Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

8 Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học 8 năm 2012-2013 - Có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 31 trang )

Phịng GD&ĐT Hương Trà
Trường THCS Hương Tồn

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN : SINH HỌC 8
Năm học 2012 – 2013

ĐỀ KIỂM TRA
Phần A Trắc nghiệm ( 4 điểm )
I Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. (2,5đ)
Câu: 1. Sản phẩm nào sau đây giàu chất đạm ( protein) :
a. Gạo
b. Rau quả tươi
c. Cá
d. Dầu thực vật
Câu: 2. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:
a. Thận
b. Ống đái
c. Bóng đái
d. Ống dẫn nước tiểu
Câu: 3. Ở da, tiếp nhận kích thích xúc giác là do tế bào nào sau đây đảm nhận
a. Tuyến nhờn
b. Tuyến mồ hôi c. Thụ quan
d. Mạch máu
Câu: 4. Số đôi dây thần kinh tủy là:
a. 12 đôi
b. 31 đôi
c. 32 đơi
d. 21 đơi
Câu: 5. Tuyến giáp tiết hoocmon có tên :
a. Testosteron


b. Tiroxin
c. Insulin
d. Glucagon
II Chọn cột A tương ứng với cột B để có đáp án đúng. (1,5đ)
Câu: 6
Các bộ phận của não
Chức năng
Đáp án
(A)
(B)
1.Trụ não
a. Điều khiển q trình trao đổi chất và điều hồ thân nhiệt
b. Điều khiển, điều hoà hoạt động của các nội quan
1.........
2.Tiểu não
(tuần hồn, tiêu hố, hơ hấp)
c. Điều khiển sự hoạt động của cơ vân.
2.........
3. Não trung gian
d. Điều hoà và phối hợp các hoạt động phức tạp và giữ
thăng bằng cho cơ thể.
3.........
Phần B Tự luận ( 6 điểm )
Câu 7: Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ? 1,5đ
Câu 8: Kể tên các hoocmon do tuyến tụy tiết ra và nêu vai trị của chúng? Vì sao tuyến tụy
gọi là tuyến pha? 1,5 đ
Câu 9: Cấu tạo của màng lưới ? Nêu một số biện pháp bảo vệ mắt ? 2 đ
Câu 10: Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai ? 1đ

Trang 1



ĐÁP ÁN
Phần A Trắc nghiệm ( 4 điểm )
Từ câu 1 đến câu 5 mỗi câu đúng chấm 0,5 điểm
Câu
1
Đáp án
c
Câu 6: Mỗi từ đúng chấm 0,5 điểm

2
a

3
c

4
b

5
b

1- b , 2-d , 3- a
Phần B Tự luận ( 6 điểm )
Câu
Câu 7
1,5đ
Câu 8
1,5đ


Câu 9


Câu 10

Nội dung
+ Quá trình lọc máu: ở cầu thận -> tạo ra nước tiểu đầu.
+ Quá trình hấp thụ lại ở ống thận.
+ Quá trình bài tiết tiếp-> Tạo thành nước tiểu chính thức.
- Hoocmon tuyến tụy
+ Tế bào : Tiết glucagôn.
+ Tế bào : Tiết insulin
- Vai trị của các Hc mơn: điều hồ lượng đường huyết luôn ổn định
(0,12%)-> đảm bảo hoạt động sinh lý của cơ thể diễn ra bình thường.
- Tuyến tụy là tuyến pha vì vừa làm chức năng nội tiết vừa làm chức
năng ngoại tiết
- Màng lưới gồm:
+ Tế bào nón: tiếp nhận kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc.
+ Tế bào que: tiếp nhận kích thích ánh sáng yếu.
+ Điểm vàng: Là nơi tập trung tế bào nón.
+ Điểm mù: khơng có tế bào thụ cảm thị giác.
- Biện pháp bảo vệ mắt:
+ Đọc sách đúng khoảng cách
+ Đeo kính khi ra đường
+ Thường xuyên rửa mắt bằng nước muối loãng
+ Ăn thức ăn nhiều vitamin A
( HS có thể nêu thêm các biện pháp khác )
Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai
+ Ngăn trứng chín và rụng.

+ Tránh khơng cho tinh trùng gặp trứng.
+ Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh.

Điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,5đ
6 điểm

Tổng
Trang 2


Chú ý: - Điểm tối đa mỗi phần chỉ chấm với những bài làm có chữ viết rõ ràng, trình bày

sạch sẽ.
- Điểm tổng cộng của toàn bài được làm trịn đến chữ số thập phân thứ nhất ( Ví
dụ: 7,25 làm trịn thành 7,3 mà khơng làm

Trang 3


tròn thành 7,5).
Giáo viên: Nguyễn Thân Hữu
Phần I : MA TRẬN
Tên chủ đề

Nhận biết
TN

Thông hiểu
TL

Trao đổi
chất và
năng lượng
2 tiết
5%= 0,25đ
Chương
VII
Bài tiết
3 tiết
20%= 2đ
Chương
VIII

Da
2 tiết
5%=0,5đ
Chương IX
Thần kinh

giác quan
12 tiết
%=4đ
Chương X
Nội tiết
5 tiết


TN
Giá trị dinh
dưỡng của
thức ăn

TL

Vận dụng thấp
TN

TL

Vận dụng cao
TN

TL


100%= 0,5đ
Cấu tạo cơ
quan bài
tiết nước
tiểu
25%=0,5đ
- Cấu tạo
chức năng
của da

- Quá trình
tạo thành
nước tiểu
75%=1,5đ

100%=0,5đ
- Trụ não,
Cấu tạo
Não trung
màng lưới
gian, Tiểu
não
37.5% =
1,5đ
Tuyến giáp

25%= 1đ

Cấu tạo dây

thần kinh
tủy

Bảo vệ mắt

12,5%= 0,5
đ

25%=1đ
Vai trò
tuyến tụy

25% = 0,5đ

50%=1đ

Vì sao
tuyến tụy
gọi là
tuyến pha
25% =
0,5đ

Cơ sở khoa
học của các
biện pháp
tránh thai
100%=1đ

Chương XI

Sinh sản
4 tiết
1,25đ
Tổng điểm



Tổng điểm

Nhận biết 5,5 đ

2,5đ





Thông hiểu 3 đ

Tổng điểm

10 điểm

Trang 4

1,5 đ
Vận dụng thấp
1,5đ

Vận dụng cao

0


Ngày soạn 26/02/2013
Người soạn: Trần Thị Kiều
Đơn vị: Trường THCS Hương Chữ

NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ

CHƯƠNG
VII : BÀI
TIẾT

CHƯƠNG
IX :THẦN
KINH VÀ
GIÁC
QUAN

CHƯƠNG
X: NỘI
TIẾT
CHƯƠNG
XI :SINH
SẢN

Bài tiết và cấu tạo hệ bài
tiết nước tiểu
Bài tiết nước tiểu
Vệ sinh hệ bài tiết nước

tiểu
Giới thiệu chung hệ thần
kinh
Cơ quan phân tích thị giác
Vệ sinh mắt
Phản xạ khơng điều kiện
và phản xạ có điều kiện
Tuyến n ,tuyến giáp
Tuyến tụy ,tuyến trên thận
Cơ quan sinh dục nam
Cộng

MA TRẬN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN: SINH HỌC 8
NĂM HỌC: 2012-2013

MỨC ĐỘ
Nhận Thông
Vận
Vận
TỔNG
biết
hiểu dụng(1) dụng(2)
SỐ
TN/TL TN/TL TN/TL TN/TL
1
(0.5)
1
3
(0.5)

(2.5)
1
(1.5)
1
(0.5)
1
(0.5)
5
1
(4.5)
(1.5)
1
(0.5)

1
(1.5)

1
(0.5)
1
(0.5)

1
(1.5)
4
(3.0)

1
(0.5)
8

(4.0)

3
(4.5)

1
(1.5)

12
(10)

Ghi chú :
+Đề được thiết kế với 40% nhận biết ,45 %thông hiểu và 15 %vận dụng 1.Đề gồm 40
%trắc nghiệm và 60 %tự luận.
+Cấu trúc của đề gồm 12 câu .
+Cấu trúc câu hỏi :8 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận .
………..Hết …........
Ký duyệt của tổ trưởng chuyên môn

Trần Thị Huê


BAI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013
Mơn : Sinh học 8 – Thời gian 45 phút
I.Trắc nghiệm(4điểm ) : Trong các phương án trả lời sau hãy chọn phương án trả lời
đúng ,chính xác nhất và trình bày vào phiếu bài làm .
Câu 1 .Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là :
A.Thận
B.Ông dẫn nước tiểu C.Bóng đái
D.Ống đái

Câu 2:Nước tiểu được tạo thành ở :
A .Nang cầu thận
B.Cầu thận
C.Ông thận
D.Bao gồm cả A,B và C
Câu 3 Nơ ron là đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh ,mỗi nơ ron gồm :
A.Một thân ,một nhánh và nhiều trục
B.Một thân ,nhiều nhánh và một trục
C.Một thân và một trục
D.Một thân ,một nhánh và một trục
Câu 4.Thành phần nào sau đây không phải là thành phần của não bộ :
A.Tủy sống
B.Đại não
C.Tiểu não
D.Trụ não
Câu 5.Điểm nhìn thấy hình ảnh của vật rõ nhất trên màng lưới được gọi là :
A.Điểm sáng
B.Điểm vàng
C.Điểm tối
D.Điểm mù
Câu 6.Đặc điểm nào sau đây là tính chất của phản xạ có điều kiện
A.Số lượng hạn chế
B.Bẩm sinh
C.Dễ mất khi khơng củng cố
D.Cung phản xạ đơn giản
Câu 7.Hoocmoon có vai trị làm giảm đường huyết khi đường huyết tăng là :
A.Glucagon
B.Ađrênalin
C.Insulin
D.Tirooxin

Câu 8.Nơi sản xuất tinh trùng là của bộ phận nào trong cơ quan sinh dục nam :
A.Tinh hồn
B.Ông dẫn tinh
C. Mào tinh hồn
D.Túi tinh
Câu
Phương án trả lời

1

2

3

4

5

6

7

Phần II (6 điểm )Tự luận
Ccâu 9 .Chúng ta cần phải làm gì để bảo hệ bài tiết nước tiểu tránh các tác nhân có hại ?
Câu 10:
Trình bày vị trí ,cấu tạo và vai trò của tuyến yên ?
Câu 11: Phân biệt phản xạ khơng điều kiện và phản xạ có điều kiên ?
Câu 12 :Nguyên nhân và cách khắc phục tật cận thị ?
…….Hết ……


8


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM BÀI
KIỂM TRA HỌC KỲ II –NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN SINH HỌC 8
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8

Ý

10

9.1
9.2
9.3
10.1
10.2
10.3

11

11.1


9

11.2

12

12.1

12.2

NỘI DUNG
ĐIỂM
A
0.5đ
D
0.5đ
B
0.5đ
A
0.5đ
B
0.5đ
C
0.5đ
C
0.5đ
A
0.5đ
Vệ sinh để hạn chế tác hại của vi sinh vật gây bệnh

0.5đ
Khẩu phần ăn uống hợp lí
0.5đ
Khơng nhịn tiểu q lâu
0.5đ
Vị trí :nằm ở nền sọ có liên quan đến vùng dưới đồi
0.5đ
Cấu tạo :gồm 3 thùy thùy trước ,thùy giữa ,thùy sau
0.5đ
Chức năng :là tuyến nội tiết quan trọng chi phối hoạt động
0.5đ
của các tuyến nội tiết khác .Tiết Hoocmoon ảnh hưởng đến
sự tăng trưởng ,trao đổi Gluco ,trao đổi nước và co thắt cơ
trơn
Phản xạ không điều kiện là phản xạ sinh ra đã có ,khơng
0.75 đ
cần phải học tập rèn luyện .Cho ví dụ đúng
Phản xạ có điều kiện là phản xạ được hình thành trong đời
0.75 đ
sống cá thể ,là kết quả của quá trình học tập và rèn luyện
.Cho ví dụ đúng
Nguyên nhân :+do cầu mắt dài bẩm sinh
0.5đ
+do không giữ đúng khoảng cách trong vệ
0.5
sinh học đường

Khắc phục :đeo kính phân kì (kính cận )

0.5đ



Nguyễn Đại Phúc Long
THCS Hương Phong

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 - 2013
MƠN: SINH HỌC 8
Nội dung

Bài tiết

Da

Nhận biết
TNKQ
TL

Thông hiểu
TNKQ TL

Câu 1

Câu 2
0.5

0.5

Vận dụng
TNKQ TL


Câu 3
0.5
Câu4

Thần kinh và giác
quan

Câu 1
0.5
2

Câu 2
1.5

Câu 5
0.5
Câu 6
0.5
Câu 7

Hệ nội tiết

0.5
Câu 8
0.5

Sinh sản
Tổng cộng

Câu 3

2.5

7 Câu: 5 điểm

3 Câu: 3,5điểm

---------------Hết-------------------

1 Câu: 1,5điểm


ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 - 2013
MƠN: SINH HỌC 8
THỜI GIAN : 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
I > TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: (0.5 đ) Nước tiểu được tạo ra từ:
A. Các bể thận.
C. Bóng đái và các ống thận
B. Các đơn vị chức năng của thận
D. Nang cầu thận và các bể thận
Câu 2 : (0.5 đ) Người bị sỏi thận cần hạn chế thức ăn nào dưới đây
A. Muối khống
C. Vitamin
B. Đường
D. Nước
Câu 3: (0.5 đ) Sắc tố của da có ở:
A. Lớp biểu bì
C. Lớp mỡ
B. Lớp bì

D. Cả 3 lớp trên
Câu 4 : (0.5 đ) Cấu trúc não lớn nhất là :
A. Đại não
C. Tiều não
B. Não giữa
D. Cầu não
Câu 5: (0.5 đ) Vùng vận động cơ thể nằm ở :
A. Thuỳ chẩm
C. Thuỳ thái dương
B. Thuỳ đỉnh
D. Thuỳ trán
Câu 6 : (0.5 đ) Nguyên nhân sau đây dẫn đến tật cận thị là :
A. Cầu mắt quá ngắn so với bình thường
C. Cầu mắt quá dài so với bình thường
B. Màng giác quá dày
D. Màng giác quá mỏng
Câu 7: (0.5 đ) Tuyến nội tiết có vai trị quan trọng nhất là
A.Tuyến giáp
B.Tuyến tụy
C.Tuyến yên
D.Tuyến trên thận
Câu: 8 (0.5 đ) Muốn tránh thai cần nắm vững những nguyên tắc nào
A.Ngăn trứng chín và rụng
B.Tránh không để tinh trùng gặp trứng
C.Chống dự làm tổ của trứng đã được thụ tinh
D.Cả A,B,C đúng
II> TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 : ( 2điểm )
Trình bày cơ chế truyền âm và sư thu nhận cảm giác âm thanh?
Câu 2: (1.5 điểm)

Phản xạ khơng điều kiện là gì? Phản xạ có điều kiện là gì?
Lấy ví dụ về phản xạ có điều kiện có lợi cho bản thân em?
Câu 3: ( 2.5 điểm)
Phân biệt tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết?Vì sao gọi là tuyến pha?
Kể tên một vài tuyến pha mà em biết?

………HẾT………


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: SINH HỌC 8
I > TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
7
Câu
1
2
3
Đáp án
B
A
A
Điểm
0,5
0,5
0,5

4
A
0,5


5
D
0,5

6
C
0,5

7
C
0,5

8
D
0,5

II> TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Câu hỏi
Câu 1:

Câu 2:

Câu 3:

Nội dung đáp án
Cơ chế truyền âm và sự thu nhận cảm giác âm thanh:
- Sóng âm vào tai làm rung màng nhĩ, truyền qua chuỗi xương tai vào tai
trong gây sự chuyển động ngoại dịch rồi nội dịch trong ốc tai màng và tác
động lên các tế bào thụ cảm thính giác của cơ quan coocti ,
- Làm các tế bào này hưng phấn chuyển thành xung thần kinh truyền về vùng

thính giác ở thùy thái dương cho ta nhận biết về âm thanh đã phát ra.

Điểm

1

1

- PXKĐK: là phản xạ sinh ra đã có, khơng cần phải học tập.
- PXCĐK: là phản xạ hình thành trong đời sống cá thể, là kết quả của quá trình
học tập rèn luyện.
- Ví dụ về phản xạ có điều kiện :

0.5
0.5

–– Tuyến ngoại tiết: tiết sản phẩm không đổ trực tiếp vào máu.
–– Tuyến nội tiết: tiết sản phẩm đổ trực tiếp vào máu. Hoocmôn là sản phẩm
của tuyến nội tiết.
- Gọi là tuyến pha vì tuyến này vừa tiết ra sản phẩm đổ trực tiếp vào máu vừa
tiết ra sản phẩm theo ống dẫn chất tiết đến cơ quan đích.
- Ví dụ như: Tuyến tụy vừa tiết dịch tụy vừa tiết hoocmon insulin
Tuyến sinh dục

0.5

--------------Hết----------------

0.5


0.5
1
0.5


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: SINH HỌC 8
Thời gian làm bài : 45 phút
(Khơng tính thời gian phát đề)
MA TRẬN
Nội dung kiến
thức
Chủ đề 1.
Bài Tiết
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Chủ đề 2.
Da

Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:

Chủ đề 3.
Thần kinh và
giác quan

Số câu:

Số điểm:
Tỉ lệ:
Chủ đề 4.
Nội tiết

Nhận biết
TN
TL
Cấu tạo chức
năng của hệ
bài tiết
1
0,25
2,5 %
Nêu cấu tạo
phù hợp với
chức năng
của da
1
0,25
2,5 %
Biết nguyên
nhân tật cận
thị. Biết được
đặc điểm của
phản xạ có
điều kiện. Biết
được chức
năng thu nhận
sóng âm của

tai
3
1,5
15 %

Mức độ nhận thức
Thông hiểu
TN
TL

Cộng
TN

Vận dụng
TL

1
0,25
2,5 %
Hiểu được
phản ứng của
da khi trời
nắng
1
0,25
2,5 %
Hiểu được tai
ngoài được
giới hạn với
tai giữa bởi

màng nhĩ. Tư
duy trừu
tượng chỉ có ở
người.

2
0,5
5%
Hiểu được
Hc mơn
insulin tham
gia điều hòa
hàm lượng
đường trong
máu.

2
0,5
5%

5
2
20 %
Hiểu được
nguyên
nhân, biểu
hiện của
bệnh bướu
cổ và bệnh
Bazơđơ. Ý

nghĩa của
cuộc vận
động : “Tồ
n dân sử
dụng muối
Iốt”

Phân biệt
được tuyến
nội tiết và
tuyến ngoại
tiết

1


Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Chủ đề 5.
Sinh sản

Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
TS câu:
TS điểm:
Tỉ lệ:
TN %= 30%
TL % = 70%


1
0,25
2,5 %

5
2
20%

1
3
30 %
Hiểu được
những
nguyên tắc
và biện
pháp tránh
thai.
1
2
20 %
6
6
60%

1
2
20 %

1

2
20%

3
5,25
52,5 %

1
2
20 %
12
10
100%

2


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: SINH HỌC – LỚP 8
Thời gian làm bài 45 phút
(Khơng tính thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
1. Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (2đ).
Câu 1. Hệ bài tiết nước tiểu gồm:
A. Thận, cầu thận, nang cầu thận, bóng đái
B. Thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái
C. Thận, cầu thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái D. Thận, ống đái, ống dẫn nước tiểu, bóng đái
Câu 2. Cấu tạo của da gồm:
A. lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ.
B. lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da.

C. lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.
D. lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.
Câu 3. Tai ngoài được giới hạn với tai giữa bởi:
A. chuỗi xương tai
B. vòi nhĩ
C. màng nhĩ
D. ốc tai
Câu 4. Nguyên nhân của tật cận thị là:
A. Do bẩm sinh cầu mắt ngắn.
B. Do bẩm sinh cầu mắt dài.
C. Thể thủy tinh bị lão hóa.
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 5. Hc mơn tham gia điều hồ lượng đường trong máu là:
A. Glucagôn.
B. Insulin.
C. Ađrênalin.
D. Cả A, B, C đúng
Câu 6. Đặc điểm của phản xạ có điều kiện:
A. mang tính bẩm sinh.
B. bền vững.
C. mang tính di truyền.
D. trả lời kích thích tương ứng, kích thích bất kì.
Câu 7. Khi trời quá nóng da có phản ứng:
A. mao mạch dưới da dãn tiết mồ hôi nhiều.
B. mao mạch dưới da dãn.
C. mao mạch dưới da co.
D. mao mạch dưới da co, cơ chân lông co.
Câu 8. Khả năng nào dưới đây chỉ có ở người mà khơng có ở động vật?
A. Phản xạ có điều kiện.
B. Tư duy trừu tượng.

C. Phản xạ không điều kiện.
D. Trao đổi thông tin.
2. Lựa chọn các từ, cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống. (1đ)
Chức năng thu nhận sóng âm
Nội dịch
Sóng âm
.....................
chuỗi xương tai
....................
cơ quan
coocti
.......................................
...................
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm): Trình bày những nguyên tắc và biện pháp tránh thai?
Câu 2. (3 điểm): Trình bày nguyên nhân, biểu hiện của bệnh bướu cổ và bệnh Bazơđô ? Ý nghĩa của cuộc
vận động : “Toàn dân sử dụng muối Iốt” .
Câu 3. (2 điểm): Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết?
3


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: SINH HỌC – LỚP 8

I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm).
1. Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
Câu
1
2

3
4
5
Đáp án
D
B
C
B
D
2. Lựa chọn các từ, cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống. (1đ)
Mỗi từ, cụm từ đúng được 0,25 điểm
Chức năng thu nhận sóng âm

6
D

7
A

8
B

Nội dịch
Sóng âm
coocti

màng nhĩ
vùng thính giác

chuỗi xương tai


cơ quan

cửa bầu dục
Ngoại dịch

II/ TỰ LUẬN: (7 điểm).
Câu
Câu 1

Nội dung
* Muốn tránh thai cần nắm vững các nguyên tắc sau:
- Ngăn trứng chín và rụng
- Tránh không để tinh trùng gặp trứng
- Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh.
* Các biện pháp tránh thai:
- Sử dụng thuốc tránh thai.
- Dùng bao cao su hoặc thắt ống dẫn trứng.
- Sử dụng các dụng cụ tránh thai.

Câu 2



(3đ)
- Nguyên nhân và biểu hiện của bệnh bướu cổ
+ Do thiếu Iốt, mà Iốt là thành phần tham gia vào cấu tạo của hooc môn tuyến giáp
vì vậy khi thiếu Iốt tuyến yên tiết hooc mơn kích thích tăng cường hoạt động của
tuyến giáp làm phì đại tuyến giáp.
+ Biểu hiện: Trẻ em có trí tuệ và thể lực kém phát triển, người lớn trí nhớ kém.

- Nguyên nhân và biểu hiện của bệnh Bazơđô
+ Do thừa hooc môn tuyến giáp.
+ Biểu hiện: Tim đập nhanh, mắt lồi, mất ngủ, thần kinh căng thẳng.
- Ý nghĩa:
Cuộc vận động giúp phòng bệnh bướu cổ.

Câu 3

Điểm
(2đ)


Tuyến nội tiết
Tuyến ngoại tiết
- Các chất tiết theo đường máu tới - Các chất tiết theo ống dẫn đổ ra
cơ quan đích.
mơi trường ngồi.
- Gồm mạch máu, tế bào tuyến.
- Gồm ống dẫn chất tiết và tế bào
tuyến.

0,5đ

0,5đ
0,5đ
0,5đ

(2đ)




Chú ý: Học sinh có thể làm bài theo nhiều cách nhưng phải đúng bản chất sinh học vẫn được tối đa điểm
4


PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ HƯƠNG THUỶ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Trường TH&THCS Dương Hồ
MƠN: SINH HỌC LỚP 8

Năm học 2012 – 2013
Mức độ nhận thức
Nội dung kiến
thức

Nhận biết

Thơng hiểu

Vận dụng

Giải thích những biện
pháp phịng bệnh cịi
xương ở trẻ.

1/. Trao đổi
chất và năng
lượng
8 tiết
10% = 30
điểm

2/. Bài tiết
3 tiết

100% = 30 điểm

3/. Da
2 tiết

4/. Thần kinh
và giác quan
13 tiết
60% = 180
điểm

5/. Nội tiết
5 tiết

20% = 60
điểm
6/. Sinh sản
8 tiết

- Mô tả cấu tạo của
não bộ.
- Nêu được các biện
pháp vệ sinh hệ thần
kinh.
50% = 90 điểm

Giải thích điều kiện để

Trình bày chức
hình thành phản xạ có
năng của dây
điều kiện.
thần kinh tuỷ.
33,33% = 60
điểm
Phân biệt
tuyến nội tiết
và tuyến ngoại
tiết theo các
tiêu chí sau:
Cấu tạo, vai
trị, ví dụ
100% = 60
điểm
Nêu được các
biện pháp
tránh thai và
giải thích cơ
sở khoa học

16,67% = 30 điểm

Vận
dụng

mức
cao



của các biện
pháp tránh
thai.
10% = 30
điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
100% = 300
điểm

100% = 30
điểm
2 câu
90 điểm
30%

3 câu
150 điểm
50%

2 câu
60 điểm
20%


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: SINH HỌC- LỚP 8
Năm học 2012 – 2013
(Thời gian làm bài 45 phút ( khơng kể thời gian giao đề)


PHỊNG GD&ĐT THỊ XÃ HƯƠNG THUỶ
TRƯỜNG TH&THCS DƯƠNG HỒ

ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu 1: (2 điểm)
Trình bày vai trị của hoocmơn. So sánh sự giống nhau và khác nhau của tuyến
nội tiết và tuyến ngoại tiết?
Câu 2: (1.5 điểm)
Trình bày các nguyên tắc và các biện pháp tránh thai?
Câu 3: (1 điểm )
Khi đội kèn của trường đang tập luyện, một bạn học sinh đội khác mang chanh
ra ăn thì bị thầy tổng phụ trách phê bình vì đội kèn khơng tập luyện được, điều đó có
đúng khơng? Vì sao?
Câu 4: (0,5 điểm)
Kể tên các phần của não bộ?
Câu 5: (1,5điểm):
Trình bày các biện pháp vệ sinh hệ thần kinh?
Câu 6: (1.5 điểm)
Tại sao người ta nói một trong những biện pháp phòng bệnh còi xương ở trẻ em
là cho trẻ em thường xuyên tắm nắng?
Câu 7: (2 điểm)
Trình bày thí nghiệm tìm hiểu chức năng của các rễ tủy?

…………………………….HẾT……………………………………


PHỊNG GD&ĐT THỊ XÃ HƯƠNG THUỶ
Trường TH&THCS Dương Hồ


ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: SINH HỌC LỚP 8
Năm học 2012 – 2013

Câu 1 (2điểm ): Vai trị của hoomơn.
- Duy trì được tính ổn định của mơi trường bên trong cơ thể. (0,5điểm)
- Điều hồ các q trình sinh lí diễn ra bình thường. (0,5điểm)
So sánh tuyến nội tiết và ngoai tiết.
Giống nhau: Các tế bào tuyến đều tạo ra các sản phẩm tiết. (0,5điểm)
Khác nhau: Ở sản phẩm tiết của tuyến nội tiết ngấm thẳng vào máu, còn sản phẩm của
tuyến ngoại tiết tập trung vào ống dẫn để đổ ra ngoài. (0,5điểm)
Câu 2 (1.5 điểm): Các nguyên tắc và biện pháp tránh thai.
- Ngăn trứng chín, rụng (dùng thuốc tránh thai). (0,5điểm)
- Ngăn trứng gặp tinh trùng ( dùng bao cao su hoặc thắt ống dẫn trứng, ống dẫn tinh)
(0,5điểm)
- Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh (dùng dụng cụ tránh thai). (0,5điểm)
Câu 3 (1điểm): Đúng vì đội kèn nhìn thấy sẽ tiết nhiều nước bọt theo phản xạ có điều
kiện dẫn đến khơng tập luyện được.
Câu 4 (0,5điểm): Các vùng của đại não là: trụ não, tiểu não, não trung gian và đại
não.
Câu 5 (1,5 điểm): Vệ sinh hệ thần kinh cần lưu ý:
- Đảm bảo giấc ngủ hàng ngày.
- Lao động và nghỉ ngơi hợp lí.
- Giữ cho tâm hồn thanh thản.
- Tránh lạm dụng các chất kích thích như: rượu, bia, thuốc lá…
Câu 6 (1.5 điểm): Dưới tác dụng của ánh sáng mặt trời, tiền vitamin D (ở dưới da) sẽ
biến thành vitamin D. (0,75điểm)
Vitamin D cần cho sự trao đổi canxi và phốt pho nên có tác dụng chống cịi xương. Vì
vậy cần cho trẻ tắm nắng thường xuyên vào buổi sáng. (0,75điểm)

Câu 7 (2điểm):
- Cắt bỏ rễ trước bên phải, rồi kích thích bằng HCl 1% vào chi sau bên phải. Kết quả
chi đó khơng co nhưng co chi sau bên trái và cả 2 chi trước. (1 điểm)
- Cắt bỏ rễ sau bên trái, rồi kích thích bằng HCl 1% vào chi sau bên trái. Kết quả
khơng có chi nào co cả. (1 điểm)


PHỊNG GD & ĐT NAM ĐƠNG

KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC

2012-2013
MÔN: SINH HỌC- LỚP 8

Trường THCS BT Long Quảng

(Thời gian làm bài: 45 phút)
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ MA TRẬN
Chủ đề (Nội dung,
chương …)
Chương VII : Bài
tiết .
- Số tiết: 03
10% = 20 điểm
Chương VIII: Da
- số tiết:02
15 % = 30 điểm
Chương IX: Thần
kinh và giác quan


- Số tiết: 12
30 % = 60điểm
Chương X: Nội
tiết

- Số tiết:05
25%= 50điểm
Chương IX: Sinh
Sản
- Số tiết:04
20%= 40
Tổng số câu: 8
Số điểm: 200

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Các sản phẩm thải
chủ yếu của cơ
thể…?
100 % = 20 điểm
Nêu cấu tạo và chức
năng của da?
100% = 30 điểm
Phân biệt PXCĐK
và PXKĐK? Cho ví

dụ.

Muốn phịng
chống các bệnh
về mắt các em cần
phải làm gì?
33% = 20 điểm

67 % = 40 điểm
Thế nào là tuyến nội
tiết? Tuyến nội tiết
khác tuyến ngoại
tiết như thế nào?
40 % = 20 điểm

Trình bày tóm tắt q
trình điều hòa lượng
đường huyết ở mức
ổn định?
60% = 30 điểm

Những nguy cơ có
thai ở tuổi vị thành
niên?
50 % = 20 điểm
4 câu
= 100 điểm

Là học sinh các
em có nhận thức

gì về vấn đề này?
50 % = 20 điểm
2 câu
= 60 điểm

2 câu
= 40 điểm


PHỊNG GD & ĐT NAM ĐƠNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC

2012-2013
Trường THCS BT Long Quảng

MÔN: SINH HỌC- LỚP 8
(Thời gian làm bài: 45 phút)

ĐỀ CHÍNH THỨC
---------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 1: (1 điểm)
Các sản phẩm thải chủ yếu của cơ thể là gì? Việc bài tiết chúng do các cơ quan nào
của cơ thể đảm nhận?
Câu 2: (2 điểm)
Nêu cấu tạo và chức năng của da?
Câu 3: (2,5 điểm)
a/ Muốn phòng chống các bệnh về mắt các em cần phải làm gì?
b/ Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ khơng điều kiện? Cho ví dụ.
Câu 4: (2,5 điểm)
a/ Thế nào là tuyến nội tiết? Tuyến nội tiết khác tuyến ngoại tiết như thế nào? Cho

ví dụ.
b/ Trình bày tóm tắt q trình điều hịa lượng đường huyết ở mức ổn định?
Câu 5.
Những nguy cơ có thai ở tuổi vị thành niên? Là học sinh các em có nhận thức gì về
vấn đề này?
----------------------&Hết&---------------------

HƯỚNG DẪN CHẤM- MƠN: SINH HỌC- LỚP 8


Câu 1

Câu 2

Câu 3
3a

3b

Câu 4
4a

4b

Câu 5

1điểm
- Các chất thải của cơ thể chủ yếu là Co2, nước tiểu, mồ hôi.
- Các chất này thải ra ngoài qua cơ quan bài tiết là phổi, thận và da.
1,5 điểm

* Cấu tạo của da: da có cấu tạo gồm 3 lớp
- Lớp biểu bì:Tầng sừng và tầng tế bào sống.
- Lớp bì: Sợi mô liên kết.
- Lớp mỡ dưới da: gồm các tế bào mỡ.
* Chức năng của da: - Bảo vệ cơ thể và tiếp nhận chất kích thích xúc giác.
- Bài tiết và điều hòa thân nhiệt.
- Da và sản phẩm của da tạo nên vẻ đẹp con người.
3điểm
* Các cách phòng tránh các bệnh về mắt:
- Giữ mắt sạch sẽ.
- Rửa mắt bằng nước muối loãng, nhỏ thuốc mắt.
- Ăn uống đủ vitamin (A).
- Khi ra đường nên đeo kính.
* Khái niệm và ví dụ:
- PXKĐK là phản xạ sinh ra đã có, khơng cần phải học tập. VD: PX bú của trẻ
em....
- Phản xạ có điều kiện là phản xạ được hình thành trong đời sống cá thể, là kết
quả của quá trình học tập và rèn luyện. VD: phản xạ tiết nước bọt khi nhìn thấy
mơ, mận...
2,5 điểm
-Tuyến nội tiết là tuyến khơng có ống dẫn, các chất tiết chuyển trực tiếp vào
máu. Ví dụ: tuyến giáp, tuyến trên thận.
- Tuyến ngoại tiết khác tuyến nội tiết là có ống dẫn chất tiết ra ngồi. Ví dụ:
tuyến nước bọt, tuyến vị, tuyến tụy, tuyến mồ hơi.
* Q trình điều hòa lượng đương huyết ở mức ổn định:
- Khi đương huyết tăng  tế bào β tiết insulin. Tác dụng chuyển glucôzơ 
glicôgen.
- Khi đường huyết giảm  tế bào α tiết glucagôn. T/dụng chuyển glicôgen 
glucôzơ.
2 điểm

* Những nguy cơ có thai ở tuổi vị thành niên:
- Mang thai ở tuổi này có nguy cơ tử vong cao vì:
+ Dễ sảy thai, đẻ non.
+ Con nếu đẻ thường nhẹ cân, khó ni dễ tử vong.
+ Nếu phải nạo dễ dẫn tới vơ sinh vì dính tử cung, tắc vịi trứng, chửa ngồi
dạ con.
- Có nguy cơ phải bỏ học, ảnh hưởng tới tiền đồ sự nghiệp.
* Học sinh:

0,5
0,5

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
1,0
1,0

0,5

0,5
0,75

0,75

1,0

1,0


- Tránh quan hệ tình dục ở lứa tuổi HS, giữ tình bạn trong sáng và lành mạnh để
khơng ảnh hưởng tới sức khỏe sinh sản, tới học tập và hạnh phúc gia đình trong
tương lai.
- Hoặc phải bảo đảm tình dục an tồn (khơng mang thai hoặc khơng bị mắc các
bệnh lây truyền qua quan hệ tình dục) bằng cách sử dụng bao cao su.


PHÒNG GD& ĐT QUẢNG ĐIỀN

MA TRẬN ĐỀ
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: SINH HỌC – LỚP 8
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề)

MỨC ĐỘ
NỘI DUNG CHỦ ĐỀ

TỔNG SỐ
Nhận biết

Bài tiết và cấu
tạo hệ bài tiết
nước tiểu.


Bài tiết

Thông hiểu

Vận dụng

C1

1 câu
1,5điểm
1,5đ

C2a

C2b

2 câu

Cấu tạo và chức
năng của da

Da

1,5đ

Thần kinh và
giác quan

1,0đ

C3

Giới thiệu chung
hệ thần kinh

2,5điểm
2câu

1,0đ
C4
2,0điểm

Vệ sinh mắt
1,0 đ
C5a

Giới thiệu chung
tuyến nội tiết

Nội tiết

Sinh sản

2,0đ

Thụ tinh, thụ
thai và phát triển
của thai.

2 câu


C5b

2,0điểm

1,0đ

Câu 6

2 câu
1,0đ

2 câu

2 câu

2,0điểm
2 câu

6 câu

TỔNG SỐ
3,5điểm

4,0điểm

2,0điểm

Chú thích:
a) Đề được thiết kế với tỷ lệ: 35% nhận biết+ 45% thông hiểu + 20% vận

dụng, 100% tự luận
b) Cấu trúc bài: gồm: 5 câu
c) Cấu trúc câu hỏi: Số lượng câu hỏi (ý) là: 10

10điểm


PHÒNG GD& ĐT QUẢNG ĐIỀN

KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2012-2013
MƠN: SINH HỌC - LỚP 8

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ BÀI:
Câu 1: (1,5 điểm)
Thận đóng vai trị quan trọng như thế nào? Nêu đặc điểm cấu tạo của
thận phù hợp với chức năng.
Câu 2: (2,5 điểm)
a/ Nêu chức năng của da?
b/ Da có những phản ứng nào khi trời nóng, trời lạnh?
Câu 3: (1,0 điểm)
Trình bày các bộ phận của hệ thần kinh theo cấu tạo và chức năng.
Câu 4: (1,0 điểm)
Cận thị là gì? Nêu nguyên nhân và cách khắc phục?
Câu 5: (3,0 điểm)
a/ Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết.
b/ Vì sao Nhà nước vận động tồn dân dùng muối iơt?

Câu 6: (1,0 điểm)
Những điều kiện nào cần cho trứng được thụ tinh và phát triển thành
thai?
-------------------------- Hết --------------------------


PHÒNG GD& ĐT QUẢNG ĐIỀN

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: SINH HỌC – LỚP 8
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề)

( Đáp án này gồm 02 trang )

Câu

ý

Nội dung
* Thận đóng vai trị: lọc từ máu (các chất cặn bả, chất
độc hại...) tạo thành nước tiểu để thải ra ngoài.

Điểm
0,5

* Đặc điểm cấu tạo của thận:
1

- Thận gồm phần vỏ và phần tủy với các đơn vị chức

năng cùng ống góp, bể thận.

(1,5 điểm)

- Mỗi đơn vị chức năng gồm: Cầu thận, nang cầu thận,
ống thận

0,5
0,5

* Chức năng của da:

a
2
(2,5 điểm)

- Bảo vệ cơ thể.

0,5

-Tiếp nhận kích thích xúc giác.

0,25

- Bài tiết.

0,25

- Điều hòa thân nhiệt.


0,25

- Tạo nên vẻ đẹp của con người

0,25

Phản ứng của da:
b

- Khi trời nóng : Dãn mạch máu dưới da, tốt mồ hơi
để thốt nhiệt

0,5

- Khi trời lạnh: Co mạch máu dưới da ,co cơ dựng lông
(Sởn gai ốc) để giữ nhiệt

0,5

*Các bộ phận của hệ thần kinh theo cấu tạo gồm:

3
(1,0 điểm)

- Bộ phận thần kinh TW: Não bộ và tủy sống.

0,25

- Bộ phận thần kinh ngoại biên: Các dây thần kinh (gồm
bó sợi cảm giác, bó sợi vận động), các hạch thần kinh.


0,25

*Các bộ phận của hệ thần kinh theo chức năng:
- Hệ thần kinh vận động: Điều khiển sự hoạt động của cơ
vân.
- Hệ thần kinh sinh dưỡng: Điều hòa hoạt động của các

0,25


×