Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Gián án De thi HKI NH 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (24.05 KB, 1 trang )

PGD Cai lậy CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Võ Việt Tân Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
Môn : Anh văn 6 – Tiết 72 Tuần 24
Ngày:…………/ ………………/ ……………
Thời gian làm bài : 45 phút ( không kể thời gian phát bài )
.................................................................................................................................................
PHẦN TỰ LUẬN (6 đ )
I.Đọc kỹ đoạn văn rồi sau đó trả lờøi các câu hỏøi một cách hoàn chỉnh : (2đ )
Miss Vân is my teacher .She’s twenty-five years old.She is very beautiful.She has an oval
face and a small nose.She has long black hair. Her lips are full.Her favorite food is fish,and
her favorite drink is orange juice.
a. Does Miss Van have a round face or an oval face? c. Are her lips full ?
b.What color is her hair ? d.What is her favorite food ?
II. Cho dạng hoặc thì đúng của động từ trong ngoặc : (1 đ )
1.Nam (go ) to school every morning. 3. I would (like ) some iced cooffee.
2.She (eat ) some fish at the moment. 4.There (be) 40 students in my class.
III.Đổi các câu sau sang thể phủ đònh : (1đ )
1.Minh can ride a bike. 2.She wants some meat.
IV.Đổi các câu sau sang thể nghi vấn : (1đ )
1.There are some bananas. 2.He feels hungry now.
V.Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh : (1đ )
1. like/would /an /Lan/ ice-cream//
2. at/ Ba/ 7 o’clock / has/ breakfast / morning / every//
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 4đ )
VI. Hãy chọn từ đúng trong ngoặc : (2đ )
1.There are…..vegetables in the fridge. ( A.some B. any C.an )
2.Her lips are full . They are ….. . ( A. fat B.full C. strong )
3.We’d like some chicken and rice ….. lunch . ( A. to B. in C.for )
4.How …… bananas are there on the table ? ( A.much B.many C.about )
5. My mother ……. A can of peas. ( A.want B.needs C. like )


6.I eat an apple every morning . It’s my ……. fruit. (A. good B.like C. favorite )
7.How does she ……. ? She’s cold . ( A. feel B.feels C.do )
8. Is ……. nose big ? Yes , it is . ( A. she B. they C. her )
VII. Hãy tìm một từ khác loại với những từ kia ( 1đ )
1. Tuesday,Thursday ,September,Saturday. 3. onions, cabbages, carrots, fish.
2. clock, T V, train, chair. 4. meat,soap,eggs,chocolates.
VIII. Chọn từ có phần gạch dưới phát âm khác với các từ khác : (1đ )
1. like, mikl, chicken, drink 3. family, father, bank, lamp
2. classes, lamps, students , books 4. there, this , that , thanks

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×