Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

BAI GIANG BAI 17 SINH HOC 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.37 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

M«n: sinh häc 7

L p 7D



TiÕt :17 Bµi 17



Ng êi thùc hiƯn : GV - Nguyễn Thị Vu t



Nhiệt liệt chào



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>1.</b> <b>Trình bày cấu tạo ngồi của giun đât? Nêu lợi ích của giun đất đối với đất </b>
<b>trồng ?</b>


<b>2. Chọn các câu trả lời đúng: </b>


<b>Giun đất xuất hiện những</b> <b>cơ quan mới nào?</b>


<b>A. Hệ tiêu hoá . B. HƯ thÇn kinh. </b>
<b>C. HƯ tn hoµn. </b> <b>D. HƯ sinh dơc.</b>
<b>E. HƯ bµi tiÕt. </b> <b>G. Hệ cơ x ơng.</b>


<b>* Cấu tạo ngoài:</b>


<b>- Cơ thể dài, thuôn hai đầu.</b>


<b>- C th phõn t, mi t cú một vịng tơ (chi bên).</b>
<b>- Có đai sinh dục, lỗ sinh dục.</b>


<b>* Lợi ích của giun đất đối với đất trồng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Ti t 17</b></i>

<i><b>ế</b></i>

<i><b> </b></i>

:

một số giun đốt khác và

<b>đặc điểm chung của ngành giun đốt </b>



<b>I. Một số giun đốt th ờng gặp: </b>


<b>Giun đất</b> <b>Đỉa biển</b> <b>r ơi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Tiết 17 </b></i>: <b>một số giun đốt khác và </b>
<b>đặc điểm chung của ngành giun đốt</b>
<b>I.Một số giun đốt th ng gp :</b>


Bài tập:Thảo luận chọn cụm từ gợi ý điền vào bảng sau.
STT


STT <b>Môi tr ờng sống M«i tr êng sèng<sub> </sub><sub> </sub></b> <b> </b> <b>Lèi sèngLèi sèng</b>


11 <b>Giun đất Giun đất </b>


22 <b>§Øa §Øa </b>


33 <b>R ¬i R ¬i </b>


44 <b>Giun đỏGiun đỏ</b>


55 <b>V¾t V¾t </b>



66 <b>Sa sïngSa sïng</b>
<b>Đ¹i diÖn</b>


<i><b>Cụm từ gợi ý:</b></i><b> Đất ẩm, n ớc ngọt, n ớc mặn, n ớc lợ, lá cây...</b>
<b> Tự do, chui rúc, ký sinh, nh c ...</b>


<b>Đất ẩm</b> <b>Chui rúc</b>


<b>N ớc ngọt, mặn</b> <b>Ký sinh ngoài</b>


<b>Tự do</b>


<b>N ớc ngọt</b> <b>Định c </b>


<b>Đất, lá cây</b> <b>Tự do</b>


<b>N ớc mặn</b> <b>Tự do</b>


<b>a dạng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>- Giun đốt có nhiều lo i: Vắt, đỉa, </b>

<b></b>


<b>giun , r i, sa sựng...</b>



<b>- Sống ở các môi tr ờng: Đất ẩm, n ớc, lá </b>


<b>cây...</b>



<b>- Giun t có thể sống tự do, định c hay </b>


<b>chui rúc.</b>




<i><b>Ti t 17</b><b>ế</b></i> <i><b> </b></i>: <b>một số giun đốt khác và </b>
<b>đặc điểm chung của ngành giun đốt</b>


<b>I.Một số giun đốt th ờng gặp :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. Đặc điểm chung của giun đốt.</b>


<b>Giun đất </b>


<b>Giun đất </b> <b>Giun đỏ Giun đỏ </b> <b>ĐỉaĐỉa</b> <b>R ơiR ơi</b>


1


1 <b>Cơ thể phân đốtCơ thể phân đốt</b>


2


2 <b>Cơ thể không phân đốt Cơ thể khơng phân đốt </b>


3


3 <b>Cã thĨ xoang (khoang c¬ thĨ <sub>chÝnh thøc)</sub>Cã thĨ xoang (khoang c¬ thĨ <sub>chÝnh thøc)</sub></b>


4


4 <b>Có hệ tuần hồn,máu đỏCó hệ tuần hồn,máu </b>


5


5 <b>H.T.K và giác quan phát triểnH.T.K và giác quan phát triển</b>



6


6 <b>Di chuyển nhờ chi bên, tơ hay <sub>hệ cơ của thành cơ thể</sub>Di chuyển nhờ chi bên, tơ hay <sub>hệ cơ của thành cơ thể</sub></b>


7


7 <b>Ông tiêu hoá thiếu hậu mônÔng tiêu hoá thiếu hậu môn</b>


8


8 <b>ốống tiêu hoá phân hoáng tiêu hoá phân hoá</b>


9


9 <b>Hô hÊp qua da hay b»ng mang H« hÊp qua da hay bằng mang </b>


<b>TT</b> <b><sub>Đại diện</sub></b> <b><sub>Đặc điểm</sub></b>


<b>Bi tp: Tho luận, đánh dấu (</b><b>) và điền nội dung phù hợp để hoàn thiện bảng sau. </b>
<b> </b>
<b> </b>

  
   




   




<b>0</b>

   





<b>I. Một số giun đốt th ờng gặp: </b>


<i><b>Ti t 17</b><b>ế</b></i> <i><b> </b></i>: <b>một số giun đốt khác và </b>
<b>đặc điểm chung của ngành giun đốt </b>


<b>o</b>

<b>o</b>

<b>o</b>

<b>o</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Đặc điểm chung của giun đốt :</b>



<i><b>+ Cơ thể dài phân đốt. </b></i>


<i><b>+ Có thể xoang.</b></i>



<i><b>+ H« hÊp qua da hay mang. </b></i>



<i><b>+ Hệ tuần hồn kín, máu màu đỏ. </b></i>


<i><b>+ Hệ tiêu hố phân hố. </b></i>



<i><b>+ Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch, giác quan phát triển.</b></i>


<i><b>+ Di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ của thành cơ thể.</b></i>




<i><b>Ti t 17</b><b></b></i> <i><b> </b></i>: <b>một số giun đốt khác và </b>
<b>đặc điểm chung của ngành giun đốt </b>


<b>I. Một số giun đốt th ờng gặp : </b>
<b>II. Đặc điểm chung của giun đốt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Ti</b><b>ế</b><b>t</b><b> 17 </b></i>: <b>một số giun đốt khác và </b>
<b>đặc điểm chung của ngành giun đốt</b>


<b> I. Một số giun đốt th ờng gặp :</b>
<b>II. Đặc điểm chung của giun đốt:</b>
<b>Iii. vai trò của giun đốt:</b>


<b>Bài tập: Tìm đại diện của giun đốt điền vào chỗ trống cho phù hợp với ý </b>
<b>nghĩa của chúng</b>


<b>- Làm thức ăn cho ng ời:...</b>
<b>- Làm thức ăn cho động vật khác:...</b>
<b>- Làm cho đất trồng xốp, thoáng:...</b>
<b>- Làm màu mỡ đất trồng:...</b>
<b>- Làm thức ăn cho cá:...</b>
<b>- Có hi cho ng vt v ng i:...</b>


<b>R ơi, sa sùng,bông thïa...</b>


<b>Giun đất,giun đỏ, giun ít tơ...</b>
<b>Các loại giun đất... </b>


<b>Các loại giun đất...</b>



<b>Giun ít tơ ,r ơi, sa sùng, rọm...</b>
<b>Các loại đỉa,vắt...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Ti t 17</b><b>ế</b></i> <i><b> </b></i>: <b>một số giun đốt khác và </b>
<b>đặc điểm chung của ngành giun đốt</b>


<b>I. Một số giun đốt th ờng gặp :</b>
<b>II. Đặc điểm chung của giun đốt:</b>
<b>Iii. vai trị của giun đốt:</b>


<b>- Lợi ích: Làm thức ăn cho ng ời và động vật, làm cho đất tơi </b>


<b>xốp, thống khí, màu mỡ.</b>



<b>- Tác hại: Hút máu ng ời và động vật Gây bệnh </b>


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Ti t 17</b><b>ế</b></i> <i><b> </b></i>: <b>một số giun đốt khác và </b>
<b>đặc điểm chung của ngành giun đốt</b>


<b>I. Một số giun đốt th ờng gặp :</b>
<b>II. Đặc điểm chung của giun đốt:</b>
<b>Iii. vai trò của giun đốt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài tâp1: Em hãy điền dấu đúng (Đ) sai (S)vào ô trống: Những </b>
<b>đặc điểm đúng với giun đốt.</b>


<b>S</b> <b> 1. Cơ thể dẹp, có đối xứng hai bên.</b>
<b> 2. Cơ thể dài phân đơt.</b>


<b> 3. Cã thĨ xoang.</b>



<b> 4. Cã xoang cơ thể ch a chính thức.</b>
<b> 5. Hô hấp qua da hay mang.</b>


<b> 6. Hệ tuần hồn kín, máu màu .</b>


<b> 7. Cơ quan tiêu hoá dạng ống, thiếu hậu môn.</b>
<b> 8. Hệ tiêu hoá phân hoá.</b>


<b> 9. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch, giác quan phát triển.</b>
<b> 10. Di chuyển nhờ lông bơi. </b>


<b> 11. Di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ của thành cơ thể.</b>


<b>Đ</b>
<b>Đ</b>
<b>S</b>
<b>Đ</b>
<b>Đ</b>
<b>S</b>
<b>Đ</b>
<b>Đ</b>
<b>S</b>
<b>Đ</b>


<b>Bi tập 2: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng.</b>


<b>Để nhận biết đại diện của giun đốt cần dựa vào đặc điểm nào ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>H íng dÉn lµm bµi vµ häc bµi ë nhµ</b>




<b>1. Häc bµi:</b>



<b>- Häc thuộc bài và trả lời các câu hỏi ( 1 ), ( 2 ) vµ ( 3 ) </b>

<b> </b>


<b>SGK , Tr. 61.</b>



<b>2. Lµm bµi tËp :</b>



<b>- Lµm bµi tËp ( 4 ) </b>

<b> SGK, Tr. 61.</b>



<b>3. ChuÈn bÞ bµi sau:</b>



<b>- Ơn tập các nội dung kiến thức các bi t u nm hc </b>



<b>chuẩn bị cho Bài KiĨm tra 45 . Chó ý Ch ¬ng: Giun dĐp, giun </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×