Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.96 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phòng GD-ĐT Quỳnh Lu Đề khảo sát chất lợng kú II
<b>Trêng THCS Quúnh Long</b> <b> Năm học 2009-2010 </b> <b> </b>
<b>Môn thi: Ngữ Văn 6</b>
<i> Thời gian: 90 phút (không kể thời gian chép )</i>
<b>Câu 1: </b><i><b>(4 điểm) Cho đoạn văn:</b></i>
<i>"Sau trn bóo, chõn trời, ngấn bể sạch nh tấm kính lau hết mây hết bụi. Mặt trời nhú</i>
<i>lên dần dần, rồi lên cho kỳ hết. Tròn trĩnh phúc hậu nh lòng đỏ một quả trứng thiên nhiên</i>
<i>đầy đặn. Quả trứng hồng hào thăm thẳm và đờng bệ đặt lên một mâm bạc đờng kính mâm</i>
<i>rộng bằng cả một cái chân trời màu ngọc trai nớc biển ửng hồng. Y nh một mâm lễ phẩm</i>
<i>tiến ra từ trong bình minh để mừng cho sự trờng thọ của tất cả những ngời chài lới trên</i>
<i>muôn thở biển Đơng."</i>
(Trích "Cơ tơ" – Nguyễn Tn, Văn 6 – Tập II)
a) Đoạn văn trên sử dụng phơng thức biểu đạt nào?
b) Biện pháp tu từ nào đợc sử dụng trong đoạn văn? Chỉ rõ các hình ảnh tu từ đó và nêu
giá trị của nó?
c) Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu: " Mặt trời nhú lên dần dần, rồi lên cho kỳ hết ."
<b>Câu 2: (</b><i><b>6 điểm) Tả lại buổi chia tay của lớp em với cô giáo thực tập chủ nhiệm vừa qua.</b></i>
HÕt
Phòng GD-ĐT Quỳnh Lu Đề khảo sát chất lợng kỳ II
<b>Trờng THCS Quúnh Long</b> <b> Năm học 2009-2010 </b> <b> </b>
<b>Môn thi: Ngữ Văn 7</b>
<i> Thi gian: 90 phút (không kể thời gian chép đề)</i>
<b>Câu 1: </b><i><b>(4 điểm) Cho on th sau:</b></i>
Vì tiếng gà cục tác
ổ trứng hồng tuổi thơ.
a, on th trờn c trớch từ văn bản nào? Tác giả là ai?
b, Đoạn thơ trên có mấy tính từ? liệt kê những tính từ đó?
c, Xác định biện pháp tu từ đợc sử dụng trong đoạn thơ trên? Viết một đoạn văn
ngắn phân tích tác dụng của biện pháp tu từ đó.
<b>Câu 2:</b><i><b> (6 điểm) Tục ngữ có câu: “ Gần mục thì đen, gần đèn thì rạng”. Em hãy giải thích </b></i>
câu tc ng trờn.
Hết
Phòng GD-ĐT Quỳnh Lu Đề khảo sát chất lỵng kú II
<b>Trêng THCS Qnh Long</b> <b> Năm học 2009-2010 </b> <b> </b>
<b>Môn thi: Ngữ Văn 8</b>
<i> Thời gian: 90 phút (không kể thời gian chép đề)</i>
<b>Câu 1: </b><i><b>(4 điểm) Cho đoạn văn sau:</b></i>
<i>" Víi vẻ mặt băn khoăn, cái Tý bng một bát khoai chìa tận mặt mẹ (1) :</i>
<i>- Này u ăn đi! (2) Để mÃi! (3) U có ăn thì con mới ăn. (4) U không ăn con cũng</i>
<i>không muốn ăn nữa.(5) </i>
<i>Nể con chị Dậu cầm lấy một củ, rồi chị lại đặt xuống chõng.(6) Vẻ nghi ngại hiện</i>
<i>ra sắc mặt, con bé hóm hỉnh hỏi mẹ một cách thiết tha.(7):</i>
<i>- Sáng ngày ngời ta đấm u có đau lắm khơng?(8)</i>
<i>Chị Du kh gt nc mt.(9)</i>
<i>- Không đau con ạ!(10)"</i>
(Trớch Tt đèn” – Ngô Tất Tố)
a) Xác định vai xng hô, số lợt lời xuất hiện của các nhân vật trong đoạn trích và nêu
tác dụng?
b) Xác định kiểu câu và hành động nói của các câu (1), (2), (8), (9) và (10) trong
đoạn trích trên.
Cuộc đời hoạt động cách mạng của Bác Hồ đã trải qua bao khó khăn, vất vả, thiếu
thốn thế nhng Bác vẫn ln vui vẻ, lạc quan, yêu đời. Hãy làm sáng tỏ nội dung trên
qua bài thơ “Tức Cảnh Pác Bó” của H Chớ Minh.
Hết
Phòng GD-ĐT Quỳnh Lu Đề khảo sát chất lỵng kú II
<b>Trêng THCS Qnh Long</b> <b> Năm học 2009-2010 </b> <b> </b>
<b>Môn thi: Ngữ Văn 9</b>
<i> Thời gian: 120 phút (không kể thời gian chép đề)</i>
<b>Câu 1: </b><i><b>(4 điểm) Cho đoạn văn sau:</b></i>
<i>"… (1) Với lòng mong nhớ của anh, chắc anh nghĩ rằng, con anh sẽ chạy xơ vào lịng</i>
<i>anh, sẽ ơm chặt lấy cổ anh. (2) Anh vừa bớc, vừa khom ngời đa tay đón chờ con. (3) Nghe</i>
<i>gọi, con bé giật mình, trịn mắt nhìn. (4) Nó ngơ ngác, lạ lùng. (5) Cịn anh, anh khơng</i>
<i>ghìm nổi xúc động. (6) Mỗi lần bị xúc động, vết thẹo bên má phải lại đỏ ửng lên, giần</i>
<i>giật, trong rất dễ sợ… " </i>
(Trích Nguyễn Quang Sáng <i>Chiếc lợc ngà,</i> Ngữ văn 9, tập 1)
a) Tìm và chỉ rõ câu có chứa thành phần khởi ngữ và thành phần biệt lập trong
đoạn văn?
b) Xỏc nh loi cm t v phân tích cấu tạo của nó trong câu (1).
c) ChØ ra phép liên kết câu và phơng tiện liên kết câu trong đoạn văn trên.
<b>Câu 2:</b><i><b> (6 điểm): Phân tích đoạn thơ sau:</b></i>
<i>Ta lm con chim hút</i>
<i>Ta lm mt cnh hoa</i>
<i>Ta nhập vào hòa ca</i>
<i>Một nốt trầm xao xuyến.</i>
<i>Một mùa xuân nho nhỏ</i>
<i>Lặng lẽ dâng cho đời</i>
<i>Dù là tuổi hai mơi</i>
<i>Dù là khi tóc bạc...</i>”
Phòng GD-ĐT Quỳnh Lu Đề khảo sát chất lợng kỳ II
<b>Trờng THCS Quỳnh Long</b> <b> Năm học 2009-2010 </b> <b> </b>
<b>M«n thi: Ngữ Văn 9</b>
<i> Thi gian: 120 phỳt (khụng kể thời gian chép đề)</i>
<i>Bỉng nhËn ra h</i>
“ <i>¬ng ỉi</i>
<i>Phả vào trong gió se</i>
<i>Sơng chùng chình qua ngõ</i>
<i>Hình nh thu đã về</i>”
(<b>Sang thu</b> – Hữu Thỉnh, SGK Ngữ văn 9 tập 2)
1. (2,0 <i>®iĨm</i>)
a. Xác định thể thơ và phơng thức biểu đạt chính.
b. Chỉ ra thành phần tình thái.
c. Chép lại những câu thơ tiêu biểu có sử dụng biện pháp tu từ. Cho biết đó là biện
pháp tu từ gì?
2. (3,0 <i>®iĨm</i>)
Viết một đoạn văn từ 8 đến 10 câu theo cách tổng – phân – hợp để phân tích
đoạn th trờn.
<b>Câu 2.(</b>5 điểm<b>)</b>
Cảm nghĩ của em về nhân vật Phơng Định trong văn bản <i>Những ngôi sao xa xôi</i>
của nhà văn Lê Minh Khuê (SGK Ngữ văn 9 tËp 2, NXB GD, 2005).
<b>---Híng dÉn chÊm Đề khảo sát chất lợng kỳ II</b>
<b>Môn thi: Ngữ Văn 8</b>
<i> </i>
<b>Câu 1: </b><i><b>(4 điểm) Cho đoạn thơ sau:</b></i>
a) <b>(1.5 điểm)</b>
<i>- 0.5 im</i>: Vai xng: trờn - dới (Chị Dậu – Cái Tý) -> thể hiện đợc tình cảm thân
mật, ruột thịt.
<i>- 1.0 điểm</i>: Số lợt lời của cái Tý (2 lợt – lợt đầu sử dụng 1 loạt câu) xuất hiện nhiều
hơn chị Dậu (1 lợt) -> sự đối lập: con ngây thơ, hiếu thảo cịn chị Dậu đau đớn, xót
xa… -> Nổi bật tâm trạng của chị Dậu.
b) <b>(1.0 điểm)</b> Kiểu câu và hành động nói:
- Câu (1): Câu trần thuật – Hành động kể, tả.
- Câu (2): Câu cầu khiến – Hành động đề nghị.
- Câu (8): Câu nghi vấn – Hành động hỏi.
- Câu (9): Câu trần thuật – Hành động kể.
- Câu (10): Câu phủ định – Hành động phủ định, bác bỏ.
(Đúng mỗi kiểu câu và hành động cho 0.2 điểm mỗi câu, nếu đúng kiểu câu, sai hành
c) <b>(1.5 điểm)</b>
- <i>(0.5 điểm)</i>:Hình thức đúng đoạn văn, diễn đạt rõ ràng, mạch lạc.
<i>- (1.0 điểm)</i>: Nêu đúng nội dung yêu cầu: Tâm trạng đau đớn, xót xa khi chi Dậu
phải buộc lòng phải bán con và càng đau khổ hơn khi phải nói với con điều đó.
(Gv cần chiết điểm phù hợp làm tròn đến 0.25).
<b>Câu 2:</b><i><b> (6 điểm): HS trình bày đợc, thể hiện các ý:</b></i>
<i>a) Më bµi:</i>
Nêu hồn cảnh ra đời và giới thiệu đơi nét về Hồ Chí Minh trong giai đoạn mới về
n-ớc, sng ti hang Pỏc Bú. (0,75)
<i>b) Thân bài:</i>
- Câu thơ thứ nhất nêu không gian, thời gian và cho thấy thãi quen trËt tù, cã nỊ nÕp
trong lèi sinh ho¹t của Bác tại hang Pác Bó:
Sáng ra bờ suối, tối vào hang (0,5đ))
- Cõu th hai cho ta thy sự giản dị trong lối sinh hoạt ăn uống của Ngời: ở đây không
cao lơng mĩ vị, không thức ăn cầu kỳ sang trọng nhng “cháo bẹ rau măng” thì lúc nào
cũng đầy đủ đến d thừa:
“Ch¸o bĐ rau măng vẫn sẵn sàng (0,5đ)
- Cõu th 3 nờu cụng việc quan trọng mà Ngời đảm nhiệm nhng điều kiện làm việc
của Bác thì lại hết sức đặc biệt qua từ láy “chông chênh”
“ Bàn đá chông chênh dịch sử Đảng” (0,5đ)
- Câu cuối có điểm nhấn là từ “sang” cho ta thấy dù là làm việc hay sinh hoạt trong
một hồn cảnh đặc biệt khó khăn, gian khổ nhng ở Ngời luôn thể hiện phong thái ung
dung, yêu đời và cảm thấy thú vị, sảng khoái với lối sống giữa rừng núi thiên nhiên ấy.
Học sinh lấy ví dụ từ một số bài thơ hoặc dẫn chứng từ những mẩu chuyện ngắn kể về
lối sống giản dị đã tạo thành thói quen trong phong cách Hồ Chí Minh. (0,5đ)
<i>c) KÕt bµi:</i>
Khẳng định vẻ đẹp giản dị hợp với truyền thống và điều kiện của đất nớc ta lúc bấy
giờ và khẳng định điểm mạnh của tính cách ấy đã tạo nên niềm tin, sức mạnh chiến
thắng cho dân tộc ta. (0,75đ)
* Học sinh trình bày sạch đẹp, bố cục rõ ràng, diễn đạt mạch lạc, khơng sai chính tả
và ngữ pháp, thể hiện đợc nội dung yêu cầu của . (0,5)
( Tùy vào thực tế bài làm giáo viên chiết điểm cho phù hợp).
Hết
<b>---Hớng dẫn chấm Đề khảo sát chất lợng kỳ II</b>
Năm học 2009-2010
<b>Môn thi: Ngữ Văn 6</b>
<i> </i>
a) (0.5 im) on văn trên sử dụng phơng thức biểu đạt: Miêu tả (<i>0.5 im</i>)
b) (2.5 điểm) Biện pháp tu từ: So sánh <i>(0.5 điểm)</i> và các hình ảnh tu từ cụ thể (<i>1.5 điểm</i>):
- <i>chân trời, ngấn bể sạch nh tấm kÝnh lau hÕt m©y hÕt bơi. </i>
<i>- Trịn trĩnh phúc hậu nh lòng đỏ….</i>
<i>- Y nh một mâm lễ phẩm tiến…</i>
<i>(0.5 điểm)</i> -> Giá trị: gợi một bức tranh đẹp về cảnh mặt trời mọc trên biển đảo Cô Tô
rạng rỡ, trong sáng, tinh khôi, tráng lệ và dồi do sc sng.
c) (1.0 điểm) Mặt trời // nhú lên dần dần, rồi lên cho kỳ hết .
CN VN
<b>Câu 2: (</b><i><b>6 điểm) Tả lại buổi chia tay của lớp em với cô giáo thực tập chủ nhiệm vừa qua.</b></i>
- Yêu cầu: bố cục rõ ràng, mạch lạc, ngôn ngữ giàu cảm xúc, trong sáng.
- Bi vit phi gii thiệu đợc quang cảnh buổi chia tay. (tả khái quát cơ, học trị)....
- Thời điểm, trình tự các sự việc đợc tả....
- Thể hiện đợc cảm xúc, ấn tợng của ngời viết sau các hình ảnh miêu tả.
- Điểm có thể chấm, khơng cững nhắc, chú ý những bài có sự sáng tạo, có cái riêng:
+ Bài viết nổi bật, đạt các yêu cầu, có kỹ năng: 6 điểm.
+ Bài viết 2/3 yêu cầu, có kỹ năng: 4.5 điểm.
+ Bài viết 1/2 yêu cầu, kỹ năng: 3 điểm.
+ Bài viết 1/3 yêu cầu, có kỹ năng: 1.5 điểm.
+ Bi viết sai thể loại, không đúng yêu cầu, kỹ năng kém: 1.0 điểm.
( Tùy vào thực tế bài làm giáo viên chiết điểm cho phù hợp).
HÕt
<b>---H¦íNG DÉN CHÊM KHảO SáT CHấT LƯợNG Kì II</b>
NĂM HọC 2009-2010
<b>MÔN NGữ VĂN 9</b>
<b>Câu 1:</b> (4 điểm)
<i>a) (1.5 im) </i>Cõu cú cha thnh phần khởi ngữ: câu (5): <i>Cịn anh, anh khơng ghìm nổi xúc </i>
<i>động.</i> <i> KN</i>
C©u có chứa thành phần biệt lập: câu (1): <i>Với lòng mong nhí cđa anh, ch¾c anh nghÜ </i>
<i>r»ng, con anh sẽ chạy xô vào lòng anh, sẽ ôm chặt lấy cæ anh.</i> <i> TPBL tt</i>
<i>Đúng mỗi câu cho 0.75 điểm, nếu không chỉ rõ thành phần nào thì cho 0.5 điểm.</i>
<i>b) (1.0 điểm) </i>Các cụm động từ: <i>(1 điểm)</i>
- <i>sÏ <b>chạy</b> xô vào lòng anh; sÏ <b>ôm</b> chặt lấy cæ anh</i>
TPPT TPTT TPPS TPPT TPTT TPPS
<i>Đúng mỗi cụm từ cho 0.5 điểm, nếu không phân tích cấu tạo cho 0.25 điểm;</i>
<i>c) (1.5 điểm) </i>Các phép liên kết và phơng tiện liên kết câu trong đoạn văn:
- Phép lặp từ vựng:
+ t anh, “con” câu (1) với câu (2);
+ từ “xúc động” câu (5) với câu (6).
- PhÐp thÕ: tõ “con” c©u (2) thay con bé câu (3) và nó câu (4).
- Phép nối: quan hệ từ còn câu (5) nối với c©u (4).
<i>Đúng mỗi phép cho 0.5 điểm, nếu khơng chỉ rõ phơng tiện liên kết nào cho 0.25 điểm.</i>
* (khuyến khích cho điểm nếu học sinh nào chỉ đợc phép liên tởng: <i>lịng mong nhớ - </i>
<i>đón chờ con </i>–<i> xúc động </i>–<i> vết thẹo đỏ ửng</i>)
<i>a)</i> Về kỹ năng: làm bài phải đúng thể loại phân tích, có bố cục rõ ràng, mạch lạc. Ngơn ngữ
trong sáng, giàu cảm xúc. Biết phân tích từ tín hiệu nghệ thuật để làm nổi bật nội dung
<i>(1.0 điểm).</i>
<i>b)</i> Về kiến thức cần đạt các ý:
- <i>(1.0 điểm) </i>Giới thiệu đợc bài thơ “Mùa xuân nho nhỏ”, tác giả, hoàn cảnh ra đời và vị
trí của đoạn thơ. Giới thiệu đợc nội dung chính của đoạn thơ: ớc nguyện hiến dâng
chân thành, tha thiết…
- <i>(2.0 điểm) </i>Phân tích đợc cái hay của các tín hiệu nghệ thuật: điệp từ “ta làm”, “ta” ->
thể hiện sự hoàn nhập, cống hiến, cái “tơi” trữ tình trở thành cái “ta” – sự chuyển đổi
từ đại từ “tôi” ở khổ trớc sang “ta” đợc lặp lại: thể hiện khát vọng ấy khơng cịn là của
riêng nhà thơ mà trở thành của mọi ngời, khát vọng đó đợc hịa nhập và thăng hoa
cùng đất nớc. Điệp từ: “<i>dù là</i>” ở khổ sau -> thể hiện nguyện ớc chân thành đến hơi thở
cuối cùng… Các hình ảnh thơ đẹp: <i>con</i> <i>chim, cành hoa, nốt trầm</i>… -> góp phần thể
hiện tình u mùa xn, thiên nhiên, tui tr.
- <i>(1.0 điểm) </i>Đặc biệt: hình ảnh mùa xuân nho nhỏ khát vọng giản dị, khiêm nhờng
nhng rất chân thành, lặng lẽ tha thiết.
- <i>(1.0 im) </i>Ngơn ngữ trong sáng, bình dị, đoạn thơ tiêu biểu cho tình u, khát vọng
sống hịa nhập, cống hiến hết mình cho mùa xuân của thiên nhiên, đất nớc con ngời
– một tình cảm cao đẹp, thiêng liêng. Đó là tình yêu đất nớc.