Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De Kiem tra giua ky IToan lop 51a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.87 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường ...</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I</b>
<b>Họ và tên:………</b> <b> MƠN: TỐN - KHỐI 5</b>
<b>Lớp: .... </b>


<b> Thời gian: 40 phút.</b>
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN


Người coi:………
Người chấm:……….
1/. Viết số thập phân sau:


a) Chín phẩy bốn:………


b) Hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy:……….


c) Một trăm mười sáu phẩy ba trăm linh chín:………..
d) Sáu trăm sáu mươi sáu phẩy ba trăm ba mươi ba:………..
2/. Viết vào chỗ chấm:


a) 112,307 đọc là:……….……….
b) 7


100 đọc là:……… ………


3/. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 8 trong số 24,817 có giá trị là:


A. 8 B. 800 C. 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) 6 5



100 viết dưới dạng số thập phân là:


A. 0,65 B. 6,5 C. 6,05 D. 6,005
c) Số bé nhất trong các số: 4,775 ; 4,755 ; 4,575 ; 4,557


A. 4,775 B. 4,755 C. 4,575 D. 4,557
d) 5cm2<sub> 7mm</sub>2<sub> = ….cm</sub>2


Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:


A. 57 B5,7 C. 5,07 D. 5,007
4/. Đặt tính rồi tính:


a) 24579 + 43867 b) 82604 – 35246


……… ……….


……… ……….


……… ……….


c) 235 x 325 d) 101598 : 287


……… ……….


……… ……….


……… ……….


5/. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:



a) 90 phút = 1,5 giờ b) 0,025 tấn = 250 kg


c) 15 000 000mm2<sub> = 15m</sub>2 <sub>d) 5m</sub>2<sub> 7dm</sub>2 <sub>= 5,7dm</sub>2
6/. Tổng của hai số là 121. Tỉ số của hai số đó là 5


6. Tìm hai số đó.
<b>Bài giải:</b>
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
7/. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200m, chiều rộng bằng 3


4 chiều dài.
Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu mét vuông?


<b>Bài giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

……….
……….
……….
……….
……….
……….


……….
<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MƠN TỐN 5 GHKI</b>
1/ (<i><b>1 </b></i>điểm) Viết đúng mỗi câu được <i><b>0,25</b></i> điểm:


a) 9,4 b) 25,477 c) 116,309 d) 666,333
2/. (<i><b> 1</b></i> điểm) Đọc đúng mỗi câu được <i><b>0,5</b></i> điểm.


a) Một trăm mười hai phẩy ba trăm linh bảy.
b) Bảy phần một trăm.


3/.(<i><b>2</b></i> điểm) Chọn đúng mỗi ý được <i><b>0,5</b></i> điểm.


a – <i><b>B. 800</b></i> b – <i><b>C. 6,05</b></i> c – <i><b>C. 4,575</b></i> d – <i><b>C. 5,07</b></i>


4/. (<i><b>2</b></i> điểm) Đặt tính và tính đúng được <i><b>0,5</b></i> điểm.


a) 68446 <i><b>(0,5đ)</b></i> ; b) 47358 <i><b>(0,5đ)</b></i> ; c) 76375 <i><b>(0,5đ)</b></i> ; d) 354 <i><b>(0,5đ)</b></i>


5/. (<i><b>1</b></i> điểm) Điền đúng ở mỗi ý được 0,25 điểm.


a – b – c – d -


6/. (<i><b>2</b></i> điểm)


<b>Bài giải:</b>


Tổng số phần bằng nhau là: <i><b>(0,25 đ)</b></i>
5 + 6 = 11 ( phần) <i><b>(0,25 đ)</b></i>



Số bé là: <i><b>(0,25 đ)</b></i>
121 : 11 x 5 = 55 <i><b>(0,25 đ)</b></i>


Số lớn là: <i><b>(0,25 đ)</b></i>
121 – 55 = 66 <i><b>(0,25 đ)</b></i>
Đáp số: Số bé 55 <i><b>(0,25 đ)</b></i>
Số lớn 66. <i><b>(0,25 đ)</b></i>
7/. (<i><b>1 </b></i>điểm)


<b>Bài giải.</b>


Chiều rộng của khu đất hình chữ nhật là: <i><b>(0,25 đ)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

200 x 3


4 = 150 (m) <i><b>(0,25 đ)</b></i>
Diện tích khu đất hình chữ nhật là: <i><b>(0,25 đ)</b></i>
200 x 150 = 30 000 (m2<sub>) </sub><i><b><sub>(0,25 đ)</sub></b></i><sub> </sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×