2
phép tính?
- Vị trí của các số trong phép tính 3 + 1
và 1 + 3 có giống hay khác nhau?
- GV nói: Vị trí của các số trong hai
phép tính khác nhau nhưng kết quả của
cả 2 phép tính đều bằng 4. Vậy 3 + 1
cũng bằng 1 + 3.
<i><b>Luyện tập</b></i>
- 3 bông hoa thêm 1 bơng hoa tất cả có
4 bơng hoa.( HS nhắc lại)
- Dùng phép tính 3 + 1 = 4 ( Ba cộng
một bằng bốn )
- HS đọc
2 + 2 = 4 đọc là " Hai cộng hai bằng
bốn"
1 + 3 = 4 đọc là " Một cộng ba bằng
bốn"
3 + 1 = 4
2 + 2 = 4
1 + 3 = 4
- HS nêu ra 2 phép tính tương ứng với
2 bài toán:
3 + 1 = 4 và 1 + 3 = 4
- Kết quả 2 phép tính bằng nhau và
bằng 4.
- Vị trí các số trong 2 phép tính khác
nhau.
- GV gọi nêu yêu cầu của bài 1 .
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
- Nhận xét chữa bài
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2.
- GV hướng dẫn HS cách đặt tính theo
cột dọc, cách làm tính theo cột dọc
- Nêu yêu cầu bài tập 3 .
- Hướng dẫn HS cách làm
- Nhận xét, chữa bài
- Nêu yêu cầu bài tập 4 .
- GV cho HS quan sát tranh gợi ý câu
hỏi để HS nêu bài toán.
- Yêu cầu HS viết phép tính
- Nhận xét chữa bài
1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 1 + 1 = 2
2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
*<b>Bài 2</b> Tính
- HS làm bài trên bảng con
2 3
+ +
2 1
4 4
*<b>Bài 3</b> ( > < =) ?
- HS làm bài SGK / 47
<sub>2 + 1 = </sub> <sub>3</sub> <sub> 4 > 1 + 2</sub>
1 + 3 > 3 4 = 1 + 3
1 + 1 < 3 4 = 2 + 2
*<b>Bài 4</b> Viết phép tính thích hợp
Bài tốn: Trên cành cây có 3 con
chim đậu, thêm 1 con chim nữa bay
đến. Hỏi tất cả có mấy con chim?
- HS viết bảng con
3 + 1 = 4
3 .Củng cố dặn dò
- Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 4.
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
Tiết 4 - Tập viết
- HS nắm được quy trình viết chữ, viết từ ứng dụng khoảng cách
các chữ trong một từ, khoảng cách giữa hai từ viết trong một dòng.
- Rèn kỹ năng viết chữ đúng mẫu và trình bày bài viết đẹp.
- Giáo dục HS có ý thức viết chữ cẩn thận.
II<b>. Đồ dùng dạy học</b>
GV: Bài viết mẫu, bảng phụ viết sẵn các từ cần viết.
III.<b>Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra 5 /
- HS viết bảng con: cử tạ, thợ xẻ, chữ số.
2 . Bài mới
a . Giới thiệu bài 1/
GV HS
<i><b>Hướng dẫn HS tập viết</b></i>
- GV treo bảng phụ
- Gọi HS đọc
- Bài viết gồm mấy từ?
- Các từ này gồm mấy tiếng? Khoảng
cách giữa các tiếng?
- Những con chữ nào viết với độ cao 2
dòng kẻ ly?
- Những con chữ nào có độ cao 5 dịng
kẻ ly?
- Khi viết từng chữ ghi tiếng các con
- GV viết mẫu
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV uốn nắn HS yếu
<i><b> Luyện viết vở tập viết</b></i>
- GV cho HS quan sát bài viết mẫu
- Nhận xét về cách trình bày bài viết
- Yêu cầu HS viết bài vào vở
- Lưu ý HS tư thế ngồi viết
- GV uốn nắn HS viết bài
<i><b>Chấm và chữa lỗi</b></i>
- GV chấm điểm một số bài của HS
- GV nhận xét - tuyên dương .
- HS đọc
- o, ô, e, u cao 2 dòng kẻ ly.
- h, k cao 5 dòng kẻ ly.
- Các con chữ được nối liền nhau.
- HS theo dõi
- HS viết bảng con
- HS viết bài vào vở.
- HS nhận xét, tự chữa lỗi
3. Củng cố dặn dò: 2 /
- Dặn HS viết thêm vào vở ô ly.
Tiết 5
- Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần.
- Nêu phương hướng hoạt động tuần tới.
- Giáo dục HS có ý thức học tập và thực hiện các hoạt động trong
tuần.
II. <b>Nội dung sinh hoạt</b>
1.<b>Nhận xét tuần</b>
<b> </b>a . Đạo đức
- Thực hiện tốt nội quy trường lớp .
b. <i>Học tập</i>
- Các em đi học đều, đúng giờ, thực hiện tốt các nề nếp học tập.
- Đa số các em có ý thức học tập, tích cực tham gia các hoạt động của
lớp.Tiêu biểu các em sau: Lò Văn An , Lò Thị Hà , Lị Thành Cơng ,...
- HS có đầy đủ đồ dùng học tập, sắp xếp đồ dùng học tập gọn gàng.
c<i>. Các hoạt động khác</i>
- Các em biết thực hiện tốt nền nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt tập thể .Tập
tương đối đều các động tác bài hát múa tập thể, có đủ hoa tay, mặc đúng trang
phục học sinh.
2 . <b>Phương hướng hoạt động tuần</b>
- Hưởng ứng đợt thi đua chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/ 11.
- Nâng cao kỉ cương trường lớp. HS ngoan, lễ phép chào hỏi người trên,
đoàn kết giúp đỡ bạn.
- Các em có đủ đồ dùng học tập các môn học.
- Đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt các nền nếp học tập.
- Bồi dưỡng học sinh giỏi , phụ đạo HS yếu
- Duy trì nề nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt động tập thể và lớp học thân
thiện .
3.<b>Tổ chức văn nghệ</b>