Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Toán lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.69 KB, 4 trang )

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁP HUYỆN ĐỢT 1

UBND HUYỆN LƯƠNG TÀI

Năm học 2015 - 2016
Mơn thi: Tốn - Lớp 9

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Thời gian làm bài:150 phút (không kể thời gian giaođề)

Bài 1: (2,0 điểm)
Cho biểu thức: P 

x2  x
2 x  x 2  x  1


.
x  x 1
x
x 1

a. Rút gọn P.
b. Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
c. Xét biểu thức: Q 

2 x
, chứng tỏ 0 < Q < 2.
P


Bài 2: (2,0 điểm)
a.Tìm x, y, z, biết: 4x2 + 2y2 + 2z2 – 4xy – 2yz + 2y – 8z + 10 �0 .
b. Tìm sớ tự nhiên n sao cho A  n 2  n  6 là sớ chính phương
Bài 3: (2.25 điểm)
a. Giải phương trình:

36

x2

4
 28  4 x  2  y  1 .
y 1

b. Cho đường thẳng y   m  1 x  2 (d) .
1. Chứng minh rằng đường thẳng d luôn đi qua một điểm cố định với mọi giá trị
của m.
2. Tìm m để khoảng cách từ gớc tọa độ đến đường thẳng (d) có giá trị lớn nhất.
Bài 4: (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O; R ). AB và CD là hai đường kính cố định của (O) vng góc
với nhau. M là một điểm thuộc cung nhỏ AC của (O). K và H lần lượt là hình chiếu của
M trên CD và AB.
�  sin 2 MAB
�  sin 2 MCD
�  sin 2 MDC

a. Tính sin 2 MBA

b. Chứng minh: OK 2  AH (2 R  AH )
c. Tìm vị trí điểm H để giá trị của: P = MA. MB. MC. MD lớn nhất.

Bài 5: (0,75 điểm)
Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: 2 x 2  3 y 2  4 x  19
---------- HẾT ---------(Đề thi gồm có … trang)
Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.....................................................; Sớ báo danh: ....................


UBND HUYỆN LƯƠNG TÀI

HƯỚNG DẪN CHẤM
Mơn thi: Tốn - Lớp 9

PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Bài 1: (2.0 điểm)
Ý/Phần

Đáp án
Tìm đúng điều kiện : Đk : x  0; x �1.
P

a)



  x2

x x x 1
x  x 1


 x



 

  2

x 1
x

 



x 1

x 1



x 1  2 x 1  2



x 1

Điểm
0.25
0.25


x 1

 x  x 1

0.25
0.25

Vậy P  x  x  1 , với x  0; x �1.
2

b)

c)

1� 3 3

P  x  x  1  � x  � �
2� 4 4

1
dấu bằng xảy ra khi x = , thỏa mãn đk.
4
3
1
Vậy GTNN của P là
khi x  .
4
4
2 x

a. Với x  0; x �1 thì Q =
> 0. (1)
x  x 1





0.25

2

0.25

Đáp án
Phân tích được thành (2x - y) + (y – z + 1)2 + ( z - 3)2 �0 (1)
Vì (2x - y)2 �0 ; (y – z + 1)2 �0 ; ( z - 3)2 �0 với mọi x, y, z
nên từ (1) suy ra x = 1; y = 2; z = 3.
A  n 2  n  6 là số chính phương nên A có dạng
2

a)

0.25

2 x 1
Xét 2  2 x 
�0
x  x 1 x  x 1
Dấu bằng không xảy ra vì điều kiện x �1 .suy ra Q < 2.(2)


Từ (1) và (2) suy ra 0 < Q < 2.
Bài 2: (2,0 điểm)
Ý/Phần

0.25

A  n 2  n  6  k 2 (k �N * )

Điểm
0.5
0.25
0.25
0.25

� 4n  4n  24  4 k � (2 k )  (2n  1)  23
2

b)

2

2

2

2k  2n  1  23

� (2k  2n  1)(2k  2n  1)  23 � �
�2k  2n  1  1


0.25

(Vì 23 là số nguyên tố và 2k + 2n + 1> 2k – 2n -1)
2k  2n  1  23
k 6


��
��
�2k  2n  1  1
�n  5

Vậy với n = 5 thì A là sớ chính phương
Bài 3: (2,25 điểm)
Ý/Phần

Đáp án

0.25
Điểm


: đk : x>2 ,y>1

0.25

Biến đổi pt về dạng

a)


9
 x2
x2

4. 

� 4
 y 1
� y 1

 �


  28

Áp dụng BĐT cơ si vói hai sớ dương VT �28 (2)
Để có (1) thì dấu bằng sảy ra trong (2)Khi

2
2
2

;0) � OB 
m 1 m 1
m 1
1
1 1
AOB vuông ở O, kẻ OH  AB . Áp dụng hệ thức: 2  2  2
h

b c
2
2
1
1
1
OA OB


� OH 2 
2
2
2
OH
OA OB
OA 2  OB2

Điểm cắt trục hoành B (

OH 
2

 m  1

4  m  1  4
2

16
2


:

 m  1

2



4

 m  1

2

0.25

9
 x2
x2
4
và
 y 1
y 1

Từ đó tìm được x=11 và y=5 (thỏa mãn )2.
1. Điểm cố định mà đường thẳng luôn đi qua là A(0; 2)
2. Điểm cắt trục tung A(0; 2) � OA  2

b)


0.25

1

OH đạt GTLN khi và chỉ khi OH 2 đạt GTLN mà ta có
2
�  m  1  1 �1 đạt GTNN là 1 khi m = 1
Vậy max OH = 2 � m  1

0.25
0.5
0.25

0.25

0.25

Bài 4: (3,0điểm)
Ý/Phần
a)

Đáp án

Điểm

C
K

B


M

O

H

0,25

A

D

Vì M thuộc (O) nên các tam giác: BMA và CMD vuông tại M nên:
�  sin MAB
�  sin MCD
�  sin MDC

sin MBA
�  cos 2 MBA
� )  (sin 2 MCD
�  cos 2 MCD
� )
= (sin 2 MBA
2

b)

2

2


2

=1 +1=2
Chứng minh: OK 2  AH (2 R  AH )
Thật vậy: KOHM là hình chữ nhật nên: OK = MH

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


Mà MH2 = HA.HB (Hệ thức lượng trong tam giác vng MAB có
MH đường cao)
và BH = AB – AH = 2R - AH
Suy ra: OK2 = MH2 = AH(2R- AH)

c)

P = MA. MB. MC. MD =AB.MH.CD.MK = 4R2.OH.MH(Vì MK = OH)
OH 2  MH 2 OM 2 R 2


Mà OH.MH �
(Pitago)
2
2
2

2
2 R
Vậy P �4 R .  2 R 4 . đẳng thức xẩy ra � MH = OH
2
� OH = R 2
2

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

Bài 5: (0,75 điểm)
Ý/Phần

� 2  x  2 x  1  3  7  y
2

� 2  x  1  3  7  y 2 

2



Đáp án

Điểm


2

� 3  7  y 2  M2

0,25

 y là số nguyên lẻ

2
2
Mà 2  x  1  0  7  y   0 y 2 =1

0,25

Thay y 2 =1 vào tìm được x = 2, x = - 4
Thử lại :… và trả lời .Có các nghiệm (2,1) ;(2,-1) ;(- 4,1) ;(- 4,-1)

0,25

(Học sinh làm cách khác cho điểm tối đa)



×