Tải bản đầy đủ (.doc) (255 trang)

Tuan 1 10 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 255 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 1:</b>



<i><b>Thứ hai</b></i><b>, ngày tháng năm 20</b>
<b>TẬP ĐỌC:</b>


<b>Có cơng mài sắt có ngày nên kim</b>

<b> (</b>

2 tiết)
<b> A/ MỤC TIÊU:</b>


- Đọc đúng rõ ràng toàn bài ; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các
cụm từ.


- HS khuyết tật đọc được một số từ, câu trong bài.


- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện : Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới
thành cơng. ( Trả lời được các câu hỏi trong sgk).


- HS khá giỏi hiểu được ý nghĩa của câu tục ngữ Có cơng mài sắc, có ngày nên
kim.


B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
<b>II </b>


<b> Đồ dùng d ạ y h ọ c : </b>


-Một thỏi sắt và một cái kim.
-Tranh minh hoạ bài tập đọc


-Bảng phụ viết câu dài cần luyện đọc.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>Tiết 1</b>


*Giáo viên giới thiệu sơ qua 8 chủ điểm của
chương trình SGK Tiếng việt 2 tập 1.


1. Giới thiệu bài : Yêu cầu học sinh quan
sát tranh bài tập đọc


-Tranh vẽ những ai ?Họ đang làm gì ?Muốn
biết cụ đang làm gì và cụ nói với cậu bé
những gì ?Bài học hơm nay chúng ta hoc.
-Giáo viên ghi đề.


2. Giảng bài mới


* Giáo viên đọc mẫu toàn bài lần 1:
* Luyện đọc


<i>a. Đọc nối tiếp từng câu</i>


- Gọi học sinh đọc nối tiếp câu cả lớp lắng
nghe tìm những tiếng,từ, khó để luyện đọc.
( Hs ktật đọc vài từ hoặc 1 câu)


<i>b. Nối tiếp từng đoạn trước lớp</i>


-Gọi học sinh đọc nối tiếp đoạn.Chú ý cách
ngắt,nghỉ đúng ở các câu dài.



Dùng bảng phụ để hướng dẫn học sinh cách
đọc ngắt nghỉ từng câu từng đoạn.


‘Mỗi khi cầm quyển sách /cậu chỉ đọc vài
dòng đã ngáp ngắn,/ngáp dài /rồi bỏ dở.’//


- Quan sát tranh.
- Bà cụ và một cậu bé.
- Cụ đang mài thỏi sắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giáo viên cần hỏi học sinh cách ngắt nghỉ ở
những chỗ nào ?


-Ngoài ra cần nhấn giọng ở những từ nào ?
Giáo viên gạch chân rồi gọi học sinh đọc
c.Đọc từng đoạn trong nhóm


-Yêu cầu học sinh đọc nhóm 4.


Theo dõi học sinh đọc,giúp đỡ học sinh yếu.
<i>d.Thi đọc</i>


-Đọc thể hiện và thi đọc giữa các nhóm.Các
nhóm khác nhận xét,bổ sung.


-Lớp đọc đồng thanh đoạn 1,2.
<b>Tiết 2 :</b>
3.Tìm hiểu bài :


+Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào ?


+Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì ?


<b>( Giành cho hs yếu và tbình)</b>


-Giáo viên cho học sinh quan sát thỏi sắt và
một cây kim.Chiếc kim so với thỏi sắt thì
như thế nào ?


+Cậu bé có tin thỏi sắt to mà nó sẽ trở thành
cái kim nhỏ như vậy không ?


+Bà cụ giảng giải như thế nào ?


+Đến lúc này cậu bé có tin lời cụ khơng ?
chi tiết nào chứng tỏ điều đó ?


+Câu chuyện này khun chúng ta điều gì ?
-u cầu nói lại câu đề bài bằng lời của em.
( Giành cho hs khá, giỏi)


* Luyện đọc lại


-Giáo viên gọi đọc toàn bài


- Hướng dẫn học sinh đọc phân vai.


-Trong bài này các em có thể chia làm mấy
vai để đọc.


- Gọi học sinh đọc thể hiện.


- Cho học sinh nhận xét.


- Giáo viên nhận xét và chú ý cho học sinh
cách ngắt nghỉ,giọng đọc của từng em.
<b>3 Củng cố-dặn dò : </b>


-Qua câu chuyện này khun chúng ta điều
gì ?Và em thích nhân vật nào nhất ?


-Nhận xét tuyên dương đọc tốt và nhắc nhở
những em đọc chưa tốt.


- H luyện đọc theo yêu cầu.
-Học sinh nêu cách đọc.
-Tự nêu.


- Đọc trong nhóm 4.


-T hi đọc giữa các nhóm.
- Đọc đồng thanh .


- Lười học.


-T hấy cụ đang mài thỏi sắt thành
cây kim.


- Quan sát thỏi sắt.Trả lời….
- Lúc đầu cậu bé khơng tin
- Có cơng mài sắt có ngày …
- Đến lúc cậu bé cũng tin lời cụ.


-Tự nêu.


-Vài học sinh nói.


- Luyện đọc phân vai( Hs khá, giỏi
thể hiện trước).


- 1-2 Nhóm đọc phân vai.
- Nhận xét nhóm bạn.


- Có cơng khổ luyện thì sẽ có ngày
thành cơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>TỐN</b></i>


<b>Ơn tập các số đến 100</b>

<b>.</b>
A<i><b>/ Mục tiêu: </b></i>


- Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.


- Nhận biết được các số có một chữ số, có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất
có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau.
- Thực hiện các bài tập: 1, 2, 3.


- HS khuyết tật làm bài tập1.
B<i><b>/ Đồ dùng dạy học:</b></i>


Viết trước nội dung bài 1 lên bảng . Cắt 5 băng giấy làm bảng số từ 0 – 99 mỗi
băng có hai dịng. Ghi số vào 5 ơ cịn 15 để trống. Bút dạ .



<i><b> C/ Các hoạt động dạy học:</b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1.Bài cũ :</b></i>


-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .
<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


- Hôm nay chúng ta củng cố về các số
trong phạm vi 100 .


<i><b>*) </b>Ôn tập các số trong phạm vi 10 </i>
<i>- Hãy nêu các số từ 0 đến 10 ? </i>
<i>- Hãy nêu các số từ 10 về 0 ? </i>


- Gọi 1 em lên bảng viết các số từ 0 đến
10 ( Hs yếu).


<b>( hs khuyết tật nêu)</b>


-Yêu cầu lớp thực hiện vào bc.


<i>- Có bao nhiêu số có 1 chữ số ? Kể tên</i>
<i>các số đó ?</i>


<i>- Số bé nhất là số nào ? </i>



<i>- Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ?</i>
<i>- Số 10 có mấy chữ số ?</i>


<i><b>*) </b>Ơn tập các số có 2 chữ số </i>


- Cho lớp chơi trò chơi lập bảng số
- Cách chơi : Gắn 5 băng giấy lên bảng .
-Yêu cầu lớp chia thành 5 đội chơi gắn
các số thích hợp vào ơ trống .


-Nhận xét và bình chọn nhóm chiến
thắng


<i><b>Bài 2:</b></i> - Cho học sinh đếm các số của
đội mình theo thứ tự từ lớn đến bé và từ
bé đến lớn .


<i>- Số bé nhất có hai chữ số là số nào ?</i>
<i>( Gọi hs khá)</i>


-Lớp trưởng báo cáo về sự chuẩn bị đồ
dùng của các tổ viên .


*Lớp theo dõi giới thiệu
-Vài em nhắc lại .


- 2 – 3 nêu .


- 3 em lần lượt đếm ngược từ mười về


không .


- Một em lên bảng làm bài .( hs yếu)
- Hs ktật thực hiện


- Lớp làm vào bc.


- Có 10 chữ số có 1 chữ số đó là : 0 ,
1, ... 9


- Số bé nhất là số 0


- Số lớn nhất có 1 chữ số là số 9 .
- Số 10 có 2 chữ số là 1 và 0 .


- Lớp chia thành 5 đội có số người
như nhau


- Thi đua gắn nhanh gắn đúng các số
vào ơ trống


- Khi các nhóm gắn xong 5 băng giấy
sẽ có bảng số thứ tự từ 0 đến 99.


- Lớp theo dõi và bình chọn nhóm
thắng cuộc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>- số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ?</i>
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
<i><b>*) </b>Ôn tập về số liền trước , số liền sau </i>


- Vẽ lên bảng các ô :


39


-Số liền trước số 39 là số nào ? Em làm
<i>thế nào để tìm số 38 ?</i>


<i><b>( Giành cho hs khá, giỏi</b>)</i>


<i>- Số liền sau số 39 là số nào ?Em làm</i>
<i>thế nào để tìm số 40 ?</i>


<i>- Số liền trước và liền sau của một số</i>
<i>hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ?</i>


- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
<i><b>d) Củng cố - Dặn dị:</b></i>


-Hơm nay tốn học bài gì ?
*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Là số 99 ( 3 em trả lời )


- Số 38 ( 3 em trả lời )


- Lấy số 39 trừ đi 1 được 38 .
- Số 40 .


- Vì 39 + 1 = 40


- 1 đơn vị .


- Lớp làm bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Thứ ba, ngày tháng năm 20</b>
<b>TỐN</b>


<i><b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 </b></i>(TT)
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của hai số chục và số đơn vị, thứ tự
của các số.


- Biết so sánh các số trong phạm vi 100. (BT1,3,4,5)
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng cài – số rời
- HS: bộ ĐDHT


III. Các hoạt động dạy học


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. bài cu</b>KT õ:<b> </b>


- Số liền trước của 72 là số nào?(71)
- Số liền sau của 72 là số nào?(73)
- Nêu các số có 1 chữ số


<b>2. Bài mới</b>
<i>a. Giới thiệu: </i>



- Ôn tập các số đến 100
b, ôn tập


Bài 1: cho HS đọc đề (ĐDDH: bảng cài)
<i>* Dành HS yếu</i>


- <i>GV hướng dẫn:</i>


- <i>8 chục 5 đơn vị viết số là: 85</i>
- <i>Nêu cách đọc</i>


<i> (- Tám mươi lăm)</i>


<i>85 gồm mấy chục, mấy đơn vị? (85 = 80 + 5)</i>
- <i><b>Tương tự cho HS làm</b></i>


Bài 3: HS đọc đề
Nêu cách thực hiện
- Cho HS làm bài


- Khi sửa bài GV hướng dẫn HS giải thích vì
sao đặt dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm.


- Có cùng chữ số hàng chục là 3 mà 4 < 8 nên
34 < 38


Bài 4: HS đọc đề


- GV yêu cầu HS nêu cách viết theo thứ tự.


- Cho HS làm bài


a) 28,33,45,54


- 2 HS neâu


- HS đọc số từ 10 đến 99


- HS đọc đề bài


- HS làm rồi nêu


- HS đọc


- HS laøm bài vào bảng
con, HS làm trên bảng


- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b) 54,45,33,28
Bài 5: HS đọc đề


Neâu cách làm


- Tìm số chục liên tiếp gắn đúng vào bảng tia số.
Cho HS làm bài


- 67 70 76 80 84 90 93 98 100
- Chốt: Qua các bài tập các em đã biết so



sánh các số có 2 chữ số, số nào lớn hơn, bé
hơn.


<b>3.Củng cố – Dặn do ø </b><i><b>:</b></i>
- Trò chơi: Ai nhanh hơn


- GV cho HS thi đua điền số các số tròn chục lên
tia số


--->
10 30 60 80 100


- Chuẩn bị bài: Số hạng – tổng.


- HS nêu


- HS làm bài, sửa bài
- HS đọc


- HS làn vào vở, trên lớp
- HS làm bài.


- cả lớp nxét


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>CHÍNH TẢ (tập chép)</b>


<b>BÀI : CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


-Chép lại chính xác bài chính tả (SGK), trình bày đúng 2 câu văn xi.


Khơng mắc 5 lỗi trong bài.


-Làm được các BT 2,3,4
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ chép bài mẫu , BT3
- HS: VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b> 1. Bài cu</b>õ<b> </b>:


- Kiểm tra vở HS
<b>2. Bài mới</b>:


<i>a ) Giới thiệu: </i>


Trong giờ chính tả hơm nay các em sẽ:


- Chép lại đúng 1 đoạn trong bài tập đọc vừa
học.


- Làm bài tập phân biệt các tiếng có âm vần dễ
viết lẫn và học tên các chữ cái và đọc chúng
theo thứ tự trong bảng chữ cái.


<i>b ) HD tập chép</i>


- GV chép sẵn đoạn chính tả lên bảng


- GV đọc đoạn chép trên bảng


- Hướng dẫn HS nắm nội dung.


- Đoạn chép này là lời của ai nói với ai?
- Bà cụ nói gì?


( Bà cụ nói với cậu bé


- Cho cậu bé thấy: Kiên trì, nhẫn nại, việc gì
cũng làm được.)


- GV hướng dẫn HS nhận xét.
- Đoạn chép có mấy câu?
- Cuối mỗi câu có dấu gì?
- Chữ đầu đoạn viết ntn?


- GV hướng dẫn viết bảng con từ khó: Mài,
ngày, cháu, sắt, quay về


<i>c) Cho HS chép bài vào vở</i>
- GV theo dõi uốn nắn.


- HS nhắc lại đề bài


- HS nhìn bảng
- HS đọc lại


- HS trả lời



- HS trả lời


- HS viết bảng con, 2HS
viết bảng lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-GV đọc lại bài cho HS sủa lỗi
<i>d) Chấm chữa bài (5-7 bài )</i>


- GV chấm sơ bộ nhận xét
<i>e) HD làm BT chính tả</i>


- Bài 2: Cho HS đọc đề
- Cho HS làm bài


- GV sửa


Bài 3 : Cho HS đọc đề


- HD hs viết chữ cái, tên chữ cái còn thiếu
trong bảng


- Học thuộc lịng bảng chữ cái


- GV xố những chữ cái viết ở cột 2, yêu cầu 1
số HS nói hoặc viết lại.


- GV xoá lên chữ viết cột 3
- GV xố bảng


<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b>:</b></i>


- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài: Ngày hôm qua đâu rồi?


- HS sửa lỗi. Gạch chân từ
viết sai, viết từ đúng
bằng bút chì.


- HS làm bảng con
- HS đọc laị bài
- HS làm vở.


- HS làm vào VBT hoặc
nháp


- 3HS làm trên bảng lớp
- HS nhìn cột 3 đọc lại tên


9 chữ cái


- HS nhìn chữ cái cột 2 nói
hoặc viết lại tên 9 chữ
cái


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>KỂ CHUYỆN</b>


<i><b>CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>- Dựa vào trí nhớ và tranh và gợi ý dưới mỗõi tranh kể lại được từng đoạn </i>


của câu chuyện.


<i>* HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện.</i>
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh


- HS: đọc trước bài


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu</b>õ<b> </b>:


- Thầy kiểm tra SGK
<b>2. Bài mới</b>:


<i>a) Giới thiệu: </i>


Tiết tập đọc hơm trước chúng ta đọc chuyện gì?
(- Có cơng mài sắt có ngày nên kim)


- Em học được lời khun gì qua câu chuyện
đó?


(- Kiên trì nhẫn nại sẽ thành công)


- Trong tiết kể chuyện hơm nay các em sẽ nhìn
tranh kể lại từng đoạn truyện, sau đó kể tồn
bộ câu chuyện rồi sắm vai theo câu chuyện


đó.


a) HD kể chuyện
1) Cho HS đoc đề bài


- Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh
- <i><b>GV hd HS yếu kể theo gợi ý</b></i>


 Keå theo tranh 1.


- <i>GV: - Cậu bé đang làm gì? Cậu đọc sách ntn?</i>
- Vậy cịn lúc tập viết thì ra sao?


<i><b>Ngày xưa có cậu bé làm gì cũng mau chán. Cứ</b></i>
<i><b>cầm quyển sách, đọc được vài dòng đã ngáp</b></i>
<i><b>ngắn ngáp dài</b></i>.


<i><b>Lúc tập viết cậu cũng chỉ nắn nót được mấy chữ</b></i>
<i><b>đầu rồi viết nguệch ngoạc trông rất xấu</b></i>.


- Lớp nhận xét về nội dung và cách diễn đạt.
 Kể theo tranh 2


- HS trả lời


- HS trả lời


- 2 HS đọc


- HS nêu



- <i><b>HS yếu kể</b></i>


- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Tranh vẽ bà cụ đang làm gì?
- Cậu bé hỏi bà cụ điều gì?


( Bà ơi, bà làm gì thế?)
- Bà cụ trả lời thế nào?
(Bà mài thỏi sắt …)


- Cậu bé có tin lời bà cụ nói khơng?
(Không)


 Kể theo tranh 3
- Bà cụ trả lời thế nào?


( Mỗi ngày bà mài thỏi sắt nhỏ lại 1 tí sẽ có ngày
nó sẽ thành cái kim …)


 Kể theo tranh 4


- Sau khi nghe bà cụ giảng giải, cậu bé làm gì?
(Cậu bé hiểu ra và quay về nhà học bài)
* GV cho HS kể theo từng nhóm


- GV theo dõi chung, giúp đỡ nhóm làm việc
- GV tổ chức cho các nhóm thi kể chuyện



theo vai


- GV giúp HS nắm yêu cầu bài tập


- Cần 3 người đóng vai: Người dẫn chuyện, cậu
bé, bà cụ.


- Mỗi vai kể với giọng riêng có kèm với động
tác, điệu bộ.


- GV nhận xét cách kể của từng nhóm


- Động viên, khen những ưu điểm, nêu những
điểm chưa tốt để điều chỉnh.


<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b>:</b></i>


- Em hãy nói lại câu tục ngữ
- Câu tục ngữ khun em điều gì?


- Chốt: “Có công mài sắt có ngày nên kim”
khuyên chúng ta làm việc gì cũng phải kiên
trì, nhẫn nại.


- Về tập kể chuyện.
- Chuẩn bị bài chính tả.


- HS tự kể theo nhóm.
- Đại diện lên thi kể



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Thứ tư, ngày tháng năm 20</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<i><b>TỰ THUẬT</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Đọc đúng và rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các
dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dịng.


-Nắm được những thơng tin chính về bạn HSø trong bài. Bước đầu có
khái niệm về một bản tự thuật (lí lịch). (trả lời được các câu hỏi trong
SGK)


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh SGK
- HS: đọc trước bài


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. </b>KT bài cu õ : Có cơng mài sắt có ngày nên kim


- Tính nết cậu bé lúc đầu ntn?


- Vì sao cậu bé lại nghe lời bà cụ để quay về nhà
học bài?


- Nhận xét, cho điểm
<b>2. Bài mới:</b>



<i> a) Giới thiệu: </i>


- GV cho HS xem tranh SGK, hỏi HS:
- Đây là ảnh ai?


- GV nêu: Đây là ảnh 1 bạn HS. Hôm nay, chúng
ta sẽ đọc lời của bạn ấy tự kể về mình. Những lời
kể về mình như vậy gọi là: “Tự thuật”. Qua lời tự
thuật của bạn, các em sẽ biết bạn ấy tên gì?, là
nam hay nữ, sinh ngày nào? Nhà ở đâu? . .


<i>b) Luyện đọc </i>


- GV đọc mẫu cả bài
* Luyện đọc câu


- GV chú ý HS phát âm ghi từ khó lên bảng
<i>* DÀNH CHO HS YẾU</i>


<i>Cho HS đọc : tự thuật, quê quán , tiểu học…</i>


 Đọc từng đoạn (có thể chia” Đ1: từ đầu
đến… quê quán “ “ Đ2: còn lại” )


- GV sửa lỗi ngắt , nghỉ hơi theo dấu , kết
hợp giải nghĩa từ ngữ SGK


Đọc đoạn trong nhóm



- HS đọc từng đoạn
chuyện. TL câu hỏi:


- HS quan sát tranh
-HS nêu


- HS nối tiếp đọc câu


- HS yếu đọc từ khó


HS nối tiếp đọc đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

 Đọc đồng thanh
 Tìm hiểu bài


- Em biết những gì về bạn Thanh Hà? ( họ tên,
nữ, ngày sinh, nơi sinh, quê quán, nơỉ ở, lớp,
trưòng )


- Nhờ đâu em biết về bạn Thanh Hà như vậy ?
(Nhờ bản thân tự thuật )


- cho HS chơi trò chơi “phỏng vấn” để trả lời
các câu hỏi về bản thân nêu trong bài tập 3, 4.


 Luyện đọc lại


- GV hướng dẫn HS đọc bài với giọng rõ ràng, rành
mạch



<b>3. Củng cố – Dặn do ø :</b>


- Tự thuật là gì? (Kể chính xác về mình)


- Hãy nêu những người thường hay viết tự thuật.
(HS viết cho nhà trường. Người đi làm viết cho
cơng ty, xí nghiệp)


- Dặn HS hỏi những điều chưa biết rõ (ngày sinh,
nơi sinh, quê quán . . .) để chuẩn bị bài làm văn.


Cả lớp đọc


HS trả lời


- HS khá giỏi làm mẫu
- 2 HS hỏi với nhau
hoặc tự lên giới
thiệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>TOÁN</b></i> :


<b>Số hạng - Tổng</b>



A<i><b>/ Mục tiêu</b></i> :


- Biết số hạng, tổng.


- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài tốn có lời văn bằng một phép cộng.



- Thực hiện các bài tập: 1, 2, 3.( bài 1 hs yếu, bài tbình, bài 3( hs khá, giỏi)
- Giáo dục HS tính cẩn thận.


- Hs khuyết tật làm 1, 2 cột trong bài 1 hoặc bài 2
B<i><b>/ Đồ dùng dạy học</b></i> :


- Viết sẵn nội dung bài 1 sách giáo khoa .Thanh kẻ ghi sẵn : Số hạng – Tổng
<i><b> C/ Các hoạt động dạy học</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1.Bài cũ :</b></i>


-Yêu cầu 2 em lên bảng
- Hỏi thêm :


- 39 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
<i>- Số 84 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? </i>
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Hơm nay chúng ta tìm hiểu các thành
phần trong phép tính cộng “ Số hạng –
Tổng “ .


<i><b>*) </b>Giới thiệu thuật ngữ Số hạng- Tổng </i>
- Ghi bảng : 35 + 24 = 59 yêu cầu đọc


phép tính trên .


- Trong phép tính 35 + 24 = 59 thì 35
gọi là số hạng , 24 là số hạng và 59 gọi
là Tổng .


-35 gọi là gì trong phép cộng 35 + 24 =
<i>59 ?</i>


<i>24 gọi là gì trong phép cộng 35 + 24 =</i>
<i>59 ?</i>


<i>59 gọi là gì trong phép cộng 35 + 24 =</i>
<i>59 ?</i>


<i>- Vậy tổng là gì ?</i>


* Giới thiệu tương tự với phần tính dọc .
- 35 + 24 bằng bao nhiêu ?


- 59 gọi là tổng , 35 + 24 = 59 nên 35 +
24 cũng được gọi là tổng .


-Yêu cầu nêu tổng của phép cộng


- HS1:Viết các số 42,39 , 71 , 84 theo thứ
tự từ bé đến lớn .


HS2 :Viết các số trên theo thứ tự từ lớn
đến bé .



- Gồm 3 chục và 9 đơn vị
- Gồm 8 chục và 4 đơn vị
*Lớp theo dõi giới thiệu
-Vài em nhắc lại tựa bài.
35 cộng 24 bằng 59


- Quan sát và lắng nghe giới thiệu .


35 gọi là số hạng
24 gọi là số hạng
59 gọi là Tổng


- Tổng là kết quả của phép cộng
- Bằng 59 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

35 + 24 = 59


<i><b>b/ Luyện tập – Thực hành </b></i>


<i><b>Bài 1 :</b></i> - Yêu cầu đọc tên các số hạng
của phép cộng .12 + 5 = 17


- Tổng của phép cộng là số nào ?
<i>- Muốn tính tổng ta làm như thế nào ? </i>
-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở sau đó
đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra .


( chú ý hs ktật làm 1, 2 cột, hs yếu)
<i><b>Bài 2:</b></i> - Yêu cầu nêu đầu bài đọc phép


tính mẫu nhận xét về cách trình bày của
phép tính mẫu .


<i>-Hãy nêu cách viết và thực hiện phép</i>
<i>tính theo cột dọc ?</i>


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời 2 em lên bảng làm bài .


- Gọi học sinh nêu cách viết , cách thực
hiện phép tính 30 + 28 và 9 + 20


<i><b>( chú ý hs tbình)</b></i>


<i><b>Bài 3 :</b></i> - Yêu cầu đọc đề bài ( hs khá,
giỏi)


- Đề bài cho biết gì ?
<i>- Bài tốn u cầu tìm gì ? </i>


<i>- Muốn biết cả hai buổi bán được bao</i>
<i>nhiêu xe ta làm phép tính gì ?</i>


<i>( chú ý hs tbình)</i>


-u cầu lớp thực hiện vào vở sau đó
đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra .


<i><b>d) Củng cố - Dặn dị:</b></i>
-Hơm nay tốn học bài gì ?


<i>- Gọi hs nêuthành phần tên gọi...</i>
*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Đọc 12 cộng 5 bằng 17
- Đó là 12 và 5


- Là số 17


- Lấy các số hạng cộng với nhau
- Lớp làm vào vở


- 1 em lên làm bài trên bảng .
- Một em nêu yêu cầu đề bài
- Đọc : 42 cộng 36 bằng 78


- Phép tính được trình bày theo cột dọc .
- Viết số hạng thứ nhất rồi viét số hạng
kia xuống dưới sao cho các hàng đều
thẳng cột với nhau rồi viết dấu + kẻ vạch
ngang và tính từ phải sang trái


- Thực hành làm vào vở và chữa bài .
- Hai em làm trên bảng( hs tbình) .
- 2 em nêu


- Đọc đề bài .


- Cho biết buổi sáng bán 12 xe đạp , buổi
chiều bán 20 xe đạp .



- Số xe đạp bán được cả hai buổi .
- Ta làm phép tính cộng


- Làm bài vào vở .Tóm tắt và trình bày
bài giải


<i>Giải :</i>


<i> Số xe đạp bán cả 2 buổi :</i>


12 + 20 = 32 ( xe đạp ) <i><b>Đ/S: 32 xe</b></i>
<i><b>đạp </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>TẬP VIẾT:</b></i>

<b> Chữ A hoa.</b>


<b>A</b><i><b>/ Mục tiêu</b></i>:


<b>- Viết đúng chữ hoa A ( 1 dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ ),chữ và câu ứng dụng </b>
:Anh (1dòng cỡ vừa ,1dòng cỡ nhỏ ),Anh em thuận hoà ( 3 lần )


-Chữ viết rõ ràng ,tương đối đều nét ,thẳng hàng ,bước đầu biết nối nét giữa chữ
viết hoa và chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.


- Giáo dục học sinh tư thế ngồi viết đúng.
- Hs khuyết tật viết được 1 dòng chữ a.


* Ở tất cả các bài TV,HS khá giỏi viết đúng và đủ các dòng ( TV ở lớp) trên
trang vở TV 2)



<b>B/ Đồ dùng dạy học : * Mẫu chữ hoa A đặt trong khung chữ . Vở tập viết</b>
<i><b>C/ Các hoạt động dạy học:</b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh .
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<i><b> 2.Bài mới:</b></i>


<i><b>*Mở đầu :</b></i> - Giáo viên nêu yêu cầu và
các đồ dùng cần cho môn tập viết ở lớp
2 .


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


- Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa
A và một số từ ứng dụng có chữ hoa A
.


<i><b> b)Hướng dẫn viết chữ hoa :</b></i>


<i><b>*</b>Quan sát số nét quy trình viết chữ A<b> :</b></i>
-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :


- Chữ hoa A cao mấy đơn vị , rộng mấy
<i>đơn vị chữ ?</i>



<i>- Chữ hoa A gồm mấy nét ? Đó là</i>
<i>những nét nào ? </i>


- Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy
trình viết cho học sinh như sách giáo
khoa


- Viết lại qui trình viết lần 2 .
A
<i><b>*Học sinh viết bảng con </b></i>


- Yêu cầu viết chữ hoa A vào không
trung và sau đó cho các em viết vào
bảng con .


<i><b>*Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :</b></i>
-Yêu cầu một em đọc cụm từ .


<i>- Anh em thuận hịa có nghĩa là gì ?</i>


- Các tổ trưởng lần lượt báo cáo về
sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ
của mình


-Lớp theo dõi giới thiệu
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Học sinh quan sát .


- Cao 5 ô li , rộng hơn 5 ô li một
chút



- Chữ A gồm 3 nét đó là nét lượn từ
trái sang phải , nét móc dưới và một
nét lượn ngang – Quan sát theo giáo
viên hướng dẫn


- Lớp theo dõi và cùng thực hiện viết
vào khơng trung sau đó bảng con .
- Đọc : Anh em thuận hòa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>- Viết mẫu</i>


<i><b> * / Quan sát , nhận xét :</b></i>


<i>- Cụm từ gồm mấy tiếng ? Là những</i>
<i>tiếng nào ?</i>


<i>- Nêu độ cao các con chữ còn lại .</i>


<i>- Khi viết Anh ta viết nét nối giữa A và</i>
<i>n như thế nào?</i>


<i>- Khoảng cách giữa các chữ bằng</i>
<i>chừng nào ?</i>


<i>*/ <b>Viết bảng </b> : </i>


- Yêu cầu viết chữ Anh vào bảng
Anh thuận em hoà



*<i><b>) Hướng dẫn viết vào vở :</b></i>
- Yêu cầu hs viết


-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
<i><b>d/ Chấm chữa bài </b></i>


-Chấm từ 5- 7 bài học sinh .


-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm .
<i><b>đ/ Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà hoàn thành bài viết trong
vở.


- Gồm 4 tiếng : Anh , em , thuận ,
hòa .


- Chữ A cao 2,5 li các chữ còn lại
cao 1 ô li .


-Chữ h


Chữ tiết cao 1,5 ô li các chữ cịn lại
cao 1 ơ li


- Khoảng cách đủ để viết một chữ o
- Thực hành viết vào bảng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tự nhiên & xã hội:</b>


<b>CƠ QUAN VẬN ĐỘNG</b>
A<i><b>/ Mục tiêu</b></i>:


- Nhận ra cơ quan vận động gồm có bộ xương và hệ cơ


-Nhận ra sư phối hợp của cơ và xương trong các cử động của cơ thể
* + Nêu được ví dụ sự phối hợp cử động của cơ và xương


+ Nêu tên và chỉ được vị trí của bơ phận chính của cơ quan vân động trên
tranh vẽ hoặc mơ hình.


- Hs ktật chỉ được một số bộ phận của cơ thể.


B/ <b>Đồ dùng dạy học:</b> Gv. Tranh vẽ cơ quan vận dộng
H. vở BTTNXH


<i><b>C/ Các hoạt động dạy học:</b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>


<b>-Cho lớp hát bài : Con công hay múa . Bài học</b>
hôm nay sẽ giúp các em hiểu tại sao chúng ta lại
múa được .


<i><b>Hoạt động 1 :</b></i> <i><b>Yêu cầu làm một số cử động</b></i> .
* Bước 1 : Làm việc theo cặp :


- Yêu cầu quan sát hình 1, 2 , 3 , 4 sách giáo


khoa làm một số động tác như bạn trong tranh
đã làm .


- Yêu cầu một số nhóm học sinh lên thực hiện
các động tác ( chú ý hs ktật).


-Yêu cầu cả lớp đứng tại chỗ làm các động tác
theo nhịp hô của bạn lớp trưởng .


<i>- Trong các động tác chúng ta vừa làm những</i>
<i>bộ phận nào của cơ thể cử động ?</i>


<i>* Để làm các động tác trên thì đầu , cổ , mình ,</i>
tay chân chúng ta cử động .


-<i><b>Hoạt động 2 :</b></i> - <i><b>Quan sát nhận biết cơ quan</b></i>
<i><b>vận động</b></i>


-Yêu cầu các nhóm nắn bàn tay , cổ tay , cánh
tay của mình và thảo luận theo các câu hỏi gợi ý
: - Dưới lớp da của cơ thể có gì ?


- Lắng nghe và nhận xét đánh giá rút ra kết
luận .


- Cho lớp thực hành cử động : Cử động bàn
tay , cánh tay , cổ ,...Nhờ đâu mà các bộ phận
<i>đó cử động được ?</i>


* Nhờ sự hoạt động của cơ và các khớp xương


mà ta cử động được .


- Cho lớp quan sát hình 5,6 trong sách trang 5


-Lớp thực hành vừa hát và múa
bài “ Con công hay múa “.Vài
em nhắc lại tựa bài


- Lớp mở sách giáo khoa quan
sát hình 1, 2 , 3 ,4 và làm các
động tác như sách giáo khoa
-Một số em lên làm .


- Lớp thực hiện .


- Những bộ phận cử động như :
đầu , cổ , tay , chân , mình .
- Nhắc lại .


- Quan sát và thực hành nắn để
nhận biết về cơ quan vận động .
- Dưới lớp da có bắp thịt và
xương .


- Hai em nhắc lại .


- Các nhóm tiến hành cử động
bàn tay , cổ , chân ,.. Nhờ bắp
thịt và các khớp xương cử
động .



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

và trả lời câu hỏi : - Chỉ và nói tên các cơ quan
<i>vận động của cơ thể ?</i>


<i>* Xương và cơ là các cơ quan vận động cơ thể. </i>
<i><b>Hoạt động 3 :</b></i> Trò chơi “ Vật tay “ .


- Chia lớp thành nhiều nhóm ( mỗi nhóm 2 em )
- Phổ biến luật chơi và yêu cầu hai em chơi mẫu
- Cho các nhóm chơi ( 2 em thi và 1 em làm
trọng tài )


- Quan sát nhận xét đánh giá kết quả các nhóm .
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng ngày
để khỏe mạnh các cơ phát triển tốt ta cần siêng
năng tập thể dục .


- Nhận xét đánh giá tiết học dặn học bài .
- Xem trước bài mới .


- Hai em lên chỉ vào bức tranh
về các cơ quan vận động của cơ
thể .


- Chia ra từng nhóm nhỏ dưới
sự điều khiển của giáo viên thực
hành chơi vật tay .



- Các đại diện mỗi nhóm lên thi
với nhau trước lớp


-Lớp theo dõi nhận xét bình
chọn bạn chiến thắng .


- Nhiều em nêu : - Lao động
vừa sức , năng tập thể dục để cơ
thể phát triển tốt .


- Hai em nêu lại nội dung bài
học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>THỦ CÔNG:</b>


<b> Gấp tên lửa( tiết 1)</b>


<b>A/ Mục tiêu;</b>


- Biết cách gấp tên lửa .Các nếp gấp tường đối phẳng thẳng
Học sinh hứng thú và u thích gấp hình


*Với HS khéo tay : Gấp được tên lửa .Các nếp gấp phẳng thẳng .
- Chú ý giúp đỡ hs ktật.


<b>B/ Đô dùng dạy học: </b>


-quy trình gấp, giấy thủ cơng.
<i><b>C/ Các hoạt động dạy học :</b><b> </b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra dụng cụ học tập của học
sinh


- Giáo viên nhận xét đánh giá
<i><b>2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>


Hôm nay chúng ta học tập làm “ Tên
lửa“


<i><b>b) Khai thác:</b></i>


*<i><b>Hoạt động1 : </b>Hướng dẫn quan sát và</i>
<i>nhận xét ( Chú ý hs ktật). </i>


- Cho HS quan sát mẫu gấp tên lửa và
đặt câu hỏi về hình dáng , màu sắc ,
các phần tên lửa ( phần mũi , thân )
- Mở dần mẫu gấp tên lửa sau đó lần
lượt gấp lại từ bước 1 đến khi thành
tên lửa như mẫu , nêu câu hỏi về các
bước gấp tên lửa . GV nhận xét câu trả
lời .


*<i><b>Hoạt động 2 : </b>Hướng dẫn mẫu . </i>
<i>* Bước 1 :-<b>Gấp tạo mũi và thân tên</b></i>
<i><b>lửa.</b></i>



- Đặt mặt kẻ tờ giấy lên trên bàn gấp
đôi tờ giấy theo chiều dọc để tạo
đường giữa H1 .


-Mở tờ giấy ra gấp theo đường dấu gấp
ở hình 1 sao cho 2 mép giấy nằm sát
đường dấu giữa H2 .


- Gấp theo đường dấu ở hình 2 sao cho
hai mép bên sát vào đường dấu giữa
được hình 3 .


-Gấp theo đường dấu gấp ở hình 3 sao
cho hai mép bên sát vào đường dấu


-Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị
của các tổ viên trong tổ mình .


-Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Hai em nhắc lại tựa bài học .


- Lớp quan sát nêu nhận xét về các
phần tên lửa .


- Thực hành làm theo giáo viên .


<i><b>- Bước 1 : - </b></i>Gấp tạo mũi và thân tên
lửa .


<i>- Theo dõi GV gấp.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

giữa được hình 4 .


*Bước 2 :<i><b>- Tạo tên lửa và sử dụng .</b></i>
- Bẻ các nếp gấp sang hai bên đường
dấu giữa và miết dọc theo đường dấu
giữa ,được tên lửaH5


- Cầm vào nếp gấp giữa cho 2 cánh tên
lửa ngang ra H6 và phóng tên lửa theo
hướng chếch lên không trung .


- Gọi 1 hoặc 2 em lên bảng thao tác
các bước gấp tên lửa cho cả lớp quan
sát . Sau khi nhận xét uốn nắn các thao
tác gấp .


-GV tổ chức cho các em tập gấp thử
tên lửa bằng giấy nháp .


-Nhận xét đánh giá tuyên dương các
sản phẩm đẹp .


<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Yêu cầu nhắc lại các bước gấp tên
lửa .


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem


trước bài mới


- Hai em lên bảng thực hành gấp các
bước tên lửa .


- Lớp quan sát và nhận xét .


- Các nhóm thực hành gấp tên lửa
theo các bước để tạo thành tên lửa
theo hướng dẫn của giáo viên .


- Hai em nêu nội dung các bước gấp
tên lửa


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Thứ năm, ngày tháng năm 20</b>


<b>CHÍNH TẢ( nghe viết):</b>


<b> </b>

<b>Ngày hôm qua đâu rồi</b>

<b>.</b>
A<i><b>/ Mục tiêu:</b></i>


- Nghe viết chính xác khổ thơ cuối bài .Ngày hơm qua đâu rồi .Trình bày đúng
hình thức bài thơ 5 chữ


- Làm được bài tập 3, 4, 2(b).
- Chú ý hs khuyết tật.


<b>*GV nhắc HS đọc bài thơ SGK trước khi viết bài CT</b>
<i><b>B/ Đồ dùng dạy học:</b></i>



Giáo viên : -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2 và 3
<i><b>C/ Các hoạt động dạy học</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Kiểm tra bài cũ mời 3 em lên bảng
viết các từ học sinh thường hay viết sai
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài
cũ.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>


- Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết
khổ thơ cuối trong bài “ Ngày hôm
qua đâu rồi “


<i><b>b) Hướng dẫn nghe viết :</b></i>
1/ Ghi nhớ nội dung đoạn thơ


- Treo bảng phụ đọc đoạn thơ cần viết .
-Khổ thơ cho ta biết gì về ngày hơm
<i>qua ? </i>


<i>2/ Hướng dẫn cách trình bày :</i>
-Khổ thơ có mấy dịng ?



<i>Chữ cái đầu mỗi dòng viết thế nào ?</i>
<i>- Hãy chọn cách viết em cho là đẹp</i>
<i>nhất trong các cách sau :</i>


- Viết sát lề phải . Viết khổ thơ vào
giữa trang giấy . Viết sát lề trái .


<i>3/ Hướng dẫn viết từ khó:</i>
- Đọc các từ khó yêu cầu viết .
- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh .


<i>- 4/ Đọc viết </i>– Đọc thong thả từng
dòng thơ .


- Mỗi dịng đọc 3 lần .


- Hs ktật có thể cho nhìn chép khoảng
2 khổ thơ.


<i>đ/Sốt lỗi chấm bài :</i>


-Ba em lên bảng viết mỗi em viết các
từ : tảng đá , mải miết , đơn giản ,
<i>giảni </i>


- 2 em lên bảng 1 em đọc 1 em viết
theo đúng thứ tự 9 chữ cái đầu tiên .
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài
- Hai em nhắc lại tựa bài.



- Lớp đọc đồng thanh khổ thơ cuối .
- Nếu em học hành chăm chỉ thì ngày
hơm qua sẽ ở lại trong vở hồng của
em .


- Có 4 dịng
- Viết hoa .


- Xem mẫu và rút ra đó là : Viết khổ
thở vào giữa trang giấy là đẹp nhất
muốn vậy ta phải cách lề khoảng 3 ô
rồi mới viết .


- Lớp thực hiện viết vào bảng con các
từ khó là , lại , ngày hồng …


-Lớp nghe đọc chép vào vở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài
-Thu tập học sinh chấm điểm và nhận
xét.


<i><b> c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


*Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập
-Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 2
- Mời một em lên làm mẫu .


-Yêu cầu lớp làm bài cá nhân .
- Gọi hs lên bảng chữa.



-Yêu cầu lớp nhận xét chốt ý chính
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


*Bài 3 : - Yêu cầu học sinh nêu cách
làm .


- Mời một em lên làm mẫu .


-Yêu cầu lớp làm bài cá nhân . lên
bảng chữa.


-Yêu cầu một em đọc lại viết lại đúng
thứ tự 9 chữ cái trong bài .


- Xóa dần các chữ , các tên chữ trên
bảng cho học sinh học thuộc .


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem
trước bài mới


- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm
- Hai em đọc lại yêu cầu bài tập 2
- Đọc và viết từ : Quyển lịch .


- Cả lớp thực hiện vào vở BT và sửa
bài . Lên bảng chữa



- Lớp đọc đồng thanh các từ tìm được
sau đó ghi vào vở .


- Hai em nêu cách làm bài tập 3 .
- Đọc là : giê viết : g .


- Lớp thực hiện vào bảng con và sửa
bài + Đọc : giê, hát , I , ca , e- lờ , em
– mờ , en – nờ , o , ô , ơ .


- Viết : g, học sinh , I , k , l , m , n ,
o ,ơ ,ơ


- Học thuộc lịng bảng chữ cái .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>TOÁN:</b>


<b> Luyện tập</b>

<i><b>.</b></i>



A/ Mục tiêu


-Biết cộng nhẩm số tròn chục có 2 chữ số .


-Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng .


-Biết thực hiện phép cộng các số có 2 chữ số khơng nhớ trong pham vi 100.
-Biết giải BT bằng một phép cộng


*Bài 1,2( cột 2 ) ,3 (a,c ),4. Hs khá, giỏi làm thêm bài 5.


- Hs khuyết tật làm bài 1


-Giáo dục tínhcẩn thận chính xác.
<b>C/ Đồ dùng dạy học: </b>


H: bảng con, vở,...


<b>B/Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-Yêu cầu nêu tên gọi các thành phần và
kết quả trong phép cộng .


-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Hôm nay chúng ta luyện tập về phép
cộng không nhớ có 2 chữ số .


<i><b>c/ Luyện tập :</b></i>


-Bài 1: - Yêu cầu 2 em lên bảng tính kết
quả .( Chú ý hs ktật), hs yếu.


-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Gọi em khác nhận xét bài bạn



-Yêu cầu nêu cách viết cách thực hiện
phép tính


-Giáo viên nhận xét đánh giá
-Bài 2: ( Dành cho hs tbình, yếu)
- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .


- Mời một em làm bài mẫu 50 + 10 + 20
-Yêu cầu lớp làm bài vào vở .


-Yêu cầu1 em nêu miệng cách tính và kết
quả .


-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn


-Khi biết 50 + 10 +20 = 80 có cần tính 50
<i>+ 30 khơng ? Vì sao ?</i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 3 – Mời một học sinh đọc đề bài .</b>
-Muốn tính tổng khi đã biết các số hạng ta
<i>làm như thế nào ? </i>


-Học sinh lên bảng làm bài .
18 + 21 ; 32 + 47


71 + 12 ; 30 + 8



-Học sinh khác nhận xét .
* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.


- Hai em lên bảng làm .
- Em khác nhận xét bài bạn .


- Ba em lần lượt nêu cách tính 3
phép tính


-Một em đọc đề bài .


Nhẩm :50 cộng 10 bằng 60,60 cộng
20 bằng 80


- Lớp làm vào vở .


- Một em nêu cách tính và tính ra kết
quả .- Em khác nhận xét bài bạn .
- Khơng cần tính mà có thể ghi ngay
kết quả là 80 vì 10 + 20 = 30


-Một em đọc đề bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
-Gọi em khác nhận xét bài bạn .
-Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
<b>Bài 4: ( dành cho hs khá, giỏi)</b>


Yêu cầu 1em đọc đề .



<i>- Hướng dẫn hs bằng câu hỏi gợi ý.</i>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Gọi em khác nhận xét bài bạn
<i><b> </b>Tóm tắt<b> :</b></i>
<i>- Trai : 25 học sinh </i>
<i>-Gái : 32 học sinh </i>


<i>- Tất cả có …học sinh ? </i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 5: ( dành cho hs khá, giỏi)
- Gọi hs nêu y/c bài.


- Y/c nêu


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .


-Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề


- Làm vào vở .


-Một em lên bảng làm bài


- Một em khác nhận xét bài bạn .
<i>* Giải : Số học sinh tất cả là : </i>
25 + 32 = 57 ( học sinh )


Đáp số : 57 học sinh


- Một em khác nhận xét bài bạn .
- Điền số thích hợp vào ơ trống.
- Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Luyện từ và câu:</b>


<i><b>TỪ VÀ CÂU</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


-Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thơng qua các BT thực hành.
Biết tìm các từ liên qua đến hoạt động học tập (BT1, BT2); viết được một câu
nói về nội dung mỗi tranh (BT3).


- Chú ý hs ktật làm bài 1( 1- 2 từ)


<b>II. Chuẩn bị: GV (tranh minh hoạ các sự vật hoạt động SGK)</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bài cũ: Kiểm tra SGk, VBT. Nhận xét</b>
<b>2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi đề.</b>
b. Giảng bài mới:


<i>Bài 1: Chon tên gọi cho mỗi người, mỗi </i>
vật, mỗi việc được vẽ dưới đây.


( Gọi hs ktật trả lời 1, 2 từ)


-YCH quan sát tranh nêu
-GV nhận xét, chốt.


<i>Bài 2:Tìm các từ chỉ đồ dùng, hoạt động, </i>
tính nết


-Yêu cầu học sinh trao đổi nhóm đơi.
-Trình bày. Cả lớp nhận xét bạn.


<i>Bài 3: Viết 1 câu nói về người hoặc cảnh </i>
vật trong mỗi câu sau:


-GV: Quan sát kĩ 2 bức tranh, thể hiện nội
dung mỗi trạnh bằng một câu.


( Gọi hs khá, giỏi)
- YCH nêu miệng
-Nhân xét, sửa chữa
-Yêu cầu làm bài vào vở.
-Theo dõi chấm, chữa bài.
<b>3 Củng cố, dặn dò:</b>


-Gọi 1 em nhắc lại đề bài học hôm nay.
-Khắc sâu các kiến thức đã học


-Chuẩn bị bài sau: Tuần 2.


-H đưa dụng cụ Ht


-2 em đọc yêu cầu bài.



- 1.trường; 2.học sinh; 3.chạy; 4.cô
giáo; 5.hoa hồng; 6.nhà; 7.xe đạp;
8.múa


- đọc YC, xác định
-Thảo luận nhóm 2
-Trình bày.


-Đọc u cầu bài.


- nối tiếp nhau đặt câu thể hiện nội
dung từng tranh.


-VD: +Huệ cùng các bạn dạo chơi
trong công viên.


+Huệ say mê ngắm một khóm hồng
mới nở


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Thứ sáu ngày tháng năm 20</b>
<b>TẬP LÀM VĂN:</b>


<b>Tự giới thiệu câu và bài</b>

<b>.</b>
A<i><b>/ Mục tiêu:</b></i>


- Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân ( BT1),nói lại một vài
thông tin đã biết về một bạn (BT2)


* HS khá giỏi bước đầu kể lại nôi dung của 4 bức tranh (BT3)thành một câu


chuyện ngắn .


- Hs khuyết tật có thể nói 1 cậu.
<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập 3.


-Phiếu học tập cho từng học sinh.
<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>2.Bài mới: a/ Giới thiệu bài :</b></i> -Hôm nay
các em sẽ luyện tập cách giới thiệu về
mình về bạn .


b/ <i><b>Hướng dẫn làm bài tập</b></i> <i><b>:</b></i>


<i><b>*Bài 1,2 :</b></i>- Gọi 1 học sinh đọc bài tập .
-Yêu cầu so sánh cách làm của của hai bài
tập .


- Phát phiếu cho từng em yêu cầu đọc và
cho biết phiếu có mấy phần


- u cầu điền các thơng tin về mình vào
trong phiếu .


- Yêu cầu từng cặp ngồi cạnh nhau hỏi –
đáp về các nội dung ghi trong phiếu .


- Gọi hai em lên bảng thực hành trước
lớp .


- Yêu cầu các em khác nghe và viết các
thông tin nghe được vào phiếu .


- Mới lần lượt từng em nêu kết quả .
- Mời em khác nhận xét bài bạn .<i><b> </b></i>


*Bài 3 -Mời một em đọc nội dung bài tập
3 .


<i>- Bài tập này giống bài tập nào ta đã</i>
<i>học ?</i>


-Hãy quan sát và kể lại nội dung từng búc
tranh bằng 1 hoặc 2 câu rồi ghép các câu
văn đoc lại với nhau .


-Gọi học sinh trình bày bài .


- Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn .


- Hai học sinh nhắc lại tựa bài .
- Một em đọc yêu cầu đề bài .


-Phiếu có 2 phần thứ nhất là phần tự
giới thiệu phần thứ hai ghi các thông
tin về bạn mình khi nghe bạn tự giới
thiệu .



- Làm việc các nhân .
- Làm việc theo cặp .


- Hai em lên bảng hỏi đáp trước lớp
theo mẫu câu : Tên bạn là gì ? Cả lớp
ghi vào phiếu .


-3 em nối tiếp trình bày trước lớp .
- 2 em giới thiệu về bạn cùng cặp với
mình .


-1 em giới thiệu về bạn vừa thực hành
hỏi đáp


- Viết lại nội dung các bức tranh dưới
đây bằng 1,2 câu để tạo thành một câu
chuyện .


- Giống bài tập trong luyện từ và câu đã
học .


- Làm bài cá nhân .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Toán:</b>


<b>ĐỀ - XI – MÉT.</b>
<i><b>A/Mục tiêu : </b></i>


- Biết dm là đơn vị do dô dài ,tên gọi ,kí hiệu của nó ,biết quan hệ giữa dm và
cm ,ghi nhớ 1dm =10cm


-Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm ,so sánh độ dài doạn thẳng trong
trường hợp đơn giản ,thực hiện các phép cộng trừ các số đo độ dài có đơn vị đo
là dm .


- Thực hiện bài 1, 2.


- Hs khá, giỏi thực hiện bài 3.


- Giúp hs khuyết tật làm 1 - 2 cột bài 2.
-


B<i><b>/</b></i> Các hoạt động dạy học:


Thước thẳng dài ,có vạch chia theo đơn vị dm và cm . Cứ 2 học sinh có một
bằng giấy dài 1dm , một sợi len dài 4dm


<i><b> C/ Các hoạt động dạy học:</b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1.Bài cũ :</b></i>



- Gọi hai em lên bảng sửa bài tập về nhà
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra
<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Yêu cầu nhắc lại tên đơn vị đo độ dài đã
học ở lớp 1


- Hôm nay chúng ta sẽ biết thêm một đơn
vị lớn hơn cm là đêxi met


<i>* Giới thiệu về đêximet </i>


- Phát cho mỗi em một một băng giấy và
yêu cầu dùng thước đo .


- Băng giấy dài mấy xăng ti met ?


- 10 xăngtimet còn gọi là 1đêximet ( 1
đêximet)


-Yêu cầu đọc lại . Đêximet viết tắt là : dm
1dm = 10cm


10cm = 1dm


-Yêu cầu nhắc lại .


- Yêu cầu dùng phấn vạch trên thước các
đoạn thẳng có độ dài 1dm



- Vẽ đoạn thẳng dài 1dm vào bảng con
<i><b>b) Luyện tập:</b></i>


-Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập trong
sách .( Dành cho hs tbình0


-Yêu cầu thực hiện vào vở


-Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài .
-Gọi một em đọc chữa bài


- Hai em lên bảng chữa bài tập số 5.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
- Là xăngtimet


- Vài học sinh nhắc lại tựa bài đêximet
- Dùng thước thảng đo độ dài băng
giấy .


- Dài 10 xăng ti met
-Đọc : - Một đêximet


- 5em nêu lại : 1đêximet bằng 10 xăng ti
met , 10 xăng ti met bằng 1 đêxi met
- Tự vạch trên thước của mình .
- Vẽ vào bảng con


-Một em nêu yêu cầu đề bài 1.
- Làm bài cá nhân .



-Đọc chữa bài : a/ Độ dài đoạn thẳng AB
lớn hơn 1 dm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2 – Yêu cầu nhận xét các số trong bài</b>
tập 2 .( Chú ý hs ktật, yếu).


- Yêu cầu quan sát mẫu : 1 dm + 1 dm =
2dm


- Yêu cầu giải thích vì sao 1dm + 1dm =
2dm


<i>- Muốn thực hiện 1dm +1dm ta làm thế</i>
<i>nào ? </i>


- Phép trừ hướng dẫn tương tự .
- Yêu cầu lớp tính vào vở .
- Mời hai em lên bảng làm bài
- Gọi em khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 3- Gọi hs đọc bài trong sách giáo</b>
khoa .


-Theo đề bài chúng ta cần chú ý điều gì ?
<i>- Hãy nêu cách ước lượng ?</i>


-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở



-Yc dùng thước để đo kiểm tra lại kết quả
( Hs khá, giỏi).


<i><b>d) Củng cố - Dặn dị:</b></i>
- Hơm nay học bài gì?
*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .


thẳng CD .Đoạn thẳng CD ngắn hơn
đoạn thẳng AB


- Đây là các số đo dộ dài có đơn vị đo là
dm .


- Vì 1 cộng 1 bằng 2


-Ta lấy 1 cộng 1 bằng 2 viết 2 rồi viết
thêm đơn vị đo là dm sau số 2


-Tự làm bài


- Hai em lên bảng làm


- Nhận xét bài bạn và kiểm tra lại bài
của mình .


- Khơng dùng thước đo hãy ước lượng
độ dài của mỗi đoạn thẳng rồi ghi số
thích hợp vào chỗ chấm



- Không dùng thước đo .


- Ước lượng là so sánh độ dài AB và
MN với 1dm và ghi dự đoán vào chỗ
chấm .


- Dùng thước để kiểm tra lại .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>ĐẠO ĐỨC:</b>



<b>HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (Tiết 1)</b>

.



<b>I Mục tiêu</b>


- Nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Nêu được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.


- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân, thực hiện theo thời gian
biểu.


* Lập được thời gian biểu hằng ngày phù hợp với bản thân.


<b>II Chuẩn bị: </b>Phiếu giao việc cho hoạt động 1,2.Vở bài tập đạo đức.


<b>III Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1Bài cũ:</b>Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.



<b>2Bài mới</b>: a.Giới thiệu bài:Ghi đề.
b.Giảng bài mới:


*<b>Hoạt động 1</b>:Bày tỏ ý kiến.


Cách tiến hành:Chia nhóm cho học sinh bày tỏ
ý kiến xem việc nào đúng,chưa đúng.Tại sao?
- Cho học sinh nêu tên tình huống.-Yêu cầu
nhận xét,bổ sung.


-Chốt lại:Trong giờ học Tùng ngồi không chú ý
nghe giảng ảnh hưởng đến kết quả học tập.
-Vừa ăn vừa xem truyền hình cũng ảnh hưởng
đến sức khoẻ.


*<b>Hoạt động 2</b>:Xử lí tình huống.
CTH: Giáo viên chia nhóm.


-Theo em Ngọc có thể ứng xử như thế nào?
-Yêu cầu học sinh nêu và chọn ra cách ứng xử
phù hợp và hay nhất.


-Giáo viên chốt : Mỗi tình huống có thể có
nhiều cách ứng xử riêng nên ta phải có cách lựa
chọn cho phù hợp.


*<b>Hoạt động 3</b>: Gìơ nào việc nấy.


Cách tiến hành: Giao nhiệm vụcho từng
nhóm.Chia học sinh ra 4 nhóm.



-Yêu cầu thảo luận ghi ra giấy.
-Đại diện các nhóm trình bày.


-Giáo viên chốt:Cần sắp xếp thời gian hợp lí để
có đủ thời gian học tập và vui chơi.


<b>3 Củng cố-dặn dò:</b>


-Gọi học sinh đọc phần xanh ở vở bài tập
-Hướng dẫn học ở nhà:Về nhà cùng cha mẹ xây
dựng một thời gian biểu phù hợp và thực hiện
đúng theo thời gian biểu đó.


-Bỏ vở lên bàn và càc đồ dùng
khác.


-Thảo luận nhóm đơi ở tranh và làm
vào giấy


-2-3 học sinh nêu


-Các nhóm khác bổ sung.


-Quan sát bài tập 2 và hoạt động
nhóm đơi.


-Đóng vai.


-Nhận xét và chột cách ứng xử hay


nhất.


Thảo luận nhóm 4 và ghi ra giấy.
-Đại diện nhóm trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Tuần 2:</b>



<i><b>Thứ hai</b></i><b>, ngày tháng năm 20</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>PHẦN THƯỞNG.(T1+2)</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Đọc đúng rõ ràng từng bài, biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu
phẩy, giữa các cụm từ.


- Hiểu được nội dung câu chuyện: đề cao lòng tốt và khuyến khích HS
làm việc tốt ( trả lời được CH 1, 2, 4)


* HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 3
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


- Tranh minh họa.
- Sách Tiếng việt.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1.Bài cũ:



-Nhận xét, ghi điểm.
2.Dạy bài mới:


a) Luyện đọc.


- Giáo viên đọc mẫu giọng nhẹ nhàng
cảm động.


* Đọc từng câu


- Gọi HS nối tiếp đọc câu đến hết bài,
GV theo dõi ghi từ HS phát âm sai.


- Cho HS đọc các từ có vần khó.


<i><b>Phần thưởng, bí mật, sáng kiến, lặng</b></i>
<i><b>lẽ</b></i>.


- GV đọc mẫu các từ trên và yêu cầu HS
đọc lại


* Luyện đọc đoạn


- GV chia đoạn (3 đoạn)
- Gọi HS đọc đoạn.


- Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài:
<i>Một buổi sáng,/ vào giờ ra chơi,/ các bạn</i>
<i>trong lớp túm tụm bàn bạc điều gì/ có vẻ</i>


<i>bí mật lắm.//</i>


-Vài em đọc TLCH bài Tự
Thuật.


- Lắng nghe, đọc thầm.


-HS nối tiếp đọc từng câu.


-Học sinh phát âm/ nhiều em.


- HS nối tiếp nhau đọc đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Gọi HS nối tiếp đọc đoạn kết hợp giải
nghĩa từ.


<i>Bí mật, sáng kiến, lặng lẽ. </i>
- Đồng thanh


b) Tìm hiểu bài.


- Câu chuyện này nói về ai?


- Hãy kể những việc làm tốt của Na?
- Giáo viên rút ra nhận xét: Na sẵn sàng
giúp đỡ bạn, sẵn sàng san sẻ những gì
mình có cho bạn.


- Theo em, điều bí mật được các bạn của
Na bàn bạc là gì?



- Khi Na được phần thưởng, những ai vui
mừng? Vui mừng như thế nào?


<i><b>* </b>Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được</i>
<i>phần thưởng khơng? Vì sao?</i>


GV: Na xứng đáng được thưởng, vì có
tấm lịng tốt. Trong trường học, phần
thưởng có nhiều loại: HS giỏi, đạo đức
tốt, lao động, văn nghệ, ...


- Luyện đọc lại.
- Tun dương.


<b>3. Củng cố</b> - <b> Dặn dò</b>:


- Em học được điều gì ở bạn Na?


- Các bạn đề nghị cơ giáo thưởng cho Na
có tác dụng gì?


-Tập đọc bài, chuẩn bị kể chuyện.


- HS nối tiếp nhau đọc đoạn


- Đồng thanh ( đoạn 1-2)


- Một bạn tên Na.



-Tốt bụng, hay giúp đỡ bạn bè.


- Các bạn đề nghị cô giáo
thưởng cho Na vì lịng tốt của
Na đối với mọi người.


* Lớp trao đổi ý kiến.


- Na ... tưởng nghe nhầm
- Cô giáo, các bạn ... vỗ
tay


- Mẹ ... khóc.
- HS khá giỏi trả lời.




-1 số HS thi đọc lại.
- Chọn bạn đọc hay.


-Tốt bụng, hay giúp đỡ mọi
người


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>Toán.</b></i>
<b>LUYỆN TẬP.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành
dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.



- Nhận biết được độ dài dm trên thước thẳng.


- Biết ước lượng được độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vẽ được đọan thẳng có độ dài 1dm.


- BT cần làm: BT1; BT2; BT3(cột 1,2); BT4
<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- Thước thẳng.


- Sách tốn, nháp, bảng con.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Bài cũ :</b>


- GV ghi: 2dm, 3dm, 40cm.


- GV đọc: năm đềximét, bảy đềximét
một đềximét.


- 40 xăngtimét bằng bao nhiêu đềximét?
<b>2. Dạy bài mới:</b> Giới thiệu bài.


* Luyện tập.
<i><b>Bài 1</b></i>:


- u cầu HS tự làm vào vở.



- Lấy thước kẻ và dùng phấn vạch vào
điểm có độ dài 1 dm trên thước.


- Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm vào bảng
con.


- Em nêu cách vẽ đoạn thẳng dài 1 dm


<i><b>Baøi 2:</b></i>


- Yêu cầu HS tìm trên thước vạch chỉ
2dm và dùng phấn đánh dấu.


- 2 đềximét bằng bao nhiêu xăngtimét?
- Em viết kết quả vào vở.


<i><b>Bài 3</b>: <b> ( cột 1,2) </b></i>
- Nêu yêu cầâu.


- Muốn điền đúng phải làm gì?


- 1 em đọc.


- 1 em viết bảng con.


- 40cm = 4dm.


- Luyện taäp.



- Viết: 10 cm = 1 dm,
1 dm = 10 cm.
- Cả lớp thao tác theo.


- Cả lớp chỉ vào vạch vừa vạch
được và đọc to 1 đềximét.


- Vẽ bảng con.


-1 em nêu. Nhận xét.


- HS thao tác, 2 HS kiểm tra nhau.


- 2 dm bằng 20 cm.
-Viết vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Lưu ý: đổi dm ra cm thêm 1 số 0, đổi cm
ra dm bớt 1 số 0.


- GV gọi 1 em đọc và chữa bài.
-Nhận xét.


<i><b>Bài 4:</b></i> Bài 4 yêu cầu gì?
- Giáo viên hướng dẫn


<i>* Bài tập cho HS khá giỏi:</i>
<b>- Bài 3 ( cột 3)</b>


- Gọi 1 HS làm bảng.
<b>3.Củng cố</b> :



Thực hành đo chiều dài cạnh bàn cạnh
ghế, quyển vở.


-Nhận xét tiết học


- Dặn dò: Về nhà làm lại các bài tóan.


- Làm vở bài tập.


-1 em đọc, cả lớp nghe chữa bài.


-Điền cm hay dm vào chỗ chấm.
- Quan sát, cầm bút chì và tập ước
lượng. Làm vở BT, 2 HS kiểm tra
nhau.


-1 em đọc bài làm, cả lớp chữa
bài..


- 3 em thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Thứ ba ngày tháng năm 20</b>
<b>Toán.</b>


<b>SỐ BỊ TRỪ – SỐ TRỪ – HIỆU.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU </b>:


- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.



- Biết thực hiện phéptrừ các số có 2 chữ số khơng nhớ trong phạm vi
100.


- Biết giải bài tóan bằng một phép trừ.
- BT1; BT2(a, b, c); BT3


<b>II/ CHUẨN BỊ </b>:


- Các thanh thẻ Số bị trừ – số trừ – Hiệu. Ghi bài 1.
- Sách toán, vở BT, bảng con, nháp.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Baøi cuõ</b> : Ghi : 24 + 5 =
56 + 12 =
37 + 22 =
-Nhaän xeùt.


<b>2.Dạy bài mới</b>:


a) Giới thiệu: Trong giờ học trước, các
em đã học tên gọi thành phần của phép
cộng. Hôm nay các em học tên gọi thành
phần của phép trừ.


<b>b)</b> Số bị trừ-số trừ-hiệu.


<b>- Gv ghi bảng : </b>Số bị trừ – số trừ – Hiệu.


-Viết bảng: 59 – 35 = 24


-Trong phép trừ 59 – 35 = 24 thì 59 gọi
là số bị trừ, 35 gọi là số trừ, 24 gọi là
hiệu.


Ghi : 59 - 35 = 24
¯ ¯ ¯
Số bị trừ số trừ Hiệu


- 59 là gì trong phép trừ 59 – 35 = 24?
- 35 là gì trong phép trừ 59 – 35 = 24?
- Kết quả của phép trừ gọi là gì?
- Giới thiệu phép tính cột dọc.
- 59 – 35 bằng bao nhiêu?
- 24 gọi là gì?


-Bảng con, nêu tên gọi.


- HS đọc


- HS đọc.


- Quan sát theo dõi.


- Số bị trừ
- Số trừ
- Hiệu.


- 59 – 35 = 24


- Hieäu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

-Vậy 59 – 35 cũng gọi là hiệu. Hãy nêu
hiệu trong phép trừ 59 – 35 = 24.


b) Luyện tập.


<i><b>Bài 1</b></i>: Quan sát bài mẫu và đọc phép trừ.
- Số bị trừ, số trừ trong phép tính trên là
số nào?


- Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số
trừ ta làm thế nào?


- Làm vở.
-Nhận xét.


<i><b>Bài 2 </b></i>( câu a,b,c)
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn yêu cầu gì?


- Quan sát mẫu và nêu cách đặt tính.
- Nêu cách viết cách thực hiện theo cột
dọc có sử dụng các từ: số bị trừ, số trừ,
hiệu.


-Nhận xét, ghi điểm.
<i><b>Bài 3:</b></i>


-Bài tốn cho biết gì?


-Bài tốn hỏi gì?


-Muốn biết độ dài đoạn dây cịn các em
làm bài.


* Bài tập cho HS khá, giỏi<i><b>.</b></i>
<i><b>-Bài 2 (câu d) </b></i>


<b>3.Củng cố,dặn doø</b>:


- Nêu tên gọi trong phép trừ 8dm – 3dm
= 5dm


- Nhận xét tiết học.


59 Số bị trừ
-35 số trừ
24 Hiệu


19 – 6 = 13


- Số bị trừ là 19, số trừ là 6
-Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
-Làm vở BT.


-Số bị trừ, số trừ.


-Tìm Hiệu. Đặt tính dọc
-Đặt tính dọc và nêu. ( 3 em)
-2 em neâu.



-Làm vở .


-1 em đọc đề.


- Sợi dây dài 8 dm, cắt đi 3 dm.
- Độ dài đoạn dây còn lại?
- HS làm bài


- 1 HS Khá giỏi làm bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Chính tả (tập chép)</b>
<b>PHẦN THƯỞNG.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b> :<b> </b>


- Chép lại chính xác, trình bày đúng đọan tóm tắt bài phần
thưởng (SGK)


- Làm được bài tập 3,4, BT(2)a/b.
<b>II/ CHUẨN BỊ</b>:<b> </b>


- Viết nội dung đoạn văn.
- Vở BT.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>


<b>1.Bài cũ</b> : Tiết trước em tập chép bài
gì?



- GV đọc cho HS viết: Ngày, mài, sắt,
cháu.


- Nhận xét.


<b>2.Dạy bài mới</b> : Giới thiệu.
<b>* Tập chép.</b>


- Giáo viên đọc mẫu đoạn chép.
- Đoạn này có mấy câu?


- Cuối mỗi câu có dấu gì?


- Những chữ nào trong bài được viết
hoa?


- Hướng dẫn HS viết từ khó.
(- Nghị, người, ln ln.)
- Nhận xét.


- Giáo viên đọc mẫu lần 2.
- Hướng dẫn tập chép vào vở.
- Theo dõi uốn nắn tư thế ngồi.


- Hướng dẫn chữa lỗi. Chấm ( 5-7 vở).
<b>* Làm bài tập.</b>


<i><b>Bài 2</b></i>: ( lựa chọn)



Nêu yêu cầu câu a: s hay x?
- Hướng dẫn HS làm vở.
- Nhận xét.


<i><b>Baøi 3</b></i> :


- Hướng dẫn HTL bảng chữ cái
- Nhìn 3 cột đọc, xóa bảng.


-Có công mài sắt có ngày nên kim.
- HS viết baûng con


- Tập chép- Phần thưởng.


- HS theo dõi, đọc thầm.
- 2 câu


- Dấu chấm.
- Cuối. Đây. Na.


- HS viết bảng con.


-HS tập chép bài vào vở.
-Chữa lỗi.


- 1 em lên bảng làm.
- Làm vở


- 1 em lên bảng điền.



- Lớp làm VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Nhận xét.


<b>3.Củng cố – dặn dò</b>:
- GV hệ thống lỗi CT


- Còn TG cho HS viết lại lỗi phổ biến
- Nhận xét tiết học.


- Sửa lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Kể chuyện</b>
<b>PHẦN THƯỞNG.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Dựa vào tranh minh họa và gợi ý(SGK), kể lại đượcf từng đọac câu
chuyện. ( BT 1,2,3)


* HS khá, giỏi bước đầu biết kể lại được toàn bộ câu chuyện (BT4)
<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- Tranh minh hoïa.


- Sách tiếng việt, nắm nội dung bài đọc.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ</b>:



- Gọi HS kể lại chuyện.
- Nhìn tranh kể từng đoạn.


- Kể toàn bộ câu chuyện. Nhận xét.
<b>2. Dạy bài mới:</b>


- Giới thiệu bài.
<b>* Kể từng đoạn</b> .
Tranh:


- Kể từng đoạn theo tranh.


-Nhận xét.


- Kể chuyện trước lớp.


Gợi ý: Na là 1 cô bé như thế nào?
- Trong tranh này Na đang làm gì?
- Các việc làm tốt của Na như thế nào?
- Na còn băn khoăn điều gì?


- Cuối năm các bạn bàn tán việc gì? Na
làm gì?


- Các bạn Na đang thì thầm bàn nhau
chuyện gì?


- Cô khen các bạn thế nào?



- Buổi lễ phát thưởng diễn ra như thế nào?
- Có điều gì bất ngờ trong buổi lễ này?
- Khi Na được phần thưởng, Na các bạn và
mẹ vui mừng ra sao?


<b>* Kể toàn bộ chuyện</b><i>.(HS khá giỏi)</i>


- Giáo viên hướng dẫn kể toàn bộ chuyện


- 4 em kể.
-1 HS khá giỏi.


- Phần thưởng.


- Quan sát.


- HS trong nhóm lần lượt kể từng
đoạn.


- Nhóm cử 1 đại diện thi kể.
- Tốt bụng.


- Đưa Minh nửa cục tẩy.
- Giúp bạn trực nhật…
- Chưa giỏi.


- Điểm thi, phần thưởng. Na lắng
nghe.


- Đề nghị cơ thưởng Na.



- Y Ù kiến hay.


- Từng học sinh được thưởng.
- Cô mời Na lên.


- Tưởng nhầm, mừng, khóc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

theo 2 hình thức.


- Nhận xét nội dung, cách diễn đạt.
<b>3.Củng cố , d ặn dị : </b>


- Na là một cô bé như thế nào?


- Qua câu chuyện, em học được ở bạn Na
điều gì?


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò: Về nhà tập kể lại.


- 1 em kể từng đoạn em khác kể
nối tiếp/ trong nhóm.


- Tốt bụng, sẵn sàng giúp đỡ mọi
người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Thứ tư ngày tháng năm 20</b>
<b>Tập đọc</b>



<b>LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Hiểu ý nghĩa: Mọi người, mọi vật đều làm việc, làm việc mang lại
niềm vui, ( trả lời được các câu hỏi trong SGK)


<b>II/ CHUẨN BỊ</b>:<b> </b>
- Tranh SGK.
- Sách tiếng


<b>việt.-III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Bài cũ</b> : Tiết tập đọc trước em đọc bài
gì?


-Nhận xét. Ghi điểm.


<b>2.Dạy bài mới</b> : Giới thiệu bài.
<b>* Luyện đọc</b> .


- Giáo viên đọc mẫu toàn bài, giọng
vui,


hào hứng, nhịp hơi nhanh.
<i><b>Đọc từng câu:</b></i>



- Gọi HS nối tiếp đọc câu, GV theo dõi
ghi từ khó cho HS đọc.


-<i><b>Quanh, quét, vật, biết việc, tích tắc,</b></i>
<i><b>vải, bảo vệ, cũng, đỡ,...</b></i>


<i><b>Đọc từng đoạn .</b></i>


-GV chia đoạn, 2 đoạn.
- Gọi HS nối tiếp đọc đoạn
- Hướng dẫn đọc câu khó:


<i><b>Quanh ta,/ mọi vật,/ mọi người/ đều làm</b></i>
<i><b>việc.//</b></i>


<i><b>Con tu hú kêu/ tu hú,/ tu hú.// Thế là</b></i>
<i><b>sắp đến mùa vải chín.//</b></i>


<i><b>Càng đào nở hoa/ cho sắc xuân thêm</b></i>
<i><b>rực rỡ, / ngày xuân thêm tưng bừng. //</b></i>
- Gọi HS đọc lần 2 GV kết hợp giải
nghĩa từø : sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng.
- Đồng thanh.


- Phần thưởng.


- 3 em đọc 3 đoạn và TLCH.
- Làm việc thật là vui.


-Theo dõi, đọc thầm.



-HS nối tiếp nhau đọc từng câu.


-HS yếu phát âm / Nhiều em.


-HS đọc từng đoạn.


- HS đọc đúng câu / 4-5 em.


- HS đọc nối tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>* Tìm hiểu bài</b>.


-Các con vật xung quanh ta làm những
việc gì?


- Kể thêm những con vật có ích ?


- Cha mẹ và những người em biết làm
việc gì ?


- Bé làm những việc gì?


- Hằng ngày em làm những việc gì ?
- Em có đồng ý với Bé là làm việc rất
vui không ?


- Em hãy đặt câu với từ: rực rỡ, tưng
bừng



- Bài văn giúp em hiểu điều gì ?


<i>* Luyện đọc lại bài.</i>


-Nhận xét, chọn em đọc hay.
<b>3.Củng cố– dặn dị</b>:


- Em nêu những cơng việc làm của em
hàng ngày và nói cảm nghĩ của em ?
- Nhận xét tiết học.


- Tập đọc bài.


-HS trả lời.


- HS kể.


- Học bài, làm bài, nhặt rau, ...


- 2 em nêu.
- HS nêu.
- 2 em.


- Có làm việc thì mới có ích cho
gia đình, cho xã hội.


-Thi đọc lại bài / nhiều em.


- HS nêu



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Tốn.</b>
<b>LUYỆN TẬP.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Biết trừ nhẩm số trịn chục có hai chữ số.


- Biết thực hiện phép trừ các số có 2 chữ số trong phạm vi 100.
- Biết giải bài tóan bằng một phép trừ


* BT cần làm: BT1; BT2(cột 1, 2); BT3, BT4
<b>II/ CHUẨN BỊ</b> :


- Viết bài 1-2.


- Sách toán, nháp, bảng con.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ</b>:


- Ghi baûng:78 –51; 39 –15, 87 – 43, 99
– 72


-Nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Dạy bài mới</b> : Giới thiệu bài.
<b>a)</b> Luyện tập.



<i><b>Baøi 1</b></i> : Làm bảng con.
-Nhận xét.


<i><b>Bài 2</b></i> ( cột 1,2)


-Nhận xét kết quả của phép tính
60 – 10 – 30 vaø 60 – 40 .
-Tổng của 10 và 30 là bao nhiêu ?
-Kết luận : 60 – 10 – 30 = 20


60 – 40 = 20 ( điền luôn )
<i><b>Bài 3:</b></i>


- Nhận xét


<i><b>Bài 4</b></i> :


-Bài tốn u cầu gì ?
-Bài tốn cho biết gì ?


<i><b>* </b>BT cho HS khá, giỏi<b>.</b></i>
<i><b>Bài 5 :</b></i>


-G viên hướng dẫn khoanh A, B, C , D


-2 em lên bảng.


-2 em nêu tên gọi trong phép trừ.


-Luyện tập.



- 5 em lên bảng làm bài.
- HS còn lại làm bảng con.


-1 em đọc đề.


-1 em tính nhẩm 60 – 10 – 30
-là 40.


-Đặt tính rồi tính hiệu .1 em lên
bảng. Lớp làm vở.


-1 em đọc đề.


-Tìm độ dài cịn lại của mảnh
vải


-Dài 9 dm, cắt đi 5 dm.
-HS tóm tắt, giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>- Bài 2 (cột 3).</b></i>
- Nhận xét.


<b>3.Củng cố – dặn dò</b>:
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà hồn thành các bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Tập viết</b>
<b>CHỮ A – Ă</b>.


<i><b>I/ MỤC TIÊU</b> :</i>


- Viết đúng 2 chữ hoa Ă, (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ – Ă, Â), chữ và
câu ứng dụng: Ăn:(một dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ), Ă chậm nhai kĩ (3
lần).


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>
- Mẫu chữ A –Ă hoa.
- Vở tập viết, bảng con.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ</b> : Kiểm tra vở Tập viết.
-Nhận xét.


<b>2. Dạy bài mới</b>: Giới thiệu bài.
<b>* Giới thiệu chữ Ă-Â hoa</b>.
-<i><b>Mẫu chữ Ă –Â hoa</b></i>.


- Em so sánh chữ Ă, hoa với chữ A hoa đã
học.


- Chữ A hoa gồm mấy nét, là những nét
nào?


-Dấu phụ của chữ Ă giống hình gì ?


-Quan sát mẫu và cho biết vị trí đặt dấu


phụ.


-Cách viết dấu phụ.


-Dấu phụ của chữ Â giống hình gì ?


-Quan sát mẫu và cho biết vị trí đặt dấu phụ
. Cách viết dấu phụ Â.


-Hướng dẫn viết bảng.
<b>* Giới thiệu cách viết câu.</b>
Mẫu : Ăn chậm nhai kĩ.


Ăn chậm nhai kĩ mang lại tác dụng gì?
-Cụm từ này gồm mấy tiếng? là những
tiếng nào?


-So sánh chiều cao của chữ Ă và n.


-Nộp vở ( vài em )
-Bảng con: Chữ A, Anh.
-2 em lên bảng viết.


-Chữ Ă-Â hoa. Câu: Ăn chậm
nhai kĩ.


-Quan sát.


-Có thêm các dấu phuï.



-3 nét ; nét lượn từ trái sang
phải, nét móc dưới, nét lượn
ngang.


-Bán nguyệt.


-Dấu phụ đặt thẳng ngay trên
đầu chữ A hoa.


-1 em nêu. Nhận xét.
-Chiếc nón úp.


-2 em nêu.


-Viết trên không : Ă,Â. Bảng
con..


-Vở Tập viết: Đọc.


-Dạ dày dễ tiêu hóa thức ăn .
-4 tiếng : Ăn, chậm, nhai, kĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

-Những chữ nào có chiều cao bằng chữ Ă ?
-Khi viết Ăn ta viết nối giữa Ă và n như thế
nào ?


-Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng
nào?


-Hướng dẫn viết bảng. Chú ý chỉnh sửa.


<b>* Tập viết vở</b> .


<i><b>Hướng dẫn viết vở tập viết</b></i>.<i><b>( Theo Y/C phần</b></i>
<i><b>KTKN)</b></i>


-Chỉnh sửa lỗi.
-Chấm ( 5-7 vở)
<b>3. Củng cố</b> – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Giáo dục tư tưởng
- Dặn dò-Viết bài.


-Chữ h, k.


-Từ diểm cuối của chữ Ă nhấc
bút lên điểm đầu của chữ n,
viết n.


-1 chữ cái o.
-Bảng con.
-HS viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>Tự nhiên và xã hội</b></i>
<b>BỘ XƯƠNG.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Nêu được tên và chỉ được vị trí vùng xương chính của bộ xương: xương
đầu, xương mặt, xương sườn, xương ống, xương tay, xương chân.


 Biết tên các khớp xương của cơ thể.



 Biết được nếu bị gẫy xương sẽ rất đau và đi lại khó khăn.
<b>II/ CHUẨN BỊ</b> :


- Tranh, mơ hình bộ xương.
- Sách TNXH, vở BT.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HỌAT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1) Bài cũ : </b>


- Nhờ đâu mà ta vận động được?
- Nhận xét – đánh giá.


<b>2) Bài mới:</b>
<b>-</b> Giới thiệu bài:


<b>* Bước 1</b>: Làm việc theo cặp.


- Gv yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ
bộ xương (SGK)và chỉ vị trí, nói tên
một số xương và khớp xương.
- Gv kiểm tra và giúp đỡ các nhóm
(nếu cần).
<b>* Bước 2</b>: Hoạt động cả lớp.
- Gv đưa ra mơ hình bộ xương.
- Gv yêu cầu một số học sinh lên bảng:
(Gv nói thêm một số xương: xương đầu,
xương sống...)


- Gv chỉ một số xương trên mơ hình.
<b>* Bước 3: </b>
- Yêu cầu quan sát, nhận xét các xương
trên mô hình và so sánh các xương trên
cơ thể mình, chỗ nào hoặc vị trí nào
xương có thể gập, duỗi hoặc quay được.
+ <b>Kết luận:</b> Các vị trí như bả vai, cổ


- HS trả lời.
- Nhận xét


- Bộ xương.


- HS chỉ vị trí các xương đó trên mơ
hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

tay, khuỷu tay, háng, đâøu gối, cổ
chân...ta có thể duỗi hoặc quay được,
người ta gọi là khớp xương.


<b>* Bước 4:</b>


- Gv chỉ vị trí một số khớp xương.
* Gv cho Hs thảo luận theo cặp các
câu hỏi
-Hình dạng và kích thước các xương có
giống nhau không ?
-Hộp sọ có hình dạng và kích thước như
thế nào? Nó bảo vệ cơ quan nào ?
-Nêu vai trò của xương chân ?


<b>*</b> <b>GV Kết luận</b>: Bộ xương cơ thể gồm
rất nhiều xương , khoảng 200 chiếc với
hình dạng và kích thước khác nhau
<b>* Câu hỏi dành cho HS khá giỏi:</b>
<i>- Nêu tên các khớp xương của cơ thể.</i>
<i>- Việc gì xảy ra nếu xương bị gãy? </i>


-GV giảng thêm
<b>3. Củng cố- dặn dò: </b>


- Hôm nay các em học bài gì?
- Nêu tên và vai trò của một số xương.


<b>- </b>Về nhà xem lại bài.


-HS thảo luận theo cặp


- Khơng giống
- Hộp sọ to và tròn để bảo vệ bộ não
- Xương chân giúp ta đi , đứng chạy ,
nhảy.


- Vài HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>THỦ CÔNG</b>


Tiết 2 : <b>GẤP TÊN LỬA .</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>:


- Biết cách gấp tên lửa.



- Gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng


* Với HS khéo tay: Gấp được tên lửa. Các nếp gấp phẳng, thẳng. Tên lửa sử
dụng được.


<b>II/ CHUẨN BỊ</b> :
- Mẫu tên lửa.


- Giấy thủ công, giấy nháp.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Bài cũ </b>: Gọi HS thực hành gấp tên
lửa.


-Nhận xét, đánh giá.


<b>2. Dạy bài mới</b> : Giới thiệu bài.
Thực hành:


-Em nhắc lại cách gấp.


Gợi ý : Trang trí sản phẩm.
-Đánh giá sản phẩm.


( Đối với HS khéo tay: đối với HS khéo
tay các nếp gấp phải phẳng, thẳng, tên lửa


sử dụng được.)


-Tổ chức thi phóng tên lửa.


-Nhắc nhở trật tự, an tồn trong khi
phóng tên lửa.


- Nhận xét.


<b>3.Củng cố</b> : Gíao dục tư tưởng. Nhận
xét.


Dặn dò: Về nhà tiếp tục thực hiện gấp
tên lửa.


-1 em gaáp.


- Gấp tên lửa / tiếp.


-1 em nhắc lại 2 bước gấp.
- Cả lớp thực hành.


-Thi phóng tên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Thứ năm ngày tháng năm 20</b>
<b>Chính tả (nghe – viết)</b>


<b>LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b>.
<b>I/ MỤC TIÊU</b><i> :</i>



- Nghe – viết đúng đọan chính tả, trình bày đúng hình thức
đọan văn xuôi.


- Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT2.


- Bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái
BT3.


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- Bảng phụ ghi g/gh, bảng chữ cái.
- Vở chính tả, bảng con.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ</b> : Tiết trước em viết bài gì ?
-Đọc các từ khó dễ lẫn cho học sinh
viết.


-Đọc bảng chữ cái. Nhận xét.
<b>2. Dạy bài mới</b> : Giới thiệu bài.
<b>* Viết chính tả</b>.


- Giáo viên đọc đoạn cuối bài.
- Đoạn trích này ở bài tập đọc nào?
- Đoạn trích nói về ai ?


- Em bé làm những việc gì ?



- Bé làm việc như thế nào ?
+ Hướng dẫn cách trình bày:
- Đoạn trích này có mấy câu ?
- Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất ?
- Em hãy đọc câu 2.


- Hướng dẫn viết từ khó:


- <i>vật, việc, học, nhặt, cũng.</i>


<i><b>Viết chính taû</b></i> :


- Giáo viên đọc bài cho học sinh viết
( mỗi câu đọc 3 lần )


- Soát lỗi : Đọc lại bài.


- Chấm bài ( 5-7 vở ). Nhận xét.


-Phần thưởng.


-2 em lên bảng viết / nháp.


-Làm việc thật là vui.


-Bài Làm việc thật là vui.
-Về em bé.


-Bé làm bài, đi học, qt nhà, nhặt


rau, chơi với em.


-Bé làm việc tuy bận rộn nhưng vui.


- 3 câu.
- Câu 2.


- 1 em đọc to câu 2.
- HS đọc các từ khó.
- 2 em lên bảng viết.
- Bảng con.


-Học sinh viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>* Bài tập</b>.
<i>Bài 3:</i>


- Sắp xếp lại: H, A, L, B, D theo thừ tự
bảng chữ cái


<b>3.Cuûng cố – dặn dò</b>:
- GV hệ thống lỗi CT


- Còn TG cho HS luyện viết lại
- Nhận xét tiết học..


- Học ghi <b>nhớ</b> quy tắc chính tả g/gh.
Học thuộc bảng chữ cái.


- 1 em nêu yêu cầu, đọc đề bài.


-A,B, D, H, L.


-Viết vở : An, Bắc, Dũng, Huệ, Lan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>.
<b>I/ MỤC TIÊU</b> :


- Biết đếm, đọc các số trong phạm vi 100.


- Biết viết số liền trước, liền sau của một số cho trước.


- Biết làm tính cộng, trừ các số có 2 hai chữ số trong phạm vi
100.


- Biết giải bài tóan bằng một phép cộng.
* BT1; BT2(a,b,c,d); BT3(cột 1,2); BT4
<b>II/ CHUẨN BỊ</b> :


- Đồ dùng phục vụ trị chơi.


- Sách tốn, vở BT, nháp.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1 : Bài cũ</b> : Giáo viên ghi :



98 – 52 76 – 43 59 – 27


<b>2.Dạy bài mới</b> : Giới thiệu bài.
<b>Luyện tập</b>


<i><b>Bài 1:</b></i>


<i><b>Bài 2</b></i>: ( câu a,b,c,d)


- u cầu HS đọc bài và tự làm bài.
-Muốn tìm số liền trước, liền sau của
một số em làm như thế nào ?


- Số 0 có số liền trước khơng ?


Truyền đạt : Số 0 là số bé nhất trong cacù
số đã học, số 0 là số duy nhất khơng có
số liền trước.


<i><b>Bài 3 :</b></i> ( cột 1,2)


- Em có nhận xét gì về cách đặt tính của
bạn ? Em nêu cách đặt tính.


<i><b>Bài 4</b></i> :


- Bảng con. Nêu tên gọi trong
phép trừ ( 3 em )


-1 em đọc đề. 3 em lên bảng làm.


-HS làm bài.


a/ 40, 41, 42, 43, …. 49, 50
b/ 68,69,70,71,72,73,74.
c/ 10,20,30,40.


-Nhiều em lần lượt đọc.


- HS laøm baøi.


- Đọc : 4 em đọc. Cả lớp chữa
bài.


- 2 em trả lời.


- 0 khơng có số liền trước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

-Bài tốn cho biết gì ?
-Bài tốn hỏi gì ?


<i>* Bài tập phát triển chpo HS khá giỏi.</i>
<i>Bài 2 (câu e,g)</i>


<i>Bài 3 ( cột 3)</i>


<b>3.Củng cố – dặn dò</b>.
-Nhận xét.


Dặn dò: Về nhà làm lại các bài tóan.



-1 em đọc đề.


-Học sinh laøm baøi.


- 1 HS làm bảng lớp.
- 1HS làm bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>MRVT – TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. DẤU CHẤM HỎI.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập ở BT1.


- Đặt câu được với một từ tìm được ở BT2. Biết sắp xếp lại trật tự các từ
trong câu để tạo câu mới (BT3). Biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu
hỏi (BT4).


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- Ghi các mẫu câu.


- Sách Tiếng việt, vở BT.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ:</b> Tiết trước em học bài gì?
-Giáo viên kiểm tra vở BT.



-Chấm vở, nhận xét.


<b>2. Dạy bài mới</b>: Giới thiệu bài.
<b>* </b> Từ ngữ về học tập.


<i><b>Baøi 1 :</b></i>


-Tìm các từ ngữ có tiếng học hoặc tiếng
tập.


-Giáo viên lưu ý: HS đưa ra : học bài,
tập đi, tập nói, ... vẫn được.


<i><b>Bài 2</b></i> : Hướng dẫn nắm yêu cầu.. Đặt
câu với những từ vừa tìm ở bài 1.


- Nhận xét.
<i><b>Bài 3 :</b></i>


-Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu ấy để
tạo thành những câu mới. Nhận xét.
<b>* </b>Dấu chấm hỏi.


<i><b>Baøi :</b></i>


-Nêu yêu cầu của bài ?
-Chấm ( 5-7 vở ). Nhận xét.
<b>3.Củng cố – dặn dị</b>:



- Trong 1 câu có thể thay đổi vị trí các
từ có nghĩa gì?


- Cuối câu hỏi chú ý dấu câu gì ?
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà làm lại các bài tập.


- Luyện từ và câu.
- 3-4 em


-1 em đọc yêu cầu.
- 2 em lên bảng.
- Lớp làm VBT.


-Nhiều em nêu miệng.
- 4-5 em nêu câu của mình.


-1 em đọc u cầu của bài.
-Bác Hồ rất yêu thiếu nhi
-Làm VBT


-Đặt dấu câu.
-Làm vở.
-1 em TL.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Thứ sáu ngày tháng năm 20 </b>
<b>Tập làm văn</b>


<b>CHAØO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU.</b>


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới
thiệu về bản thân ( BT1, BT2).


- Viết dược một bản tự thuật ngắn ( BT3).


* GV nhắc HS hỏi GĐ để nắm được một vài thông tin ở BT3 (ngày sinh, nơi
sinh, q qn)


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>
- Tranh SGK.


- Sách, vở.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ</b>: Gọi 2 em trả lời.


-Têân em là gì ? Quê em ở đâu ? Em học
trường nào ? Lớp nào ? Em thích mơn học
gì nhất ? Em thích làm việc gì ?


-Nhận xeùt.


<b>2. Dạy bài mới</b>: Giới thiệu bài.
<b> </b> * Chào hỏi, tự giới thiệu.
<i><b>Bài 1:</b></i>



-Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho các em.


- GV: Khi chào người lớn tuổi em nên chú
<i>ý chào sao cho lễ phép, lịch sự. Chào bạn</i>
<i>thân mật, cởi mở.</i>


<i><b>Bài 2: </b></i>Trực quan: Tranh.
- Tranh vẽ những ai ?


- Mít đã chào và tự giới thiệu về mình
như thế nào ?


- Bóng Nhựa và Bút Thép chào Mít và tự


- 2 em trả lời.


- Chào hỏi- tự giới thiệu.


-1 em đọc yêu cầu.


- HS nối tiếp nhau nói lời chào.
- Con chào mẹ, con đi học ạÏ!
-Xin phép bố mẹ, con đi học ạ!
- Mẹ ơi, con đi học đây ạ!
- Thưa bố mẹ, con đi học ạ !
- Em chào thầy cô ạ!


- Chào cậu ! Chào bạn ! Chào
Minh



-1 em đọc u cầu.


- Bóng Nhựa, Bút Thép, Mít.
- Chào hai cậu , tớ là Mít, tớ ở
thành phố Tí Hon.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

giới thiệu như thế nào ?


- Ba bạn chào nhau như thế nào? Có thân
mật, lịch sự khơng ?


-Thực hành.-Nhận xét.


<i><b>Bài 3: </b></i>Làm bài viết .


- Nhận xét.


<b>3.Củng cố - dặn dò</b>:


- Nhận xét .Tun dương,
- Thực hành tập kể về mình.


Thép và Bóng Nhựa. Chúng tớ
là học sinh lớp hai.


- Thân mật, lịch sự.


-3 bạn làm thành 1 nhóm thực
hành chào và giới thiệu.



-Làm vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i>Tốn</i>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b> :


- Biết viết số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Biết số hạng – tổng.


- Biết số bị trừ – số trừ – hiệu.


- Biết làm tính cộng trừ các số có 2 chữ số khơng nhớ trong phạm vi
100.


- Biết giải bài tốn bằng một phép tính trừ.


* BT1(viết 3 số đầu); BT2; BT3(làm 3 phép tính đầu); BT4.
<b>II/ CHUẨN BỊ</b> :


- Ghi sẵn bài 2


- Vở BT, sách, bảng con.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ</b>: Ghi bảng



45 + 17 38 + 26 91 – 47 83 – 46
-Nhận xét.


<b>2 </b>: <b>Luyện tập</b>.


<i><b>Bài 1</b></i> ( Viết 3 số đầu: 25, 62, 99)
-20 còn gọi là mấy chục ?


-25 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?


-Hãy viết các số trong bài thành tổng các
chục, đơn vị.


<i><b>Bài 2</b></i> : Ghi bảng kẻ sẵn.
Số hạng 30 52 9 7
Số hạng 60 14 10 2
Tổng


-Đọc các chữ ghi ở cột đầu.


-Số cần điền vào ô trống là số nào?
-Muốn tìm tổng em làm thế nào ?


<i><b>Bài 3</b></i> : ( Làm 3 phép tính đầu)


<i><b>Bài 4</b></i> :
Hỏi dáp :


-2 em lên bảng làm. Lớp làm


bảng con


-20 coøn gọi là 2 chục.


-1 em đọc bài mẫu : 25 = 20 + 5
-2 chục, 5 đơn vị.


-HS laøm baøi.


-1 em đọc , chữa bài.


-Số hạng, số hạng, tổng.


-Là tổng của 2 số hạng cùng cột.
-Lấy số hạng cộng số hạng.
-1 em lên làm. Cả lớp làm vở.
-Nhận xét. Kiểm tra bài mình.
-Tương tự phần b.


-1 em đọc đề.
- Làm bài.


-1 em đọc đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Bài toán cho biết gì ?


- Bài tốn u cầu tìm gì ?


-Muốn biết chị hái bao nhiêu quả cam,
các em làm bài.



<i><b>* </b>Bài tập cho HS khá giỏi:</i>


<i><b>Bài 1: ( 3 số còn lại: 87, 39, 85.)</b></i>
<i><b>Bài 3 ( 2 phép tính cuối)</b></i>


<i><b>Bài 5 :</b></i>


<b>3. Củng cố- dặn dị</b>:
- Nhận xét tiết học.
- Tuyên dương, nhắc nhở.
- Dặn dò- Bài sau.


hái 44 quả.


-Tìm số cam của chị.
- HS Làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ</b>
<b>(Tiết 2)</b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


-Nêu được một số biểu hiện của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ
-Nêu được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.


-Có thái độ đồng tình với các bạn học tập, sinh hoạt đúng giờ.



-Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân. HS khá
giỏi lập được thời gian biểu hằng ngày phù hợp với bản thân.


-Thực hiện theo thời gian biểu.
<b>II/ CHUẨN BỊ </b>:


- Bảng nhóm.
- Vở Bài tập.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Bài cũ</b> : Tuần trước các em học bài gì?
- Giáo viên kiểm tra việc thực hiện thời
gian biểu.


-Nhận xét, tuyên dương.
<b>2.Dạy bài mới:</b>


- Giới thiệu bài.


<b>Hoạt động 1</b> : Thảo luận.


Mục tiêu : Biết bày tỏ ý kiến về học
tập và sinh hoạt đúng giờ.


- Thảo luận bày tỏ ý kiến bằng cách giơ
bảng.



- tán thành / không tán thành / phân vân
(không giơ bảng).


- Nhận xét.


Truyền đạt: Giáo viên kết luận từng phần
nêu lại những chỗ chưa đúng, nhấn
mạnh phần b, d.


<i>-Học tập và sinh hoạt đúng giờ có lợi cho</i>
<i>sức khoẻ và việc học tập của bản thân em.</i>
Yêu cầu: Mỗi nhóm tự ghi lợi ích khi học
tập đúng giờ.


- Giáo viên gợi ý cho HS thấy những ý
tương ứng thì ghép với nhau.


- Học tập, sinh hoạt đúng giờ.


- 2 em đọc thời gian biểu của mình
trước.


- Học tập, sinh hoạt đúng giờ (tiết2)


- Chia nhóm thảo luận.


- Đại diện nhóm đọc từng ý kiến.
- Nhóm cử 1 bạn lên giải thích.


- Vài em nhắc lại.



- Mỗi nhóm tiến hành thảo luận và
ghi ra bảng nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i>Kết luận . Việc học tập, sinh họat đúng giờ</i>
<i>giúp ta học tập kết quả hơn, thỏai mái hơn.</i>
<i>Vì vậy học tập, sinh họat đúng giờ là việc</i>
<i>làm cần thiết.</i>


<b>Hoạt động 2</b>: Lập thời gian biểu.
Mục tiêu: Biết lập thời gian biểu.
- Nhận xét – tuyên dương – nhắc nhở các
học sinh còn lại cùng với cha mẹ tiếp tục
lập thời gian biểu và theo dõi ở nhà.


Kết luận / tr 23.


- Cần học tập, sinh hoạt đúng giờ có lợi
ích gì?


-Giáo viên ghi bài học.
<i>Giờ nào việc nấy.</i>


<i>Việc hơm nay chớ để ngày mai</i>
Bài tập.


- Chấm, nhận xét.


<b>3.Củng cố, d ặn dị</b>: - Nêu ích lợi của việc
học tập, sinh hoạt đúng giờ?



<i>- Kể lại những công việc thường ngày của</i>
<i>em ( HS khá giỏi.)</i>


-Giáo dục tư tưởng. Nhận xét tiết học.
- Làm theo những gì đã học


- Vài em nhắc lại


- Trao đổi nhóm 2về thời gian biểu.
- Trình bày.


- Đại diện học sinh khá giỏi trình
<i>bày..</i>


- Đảm bảo sức khoẻ và học tập tốt.


- Vài em đọc.


- Làm vở bài tập ( Câu 5-6)


-1 em nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>TUẦN 3</b>



<b>Thứ hai ngày tháng năm 20</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<i><b>BẠN CỦA NAI NHỎ </b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>



- Biết đọc liền mạch các từ,cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ
ràng.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng
cứu người, giúp người. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ ghi sẵn đoạn luyện đọc
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1 Bài cu</b>õ<b> </b>:


- Gọi HS đọc bài trả lời câu hỏi SGK bài Làm
việc thật là vui


- Nhận xét, cho điểm
<b>2. Bài mới</b>:


<i>a. Giới thiệu:</i>


- Cho HS xem tranh
- GV đọc mẫu toàn bài
* Đọc câu. Chú ý HS yếu


- GV theo dõi ghi các từ cần luyện đọc



•<i> Đọc đoạn trước lớp</i>


- Chú ý các câu sau:


- Sói sắp tóm được … chắc khoẻ/.
- Con trai bé bỏng …. nào nữa/.


- GV giải nghĩa từ : SGK
* Ngồi ra GV giải thích thêm :
+ Rình: nấp ở một chỗ kín…


• Đọc đồng thanh đoạn 1-2


c . Tìm hiểu bài


- Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu?
- Cha Nai Nhỏ nói gì?


- Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những hành động


- HS đọc kết hợp trả lời câu
hỏi SGK


- HS xem tranh, nói về tranh
- HS chú ý nghe đọc
- HS nối tiếp đọc câu đến
hết bài


- HS nối tiếp đọc



- HS đọc các từ chú giải
SGK,


- Lớp đọc đồng thanh
- HS đọc thầm TLCH
- Đi chơi xa cùng với bạn
- Cha không ngăn cản … bạn
của con


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

nào của bạn?


- Mỗi hành động của bạn Nai Nhỏ nói lên 1 điểm
tốt của bạn ấy. Em thích nhất điểm nào? Vì sao?


* GV nêu câu hỏi HS thảo luận


- <i>Theo em, người bạn tốt là người bạn ntn</i>
<i>?</i>


- GV chốt ý: Qua nhân vật bạn của Nai Nhỏ giúp
<i>chúng ta biết được bạn tốt là người bạn sẵn lòng</i>
<i>giúp người, cứu người.</i>


d. Luyện đọc diễn cảm


- Lời của Nai Nhỏ (hồn nhiên, thơ ngây)
- Lời của cha Nai Nhỏ (đoạn 1, 2, 3: băn


khoăn, đoạn 4: vui mừng, tin tưởng)


- Cho HS phân vai đọc lại


- GV uốn nắn cách đọc cho HS
- Cả lớp , GV nhận xét


<b>3. Củng cố – Dặn do ø :</b>


- Qua câu chuyện, em thích nhân vật nào? Vì sao?
- GV nhắc nhở HS phải biết đối xử tốt với bạn.
- Chuẩn bị: Kể chuyện.


+ HĐ 2: Nhanh trí kéo ….
+ HĐ 3: Lao vào … cứu Dê


non


- “Dám liều vì người khác”
vì đó là đặt điểm của người
vừa dũng cảm, vừa tốt bụng.
- HS suy nghĩ , trả lời (ND)


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>TỐN</b>


<b>KIỂM TRA TỐN</b>
<b>I .Mục tiêu</b>


- Đọc viết số có hai chữ số: viết số liền trước; số liền sau.


- Thực hiện phép cộng và phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100.
- Giải bài toán bằng một phép tính ( cộng hoặc trừ )



- Đo và viết số đo dộ dài đoạn thẳng
<b>II. Chuẩn bị</b>:


Giấy KT
<b>III. Bài mới </b>


KIỂM TRA ( 40’)
ĐỀ BÀI


1) Viết các số :( 2đ)


a) Từ 70 đến 80 : ………..
b) Từ 89 đến 95 : ………..
2. (1đ ) a) Số liền trước của 61 là :….


b) Số liền sau của 99 là : …..
3. Tính : (2,5 ñ)


42<sub>54</sub> 84


31


 60


25


 66


16



 05


23






4. Mai và Hoa làm được 36 bông hoa, riêng Hoa làm được 16 bông hoa.
Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông hoa ? (2,5 đ)


5.(1đ) Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm :
A B


l……….l


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Thứ ba ngày tháng năm 20 </b>
<b>TỐN</b>


<i><b>PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>- </b>Biếât cộng hai số có tổng bằng 10


- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng cĩ tổng bằng
10


- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước
- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số



- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12. (BT1- cột 1,2,3 ; BT2; BT3-
dịng1; BT4)


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng cài + que tính
- HS: 10 que tính


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu </b>õ:


- Nhận xét bài kiểm tra
<b>2. Bài mới</b>:


<i>a. Giới thiệu: </i>


- Hoâm nay ta sẽ học bài: “Phép cộng có tổng bằng
10”


<i>b. Giới thiệu phép cộng 6 + 4 = 10</i>


- GV yêu cầu HS thực hiện trên vật thật
<i>- Có 6 que tính, lấy thêm 4 que tính. Hỏi có tất cả</i>
bao nhiêu que tính? ( 10 que tính )


- GV nêu: Ta có 6 que tính thêm 4 que tính là
10 que tính 6 + 4 = 10



- Bây giờ các em sẽ làm quen với cách cộng theo
cột.


Bước 1:


- Có 6 que tính (cài 6 que tính lên bảng, viết 6
vào cột đơn vị ).


- Thêm 4 que tính (cài 4 que tính lên bảng dưới
6 que tính, viết 4 vào cột đơn vị dưới 6)


6
+ 4


1 0


- HS laáy 6 que tính,
thêm 4 que tính


- HS nêu Kquả .


- HS theo dõi trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

+
+
- Tất cả có mấy que tính? ( Có 10 que tính )


- Cho HS đếm rồi gộp 6 que tính và 4 que tính lại
thành bó 1 chục que tính, như vậy 6 + 4 = 10



Bước 2: Thực hiện phép tính
Đặt tính dọc 6


+ 4
10


- GV nêu: 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 vào cột đơn vị,
viết 1 vào cột chục.


Vậy: 6 + 4 = 10
c. Thực hành


Bài 1: (Cột 1,2,3) GV HD HS yếu
- HS tự làm và tự chữa


- Baøi 2: GV HD HS yếu


- GV hướng HS đặt tính sao cho các chữ số
thẳng cột (0 ở hàng đơn vị, 1 ở hàng chục)
- Cho HS tự làm rồi sửa


- Cả lớp , GV nhận xét sửa chữa
Bài 3: (Dịng 1)


- GV lưu ý HS ghi ngay kết quả phép tính bên
phải dấu =, không ghi phép tính trung gian.
- VD : Nhẩm : “7 + 3 = 10, 10 + 6 = 16”


- Vaäy 7 + 3 + 6 = 16



Bài 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ?


- GV yêu cầu HS quan sát đồng hồ rồi ghi giờ ở
dưới.


<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b>:</b></i>
- Làm bài vào vở.
- Chuẩn bị bài sau


- HS tự làm


- HS tự làm rồi chữa


- HS đọc cách tính nhẩm
từ trái sang phải


- HS nối tiếp nhẩm , nêu
Kquả


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>CHÍNH TẢ (TC)</b>
<b>BẠN CỦA NAI NHỎ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


-Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài Bạn của Nai
Nhỏ.


- Làm đúng BT2; BT(3)b
<b>II. Chuẩn bị</b>



- GV: Bảng lớp viết sẵn bài tập chép. Bút dạ, giấy khổ to.
- HS: VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu </b>õ: Làm việc thật là vui


- GV cho HS vieát


7 chữ cái đứng sau chữ cái r theo thứ tự
trong bảng chữ cái ( s , t , u , ư , v , x , y )
<b>2. Bài mới</b>:


<i>a. Giới thiệu:</i>


- GV nêu yêu cầu của tiết học
<i>b. HD tập chép</i>


- GV đọc bài trên bảng


* Hướng dẫn HS nhận xét:


- Kể cả đầu bài, bài chính tả có mấy câu? ( 4
câu)


- Chữ đầu câu viết thế nào? ( Viết hoa )
- Tên nhân vật trong bài viết hoa thế nào?
(Viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng: Nai Nhỏ )
Cuối câu có dấu câu gì? (Dấu chấm )



<i>- Hướng dẫn HS viết từ khó (chú ý HS yếu )</i>
- <i>GV phân tích, HD viết từ khó:</i>
<i>khoẻ mạnh, thơng minh, nhanh nhẹn</i>
 Cho HS chép và trình bày bài.
GV lưu ý từng em: tư thế ngồi, để vở


* Đọc cho HS sốt lại
- Chấm, chữa bài


- 2 HS viết trên bảng lớp
- Cả lớp viết bảng con


- 2, 3 HS nhìn bảng đọc lại
bài chép


- HS trả lời


- HS vieát bảng con


- HS nhìn bảng, đọc nhẩm,
chép đúng


- HS ghi tên bài ở giữa
trang, chữ đầu của đoạn
viết cách lề vở 1 ơ.


- HS nhìn bảng nghe GV
đọc



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Chấm 5,7 bài
- Nhận xét


 Làm bài tập chính tả
Bài tập 2 :


- Gọi HS đọc BT


 Điền vào chỗ trống ng hay ngh
- Lưu ý HS luật chính tả ng/ ngh


- Nhận xét
Bài tập 3:b)
- GV nêu YC BT
- Cho HS làm vào vở


- Gọi HS đọc Kquả, cả lớp , GV Nxét
<b>3. Củng cố – Dặn do ø :</b>


- GV nhận xét bài viết, đọc kết hợp phân tích
hoặc chỉ rõ cách viết chữ cần lưu ý về chính tả
- Nhận xét tiết học, nhắc HS ghi nhớ quy tắc
chính tả ng/ ngh


- Chuẩn bị: Gọi bạn


bằng bút chì


- 1 HS đọc



- Cả lớp ghi vào bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>KỂ CHUYỆN</b>
<i><b>BẠN CỦA NAI NHỎ</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗõi tranh, nhắc lại những lời kể của Nai Nhỏ
về


<b>n</b>gười bạn (BT1), nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể
về bạn (BT2) .


- Biết kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa ở
BT1


* HS khá, giỏi thực hiện được YC của BT3 (phân vai dựng lại câu
chuyện).


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh, nội dung chuyện.
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Bài cu </b>õ:


- GV gọi HS kể lại 3 câu chuyện Phần thưởng



- GV nhận xét, chon điểm
<b>2. Bài mới</b>:


<i>a. Giới thiệu: </i>


b. Hướng dẫn kể chuyện
* Bài 1:


- Cho HS dựa theo tranh kể lại từng lời của Nai
Nhỏ.


- Nhận xét
* Bài 2:


- Quan sát tranh và nhắc lại lời của cha Nai Nhỏ
- GV cho HS xung phong kể


- GV nhận xét và uốn nắn.
* Bài <i> 3 :</i>


Hướng dẫn dựng lại chuyện theo vai.


- GV giúp HS kể đúng giọng, đối thoại
của từng nhân vật.


- Lần 1 GV dẫn chuyện
- Lần 2 cho HS tự kể
- Nhận xét



- 3 HS kể tiếp nối 3 đoạn
chuyện theo tranh gợi ý


- 1 HS đọc YC bài


- <i><b>(HS yếu được đọc lại câu</b></i>
<i><b>chuyện 1 lần để nhớ lại )</b></i>
- HS đọc YC BT


- HS quan sát tranh và kể
- HS xung phong kể lại lời
cha


Nai Nhỏ


- HS giỏi kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>3. Củng cố – Dặn do ø :</b>


- Từ câu chuyện trên, em hiểu thế nào là
người bạn tốt, đáng tin cậy?


- Tập kể lại chuyện.
- Chuẩn bị: Bài tập đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Thứ tư ngày tháng năm 20</b>
<b>TẬP ĐỌC </b>


<b>GỌI BẠN </b>
<b>I. Mục tiêu</b>



- Biết ngắt nhịp rõù ở từng câu thơ. Nghĩa hơi sau mỗi khổ thơ


- Hiểu nội dung bài thơ: Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng.
(trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 2 khổ thơ cuối bài).


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh SGK; bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1 . Bài cu</b>õ<b> </b>:


- Gọi HS đọc bài Bạn của Nai Nhỏ ; trả
lời câu hỏi SGK


- Nhận xét, cho điểm
<b>2. Bài mới</b>:


<i>a. Giới thiệu: </i>


GV cho HS xem tranh
- GV nêu YC bài học
b. Luyện đọc


- GV đọc mẫu ( giọng kể chậm rãi, tình cảm )
 Đọc từng dòng thơ


<i><b>GV </b></i>theo dõi ghi từ HS đọc sai cho HS luyện


đọc


<i><b> (thuở, hạn hán, quên đường về, khắp nẻo)</b></i>
 Đọc từng khổ thơ trước lớp.


- GV chú ý các câu luyện đọc ngắt nhịp
+ Câu 1, 2, 3: Nhịp 3/2


+ Câu 4: Nhịp 2/3


+ Câu 13: Đọc ngắt nhịp câu cuối
* Giải nghĩa từ SGK


- Thi đọc giữa các nhóm
- Cả lớp đọc đồng thanh ( 1 lượt )
c. Tìm hiểu bài


* Khổ 1


- Đơi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở


- 2-4 HS


- HS quan saùt tranh SGK


- HS lắng nghe
- HS nối tiêùp đọc


<i>- HS yếu đọc</i>
- HS nối tiếp đọc



- HS đọc chú giải SGK
- HS đọc từng khổ, cả bài,


cá nhân , đồng thanh
- Lớp đọc đồng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

đâu?


( Sống trong rừng xanh sâu thẳm )
* Khổ 2


- Vì sao Bê Vàng phải đi lấy cỏ ?


( Vì trời hạn hán, cỏ cây héo khơ, đơi bạn
khơng cịn gì để ăn.)


* Khoå 3:


- Khi Bê Vàng quên đường về Dê Trắng
làm gì?


( Thương bạn chạy tìm khắp nơi )


- Vì sao đến bây giờ Dê Trắng vẫnkêu
“Bê ! Bê !” ?


( VD: Vì Dê Trắng nhớ bạn, thương bạn,
không quên được được bạn, hi vọng bạn
quay trở về )



d. HTL bài thơ


- GV ghi các từ đầu dòng thơ


- GV cho HS đọc nhẩm vài lần cho
thuộc rồi xung phong đọc trước lớp.
<b>3. Củng cố – Dặn dò:</b>


- Đọc xong bài thơ em có nhận xét gì về tình
bạn giữa Bê Vàng và Dê Trắng?


(Bê Vàng và Dê Trắng rất thương nhau ;Đôi
bạn rất q nhau.)


- Luyện đọc bài


- Chuẩn bị: Bím tóc đuôi sam


- HS đọc thầm khổ thơ 2 trả
lời


- HS đọc khổ 3 trả lời


- HS phát biểu


- HS nhẩm HTL


- HS đọc thuộc lịng theo
cặp



- HS xung phong đọc thuộc
lịng


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>TỐN</b>
<i><b>26 + 4 ; 36 + 24</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4 và 36 + 4
+ Biết giải bài tốn bằng một phép cộng. (BT1; BT2)


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Que tính + bảng cài, bảng phụ
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu </b>õ:


- GV cho 2 HS lên bảng làm bài.


7 + 3 + 6 = (16) 8+ 2 + 7 = (17)
9 + 1 + 2 = (12) 5 + 5 + 5 = (15)
- Cả lớp, GV nhận xét


<b>2. Bài mới </b><i>:</i>
<b>a. </b>



Giới thiệu :


GV neâu YC bài học, ghi bảng
b.


Giới thiệu phép cộng: 26 + 4, 36 + 24
 Giới thiệu phép cộng 26 + 4


- GV nêu bài toán


- <i>Có 26 que tính, thêm 4 que tính nữa.</i>
<i>Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính? </i>
- GV cho HS thao tác trên vật thật.
( Lấy 26 que tính (2 bó, mỗi bó 10 que tính và


6 que tính rời). Lấy thêm 4 que tính nữa.)
Vậy: 26 + 4 = 30


- GV thao tác với que tính trên bảng
- Có 26 que tính. GV gài 2 bó và 6 que tính
lên bảng. Viết 2 vào cột chục, 8 vào cột đơn
vị.


-Thêm 4 que tính nữa. Viết 4 vào cột đơn vị
dưới 6


- Gộp 6 que tính và 4 que tính được 10 que
tính tức là 1 bó, 2 bó thêm 1 bó được 3 bó hay
30 que tính. Viết 0 vào cột đơn vị, viết 3 vào
cột chục.



Vaäy: 26 + 4 = 30


- 2 HS làm trên bảng
- Lớp làm bảng con


- HS đọc đầu bài


- HS thao tác trên que tính
trả lời


- HS lên ghi kết quả phép
cộng để có 26 cộng 4 bằng
30


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

+


- YC HS lên bảng Đặt tính rồi làm
26


+ 4
30


- 6 cộng 4 = 10 viết 0 nhớ 1
- 2 thêm 1 = 3 ,viết 3


 Giới thiệu phép cộng 36 + 24
- GV hướng dẫn tương tự


 Thực hành



Bài 1: Tính <i><b>(GV chú ý HS y</b><b>ế</b><b>u )</b></i>
- Cả lớp, GV nhận xét
Bài 2: <b>(GV chú ý HS y</b><i><b>ế</b><b>u)</b></i>


- Cho HS đọc đề, nêu cách giải rồi
giải


<i><b>* </b>Baøi tập HS giỏi</i>
Bài 3:


- Gọi HS đọc đề


- Cho 3 HS lên bảng làm


- VD : 11 + 9 ; 12 + 8 ; 13 + 7 ; …
<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b>:</b></i>


- Chuẩn bị: 9 cộng với 1 số: 9 + 5


- HS lên bảng đặt
tính


- Lớp làm nháp


- HS yếu làm trên bảng
- Lớp làm bảng con
- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Tập viết </b>



<b> CHỮ HOA: </b><i>B</i><b>.</b>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu: </b>


Viết đúng chữ hoa B (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng
dụng : <i>Bạn</i> (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), <i>Bạn bè sum họp</i> (3 lần).


<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Chữ mẫu trong bộ chữ.
- Học sinh: Vở tập viết.


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>
1. Kiểm tra bài cũ:


- Kiểm tra vở tập viết ở nhà của học sinh.
2. Bài m i: ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài.</i>


<i>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. </i>
- Giáo viên cho học sinh quan sát chữ
mẫu.


- Nhận xét chữ mẫu.


- Giáo viên viết mẫu lên bảng.
<i>B</i>


- Phân tích chữ mẫu.



- Hướng dẫn học sinh viết bảng con.
<i>* Hoạt động 3: Hướng dẫn viết từ ứng</i>
dụng.


- Giới thiệu từ ứng dụng:
<i>Bạn bè sum họp</i>
- Giải nghĩa từ ứng dụng.


- Hướng dẫn viết từ ứng dụng giáo viên
vào bảng con.


<i>* Hoạt động 4: Viết vào vở tập viết. </i>
Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở
theo mẫu sẵn.


- Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa sai.
- Chấm, chữa.


<i>* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. </i>
- Nhận xét giờ học.


- Học sinh về viết phần còn lại.


- Học sinh quan sát và nhận xét độ
cao của các con chữ.


- Học sinh theo dõi giáo viên viết
mẫu.



- Học sinh phân tích


- Học sinh viết bảng con chữ <i>B</i> 2
lần.


- Học sinh đọc từ ứng dụng.
- Giải nghĩa từ.


- Học sinh viết bảng con chữ: Bạn
- Học sinh viết vào vở theo yêu cầu
của giáo viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>HỆ CƠ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính: cơ đầu, cơ ngực,
cơ lưng, cơ bụng, cơ tay, cơ chân.


* Biết được cơ nào cũng có thể co và duỗi được, nhờ đó mà các bộ
phận của cơ thể cử động được.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh hệ cơ
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu </b>õ:


- Kể tên 1 số xương trong cơ thể?
- ( Xương sống, xương sườn . . .)


- Để bảo vệ bộ xương và giúp xương phát triển tốt
ta cần phải làm gì?


( Aên đủ chất, tập thể dục thể thao )
- Nhận xét


<b>2. Bài mới</b>:
<i>a. Giới thiệu: </i>
b. Tìm hiểu bài


 Hoạt động 1: Giới thiệu hệ cơ


 <i>Muïc tiêu: Nhận biết vị trí và tên gọi của 1 số</i>
cơ.


- Bước 1: Hoạt động theo cặp


- u cầu HS quan sát tranh 1.
- Bước 2: Hoạt động lớp.


- GV đưa mô hình hệ cơ.


- GV nói tên 1 số cơ: Cơ mặt, cơ mông . . .
- GV chỉ vị trí 1 số cơ trên mô hình (không nói


tên)


- HS trả lời


- HS Qsaùt tranh SGK


- HS nghe


- HS nói tên cơ: Cơ mặt, cơ
bụng, cơ lưng . . .


- HS chỉ vị trí đó trên mơ
hình gọi tên cơ đó.


- HS xung phong lên bảng
vừa chỉ vừa gọi tên cơ
- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- Tuyên dương.


- Kết luận: Cơ thể gồm nhiều loại cơ khác nhau.
Nhờ bám vào xương mà cơ thể cử động được.
 Hoạt động 2: Sự co giãn của các cơ.


 <i>Mục tiêu: Nắm được đặc điểm của cơ: co và</i>
giãn được.


 Thực hành
Bước 1:



- Yêu cầu HS làm động tác gập cánh tay, quan
sát, sờ nắn và mô tả bắp cơ cánh tay.


- Làm động tác duỗi cánh tay và mơ tả xem nó
thay đổi ntn so với khi co lại?


Bước 2: Nhóm


- GV mời đại diện nhóm lên trình diễn trước lớp.


- GV bổ sung.


- Kết luận: Khi co cơ ngắn và chắc hơn. Khi duỗi
cơ dài ra và mềm hơn.


Bước 3: Phát triển
- GV nêu câu hỏi:


+ Khi bạn ngửa cổ phần cơ nào co, phần cơ nào
duỗi.


+ Khi ưỡn ngực, cơ nào co, cơ nào giãn.


 Hoạt động 3: Làm thế nào để cơ phát triển tốt,
săn chắc?


 Mục tiêu: Có ý thức bảo vệ cơ


- Chúng ta phải làm gì để giúp cơ phát triển săn
chắc?



- Những việc làm nào có hại cho hệ cơ?
* Chốt: Nêu lại những việc nên làm và không
nên làm để cơ phát triển tốt.


<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b>:</b></i>


- Là gì để xương và cơ phát triển tốt?
- Nhận xét tiết học


- HS thực hiện và trao đổi
với bạn bên cạnh.


- Đại diện nhóm vừa làm
động tác vừa mô tả sự
thay đổi của cơ khi co và
duỗi.


- Nhắc lại.


- Phần cơ sau gáy co, phần
cơ phía trước duỗi.


- Cơ lưng co, cơ ngực giãn


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>THỦ CÔNG</b>


<b>BÀI : GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Biết cách gấp máy bay phản lực


- Gấp được máy bay phản lực. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
* Với HS khéo tay: Gấp được máy bay phản lực. Các nếp gấp tương đối
phẳng, thẳng. Máy bay sử dụng được.


- <b>II Chuẩn bị </b>


- GV mẫu máy bay phản lực.
- HS giấy màu,giấy nháp
<b>III Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>1. Kiểm tra</b>:


Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
<b>2 . Bài mới</b>:


a) Giới thiệu bài :


b) GV hdẫn HS Qsát Nxét


- GV hdẫn mẫu máy bay phản lực


- Cho HS Qsát, So sánh mẫu gấp máy bay phản
lực, với tên lửa đã học


- ( giống: cách gấp tạo mũi )



- ( khác : cách gấp cánh phản lực )
c) GV hdẫn mẫu


- Bước 1 : Gấp tạo mũi, thân, cánh máy bay phản lực
- Bước 2: Tạo máy bay phản lực


- GV hdẫn cách phóng máy bay phản lực


- Gọi HS lên bảng thao tác các bước gấp máy bay
phản lực


- GV Nxét


- Cho HS tập gấp trên giấy nháp (Gvgiúp HS yếu )
<b>3. Củng cố dặn dò</b>:


- Nhận xét tiết học


- Tiết sau hồn thành sản phẩm


- HS bỏ ĐDHT lên bàn


- HS quan sát trả lời


- HS Qsát


- 2 HS khá giỏi gấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Thứ năm ngày tháng năm 20 </b>
CHÍNH TẢ (Nghe – viết )



BÀI :<b> GỌI BẠN </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ cuối của bài thơ Gọi
bạn.


- Làm được BT2; BT(3)b
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: + Bảng phụ viết sẵn đoạn viết CT
- HS: Vở + bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu</b>õ<b> </b>:


- GV đọc HS viết


- Nghe ngóng, nghỉ ngơi, người bạn.
- Cây tre, mái che


- GV nhận xét
<b>2. Bài mới</b>:


<i>a. Giới thiệu: </i>


- Hôm nay chúng ta sẽ viết 2 khổ thơ cuối của
bài thơ Gọi bạn.



b. Hướng dẫn viết


- GV đọc tên 2 khổ thơ cuối.
* HỎI :


- Đề bài và 2 khổ cuối có những chữ nào viết
hoa? Vì sao?


- Tiếng gọi của Dê Trắng được ghi với những dấu
câu gì ?


- Tìm các tiếng trong bài có vần eo, ương, oai.
( Héo, nẻo, đường, hồi )


* Cho HS viết từ khó.
- Suối: s + i + '


- cạn: c + an + . (cạn # cạng)
- lang thang: Vần ang


- GV đọc bài viết lần 2


- Đọc cho HS viết bài vào vở (hs yếu gv đọc tốc
<i>độ chậm những từ khó)</i>


- Đọc cho HS soát


- 2 HS viết bảng lớp
Lớp viết bảng con



- 1,2 HS đọc lại 2 khổ thơ
cuối


- HS viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- Thu vở chấm ( 5 – 7 bài )
Bài tập


- BT 2


- Em chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ
trống


- Cả lớp, GV nhận xét
BT 3 :b)


Gọi HS đọc yc BT
Cho HS làm


- Nxét , sửa chữa
<b>3. Củng cố – Dặn do ø :</b>


- NX bài viết của HS, cho viết lại 1 số lỗi phổ
biến


- Nhận xét tiết học.


- Xem lại bài, viết lại lỗi sai
- Chuẩn bị: Tập viết.



- HS sửa bài


- HS đọc yc BT
- HS làm bảng con


- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b> :


<i>- Bi</i>ết cộng nhẩm daïng : 9 + 1 + 5


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ tronh phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24
- Biết giải bài tốn bằng một phép tính cộng. (BT1 - dòng 1; BT2,3,4)


<b>II. Chuẩn bị :</b>
- GV: Que tính
- HS: Que tính
III. Hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


1. <b>Kiểm tra bài cũ</b> :
- Đặt tính rồi tính
42 + 8 25 + 35
- Nhận xét , cho điểm
<b>2 . Bài mới </b>:



a. Giới thiệu


- GV neâu YC bài học, ghi tên bài
b. Luyện tập


•<i> Bài 1: (dòng 1) <b>( Chú ý HS yếu )</b></i>


<i>- Cho HS làm miệng</i>
- Cả lớp, GV nhận xét


VD: 9 + 1 + 5 = (9cộng 1 bằng 10; 10 cộng 5 bằng
15)…..


 Bài 2: <i><b>(GV chú ý HS y</b><b>ế</b><b>u)</b></i>


- YC HS nêu cách đặt tính, cách thực hiện
phép tính: 7 + 33 ; 25 + 45


- Cả lớp, GV nhận xét


• Bài 3: (GV chú ý HS y<i>ếu)</i>
Cho HS tự làm rồi sửa


• Bài 4 : <i><b>(GV chú ý HS y</b><b>ế</b><b>u)</b></i>


- Gọi HS đọc đề, nêu cách giải và giải
<i>* BT phát triển HS giỏi</i>


• Bài 5: Số?



- YC hs quan sát hình vẽ, gọi tên các đoạn thẳng
- GV cho HS nêu cách giải rồi giải


<b>3.</b> <b>Củng cố , dặn dò:</b>


- Cho HS nhắc lại cách đặt tính và tính
- Nhận xét tiết học


- 2 HS làm bảng
lớp


- Cả lớp làm
bảng con


- HS nêu tên bài


- HS nối tiếp nêu


- HS nêu cách đặt tính
rồi làm


- HS nối tiếp lên bảng
làm


- Cả lớp làm bảng con
- HS nối tiếp lên bảng
làm


- Cả lớp làm bảng con



- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Chuẩn bị bài : 9 cộng với một số 9 + 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>


<b>TỪ CHỈ SỰ VẬT .CÂU KIỂU AI LÀ GÌ?</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý (BT1; BT2)
- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì?(BT3)


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh SGK – bảng phuï
- HS: VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1 Bài cu</b>õ<b> </b>:


- Đặt câu với từ: đồng hồ, rực rỡ, bí
mật


- GV nhận xét
<b>2. Bài mới</b>:


<i>a. Giới thiệu: </i>



- GV neâu YC bài học.
b. Luyện tập


 Bài 1: ( làm miệng ) GV chú ý HS yếu
- Nêu yêu cầu của bài tập


- GV cho HS đọc và chỉ tay vào tranh những từ
chỉ người, đồ vật, loài vật, cây cối.


- Cả lớp, GV nhận xét.


- GV ghi các từ đúng (bộ đội, công nhân, ô tô,
<i>máy bay, voi, trâu, dừa, mía )</i>


- GV hướng dẫn HS làm vở.
 Bài 2: ( miệng ) gv giúp đỡ HS yếu
- Gọi HS đọc


- Cho HS laøm baøi


- Gọi HS đọc Kquả (bạn, thướckẻ, cơ giáo,
thầy giáo, bảng, học trị, nai, cá heo, phượng
vĩ, sách)


 Bài 3 ( viết ) (GV chú ý HS y<i>ếu)</i>
- GV nêu YC , viết mẫu lên bảng
Ai (hoặc cái gì, con


gì) Là gì ?



Bạn Vân Anh Là học sinh lớp 2A
- Gọi HS đọc


- HS nêu miệng


- HS đọc, chỉ vào tranh,
nêu tên ứng với tranh vẽ


- HS chép vào vở


- HS đọc


- HS làm miệng , nói Kquả
để GV ghi


- HS đặt câu theo mẫu
- HS phát biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Khuyến khích HS đặt câu về chủ đề bạn bè.
- GV nhận xét chung


<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b>:</b></i>


<i>-<b> </b></i> cho HS nhắc lại kiến thức cơ bản đã luyện
tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>Thứ sáu ngày tháng năm 20 </b>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI. LẬP DANH SÁCH HỌC SINH</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi</i>
bạn (BT1).


- Sắp xếp thứ tự các câu trong truyện Kiến và Chim Gáy (BT2); lập được
danh sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu (BT3) .


* GV nhắc HS đọc bài Danh sách học sinh tổ 1, lớp 2A trước khi làm BT3
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV:Tranh SGK + baûng phuï
- HS : VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu </b>õ:


Xem phần tự thuật của HS


- Nhận xét cho điểm và củng cố thêm
về cách viết lí lịch đơn giản.


<b>2. Bài mới</b>:
<i>a. Giới thiệu: </i>
b) HD làm bài tập


 Baøi 1:



- Gọi HS đọc BT


- GV đính tranh lên bảng


- GV cho HS xếp lại thứ tự tranh (1 – 3 – 4 – 2
)


- Cho HS kể tóm tắt : ( khuyến khích HS yếu
<i>trả lời)</i>


- (1) Bê và Dê sống trong rừng sâu
- (2) Trời hạn hán, suối cạn, cỏ khô héo.
- (3) Bê đi tìm cỏ quên đường về.


-(4) Dê tìm bạn gọi hồi: “Bê! Bê!”


- GV nhận xét, gọi 2 HS kể lại câu chuyện.
• Bài 2:


- Nêu yêu cầu bài?


- Đọc và suy nghĩ để sắp xếp các câu cho


- 2 HS đọc


- HS đọc YC BT


- HS Sắp xếp các tranh, tóm
nội dung tranh bằng 1,2 câu
để thành câu chuyện : “Gọi


bạn”


- HS đọc nội dung bài 2
- HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

đúng thứ tự nội dung các sự việc xảy ra. (b – d
– a – c )


_ Cả lớp , GV nhận xét
 Bài 3:


- GV nhắc HS đọc bài Danh sách HS tổ 1 lớp
2A trước khi lám BT3


- Nêu yêu cầu


- GV hướng dẫn HS kẻ bảng vào vở và
ghi thứ tự các cột, xem bảng danh sách
lớp 2A để ghi cho đúng


<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b>:</b></i>


- Nêu lại những nội dung đã luyện tập
- Làm bài tiếp


- Chuẩn bị: Tập viết


- HS đọc BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>TOÁN</b>



<b>9 CỘNG VỚI MỘT SỐ 9 + 5</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng.


- Biết giải bài tốn bằng một phép tính cộng. (BT1; 2; 4)
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng cài ,2 bó que tính và 14 que rời
- HS: Que tính.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu </b>õ:


- Cho HS làm BT về nhà ( nếu có )
<b>2. Bài mới</b>:


<i>a. Giới thiệu: </i>


GV nêu YC bài hoïc
b.


Giới thiệu phép cộng 9 + 5


- Nêu bài toán (vừa nêu vừa đính bảng). Có 9
que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi tất cả có bao


nhiêu que tính?


- GV đính 5 que tính rời dưới 9 que tính rời
- 9 que tính với 5 que tính được 1 chục (1 bó)
và 4 que tính nữa. Có tất cả 14 que tính..


 Khi tính ta phải nhớ 1 (chục) sang hàng chục
như cách tính dọc.


* HD HS thực hiện tính viết
- Gọi HS lên bảng đặt tính


9<sub>5</sub> 9 + 5 = 14, (viết 4 thẳng cột với 9 và


5) viết 1 vào cột chục
 Cho HS lên làm các phần còn laïi


 Nhận xét sửa chữa


- Lưu ý cách đặt tính cho đúng, viết các
chữ số thẳng cột.


<i>Bài 1: ( miệng ) Chú ý HS yếu</i>


Tính nhẩm 9 + 3 = ( 12) 9 + 6 = (15)
3 + 9 = (12) 6 + 9 = (15)
Baøi 2


- HS sửa bài



- HS quan sát và thao tác
theo


- HS nhắc lại


- 1 HS làm trên bảng


- HS nối tiếp lên bảng làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- YC hs nêu cách làm rồi làm
- NX sửa chữa


Baøi 4 :


YC hs đọc đề


- HD hs nêu cách giải rồi giải
<i><b>* Bài tập phát triển HS khá, giỏi.</b></i>


Bài 3( còn thời gian cho HS làm)


9 cộng 6 bằng 15, 15 cộng 3 bằng 18 ( chú ý
9 cộng với một số )


<b>3. Củng cố – Dặn do ø :</b>
- nhận xét tiết học
- Làm bài 1.


- Chuẩn bị: 29 + 5



- HS làm bài sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<i><b>BIẾT NHẬN LỖI VAØ SỬA LỖI (T1)</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết khi mắc lỗi cần phải nhận và sửa lỗi.
- Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.


* Biết nhắc bạn bè nhận lỗi vả sửa lỗi khi mắc lỗi.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh SGK
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu </b>õ: Học tập sinh hoạt đúng giờ


- 3 HS đọc ghi nhớ.


- Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi gì?
<b>2. Bài mới</b>:


<i>a. Giới thiệu:</i>


GV nêu yc bài học



 Hoạt động 1: Kể chuyện “Cái bình hoa”
 Mục tiêu: HS hiểu được câu chuyện


- GV kể “Từ đầu đến . . . khơng cịn ai nhớ
đến chuyện cái bình vở” dừng lại.


- Các em thử đốn xem Vơ- va đã nghĩ và làm
gì sau đó?


- GV kể đoạn cuối câu chuyện
 Hoạt động 2: Thảo luận nhóm


 Mục tiêu: HS trả lời theo câu hỏi


- GV: Các em vừa nghe kể xong câu chuyện.
Bây giờ, chúng ta cùng nhau thảo luận.


- GV chia lớp thành 4 nhóm.
- GV giao việc


- Nhóm 1: Vơ-va đã làm gì khi nghe mẹ
khuyên. ( Viết thư xin lỗi cơ )


- Nhóm 2: Vơ-va đã nhận lỗi ntn sau khi
phạm lỗi? ( Kể hết chuyện cho mẹ )
- Nhóm 3: Qua câu chuyện em thấy cần


làm gì sau khi phạm lỗi . (Cần nhận và
sửa lỗi )



- HS đọc, trả lời câu hỏi


- HS nghe


- HS phán đốn phần kết


- HS nghe


- Các nhóm thảo luận, trình
bày kết quả thảo luận trước
lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Nhóm 4: Nhận và sửa lỗi có tác dụng gì?
( Được mọi người yêu mến, mau tiến bộ )
- GV chốt ý: Khi có lỗi em cần nhận và


sửa lỗi. Ai cũng có thể phạm lỗi, nhưng
nếu biết nhận và sửa lỗi thì mau tiến bộ,
sẽ được mọi người yêu mến.


 Hoạt động 3: Làm bài tập 1:(SGK)


 <i>Mục tiêu: HS tự làm bài tập theo đúng yêu</i>
cầu.


- GV giao bài, giải thích yêu cầu bài.
- GV đưa ra đáp án đúng


<b>3. Củng cố – Dặn do ø :</b>



- Gọi HS đọc lại Ghi nhớ
- Chuẩn bị: Thực hành


- HS đọc ghi nhớ SGK
- HS nêu đề bài


- - HS làm bài cá nhân


- - HS tranh luận , trình bày
kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>TU</b>

<b>Ầ</b>

<b>N 4</b>



<b>Thứ hai ngày tháng năm 20</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>BÍM TÓC ĐUÔI SAM</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


+ Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết
đọc rõ lời nhân vật trong bài.


+ Hiểu nội dung câu chuyện không nên nghịch ác với bạn. Cần đối xử tốt với
các bạn gái (trả lời được các câu hỏi trong SGK)


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh. Bảng phụ viết sẵn câu dài


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu </b>õ: Gọi bạn


- 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ. nêu nội dung bài
<b>- Nhận xét , cho điểm</b>


<b>2. Bài mới</b>:
<i>a. Giới thiệu: </i>


- GV nêu YC bài học
b. Luyện đọc


- GV đọc mẫu toàn bài


• Gọi HS nối tiếp đọc từng câu trước lớp


<i>- GV sửa lỗi phát âm : chú ý HS yếu</i>
<i> (loạng choạng, ngượng nghịu, ngã phịch,</i>
<i> khn mặt ….)</i>


• Gọi HS nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp


- GV HD cách ngắt nghỉ câu dài


<i>(Vì vậy/ mỗi lần kéo bím tóc/ cơ bé loạng choạng/</i>
<i>và cuối cùng ngã phịch xuống đất/ )</i>


- Giải nghĩa từ SGK



• Thi đọc giữa các nhóm


- Cả lớp đọc đồng thanh
c. Tìm hiểu bài


 Đoạn 1, 2


- Các bạn gái khen bạn Hà thế nào?
( ái chàchà,bím tóc đẹp q !ù)


- Điều gì khiến Hà phải khóc?


- HS đọc , nêu nội dung
bài


- HS nghe


- HS nối tiếp đọc câu
- hs yếu đọc


- HS đọc tiếp nối đến hết
bài


- HS đọc chú giải SGK
- Vài HS thi đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

( Tuaán kéo bím tóc Hà làm Hà ngã)


- Cậu ta kéo mạnh bím tóc, làm Hà loạng choạng


ngã phịch xuống đất. Hà ức q, ồ khóc.


• Đoạn 3


- HS đọc đoạn 3


- Thầy giáo làm cho Hà vui lên bằng cách nào?
(Đừng khócnữa em tóc em đẹp lắm)


- Vì sao lời khen của thầy làm Hà nín khóc và
cười ngay ?


( Thầy khen bím tóc của Hà đẹp. Nghe thầy
khen Hà rất vui và tin rằng mình có 1 bím tóc
đẹp, đáng tự hào)


- Nghe lời thầy,Tuấn đã làm gì?
(Đến trước mặt Hà xin lỗi)


<i>d </i>


<i> Luyện đọc lại</i>


 Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 3
- GV đọc mẫu.


- Cho HS phân vai đọc lại bài


<b>3. Củng cố – Dặn do ø :</b>



- Qua câu chuyện, em thấy bạn Tuấn có điểm
nào đáng chê và đáng khen?


- Em rút ra bài học gì về câu chuyện này?
- Chuẩn bị tiết kể chuyện.


- HS đọc thầm đoạn 1,2
trả lời


- HS đọc thầm đoạn 3 trả
lời


- HS đọc đoan 4 trả lời


-HS laéng nghe


- HS đọc theo vai,HS thi
đọc giữa các tổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

+


+ + +


<b>TỐN</b>
<i><b>BÀI: 29 + 5</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5
- Biết số hạng, tổng.



- Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vng.


- Biết giải bài tốn bằng một phép cộng. (BT1-cột 1,2,3; BT2 a,b; BT3)
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng cài, que tính, bảng phụ
- HS: que tính


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu </b>õ:


Cho HS sửa bài tập về nhà
- GV nhận xét


<b>2. Bài mới</b>:
<i>a.Giới thiệu: </i>


b. Hình thành kiến thức mới  Bảng cài, que
tính


- Học tính cộng về phép cộng 29 + 5
- GV nêu đề bài, vừa nêu vừa đính que tính
- Có 29 que tính (2 bó, 9 que rời) thêm 5 que
<i>tính nữa (3 bó, 4 que rời).</i>


- GV đính thẳng 9 và 5 với nhau.
- Hỏi có bao nhiêu que tính?



( 9 que rời + 5 que rời = 14 que (1 chục và 4
que rời)


Vaäy 29 + 5 = 34


- GV yêu cầu HS đặt tính dọc và nêu kết quả
tính


- 9 cộng 5 bằng 14, viết 4,nhớ
1


29 - 2 thêm 1 bằng 3,vieát 3
+ 5


34 29 + 5 = 34
c. Thực hành


<i>Bài 1: (cột 1,2,3)</i>
- GV đọc đề bài


- HS làm bảng con ,2HS
làm trên bảng


- HS theo dõi


- HS nêu


- HS làm bảng con
- 1HS lên bảng làm



- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- GV quan sát, hướng dẫn HS yếu


Bài 2: (BT2 a,b)
- Nêu yêu cầu?


- Tìm tổng ta phải làm ntn? (lấy số hạng
cộng với số hạng)


- Cho HS làm bài
- Nhận xét


Bài 3: Nối các điểm để có hình vng
- Gọi HS nêu u cầu


- Cho HS làm bài
Nhận xét


<i>* Cịn thời gian cho HS giỏi làm các phần còn</i>
<i>lại</i>


<b>3.</b>


<b> Củng cố – Dặn do ø :</b>
- HS nêu cách tính 29 + 7


- Làm lại bài 1



- Chuẩn bị: Luyện tập


- HS nêu
- HS nêu


- HS làm bài – sửa bài


- HS nêu
- HS làm bài


- 2HS làm trên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>Thứ ba ngày tháng năm 20 </b>
<b>TỐN</b>


<b> 45 + 25</b>
<b>I . Mục tiêu</b> :


- Biết cách thực hiện cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 49 + 25
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng. (BT1- cột 1,2,3; BT3)
<b>II. Chuẩn bị</b> :


- GV : Bộ ĐDDH toán
- HS : Bộ ĐDH toán
III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


1. <b>KTBC</b>:
Đặt tính rồi tính


29 + 4 39 + 7
- Nxeùt


<b>2. Bài mới</b>:


a. Giới thiệu bài :
GV nêu yc bài học


b. Giới thiệu phép cộng: 45 + 25


- GV nêu bài toán : Có 49 que tính, thêm 25
<i>que nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính ?</i>
- GV thao tác HD


9 que tính rời thêm 5 que tính nữa gộp lại
được bao nhiêu que tính ? (14 que tính )
14 que tính gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
( 1 chục 4 đvị )


- GV ta bó 1 chục cịn lại 4 que tính rời
4 chục thêm 2 chục và thêm 1 chục (vừa
tách ở 14 que tính ) ta có mấy chục? (7
chục)


Vậy 45 que tính cộng 25 que tính bằng bao
nhiêu que tính ? ( 74 que tính )


<i>* HD đặt tính 49 + 25</i>


- Cho HS đặt tính , thực hiện phép tính


49 9 cộng 5 bằng 14, viết 4 nhớ 1
+<sub> 25 4 cộng 2 bằng 6, thêm 1 bằng</sub>
74 7,viết 7


- Cho HS đọc KQ 49 + 25 = ( 74 )
c. Thực hành :


- 2 HS làm bảng
- Lớp làm bảng con


- HS nhắc đầu bài


- HS thao tác trên que tính ,
trả lời câu hỏi


- HS làm bảng con , 1HS
làm bảng lớp và nêu cách
làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

* Baøi 1 : ( cột 1,2,3) chú ý HS yếu
- Cho HS nêu YC


- Cho HS làm bài
- Nxeùt


* Bài 3 : GV chú ý HS yếu
- Cho HS đọc đề


- HD hs tìm hiểu đề, tóm tắt
- Cho HS làm rồi sửa



<i>* Bài tập dành HS giỏi</i>
<i>* Bài 2 </i>


- Cho HS nêu yc BT


- GV hdẫn mẫu, cho HS làm bài
- Nxét


<b>3. Củng cố , dặn dò</b> :


- Cho HS nhằc lại cách thực hiện 49 + 25 = ?
- Nxét tiết học


- về hoàn thành BT, chuẩn bị bài sau


- HS neâu


- 3 HS làm bảng lớp
- Lớp làm bảng con


- HS đọc


- HS làm bài


- HS nêu


- HS giỏi nối tiếp làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>CHÍNH TẢ (tập chép)</b>


<i><b>BÍM TÓC ĐUÔI SAM</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Chép lại chính xác bài chính tả, biết trình bày đúng lời nhân vật trong
bài


+ Làm được BT2; BT (3) b.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Bảng phụ, bảng cài
- HS: Vở, bảng con.


III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b>


<b>1. Bài cu </b>õ: Gọi bạn


- GV cho HS viết bảng lớp, bảng con (ng hay ngh)
- …iêng … ả,… e …óng


- GV nhận xét
<b>2. Bài mới</b> :
<i>a. Giới thiệu: </i>


- GV nêu YC bài học
<i>b. </i>


<i> Tìm hiểu bài</i>



* GV đọc đoạn chép : ( Bảng phụ đoạn chính tả )
- Nắm nội dung


- Bài chép có những chữ nào viết hoa?


( Những chữ đầu dòng, đầu bài, tên người )
- Những chữ đầu hàng được viết ntn?


( Viết hoa lùi vào 2 ô so với lề vở )
- Trong đoạn văn có những dấu câu nào?
- GV cho HS viết những tiếng dễ viết sai.
- chú ý hs yếu


( nín, vui vẻ, khuôn mặt)
* GV đọc bài chép lần 2
- GV cho HS chép vở


<i>- GV theo dõi uốn nắn . QS giúp HS yếu</i>
- GV thu vở chấm ( 5 – 7 bài )


 Bài tập 2 : Điền <i><b>iên</b></i> hay <i><b>yên</b></i> vào chỗ trống
- Gọi HS đọc BT


- Cho HS làm rồi sửa


 Bài tập 3 b : Điền vào chỗ trống
- GV nêu YC BT


b) ân hay âng ?



- 1 HS lên bảng


- 1 - 2 HS đọc lại


- HS trả lời


- HS viết bảng con


- HS nhìn bảng chép


- HS sửa bài


- 1 HS đọc
- HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- GV nhận xét
<b>3. Củng cố – Dặn do ø :</b>


- NX bài viết của HS, cho HS viết lại 1 số lỗi
- GV nhận xét tiết học


- Chuẩn bị: Chính tả (tt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>KỂ CHUYỆN</b>
<i><b>BÍM TÓC ĐUÔI SAM</b></i>
<b>I. Mục tieâu</b>


- Dựa vào tranh kể lại được nội dung đoạn 1, đoạn 2 của câu chuyện
(BT1); bước đầu kể được đoạn 3 bằng lời của mình(BT2).



+ Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện.
+ HS khá giỏi dựng lại câu chuyện theo vai (BT3).
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh SGK
- HS: đọc trước bài


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu </b>õ:


- Goi HS kể lại câu chuyện Bạn của nai nhỏ
- Lớp nhận xét


- Thầy nhận xét
<b>2. Bài mới</b>:


<i>a.Giới thiệu: </i>


- GV neâu YC tiết học


<i>b. Hướng dẫn kể từng đoạn chuyện</i>
Bài 1: GV chú ý HS yếu


- GV có thể gợi ý
Tranh 1:


- Hà có 2 bím tóc thế nào? ( Tết rất đẹp )



- Tuấn đã trêu chọc Hà ntn? ( Nắm bím tóc Hà
kéo làm Hà bị ngã )


- Hành động của Tuấn khiến Hà ra sao? ( Hà ồ
khóc và chạy đi mách thầy )


Tranh 2:


- Khi Hà ngã xuống đất, Tuấn làm gì?


( Tuấn vẫn cứ đùa dai, cứ cầm bím tóc mà
kéo.)


- Cuối cùng Hà thế nào? ( Đi mách thầy )
- GV nhận xét.


Bài 2: Kể lại nội dung cuộc gặp gỡ giữa thầy
và bạn Hà bằng lời của em.


- GV nhận xét


 Kể lại tồn câu chuyện


- 2 HS kể lại chuyện


- Hoạt động nhóm nhỏ.
- HS kể dựa theo tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

 Kể chuyện theo nhóm



- GV theo dõi, giúp đỡ nhóm làm việc


- GV nhận xét.


 Phân vai, dựng lại câu chuyện.


- GV cho HS xung phong nhận vai, người dẫn
chuyện, Hà, Tuấn, thầy giáo.


- GV nhận xét.


<b>3. Củng cố – Dặn do ø :</b>


- Qua câu chuyện này em rút ra bài học gì?
* GV nhắc nhở


- Bạn bè khi chơi với nhau phải nhẹ nhàng khơng
được chơi những trị chơi như đánh nhau, chọc
phá bạn khi bạn khơng bằng lịng.


- Tập kể lại chuyện


- Chuẩn bị: Chiếc bút mực.


- Các nhóm kể chuyện
- Đại diện nhóm lên thi


kể


- Lớp nhận xét.



- HS trình bày.
- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>Thứ tư ngày tháng năm 20</b>
TẬP ĐỌC


<i><b>TRÊN CHIẾC BÈ </b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung bài tả cảnh đi chơi trên sông đầy thú vị của Dế Mèn và
Dế Trũi. (trả lời được CH 1,2)


+ HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 3
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh SGK. Bảng phụ đoạn 2.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1 . Bài cu</b>õ<b> </b>: Bím tóc đuôi sam


- HS đọc bài và trả lời câu hỏi
- GV nhận xét, cho điểm
<b>2. Bài mới</b>:


<i>a. Giới thiệu: </i>



- GV cho HS xem tranh, GV giới thiệu
<i>b. Luyện đọc :</i>


- GV đọc mẫu ( giọng thong thả, bộc lộ cảm
xúc thích thú, tự hào của đơi bạn, nhấn giọng ở
từ ngữ gợi tả )


 Luyện đọc câu
- Cho HS nối tiếp đọc câu


- GV sửa lỗi cho HS yếu ( rủ nhau, bèo sen,
<i>thoáng gặp, nghênh cặp chân .. )</i>


• Đọc từng đoạn trước lớp


GV chia 2 đoạn.


- Đoạn 1 từ đầu  trôi băng băng
- Đoạn 2 phần còn lại.


- Cho HS đọc
+ Chú ý một số câu :


<i>- Những anh Gọng Vó đen sạn/ gầy và cao/</i>
<i>nghênh cặp chân gọng vó/ đứng trên bãi lầy/</i>
<i>bái phục nhìn theo 2 tơi/</i>


<i>- Đàn Săn Sắt và cá Thầu Dầu/ thoáng gặp đâu</i>


- 3,4 HS đọc, trả lời câu hỏi


SGK


 HS qsaùt tranh SGK


- HS nối tiếp đọc câu – lớp
đọc thầm


- HS yếu đọc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i>cũng lăng xăng/ cố bơi theo bè 2 tôi/ hoan</i>
<i>nghênh váng cả mặt nước./</i>


- Giúp HS hiểu nghóa; bèo sen; Đen sạm, bái
<i>phục, lăng xăng </i>


- Giải nghĩa thêm: âu yếm ;hoan nghênh
- Thi đọc giữa các nhóm


- Đọc đồng thanh đoạn 3
<i>c.</i>


<i> Tìm hiểu bài</i>
* HS đọc đoạn 1,2


- Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi xa bằng cách
nào?


(Ghép 3, 4 lá bèo sen làm 1 chiếc bè để đi trên
“sông”)



* HS đọc đoạn 3


- Trên đường đi đơi bạn nhìn thấy những cảnh
vật ntn?


(Thấy hòn cuội trắng tinh nằm dưới đáy bằng
cỏ cây và những làng gần, núi xa, những anh
Gọng Vó, những ả Cua Kềnh, đàn Săn Sắt và
cá Thầu Dầu).


- Nêu thái độ của Gọng Vó, Cua Kềnh, Thầu
Dầu đối với 2 chú dế.


(Gọng Vó bái phục, Cua Kềnh âu yếm ngó
theo, Săn Sắt, Thầu Dầu lăng xăng bơi theo
hoan nghênh váng cả mặt nước.)


 Luyện đọc lại


- GV cho từng nhóm đọc và trao đổi về cách
đọc.


- GV hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 2.
- GV đọc mẫu.


-HS thi đọc lại đoạn 2 ,cả bài
- GV nhận xét


- GV uốn nắn cách đọc.
<b>3. Củng cố – Dặn do ø :</b>



- Qua bài văn em thấy cuộc đi chơi của 2 bạn
dế có gì thú vị?


(Gặp những cảnh đẹp dọc đường, được bạn bè
hoan nghênh yêu mến).


- Đọc diễn cảm cả bài


- HS đọc(chú thích SGK)


-3 HS đọc
-Cả lớp đọc


-HS đọc thầm trả lời câu
hỏi


-HS nêu cách đọc


-HS đọc đoạn


- HS đọc diễn cảm toàn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- Chuẩn bị: Chiếc bút mực


<b>TOÁN</b>
<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết thực hiện phép cộng dạng 9 + 5; thuộc bảng 9 cộng với một số.


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5; 49 + 25.
- Biết thực hiện phép tính 9 cộng với một số để so sánh hai số trong phạm vi
20


- Biết giải bài tốn có lời văn bằng 1 phép tính cộng.
* (BT1- cột 1,2,3; BT2; BT3(cột 1); BT4


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Đồ dùng phục vụ trò chơi.
- HS: Bảng con, vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Bài cu </b>õ:


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập sau:


Tìm tổng biết các số hạng của phép
cộng lần lượt là:


a. 39 và 6 b. 29 và 45
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Bài mới</b>:


<i>a. Giới thiệu: </i>
<i>b. Thực hành</i>


<i>Bài 1 : (cột 1,2,3) GV giúp đỡ HS yếu.</i>


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc kết quả của
các phép tính.


- Yêu cầu HS ghi lại kết quả vào Vở
<i>Bài 2: GV giúp đỡ HS yếu</i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
bảng con


- Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng.
Bài 3: (cột 1)


- Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?
- Viết lên bảng: 9 + 5 ……9 + 6


- Hỏi: Ta phải điền dấu gì? ( Điền dấu < )
Vì sao? ( Vì 9 + 5 = 14; 9 + 6 = 15; maø


- HS laøm baøi.


- Lớp làm bảng con


- HS trình bày nối tiếp theo
daõy.


- HS làm bài.Sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

14 < 15 neân 9 + 5 < 9 + 6 )



- Trước khi điền dấu ta phải làm gì?
( Phải thực hiện phép tính.)


- HS làm bài


Bài 4: HS nêu Y C


- HD HS tìm hiểu đề ,tóm tắt.
- HS làm bài


<b>3. Củng cố – Dặn dò:</b>


- Đặt tính và thực hiện phép tính 39 + 15.
- Chuẩn bị bài sau


- Làm bài tập
- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>Tập viết </b>


<b> CHỮ HOA: </b><i>C.</i>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu: </b>


Viết đúng chữ hoa C (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng
dụng : <i>Chia</i> (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), <i>Chia ngọt sẻ bùi</i> (3 lần )


<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Chữ mẫu trong bộ chữ.
- Học sinh: Vở tập viết.



<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>
1. Kiểm tra bài cũ:


- Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con chữ b và từ bạn bè.
- Giáo viên nhận xét bảng con.


2. Bài mới:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài. </i>


<i>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. </i>
- Giáo viên cho học sinh quan sát chữ
mẫu.


- Nhận xét chữ mẫu.


- Giáo viên viết mẫu lên bảng.
<i>C</i>


- Phân tích chữ mẫu.


- Hướng dẫn học sinh viết bảng con.
<i>* Hoạt động 3: Hướng dẫn viết từ ứng</i>
dụng.


- Giới thiệu từ ứng dụng: <i>Chia ngọt sẻ bùi</i>
- Giải nghĩa từ ứng dụng.



- Hướng dẫn viết từ ứng dụng giáo viên
nào bảng con.


<i>* Hoạt động 4: Viết vào vở tập viết. </i>
Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở
theo mẫu sẵn.


- Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa sai.
<i>* Hoạt động 5: Chấm, chữa. </i>


<i>* Hoạt động 6: Củng cố - Dặn dò. </i>
- Nhận xét giờ học.


- Học sinh về viết phần còn lại.


- Học sinh quan sát và nhận xét độ cao
của các con chữ.


- Học sinh theo dõi giáo viên viết mẫu.
- Học sinh phân tích


- Học sinh viết bảng con chữ <i>C</i> 2 lần.
- Học sinh đọc từ ứng dụng.


- Giải nghĩa từ.


- Học sinh viết bảng con chữ: <i>Chia</i>
- Học sinh viết vào vở theo yêu cầu
của giáo viên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>LÀM GÌ ĐỂ XƯƠNG VÀ CƠ PHÁT TRIỂN TỐT?</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>- Biết được tập thể dục hằng ngày, lao động vừa sức, ngồi học đúng cách </i>
và ăn uống đầy đủ sẽ giúp cho hệ cơ và xương phát triển tốt.


- Biết đi, đứng, ngồi đúng tư thế và mang vác vừa sức để phòng tránh
cong vẹo cột sống.


* HS giỏi: giải thích tại sao không nên mang vác vật quá nặng
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bộ tranh SGK
- HS: Vở TNXH
<b> III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu õ </b>: Hệ cơ


- Cơ có đặc điểm gì?


- Ta cần làm gì để giúp cơ phát triển và săn
chắc?


- Nhận xét.
<b>2. Bài mới</b>:
<i>a. Giới thiệu:</i>
<i>- Trị chơi vật tay</i>


- Tun dương.


- GV hỏi: Vì sao em có thể thắng bạn?
(Em khỏe hơn, giữ tay chắc hơn)


- GV nói: Các bạn có thể giữ tay chắc và
giành chiến thắng trong trò chơi là do có cơ
tay và xương phát triển mạnh. Bài học hôm
nay sẽ giúp các em biết rèn luyện để cơ và
xương phát triển tốt.


- GV ghi tựa bài lên bảng.


<i>b . Hoạt động 1 : Làm thế nào để cơ và xương</i>
phát triển tốt


 Mục tiêu: Biết những việc nên làm để cơ
và xương phát triển tốt.


- giải thích tại sao khơng nên mang vác
những vật quá nặng


- Giao vieäc


Cho HS thảo luận theo cặp nói với nhau về


- HS nêu


- Cả lớp chơi



-HS nêu


- HS nhắc lại


- Quan sát hình SGK thảo
luận trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

nội dung các hình 1,2,3,4,5


( H1:- Aên đủ chất: cá, rau; canh ;chuối . . .)
(H2:- Bạn ngồi học sai tư thế. Cần ngồi học
đúng tư thế để không vẹo cột sống)


- ( H 3:Bơi giúp cơ săn chắc, xương phát
triển tốt.)


- Bạn ở tranh 4 sử dụng dụng cụ vừa sức.
Bạn ở tranh 5 xách xô nước quá nặng.


- Cho HS liên hệ công việc hằng ngày


- GV chốt ý: Muốn cơ và xương phát triển tốt
chúng ta phải ăn uống đủ chất đạm, tinh bột,
vitamin . . . ngoài ra chúng ta cần đi, đứng,
ngồi đúng tư thế để tránh cong vẹo cột sống.
Làm việc vừa sức cũng giúp cơ và xương
phát triển tốt.


 Hoạt động 2: Nhấc 1 vật



 Mục tiêu: Biết cách nhấc 1 vật nặng


- Để phòng tránh cong vẹo cột sống đcác em
cần đi, đứng, ngồi và mang vác ntn?


- GV nhận xét, tuyên dương
<b>3. Củng cố – Dặn do ø :</b>


- Làm gì để xương và cơ phát triển tốt?
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị: Cơ quan tiêu hóa.


- Lớp nhận xét, bổ sung.


- HS liên hệ


- HS nghe


- đi, đứng, ngồi đúng tư thế và
mang vác vừa sức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>THỦ CÔNG</b>


<b>GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC (t2)</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


- Biết cách gấp máy bay phản lực


- Gấp được máy bay phản lực. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.


* Với HS khéo tay: Gấp được máy bay phản lực. Các nếp gấp tương đối
phẳng, thẳng. Máy bay sử dụng được


<b>II.Chẩn bị : </b>
Như tiết 1


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>1.</b> Kiểm tra:


Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
<b>2. Bài mới </b>:


 Giới thiệu bài :


* HD HS thực hành gấp máy bay phản lực
- Cho HS nhắc lại các bước gấp máy bay phản
lực


( Bước 1: Gấp tạo mũi, thân , cánh máy bay phản
lực


Bước 2 : tạo máy bay phản lực )
- Cho HS thực hành gấp


- Nhắc HS gấp cần miết các đường gấp cho
phẳng



- Gợi ý cho HS trang trí máy bay như vẽ ngôi sao
5 cánh hoặc viết chữ Việt Nam lên 2 cánh


<i>- GV quan sát giúp đỡ HS yếu </i>


- Chọn 1 số sản phẩm đúng đẹp , tuyên dương và
cho lớp quan sát


- Cho HS thi phóng máy bay : nhắc HS giữ trật
tự, an tồn khi chơi


<b>3. Củng cố, dặn dò</b> :
- Nhận xét tiết học


- Tiết sau chuẩn bị như tiết này


- HS để dụng cụ lên bàn


- HS nêu các bước gấp


- HS thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>Thö ù năm ngày tháng năm 20 </b>
<b>CHÍNH TẢ (Nghe viết)</b>


<i><b>TRÊN CHIẾC BÈ </b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả.
- Biết cách trình bày.



+ Viết hoa những chữ đầu câu, tên riêng (Dế Trũi)
+ Hết đoạn biết xuống dòng, viết hoa chữ cái đầu đoạn.


+ Củng cố qui tắc chính tả về cách viết iê/ yê, phân biệt các phụ âm đầu
dễ lẫn d/r/gi.


+ Làm được BT2; (BT3)b
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bài viết. Bảng phụ
- HS: bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu</b>õ<b> </b>: Bím tóc đi sam


- GV đọc cho HS viết : viên phấn, bình yên
- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới</b>:
<i>a.Giới thiệu: </i>


- Viết 1 đoạn của bài Trên chiếc bè.
<i>b.</i>


<i> Hướng dẫn viết chính tả .</i>
- GV đọc đoạn viết.



- Bài viết có mấy đoạn? ( 3 đoạn )
- Những chữ đầu các đoạn viết ntn?
( Viết hoa lùi vào 2 ô so với lề đỏ.)
- Bài viết có những chữ nào viết hoa?


( Những chữ đầu bài, đầu câu, đầu dòng,
tên người.)


- GV cho HS viết bảng con những từ khó.
<i>chú ý hs yếu</i>


- GV đọc bài viết lần 2
- GV đọc cho HS viết vở.
- GV theo dõi uốn nắn.
- Đọc cho HS soát lỗi


Chấm chữa bài ( 5 – 7 bài )
Bài 2 :


- HS viết bảng con


- 2 HS đọc lại
- HS trả lời


- HS viết bảng con


<i>Dế trũi, ngắm, ghép lá bèo</i>
<i>sen, mới chớm, trong</i>
<i>vắt . . .cuội.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

- Tìm 3 chữ có iê, 3 chữ có .
- Cho HS làm bài


- Nhận xét
Bài 3 :b)


- Phân biệt cách viết.
- Cho HS làm rồi sửa


- dịng (dịng sơng, dịng nước – viết d)
- ròng (ròng rã, mấy năm ròng – viết r.)
<b>3. Củng cố – Dặn do ø :</b>


- GV thoáng kê lỗi CT của HS, cho HS viết lại
1 số lỗi phổ biến.


- Nhắc nhở HS viết đúng chính tả.
- Chuẩn bị: Chiếc bút mực.


- HS làm miệng, nêu: Chiên,
<i>xiêm, tiến. Chuyền,</i>
<i>chuyển, quyển </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>TOÁN</b>


<b>8 CỘNG VỚI MỘT SỐ 8 + 5</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5, lập được bảng 8 cộng với một số
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng (BT1; BT2; BT4)


- Biết giải bài toán bằng một phép cộng


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bộ thực hành Tốn( 20 que tính), bảng phụ
- HS: Bộ thực hành tốn


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Bài cu </b>õ (3’) Luyện tập


- HS làm baøi


65 29
+ 9 +45
74 28
- GV nhận xét
<b>2. Bài mới</b>:


<i>a. Giới thiệu: </i>


- Hôm nay chúng ta học toán 8 cộng với 1 số.
<i>b. </i>


<i> Giới thiệu phép cộng 8 + 5</i>
 ĐDDH: Bộ thực hành Tốn


- GV nêu đề tốn: Có 8 que tính thêm 5 que tính
<i>nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu bao que tính?</i>


- GV nhận xét cách làm bài của HS và hướng
dẫn.


- Gộp 8 que tính với 2 que tính bó thành 1 chục,
1 chục que tính với 3 que tính cịn lại là 13 que
tính.


- GV yêu cầu HS lên đặt tính và nêu kết quaû
8


+ 5
13
- GV nhận xét.


- Hướng dẫn HS tự lập bảng 8 cộng với 1 số.
- GV cho HS lập bảng cộng bằng cách cộng 8
với bắt đầu từ 3 đến 9.


- HS laøm baøi


- HS thao tác trên 8 que
tính và 5 que tính để tìm
kết quả là 13 que tính.


- HS đặt tính và thực hiện
phép tính


- HS nhận xét.


- HS lập các công thức và


nối tiếp nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

- Cho HS đọc thuộc
<i>c. Thực hành</i>


<i>Baøi 1: Tính ( làm miệng ) Chú ý hs yếu</i>
- GV cho HS làm bảng con
- GV nhận xét :


<i>Bài 2: Tính</i>


- Cho HS làm bài
- Nhận xét


<i>Bài 4 : </i>


- Nêu yêu cầu bài?


- HD hs tìm hiểu dề và tóm tắt
- Cho HS làm bài


- Nxét
<i><b>* </b>Bài tập HS khá, giỏi</i>


Bài 3: Tính nhẩm


- còn thời gian cho HS làm bài
<b>3. Củng cố – Dặn do ø :</b>


<b>- </b>GV cho HS đọc bảng cơng thức 8 cộng với 1


số


- Chuẩn bị: 28 + 5


- Tính nhẩm


- HS làm bảng con
- 3 HS làm bảng lớp


- HS đọc dề
- HS làm nháp
- 1HS làm bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>


<b>TỪ CHỈ SỰ VẬT. TỪ NGỮ VỀ NGAØY, THÁNG, NĂM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Tìm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối.(BT1)
- Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian (BT2)


+ Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành các câu trọn ý (BT3)
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ
- HS: VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu</b>õ<b> </b>:


- Danh từ là gì? Cho ví dụ.


- Đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì , Là gì? )
Với những danh từ tìm được.


- GV nhận xét.
<b>2. Bài mới</b>:
<i>a. Giới thiệu:</i>


- GV nêu YC bài học
<i>b. Thực hành:</i>


Baøi 1:


- Nêu yêu cầu đề bài?
- Cho HS làm


- GV quan sát giúp đỡ HS yếu nhắc HS điền từ
đúng nội dung từng cột (chỉ người ,đồ vật, con
vật, cây cối)


- GV nhận xét


* chỉ người: HS,cô giáo, thầy giáo, bạn bè, bố,
mẹ…


* Chỉ đồ vật : ghế, bàn, tủ, sách, ….


* Chỉ con vật : gà , vịt, trâu, ….
* Chỉ cây cối : xồi, mít, ổi, ….
Bài 2: GV giúp đỡ HS yếu
- Nêu yêu cầu đề bài?


- 1 tuần có mấy ngày? ( Có 7 ngày )
- Kể tên những ngày trong tuần?


- Điền vào chỗ trống thứ, ngày, tháng, năm em
đang học.


-HS trả lời


- HS nhắc đầu bài


- HS neâu


- HS laøm VBT, nêu
miệng


(mỗi cột 3 danh từ).


- Lớp nhận xét


- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

- GV nhận xét.
 Bài 3:


- Nêu yêu cầu



- Nhắc HS dựa vào cách đọc để ghi dấu câu
và viết lại chính tả cho đúng


- Nhận xét


Trời mưa to. Hồ qn mang áo mưa. Lan rủ
bạn đi chung áo mưa với mình. Đơi bạn vui vẻ
ra về.


<b>3. Củng cố – Dặn do ø :</b>
- Nêu nội dung bài 1


- GV cho HS thi đua tìm danh từ chỉ người.
- GV nhận xét, tuyên dương


- Chuẩn bị: Luyện từ và câu


- HS làm bài


- 2 HS làm trên baûng


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>Thứ sáu ngày tháng năm 20</b>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>CẢM ƠN – XIN LỖI</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết dựa vào từng ý diễn đạt để ngắt câu trong đoạn văn ngắn cho
trước.



- Biết nói lời cám ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp đơn gản
(BT!; BT2)


+ Nói được 2, 3 câu ngắn về nội dung bức tranh, trong đó có dùng lời
cảm ơn, xin lỗi (BT3).


+ HS khá, giỏi làm được BT4 ( viết được những câu đã nói ở BT3)
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh, bảng phụ
- HS: VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1</b>. <b> Bài cu</b>õ<b> </b> :


- 2 HS tóm tắt nội dung qua tranh bằng lời để
thành câu chuyện “Gọi bạn”


- 2 HS lên lập danh sách 4 bạn trong tổ học tập.
- Lớp nhận xét, GV nhận xét.


<b>2. Bài mới</b>:
<i>a. Giới thiệu: </i>


- Hôm nay chúng ta sẽ làm 1 số bài tập về loại
bài cảùm ơn, xin lỗi.



<i>b. Hướng dẫn làm bài tập . </i>
<i>Bài 1: GV giúp đỡ HS yếu</i>
- Cho HS nêu yc BT


- GV nêu từng tình huống, cho HS nói lời cám ơn
- Nxét


- GV chốt ý: Đối với bạn, lời cảm ơn chân thành,
thân mật. Đối với cô giáo là người trên, lời cảm
ơn cần thể hiện thái độ lễ phép và kính trọng.
Đối với em bé là người dưới lời cám ơn chân
thành, yêu mến.


Baøi 2:


- Cho HS nêu yc BT
- Tương tự BT1


- HS neâu


- HS neâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

- GV nhận xét, chốt ý.


- Lời xin lỗi phải lịch sự, chân thành.


- Tùy đối tượng giao tiếp, cần chọn lời xin lỗi
thích hợp.



Bài 3:


- GV Cho HS quan saùt tranh SGK


- Dựa vào tranh hãy kể lại nội dung bức tranh
bằng 3, 4 câu trong đó có dùng lời cảm ơn hay
xin lỗi thích hợp.


( Bố mua cho Hà 1 gấu bông. Hà giơ 2 tay nhận
và nói “Con cám ơn bố”.


- Cậu con trai làm vỡ lọ hoa. Cậu khoanh tay
đứng trước mẹ để xin lỗi Cậu nói “Con xin lỗi
mẹ”)


- Thầy nhận xét.
<i><b>* </b>BT dành HS giỏi</i>
Bài 4 :


- Cho HS chọn 1 trong 2 bức tranh vừa kể , viết
lại những điều em hoặc bạn vừa kể


- Cho HS làm bài
- Nhận xét


<b>3. Củng cố – Dặn do ø :</b>


- GV nhận xét kết quả luyện tập của HS.


- Nói, viết phải thành câu rõ ý, câu cám ơn hay


xin lỗi phải thể hiện thái độ lịch sự, chân thành.
- Viết bài tập 4 vào vở.


- Chuẩn bị: Tiết làm văn sau.


- HS thảo luận và trình
bày, lớp nhận xét.


- HS quan saùt tranh.


- HS nối tiếp nêu
- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>TOÁN</b>
<b>28 + 5</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. (BT1 – cột 1,2,3; BT3)


Biết giải bài toán bằng một phép cộng (BT4)
- Tính cẩn thận.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bộ thực hành Tốn ( 2 bó que tính, 13 que tính rời). Bảng phụ.
- HS.Bộ thực hành Tốn ( 2 bó que tính, 13 que tính rời).


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu </b>õ:


- HS đọc bảng cộng 8
- Tính


8<sub>4</sub> 4


8




12 12
GV nhận xét
<b>2. Bài mới</b>:
<i>a. Giới thiệu: </i>


- Học dạng toán 28 + 5
<i>b. Giới thiệu phép cộng 28 + 5</i>


-GV nêu đề toán: Có 28 que tính, thêm 5 que
<i>tính nữa, thêm 5 que tính nữa có tất cả bao</i>
<i>nhiêu que tính?</i>


-GV hướng dẫn.


- Gộp 8 que tính với 5 que tính được 1 chục que
tính (1 bó) và 3 que tính rời, 2 chục que tính
thêm 1 chục que tính là 3 chục, thêm 3 que tính
rời, có tất cả 33, que tính.



- Vậy: 28 + 5 = 33


- GV cho HS lên bảng đặt tính.


28 8 + 5 = 13, viết 3 nhớ 1
+ 5 2 thêm 1 được 3 viết 3.
33


- Thầy cho HS lên tính kết quả.
<i>c </i>


<i> . Thực hành</i>


Bài 1: Tính GV giúp đỡ HS yếu


- HS đọc thuộc lòng


-HS làm bảng con 2HS làm
bảng lớp


- HS thao taùc trên que tính
- 28 que tính thêm 5 que


tính nữa, được 33 que tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<i>- HS làm bài</i>
- Nhận xét



Bài 3: GV giúp đỡ HS yếu


HD HS tìm hiểu đề .Hướng dẫn HS tóm tắt.
- Cho HS làm bài


Bài 4: Vẽ 1 đoạn thẳng dài 5 cm
- Nêu yêu cầu đề bài?
- GV cho HS vẽ.
<b>-Nhận xét</b>


<i><b>* </b>Bài tập HS khá, giỏi</i>


Bài 2: GV giúp đỡ HS yếu
GV HD HS làm


Nhận xét


<b>3. Củng cố – Dặn do ø :</b>
<i><b>-</b></i>HS nêu lại cách tính 26+ 5
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị: 38 + 25


- HS làm bảng con, 3HS lên
bảng làm


- HS sửa bài.


- HS đọc đề bài



-HS làm vào nháp ,1HS
làm trên bảng


- HS vẽ vào vở
- Sữa bài.


Nối phép tính và kết quả
đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>BIẾT NHẬN LỖI VAØ SỬA LỖI (T 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết khi mắc lỗi cần phải nhận và sửa lỗi.
- Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.


* Biết nhắc bạn bè nhận lỗi vả sửa lỗi khi mắc lỗi.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: tranh SGk
- HS: VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu</b>õ<b> </b>:


-HS đọc ghi nhớ



- Qua câu chuyện em rút ra bài học gì
( Lầm lỗi biết nhận lỗi là trò ngoan)
<b>2. Bài mới</b>:


<i>a. Giới thiệu:</i>


- GV nêu YC bài học


b. Hoạt động 1: Đóng vai theo tình huống.


 <i>Mục tiêu: Giúp HS lựa chọn và thực hành hành</i>
vi nhận và sửa lỗi.


-chia nhóm cho HS QS tranh thảo luận
-Cho hS trình bày


- KL: khi có lỗi ,biết nhận và sửa lỗi là dũng
cảm, đáng khen


c. Hoạt động 2: Thảo luận


 Mục tiêu: Giúp HS hiểu việc bày tỏ ý kiến và
thái độ để người khác hiểu đúng mình là việc làm cần
thiết, là quyền của từng cá nhân


- Chia nhóm 2


- HS thảo luận đưa ra ý kiến



- GV KL : Cần bày tỏ ý kiến của mình khi bị người
khác hiểu nhầm


- Nên lắng nghe để hiểu người khác , không trách
nhầm cho bạn


- Biết thông cảm , hướng dẫn, giúp đỡ bạn sửa lỗi


- HS đọc ghi nhớ, trả lời
câu hỏi


-HS đóng vai theo nhóm
- HS trình bày trước lớp.
- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

d. Hoạt động 3: TựÏ liên hệ


 <i>Mục tiêu: Giúp HS đánh giá, lựa chọn hành vi</i>
nhận và sửa lỗi từ kinh nghiệm của bản thân.


- GV cho HS kể những trường hợp mắc lỗi và sửa
lỗi


- Cho HS trình bày


- GV cùng HS phân tích tìm ra cách giải quyết đúng
<b>3. Củng cố – Dặn dò:</b>


- Cho HS đọc lại ghi nhớ
- Nhận xét tiết học.



- Chuẩn bị: Gọn gàng, ngăn nắp.


- HS liên hệ nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>TU</b>

<b>Ầ</b>

<b>N 5</b>



<b>Thứ hai ngày tháng năm 20 </b>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<i><b>CHIẾC BÚT MỰC </b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nắm được nghĩa của những từ ngữ mới.


+ Hiểu ND: Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ
bạn. (trả lời được CH 2, 3, 4, 5). HS khá giỏi trả lời được CH 1.


<b>II. Chuaån bò</b>


- GV: Tranh, bảng phụ: từ, câu.
- HS: Đọc trước bài


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu</b>õ<b> </b>: Trên chiếc bè


- HS đọc bài, trả lời câu hỏi về nội dung bài
- Nhận xét , cho điểm



<b>2. Bài mới</b>:
<i>a.Giới thiệu:</i>


- Cho HS quan sát tranh chủ điểm


- GV : mở đầu chủ điểm Trường học, chúng ta học bài
Chiếc bút mực


- GV ghi đầu bài
<i>b. </i>


<i> Luyện đọc</i>


- GV đọc mẫu tồn bài


• Cho HS đọc câu trước lớp
- <i>GV sửa lỗi phát âm cho HS yếu </i>


(VD: bút mực,buồn, ngạc nhiên, loay hoay.)


• Cho HS đọc đoạn trước lớp


- GV chia đoạn: 4 đoạn


- Cho HS đọc đoạn, chú ý một số câu dài


+Thế là trong lớp/ chỉ cịn mình em/ viết bút chì/ cơ
giáo hỏi cả lớp/ ai có bút mực thừa không/ và
khơng ai có/



+Nhưng hơm nay/ cơ định cho em viết bút mực/ vì
em viết khá rồi.


- GV giúp HS hiểu nghĩa từ ( hồi hộp, loay hoay,
ngạc nhiên )


- 2 HS đọc bài, trả lời
câu hỏi


HS nhắc đầu bài


- Luyện nối tiếp đọc


- HS yếu đọc lại từ khó


- HS nối tiếp đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

* Đọc đoạn trong nhóm


* Thi đọc giữa các nhóm ( ĐT – CN )


- HS đọc theo cặp
- HS thi đọc
d. Tìm hiểu bài


Đoạn 1:


- Những từ ngữ chi tiết nào cho biết Mai rất mong
được viết bút mực?



( Thấy Lan được cô cho viết bút mực, Mai buồn lắm
vì chỉ cịn mình em viết bút chì thơi )


Đoạn 2:


- Chuyện gì đã xảy ra với Lan?


( Lan được viết bút mực nhưng quên bút … )
- Vì sao Mai loay hoay mãi với hộp bút ?


( Vì em nửa muốn cho bạn mượn, nửa lại tiếc. )
- Cuối cùng Mai quyết định ra sao?


( Lấy bút cho Lan mượn.)
Đoạn 3:


- Khi biết mình cũng được cô giáo cho viết bút mực,
Mai nghĩ và nói thế nào?


( Mai thấy tiếc nhưng rồi vẫn nói : “ cứ để bạn Lan
viết trước “ )


- Taïi sao cô giáo khen Mai?


( Vì thấy Mai biết nhường nhịn giúp đỡ bạn. )
 Luyện đọc lại


 Cho 2 – 3 HS đọc



• GV hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 4, 5.


- GV đọc mẫu.


- Lưu ý về giọng điệu.
- Thầy uốn nắn, hướng dẫn
<b>3. Củng cố – Dặn do ø :</b>


- Trong câu chuyện này em thấy Mai là người ntn?
( Bạn tốt, biết nhường nhịn, giúp đỡ bạn.)
- Nêu những trường hợp em đã giúp bạn?
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Mục lục saùch.


- HS đọc đoạn 1 trả lời


- HS đọc đoạn 2 trả lời


- HS đọc đoạn 3 trả
lời


- HS suy nghĩ trả lời


- HS đọc.


- 2 đội thi đua đọc
trước lớp.


- Lớp nhận xét



</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>TỐN</b>


<i><b>38 +25 </b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25.
- Biết giải bài giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm
+ Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số. (BT1-cột
1,2,3; BT3; BT4- cột 1)


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bộ thực hành Tốn (5 bó que tính và 13 que tính), bảng cài, hình
vẽ


- HS: Bộ thực hành Toán


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu</b>õ<b> </b>:


- HS đọc bảng cộng công thức 8 cộng với 1
số.


- Nhận xét
- GV nhận xét.
<b>2. Bài mới</b>:
<i>a.Giới thiệu:</i>



- Học dạng toán 38 + 25
b. Giới thiệu phép tính 38 + 25.


- GV nêu đề tốn: Có 38 que tính thêm 25
<i>que tính nữa. Hỏi có bao nhiêu que tính? ( 63)</i>
- GV nhận xét hướng dẫn.


- Gộp 8 que tính với 2 que tính rời thành 1 bó
que tính, 3 bó với 2 bó lại là 5 bó, 5 bó thêm 1
bó là 6 bó, 6 bó với 3 que tính rời là 63 que
tính.


- Vaäy 38 + 25 = 63


- GV yêu cầu HS đặt tính và tính.
38 8 + 5 = 13 viết 3 nhớ 1.
+ 25 3 + 2 = 5 thêm 1 = 6, viết 6
63


- GV nhận xét.
c. Luyện taäp:


Bài 1: ( cột 1,2,3)
- GV giúp đỡ HS yếu


- GV hướng dẫn uốn nắn sửa chữa. Phân


- HS đọc



- HS thao tác trên que tính và
nêu kết quả


- 1 HS trình bày lại


- HS lên trình bày, lớp làm vở
nháp


- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

biệt phép cộng có nhớ và khơng nhớ.
Bài 3:


- Đọc đề bài?


- Để tìm đoạn đường con kiến đi ta làm thế
nào?


( Lấy độ dài đoạn AB cộng độ dài đoạn BC:
28 + 34 = 62 (dm) )


Baøi 4 :


- GV cho HS thi đua điền dấu >, <, =


<b>3. Củng cố – Dặn do ø :</b>


- Cho HS nêu lại cách thực hiện 38 + 25
- GV nhận xét, tun dương.



- Làm bài 2.


- Chuẩn bị: Luyện tập


- HS đọc.
- HS nêu


- HS lên bảng giaûi


- 2 dãy thi đua. Dãy nào làm
nhanh và đúng sẽ thắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>Thứ ba ngày tháng năm 20</b>
<b>TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tieâu</b>


- Thuộc bảng 8 cộng với một số.


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5; 38 + 25
Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng. ( BT1, 2, 3 )


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bộ thực hành Tốn, bảng phụ
- HS: bảng con , Bộ thực hành Toán
III. Các hoạt động dạy học


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Bài cu</b>õ<b> </b>:


- HS sửa bài 4
- Lớp, gv nhận xét sửa bài.
<b>2. Bài mới</b>:


<i>a. Giới thiệu:</i>


- GV nêu YC bài học.
- Ghi đầu bài bảng
<i>b. </i>


<i> Làm bài tập</i>


 Bài 1: GV giúp đỡ HS yếu
- Nêu yêu cầu đề bài.


- GV cho HS sử dụng bảng “8 cộng với 1 số” để
làm tính nhẩm.


- GV nhận xét nhanh


• Bài 2: đặt tính rồi tính


- Gọi HS nêu yêu cầu đề bài?
- GV hướng dẫn HS làm
- Cả lớp, GV nhận xét sửa chữa


• Bài 3: Giải bài tốn theo tóm tắt sau :



- cho HS đọc tóm tắt
- Kẹo chanh : 28 cái
- Kẹo dừa : 26 cái
- Cả 2 gói ? cái
- GV hướng dẫn HS giải


• Bài 4; 5: cịn thời gian cho hs làm


- GV cho HS thi đua điền vào ô trống với kết quả
đúng.


- HS thực hiện


- HS đọc đề bài


- HS nhẩm, nối tiếp nêu
kết quả


- HS đọc đề


- lớp làm bảng con


- HS đọc


- HS làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

+ 11 + 25
+ 9


- Nhận xét



• Bài 5: Khoanh tròn vào trước kết quả đúng


- Cho HS làm và giải thích ( C . 32 )
<b>3. Củng cố – Dặn do ø :</b>


- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau : Hình chữ nhật, hình tứ
giác


- Đội nào làm nhanh và
đúng sẽ thắng


- HS làm bảng con
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>CHÍNH TẢ (TC)</b>
<b>CHIẾC BÚT MỰC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Chép chính xác, trình bày đúng bài CT (SGK).
+ Làm được BT 2, 3b


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ: đoạn chép chính tả.
- HS: Bảng con, vở


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. KTBài cu</b>õ<b> </b>: Trên chiếc bè


- 2 HS viết bảng lớp


- dòng sông – ròng rã, dân làng – dâng lên.
- Nhận xét


<b>2. Bài mới</b>:
<i>a.Giới thiệu: </i>


- Viết bài “Chiếc bút mực”
b. Hướng dẫn tập chép


* ĐDDH: Bạng phú: đốn chép.( hoaịc vieẫt bạng
lớp )


- GV đọc đoạn chép trên bảng


- Đọc cho HS viết 1 số từ khó vào bảng con.
( viết, bút mực, oà khóc, hóa ra, mượn.)


- GV theo dõi uốn nắn.


• Hướng dẫn nhận xét chính tả


- Những chữ nào phải viết hoa? ( Những chữ đầu
bài, đầu dòng, đầu câu, tên người )



- Đoạn văn có những dấu câu nào? (Dấu chấm,
dấu phẩy.)


- Cho HS đọc lại đoạn văn , chú ý ngắt dấu phẩy


• Cho HS chép bài vào vở


- GV thu bài chấm (5 – 7 bài )
- Nhận xét


c. Làm bài tập


- bài 2 : Điền ia hay ya vào chỗ trống
- Gọi HS đọc


- Cả lớp , GV nhận xét


- HS viết bảng con


- 2 HS nhìn bảng đọc lại


- HS viết bảng con


- HS trả lời


- 1 HS đọc


- HS viết bài vào vở.


- HS sửa bài



- 1 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

( tia nắng, đêm khuya, cây mía )


- bài 3: b) Tìm những từ chứa tiếng có vần en
hoặc eng


- Cho HS đọc , làm bài
- Cả lớp , GV nhận xét
( xẻng, đèn. khen. thẹn )
<b>3. Củng cố – Dặn dò:</b>


- GV hệ thống lại một số lỗi phổ biến.
- HS chép chính tả chưa đạt chép lại
- Chuẩn bị: “Cái trống trường em”


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

KỂ CHUYỆN
<b>CHIẾC BÚT MỰC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Chiếc bút mực (BT1).
- HS khá, giỏi bước đầu kể được tồn bộ câu chuyện.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh + Nội dung câu hỏi.
- HS: Đọc trước câu chuyện


III. Các hoạt động dạy học:



<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu</b>õ<b> </b>: Bím tóc đi sam


- HS kể lại chuyện.
- GV nhận xét
<b>2. Bài mới</b>:
<i>a. Giới thiệu: </i>


- Kể lại câu chuyện “Chiếc bút mực”
<i>b. HD KC</i>


 Kể từng đoạn theo tranh
- GV nêu YC BT


- Cho HS kể tóm tắt nội dung các tranh
Tranh 1:


- Cô giáo gọi Lan lên bàn cô lấy mực.
Tranh 2:


- Lan khóc vì qn bút ở nhà.


- Kể đoạn 1, 2 câu chuyện bằng lời của em
Tranh 3:


- Mai đưa bút của mình cho Lan mượn
Tranh 4:


- Cơ giáo cho Mai viết bút mực, cơ đưa bút


của mình cho Mai.


- GV nhận xét


 Hoạt động 3: Kể lại tồn bộ câu chuyện
 Nêu yêu cầu


- GV cho HS keå


<i>°</i> Cho HS kể lại câu chuyện theo vai
- GV lưu ý: Sự phối hợp giữa các nhân vật.
- GV nhận xét.


-2 - 3 HS kể


- HS QS tranh phân biệt các
nhân vật


HS:


- Dựa theo câu hỏi cuối bài
đọc, kể lại từng đoạn câu
chuyện.


- HS thảo luận trình bày
- Lớp nhận xét.


- Kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Lớp nhận xét.



- Phân vai, dựng lại câu
chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b>3. Cuûng cố – Dặn do ø :</b>


- Qua câu chuyện này em rút ra được bài học
gì?


- Tập kể lại chuyện


- Chuẩn bị: Mẫu giấy vụn.


Mai, Lan.
- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<b>Thứ tư ngày tháng năm 20</b>
<b> TẬP ĐỌC</b>


<b>MỤC LỤC SÁCH </b>
<b>I. Mục tieâu</b>


- Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu. (trả lời được các CH 1; 2; 3; 4)
* HS khá, giỏi trả lời được CH 5


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: bảng phụ ghi câu luyện đọc
- HS: Đọc trước bài


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu</b>õ<b> </b> : Chiếc bút mực


- 3 HS đọc bài , trả lời câu hỏi SGK
- GV nhận xét, cho điểm


<b>2. Bài mới</b>:
<i>a.Giới thiệu: </i>
<i>b. </i>


<i> Luyện đọc .</i>


 GV đọc mẫu cả bài
 Đọc từng mục


- GV hdẫn 1 – 2 dòng ( ghi baûng )


Một. // Quang Dũng. // Mùa quả cọ.// Trang 7.//
Hai.// Phạm Đức.// Hương đồng cỏ nội.// Trang
28.//


- Cho HS đọc


- GV sửa lỗi phát âm cho HS yếu


<i> ( VD: quả cọ, Quang Dũng, Phùng Quán, vương</i>
<i>quốc …)</i>


 Đọc từng đoạn trước lớp



- Cho HS đọc đoạn , giải nghĩa từ SGK
- Cho HS đọc trong nhóm


- Thi đọc giữa các nhóm
- HS , GV nhận xét


c. Tìm hiểu bài


- Tuyển tập này có những truyện nào?


( 7 truyện: Mùa quả cọ, Hương đồng cỏ nội.
Bây giờ bạn ở đâu. Người học trò cũ. Như con
cị vàng trong cổ tích.)


- HS đọc 3 đoạn
- HS trả lời câu hỏi


- HS nghe


- HS nối tiếp đọc
- HS yếu đọc


- Vài HS đọc


- HS đọc theo cặp
- Vài HS thi đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

Truyện người học trò cũ ở trang nào? ( Trang 52 )
- Truyện mùa quả cọ của nhà văn nào?Quang


Dũng


- Mục lục sách dùng để làm gì?


( Cho biết cuốn sách viết về cái gì, có những phần
nào, trang bắt đầu của mỗi phần là trang nào. Từ
đó ta nhanh chóng tìm những mục cần đọc.)


- GV cho HS tra mục lục sách Tiếng Việt lớp
2 tập 1, tuần 5, tra từ cột 2 trở đi.


d. Luyện đọc lại
- Cho vài HS thi đoc
- Nxét,


<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b>:


- Khi có cuốn sách mới trong tay, em hãy mở ra
xem ngay phần mục lục ghi ở cuối hoặc đầu
sách để biết sách viết về những gì, có những
mục nào trong sách muốn đọc truyện hay 1 mục
trong sách thì tìm chúng ở trang nào.


- Tập xem mục lục.


- Chuẩn bị: Mẩu giấy vụn


- HS hỏi nhau về : tên bài,
phân môn, trang,



</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

D
A


C
B


P Q


E
I


M N


G
H


<b>TỐN</b>


<i><b>HÌNH CHỮ NHẬT - HÌNH TỨ GIÁC </b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


-Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tứ giác.
+ Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tứ giác. (BT1; 2a,b)
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: 1 số miếng bìa tứ giác, hình chữ nhật.Bảng phụ.
- HS: Bộ ĐDHT


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b> 1. Bài cu</b>õ<b> </b>: Luyện tập


- Đặt tính rồi tính.


47 + 32 48 + 33 68 + 11
- GV nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>
<i>a.Giới thiệu: </i>


- Giới thiệu hình tứ giác, hình chữ nhật.
<i>b. </i>


<i> Giới thiệu hình chữ nhật, hình tứ giác</i>


* ĐDDH: Hình tứ giác vàhình chữ nhật mẫu
* Giới thiệu hình chữ nhật.


- GV cho HS quan sát hình và cho biết có mấy
cạnh? ( 4 caïnh )


- mấy đỉnh? (4 đỉnh )
- Các cạnh ntn với nhau?


( 2 cạnh dài = nhau; 2 cạnh ngắn = nhau )
- Tìm các đồ vật có hình chữ nhật.


- GV cho HS quan sát hình và đọc tên.



* GV cho HS quan sát và giới thiệu hình tứ giác
* Đây là hình tứ giác.


- Hình tứ giác có mấy cạnh? ( 4 cạnh )
- Có mấy đỉnh? ( 4 đỉnh )


GV vẽ hình lên bảng
GV đọc tên hình


- HS làm bảng con và bảng
lớp


- HS qua sát
- HS trả lời


- HS nêu (Mặt bàn, bảng,
quyển sách, khung ảnh….)


- HS quan sát, nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

- Hình tứ giác CDEG, hình tứ giácPQRS, hình tứ
giác KMNH


- GV chỉ hình:


- Có 4 đỉnh A, B, C, D


- Có 4 cạnh AB, BC, CD, DA.


- Hình tứ giác và hình chữ nhật có điểm nào giống


nhau? ( Có 4 đỉnh , Có 4 cạnh )


c. Thực hành:


 Bài 1: GV giúp đỡ HS yếu
- Cho HS vẽ


Baøi 2:


- Nêu đề bài?


- Cho HS đếm, nêu miệng
a) 1: b) 2 ; c) 1
<b>3. Củng cố – Dặn do ø :</b>


- Hình chữ nhật có mấy cạnh? Có mấy đỉnh?
- Hình tứ giác có mấy cạnh? Có mấy đỉnh?
- Cịn TG cho HS làm BT3


- Chuẩn bị: Bài toán về nhiều hơn.


hình còn lại


- HS Nối các điểm để được
hình tứ giác, hình chữ nhật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<b>Tập viết </b>



<b> CHỮ HOA:</b>

D

<i>.</i>




<b>I. Mục đích - Yêu cầu: </b>


Viết đúng chữ hoa D (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng
dụng : <i>Dân</i> (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), <i>Dân giàu nớc mạnh</i> (3lần).


<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Chữ mẫu trong bộ chữ.
- Học sinh: Vở tập viết.


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>
1. Kiểm tra bài cũ:


- Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con chữ <i>C</i> và từ chia.
- Giáo viên nhận xét bảng con.


2. Bài mới:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài. </i>


<i>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. </i>
- Giáo viên cho học sinh quan sát chữ mẫu.
- Nhận xét chữ mẫu.


- Giáo viên viết mẫu lên bảng.
<i>D</i>


- Phân tích chữ mẫu.



- Hướng dẫn học sinh viết bảng con.


<i>* Hoạt động 3: Hướng dẫn viết từ ứng dụng. </i>
- Giới thiệu từ ứng dụng:


<i>Dân giàu nước mạnh</i>
- Giải nghĩa từ ứng dụng.


- Hướng dẫn viết từ ứng dụng giáo viên vào
bảng con.


<i>* Hoạt động 4: Viết vào vở tập viết. </i>


Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở
theo mẫu sẵn.


- Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa sai.
- Chấm, chữa.


- Giáo viên thu chấm 7, 8 bài có nhận xét cụ
thể.


<i>* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. </i>
- Nhận xét giờ học.


- Học sinh quan sát và nhận xét độ
cao của các con chữ.


- Học sinh theo dõi giáo viên viết
mẫu.



- Học sinh phân tích


- Học sinh viết bảng con chữ <i>D</i> 2
lần.


- Học sinh đọc từ ứng dụng.
- Giải nghĩa từ.


- Học sinh viết bảng con chữ: Dân
- Học sinh viết vào vở theo yêu
cầu của giáo viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<i><b>CƠ QUAN TIÊU HÓA</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nêu được tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của cơ quan tiêu hóa trên
tranh vẽ hoặc trên mơ hình.


- HS giỏi phân biệt được ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Mơ hình ( hoặc tranh vẽ ) ống tiêu hóa.
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu</b>õ<b> </b>:



- Làm gì để cơ và xương phát triển tốt.


- Muốn cơ và xương phát triển tốt chúng ta
phải ăn uống thế nào?


(Chúng ta phải ăn uống đủ chất đạm, tinh bột,
vitamin. Các thức ăn tốt cho xương và cơ: thịt,
trứng, cơm, rau…)


- GV nhận xét.
<b>2. Bài mới</b>:
<i>Giới thiệu: </i>


- Cơ quan tiêu hóa.


 Hoạt động 1: Đường đi của thức ăn trong ống
tiêu hóa.


 Mục tiêu: HS nhận biết được vị trí và nói tên
các bộ phận của ống tiêu hóa.


 GV giao nhiệm vụ cho các nhóm:
Bước 1:


- Quan sát sơ đồ ống tiêu hóa.


- Đọc chú thích và chỉ vị trí các bộ phận của
ống tiêu hóa.



- Thức ăn sau khi vào miệng được nhai, nuốt
rồi đi đâu? (Chỉ đường đi của thức ăn trong
ống tiêu hóa)


Bước 2:


- GV treo tranh vẽ ống tiêu hóa.
- GV mời 1 số HS lên bảng.


- HS trả lời




-


HS laéng nghe.


- Thảo luận theo nhóm


- HS quan sát.


- Các nhóm làm việc.


Chỉ và nói tên các bộ phận
của ống tiêu hóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

- GV chỉ và nói lại về đường đi của thức ăn
trong ống tiêu hóa trên sơ đồ.



 Hoạt động 2: Các cơ quan tiêu hóa.


 <i>Mục tiêu: HS chỉ được đường đi của thức ăn</i>
trong ống tiêu hóa.


 Bước 1:


- GV chia HS thành 4 nhóm, cử nhóm trưởng.
- GV cho mỗi nhóm 1 tranh (hình 2)


- GV yêu cầu: Quan sát hình vẽ, nối tên các cơ
quan tiêu hóa vào hình vẽ cho phù hợp.


- <i>GV theo dõi và giúp đỡ HS.</i>
Bước 2:


Các nhóm thảo luận
Bước 3:


- GV chỉ và nói lại tên các cơ quan tiêu hóa.
- GV kết luận: Cơ quan tiêu hóa gồm có miệng,
thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già và các
tuyến tiêu hóa như tuyến nước bọt, gan, tụy…
<b>3. Củng cố – Dặn do ø :</b>


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Tiêu hóa thức ăn.


thức ăn trong ống tiêu hóa.



- Các nhóm làm việc.
- Hết thời gian, đại diện
nhóm lên dán tranh của
nhóm vào vị trí được quy
định trên bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<b>THỦ CÔNG</b>


<b>GẤP MÁY BAY ĐI RỜI (T1)</b>


<b>I.</b> <b>Mục tiêu</b>


- Gâép được máy bay đuôi rời hoặc một đồ chơi tự chọn đơn giản, phù hợp. Các
nếp gấp tương đối thẳng.


- HS khéo tay gấp được máy bay đuôi rời hoặc một đồ chơi tự chọn đơn giản,
phù hợp. Các nếp gấp tương đối thẳng. Sản phẩm sử dụng được.


<b>II. Chuẩn bị</b>


GV : Mẫu máy bay đi rời, giấy thủ công, kéo…
HS : giấy thủ công, kéo…


<b>III.</b> Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. <b>Kiểm tra</b>:


KT ĐDHT của HS


2. <b>Bài Mới</b> :
a. Giới thiệu bài


GV nêu YC bài học. Ghi đầu bài
b. GV HD HS Qsát , nhận xét
- GV gthiệu mẫu máy bay


- Cho HS nxeùt :


+ Máy bay đi rời gồm có những bộ phận
nào?


( Đầu, cánh, thân, đuôi máy bay )


- GV mở dần các phần của máy bay cho
HS quan sát


c. GV hướng dẫn mẫu


- GV vừa gấp mẫu vừa hdẫn theo các bước
:


+ B1: Cắt tờ giấy hình chữ nhật thành một
hình vng và một hình chữa nhật


+ B2: Gấp đầu và cánh máy bay
+ B3: Làm thân và đi máy bay
B4: Lắp máy bay hồn chỉnh


- Cho HS nhắc lại các thao tác gấp máy


bay đuôi rời


- Cho HS tập gấp đầu và cánh máy bay
vào giấy nháp


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Tiết sau hoàn thành sản phẩm


- HS Qsát , trả lời


- HS quan sát, lắng nghe hdẫn của GV


- HS neâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b>Thứ năm ngày tháng năm 20</b>
<b>CHÍNH TẢ ( Nghe - viết )</b>
<i><b>CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM </b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu bài Cái trống trường em
- Làm được BT(2)a,b; hoặc BT(3)a,b


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: chép sẵn đoạn viết
- HS:Vở, bảng con



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu</b>õ<b> </b>: Chiếc bút mực


- GV đọc cho HS viết lại 1 số lỗi tiết trước
- Nhận xét


<b>2. Bài mới</b>:
<i>a . Giới thiệu: </i>


- Hơm nay viết chính tả bài: Cái trống trường
em.


b. Hướng dẫn viết chính tả<i> . </i>


 GV đọc bài viết 1 lần ( bảng lớp )
- cho HS đọc lại


- Hướng dẫn HS nhận xét chính tả.
Đếm các dấu câu có trong bài chính tả.
( 2 dấu câu: dấu chấm và dấu hỏi )


- Có bao nhiêu chữ hoa? Vì sao phải viết hoa?
( 8 chữ đầu câu.)


- <i>GV cho HS viết từ khó ( chú ý HS yếu )</i>
<i>( Nghiêng, ngẫm nghĩ, suốt, tưng bừng.)</i>
- Đọc bài viết lần 2



- GV đọc cho HS viết


- GV theo dõi uốn nắn sửa chữa.
- GV chấm ( 5 – 7 bài )


- Nhận xét
<i>c. Luyện tập</i>


Bài 2 : Điền vào chỗ trống
<i>b) en hay eng</i>


- GV nêuyêu cầu bài tập


- 1 HS viết bảng lớp, lớp
viết bảng con.


- 1 – 2 HS đọc


- Lớp nhận xét


- 2 HS viết bảng lớp
- Lớp viết bảng con


- HS viết bài.


- HS sửa bài.


- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

- Cho HS tự làm



- Cả lớp , GV nhận xét
Bài 3. Thi Tìm nhanh


b. Những tiếng có vần<b> en</b> và những tiếng có
vần <b>eng</b>


<b> </b>- Cả lớp, GV nhận xét, tuyên dương
<b>3. Củng cố – Dặn do ø :</b>


- GV cùng HS hệ thống lại 1 số lỗi phổ biến.
- Về tìm từ: en/eng, im/iêm.


- Chuẩn bị: Mẩu giấy vụn.


- 1 em làm trên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b>TỐN</b>


<b>BÀI TỐN VỀ NHIỀU HƠN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


-Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về nhiều hơn (BT1 khơng YC
HS tóm tắt), BT3


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: hình mấy quả cam
- HS: bảng con



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Bài cu</b>õ<b> </b> Hình tứ giác, hình chữ nhật.


- GV cho HS lên bảng ghi tên hình và ghi tên
cạnh.


- GV nhận xét


A B N


M P


C D Q
<b>2. Bài mới</b>


<i>a. Giới thiệu bài: </i>


- Học dạng toán về nhiều hơn
<i>b. Giới thiệu bài toán về nhiều hơn</i>


- GV đính trên bảng ( Bộ thực hành Tốn.)
- GV đặt bài tốn: Hàng trên có 5 quả cam.


<i>hàng dưới có nhiều hơn hàng trên 2 quả. Hỏi</i>
<i>hàng dưới có mấy quả cam?</i>


- Cho HS nhắc lại bài tốn




/---/


/---/


? quaû cam


Để biết số cam ở hàng dưới có bao nhiêu ta làm
sao?


(Lấy số cam ở hàng trên cộng với 2 quả nhiều
hơn ở hàng dưới.)


- Gợi ý HS nêu phép tính và lời giải
Bài giải


- 2 HS làm trên bảng


- HS nhìn tóm tắt nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

Số quả cam ở cành dưới
là :


5 + 2 = 7 (quả)
Đáp số: 7 quả cam
<i>c. Thực hành</i>


Baøi 1:



- Gọi HS đọc đề
- HD HS tóm tắt


- Cho HS nhìn tóm tắt đọc đề
- Cho HS nêu cách giải và giải


Bài giải
Số hoa Bình có là:
4 + 2 = 6 ( bông hoa )


Đáp số : 6 bơng hoa
Cả lớp, GV nhận xét
Bài 3:


- GV cho HS đọc đề, nêu tóm tắt ( SGK),
cho HS giải ( tương tự BT1)


- Lưu ý: Từ “cao hơn” ở bài toán được hiểu
như là “nhiều hơn”.


* Bài 2: còn thời gian cho HS làm
<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Nhaän xét tiết học
- Xem lại bài.


- Chuẩn bị: Luyện tập


- HS đọc đề



- HS làm trên bảng


- HS đọc đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<i><b> TÊN RIÊNG CÂU KIỂU “AI LÀ GÌ?”</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Phân biệt các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và
nắm được quy tắc viết hoa tên riêng Việt Nam. (BT1); bước đầu biết viết
hoa tên riêng Việt Nam (BT2)


- Biết đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì?) là gì? (BT3)
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Bảng phụ, giấy khổ to, bút daï
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu</b>õ<b> </b>:


– Đặt và trả lời câu hỏi về ngày, tháng, năm;
tuần, ngày trong tuần


- GV nhận xét
<b>2. Bài mới</b>:
<i>a. Giới thiệu: </i>



b. HD HS làm bài tập
* Bài 1: ( miệng )


- GV nêu yêu cầu bài, ghi bảng


( cách viết các từ ở nhóm (1) và nhóm (2)
khác nhau ntn? vì sao ?)


- GV hdẫn : Các em phải so sánh cách viết các
từ ở nhóm (1) với các từ nằm ngồi ngoặc
đơn ở nhóm (2)


* GV choát:


- Các từ ở cột 1 là tên chung không viết hoa
(sông, núi, thành phố, học sinh )


Các từ ở cột 2 là tên riêng của một dịng sơng,
một ngọn núi, một thành phố hay một người.
(Cửu Long, Ba Vì, Huế, Trần Phú Bình ).
Những tên riêng đó phải viết hoa


* Bài 2:


- Nêu yêu cầu:


- GV hdẫn HS nắm YC bài


- 3 danh từ riêng là tên các bạn trong lớp.



- HS neâu.


- Lớp nhận xét


- HS đọc YC bài


- Hoạt động nhóm (đơi); thảo
luận – trình bày


- Cột 1: Gọi tên 1 loại sự vật.
- Cột 2: Gọi tên riêng của


từng sự vật.


- 5 – 6 HS đọc ghi nhớ


- HS neâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

- 1 danh từ riêng là tên sông suối, kênh, rạch,
hồ hay núi ở quê em.


- Cả lớp, GV nhận xét
* Bài 3:


- Cho HS nêu yêu cầu đề bài.


- GV HD cho HS : Đặt câu theo mẫu Ai
(hoặc cái gì, con gì ) là gì ? Để :



a) Đặt câu giới thiệu về trường em?
b) Giới thiệu mơn học em u thích?
c) Giới thiệu làng xóm?


- Cho HS làm , rồi nêu VD:


- Trường em là Trường Tiểu học A Vĩnh Lộc.
- Mơn TV là mơn em thích nhất.


- Xóm em là xóm có nhiều trẻ em nhất.
- GV nhận xét


<b>3. Củng cố – Dặn do ø :</b>
- Cho HS đọc lại ghi nhớ


- GV cho HS viết lại danh từ riêng cho đúng.
- (hồ) Ba Bể (núi) Bà Đen


- Chuẩn bị: Từ chỉ đồ dùng học tập: Ai là gì?


đó viết tên một dịng sơng
(kênh, rạch. Hồ, núi…)
- Cả lớp làm vào vở
- 2 HS làm trên bảng


- HS nêu. HS đọc


- HS làm vào nháp, đọc kết
quả



- - Vài HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<i><b>GỌN GÀNG, NGĂN NẮP </b></i>
<b>I. Mục tieâu</b>


- Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi như thế nào.
+ Nêu được lợi ích của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học chỗ chơi.
- Thực hiện giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học chỗ chơi.


- Thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học chỗ chơi
<b>II. Chuẩn bị</b>


GV: Tranh SGK
HS: VBT


III. Các hoạt động dạy học


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu</b>õ<b> </b> (4’) Thực hành


- Nhận và sửa lỗi có tác dụng gì?


(Giúp ta khơng vi phạm những lỗi đã mắc phải )
- Khi nào cần nhận và sửa lỗi?


- GV nhận xét
<b>2. Bài mới</b> (30’)
<i>a. Giới thiệu: (1’)</i>



b. <i>Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến </i>


 <i>Mục tiêu: Giúp HS biết phân biệt gọn</i>
gàng , ngăn nắp và chưa tốt.


- GV nêu từng tình huống BT1 cho HS thảo
luận , chọn việc làm đúng và giải thích vì sao
( 2 việc làm trên đều đúng )


- Kết luận: Các em nên rèn luyện thói quen
gọn gàng, ngăn nắp trong sinh hoạt.


 <i>Hoạt động 2: Thảo luận nhận xét nội dung</i>
tranh


 <i>Mục tiêu: Giúp HS phân biệt gọn gàng ngăn</i>
nắp và chưa gọn gàng , chưa ngăn nắp


- GV chia nhóm ( 4 nhóm ) mỗi nhóm 1 tranh,
Nxét việc làm của các bạn trong tranh


* KL: tranh 1, 3 gọn gàng ngăn nắp, tranh 2, 4
chưa gọn gàng ngăn nắp


- Kết luận: Tính bừa bãi khiến nhà cửa lộn xộn,
làm mất nhiều thời gian tìm kiếm sách vở và đồ
dùng khi cần đến. Do đó các em nên giữ thói


- HS trả lời



-- HS thảo luận cặp, trả lời


- Các nhóm HS quan sát tranh
và thảo luận , trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

quen gọn gàng, ngăn nắp khi sinh hoạt.
 Hoạt động 3 : Bày tỏ ý kiến


- GV nêu các ý kiến BT3 , cho HS bày tỏ ý kiến
của mình trước ý kiến cho là đúng


- Ý c, d là đúng
- Ý a, b là sai


<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b><i>(3’)</i>
<i>- Cho HS đọc ghi nhớ</i>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Thực hành: Gọn gàng, ngăn nắp.


- HS nối tiếp neâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b>TU</b>

<b>Ầ</b>

<b>N 6 </b>



<b>Thứ hai ngày tháng năm 20</b>
<b>TẬP ĐỌC :</b>


<b> MẨU GIẤY VỤN</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


-Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước
đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.


-Hiểu ý nghĩa câu chuyện Phải giữ gìn trường lớp ln sạch đẹp. (trả lời
được CH 1 , 2, 3)


* HS khá, giỏi trả lời được CH4
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh, baûng cài, bút dạ.
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu</b>õ<b> </b> Cái trống trường em.


- Gọi HS đọc bài, trả lời câu hỏi SGK
-GV nhận xét.Cho điểm


<b>2. Bài mới</b>
<i>a. Giới thiệu: </i>


- GV cho HS quan saùt tranh.
-GV nêu YC bài học.


- GV ghi đầu bài bảng
<i>b. </i>



<i> Luyện đọc</i>
 GV đọc mẫu.


- Cho HS nối tiếp đọc câu
- <i>GV chú ý hs yếu</i>


<i>Rộng rãi, sọt rác, cười rộ, sáng sủa, lối ra</i>
<i>vào, mẩu giấy, hưởng ứng.</i>


 Luyện đọc đoạn, đọc cả bài.
 GV cho HS đọc từng đoạn


- GV Nxét, giải nghĩa từ SGK


( xì xào, đánh bạo, hưởng ứng, thích thú )
- Đọc trong nhóm


- Đọc trước lớp


- Nhận xét, tuyên dương.
<i><b>c. </b> Tìm hiểu bài : </i>


- 3- 4 HS đọc bài, trả lời
câu hỏi


- HS quan saùt tranh.


- HS nối tiếp đọc đầu bài



- Mỗi HS đọc 1 câu nối
tiếp đến hết bài.


- HS yếu đọc, lớp đọc
thầm.


- Mỗi HS đọc 1 đoạn nối
tiếp


- HS đọc theo cặp


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

 Đoạn 1:


- Mẩu giấy vụn nằm ở đâu? (Nằm ngay giữa
lối đi.)


- Có dễ thấy khơng? ( Rất dễ thấy)
 Đoạn 2:


- Cơ giáo khen lớp điều gì? ( Lớp học sạch sẽ
quá.)


- Cô yêu cầu cả lớp làm gì? ( Lắng nghe và
cho cơ biết mẩu giấy đang nói gì?)


 Đoạn 4:


- Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?
( Các bạn ơi! Hãy bỏ tơi vào sọt rác.)
- Có thật đó là tiếng nói của mẩu giấy khơng?


vì sao? ( Khơng, vì giấy khơng biết nói.)
- Em hiểu ý cơ giáo nhắc nhở HS điều gì?
( Cả lớp chưa hiểu ý cơ giáo nhắc khéo.)
* <i><b>GV : Thấy rác phải nhặt bỏ ngay vào sọt</b></i>


<i><b>rác. Phải giữ trường lớp ln sạch đẹp</b></i>.
 Luyện đọc diễn cảm.


- GV đọc.


- Lưu ý về giọng điệu.
<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Em có thích bạn HS nữ trong truyện này
khơng? Hãy giải thích vì sao?


(Rất thích vì bạn thơng minh, nhặt rác bỏ vào
sọt. Trong lớp chỉ có mình bạn hiểu ý cơ giáo.)


- Chuẩn bị: Ngôi trường mới


- HS đọc thầm, trả lời


- HS đọc diễn cảm
- đọc truyện theo vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<b>TOÁN </b>


<i><b>7 CỘNG VỚI MỘT SỐ 7 + 5</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>



-Biết thực hiện phép cộng dạng 7 + 5, lâëp được bảng cộng 7 cộng với
một số


-Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng. (BT1; 2)
+ Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về nhiều hơn.(BT4)


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Que tính, bảng cài
- HS: que tính


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b> 1. Bài cu</b>õ<b> </b> Luyện tập


- GV cho HS lên bảng làm bài.
- Lớp 2/7: 43 HS


-Lớp 2/8: Nhiều hơn 8 HS
- Lớp 2/8: … HS ?


- GV nhận xét
<b>2. Bài mới</b>


<i>a.Giới thiệu: </i>


- Hôm nay ta học dạng toán 7 số cộng với 1 số
<i>b.Giới thiệu phép cộng 7 + 5</i>



 GV nêu bài tốn


<i>Có 7 que tính, lấy thêm 5 que tính nữa. Hỏi</i>
<i>có tất cả mấy que tính.</i>


- GV chốt bằng que tính


- Đính trên bảng 7 que tính sau đính thêm 5
que tính nữa. GV gộp 7 que tính với 3 que tính
để có 1 chục (1 bó) que tính. Vậy 7 + 5 = 12


- GV nhận xét, ghi baûng 7 + 5 = ?
7<sub>5</sub>


12 Hay 7 + 5 = 12


( Chú ý đặt tính : các chữ số 7, 5 và 2 thẳng cột
)


<i><b> </b></i>HS tự lập bảng 7 cộng với một số và học
thuộc các công thức :<i><b> </b></i>


7 + 4; 7 + 5; 7 + 6; 7 + 7; 7 + 8; 7 + 9.


- HS leân bảng làm


- Lớp làm bảng con phép
tính.



- HS nghe


- HS thao tác trên que tính
để tìm kết quả 12 que tính.
- HS nêu cách làm


- HS đặt tính bảng con


- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

- gọi vài HS đọc thuộc lịng
c. thực hành:


Bài 1:


- Dành HS yếu
Bài 2: Tính


<i>- GV giúp đỡ HS yếu</i>
Bài 4:


- Gọi HS đọc đề


- GV hướng dẫn tắt, giải
- Đề bài cho gì


- Đề bài hỏi gì?


- Tìm tuổi anh ta phải làm ntn?


Tóm tắt:


Em : 7 tuổi
Anh hơn em: 7 tuoåi
Anh: … tuổi ?
- Nhận xét, tuyên dương


* Cịn thời gian cho HS làm bài 3
<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Nhận xét tiết học


- Xem lại bài: Làm bài 3
- Chuẩn bị: 47 + 5


- HS học thuộc bảng cộng 7


- HS làm bảng con


- HS làm bảng con


- HS đọc


- HS nêu miệng


- HS trả lời


- HS tóm tắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<b>Thứ ba ngày tháng năm 20</b>


<b>TOÁN</b>


<b> 47 + 5</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5
(BT1-cột 1,2,3)


- Biết giải bài tốn về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng (BT
3)


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Que tính
- HS: que tính.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu </b>õ


- Cho HS baøi
4<sub>7</sub> 7


8




11 15
- GV nhận xét.



- Cho HS đọc thuộc bảng cộng 7
<b>2. Bài mới</b>


<i>a. Giới thiệu: </i>


b.Giới thiệu phép cộng 47 +5


- GV nêu đề tốn: Có 47 que tính thêm 5
<i>que nữa. Hỏi có bao nhiêu que tính?</i>
- GV đính trên bảng


- Hàng 1:     ///////
- Haøng 2: // ///


- GV lấy hàng 2 lên 3 que tính để thành 1
bó.


- 47 + 5 = 52
- Nêu cách tính.


47 - 7 cộng 5 bằng 12, viết 2 nhớ
1


+ 5 - 4 thêm1 bằng 5, viết 5
52


<i>c. Thực hành</i>


 Baøi 1: Dành HS yếu


- Nêu yêu cầu bài 1


- 1HS làm bảng lớp
- Lớp làm bảng con


- HS đọc bảng cộng 7


- HS nhắc lại


- HS dựa vào que tính để
tính, nêu kết quả


- HS nêu cách đặt tính
vàtính


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

 Bài 3:


- GV ghi tóm tắt, gọi HS đọc
GV hướng dẫn giải và sửa
 Còn thời gian cho HS làm (BT2)
<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b>


- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị: 47 + 25


1,2,3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<b>CHÍNH TẢ ( tập – chép )</b>
<i><b>MẨU GIẤY VỤN</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>



- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng lời nhân vật trong bài.
- Làm được BT2 (2 trong số 3 dòng a, b, c); BT (3) b


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: bảng lớp hoặc bảng phụ chép sẵn đoạn viết
- HS: Vở, bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu</b>õ<b> </b>


GV đọc cho HS viết


Chen chúc, lỡ hẹn, gõ kẻng.
-GV nhận xét


<b>2. Bài mới</b>
<i>a. Giới thiệu: </i>


- Viết chính tả bài: Mẩu giấy vụn
<i>b.</i>


<i> Hướng dẫn tập chép:</i>


- GV đọc đoạn viết 1 lượt
- HD HS Nxét:



+ câu đầu tiên trong bài chính tả có mấy dấu
phẩy? (2)


+ Tìm thêm những dấu câu khác trong bài chính
tả ?


(chấm, hai chấm, gạch ngang, ngoặc kép, chấm
than )


- GV đọc những từ dễ viết sai?


VD : bỗng, mẩu giấy, nhặt, sọt rác, xong xuôi,
cười rộ.


- đọc bài viết lần 2
- Cho HS chép bài


- <i>GV uốn nắn, giúp đỡ HS yếu</i>
- Thu vở chấm, nhận xét
c. Làm bài tập


 BT2: (Làm 2/3 dòng)
 BT 3:


- Cho HS làm phần b) ở lớp


- 2 HS lên bảng viết
- Lớp viết bảng con


- HS nghe



- HS trả lời


- HS vieát bảng con


- HS viết bài.


- HS sửa bài


- 1 HS đọc đề


- Cả lớp làm vào vở
BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

b) ( ngả, ngã) ngã ba đường / ba ngả đường
(vẻ, vẽ ) vẽtranh / có vẻ.


<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b>


- GV nhận xét tiết học: Khen HS viết bài sạch
đẹp.


- Trị chơi: Tìm từ mới qua bài tập 3
- Chuẩn bị: Ngôi trường mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<b>KỂ CHUYỆN</b>
<i><b>MẨU GIẤY VỤN </b></i>


<b>I.</b> <b>Mục tiêu</b>



- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Mẩu giấy vụn.
* HS khá, giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện ( BT 2 )


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh SGK


- HS: đọc trước câu chuyện


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu</b>õ<b> </b>


- Gọi HS kể lại chuyện Chiếc bút mực


- GV nhận xét, cho điểm
<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu:


- Hôm nay các em sẽ kể lại câu chuyện: Mẩu
giấy vụn.


b. HD kể chuyện


 Tranh SGK HS yếu kể 1, 2 đoạn
 Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh
 Kể từng đoạn câu chuyện trước lớp
- GV nhận xét.



- GV khuyến khích HS kể bằng lời kể của
mình tránh HTL.


c. Dựng lại câu chuyện theo vai.
- GV nêu YC của bài


- GV cho HS nhận vai.
- Lần đầu GV dẫn chuyện
- Các lần sau cho HS tự kể


- Lớp , GV nhận xét, bình chọn bạn kể hay.
- Qua câu chuyện này em rút ra bài học gì?
<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Tập kể chuyện.
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Người thầy cũ.


– 3 HS kể 3 đoạn
- Lớp nhận xét


- HS nối tiếp kể trong nhóm


- đại diện nhóm thi kể trước
lớp


- HS keå.



</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

<b>Thứ tư ngày tháng năm 20</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<i><b>NGÔI TRƯỜNG MỚI </b></i>


<b>I.</b> <b>Mục tiêu</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; bước đầu biết đọc bài văn với
giọng nhẹ nhàng, chậm rãi.


- Hiểu ND: Ngôi trường mới rất đẹp, các bạn HS tự hào về ngôi trường và
yêu quý thầy cô, bạn bè. (trả lời được CH 1,2). HS khá, giỏi trả lời được
CH3


<b>II. Chuaån bị</b>


- GV: Tranh SGK, từ khó, câu.
- HS: đọc trước bài


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu</b>õ:<b> </b> Mẩu giấy vụn.


- HS đọc bài, TLCH.
- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới</b>
<i>a. Giới thiệu: </i>



GV neâu yc bài học
<i>b. </i>


<i> Luyện đọc.</i>
- GV đọc mẫu.
 Luyện đọc câu :


- <i>GV sửa lổi phát âm cho HS yếu</i>
VD: trang nghiêm, rung động, thân thương
 Đọc đoạn trước lớp: mỗi lần xuống dịng
xem là 1 đoạn


- GV chú ý ngắt câu dài.


- Trường mới xây trên nền / ngơi trường lợp lá
cũ.


Em bước vào lớp /vừa bở ngỡ / vừa thấy thân
quen.


 giải nghĩa từ : ( SGK)


- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Thi đọc đoạn giữa các nhóm
- Cả lớp đọc đồng thanh


<i>c. Tìm hiểu bài</i>


- 3 – 4 HS đọc. Trả lời câu
hỏi



- Bạn nhận xét.


- Mỗi HS đọc 1 câu liên tiếp
đến hết bài.


- Mỗi HS đọc 1 đoạn.


- HS đoc chú giải SGK
- HS đọc theo cặp


- Các nhóm đại diện thi đọc.
Lớp đọc đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

1 ) Tìm đoạn văn ứng với từng nội dung sau:
a. Tả ngôi trường từ xa? ( đoạn 1, – 2 câu
đầu )


c. Tả lớp học? ( đoạn 3, – 2 câu
tiếp )


d. Tả cảm xúc của HS dưới trường
mới?


( đoạn 3 cịn lại )
Đoạn 1,2 :


2) Tìm những từ ngữ tảvẻ đẹp của ngơi
trường ?



(ngói đỏ) như những cánh hoa lấp ló trong cây
(Tường vơi trắng, cánh cửa xanh, bàn ghế gỗ


xoan đào ) nổi vân như lụa.


( Tất cả ) đều sáng lên và thơm trong nắng
thu.


Đoạn 3:


- Dưới mái trường mới, em HS cảm thấy
có những gì mới?


d. Luyện đọc lại:


- Đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật.
- GV đọc mẫu.


- GV lưu ý giọng đọc tình cảm, yêu mến, tự
hào.


- Cho HS thi đọc


- Cả lớp, GV nhận xét.
<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Đọc bài văn, em thấy tình cảm của bạn
HS với ngôi trường mới ntn?


- Ngôi trường em đang học là ngơi trường


cũ hay mới?


- Em có yêu mái trường của em không?
- Chuẩn bị: Người thầy cũ.


tiếng trả lời


- Tiếng trống, tiếng cô giáo
– tiếng đọc bài của chính
mình. Nhìn ai cũng thấy thân
thương. Cả bút chì, thước kẻ.


- HS thi đọc


- Bạn rất thích ngơi trường
<i>mới. Dưới ngơi trường mới</i>
<i>đẹp đẽ, sáng sủa, cảm thấy</i>
<i>mọi vật đều quen thuộc, thân</i>
<i>thương.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<b>TOÁN</b>
<i><b>47 + 25 </b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 25.
(BT1-cột 1,2,3. BT2 a,b,d,e)


- Biết giải và trình bày bài giải bài tốn bằng một phép cộng. (BT3)
- Tính cẩn thận, khoa học.



<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV:Bộ thực hành Tốn: Que tính; Bảng cài.
- HS: que tính.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu</b>õ<b> </b>


- Cho HS laøm baøi
17 27
+ 4 + 5


21 32
GV nhận xét.
<b>2. Bài mới</b>


<i>a. Giới thiệu: </i>


- GV nêu YC bài học
<i>b. </i>


<i> Giới thiệu phép cộng 47 +25:</i>


 GV nêu đề tốn: Có 47 que tính thêm 25
<i>que nữa. Hỏi có bao nhiêu que tính?</i>


- GV nhận xét.
- GV chốt.



- GV đính trên bảng


- Hàng 1:     ///////
- Haøng 2:   /// //


- GV lấy hàng 2 lên 3 que tính để thành 1
bó.


47 + 25 = 72


47 7 + 5 = 12 viết 2, nhớ 1
+ 25 4 + 2 = 6 thêm 1 là 7, viết 7
72


<i>c. </i>


<i> Thực hành</i>


Bài 1: Gv giúp đỡ hs yếu
- GV theo dõi hướng dẫn


- 1 HS làm trên bảng
Lớp làm bảng con


- HS đọc bảng cộng 7


- HS dựa vào que tính để
tính



- HS nêu kết quả


- HS đặt tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

Bài 2: a,b,d,e


- Đúng ghi Đ, sai ghi S


- cho HS làm, giải thích cách làm
35 37 47 37
+ 7 + 5 +14 + 3


42 87 61 40


Bài 3:


Muốn biết đội đó có bao nhiêu người
ta làm sao?


- Lấy số nam cộng số nữ.
<b>3</b>. <b>Củng cố – Dặn do ø </b>


- GV nhận xét tuyên dương.
- Chuẩn bị: Luyện tập.


1,2,3û.


- HS làm VBT, giải thích.



- HS đọc đề
- HS giải rồi sửa
<b>Đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

<b>Tập viết</b>



<b>CHỮ HOA: </b>

<i><b>Đ.</b></i>



<b>I. Mục đích - Yêu cầu: </b>


Viết đúng chữ hoa Đ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng
dụng : <i>Đẹp</i> (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), <i>Đẹp trờng đẹp lớp</i> (3 lần)


<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Chữ mẫu trong bộ chữ.
- Học sinh: Vở tập viết.


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>
1. Kiểm tra bài cũ:


- Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con chữ <i>C</i> và từ chia.
- Giáo viên nhận xét bảng con.


2. Bài mới:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài. </i>


<i>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. </i>


- Giáo viên cho học sinh quan sát chữ
mẫu.


- Nhận xét chữ mẫu.


- Giáo viên viết mẫu lên bảng.
Đ


- Phân tích chữ mẫu.


- Hướng dẫn học sinh viết bảng con.
<i>* Hoạt động 3: Hướng dẫn viết từ ứng</i>
dụng.


- Giới thiệu từ ứng dụng:


<i>Đẹp trường đẹp lớp.</i>
- Giải nghĩa từ ứng dụng.


- Hướng dẫn viết từ ứng dụng vào bảng
con.


<i>* Hoạt động 4: Viết vào vở tập viết. </i>
Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở
theo mẫu sẵn.


- Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa sai.
-Chấm, chữa.


- Giáo viên thu chấm 7, 8 bài có nhận xét


cụ thể.


<i>* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. </i>
- Nhận xét giờ học.


- Học sinh về viết phần còn lại.


- Học sinh quan sát và nhận xét độ
cao của các con chữ.


- Học sinh theo dõi giáo viên viết
mẫu.


- Học sinh phân tích


- Học sinh viết bảng con chữ Đ 2 lần.
- Học sinh đọc từ ứng dụng.


- Giải nghĩa từ.


- Học sinh viết bảng con chữ: Đẹp
- Học sinh viết vào vở theo yêu cầu
của giáo viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

<b>Tự nhiên và xã hội :</b>


<b>TIÊU HỐ THỨC ĂN.</b>



<b>I. Mục đích - u cầu: </b>


- Nói sơ lợc về sự biến đổi thứuc ăn ở miệng, dạ dày, ruột non, ruột già.


- Có ý thức ăn chậm, nhai kĩ.


<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Tranh vẽ minh họa về cơ quan tiêu hoá trong sách giáo khoa.
- Học sinh: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>
1. Kiểm tra bài cũ:


- Học sinh lên bảng trả lời câu hỏi


- Nêu đường đi của thức ăn trong cơ quan tiêu hoá.
- Giáo viên nhận xét.


2. Bài m i: ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.</i>


<i>* Hoạt động 2: Trò chơi “chế biến thức</i>
ăn”.


- Giáo viên cho học sinh chơi trò chơi này
đã học ở tiết trước.


<i>* Hoạt động 3: Thực hành - Thảo luận để</i>
nhận biết sự tiêu hoá thức ăn ở khoang
miệng và dạ dày.



- Cho học sinh thực hành theo cặp.


- Giáo viên kết luận: ở miệng được răng
nghiền nhỏ, lưỡi nhào trộn, nước bọt tẩm
ướt và được nuốt xuống thực quản rồi vào
dạ dày. Ở dạ dày thức ăn tiếp tục được
nhào trộn nhờ sự co bóp của dạ dày và 1
phần thức ăn được chế biến thành chất bổ
dưỡng.


<i>* Hoạt động 4: Làm việc với sách giáo</i>
khoa về sự tiêu hoá thức ăn ở ruột non và
ruột già.


- Học sinh thảo luận nhóm đơi.


- Giáo viên kết luận: Vào đến ruột non
phần lớn thức ăn được biến thành chất bổ
dưỡng thấm qua thành ruột non đi vào
máu nuôi cơ thể, chất bã được đưa xuống
ruột già biến thành phân rồi ra ngoài.
<i>* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. </i>
- Nhận xét giờ học.


- Học sinh về nhà ôn lại bài.


- Học sinh chơi trò chơi
- Học sinh quan sát sơ đồ.


- Một số học sinh lên chỉ đường đi


của thức ăn trên sơ đồ trên bảng.
- Học sinh thực hành theo cặp.
- Đại diện 1 số nhóm lên lên phát
biểu ý kiến.


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Học sinh nhắc lại kết luận nhiều
lần.


- Học sinh thảo luận nhóm đơi.
- Các nhóm báo cáo.


- Cả lớp nhận xét.
- Nhắc lại kết luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

<b>THỦ CÔNG:</b>


<b>GẤP MÁY BAY ĐI RỜI (T2)</b>
<b>II.</b> <b>Mục tiêu</b>


- Gâép được máy bay đuôi rời hoặc một đồ chơi tự chọn đơn giản, phù hợp.
Các nếp gấp tương đối thẳng.


- HS khéo tay gấp được máy bay đuôi rời hoặc một đồ chơi tự chọn đơn
giản, phù hợp. Các nếp gấp tương đối thẳng. Sản phẩm sử dụng được.
<b>II. Chuẩn bị</b>


GV : Mẫu máy bay đuôi rời, giấy thủ công, kéo…
HS : giấy thủ công, kéo…



<b>IV.</b> <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>2.</b></i> <b>KTBC : </b>


- KT đồ dùng học tập của HS
<i><b>3.</b></i> <b>Bài mới </b>


a. Giới thiệu bài
GV nêu YC bài học


b. Gấp máy bay đuôi rời


- GV gọi HS thao tác gấp máy bay
đuôi rời


Vừa thao tác vừa nêu các bước gấp
- GV hệ thống lại bước gấp


+ B1 :Cắt tờ giấy HCN thành hình
vng và 1 hình chữ nhật.


+ B2 : Gấp đầu và cnh1 máy bay
+ B3 : Làm thân và đuôi máy bay
+ B4 : Lắp máy bay hoàn chỉnh
- Tổ chức cho HS thực hành theo


nhóm, GV quan sát, giùúp đỡ
- GV đánh giá sản phẩm



- GV có thể tổ chức cho HS phóng
máy bay


<i><b>4.</b></i> <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần
học tập và sản phẩm của HS
- Chuẩn bị giấy học bài : Gấp


thuyền phẳng đáy không mui.


- cả lớp quan sát


- HS theo doõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

<b>Thứ năm ngày tháng năm 20</b>
<b>CHÍNH TẢ (Nghe – Viết)</b>


<b>NGƠI TRƯỜNG MỚI </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng các dấu câu trong bài.
- Làm được BT2; BT(3)b


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK. Bảng phụ.
- HS: VBT,û baûng con



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu </b>õ: Mẩu giấy vụn


- GV cho HS viết


- 2 tiếng có vần ai: tai, nhai
- 2 tiếng có vần ay: tay, chạy
- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới</b>
<i>a. Giới thiệu</i>


- Viết 1 đoạn trong bài: Ngôi trường mới
b. HD hs viết chính tả


 GV đọc mẫu đoạn viết.


- Tìm các dấu câu được dùng trong bài chính
tả?


(Dấu phẩy, dấu chấm cảm, dấu chấm.)
- Cho HS viết các chữ khó viết.


( trống, rung, nghiêm )
- Đọc bài viết lần 2
- Đọc cho HS viết
- GV chấm ,nhận xét.
c Luyện tập



* Baøi 2


- GV cho HS thi với nhau, 2 tổ thi
- Tổ1 tìm tiếng có vần ai


- Tổ 2 tìm tiếng ay
- N xét


* bài 3 b:


- GV cho HS thi với nhau, 2 tổ thi
- Tổ1 tìm tiếng có thanh hỏi


- HS viết bảng con, bảng
lớp


- HS nhận xét.


- 2 HS đọc lại


- HS viết bảng con


- HS viết bài
- HS sửa lỗi


- Thi tìm nhanh các tieáng


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

- Tổ 2 tiếng chứa thanh thanh ngã
- N xét



<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Cho HS viết lại 1 số lỗi phổ biến.
- GV khen HS học tốt, có tiến bộ


- Yêu cầu HS viết chưa đạt viết lại.
- Làm bài 3.


Chuẩn bị: Người thầy cũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

<b>TOÁN</b>
<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Thuộc bảng 7 cộng với một số. (BT1)


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5 , 47 + 25.
(BT2-cột 1, 3, 4; BT4 - dòng2)


- Biết giải bài tốn theo tóm tắt với một phép cộng. (BT3)
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng cài và bộ thực hành Tốn.
- HS: Bảng con, que tính


III. Các hoạt động dạy học


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu </b>õ: 47 + 25



- HS sửa bài 1:
17 28
+24 +17
41 45
- GV nhận xét.
<b>2. Bài mới</b>:


<i>a. Giới thiệu</i>


- Để củng cố về dạng toán 7 cộng với 1
số ta làm luyện tập.


<i>b:</i>


<i> Luyện tập, thực hành</i>


Bài 1: Tính nhẩm ( GV giúp đỡ HS yếu )
- Cho HS nêu miệng


Bài 2: (cột 1,3,4) ( GV giúp đỡ HS yếu )
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.


- Yêu cầu nêu cách đặt tính.
Bài 3:


- Giải tốn theo tóm tắt.
- Gọi HS nhìn tóm tắt đọc đề
- GV bài tốn cho em biết gì?



- Để tìm số quả cả 2 thúng các em làm
bài.


Bài 4 : (dòng 2)
- Điền dấu >, <, =


- Để điền dấu đúng trước tiên chúng ta
phải làm gì?


- 2HS làm bảng lớp
- Lớp làm bảng con


- HS nêu miệng


- HS làm bảng con


-HS dựa vào tóm tắt đọc đề
bài.


- HS làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

- GV yêu cầu HS tính nhẩm rồi điền dấu:
<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Làm bài 2 cột 2; BT5.
- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>CÂU KIỂU AI LÀ GÌ? KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH.</b>


<b> TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


-Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định (BT1) đặt được câu
phủ định theo mẫu (BT2)


-Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết
đồ vật ấy được dùng để làm gì (BT3)


+ GV khơng giảng giải về thuật ngữ khẳng định, phủ định (chỉ cho HS
làm quen qua thực hành)


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh SGK.
- HS : xem trước bài


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1 . Bài cu</b>õ<b> </b>: Danh từ riêng. Ai là gì?


- GV đọc cho HS viết (sông Đà, thành phố
HCM)


- Danh từ riêng phải viết ntn?


Cho HS đặt câu Ai ( cái gì, con gì) là gì ?
- GV nhận xét



<b>2. Bài mới</b>:
<i>a.Giới thiệu: </i>


- GV nêu YC bài hoïc
<i>b. </i>


<i> thực hành:</i>


 Bài1 - GV giúp đỡ HS yếu
- Nêu yêu cầu đề bài.


- Mơn học em u thích là mơn gì?
- Ai là HS lớp 2?


- GV nhận xét.


Bài 2: Tìm cách nói có nghóa giống như các
câu sau:


- Nêu yêu cầu


- Cho HS nêu miệng
- GV ghi nhanh lên bảng
- Em không thích nghỉ học đâu
- Em có thích nghỉ học đâu
- Em đâu có thích nghỉ học đâu


- 2 HS lên viết danh từ riêng.
- Lớp nhận xét.





- HS thảo luận, trình bày.


- Môn Tiếng Việt.
- Em.


- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

- Đây không phải là đường đến trường đâu
- Đây có phải là đường đến trường đâu
- Đây đâu có phải là đường đến trường


- Em không thích nghỉ học.
Bài3:


Tìm các đồ dùng học tập trốn trong tranh?
Chúng được dùng làm gì?


- 5 quyển vở, chép bài, làm bài.


- 3 cặp đi học, Đựng sách vở, bút, thước.
- GV nhận xét


<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b>
- Mẹ bạn làm nghề gì?
- Nhà ai trồng nhiều cây?
- Hôm nay em học môn gì?



- Chuẩn bị: Từ ngữ chỉ mơn học.


- Hoạt động nhóm đơi
- HS thảo luận, trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

<b>Thứ sáu ngày tháng năm 20</b>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<i><b>KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH.</b></i>
<i><b> LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết trả lời và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định.(BT1, 2)
- Biết đọc và ghi lại được thông tin từ mục lục sách (BT3)


* Thực hiện BT3 như ở SGK, hoặc thay bằng YC: Đọc mục lục các bài ở
tuần 7, ghi lại tên 2 bài tập đọc và số trang.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: bảng phuï.


- HS: Vở, Truyện đem đến lớp, hoặc SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu </b>õ:


- Gọi HS đọc lại Mục lục sách ( tuần 6)


- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới</b>:
<i>a. Giới thiệu </i>


- Hôm nay, chúng ta sẽ học dạng bài
khẳng định, phủ định, lập mục lục sách
<i>b. Luyện tập, thực hành</i>


Bài 1: Miệng (GV giúp đỡ HS yếu)
- Nêu yêu cầu đề:


- GV cho HS thực hiện bài tập bằng trị
chơi đóng vai. Từng cặp 3 em, 1 em hỏi
phủ định (khơng)


Em có thích đi xem phim không?
- Có em rất thích xem phim


- Không, em không thích đi xem phim.


Bài 2: (Miệng) ( GV giúp đỡ HS yếu )
- Nêu yêu cầu bài?


- GV cho HS đối thoại theo mẫu .
VD : Cây này không cao đâu .


Cây này có cao đâu .


- 2HS đọc.


- Lớp nhận xét.


- HS hỏi đáp theo SGK
- Trả lời câu hỏi bằng 2


cách theo mẫu
- Cặp 3 HS đầu tiên


- Em có thích đi xem phim
không?


- Có em rất thích xem phim
- Không, em không thích đi


xem phim.


- Đặt câu theo mẫu, mỗi
mẫu 1 caâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

Caây này đâu có cao.


Bài 3: ( viết )


Nêu u cầu ( Tìm đọc mục lục của 1 tập
truyện thiếu nhi. Ghi lại tên 2 truyện, tên
tác giả và số trang … )


- Cho HS đọc mục lục truyện đem đến lớp



- cả lớp , GV nhận xét


Nếu chưa xong GV cho HS về nhà làm tiếp.
<i><b>5.</b></i> <b>Củng cố – Dặn do ø </b>


- Nhận xét riết học


- Chuẩn bị: Kể ngắn theo tranh – viết thời
khóa biểu


- Nhà em không xa đâu.
- Nhà em có xa đâu.
- Nhà em đâu có xa.


- Bạn có thích học vẽ
không?


- Trường bạn có xa khơng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

<b>TỐN</b>


<b>BÀI TỐN VỀ ÍT HƠN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố khái niệm “ít hơn”


- Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về ít hơn. (BT1; BT2)
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bộ thực hành toán


- HS : Bảng con


III. Các hoạt động dạy học


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu</b>õ<b> </b>


- HS sửa bài
37 47 24


+15 +18 +17
52 65 41
- GV nhận xét.
<b>2. Bài mới</b>


<i>a. Giới thiệu: </i>


- Học dạng toán mới: Bài tốn về ít hơn.
b. Giới thiệu về bài tốn ít hơn, nhiều hơn.


- GV nêu bài toán SGK, đính bảng
      


    
- GV hdẫn


- Cành nào biết rồi?
- Cành nào chưa biết ?


- GV cho HS lên bảng trình bày bài giải.


- GV nhận xét.


c. Thực hành


Bài 1: GV giúp đỡ HS yếu
- GV tóm tắt trên bảng


17 caây


Mai /---/---/
7 caây
Hoa /---/


… Caây ?


- HS làm bảng con


- 2 HS đọc đầu bài


- HS quan sát hình vẽ SGK


- HS dựa vào hình mẫu đọc lại đề
tốn.


- HS giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

- Để tìm số cây vườn nhà Hoa có ta cùng
làm bài?


- Cho HS làm rồi sửa


Bài 2:


- Gọi HS đọc đề
- GV HD HS giải


- GV theo dõi, uốn nắn HS làm bài.
<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Xem lại bài. Làm BT3
- Chuẩn bị: Luyện tập


- HS laøm baøi


- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b> GỌN GÀNG, NGĂN NẮP (T2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi như thế nào.
+ Nêu được lợi ích của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
- Thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.


* Tự giác thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: bảngï chép ghi nhớ
- HS: VBT



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
1. <b>Bài cu</b>õ<b> </b> Gọn gàng, ngăn nắp.


- GV cho HS quan sát tranh BT2
- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới</b>
<i>a.Giới thiệu: </i>


- Tiếp tục học tiết 2 của bài đạo đức: Gọn
gàng, ngăn nắp.


<i>b.</i>


<i> Hoạt động 1 (BT4) </i>


 <i>Mục tiêu: Giúp HS nhận thấy lợi ích của việc</i>
sống gọn, ngăn nắp.


- GV cho mỗi nhóm đóng vai một tìn huống
(BT4)


- Gọi đại diện nhóm trình bày
Cả lớp , GV nhận xét


a) Em cần dọn mâm trước khi đi chơi


b) Em cần quét nhà xong rồi mới xem phim


c) Em cần nhắc và giúp bạn xếp gọn chiếu
Thầy nhắc nhở những HS chưa biết giữ gọn
gàng, ngăn nắp góc học tập và nơi sinh hoạt.
c.


Hoạt động 2: (tự liên hệ ) BT 5; 6


 Mục tiêu: GV kiểm tra việc HS thực hành giữ
gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi


 GV yêu cầu HS giơ tay theo 3 mức độ a, b, c
b) Thường xuyên tự xếp gọn chỗ học, chỗ chơi
c) Chỉ làm khi được nhắc nhở


d) Thường nhờ ngườikhác làm dùm


- HS quan sát.trả lời
- HS đọc ghi nhớ.


- 3 nhóm thảo luận, đóng
vai 3 tình huống a, b, c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

- GV đếm , ghi bảng các mức độ a, b , c
- YC hsinh so sánh số liệu giữa các nhóm
- GV khen ngợi HS ngóm a, nhắc nhở HS


nhóm khác học tập theo nhóm a


- GV nhắc nhở tình hình giữ gọn gàng ngăn
nắp của HS ở lớp cũng như ở nhà.



- GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ.
Bạn ơi chỗ học, chỗ chơi


Gọn gàng, ngăn nắp ta thời chớ quên.
Đồ chơi, sách vở đẹp bền,
Khi cần khỏi mất cơng tìm kiếm lâu.


<i>KL: Sống gọn gàng , ngăn nắp làm cho nhà cửa</i>
<i>thêm sạch, đẹpvà khi cần sử dụng thì khơng phải</i>
<i>mất cơng tìm kiếm. Người sống gọn gàng, ngăn</i>
<i>nắp ln được mọi người u mến.</i>


<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Chăm làm việc nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

<b>TUẦN 7</b>



Thứ hai ngày tháng năm 20
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>NGƯỜI THẦY CŨ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


-Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc rõ lời các nhân vật trong
bài.


-Hiểu ND: Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp


đẽ. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)


- Tình cảm biết ơn và kính trọng.


II. Chuẩn bị
- GV: SGK, tranh. Bảng cài: từ, câu.
- HS : SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu </b>õ (5’) Ngôi trường mới


- Gọi 2-3 HS đọc và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét, cho điểm.


<b>2. Bài mới</b> (60’)


<i>a. Giới thiệu – Nêu vấn đề: (1’)</i>


- GV cho HS quan sát tranh, giới thiệu:
 Luyện đọc


- GV đọc mẫu toàn bài.
 Luyện đọc câu


- Cho HS nối tiếp đọc câu, GV theo dõi ghi
từ cần luyện đọc.


VD: nhộn nhịp, xuất hiện, nhấc kính, trèo, phạt


: Luyện đọc đoạn, đọc cả bài.


- GV cho HS đọc từng đoạn.
- GV HD một số câu dài


Nhöng …// hình như hôm ấy/thầy có phạt em
đâu!//


Lúc ấy,/ thầy bảo:// “Trước khi làm việc gì,/
cần phải nghĩ chứ!/ thôi,/ em về đi,/ thầy
không phạt em đâu.”//


- Thi đọc giữa các nhóm.
<b> Tìm hiểu bài</b>


<b>Đoạn 1</b>:


- HS đọc bài+ Trả lời câu
hỏi:


- HS nêu, bạn nhận xét.


- HS quan sát. 2 HS lập lại
tựa bài.


- HS nối tiếp đọc câu đến
hết bài


- HS đọc, lớp đọc thầm.



- HS nối tiếp đọc đoạn


- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

- Bố Dũng đến trường làm gì?


- Vì sao bố tìm gặp thầy giáo cũ ngay tại lớp
Dũng?


<b>Đoạn 2</b>:


- Khi gặp thầy giáo cũ, bố của Dũng thể hiện
sự kính trọng như thế nào?


- Bố Dũng nhớ nhất kỉ niệm gì về thầy?


- Thầy giáo nói với cậu học trò trèo cửa lớp
lúc ấy như thế nào?


<b>Đoạn 3</b>:


- Dũng nghĩ gì khi bố đã về?


 Luyện đọc diễn cảm.


- Thi đọc toàn bộ câu chuyện


- Lời kể: vui vẻ, ân cần; chú bộ đội: đọc lễ
phép



- GV nhận xét.


<i><b>3. Củng cố – Dặn dò </b>(4’)</i>


- Câu chuyện này khuyên em điều gì?


- Tại sao phải nhớ ơn, kính trọng, u q
thầy cơ giáo cũ?


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Thời khóa biểu lớp 2.


- Lớp đọc đồng thanh
- HS đọc đoạn 1


- Tìm gặp lại thầy giáo cũ
- Bố là bộ đội đóng quân ở
xa, khi được về phép bố
đến thăm Thầy


- HS đọc đoạn 2


- Bố vội bỏ chiếc mũ đang
đội trên đầu, lễ phép chào
thầy


- Kỉ niệm thời đi học có
lần trèo qua cửa lớp, thầy
bảo ban nhắc nhở mà


khơng phạt.


- Trước khi làm một việc
gì cần phải nghĩ chứ! Thôi
em về đi, thầy không phạt
em đâu.


- HS đọc đoạn 3


- Bố cũng có lần mắc lỗi
thầy khơng phạt nhưng đó
là hình phạt để nhớ mãi.
Nhớ để khơng bao giờ mắc
lỗi lại nữa.


- 2 nhóm tự phân các vai
(người dẫn chuyện, thầy
giáo, chú bộ đội và Dũng)
- HS đọc đoạn 2 hoặc 3
- HS nhận xét


- Nhớ ơn, kính trọng, yêu
quý thầy cơ giáo cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

<b>TỐN</b>


<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>



- Biết giải bài tốn về nhiều hơn, ít hơn. (BT2; BT3; BT4)
- Củng cố về giải bài toán nhiều hơn, ít hơn.


- Tính cẩn thận, chính xác.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Mẫu vật ngôi sao.
- HS: bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Bài tốn về ít hơn.


- Cho HS sửa BT3
- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới</b> (35’)


<i>a. Giới thiệu:</i> (1’)


- Luyện tập củng cố về dạng tốn. Bài tốn về
ít hơn.


 Luyện tập, thực hành.


Bài 2:


- GV ghi tóm tắt lên bảng


- GV HD HS làm bài rồi sửa
Bài 3:


- Nêu dạng toán
- Nêu cách làm.


- Chốt: So sánh bài 2, 3
BT4: Xem tranh SGK giải toán


- Nêu dạng toán
- Nêu cách làm.
- Nhận xét, sửa chữa.


<i><b>BT1: phát triển HS khá, giỏi</b></i>


- Cịn thời gian cho HS làm ở lớp


- GV đính lên bảng các ngôi sao cho HS nêu
miệng


<i>2.</i> <b>Củng cố – Daën do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


GV cho học sinh nhắc lại những kiến thức trọng
tâm của tiết học.


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Kilôgam


- HS thực hiện.



- HS nhìn tóm tắt đọc đề
- HS làm trên bảng, lớp làm


vào vở
- HS đọc đề


- HS nêu cách làm rồi tự
làm.


- HS đọc đề
- Bài tốn về ít hơn.
- HS làm bài.


- HS nêu miệng


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

<b>Thứ ba ngày tháng năm 20</b>


<b>TOÁN</b>


<b>KI - LÔ - GAM</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thông thường.


- Biết ki-lô-gam là đơn vị đo khối lượng ; đọc, viết tên và kí hiệu của nó.
- Biết dụng cụ can đĩa, thực hành cân một số đồ vật quen thuộc.


- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ có kèm đơn vị đo kg.
- BT cần làm : B1 ; B2.



- HS yêu thích học toán.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>1 Chiếc cân đĩa. Các quả cân 1kg, 2 kg, 5 kg. Một cố đồ dùng: túi
gạo 1 kg, cặp sách, dưa leo, cà chua..


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1. Khởi động:


2. Kiểm tra bài cũ: <i>Luyện tập </i>


- GV yêu cầu HS lên sửa bài 2 / 31.


 Nhận xét, ghi điểm.


3. Bài mới: <i>Kilơgam +Ghi tựa </i>


 Hoạt động 1 : Giới thiệu quả cân va đĩa cân


- GV đưa ra 1 quả cân (1kg) và 1 quyển vở. Yêu cầu
HS dùng một tay lần lượt nhấc 2 vật lên và trả lời vật
nào nhẹ hơn, vật nào nặng hơn.


- Cho HS làm tương tự với 3 cặp đồ vật khác nhau và
nhận xét “vật nặng – vật nhẹ’.


 <i>Muốn biết một vật nặng hay nhẹ ta cần phải cân vật</i>



<i>đó.</i>


- Cho HS xem chiếc cân đĩa. Nhận xét về hình dạng
của cân. Để cân các vật ta dùng đơn vị đo là kilôgam.
Kilôgam được viết tắt là kg. Viết lên bảng kilôgam –
kg.


- Yêu cầu HS đọc.


- Cho HS xem các quả cân 1kg, 2kg, 5kg và đọc các số
đo ghi trên quả cân.


 Hoạt động 2 : Giới thiệu cách cân và thực hành


cân


- Giới thiệu cách cân thơng qua cân 1 bao gạo


- Đặt 1 bao gạo (1kg) lên 1 đĩa cân, phía bên kia là quả
cân 1 kg (vừa nói vừa làm).


- Vị trí 2 đóa cân thế nào?


- Hát


- 1 HS lên sửa bài.


- 1HS nhắc lại


- Quả cân nặng hơn quyển


vở.


- HS thực hành.
- HS nhắc lại.
- HS quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

- Nhận xét vị trí của kim thăng bằng?


<i>Khi đó ta nói túi gạo nặng 1 kg.</i>


- GV xúc ra và đổ thêm gạo cho HS thấy được vật nặng
hay nhẹ hơn 1 kg.


 <i>Muốn biết vật đó nặng hay nhẹ hơn 1 kg thì ta đặt</i>


<i>vật đó lên quả cân.</i>


 Hoạt động 3: Luyện tập


* Baøi 1:


- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét.


* Bài 2:


- Viết lên bảng: 1kg + 2kg = 3kg. Hỏi: Tại sao 1kg
cộng 2kg lại bằng 3kg.


- Nêu cách cộng số đo khiến khối lượng có đơn vị


kilơgam.


- u cầu HS làm vào vở.
* Bài 3:ND ĐC


4.Củng cố


- Yêu cầu HS viết kg lên bảng.


- Cho HS đọc số đo của 1 số quả cân.


- Quan sát cân, nhận xét độ nặng, nhẹ của vật.


 Nhận xét, tuyên dương.


5. Dặn dò:


- Về chuẩn bị bài: <i>Luyện tập</i>.


- 2 Đóa cân ngang baèng
nhau.


- Kim chỉ đúng giữa (đúng
vạch thăng bằng).


- HS quan sát.


- 1 HS đọc đề.


- Vì 1 cộng 2 bằng 3.


- HS nêu.


- HS làm.


- HS viết.
- HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>NGƯỜI THẦY CŨ</b>


<b>I .MUC TIÊU :</b>


-Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi.


- Làm được BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- Hs thích viết chữ đẹp


<b>II. CHUẨN BỊ: -</b>Bảng phụ viết nội dung đoạn viết, giấy khổ to viết bài tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1. Khởi động:


2. Kiểm tra bài cũ: Ngôi trường mới


- Yêu cầu HS viết bảng con những từ HS hay
mắc lỗi ở tiết trước.


 Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Người thầy cũ



 Hoạt động 1 : Nắm nội dung đoạn viết


- GV treo bảng phụ chép đoạn văn và đọc.


 Đoạn chép này kể về ai?
 Dũng nghĩ gì khi bố ra về?


 Hoạt động 2 : Hướng dẫn cách trình bày


- Bài viết có mấy câu?


- Nêu những chữ, từ khó? (GV gạch chân)
- Bài có những chữ nào cần viết hoa?


- Đọc lại câu văn có cả dấu phẩy và hai dấu
chấm (:)


- GV đọc cho HS ghi từ khó vào bảng con.
 Nhận xét, tuyên dương.


 Hoạt động 3 : Viết bài


- Nêu cách trình bày bài.


- Yêu cầu HS nhìn bảng chép bài.


- GV đi quan sát giúp HS yếu chép toàn bộ bài.
- GV đọc lại toàn bài.


- Hát



- HS viết vào bảng con.


- 1 HS nhắc lại tựa bài.


- HS lắng nghe.
- Về Dũng.


- Dũng nghĩ bố cũng có lần
mắc lỗi và bố khơng bao giờ
mắc lại nữa.


- 4 caâu.


- HS nêu: … … xúc động, mắc
<i>lỗi.</i>


- Chữ đầu câu và tên riêng.
- Em nghĩ: Bố cũng … … nhớ
mãi.


- HS viết bảng con: cũ,
Dũng, mắc lỗi, xúc động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

- Chấm 10 vở đầu tiên và nhận xét.


 Hoạt động 4 : Làm BT


* Bài tập 2b, 3a:



- GV nêu luật chơi tiếp sức, cả lớp hát bài hát
khi các bạn lần lượt lên điền vần, â vào chỗ
trống.


 Tuyên dương đội thắng.
4. Củng cố – Dặn dò:


- Nhận xét tiết học, về sửa hết lỗi.
- Chuẩn bị: “Cô giáo lớp em”.


vở.


- HS soát lại.


- Đổi vở, sửa lỗi (bảng phụ).


- 1 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>NGƯỜI THẦY CŨ</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Xác định được 3 nhân vật trong câu chuyện (BT1) .
- Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện (BT2).


- HS khá, giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện ; phân vai dựng lại đoạn 2 của câu
chuyện (BT3).



- Giáo dục HS ln nhớ ơn, kính trọng và yêu quý thầy cô.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>Chuẩn bị mũ bộ đội, kính đeo mắt để thực hiện phần dựng lại câu
chuyện theo vai.- SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1. Khởi động:


2. Kiểm tra bài cũ: <i>Mẩu giấy vụn</i>


- Kiểm tra 4 HS dựng lại câu chuyện theo vai.


 Nhận xét, ghi ñieåm.


3. Bài mới: Gv giới thiệu bài +ghi tựa


 Hoạt động 1 : Kể tên nhân vật


- Câu chuyện “Người thầy cũ” có những nhân vật nào?


 Hoạt động 2 : Kể toàn bộ câu chuyện <b>(HS KG)</b>


Gv hướng dẫn kể từng đoạn của câu chuyện


* Lưu ý: Nếu HS lúng túng, GV có thể nêu câu hỏi gợi
ý cho các em kể.


 Nhận xét, tuyên dương.


 Hoạt động 3 : Kể theo vai


* Laàn 1:


- GV làm người dẫn chuyện.


- Lưu ý HS có thể nhìn sách để nói lại nếu chưa nhớ lời
nhân vật.


* Lần 2:


- Chia nhóm 3 em 1 nhóm.


- GV chỉ định 1 em trong mỗi nhóm lên kể theo nhân
vật GV yêu cầu.


 nhận xét, tuyên dương.


4. Củng cố – Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.


- Về tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- Chuẩn bị: “<i>Người mẹ hiền</i>”.


- Hát


- Lên trình bày.
- 1 HS nhắc lại.


HS kể từng đoạn của câu


chuyện


- Dũng, chú Khánh (bố Dũng),
thầy giáo.


- HS trình bày kể theo nhóm.
- Cho 1 số nhóm lên kể..


- 1 HS làm vai chú Khánh, 1 em
làm Dũng.


- 3 Em xung phong dựng lại câu
chuyện theo 3 vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

<b>Thứ tư, ngày tháng năm 20</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>THỜI KHĨA BIỂU</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc rõ ràng, dứt khoát thời khoá biểu ; biết nghỉ hơi sau từng cột, từng dòng.
- Hiểu được tác dụng của thời khoá biểu. (Trả lời được các CH 1,2,4).


- HS khá giỏi thực hiện được CH3.


-Thực hiện tốt theo thời khố biểu và u thích việc học tập.


<b>II. CHUẨN BỊ:- </b>Giấy khổ to viết mục lục sách thiếu nhi để kiểm tra bài cũ.1 Vài
quyển sách thiếu nhi.1 Tờ giấy Roki ghi toàn bộ bài học TKB để hướng dẫn HS


đọc.2 Tờ giấy Roki ghi thời khoá biểu của lớp.1 Tờ giấy đôi thu nhỏ để minh hoạ
cho HS


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1. Khởi động:


2. Kiểm tra bài cũ: <i>Người thầy cũ </i>.


- GV dán tờ giấy khổ to lên bảng, gọi HS trả lời về các
thơng tin có trong mục lục.


- Gọi HS thực hành đọc trong mục lục rồi tra tìm
trong sách.


 Nhận xét, ghi điểm.


3. Bài mới: <i>Giới thiệu bài+Ghi tựa</i>


 Hoạt động 1 : Đọc mẫu


- Treo băng giấy ghi toàn bài lên.
- Đọc mẫu TKB,


- Gọi 1 HS khá giỏi đọc mẫu ngày thứ 2 theo 1
cách.


 Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS luyện đọc.



- Giới thiệu các từ cần luyện đọc: Tiếng việt, ngoại
ngữ, hoạt động, nghệ thuật.


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc bài tập 1 theo: thứ
– buổi – tiết.


 Trong khi HS đọc, GV dùng thước chỉ vào


TKB.


 Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm (bàn).
 Mời các nhóm thi đọc, mỗi nhóm 3 em.
 GV nhận xét.


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc bài tập 2 theo: buổi
– thứ – tiết.


 Hoạt động 3 : Tìm hiểu bài.


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu BT3.


- Haùt


- 3 HS đọc và trả lời về các thơng tin
có trong mục lục.


- 2 HS tra xong đưa cô kiểm tra.


- 1 HS nhắc lại.



- Theo dõi và đọc thầm.


- 1 HS đọc mẫu lần 2 theo yêu cầu
của GV.


- 3 HS đọc sau đó cả lớp đọc đồng
thanh.


- Nối tiếp nhau đọc, mỗi HS đọc 1
câu cho đến hết bài.


- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
- 3 Nhóm thi đọc. Các em khác theo
dõi và nhận xét.


- Thực hiện các thao tác giống bài 1
- Mỗi đội 3 em.


- 1 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

- Yêu cầu HS đọc thầm và đếm số tiết của từng
mơn học.


 Màu hồng: số tiết chính
 Màu vàng, tự chọn.


 Màu xanh: số tiết bổ sung.


- Yêu cầu HS ghi vào vở nháp số tiết học chính, số
tiết tự chọn trong tuần.



- Gọi HS đọc, nhận xét.


- Em cần thời khóa biểu để làm gì?


 Hoạt động 4 : Củng cố


- Gọi HS đọc TKB của lớp.


- Tổ chức cho HS thi tìm những mơn học chính bằng
việc tơ màu.


- Nêu luật chơi.
- Giáo dục tư tưởng.
4. Nhận xét – Dặn dò:


- Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị Người mẹ hiền


- Màu hồng: 23 tiết.
- Màu vàng 3 tiết.
- Màu xanh: 9 tiết
- Ghi vào nháp và đọc.


- Để biết lịch học, chuẩn bị bào ở
nhà, mang sách vở và đồ dùng học
tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

<b>TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>




<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết dụng cụ đo khối lượng : cân đĩa, cân đồng hồ (cân bàn).
- Biết làm tính cộng, trừ và giải toán với các số kèm đơn vị kg.
- BT cần làm : B1 ; B3 (cột 1) ; B4.


-u thích mơn tốn.


<b>II. CHUẨN BỊ:- </b>2 Cái cân đồng hồ, 1 túi gạo, đường, chồng sách vở.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1. Khởi động:


2. Kiểm tra bài cũ: <i>Kilôgam </i>


- u cầu HS trả lời các câu hỏi sau:


 Kể tên đơn vị đo khối lượng vừa học?
 Nêu cách viết tắt của kilôgam?


 GV đọc HS viết bảng con các số đo: 1kg, 9 kg,10


kg.


 Nhận xét, ghi điểm.


3. Bài mới: <i>Luyện tập</i>



Bài 1: Giới thiệu cân đồng hồ.


- Cho HS xem chiếc cân đồng hồ. Hỏi: cân có mấy đĩa
cân?


- Nêu: Cân đồng hồ chỉ có 1 đĩa cân. Khi cân chúng ta
đặt vật cần cân lên đĩa. Phía dưới đĩa cân có mặt đồng
hồ có 1 chiếc kim quay được và trên đó ghi các số
tương ứng với các vạch chia. Khi đĩa cân chưa có vật
gì kim chỉ số 0.


- Cách cân: Đặt vật vần cân lên trên đĩa cân, khi đó
kim sẽ quay. Kim dừng lại tại vạch nào thì số tương
ứng với vật ấy cho biết bấy hiêu kilôgam.


- Thực hành cân:


 Gọi 3 HS lần lượt lên bảng thực hành.


 Sau mỗi lần cân GV cho cả lớp đọc số chỉ trên


mặt kim đồng hồ.


 Nhận xét, tuyên dương.


* Bài 2: <b>ND ĐC</b>


* Bài 3: <b>ND ĐC ( cột 2)</b>



- Yêu cầu HS nhắc lại và ghi ngay kết quả


- u cầu HS nhắc lại cách cộng, trừ số đo khối lượng.
* Bài 4: Gọi 1 HS đọc đề toán. Đặt câu hỏi, yêu
cầu HS phân tích rồi yêu câù các em tự giải


- Haùt


- HS trả lời câu hỏi của GV.


- 1 HS nhắc lại.


- Có 1 đóa cân.


- HS quan sát, lắng nghe.


- HS làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

- u cầu HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm.


 Nhận xét, sửa bài.


4. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị : <i>6 cộng với 1 số</i>: 6 + 5.


- HS đọc yc bài toán
HS giải bài tốn



<i>Giải:</i>
<i> Gạo nếp mua</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

<b>TẬP VIẾT </b>


<i><b>CHỮ HOA: </b></i>

<i><b><sub>E, </sub></b></i>

<i><b>£</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Viết đúng hai chữ hoa E, Ê (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ – <i>E</i> hoặc <i>Ê</i>), chữ và
câu ứng dụng : <i>Em</i> (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), <i>Em yêu trường em</i> (3 lần).


- Rèn tính cẩn thận. Yêu thích chữ đẹp. Giáo dục HS yêu trường lớp vì trường lớp
là nơi hàng ngày em đến học tập và vui chơi


<b>II. CHUẨN BỊ:-</b>Mẫu chữ E, Ê (cỡ vừa), phấn màu. Bảng phụ hoặc giấy khổ
to.Mẫu chữ Em (cỡ vừa) và câu Em yêu trường em (cỡ nhỏ).


- Vở tập viết, bảng con, phấn.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1. Khởi động:


2. Kiểm tra bài cũ: <i>Chữ hoa : Đ </i>


- Cho HS viết chữ Đ, Đẹp.


 Nhận xét, ghi điểm.



3. Bài mới: <i>GV giới thiệu bài +ghi tựa</i>


 Hoạt động 1 : Quan sát và nhận xét


- GV treo mẫu chữ E, Ê.


- Chữ E, Ê cao mấy li? Gồm có mấy nét?
- GV viết mẫu chữ E, Ê. (Cỡ vừa và cỡ nhỏ).


- GV vừa viết vừa nhắc lại từng nét để HS theo dõi.
- Đặt bút trên đường kẻ 6, viết nét cong dưới (gần
giống như ở chữ C hoa nhưng hẹp hơn), rồi chuyển
hướng viết tiếp 2 nét cong trái tạo vòng xoắn to ở đầu
chữ, phần cuối nét cong trái thứ 2 lượn lên đường kẻ 3
rồi lượn xuống dừng bút ở đường kẻ 2.


- Chữ Ê viết giống chữ E thêm dấu mũ.
- GV theo dõi, uốn nắn.


 Hoạt động 2 : Luyện viết câu ứng dụng


- Đọc câu ứng dụng: Em yêu trường em.


- Giảng nghĩa câu Em yêu trường em là giữ gìn vệ sinh
sạch sẽ ở khu trường và bảo vệ những đồ vật, cây cối
trong trường.


- Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.
- Câu hỏi:



 Những chữ nào cao 2,5 li?


 Những chữ cái m, ê, u, ư, ơ, n, e cao mấy li?
 Riêng chữ t cao mấy li?


 Chữ r cao mấy li?


- Hát


- Viết bảng con.
- HS nêu.
- 1 HS nhắc lại.
- HS quan sát.


- Cao 5 li và 3 nét cơ bản.
- HS quan sát và nhận xét và so
sánh 2 cỡ chữ.


- Viết bảng con chữ E, Ê (cỡ vừa
và cỡ nhỏ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

 Cách đặt dấu thanh ở đâu?


 GV lưu ý: nét móc chữ m nối liền với thân chữ E.


- GV viết mẫu chữ Em.


- Luyện viết chữ bạn ở bảng con.
- GV theo dõi, uốn nắn.



 Nhận xét.


 Hoạt động 3 : Luyện viết


- Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút.


- Lưu ý HS quan sát các dòng kẻ trên vở rồi đặt bút
viết.


- Hướng dẫn viết vào vở.


( 1doøng ) (1 doøng )


(1 doøng ) (1 doøng)


(1 doøng) (1 doøng)


(3 lần )
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu, chậm.


4. Nhận xét – Dặn dò:
- GV chấm một số vở.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Về hoàn thành bài viết.
- Chuẩn bị: <i>Chữ hoa G</i>.


- Chữ E, y, g.
- Cao 1 li.
- Cao 1,5 li.


- Cao 1,25 li.


- Dấu huyền trên chữ ơ.
- HS quan sát.


- HS viết bảng con chữ Em (2 – 3
lần).


- HS neâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

<b>Tự nhiên và xã hội</b>



<b>ĂN UỐNG ĐẦY ĐỦ.</b>



<b>I. Mục đích - Yêu cầu: </b>


- Biết ăn uống đủ chất, uống đủ nớc sẽ giúp cơ thể chóng lớn và khoẻ mạnh.


<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Tranh vẽ minh họa trong sách giáo khoa trang 16, 17.
- Học sinh: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>
1. Kiểm tra bài cũ:


- Học sinh lên bảng trả lời câu hỏi: Nêu đường đi của thức ăn trên sơ đồ?
- Giáo viên nhận xét.


2. Bài m i: ớ



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. </i>


<i>* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm về các</i>
bữa ăn và thức ăn hàng ngày.


- Cho học sinh làm việc theo nhóm.
+ Hàng ngày các em ăn mấy bữa?


+ Mỗi bữa ăn những gì và ăn bao nhiêu?
+ Ngồi ra các em cịn ăn thêm những gì ?
- Giáo viên kết luận: ăn uống đầy đủ là
chúng ta ăn đủ cả về số lượng và đủ cả về
chất lượng.


<i>* Hoạt động 3: Thảo luận nhóm về ích lợi</i>
của việc ăn uống đầy đủ.


- Học sinh thảo luận nhóm cả lớp theo câu
hỏi:


+ Tại sao chúng ta phải ăn đủ no uống
đủ nước?


+ Nếu chúng ta thường xuyên bị đói,
khát thì điều gì xảy ra?


- Giáo viên kết luận: Muốn cho cơ thể
khoẻ mạnh thì chúng ta phải ăn uống đầy


đủ các chất dinh dưỡng, uống đủ nước, ăn
thêm hoa quả, …


<i>* Hoạt động 4: Trò chơi đi chợ. </i>
Giáo viên hướng dẫn học sinh chơi.
<i>* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. </i>
- Nhận xét giờ học.


- Học sinh về nhà ôn lại bài.


- Học sinh thực hành theo cặp.


- Đại diện 1 số nhóm lên lên phát biểu ý
kiến.


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
+ Hàng ngày em ăn 3 bữa.


+ Mỗi bữa ăn 3 bát cơm và ăn thêm rau,
cá, thịt, …


- Học sinh nhắc lại kết luận nhiều lần.


- Học sinh thảo luận nhóm rồi trả lời câu
hỏi.


- Các nhóm báo cáo.
- Cả lớp nhận xét.
- Nhắc lại kết luận.



- Học sinh vận dụng những điều đã học
vào trong cuộc sống.


- Học sinh chơi trò chơi theo hướng dẫn
của giáo viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

<b>GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHÔNG MUI (TIẾT 1)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui.


- Gấp được thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gầp tương đối phẳng, thẳng
- HS yêu thích gấp thuyền.


<b>TTCC 1;3 của NX 2 : Cả lớp.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>Mẫu thuyền phẳng đáy khơng mui (giấy thủ cơng)Quy trình gấp
thuyền phẳng đáy khơng mui có hình vẽ minh họa cho từng bước gấp.Giấy thủ
công, bút màu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1. Khởi động: Hát


2. Kiểm tra bài cũ: <i>Gấp máy bay đuôi rời(tiết 2) </i>


- Gấp máy bay đuôi rời ta tiến hành theo mấy bước ?
- Cho HS xem một số sản phẩm đẹp, đúng.



 Nhận xét, tuyên dương.


3. Bài mới: <i>Gấp thuyền phẳng đáy không mui.</i>
<i>(Tiết 1)</i>


 Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét


- GV giới thiệu mẫu gấp thuyền phẳng đáy khơng
mui.


 Hình dáng của thuyền như thế nào?


 Màu sắc của thuyền phẳng đáy không mui?
 Trong thực tế thuyền được làm bằng chất


liệu gì?


 Thuyền có tác dụng gì trong cuộc sống?
 Thuyền phẳng đáy khơng mui gồm mấy


phần? Kể ra?


 <i>Thuyền phẳng đáy khơng mui gồm 3 phần: 2</i>


<i>bên mạn thuyền, mũi thuyền, đáy thuyền.</i>


 Để gấp được thuyền phẳng đáy khơng mui ta


sử dụng tờ giấy hình gì?



- GV mở dần thuyền mẫu cho đến khi trở lại là tờ
giấy hình chữ nhật ban đầu và kết luận ta cần tờ
giấy hình chữ nhật.


- GV lần lượt gấp lại theo nếp gấp để được
thuyền mẫu ban đầu và yêu cầu HS quan sát trả
lời.


 <i>Từ tờ giấy hình chữ nhật ta có thể gấp được</i>


<i>thuyền phẳng đáy không mui.</i>


 Hoạt động 2 : Hướng dẫn gấp


- Hát


- HS nêu.
- HS quan sát.
- 1 HS nhắc lại.


- Daøi.


- Đỏ (vàng, xanh, …)
- Gỗ, sắt, nhựa …


- Chở hàng, chở người …


- Gồm 3 phần: 2 bên mạn thuyền, đáy
thuyền, mũi thuyền.



- Hình chữ nhật.
- HS quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

* Bước 1: Gấp các nếp gấp đều.


- GV gắn quy trình thuyền phẳng đáy khơng mui
có hình vẽ minh họa cho bước gấp 1.


- GV hướng dẫn cách gấp.


* Bước 2: Gấp tạo thân và mũi thuyền.


- GV gắn quy trình gấp cị hình vẽ minh họa cho
bước gấp 2.


* Bước 3: Tạo thuyền phẳng đáy không mui.
- GV gắn mẫu quy trình gấp có hình minh họa
cho bước gấp 3.


- Đế gấp thuyền phẳng đáy không mui, ta tiến
hành theo mấy bước ?


 <i>Để gấp thuyền phẳng đáy không mui ta thực</i>


<i>hiện theo bước.</i>


- Gọi 1, 2 HS lên bảng thao tác lại.
- Yêu cầu lớp thực hiện gấp trên nháp.



 Theo dõi, nhận xét.


4. Củng cố – Dặn dò:


- Về nhà gấp nhiều lần cho thành thạo.


- Chuẩn bị: <i>Gấp thuyền phẳng đáy khơng mui (tiết</i>
<i>2).</i>


- HS quan sát mẫu quy trình gấp bước
1.


- HS quan sát mẫu quy trình gấp bước
2.


- HS quan sát mẫu quy trình gấp bước
3.


- 3 Bước:


 Bước 1: Gấp các nếp cách đều.
 Bước 2: Gấp tạo thân và mũi


thuyeàn.


 Bước 3: Tạo thuyền phẳng đáy


không mui
- Lớp quan sát.



</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

<b>Thứ năm, ngày tháng năm 20</b>
<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>CƠ GIÁO LỚP EM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài <i>Cô giáo lớp</i>
<i>em.</i>.


- Làm được BT2 ; BT(3) a / b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
* GV nhắc HS đọc bài thơ Cô giáo lớp em (SGK) trước khi viết bài CT.
- Rèn tính cẩn thận cho HS.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b> -STV, phấn màu, câu hỏi nội dung đoạn viết, bảng phụ.
- Bảng con, STV, vở viết, vở bài tập, đồ dùng học tập đầy đủ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1. Khởi động:


2. Kiểm tra bài cũ: <i>Người thầy cũ </i>


- Yêu cầu HS viết bảng con: <i>mắc lỗi, xúc động</i>.


 Nhận xét, ghi điểm.


3. Bài mới: <i>GV giới thiệu bài +ghi tựa </i>


 Hoạt động 1 : Nắm nội dung bài viết



- GV đọc lần 1


- Tìm những hình ảnh đẹp trong khổ thơ 2 khi cô giáo
dạy tập viết?


- Bạn nhỏ có tình cảm gì với cơ giáo?


 Hoạt động 2 : Viết từ khó và viết bài


- Bài viết có mấy khổ thơ?
- Mỗi khổ có mấy dòng thơ?


- Mỗi dịng có mấy chữ? Các chữ đầu dịng viết như
thế nào?


- GV u cầu HS tìm từ khó viết


 Chú ý từ HS hay viết sai: về âm vần.


- Đọc cho HS viết từ khó.
- Nêu cách trình bày bài.
- GV đọc


- GV đọc lại tồn bài.


- GV chấm 1 số vở và nhận xét.


 Hoạt động 3 : Luyện tập



* Baøi 2a :


- GV phổ biến trò chơi, luật chơi tiếp sức 4 bạn /dãy
* Bài 3b : (nếu còn thời gian)


- 4 Bạn dãy.


- Hát


HS nhắc lai tự
- HS đọc lại.


- Gió đưa thoảng hương nhài.
Nắng ghé vào cửa lớp, xem
chúng em học bài.


- Rất yêu thương và kính trọng
cô giáo.


- 2 khổ thơ.
- 4 dòng thơ.
- 5 chữ, viết hoa.
- Chữ đầu dịng thơ.
- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

- Nhận xét.


4. Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét tiết học, về sửa hết
lỗi, làm bài 2b (nếu chưa làm).



- Chuẩn bị: “<i>Người mẹ hiền</i> “.


- Baûng con.


- Nêu tư thế ngồi viết.
- HS viết vào vở.


- HS dò lại và đổi vở sửa lỗi


- HS đọc yêu cầu.


- HS thi điền tiếng vào chỗ chấm
- HS đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

<b>TOÁN</b>


<b>6 CỘNG VỚI M</b>

<b>ỘT</b>

<b> SO Á: 6 + 5 </b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6+5, lập được bảng 6 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.


- Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm được số thích hợp điền vào ô trống.
- BT cần làm : B1 ; B2 ; B3.


- Rèn HS tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài.


<b>II. CHUẨN BỊ </b>20 Que tính.que tính và vở bài tập tốn.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1. Khởi động:


2. Kiểm tra bài cũ: <i>Luyện tập</i>


- 2 HS lên bảng làm.


3kg + 6kg – 4kg = 8kg – 4kg + 9kg =
15kg –10kg + 7kg = 16kg + 2kg – 5kg =


 Nhận xét, ghi điểm.


3. Bài mới: <i>GV giới thiệu + ghi tựa</i>


 Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng 6 + 5
 Bước 1: Giới thiệu


- GV nêu: có 6 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi có
tất cả bao nhiêu que tính?


- Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm sao ?


 Bước 2: Đi tìm kết quả


- 6 que tính, thêm 5 que tính là bao nhiêu que tính?
- Yêu cầu HS nêu cách làm.


- GV rút ra cách làm thuận tiện nhất: <i>Lấy 4 que tính từ</i>


<i>5 que tính gộp với 6 que tính được 10 que tính, thêm 1</i>


<i>que tính lẻ, được 11 que tính.</i> (GV vừa nói vừa làm)


 Chốt: <i>6 + 5 = 11</i>.


 Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính


- Yêu cầu HS lên bảng đặt tính


- u cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép
tính.


- Kết luận về cách thực hiện phép cộng 6 + 5.


 6


+


5


- Haùt


- 2 HS làm bảng lớp.


- 1 HS nhắc lại.


- Lấy 6 que tính cộng với 5
que tính.



- HS thao tác trên que tính để
tìm kết quả và trả lời: 11 que
tính.


- HS nêu các cách làm khaùc
nhau ra.


- HS quan saùt.


- 5 – 6 HS nhắc lại.
- HS thực hiện.


6


+


5
11
- HS neâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

11


 Hoạt động 2 : Lập bảng cộng


- GV treo bìa cứng ghi các phép tính cịn lại trong
bảng 6 cộng với một số: 6 + 5.


- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các
phép tính sau đó điền vào bảng.



- Xố dần bảng các cơng thức cho HS học thuộc lịng.


 Nhận xét.


 Hoạt động 3 : Thực hành


* Baøi 1 / 34


<i>-</i> Yêu cầu HS tự làm bài.
* Bài 2 / 34


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài


- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính: 6 + 4;
6 + 5.


- Sửa bài 2 và nhận xét.
* Bài 3 / 34


- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV ghi lên bảng 6 + 6 = 12


- Số nào có thể điền vào ơ trống?
- HS làm bài 3 vào vở bài tập tốn


* <b>Bài 4 / 34 ND ĐC</b>


4. Củng cố – Dặn doø



Dặn HS học thuộc bảng 6 cộng với một số. Làm BT 5.


- Thao tác trên que tính, ghi kết
quả tìm được của từng phép tính.
- Học thuộc lịng bảng công thức
6 cộng với 1 số.


- HS sửa bài 1, nhận xét.
- HS tự nêu.


- HS sửa bài bằng hình bạn nào
làm xong thì lên bảng làm.


- Điền số thích hợp vào ơ trống.
- Điền 6 vào ơ trống vì 6 + 6 =12
- HS làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<i><b>TỪ NGỮ VỀ CÁC MƠN HỌC. TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Tìm được một số từ ngữ về các m«n học và hoạt động của người (BT1, BT2) ; kể


được nội dung mỗi tranh (SGK) bằng 1 câu (BT3).


- Chọn được từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu (BT4).
- Yêu thích mơn Tiếng Việt.



<b>II. CHUẨN BỊ:-</b>Tranh minh hoạ ở BT2, bảng phụ ghi BT4.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1. Khởi động:


2. Kiểm tra bài cũ: <i>Câu kiểu ai là gì? Khẳng định, phủ</i>
<i>định. Từ ngữ … học tập</i>


- Ghi:


 Bé Un là HS lớp 1.


 Môn học em yêu thích là tin học.


- Đặt câu hỏi cho các bộ phận theo mẫu: “Ai là gì?”


 Nhận xét.


- Tìm cách nói có nghóa giống nghóa của câu sau:


 Em không thích nghỉ học
 Nhận xét, ghi điểm.


3. Bài mới: <i>Từ ngữ về các môn học. Từ chỉ hoạt động .</i>


 Hoạt động 1 : Kể tên các môn học


* Bài 1: Kể tên các môn học ở lớp 2.



- Ghi lên bảng: Tiếng việt, toán, đạo đức, Tự nhiên và
xã hội, Thể dục, Âm nhạc, Mỹ thuật, Thủ cơng.


 Nhận xét.


 Hoạt động 2 : Từ chỉ hoạt động


* Bài 2: - Đính lần lượt từng tranh.


- Nêu yêu cầu bài 2: Tìm từ chỉ hoạt động củangười
trong từng tranh ghi vào VBT.


- Nhận xét, ghi những từ đúng lên bảng.


 Tranh 1: Đọc hoặc đọc sách, xem sách.
 Tranh 2: Viết hoặc viết bài, làm bài.


 Tranh 3: Nghe hoặc nghe bố nói, giảng giải, chỉ


bảo.


 Tranh 4: Nói hoặc trị chuyện, kể chuyện.
 Hoạt động 3 : Kể nội dung tranh bằng 1 câu


* Bài 3: Kể lại nội dung mỗi tranh bằng 1 câu.
- Giúp HS nắm vững yêu cầu. Lưu ý khi kể nội dung
mỗi tranh phải dùng các từ chỉ hoạt động mà em vừa


- Haùt



- 2 Em đặt câu hỏi.
- Ai là HS lớp 1?


- Mơn học em u thích là gì?
- 2 HS tự nêu.


- Em chẳng thích nghỉ học.
- 1 HS nhắc lại.


- Nêu u cầu.
- Làm vở bài tập.
- Phát biểu, đọc lên.
- 3, 4 Em đọc lại.


- Quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

tìm được.
- Chữa bài:


 nhận xét.


* Bài 4: Chọn từ chỉ hoạt động để điền.
- Giúp HS nắm vững yêu cầu.


- Ghi bảng câu điền đúng.


 Cô Tuyết Mai dạy môn Tiếng việt.
 Cô giảng bài rất dễ hiểu.



 Cô khuyên chúng em chăm học.


- Sau mỗi câu GV cho vài em đọc lại.
4. Nhận xét – Dặn dị:


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: <i>Từ chỉ hoạt động trang thái. Dấu phẩy.</i>


- HS ghi vào vở


- Nêu yêu cầu.


- 1 Em lên bảng làm, cả lớp làm
vào VBT.


- Nhìn bảng sửa các câu của bạn.
- Nêu yêu cầu.


- Lần lượt 1 em đọc từng câu, 1
em khác trả lời, lên điền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

<b>Thứ sáu, ngày tháng năm 20</b>
<b>TẬP LAØM VĂN</b>


<b>KỂ NGẮN THEO TRANH. LUYỆN TẬP VỀ THỜI KHÓA BIỂU.</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Dựa vào 4 tranh minh hoạ, kể được câu chuyện ngằn có tên <i>Bút</i>
<i>của cơ giáo</i>. (BT1).



- Dựa vào thời khố biểu hơm sau của lớp để trả lời được các câu hỏi ở BT3.
* GV nhắc HS chuẩn bị thời khoá biểu của lớp để thực hiện yêu cầu của BT3.
- Giáo dục lại HS yêu thích Tiếng Việt.


<b>II. CHUẨN BỊ:- </b>Tranh, SGK., thời khóa biểu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1. Khởi động:


2. Kiểm tra bài cũ:


- Kiểm tra HS dưới lớp phần lập mục lục truyện thiếu
nhi.


- 2 HS lên bảng.


- Tìm những cách nói có nghĩa giống câu:


 Em không thích đi chơi


 Nhận xét, ghi điểm.


3. Bài mới: <i>GV giới thiệu bài +ghi tựa</i>


 Hoạt động 1 : Kể chuyện theo trang


* Baøi tập 1: (Miệng)



- Gọi HS đọc u cầu của bài.
- Treo 4 tranh (hoặc mở SGK).


- Hướng dẫn: Đầu tiên, các em quan sát từng
tranh, đọc lời các nhân vật trong mỗi tranh để hình
dung sơ bộ diễn biến của câu chuyện. Sau đó,
dừng lại ở từng tranh, kể nội dung từng tranh. Có
thể đặt tên cho 2 bạn HS trong tranh để tiện gọi


 Tranh 1:


- Tranh vẽ 2 bạn HS đang làm gì? (Tường và Vân)
- Bạn trai (Tường) nói gì?


- Bạn Vân trả lời ra sao?


- Gọi 2, 3 HS tập kể hoàn chỉnh tranh 1.


* Gợi ý: kiểm tra tường hỏi vân. Ngồi
cạnh: “Tớ quên không mang bút” Bạn Vân đáp:
“Tớ chỉ có 1 cây bút”.


- Có thể kể kĩ hơn: Hơm ấy, có tiết kiểm tra. Thế
mà tường qn khơng mang bút …


 Tranh 2:


- Tranh 2 vẽ cảnh gì?


- Hát



- Đọc phần bài làm.


- Em không thích đi chơi đâu !
- Em đâu có thích đi chơi !
- Em có thích đi chơi đâu !
- 1 HS nhắc laïi.


- Đọc đề bài.
- HS quan sát.
- HS lắng nghe.


- Chuẩn bị viết (làm) bài


- Tớ qn khơng mang bút thì làm
bài kiểm tra thế nào đây?


- Nhưng tớ cũng chỉ có một cái bút.
- HS kể.


- Cơ giáo đến và đưa bút cho bạn
trai (Tường).


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

- Tường nói gì với cơ?


- Yêu cầu HS tập kể tranh 2.


 Tranh 3:


- Tranh 3 vẽ cảnh gì



 Tranh 4:


- Tranh vẽ cảnh ở đâu?


- Bạn đang nói chuyện với ai?
- Bạn đang nói gì với mẹ?
- Mẹ bạn nói gì?


- Gọi HS kể lại câu chuyện.


 Nhận xét.


 Hoạt động 2 : Luyện tập về thời khoá biểu


* Bài 2: (Viết)


- Gọi HS đọc u cầu bài.
- u cầu HS tự làm.


- Theo dõi và nhận xét bài làm của HS.


 Nhận xét.


 Hoạt động 3 : Sử dụng thời khố biểu


* Bài 3:


- GV nêu lần lượt các CH trong SGK.
- GV nhận xét, chốt ý đúng.



4. Củng cố – Dặn dò:


- Về tập kể và viết được TKB của lớp.
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: <i>Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị. Kể ngắn</i>
<i>theo câu hỏi</i>


- 2, 3 HS kể.


- Hai bạn đang chăm chú viết bài.
- 2- 3 HS kể lại.


- Ở nhà bạn Tường.
- Mẹ của bạn.


- Nhờ cô giáo cho mượn bút, con
làm bài được điểm10.


- Mỉm cười và nói: “Mẹ rất vui”.
- 1 HS (lớp Khá) hoặc 4 HS kể nối
tiếp (lớp TB)


- 1 HS đọc.


- Lập thời khoá biểu ngày hôm
sau của lớp


Thứ 2 :Chào cờ ,Tập đọc ,Tập đọc


Toán , Đạo đức


- HS đọc yêu cầu của BT3.
- HS trả lời từng CH.
- Cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

<b>TỐN</b>


<b>26 + 5</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 5.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.


- Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng.
- BT cần làm : B1 (dòng 1) ; B3 ; B4.


-Rèn HS tính cẩn thận, tính nhẩm nhanh trong khi làm tốn.


<b>II. CHUẨN BỊ:- </b>Que tính.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1. Khởi động:


2. Kiểm tra bài cũ: <i>6 cộng với một số : 6 + 5 </i>


- 1 HS đọc thuộc lịng cơng thức 6 cộng với 1 số.


- Tính nhẩm: 6 + 5 + 3 6 + 9 + 2 6 + 7 + 4


 Nhaän xét, ghi điểm.


3. Bài mới: <i>GV giới thiệu bài +ghi tựa</i>


 Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng 26 + 5


* Bước 1: Giới thiệu.


- GV nêu: có 26 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi có
tất cả bao nhiêu que tính?


- Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm như thế
nào


* Bước 2: Đi tìm kết quả.


- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
* Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
- 1 HS lên bảng đặt tính.


- Em đặt tính như thế nào?


- Em thực hiện phép tính như thế nào?


 Hoạt động 2 :Thực hành


* Baøi 1 :



- Gọi 1 HS tự làm bài 1.


- 1 HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 26 + 6.
GV theo dõi


<b>* Bài 2 : ND ÑC</b>


* Bài 3 :
- 1 HS làm bài.
- Bài tốn cho biết gì
- Bài tốn hỏi gì


- Hát
- 1 HS đọc.


- 3 HS tính và nêu miệng.


- 1 HS nhắc lại.


- HS nghe và phân tích.


- Thực hiện phép cộng 26 + 5.


- Thao tác trên que tính và báo
kết quả có tất cả 31 que tính.
- HS tự nêu.


- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

 Nhận xét.



Bài 4 : HD làm bài
GV nhận xét


4. Củng cố – Dặn dò:


- u cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép
tính: 26 + 5.


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị : <i>36 + 15</i>.


- Làm bài cá nhân.
- HS tự nêu.


- Đọc đề bài.


HS trả lời theo yc của gv và giải
bài toán


<i> Giaûi:</i>


<i>Số điểm mười trong tháng này là</i>
<i>16 +5 = 21 (điểm)</i>


<i>Đáp số: 21điểm</i>
Bài 4: Hs theo dõi trả lời


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×