Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giao an My thuat 9 very cool

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.47 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> Ng y </i>
<i>23/08/2010</i>

<b>Tiết 1: Thờng thức mĩ thuật</b>



Sơ lợc về mĩ thuật thêi ngun



(1802-1945)
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Häc sinh hiĨu mét sè kiÕn thức sơ lợc về Mĩ thuật thời Nguyễn.


- Phỏt trin khả năng tích hợp kiến thức, khả năng phân tích và suy luận.
- Học sinh có nhận thức đúng đắn về truyền thống NTDT, có tình cảm u
q, trân trọng di tích lịch sử, văn hố của q hơng.


<b>II. Chn bÞ:</b>


<i>1. Giáo viên: </i>- Tài liệu “Lịch sử Mĩ thuật Việt Nam” – Phạm Thị Chỉnh.
- Một số tranh ảnh, bài viết về MT thời Nguyễn (cố đô Huế).


<i> </i> <i> 2. Học sinh:</i> - Vở ghi, SGK, tranh ảnh liên quan đến MT thời Nguyễn.
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>1. ổn định lớp</b> (1') : Kiểm tra sĩ số
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b> :


<i><b>Giới thiệu bài</b></i> : Năm 1802 tập đoàn phong kiến Nguyễn ánh đánh bại triều
đình Tây Sơn, lập ra vơng triều Nguyễn, đặt niên hiệu là Gia Long, xác lập sự thống
trị trên phạm vi cả nớc.1804 đặt quốc hiệu là Việt Nam. (1811: trở lại tên Đại
Việt-1838 Minh Mạng đổi thành Đại Nam). Nam 1858 Pháp xâm lợc VN đến 1885 triều


đình Huế chính thức kí hàng chấp nhận sự đô hộ của Pháp trên cả nớc. (Đứng về
mặt chính trị chế độ quân chủ nhà Nguyễn chấm dút năm 1885, nhng do TD Pháp
thực hiện cai trị theo chế độ nửa PK nửa thuộc địa nên các vua Nguyễn vẫn tồn tại
dới tính chất bù nhìn đến tận CM tháng 8-1945). Từ tình hình xã hội trên đã ảnh
h-ởng đến sự phát triển VHNT mà chúng ta sẽ đợc tìm hiểu kĩ hơn trong bài hôm nay.


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Sơ lợc về bối cảnh lịch sử thời Nguyễn</b>
<i><b>- Những việc làm của nhà Nguyễn</b></i>


<i><b>sau khi thống nhất đất nớc? </b></i>


(Thời gian đầu: 5 chấn cực Nam hợp
thành tổng chấn Gia Định Thành. 11
chấn phía Bắc hợp thành tổng chấn Bắc
Thành. 1830-1831 Minh Mạng chia cả
nớc thành 30 tỉnh trực thuộc trung ơng.
Vua nắm mọi quyền: Không đặt tể
t-ớng, không lấy trạng nguyên, không
phong tớc vơng cho những ngời ngồi
họ vua…)


<i><b>I. Vµi nÐt vỊ bối cảnh lịch sử:</b></i>


- Nh Nguyn chn Hu l Kinh đô.
- Thiết lập chế độ quân chủ chun
quyền chấm dứt nạn cát cứ, nội chiến.


-§Ị cao t tëng nho gi¸o.



- Cải cách nông nghiệp: Khai hoang,
lập đồn điền.


- H¹n chÕ: chÝnh s¸ch“ BÕ quan to¶
c¶ng”:


. Đất nớc chậm phát triển.
. Nguy cơ mÊt níc.


+ Đây là triều đại cuối cùng của CĐPK
trong LSVN.


<b>Hoạt động 2 : Sơ lợc về mĩ thuật thời Nguyễn </b>
<i>?Mĩ thuật thời Nguyn cú nhng loi</i>


<i>hình nghệ thuật nào?</i>


<i>?Mĩ thuËt thêi NguyÔn phát triển nh</i>
<i>thế nào? Có những thành tựu gì?</i>


- Kin trỳc, iờu khc, đồ hoạ va hội
hoạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>- Kinh đơ Huế nằm ở vị trí nào?</i>


<i>- Các cơng trình tạo nên quần thể kiến</i>
<i>trúc kinh đơ Huế ?</i>


( Minh ho¹ SGK tr55 )



*GV giải thích : Hồng Thành là nơi
làm việc của triều đình và SH của
Hoàng gia, đồng thời là nơi thờ phụng.
Điện Thái Hoà là nơi thiết triều. Lăng
tẩm gồm: Lăng Gia Long (1814-1820),
Lăng Minh Mạng (1840-1843) Lăng Tự
Đức (1864-1867)


(minh ho¹ SGK tr56 )


<i>- Đặc điểm của điêu khắc cung đình</i>
<i>Huế?</i>


<i>- Kể tên một số tác phẩm ĐK còn lại</i>
<i>đến ngay nay? </i>


<i>- NT đồ hoạ thời Nguyễn có những</i>
<i>thành tựu gì? </i>


(Tranh dân gian là sản phẩm trí tuệ tập
thể, ẩn chứa nội dung GD đạo c,
nhõn cỏch)


- <i>Nội dung bộ tranh khắc : Bách khoa</i>
<i>th văn hoá vật chất của VN?</i>


( Minh hoạ SGK tr 58 )


<i>- Hội hoạ thời kỳ này đạt đợc nhng</i>


<i>thành tựu gì? </i>


( Minh hoạ SGK tr 57, 58 và 59 )


<i>II. Mt số thành t u về mĩ thuật:</i>
<b>1. Kiến trúc kinh đô Huế:</b>


- Khởi công xây dựng năm 1804. Nằm
bên bờ Sông Hơng (là NT kiến trúc
cung đình duy nhất của VN cịn lại đến
nay).


- Là một quần thể kiÕn tróc réng lớn
gồm: Hoàng Thành, các cung điện và
lăng tẩm (chu vi gần 2500m)


- Xu híng kiÕn tróc: híng tíi những
công trình có qui m« to lín, sư dụng
những mẫu hình trang trí mang tính quy
phạm, gắn với t tởng nho giáo.


- Nột c trng riờng của Huế là sự coi
trọng yếu tố thiên nhiên và cảnh quan.
- 12/11/1993 cố đô Huế đợc UNESCO
công nhận là di sản văn hố thế giới tại
Cơlơmbia.


<b>2. Điêu khắc và đồ hoạ, hội hoạ:</b>
<b>+ Điêu khắc:</b>



- Mang tính tợng trng cao: Con nghê,
cửu đỉnh đúc bằng đồng. Ngoài ra ở các
lăng mộ cịn có nhiều tợng ngời, tợng
các con vật: voi, ngựa.


- Các tợng thờ còn đế ngày nay: Tợng
Hộ pháp, Kim cơng, La hán, tợng
Thánh mẫu ( Chùa Trăm gian ), tợng
Tuyết sn ( Chựa Tõy phng)


<b>* Đồ hoạ, hội hoạ:</b>
<b>+ Đồ ho¹:</b>


- Ra đời 2 dịng Tranh dân gian: Kim
Hồng (Hoài Đức- Hà Tây ) và Làng
Sình ( Phúc Mậu - Huế ).


- Ra đời bộ tranh khắc: “ Bách khoa th
văn hoá vật chất của Việt Nam ”. Gồm
hơn 4000 bức vẽ (Có 700 trang in đen
trắng do ngời Pháp thực hiện cùng 1 thợ
vẽ và 30 thợ khắc Việt Nam )


- Nội dung: Miêu tả về các sinh hoạt
XH ở các vùng đồng bằng Miền Bắc
VN, các ngành nghề và đồ dùng gia
đình, dụng cụ lao động của ngời dõn
thi k ú.


<b>+ Hội hoạ:</b>



- Tranh vẻ trên tờng, trên kính, gắn với
các công trình kiên trúc cho thấy có sự
tiếp xúc hội hoạ Châu Âu.


- Ho s duy nhất là: Lê Huy Miến.
1925 thành lập trờng cao đăng MT
Đông Dơng đã mở ra một hớng mới cho
nền MT VN.


<b>Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Nguyễn?</i> luôn kết hợp với NT trang trí có kết cấu
tổng thể chặt chẽ (Kinh đơ Huế ).
+ ĐK, đồ hoạ, hội hoạ: Phát triển đa
dạng, kế thừa truyền thống dân tộc, bớc
đầu tip thu NT Chõu u.


<b>4- Dặn dò:(2')</b>
- Nhận xét giờ häc.


- BTVN: Học bài theo câu hỏi trong SGK, Su tầm những t liệu liên quan đến
MT thời Nguyễn.


- Xem tríc bµi 2.


<i> </i>
<b>IV. Rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i> Ng y 30/08/2010à</i>


<b>TiÕt 2: VÏ theo mÉu</b>



TÜnh vật

<b><sub>(Lọ hoa và quả - Vẽ hình)</sub></b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


- Học sinh biết quan sát, nhận xét tơng quan trên mẫu ( hình dáng, tỷ lệ…)
- Biết bố cục đẹp, dựng hình cân đối, đúng mẫu.


- BiÕt c¶m nhËn và yêu tranh tĩnh vật.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i>1. Giỏo viờn:</i> - Mẫu vẽ, ( Lọ hoa, quả có tỷ lệ, dáng đẹp ).


- Tranh tĩnh vật của các hoạ sĩ, bài vẽ của học sinh.
- Hình minh hoạ cách vẽ ( có thể minh hoạ bảng ).


<i><b> 2. Học sinh:</b></i> - Giấy vẽ, chì, tẩy, vở ghi, SGK.
<b>III. Các hoạt động </b>dạy học


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>


GV: Gäi 2 HS lên bảng kiểm tra


HS1: Nờu mt s nột v kiến trúc kinh
đô Huế?


HS2: Nêu một số đặc điểm của nghệ
thuật điêu khắc, đồ hoạ thời Nguyễn?



<i><b>Giíi thiƯu bµi míi:</b></i>


Tranh tĩnh vật là một thể loại tranh biểu
hiện rất rõ khả năng bố cục của các họa
sĩ mà các em đã từng làm quen từ lớp
6,7,8. Từ những đồ vật gần gũi xung
quanh mình đến những bơng hoa, loaị
quả cũng có thể tạo nên vẻ đẹp của
tranh tĩnh vật (Cho HS xem những
tranh vẽ của các hoạ sĩ) trong bài hôm
nay chúng ta sẽ tiếp tục làm quen với
tranh tĩnh vật qua bài vẽ lọ, hoa v qu.


2HS lên bảng trả lời câu hỏi


HS1: - Khởi công xây dựng năm 1804.
Nằm bên bờ Sông Hơng (là NT kiến
trúc cung đình duy nhất của VN cịn lại
đến nay).


- Lµ mét qn thĨ kiÕn tróc réng lín
gåm: Hoàng Thành, các cung điện và
lăng tẩm (chu vi gần 2500m)


HS2:


<b>Hot ng 2: Quan sỏt nhn xột</b>


Giáo viên cho HS quan sát một số tranh


tĩnh vật của các hoạ sĩ


- ThÕ nµo gäi lµ tranh tÜnh vËt?
- Tranh tÜnh vËt thêng vÏ vỊ g×?


- Trang tĩnh vật đợc vẽ bằng cht liu
gỡ?


* Giáo viên bµy mÉu (Cho HS cïng
tham gia bµy mÉu).


- MÉu vƠ gåm cã những gì?


HS quan sát


- L tranh v cỏc vt trạng thái tĩnh,
đợc ngời vẽ chọn lọc, sắp xếp để tạo
nên vẽ đẹp theo cảm nhận riêng.


- Thờng vẽ hoa, quả và các đồ vt trong
gia ỡnh


- Chì, than, màu nớc, màu bột, sáp màu,
sơn dầu, sơn mài, lụa


- Mẫu gồm: Lọ hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Các vật mẫu đợc xắp xếp nh thế nào?
- Tả hình dáng , đặc điểm riêng của lọ,
hoa và quả?



( HS quan sát mẫu để trả li )


- Khung hình chung của mẫu là khung
hình gì?


- Khung hình riêng của lọ, hoa và quả?
- So sánh chiều ánh sáng chính, phân
độ đậm nhạt lớn?


( So sánh với từng vật mẫu và so sánh
với nền )


- Mẫu xắp xếp cân đối:
+ Hoa cắm trong lọ.


+ Quả nằm phía trớc và đặt bên phải lọ
- Lọ hoa dạng hình trụ, gồm có 4 bộ
phận: miệng, cổ, thân, đáy lọ. Hoa gồm
3 bông dáng tròn. Quả dạng khối cầu…
- Khung hình chung của vật mẫu là
khung hình chữ nhật đứng. Tỷ lệ:..
- Khung hình riêng:


+ Lọ: CN đứng. Tỷ lệ…
+ Bông hoa: CN đứng.
+ Quả: vuông, CN nằm.


<b>Hoạt động 3 : Cách vẽ hình</b>



- Nguyên tắc: vẽ từ bao quát đến chi
tiết ( Xem minh hoạ SGK tr61 ).


- Häc sinh nh¾c lại các bớc.


( Khung hỡnh chung ca mu tu thuc
vo vị trí ngồi của từng học sinh để xác
định )


- Sử dụng giáo cụ trực quan hoặc minh
hoạ bảng.


<i>Bớc 1</i>: Ước lợng tỷ lệ của toàn mẫu, vẽ
khung hình chung.


<i>Bớc 2:</i> vẽ khung hình riêng của lọ, hoa
và quả bằng nét chì mờ. Phác trục giữa
cho lọ hoa.


<i>Bc 3:</i> Tìm kích thớc của miệng, cổ, vai
thân, đáy lọ, kích thớc của từng bơng
hoa, khóm lá và quả.


<i>Bớc 4:</i> Vẽ phác hình từ tỷ lệ, kích thớc
vừa tìm đợc.


<i>Bíc 5: </i>sửa nét và hoàn chỉnh hình.


<b>Hot ng 4: Thc hnh </b>



- Giáo viên nêu yêu cầu bài tập, hớng
dẫn và quan sát học sinh làm bài.


- Liên tục khuyến khích học sinh hoàn
thành bài tại lớp.


- Dựng hình lọ hoa và quả nh mẫu bày
trong thời gian 20 vào giÊy vÏ.


<b>Hoạt động 5: Củng cố - Đánh giá</b>


- Gi¸o viên cho học sinh nhận xét bài
vẽ theo các gợi ý sau:


+ Bố cục?


+ Hình dáng và tỷ lệ?
Giáo viên kết luận, biểu dơng tinh thần
học tập của c¸c häc sinh cã ý thøc tèt.


<b>Hoạt động 6. Hớng dẫn học ở nhà:</b>


- Chuẩn bị giờ sau: hình vẽ tiết1.


- Su tầm thêm tranh tĩnh vật màu phục vụ bài sau.
<b>IV. Rút kinh nghiÖm:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×