Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.46 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
UBND HUYỆN CÁI BÈ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
<b>PHÒNG GD&ĐT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>
<b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN</b>
<b>GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CASIO</b>
<b>KHỐI LỚP 9 THCS - NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b>Thời gian làm bài: 150 phút – Ngày thi 08/12/2009</b>
<b>Quy định:</b>1/ <i>Thí sinh làm bài trên mẫu giấy thi do Hội đồng coi thi phát.</i>
<i> 2/ Thí sinh chú ý ghi kết quả đúng theo yêu cầu của mỗi bài, nếu bài nào</i>
<i>khơng có u cầu thì ghi kết quả 10 chữ số.</i>
<i> 3/ Thí sinh được sử dụng các loại máy sau đây: Casio fx- 220, fx- 500A,</i>
<i>fx- 500MS, fx- 570MS.</i>
<i> 4/ Đề thi có 10 bài, mỗi bài 5,0 điểm gồm 2 trang.</i>
<b>---Bài 1:</b> Tính gía trị của biểu thức: <i>yêu cầu chỉ tính được kết quả.</i>
1) A = 20013<sub> + 2002</sub>3<sub> + 2003</sub>3<sub> + 2004</sub>3<sub> + ….. + 2010</sub>3
2) B = <sub>4</sub> 1 1
2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> , với x = 812,2009
3) C = 3sin15 25' 4 cos12 12 '.s in42 20 ' cos 36 15'<sub>0</sub> 0 <sub>0</sub> 0 <sub>0</sub> 0 <sub>0</sub> 0 <sub>0</sub>
2 cos15 25' 3cos 65 13'.s in15 12 ' cos 31 33'.sin18 20 '
<b>Bài 2:</b> Tính: <i>chỉ nêu kết quả theo yêu cầu của từng câu.</i>
1/ M = <sub>0, 20092009... 0, 020092009... 0, 0020092009... 0, 00020092009...</sub>2009 2009 2009 2009 là
Số tự nhiên.
a/Tử số và mẫu số 0,20092009…. là bao nhiêu?
b/ Tính số M
2/N = 1 1 1 ... 1
1 2 2 3 3 4 2009 2010
<b>Bài 3:</b> 1) Cho a = 1234567891045656789 ; b = 89765 . Tính chính xác a . b
2) Cho a = 20012002200320042005 ; b = 2006 . Hãy tìm số dư khi chia a cho
b.
<b>Bài 4</b>: Cho hai hàm số y = 3 22
5 <i>x</i> 5 ( 1) và y = -
3
5
5 <i>x</i> ( 2)
1/Hãy vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
2/Tìm tọa độ giao điểm A ( XA ; YA) của hai đồ thị ( để dưới dạng phân số hoặc
hỗn số).
3/Tính các góc của tam giác ABC, trong đó B, C thứ tự là giao điểm của đồ thị
hàm số ( 1) và đồ thị hàm số ( 2) với trục hoành ( lấy nguyên kết quả trên máy).
4/Viết phương trình đường thẳng là phân giác của góc BAC.
<b>Bài 5</b> : 1/ Cho ba số x,y, z thỏa mãn đồng thời :
x2<sub> + 2y + 1 = y</sub>2<sub> + 2z + 1 = z</sub>2<sub> + 2x + 1 = 0</sub>
Hãy tính giá trị của biểu thức : A = x2009<sub> + y</sub>2009<sub> + z</sub>2009
<b>Bài 6 : </b>1/ Cho P ( x) = x5<sub> + ax</sub>4<sub> + bx</sub>3<sub> + cx</sub>2<sub> + dx + f. </sub>
Biết P(1) = 1 , P(2) = 4 , P(3) = 9 , P(4) = 16 , P(5) = 25. Tính P(6) , P(7).
2/Giải hệ phương trình :
4 2 1
6 3 1
5 4 7
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Bài 7 </b>: Một người sử dụng xe có giá trị ban đầu là 20 triệu. Sau mỗi năm, giá trị xe
giảm 10% so với năm trước đó.
1/Tính giá trị xe sau 5 năm.
2/Tính số năm để giá trị xe nhỏ hơn 6 triệu.
<b>Bài 8</b> : Cho dãy số (2 3) (2 3)
2 3
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i> ( với n = 0 ; 1 ; 2...)
1/Tính U1, U2, U3, U4.
2/Lập cơng thức truy hồi tính Un+2 theo Un+1 và Un.
<b>Bài 9 </b>: 1/ Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH. Biết AB = 0,5cm ; BC
= 1,3cm. Tính AC; AH; BH; CH.
2/ Cho đường trịn có hai đường kính AB; CD vng góc tại O. Gọi I, J lần
lượt là trung điểm của OC và OD. Đường AI kéo dài cắt đường trịn tại M. Tính góc
AJM bằng độ, phút, giây.
<b>Bài 10/</b>Cho tam giác ABC với đường cao AH. Biết góc ABC = 450<sub>, BH = 2,34cm,</sub>
CH = 3,21cm.
1/Tính chu vi tam giác ABC. ( chính xác đến 5 chữ số thập phân)
2/Tính bán kính đường trịn nội tiếp tam giác ABC. ( chính xác đến 5 chữ số
thập phân). Lưu ý: câu 1, 2 đã nêu trên, yêu cầu chỉ tính được kết quả.
---<b>Hết-</b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI</b>
<b>CẤP HUYỆN GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH</b>
<b>CẦM TAY NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b>LỚP 9 ( THCS)</b>
<b>Quy định:</b> 1/ <i>Thí sinh làm bài trên mẫu giấy thi do Hội đồng coi thi phát.</i>
<i> 2/ Thí sinh chú ý ghi kết quả đúng theo yêu cầu của mỗi bài, nếu bài nào</i>
<i>khơng có u cầu thì ghi kết quả 10 chữ số.</i>
<i> 3/ Thí sinh được sử dụng các loại máy sau đây: Casio fx- 220, fx- 500A,</i>
<i>fx- 500MS, fx- 570MS.</i>
<i> 4/ Đề thi có 10 bài, mỗi bài 5,0 điểm.</i>
<b>Bài</b> <b>Nội dung</b>
<b>Điểm</b>
<b>chi</b>
<b>tiết</b>
<b>Điểm</b>
<b>tồn</b>
<b>bài</b>
<b>1</b>
1/Tính đúng A = 80662313025
2/Rút gọn B =
2
<i>x</i>
<i>x</i> và thay x = 812,2009 vào B và tính
được 1,075474151
3/Tính đúng C = 1,677440333
1,5
2,0
1,5
5,0
<b>2</b>
1/ a/ Tử : 2009; Mẫu 9999
b/ Tính đúng M = 2009.9999.1111
2009= 11108889
2/Tính đúng N = 2010 1 43,83302354
1,5
1,5
2,0
5,0
<b>3</b>
1/Lấy 56789 x 89765 = 5097664585 ghi ra giấy 5 chữ số
lấy 50976 + 10456 x 89765 = 938633816 ghi ra giấy 10 chữ
số cuối cùng của tích là 3381664585
lấy 9386 + 56789 x 89765 = 5097673971 ghi ra giấy 15
chữ số cuối cùng của tích là 739713381664585
lấy 50796 + 1234 x 89765 = 110820986 ghi ra giấy kết quả
cuối cùng là: 110820986739713381664585
2/Lấy 2001200220 : 2006 được số dư là 578
lấy 5780320042 ; 2006 được số dư là 952
lấy 952005 : 2006 được số dư là 1661
Vậy số dư khi chia a cho b là 1661
0,75
0,75
0,75
0,75
0,5
0,5
1,0
5,0
1/ Vẽ đường thẳng (1) đi qua 2 điểm có tọa độ là (-4;0) ;
(0;2,4)
Vẽ đường thẳng (2) đi qua 2 điểm có tọa độ là (3;0); (0;5)
<b>4</b>
3 2 3
2 5
5 5 5
39
34
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Suy ra y = 105
39
Vậy giao điểm của 2 đường thẳng (1) và ( 2) là:
A(39 105; )
34 34
3/Tính đúng: góc A = 900<sub>; góc B = 30</sub>0<sub>57’49,52’’; góc C = </sub>
590<sub>2’10,48’’</sub>
4/Tam giác ABC vuông tại A AB = BC . sin
590<sub>2’10,48’’ = 6,00245041</sub>
AC = BC. Sin300<sub>57’49,52’’ = 3,601470186</sub>
Theo tính chất đường phân giác trong tam giác ABC ta có:
<i>BD</i> <i>CD</i> <i>BC</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB AC</i>
Suy ra BD = <i>AB BC</i>. 4,374998346 4,375
<i>AB AC</i>
OD = BD –BO = 4,375 – 4 = 0,375
điểm D có tọa độ là: D( 0,375;0)
vì điểm A cũng thuộc đường phân giác của <i><sub>BAC</sub></i><sub> nên ta có </sub>
hệ phương trình:
0, 375 0
39 105
34 34
<i>a</i> <i>b</i>
Tính được: a = 4 ; b = -1,5
Vậy đường phân giác của<i><sub>BAC</sub></i><sub> có dạng: y = 4x – 1,5</sub>
1,0
1,0
1,0
1,0
5,0
<b>5</b>
1/ Từ gt ta có:
2
2
2
2 1 0
2 1 0
2 1 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>x</i>
Cộng từng vế các đẳng thức ta có:
( x2<sub> + 2x + 1) + ( y</sub>2<sub> + 2y + 1) + ( z</sub>2<sub> + 2z + 1) = 0</sub>
2 2 2
( 1) ( 1) ( 1) 0
1 0
1 0
1 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<sub></sub>
x = y = z = - 1
Vậy A = x2009<sub> +y</sub>2009 <sub>+ z</sub>2009<sub> = (-1)</sub>2009<sub> + (-1)</sub>2009<sub> + (-1)</sub>2009
A = -3
1,0
1,0
1,0
10 < x < 20 vì 105 = 100000 < *****4
Còn 205<sub> = 3200000 > *****4</sub>
Do đó : x = 14 và x5<sub> = 14</sub>5<sub> = 537824</sub>
Vậy *****4 = 537824
1,0
<b>6</b>
1/ Ta có P(1) = 1 = 12<sub> ; P(2) = 4 = 2</sub>2<sub> ; P(3) = 9 = 3</sub>2<sub> ; P(4) </sub>
=16 = 42<sub> ; P(5) = 25 = 5</sub>2
Xét đa thức Q(x) = P(x) – x2
Xác định được Q(1) = Q(2) =Q(3) = Q(4) = Q(5) = 0
Suy ra 1;2;3;4;5 là nghiệm của đa thức Q(x)
Vì hệ số của x5 <sub>bằng 1 nên Q(x) có dạng</sub>
Q(x) = (x-1)(x-2)(x-3)(x-4)(x-5)
Ta có Q(6) = (6-1)(6-2)(6-3)(6-4)(6-5) = P(6) – 62
Hay P(6) = 5 ! + 62<sub> = 156</sub>
Tương tự P(7) = 6 ! + 72<sub> = 769</sub>
2/Giải được nghiệm của hệ : x = 1 ; y = -1 ; z = 2
1,25
1,25
2,5
5,0
<b>7</b>
1/Gọi giá trị của xe năm thứ n là xn. Khi ấy x0 = 20.000.000
Với hao mòn r = 10%
Sau một năm giá trị của xe còn lại là : x1 = x0 –rx0 = x0(1 –
r)
Sau hai năm, giá trị của còn lại là: x2 = x1 – rx1 = x1(1 – r) =
x0(1 – r)2
Sau n năm, giá trị của xe còn lại là: xn =xn-1 – rxn-1 = xn-1(1 –
r) = x0( 1 – r)n
Vậy sau 5 năm, giá trị còn lại là:
X5 = x0(1- 5
10
) 20.000.000
100 x 0,9
5<sub> = 11.809.800 ( đồng)</sub>
2/Tính số năm để giá trị của xe nhỏ hơn 6 triệu. Tính trên
máy
n = 10; x10 = 20.000.000 x 0,910 = 6.973.568,802 đ
n = 11; x11 = 20.000.000 x 0,911 = 6.276.211,922 đ
n = 12; x12 = 20.000.000 x 0,912 =5.648.590,73 đ
Vậy sau 12 năm, giá trị của xe giảm xuống không quá 6
triệu đồng
1,5
1,5
2,0
5,0
<b>8</b>
1/ Cho n lần lượt các giá trị 1;2;3;4 ta được:
U1 = 1 ; U2 = 4 ; U3 =15 ; U4 = 56
2/Giả sử Un+2 = aUn+1 + bUn. Thay n = 1 ;2 ta được :
U3 = aU2 + bU1 hay 15 = a.4 + b.1
U4 = aU3 + bU2 hay 56 = a.15 + b.4
Giải hệ phương trình trên máy : <i>a<sub>a</sub></i>.4<sub>.15</sub><i>b</i>.1 15<i><sub>b</sub></i><sub>.4 56</sub>
được a = 4 ; b = -1
Vậy Un+2 = 4Un+1 – 1Un
2,0
1,5
1,5
<b>9</b>
1/-Tính đúng :AC = <i><sub>BC</sub></i>2<sub></sub> <i><sub>AB</sub></i>2 <sub></sub> <sub>1,3</sub>2<sub></sub> <sub>0,5</sub>2 <sub></sub><sub>1, 2</sub><i><sub>cm</sub></i>
-Tính đúng : AH = <i>AB AC</i>. 0, 4615<i>cm</i>
<i>BC</i>
-Tính đúng: BH = <i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>AH</sub></i>2 <sub>0,5</sub>2 <sub>0, 4615</sub>2 <sub>0,1923</sub><i><sub>cm</sub></i>
Và CH = BC – BH = 1,3 – 0,1923 =1,1077cm
2/Gọi bán kính đường trịn là R
AJ = 5
2
<i>R</i> <sub>; Ta có tgA</sub>
1 = 1
1 2
cos
2 <i>A</i> 5
tgA1 = 1
2 2 2
1 3
cos cos 2
2 5
2 . .cos
<i>A</i> <i>A</i>
<i>MJ</i> <i>AJ</i> <i>AM</i> <i>AJ AM</i> <i>A</i>
2 2 2
41
cos
2 .
2 5
<i>R</i> <i>JA</i> <i>JM</i> <i>AM</i>
<i>MJ</i> <i>J</i>
<i>AJ MJ</i>
Tính đúng góc J = 880<sub>12’36’’</sub>
0,5
0,75
0,75
1,0
0,75
1,25
5,0
<b>10</b>
1/ 2P = AB + BC + AC Vậy 2P 12,83162679
2/ Tính r = S<sub>ABC</sub> : p ở đó P = ( AB + BC + CA)/2
Vậy r 1,012108614
2,0
3,0
5,0
<b>Hướng dẫn chấm thi:</b>
<i>1)Bảo đảm chấm khách quan công bằng và bám sát biểu điểm từng bài</i>
<i>2)Những câu có tính độc lập và đã có riêng từng phần điểm thì khi tính sai sẽ </i>
<i>khơng cho điểm</i>
<i>3)Khi tính tổng số điểm của tồn bài thi phải cộng chính xác điểm thành phần</i>
<i>của từng bài, sau đó mới cộng số điểm của 10 bài ( để tránh thừa điểm hoặc thiếu</i>
<i>điểm của bài thi)</i>
<i>4)Điểm số bài thi khơng được làm trịn số.</i>
<i>5)Tổ chấm xong cần thống kê chọn 10 bài từ cao đến thấp. Nếu có một số bài</i>
<i>trùng ở bài số 10. Thì cả tổ cùng xem lại để thống nhất chọn 10 bài có điểm cao nhất</i>
<i>trong tổng số bài thi.</i>