Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Tiet 19 Tu nhieu nghia va hien tuong chuyen nghiacua tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (846.5 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Lµ sù vËt, tÝnh chất mà từ biểu thị.</b>
<b> nghĩa của từ là sự vật mà từ biểu thị</b>


A



<b>ngha ca t l s vt, tính chất , hoạt </b>
<b>động mà từ biểu thị</b>


C


B



D

<b> nghĩa cuả từ là nội dung mà từ biểu thị </b>


<b>Trình bày khái niệm mà từ biểu thị</b>


<b> Dựng từ đồng nghĩa với từ cần đuợc giải thích</b>


c



<b>§äc nhiỊu lần từ cần giải thích</b>


a


B



D

<b> Dùng từ trái nghĩa với từ cần đ ợc giải thích</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Từ nghĩa của từ Cách giải thích nghĩa từ


Cây


Xe p



Cao th ỵng


LÉm liƯt


<i><b>ChØ mét loµi thùc vËt</b></i>


<i><b> Chỉ 1 loại ph ơng tiện phải </b></i>
<i><b>đạp mới chuyển dịch đ ợc</b></i>


<i><b>Tr¸i ng ỵc víi nhá nhen, ti </b></i>
<i><b>tiƯn, hÌn h¹. </b></i>


<i><b>Hïng dịng, oai nghiêm </b></i>


<i><b>->Nêu khái niệm</b></i>


<i><b>->Nêu khái niệm</b></i>


<i><b>->Dùng từ trái nghĩa</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>Những cái ch©n


Cái gậy có một chân Ba chân xoè trong lửa
Biết giúp bà khỏi ngã Chẳng bao giờ đi cả
Chiếc com pa bố vẽ Là chiếc bàn bốn chân


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>Những cái chân


Cỏi gy cú mt chõn Ba chân xoè trong lửa


Biết giúp bà khỏi ngã Chẳng bao giờ đi cả


Chiếc com pa bố vẽ Là chiếc bàn bốn chân


Có chân đứng, chân quay Riêng cái võng trường sơn


Cái kiềng đun hằng ngày Không chân đi khắp nước
<b>Theo “Tõ ®iĨn TiÕng ViƯt (</b>” <i><b>NXB thanh niªn)</b></i>


<i><b>T</b><b>ừ</b></i><b> “chân” có một số nghĩa sau:</b>


<b>(1) Bộ phận dưới cùng của người hay động vật dùng để di chuyển</b><i><b>. (vd: bàn </b></i>
<i><b>chân, con vịt hai chân).</b></i>


<b>(2) Bộ phận dưới cùng của một số đồ vật, có tác dụng đỡ cho các bộ phận </b>
<b>khác. </b><i><b>(vd: chân bàn, chân giường, chân kiềng…).</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> </b>Những cái chân


Cỏi gậy có một chân Ba chân xoè trong lửa
Biết giúp bà khỏi ngã Chẳng bao giờ đi cả


Chiếc com pa bố vẽ Là chiếc bàn bốn chân


Có chân đứng, chân quay Riêng cái võng trường sơn


Cái kiềng đun hằng ngày Không chân đi khắp nước


<i><b>*Giống nhau</b></i>: Chân là nơi tiếp xúc với đất



<i><b>*Khác nhau:</b></i>


-Chân cái gậy dùng để đỡ bà.
-Chân com pa dùng để quay.


-Chân kiềng dùng để đỡ thân kiềng, nồi đặt lên kiềng.
-Chân cái bàn dùng để đỡ thân bàn, mặt bàn


Từ “Chân” là
từ nhiều nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Mũi tên Mũi tàu
Mũi người


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>:là bộ phận của cơ thể c</b><b>ủa ng ời hoặc động vật</b><b> nối </b></i>


<i><b>đầu với thân”</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Xe maùy



Hoa hồng

<sub>Máy bay</sub>



<b>chỉ một loại </b>
<b>xe có động </b>
<b>cơ, chạy </b>
<b>bằng xăng. </b>


<b>(</b><i><b>Di chuyÓn </b></i>


<i><b>nhanh d ới mặt </b></i>


<i><b>đất )</b></i>


<b>chỉ một loại </b>
<b>xe có động </b>
<b>cơ, chạy </b>
<b>bằng xăng. </b>


<b>(</b><i><b>Di chuyển </b></i>


<i><b>nhanh ở trên </b></i>
<i><b>không)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Mũi



Cổ



xe máy

hoa



hång



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Mịi



Cỉ



<b>Chuyển nghĩa là hiện tượng thay đổi nghĩa của từ để tạo ra từ nhiều nghĩa.</b>


<b>+Nghĩa gốc là nghĩa xuất hiện từ đầu làm cơ sở để hình thành các nghĩa </b>
<b>khác.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>“Mùa xuân là tết trồng cây,</b>


<b> Làm cho đất ngày càng xuân.”</b>
<b>- Xuân 1: một nghĩa (chỉ mùa xuân).</b>


<b>Chuyển nghĩa là hiện tượng thay đổi nghĩa của từ để tạo ra từ nhiều nghĩa.</b>


<b>+Nghĩa gốc là nghĩa xuất hiện từ đầu làm cơ sở để hình thành các nghĩa </b>
<b>khác.</b>


+ Nghĩa chuyển là nghĩa được hình thành trên cơ sở nghĩa gốc.
<b>Trong từ nhiều nghĩa có:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Ví dụ:</b> <b>Trùng trục như con bò thui</b>


<b> Chín mắt, chín mũi, chín đi, chín đầu.</b>


<b>Đó là con gì? </b>
<b>Từ “chín” được hiểu theo 2 khía cạnh:</b>


- <b>Chín là: Số 9 đứng sau số 8 trong dãy số tự nhiên.</b>


- <b>Chín :có nghĩa là được nấu kĩ, ăn được, trái với sống.</b>


<b> Các nghĩa không có cơ sở chung (khơng liên quan với nhau). Khơng phải hiện </b>


<b>tượng chuyển nghĩa của từ.</b>


 Con bò thui.


<b>LƯU Ý: Không phải là từ nhiều nghĩa nếu các nghĩa của chúng khơng có mối liên </b>
<b>hệ nào với nhau.</b>



<b>Ruồi </b><i><b>đậu</b></i><b> mâm xơi, mâm xơi</b> <i><b>đậu</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

c- Cổ:

là bộ phận của cơ thể nối đầu với thân

.



- Cổ chân: Là chỗ nối bàn chân với cẳng chân.


-Cổ chày: Chỗ eo lại ở giữa cái chày,



vừa để cầm tay.



- Cổ chai: Chỗ eo lại ở gần phần miệng chai.



b- Tay: Là bộ phận phía trên của cơ thể người từ
vai đến các ngón, dùng để cầm, nắm.


- Tay chơi: là người chơi bời rất sành sỏi.


-Tay nghề: Là người có trình độ rất thành thạo
về nghề nghiệp.


a- Đầu: là phần trên cùng của thân thể


cơ thể con người, hay phần trước của thân thể
động vật, nơi có bộ óc và nhiều giác quan.


- Đầu đề: Là tên của một bài thơ.


- Đầu sách: Là từ dùng để chỉ đơn vị tên sách
được in.



- Đầu bảng: người đỗ cao nhất trong kì thi.


<b>Bài tập 1</b>



<b> Hãy tìm ba từ chỉ bộ phận của cơ thể người </b>


<b>và kể ra một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của chúng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III. LUYỆN TẬP</b>



- Lá: lá gan, phổi, lách.


- Quả: Tim, thận.



- Hoa: Hoa tay,hoa tai



<b>Bài tập 2</b>



Trong tiếng Việt, có một số từ chỉ bộ phận của cây cối được


chuyển nghĩa để cấu tạo từchỉ bộ phận cơ thể người.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>III. LUYỆN TẬP</b>


<b>Bài tập 3</b>



Dưới đây là một số hiện tượng chuyển nghĩa của từ


tiếng Việt. Hãy tìm thêm cho mỗi hiện tượng chuyển



nghóa ba ví dụ minh họa?



a) Chỉ sự vật chuyển thành chỉ hành động: <i>Cái cưa Cưa gỗ</i>



Cái bào Bào gỗ
Cân muối Muối dưa


Cân thịt Thịt con gaø


b) Chỉ hành động chuyển thành chỉ đơn vị: <i><b>Gánh củi đi Một gánh củi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III. LUYỆN TẬP</b>



<b>Bài tập 4</b>



<b>Đọc đoạn trích SGK trang 57 </b>

<i><b>(Bài: Nghĩa của từ </b></i>


<i><b>bụng)</b></i>

<b> , trả lời câu hỏi nghĩa của từ “bụng”:</b>



a) Tác giả đoạn trích nêu lên mấy nghĩa của từ bụng? Đó
là những nghĩa nào? Em có đồng ý với tác giả khơng?


Đoạn trích nêu hai nghĩa chính:


+ Bụng là bộ phận cơ thể người hoặc động vật chứa
ruột, dạ giày


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III. LUYỆN TẬP</b>



<b>Bài tập 4</b>



<b>Đọc đoạn trích SGK trang 57 </b>

<i><b>(Bài: Nghĩa của từ </b></i>


<i><b>bụng)</b></i>

<b> , trả lời câu hỏi nghĩa của từ “bụng”:</b>



Trong các trường hợp sau đây từ bụng có nghĩa gì?



-Ăn cho ấm bụng.


-Anh ấy tốt bụng.



- Chạy nhiều, bụng chân rất săn chắc



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hướng dẫn về nhà</b>


Học bài, xem lại bài taäp



- Chuẩn bị “ Lời văn, đoạn văn tự sự”



+ Đọc các đoạn văn, VD mẫu và trả lời câu hỏi.


+ Các nhân vật được giới thiệu? Mục đích GT?


+ Hành động nhân vật?



+S vi c trong v n t s ?

ự ệ

ă ự ự



</div>

<!--links-->

×