Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

Giao an lop3 CKT thoi luong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (386.4 KB, 47 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 5</b>


<i>(Từ ngày 05 đến ngày 09 .thỏng 10)</i>


<i><b>Thứ hai ngày05 tháng 10năm 2009</b></i>
<b>Chào cờ</b>


<b>( Nội dung của nhà trờng )</b>


?&@


<b>Toán</b>


Tit 21 <b>NHN S Cể HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (CÓ NHỚ)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giuùp HS :


- Biết thực hành nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ).
- Củng cố về giải bài tốn và tìm số bị chia chưa biết.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Phấn màu,bảng phụ


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi HS đọc thuộc bảng nhân 6.


- Gọi HS lên bảng làm bài 1, 2, 3/26 (VBT)


- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.


<b>2. Bài mới</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>* Giới thiệu bài</b>


- GV : Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết thực
hành nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có
nhớ). Củng cố về giải bài tốn và tìm số bị chia chưa
biết.


<b>* Hoạt động 1 : </b>Hướng dẫn thực hiện phép nhân số
có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)


<i>*Phép nhân 26 x 3</i>


- Viết lên bảng phép nhân 26 x 3 - HS đọc phép nhân.


- Y/c HS đặt phép tính theo cột dọc -1 HS lên bảng đặt tính, lớp đặt tính vào
bảng con.


- Khi thực hiện phép nhân này ta phải thực hiện tính
từ đâu ?


- Tính từ hàng đơn vị, sau đó mới đến hàng
chục.


- Y/c HS suy nghĩ để thực hiện phép tính trên.



- Gọi HS khá nêu cách tính của mình. Sau đó GV
nhắc lại cho HS cả lớp ghi nhớ


26
x 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

78


- Cho vaøi HS nêu lại cách nhân
<i>*Phép nhân 54 x 6</i>


- GV ghi phép nhân lên bảng 54 x 6 - Gọi HS đọc


- Y/c HS đặt tính và tính.Sau đó gọi 1 số HS nêu cách
làm. GV theo dõi, s ửa sai.


54
x 6
324



- Lưu ý HS kết quả phép nhân 54 x 6 là một số có 3


chữ số


<b>* Hoạt động 2 : </b>Luyện tập - Thực hành


<i><b>Baøi 1</b></i>



- Y/c HS tự làm bài - 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm


vào bảng con


- Nhận xét,chữa bài và cho điểm HS - HS làm xong trình bày cách tính của mình
47


x 2


94


<i><b>Baøi 2 </b></i>


- Gọi HS đọc đề toán - Mỗi cuộn vải dài 35 m. Hỏi2 cuộn vải


như thế dài bao nhiêu meùt ?


- 1 HS làm bảng,HS cả lớp làm vào vở


- Nhận xét,chữa bài và cho điểm HS Tóm tắt


1 taám : 35 m
2 taám : . . .m ?
Giaûi:


Số m cả hai tấm vải dài là:
35 x 2 = 70 (m)
Đáp số: 70 m



<i><b>Baøi 3 </b></i>


- Y/c HS cả lớp tự làm bài X : 6 = 12 X : 4 = 23
X = 12 x 6 X = 23 x 4
X = 72 X = 92


- 6 nhân 4 bằng 24, viết 4
nhớ 2


- 6 nhaân 5 bằng 30,thêm 2
bằng 32,viết 32


- 2 nhân 7 bằng 14, viết 4
nhớ1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Chữa bài, gọi HS trình bày cách tìm số bị chia chưa
biết


* <b>Hoạt động 3 : </b>Trò chơi


- GV cho HS chơi trị chơi nối nhanh phép tính với kết
quả đúng .


- GV theo dõi nhận xét tuyên dương


- 2 đội làm 2 bài. Thảo luận nhóm xong rồi
cử đại diện lên làm.


- Lớp theo dõi.



<b>* Hoạt động cuối : </b>Củng cố, dặn dò <b>(5’)</b>


- Vừa rồi các con học bài gì ?


Tập đọc - Kể chuyn



<b>Ngời lính dũng cảm</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>A. Tp c</b>



+ Rốn k năng đọc thành tiếng :



- Chú ý các từ dễ phát âm sai do phơng ngữ : loạt đạn, hạ lệnh, nứa tép, leo lên


- Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời ccs nhân vật ( chú lính nhỏ, viên


t-ớng, thầy giáo )



+ Rèn kĩ năng c - hiu :



- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài ( nứa tép, ô quả trám, thủ lĩnh, hoa mời giờ,


nghiêm giọng, quả quyết )



- Hiểu cốt truyện và điều câu chuyện muốn nói với em : Khi mắc lỗi phải dám


nhận lỗi và sửa lỗi. Ngời dám nhận lỗi và sửa lỗi là ngời dũng cảm



<b>B. Kể chun </b>



+ Rèn kĩ năng nói : dựa vào trí nhớ và các tranh minh hoạ trong SGK, kể lại đợc câu


chuyện




+ Rèn kĩ năng nghe : Chăm chú theo dõi bạn kể, nhận xét đánh giá đúng lời kể của


bạn



<b>II. §å dïng </b>

GV : Tranh minh ho¹ trun trong SGK


HS : SGK



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>



Hoạt động của thầy Hot ng ca trũ



<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>



- Đọc bài : Ông ngoại



- GV hỏi câu hỏi trong nội dung bµi



<b>B. Bµi míi</b>



1. Giới thiệu chủ điểm và bài học


2. Luyện đọc



a. GV đọc toàn bài


- HD HS giọng đọc



b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa


từ



<i>* §äc từng câu</i>




- Chỳ ý cỏc t khú c



<i>* Đọc từng ®o¹n tríc líp</i>



- GV chú ý HS đọc đúng các cõu mnh


lnh, cõu hi



- Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài



<i>* Đọc từng đoạn trong nhóm</i>



- 2 HS tiếp nối nhau đọc chuyện


- HS trả lời



- NhËn xÐt b¹n



- HS theo dâi SGK



+ HS nối nhau đọc từng câu trong bài


- HS nối nhau đọc từng đoạn trong bài



- HS đọc theo nhóm đơi



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3. HD tìm hiểu bài</b>



- Các bạn nhỏ trong truyện chơi trò chơi


gì ở đâu ?



- Vỡ sao chỳ lớnh nh quyết định chui qua


lỗ hổng dới chân rào ?




- 4 nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh


- 1 HS đọc lại toàn chuyện



+ 1HS đọc thành tiếng đoạn 1 lớp đọc


thầm



- Các bạn chơi trò đánh trận giả trong


v-ờn trv-ờng



- Chú lính sợ làm đổ tờng rào


- Việc leo rào của các bạn khác đã gây



hËu qu¶ gì ?



- Thầy giáo chờ mong điều gì ở HS trong


lớp ?



- Vì sao chú lính nhỏ " run lên " khi nghe


thầy giáo hỏi ?



- Phn ng ca chỳ lính nh thế nào khi


nghe lệnh " về thơi ! " của viên tớng ?


- Thái độ của các bạn ra sao trớc hành


động của chú lính nhỏ ?



- Ai là ngời lính dũng cảm trong chuyện


này? Vì sao ?



- Các em có khi nào dám dũng cảm nhận



lỗi và sửa lỗi nh bạn nhỏ trong chuyện


kh«ng ?



<b>4. Luyện đọc lại</b>



- GV đọc mẫu 1 đoạn



- HD HS đọc đúng, đọc hay



- Hàng rào đổ. Tớng sĩ ngã dè lên luống


hoa mời giờ, hàng rào đè lên chú lính


nhỏ



- ThÇy mong HS trong líp dũng cảm


nhận khuyết điểm



- HS trả lời



+ C lp đọc thầm đoạn 4



- Chó nãi nhng nh vËy lµ hÌn, råi qu¶


qut bíc vỊ phÝa vên trêng



- Mäi ngời sững nhìn chú, rồi bớc nhanh


theo chú nhơ bíc theo mét ngêi chØ huy


dịng c¶m



- Chú lính đã chui qua lỗ hổng dới chân


hàng rào lại là ngời lính dũng cảm vì


dám nhận lỗi và sửa lỗi




- HS tr¶ lêi



- 4, 5 HS thi đọc đoạn văn


- HS tự phân vai đọc lại chuyện


Kể chuyện



1. GV nªu nhiƯm vơ



2. HD HS kĨ chun theo tranh


+ NÕu HS lóng tóng GV gỵi ý



- Tranh 1 : Viên tớng ra lệnh thế nào ?


Chú lính nhỏ có thái độ ra sao ?



- Tranh 2 : Cả tốp vợt rào bằng cách


nào ? Chú lính nhỏ vợt rào bằng cách nào


? Kết quả ra sao ?



- Tranh 3 : Thầy giáo nói gì với HS ?


Thầy mong điều gì ở các bạn ?



- Tranh 4 : Viên tớng ra lệnh thế nào ?


Chú lính nhỏ phản ứng ra sao ? Câu


chuyện kết thúc thế nào ?



- HS QS 4 tranh minh hoạ trong SGK


- 4 HS tiếp nối nhau kể 4 đoạn câu


chuyện




- 1, 2 HS kể lại toàn bộ câu chuyện



<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>



- Câu chuyện trên giúp em hiểu điều gì ?


- GV nhận xét tiết học



- Về nhà tập kể lại chuyện cho ngời thân nghe.



<i>Thứ ba ngày 06 tháng 10 năm 2009</i>



<b>Toán</b>



Tieỏt 22 <b>LUYEN TAP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Mơ hình đồng hồ có thể quay được kim chỉ giờ, chỉ phút


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài 1, 2, 3/27.
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS


<b>2. Bài mới</b>



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>* Hoạt động 1 : </b>Luyện tập - Thực hành


<i><b>Baøi 1 </b></i>


- Bài tập y/c chúng ta làm gì ?
- Y/c HS tự làm bài.


- Y/c 3 HS vừa lên bảng nêu cách thực hiện một trong
2 phép tính của mình.


- 3 HS lên bảng mỗi HS làm 2 con tính. HS cả
lớp làm vào vở.


49 27 57 18 64
x 2 x 4 x 6 x 5 x 3
98 108 342 90 192


- Nhận xét, chữa bài và cho điểm. - 3 HS lần lượt trả lời, HS dưới lớp theo dõi,
nhận xét.


<i><b>Baøi 2 </b></i>


- Gọi 1 HS đọc y/c của bài. - Đặt tính rồi tính.


- Khi đặt tính cần chú ý điều gì ? - Cần chú ý đặt tính sao cho đơn vị thẳng hàng đơn
vị, chục thẳng hàng chục.


- Thực hiện tính từ đâu? - Thực hiện tính từ hàng đơn vị, sau đó đến



hàng chục.


- Y/c HS cả lớp làm bài. - 3 HS lên bảng, HS cả lớp làm vào vở


- Nhận xét, chữa bài và cho điểm.


<i><b>Baøi 3 </b></i>


- Gọi 1HS đọc đề bài. - Mỗi ngày có 24 giờ. Hỏi 6 ngày có tất cả bao


nhiêu giờ ?


- Y/c HS suy nghĩ và tự làm bài. - 1 HS lên bảng, HS cả lớp làm vào vở


- Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng, sau đó chữa
bài và cho điểm HS.


Tóm tắt
1 ngày: 24 giờ
6 ngày: . . . giờ ?


Giaûi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV cho HS tự nêu nhiệm vụ phải làm


- Gọi đọc từng giờ, y/c HS sử dụng mặt đồng hồ của
mình để quay kim đến đúng giờ đó.


- HS sử dụng mơ hình đồng hồ quay kim đến


giờ GV y/c.


<b>* Hoạt động2 :</b> Trò chơi


- Tổ chức cho HS thi nối nhanh hai phép tính có cùng
kết quả


- Chia lớp thành 4 đội, chơi theo hình thức tiếp sức. Mỗi
phép tính nối đúng được 5 điểm. Đội xong đầu tiên được
thưởng 4 điểm, đội xong thứ hai được thưởng 3 điểm,
đội xong thứ ba được thưởng 2 điểm, đội xong cuối
cùng không được điểm nào. Đội nào đạt nhiều điểm
nhất là đội thắng cuộc.


- Chia lớp thành 4 đội, mỗi đội cử đại diện lên
lớp.


- Lớp theo dõi


- GV nhận xét tuyên dương


<b> * Hoạt động cuối : </b>Củng cố, dặn dị <b>(5’)</b>


- Các con vừa học bài gì ?
- Nhận xét tiết học


ChÝnh t¶

( Nghe - viÕt )


<b>Ngêi lính dũng cảm</b>


<b>I. Mục tiêu</b>




+ Rèn kĩ năng viết chính tả :



- Nghe - viết chính xác một đoạn trong bài Ngời lính dũng cảm



- Vit ỳng v nh cỏch viết những tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn : n/l


+ Ôn bảng chữ



- Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng ( học thêm tên những


chữ do hai chữ cái ghép lại : ng, ngh, ph, nh )



- Học thuộc lòng tên 9 chữ trong bảng



<b>II. Đồ dùng</b>



GV : Bảng phụ viết ND BT2, bảng phụ kẻ BT3


HS : VBT



<b>III. Cỏc hot ng dạy học chủ yếu</b>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trị



<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>



- GV đọc : loay hoay, gió xốy, nhẫn nại,


nâng niu



<b>B. Bài mới</b>



1. Giới thiệu bài




- GV nêu MĐ, YC cña tiÕt häc


2. HD HS nghe - viÕt



a.

<i>HD HS chuẩn bị</i>



- Đoạn văn này kể chuyện gì ?



- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con


- 2, 3 HS đọc TL bảng 19 tên chữ tuần 1, 3



- 1 HS đọc đoạn văn trong bài viết



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Đoạn văn trên có mấy câu ?



- Những chữ nào trong đoạn văn dợc viết


hoa ?



- Li cỏc nhân vật đợc đánh dấu bằng


những dấu gì ?



+ Viết : quả quyết, vờn trờng, viên tớng,


sững lại, khoát tay...



b.

<i>GV c bi vit</i>



c.

<i>Chấm, chữa bài</i>



- GV chÊm 5, 7 bµi




- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS


3. HD HS làm BT chính tả



<i>* Bài tập 2 ( lựa chọn )</i>



- Đọc yêu cầu BT



- GV nhận xét



<i>* Bài tập 3</i>



- Đọc yêu cầu BT



- GV khuyến khÝch HS HTL t¹i líp



Chó nãi " Nhng nh vËy là hèn " và quả


quyết bớc về phía vờn trờng. Các bạn nhìn


chú ngạc nhiên, rồi bớc nhanh theo chú


- 6 câu



- Những chữ đầu câu và tên riêng



- Dấu hai chấm, xuống dòng, ghạch đầu


dòng



+ HS viết bảng con


- HS viết bài vào vở



+ Điền vào chỗ trống l/n, en/eng


- 2 HS lên bảng làm,




- Cả lớp làm bài vào VBT


- 2, 3 HS đọc kết quả bài làm


- Nhận xét bài làm của bn



+ Chép vào vở những chữ và tên chữ còn


thiếu trong bảng.



- Cả lớp làm bài vào VBT



- 9 HS lên bảng điền 9 chữ và tên chữ


- Nhiều HS nhìn bảng đọc 9 chữ và tên chữ


- 2, 3 HS đọc thuộc lòng theo thứ tự 28 tên


ch ó hc.



<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>



- GV nhận xét tiết học



- Về nhà HTL 28 thứ tự 28 tên chữ.



Tự nhiên x hội

<b>Ã</b>



Tieỏt 9: <b>PHOỉNG BENH TIM MAẽCH</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS biết:


 Kể được tên một số bệnh về tim mạch.



 Nêu được sự nguy hiểm và nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim ở trẻ em.
 Kể ra một số cách đề phịng bệnh thấp tim.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 Các hình trong SGK trang 20, 21.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Kiểm tra bài cũ (4’)</b>


 GV gọi 2 HS làm bài tập 1, 2 / 12 VBT Tự nhiên xã hội Tập 1.
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới (30’) </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b> Hoạt động 1 : </b><i><b>ĐỘNG NÃO</b></i>
 <i>Mục tiêu :</i>


Kể được tên một số bệnh về tim mạch.


 <i>Cách tiến hành :</i>


- GV yêu cầu HS kể tên một số bệnh tim mạch mà các
em biết.


- Mỗi HS kể tên một bệnh về tim mạch.



- GV ghi tên các bệnh về tim của HS lên bảng.
- GV giảng thêm cho HS kiến thức về một số bệnh
tim mạch.


- GV giới thiệu bệnh thấp tim : là bệnh thường gặp ở
trẻ em, rất nguy hiểm.


<b>Hoạt động 2 : </b><i><b>ĐÓNG VAI</b></i>
 <i>Mục tiêu :</i>


Nêu được sự nguy hiểm và nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim ở trẻ em.


 <i>Cách tiến hành :</i>
<b>Bước 1 : </b>


- GV ø yêu cầu HS quan sát hình 1, 2, 3 trong SGK
trang 20 và đọc các lời hỏi đáp của từng nhân vật
trong các hình.


- HS quan sát hình 1, 2, 3 trong SGK trang 20 và
đọc các lời hỏi đáp của từng nhân vật trong các
hình.


<b>Bước 2 :</b>


- GV yêu cầu HS thảo luận trong nhóm các câu hỏi


trong SGV trang 40 - Làm việc theo nhóm.



<b>Bước 3 :</b>


- Các nhóm xung phong đóng vai dựa theo các nhân


vật trong các hình 1, 2, 3 trang 20 SGK - Các nhóm đóng vai.


- Yêu cầu các HS khác theo dõi và nhận xét xem
nhóm nào sáng tạo và qua lời thoại nêu bật được sự
nguy hiểm và nguyên nhân gây bệnh thấp tim.


- HS theo dõi và nhận xét.


 <i>Kết luận <b>:</b></i>- Thấp tim là một bệnh về tim mạch mà ở lứa tuổi HS thường mắc.


- Bệnh này để lại di chứng nặng nề cho van tim, cuối cùng gây suy tim.


- Nguyên nhân dẫn đến bệnh thấp tim là do bị viêm họng, viêm a-mi đan kéo dài hoặc viêm khớp cấp
không được chữa trị kịp thời, dứt điểm.


<b> Hoạt động 3 : </b><i><b>THẢÙO LUẬN NHÓM</b></i>


 <i>Mục tiêu :</i> Kể ra một số cách đề phòng bệnh thấp tim.
 <i>Cách tiến hành :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Yêu cầu HS quan sát hình 4, 5, 6 trang 21 SGK, chỉ
vào từng hình và nói với nhau về nội dung và ý nghĩa
của các việc làm trong từng hình đối với việc đề
phịng bệnh thấp tim.


- HS quan sát hình 4, 5, 6 trang 21 SGK, chỉ vào


từng hình và nói với nhau về nội dung và ý
nghĩa của các việc làm trong từng hình đối với
việc đề phịng bệnh thấp tim.


<b>Bước 2 : </b>


- GV gọi một số HS trình bày kết quả làm việc theo


cặp. - Đại diện một số nhóm trình bày kết quả làmviệc của nhóm mình.


- GV sửa chữa và giúp HS hồn thiện câu trả lời.


 <i>Kết luận : </i>Để phòng bệnh thấp tim cần phải : giữ


ấm cơ thể khi trời lạnh, ăn uống đủ chất, giữ vệ sinh
cá nhân tốt, rèn luyện thân thể hằng ngày để không
bị các bệnh viêm họng, viêm a-mi-đan kéo dài hoặc
viêm khớp cấp,…


<b>Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò </b>


- Yêu cầu HS đọc nội dung bạn cần biết trong SGK. - 1, 2 HS đọc nội dung bạn cần biết trong SGK.
- GV nhận xét tiết học và dặn HS về nhà chuẩn bị


bài sau.


Đạo đức



Bài 3: <b>TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH</b>



(Tiết 1)


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>


Giúp HS hiểu:


- Tự làm lấy việc của mình nghĩa là luôn cố gắng để làm lây scoong việc bản thân mà không
nhờ vả, trông chờ hay dựa dẫm vào người khác.


- Tự làm lấy việc của bản thân sẽ giúp ta tiến bộ và không làm phiền đến người khác.


<b>2. Thái độ</b>


- Tự giác, chăm chỉ thực hiện công việc của bản thân, không ỷ lại.


- Đồng tình ủng hộ những người tự giác thực hiện cơng việc của mình, phê phán những ai hay
trơng chơ,ø dựa dẫm vào người khác.


<b>3. Haønh vi</b>


- Cố gắng tự làm lấy những cơng việc của mình trong học tập, lao động, sinh hoạt…


<i><b>II. </b><b>chuÈn bÞ</b></i>


- Nội dung tiểu phẩm”Chuyện bạn Lâm”.
- Phiếu ghi 4 tình huống(Hoạt động 2<b>- </b>Tiết1).


- Giấy khổ to in nội dung Phiếu bài tập(4 tờ) (Hoạt động<b>- </b>Tiết 2).



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- GV goïi 2 HS làm bài tập 1, 2 / 85 (VBT)
-GV nhận xét, ghi điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1: Xử lí tình huống</b>


 <i><b>Mục tiêu:</b></i>


HS biết được một biểu hiện cụ thể của việc tự làm lấy
việc của mình.


 <i><b>Cách tiến hành:</b></i>


- Phát cho 4 nhóm các tình huống cần giải quyết.Yêu cầu
sau 3 phút, mỗi đội phải đưa ra được cách giải quyết của
nhóm mình .


- Các tình huống:


 Đến phiên Hồng trực nhật lớp. Hồng biết em thích


quyển truyện mới nên nói sẽ hứa cho em mượn nếu em
chịu trực nhật thay Hồng. Em sẽ làm gì trong hồn cảnh
đó?


 Bố đang bận việc nhưng Tuấn cứ nằn nì bố giúp mình



giải tốn.Nếu là bố Tuấn, bạn sẽ làm gì?


- Hỏi:


1. Thế nào là tự làm lấy việc của mình?


2. Tự làm lấy việc của mình sẽ giúp em điều gì?


 <i><b>Kết luận:</b></i>


1. Tự làm lấy việc của mình là luôn cố gắng để làm lấy
các công việc của bản thân mà không phải nhờ vả hay
trông chờ, dựa dẫm vào người khác.


2. Tự làm lấy việc của mình sẽ giúp bản thân mỗi chúng
ta tiến bộ, không làm phiền người khác.


- 4 nhóm tiến hành thảo luận.


- Đại diện các nhóm đưa ra cách giải
quyết tình huống của nhóm mình.


 Mặc dù rất thích nhưng em sẽ từ chối


lời đề nghị đó của Hồng. Hồng làm thế
khơng nên, sẽ tạo sự ỷ lại trong lao động.
Hoàng nên tiếp tục làm trực nhật cho
đúng phiên của mình.


 Nếu là bài tốn dễ, u cầu Tuấn tự



làm một mình để củng cố kiến thức.Nếu
là bài tốn khó thì u cầu Tuấn phải suy
nghĩ trước, sauđó mới đồng ý hướng dẫn,
giảng giải cho Tuấn.


- Cả lớp nhận xét cách giải quyết của
mỗi nhóm.


- 2 đến 3 HS trả lời.


- 2 đến 3 HS nhắc lại kết luận.


<b>Hoạt động 2: Tự liên hệ bản thân</b>
 <i><b>Mục tiêu:</b></i>


HS tự nhận xét về những cơng việc mà mình đã tự làm
hoặc chưa tự làm.


 <i><b>Cách tiến hành:</b></i>


- u cầu HS cả lớp viết ra giấy những công việc mà bản
thân các em đã tự làm ở nhà, ở trường,…


- Khen ngợi những HS đã biết làm việc của mình.Nhắc
nhở những HS cịn chưa biết hoặc lười làm việc của mình.
Bổ sung, gợi ý những cơng việc mà HS có thể tự làm như:
trơng em giúp mẹ, tự giác học và làm bài, cố gắng tự


- Mỗi HS chuẩn bị trước một mẩu giấy


nhỏ để ghi.Thời gian khoảng 2 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

mình làm bài taọp,


<i>Thứ 4 ngày 07 tháng 10 năm 2009</i>



Toán



Tieỏt 23 <b>BẢNG CHIA 6</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS :


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 6 chấm tròn


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi HS lên bảng đọcthuộc lòng bảng nhân 6
- Gọi HS lên bảng làm bài 1, 2, 3/28.


- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS


<b>2. Bài mới</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>* Giới thiệu bài</b>



- GV : Bài học hôm nay sẽ giúp các em dựa vào bảng
nhân 6 để lập bảng chia 6 và học thuộc bảng chia 6. Thực
hành chia trong phạm vi 6 và giải tốn có lời văn.


<b>* Hoạt động 1 : </b>Lập bảng chia 6


- Gắn lên bảng 1 tấm bìa có 6 chấm trịn và hỏi : Lấy 1
tấm bìa có 6 chấm trịn. Vậy 6 lấy 1 lần được mấy?


- HS quan sát và trả lời


- Hãy viết phép tính tương ứng với 6 được lấy1 lần bằng
6.


- 6 x 1 = 6


- Trên tất cả các tấm bìa có 6 chấm tròn, biết mỗi tấm có
6 chấm tròn.Hỏi có bao nhiêu tấm bìa ?


- 1 tấm bìa


- Hãy nêu phép tính để tìm số tấm bìa. - 6 : 6 = 1 (tấm bìa)


- Vậy 6 chia 6 được mấy ? - Được 1.


- GV viết lên bảng 6 : 6 = 1 - Gọi HS đọc phép nhân 6 x 1 = 6 và phép


chia.
- Gắn lên bảng hai tấm bìa và hỏi : Mỗi tấm bìa có 6



chấm tròn. Hỏi 2 tấm bìa như thế có tất cả bao nhiêu
chấm tròn ?


- Có 12 chấm tròn.


- Hãy lập phép tính để tìm số chấm trịn có trong cả hai
tấm bìa.


- 6 x 2 = 12.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

bìa có 6 chấm tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu tấm bìa ?


- Hãy lập phép tính để tìm số tấm bìa. - Phép tính 12 : 6 = 2 (tấm bìa)


- Vậy 12 chia 6 bằng mấy? - 12 : 6 = 2


- Tiến hành tương tự với các trường hợp cịn lại


- Y/c cả lớp nhìn bảng đọc đồng thanh - Gọi HS đọc


- Y/c HS tìm điểm chung,nhận xét về các số bị chia,kết
quả của các phép chia


- Y/c HS tự học thuộc lịng - HS học thuộc lòng và thi đọc cá nhân


<b>* Hoạt động 1 : </b>Luyện tập - Thực hành


<i><b>Baøi 1 </b></i>



- Bài tập y/c chúng ta làm gì ? - Tính nhẩm


- Y/c HS suy nghĩ,tự làm bài, sau đó hai HS ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau


- HS làm vào vở


- Nhận xét bài của HS


<i><b>Bài 2 </b></i> - Xác định y/c của bài, sau đó HS tự làm bài. - 4 HS lên bảng, HS cả lớp làm vào vở
- Y/c HS nhận xét bài của bạn trên bảng.


- Khi đã biết 6 x 4 = 24, có thể ghi ngay kết quả 24 : 6 và
24 : 4 được khơng ? Vì sao ?


- Có thể ghi ngay 24 : 6 = 4 và 24 : 4 = 6.
Vì nếu lấy tích chia cho thừa số này thì sẽ
được thừa số kia.


- Y/c HS giải thích tương tự với các trường hợp cịn lại


<i><b>Bài 3 </b></i> - Gọi 1HS đọc đề bài


- Y/c HS suy nghĩ và làm bài - 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở


- Nhận xét, chữa bài Giải


Mỗi đoạn dây đồng dài là :
48 : 6 = 8 (cm)



Đáp số: 8 cm


<b>* Hoạt động cuối : </b>Củng cố, dặn dò <b>(5’)</b>


- Cơ vừa dạy bài gì ?


- Gọi HS xung phong đặt bảng chia 6
- Nhận xét tiết học


Tập đọc



<b>Cc häp của chữ viết</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



+ Rốn k nng c thnh tiếng :



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu : dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm hỏi, dấu


chấm than, dấu hai chấm ( đặc biệt nghỉ hơi ở đoạn chấm câu sai ). Đọc đúng các


kiểu câu ( câu kể, câu hỏi, câu cảm )



- Đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời nhân vật


+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu :



- HS hiÓu ND bài. Tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng và câu nói chung.


Đặt dấu câu sai làm sai lệch ND, khiến câu và đoạn văn rất buồn cời



- Hiểu cách tổ chức một cuộc họp ( là yêu cầu chính )



<b>II. Đồ dùng</b>




GV : Tranh minh hoạ bài TĐ


HS : SGK



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>



Hoạt động của thầy Hoạt động ca trũ



<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>



- Đọc thuộc lòng bài th¬ : Mïa thu cđa


em



- Trả lời câu hỏi về ND bài đọc trong


SGK



<b>B. Bµi míi</b>



1. Giới thiệu bài


- GV giới thiệu


2. Luyện đọc



a. GV đọc bài, chú ý cách đọc



b. HD HS luyện đọc, kết hợp gii ngha


t



<i>* Đọc từng câu</i>



- Kt hp tỡm t khú c




<i>* Đọc từng đoạn trớc lớp</i>



+ GV chia bài thành 4 đoạn


. Đ1 : Từ đầu .... lấm tấm mồ hôi


. Đ2 : Tiếp ... trên trán lấm tấm mồ


hôi



. Đ3 : Tiếp ...ẩu thế nhỉ !


. Đ4 : còn lại



- GV nhc HS c ỳng cỏc kiu câu,


ngắt nghỉ hơi đúng



<i>* Đọc từng đoạn trong nhóm</i>


<i>* Thi c gia cỏc nhúm</i>



3. HD HS tìm hiểu bài



- Các chữ cái và dấu câu họp bàn việc


gì ?



- Cuộc họp đề ra cách gì giúp bạn


Hồng?



- 3 HS đọc thuộc lòng


- HS trả lời



- NhËn xÐt b¹n



- HS theo doc SGK, đọc thầm



+ HS nối nhau đọc từng câu


- Luyện đọc từ khó



+ HS nối nhau đọc từng đoạn trong bài



+ HS đọc theo nhóm đơi



- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm


- 4 HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn


- Nhận xét bạn đọc



- 1 HS đọc toàn bài



+ 1 HS đọc thành tiếng đoạn 1



- Bn việc giúp đỡ bạn Hồng, bạn này


khơng biết dùng dấu chấm câu nên đã


viết những câu văn rất kì quặc



+ 1 HS đọc thành tiếng các đoạn còn lại


- Giao cho anh dấu chấm yêu cầu Hoàng


đọc lại câu văn mỗi khi Hoàng định


chấm câu



+ 1 HS đọc yêu cầu 3



- HS chia thành nhóm nhỏ, trao đổi tìm


những câu trong bài thể hin ỳng din


bin ca cuc hp




- Đại diện nhóm lên trình bày


- Lớp nhận xét



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

4. Luyn đọc lại



- cả lớp bình chọn bạn và nhóm đọc hay



<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>



- GV nhận xét tiết học



- Nhớ vai trò của dấu chấm câu, về nhà đọc lại bài văn


Tự nhiên x hội

<b>ã</b>



Tiết 10: <b>HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS biết:


 Kể tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu và nêu chức năng của chúng.
 Giải thích tại sao hằng ngày mỗi người đều cần uống đủ nước.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 Caùc hình trong SGK trang 18, 19.


 Hình cơ quan bài tiếât nước tiểu phóng to.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Khởi động </b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


 GV gọi 2 HS làm bài tập 1, 2 / 13VBT Tự nhiên xã hội Tập 1.
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b> Hoạt động 1 : </b><i><b>QUAN SÁT VAØ THẢO LUẬN</b></i>
 <i>Mục tiêu :</i>


Kể tên các bộ phận cuả cơ quan bài tiết nước tiểu và nêu chức
năng của chúng.


 <i>Cách tiến hành :</i>
<b>Bước 1 :</b>


- GV yeâu cầu HS cùng quan sát hình 1 trang 22 SGK và chỉ đâu là
thận đâu là ống dẫn nươc tiểu,..


- HS cùng quan sát hình 1 trang
22 SGK và chỉ đâu là thận đâu
là ống dẫn nươc tiểu.


<b>Bước 2 :</b>


- GV treo hình cơ quan bài tiết nước tiểu phóng to lên bảng và
yêu cầu một vài HS lên chỉ và nói tên các bộ phận cơ quan bài


tiết nước tiểu.


- 1, 2 HS lên chỉ và nói tên các
bộ phận cơ quan bài tiết nước
tiểu.


 <i>Kết luận :</i>Cơ quan bài tiết nước tiểu gồm hai quả thận, hai


ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

 <i>Mục tiêu :</i>


Giải thích tại sao hằng ngày mỗi người đều cần uống đủ nước.


 <i>Cách tiến hành :</i>
<b>Bước 1 : </b>


- GV yêu cầu HS quan sát hình đọc các câu hỏi và trả lời của các


baïn trong hình 2 trang 23 SGK. - Làm việc cá nhân.


<b>Bước 2 :</b>


- GV yêu cầu nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm tập đặt
và trả lơì các câu hỏi có liên quan đến chức năng cuả từng bộ
phận của cơ quan bài tiết nước tiểu.


- Làm việc theo nhóm.


- GV đi đến các nhóm gợi ý cho các em nhắc lại những câu hỏi


được ghi trong hình 2 trang 23 hoặc tự nghĩ ra những câu hỏi mới.


<b>Bước 3 :</b>


- Gọi HS ở mỗi nhóm xung phong đứng lên đặt câu hỏi và chỉ
định các bạn nhóm khác trả lời. Ai trả lơì đúng sẽ được đặt câu
hỏi tiếp và chỉ định bạn khác trả lơì. Cứ tiếp tục như vậy cho đến
khi khơng cịn nghĩ thêm được câu hỏi khác.


- GV khuyến khích HS cùng một nội dung có thể có những cách
đặt những câu hỏi khác nhau. GV tuyên dương nhóm nào nghĩ ra
được nhiều câu hỏi đồng thời cũng trả lời được các câu hỏi của
nhóm bạn.


- HS ở mỗi nhóm xung phong
đứng lên đặt câu hỏi và chỉ định
các bạn nhóm khác trả lời.


 <i>Kết luận <b>:</b></i> - Thận có chức năng lọc máu, lấy ra các chất thải


độc hại có trong máu tạo thành nước tiểu.


- Ống dẫn nước tiểu cho nước tiểu đi từ thận xuống bóng đái.
- Bóng đái có chức năng chứa nước tiểu.


- Ống đái có chức năng dẫn nước tiểu từ bóng đái ra ngồi.


<b>Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò </b>


- GV gọi một số HS lên bảng, vừa chỉ vào sơ đồ cơ quan bài tiết


nước tiểu vừa nói tóm tắt lại hoạt động của cơ quan này.


- 1, 2 HS trả lời.


- Yêu cầu HS đọc nội dung bạn cần biết trong SGK. - 1, 2 HS đọc nội dung bạn cần
biết trong SGK.


- GV nhận xét tiết học và dặn HS ve nhaứ chuaồn bũ baứi sau.


Tập viết



<b>Ôn chữ hoa C ( tiếp theo )</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>



+ Củng cố cách viết chữ hoa C ( ch ) thông qua BT ứng dụng


- Viết tên riêng

<i>( Chu Văn An</i>

) bằng chữ cỡ nhỏ



- Viết câu ứng dụng

<i>( Chim khôn kêu tiếng rảnh rang / Ngời khôn ăn nói dịu </i>


<i>dàng dễ nghe ) </i>

bằng chữ cỡ nhỏ.



<b>II. Đồ dùng</b>



GV : Chữ mẫu Ch viết hoa, Tên riêng Chu Văn An và câu tục ngữ


HS : Vở TV



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trị



<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>



- ViÕt : Cửu Long, Công




<b>B. Bài mới</b>



1. Giới thiệu bài



- GV nêu MĐ, YC của tiết học


2. HD HS viết trên bảng con


a

<i>Luyện viết chữ hoa</i>



- Tìm các chữ hoa có trong bài ?



- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết từng


chữ



b

<i>Luyện viết từ ứng dụng</i>



- Đọc từ øng dông



- GV giới thiêu : Chu Văn An là một nhà


giáo nổi tiếng đời Trần ...



c

<i>LuyÖn viÕt c©u øng dơng</i>



- HS đọc câu ứng dụng



- GV gióp HS hiểu lời khuyên câu tục


ngữ



3. HD viết vào vë TV




- GV nêu yêu cầu của giờ viết


- GV QS, uốn nắn HS viết cho đúng


4. Chấm, chữa bài



- GV chÊm bµi, nhËn xÐt bµi viÕt cđa HS



- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con


- Nhận xét b¹n viÕt



- Ch, V, A, N.


- HS QS



- HS tËp viết Ch, V, A trên bảng con


- Nhận xét bạn viết



- Chu Văn An



- HS tập viết Chu Văn An trên bảng con


- Nhận xét bạn viết



Chim khôn kêu tiếng rảnh rang


Ngời khôn ăn nói dịu dàng dƠ nghe


- HS tËp viÕt b¶ng con : Chim, Ngêi


- HS viết bài



<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>



- GV nhận xét tiết học



- Về nhà học thuộc câu ứng dụng




<i>Thứ năm ngày 08 tháng 10 năm 2009</i>



Toán



Tieỏt 24<b> LUYEN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS :


- Củng cố về cách thực hiện phép chia trong phạm vi 6


- Nhận biết 1 phần 6 của 1 hình chữ nhật trong 1 số trường hợp đơn giản


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Kiểm tra học thuộc bảng chia 6
- Gọi HS làm baøi 1, 2/29


- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>* Hoạt động 1 : </b>Luyện tập - Thực hành


<i><b>Baøi 1 </b></i>


- Cho HS tự làm phần a - 4 HS lên bảng, HS cả lớp làm vào vở



- Khi đã biết 6 x 9 = 54, có thể ghi ngay kết quả 54 : 6
được khơng ? Vì sao?


- Có thể ghi ngay 54 : 6 = 9. Vì nếu lấy tích
chia cho thừa số này thì sẽ được thừa số kia.


- Y/c HS đọc từng cặp phép tính trong bài


- Cho HS tự làm tiếp phần b - HS làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra


bài của nhau
- Chữa bài


<i><b>Baøi 2 </b></i>


- Cho HS xác định y/c của bài, sau đó y/c HS nêu
ngay kết quả của các phép tính trong bài.


- 9 HS nối tiếp nhau đọc từng phép tính, HS cả
lớp làm vào vở


16 : 4 = 4 18 : 3 = 6 24 : 6 = 4
16 : 2 = 8 18 : 6 = 3 24 : 4 = 6
12 : 6 = 2 15 : 5 = 3 35 : 5 = 7


<i><b>Baøi 3 </b></i>


- Gọi 1 HS đọc đề bài - May 6 bộ quần áo như nhau hết 18 m vải.



Hỏi may mỗi bộ quần áo hết mấy mét vải ?


- Y/c HS suy nghĩ và tự làm bài Tóm tắt :


6 bộ :18 m
1 boä : . . m ?
Giải:


Mỗi bộ quần áo may hết số mét vải là:
18 : 6 = 3 (m)


Đáp số: 3 m
- Chữa bài và cho điểm


<i><b>Baøi 4</b></i>


- Bài tập y/c chúng ta làm gì ? - Tìm hình nào được tơ 1 phần 6 hình


- Y/c HS quan sát và tìm hình đã được chia thành 6
phần bằng nhau.


- Hình 2 và hình 3


- Hình 2 đựơc tơ màu mấy phần ? - 1 phần


- Hình 2 được chia làm 6 phần bằng nhau, đã tô màu 1
phần, ta nói hình 2 đã đựơc tơ màu 1 phần 6 hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>* Hoạt động cuối : </b>Củng cố, dặn dị <b>(5’)</b>



- Về nhà học thuộc bảng chia 6
- Nhận xét tiết học


Lun tõ vµ câu



<b>So sánh</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



- HS nm c mt kiu so sỏnh mi : so sỏnh hn kộm



- Nắm các từ so sánh có ý nghĩa so sánh hơn kém. Biết cách thêm các từ so


sánh vào các câu cha có từ so sánh



<b>II. Đồ dùng</b>



GV : Bảng phụ viết 3 khỉ th¬ BT1, BT3


HS : VBT



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trị



<b>A. KiĨm tra bµi cũ</b>



- Kiểm tra BT2, 3 tiết LT&C tuần 4



<b>B. Bài mới</b>



1. Giới thiệu bài




- GV nêu MĐ, YC của tiết học


2. HD làm BT



<i>* Bài tập 1</i>



- Đọc yêu cầu BT1


- GV treo bảng phụ



- GV nhận xét bài làm của HS



<i>* Bài tập 2</i>



- Đọc yêu cầu BT



- GV nhận xét



<i>* Bài tập 3</i>



- Đọc yêu cầu BT



- 2, 3 HS làm miệng


- Nhận xét bạn



- Tỡm hỡnh ảnh so ánh trong các khổ thơ


- 3 HS lên bảng làm ( ghạch dới những


hình ảnh đợc so sỏnh vi nhau )



- Cả lớp làm bài vào VBT



- Đổi vở nhận xét bài làm của bạn



a) Cháu khoẻ

<b>hơn</b>

ông nhiều


Ông

<b>là</b>

buổi trời chiều



Chỏu

<b>l</b>

ngy rng sáng


b) Trăng khuya sáng

<b>hơn</b>

đèn


c) Những ngôi sao thức ngồi kia



<b>Chẳng bằng</b>

mẹ đã thức vì chúng con


Mẹ

<b>là</b>

ngn giú ca con sut i



+ Ghi lại các từ so sánh trong các khổ


thơ trên



- 3 em lên bảng ghạch chân các từ so


sánh trong mỗi khổ thơ



- HS làm bài vào VBT


- Nhận xét bài làm của bạn



<i>. hơn, là, là, hơn, chẳng bằng, là</i>



+ Tỡm những sự vật đợc so sánh với


nhau trong các khổ thơ



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV nhËn xÐt bµi lµm của HS



<i>* Bài tập 4</i>



- Đọc yêu cầu BT


- GV nhận xét




- Đổi vở, nhận xét bài bạn



+ Tìm các từ so sánh có thể thêm vào


những câu cha có từ so sánh trong BT3


- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở


Các từ là : nh là, nh, là, tựa, tựa nh,...



<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>



- GV nhận xét tiết học



- Về nhà ôn bài vừa học : so sánh ngang bằng, so sánh hơn kém, các tõ so


s¸nh



ThĨ dơc



<b>BÀI 9 :ƠN ĐI VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT</b>
I. Mục tiêu:


-Tiếp tục ôn tập hợp đội hình hàng ngang, hàng dọc, dóng hàng, điểm số,quay phải quay
trái.Yêu cầu HS thực hiện động tác kỹ năng này ở mức tương đối chủ động, chính xác.


-Học đi vượt chướng ngại vật thấp. Yêu cầu biết cách thực hiện và thực hiện được ở mức cơ bản
đúng.


- Chơi trò chơi “Thi xếp hàng.”Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi chủ động.
<b>II. Địa điểm, phương tiện </b>


-Địa điểm: trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.



- Phương tiện: chuẩn bị 1 còi, dụng cụ chướng ngại vật thấp, kẻ sân chơi trò chơi.


III. N i dung và ph ng pháp, lên l pộ ươ ớ


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức các hoạt động</b>
<b>1. Phần mở đầu(6 phút)</b>


- Nhận lớp
- Chạy chậm


-Khởi động các khớp
- Giậm chân đếm theo nhịp


-Trò chơi “Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau”
- Tại chỗ vỗ tay hát.


2. Phần cơ bản (24 phút)


- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm
số,quay phải quay trái.


- Ôn động tác đi vượt chướng ngại vật thấp


G phổ biến nội dung yêu cầu giờ học


G chỉ dẫn cán sự lớp tập hợp lớp và báo cáo
G điều khiển HS chạy 1 vòng sân


G hô nhịp khởi động cùng HS


Cán sự lớp hô nhịp, G giúp đỡ


G nêu tên trò chơi, tổ chức cho HS chơi.
Quản ca cho lớp hát một bài


G nêu tên động tác, sau đó hơ nhịp cho HS tập G kiểm
tra uốn nắncho các em.


HS tập theo nhóm, các nhóm trưởng điều khiển HS
nhóm mình


G đi giúp đỡ sửa sai.


HS trong nhóm thay nhau làm chỉ huy


G nêu tên động tác làm mẫu vừa giải thích động tácvà
cho HS tập bắt chước G dùng khẩu lệnh để hô cho HS
tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Trò chơi vận động
Trò chơi: “Thi xếp hàng”


<b>3. Phần kết thúc (5 phút )</b>


- Thả lỏng cơ bắp, đi chậm vòng quanh sân
- Củng cố,


- Nhận xét
- Dặn dò



G nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi , luật chơi.
G chơi mẫu HS quan sất cách thực hiện


HS đọc vần điệu,chơi thử theo nhóm
G điều khiển giúp đỡ


HS từng tổ lên chơi thử G giúp đỡ sửa sai cho từng HS
G quan sát nhận xét biểu dương tổ thắng và chơi đúng
luật .


Cán sự lớp hơ nhịp thả lỏng cùng HS
đi một vịng sân.


HS + G củng cố nội dung bài.


G nhận xét giờ học, nhắc nhở một số điều mà HS chưa
nắm được.


G ra bài tập về nhà.


HS ôn đi vượt chướng ngại vật thấp.

Thđ c«ng



<i><b>Bài 4: gấp, cắt, dán ngơi sao năm cánh </b></i>
<i><b> và lá cờ đỏ sao vàng (2 tiết)</b></i>


<i><b>I. Mục đích </b></i>–<i><b> yêu cầu:</b></i>


- <i><b>HS biết cách gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh.</b></i>



- <i><b>Gấp, cắt, dán đợc ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng theo đúng quy trình kỹ</b></i>
<i><b>thuật.</b></i>


- <i><b>Yªu thích sản phẩm gấp, cắt, dán.</b></i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy </b></i><i><b> häc:</b></i>


- <i><b>Mẫu lá cờ đỏ sao vàng làm bằng giấy thủ công.</b></i>


- <i><b>Giấy thủ công màu đỏ, màu vàng và giy nhỏp.</b></i>


- <i><b>Kéo thủ công, hồ dán, bút chì, thớc kỴ.</b></i>


- <i><b>Tranh quy trình gấp, cắt, dán là cờ đỏ sao vàng.</b></i>
<i><b>IV. Các hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học:</b></i>


TiÕt 1



<i><b>Th</b></i>


<i><b>êi </b></i>


<i><b>gia</b></i>


<i><b>n</b></i>



<b>Néi dung d¹y häc</b>



<i><b>Ghi</b></i>
<i><b>chó</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Giáo viên hớng dẫn HS quan</b></i>


<i><b>sát và nhận xét.</b></i>


<i><b>- GV giới thiệu mẫu lá cờ đỏ sao vàng và đặt</b></i>
<i><b>câu hỏi định hớng quan sát để rút ra nhận</b></i>
<i><b>xét </b></i>–<i><b> SGV tr. 201.</b></i>


<i><b>- GV liên hệ thực tiễn và nêu ý nghĩa của lá</b></i>
<i><b>cờ đỏ sao vàng </b></i>–<i><b> SGV tr. 201, 202.</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Giáo viên hớng dẫn mẫu.</b></i>
<i><b>Bớc 1: Giấy gấp để cắt ngôi sao năm cánh</b></i>


<i><b> SGV tr.202.</b></i>


<i><b>Bớc 2: Cắt ngôi sao vàng năm cánh - SGV</b></i>
<i><b>tr.203.</b></i>


<i><b>- HS nhận xét tỉ lệ giữa chiều dài, chiều</b></i>
<i><b>rộng của lá cờ và kích thớc ngơi sao.</b></i>
<i><b>- HS quan sát mẫu, trả lời câu hỏi về đặc</b></i>
<i><b>điểm, hình dáng, của lá cờ đỏ sao vàng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Bớc 3: Dán ngôi sao vàng năm cánh</b></i>


<i><b>vào tờ giấy màu đỏ để đợc lá cờ đỏ</b></i>


<i><b>sao vàng </b></i>

<i><b> SGV tr.204.</b></i>



<i>Thø 6 ngày 09 tháng 10 năm 2009</i>



Toán




Tieỏt 25 <b>TèM 1 TRONG CÁC PHẦN BẰNG NHAU CỦA 1 SỐ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS :


- Biết cách tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số và vận dụng để giải các bài tốn có nội
dung thực tế.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


-12 cái kẹo
-12 que tính


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài 1, 2, 3/30.
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.


<b>2. Bài mới</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>* Giới thiệu bài</b>


- GV : Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết cách tìm 1
trong các phần bằng nhau của 1 số và vận dụng để giải
các bài tốn có nội dung thực tế .



<b>* Hoạt động 1 :</b> Hướng dẫn tìm 1 trong các phần bằng
nhau của 1 số


- Nêu bài tốn : Chị có 12 cái kẹo, chị cho em 1 phần 3
số kẹo đó. Hỏi chị cho em mấy cái kẹo ?


- Đọc đề bài toán.


- Chị có bao nhiêu cái kẹo? - 12 cái kẹo


- Muốn lấy được 1 phần 3 của 12 cái kẹo ta phải làm như
thế nào?


- Ta chia 12 cái kẹo thành 3 phần bằng
nhau, sau đó lấy đi 1 phần.


- 12 cái kẹo, chia thành 3 phần bằng nhau thì mỗi phần
được mấy cái kẹo ?


- 4 cái kẹo


- Con đã làm như thế nào để tìm được 4 cái kẹo? - Thực hiện phép chia 12 : 3 = 4
- 4 cái kẹo chính là 1 phần 3 của 12 cái kẹo.


- Vậy muốn tìm 1 phần 3 của 12 cái kẹo ta làm như thế
nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Hãy trình bày lời giải của bài toán này. - 1 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con
Giải :



Chò cho em số kẹo là :
12:3 = 4 (cái kẹo)


Đáp số: 4 cái kẹo
- Nếu chị cho em1/2 số kẹo thì em được mấy cái kẹo ?


Hãy đọc phép tính tìm số kẹo mà chị cho em trong trường
hợp này


- Nếu chị cho em 1/2 số kẹo thì em nhận
được số kẹo là 12 : 2 = 6 (cái kẹo)


- Vậy muốn tìm được 1 phần mấy của 1 số ta làm như thế
nào ?


- Muốn tìm 1 phần mấy của 1 số ta lấy số
đó chia cho số phần.


- Gọi 1 HS nhắc lại


<b>* Hoạt động 1 : </b>Luyện tập - Thực hành


<i><b>Baøi 1 </b></i>


- Nêu y/c của bài toán và y/c HS làm bài - 4 HS lên bảng, HS cả lớp làm vào vở
- Y/c HS giải thích về các số cần điền bằng phép tính


- Chữa bài và cho điểm HS



<i><b>Baøi 2</b></i>


- Gọi HS đọc đề bài - 1 cửa hàng có 40 m vải xanh và đã bán


được 1/5 số vải đỏ. Hỏi cửa hàng đã bán
được mấy mét vải ?


- Cửa hàng có tất cả bao nhiêu mét vải ? - Có 40 m vải


- Đã bán được bao nhiêu phần số vải đó ? - Đã bán được 1/5 số vải đó


- Bài tốn hỏi gì ? - Số mét vải mà cửa hàng đã bán được.


- Muốn biết cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải ta
phải làm gì ?


- Ta phải tìm 1/5 của 40 m vải


- Y/c HS làm bài. - 1 HS lên bảng, HS cả lớp làm vào vở


- Chữa bài và cho điểm HS. Giải :


Số mét vải cửa hàng đã bán được là :
40 : 5 = 8 (m)


Đáp số: 8 m


<b>* Hoạt động cuối : </b>Củng cố, dặn dị <b>(5’)</b>


- Cơ vừa dạy bài gỡ ?


- Nhn xột tit hc


Tập làm văn



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I. Mơc tiªu</b>



+ HS biÕt tỉ chøc cc häp tỉ :



- Xác định đợc rõ nội dung cuộc họp



- Tổ chức cuộc họp theo đúng trình tự đã học



<b>II. §å dùng</b>



GV : Bảng lớp ghi gợi ý ND cuộc họp, tr×nh tù 5 bíc vỊ ND cc häp


HS : SGK



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>



- Làm lại BT1, 2 tiết TLV tuần 4


- Kể lại chuyện Dại gì mà đổi



<b>B. Bµi míi</b>



1. Giíi thiƯu bµi


- GV giíi thiƯu



2. HD lµm BT



<i>a. GV giúp HS xác định yêu cầu BT</i>



- Đọc yêu cầu và gợi ý ND cuộc họp


- Bài cuộc họp của chữ viết đã cho các


em biết : Để tổ chức tốt một cuộc họp,


các em phải chú ý những gì ?



+ GV chèt l¹i :



- Phải xác định rõ ND họp bàn về vấn đề




- Phải nắm đợc trình tự tổ chức cuộc họp


- Nhắc lại trình tự tổ chức cuộc họp



<i>b. Tõng tỉ lµm viƯc</i>



- GV theo dõi giúp đỡ



<i>c. C¸c tỉ thi tỉ chức cuộc họp trớc lớp</i>



- 2 HS lên bảng


- HS kĨ l¹i chun



- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm


- HS phát biểu



+ Nêu mục đích cuộc họp Nêu tình hình



của lớp Nêu nguyên nhân dẫn đến tình


hình đó - Nêu cách giải quyết



Giao viƯc cho mäi ngêi


+ HS lµm viƯc theo tỉ



- Tõng tỉ thi tỉ chøc cc häp


- B×nh chän tổ họp hiệu quả nhất



<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>



- GV nhận xét tiết học



- Khen ngợi cá nhân và tổ làm tốt bài tập thực hành


Chính tả

( Tập chép )



<b>Mùa thu của em</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



+ Rèn kĩ năng viết chính tả :



- Chép lại chính xác bài thơ Mùa thu của em



- Từ bài chép, củng cố cách trình bày bài thơ thể 4 chữ. Chữ đầu các dòng thơ


viết hoa. Tất cả các chữ đầu dòng thơ viết cách lề vở 2 ô li



- ễn luyn vn khó - vần oam. Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm,


vần dễ lẫn do ảnh hởng cách phát âm của địa phơng l/n, en/eng.



<b>II. §å dïng </b>

GV : Bảng phụ chép bài thơ Mùa thu của em, bảng phụ viết ND BT2



HS : Vë chÝnh t¶



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV đọc : hoa lựu, đỏ nắng, lũ bớm, lơ


đãng



- Đọc thuộc lòng đúng thứ tự 28 tên chữ đã


học



<b>B. Bµi míi</b>



1. Giíi thiƯu bµi



- GV nêu MĐ, YC của tiết học


2. HD HS tập chÐp



<i>a. HD chuÈn bÞ</i>



- GV treo bảng phụ, đọc bài thơ


- Bài thơ viết theo thể thơ nào ?


- Tên bi vit v trớ no ?



- Những chữ nào trong bài viết hoa ?


- Các chữ đầu câu viết nh thÕ nµo ?



<i>b. ViÕt bµi</i>




- GV theo dâi, uèn nắn t thế ngồi cho HS



<i>c. Chấm, chữa bài</i>



- GV chÊm, nhËn xÐt bµi viÕt cđa HS


3. HD HS lµm BT chính tả



<i>* Bài tập 2</i>



- Đọc yêu cầu BT



- GV nhận xét



<i>* Bài tập 3</i>



- Đọc yêu cầu BT



- 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con


- 2, 3 HS đọc



- NhËn xÐt b¹n



- HS theo dõi, đọc thầm theo


- 2 HS nhìn bảng đọc lại


- Thơ bn ch



- Viết giữa trang vở



- Chữ đầu dòng thơ, tên riêng chị Hằng


- Viết lùi vào 2 ô so với lề vở




+ HS viết bảng con những tiếng khó viết


- HS viết bài vào vở



+ Tìm tiếng có vần oam thích hợp với


chỗ trống



- Cả lớp làm bài vào VBT


- 1 em lên bảng làm



- Nhận xét bài làm của bạn



a. ( oàm ) b. ( ngoạm ), c ( nhoàm )


+ Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng


l/n ..



- HS làm bài vào VBT


- Đọc bài làm của mình


- Nhận xét bài làm của bạn


a. nắm - lắm - gạo nếp


b. kèn - kẻng - chén



<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>



- GV nhận xét tiết học



- Về nhà viết lại những tiếng viết sai chính t¶


<b>ThĨ dơc </b>



<b>BÀI 10: TRỊ CHƠI “MÈO ĐUỔI CHUỘT”</b>


I. Mục tiêu:


-Tiếp tục ôn tập hợp đội hình hàng ngang, dóng hàng, điểm số.u cầu HS thực hiện động tác
kỹ năng này ở mức tương đối chủ động, chính xác.


-Ơn đi vượt chướng ngại vật thấp. Yêu cầu biết cách thực hiện và thực hiện được ở mức cơ bản
đúng.


- Học trò chơi “Mèo đuổi chuột.”Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi chủ động.
<b>II. Địa điểm, phương tiện </b>


-Địa điểm: trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

III. N i dung và ph ng pháp, lên l pộ ươ ớ


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức các hoạt động</b>
<b>1. Phần mở đầu(6 phút)</b>


- Nhận lớp
- Chạy chậm


- Khởi động các khớp
- Giậm chân đếm theo nhịp


- Trò chơi “Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau”
- Tại chỗ vỗ tay hát.


2. Phần cơ bản (24 phút)


- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm


số.


- Ơn động tác đi vượt chướng ngại vật thấp
-Trị chơi vận động


Trò chơi: “Mèo đuổi chuột”


3. Phần kết thúc (5 phút )


- Thả lỏng cơ bắp, đi chậm vòng quanh sân
- Củng cố,


- Nhận xét
- Dặn dò


G phổ biến nội dung yêu cầu giờ học


G chỉ dẫn cán sự lớp tập hợp lớp và báo cáo
G điều khiển HS chạy 1 vòng sân


G hô nhịp khởi động cùng HS
Cán sự lớp hô nhịp, G giúp đỡ


G nêu tên trò chơi, tổ chức cho HS chơi.
Quản ca cho lớp hát một bài


G nêu tên động tác, sau đó hơ nhịp cho HS tập G kiểm
tra uốn nắncho các em.


HS tập theo nhóm, các nhóm trưởng điều khiển HS


nhóm mình


G đi giúp đỡ sửa sai.


HS trong nhóm thay nhau làm chỉ huy


G nêu tên động tác làm mẫu vừa giải thích động tácvà
cho HS tập bắt chước G dùng khẩu lệnh để hô cho HS
tập


Cán sự lớp hô nhịp điều khiển cho cả lớp tập G giúp đỡ
sửa sai.


G nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi , luật chơi.
G chơi mẫu HS quan sất cách thực hiện


HS đọc vần điệu, chơi thử theo nhóm
G điều khiển giúp đỡ


HS từng tổ lên chơi thử G giúp đỡ sửa sai cho từng HS
G quan sát nhận xét biểu dương tổ thắng và chơi đúng
luật.


Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS
đi một vòng sân.


HS + G củng cố nội dung bài.


G nhận xét giờ học, nhắc nhở một số điều mà HS chưa
nắm được.



G ra bài tập về nhà.


HS ôn đi vượt chướng ngại vật thấp.


?&@


<b> Sinh ho¹t tËp thÓ</b>


?&@


<b>TuÇn 6</b>


<i>(Từ ngày 12.đến ngày 16.tháng 10)</i>


<i><b>Thứ hai ngày12 tháng 10năm 2009</b></i>
<b>Chào cờ</b>


<b>( Nội dung của nhà trờng )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Toán</b>


Tieỏt 26 <b>LUYEN TAP</b>
<b>I.Muùc tiêu</b>


Giúp HS :


- Thực hành tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số.



- Giải các bài tốn liên quan đến tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- HS lên bảng làm bài 1, 2/31.


- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS .


<b>2. Bài mới</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


* <b>Hoạt động 1 : </b>Luyện tập - Thực hành


<i><b>Baøi 1 </b></i>


- Y/c HS nêu cách tìm 1/2 của 1 số, 1/6 của 1 số và làm
bài


- 2 HS lên bảng, HS cả lớp làm vào VBT.


- Y/c HS đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau
- Chữa bài và cho điểm HS


<i><b>Baøi 2 </b></i>


- Gọi 1 HS đọc đề bài - Vân làm được 30 bông hoa bằng giấy,



Vân tặng bạn 1/6 số hoa đó. Hỏi Vân tặng
bạn bao nhiêu bơng hoa ?


- Muốn biết Vân tặng bạn bao nhiêu bông hoa, chúng ta
phải làm gì ?


- Chúng ta phải tính 1/6 của 30 bơng hoa.
Vì Vân làm được 30 bông hoa và đem tặng
bạn 1/6 số bơng hoa đó


- Y/c HS tự làm bài - 1 HS làm bảng, HS cả lớp làm VBT


- Chữa bài và cho điểm HS Giải :


Số bông hoa Vân tặng bạn là :
30 : 6 = 5 (bông hoa)
Đáp số : 5 bông hoa


<i><b>Baøi 3 </b></i>


- Gọi 1 HS đọc đề bài


- Y/c HS tự làm bài - Gọi 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Số HS đang tập bơi là :
28 : 4 = 7 (HS)
Đáp số : 7 HS


<i><b>Baøi 4 </b></i>



- Y/c HS quan sát hình và tìm hình đã được tơ màu 1/5 số ô
vuông


- HS làm, giải thích câu trả lời - Hình 2 và hình 4 có 1/5 số ơ vng đã


được tơ màu


+ Mỗi hình có mấy ô vuông ? - 10 ô vuông


+1/5 của 10 ô vuông là bao nhiêu ô vuông ? - 1/5 của 10 ô vuông là 10 : 5 = 2 ( ô vuông)
- Hình 2 và hình 4, mỗi hình tô màu mấy ô vuông - Mỗi hình tô màu 1/5 ô vuông


<b>* Hoạt động cuối : </b>Củng cố, dặn dò <b>(5’)</b>


- Cơ vừa dạy bài gì ?
- Nhận xét tiết học


Tập đọc - Kể chuyện


<b>Bài tập làm văn</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>* Tập đọc</i>


+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :


- Chú ý các từ ngữ : làm văn, loay hoay, lia lịa, ngắn ngủn, ....
- Biết đọc phân biệt lời nhân vật " tôi " với lời ngời mẹ


+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu :



- Hiểu nghĩa của các từ đực chú giải cuối bài ( khăn mùi xoa, viết lia lịa, ngắn ngủn )
- Đọc thầm khá nhanh, nắm đợc những chi tiết quan trọng và diễn biễn của câu chuyện. Từ
câu chuyện, hiểu lời khuyên. Lời nói của HS phải đi đơi với việc làm, đã nói thì phải làm cho đợc
điều muốn nói.


<i>* KĨ chun :</i>


+ Rèn kĩ năng nói :


- Bit sp xp li các tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện
- Kể lại đợc một đoạn của câu chuyện bằng lời của mình
+ Rèn kĩ năng nghe.


<b>II §å dïng GV : Tranh minh ho¹ chun</b>
HS : SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động của thầy Hot ng ca trũ</b></i>



<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đọc lại bài : Cuộc họp của chữ viết
- Trả lời câu hái 1, 2 trong SGK


<b>B. Bµi míi</b>


1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài
2. Luyện đọc



a. Đọc diễn cảm toàn bài
- HD HS giọng đọc, cách đọc


b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* <i>Đọc từng câu</i>


- Kết hợp tìm từ khó đọc


- 2 HS đọc bài
- Trả lời câu hỏi
- Nhận xét bạn


- HS theo dâi SGK


- QS tranh minh hoạ bài đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- GV viÕt : Liu - xi - a, C« - li - a
* <i>Đọc từng đoạn trớc lớp</i>


- GV HD HS ngắt nghỉ đúng các câu
- Giải nghĩa các từ chú gii cui bi


<i>* Đọc từng đoạn trong nhóm</i>


3. HD tìm hiĨu bµi


- Nhân vật xng " Tơi " trong chuyện này tên là gì ?
- Cơ giáo ra cho lớp vn nh th no ?



- Vì sao Cô - li - a thÊy khã viÕt bµi TLV


- Thấy các bạn viết nhiều, Cô - li - a làm cách gì để
bài viết dài ra ?


- V× sao khi mẹ bảo Cô - li - a đi giặt quần áo, lúc
đầu Cô - li - a ngạc nhiên ?


- Vì sao sau đó, Cơ - li - a vui vẻ làm theo lời mẹ ?
- Bài đọc giúp em hiểu ra điều gì ?


4. Luyện đọc lại


- GV đọc mẫu đoạn 3, 4


- Luyện đọc từ khó
- 1, 2 HS đọc


- HS nối nhau đọc từng đoạn trớc lớp
- HS đọc theo nhóm đơi


- 3 nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh, 1 HS
đọc đoạn 4


- 1 HS đọc cả bài


+ cả lớp đọc thầm đoạn 1, 2
- Cơ - li - a


- Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ ?


- HS trao đổi nhóm, trả lời


+ 1 HS đọc thành tiếng đoạn 3, cả lớp đọc thầm
- Cô - li - a nhớ lại những việc thỉnh thoảng mới
làm và kể ra cả những việc mình cha bao giờ
làm nh giặt áo lót, ....


+ 1 HS đọc thành tiếng đoạn 4


- Cô - li - a ngạc nhiên vì cha bao giờ phải giặt
quần áo, lần đầu mẹ bảo bạn làm việc này
- Vì nhớ ra đó là việc bạn đã nói ra trong bài
TLV


- Lời nói phải đi đơi với việc làm
- 1 vài HS thi đọc diễn cảm bài văn
- 4 HS tiếp nối nhau thi đọc đoạn văn


KÓ chun


1. GV nªu nhiƯm vơ
2. HD kĨ chun


a. Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự câu chuyện


b. KÓ lại 1 đoạn của chuyện theo lời của em


- HD QS lần lợt 4 tranh


- T sp xp li 4 tranh theo cách viết ra giấy


trình tự đúng của 4 tranh


- HS phát biểu trật tự đúng của tranh là :
3 - 4 - 2 - 1


- 1 HS đọc lại yêu cầu và mẫu
- 1 HS kể mẫu 2, 3 câu


- Tõng cỈp HS tËp kĨ


- 3, 4 HS tiếp nối nhau thi kể 1 đoạn bất kì của
chuyện


- Nhận xét
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>


- Em có thích bạn nhỏ trong câu chuyện này không ? Vì sao ?
- GV khuyến khích HS về nhà kể chuyện cho ngời thân nghe.


<i>Thứ 3 ngày 13 tháng 10 năm 2009</i>



Toán



Tit 27 <b>CHIA S Cể HAI CH SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


Giúp HS :


- Biết thực hiện chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số và chia hết ở tất cả các lượt chia .
- Củng cố về tìm 1 trong các phần bằêng nhau của 1 số .



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS .


<b>2. Bài mới</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


* <b>Hoạt động 1 : </b>Hướng dẫn HS thực hiện phép chia 96 : 3


- Gv viết lên bảng 96 : 3 - Gọi 1 HS đọc


- Y/c HS suy nghĩ để tìm kết quả của phép tính này


- Y/c HS suy nghĩ và tự thực hiện phép tính trên. Gv cho HS
nhắc lại cách tính


96 3
9 32
06
6
0


* <b>Hoạt động 2 : </b>Luyện tập - Thực hành


<i><b>Baøi 1 </b></i>



- Gọi HS nêu y/c của bài toán.


- HS làm bài vào vở - 4 HS làm bảng, HS cả lớp làm vở


- Y/c HS vừa lên bảng nêu rõ cách thực hiện phép tính. HS
cả lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn


- HS nêu cách làm


<i><b>Bài 2 </b></i>


- Gọi HS nêu y/c của bài toán.


- Y/c HS tự làm bài 48 4


4 12
08
8
0


- HS làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau
đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau


<i><b>Baøi 3 </b></i>


- Gọi HS đọc đề bài - Mẹ hái được 36 quả cam, mẹ biếu bà 1/3


số quả cam đó. Hỏi mẹ biếu bà bao nhiêu
quả cam ?



- Mẹ hái được bao nhiêu quả cam ? - 36 quả cam


- Mẹ biếu bà một phần mấy quả cam ? -1/3 quả cam


- Bài tốn hỏi gì ? - Mẹ đã biếu bà bao nhiêu quả cam


- Muoán biết mẹ biếu bà bao nhiêu quả cam ta làm như thế
nào ?


- Ta phải tính 1/3 của 36


- 9 chia 3 được 3, viết 3. 3 nhân
3 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0


Hạ 6. 6 chia 3 được 2, viết 2
-2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0


- 4 chia 4 được 1, viết 1.1 nhân
4 bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Chữa bài và cho điểm HS Giải :


Số quả cam mẹ biếu bà là :
36 : 3 = 12 (quả cam)
Đáp số : 12 quả cam


<b>* Hoạt động cuối : </b>Củng cố, dặn dị <b>(5’)</b>


- Cơ vừa dạy các con bài gì ?
- Về nhà làm bài 1, 2, 3/34


- Nhận xét tiết học




ChÝnh tả

( nghe - viết )



<b>Bài tập làm văn</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



+ Rèn kĩ năng viết chính tả :



- Nghe - viết chính xác doạn văn tóm tắt truyện Bài tập làm văn. Biết viết hoa


tên riêng nớc ngoài



- Lm đúng bài tập phân biệt cặp vần eo/oeo, phan biệt cách viết một số tiếng


có âm đầu hoặc thanh dễ lẫn ( s/x, thanh hỏi/ thanh ngã )



<b>II. §å dïng </b>

GV : B¶ng phơ viÕt ND BT2, BT3


HS : Vë chÝnh t¶



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trị



<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>



- ViÕt tiÕng cã vần oam


- Viết tiếng bắt đầu bằng l/n



<b>B. Bài mới</b>




1. Giới thiệu bài



- GV nêu MĐ, YC của tiết học


2. HD HS viết chính tả



a. HD HS chuẩn bị



- GV đọc ND truyện Bài tập làm văn


- Tìm tên riêng trong bài chính tả ?


- Tên riêng trong bài chính tả đợc viết


nh thế nào ?



+ ViÕt : lµm văn, Cô - li - a, lúng túng,


ngạc nhiên, ...



b. GV đọc cho HS viết bài


- GV theo dõi động viên HS


c. GV chấm, chữa bài



- GV chÊm 5, 7 bµi



- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS


3. HD HS làm BT chính tả


* Bài tập 2



- Đọc yêu cầu BT



- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS


* Bµi tËp 3




- Đọc yêu cầu BT



- 3 em lên bảng viết



- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con


- NhËn xÐt b¹n viÕt



- 1, 2 HS đọc lại tồn bài


- Cô - li - a



- Viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt gạch nối


giữa các tiếng



- HS viÕt bảng con


- HS viết bài vào vở



+ Chn ch no trong ngoặc đơn để điền


vào chỗ trống



- 3 em lên bảng, lớp làm bài vào vở nháp


- Nhận xét bài làm của bạn



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- HS làm bài cá nhân



- 3 em thi làm bài trên bảng



- Đổi vở, nhận xét bài làm của bạn



<b>IV. Củng cố, dặn dß</b>




- GV nhËn xÐt tiÕt häc



- Về nhà đọc lại ghi nhớ chính tả.



Tù nhiªn x héi

<b>·</b>



Tiết 11 :<b> VỆ SINH CƠ QUAN BAØI TIẾT NƯỚC TIỂU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS biết:


 Nêu lợi ích của việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.


 Nêu được cách đề phòng một số bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 Các hình trong SGK trang 24, 25.


III. Hoạt động day học chủ yểu .


<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


 GV gọi 2 HS làm bài tập 1, 2 / 14 VBT Tự nhiên xã hội Tập 1.
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b> Hoạt động 1 : </b><i><b>ĐỘNG NÃO</b></i>
 <i>Mục tiêu :</i>


Nêu lợi ích của việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước
tiểu.


 <i>Cách tiến hành :</i>
<b>Bước 1 :</b>


- GV yêu cầu từng cặp HS thảo luận theo câu hỏi : Tại


sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu. - Làm việc theo cặp.
- GV gợi ý : Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu


giúp cho bộ phận ngoài của cơ quan bài tiết nước tiểu
sạch sẽ, không hôi hám, không ngứa ngáy, không bị
nhiễm trùng,…


<b>Bước 2 :</b>


- GV yêu cầu một số HS lên trình bày kết quả thảo


luận. - Một số HS lên trình bày kết quả thảo luận.


 <i>Kết luận </i>: Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu


để tránh bị nhiễm trùng.


<b>Hoạt động 2 : </b><i><b>QUAN SÁT VAØ THẢO LUẬN</b></i>


 <i>Mục tiêu :</i>


Nêu được cách đề phòng một số bệnh ở cơ quan bài
tiết nước tiểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Bước 1 : </b>


- GV ø yêu cầu HS quan sát hình 2, 3, 4, 5 trong SGK
trang 25 và nói xem các bạn trong hình đang làm gì ?
Việc làm đó có lợi gì đối với việc giữ vệ sinh và bảo
vệ cơ quan bài tiết nước tiểu ?


- Làm việc theo cặp.


<b>Bước 2 :</b>


- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận


của nhóm mình. Các nhóm khác bổ sung góp ý. - Đại diện một số nhóm trình bày kết quảthảo luận của nhóm mình.
- GV u cầu cả lớp cùng thảo luận các câu hỏi : - Làm việc theo nhóm.


+ Chúng ta phải làm gì để giữ vệ sinh bộ phận bên
ngoài của cơ quan bài tiết nước tiểu ?


+ Tại sao hằng ngày chúng ta cần uống đủ nước ?
- GV yêu cầu HS liên hệ xem các em có thường
xuyên tắm rửa sạch sẽ, thay quần áo đặc biệt quần
áo lót, có uống đủ nước và không nhịn đi tiểu hay
không.



- Một số HS trả lời


 <i>Kết luận <b>:</b></i> Chúng ta cần phải uống đủ nước, măïc


quần áo sạch sẽ, khơ thống và giữ vệ sinh cơ thể để
đản bảo vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.


<b>Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò </b>


- Yêu cầu HS đọc nội dung bạn cần biết trong SGK. - 1, 2 HS đọc nội dung bạn cần biết trong
SGK.


- GV nhận xét tiết học và dặn HS về nhà chuẩn bị
bài sau.


Đạo đức


Bài 3: <b>TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH</b>


(Tiết 2)


<b>I . MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>


Giúp HS hiểu:


- Tự làm lấy việc của mình nghĩa là ln cố gắng để làm lây scoong việc bản thân mà không
nhờ vả, trông chờ hay dựa dẫm vào người khác.


- Tự làm lấy việc của bản thân sẽ giúp ta tiến bộ và không làm phiền đến người khác.



<b>2. Thái độ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Đồng tình ủng hộ những người tự giác thực hiện cơng việc của mình, phê phán những ai hay
trông chơ,ø dựa dẫm vào người khác.


<b>3. Hành vi</b>


- Cố gắng tự làm lấy những cơng việc của mình trong học tập, lao động, sinh hoạt…


<i><b>II. CHUẨN BÒ</b></i>


- Nội dung tiểu phẩm”Chuyện bạn Lâm”.
- Phiếu ghi 4 tình huống(Hoạt động 2<b>- </b>Tiết1).


- Giấy khổ to in nội dung Phiếu bài tập(4 tờ) (Hoạt động<b>- </b>Tiết 2).


<i><b>III. </b><b>Các hoạt động dạy học chủ yếu</b><b> : </b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- GV gọi 2 HS làm bài tập 1, 2 / 85 (VBT)
- GV nhận xét, ghi điểm.


2. Bài mới


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1: Thảo luận nhóm</b>
 <i><b>Mục tiêu:</b></i>



HS biết bày tỏ thái độ của mình về các ý kiến lên quan.


 <i><b> Cách tiến hành:</b></i>


- Chia lớp thành 4 nhóm.


- Phát biểu thảo luận cho 4 nhóm.


- Yêu cầu sau 3 phút, các nhóm phải lên gắn kết quả trên
bảng.


Nội dung phiếu thảo luận:


Điền đúng(Đ) hay sai(S) và giải thích tại sao vào trước
mỗi hành động sau:


a) Lan nhờ chị làm hộ bài tập về nhà cho mình


b) Tùng nhờ chị rửa bộ ấm chén - công việc mà Tùng
được bố giao.


c) Trong giờ kiểm tra, Nam gặp bài tốn khó khơng giải
được, bạn Hà bèn cho Nam chép bài nhưng Nam từ chối.
d) Vì muốn mượn Tồn quyển truyện, Tuấn đã trực nhật
hộ Toàn.


đ) Nhớ lời mẹ dặn 5 giờ chiều phải nấu cơm nên đang
chơi vui với các bạn Hường cũng chào các bạn để về nhà
nấu cơm.



- Nhận xét câu trả lời của các nhóm và đưa ra đáp án


- Chia nhóm và tiến hành thảo luận.


- Sau 3 phút, đại diện các nhóm lên
trình bày kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

đúng. <i>Đáp án đúng:</i>


a) S; b) S; c) Ñ; d) S; đ) Đ.


 <i>Kết luận:</i> Ln ln phải tự làm lấy cơng việc của


mình, khơng được ỷ lại vào người khác. - 1 đến 2 HS nhắc lại.


<b>Hoạt động 2: Đóng vai</b>
 <i><b>Mục tiêu:</b></i>


HS biết thực hiện được một số hành động và biết bày tỏ
thái độ phù hợp trong việc tự làm lấy việc của mình.


 <i><b>Cách tiến hành:</b></i>


- Chia lớp làm 4 nhóm. Phát phiếu giao việc cho mỗi
nhóm và thảo luận và đống vai xử lí tình huống sau:
<i>Tình huống: </i>Việt và Nam là đơi bạn rất thân. Việt học
giỏi cịn Nam lại học yếu. Bố mẹ Nam hay đánh Nam
mỗi khi Nam bị điểm kém. Thương bạn ở trên lớp hễ có
dịp là Việt lại tìm cách nhắc bài để Nam làm bài tốt, đạt


điểm cao. Nhờ thế, Nam ít bị đánh đòn hơn. Nam cảm ơn
Việt rối rít. Là bạn học cùng lớp, nghe được lời cảm ơn
của Nam tới Việt, em sẽ làm gì?


- Nhận xét, đóng góp ý kiến cho cách giải quyết của từng
nhóm.


 <i><b>Kết luận:</b></i> Việt thương bạn nhưng làm như thế là hại


bạn. Hãy để bạn tự làm lấy cơng việc của mình , có như
thế ta mới giúp bạn tiến bộ được.


- Tiến hành thảo luận nhóm và đóng
vai. Sau đó đại diện 4 nhóm đóng vai,
giải quyết tình huống. Sau mỗi lần có
nhóm đóng vai. Các nhóm khác theo
dõi và nhận xét.


- 1 đến 2 HS nhắc lại.


<i>Thø 4 ngày 14 tháng 10 năm 2009</i>



Toán



Tieỏt 28 <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


Giúp HS :


- Thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết ở các lượt chia).


- Tìm 1/4 của một số.


- Giải bài tốn có liên quan đến tìm một phần mấy của một số.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS .


<b>2. Bài mới</b>




HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


* <b>Hoạt động 1 : </b>Luyện tập - Thực hành


<i><b>Baøi 1 </b></i>


<i>a) Gọi 1 HS nêu y/c của bài toán</i>


- Y/c HS làm bài - 4 HS làm bảng, HS cả lớp làm vào vở


- Y/c HS vừa lên bảng nêu rõ cách tính của mình.
HS cả lớp theo dõi nhận xét bài của bạn


48 2
4 24
8


8
0
<i>b) Y/c HS đọc bài mẫu b</i>


- Hướng dẫn HS : 4 không chia hết cho 6, lấy cả
42 chia cho 6 được 7, viết 7. 7 nhân 6 bằng 42; 42
trừ 42 bằng 0


- HS làm vào vở


- Y/c HS tự làm các phép tính cịn lại


<i><b>Bài 2 </b></i>


- Y/c HS nêu cách tính tìm 1/4 của một số


- Y/c HS tự làm bài - 3 HS lên bảng, HS dưới lớp làm vào vở


- Chữa bài và cho điểm HS - 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để


kiểm tra bài của nhau


<i><b>Baøi 3 </b></i>


- Gọi 1 HS đọc đề bài - Một quyển truyện có 24 trang, my đã


đọc được ½ số trang đó. Hỏi my đã đọc
được bao nhiêu trang ?


- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở



- Chữa bài và cho điểm HS


Giaûi :


Số trang My đã đọc là :
84 : 2 = 42 (trang)
Đáp số : 42 trang


<b>* Hoạt động cuối : </b>Củng cố, dặn dị <b>(5’)</b>


- Cơ vừa dạy bài gì ?


- Về nhà luyện tập thêm về phép chia số có hai chữ số


*4 chia 2 được 2, viết2, 2 nhân
2 bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

với số có một chữ số.
- Nhận xét tiết học


Tập đọc



<b>Nhí l¹i bi đầu đi học</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



+ Rốn k nng c thnh ting



- Chú ý các từ ngữ : nhớ lại, hằng năm, nao nức, tựu trờng, nảy nở, gió lạnh,


nắm tay, bỡ ngữ




- Bit c bi vn vi ging hồi tởng nhẹ nhàng, tình cảm


+ Rèn kĩ năng đọc hiểu



- Hiểu các từ ngữ trong bài : náo nức, mơn man, quang đáng, ....



- Hiểu ND bài : bài văn là những hồi tởng đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về


buổi đầu tiên tới trờng.



- Häc thuéc lòng một đoạn văn.



<b>II. dựng </b>

GV : Tranh minh hoạ, bảng phụ viết đoạn văn cần HD HS luyện đọc


HS : SGK



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>



Hoạt động của thầy Hoạt ng ca trũ



<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>



- Đọc thuộc lòng bài : Ngày khai trờng


- Trả lời câu hỏi trong SGK



<b>B. Bµi míi</b>



1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )


2. Luyện đọc



a. GV đọc diễn cảm toàn bài




b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa


từ



* §äc tõng c©u



- GV kết hợp tìm từ khó đọc


* Đọc từng on trc lp



- GV chia bài làm 3 đoạn ( mỗi lần


xuống dòng xem là một đoạn )



- GV kết hợp HD HS ngắt nghỉ hơi đúng


- Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài


* Đọc từng đoạn trong nhúm



* c ng thanh


3. HD tỡm hiu bi



- Điều gì gợi tác giả nhớ lại những kỉ


niệm của buổi tùu trêng ?



- Trong ngày đến trờng đầu tiên, vì sao


tác giả thấy cảnh vật có sự thay đổi lớn ?


- GV chốt lại : Ngày đến trờng đầu tiên


với mỗi trẻ em và với gia đình của mỗi


em đều là ngày quan trọng, là một sự


kiện, là một ngày lễ, ...



- 2, 3 HS đọc


- Nhận xét bạn




- HS theo dâi SGK



+ HS nối nhau đọc từng câu trong bài


- HS luyện đọc từ khó



+ HS nối nhau đọc từng đoạn trong bài


- Luyện đọc câu



+ HS đọc theo nhóm đơi



- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm



+ 3 nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh 3


đoạn văn



- 1 HS đọc lại toàn bài


+ HS đọc thầm đoạn 1



- Ngoài đờng lá rụng nhiều vào cuối thu


làm tác giả nao nức nhớ những kỉ niệm


của buổi tựu trờng



+ HS đọc thầm đoạn 2


- HS phát biểu



+ HS đọc thầm đoạn 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Tìm những hình ảnh nói lên sự bữ ngỡ,


rụt rè của đám học trò mới tựu trờng ?



4. Học thuộc lòng một đoạn văn


- GV treo bảng phụ đã viết đoạn văn


- GV HD HS đọc diễn cảm



- GV nhËn xÐt



dám đi từng bớc nhẹ, ....


- 3, 4 HS đọc đoạn văn



- HS cả lớp nhẩm đọc thuộc 1 đoạn văn


- HS thi đọc thuộc lòng một đoạn văn



<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>



- GV nhận xét tiết học



- V nhà nhớ lại buổi đầu đi học của mình để kẻ lại trong tiết TLV tới



Tù nhiªn x héi<b>·</b>


Tiết 12: CƠ QUAN THẦN KINH


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS biết:


 Kể tên, chỉ trên sơ đồ và trên cơ thể vị trí các bộ phận cơ quan thần kinh.
 Nêu vai trò cuả não, tủy sống, các dây thần kinh và các giác quan.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



 Các hình trong SGK trang 26, 27.
 Hình cơ quan thần kinh phóng to.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Khởi động</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


 GV gọi 2 HS làm bài tập 1, 2 / 15 VBT Tự nhiên xã hội Tập 1.
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b> Hoạt động 1 : </b><i><b>QUAN SÁT VAØ THẢO LUẬN</b></i>
 <i>Mục tiêu :</i>


Kể tên, chỉ trên sơ đồ và trên cơ thể vị trí các bộ phận cơ quan thần kinh trên sơ đồ và trên cơ thể
mình.


 <i>Cách tiến hành :</i>
<b>Bước 1 :</b>


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn cùng quan sát hình 1,2


trang 26, 27 SGK và trả lời câu hỏi trang 45 SGV - Làm việc theo nhóm.


<b>Bước 2 :</b>


- GV treo hình cơ quan thần kinh phóng to lên bảng và


yêu cầu một vài HS lên chỉ và nói tên các bộ phận cơ
quan thần kinh, nói rõ đâu là não, tủy sống, các dây
thần kinh .


- 1, 2 HS lên chỉ và nói tên các bộ phận của
cơ quan thần kinh.


 <i>Kết luận :</i>Cơ quan thần kinh gồm có bợ não (nằm trong hộp sọ), tủy sống (nằm trong cột sống) và các dây thần kinh.
<b>Hoạt động 2 : THẢO LUẬN </b>


 <i>Mục tiêu :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Bước 1 : </b>


- GV cho cả lớp chơi trò chơi đòi hỏi phản ứng nhanh, nhạy của


người chơi. Trò chơi “Con thỏ, ăn cỏ, uống nước, vào hang” - HS chơi trò chơi
- Kết thúc trò chơi, GV hỏi HS: Các em đã sử dụng những giác


quan nào để chơi?


<b>Bước 2 :</b>


- GV yêu cầu nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm đọc
mục Bạn cần biết ở trang 27 SGK và liên hệ với những quan sát
trong thực tế để trả lời các câu hỏi :


- Làm việc theo nhóm.
+ Não và tủy sống có vai trò gì ?



+ Nêu vai trò của các dây thần kinh và các giác quan.


+ Điều gì sẽ xảy ra nếu não hoặc tủy sống, các dây thần kinh hay
một trong các giác quan bị hỏng ?


<b>Bước 3 :</b>


- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm
mình. Mỗi nhóm chỉ trình bày một câu. Các nhóm khác bổ sung
góp ý.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận của
nhóm mình.


- GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả lời.


 <i>Kết luận <b>: </b></i>- Não và tủy sống là trung ương thần kinh điều khiển mọi hoạt động của cơ thể.


- Một số dây thần kinh dẫn luồng thần kinh nhận được từ các cơ quan của cơ thể về não hoặc tủy sống. Một số dây thần
kinh khác lại dẫn luồng thần kinh từ não hoặc tủy sống đến các cơ.


<b>Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò </b>


- Yêu cầu HS đọc nội dung bạn cần biết trong SGK. - 1, 2 HS đọc nội dung bạn cần biết trong SGK.
- GV nhận xét tiết học và dặn HS về nhà chun b bi sau.


Tập viết



<b>Ôn chữ hoa D, Đ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>




+ Củng cố cách viết chữ hoa D, Đ thông qua BT ứng dụng


- Viết tên riêng ( Kim Đồng ) bằng cỡ chữ nhỏ



- Viết câu ứng dụng

<i>Dao có mài mới sắc, ngời có học mới khôn </i>

bằng chữ cỡ nhỏ



<b>II. Đồ dùng </b>

GV : Mẫu chữ viết hoa D, Đ, tên riêng Kim Đồng, câu tục ngữ


HS : Vë TV



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>



Hoạt động của thầy Hoạt ng ca trũ



<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>



- Nhắc lại từ và câu ứng dụng học ở bài trớc


- Viết : Chu Văn An, Chim



<b>B. Bài mới</b>



1. Giới thiệu bài



- GV nêu MĐ, YC của tiết học


2. HD HS viết trên bảng con


a. Luyện viết chữ hoa



- Tìm chữ viết hoa có trong bài ?


- GV viết mẫu nhắc lại cách viÕt


b. Lun viÕt tõ øng dơng ( tªn riªng )


- §äc tõ øng dơng




- Nãi nhøng ®iỊu em biÕt vỊ Kim Đồng


c. Luyện viết câu ứng dụng



- Chu Vn An, Chim khôn kêu tiéng rảnh


rang / Ngời khôn ăn nói dịu dàng đễ nghe


- HS viết bảng con



- K, D, Đ



- HS tập viết D, Đ, K vào bảng con


- Kim Đồng



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Đọc câu ứng dụng



- GV giúp HS hiểu nghĩa câu tục ngữ : Con


ngời phải chăm học mới khôn ngoan, trởng


thành



3. HD HS viết vào vở TV


- GV nêu yêu cầu của giờ viết


4. Chấm, chữa bài



- GV chấm bài



- Nhận xét bài viết của HS



- Dao có mài mới sắc / ngời có học mới


khôn




- HS tập viết chữ Dao trên bảng con


- HS viết bài



<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>



- GV nhËn xÐt chung giê häc


- VỊ nhµ häc thc câu ứng dụng



<i>Thứ 5 ngày 15 tháng 10 năm 2009</i>



Toán



Tieỏt 29 <b>PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


Giúp HS :


- Giúp HS nhận biết về phép chia hết và phép chia có dư
- Nhận biết số dư phải bé hơn phép chia


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Các tấm bài có chấm tròn
- Que tính


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- HS lên bảng làm bài 1, 2/ 35



- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS .


<b>2. Bài mới :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


* <b>Hoạt động 1 : </b>Giới thiệu phép chia hết và phép chia
có dư


<i><b>*Phép chia hết : </b></i>


- Gv nêu bài tốn : Có 8 chấm trịn, chia đều thành hai
nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy chấm trịn


- HS quan sát TL : Mỗi nhóm có 8 : 2 = 4
(chấm tròn)


- Y/c HS thực hiện phép chia 8 : 2 = 4 - 1 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

nào, vậy 8 chia 2 khơng thừa, ta nói 8 : 2 là phép chia
hết. Ta viết 8 : 2 = 4, đọc là tám chia hai bằng bốn.
*<i><b>Phép chia có dư : </b></i>


- Gv nêu bài tốn : có chấm trịn, chia thành hai nhóm
đều nhau. Hỏi mỗi nhóm được nhiều nhất mấy chấm
trịn và cịn thừa ra mấy chấm trịn ?


- Hướng dẫn HS tìm kết quả bằng đồ dùng trực quan - Thực hành chia 9 chấm trịn thành hai nhóm :
mỗi nhóm được nhiều nhất 4 chấm tròn và còn
thừa ra một chấm trịn



- Hướng dẫn HS thực hiện phép tính 9 : 2 9 2


8 4
1
- Có 4 chấm trịn chia thành 2 nhóm đều nhau thì mỗi
nhóm được nhiều nhất 4 chấm tròn và còn thừa ra một
chấm tròn. Vậy 9 chia 2 bằng 4, thừa 1, ta nói 9 : 2 là phép
chia có dư. Ta viết 9 : 2 = 4 (dư1) và đọc là chín chia hai
được bốn, dư một


Lưu ý : Trong phép chia có dư số dư phải bé hơn số
chia


* <b>Hoạt động 2 : </b>Luyện tập - Thực hành


<i><b>Baøi 1 </b></i>


- Gọi HS nêu y/c của bài toán.


- Y/c HS tự làm bài - 3 HS lên bảng làm phần a, cả lớp làm


bảng con
- Y/c HS vừa làm bài vừa nêu rõ cách thực hiện phép


tính của mình. HS cả lớp theo dõi để nhận xét bài của
bạn


- Các phép chia trong bài toán này được gọi là phép
chia hết hay chia có dư



- Phép chia hết


<i><b>Bài 2 </b></i>


- Nêu y/c của bài - 1 HS


- Bài tập y/c các em kiểm tra các phép tính chia trong
bài. Muốn biết phép tính đó đúng hay sai, các em cần
thực hiện lại từng phép tính và so sánh các bước tính, so
sánh kết quả phép tính của mình với bài tập.


- HS tự làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.


<i><b>Baøi 3 </b></i>


- Y/c HS quan sát hình và trả lời câu hỏi : hình nào đã - Hình a đã khoanh vào 1/2 số ơtơ trong


- 9 chia 2 được 4, viết 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

khoanh vào 1/2 số ôtô ? hình.


<b>* Hoạt động cuối : </b>Củng cố, dặn dị <b>(5’)</b>


- Cơ vừa dạy bi gỡ ?
- Nhn xột tit hc


Luyện từ và câu




<b>Từ ngữ về trờng học. Dấu phẩy</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



- Mở rộng vốn từ về trờng học qua bài tập giả ô ch÷



- Ơn tập về dấu phẩy ( đặt giữa các thành phần đồng chức - GV khơng cần nói


điều này vi HS )



<b>II. Đồ dùng</b>



GV : Bảng phụ viết ô chữ ở BT 1, bảng lớp viết 3 câu văn ë BT2


HS : SGK



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trị



<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>



- Lµm miƯng BT1, 3 tiết LT&C tuần 5



<b>B. Bài mới</b>



1. Giới thiệu bµi ( GV giíi thiƯu )


2. HD lµm BT



* Bµi tập 1



- Đọc yêu cầu BT


- GV nhận xét




- Lời giải : Lễ khai giảng


* Bài tập 2



- Đọc yêu cầu BT



- GV nhận xét bài làm của HS



- 2 HS làm miệng


- Nhận xét bạn



+ Giải ô chữ



- HS trao đổi thao cặp hoặc nhóm


- 3 nhóm lên bảng làm



- Đại diện mỗi nhóm đọc kết quả


- HS làm bi vo v nhỏp



+ Chép các câu sau vào vở, thêm dấu phẩy vào


chỗ thích hợp



- C lp c thầm từng câu văn, làm bài vào vở


nháp



- 3 HS lên bảng điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp



<b>IV Củng cố, dặn dò</b>



- GV nhận xét tiết học




- Về nhà tìm và giải các ô chữ trên báo hoặc t¹p chÝ.


ThĨ dơc



<b>BÀI 11 : ƠN ĐI VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT</b>
I. Mục tiêu:


-Tiếp tục ôn tập hợp đội hình hàng ngang, hàng dọc, dóng hàng, điểm số,quay phải quay
trái.Yêu cầu HS thực hiện động tác kỹ năng này ở mức tương đối chủ động, chính xác.


-Ôn đi vượt chướng ngại vật thấp. Yêu cầu biết cách thực hiện và thực hiện được ở mức cơ bản
đúng.


- Chơi trò chơi “Mèo đuổi chuột.”Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi chủ động.
<b>II. Địa điểm, phương tiện </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Phương tiện: chuẩn bị 1 còi, dụng cụ chướng ngại vật thấp,kẻ sân chơi trò chơi.


III. N i dung và ph ng pháp, lên l pộ ươ ớ


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức các hoạt động</b>
<b>1. Phần mở đầu(6 phút)</b>


-Nhận lớp
- Chạy chậm


- Khởi động các khớp
- Giậm chân đếm theo nhịp


-Trò chơi “Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau”


- Tại chỗ vỗ tay hát.


2. Phần cơ bản (25 phút)


- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm
số,quay phải quay trái.


- Ơn động tác đi vượt chướng ngại vật thấp


-Trò chơi vận động


Trò chơi: “Mèo đuổi chuột”


3. Phần kết thúc (4 phút )


- Thả lỏng cơ bắp, đi chậm vòng quanh sân
- Củng cố,


- Nhận xét
- Dặn dò


G phổ biến nội dung yêu cầu giờ học


G chỉ dẫn cán sự lớp tập hợp lớp và báo cáo
G điều khiển HS chạy 1 vịng sân


G hơ nhịp khởi động cùng HS
Cán sự lớp hô nhịp, G giúp đỡ


G nêu tên trò chơi, tổ chức cho HS chơi.


Quản ca cho lớp hát một bài


G nêu tên động tác, sau đó hơ nhịp cho HS tập G kiểm tra
uốn nắncho các em.


HS tập theo nhóm, các nhóm trưởng điều khiển HS nhóm
mình


G đi giúp đỡ sửa sai.


HS trong nhóm thay nhau làm chỉ huy


G nêu tên động tác làm mẫu vừa giải thích động tácvà cho
HS tập bắt chước G dùng khẩu lệnh để hô cho HS tập
Cán sự lớp hô nhịp điều khiển cho cả lớp tập G giúp đỡ
sửa sai.


G nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi , luật chơi.
G chơi mẫu HS quan sất cách thực hiện


HS đọc vần điệu, chơi thử theo nhóm
G điều khiển giúp đỡ


HS từng tổ lên chơi thử G giúp đỡ sửa sai cho từng HS
G quan sát nhận xét biểu dương tổ thắng và chơi đúng
luật.


Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS
đi một vòng sân.



HS + G củng cố nội dung bài.


G nhận xét giờ học, nhắc nhở một số điều mà HS chưa
nắm được.


G ra bài tập về nhà.


HS ôn đi vượt chướng ngại vật thấp.


Thủ công


<i><b>I. Mục đích </b></i>–<i><b> u cầu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- <i><b>Yªu thÝch sản phẩm gấp, cắt, dán.</b></i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy </b></i><i><b> học:</b></i>


- <i><b>Mẫu lá cờ đỏ sao vàng làm bằng giấy thủ công.</b></i>


- <i><b>Giấy thủ công màu đỏ, màu vàng và giấy nhỏp.</b></i>


- <i><b>Kéo thủ công, hồ dán, bút chì, thớc kẻ.</b></i>


- <i><b>Tranh quy trình gấp, cắt, dán là cờ đỏ sao vàng.</b></i>
IV. Các hoạt động dạy - học:Tiết 2


<i><b>Thêi</b></i>


<i><b>gian</b></i>



<b>Néi dung d¹y häc</b>



<i><b>Ghi chó</b></i>



<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>Hoạt động 3: HS thực hành gấp, cắt,</b></i>


<i><b>dán ngụi sao nm cỏnh.</b></i>



<i><b>- GV gọi HS nhắc lại và thực hiện các </b></i>


<i><b>b-ớc gấp, cắt ngôi sao năm cánh.</b></i>



<i><b>- GV nhận xét và treo tranh quy trình</b></i>


<i><b>gấp, cắt, dán </b></i>

<i><b> SGV tr. 205.</b></i>



<i><b>- GV tổ chức cho HS thực hành gấp,</b></i>


<i><b>cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng.</b></i>



<i><b>- GV đánh giá sản phẩm thực hành của HS.</b></i>
<i><b>* Nhận xét- dặn dò:</b></i>


<i><b>- GV nhận xét sự chuẩn bị bài, tinh thần thái</b></i>
<i><b>độ học tập, kết quả thực hành của HS.</b></i>


<i><b>- Dặn dò HS giờ học sau mang giấy thủ công,</b></i>
<i><b>giấy nháp, bút màu, kéo thủ cụng hc bi</b></i>


<i><b>Gấp, cắt, dán bông hoa .</b></i>




<i><b>- 1 HS khác nhắc lại cách cắt, dán</b></i>
<i><b>ngôi sao để đợc lá cờ đỏ sao vàng.</b></i>


<i><b>- HS nhắc lại các bớc thực hiện.</b></i>
<i><b>- HS trng by sn phm.</b></i>


<i>Th 6 ngày 16 tháng 10 năm 2009</i>



Toán



Tiết 30 <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


Giúp HS :


- Củng cố về chia hết, chia có dư và đặc điểm của số dư.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- HS lên bảng làm bài 1, 3 /36, 37
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS .


<b>2. Bài mới</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>Bài 1 </b></i>


- 1 HS nêu y/c của baøi


- Y/c HS tự làm bài - 4 HS làm bảng, HS cả lớp làm vào vở



- Y/c HS từng lên bảng nêu rõ cách thực hiện
phép tính của mình. HS cả lớp theo dõi để nhận
xét bài của bạn


17 2


16 8
1


- Tìm các phép tính chia hết trong bài - Các phép tính trong bài đều là các phép tính
có dư, khơng có phép tính nào là phép tính chia
hết.


- Chữa bài và cho điểm HS


<i><b>Bài 2 </b></i>


- 1 HS nêu y/c của bài


- Y/c HS tự làm bài - 4 HS lên bảng, HS dưới lớp làm vào vở


- HS làm xong 2 bạn ngồi cạnh nhau đổi chéo vở
để kiểm tra bài của nhau


<i><b>Baøi 3 </b></i>


- Gọi 1 HS đọc đề bài - Một lớp có 27 HS, trong đó 1/3 số HS là HS giỏi.


Hỏi lớp đó có bao nhiêu HS giỏi ?



- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
vở bài tập


- Chữa bài và cho điểm HS Giải :


Lớp đó có số HS giỏi là :
27 : 3 = 9 ( HS)


Đáp số : 9 HS


<i><b>Baøi 4 </b></i>


- Gọi 1 HS đọc đề bài


- Trong phép chia, khi số chia là 3 thì số dư có thể
là những số nào ?


- Số dư có thể là 1, 2


- Có số dư lớn hơn số chia khơng ? - Không


- Vậy trong các phép chia với số chia là 3 thì số dư
lớn nhất là số nào ?


- Là 2


- Vậy khoanh trịn vào chữ nào ? - Chữ B


<b>* Hoạt động cuối : </b>Củng cố, dặn dị <b>(5’)</b>



- Cơ vừa dạy bài gì ?
- Nhn xột tit hc


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Tập làm văn



<b>Kể lại buổi đầu em đi học</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



- Rốn k nng nói : HS kể lại hồn nhiên, chân thật buổi đầu đi học của mình.


- Rèn kĩ năng viết : Viết lại đợc những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn


( từ 5 đến 7 câu ), diễn đạt rõ ràng.



<b>II. §å dïng</b>

: Vë



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trị



<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>



- Để tổ chức tốt một cuộc họp, cần phải


chú ý những điều gì ?



- Nêu vai trò của ngời ®iỊu khiĨn cc


häp ?



<b>B. Bµi míi</b>



1. Giíi thiƯu bµi ( GV giíi thiƯu )



2. HD HS lµm bµi tËp



<i>* Bài tập 1</i>



- Đọc yêu cầu BT


+ GV gợi ý :



- Cần nói rõ buổi đầu em đến lớp là buổi


sáng hay buổi chiều ? Thời tiết thế nào ?


Ai dẫn em đến trờng ? Lúc đầu em bỡ


ngữ ra sao ? Buổi học đã kết thúc thế nào


? Cảm súc của em về buổi học đó



<i>* Bài tập 2</i>



- Đọc yêu cầu BT



- GV nhắc các em viết giản dị, chân thật


những điều vừa kể.



- GV nhËn xÐt rót kinh nghiƯm



- Xác định rõ nội dung cuộc họp, nắm


đ-ợc trình tự cơng việc trong cuộc họp


- Ngời điều khiển cuộc họp phải nêu mục


đích cuộc họp rõ ràng, dẫn dắt cuộc họp


theo trình tự hợp lí, làm cho cả tổ sơi nổi


phát biu, giao vic rú rng



+ Kể lại buổi đầu em đi học




- 1 HS khá giaoỉ kể mẫu



- Từng cặp HS kể cho nhau nghe về buổi


đầu đi học cđa m×nh



- 3, 4 HS thi kĨ tríc líp



+ ViÕt lại những điều em vừa kể thành


một đoạn văn ngắn



- HS viết bài vào vở



- 5, 7 em c bi vit ca mỡnh



<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>



- GV nhận xét tiết học



- Về nhà viết lại bài văn cho hay hơn



Chính tả ( nghe - viết )



<b>Nhớ lại buổi đầu đi học</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



+ Rèn kĩ năng viết chính t¶ :



- Nghe - viết trình bày đúng một đoạn văn trong bài chính tả Nhỡ lại buổi đầu


đi học. Biết viết hoa các chứ đầu dòng, đầu câu, ghi đúng các dấu câu




- Phân biệt đợc cặp vần khó eo/oeo. Phân biệt cách viết một số tiếng có âm


đầu hoặc vần dễ lẫn ( s/x, ơn/ơng )



<b>II. §å dïng </b>

GV : B¶ng líp viÕt BT 2, BT3


HS : Vë chÝnh t¶



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>



- Viết : khoeo chân, đèn sáng, xanh xao,


giếng sâu, ...



B. Bµi mới


1. Giới thiệu bài



- GV nêu MĐ, YC của tiết häc


2. HD nghe - viÕt



a.

<i>HD HS chuÈn bÞ</i>



- GV đọc một lần đoạn văn cần viết


- Viết : bỡ ngỡ, nép, quãng trời, ngập


ngừng, ...



b.

<i>GV đọc bài viết</i>



- GV theo dâi uèn n¾n HS viÕt


c.

<i>ChÊm, cha bµi</i>




- GV chÊm bµi



- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS


3. HD HS làm BT chính tả


* Bài tập 2



- Đọc yêu cầu BT


- GV nhận xét


* Bài tập 3



- Đọc yêu cầu BT



- GV nhận xét bài làm của HS



- HS viết bảng con



- Nhận xét bài viết của bạn



- 1, 2 HS c li



- HS viết vào bảng con


- HS viết bài



+ Điền vào chỗ trống eo/ oeo


- Cả lớp làm bài vào vở nháp



- 2 HS lờn bng làm sau đó đọc kết quả


- Lời giải : nhà nghốo, ng ngon ngoốo


ci ngt ngho, ngoo u




+ Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng ...


- 2 HS lên bảng làm



- Cả lớp làm bài vào vở nháp


- Lời giải : Siêng năng - xa - xiết


Mín - thëng - níng



<b>IV. Cđng cè, dặn dò</b>



-

GV nhận xét tiết học



-

Về nhà viết lại những lỗi sai chính tả.


Thể dục



<b>BI 12 : ĐI CHUYỂN HƯỚNG PHẢI TRÁI-TRÒ CHƠI “MÈO ĐUỔI CHUỘT”.</b>


I.

<b>Mục tiêu:</b>



-Tiếp tục ơn tập hợp đội hình hàng ngang, hàng dọc, dóng hàng, điểm số, quay phải quay
trái.Yêu cầu HS thực hiện động tác kỹ năng này ở mức tương đối chủ động, chính xác.


-Học động tác đi chuyển hướng phải trái. Yêu cầu biết cách thực hiện và thực hiện được ở mức cơ
bản đúng.


- Chơi trò chơi “Mèo đuổi chuột.”Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi chủ động.


<b>II. </b>

Địa điểm, phương tiện



-Địa điểm: trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.



- Phương tiện: chuẩn bị 1 còi, dụng cụ chướng ngại vật thấp, kẻ sân chơi trò chơi.

<b> III. Nội dung và phương pháp, lên lớp</b>



<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức các hoạt động</b>
<b>1. Phần mở đầu(6 phút)</b>


- Nhận lớp
- Chạy chậm


G phổ biến nội dung yêu cầu giờ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Khởi động các khớp
- Giậm chân đếm theo nhịp


- Trò chơi “Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau”
Tại chỗ vỗ tay hát.


2. Phần cơ bản (24 phút)


- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm
số,quay phải quay trái.


- Học đi chuyển hướng phải trái


-Trò chơi vận động


Trò chơi: “Mèo đuổi chuột”


3. Phần kết thúc (5 phút )



- Thả lỏng cơ bắp, đi chậm vòng quanh sân
- Củng cố,


- Nhận xét
- Dặn dò


G hô nhịp khởi động cùng HS
Cán sự lớp hô nhịp, G giúp đỡ


G nêu tên trò chơi, tổ chức cho HS chơi.
Quản ca cho lớp hát một bài


G nêu tên động tác, sau đó hơ nhịp cho HS tập G kiểm
tra uốn nắncho các em.


HS tập theo nhóm, các nhóm trưởng điều khiển HS
nhóm mình


G đi giúp đỡ sửa sai.


HS trong nhóm thay nhau làm chỉ huy


G nêu tên động tác, làm mẫu vừa giải thích động tácvà
cho HS tập bắt chước G dùng khẩu lệnh để hô cho HS
tập theo từng hàng.


Cán sự lớp hô nhịp điều khiển cho cả lớp tập G giúp đỡ
sửa sai.



G chia nhóm, các nhóm trưởng điều khiển nhóm mình
tập luyện G giúp đỡ sửa sai.


G nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi , luật chơi.
G chơi mẫu HS quan sất cách thực hiện


HS đọc vần điệu,chơi thử theo nhóm
G điều khiển giúp đỡ


HS từng tổ lên chơi thử G giúp đỡ sửa sai cho từng HS
G quan sát nhận xét biểu dương tổ thắng và chơi đúng
luật.


Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS
đi một vòng sân.


HS + G củng cố nội dung bài.


G nhận xét giờ học, nhắc nhở một số điều mà HS chưa
nắm được.


G ra bài tập về nhà.


HS ôn đi vượt chướng ngại vật thấp, đi chuyển hướng
phải trái..


?&@





<b> Sinh ho¹t tËp thĨ</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×