Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.39 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Mơn học:</b> Sinh học 6
<b>2. Chương trình:</b> - Cơ bản.
- Năm học 2010-2011
<b>3. Họ và tên:</b> <i><b>Nguyễn Mạnh Hùng</b></i>
Điện Thoại: 097.6873379
- Địa điểm văn phịng tổ bộ mơn: Phịng hội đồng nhà trường.
- Điện thoại: 0230.3829904
- Lịch sinh hoạt tổ: Chiều thứ 3 hàng tuần.
- Lịch phân công trực tổ: Luân phiên.
<b>4. Chuẩn của môn học</b>
Môn Sinh học THCS nhằm giúp học sinh đạt được
<i><b>* Về kiến thức</b></i>
<i><b>- </b></i>Mô tả được hình thái, cấu tạo của cơ thể sinh vật thơng qua các đại diện của các nhóm
- Nêu được các đặc điểm sinh học trong đó có chú ý đến tập tính của sinh vật và tầm
quan trọng của những sinh vật có giá trị trong nền kinh tế.
- Nêu được hướng tiến hóa của sinh vật(chủ yếu là động vật, thực vật), đồng thời nhận
biết sơ bộ về các đơn vị phân loại và hệ thống phân loại động vật, thực vật.
- Trình bày các quy luật cơ bản về sinh lí, sinh thái , di truyền. Nêu được cơ sở khoa
học của các biện pháp giữ gìn vệ sinh, bảo vệ sức khỏe, bảo vệ cân bằng sinh thái, bảo
vệ môi trường và các biện pháp kĩ thuật nhằm nâng cao năng suất, cải tạo giống cây
trồng vật nuôi.
<i><b>* Về kĩ năng</b></i>
- Biết quan sát, mô tả, nhận biết các cây, con thường gặp; xác định được vị trí và cấu
tạo của các cơ quan, hệ cơ quan của cơ thể thực vật, động vật và người.
các dụng cụ, thiết bị thí nghiệm, dặt và theo dõi một số thí nghiệm đơn giản.
- Vận dụng kiến thức vào việc nuôi trồng một số cây, con phổ biến ở địa phương; vào
việc giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh cơng cộng; vào việc giải thích các hiện tượng sinh
học thông hường trong đời sống.
- Có kĩ năng học tập: tự học, sử dụng tài liệu học tập, lập bảng biểu, sơ đồ,...
- Rèn luyện được năng lực tư duy: phân tích, đối chiếu, so sánh, tổng hợp, khái quát hóa
các sự kiện, hiện tượng sinh học...
<b>5. Yêu cầu về thái độ</b>
- Có niềm tin khoa học về về bản chất vật chất của các hiện tượng sống và khả
năng nhận thức của con người.
- Có trách nhiệm thực hiện các biện pháp giữ gìn vệ sinh, bảo vệ sức khỏe cho bản
thân, cộng đồng và bảo vệ môi trường.
- Sẵn sàng áp dụng các tiến bộ khoa học kĩ thuật thuộc lĩnh vực Sinh học vào trồng
trọt và chăn ni ở gia đình và địa phương.
- Xây dựng ý thức tự giác và thói quen bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ mơi trường sống,
có thái độ và hành vi đúng đắn đối với chính sách của Đảng và Nhà nước về dân số, sức
khỏe sinh sản, phòng chống HIV/AIDS, lạm dụng ma túy và các tệ nạn xã hội.
<b>6. Mục tiêu chi tiết:</b>
<b> Mục tiêu</b>
<b>Nội dung</b>
<b>Mục tiêu chi tiết</b>
<b>Bậc1</b> <b>Bậc2</b> <b><sub>Bậc3</sub></b>
<b>Lớp: 6</b>
<b>7. Khung phân phối chương trình.</b>
<i><b>Học kỳ 1: 19 tuần - 36 tiêt</b></i>
<b>Nội dung bắt buộc/số tiết</b> <b>ND tự</b>
<b>chọn</b>
<b>Tổng số</b>
<b>tiết</b> <b>Ghi chú</b>
<b>Lý thuyết</b> <b>thực hành</b> <b>Bài tập, ôn tập</b> <b>Kiểm tra</b>
<b>8. Lịch chi tiết</b>
<b>Chương</b> <b>Bài học</b> <b>Tiết</b> <b>Hình thc t</b>
<b>chc DH</b>
<b>PP/hc liu,</b>
<b>PTDH</b> <b>KT-G</b>
Đặc điểm cđa c¬ thĨ sèng,
nhiƯm vơ cđa sinh häc
<b>1</b> Hoạt động
nhóm, quan sát
tìm tòi-nghiên
cứu.
-SGK,SGV.
-Vật mẫu.
hoa.
<b>3</b> <b>nt</b> <b>nt</b>
<b>Chương I: Tế bào thực vật</b>
<b>(2 tiết lý thuyết + 2 tiết thực hành = 4 tiết)</b>
<b>I</b>
Thùc hµnh: KÝnh lóp , kính
hiển vi và cách sử dụng.
<b>4</b> <b>nt</b> <b>nt</b>
Thực hành: Quan sát tế bào
thực vật.
<b>5</b> <b>nt</b> <b>nt</b>
Cấu tạo tế bào thực vật <b><sub>6</sub></b> <b><sub>nt</sub></b> <b><sub>nt</sub></b>
Sự lớn lên và phân chia tế bào <b>7</b> <b><sub>nt</sub></b> <b><sub>nt</sub></b>
<b>Chng II: Rễ</b>
<b>(4 tit lý thuyết + 1 tiết thực hành = 5 tiết)</b>
<b>II</b>
Các loại rễ ,các miền của rễ. <b>8</b> Hoạt động
nhóm, quan sỏt
tỡm tũi-nghiờn
cu.
SGK,SGV.
-Vật mẫu.
-Bảng phụ.
-Phiếu học tập
Cấu tạo miỊn hót cđa rƠ, <b>9</b> <b><sub>nt</sub></b> <b><sub>nt</sub></b>
Sù hót níc vµ mi khoáng
của rễ.
<b>10</b> <b><sub>nt</sub></b> <b><sub>nt</sub></b>
Biến dạng của rễ. <b><sub>11</sub></b> <b><sub>nt</sub></b> <b><sub>nt</sub></b>
Thực hành: Nhận biết và phân
loại rễ
<b>12</b> <b><sub>nt</sub></b> <b><sub>nt</sub></b>
<b>Chng III:Thân</b>
<b>(5 tiết lý thuyết + 1 tiết thực hành + 1 tiết ôn tập + 1 tiết kiểm tra = 8 tiết)</b>
<b>III</b> Cấu tạo ngoài của thân <b>13</b> Hoạt động
nhóm, quan sát
tìm tòi-nghiên
cứu.
SGK,SGV.
-Vật mẫu.
-Bảng phụ.
-Phiếu học tập
Cấu tạo trong của thân <b>14</b> <b><sub>nt</sub></b> <b><sub>nt</sub></b>
Thân dài ra do dâu, thân to ra
do đâu
<b>15</b> <b><sub>nt</sub></b> <b><sub>nt</sub></b>
Vận chuyển các chất trong
thân
<b>16</b> <b><sub>nt</sub></b> <b><sub>nt</sub></b>
Thực hành: Phân biệt các loại
thân, TN vËn chuyÓn níc vµ
MK hoµ tan,
<b>18</b> Hoạt động
nhóm, quan sát
tìm tịi-nghiên
cứu.
SGK,SGV.
-Vật mẫu.
-Bảng phụ.
-Phiếu học tập
Ơn tập <b>19</b> Hoạt động
nhãm.
-SGK,SGV.
-B¶ng phơ.
-PhiÕu häc tËp
KiĨm tra 1 tiÕt <b>20</b> Trắc nghiệm, tự
luận
<b>nt</b>
<b>Chng IV: Lá</b>
<b>(7 tit lý thuyt + 1 tiết thực hành + 1 tiÕt «n tËp = 8 tit)</b>
<b>IV</b>
Đặc điểm bên ngoài của lá
<b>21</b> Hot ng
nhóm, quan sát
tìm tịi-nghiên
cứu.
-SGK,SGV.
-B¶ng phơ.
-PhiÕu häc tËp
CÊu tạo trong của phiến lá <b>22</b> <sub>nt</sub> <b><sub>nt</sub></b>
Quang hợp <b>23</b> <sub>nt</sub> <b><sub>nt</sub></b>
Quang hợp(Tiếp), ảnh hởng
của các điều kiện bên ngoài
đến quang hợp ý nghĩa ca
quang hp.
<b>24</b> <sub>nt</sub> <b><sub>nt</sub></b>
Cây có hô hấp không? <b>25</b>
Phần lớn nớc vào cây đi dâu ? <b>26</b> <sub>nt</sub> <b><sub>nt</sub></b>
Biến dạng của lá <b>27</b> <sub>nt</sub> <b><sub>nt</sub></b>
Thực hành: Chøng minh sù
quang hỵp
<b>28</b> Hoạt động
nhóm, quan sát
tìm tịi-nghiên
cứu.
<b>nt</b>
Bài tập <b>29</b> Hoạt ng
nhúm.
<b>nt</b>
<b>Chơng 5: Sinh sản sinh dỡng</b>
<b>( 2 tiết lý thuyết )</b>
<b>V</b>
Sinh sản sinh dỡng tự nhiên
<b>30</b> Hot ng
nhúm, quan sát
tìm tịi-nghiên
cứu.
-SGK,SGV.
-B¶ng phơ.
-PhiÕu häc tËp
Sinh s¶n sinh dìng do ngêi <b>31</b> <sub>nt</sub> <b><sub>nt</sub></b>
<b>Ch¬ng 6: Hoa và sinh sản hữu tính.</b>
<b>(3 tiết lý thuyết + 1 «n tËp + 1 KiÓm tra = 5 tiÕt)</b>
<b>VI</b> CÊu tạo và chức năng của
hoa.
<b>32</b> <sub>nt</sub> <b><sub>nt</sub></b>
Các loại hoa <b>33</b> <sub>nt</sub> <b><sub>nt</sub></b>
nhãm. -B¶ng phơ.
-PhiÕu häc
tËp.
Kiểm tra học kỳ I <b>35</b> Tự luận -Đề kiểm tra
Th phn <b>36</b> Hot ng
nhóm, quan sát
tìm tòi-nghiên
cứu.
-SGK,SGV.
-Bảng phụ.
-Phiếu học tập
<i><b>Hc k 2: 18 tun - 34</b></i> tiêt
<b>Nội dung bắt buộc/số tiết</b> <b>ND tự</b>
<b>chọn</b>
<b>Tổng số</b>
<b>tiết</b> <b>Ghi chú</b>
<b>Lý thuyết</b> <b>thực hành</b> <b>Bài tập, ôn tập</b> <b>Kiểm tra</b>
<b>26</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>2</b>
8. Lịch chi tiết
<b>Chương</b> <b>Bài học</b> <b>Tiết</b> <b>Hình thức tổ</b>
<b>chức DH</b>
<b>PP/học liệu,</b>
<b>PTDH</b> <b>KT-ĐG</b>
Thơ phÊn(tiÕp)
<b>37</b> Hoạt động
nhóm, quan sát
tìm tịi-nghiên
cứu.
-SGK,SGV.
-VËt mÉu.
-B¶ng phơ.
-PhiÕu häc tËp
Thơ tinh,kÕt hạt và tạo quả. <b><sub>38</sub></b> nt nt
<b>Chơng 7: Quả và hạt</b>
<b>(6 tiết lý thuyết)</b>
<b>VII</b> Các loại quả <b>39</b>
Hạt và các bộ phận của hạt
<b>40</b> -T lun-nờu
vn
-Quan sát tìm
tòi nghiên
cứu.
-<b>SGK,SGV</b>.
-Bảng phụ.
-vật mẫu.
Phỏt tỏn ca qu v ht <b>41</b> -T lun-nờu
vn
-Quan sát tìm
tòi nghiên
cứu.
-<b>SGK,SGV</b>.
-Bảng phụ.
-vật mẫu.
Những điều kiện cần cho hạt
nảy mầm
<b>42</b> -T lun-nờu
vn
-Quan sát tìm
tòi nghiên
-<b>SGK,SGV</b>.
-Bảng phụ.
-vật mẫu.
<b>43</b> -Tự luận-nêu
Tổng kết vầ cây có hoa -Quan sát tìm
tòi nghiên
cứu.
-Bảng phụ.
-vật mẫu.
Tổng kÕt vỊ c©y cã hoa <b>44</b>
-Tự luận-nêu
vấn đề
-Quan sát tìm
tòi nghiên
cứu.
-<b>SGK,SGV</b>.
-Bảng phụ.
-vật mẫu.
<b>Chơng 8: Các nhóm thùc vËt</b>
<b>(9 tiÕt lý thuyÕt + 1 tiÕt «n tËp + 1 tiÕt kiÓm tra = 11 tiÕt)</b>
<b>VIII</b> Tảo <b>45</b> -T lun-nờu
vn
-Q. sát tìm tòi
nghiên cứu.
-<b>SGK,SGV</b>.
-Bảng phụ.
-vật mÉu.
Rêu-cây rêu <b>46</b> nt nt
Quyết –cây dơng xỉ <b>47</b> nt nt
Hạt trần -cây thơng <b>48</b> nt nt
Hạt kín -đặc im ca thc
vật hạt kín.
<b>49</b> nt
Lớp hai lá mầm và lớp một lá
mầm
<b>50</b> nt nt
ôn tập
<b>51</b> -Nờu v giải
quyết vấn đề .
-<b>SGK,SGV</b>.
-B¶ng phơ.
-PhiÕu häc
tËp.
KiĨm tra giữa kỳ 2 <b>52</b> -Trắc nghiệm
tự luận.
-Đề kỉêm tra.
KháI niệm sơ lợc về phân loại
thực vật .
<b>53</b> -T lun-nờu
vn
-Quan sát tìm
tòi nghiên
cứu.
-SGK.SGV
-Bảng phụ.
-vật mẫu.
Sự ph¸t triĨn cđa giíi thùc
vËt.
<b>54</b>
-Tự luận-nêu
vấn đề
-Quan s¸t tìm
tòi nghiên
cứu.
-<b>SGK,SGV</b>.
-Bảng phụ.
-vật mẫu.
Nguồn gốc cây trồng.
<b>55</b>
-T lun-nờu
vn
-Quan sát tìm
tòi nghiên
cứu.
-vật mẫu.
<b>Chơng 9: Vai trò của thực vật.</b>
<b>(5 tiết lý thuyết)</b>
<b>IX</b>
Thực vật góp
phần điều hoà khí hậu
<b>56</b> -T lun-nờu
vn
-Quan sát tìm
tòi nghiên
cứu.
-<b>SGK,SGV</b>.
-Bảng phụ.
-vật mẫu.
Thc vt bo v t v ngun
nc
<b>57</b> -T lun-nờu
vn
-Quan sát tìm
tòi nghiên
cứu.
-<b>SGK,SGV</b>.
-Bảng phụ.
-vật mẫu.
Vai trũ ca thc vt i với
động vật và đối với đời sống
con ngời.
<b>58</b> -T lun-nờu
vn
-Quan sát tìm
tòi nghiên
cứu.
-<b>SGK,SGV</b>.
-Bảng phụ.
-vật mÉu
Vai trò của thực vật đối với
động vật và đối với đời sống
con ngời.
<b>59</b> -Tự luận-nêu
vấn đề
-<b>SGK,SGV</b>.
-B¶ng phụ.
<b>Bảo vệ sự đa dạng của thực </b>
<b>vật</b>
<b>60</b> -Trc quan .
-Nờu v gii
-SGK,SGV.
-Tranh hoặc
bảng phụ.
<b>Chơng 10: Vi khuẩn - Nấm - Địa y</b>
<b>(4 tiết lý thuyết + 1 ôn tập + 1 bài tập + 1 KiĨm tra + 3 thùc hµnh = 10 tiÕt)</b>
<b>X</b> vi khuẩn <b>61</b> -Trực quan .
-Nêu và giải
quyết vấn đề.
-SGK,SGV.
-Tranh phóng
to:Các dạng vi
khuẩn.
Mốc trắng và Nấm rơm <b>62</b>
Đặc ®iĨm sinh häc và tầm
quan rọng của lấm
<b>63</b>
a y <b>63</b> -Trc quan .
-Nêu và giải
quyết vấn đề.
-SGK,SGV.
-Tranh hoặc
bảng phụ.
-Vật mẫu.
Bài tập <b>65</b> -Hoạt động
nhãm.
-Nêu và giải
quyết vấn đề.
ơn tập <b>66</b> -Hoạt động
nhóm.
-SGK,SGV.
-B¶ng phơ.
KiĨm tra häc kú 2 <b>67</b> Tù ln -§Ị kiĨm tra
Thùc hành:tham quan thiên
nhiên.
<b>68</b>
-Hot ng
nhúm
-SGK,SGV.
-Chun b a
im.
-Dự kiến phân
công nhóm
Thực hành:tham quan thiªn
nhiªn.
<b>69</b>
-Hoạt động
nhóm
-SGK,SGV.
-Chuẩn bị địa
im.
-Dự kiến phân
công nhóm
Thực hành:tham quan thiªn
nhiªn.
<b>70</b>
-Hoạt động
nhóm
-SGK,SGV.
-Chuẩn bị địa
điểm.