Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bai 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.43 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A</b>

<b><sub>m</sub></b>


<b>P</b>

<b><sub>c</sub></b>


<b>T</b>

<b><sub>m</sub></b>

<b>E</b>

<b><sub>m</sub></b>


<b>Hãy xác định vị trí các khối khí A</b>

<b><sub>m</sub></b>

<b>, A</b>

<b><sub>c</sub></b>

<b>, </b>


<b>P</b>

<b><sub>m</sub></b>

<b>, P</b>

<b><sub>c</sub></b>

<b>, T</b>

<b><sub>m</sub></b>

<b>,</b>

<b>T</b>

<b><sub>c</sub></b>

<b>, E</b>

<b><sub>m </sub></b>

<b>trên bản đồ thế giới ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

I. Sự phân bố khí áp



II. Một số loại gió chính


<b> 3. Phân bố các đai khí áp trên Trái đất</b>
<b> 2. Nguyên nhân thay đổi của khí áp</b>


<b>1. Gió Tây ơn đới</b>


<b>2. Gió Mậu dịch (Tín phong)</b>
<b>3. Gió mùa</b>


<b>4. Gió địa phương</b>


<i>a) Gió biển, gió đất</i>
<i>b) Gió phơn</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

I. Sự phân bố khí áp


<b>Khí áp là sức nén của khơng </b>


<b>khí xuống bề mặt đất.</b>



<b>1. Khái niệm:</b>


<b>Khí áp thay đổi theo: nhiệt </b>
<b>độ, độ cao, độ ẩm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. Phân bố các đai khí áp trên Trái đất:</b>


<b>Em có nhận xét gì về sự </b>
<b>phân bố các đai khí áp </b>
<b>trên bề mặt Trái đất ?</b>


<b>- Các đai khí áp phân </b>
<b>bố không liên tục từ xích </b>
<b>đạo về hai cực.</b>


<b> –</b> <b> –</b> <b> –</b> <b> –</b>


<b>- Các đai áp thấp,áp </b>
<b>cao phân bố xen kẽ và đối </b>
<b>xứng qua xích đạo. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

II. Một số loại gió chính



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Gió Tây ơn đới</b>

<b>Gió Mậu dịch</b>


<b>Phạm vi </b>


<b>hoạt động</b>


<b>Thời gian </b>


<b>hoạt động</b>


<b>Hướng gió</b>


<b>Tính chất</b>




<b>PHIẾU HỌC TẬP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Gió Tây ơn đới</b>

<b>Gió Mậu dịch</b>



<b>Phạm vi </b>


<b>hoạt động</b>



<b>- Từ hai áp cao cận chí </b>


<b>tuyến về hai áp thấp </b>


<b>ôn đới ở hai bán cầu.</b>



-

<b>Từ hai áp cao cận </b>


<b>chí tuyến về áp thấp </b>


<b>xích đạo.</b>



<b>Thời gian </b>



<b>hoạt động</b>

<b>- Quanh năm.</b>

<b>- Quanh năm.</b>



<b>Hướng gió</b>



<b>- Tây Nam (BBC), Tây </b>


<b>Bắc (NBC).</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Mùa đông






</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b></b>



<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>- Là loại gió thổi theo mùa, với hướng và tính chất </b>
<b>trái ngược nhau.</b>


<b>3. Gió mùa</b>


<b>- Thường phân bố ở đới nóng (Ấn Độ, Đơng Nam Á, </b>
<b>…) và phía đơng các lục địa thuộc vĩ độ trung bình như </b>
<b>Đơng Á, Đơng Nam Hoa Kỳ</b>


- <b>Về nguồn gốc, có hai loại gió mùa:</b>


<i><b>+ Gió mùa được hình thành do sự chênh lệch về </b></i>
<i><b>nhiệt và khí áp giữa lục địa và đại dương.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

a<b>) Gió biển, gió đất:</b>


<b>* Nơi hoạt động: Hình thành ở vùng bờ biển</b>


<b> * Hướng:</b> <b> Thay đổi hướng theo ngày và đêm.</b>


<b>* Hoạt động:</b> <b>Ban ngày, gió từ biển thổi vào đất liền. Ban đêm, gió từ </b>


<b>đất liền thổi ra biển</b>


<b>4. Gió địa phương</b>



<b> * Nguyên nhân: Do sự thay đổi của khí áp theo nhiệt</b> <b>độ ngày và </b>
<b>đêm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>b) Gió phơn</b>


<b>Là loại gió khơ, nóng khi xuống núi</b>
<b>4. Giĩ địa phương:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Củng cố



<b>Khí áp</b>



<b>Theo độ cao</b>



<b>Theo nhiệt độ</b>



<b>Theo độ ẩm</b>



<b>Gió</b>



<b>Gió Tây ơn đới</b>



<b>Gió Mậu dịch</b>



<b>Gió mùa</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

TRƯỜNG THPT

<b>NGUYỄN CÔNG TRỨ</b>

.


TỔ ĐỊA LÝ



*

19Tháng 3 năm 2007




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×