Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tiet 25 thao giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.03 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết 25


<i><b>NS: 22/9/09 SỰ PHÁT TRIỂN TỪ VỰNG ( t2)</b></i>
I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT :


- Giúp hs nắm được sự phát triển từ vựng bằng cách tăng số lượng từ
ngữ nhờ tạo từ mới và mượn tiếng nước ngoài


- Tạo dược từ ngữ mới và nhận diện được từ vay mượn tiếng nước
ngồi


- Giáo dục hs giữ gìn sự trong sáng của tiếng việt
II/ PHƯƠNG PHÁP : Vấn đáp, trò chơi


III/ CHUẨN BỊ :
1. GV : Soạn giáo án


2. HS : Từ điển Hán việt, trả lờ câu hỏi ở sgk
IV/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :


1. <b>Ổn định tổ chức :</b>


2. <b>Kiểm tra bài cũ : Cho 2 từ “ chân, đầu” . Hãy phát triển 2 từ đó bằng </b>
phương thức Ẩn dụ và hốn dụ


- Ẩn dụ: Chân ghế, đầu tường


- Hoán dụ: Chân trong đội tuyển bóng đá


Trong thời kinh tế tri thức người ta hơn nhau cái đầu
3. <b>Bài mới :</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY , </b>
<b>TRÒ</b>


<b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<b>Hoạt động 1</b>


Hs thảo luận (3p) . Sau đó gọi đại
diện các bàn trình bày


<i><b>Trong các từ trên , từ nào có thể </b></i>
<i><b>ghép được với nhau để tạo nên </b></i>
<i><b>nghĩa ?</b></i>


GV chốt lại


<i><b>Em hiểu như thế nào về nghĩa của</b></i>
<i><b>các từ vừa tìm được ?</b></i>


Hs: giải thích


Tìm các từ ngữ có cấu tạo theo mơ


1.Tạo từ ngữ mới
<b>Ví dụ 1</b>


- ĐTD Đ : điện thoại vô tuyến nhỏ
mang theo bên người, dùng trong
vùng phủ song



- Kinh tế tri thức :Nền kt dựa vào
sx, phân phối..có hàm lượng tri thức
cao


- Đặc khu kinh tế : Khu vực riêng
để thu hút vốn đầu tư nước ngồivới
những chính sách ưu đãi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

hình x+Tặc có nghĩa ?
Hs : suy nghĩ trả lời


Giải nghĩa các từ vừa tìm được ?
Hs :


Vậy có thể phát triển từ vựng bằng
cách nào ?


Hs : Dựa vào ghi nhớ
Gọi hs đọc ghi nhớ
<b>Hoạt động 2 </b>


Hs đọc ví dụ 1 . Gọi 2 em tìm từ
Hán Việt trong đoạn a, b


Hs :


Em hiểu như thế nào “ Thanh
<i><b>minh, đạp thanh” ?</b></i>


Hs :



Hãy tìm những từ ngữ chỉ khái
niệm sau ?


Hs :


Những từ ngữ này có nguồn gốc từ
đâu ?


Hs : Tiếng Anh


Tìm một số từ ngữ mượn tiếng
nước ngồi có trong tiếng việt ?
Hs : Rađiơ, intơnét, mít tinh…
Gv: Ngồi ra cịn vay mượn tiếng
nước Nga : Puskin, Gorki, Mockva
Nhật: Samurai, kungfu, Tokyo,
<i>Ninza</i>


Qua 2 ví dụ trên hãy nêu thêm
những cách phát triển từ vựng ?
Hs :


- Lâm tặc
- Tin tặc
- Không tặc
- Hải tặc


* Ghi nhớ : SGK



2. Mượn từ ngữ của tiếng nước
<b>ngồi</b>


<b>Ví dụ 1 : </b>


<b>a.Thanh minh, Tiết, Lễ, Tảo mộ, </b>
yến anh, đạp thanh, bộ hành, tài tử,
giai nhân


<b>b. Bạc mệnh, duyên, phận, thần linh,</b>
chứng giám, thiếp, đoan trang, trinh
bạch, tiết


<b>Ví dụ 2 </b>
- AIDS


- Ma-két –ting


→ Nguồn gốc tiếng nước ngoài


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Gọi hs đọc ghi nhớ ở sgk
<b>Hoạt động 3 </b>


Gv cho 2 mơ hình


Cho hs chơi trị “Ai nhanh hơn”: 2
dãy , cử 2 hs lên ghi đúng các từ
theo mơ hình . Sau 3p dãy nào ghi
nhiếu , đúng sẽ thắng



Trị chơi “Đuổi hình bắt chữ”
Cho hs xem các bức tranh, và nhìn
tranh đốn ra từ ngữ tương ứng
Em nào đoán đúng sẽ được thưởng
một tràng pháo tay


Từ vựng của một ngôn ngữ có thể
thay đổi hay khơng ?


Hs: suy nghĩ làm vào vở, sau 3’ gọi
2 em chấm vở


3.Luyện tập
<b>BT1 : </b>


- X+ Trường : Chiến trường, công
trường, nơng trường, thương trường,
hơn trường…


- X+Hố : Lão hố, cơng nghiệp
hố, Hiện đại hố, xã hội hố, ơxi
hố…


<b>BT2 : </b>


- Cầu truyền hình : Truyền trực tiếp
giao lưu giưa nhiều địa điểm


- Thương hiệu : Nhãn hiệu thương
mại hàng hoá



- Cơm bụi : giá rẻ bán trong quán
nhỏ


- Bàn tay vàng
- Chat


- Đường cao tốc
<b>BT4:</b>


Thay đổi vì:


Các svht tự nhiên ln thay đổi và
phát triển nên nhận thức con người
cũng thay đổi theo. Mặt khác từ
vựng thay đổi nhằm đáp ứng nhu
cầu phát triển và giao tiếp của xã hôi
4/ CỦNG CỐ : Gv hệ thống lại bài học


Vậy có những cách nào để phát triển từ vựng ?
Các cách phát triển từ vựng


Phát triển nghĩa của từ Phát triển số lượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5/ DẶN DÒ : Học thuộc ghi nhớ , làm các bài tập còn lại
Soạn “ Truyện Kiều”


+ Đọc văn bản


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×