Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.15 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thứ ... ngày .... tháng .... năm 2010</i>
<b>---Đạo đức:</b>
<i><b>A / Mục tiêu</b></i>: - Học sinh biết:- Thế nào là giữ lời hứa. Vì sao phải giữ lời hứa. Biết giữ lời
hứa với bạn bè và mọi người. Có thái độ quý trọng những người biết giữ lời hứa và
khơngđồng tình với những người hay thất hứa.
Hiểu được ý nghĩa của việc giữ lời hứa.
<i><b>B</b><b>/ Đồ dùng dạy học:</b></i>
<i><b>C/ Hoạt động dạy học </b></i>:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1/ Bài cũ:</b></i> - Em hãy kể lại những tấm
gương giữ lời hứa tôt?
<i><b>2/ Bài mới:</b></i>
- Giới thiệu bài: - Ghi bảng
<i><b>Hoạt động 1 :Thảo luận nhóm hai người </b></i>
- HS thảo luận theo nhóm 2 ngưới và làm
BT 4 ở VBT.
- Yêu cầu 1 số nhóm trình bày kết quả
trước lớp .
- <i>Kết luận</i> : - Các việc làm ở mục a, d là giữ
lời hứa cịn b và c là khơng giữ lời hứa .
<i><b>Hoạt động 2 : Đóng vai </b></i>
- Chia lớp thành các nhóm và giao n/vụ cho
các nhóm xử lí 1trong 2 tình huống trong
SGV (VBT)
- Yêu cầu cả lớp thảo luận rồi lên đóng vai .
- Yêu cầu cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung.
* Kết luận: Cần xin lỗi bạn, giải thích lý do
và khun bạn khơng nên làm điều sai trái.
<i><b>Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến </b></i>
- Lần lượt nêu từng ý kiến , qua điểm ở BT6
yêu cầu học sinh bày tỏ thái độ của mình?
Giải thích lí do?
-<i>Kết luận</i> : <i>Đồng tình với các ý kiến b,d ,đ</i>
<i>và khơng đồng tình với ý kiến a, c, e <b>.</b></i>
<i><b>*Kết luận chung: </b></i>- Giữ lời hứa… được mọi
người tin cậy và tôn trọng.
- Giữ lời hứa là thực hiện đúng điều mình
đã nói.
<i><b>3/ Củng cố, dăn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học, tuyên dương,
nhắc nhở
- HS trả lời, lớp nhận xét.
- Học sinh trao đổi và làm bài tập 4 trong
VBT.
- Các nhóm trình bày kết quả .
- Học sinh cả lớp theo dõi nhận xét bổ
sung.
- Lớp thảo luận theo nhiệm vụ yêu cầu của
giáo viên để đóng vai .
- Đại diện các nhóm lên đóng vai .
- Lớp trao đổi nhận xét, bổ sung.
- Bày tỏ thái độ của mình về từng ý kiến
theo ba cách khác nhau : đồng tình, khơng
đồng tình, lưỡng lự <i>(Giơ phiếu màu)</i>.
- Giải thích về ý kiến của mình .
- Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học
<i><b>A/ Mục tiêu</b></i>
- Luyện đọc đúng, diễn cảm, kể lại được câu chuyện
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu ND: Người mẹ rất u con. Vì con, người mẹ có thể làm tất cả.
- Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn câu chuyện theo cách phân vai.
- GDHS phải biết hiếu thảo với ông bà cha mẹ
<i><b>B / Đồ dùng dạy học: - </b></i> Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
<i><b> C/ Các hoạt động dạy - học </b></i>:
<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b>a):</b></i> Giới thiệu bài và ghi tựa bài lên bảng .
<i><b>b) Luyện dọc: </b></i>
* Giáo viên đọc mẫu toàn bài .
- Giới thiệu về nội dung bức tranh .
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
- H/dẫn HS đọc từng câu và theo dõi để sửa
chữa cho những em phát âm sai.
- Gọi HS đọc từng đoạn trước lớp (1 -2
lượt)
- Lắng nghe nhắc nhớ học sinh ngắt nghỉ
hơi đúng, đọc đoạn văn với giọng thích
hợp,.
- Giúp HS hiểu các từ mới ở phần chú giải
trong sách giáo khoa (hớt hải, vội vàng,
hoảng hốt …).
- Đọc từng đoạn trong nhóm .
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc.<i><b> </b></i>
<i><b>c) Hướng dẫn tìm hiểu bài : </b></i>
*Yêu cầu HS đọc thầm lần lượt các đoạn 1,
2, 3, 4 và trả lời câu hỏi :
-<i>Hãy kể vắn tắt câu chuyện xảy ra ở đoạn</i>
<i>1? </i>
<i>–Người mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ đường</i>
<i>cho bà?</i>
<i>–Người mẹ đã làm gì để hồ nước chỉ đường</i>
<i>cho bà ï ?</i>
<i>-Thái độ của thần chết như thế nào? khi</i>
<i>thấy người mẹ</i> (2HS đọc to đoạn 4 )
-<i>Người mẹ trả lời như thế nào ?</i>
*Yêu cầu học sinh đọc thầm toàn bài suy
nghĩ để chọn ý đúng nhất nói lên nội dung
câu chuyện .
-Chốt lại như sách giáo viên: <i>Người mẹ có</i>
.
- Lớp theo dõi giáo viên đọc mẫu
- Lớp quan sát và khai thác tranh .
- Đọc nối tiếp từng câu <i>(chú ý phát âm</i>
<i>đúng các từ: hớt hải, hoảng hốt....)</i>
- Học sinh <i><b>nối tiếp</b></i> nhau đọc đoạn 4 trong
bài (1-2lượt), giải nghĩa các từ: hoảnghốt,
hớt hải, vội vàng (chú giải SGK)
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong
nhóm
- 4 đại diện 4 nhóm nối tiếp đọc 4 đoạn .
* Đọc thầm đoạn các đoạn 1, 2 , 3 và 4
của bài
- Bà mẹ thức mấy đêm ròng trực đứa
con…khi thức dậy thấy đứa con… chỉ
đường cho bà .
- Mẹ chấp nhận các u cầu bụi gai : Ơm
ghì…buốt giá .
- Bà khóc đến nỗi…hịn ngọc .
- Ngạc nhiên khơng hiểu vì sao người mẹ
có thể tìm đến tận nơi mình ở.
- Mẹ nói rằng vì bà là mẹ- người mẹ có
thể làm tất cả vì con và bà địi trả con cho
mình .
<i>thể làm tất cả vì con .</i>
<i><b> d) Luyện đọc lại : </b></i>
- GV đọc lại đoạn 4.
*Yêu cầu học sinh tự hình thành các nhóm
mỗi nhóm 3 em rồi tự phân ra các vai như
trong chuyện để đọc diễn cảm đoạn 4 .
<i><b>) Kể chuyện : </b>1 .Giáo viên nêu nhiệm vụ </i>
- Các em sẽ kể chuyện, dựng lại câu chuyện
theo cách phân vai (không cầm sách đọc)
- Hướng dẫn HS dựng lại câu chuyện theo
vai <i>(Cứ mỗi lượt kể là 6 em đóng các vai)</i>.
- Theo dõi gợi ý nếu có học sinh kể cịn
lúng túng
- GV cùng lớp bình chọn nhóm, CN kể hay
nhất
<i><b>3) Củng cố dặn dò </b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học .
- Lắng nghe giáo viên đọc mẫu
- Các nhóm (mỗi nhóm 3 em) tự phân vai
đọc diễn cảm đoạn 4.
- Các nhóm tự phân vai <i>(Người dẫn</i>
<i>chuyện, người mẹ, thần bóng đêm, thần hồ</i>
<i>nước, bụi gai, thần chết</i>) và đọc lại truyện.
- Bình xét cá nhân và nhóm đọc hay
- Dựa vào gợi ý của 4 đoạn truyện, tự lập
nhóm và phân vai, nhẩm kể chuyện khơng
nhìn sách.
- Các nhóm thi dựng lại câu chuyện theo
vai.
- Lớp theo dõi bình chọn nhóm kể hay
nhất
- Về nhà tập kể lại nhiều lần .
- Học bài và xem trước bài mới .
<i><b> </b></i>
<b>Toán</b>
<i><b>A/ Mục tiêu</b></i> : - Giúp học sinh biết làm các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia số có 3
chữ số, bảng nhân chia đã học. Giải tốn có lời văn <i>(liên quan đến so sánh hai số hơn kém</i>
<i>nhau một số đơn vị)</i>
<i><b>B/ Đồ dùng dạy học:</b></i> - Bảng phụ viết nội dung bài tập 4 .
<i><b> </b></i> <i><b>C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b> b) Luyện tập:</b></i>
- <b>Bài 1</b>: -Gọi học sinh nêu bài .
- Yêu cầu học sinh tự đặt tính và tính kết
quả
- Gọi 3 học sinh lên tính mỗi em một cột .
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở và tự chữa bài
- Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2</b> :-Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài .
<i>- Muốn tìm thừa số, só bị chia chưa biết ta</i>
<i>làm như thế nào ? </i>
- Yêu cầu 2 em lên bảng thực hiện, cả lớp
làm trên bảng con.
+ Nhận xét bài làm của học sinh
<b>Bài 3</b> -Yêu cầu một em nêu đề bài .
- Yêu cầu HS nêu cách tính và tính .
* Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
- Một em đọc đề bài .
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- 3 em lên bảng thực hiện mỗi em một cột
.
- Lớp theo dõi nhận xét, bổ sung.
- Đổi chéo vở để KTbài cho nhau.
- Một học sinh nêu yêu cầu bài
- Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết
- Ta lấy thương nhân với số chia .
- Hai học sinh lên bảng thực hiện. Lớp lấy
bảng con ra để làm bài.
- 1HS đọc yêu cầu bài..
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
- Gọi 2HS lên bảng tính .
- Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 4</b> :-Gọi học sinh đọc đề
- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng giải
- Cả lớp thực hiện vào vở .
- Gọi học sinh khác nhận xét
+ Nhận xét, chữa bài.
<i><b>c) Củng cố - Dặn dị:</b></i>
<i>- Nêu cách đặt tính về các phép tính cộng,</i>
<i>trừ, nhân , chia số có 3 chữ số?</i>
* Nhận xét đánh giá tiết học, dặn dò.
trong biểu thức.
- Lớp làm bài vào vở, 1HS lên bảng giải.
- Học sinh nhận xét bài bạn, chữa bài
- Học sinh đọc đề bài, lớp đọc thầm .
- Cả lớp thực hiện vào vở .
- Một học sinh lên bảng giải bài .
<i><b>Giải :</b></i>
Số lít dầu thùng thứ hai nhiều hơn thùng
thứ nhất là :
160 – 125 = 35 (lít )
<i><b>Đ/S: 35 lít </b></i>
- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
<i>Thứ ... ngày .... tháng .... năm 2010</i>
<b>Thể dục</b>
<i><b>A/ Mục tiêu</b></i> : - Biết cách tập hợp hàng ngang , dóng thẳng hàng ngang, biết cách đi
chuyển hướng phải trái.Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức độ tương đối chính xác.
- Biết cách chơi và tham gia chơi một cách chủ động.
<i><b>B/ Địa điểm phương tiện </b></i> : - Sân bãi chọn nơi thoáng mát, bằng phẳng, vệ sinh sạch
sẽ sân tập đảm bảo an toàn luyện tập . Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi …
<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :
<b>Nội dung và phương pháp dạy học </b> <b>Đội hình luyện</b>
<b>tập</b>
<i><b> 1/ Phần mở đầu :</b></i>
- GV nhận lớp phổ biến nội dung tiết học .
- Lớp làm các động tác khởi động .
+ Giậm chân tại chỗ vừa vỗ tay theo nhịp vừa hát
+ Chạy nhẹ nhàng 1 vòng sân từ 100 – 120 m
- Trở về ôn lại các động tác nghiêm, nghỉ, quay trái, phải, đằng sau
quay …
<i><b>2/ Phần cơ bản :</b></i>
- Giáo viên yêu cầu lớp ôn tập hợp Hàng ngang, dóng hàng, quay
trái, quay phải, điểm số
- Lớp tập theo hàng, giáo viên hô và sửa sai uốn nắn cho học sinh .
- Lớp tập theo tổ (các em thay nhau làm chỉ huy).
- Các tổ thi đua thực hiện các động tác tổ nào đều đẹp và chính xác
sẽ được tuyên dương tổ nào có nhiều bạn sai phải nắm tay nhau vừa
đi vừa hát xung quanh lớp .
- <i><b>Chơi trò chơi</b></i> : “ Thi xếp hàng "
- Giáo viên nêu tên trị chơi nhắc lại cách chơi sau đó cho học sinh
chơi thử 1-2 lần
- Học sinh thực hiện chơi trò chơi : "Thi xếp hàng "
* Giáo viên chia học sinh ra thành hai đội hướng dẫn cách chơi thử
sau đó cho chơi chính thức trị chơi "Thi xếp hàng "
<i><b> 3/ Phần kết thúc:</b></i>
<i> GV</i>
- Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng.
- Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn dò học sinh về nhà thực hiện lại các .
<b>Toán</b>
<i><b>A/ Mục tiêu</b></i> : - Củng cố lại các kiến thức đã học.
<i><b>B/ Đồ dùng dạy học</b></i> :- Đề bài kiểm tra
<i><b> C/ Hoạt động dạy học:</b></i>:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>- </b></i>GV ghi đề toán lên bảng
<b>Bài 1</b>: Đặt tính rồi tính:
327 + 416 ; 561 – 244
462 + 354 ; 728 – 456
<b>Bài 2</b> Hãy khoanh tròn vào 1<sub>3</sub> số chấm
tròn?
<b>Bài 3:</b>
Mỗi hộp cốc có 4 cái cốc. Hỏi 8 hộp cốc
như thế có bao nhiêu cái cốc ?
<b>Bài 4:</b>
a) Tính độ dài đường gấp khucsABCD
biết AB = 35 cm ; BC = 25 cm và CD =
40 cm
B D
A C
b) Đường gấp khúc ABCD có độ dài mấy
mét?
- Yêu cầu HS đọc kĩ đề rồi làm bài KT.
- Thu bài về nhà chấm, chữa bài trên bảng
lớp.
* Nhận xét đánh giá tiết KT.
* Dặn dò
- HS đọc kĩ yêu cầu từng bài và làm bài KT.
<i><b> Cho điểm </b></i>
- Bài 1: Đặt tính và tính đúng kết quả được
4 điểm <i>(mỗi phép tính được 1 điểm )</i>
- Bài 2 : Học sinh khoanh đúng vào mỗi
hình được 1 điểm .
- Bài 3: Nêu lời giải đúng, thực hiện phép
tính tìm được số cốc là 32 cốc. Đáp số đúng
được 2,5 điểm .
- Bài 4: câu a: 1,5 điểm
câu b: 0,5 điểm
-Về nhà xem trước bài “ Luyện tập”
<b>Tự nhiên xã hội</b>
<i><b>A/ Mục tiêu</b></i> : - Biết tim luôn đập để bơm máu đi khắp cơ thể. Nếu tim ngừng đập máu
không lưu thông được trong các mạch máu, cơ thể sẽ chết.
<i><b> C/ Hoạt động dạy học:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>ghi bảng
<i><b>*Hoạt động 1:</b></i> -<i>Thực hành.</i>
<i>- Bước 1 :</i> Làm việc cả lớp
- Hướng dẫn áp tai vào ngực của bạn để
nghe tim đập và đếm nhịp tim đập trong
một phút
- <i>Đặt ngón tay trỏ và ngón tay phải lên cổ</i>
<i>tay trái của mình đếm số nhịp đập trong</i>
<i>một phút ?</i>
- Gọi học sinh lên làm mẫu cho cả lớp quan
sát
- Cả lớp nhận xét bổ sung .
- <i>Bước 2<b>: </b></i>Làm việc theo cặp .
-Từng cặp học sinh lên thực hành .
- <i>Bước 3: </i>Làm việc cả lớp
- Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi :
- Các em đã nghe thấy gì khi áp tay vào
- Khi đặt ngón tay lên cổ tay mình em thấy
gì?
- Kết luận như sách giáo viên
*<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Làm việc với SGK.
* <i>Bước 1</i>: Làm việc theo nhóm
- Yêu cầu học sinh quan sát hình 3 trang 17
sách giáo khoa thảo luận
- <i>Chỉ trên hình vẽ động mạch, tĩnh mạch,</i>
<i>mao mạch? Nêu chức năng của từng loại</i>
<i>mạch máu</i>?
- <i>Chỉ và nói đường đi của mạch máu trong</i>
<i>vịng tuần hồn nhỏ ? Vịng tuần hồn nhỏ</i>
<i>có chức năng gì?</i>
<i>- Chỉ đường đi của mạch máu trong vịng</i>
<i>tuần hồn lớn? Vịng tuần hồn lớn có</i>
<i>chức năng gì</i>
*<i>Bước 2</i> : Làm việc cả lớp
- Gọi học sinh lên trình bày kết quả thảo
luận và chỉ vào sơ đồ .
* Giáo viên rút ra nội dung bài học (SGK) .
* <i><b>Hoạt động 3 </b></i>Trò chơi ghép chữ vào
hình:
- Hướng dẫn học sinh cách chơi
- Yêu cầu học sinh cầm phiếu rời dựa vào
sơ đồ hai vịng tuần hồn ghi tên các loại
mạch máu của hai vịng tuần hồn .
- Yêu cầu các nhóm thi đua ghép chữ vào
- Cả lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu bài
- Lớp tiến hành làm việc áp tai vào ngực
bạn để nghe nhịp đập của tim và đếm nhịp
đập trong một phút thảo luận trả lời câu
hỏi theo yêu cầu của giáo viên .
- Đặt ngón tay trỏ lên cổ tay trái để theo
dõi nhịp mạch đập trong một phút .
- 2HS lên làm mẫu cho cả lớp quan sát .
- Từng cặp học sinh lên thực hành như
hướng dẫn của giáo viên.
- Các nhóm lên trình bày kết quả thảo luận
- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung
+ Khi áp tai vào ngực bạn ta nghe tim
đập…
+ Khi đặt ngón tay lên cổ tay ta thấy mạch
máu đập .
- Từng nhóm quan sát tranh và trả lời câu
hỏi theo tranh .
- Bức tranh 3: Học sinh lên chỉ vị trí của
động mạch , tĩnh mạch và mao mạch
- Chỉ về đường đi của máu trong vịng
tuần hồn nhỏ và tuần hồn lớn trên hình
vẽ. Nêu lên chức năng của từng vịng tuần
hồn đối với cơ thể .
- Lần lượt từng cặp lên trình bày kết hợp
chỉ vào sơ đồ .
- Đọc bài học SGK
- Lớp tiến hành chơi trị chơi .
- Lớp chia thành các đội có số người bằng
nhau thực hiện trị chơi ghép chữ vào hình
.
hình
- Theo dõi phân định nhóm thắng cuộc .
- Quan sát sản phẩm và đánh giá .
<i><b>b) Dặn dò:</b></i>
- Dặn học sinh về nhà xem lại 2 vịng tuần
hồn và nêu được chức năng của nó.
xong trước thì gắn sản phẩm của mình lên
bảng lớp.
- Lớp theo dõi nhận xét và phân định
nhóm thắng cuộc .
- Về nhà học bài và xem trước bài mới.
<b>Chính tả: (Nghe viết)</b>
<i><b> A/ Mục tiêu</b></i> : - Nghe viết đúng bài chính tả, tình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt các vần dễ lẫn: ân/âng
(BT 3a B) . GDHS rèn chữ viết đẹp, biết giữ vở sạch
<i><b>B/ Đồ dùng dạy học</b></i> : Bảng phụ ghi bài tập 2a
<i><b> C/ Các hoạt động dạy - học:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b> 2.Bài mới:</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b) Hướng dẫn nghe - viết: </b></i>
<i><b> * </b>Hướng dẫn chuẩn bị</i>
- Yêu cầu 2HS đọc đoạn chính tả.
+ <i>Đoạn văn có mấy câu ?</i>
<i>+ Tìm các tên riêng có trong bài ?</i>
<i>+ Những chữ nào trong đoạn văn cần viết</i>
<i>hoa ?</i>
+ <i>Những dấu nào được dùng trong đoạn văn?</i>
- Yêu cầu học sinh lấy bảng con và viết các
tiếng khó
- Đọc cho học sinh viết vào vở
- Đọc lại để HS tự bắt lỗi và ghi số lỗi ra
ngoài lề.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét.
<i><b> c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
*<b>Bài 2 </b>: - Nêu yêu cầu của BT2a (Giải câu
đố).
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- 3HS làm bài trên băng giấy, làm xong dán
bài trên bảng, đọc to kết quả .
- Nhận xét bài làm học sinh
* <b>Bài 3 </b>- Gọi 2HS đọc yêu cầu bài 3b.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Gọi 3 học sinh lên thi viết nhanh từ tìm được
lên bảng, lớp theo dõi nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài xem trước bài
mới .
- Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu bài
- Hai đến ba học sinh nhắc lại tựa bài
- 2 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm tìm hiểu
nội dung bài.
+ Đoạn văn có 4 câu.
+ Các danh từ riêng Thần Chết , , thần
Đêm Tối .
+ Những chữ đầu câu và danh từ riêng.
+ Dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm.
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực
hiện viết vào bảng con .
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở
- Học sinh nghe và tự sửa lỗi bằng bút
chì .
- Nộp bài lên để GV chấm điểm .
- 2HS đọc yêu cầu BT
- Học sinh làm vào vở bài tập
- 3 em làm rồi dán bài lên bảng, đọc kết
quả
- Cả lớp theo dõi và nhận xét
<i>(a/ Hòn gạch ; b/ Viên phấn)</i>
- 2HS đọc yêu BT, lớp đọc thầm.
- Lớp thực hiện làm vào vở bài tập .
- 3 em lên thi đua viết nhanh từ tìm được
trên bảng .
- Cả lớp nhận xét
- 3HS nhắc lại các yêu cầu khi viết chính
<i>Thứ ... ngày .... tháng .... năm 2010</i>
<b>Tập đọc:</b>
<i><b>A/ Mục tiêu</b></i> : - Biết đọc đúng các kiểu câu. Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn
chuyện với lời các nhân vật
Hiểu ND:Ông hết lòng chăm lo cho cháu, cháu mãi mãi biết ơn ông người thầy đầu tiên
của cháu trước ngưỡng cửa trường tiểu học
- HS: Học thuộc bài thơ
<i><b>B/ Đồ dùng dạy học</b></i>:
<i><b> C/ Hoạt động dạy học</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>- Gọi HS lên bảng đọc bài</i>
<i><b> 2.Bài mới</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
- Bài : “<i>Ông ngoại</i> “
<i><b>b) Luyện đọc :</b></i>
* Đọc mẫu toàn bài <i>(giọng rõ ràng, rành</i>
<i>mạch, đọc chậm rãi, nhẹ nhàng…)</i>
- Giáo viên giới thiệu tranh minh họa .
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc từng câu
+ Gọi HS nối tiếp đọc từng câu trước lớp và
uốn nắn những em đọc sai.
- Đọc từng đoạn trước lớp
+ Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc từng
đoạn trong bài .
+ Hướng dẫn HS cách đọc, giúp HS hiểu nghĩa
từ : loang lỗ và yêu cầu HS đặt câu với từ đó.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm .
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bài.
<i><b>c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>
- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu
hỏi :
+ <i>Thành phố sắp vào thu có gì đẹp? </i>
- Gọi 2HS đọc đoạn 2, cả lớp đọc thầm theo .
+ <i>Ông ngoại giúp bạn nhỏ chuẩn bị đi học như</i>
- HS đọc thành tiếng đoạn 3 .
+ <i>Tìm một hình ảnh đẹp mà em thích trong</i>
<i>đoạn ơng dẫn cháu đến thăm trường ?</i>
- Gọi 1HS đọc thành tiếng đoạn cuối :
+ <i>Vì sao bạn nhỏ gọi ông ngoại là người thầy</i>
<i>đầu tiên ?</i>
- Tổng kết nội dung bài như sách giáo viên .
<i><b>d) Luyện đọc lại :</b></i>
- Đọc diễn cảm đoạn 1.
.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài .
- Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên đọc
mẫu để nắm được cách đọc đúng của
bài văn .
- Lớp quan sát và khai thác tranh minh
họa .
- HS nối tiếp đọc từng câu trước lớp,
luyện phát âm đúng các từ ở mục A
<i>Loang lỗ, (học sinh đặt câu: Chiếc áo</i>
<i>của bạn Nam loang lỗ những vết mực) </i>.
- Đọc từng đoạn trong nhóm .
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài .
- Lớp đọc thầm đoạn 1.
+ Khơng khí mát dịu… lặng lẽ những
ngọn cây hè phố .
+ Ông dẫn bạn đi mua vở, chọn bút,
hướng dẫn bạn cách bọc vở,… đầu tiên.
- 1Học sinh đọc đoạn 3. cả lớp đọc
thầm theo .
+ Học sinh nêu theo ý của mình .
- 1HS đọc đoạn cịn lại
- Tự trả lời theo ý nghĩ của bản thân <i>(Vì</i>
<i>ơng dạy cho bạn những chữ cái đầu</i>
<i>tiên...).</i>
- Hướng dẫn đọc câu khó và ngắt nghỉ đúng
cũng như đọc diễn cảm đoạn văn .
- Gọi 4 -5 em thi đọc diễn cảm đoạn 1.
- Hai học sinh thi đọc cả bài .
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b>đ) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Gọi 2 -4 học sinh nêu nội dung bài học
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
một lần
- Lắng nghe giáo viên hướng dẫn để
đọc đúng theo yêu cầu .
- 4HS thi đọc đoạn văn.
- 2HS thi đọc cả bài.
- Lớp bình chọn bạn đọc hay nhất.
.- 4 học sinh nêu nội dung vừa học
<b>Toán</b>:
<i><b>A/ Mục tiêu</b></i> : - Học sinh biết: - Tự lập và học thuộc bảng nhân 6. Củng cố ý nghĩa
của phép nhân và giải các bài toán có phép nhân.
<i><b>B/ Đồ dùng dạy học</b></i>: - Các tấm bìa mỗi tấm có 6 chấm tròn
<i><b> </b></i> <i><b>C/ Hoạt động dạy học</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
- Bài "<i>Bảng nhân 6"</i>.
<i><b>* </b>Lập bảng nhân 6:</i>
- Gắn 1 tấm bìa có 6 hình trịn lên bảng và
hỏi: + Có mấy hình trịn?
- 6 hình trịn được lấy mấy lần?
- 6 được lấy 1 lần, nên ta lập được phép
nhân: 6 x 1 = 6 đọc là 6 nhân 1 bằng 6.
- Gắn tiếp 2 tấm bìa lên bảng và hỏi:
+ Có 2 tấm bìa mỗi tấm có 6 hình trịn, vậy
6 hình trịn được lấy mấy lần?
- Lập phép tính tương ứng 6 x 2:
+ 6 x 2 = 6 + 6 = 12 6 x 2 = 12
- Tương tự HD HS thành lập phép nhân:
6 x 3
...
6 x 10
<i><b> b) Luyện tập:</b></i>
- <b>Bài 1</b>: - Nêu bài tập trong sách giáo khoa .
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS nêu miệng kết quả.
- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2</b> - Yêu cầu học sinh nêu bài toán.
- Yêu cầu cả lớp tự giải vào VBT
- Mời một học sinh lên giải.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét, chữa bài
* Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
- Học sinh quan sát tấm bìa để nhận xét .
- Có 6 hình trịn
- 6 hình trịn được lấy 1 lần.
- Nêu 6 x 1 = 6
- 6 hình tròn được lấy 2 lần,
- Đọc: 6 x 2 = 12
( <i>sáu nhân hai bằng mười hai).</i>
- Đọc thuộc bảng nhân 6
- Thi đọc cá nhân
* Dựa vào bảng nhân 6 vừa học để điền
kết quả nhẩm vào chỗ trống .
- 3 học sinh nêu miệng kết quả, lớp nhận
xét bổ sung .
6 x 1 = 6 ; 6 x 2 = 12 ; 6 x 3 = 18 ;
6 x 4 = 24 ; 6 x 5 = 30 ;...
- 2em đọc bài toán SGK.
- Cả lớp làm vào vào vở bài tập .
- Một học sinh lên bảng giải bài, lớp theo
dõi.
<i><b> Giải :</b></i>
<b>Bài 3</b> - Gọi HS nêu yêu cầu BT ở SGK.
- Yêu cầu học sinh quan sát và điền số thích
hợp vào chỗ chấm để có dãy số .
- Gọi 1 số em đọc kết quả, cả lớp nhận xét,
bổ sung.
- Giáo viên nhận xét đánh gia.ù
<i><b>c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
– Dặn về nhà học và xem lại các BT đã
làm.
<i><b>Đ/S : 30 lít dầu</b></i>
- 1HS đọc yêu cầu BT.
- Cả lớp tự làm bài vào vở.
- Một học sinh lên sửa bài .
- Sau khi điền ta có dãy số: 6;12 ; 18 ; <i><b>24</b></i>;
<i><b>30</b></i>; 36 ; <i><b>42</b></i> ; <i><b>48</b></i> ; <i><b>54</b></i> ; 60 .
- Đọc bảng nhân 6.
- Về nhà học bài và làm vào vở bài tập
<b>Luyện từ và câu </b>:
<i><b>A/ Mục tiêu</b></i> - Mở rộng vốn từ về gia đình .Tìm được một số từ ngữ chỉ gộp những người
trong gia đình. Xếp được các thành ngữ, tục ngữ vào nhóm thích hợp.Đặt được câu theo
mẫu Ai là gì.
<i><b>B/ Đồ dùng dạy học:</b></i> - Bảng phụ viết sẵn nội dung trong bài tập 2 ,
<i><b> C/ Hoạt động dạy học</b></i>:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>2.Bài mới </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</b></i>
*<b>Bài 1</b>: -Yêu cầu 2HS đọc thành tiếng ND bài
tập 1 và mẫu (ông bà, chú cháu), cả lớp theo
dõi SGK.
- Gọi 1HS tìm thêm 1-2 từ mới.
-Yêu cầu cầu trao đổi nhanh theo cặp.
- Mời HS phát biểu ý kiến.
- GV ghi nhanh lên bảng.
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng .
- Gọi 1 số HS đọc lại kết quả đúng
- Yêu cầu HS làm vào VBT theo lời giải
đúng: ông cha, cha chú, chú bác, cha anh,...
* <b>Bài 2</b> : - Yêu cầu 2 em đọc thành tiếng yêu
cầu bài tập 2, cả lớp đọc thầm .
- Mời một học sinh lên bảng làm mẫu câu a.
- Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm .
- Mời 2 học sinh lên bảng trình bày kết quả.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT theo kết quả
đúng.
- Giáo viên và học sinh cả lớp theo dõi nhận
xét .
*<b>Bài 3</b>: -Yêu cầu cả lớp đọc thầm ND bài 3
- Gọi một em nêu lại yêu cầu .
- Gọi một học sinh làm mẫu .
- Yêu cầu học sinh làm bài theo cặp .
- Lớp theo dõi, nhận xét bài bạn .
- Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Hai em đọc thành tiếng nội dung của bài
và mẫu trong SGK, cả lớp đọc thầm.
- Thực hành làm bài tập trao đổi trong
nhóm, viết ra nháp những từ ngữ tìm
được.
- Nêu những từ ngữ vừa tìm được.
- Cả lớp nhận xét bổ sung.
- 2 em đọc lại kết quả đúng
- Cả lớp làm bài vào VBT.
- Hai em đọc thành tiếng yêu cầu bài tập 2
- Thực hành làm bài tập theo nhóm.
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi nhận xét.
- Cả lớp làm bài vào vở .
- Cả lớp đọc thầm bài tập 3
- 1 em đọc yêu cầu đề bài
- Gọi HS trình bày kết quả làm bài.
- Giáo viên nhận xét, chốt lại những câu đúng.
<i><b>c) Củng cố - Dặn dò</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới
- 1 số em trình bày ý kiến,cả lớp theo dõi
bổ sung.
- Cả lớp làm bài vào VBT theo kết quả
đúng.
<i>a/ Tuấn là người anh biết thương yêu</i>
<i>em...</i>
<i>b/ Bạn nhỏ là cô bé rất hiếu thảo...</i>
- Học sinh về nhà học bài và xem lại các
bài tậpđã làm.
<b>Tập viết </b>:
<i><b> A/ Mục tiêu:</b></i> - Viết đúng chữ hoa C, tên riêng, câu ứng dụng.
- GDHS rèn chữ viết đẹp, biết giữ vở sạch
<i><b> B/ Đồ dùng dạy học</b></i>: - Mẫu chữ viết hoa và tên riêng Cửu Long
<i><b> </b></i>C/ Ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b> b)Hướng dẫn viết trên bảng con </b></i>
<i><b> *</b>Luyện viết chữ hoa:</i>
- Yêu cầu tìm các chữ hoa C có trong bài .
- Yêu cầu tập viết vào bảng con các chữ vừa
nêu .
<i><b>*</b>Luyện viết từ ứng dụng:</i>
- Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng: Cửu
Long
- Giáo viên giới thiệu: Cửu Long là tên của
dịng sơng lớn nhất nước ta chảy qua nhiều
tỉnh Nam Bộ.
<i><b>*</b>Luyện viết câu ứng dụng<b>:</b></i>
- Yêu cầu một học sinh đọc câu .
- Công cha…. nguồn chảy ra .
+ Câu ca dao nói lên điều gì ?
- u cầu luyện viết những từ có chữ hoa
<i>( Cơng, Thái Sơn, Nghĩa )</i>
<i><b>c) Hướng dẫn viết vào vở:</b></i>
- Nêu yêu cầu viết chữ C, L, N 1 dòng cỡ
nhỏ.
- Viết tên riêng Cửu Long 2 dòng cỡ nhỏ
- Viết câu ca dao 2 lần .
- Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết,
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu
- Các chữ hoa có trong bài: C, L, T, S, N.
- Học sinh theo dõi giáo viên .
- Cả lớp tập viết chữ C và các chữ S, N
trên bảng con.
- 2HS đọc từ ứng dụng.
- Lắng nghe để hiểu thêm về Cửu Long
- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con .
- 1HS đọc câu ứng dụng.
- Câu ca dao nói lên cơng ơn của cha mẹ
rất lớn lao .
- Lớp tập viết trên bảng con các chữ:Công,
Thái Sơn, Nghĩa.
cách viết các con chữ và câu ứng dụng
đúng mẫu
<i><b>d/ Chấm chữa bài </b></i>
- Chấm từ 5 - 7 bài học sinh
- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm
<i><b>đ/ Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà tập viết vào vở ở nhà..
dẫn của giáo viên
- Học sinh nộp vở theo yêu vầu của GV.
- Về nhà tập viết vào vở ở nhà..
<i>Thứ ... ngày .... tháng .... năm 2010</i>
<b>Toán</b>
<i><b>A/ Mục tiêu</b></i> : - Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 6 . Vận dụng bảng nhân 6 trong tính giá
trị của biểu thức và giải toán .
<i><b>B/ Đồ dùng dạy học:</b></i> - Các tấm bìa mỗi tấm có 6 chấm tròn .
<i><b> C/ Hoạt động dạy học:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1</b>: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài. GV theo dõi .
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu miệng kết
quả.
- Giáo viên nhận xét kết luận.
<b>Bài 2</b> - Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Mời 2HS lên bảng giải, cả lớp giải trên
bảng con.
- Nhận xét chữa bài.
<b>Bài 3</b> - Gọi học sinh đọc bài toán
- Yêu cầu lớp tự suy nghĩ và giải bài vào
vở .- Gọi một em lên bảng giải .
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<b>Bài 4</b> : - Gọi HS đọc yêu cầu bài, cả lớp
theo dõi. Sau đó tự làm bài vào vở.
- Mời 1HS lên bảng làm bài.
- Từng cặp đổi chéo vở để KT bài nhau.
<i><b>c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
* Nhận xét đánh giá tiết học
- Lớp theo dõi nhận xét.
*Lớp theo dõi giới thiệu bài
- 2HS đọc yêu cầu bài.
- Lớp tự làm bài.
* Dựa vào bảng nhân 6 vừa học để điền
kết quả nhẩm vào chỗ trống .
- 3 học sinh nêu miệng kết quả .
- Lần lượt từng học sinh nêu miệng kết
quả, lớp nhận xét bổ sung.
6 x 5 = 30 ; 6 x 10 = 60 ; 6 x 2 = 12...
- Một em đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp làm vào bảng con.
6 x 9 + 6 = 54 + 6 6 x 6 + 6 = 36 + 6
= 60 = 42
= 59
- Một em nêu đề bài .
- Lớp giải bài vào vở, một em lên sửa bài .
<i><b> Giải:</b></i>
Số quyển vở 4 em mua là :
6 x 4 = 24 (quyển)
<i><b>Đ/ S: 24 quyển.</b></i>
- 2HS đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp tự làm bài.
- Một học sinh lên bảng sửa bài, lớp nhận
xét bổ sung.
a/ 12 ; 18 ; 24 ; <i><b>30</b></i> ; <i><b>36</b></i> ; <i><b>42</b></i> ; <i><b>48</b></i>
- Dặn về nhà học và làm bài tập . - Về nhà học bài và làm bài tập còn lại.
<i><b>A/ Mục tiêu </b></i> : - Sau bài học học sinh có khả năng : - Có khả năng so sánh mức độ làm việc
của tim khi chơi đùa quá sức hoặc khi làm việc nặng nhọc với lúc cơ thể được nghỉ ngơi,
- Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan
tuần hoàn. Tập thể dục đều đặn, vui chơi, làm việc vừa sức để bảo vệ cơ quan tuần hồn .
<i><b>B/ Đồ dùng dạy học: </b></i> - Các hình liên quan bài học <i>( trang 18 và 19 sách giáo khoa)</i>,
<i><b>C/ Hoạt động dạy học:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Khai thác:</b></i>
*<i><b>Hoạt động 1: </b>Chơi trò chơi vận động :</i>
- Bước 1: Hướng dẫn cáchù chơi và lưu ý
học sinh theo dõi nhịp đập của tim sau mỗi
trò chơi.
- Cho học sinh chơi "Con thỏ ăn cỏ, uống
nước, vào hang" (đòi hỏi vận động ít)
- Sau khi chơi xong giáo viên hỏi học sinh
xem nhịp tim và nhịp mạch của mình có
nhanh hơn khi ngồi n khơng ?
<b>Bước 2: </b>- Tổ chức chơi trị chơi địi hỏi vận
động nhiều hơn: TC ”<i>Đổi chỗ</i> “, đòi hỏi học
sinh phải chạy nhanh. Sau khi chơi GV viên
hỏi :
- Hãy so sánh nhịp tim khi vận động mạnh
với vận động nhẹ và nghỉ ngơi?
- Kết luận: SGV
<i><b>Hoạt động 2 </b></i><b> Thảo luận nhóm </b>
-<i><b>Bước 1</b></i> : Làm việc theo nhóm :
- Yêu cầu các nhóm quan sát các hình sách
giáo khoa trang 19 và trả lời các câu hỏi sau
<i>+ Hoạt động nào có lợi cho tim mạch ?</i>
<i>+ Theo bạn tại sao không nên làm việc quá</i>
<i>sức </i>
+ <i>Hãy cho biết những trạng thái nào dưới</i>
<i>đây sẽ làm cho tim đập mạnh hơn: - Khi</i>
<i>quá vui; Lúc hồi hộp xúc động mạnh; Lúc</i>
<i>tức giận; Thư giãn </i>
+ <i>Tại sao ta không nên mặc quần áo và</i>
<i>mang giày dép quá chật ?</i>
<i>+ Kể tên một số thức ăn đồ uống giúp có lợi</i>
- Cả lớp lắng nghe giới thiệu bài
- Lớp chú ý nghe H/dẫn.
- Lớp thực hiện trò chơi theo hướng dẫn
của giáo viên .
- Dựa vào thực tế để trả lời: Nhịp tim và
mạch đập nhanh hơn khi ta ngồi yên .
- Lớp tham gia chơi TC, theo dõi bắt bạn
làm sai
- Chơi trò chơi đòi hỏi vận động mạnh, chạy
thật nhanh để dành chỗ đứng .
- Khi chạy xong tim và mạch đập nhanh và
mạnh hơn nhiều so với hoạt đợng nhẹ và
ngồi yên .
- Lớp tiến hành làm việc theo nhóm thảo
luận trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo
viên .
+ Các hoạt động có lợi như: Chơi thể thao,
đi bộ,…
- Vì làm việc q sức sẽ khơng có lợi cho
tim mạch.
- Dựa vào thực tế để trả lời: Tâm trạng hồi
hộp và xúc động mạnh sẽ làm cho tim đập
nhanh và mạnh .
<i>cho tim ?</i>
-<i><b>Bước 2</b></i> : Làm việc cả lớp
- Mời đại diện từng nhóm lên trình bày kết
quả thảo luận trước lớp.
- Cả lớp nhận xét bổ sung .
* Giáo viên kết luận như sách giáo viên .
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Gọi học sinh nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Lần lượt đại diện từng nhóm lên trình bày
kết quả thảo luận .
- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung
- Hai học sinh nêu nội dung bài học
- Về nhà học bài và xem trước bài mới
<b>Chính tả</b> :<b> </b><i><b>(nghe viết )</b></i>
<i><b>A/ Mục tiêu</b></i> - Nghe viết đúng bài chính tả, tình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Tìm và viết đúng 2-3 tiếng có vần oay. Làm đúng các bài tập (sgk)
. - GDHS rèn chữ viết đẹp, biết giữ vở sạch
<i><b>B/ Đồ dùng dạy học:</b></i>: - Bảng lớp viết nội dung bài tập 3b .
<i><b>C/ Hoạt động dạy học:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b> 2.Bài mới</b></i>
<i><b> *) Giới thiệu bài</b></i>
<i> *) Hướng dẫn nghe viết :</i>
* <i>Hướng dẫn chuẩn bị</i> :
- Yêu cầu 2 HS đọc đoạn văn.
- Cả lớp đọc thầm để nắm nội dung đoạn
văn và trả lời câu hỏi:
+ <i>Đoạn văn gồm có mấy câu ?</i>
<i>+ Những chữ nào trong bài phải viết hoa ? </i>
- Yêu cầu lớp lấy bảng con và viết các tiếng
khó: căn lớp, loang lổ, gõ thử....
- Viết chính tả: T đọc
- Đọc lại cho HS dò bài, soát lỗi.
- Thu vở học sinh chấm điểm và nhận xét.
<i><b> </b>*/ Hướng dẫn làm bài tập </i>
*<b>Bài 2 </b>: - 1HS nêu yêu cầu của BT <i>(Tìm</i>
<i>tiếng có vần oay)</i>
- u cầu HS làm bài vào VBT.
- Chia bảng lớp làm 3 cột, mời 3 nhóm chơi
TC Tiếp sức: Mỗi em viết lên bảng 1 tiếng
có vần oay rồi chuyển phấn cho bạn (1 phút)
- Yêu cầu cả lớp chữa bài trong vở theo lời
giải đúng: xoáy, ngoáy, loáy hoáy,...
*<b>Bài 3b: </b>
- Gọi 1HS đọc yêu cầu của bài, lớp đọc
thầm.
- Cho HS trao đổi theo cặp.
- Treo bảng phụ đã chép sẵn bài tập 3b lên
bảng .
- Gọi học sinh thi đua làm bài trên bảng
- Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu bài
- 2HS đọc đoạn văn viết chính tả.
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài
+ Đoạn văn có 3 câu.
+ Viết hoa các chữ đầu câu, đầu đoạn.
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện
viết vào bảng con .
- Cả lớp viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .
- Đọc yêu cầu BT.
- Làm bài vào VBT.
- Lớp chia thành 3 nhóm chơi trị chơi tiếp
sức: Tìm tiếng có vần oay <i>(3 tiếng)</i>
<i>+ Ví dụ: Xoay, khốy, ngốy...</i>
- Bình chọn nhóm thắng cuộc.
- Cả lớp chữa bài vào vở .
- 1HS nêu yêu cầu BT3b, lớp đọc thầm.
phụ.
- Giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu cả lớp viết vào VBT theo lời giải
đúng.
<i><b> 3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài xem trước bài
mới
<i>chuyên cần – cần cù </i>
- Về nhà học bài và làm bài tập trong sách
giáo khoa .
- Học sinh biết tìm chọn nội dung phù hợp.
- Vẽ được tranh về các đề tài trường em,
- Học sinh thên yêu mến trường lớp.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- GV: Tranh vẽ các đề tài khác,
Hình vẽ gợi ý cách vẽ tranh.
- HS : Sưu tầm tranh vẽ trường học.
Vở tập vễ, màu vẽ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. GT bài</b> - ghi đầu bài:
<b>2. Hoạt động 1:</b> Tìm, chọn nội dung đề
tài.
- GV sử dụng tranh của HS.
- Đề tài về trường có thể vẽ những gì? - Giờ học giờ ra chơi ….
- Các hình ảnh thể hiện được nội dung
chính trong tranh ? - Nhà, cây, người.
- Cách sắp xếp màu, hình , cách vẽ như thế
nào?
- HS nêu.
<b>3. Hoạt động 2:</b> Cách vẽ tranh.
- GV gợi ý để HS chọn nội dung phù hợp
với khả năng của mình. - VD Vui chơi sân trường, đi học, giờ họctrên lớp.
- Chọn hình ảnh chính và hình ảnh phụ để
bật bức tranh.
- Cách sắp xếp hình ảnh chính và hình ảnh
phụ sao cho cân đối.
- HS nêu cách sắp xếp .
+ Hình ảnh chính, phụ ở đâu?
+ Hình dáng và động tác ntn?
<b>4. Hoạt động 3:</b> Thực hành.
- HS thực hành vào vở tập viết
- GV đến trường quan sát và hướng dẫn
thêm cho những HS còn lúng túng.
<b>5. Hoạt động 4.</b> Nhận xét - đánh giá .
- HS nhận xét, bình trọn một số bài của
bạn.
đẹp.
<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
<i></i>
<i><b>Thể dục:</b></i>
<i><b>ĐI VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT – TRÒ CHƠI: THI XẾP HÀNG</b></i>
<i><b>A/ Mục tiêu</b></i> - Biết cách tập hợp hàng ngang nhanh, dóng thẳng hàng ngang
- Biết cách đi chuyển hướng phải trái.
<i><b> B/ Địa điểm phương tiện </b></i> : - Sân bãi chọn nơi thoáng mát, bằng phẳng, vệ sinh sạch sẽ.
- Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi
C/ HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ
<i><b>Toán</b></i> :
<i><b> B/ Đồ dùng dạy học:</b></i> - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 3 .
<i><b> C/ Hoạt động dạy học:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b> b) Khai thác:</b></i>
- Hướng dẫn thực hiện phép nhân .
- Giáo viên ghi bảng: 12 x 3 =?
- Yêu cầu HS tìm kết quả của phép nhân và
nêu cách tìm tích, GV ghi bảng:
12 + 12 + 12 = 36
Vậy 12 x 3 = 36 .
- Hướng dẫn đặt tính và tính như SGK.
- Gọi 1 số em nêu lại cách nhân.
<i><b> c) Luyện tập:</b></i>
- <b>Bài 1</b>: - Gọi học sinh nêu bài .
- Gọi một em làm mẫu một bài trên bảng .
- Yêu cầu cả lớp tự làm các phép tính cịn lại.
- Gọi 3 em lên tính mỗi em một phép tính
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở và tự chữa bài
- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2</b> :- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài .
- Yêu cầu cả lớp cùng thực hiện trên bảng con.
- GV nhận xét chữa bài.
<b>Bài 3</b> -Gọi học sinh đọc bài .
- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài
* Nhận xét đánh giá tiết học
– Dặn về nhà học và làm bài tập .
* Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
- Thực hiện phép tính, sao đó phát biếu ý
kiến.
- Lớp theo dõi giáo viên để nắm được
cách thực hiện phép nhân .
- 2HS nêu lại cách thực hiện phép nhân .
- Một em đọc đề bài .
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 3 em lên bảng thực hiện mỗi em một cột
- 3 Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa
bài cho bạn.
- Một học sinh nêu yêu cầu bài
- Cả lớp làm bài trên bảng con.
- Hai học sinh lên bảng thực hiện .
Số bút chì cả 4 hộp là :
12 x 4 = 48 (bút chì)
<i><b>Đ/S: 48 bút chì </b></i>
- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<i><b>A/ Mục tiêu</b></i> : - HS kể lại được nội dung câu chuyện. Rèn kĩ năng viết, điền đúng
vào tờ giấy in sẵn những nội dung cần thiết của mẫu điện báo .
<i><b>B/ Đồ dùng dạy học:</b></i> Mẫu điện báo .
<i><b> </b></i> <i><b> C/ Hoạt động dạy học:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>a/ Giới thiệu bài :</b></i>
<i><b>b) Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
<i><b>*Bài 1: </b></i>- Gọi học sinh đọc bài tập <i>(nêu yêu</i>
<i>cầu và đọc câu hỏi gợi ý )</i>
- Yêu cầu quan sát tranh minh họa trong
SGK, đọc thầm các gợi ý.
- Giáo viên gọi 1 HS giỏi kể lại câu chuyện .
- Cho HS nhìn các gợi ý trên bảng tập kể theo
nhóm.
<i>-</i> Yêu cầu các nhóm thi kể trước lớp
- Giáo viên tuyên dương ghi điểm
<i><b>*Bài2</b></i>: - Một học sinh đọc yêu cầu của bài và
mẫu điện báo, cả lớp đọc thầm.
+ Tình huống cần viết điện báo là gì?
+ Yêu cầu của bài là gì?
- H/dẫn HS điền đúng ND vào mẫu điện báo.
- Yêu cầu hai em nhìn mẫu điện báo để làm
miệng.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở những nội dung
yêu cầu của bài tập .
- Gọi 1 số em đọc bài làm trước lớp.
- Nhận xét, ghi điểm.
<i><b> c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Nhắc HS về cách ghi nội dung vào điện báo
- Cả lớp lắng nghe.
- 2HS đọc yêu cầu của bài và gợi ý.
- Lớp quan sát tranh minh họa, đọc
thầm câu hỏi gợi ý.
- HS kể lại câu chuyện (Diệu Trinh)
- Học sinh kể theo nhóm.
- Các nhóm thi kể.
- Lớp bình bầu nhóm, cá nhân kể tốt.
+ Em được đi chơi xa, trước khi em đi,
ông bà, bố mẹ lo lắng...
+ Dựa vào mẫu điện báo điền những ND
còn thiếu vào chỗ trống.
- 2HS làm miệng .Lớp nhận xét
- Thực hành điền vào mẫu điện báo vào
vở.
- 4HS đọc ND bài làm.
- Hai em nhắc lại nội dung bài học và
nêu lại ghi nhớ về Tập làm văn .
<i><b>Thủ công</b></i> :
<i><b>A/ Mục tiêu</b></i> : - HS gấp được con ếch bằng giấy đúng quy trình kĩ thuật.
- HS hứng thú với giờ học gấp hình.
<i><b>C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>2.Bài mới </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Khai thác:</b></i>
<i><b>* Hoạt động 3: </b>Học sinh thực hành gấp</i>
<i>con ếch</i>
- Yêu cầu học sinh lên bảng nhắc lại và
thực hiện thao tác gấp con ếch đã học ở
tiết 1 và nhận xét .
- Treo tranh quy trình và nhắc lại các bước
gấp con ếch:
+ Bước 1: Gấp cắt tờ giấy hình vng.
+ Bước 2: Gấp tạo 2 chân trước con ếch.
+ Bước 3: Gấp tạo 2 chân sau và thân con
ếch.
- Tổ chức cho thực hành gấp con ếch theo
nhóm .
- Lớp theo dõi giới thiệu bài .
- 2HS nhắc lại và thực hiện các thao tác gấp
con hiện.
- Lớp quan sát các bước rên tranh qui trình
gấp con ếch để áp dụng vào thực hành.
- Thực hành gấp con ếch theo nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình diễn sản phẩm
để chọn ra con ếch nhảy xa nhất.
- Theo dõi, giúp đỡ những em cịn lúng
túng.
- u cầu các nhóm thi đua xem ếch của
ai nhảy cao và xa hơn .
- Chọn một số sản phẩm đẹp cho lớp quan
sát và nhận xét.
- Đánh giá sản phẩm của HS, tuyên
dương.
<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà chuẩn bị cho giờ học sau.
nhất, tuyên dương.