Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (386.4 KB, 47 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TuÇn 5</b>
<i>(Từ ngày 05 đến ngày 09 .thỏng 10)</i>
<i><b>Thứ hai ngày05 tháng 10năm 2009</b></i>
<b>Chào cờ</b>
<b>( Nội dung của nhà trờng )</b>
?&@
<b>Toán</b>
Tit 21 <b>NHN S Cể HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (CÓ NHỚ)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Giuùp HS :
- Biết thực hành nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ).
- Củng cố về giải bài tốn và tìm số bị chia chưa biết.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Phấn màu,bảng phụ
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Gọi HS đọc thuộc bảng nhân 6.
- Gọi HS lên bảng làm bài 1, 2, 3/26 (VBT)
<b>2. Bài mới</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>* Giới thiệu bài</b>
- GV : Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết thực
hành nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có
nhớ). Củng cố về giải bài tốn và tìm số bị chia chưa
biết.
<b>* Hoạt động 1 : </b>Hướng dẫn thực hiện phép nhân số
có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)
<i>*Phép nhân 26 x 3</i>
- Viết lên bảng phép nhân 26 x 3 - HS đọc phép nhân.
- Y/c HS đặt phép tính theo cột dọc -1 HS lên bảng đặt tính, lớp đặt tính vào
bảng con.
- Khi thực hiện phép nhân này ta phải thực hiện tính
từ đâu ?
- Tính từ hàng đơn vị, sau đó mới đến hàng
chục.
- Y/c HS suy nghĩ để thực hiện phép tính trên.
- Gọi HS khá nêu cách tính của mình. Sau đó GV
nhắc lại cho HS cả lớp ghi nhớ
26
x 3
78
- Cho vaøi HS nêu lại cách nhân
<i>*Phép nhân 54 x 6</i>
- GV ghi phép nhân lên bảng 54 x 6 - Gọi HS đọc
- Y/c HS đặt tính và tính.Sau đó gọi 1 số HS nêu cách
làm. GV theo dõi, s ửa sai.
54
x 6
324
- Lưu ý HS kết quả phép nhân 54 x 6 là một số có 3
chữ số
<b>* Hoạt động 2 : </b>Luyện tập - Thực hành
<i><b>Baøi 1</b></i>
- Y/c HS tự làm bài - 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
vào bảng con
- Nhận xét,chữa bài và cho điểm HS - HS làm xong trình bày cách tính của mình
47
x 2
94
<i><b>Baøi 2 </b></i>
- Gọi HS đọc đề toán - Mỗi cuộn vải dài 35 m. Hỏi2 cuộn vải
như thế dài bao nhiêu meùt ?
- 1 HS làm bảng,HS cả lớp làm vào vở
- Nhận xét,chữa bài và cho điểm HS Tóm tắt
1 taám : 35 m
2 taám : . . .m ?
Giaûi:
Số m cả hai tấm vải dài là:
35 x 2 = 70 (m)
Đáp số: 70 m
<i><b>Baøi 3 </b></i>
- Y/c HS cả lớp tự làm bài X : 6 = 12 X : 4 = 23
X = 12 x 6 X = 23 x 4
X = 72 X = 92
- 6 nhân 4 bằng 24, viết 4
nhớ 2
- 6 nhaân 5 bằng 30,thêm 2
bằng 32,viết 32
- 2 nhân 7 bằng 14, viết 4
nhớ1
- Chữa bài, gọi HS trình bày cách tìm số bị chia chưa
biết
* <b>Hoạt động 3 : </b>Trò chơi
- GV cho HS chơi trị chơi nối nhanh phép tính với kết
quả đúng .
- GV theo dõi nhận xét tuyên dương
- 2 đội làm 2 bài. Thảo luận nhóm xong rồi
cử đại diện lên làm.
- Lớp theo dõi.
<b>* Hoạt động cuối : </b>Củng cố, dặn dò <b>(5’)</b>
- Vừa rồi các con học bài gì ?
<b>I. Mục tiêu</b>
Tieỏt 22 <b>LUYEN TAP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Giúp HS :
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Mơ hình đồng hồ có thể quay được kim chỉ giờ, chỉ phút
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Gọi HS lên bảng làm bài 1, 2, 3/27.
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS
<b>2. Bài mới</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>* Hoạt động 1 : </b>Luyện tập - Thực hành
<i><b>Baøi 1 </b></i>
- Bài tập y/c chúng ta làm gì ?
- Y/c HS tự làm bài.
- Y/c 3 HS vừa lên bảng nêu cách thực hiện một trong
2 phép tính của mình.
- 3 HS lên bảng mỗi HS làm 2 con tính. HS cả
lớp làm vào vở.
49 27 57 18 64
x 2 x 4 x 6 x 5 x 3
98 108 342 90 192
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm. - 3 HS lần lượt trả lời, HS dưới lớp theo dõi,
nhận xét.
<i><b>Baøi 2 </b></i>
- Gọi 1 HS đọc y/c của bài. - Đặt tính rồi tính.
- Khi đặt tính cần chú ý điều gì ? - Cần chú ý đặt tính sao cho đơn vị thẳng hàng đơn
vị, chục thẳng hàng chục.
- Thực hiện tính từ đâu? - Thực hiện tính từ hàng đơn vị, sau đó đến
hàng chục.
- Y/c HS cả lớp làm bài. - 3 HS lên bảng, HS cả lớp làm vào vở
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm.
<i><b>Baøi 3 </b></i>
- Gọi 1HS đọc đề bài. - Mỗi ngày có 24 giờ. Hỏi 6 ngày có tất cả bao
nhiêu giờ ?
- Y/c HS suy nghĩ và tự làm bài. - 1 HS lên bảng, HS cả lớp làm vào vở
- Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng, sau đó chữa
bài và cho điểm HS.
Tóm tắt
1 ngày: 24 giờ
6 ngày: . . . giờ ?
Giaûi :
- GV cho HS tự nêu nhiệm vụ phải làm
- Gọi đọc từng giờ, y/c HS sử dụng mặt đồng hồ của
mình để quay kim đến đúng giờ đó.
- HS sử dụng mơ hình đồng hồ quay kim đến
<b>* Hoạt động2 :</b> Trò chơi
- Tổ chức cho HS thi nối nhanh hai phép tính có cùng
kết quả
- Chia lớp thành 4 đội, chơi theo hình thức tiếp sức. Mỗi
phép tính nối đúng được 5 điểm. Đội xong đầu tiên được
thưởng 4 điểm, đội xong thứ hai được thưởng 3 điểm,
đội xong thứ ba được thưởng 2 điểm, đội xong cuối
cùng không được điểm nào. Đội nào đạt nhiều điểm
nhất là đội thắng cuộc.
- Chia lớp thành 4 đội, mỗi đội cử đại diện lên
lớp.
- Lớp theo dõi
- GV nhận xét tuyên dương
<b> * Hoạt động cuối : </b>Củng cố, dặn dị <b>(5’)</b>
- Các con vừa học bài gì ?
- Nhận xét tiết học
Tieỏt 9: <b>PHOỉNG BENH TIM MAẽCH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
Sau bài học, HS biết:
Kể được tên một số bệnh về tim mạch.
Nêu được sự nguy hiểm và nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim ở trẻ em.
Kể ra một số cách đề phịng bệnh thấp tim.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Các hình trong SGK trang 20, 21.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4’)</b>
GV gọi 2 HS làm bài tập 1, 2 / 12 VBT Tự nhiên xã hội Tập 1.
GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới (30’) </b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b> Hoạt động 1 : </b><i><b>ĐỘNG NÃO</b></i>
<i>Mục tiêu :</i>
Kể được tên một số bệnh về tim mạch.
<i>Cách tiến hành :</i>
- GV yêu cầu HS kể tên một số bệnh tim mạch mà các
em biết.
- Mỗi HS kể tên một bệnh về tim mạch.
- GV ghi tên các bệnh về tim của HS lên bảng.
- GV giảng thêm cho HS kiến thức về một số bệnh
tim mạch.
- GV giới thiệu bệnh thấp tim : là bệnh thường gặp ở
trẻ em, rất nguy hiểm.
<b>Hoạt động 2 : </b><i><b>ĐÓNG VAI</b></i>
<i>Mục tiêu :</i>
Nêu được sự nguy hiểm và nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim ở trẻ em.
<i>Cách tiến hành :</i>
<b>Bước 1 : </b>
- GV ø yêu cầu HS quan sát hình 1, 2, 3 trong SGK
trang 20 và đọc các lời hỏi đáp của từng nhân vật
trong các hình.
- HS quan sát hình 1, 2, 3 trong SGK trang 20 và
đọc các lời hỏi đáp của từng nhân vật trong các
hình.
<b>Bước 2 :</b>
- GV yêu cầu HS thảo luận trong nhóm các câu hỏi
trong SGV trang 40 - Làm việc theo nhóm.
<b>Bước 3 :</b>
- Các nhóm xung phong đóng vai dựa theo các nhân
vật trong các hình 1, 2, 3 trang 20 SGK - Các nhóm đóng vai.
- Yêu cầu các HS khác theo dõi và nhận xét xem
nhóm nào sáng tạo và qua lời thoại nêu bật được sự
nguy hiểm và nguyên nhân gây bệnh thấp tim.
- HS theo dõi và nhận xét.
<i>Kết luận <b>:</b></i>- Thấp tim là một bệnh về tim mạch mà ở lứa tuổi HS thường mắc.
- Bệnh này để lại di chứng nặng nề cho van tim, cuối cùng gây suy tim.
- Nguyên nhân dẫn đến bệnh thấp tim là do bị viêm họng, viêm a-mi đan kéo dài hoặc viêm khớp cấp
không được chữa trị kịp thời, dứt điểm.
<b> Hoạt động 3 : </b><i><b>THẢÙO LUẬN NHÓM</b></i>
<i>Mục tiêu :</i> Kể ra một số cách đề phòng bệnh thấp tim.
<i>Cách tiến hành :</i>
- Yêu cầu HS quan sát hình 4, 5, 6 trang 21 SGK, chỉ
vào từng hình và nói với nhau về nội dung và ý nghĩa
của các việc làm trong từng hình đối với việc đề
phịng bệnh thấp tim.
- HS quan sát hình 4, 5, 6 trang 21 SGK, chỉ vào
<b>Bước 2 : </b>
- GV gọi một số HS trình bày kết quả làm việc theo
cặp. - Đại diện một số nhóm trình bày kết quả làmviệc của nhóm mình.
- GV sửa chữa và giúp HS hồn thiện câu trả lời.
<i>Kết luận : </i>Để phòng bệnh thấp tim cần phải : giữ
ấm cơ thể khi trời lạnh, ăn uống đủ chất, giữ vệ sinh
cá nhân tốt, rèn luyện thân thể hằng ngày để không
bị các bệnh viêm họng, viêm a-mi-đan kéo dài hoặc
viêm khớp cấp,…
<b>Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò </b>
- Yêu cầu HS đọc nội dung bạn cần biết trong SGK. - 1, 2 HS đọc nội dung bạn cần biết trong SGK.
- GV nhận xét tiết học và dặn HS về nhà chuẩn bị
bài sau.
Bài 3: <b>TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH</b>
(Tiết 1)
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
Giúp HS hiểu:
- Tự làm lấy việc của mình nghĩa là luôn cố gắng để làm lây scoong việc bản thân mà không
nhờ vả, trông chờ hay dựa dẫm vào người khác.
- Tự làm lấy việc của bản thân sẽ giúp ta tiến bộ và không làm phiền đến người khác.
<b>2. Thái độ</b>
- Tự giác, chăm chỉ thực hiện công việc của bản thân, không ỷ lại.
- Đồng tình ủng hộ những người tự giác thực hiện cơng việc của mình, phê phán những ai hay
trơng chơ,ø dựa dẫm vào người khác.
<b>3. Haønh vi</b>
- Cố gắng tự làm lấy những cơng việc của mình trong học tập, lao động, sinh hoạt…
<i><b>II. </b><b>chuÈn bÞ</b></i>
- Nội dung tiểu phẩm”Chuyện bạn Lâm”.
- Phiếu ghi 4 tình huống(Hoạt động 2<b>- </b>Tiết1).
- Giấy khổ to in nội dung Phiếu bài tập(4 tờ) (Hoạt động<b>- </b>Tiết 2).
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- GV goïi 2 HS làm bài tập 1, 2 / 85 (VBT)
-GV nhận xét, ghi điểm.
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1: Xử lí tình huống</b>
<i><b>Mục tiêu:</b></i>
HS biết được một biểu hiện cụ thể của việc tự làm lấy
việc của mình.
<i><b>Cách tiến hành:</b></i>
- Phát cho 4 nhóm các tình huống cần giải quyết.Yêu cầu
sau 3 phút, mỗi đội phải đưa ra được cách giải quyết của
nhóm mình .
- Các tình huống:
Đến phiên Hồng trực nhật lớp. Hồng biết em thích
quyển truyện mới nên nói sẽ hứa cho em mượn nếu em
chịu trực nhật thay Hồng. Em sẽ làm gì trong hồn cảnh
đó?
Bố đang bận việc nhưng Tuấn cứ nằn nì bố giúp mình
giải tốn.Nếu là bố Tuấn, bạn sẽ làm gì?
- Hỏi:
1. Thế nào là tự làm lấy việc của mình?
2. Tự làm lấy việc của mình sẽ giúp em điều gì?
<i><b>Kết luận:</b></i>
1. Tự làm lấy việc của mình là luôn cố gắng để làm lấy
các công việc của bản thân mà không phải nhờ vả hay
trông chờ, dựa dẫm vào người khác.
2. Tự làm lấy việc của mình sẽ giúp bản thân mỗi chúng
ta tiến bộ, không làm phiền người khác.
- 4 nhóm tiến hành thảo luận.
- Đại diện các nhóm đưa ra cách giải
quyết tình huống của nhóm mình.
Mặc dù rất thích nhưng em sẽ từ chối
lời đề nghị đó của Hồng. Hồng làm thế
khơng nên, sẽ tạo sự ỷ lại trong lao động.
Hoàng nên tiếp tục làm trực nhật cho
đúng phiên của mình.
Nếu là bài tốn dễ, u cầu Tuấn tự
làm một mình để củng cố kiến thức.Nếu
là bài tốn khó thì u cầu Tuấn phải suy
nghĩ trước, sauđó mới đồng ý hướng dẫn,
giảng giải cho Tuấn.
- Cả lớp nhận xét cách giải quyết của
mỗi nhóm.
- 2 đến 3 HS trả lời.
- 2 đến 3 HS nhắc lại kết luận.
<b>Hoạt động 2: Tự liên hệ bản thân</b>
<i><b>Mục tiêu:</b></i>
HS tự nhận xét về những cơng việc mà mình đã tự làm
hoặc chưa tự làm.
<i><b>Cách tiến hành:</b></i>
- u cầu HS cả lớp viết ra giấy những công việc mà bản
thân các em đã tự làm ở nhà, ở trường,…
- Khen ngợi những HS đã biết làm việc của mình.Nhắc
nhở những HS cịn chưa biết hoặc lười làm việc của mình.
Bổ sung, gợi ý những cơng việc mà HS có thể tự làm như:
trơng em giúp mẹ, tự giác học và làm bài, cố gắng tự
- Mỗi HS chuẩn bị trước một mẩu giấy
mình làm bài taọp,
Tieỏt 23 <b>BẢNG CHIA 6</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Giúp HS :
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 6 chấm tròn
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Gọi HS lên bảng đọcthuộc lòng bảng nhân 6
- Gọi HS lên bảng làm bài 1, 2, 3/28.
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS
<b>2. Bài mới</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>* Giới thiệu bài</b>
- GV : Bài học hôm nay sẽ giúp các em dựa vào bảng
nhân 6 để lập bảng chia 6 và học thuộc bảng chia 6. Thực
hành chia trong phạm vi 6 và giải tốn có lời văn.
<b>* Hoạt động 1 : </b>Lập bảng chia 6
- Gắn lên bảng 1 tấm bìa có 6 chấm trịn và hỏi : Lấy 1
tấm bìa có 6 chấm trịn. Vậy 6 lấy 1 lần được mấy?
- HS quan sát và trả lời
- Hãy viết phép tính tương ứng với 6 được lấy1 lần bằng
6.
- 6 x 1 = 6
- Trên tất cả các tấm bìa có 6 chấm tròn, biết mỗi tấm có
6 chấm tròn.Hỏi có bao nhiêu tấm bìa ?
- 1 tấm bìa
- Hãy nêu phép tính để tìm số tấm bìa. - 6 : 6 = 1 (tấm bìa)
- Vậy 6 chia 6 được mấy ? - Được 1.
- GV viết lên bảng 6 : 6 = 1 - Gọi HS đọc phép nhân 6 x 1 = 6 và phép
chia.
- Gắn lên bảng hai tấm bìa và hỏi : Mỗi tấm bìa có 6
chấm tròn. Hỏi 2 tấm bìa như thế có tất cả bao nhiêu
chấm tròn ?
- Có 12 chấm tròn.
- Hãy lập phép tính để tìm số chấm trịn có trong cả hai
tấm bìa.
- 6 x 2 = 12.
bìa có 6 chấm tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu tấm bìa ?
- Hãy lập phép tính để tìm số tấm bìa. - Phép tính 12 : 6 = 2 (tấm bìa)
- Vậy 12 chia 6 bằng mấy? - 12 : 6 = 2
- Tiến hành tương tự với các trường hợp cịn lại
- Y/c cả lớp nhìn bảng đọc đồng thanh - Gọi HS đọc
- Y/c HS tìm điểm chung,nhận xét về các số bị chia,kết
quả của các phép chia
- Y/c HS tự học thuộc lịng - HS học thuộc lòng và thi đọc cá nhân
<b>* Hoạt động 1 : </b>Luyện tập - Thực hành
<i><b>Baøi 1 </b></i>
- Bài tập y/c chúng ta làm gì ? - Tính nhẩm
- Y/c HS suy nghĩ,tự làm bài, sau đó hai HS ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau
- HS làm vào vở
- Nhận xét bài của HS
<i><b>Bài 2 </b></i> - Xác định y/c của bài, sau đó HS tự làm bài. - 4 HS lên bảng, HS cả lớp làm vào vở
- Y/c HS nhận xét bài của bạn trên bảng.
- Khi đã biết 6 x 4 = 24, có thể ghi ngay kết quả 24 : 6 và
24 : 4 được khơng ? Vì sao ?
- Có thể ghi ngay 24 : 6 = 4 và 24 : 4 = 6.
Vì nếu lấy tích chia cho thừa số này thì sẽ
được thừa số kia.
- Y/c HS giải thích tương tự với các trường hợp cịn lại
<i><b>Bài 3 </b></i> - Gọi 1HS đọc đề bài
- Y/c HS suy nghĩ và làm bài - 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở
- Nhận xét, chữa bài Giải
Mỗi đoạn dây đồng dài là :
48 : 6 = 8 (cm)
Đáp số: 8 cm
<b>* Hoạt động cuối : </b>Củng cố, dặn dò <b>(5’)</b>
- Cơ vừa dạy bài gì ?
- Gọi HS xung phong đặt bảng chia 6
- Nhận xét tiết học
Tiết 10: <b>HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
Sau bài học, HS biết:
Kể tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu và nêu chức năng của chúng.
Giải thích tại sao hằng ngày mỗi người đều cần uống đủ nước.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Caùc hình trong SGK trang 18, 19.
Hình cơ quan bài tiếât nước tiểu phóng to.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
GV gọi 2 HS làm bài tập 1, 2 / 13VBT Tự nhiên xã hội Tập 1.
GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới </b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b> Hoạt động 1 : </b><i><b>QUAN SÁT VAØ THẢO LUẬN</b></i>
<i>Mục tiêu :</i>
Kể tên các bộ phận cuả cơ quan bài tiết nước tiểu và nêu chức
năng của chúng.
<i>Cách tiến hành :</i>
<b>Bước 1 :</b>
- GV yeâu cầu HS cùng quan sát hình 1 trang 22 SGK và chỉ đâu là
thận đâu là ống dẫn nươc tiểu,..
- HS cùng quan sát hình 1 trang
22 SGK và chỉ đâu là thận đâu
là ống dẫn nươc tiểu.
<b>Bước 2 :</b>
- GV treo hình cơ quan bài tiết nước tiểu phóng to lên bảng và
yêu cầu một vài HS lên chỉ và nói tên các bộ phận cơ quan bài
- 1, 2 HS lên chỉ và nói tên các
bộ phận cơ quan bài tiết nước
tiểu.
<i>Kết luận :</i>Cơ quan bài tiết nước tiểu gồm hai quả thận, hai
ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái.
<i>Mục tiêu :</i>
Giải thích tại sao hằng ngày mỗi người đều cần uống đủ nước.
<i>Cách tiến hành :</i>
<b>Bước 1 : </b>
- GV yêu cầu HS quan sát hình đọc các câu hỏi và trả lời của các
baïn trong hình 2 trang 23 SGK. - Làm việc cá nhân.
<b>Bước 2 :</b>
- GV yêu cầu nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm tập đặt
và trả lơì các câu hỏi có liên quan đến chức năng cuả từng bộ
phận của cơ quan bài tiết nước tiểu.
- Làm việc theo nhóm.
- GV đi đến các nhóm gợi ý cho các em nhắc lại những câu hỏi
<b>Bước 3 :</b>
- Gọi HS ở mỗi nhóm xung phong đứng lên đặt câu hỏi và chỉ
định các bạn nhóm khác trả lời. Ai trả lơì đúng sẽ được đặt câu
hỏi tiếp và chỉ định bạn khác trả lơì. Cứ tiếp tục như vậy cho đến
khi khơng cịn nghĩ thêm được câu hỏi khác.
- GV khuyến khích HS cùng một nội dung có thể có những cách
đặt những câu hỏi khác nhau. GV tuyên dương nhóm nào nghĩ ra
được nhiều câu hỏi đồng thời cũng trả lời được các câu hỏi của
nhóm bạn.
- HS ở mỗi nhóm xung phong
đứng lên đặt câu hỏi và chỉ định
các bạn nhóm khác trả lời.
<i>Kết luận <b>:</b></i> - Thận có chức năng lọc máu, lấy ra các chất thải
độc hại có trong máu tạo thành nước tiểu.
- Ống dẫn nước tiểu cho nước tiểu đi từ thận xuống bóng đái.
- Bóng đái có chức năng chứa nước tiểu.
- Ống đái có chức năng dẫn nước tiểu từ bóng đái ra ngồi.
<b>Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò </b>
- GV gọi một số HS lên bảng, vừa chỉ vào sơ đồ cơ quan bài tiết
- 1, 2 HS trả lời.
- Yêu cầu HS đọc nội dung bạn cần biết trong SGK. - 1, 2 HS đọc nội dung bạn cần
biết trong SGK.
- GV nhận xét tiết học và dặn HS ve nhaứ chuaồn bũ baứi sau.
Tieỏt 24<b> LUYEN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Giúp HS :
- Củng cố về cách thực hiện phép chia trong phạm vi 6
- Nhận biết 1 phần 6 của 1 hình chữ nhật trong 1 số trường hợp đơn giản
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Kiểm tra học thuộc bảng chia 6
- Gọi HS làm baøi 1, 2/29
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>* Hoạt động 1 : </b>Luyện tập - Thực hành
<i><b>Baøi 1 </b></i>
- Cho HS tự làm phần a - 4 HS lên bảng, HS cả lớp làm vào vở
- Khi đã biết 6 x 9 = 54, có thể ghi ngay kết quả 54 : 6
được khơng ? Vì sao?
- Có thể ghi ngay 54 : 6 = 9. Vì nếu lấy tích
chia cho thừa số này thì sẽ được thừa số kia.
- Y/c HS đọc từng cặp phép tính trong bài
- Cho HS tự làm tiếp phần b - HS làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra
bài của nhau
- Chữa bài
<i><b>Baøi 2 </b></i>
- Cho HS xác định y/c của bài, sau đó y/c HS nêu
ngay kết quả của các phép tính trong bài.
- 9 HS nối tiếp nhau đọc từng phép tính, HS cả
lớp làm vào vở
16 : 4 = 4 18 : 3 = 6 24 : 6 = 4
16 : 2 = 8 18 : 6 = 3 24 : 4 = 6
12 : 6 = 2 15 : 5 = 3 35 : 5 = 7
<i><b>Baøi 3 </b></i>
- Gọi 1 HS đọc đề bài - May 6 bộ quần áo như nhau hết 18 m vải.
Hỏi may mỗi bộ quần áo hết mấy mét vải ?
- Y/c HS suy nghĩ và tự làm bài Tóm tắt :
6 bộ :18 m
1 boä : . . m ?
Giải:
Mỗi bộ quần áo may hết số mét vải là:
18 : 6 = 3 (m)
Đáp số: 3 m
- Chữa bài và cho điểm
<i><b>Baøi 4</b></i>
- Bài tập y/c chúng ta làm gì ? - Tìm hình nào được tơ 1 phần 6 hình
- Y/c HS quan sát và tìm hình đã được chia thành 6
phần bằng nhau.
- Hình 2 và hình 3
- Hình 2 đựơc tơ màu mấy phần ? - 1 phần
- Hình 2 được chia làm 6 phần bằng nhau, đã tô màu 1
phần, ta nói hình 2 đã đựơc tơ màu 1 phần 6 hình
<b>* Hoạt động cuối : </b>Củng cố, dặn dị <b>(5’)</b>
- Về nhà học thuộc bảng chia 6
- Nhận xét tiết học
<b>BÀI 9 :ƠN ĐI VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT</b>
I. Mục tiêu:
-Tiếp tục ôn tập hợp đội hình hàng ngang, hàng dọc, dóng hàng, điểm số,quay phải quay
trái.Yêu cầu HS thực hiện động tác kỹ năng này ở mức tương đối chủ động, chính xác.
-Học đi vượt chướng ngại vật thấp. Yêu cầu biết cách thực hiện và thực hiện được ở mức cơ bản
đúng.
- Chơi trò chơi “Thi xếp hàng.”Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi chủ động.
<b>II. Địa điểm, phương tiện </b>
-Địa điểm: trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Phương tiện: chuẩn bị 1 còi, dụng cụ chướng ngại vật thấp, kẻ sân chơi trò chơi.
III. N i dung và ph ng pháp, lên l pộ ươ ớ
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức các hoạt động</b>
<b>1. Phần mở đầu(6 phút)</b>
- Nhận lớp
- Chạy chậm
-Khởi động các khớp
- Giậm chân đếm theo nhịp
-Trò chơi “Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau”
- Tại chỗ vỗ tay hát.
2. Phần cơ bản (24 phút)
- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm
số,quay phải quay trái.
- Ôn động tác đi vượt chướng ngại vật thấp
G phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
G chỉ dẫn cán sự lớp tập hợp lớp và báo cáo
G điều khiển HS chạy 1 vòng sân
G hô nhịp khởi động cùng HS
G nêu tên trò chơi, tổ chức cho HS chơi.
Quản ca cho lớp hát một bài
G nêu tên động tác, sau đó hơ nhịp cho HS tập G kiểm
tra uốn nắncho các em.
HS tập theo nhóm, các nhóm trưởng điều khiển HS
nhóm mình
G đi giúp đỡ sửa sai.
HS trong nhóm thay nhau làm chỉ huy
G nêu tên động tác làm mẫu vừa giải thích động tácvà
cho HS tập bắt chước G dùng khẩu lệnh để hô cho HS
tập
- Trò chơi vận động
Trò chơi: “Thi xếp hàng”
<b>3. Phần kết thúc (5 phút )</b>
- Thả lỏng cơ bắp, đi chậm vòng quanh sân
- Củng cố,
- Nhận xét
- Dặn dò
G nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi , luật chơi.
G chơi mẫu HS quan sất cách thực hiện
HS đọc vần điệu,chơi thử theo nhóm
G điều khiển giúp đỡ
HS từng tổ lên chơi thử G giúp đỡ sửa sai cho từng HS
G quan sát nhận xét biểu dương tổ thắng và chơi đúng
luật .
Cán sự lớp hơ nhịp thả lỏng cùng HS
đi một vịng sân.
HS + G củng cố nội dung bài.
G nhận xét giờ học, nhắc nhở một số điều mà HS chưa
nắm được.
G ra bài tập về nhà.
HS ôn đi vượt chướng ngại vật thấp.
<i><b>Bài 4: gấp, cắt, dán ngơi sao năm cánh </b></i>
<i><b> và lá cờ đỏ sao vàng (2 tiết)</b></i>
<i><b>I. Mục đích </b></i>–<i><b> yêu cầu:</b></i>
- <i><b>HS biết cách gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh.</b></i>
- <i><b>Gấp, cắt, dán đợc ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng theo đúng quy trình kỹ</b></i>
<i><b>thuật.</b></i>
- <i><b>Yªu thích sản phẩm gấp, cắt, dán.</b></i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy </b></i><i><b> häc:</b></i>
- <i><b>Mẫu lá cờ đỏ sao vàng làm bằng giấy thủ công.</b></i>
- <i><b>Giấy thủ công màu đỏ, màu vàng và giy nhỏp.</b></i>
- <i><b>Kéo thủ công, hồ dán, bút chì, thớc kỴ.</b></i>
- <i><b>Tranh quy trình gấp, cắt, dán là cờ đỏ sao vàng.</b></i>
<i><b>IV. Các hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học:</b></i>
<i><b>Ghi</b></i>
<i><b>chó</b></i>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Giáo viên hớng dẫn HS quan</b></i>
<i><b>- GV giới thiệu mẫu lá cờ đỏ sao vàng và đặt</b></i>
<i><b>câu hỏi định hớng quan sát để rút ra nhận</b></i>
<i><b>xét </b></i>–<i><b> SGV tr. 201.</b></i>
<i><b>- GV liên hệ thực tiễn và nêu ý nghĩa của lá</b></i>
<i><b>cờ đỏ sao vàng </b></i>–<i><b> SGV tr. 201, 202.</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Giáo viên hớng dẫn mẫu.</b></i>
<i><b>Bớc 1: Giấy gấp để cắt ngôi sao năm cánh</b></i>
<i><b> SGV tr.202.</b></i>
<i><b>Bớc 2: Cắt ngôi sao vàng năm cánh - SGV</b></i>
<i><b>tr.203.</b></i>
<i><b>- HS nhận xét tỉ lệ giữa chiều dài, chiều</b></i>
<i><b>rộng của lá cờ và kích thớc ngơi sao.</b></i>
<i><b>- HS quan sát mẫu, trả lời câu hỏi về đặc</b></i>
<i><b>điểm, hình dáng, của lá cờ đỏ sao vàng.</b></i>
Tieỏt 25 <b>TèM 1 TRONG CÁC PHẦN BẰNG NHAU CỦA 1 SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Giúp HS :
- Biết cách tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số và vận dụng để giải các bài tốn có nội
dung thực tế.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
-12 cái kẹo
-12 que tính
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Gọi HS lên bảng làm bài 1, 2, 3/30.
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
<b>2. Bài mới</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>* Giới thiệu bài</b>
- GV : Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết cách tìm 1
trong các phần bằng nhau của 1 số và vận dụng để giải
các bài tốn có nội dung thực tế .
<b>* Hoạt động 1 :</b> Hướng dẫn tìm 1 trong các phần bằng
nhau của 1 số
- Nêu bài tốn : Chị có 12 cái kẹo, chị cho em 1 phần 3
số kẹo đó. Hỏi chị cho em mấy cái kẹo ?
- Đọc đề bài toán.
- Chị có bao nhiêu cái kẹo? - 12 cái kẹo
- Muốn lấy được 1 phần 3 của 12 cái kẹo ta phải làm như
thế nào?
- Ta chia 12 cái kẹo thành 3 phần bằng
nhau, sau đó lấy đi 1 phần.
- 12 cái kẹo, chia thành 3 phần bằng nhau thì mỗi phần
được mấy cái kẹo ?
- 4 cái kẹo
- Con đã làm như thế nào để tìm được 4 cái kẹo? - Thực hiện phép chia 12 : 3 = 4
- 4 cái kẹo chính là 1 phần 3 của 12 cái kẹo.
- Vậy muốn tìm 1 phần 3 của 12 cái kẹo ta làm như thế
nào?
- Hãy trình bày lời giải của bài toán này. - 1 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con
Giải :
Chò cho em số kẹo là :
12:3 = 4 (cái kẹo)
Đáp số: 4 cái kẹo
- Nếu chị cho em1/2 số kẹo thì em được mấy cái kẹo ?
Hãy đọc phép tính tìm số kẹo mà chị cho em trong trường
hợp này
- Nếu chị cho em 1/2 số kẹo thì em nhận
được số kẹo là 12 : 2 = 6 (cái kẹo)
- Vậy muốn tìm được 1 phần mấy của 1 số ta làm như thế
nào ?
- Muốn tìm 1 phần mấy của 1 số ta lấy số
đó chia cho số phần.
- Gọi 1 HS nhắc lại
<b>* Hoạt động 1 : </b>Luyện tập - Thực hành
<i><b>Baøi 1 </b></i>
- Nêu y/c của bài toán và y/c HS làm bài - 4 HS lên bảng, HS cả lớp làm vào vở
- Y/c HS giải thích về các số cần điền bằng phép tính
- Chữa bài và cho điểm HS
<i><b>Baøi 2</b></i>
- Gọi HS đọc đề bài - 1 cửa hàng có 40 m vải xanh và đã bán
được 1/5 số vải đỏ. Hỏi cửa hàng đã bán
được mấy mét vải ?
- Cửa hàng có tất cả bao nhiêu mét vải ? - Có 40 m vải
- Đã bán được bao nhiêu phần số vải đó ? - Đã bán được 1/5 số vải đó
- Bài tốn hỏi gì ? - Số mét vải mà cửa hàng đã bán được.
- Muốn biết cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải ta
phải làm gì ?
- Ta phải tìm 1/5 của 40 m vải
- Y/c HS làm bài. - 1 HS lên bảng, HS cả lớp làm vào vở
- Chữa bài và cho điểm HS. Giải :
Số mét vải cửa hàng đã bán được là :
40 : 5 = 8 (m)
Đáp số: 8 m
<b>* Hoạt động cuối : </b>Củng cố, dặn dị <b>(5’)</b>
- Cơ vừa dạy bài gỡ ?
<b>BÀI 10: TRỊ CHƠI “MÈO ĐUỔI CHUỘT”</b>
-Tiếp tục ôn tập hợp đội hình hàng ngang, dóng hàng, điểm số.u cầu HS thực hiện động tác
kỹ năng này ở mức tương đối chủ động, chính xác.
-Ơn đi vượt chướng ngại vật thấp. Yêu cầu biết cách thực hiện và thực hiện được ở mức cơ bản
đúng.
- Học trò chơi “Mèo đuổi chuột.”Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi chủ động.
<b>II. Địa điểm, phương tiện </b>
-Địa điểm: trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
III. N i dung và ph ng pháp, lên l pộ ươ ớ
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức các hoạt động</b>
<b>1. Phần mở đầu(6 phút)</b>
- Nhận lớp
- Chạy chậm
- Khởi động các khớp
- Giậm chân đếm theo nhịp
- Trò chơi “Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau”
- Tại chỗ vỗ tay hát.
2. Phần cơ bản (24 phút)
- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm
- Ơn động tác đi vượt chướng ngại vật thấp
-Trị chơi vận động
Trò chơi: “Mèo đuổi chuột”
3. Phần kết thúc (5 phút )
- Thả lỏng cơ bắp, đi chậm vòng quanh sân
- Củng cố,
- Nhận xét
- Dặn dò
G phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
G chỉ dẫn cán sự lớp tập hợp lớp và báo cáo
G điều khiển HS chạy 1 vòng sân
G hô nhịp khởi động cùng HS
Cán sự lớp hô nhịp, G giúp đỡ
G nêu tên trò chơi, tổ chức cho HS chơi.
Quản ca cho lớp hát một bài
G nêu tên động tác, sau đó hơ nhịp cho HS tập G kiểm
tra uốn nắncho các em.
HS tập theo nhóm, các nhóm trưởng điều khiển HS
G đi giúp đỡ sửa sai.
HS trong nhóm thay nhau làm chỉ huy
G nêu tên động tác làm mẫu vừa giải thích động tácvà
cho HS tập bắt chước G dùng khẩu lệnh để hô cho HS
tập
Cán sự lớp hô nhịp điều khiển cho cả lớp tập G giúp đỡ
sửa sai.
G nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi , luật chơi.
G chơi mẫu HS quan sất cách thực hiện
HS đọc vần điệu, chơi thử theo nhóm
G điều khiển giúp đỡ
HS từng tổ lên chơi thử G giúp đỡ sửa sai cho từng HS
G quan sát nhận xét biểu dương tổ thắng và chơi đúng
luật.
Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS
đi một vòng sân.
HS + G củng cố nội dung bài.
G nhận xét giờ học, nhắc nhở một số điều mà HS chưa
nắm được.
G ra bài tập về nhà.
HS ôn đi vượt chướng ngại vật thấp.
?&@
<b> Sinh ho¹t tËp thÓ</b>
?&@
<b>TuÇn 6</b>
<i>(Từ ngày 12.đến ngày 16.tháng 10)</i>
<i><b>Thứ hai ngày12 tháng 10năm 2009</b></i>
<b>Chào cờ</b>
<b>( Nội dung của nhà trờng )</b>
<b>Toán</b>
Tieỏt 26 <b>LUYEN TAP</b>
<b>I.Muùc tiêu</b>
Giúp HS :
- Thực hành tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số.
- Giải các bài tốn liên quan đến tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- HS lên bảng làm bài 1, 2/31.
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS .
<b>2. Bài mới</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* <b>Hoạt động 1 : </b>Luyện tập - Thực hành
<i><b>Baøi 1 </b></i>
- Y/c HS nêu cách tìm 1/2 của 1 số, 1/6 của 1 số và làm
bài
- 2 HS lên bảng, HS cả lớp làm vào VBT.
- Y/c HS đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau
- Chữa bài và cho điểm HS
<i><b>Baøi 2 </b></i>
- Gọi 1 HS đọc đề bài - Vân làm được 30 bông hoa bằng giấy,
Vân tặng bạn 1/6 số hoa đó. Hỏi Vân tặng
bạn bao nhiêu bơng hoa ?
- Muốn biết Vân tặng bạn bao nhiêu bông hoa, chúng ta
phải làm gì ?
- Chúng ta phải tính 1/6 của 30 bơng hoa.
Vì Vân làm được 30 bông hoa và đem tặng
bạn 1/6 số bơng hoa đó
- Y/c HS tự làm bài - 1 HS làm bảng, HS cả lớp làm VBT
- Chữa bài và cho điểm HS Giải :
Số bông hoa Vân tặng bạn là :
30 : 6 = 5 (bông hoa)
Đáp số : 5 bông hoa
<i><b>Baøi 3 </b></i>
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Y/c HS tự làm bài - Gọi 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở
Số HS đang tập bơi là :
28 : 4 = 7 (HS)
Đáp số : 7 HS
<i><b>Baøi 4 </b></i>
- Y/c HS quan sát hình và tìm hình đã được tơ màu 1/5 số ô
vuông
- HS làm, giải thích câu trả lời - Hình 2 và hình 4 có 1/5 số ơ vng đã
được tơ màu
+ Mỗi hình có mấy ô vuông ? - 10 ô vuông
+1/5 của 10 ô vuông là bao nhiêu ô vuông ? - 1/5 của 10 ô vuông là 10 : 5 = 2 ( ô vuông)
- Hình 2 và hình 4, mỗi hình tô màu mấy ô vuông - Mỗi hình tô màu 1/5 ô vuông
<b>* Hoạt động cuối : </b>Củng cố, dặn dò <b>(5’)</b>
- Cơ vừa dạy bài gì ?
- Nhận xét tiết học
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Chú ý các từ ngữ : làm văn, loay hoay, lia lịa, ngắn ngủn, ....
- Biết đọc phân biệt lời nhân vật " tôi " với lời ngời mẹ
+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu :
- Hiểu nghĩa của các từ đực chú giải cuối bài ( khăn mùi xoa, viết lia lịa, ngắn ngủn )
- Đọc thầm khá nhanh, nắm đợc những chi tiết quan trọng và diễn biễn của câu chuyện. Từ
câu chuyện, hiểu lời khuyên. Lời nói của HS phải đi đơi với việc làm, đã nói thì phải làm cho đợc
điều muốn nói.
<i>* KĨ chun :</i>
+ Rèn kĩ năng nói :
- Bit sp xp li các tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện
- Kể lại đợc một đoạn của câu chuyện bằng lời của mình
+ Rèn kĩ năng nghe.
<b>II §å dïng GV : Tranh minh ho¹ chun</b>
HS : SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
- Đọc lại bài : Cuộc họp của chữ viết
- Trả lời câu hái 1, 2 trong SGK
<b>B. Bµi míi</b>
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài
2. Luyện đọc
a. Đọc diễn cảm toàn bài
- HD HS giọng đọc, cách đọc
b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* <i>Đọc từng câu</i>
- Kết hợp tìm từ khó đọc
- 2 HS đọc bài
- Trả lời câu hỏi
- Nhận xét bạn
- HS theo dâi SGK
- QS tranh minh hoạ bài đọc
- GV viÕt : Liu - xi - a, C« - li - a
* <i>Đọc từng đoạn trớc lớp</i>
- GV HD HS ngắt nghỉ đúng các câu
- Giải nghĩa các từ chú gii cui bi
<i>* Đọc từng đoạn trong nhóm</i>
3. HD tìm hiĨu bµi
- Nhân vật xng " Tơi " trong chuyện này tên là gì ?
- Cơ giáo ra cho lớp vn nh th no ?
- Vì sao Cô - li - a thÊy khã viÕt bµi TLV
- Thấy các bạn viết nhiều, Cô - li - a làm cách gì để
bài viết dài ra ?
- V× sao khi mẹ bảo Cô - li - a đi giặt quần áo, lúc
đầu Cô - li - a ngạc nhiên ?
- Vì sao sau đó, Cơ - li - a vui vẻ làm theo lời mẹ ?
- Bài đọc giúp em hiểu ra điều gì ?
4. Luyện đọc lại
- GV đọc mẫu đoạn 3, 4
- Luyện đọc từ khó
- 1, 2 HS đọc
- HS nối nhau đọc từng đoạn trớc lớp
- HS đọc theo nhóm đơi
- 3 nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh, 1 HS
đọc đoạn 4
- 1 HS đọc cả bài
+ cả lớp đọc thầm đoạn 1, 2
- Cơ - li - a
- Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ ?
+ 1 HS đọc thành tiếng đoạn 3, cả lớp đọc thầm
- Cô - li - a nhớ lại những việc thỉnh thoảng mới
làm và kể ra cả những việc mình cha bao giờ
làm nh giặt áo lót, ....
+ 1 HS đọc thành tiếng đoạn 4
- Cô - li - a ngạc nhiên vì cha bao giờ phải giặt
quần áo, lần đầu mẹ bảo bạn làm việc này
- Vì nhớ ra đó là việc bạn đã nói ra trong bài
TLV
- Lời nói phải đi đơi với việc làm
- 1 vài HS thi đọc diễn cảm bài văn
- 4 HS tiếp nối nhau thi đọc đoạn văn
KÓ chun
1. GV nªu nhiƯm vơ
2. HD kĨ chun
a. Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự câu chuyện
b. KÓ lại 1 đoạn của chuyện theo lời của em
- HD QS lần lợt 4 tranh
- T sp xp li 4 tranh theo cách viết ra giấy
- HS phát biểu trật tự đúng của tranh là :
3 - 4 - 2 - 1
- 1 HS đọc lại yêu cầu và mẫu
- 1 HS kể mẫu 2, 3 câu
- Tõng cỈp HS tËp kĨ
- 3, 4 HS tiếp nối nhau thi kể 1 đoạn bất kì của
chuyện
- Nhận xét
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>
- Em có thích bạn nhỏ trong câu chuyện này không ? Vì sao ?
- GV khuyến khích HS về nhà kể chuyện cho ngời thân nghe.
Tit 27 <b>CHIA S Cể HAI CH SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
Giúp HS :
- Biết thực hiện chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số và chia hết ở tất cả các lượt chia .
- Củng cố về tìm 1 trong các phần bằêng nhau của 1 số .
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS .
<b>2. Bài mới</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* <b>Hoạt động 1 : </b>Hướng dẫn HS thực hiện phép chia 96 : 3
- Gv viết lên bảng 96 : 3 - Gọi 1 HS đọc
- Y/c HS suy nghĩ để tìm kết quả của phép tính này
- Y/c HS suy nghĩ và tự thực hiện phép tính trên. Gv cho HS
nhắc lại cách tính
96 3
9 32
06
6
0
* <b>Hoạt động 2 : </b>Luyện tập - Thực hành
<i><b>Baøi 1 </b></i>
- Gọi HS nêu y/c của bài toán.
- HS làm bài vào vở - 4 HS làm bảng, HS cả lớp làm vở
- Y/c HS vừa lên bảng nêu rõ cách thực hiện phép tính. HS
cả lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn
- HS nêu cách làm
<i><b>Bài 2 </b></i>
- Gọi HS nêu y/c của bài toán.
- Y/c HS tự làm bài 48 4
4 12
08
8
0
- HS làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau
đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau
<i><b>Baøi 3 </b></i>
- Gọi HS đọc đề bài - Mẹ hái được 36 quả cam, mẹ biếu bà 1/3
số quả cam đó. Hỏi mẹ biếu bà bao nhiêu
quả cam ?
- Mẹ hái được bao nhiêu quả cam ? - 36 quả cam
- Mẹ biếu bà một phần mấy quả cam ? -1/3 quả cam
- Bài tốn hỏi gì ? - Mẹ đã biếu bà bao nhiêu quả cam
- Muoán biết mẹ biếu bà bao nhiêu quả cam ta làm như thế
nào ?
- Ta phải tính 1/3 của 36
- 9 chia 3 được 3, viết 3. 3 nhân
3 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0
Hạ 6. 6 chia 3 được 2, viết 2
-2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0
- 4 chia 4 được 1, viết 1.1 nhân
4 bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0
- Chữa bài và cho điểm HS Giải :
Số quả cam mẹ biếu bà là :
36 : 3 = 12 (quả cam)
Đáp số : 12 quả cam
<b>* Hoạt động cuối : </b>Củng cố, dặn dị <b>(5’)</b>
- Cơ vừa dạy các con bài gì ?
- Về nhà làm bài 1, 2, 3/34
Tiết 11 :<b> VỆ SINH CƠ QUAN BAØI TIẾT NƯỚC TIỂU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
Sau bài học, HS biết:
Nêu lợi ích của việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
Nêu được cách đề phòng một số bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Các hình trong SGK trang 24, 25.
III. Hoạt động day học chủ yểu .
<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
GV gọi 2 HS làm bài tập 1, 2 / 14 VBT Tự nhiên xã hội Tập 1.
GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới </b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b> Hoạt động 1 : </b><i><b>ĐỘNG NÃO</b></i>
<i>Mục tiêu :</i>
Nêu lợi ích của việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước
tiểu.
<i>Cách tiến hành :</i>
<b>Bước 1 :</b>
- GV yêu cầu từng cặp HS thảo luận theo câu hỏi : Tại
sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu. - Làm việc theo cặp.
- GV gợi ý : Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu
giúp cho bộ phận ngoài của cơ quan bài tiết nước tiểu
sạch sẽ, không hôi hám, không ngứa ngáy, không bị
nhiễm trùng,…
<b>Bước 2 :</b>
- GV yêu cầu một số HS lên trình bày kết quả thảo
luận. - Một số HS lên trình bày kết quả thảo luận.
<i>Kết luận </i>: Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu
để tránh bị nhiễm trùng.
<b>Hoạt động 2 : </b><i><b>QUAN SÁT VAØ THẢO LUẬN</b></i>
Nêu được cách đề phòng một số bệnh ở cơ quan bài
tiết nước tiểu.
<b>Bước 1 : </b>
- GV ø yêu cầu HS quan sát hình 2, 3, 4, 5 trong SGK
trang 25 và nói xem các bạn trong hình đang làm gì ?
Việc làm đó có lợi gì đối với việc giữ vệ sinh và bảo
vệ cơ quan bài tiết nước tiểu ?
- Làm việc theo cặp.
<b>Bước 2 :</b>
- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận
của nhóm mình. Các nhóm khác bổ sung góp ý. - Đại diện một số nhóm trình bày kết quảthảo luận của nhóm mình.
- GV u cầu cả lớp cùng thảo luận các câu hỏi : - Làm việc theo nhóm.
+ Chúng ta phải làm gì để giữ vệ sinh bộ phận bên
ngoài của cơ quan bài tiết nước tiểu ?
+ Tại sao hằng ngày chúng ta cần uống đủ nước ?
- GV yêu cầu HS liên hệ xem các em có thường
xuyên tắm rửa sạch sẽ, thay quần áo đặc biệt quần
áo lót, có uống đủ nước và không nhịn đi tiểu hay
không.
- Một số HS trả lời
<i>Kết luận <b>:</b></i> Chúng ta cần phải uống đủ nước, măïc
quần áo sạch sẽ, khơ thống và giữ vệ sinh cơ thể để
đản bảo vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
<b>Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò </b>
- Yêu cầu HS đọc nội dung bạn cần biết trong SGK. - 1, 2 HS đọc nội dung bạn cần biết trong
SGK.
- GV nhận xét tiết học và dặn HS về nhà chuẩn bị
bài sau.
Đạo đức
Bài 3: <b>TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH</b>
(Tiết 2)
<b>I . MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
Giúp HS hiểu:
- Tự làm lấy việc của mình nghĩa là ln cố gắng để làm lây scoong việc bản thân mà không
nhờ vả, trông chờ hay dựa dẫm vào người khác.
- Tự làm lấy việc của bản thân sẽ giúp ta tiến bộ và không làm phiền đến người khác.
<b>2. Thái độ</b>
- Đồng tình ủng hộ những người tự giác thực hiện cơng việc của mình, phê phán những ai hay
trông chơ,ø dựa dẫm vào người khác.
<b>3. Hành vi</b>
- Cố gắng tự làm lấy những cơng việc của mình trong học tập, lao động, sinh hoạt…
<i><b>II. CHUẨN BÒ</b></i>
- Nội dung tiểu phẩm”Chuyện bạn Lâm”.
- Phiếu ghi 4 tình huống(Hoạt động 2<b>- </b>Tiết1).
- Giấy khổ to in nội dung Phiếu bài tập(4 tờ) (Hoạt động<b>- </b>Tiết 2).
<i><b>III. </b><b>Các hoạt động dạy học chủ yếu</b><b> : </b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- GV gọi 2 HS làm bài tập 1, 2 / 85 (VBT)
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1: Thảo luận nhóm</b>
<i><b>Mục tiêu:</b></i>
HS biết bày tỏ thái độ của mình về các ý kiến lên quan.
<i><b> Cách tiến hành:</b></i>
- Chia lớp thành 4 nhóm.
- Phát biểu thảo luận cho 4 nhóm.
- Yêu cầu sau 3 phút, các nhóm phải lên gắn kết quả trên
bảng.
Nội dung phiếu thảo luận:
Điền đúng(Đ) hay sai(S) và giải thích tại sao vào trước
mỗi hành động sau:
a) Lan nhờ chị làm hộ bài tập về nhà cho mình
b) Tùng nhờ chị rửa bộ ấm chén - công việc mà Tùng
được bố giao.
c) Trong giờ kiểm tra, Nam gặp bài tốn khó khơng giải
được, bạn Hà bèn cho Nam chép bài nhưng Nam từ chối.
d) Vì muốn mượn Tồn quyển truyện, Tuấn đã trực nhật
hộ Toàn.
đ) Nhớ lời mẹ dặn 5 giờ chiều phải nấu cơm nên đang
chơi vui với các bạn Hường cũng chào các bạn để về nhà
nấu cơm.
- Nhận xét câu trả lời của các nhóm và đưa ra đáp án
- Chia nhóm và tiến hành thảo luận.
- Sau 3 phút, đại diện các nhóm lên
trình bày kết quả.
đúng. <i>Đáp án đúng:</i>
a) S; b) S; c) Ñ; d) S; đ) Đ.
<i>Kết luận:</i> Ln ln phải tự làm lấy cơng việc của
mình, khơng được ỷ lại vào người khác. - 1 đến 2 HS nhắc lại.
<b>Hoạt động 2: Đóng vai</b>
<i><b>Mục tiêu:</b></i>
HS biết thực hiện được một số hành động và biết bày tỏ
thái độ phù hợp trong việc tự làm lấy việc của mình.
<i><b>Cách tiến hành:</b></i>
- Chia lớp làm 4 nhóm. Phát phiếu giao việc cho mỗi
nhóm và thảo luận và đống vai xử lí tình huống sau:
<i>Tình huống: </i>Việt và Nam là đơi bạn rất thân. Việt học
giỏi cịn Nam lại học yếu. Bố mẹ Nam hay đánh Nam
mỗi khi Nam bị điểm kém. Thương bạn ở trên lớp hễ có
dịp là Việt lại tìm cách nhắc bài để Nam làm bài tốt, đạt
- Nhận xét, đóng góp ý kiến cho cách giải quyết của từng
nhóm.
<i><b>Kết luận:</b></i> Việt thương bạn nhưng làm như thế là hại
bạn. Hãy để bạn tự làm lấy cơng việc của mình , có như
thế ta mới giúp bạn tiến bộ được.
- Tiến hành thảo luận nhóm và đóng
vai. Sau đó đại diện 4 nhóm đóng vai,
giải quyết tình huống. Sau mỗi lần có
nhóm đóng vai. Các nhóm khác theo
dõi và nhận xét.
- 1 đến 2 HS nhắc lại.
Tieỏt 28 <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
Giúp HS :
- Thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết ở các lượt chia).
- Giải bài tốn có liên quan đến tìm một phần mấy của một số.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS .
<b>2. Bài mới</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* <b>Hoạt động 1 : </b>Luyện tập - Thực hành
<i><b>Baøi 1 </b></i>
<i>a) Gọi 1 HS nêu y/c của bài toán</i>
- Y/c HS làm bài - 4 HS làm bảng, HS cả lớp làm vào vở
- Y/c HS vừa lên bảng nêu rõ cách tính của mình.
HS cả lớp theo dõi nhận xét bài của bạn
48 2
4 24
8
- Hướng dẫn HS : 4 không chia hết cho 6, lấy cả
42 chia cho 6 được 7, viết 7. 7 nhân 6 bằng 42; 42
trừ 42 bằng 0
- HS làm vào vở
- Y/c HS tự làm các phép tính cịn lại
<i><b>Bài 2 </b></i>
- Y/c HS nêu cách tính tìm 1/4 của một số
- Y/c HS tự làm bài - 3 HS lên bảng, HS dưới lớp làm vào vở
- Chữa bài và cho điểm HS - 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra bài của nhau
<i><b>Baøi 3 </b></i>
- Gọi 1 HS đọc đề bài - Một quyển truyện có 24 trang, my đã
đọc được ½ số trang đó. Hỏi my đã đọc
được bao nhiêu trang ?
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở
- Chữa bài và cho điểm HS
Giaûi :
Số trang My đã đọc là :
84 : 2 = 42 (trang)
Đáp số : 42 trang
<b>* Hoạt động cuối : </b>Củng cố, dặn dị <b>(5’)</b>
- Cơ vừa dạy bài gì ?
- Về nhà luyện tập thêm về phép chia số có hai chữ số
*4 chia 2 được 2, viết2, 2 nhân
2 bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0
với số có một chữ số.
- Nhận xét tiết học
Tù nhiªn x héi<b>·</b>
Tiết 12: CƠ QUAN THẦN KINH
<b>I. MỤC TIÊU</b>
Sau bài học, HS biết:
Kể tên, chỉ trên sơ đồ và trên cơ thể vị trí các bộ phận cơ quan thần kinh.
Nêu vai trò cuả não, tủy sống, các dây thần kinh và các giác quan.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Các hình trong SGK trang 26, 27.
Hình cơ quan thần kinh phóng to.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
GV gọi 2 HS làm bài tập 1, 2 / 15 VBT Tự nhiên xã hội Tập 1.
GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới </b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b> Hoạt động 1 : </b><i><b>QUAN SÁT VAØ THẢO LUẬN</b></i>
<i>Mục tiêu :</i>
Kể tên, chỉ trên sơ đồ và trên cơ thể vị trí các bộ phận cơ quan thần kinh trên sơ đồ và trên cơ thể
mình.
<i>Cách tiến hành :</i>
<b>Bước 1 :</b>
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn cùng quan sát hình 1,2
trang 26, 27 SGK và trả lời câu hỏi trang 45 SGV - Làm việc theo nhóm.
<b>Bước 2 :</b>
- GV treo hình cơ quan thần kinh phóng to lên bảng và
- 1, 2 HS lên chỉ và nói tên các bộ phận của
cơ quan thần kinh.
<i>Kết luận :</i>Cơ quan thần kinh gồm có bợ não (nằm trong hộp sọ), tủy sống (nằm trong cột sống) và các dây thần kinh.
<b>Hoạt động 2 : THẢO LUẬN </b>
<i>Mục tiêu :</i>
<b>Bước 1 : </b>
- GV cho cả lớp chơi trò chơi đòi hỏi phản ứng nhanh, nhạy của
người chơi. Trò chơi “Con thỏ, ăn cỏ, uống nước, vào hang” - HS chơi trò chơi
- Kết thúc trò chơi, GV hỏi HS: Các em đã sử dụng những giác
quan nào để chơi?
<b>Bước 2 :</b>
- GV yêu cầu nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm đọc
mục Bạn cần biết ở trang 27 SGK và liên hệ với những quan sát
trong thực tế để trả lời các câu hỏi :
- Làm việc theo nhóm.
+ Não và tủy sống có vai trò gì ?
+ Nêu vai trò của các dây thần kinh và các giác quan.
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu não hoặc tủy sống, các dây thần kinh hay
một trong các giác quan bị hỏng ?
<b>Bước 3 :</b>
- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm
mình. Mỗi nhóm chỉ trình bày một câu. Các nhóm khác bổ sung
góp ý.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận của
nhóm mình.
- GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
<i>Kết luận <b>: </b></i>- Não và tủy sống là trung ương thần kinh điều khiển mọi hoạt động của cơ thể.
- Một số dây thần kinh dẫn luồng thần kinh nhận được từ các cơ quan của cơ thể về não hoặc tủy sống. Một số dây thần
kinh khác lại dẫn luồng thần kinh từ não hoặc tủy sống đến các cơ.
<b>Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò </b>
- Yêu cầu HS đọc nội dung bạn cần biết trong SGK. - 1, 2 HS đọc nội dung bạn cần biết trong SGK.
- GV nhận xét tiết học và dặn HS về nhà chun b bi sau.
Tieỏt 29 <b>PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
Giúp HS :
- Giúp HS nhận biết về phép chia hết và phép chia có dư
- Nhận biết số dư phải bé hơn phép chia
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Các tấm bài có chấm tròn
- Que tính
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- HS lên bảng làm bài 1, 2/ 35
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS .
<b>2. Bài mới :</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* <b>Hoạt động 1 : </b>Giới thiệu phép chia hết và phép chia
có dư
<i><b>*Phép chia hết : </b></i>
- Gv nêu bài tốn : Có 8 chấm trịn, chia đều thành hai
nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy chấm trịn
- HS quan sát TL : Mỗi nhóm có 8 : 2 = 4
(chấm tròn)
- Y/c HS thực hiện phép chia 8 : 2 = 4 - 1 HS
nào, vậy 8 chia 2 khơng thừa, ta nói 8 : 2 là phép chia
hết. Ta viết 8 : 2 = 4, đọc là tám chia hai bằng bốn.
*<i><b>Phép chia có dư : </b></i>
- Gv nêu bài tốn : có chấm trịn, chia thành hai nhóm
đều nhau. Hỏi mỗi nhóm được nhiều nhất mấy chấm
trịn và cịn thừa ra mấy chấm trịn ?
- Hướng dẫn HS tìm kết quả bằng đồ dùng trực quan - Thực hành chia 9 chấm trịn thành hai nhóm :
mỗi nhóm được nhiều nhất 4 chấm tròn và còn
thừa ra một chấm trịn
- Hướng dẫn HS thực hiện phép tính 9 : 2 9 2
8 4
1
- Có 4 chấm trịn chia thành 2 nhóm đều nhau thì mỗi
nhóm được nhiều nhất 4 chấm tròn và còn thừa ra một
chấm tròn. Vậy 9 chia 2 bằng 4, thừa 1, ta nói 9 : 2 là phép
chia có dư. Ta viết 9 : 2 = 4 (dư1) và đọc là chín chia hai
được bốn, dư một
Lưu ý : Trong phép chia có dư số dư phải bé hơn số
chia
* <b>Hoạt động 2 : </b>Luyện tập - Thực hành
<i><b>Baøi 1 </b></i>
- Gọi HS nêu y/c của bài toán.
- Y/c HS tự làm bài - 3 HS lên bảng làm phần a, cả lớp làm
bảng con
- Y/c HS vừa làm bài vừa nêu rõ cách thực hiện phép
tính của mình. HS cả lớp theo dõi để nhận xét bài của
bạn
- Các phép chia trong bài toán này được gọi là phép
chia hết hay chia có dư
- Phép chia hết
<i><b>Bài 2 </b></i>
- Nêu y/c của bài - 1 HS
- Bài tập y/c các em kiểm tra các phép tính chia trong
bài. Muốn biết phép tính đó đúng hay sai, các em cần
thực hiện lại từng phép tính và so sánh các bước tính, so
sánh kết quả phép tính của mình với bài tập.
- HS tự làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
<i><b>Baøi 3 </b></i>
- Y/c HS quan sát hình và trả lời câu hỏi : hình nào đã - Hình a đã khoanh vào 1/2 số ơtơ trong
- 9 chia 2 được 4, viết 4
khoanh vào 1/2 số ôtô ? hình.
<b>* Hoạt động cuối : </b>Củng cố, dặn dị <b>(5’)</b>
- Cơ vừa dạy bi gỡ ?
- Nhn xột tit hc
<b>BÀI 11 : ƠN ĐI VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT</b>
I. Mục tiêu:
-Tiếp tục ôn tập hợp đội hình hàng ngang, hàng dọc, dóng hàng, điểm số,quay phải quay
trái.Yêu cầu HS thực hiện động tác kỹ năng này ở mức tương đối chủ động, chính xác.
-Ôn đi vượt chướng ngại vật thấp. Yêu cầu biết cách thực hiện và thực hiện được ở mức cơ bản
đúng.
- Chơi trò chơi “Mèo đuổi chuột.”Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi chủ động.
<b>II. Địa điểm, phương tiện </b>
- Phương tiện: chuẩn bị 1 còi, dụng cụ chướng ngại vật thấp,kẻ sân chơi trò chơi.
III. N i dung và ph ng pháp, lên l pộ ươ ớ
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức các hoạt động</b>
<b>1. Phần mở đầu(6 phút)</b>
-Nhận lớp
- Chạy chậm
- Khởi động các khớp
- Giậm chân đếm theo nhịp
-Trò chơi “Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau”
2. Phần cơ bản (25 phút)
- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm
số,quay phải quay trái.
- Ơn động tác đi vượt chướng ngại vật thấp
-Trò chơi vận động
Trò chơi: “Mèo đuổi chuột”
3. Phần kết thúc (4 phút )
- Thả lỏng cơ bắp, đi chậm vòng quanh sân
- Củng cố,
- Nhận xét
- Dặn dò
G phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
G chỉ dẫn cán sự lớp tập hợp lớp và báo cáo
G điều khiển HS chạy 1 vịng sân
G hơ nhịp khởi động cùng HS
Cán sự lớp hô nhịp, G giúp đỡ
G nêu tên trò chơi, tổ chức cho HS chơi.
G nêu tên động tác, sau đó hơ nhịp cho HS tập G kiểm tra
uốn nắncho các em.
HS tập theo nhóm, các nhóm trưởng điều khiển HS nhóm
mình
G đi giúp đỡ sửa sai.
HS trong nhóm thay nhau làm chỉ huy
G nêu tên động tác làm mẫu vừa giải thích động tácvà cho
HS tập bắt chước G dùng khẩu lệnh để hô cho HS tập
Cán sự lớp hô nhịp điều khiển cho cả lớp tập G giúp đỡ
sửa sai.
G nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi , luật chơi.
G chơi mẫu HS quan sất cách thực hiện
HS đọc vần điệu, chơi thử theo nhóm
G điều khiển giúp đỡ
HS từng tổ lên chơi thử G giúp đỡ sửa sai cho từng HS
G quan sát nhận xét biểu dương tổ thắng và chơi đúng
luật.
Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS
đi một vòng sân.
HS + G củng cố nội dung bài.
G nhận xét giờ học, nhắc nhở một số điều mà HS chưa
nắm được.
G ra bài tập về nhà.
HS ôn đi vượt chướng ngại vật thấp.
- <i><b>Yªu thÝch sản phẩm gấp, cắt, dán.</b></i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy </b></i><i><b> học:</b></i>
- <i><b>Mẫu lá cờ đỏ sao vàng làm bằng giấy thủ công.</b></i>
- <i><b>Giấy thủ công màu đỏ, màu vàng và giấy nhỏp.</b></i>
- <i><b>Kéo thủ công, hồ dán, bút chì, thớc kẻ.</b></i>
- <i><b>Tranh quy trình gấp, cắt, dán là cờ đỏ sao vàng.</b></i>
IV. Các hoạt động dạy - học:Tiết 2
<i><b>Ghi chó</b></i>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>- GV đánh giá sản phẩm thực hành của HS.</b></i>
<i><b>* Nhận xét- dặn dò:</b></i>
<i><b>- GV nhận xét sự chuẩn bị bài, tinh thần thái</b></i>
<i><b>độ học tập, kết quả thực hành của HS.</b></i>
<i><b>- Dặn dò HS giờ học sau mang giấy thủ công,</b></i>
<i><b>giấy nháp, bút màu, kéo thủ cụng hc bi</b></i>
<i><b>Gấp, cắt, dán bông hoa .</b></i>
<i><b>- 1 HS khác nhắc lại cách cắt, dán</b></i>
<i><b>ngôi sao để đợc lá cờ đỏ sao vàng.</b></i>
Tiết 30 <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
Giúp HS :
- Củng cố về chia hết, chia có dư và đặc điểm của số dư.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- HS lên bảng làm bài 1, 3 /36, 37
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS .
<b>2. Bài mới</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<i><b>Bài 1 </b></i>
- 1 HS nêu y/c của baøi
- Y/c HS tự làm bài - 4 HS làm bảng, HS cả lớp làm vào vở
- Y/c HS từng lên bảng nêu rõ cách thực hiện
phép tính của mình. HS cả lớp theo dõi để nhận
xét bài của bạn
17 2
16 8
1
- Tìm các phép tính chia hết trong bài - Các phép tính trong bài đều là các phép tính
có dư, khơng có phép tính nào là phép tính chia
hết.
- Chữa bài và cho điểm HS
<i><b>Bài 2 </b></i>
- 1 HS nêu y/c của bài
- Y/c HS tự làm bài - 4 HS lên bảng, HS dưới lớp làm vào vở
- HS làm xong 2 bạn ngồi cạnh nhau đổi chéo vở
để kiểm tra bài của nhau
<i><b>Baøi 3 </b></i>
- Gọi 1 HS đọc đề bài - Một lớp có 27 HS, trong đó 1/3 số HS là HS giỏi.
Hỏi lớp đó có bao nhiêu HS giỏi ?
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
vở bài tập
- Chữa bài và cho điểm HS Giải :
Lớp đó có số HS giỏi là :
27 : 3 = 9 ( HS)
Đáp số : 9 HS
<i><b>Baøi 4 </b></i>
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Trong phép chia, khi số chia là 3 thì số dư có thể
là những số nào ?
- Số dư có thể là 1, 2
- Có số dư lớn hơn số chia khơng ? - Không
- Vậy trong các phép chia với số chia là 3 thì số dư
lớn nhất là số nào ?
- Là 2
- Vậy khoanh trịn vào chữ nào ? - Chữ B
<b>* Hoạt động cuối : </b>Củng cố, dặn dị <b>(5’)</b>
- Cơ vừa dạy bài gì ?
- Nhn xột tit hc
<b>BI 12 : ĐI CHUYỂN HƯỚNG PHẢI TRÁI-TRÒ CHƠI “MÈO ĐUỔI CHUỘT”.</b>
-Tiếp tục ơn tập hợp đội hình hàng ngang, hàng dọc, dóng hàng, điểm số, quay phải quay
trái.Yêu cầu HS thực hiện động tác kỹ năng này ở mức tương đối chủ động, chính xác.
-Học động tác đi chuyển hướng phải trái. Yêu cầu biết cách thực hiện và thực hiện được ở mức cơ
bản đúng.
- Chơi trò chơi “Mèo đuổi chuột.”Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi chủ động.
-Địa điểm: trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Phương tiện: chuẩn bị 1 còi, dụng cụ chướng ngại vật thấp, kẻ sân chơi trò chơi.
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức các hoạt động</b>
<b>1. Phần mở đầu(6 phút)</b>
- Nhận lớp
- Chạy chậm
G phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
- Khởi động các khớp
- Giậm chân đếm theo nhịp
- Trò chơi “Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau”
Tại chỗ vỗ tay hát.
2. Phần cơ bản (24 phút)
- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm
số,quay phải quay trái.
- Học đi chuyển hướng phải trái
-Trò chơi vận động
Trò chơi: “Mèo đuổi chuột”
3. Phần kết thúc (5 phút )
- Thả lỏng cơ bắp, đi chậm vòng quanh sân
- Củng cố,
- Nhận xét
- Dặn dò
G hô nhịp khởi động cùng HS
Cán sự lớp hô nhịp, G giúp đỡ
G nêu tên trò chơi, tổ chức cho HS chơi.
Quản ca cho lớp hát một bài
G nêu tên động tác, sau đó hơ nhịp cho HS tập G kiểm
tra uốn nắncho các em.
HS tập theo nhóm, các nhóm trưởng điều khiển HS
nhóm mình
G đi giúp đỡ sửa sai.
HS trong nhóm thay nhau làm chỉ huy
G nêu tên động tác, làm mẫu vừa giải thích động tácvà
cho HS tập bắt chước G dùng khẩu lệnh để hô cho HS
tập theo từng hàng.
Cán sự lớp hô nhịp điều khiển cho cả lớp tập G giúp đỡ
sửa sai.
G chia nhóm, các nhóm trưởng điều khiển nhóm mình
tập luyện G giúp đỡ sửa sai.
G nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi , luật chơi.
G chơi mẫu HS quan sất cách thực hiện
HS đọc vần điệu,chơi thử theo nhóm
G điều khiển giúp đỡ
HS từng tổ lên chơi thử G giúp đỡ sửa sai cho từng HS
G quan sát nhận xét biểu dương tổ thắng và chơi đúng
luật.
Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS
đi một vòng sân.
HS + G củng cố nội dung bài.
G nhận xét giờ học, nhắc nhở một số điều mà HS chưa
nắm được.
G ra bài tập về nhà.
HS ôn đi vượt chướng ngại vật thấp, đi chuyển hướng
phải trái..
?&@
<b> Sinh ho¹t tËp thĨ</b>