Tải bản đầy đủ (.ppt) (44 trang)

Bài giảng Địa lý 10 bài 21: Quy luật địa đới và quy luật phi địa đới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 44 trang )

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ ĐỊA LÝ 10

Bài 21

QUY LUẬT ĐỊA ĐỚI
VÀ QUY LUẬT PHI ĐỊA ĐỚI


KIỂM TRA BÀI CŨ
1/Em hãy cho một ví dụ về biểu hiện của quy luật thống
nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí.
Rừng bị phá hủy  đất bị xói mịn,khí hậu bị biến đổi
đất bị biến đổi.


I/QUY LUẬT ĐỊA ĐỚI.
ĐỚI
1/Khái niệm


I/QUY LUẬT ĐỊA ĐỚI.
1/Khái niệm
• - Quy luật địa đới là sự thay đổi có quy luật của
tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lý
theo vĩ độ(từ xích đạo đến cực).


Dựa vào những kiến thức đã học,em
hãy cho một số ví dụ chứng tỏ các
thành phần tự nhiên trên Trái Đất thay
đổi có tính quy luật từ xích đạo về cực.




Ví dụ:Sự phân bố các đới khí hậu trên Trái Đất


Các đai khí áp trên Trái Đất
+

+

+

+




Nguyên nhân nào gây ra những thay
đổi mang tính quy luật đó?


Quan sát góc nhập xạ thay đổi từ xích đạo
về cực

Trái Đất


Trái Đất hình cầu góc nhập xạ giảm dần từ xích đạo về cực

 Nhiệt độ giảm dần từ xích đạo về cực.



I/QUY LUẬT ĐỊA ĐỚI.
• 1/Khái niệm
• - Quy luật địa đới là sự thay đổi có quy luật của
tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lý
theo vĩ độ(từ xích đạo đến cực).
• - Ngun nhân:Do dạng hình cầu của Trái Đất và
bức xạ Mặt Trời.


2/Những biểu hiện của quy luật.


HOẠT ĐỘNG NHĨM-> Hồn thành phiếu học tập.
• Các nhóm tìm hiểu về biểu hiện phân hóa địa đới của
một số thành phần tự nhiên trên Trái Đất:
• -Nhóm 1:Kể tên các vịng đai nhiệt(dựa vào Tr 77)
• -Nhóm 2:Các đai khí áp và các đới gió.(H12.1Tr 44 )
• -Nhóm 3:Các đới khí hậu.(H 14.1 trang 53)
• -Nhóm 4:Các kiểu thảm thực vật.(Hình 19.1 tr 70)
• -Nhóm 5:Các nhóm đất chính.(Hình 19.2 trang 70)
• -Nhóm 6:Dựa vào H 19.1 và 19.2(Tr 70) giải thích sự
phân bố các kiểu thảm thực vật và nhóm đất có tuân
theo quy luật địa đới không?


2/Những biểu hiện của quy luật.
• a/Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái Đất



Sơ đồ các vòng đai nhiệt trên Trái Đất.
Hàn đới
Vòng đai lạnh

Vịng đai ơn hịa
VỊNG ĐAI
NĨNG
Vịng đai ơn hịa
Vịng đai lạnh
Hàn đới


2/Những biểu hiện của quy luật.
• a/Sự phân bố các vịng đai nhiệt trên Trái Đất
• - 7 vịng đai nhiệt.
• b/Các đai khí áp và các đới gió trên Trái Đất.


Các đai khí áp và các đới gió trên Trái Đất


2/Những biểu hiện của quy luật.
• a/Sự phân bố các vịng đai nhiệt trên Trái Đất
• - 7 vịng đai nhiệt.
• b/Các đai khí áp và các đới gió trên Trái Đất.
• - 7 đai khí áp.
• - 6 đới gió hành tinh.



2/Những biểu hiện của quy luật.
• a/Sự phân bố các vịng đai nhiệt trên Trái Đất
• - 7 vịng đai nhiệt.
• b/Các đai khí áp và các đới gió trên Trái Đất.
• - 7 đai khí áp.
• - 6 đới gió hành tinh.
• c/Các đới khí hậu trên Trái Đất.


Các đới khí hậu trên Trái Đất


2/Những biểu hiện của quy luật.









a/Sự phân bố các vịng đai nhiệt trên Trái Đất
- 7 vòng đai nhiệt.
b/Các đai khí áp và các đới gió trên Trái Đất.
- 7 đai khí áp.
- 6 đới gió hành tinh.
c/Các đới khí hậu trên Trái Đất.
- 7 đới khí hậu.
d/Các nhóm đất và thảm thực vật.



Các nhóm đất chính trên Thế giới



Các kiểu thảm thực vật chính trên Trái Đất


2/Những biểu hiện của quy luật.











a/Sự phân bố các vịng đai nhiệt trên Trái Đất
- 7 vòng đai nhiệt.
b/Các đai khí áp và các đới gió trên Trái Đất.
- 7 đai khí áp.
- 6 đới gió hành tinh.
c/Các đới khí hậu trên Trái Đất.
- 7 đới khí hậu.
d/Các nhóm đất và thảm thực vật.
- 10 kiểu thảm thực vật.

- 10 nhóm đất.


Sự phân bố các kiểu thảm thực vật trên Trái Đất


×