Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.7 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phòng GD&ĐT thanh thuỷ
<b>Trờng thcs thạch ng </b>
<b>Cộng hoà xà hội chủ nghĩa việt nam </b>
<b>Độc lËp Tù do H¹nh phóc </b>– –
Căn cứ vào chỉ thị của bộ GD&ĐT, của sở GD&ĐT Phú Thọ, của phòng GD&ĐT
Thanh Thuỷ về các nhiệm vụ trọng tâm của năm học 2009 – 2010
Căn cứ vào nghị quyết của Chi bộ Trờng THCS Thạch Đồng ngày …… chỉ đạo thực
hiện các nhiệm vụ năm học 2009-2010
Căn cứ vào các chỉ tiêu kế hoạch năn học 2009- 2010 đã dợc xây dựng tại hội nghị
cán bộ công chức ngày …. Của trờng THCS Thạch Đồng
Căn cứ vào kết quả công tác của tổ năm học 2008 -2009 và căn cứ vào tình hình thực
ttiễn của tổ, của nhà trờng và của địa phơng
Tæ KHXH trờng THCS Thạch Đồng xây dựng kế hoạch công tác năm học 2009-2010 nh sau
II / Đặc điểm tình hình
1Tình hình đội ngũ giáo viên trong tổ:
- Tổng số giáo viên đầu năm: 12 trong đó nữ: 9 Chia theo tng b mụn nh sau
Môn Văn Tiếng Anh Lịch sử GDCD Mỹ thuật âm nhạc
Số GV 6 2 1 1 1 1
- Đoàn viên công đoàn: 11 giáo viên
- Đảng viên :8
II / Đặc điểm tình hình
<b>Danh sách giáo viên trong tổ năm học 2009 </b><b> 2010</b>
Số
T
T
Họ và tên
Năm
vào
ngành
Chuyên môn
o to Nhim v ging dy
Nhiệm vụ
khác
1 Lê Đông Tĩnh 1991 Đại học sử Sử Khèi9 P.HTrëng
2 Nguyễn Quyết Tâm 1979 Đại học NN Anh 6+ anh9B,C T trởng
3 Nguyễn Thị Hồng Lan 1980 Cao đẳng văn Văn9 B,C TPhó+CN 9B
6 Nguyễn Thị Vinh 198 Đại học văn Văn K7+ TCvăn 7 CN7B
7 Cao Thị Thuận 1979 Cao đẳng văn Văn K6+ TCvăn 6 CN6B
8 Dơng Đức Định 1977 Cao đẳng hoạ Hoạ 6,7,8,9 +địa9
9 Nguyễn Thị Thanh Hải 2002 Đại học NN Anh 7,8 ,9A
10 Vũ Thị Hoa 2006 Cao đẳng Nhạc Nhạc6,7,8+địa7+HN9
11 Nguyễn Thị Cúc 2003 Cao đẳng văn Văn8B+ Sử 7; 8
<i><b>2.1 Thn lỵi : </b></i>
Số lợng giáo viên của tổ đủ theo qui định , 100% giáo viên của tổ có trình đọ chun
mơn đạt từ chuẩn trở lên ( 6/12 GV có trình độ trên chuẩn =50%).
100% Giáo viên của tổ có phẩm chất đạo đức tốt ln chấp hành tốt mọi chủ trơng
chính sách của Đảng, pháp luật của nhà nớc, các qui định của cơ quan, của ngành và của địa
phơng.
Hoàn cảnh cơng tác của GV có nhiều thuận lợi hầu hết là GV địa phơng : GV yên
tâm công tác nắm vững đối tợng HS, hiểu rõ hồn cảch gia đình của từng HS do đó có thể
phối hợp tốt với phụ huynh trong việc giáo dục HS
Đa số các đồng chí GV trong tổ đều đợc đào tạo đúng chuyên môn, đã qua giảng dạy
nhiều năm do đó có kinh nghiệm trong cơng tác chun mơn , có tinh thân trách nhiệm
trong cơng việc. GVvà HS đã có sự chuẩn bị và đã quen với phơng pháp mới việc giảng dạy
của GV cũng nh tiếp thu bài của HS tốt hơn
Một số môn học do tổ quản lý có tính chất học thuộc lịng ( đợc quan niệm là dễ ) nh
Cơ sở vật chất phục vụ cho việc dạy học: đảm bảo đợc các nhu cầu tối thiểu cho việc
dạy và học : đủ phòng học, bàn ghế để học một ca. thiết bị dạy học tơng đối đầy đủ đảm bảo
cho các tiết học đều thực hiện đợc.
Nhiều GV trong tổ đã có máy vi tính, máy in phục vụ cho việc áp dụng CNTT vào
giảng day, soạn bài trên máy (6/12=50%).
Học sinh có đầy đủ SGK cho nên việc sử dụng SGK và chuẩn bị bài vở tiếp thu kiến
thức có phần tốt hơn.
Nhièu học sinh đã hiểu đợc tầm quan trọng, vai trò và ý nghĩa của việc học tập nên
các em đã có động cơ thái độ học tập đúng do đó đã có hứng thú và u thích học tập.
Tâm lí phụ huynh học sinh nói chung đều mong muốn con mình học giỏi, có kiến
thức vững vàng , cho nên đã có sự đầu t cho việc học tập của con em họ.
Nhà trờng, BGH ln có sự quan tâm đến cơng tác chun mơn đặc biệt tới việc nâng
cao chất lợng của việc dạy v hc
<i><b>2.2 Khó khăn:</b></i>
Giỏo viờn : T l GV đủ theo qui định nhng cha cân đối gữa cac bộ mơn nên vẫn cịn
một số GV của tổ phảI dạy chéo ban. Đa số GV trong tổ chỉ đợc đào tạo 1 chuyên ngành do
đó viêc góp ý giúp đỡ lẫn nhau trong chuyên môn ở một số bộ mơn cịn hạn chế
Đối tợng học sinh có trình độ nhận thức khơng đồng đều, cịn nhiều học sinh lực học
Yếu. Cho nên việc tiếp thu kiến thức của học sinh cịn gặp nhiều khó khăn. Trong mỗi lớp
Phô huynh häc sinh : vÉn cßn mét sè phơ huynh häc sinh cha thùc sù quan t©m dÕn
viƯc häc tËp cđa con em hä
Cơ sở vật chất cha đáp ứng đợc đầy đủ cho việc dạy học theo phơng pháp mới : Cha
có phịng bộ môn ( giờ học nhạc, anh ảnh hởng khơng ít đến các giờ học khác ) cha có máy
chiếu GV cha tiếp cận đợc với việc giảng dạy bằng GA ĐT; một số đồ dùng thiết bị chất lợng
kém ảnh hởng đến chất lợng giờ dạy
<i><b>3 Kết quả khảo sát đầu năm </b></i>
Môn văn
<b>Môn Tiếng Anh</b>
III/ Nhiêm vụ, chỉ tiêu , giảI pháp cụ thể
<b>1-Về t t ởng chính trị</b>
- Phấn đấu 100% GV trong tổ chấp hành tốt mọi chủ trơng chính sách của Đảng, pháp luật
của nhà nớc các nội qui, qui định của ngành, của địa phơng cũng nh của trờng .
- Thực hiện tốt cuộc vận động : “Học tập và làm theo tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh”
- Thực hiện tốt cuộc vận động “ Hai không” với bốn nội dung:
+ Nói không với tiêu cực trong thi cử .
+ Nói khơng với bệnh thành tích trong giáo dục.
+ Nói khơng với việc vi phạm đạo đức nhà giáo.
+ Nói khơng với việc học sinh ngồi nhầm lớp.
- Thực hiện tốt cuộc vận động “ Mỗi thầy cô giáo là tấm gơng sang về đạo đức, tự học và
sáng tạo. phấn đấu 100 % giáo viên tham gia tự học , tự bồi dỡng nâng cao chuyên môn
nghiệp vụ. Động viên, giúp đỡ các giáo viên trẻ tham gia các lớp nâng cao trình độ .
- Đẩy mạnh phong trào thi đua “ Xây dựng trờng học thân thiện học sinh tích cực” Tạo cho
HS tự tin trong các hoạt động ngay trong các giờ hc -
<b>2. Quản lý quá trình dạy học </b>
<i><b>2.1 Thực hiện chơng trình bộ môn </b></i>
<i>* Yờu cu, mc tiêu</i> : Thực hiện đúng chơng trình theo PPCC của bộ GD&ĐT, khơng đảo lộn
cắt xén chơng trình . Hàng tuần phảI có đầy đủ lịch báo giảng vào tiết 1 ngày thứ 2, những
tiết cha thực hiện đợc phảI đợc điều chỉnh kịp thời và ghi rõ lý do, những tiết dậy bù chậm
chơng trình, tiết đổi giờ với GV khác phảI báo cáo với TT &BGH
<i>* ChØ tiªu thực hiện :</i> 100% Thực hiện tốt chơng trình
<i>* BiƯn ph¸p thùc hiƯn :</i>
Kết hợp với ban chun mơn của nhà trờng cung cấp đầy đủ PPCH từng bộ mơn đén
từng GV, mỗi GV phảI tự da sốt PPCT môn đợc phụ trách nếu cha rõ cần hỏi ngay TT hoặc
ban CM nhà trờng.
Tăng cờng công tác thanh kiểm tra của tổ trởng, tổ phó, kiểm tra dân chủ trong tổ kịp
thời phát hiện sai sót để có bin phỏp iu chnh
<i><b>2.2 Soạn Bài </b></i>
<i>* Yêu cầu, mục tiêu</i> :
Giỏo ỏn phI c son đầy đủ trớc khi lên lớp . soạn đúng PPCT, theo đúng mẫu qui
định của từng bộ môn, soạn theo hớng đổi mới, thể hiện đợc đầy đủ hoạt động của thầy của
trò và các kiến thức cơ bản cần đạt, trình bày sạch sẽ khoa học, nề nếp . Khuyến khích GV
soạn bài trên máy vi tính, khai thác tốt phần mềm trực tuyến Violet
<i>* ChØ tiªu thùc hiÖn : </i>
Giáo án: 100% giáo án của giáo viên soạn theo hớng đổi mới,
<i>Trong đó :</i> Giáo án xếp loại tốt: 50%
Gi¸o ¸n xếp loại khá : 40 %
Giáo án xếp lo¹i TB : 10%
Khơng có giáo án xếp loại cha t yờu cu
<i>* Bin phỏp thc hin :</i>
Đầu năm tổ chuyên môn thống nhất lại về mô hình soạn GA chung cho các môn và
theo từng bộ môn , hình thức trình bày GA vi tính
Thụng qua kiểm tra trao đổi, rút kinh nghiệm về phơng pháp son bi
<i>* Yêu cầu, mục tiêu</i> :
Thực hiện tốt công tác giảng dạy trên lớp : truyền thụ đầy đủ, có hệ thống kiến thức
cơ bản cho HS theo chuẩn kiến thức qui định của Bộ GD&ĐT tích cực áp dụng ph ơng pháp
giảng dạy mới, khắc phục lối dạy truyền thụ một chiều, Nói khơng với việc dạy học teo kiểu
đọc chép ở mội tiết học, chú ý rèn luyện thành nếp t duy cho HS, phát huy đợc tính tích cực,
tự giác, chủ động sáng tạo của học sinh . bồi dỡng cho HS phơng pháp tự học, rèn luyện kỹ
năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn, chú ý bồi dỡng HS yếu kém, HS giỏi . Thực hiện tốt
nề nếp dạy học (ra vào lớp đúng giờ, thực hiện đầy đủ các bớc lên lớp …)
<i>* ChØ tiªu thực hiện : </i>
a) Chỉ tiêu giờ dạy
Gi xếp loại giỏi : 30%
– Giờ xếp loại khá :60%
– Giờ xếp loại TB : 10%
Khơng có giờ không đạt yêu cầu
b) chỉ tiêu các bộ môn do t ph trỏch
Môn ngữ văn
Lớp TSHS <sub>SL</sub> Giỏi<sub>%</sub> <sub>SL</sub> Khá<sub>%</sub> <sub>SL</sub>Trung bình<sub>%</sub> <sub>SL</sub>Yếu, kém<sub>%</sub> GV
6 59 1 1.7 12 20.3 30 50.8 16 27.1 <sub>ThuËn</sub>
7 55 1 1.8 11 20 29 52.7 14 25.5 <sub>Vinh</sub>
8A 26 1 3.8 7 26.9 14 53.8 4 15.4 <sub>Hoa </sub>
8B 23 0 0 3 13 11 47.8 9 39.1 <sub>Cóc </sub>
9A 23 1 4.3 6 26.1 14 60.9 2 8.7 <sub>Nhµn </sub>
9B,C 48 1 2.1 14 29.2 30 62.5 3 6.3 <sub>Lan</sub>
Môn lịch sử
Lớp TSHS Giỏi Khá Trung bình Yếu, kÐm GV
SL % SL % SL % SL %
6 59 1 1.7 18 30.5 38 64.4 2 3.4 <sub>Anh</sub>
7 55 2 3.6 20 36.4 31 56.4 2 3.6 <sub>Cóc </sub>
8 49 2 4.1 17 34.7 29 59.2 1 2 <sub>Cóc </sub>
9A,B 50 3 6 21 42 26 52 0 0 <sub>TÜnh</sub>
9C 21 1 4.8 9 42.9 11 52.4 0 0 <sub>Nhàn </sub>
<b>Môn Tiếng anh</b>
Lớp TSHS <sub>SL</sub> Giỏi <sub>%</sub> <sub>SL</sub> Khá <sub>%</sub> <sub>SL</sub>Trung bình<sub>%</sub> <sub>SL</sub>Yếu, kém<sub>%</sub> GV
6 59 2 3.4 14 23.7 30 50.8 13 22 <sub>T©m</sub>
7 55 4 7.3 12 21.8 27 49.1 12 21.8 <sub>H¶i </sub>
8 49 2 4.1 10 20.4 28 57.1 9 18.4 <sub>H¶i </sub>
9A 23 1 4.3 8 34.8 13 56.5 1 4.3 <sub>H¶i </sub>
9B,C 48 2 4.2 17 35.4 27 56.3 2 4.2 <sub>Tâm</sub>
<b>Môn GDCD</b>
Líp TSHS <sub>SL</sub> Giái <sub>%</sub> <sub>SL</sub> Kh¸ <sub>%</sub> <sub>SL</sub>Trung b×nh<sub>%</sub> <sub>SL</sub>Ỹu, kÐm<sub>%</sub> GV
6 59 5 8.5 23 39 29 49.2 2 3.4 <sub>Anh</sub>
7 55 4 7.3 22 40 27 49.1 2 3.6 <sub>Anh</sub>
9 71 6 8.5 33 46.5 32 45.1 0 0 <sub>Anh</sub>
<b>Môn âm nhạc</b>
Lớp TSHS <sub>SL</sub> Giỏi <sub>%</sub> <sub>SL</sub> Khá <sub>%</sub> <sub>SL</sub>Trung bình<sub>%</sub> <sub>SL</sub>YÕu, kÐm<sub>%</sub> GV
6 59 10 16.9 25 42.4 24 40.7 0 0 <sub>Hoa </sub>
7 55 9 16.4 24 43.6 22 40 0 0 <sub>Hoa </sub>
8 49 8 16.3 22 44.9 19 38.8 0 0 <sub>Hoa </sub>
9 71 15 21.1 35 49.3 21 29.6 0 0 <sub>Hoa </sub>
<b>M«n mü tht</b>
<b>Líp </b> <b>TSHS</b> Giỏi Khá Trung bình Yếu, kém GV
SL % SL % SL % SL %
6 59 5 8.5 35 59.3 19 32.2 0 <sub>Định</sub>
7 55 5 9.1 35 63.6 15 27.3 0 <sub>Định</sub>
<b>8</b> 49 9 18.4 33 67.3 7 14.3 0 <sub>Định</sub>
<b>9</b> 71 13 18.3 55 77.5 3 4.2 0 <sub>Định</sub>
<b>Mụn a lý</b>
Lớp TSHS <sub>SL</sub> Giỏi <sub>%</sub> <sub>SL</sub> Khá <sub>%</sub> <sub>SL</sub>Trung b×nh<sub>%</sub> <sub>SL</sub>Ỹu, kÐm<sub>%</sub> GV
6 59 2 3.4 18 30.5 36 61 3 5.1
7 55 2 3.6 17 30.9 34 61.8 2 3.6
8 49 2 4.1 17 34.7 28 57.1 2 4.1
9 71 3 4.2 27 38 38 53.5 3 4.2 <sub>Định </sub>
<i>*Biện pháp thực hiện </i>
Quỏn trit n toàn thể giáo viên trong tổ nhận thức đầy đủ, rõ ràng về tính cấp thiết
Xây dựng chơng trình, kế hoạch giảng dạy từng bộ mơn, thống nhất chuẩn đánh giá
tiết dạy theo tinh thần đổi mới
Thờng xuyên trao đổi kinh nghiệm giẩng dạy ở tổ qua các buổi sinh hoạt chuyên môn
Tổ chức dự giờ , thao giảng đáng gíá rút kinh nghiệm theo tinh thần đổi mới trong
toàn tổ , theo nhóm chun mơn
Tổ chức nghiên cứu các chun đề đổi mới phơng phát dạy học thông qua các tiết
chuyên đề một cách nghiêm túc có hiệu quả
Phèi hợp với nhà trờng làm tốt công tác thanh kiÓm tra GV
Phối hợp với phụ huynh, với các đoàn thể để kết hợp giáo dụcvà nâng cao chất lng
hc tp ca hc sinh
Tổ chức thảo luận phơng pháp giảng dạy những bài khó trong các buổi sinh hoạt tổ
<i><b>2.4 Chấm bài , làm sổ điểm </b></i>
<i>* Yêu cầu, mục tiêu</i> :
Khi ra các bộ môn cần chú ý đến việc đổi mới cách đánh giá HS, thực hiện đầy
đủ các bớc ra đè , kiến thức phảI đảm bảo theo chuẩn qui định của Bộ GD&ĐT, Đề KT từ 1
tiết trở lên phảI thống nhất trong toàn khối và Bài KT của HS phảI đợc lu trữ cẩn thận cho
đến kết thúc năm học
Thực hiện việc châm, chữa, cho điểm bài KT một cách nghiêm túc đảm bảo công
bằng, chấm chính xác theo đáp án đã xây dựng
Trả bài theo đúng PPCT qui định lấy đủ số lần điểm theo qui chế
Thực hiện tốt kiểm tra thờng xuyên tránh việc cho điểm dồn vào cuối kỳ, cuối năm
Lấy điểm vào sổ phảI sạch sẽ , nếu sửa chữa phảI đúng qui chế
<i>* ChØ tiªu thùc hiƯn : </i> 100% GV thùc hiƯn tèt
<i>*BiƯn ph¸p thùc hiƯn </i>
hiƯn
2.5 VỊ hå s¬ sỉ s¸ch
<i>* u cầu, mục tiêu</i> : Có đầy đủ các loại hồ sơ theo qui đinh trong thông t 1031 của Bô
GD&ĐT tên của mỗi loại hồ sơ phải ghi đúng theo thông t. Nội dung của hồ phải đợc ghi
chép đầy đủ rõ ràng và phải đợc cập nhật thờng xuyên
<i>* ChØ tiªu thực hiện</i> : Hồ sơ xếp loại tốt : 30%
Hồ sơ xếp loại khá : 70%
Khụng cú h sơ xếp loại TB, Cha đạt
<i>*Biện pháp thực hiện </i>
Cho GV học lại các văn bản quy định về hồ sơ GV
<i><b>2.6 Sử dụng đồ dùng thiết b dy hc </b></i>
<i>* Yêu cầu, mục tiêu</i> :
Sử dụng tối đa , triệt để các đồ dùng, thiết bị dạy học có sẵn đảm bảo khơng có tiêt
học tray khơng có đồ dùng
Vận động GV tự làm thêm các đồ dùng đơn giản,cần thiết trong các tiết dạy do mình phụ
trách
<i>* Chỉ tiêu thực hiện</i> : 100% GVsử dụng thiết bị dạy học
Trong đó : Xếp loại giỏi đạt 40%
Xếp loại khá đạt 60%
<i>*Biện pháp thực hiện </i>
Kết hợp cán bộ phụ trách phịng thí nghiêm cho GV sắp xếp kiểm kê đồ dùng thiết bị
những bộ môn mà GV đó phụ trách từ đó GV có thể đề xuất bổ sungnhững đò dùng thiết bị
h hỏng, thiếu , GV nắm vững các đồ dùng thiết bị của bộ mơn làm căn cứ xây dựng kế hoạch
sử dụng đị dùng thiết bị
GV phảI xây dựng kế hoạch sử dụng đò dùng thiết bị ngay từ đầu năm học, kế hoạch
phảI sát với thực tế, phảI thực thi
Hàng tháng tổ đánh giá , xếp loại việc sử dụng đồ dùng thiết bị của từng GV
<i><b>2.7 Công tác bồi dỡng chuyên môn nghiệp vụ </b></i>(Giáo viên giỏi, học sinh giỏi )
<i>* Yêu cầu, mục tiêu</i> :
-Thực hiện tốt cuộc vận động “ Mỗi thầy cô giáo là tấm gơng sang về đạo đức, tự học và
sáng tạo. Yêu cầu GV phảI thờng xuyên bồi dỡng CMNV cho bản thân :
+ Tham gia đầy đủ các lớp BD CM do các cấp mở
+ Xây dựng chơng trình tự học, tự bồi dỡng và thực hiện một cách thờng xuyên
+ Thực hiện đầy đủ chế độ thực tập, kiến tập
Chỉ tiêu : Giáo viên - Giáo viên giỏi cấp tỉnh : 1 đồng chí
- Giáo viên giỏi cấp huyện : 1 đồng chí
- Giáo viên giỏi cấp trờng : 8 đồng chí
Học sinh - Học sinh giỏi cấp tỉnh : từ 1đến 2 HS
- Học sinh giỏi cấp huyện : từ 1đến 2 HS
Biện pháp
Th«ng qua kiĨm tra dù giê ph¸t hiƯn båi dìng GV giái
Động viên GV đăng ký dự thi GV giỏi . Thờng xuyên dự giờ đóng góp ý kiến đối với
các đồng chí đăng ký dự thi
Tham mu với nhà trờng để có chế độ khen thởng thích đáng động viên phong trào
Đối với HS thành lập đội tuyển ngay từ đầu năm học, có tính kế thừa, phân cơng GV
bồi dỡng, xây dựng kế hoạch, chơng trình bồi cho từng mơn
Tham mu với nhà trờng để có chế độ bồi dỡng cho GV giảng dạy các lớp BD HSG
<i><b>2.7 Công tác kiểm tra </b></i>
<i>Chỉ tiêu :</i> + Kiểm tra dân chủ hồ sơ GV 2lần/ năm
+ Kiểm tra hoạt dộng s phạm của GV 5đ/c
+ Kiểm tra chun đề 7 đ/c
<i>BiƯn ph¸p </i>
- Phối hợp với BGH nhà trờng, cơng đồn kiểm tra qua các đợt thi đua
- Phân công lãnh đạo tổ phụ trách từng nhóm CM
Tổ trởng phụ trách chung + KT các môn Anh, GDCD, Nhạc. Hoạ
- Phối hợp với BGH xây dựng kế hoạch cụ thể , công khai đến từng GV
- Làm tốt công tác t vấn sau kiểm tra
IV/ Đăng ký thi đua
<b>1. </b>Chỉ tiêu cá nhân
TT Họ và tên GV
Ch tiờu phn u Xlo
i
chu
ng
1 Lê Đông Tĩnh
2 Nguyễn Quyết Tâm Tôt Giỏi Tốt Tôt Lao Động tiên tiến Huyện
3 Nguyễn Thị Hồng Lan Tôt Giỏi Tốt Tôt Lao Động tiên tiến Huyện
4 Bùi Thị Thanh Nhàn Tôt Giỏi Tốt Tôt Lao Động tiên tiến Huyện
5 Nguyễn Thị Liên Hoa Tôt Giỏi Tốt Tôt Lao Động tiên tiến Huyện
6 Nguyễn Thị Vinh Tôt Giỏi Tốt Tôt Lao Động tiên tiến
7 Cao Thị Thuận Tôt Giỏi Tốt Tôt Lao Động tiên tiến
8 Dơng Đức Định Tôt Giỏi Tốt Tôt Lao Động tiên tiến
9 Nguyễn Thị Thanh Hải Tôt Giỏi Tốt Tôt Lao Động tiên tiến Huyện
10 Vũ Thị Hoa Tôt Giỏi Tốt Tôt Lao Động tiên tiến
11 Nguyễn Thị Cúc Tôt Giỏi Tốt Tôt Lao Động tiên tiến Huyện
12 Nguyễn Tú Anh Tôt Khá Tốt Tôt Lao Động tiên tiến
<b>2. Chỉ tiêu tập thể : </b>
Tổ : Đạt danh hiệu Tổ lao động tiên tiến cấp huyện khen
Có 1Đ/C đạt danh hiệu chiến sĩ thi đua ( tỉnh khen )
Có 5 Đ/C đạt danh hiệu lao động tiên tiến ( huyện khen )
Có 6 Đ/C đạt danh hiệu lao động tiên tiến ( trờng khen )
Có 1 GV đạt GV dạy giỏi cấp tỉnh
Có 2 GV đạt GV dạy giỏi cấp huyện
Có 1-2 Học sinh đạt học sinh giỏi cấp tỉnh
Có 5 Học sinh đạt học sinh giỏi cấp huyện
Lớp : Xếp loại tốt : 2 lớp 9A; 9B ( lớp tiên tiến )
Xếp loại khá : 3 lớp 6B; 7B; 8B
Thạch Đồng, ngày tháng 9 năm 2009
Tæ trëng