Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (846.5 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Lµ sù vËt, tÝnh chất mà từ biểu thị.</b>
<b> nghĩa của từ là sự vật mà từ biểu thị</b>
<b>ngha ca t l s vt, tính chất , hoạt </b>
<b>động mà từ biểu thị</b>
<b>Trình bày khái niệm mà từ biểu thị</b>
<b> Dựng từ đồng nghĩa với từ cần đuợc giải thích</b>
<b>§äc nhiỊu lần từ cần giải thích</b>
Từ nghĩa của từ Cách giải thích nghĩa từ
Cây
Xe p
Cao th ỵng
LÉm liƯt
<i><b>ChØ mét loµi thùc vËt</b></i>
<i><b> Chỉ 1 loại ph ơng tiện phải </b></i>
<i><b>đạp mới chuyển dịch đ ợc</b></i>
<i><b>Tr¸i ng ỵc víi nhá nhen, ti </b></i>
<i><b>tiƯn, hÌn h¹. </b></i>
<i><b>Hïng dịng, oai nghiêm </b></i>
<i><b>->Nêu khái niệm</b></i>
<i><b>->Nêu khái niệm</b></i>
<i><b>->Dùng từ trái nghĩa</b></i>
<b> </b>Những cái ch©n
Cái gậy có một chân Ba chân xoè trong lửa
Biết giúp bà khỏi ngã Chẳng bao giờ đi cả
Chiếc com pa bố vẽ Là chiếc bàn bốn chân
<b> </b>Những cái chân
Cỏi gy cú mt chõn Ba chân xoè trong lửa
Chiếc com pa bố vẽ Là chiếc bàn bốn chân
Có chân đứng, chân quay Riêng cái võng trường sơn
Cái kiềng đun hằng ngày Không chân đi khắp nước
<b>Theo “Tõ ®iĨn TiÕng ViƯt (</b>” <i><b>NXB thanh niªn)</b></i>
<i><b>T</b><b>ừ</b></i><b> “chân” có một số nghĩa sau:</b>
<b>(1) Bộ phận dưới cùng của người hay động vật dùng để di chuyển</b><i><b>. (vd: bàn </b></i>
<i><b>chân, con vịt hai chân).</b></i>
<b>(2) Bộ phận dưới cùng của một số đồ vật, có tác dụng đỡ cho các bộ phận </b>
<b>khác. </b><i><b>(vd: chân bàn, chân giường, chân kiềng…).</b></i>
<b> </b>Những cái chân
Cỏi gậy có một chân Ba chân xoè trong lửa
Biết giúp bà khỏi ngã Chẳng bao giờ đi cả
Chiếc com pa bố vẽ Là chiếc bàn bốn chân
Có chân đứng, chân quay Riêng cái võng trường sơn
Cái kiềng đun hằng ngày Không chân đi khắp nước
<i><b>*Giống nhau</b></i>: Chân là nơi tiếp xúc với đất
<i><b>*Khác nhau:</b></i>
-Chân cái gậy dùng để đỡ bà.
-Chân com pa dùng để quay.
-Chân kiềng dùng để đỡ thân kiềng, nồi đặt lên kiềng.
-Chân cái bàn dùng để đỡ thân bàn, mặt bàn
Từ “Chân” là
từ nhiều nghĩa.
Mũi tên Mũi tàu
Mũi người
<i><b>:là bộ phận của cơ thể c</b><b>ủa ng ời hoặc động vật</b><b> nối </b></i>
<i><b>đầu với thân”</b></i>
<b>chỉ một loại </b>
<b>xe có động </b>
<b>cơ, chạy </b>
<b>bằng xăng. </b>
<b>(</b><i><b>Di chuyÓn </b></i>
<i><b>nhanh d ới mặt </b></i>
<b>chỉ một loại </b>
<b>xe có động </b>
<b>cơ, chạy </b>
<b>bằng xăng. </b>
<b>(</b><i><b>Di chuyển </b></i>
<i><b>nhanh ở trên </b></i>
<i><b>không)</b></i>
<b>Chuyển nghĩa là hiện tượng thay đổi nghĩa của từ để tạo ra từ nhiều nghĩa.</b>
<b>+Nghĩa gốc là nghĩa xuất hiện từ đầu làm cơ sở để hình thành các nghĩa </b>
<b>khác.</b>
<b>“Mùa xuân là tết trồng cây,</b>
<b>Chuyển nghĩa là hiện tượng thay đổi nghĩa của từ để tạo ra từ nhiều nghĩa.</b>
<b>+Nghĩa gốc là nghĩa xuất hiện từ đầu làm cơ sở để hình thành các nghĩa </b>
<b>khác.</b>
+ Nghĩa chuyển là nghĩa được hình thành trên cơ sở nghĩa gốc.
<b>Trong từ nhiều nghĩa có:</b>
<b>Ví dụ:</b> <b>Trùng trục như con bò thui</b>
<b> Chín mắt, chín mũi, chín đi, chín đầu.</b>
<b>Đó là con gì? </b>
<b>Từ “chín” được hiểu theo 2 khía cạnh:</b>
- <b>Chín là: Số 9 đứng sau số 8 trong dãy số tự nhiên.</b>
- <b>Chín :có nghĩa là được nấu kĩ, ăn được, trái với sống.</b>
<b> Các nghĩa không có cơ sở chung (khơng liên quan với nhau). Khơng phải hiện </b>
<b>tượng chuyển nghĩa của từ.</b>
Con bò thui.
<b>LƯU Ý: Không phải là từ nhiều nghĩa nếu các nghĩa của chúng khơng có mối liên </b>
<b>hệ nào với nhau.</b>
<b>Ruồi </b><i><b>đậu</b></i><b> mâm xơi, mâm xơi</b> <i><b>đậu</b></i>
b- Tay: Là bộ phận phía trên của cơ thể người từ
vai đến các ngón, dùng để cầm, nắm.
- Tay chơi: là người chơi bời rất sành sỏi.
-Tay nghề: Là người có trình độ rất thành thạo
về nghề nghiệp.
a- Đầu: là phần trên cùng của thân thể
cơ thể con người, hay phần trước của thân thể
động vật, nơi có bộ óc và nhiều giác quan.
- Đầu đề: Là tên của một bài thơ.
- Đầu sách: Là từ dùng để chỉ đơn vị tên sách
được in.
- Đầu bảng: người đỗ cao nhất trong kì thi.
<b> Hãy tìm ba từ chỉ bộ phận của cơ thể người </b>
<b>và kể ra một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của chúng</b>
a) Chỉ sự vật chuyển thành chỉ hành động: <i>Cái cưa Cưa gỗ</i>
Cái bào Bào gỗ
Cân muối Muối dưa
Cân thịt Thịt con gaø
b) Chỉ hành động chuyển thành chỉ đơn vị: <i><b>Gánh củi đi Một gánh củi</b></i>
a) Tác giả đoạn trích nêu lên mấy nghĩa của từ bụng? Đó
là những nghĩa nào? Em có đồng ý với tác giả khơng?
Đoạn trích nêu hai nghĩa chính:
+ Bụng là bộ phận cơ thể người hoặc động vật chứa
ruột, dạ giày
Trong các trường hợp sau đây từ bụng có nghĩa gì?
<b>Hướng dẫn về nhà</b>