Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.7 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>các phép tính trong phân thức đại s</b>
<b> A. Lý thuyt</b>
<b>I.</b> <b>Định nghĩa</b>
Phõn thc i s là một biểu thức có dạng
B
A
, trong đó A, B là các đa thức , B là đa
thức khác 0. A là tử thức, B là mẫu thức.
<b>VÝ dơ</b>:
<b>II. Hai ph©n thøc b»ng nhau</b>
Cho hai ph©n thøc
B
A
vµ
D
C
. Khi đó :
B
A
=
D
C
nÕu AD = BC
<b>VÝ dơ</b>: a.
1
1
1
1
2
3
x
x
x
x
v× (x – 1) ( x2<sub> + x+ 1) = x</sub>3<sub> – 1</sub>
b.
1
1
2
3
x
x
x
x
v× (x +1) ( x2<sub> - x+ 1) = x</sub>3<sub> + 1</sub>
<b>III. TÝnh chÊt c¬ bản của phân thức</b>
1.
M
.
B
M
.
A
B
A
( A, B, M là các đa thức và M 0 )
VÝ dô: 2 3
3
2
3
3
3
2
3
2
y
x
.
z
y
x
.
xy
z
xy
2.
N
:
B
N
:
A
B
A
( A, B là các đa thức và N là nhân tử chung cđa A vµ B)
VÝ dơ:
3<b>. Quy tắc đổi dấu</b>
B
A
B
A
B
A
B
A
B
A
B
A
VÝ dô: a)
2
1
2
1
2
1
x x x b) 2
2
2
2
2
2
2
2
x x x
x
<b>IV. Rót gän biĨu thøc</b>
C¸c bíc rót gän biĨu thøc
Bíc 1: Ph©n tÝch tư và mẫu thức của phân thức thành nhân tử.
Bớc 2: Chia cả tử và mẫu của phân thức cho nhân tử chung.
<b>Ví dụ</b>: Rút gọn các phân thøc sau:
A =
)
2
)(
3
(
6
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
B =
9
6
9
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
C =
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
4
3
16
9
2
2
<sub> </sub>
D =
4
2
4
4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
E =
4
2
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
F =
8
12
6
3
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>V. Quy đồng mu nhiu phõn thc</b>
<b>1.</b> <i><b>Tìm mẫu chung của nhiều phân thøc</b></i>
Muốn tìm mẫu thức chung của những phân thức đã cho ta phải :
- Phân tích các mẫu thức thành nhân tử
- LÊy tÝch cđa BCNN cđa c¸c hƯ sè với các luỹ thừa có mặt trong các mẫu
thức , số mũ của mỗi luỹ thừa là số mũ cao nhÊt cđa nã trong c¸c mÉu thøc.
<b>2.</b> <i><b>Cách quy đồng mu thc:</b></i>
B1: Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung.
B2: Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức.
B3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tơng ứng.
<b>Vớ dụ</b>: Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau:
a. <i><sub>x</sub></i> <i>x</i><sub>2</sub><i><sub>y</sub></i>
, <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
2
, 4 2 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
c. <sub>2</sub> <sub>6</sub>
3
<i>x</i> , x x
x
6
2
6
2
b.
6
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
,
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3
3
2
2
d.
2
3
1
<i>x</i> , <sub>4</sub> <sub>9</sub> 2
6
3
2
3
1
x
x
,
x
<b>VI. Cộng trừ các phân thức</b>
<b>1.</b> <i><b>Phép cộng các phân thức</b></i>
<i>a. Cộng các phân thức cùng mẫu</i>
<i><b>Ví dụ:</b></i>
a)
9
5
6
9
5
3
x
x
b) 2 3 <sub>11</sub> 2 3
7
6
11
7
5
y
x
y
xy
x
y
xy
c)
9
8
3
9
16
6
9
5
x
x
x
x
x
x
d)
9
8
3
8
16
6
8
5
x
x
x
x
x
x
<i>b. Céng c¸c phân thức khác mẫu</i>
a) <sub>2</sub>
4
2
5
2
3
2
4
x
x
x
x
b) 2 4 2
1
1
2
2
2
2
1
x
x
x
x
x
x
c) <sub>2</sub> <sub>1</sub> 2 2
3
1
y
xy
x
y
x
x
xy
y
x
d) 2 2 2 2 2 2
5
2
4
2
3
y
x
y
xy
x
y
xy
x
<b>2.</b> <i><b>Phép trừ các phân thức</b></i>
<i><b>a. Trừ các phân thức cùng mẫu</b></i>
<i><b> </b></i>a)
9
5
6
9
5
3
x
x
b) 2 3 <sub>11</sub> 2 3
7
5
11
7
5
y
x
y
xy
y
x
y
xy
c)
9
8
3
9
16
6
9
5
x
x
x
x
x
x
d)
x
x
x
x
x
x
8
8
3
8
16
6
8
5
<i><b>b. Trừ các phân thức không cùng mẫu</b></i>
1
1
2
4
x
x
` b) x + y -
y
x
y
x
2
24
c) <sub>2</sub>
9
1
2
1
3
1
x
)
x
(
x
x
x
x
x
d)
1
2
2
3
1
6
1
2
2
3
2
2
2
x
x
x
x
x
x
x
<b>VII. Nhân chia các phân thức</b>
<b>1. Phộp nhõn phõn thức đại số</b>
<i><b>Quy t¾c</b></i>:
BD
AC
D
C
.
B
A
<i><b>VÝ dô</b></i>:
a) 2 2
3
30
16
4
15
y
x
.
x
y
b) <sub></sub>
<sub>2</sub>
3
5
3
12
5
13
4
y
x
.
x
y
c) 2
4
2
2
2
)
y
x
(
x
.
x
y
x
d) 2 2
3
3
2
2
2
2
2
6
6
2 x xy y
y
x
.
y
xy
x
ay
ax
e)
y
x
y
x
.
y
x
y
x
15
15
8
3
3
f) 3 3
2
2
2
2
4
15
15
5
5
4
2
y
x
y
x
.
y
x
y
xy
x
g)
2
3
1
1
2
8
2
2
2
3
x
x
x
.
x
x
x
<b>2. Phân thức nghich đảo</b>
Cho 0
B
A
khi đó phân thức
A
B
gọi là phân thức nghịch đảo của phân thức
B
A
<b> </b>
A
B
B
A
1
VÝ dơ: Tù lÊy
<b>3. PhÐp chia ph©n thøc</b>
BC
AD
C
D
.
B
A
D
C
:
B
A
VÝ dô: a)
xy
y
x
:
y
x
y
x
3
6 2
2
2
b)
ab
bx
ax
:
b
a
b
a
2
3
2
9
4
2
2
2
2
c)
a
a
:
)
a
(
a
3
3
20
20
1
5
5 2
2
d)
ab
bx
ax
:
b
a
ay
ax
2
3
2
4
2
2
2
<b>B. Bài tập</b>:
<b>1. Rút gọn các biểu thức sau:</b>
a.
1
2
1
1
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> ):
(
b.
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> 16
4
4
2
1
4
2
2
1 2 2
2
2
2
2
.
c.
2 2
3
3
2
2
1
1
2
1
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
:
d. <sub></sub>
4 1
4
2
2
4
3
2
1
2
2
2
2
y
x
y
x
:
y
x
x
y
y
y
x
g.
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
3
3
1
2
2
2
2
2
2
2 .
h. <sub></sub>
2 2 2
2
1
2
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i> : 2 2
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
i.
1
36
6
1
6
6
1
6
2
2
2
2
x
x
.
x
x
x
x
x
x
l.
4 <sub>2</sub>2 <sub>2</sub>
b
a
ab
a
b
b
b
a
a
:
b
b
a
ab
a
k.
<b>2. Chứng minh giá trị các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến</b>
a)
)
y
x
)(
x
z
(
)
(
1
1
1
b)
2
4
4
8
4
2
2
4
2
2
2
x
:
x
x
x
x
c)
)
x
z
)(
z
y
(
z
)
z
y
)(
y
x
(
y
)
x
z
)(
x
d) 15
1
1
2
2
3
2
2
1
2
x
x
x
x
x
<b>3. Chứng minh các đẳng thức sau:</b>
a. <sub></sub>
1
3
1
1
2
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> : 1
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
b.
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
:
2
2
2
2 <sub>1</sub>
c.
x
y
x
y
x
:
y
x
x
y
y
y
x 4
1
1
4
2
4
3
2
1
2
2
2
2
2
2
d.
x
y
y
y
y
xy
y
y
x
xy
y 1
3
3
1
2
2
2
2
2
2
2
e.
y
x
x
x
y
x
:
x
y
y
x
y
x
xy
y
x
2 2 2
2 <sub>1</sub>
<b> 4. Xác định các hệ số thoả mãn đẳng thức cho trớc.</b>
Ví dụ: Xác định các hệ số a, b sao cho
2
1
2
2
3
5
x
b
x
a
x
x
x
,
Víi mäi x ≠ 2 vµ x ≠ -1
<i><b>Gi¶i:</b></i>
Ta cã x3<sub> – 3x -2 = ( x</sub>3<sub> –x) – 2x -2 = x(x</sub>2<sub> – 1) – 2(x +1) = (x +1) ( x</sub>2<sub> – x) </sub>
-2(x+1)
= (x+1) ( x2<sub> – x – 2) = (x+1)</sub>2<sub> ( x-2)</sub>
VËy MTC : (x+1)2<sub> ( x-2)</sub>
x (x )
b
a
x
)
b
a
(
x
(
x
)
x
(
b
x
a
x
b
x
a
2
1
2
2
2
1
2
1
1
2 2
2
2
2
2
§ång nhÊt hai tư thøc : x2<sub> +5 = </sub>
b
a
x
)
b
a
(
ax2 2 2 ta đợc
Bài tập: Xác định các hệ số a, b c, d sao cho
1.
2
2
4
4
10
3
x
c
x
b
x
a
x
x
x
víi mäi x ≠ 2 , x ≠ ± 2
2. 31 <sub>1</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub>
x x
c
bx
x
a
x víi mäi x ≠ 1