Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

BAI TAP 12 NC CHUONG 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.41 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài tập vật lí 12 chương X: Từ vi mơ đến vĩ mơ<sub> Năm học 2009 – 2010 </sub>


<b>Giáo viên: Ngô Tắch - Tr</b>ường THPT Phan Châu Trinh đà Nẵ<b>ng Trang 1/10</b>
<b>Chương X: TỪ VI MÔ đẾN VĨ MÔ </b>


<b>Phần A: TĨM TẮT GIÁO KHOA </b>


<b>1.Hạt sơ cấp </b>


• Hạt sơ cấp là hạt nhỏ hơn hạt nhân nguyên tử và có các đặc trưng chính là
khối lượng nghỉ, điện tích, spin, mơ men từ riêng, thời gian sống trung bình
và các số lượng tử mới. Các hạt sơ cấp được xếp thành từng loại.


• Trong q trình tương tác của các hạt sơ cấp có thể xãy ra hiện tượng hủy
cặp hoặc cùng lúc sinh ra một cặp “hạt + phản hạt”


• Các hrơn ñều cấu tạo từ các hạt nhỏ hơn gọi là hạt qc. Có 6 loại qc.
Kí hiệu u, d, s, c, b và t mang điện tích


3
<i>e</i>


± ;


3
<i>2e</i>


± …


<b>2. Hệ Mặt Trời </b>



• Hệ Mặt Trời gồm Mặt Trời (trung tâm của hệ), 8 hành tinh lớn (Thủy tinh,
Kim Tinh, Trái ðất, Hỏa Tinh, Mộc Tinh, Thổ Tinh, Thiên Tinh, Hải Tinh)
hàng ngàn tiểu hành tinh và các sao chổi


• các hành tinh quay quanh Mặt Trời theo cùng chiều thuận và gần như
trong cùng một mặt phẳng. Mặt Trời và các hành tinh đều tự quay quanh nó
và quay theo chiều thuận ( trừ Kim Tinh).


• Mặt Trời gồm


+ Quang cầu có bán kính khoảng 7.105 km, nhiệt độ khoảng 6000 K, trong
lịng Mặt Trời khoảng trên chục triệu độ.


+ Khí quyển Mặt Trời chủ yếu là hiđrơ, heli…gồm 2 lớp là sắc cầu (4500
K) và nhật hoa (gần triệu độ).


+ Cơng suất bức xạ năng lượng của Mặt Trời là 3,9.1026 W
+ Sự hoạt ñộng của Mặt Trời:


- Năm Mặt Trời hoạt động thì trên quang cầu xuất hiện nhiều vết đen,
năm Mặt Trời tĩnh thì trên quang cầu xuất hiện ít vết đen nhất.


- Sự hoạt ñộng của Mặt Trời gây nhiều tác động đến Trái ðất như làm
nhiễu loạn sóng vô tuyến, làm biến thiên từ trường của Trái ðất gây nên
bão từ, làm ảnh hưởng ñến thời tiết có ảnh hưởng đến sự sống trên Trái
ðất.


Bài tập vật lí 12 chương X: Từ vi mơ đến vĩ mô<sub> Năm học 2009 – 2010 </sub>


<b>Giáo viên: Ngô Tắch - Tr</b>ường THPT Phan Châu Trinh đà Nẵ<b>ng Trang 2/10</b>


ỚỚỚỚ<b> Trái đất </b>


- Lõi của Trái ðất chủ yếu là sắt, ni ken,…nhiệt ñộ 3000 – 4000 0C, bao
quanh là lớp trung gian và ngoài cùng là lớp võ dày khoảng
35 km chủ yếu là ñá granit.


- Trục của Trái ðất nghiêng 1105 so với trục ñịa cực Bắc Nam.


- Từ trường Trái ðất tác dụng lên dịng hạt điện tích phóng ra từ Mặt Trời
và từ vũ trụ làm cho các hạt này tập trung thành 2 vành đai phóng xạ.
••••<b> Mặt Trăng-vệ tinh Trái ðất </b>


- Mặt trăng quay quanh trục của nó và quay quanh Trái ðất với cùng chu
kì 27,32 ngày.


- Trên mặt trăng khơng có khí quyển, nhiệt độ giữa ngày và ñêm chênh
lệch nhau rất lớn.


- Mặt trăng có nhiều ảnh hưởng ñến Trái ðất như hiện tượng thủy triều..


<b>3. Các sao-Thiên Hà </b>


• Sao: là thiên thể nóng sáng như Mặt Trời và ở rất xa chúng ta. Ta thấy các
sao sáng khác nhau do khoảng cách và ñộ sáng thực của các sao.


• Có một số sao ñặc biệt: Sao biến quang, sao mới, sao pun xa, sao
nơtron…


• Thiên Hà



- Thiên Hà là hệ thống gồm hàng trăm tỉ sao.


- ba loại Thiên Hà chính: Thiên Hà xoắn ốc, Thiên Hà elip, Thiên Hà
khơng định hình.


<b>4.Thuyết vụ nổ lớn </b>


• Hai sự kiện thiên văn quan trọng.


- Năm 1929 Hớp-bơn ñã phát hiện ra rằng các Thiên Hà rải rác khắp bầu
trời,ñều lùi ra xa hệ Mặt Trời của chúng ta.Tốc ñộ lùi của Thiên Hà tỉ lệ
với khoảng cách giữa Thiên Hà với chúng ta.


- Năm 1965, Pen-ñi-at và Uyn-xơn phát hiện ra các bức xạđược phát ra từ
phía từ vũ trụ nay ñã nguội ñược gọi là bức xạ” nền” vũ trụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài tập vật lí 12 chương X: Năm học 2009 – 2010


<b>Giáo viên: Ngô Tắch - Tr</b>ường THPT Phan Châu Trinh đà Nẵ<b>ng Trang 3/10</b>


<b>Phần B: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: H</b>ạt nào sau đ<b>ây khơng g</b>ọi là hạt sơ cấ<b>p? </b>


<b>A. H</b>ạt nhân heli. <b>B. êlectron. C. prôtôn . </b> <b>D. n</b>ơtron.


<b>Câu 2: Thông tin nào sau </b>đ<b>ây là khơng chính xác khi nói v</b>ềñặc trưng của một số hạt
sơ cấ<b>p? </b>


<b>A. H</b>ạt nơtrinơ có khối lượng nghỉ bằng khơng.


<b>B. N</b>ăng lượng nghỉ của êlectron là 938,3MeV.


<b>C. S</b>ố lượng tửđiện tích của các hạt sơ cấp có thể nhận các giá trị là -1, 0, hoặc 1.
<b>D. Trong s</b>ố các hạt sơ cấp chỉ có 4 hạt khơng phân rã thành các hạt khác là prôtôn,
êlectron, phôtôn và nơtrinô.


<b>Câu 3: H</b>ạt nào sau đây có spin bằ<b>ng 1. </b>


<b>A. prôtôn. </b> <b>B. n</b>ơ<b>tron. C. phôtôn. </b> <b>D. piôn ( </b>π+ ).
<b>Câu 4: Thơng tin nào sau </b>đ<b>ây là sai khi nói v</b>ề hạt prơtơn? Prơtơn có
<b>A. kh</b>ối lượng nghỉ là 1,6726.10-27 kg.


<b>B. n</b>ăng lượng nghỉ bằng 938,3 MeV.
<b>C. spin là s = 1/2. </b>


<b>D. s</b>ố lượng tửđiện tích Q = -1.


<b>Câu 5: Êlectron là h</b>ạt sơ cấp có khối lượng nghỉ, năng lượng nghỉ, điện tích và spin
lần lượt là


<b>A. </b>1,6726.10 kg; 0,511 MeV; -1; 1. -27
<b>B. </b>9,1.10 kg; 0,511 MeV; -1; 0-31 .
<b>C.</b> 9,1.10 kg; 0,511 MeV; -1; 1/2-31 .
<b>D. </b> 9,1.10 kg; 0,511 MeV; 0; 1. -31


<b>Câu 6: B</b>ốn hạt sơ cấp nào sau ñây là các hạt bền, không phân rã thành các hạ<b>t khác? </b>
<b>A. phôtôn, prôtôn, êlectron và n</b>ơtrinô.


<b>B. phôtôn, prôtôn, êlectron và pôziton. </b>
<b>C. nuclôn, prôtôn, êlectron và n</b>ơtrinô.


<b>D. mêzôn, prôtôn, êlectron và n</b>ơtrinô.


<b>Câu 7: H</b>ầu hết các loại hạt cơ bản không bền (trừ nơtron) có thời gian sống trung
bình vào khoả<b>ng </b>


<b>A. t</b>ừ 10-31 s đến 10-24 s. <b>B. t</b>ừ 10-24s ñến 10-6 s.


Bài tập vật lí 12 chương X: Năm học 2009 – 2010


<b>Giáo viên: Ngô Tắch - Tr</b>ường THPT Phan Châu Trinh đà Nẵ<b>ng Trang 4/10</b>
<b>C. t</b>ừ 10-12 s ựến 10-8 s. <b>D. t</b>ừ 10-8s ựến 10-6 s.


<b>Câu 8: Trong các h</b>ạt sơ cấp, hạt và phản hạt của nó có ñặc ñiểm nào sau ñ<b>ây? </b>


<b>A. có cùng kh</b>ối lượng nghỉ, cùng spin và có điện tích bằng nhau vềđộ lớn nhưng trái
dấu nhau.


<b>B. có cùng kh</b>ối lượng nghỉ, cùng spin và có điện tích bằ<b>ng nhau. </b>


<b>C. có cùng n</b>ăng lượng nghỉ, cùng spin và có điện tích bằng nhau vềđộ lớn nhưng trái
dấ<b>u nhau. </b>


<b>D. có cùng kh</b>ối lượng nghỉ, cùng điện tích và ln có spin bằ<b>ng khơng. </b>
<b>Câu 9: Thơng tin nào sau </b>đ<b>ây là sai? </b>


<b>A. Trong t</b>ự nhiên cac hạt nơtrinơ và gravitơn đều có khối lượng nghỉ bằng khơng.
<b>B. S</b>ố lượng tửđiện tích của các hạt sơ cấp biểu thị cho tính gián đoạn của độ lớn điện
tích các hạt.


<b>C. Mơmen </b>động lượng riêng và mơmen từ riêng của các hạt sơ cấp tồn tại ngay cả khi


nó đứng n.


<b>D. So v</b>ới êlectron, pozitron có cùng khối lượng nghỉ, spin và điện tích.
<b>Câu 10: Các ha</b>đrơn là tập hợ<b>p </b>


<b>A. các mêzơn và các phôtôn </b> <b>B. Các mêzôn và các barion </b>
<b>C. các mêzôn và các leptôn </b> <b>D. các phôtôn và cá barion </b>


<b>Câu 11: Êlectron, muyon </b>

(

µ+,µ-

)

và các hạt tau

( )

τ+,τ- là các hạt thuộc nhóm hạ<b>t </b>


<b>A. phơtơn </b> <b>B. leptơn </b> <b>C. mêzôn </b> <b>D. barion </b>


<b>Câu 12: T</b>ương tác hấp dẫn xả<b>y ra </b>


<b>A. v</b>ới các hạt có khối lượng <b>B. ch</b>ỉ với các hạt có khối lượng rất lớn
<b>C. ch</b>ỉ với các hạt mang điệ<b>n tích D. v</b>ới mọi hạt cơ bản


<b>Câu 13: T</b>ương tác hấp dẫn có bán kính tác dụng khoả<b>ng </b>
<b>A. kho</b>ảng một vài mét. <b>B. d</b>ưới 10-18 m.
<b>C. d</b>ưới 10-15 m. <b>D. l</b>ớn vô cùng.


<b>Câu 14: C</b>ơ chế của sự tương tác ñiện từ<b> là </b>


<b>A. s</b>ự va chạm giữa các êlectron trong các hạt mang điện
<b>B. s</b>ự trao đổi phơtơn giữa các hạt mang điện


<b>C. s</b>ự trao đổi prơtơn trong các hạt mang ñiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài tập vật lí 12 chương X: Từ vi mơ đến vĩ mô<sub> Năm học 2009 – 2010 </sub>



<b>Giáo viên: Ngô Tắch - Tr</b>ường THPT Phan Châu Trinh đà Nẵ<b>ng Trang 5/10</b>
<b>Câu 15: Nh</b>ững tương tác nào sau ựây có bán kắnh tác dụng lớ<b>n? </b>


<b>A. T</b>ương tác hấp dẫn và tương tác yếu.
<b>B. T</b>ương tác mạnh và tương tác ñiện từ.
<b>C. T</b>ương tác hấp dẫn và tương tác ñiện từ.
<b>D. T</b>ương tác hấp dẫn và tương tác mạnh.
<b>Câu 16: Ch</b>ọn phát biể<b>u sai? </b>


<b>A. T</b>ương tác hấp dẫn có bán kính tác dụng và cường độ nhỏ nhất.
<b>B. T</b>ương tác mạnh có bán kính tác dụng nhỏ nhất.


<b>C. T</b>ương tác ñiện từ chỉ xảy ra với các hạt mang ñiện.
<b>D. T</b>ương tác xảy ra trong phân rã β.


<b>Câu 17: Boson ( W </b>±, Z0 ) là hạt truyền tươ<b>ng tác trong </b>
<b>A. t</b>ương tác hấp dẫn. <b>B. t</b>ương tác ñiện từ.
<b>C. t</b>ương tác manh. <b>D. t</b>ương tác yếu.


<b>Câu 18: Trong t</b>ương tác mạnh, hạt truyền tương tác là hạ<b>t </b>


<b>A. phôtôn. </b> <b>B. mêzôn. </b> <b>C. boson ( W </b>±, Z0 ). <b>D. gravitôn. </b>


<b>Câu 19: Trong b</b>ốn loại tương tác cơ bản thì loại tương tác có bán kính tác dụng vào
cỡ kích thước hạt nhân là


<b>A. t</b>ương tác hấp dẫn. <b>B. t</b>ương tác ñiện từ.
<b>C. t</b>ương tác mạnh. <b>D. t</b>ương tác yếu.
<b>Câu 20: Ch</b>ọn câu ñúng khi nói về hạ<b>t quac. </b>
<b>A. là các h</b>ạt cấu tạo nên các hrơn.


<b>B. có </b>điện tích bằng ñiện tích nguyên tố.


<b>C. ch</b>ỉ là các hạt truyền tương tác trong tương tác mạnh.
<b>D. luôn t</b>ồn tại ở trạng thái tự do.


<b>Câu 21: Trong h</b>ệ Mặt Trời, thiên thể duy nhấ<b>t nóng sáng là </b>


<b>A. M</b>ặt Trời. <b>B. H</b>ỏa Tinh. <b>C. M</b>ộc Tinh. <b>D. Thiên tinh. </b>
<b>Câu 22: Trong h</b>ệ Mặt Trời hành tinh ở gần Mặt Trời nhấ<b>t là </b>


<b>A. M</b>ộc Tinh. <b>B. Trái </b>ðất. <b>C. Th</b>ủy tinh. <b>D. Kim Tinh. </b>
<b>Câu 23: Thông tin nào là sai khi nói v</b>ề hệ Mặt Trời?


<b>A. M</b>ặt Trời là trung tâm của hệ và là thiên thể duy nhất nóng sáng.
<b>B. Thiên v</b>ương tinh là hành tinh nằm xa Mặt Trời nhất.


<b>C. T</b>ất cả các hành tinh quay quanh Mặt Trời theo một chiều nhất định.


Bài tập vật lí 12 chương X: Từ vi mơ đến vĩ mơ<sub> Năm học 2009 – 2010 </sub>


<b>Giáo viên: Ngô Tắch - Tr</b>ường THPT Phan Châu Trinh đà Nẵ<b>ng Trang 6/10</b>
<b>D. Ngồi M</b>ặt Trời có 8 hành tinh chuyền ựộng quanh Mặt Trời.


<b>Câu 24: Trong các hành tinh quay quanh M</b>ặt Trời thì hành tinh có bán kính bé nhất
<b>là </b>


<b>A. Trái </b>ðất. <b>B. Th</b>ủy Tinh. <b>C. Kim Tinh. </b> <b>D. H</b>ỏa Tinh.


<b>Câu 25: Trong h</b>ệ Mặt Trời thì hành tinh nào có chu kỳ chuyển động quanh Mặt Trời
lớn nhấ<b>t? </b>



<b>A. Th</b>ổ Tinh. <b>B. M</b>ộc Tinh . <b>C. H</b>ải Tinh. <b>D. Thiên Tinh. </b>


<b>Câu 26: Trong h</b>ệ Mặt Trời thì hành tinh nào có chu kỳ chuyển động quanh Mặt Trời
nhỏ nhấ<b>t? </b>


<b>A. Th</b>ủy Tinh. <b>B. Kim Tinh. </b> <b>C. Trai </b>ðất. <b>D. H</b>ỏa Tinh.


<b>Câu 27: Trong h</b>ệ Mặt Trời thì hành tinh nào có số vệ tinh quay quanh nhiều nhất mà
ta ñã biế<b>t? </b>


<b>A. Th</b>ổ tinh. <b>B. H</b>ả<b>i Tinh. C. M</b>ộ<b>c Tinh. D. Thiên Tinh. </b>
<b>Câu 28: Thông tin nào là sai khi nói v</b>ề cấu trúc của hệ Mặt Trờ<b>i? </b>
<b>A. M</b>ặt Trời có cấu tạo giống như Trái ðất, chỉ khác là nó ln nóng đỏ.


<b>B. Quang c</b>ầu của Mặt Trời có bán kính khoảng 7.105 km và có nhiệt ñộ khoảng 6000
K.


<b>C. Khí quy</b>ển của quang cầu Mặt Trời chủ yếu là heli và hiđrơ
<b>D. Khí quy</b>ển của Mặt Trời có hai lớp là sắc cầu và nhật hoa
<b>Câu 29: H</b>ằng số Mặt Trời ñược tính bằ<b>ng </b>


<b>A. l</b>ượng năng lượng bức xạ của Mặt Trời truyền ñi theo một phương nào ñó trong
một ñơn vị thời gian.


<b>B. l</b>ượng năng lượng bức xạ của Mặt Trời phát ra trong một ñơn vị thời gian


<b>C. l</b>ượng năng lượng bức xạ của Mặt Trời truyền theo phương vng góc tời một đơn
vị diện tích cách nó một đơn vị thiên văn trong một ñơn vị thời gian.



<b>D. l</b>ượng năng lượng bức xạ của Mặt Trời mà Trái ðất nhận ñược trong một đơn vị
thời gian.


<b>Câu 30: Thơng tin nào là sai khi nói v</b>ề năng lượng Mặt Trờ<b>i? </b>


<b>A. Ngu</b>ồn gốc của năng lượng Mặt Trời là do trong lòng Mặt Trời luôn diễn ra các
phản ứng nhiệt hạch.


<b>B. Công su</b>ất bức xạ năng lượng Mặt Trời là khoảng 3,9.1013 W.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài tập vật lí 12 chương X: Năm học 2009 – 2010


<b>Giáo viên: Ngô Tắch - Tr</b>ường THPT Phan Châu Trinh đà Nẵ<b>ng Trang 7/10</b>
<b>D. H</b>ằng số Mặt Trời hầu như không thay ựổi theo thời gian.


<b>Câu 31: Ch</b>ọn câu ñúng. Phơtơn có khối lượng nghỉ


<b>A. nh</b>ỏ hơn khối lượng nghĩ của êlectron. <b>B. khác 0. </b>


<b>C. nh</b>ỏ khơng đáng kể. <b>D. b</b>ằng 0.


<b>Câu 32: Kh</b>ối lượng của Mặt Trời vào cỡ nào sau ñây?


<b>A. 1,99.10</b>28 kg. <b>B. 1,99.10</b>29 kg.


<b>C. 1,99.10</b>30 kg. <b>D. 1,99.10</b>31 kg.


<b>Câu 33: Ch</b>ọn câu đúng. Khoảng cách trung bình giữa tâm Mặt Trăng và tâm Trái
ðất vào cỡ



<b>A. 300 000 km. </b> <b>B. 360 000 km. </b>


<b>C. 390 000 km. </b> <b>D. 384 000 km. </b>


<b>Câu 34: Ch</b>ọn câu ñúng. Trục quay của Trái ðất quanh mình nó nghiêng trên mặt
phẳng quỹđạo của nó quanh Mặt Trời một góc bằng


<b>A. 21</b>027′ <b>B. 22</b>027′ <b>C. 23</b>027′ <b>D. 24</b>027′
<b>Câu 35: Ch</b>ọn phát biể<b>u sai khi nói v</b>ề các sao?


<b>A. </b>ða số các sao tồn tại trong trạng thái ổn ñịnh.
<b>B. M</b>ặt Trời là một ngôi sao ở trong trạng thái ổn định.
<b>C. Sao bi</b>ến quang là sao có độ sáng thay ñổi.


<b>D. Sao b</b>ăng là sao ở trạng thái khơng ổn định.


<b>Câu 36: Thơng tin nào sau </b>đ<b>ây là sai khi nói v</b>ề Hệ Mặt Trời?


<b>A. T</b>ất cả các hành tinh ñều quay quanh Mặt Trời theo cùng một chiều.
<b>B. Có 9 hành tinh chuy</b>ển ñộng quanh Mặt Trời.


<b>C. M</b>ặt Trời là trung tâm của hệ và là thiên thể duy nhất nóng sáng.
<b>D. H</b>ải vương tinh là hành tinh nằm xa Mặt Trời nhất.


<b>Câu 37: Theo thuy</b>ết vụ nổ lớn (Big Bang), khoảng 109 năm sau vụ nổ lớn thì
<b>A. trong v</b>ũ trụ chỉ mới hình thành được các prôton và nơtrôn.


<b>B. t</b>ương tác chủ yếu chi phối vũ trụ là tương tác ñiện từ.


<b>C. các nguyên t</b>ửđã hình thành, tương tác chi phối vũ trụ là tương tác hấp dẫn.


<b>D. v</b>ũ trụđã hình thành giống như nó đang tồn tại hiện nay.


<b>Câu 38: H</b>ạt nào sau đây có spin bằng
2
1


?
<b>A. Prơtơn và n</b>ơtrôn. <b>B. N</b>ơtrôn và phôtôn.


Bài tập vật lí 12 chương X: Năm học 2009 – 2010


<b>Giáo viên: Ngô Tắch - Tr</b>ường THPT Phan Châu Trinh đà Nẵ<b>ng Trang 8/10</b>
<b>C. Phôtôn và piôn. </b> <b>D. N</b>ơtrôn và piôn.


<b>Câu 39: </b>ðặc điểm nào sau đ<b>ây khơng đúng v</b>ới Sao chổi?


<b>A. </b>ðược cấu tạo bởi các chất dễ bốc hơi như tinh thể băng, amơniac, mêtan...
<b>B. Có kích th</b>ước và khối lượng nhỏ.


<b>C. Chuy</b>ển động quanh Mặt Trời theo những quỹñạo elip rất dẹt.


<b>D. Khi chuy</b>ển ñộng ñến gần Mặt Trời, thường xuất hiện “cái đi” hướng về phía
Mặt Trời.


<b>Câu 40: Ch</b>ọn phát biể<b>u sai: </b>


<b>A. H</b>ệ Mặt Trời không ở trung tâm vũ trụ.


<b>B. Ngân Hà </b>ở trung tâm vũ trụ nên hệ Mặt Trời quay quanh tâm Ngân Hà.
<b>C. H</b>ệ Mặt Trời quay quanh tâm Ngân Hà.



<b>D. Ngân Hà là thiên hà c</b>ủa chúng ta.


<b>Câu 41: Ch</b>ọn phươ<b>ng án sai khi nói v</b>ề các thiên thạch.


<b>A. Thiên th</b>ạch là những khối ñá chuyển ñộng quanh Mặt Trời theo các quỹñạo rất
giống nhau.


<b>B. Khi m</b>ột thiên thạch bay gần một hành tinh nào đó thì nó sẽ bị hút và có thể xẩy ra
sự va chạm của thiên thạch với hành tinh.


<b>C. Ban </b>ñêm ta có thể nhìn thấy những vệt sáng kéo dài vút trên nền trời đó là sao
băng.


<b>D. Sao b</b>ăng chính là các thiên thạch bay vào khí quyển Trái ðất, bị ma sát mạnh,
nóng sáng và bốc cháy.


<b>Câu 42: N</b>ăng lượng sinh ra bên trong quang cầu của Mặt Trời là do
<b>A. s</b>ự bắn phá của các thiên thạch và tia vũ trụ lên bề mặt của Mặt trời.
<b>B. s</b>ựñốt cháy các hidrocacbon trong lòng Mặt Trời.


<b>C. s</b>ự phân rã của urani bên trong Mặt Trời.


<b>D. xãy ra ph</b>ản ứng nhiệt hạch trong lòng Mặt Trời.
<b>Câu 43: Các h</b>ạt sơ cấp ñược chia thành


<b>A. hai lo</b>ại: lepton, hrơn.
<b>B. ba lo</b>ại: phơ tơn, leptơn, hrơn.


<b>C. b</b>ốn loại: phơ tôn,leptôn, mêzôn , hypêrôn.


<b>D. n</b>ăm loạ<b>i: phô tôn,leptôn, mêzôn , nuclôn và bairiôn. </b>
<b>Câu 44: H</b>ệ Mặt Trời bao gồm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài tập vật lí 12 chương X: Từ vi mơ đến vĩ mơ<sub> Năm học 2009 – 2010 </sub>


<b>Giáo viên: Ngô Tắch - Tr</b>ường THPT Phan Châu Trinh đà Nẵ<b>ng Trang 9/10</b>
<b>C. M</b>ặt Trời, tám hành tinh, các vệ tinh, các tiểu hành tinh, các thiên hà, thiên thạch.
<b>D. tám hành tinh, các v</b>ệ tinh, các tiểu hành tinh, các sao chổi, thiên thạch.


<b>Câu 49: Ph</b>ần nhìn thấy của Mặt Trời từ Trái ðất là
<b>A. s</b>ắc cầu của Mặt Trời. <b>B. quang c</b>ầu Mặt Trời.
<b>C. nh</b>ật hoa Mặt Trời. <b>D. khí quy</b>ển Mặt Trời.
<b>Câu 50: Ch</b>ọ<b>n câu sai: Theo thuy</b>ết Big Bang


<b>A. V</b>ũ trụñang giãn nở, tốc ñộ lùi xa của một thiên hà tỉ lệ với khoảng cách d giữa
thiên hà đó và chúng ta.


<b>B. B</b>ức xạ nền của vũ trụ phát ra từ mọi phía trong khơng gian, tương ứng với bức xạ
nhiệt có nhiệt ñộ 30K.


<b>C. Sau th</b>ời ñiểm Plăng vũ trụ giãn nở rất nhanh, nhiệt ñộ giảm dần.
<b>D. V</b>ũ trụ hiện nay có tuổi khoảng 14 tỉ năm.


<b>Câu 51: </b>ðiện tích bé nhất của hạt sơ cấp được tìm thấy hiện nay là


<b>A. e. </b> <b>B. </b>2


3
<i>e</i>



. <b>C. </b>
3
<i>e</i>


. <b>D. e. </b>


<b>Câu 52 : Electron là h</b>ạt sơ cấp thuộc loại


<b>A. Phôtôn. </b> <b>B. Leptôn. </b> <b>C. Mêzôn. </b> <b>D. Barion. </b>


<b>Câu 53: Nh</b>ững sao có khối lượng lớn hơn 5 lần Mặt Trời có thời gian sống khoảng
<b>A. 10 t</b>ỉ năm. <b>B. 5 t</b>ỉ năm.


<b>C. 100 tri</b>ệu năm. <b>D. 50 tri</b>ệu năm.


<b>Câu 55: Công su</b>ất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026 W. Khối lượng của Mặt Trời bị
giảm trong mỗi năm (365 ngày) là


<b>A. 1,367.10</b>17 kg. <b>B. 1,367.10</b>16 kg.
<b>C. 4,02.10</b>17 kg. <b>D. 4,1.10</b>26 kg.
<b>Câu 56: M</b>ột đơn vị thiên văn có giá trị bằng


<b>A. 1,5.10</b>6 km. <b>B. 15000 km. </b>


<b>C. 1,5.10</b>8 km. <b>D. 15.10</b>8 km.


<b>Câu 57: M</b>ỗi hạt sơ cấp có một phản hạt tương ứng. Phản hạt
<b>A. khơng có kh</b>ối lượng như hạt sơ cấp.


<b>B. có cùng </b>điện tích với hạt sơ cấp.



<b>C. có </b>điện tích trái dấu và cùng giá trị tuyệt ñối với hạt sơ cấp.


Bài tập vật lí 12 chương X: Từ vi mơ đến vĩ mơ<sub> Năm học 2009 – 2010 </sub>


<b>Giáo viên: Ngô Tắch - Tr</b>ường THPT Phan Châu Trinh đà Nẵ<b>ng Trang 10/10</b>
<b>D. có kh</b>ối lượng nhỏ hơn khối lượng của hạt sơ cấp.


<b>Câu 58: Ch</b>ọn phát biể<b>u sai v</b>ề cấu tạo vũ trụ.


<b>A. Trái </b>ðất là một trong những hành tinh của hệ Mặt Trời.


<b>B. </b>ðơn vị thiên văn là khoảng cách bằng bán kính quỹ đạo của Trái ðất quanh Mặt
Trời.


<b>C. M</b>ặt Trời là một ngôi sao có nhiệt độ mặt ngồi vào khoảng hàng triệu độ.
<b>D. Thiên hà là m</b>ột hệ thống sao gồm nhiều loại sao và tinh vân.


<b>Câu 59: Cho 3 lo</b>ại hạt sơ cấp sau: leptôn, hypêron, mêzôn. Sự sắp xếp khối lượng
tăng dần của các hạt là


<b>A. leptôn, hypêron, mêzôn. </b> <b>B. leptôn, mêzôn, hypêron. </b>
<b>C. mêzôn, leptôn, hypêron. </b> <b>D. hypêron, leptôn, mêzôn. </b>


<b>Câu 60: V</b>ới me là khối lượng êlectron. Các leptơn (các hạt nhẹ) có khối lượng


<b>A. t</b>ừ 0 ñến 200me. <b>B. trên 200m</b>e.


<b>C. trên 200m</b>e nhưng nhỏ hơn khối lượng nuclôn.



<b>D. l</b>ớn hơn khối lượng nuclôn.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×