UBND HUYỆN LƯƠNG TÀI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỢT 1
Năm học 2015 - 2016
Mơn thi: Tốn - Lớp 9
Thời gian làm bài:150 phút (không kể thời gian giao đề)
�x 2
x
1 � x 1
Bài 1 (2,0đ): Cho P �
�:
x
x
1
x
x
1
1
x
�
� 2
a/ Rút gọn biểu thức P (0,75đ Khá)
b/ Tìm x để P =
2
(0,75đ Khá)
7
c/ So sánh P2 với 2P (0,5 Khá)
Bài 2 (2,0đ):
1/ Giải phương trình: x x
1
1
1 (1đ Giỏi)
x
x
2/ Trên một mặt phẳng tọa độ, cho các điểm M(2; 1), N(3; – 4), P(5; 3) lần lượt là
trung điểm các cạnh AB, BC và CA của tam giác ABC.
a/ Viết phương trình của đường thẳng AB; BC. (0,5đ Khá)
b/ Xác định vị trí điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. (0,5 Khá)
Bài 3 (2,0đ):
1/ Giải phương trình nghiệm nguyên: x 2 xy 2014 x 2015 y 2016 0 (1đ Khá)
2/ Tìm số tự nhiên có 4 chữ số, biết rằng: Tổng của số đó với các chữ số của nó
bằng 2023 (1đ Giỏi)
Bài 4 (3,0đ): Cho đường trịn (O;R) cố định, đường kính AB. Lấy điểm I nằm trên tia
đối của BA, kẻ tiếp tuyến IC (C là tiếp điểm). Gọi M là 1 điểm cố định thuộc nửa
đường trịn đường kính AB khơng chứa điểm C (M khác A;B). Gọi N là giao điểm
thứ 2 của IM với (O); H là hình chiếu của C trên AB; K là hình chiếu của O trên
IM, E là giao điểm của CH và OK.
a/ Chứng minh: IC2 =IA.IB (1đ Khá)
b/ Chứng minh: IH.IO=IM.IN (1đ Giỏi)
c/ Khi I di động trên tia đối của BA, hãy tìm quỹ tích điểm E. (1đ SX)
Bài 5 (1,0đ): Cho 2 số nguyên a, b thỏa mãn a 2 b 2 1 2(ab a b) . Chứng minh a; b là
2 số chính phương liên tiếp. (1đ SX)
-------------- Hết ---------------
UBND HUYỆN LƯƠNG TÀI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỢT 1
Năm học 2015 - 2016
Mơn thi: Tốn - Lớp 9
Thời gian làm bài:150 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (2,0đ):
Ý
Đáp án
�
�
x
2
x
1
�: x 1
P�
3
�
� 2 (với x �0 ; x≠1)
x
x
1
x
1
� x 1
�
�
�
x 2 x x x x 1 2
�
x 1
x 1 x x 1
Điểm
a/
x 2 x 1
x 1 x x 1
�
2
2
x 1 x x 1
2
x x 1
2
Ta có: P
(với x �0 ; x≠1)
x x 1
2
2
2
P �
� x x 1 7 � x x 6 0
7
x x 1 7
Vậy P
b/
�
x 2
x 3 0�
� x4
Vậy với x =4 thì P =
Ta có: P
x 2 0 (vì x �0 nên
0,25đ
0,25đ
x 3 0)
0,5đ
2
7
2
( Với x �0 ; x ≠ 1)
x x 1
Do x �0 ; x≠1 nên x x 1 0 � P
c/
0, 5đ
2
0
x x 1
Ta lại có x x �0 (vì x �0 ; x≠1)
1
2
�x��
�
x 1 1
1 P
2
x x 1
x x 1
Ta có P2 – 2P = P(P – 2) �0 (vì 0< P �2 ) => P2 �2P
Vậy P2 �2P
0,25đ
0,25đ
Bài 2 (2,0đ):
Ý
Đáp án
ĐK:
Điểm
� 1
�x x �0
�
x �1
�
� 1
1 �0 �
�
1 �x 0
�
� x
�x �0
�
�
0,25đ
TH1: 1 �x 0 . VT<0; VP>0 nên PT vô nghiệm.
1
1
1
1
x 1 x
TH2: x 1 . PT: x x 1
x
x
x
x
1/
0,25đ
2
1
1
1
x 1 x
x 2 – 2 x 1 1 x 0
x
x
x
1�
x 2 x 2 x 2 �
1 � 1 0 x x 1 2 x( x 1) 1 0
�
� x�
2
x x 1 1 0
0,25đ
x x 1 1 x 2 x 1 0
x 1 5 (vì x 1)
2
�
1 5 �
Vậy S �
�
� 2 �
0,25đ
+ Viết được phương trình của đường thẳng MP là y
2
1
x –
3
3
0,25đ
+ Đường thẳng BC song song với MP nên phương trình có dạng
2-a/
2
x b . Vì N thuộc đường thẳng BC tìm ra b = – 6. Vậy phương trình
3
2
của đường thẳng BC là y x – 6 .
3
y
7
2
2-b/
+ Tương tự ta có ptđt AB là y x – 6
0,25đ
� 2
y x – 6
�
� 3
+ Giải hệ �
�y 7 x 6
� 2
0,25đ
ta suy ra tọa độ đỉnh B(0; – 6)
Sử dụng công thức tọa độ trung điểm, với P là trung điểm AC nên P là
trung điểm của BD, tìm ra tọa độ điểm D(10;12).
Vậy D(10;12).
0,25đ
Bài 3 (2,0đ):
Ý
Đáp án
Giải phương trình nghiệm nguyên: x 2 xy 2014 x 2015 y 2016 0
� x 2 xy x 2015 x 2015 y 2015 1
Điểm
� x y 1 x 2015 1
0,25đ
�x y 1 1
�x y 1 1
� x; y 2016; 2016 hoặc
��
hoặc �
�x 2015 1
�x 2015 1
� x; y 2014; 2016
0,25đ
� x x y 1 2015 x y 1 1
1/
2/
Vậy x; y 2016; 2016 hoặc x; y 2014; 2016 .
Tìm số tự nhiên có 4 chữ số, biết rằng: Tổng của số đó với các chữ số của
nó bằng 2023
N ;1 a 9;0 b; c; d 9
Gọi số cần tìm là abcd ĐK: a; b; c; d Σ���
Theo bài ra ta có: abcd a b c d 2023 (1)
Vì abcd a b c d 2023 nên abcd 3000 và 1 �a �9 nên a=1; 2.
TH1: a=1.
Thay vào (1) ta được: 1bcd 1 b c d 2023 � bcd b c d 1022 (2)
� bcd 1022 (b c d ) 1022 9 9 9 995 nên b=9.
Thay vào (2) ta được: 9cd 9 c d 1022 � cd c d 113 (3)
� cd 113 c d 113 9 9 95 nên c=9.
Thay vào (3) ta được: 9d 9 d 113 � d d 14 � d 7
Suy ra số cần cần tìm là: 1997.
TH2: a=2.
Thay vào (1) ta được: 2bcd 2 b c d 2023 � bcd b c d 21 (4)
� bcd 21 (b c d ) 21 0 0 0 21 100 nên b=0.
Thay vào (4) ta được: 0cd 0 c d 21 � cd c d 21 (5)
� cd 21 c d 21 0 0 21 nên c=0;1;2.
+ Nếu c=0. Thay vào (5) ta được: 0d 0 d 21 � d d 21 � d 10,5
� (loại).
+ Nếu c=1. Thay vào (5) ta được: 1d 1 d 21 � d d 10 � d 5
Suy ra số cần cần tìm là: 2015.
+ Nếu c=2. Thay vào (5) ta được: 2d 2 d 21 � d d 1 � (loại).
Vậy có 2 số tmycbt là: 1997 và 2015.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 4 (3,0đ):
Ý
Đáp án
Điểm
0,25đ
a/
b/
Chứng minh: IC2 =IA.IB
2
2
2
2
2
Chỉ ra: IC IO OC IO OA IO OA IO OA IA.IB � đpcm.
Chứng minh: IH.IO=IM.IN
Chỉ ra: OCI vuông tại C, đường cao CH nên IC 2 IH .IO (1)
2
2
Chỉ ra: IM .IN IK KM IK KN IK KM
IK 2 OA2 OK 2 IK 2 OK 2 OA2 IO 2 OA2
IO OA IO OA IA.IB IC 2 (2)
c/
Từ (1) và (2) suy ra: IH.IO=IM.IN � đpcm.
Khi I di động trên tia đối của BA, hãy tìm quỹ tích điểm E.
+ Chỉ ra: OHE đồng dạng với OKI suy ra OK.OE=OH.OI (3)
+ OCI vuông tại C, đường cao CH nên OH.OI=OC2= OM2. (4)
+ Từ (3); (4) suy ra: OK.OE=OM2. Chỉ ra OKM đồng dạng với OME .
� OKM
� 900 suy ra: ME OM .
Nên OME
Vì (O); AB ; M cố định nên đường thẳng đi qua M và vng góc với OM
cũng cố định tức là đường thẳng ME cố định. Nên quỹ tích điểm E là nằm
trên đường thẳng đi qua M và vng góc với OM.
Giới hạn quỹ tích: Phần đường thẳng ME nằm giới hạn giữa 2 đường tiếp
tuyến của đường tròn (O) tại A và B.
0,75
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 5 (1,0đ): Cho 2 số nguyên a, b thỏa mãn a 2 b2 1 2(ab a b) . Chứng minh a;
b là 2 số chính phương liên tiếp. (1đ SX)
Ý
Đáp án
Điểm
Cho 2 số nguyên a,b thỏa mãn
a 2 b 2 1 2(ab a b) � a 2 b 2 1 2ab 2a 2b 4a
� a b 1 4a . Suy ra a �0 .
2
a b 1
2
4a là số chính phương suy ra a là số chính phương
Nên đặt a = x2 (x là số nguyên). Khi đó:
2
x2 b 1 4 x 2 � x 2 b 1 �2 x
� b x m1
2
Ta thấy x và (x+1) hoặc (x-1) và x là các số nguyên liên tiếp.
Suy ra: x2 và (x+1)2 hoặc (x-1)2 và x2 là các số chính phương liên tiếp.
Vậy a và b là hai số chính phương liên tiếp
Ghi chú: Các cách giải khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ