Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.93 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẢO LÂM</b> <b>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>
<b>TRƯỜNG THCS CẤP I – II LỘC PHÚ</b> <b> MÔN : TỐN 9</b>
<b> Năm học : 2010 - 2011</b>
(Thời gian 90 phút không kể thời gian phát đề)
<i>Bài 1.</i> (0,75đ) Giải phương trình : 2x + 5 = 0
<i>Bài 2.</i><b> (</b>0,75đ) Giải bất phương trình và biểu diển tập nghiệm trên trục số : -3x – 9 > 0
<i>Bài 3.</i> (0,5đ) Tính : <sub>3</sub>2 <sub>4</sub>2
<i>Bài 4.</i> (0,5đ) Thực hiện phép tính : 2 2 2 18 72
<i>Bài 5.</i> (0,75đ) Cho <i><sub>ABC A</sub></i><sub>(</sub> <sub>90 )</sub>0
. Biết AB = 6, BC = 10. Tính tỉ số lượng giác của góc B.
<i>Bài 6.</i>(<i> </i>0,75đ) Cho <i>ABC</i>, phân giác AD, biết AB = 5cm, AC = 8cm, BD = 4cm. Tính CD?
<i>Bài 7.(</i>0,75đ) Cho <i><sub>ABC A</sub></i><sub>(</sub> <sub>90 )</sub>0
, đường cao AH. Biết BH = 4cm, HC = 6cm. Tính AB,
AC?
<i>Bài 8.</i>(0,5đ) Với giá trị nào của x thì 3<i>x</i>2 xác định?
<i>Bài 9.</i>(0,75đ) Cho <i>ABC</i>, gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Chứng minh
rằng tứ giác MNPB là hình bình hành.
<i>Bài 10. </i>(0,75đ) Rút gọn : A =
<i>Bài 11.</i> (0,75đ) Cho <i><sub>ABC A</sub></i><sub>(</sub> <sub>90 )</sub>0
, đường cao AH. Chứng minh rằng : AH2 = BH . HC.
<i>Bài 12.</i>(0,75đ) Phân tích thành thừa số : <i>xy y x</i> <i>x</i>1
<i>Bài 13.</i> (0,75đ) Cho biết cos = 0,8. Tính sin ; tg; cotg .
<i>Bài 14.</i> (0,5đ) Cho <i>ABC</i> có các đường phân giác AD, BE và CF .
Chứng minh rằng : <i>DB EC FA</i>. . 1
<i>DC EA FB</i>
<i>Bài 15.</i> (0,5đ) Rút gọn : A = 53 20 4 9 4 2
---Hết---Họ tên : ……… Chữ ký giám thị 1 ……….
SBD: ……….. Chữ ký giám thị 2 ……….
<i>Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm</i>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>
MƠN : TỐN 9
<b>Mức độ</b>
<b>Kiến thức</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thơng hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>
<b>Phương trình bậc nhất 1 ẩn</b>
1
B1
0.75
<b>1</b>
<b>B1</b>
<b>0.75</b>
<b>Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn</b>
1
B2
0.75
<b>1</b>
<b>B2</b>
<b>0.75</b>
<b>Căn thức bậc hai</b>
3
B3,8,10
1.75
1
B4
0.5
2
B12,15
1.25
<b>6</b>
<b>B3,4,6,10,12,15</b>
<b>3.5</b>
<b>Tam giác đồng dạng</b>
1
B11
0.75
1
B14
0.5
<b>2</b>
<b>B11,14</b>
<b>1.25</b>
<b>Tứ giác</b>
1
B9
0.75
<b>1</b>
<b>B9</b>
<b>0.75</b>
<b>Tỉ số lượng giác của mộ góc</b>
<b>nhọn</b>
1
B5
0.75
1
B13
0.75
<b>2</b>
<b>B5,13</b>
<b>1.5</b>
<b>Hệ thức giữa cạnh góc vng và</b>
<b>đường cao trong tam giác vng</b>
2
B6,7
1.5
<b>2</b>
<b>B6,7</b>
<b>1.5</b>
<b>Tổng</b>
<b>6</b>
<b>B1,2,3,8,5,10</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>B4,6,7,9,11</b>
<b>3.5</b>
<b>4</b>
<b>B12,13,14,15</b>
<b>2.5</b>
<b>15</b>
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
<i>Bài 1</i>
(0,75đ
<i>Giải phương trình : 2x + 5 = 0</i>
2x + 5 = 0 2x = -5
x = -5/2
Vậy x = -5/2
0.25đ
0.25đ
0.25đ
<i>Bài 2.</i>
(0,75đ)
<i>Giải bất phương trình và biểu diển tập nghiệm trên trục số : -3x – 9 > 0</i>
Biến đổi đúng
Viết đúng tập nghiệm
Biểu diễn đúng trên trục số
0.25đ
0.25đ
0.25đ
<i>Bài 3.</i>
(0,5đ)
<i>Tính : </i> <sub>3</sub>2 <sub>4</sub>2
= 25
=5
0.25đ
0.25đ
<i>Bài 4.</i>
(0,5đ)
<i>Thực hiện phép tính : </i>2 2 2 18 72
2 2 2 18 72 = 2 2 6 2 6 2
= 2 2
0.25đ
0.25đ
<i>Bài 5.</i>
(0,75đ)
<i>Cho </i> <i><sub>ABC A</sub></i><sub>(</sub> <sub>90 )</sub>0
<i>. Biết AB = 6, BC = 10. Tính tỉ số lượng giác của góc B.</i>
Tính AC = 8
Tính đúng tỉ số lượng giác góc B
0.25đ
<i>Bài 6.</i>
(0,75ñ)
<i>Cho </i><i>ABC, phân giác AD, biết AB = 5cm, AC = 8cm, BD = 4cm. Tính CD?</i>
Vẽ đúng hình
Lý luận và lập tỉ số đúng : <i>AB</i> <i>DB</i>
<i>AC</i> <i>DC</i> hay
5 4
8<i>CD</i>
Suy ra CD =32
5 cm
0.25đ
0.25đ
0.25đ
<i>Bài 7.</i>
<i>(0,75đ)</i>
<i>Cho </i> 0
( 90 )
<i>ABC A</i>
<i>, đường cao AH. Biết BH = 4cm, HC = 6cm. Tính AB, AC?</i>
Vẽ hình đúng
Tính đúng AB = 40cm
AC = 60cm
0.25đ
0.25đ
0.25đ
<i>Bài 8.</i>
(0,5đ)
<i>Với giá trị nào của x thì </i> 3<i>x</i>2<i> xác định?</i>
Để 3<i>x</i>2 xác định -3x + 2 0
x 2
3
0.25đ
0.25đ
<i>Bài 9.</i>
(0,75đ)
<i>Cho </i><i>ABC, gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Chứng minh</i>
<i>rằng tứ giác MNPB là hình bình hành.</i>
- Vẽ đúng hình
- Chứng minh đúng 0.25đ0.5đ
<i>Bài 10.</i>
(0,75đ)
<i>Rút gọn : A = </i>
A =
= 11 3 (vì 3 11 0 )
0.25đ
0.5đ
<i>Bài 11.</i> <i><sub>Cho </sub></i> <i><sub>ABC A</sub></i><sub>(</sub> <sub>90 )</sub>0
(0,75đ)
- Vẽ hình
- Chứng minh đúng : <i>AHB</i>~<i>CHA</i>
- Suy ra : AH2<sub> = BH.HC</sub> 0.25đ<sub>0.25đ</sub>
0.25đ
<i>Bài 12.</i>
(0,75đ)
<i>Phân tích thành thừa số : xy y x</i> <i>x</i>1
=
=<i>y x</i>
=
0.25đ
0.25đ
0.25đ
<i>Bài 13.</i>
(0,75đ)
<i>Cho biết cos</i> <i><sub> = 0,8. Tính sin</sub></i> <i><sub>; tg</sub></i> <i><sub>; cotg</sub></i> <i><sub>.</sub></i>
Tính đúng sin<sub> = 0.6; </sub>
tg <sub> = </sub>3
4;
cotg<sub> = </sub>4
3.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
<i>Bài 14.</i>
<i>Cho </i><i>ABC có các đường phân giác AD, BE và CF . </i>
<i>Chứng minh rằng : </i> <i>DB EC FA</i>. . 1
<i>DC EA FB</i>
- Vẽ hình
- CM đúng <i>DB EC FA</i>. . 1
<i>DC EA FB</i>
0.25đ
0.25đ
<i>Bài 15.</i>
(0,5đ)
<i>Rút gọn : A = </i> <sub>53 20 4</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub>9 4 2</sub><sub></sub>
= . . . = <sub>(5 2 2)</sub>2
= 5 2 2
0.25ñ
0.25ñ