Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

bai 4 lao dong va viec lamCLCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1/ Mật độ dân số</b> :


-Năm 2009 MĐDS là 259 người/km2, so với thế giới 48


người/km2.


-Mật độ dân số nước ta cao.


<b>2/ Phân bố dân cư</b>


Câu 1: Dựa vào Atlat địa lí VN, hãy trình bày


tình hình phân bố dân cư nước ta.



<i>-Dân cư nước ta phân bố không đều theo lãnh thổ.</i>


-Dân cư tập trung đông đúc ở đồng bằng, ven biển và
các đô thị. ở miền núi dân cư thưa thớt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1/ Quần cư nông thôn</b>

<b><sub>2/ Quần cư thành thị</sub></b>



-Mật độ dân số:

Quy mô



dân số khác nhau giữa


các vùng



-Mật độ dân số: rất cao



<b>-Kiến trúc nhà ở:</b> theo một
không gian truyền thống phù
hợp nhu cầu sinh hoạt và



quan niệm thẩm mỹ của
người dân nông thôn từng
vùng.


<b>-Kiến trúc nhà ở:</b> Kiểu
nhà ống, nhà cao tầng,
chung cư, biệt thự, nhà
vườn...ngày càng nhiều.


<b>-Chức năng:</b> hoạt động
nông, lâm, ngư nghiệp là
chủ yếu.


<b>-Chức năng:</b> hoạt động
cơng nghiệp, dịch vụ là
chủ yếu. ngồi ra nó còn
là trung tâm kinh tế,


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>BÀI 4: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM. </b>


<b>CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG </b>



<b>I/ Nguồn lao động và sử dụng lao </b>


<b>động.</b>



<b>1/ Nguồn lao động</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BÀI 4: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM. </b>


<b>CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG </b>



<b>I/ Nguồn lao động và sử dụng lao </b>



<b>động.</b>



<b>1/ Nguồn lao động</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Dựa vào hiểu biết và SGK hãy cho biết


nguồn lao động nước ta có những mặt


mạnh và hạn chế nào ?



<i>-</i>

<i><b>Mặt mạnh:</b></i>

<i> cần cù, chịu khó, </i>



<i>nhiều kinh nghiệm trong sx nông, </i>


<i>lâm, ngư nghiệp, tiểu thủ CN, có </i>


<i>khả năng tiếp thu khoa học kĩ </i>



<i>thuật.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Thành thị</b>
<b> N«ng th«n</b>


<b>Qua đào tạo</b>
<b>Khơng qua</b>
<b> đào tạo</b>
<b>24,2</b>
<b>75,8</b>
<b>21,2</b>
<b>78,8</b>


Dựa vào hình 4.1


hãy nhận xét


cấu lực lượng




lao động

giữa



thành thị và nơng


thơn

. Giải thích


ngun nhân.


nhận xét

<i>chất lượng</i>

của lực lượng LĐ ở



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>BÀI 4: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM. </b>


<b>CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG </b>



<b>I/ Nguồn lao động và sử dụng lao </b>


<b>động.</b>



<b>1/ Nguồn lao động</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Dựa vào hình 4.2 hãy nêu nhận xét



<b>về cơ cấu</b>

<b>sự thay đổi cơ cấu</b>



lao động theo ngành ở nước ta.



<i>-Cơ cấu sử dụng lao động trong các ngành </i>


<i>kinh tế đang thay đổi theo hướng tích cực. </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>BÀI 4: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM. </b>


<b>CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG </b>



<b>I/ Nguồn lao động và sử dụng lao </b>


<b>động.</b>




<b>1/ Nguồn lao động</b>



<b>2/ Sử dụng lao động</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tại sao giải quyết việc làm là vấn đề xã


hội gay gắt ở nước ta ?



<i>Nguồn lao động dồi dào trong điều </i>



<i>kiện nền kinh tế chưa phát triển đã tạo </i>


<i>ra sức ép rất lớn đối với vấn đề giải </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Theo em, nguyên nhân nào dẫn đến tình


trạng thiếu việc làm ở nơng thơn ?



<i><b>-Khu vực nông thôn: thiếu việc </b></i>


<i><b>làm. Nguyên nhân do đặc điểm </b></i>


<i><b>mùa vụ sản xuất nông nghiệp và </b></i>


<i><b>sự phát triển ngành nghề ở </b></i>



<i><b>nơng thơn cịn hạn chế.</b></i>



<b>-Khu vực thành thị: </b>

tỉ lệ thất



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Để giải quyết việc làm, theo em cần


phải có những giải pháp nào ?



<i><b>đa dạng hố các loại hình đào tạo, </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>BÀI 4: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM. </b>


<b>CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG </b>



<b>I/ Nguồn lao động và sử dụng lao </b>


<b>động.</b>



<b>1/ Nguồn lao động</b>



<b>2/ Sử dụng lao động</b>



<b>II/ Vấn đề việc làm </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>NÔNG THÔN MiỀN NÚI</b>


<b>LỚP HỌC THÀNH THỊ</b> <b>LỚP HỌC MiỀN NÚI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Quan sát các ảnh sau, hãy nhận


xét chất lượng cuộc sống của



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>-Hiện nay chất lượng cuộc sống của </b></i>


<i><b>nhân dân ngày càng được cải thiện : </b></i>


<i><b>+Mức thu nhập bình quân trên đầu </b></i>



<i><b>người tăng.</b></i>



<i><b>+Tỉ lệ người lớn biết chữ đạt 90,3%.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Quan sát các ảnh dưới đây cho



biết:

Nhà nước

hiện nay có những




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

KHU TÁI ĐỊNH CƯ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Câu 1: Trình bày đặc điểm về nguồn lao động


và việc sử dụng lao động ở nước ta.



<b>1/ Nguồn lao động</b>


-Nguồn lao động nước ta dồi dào và tăng nhanh.
-<b>Mặt mạnh:</b> cần cù, chịu khó, nhiều kinh nghiệm


trong sx nông, lâm, ngư nghiệp, tiểu thủ CN, có khả
năng tiếp thu khoa học kĩ thuật.


-<i><b>Hạn chế</b></i>: về thể lực và trình độ chun mơn...


<b>2/ Sử dụng lao động </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 2: Sức ép của dân số đối với </b>


<b>việc giải quyết việc làm. </b>



Nguồn lao động dồi dào trong điều kiện nền


kinh tế chưa phát triển đã tạo ra sức ép rất


lớn đối với vấn đề giải quyết việc làm ở nước


ta.



<b>-Khu vực nông thôn: thiếu việc làm. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Câu 3: Trình bày hiện trạng chất


lượng cuộc sống ở nước ta.




-Chất lượng cuộc sống của nhân dân ta còn thấp,
chênh lệch giữa các vùng, giữa thành thị và nông
thôn.


-Chất lượng cuộc sống của nhân dân ngày càng được
cải thiện :


+Mức thu nhập bình quân trên đầu người tăng.
+Tỉ lệ người lớn biết chữ đạt 90,3%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×