Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.61 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

KIỂM TRA TẬP TRUNG BÀI SỐ 1
NĂM HỌC 2017 - 2018
MƠN Vật lí 11 – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 45 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 04 trang)

Họ và tên học sinh :.................................................................... Lớp: ................... Mã đề 017

Câu 1. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đặt cách nhau 1 khoảng r trong điện mơi có hằng số ε
bằng lực tương tác giữa chúng khi đặt trong chân không cách nhau một khoảng d với
A. d = r. ε

B.

C.

D. εr

Câu 2. Khi nói về hằng số điện mơi phát biểu nào sau đây là đúng
A. có đơn vị phụ thuộc vào đơn vị đo các đại lượng có trong cơng thức
B. đặc trưng cho tính dẫn nhiệt của chất điện mơi
C. đặc trưng cho tính dẫn điện của chất điện môi
D. cho biết lực tác dụng giữa các điện tích điểm đứng n trong điện mơi đồng chất nhỏ hơn trong
chân không bao nhiêu lần
Câu 3. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U MN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch chuyển
điện tích q = - 1 (µC) từ M đến N là:


A. A = - 1 (µJ).

B. A = + 1 (J).

C. A = + 1 (µJ).

D. A = - 1 (J).

Câu 4. Một êlectron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện
uur

trường E = 100 (V/m). Vận tốc ban đầu của êlectron bằng 300 (km/s). Khối lượng của êlectron là
m = 9,1.10-31 (kg). Từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của êlectron bằng khơng thì
êlectron chuyển động được qng đường là:
A. S = 2,56 (mm).
C. S = 5,12 (mm).

B. S = 5,12.10-3 (mm)
D. S = 2,56.10-3 (mm).

Câu 5. Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 (cm) và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm
cho điện tích q = 5.10-10 (C) di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10 -9 (J). Coi
điện trường bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trường đều và có các đường sức điện
vng góc với các tấm. Cường độ điện trường bên trong tấm kim loại đó là:
A. E = 200 (V/m).

B. E = 2 (V/m).

C. E = 400 (V/m).


D. E = 40 (V/m).

Câu 6. Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r. điện trở tương
đương của mạch ngoài là RN, hiệu điện thế giữa hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây
A. UN = ξ - Ir.

B. UN = I(RN + r).

C. UN = ξ + Ir.

D. UN = Ir.

Câu 7. Một tụ điện phẳng, giữ nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, tăng khoảng cách giữa hai
bản tụ lên hai lần thì
1/4 - Mã đề 017


A. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần.
B. Điện dung của tụ điện không thay đổi.
C. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần.
D. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.
Câu 8. Hai quả cầu nhỏ kim loại giống nhau mang điện tích trái dấu q1 = 5.10-6C và q2 = - 3.10-6C.
Cho tiếp xúc với nhau rồi tách ra điện tích sẽ được chia đều cho mỗi quả cầu. Lực tương tác giữa hai
quả cầu là
A. F = 360 N

B. F = 36 N

C. F = 3,6 N


D. F = 0,36 N

Câu 9. Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về
A. khả năng sinh công tại một điểm.
B. khả năng sinh cơng của vùng khơng gian có điện trường.
C. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong khơng gian có điện trường.
D. khả năng tác dụng lực tại 1điểm.
Câu 10. Điện trường là
A. môi trường chứa các điện tích.
B. mơi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt
trong nó.
C. mơi trường khơng khí quanh điện tích.
D. mơi trường dẫn điện.
Câu 11. Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi
cơng của lực điện trong chuyển động đó là A thì
A. A = 0 trong mọi trường hợp.
B. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q.
C. A > 0 nếu q < 0.
D. A > 0 nếu q > 0.
Câu 12. Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngồi có biến
trở R. Thay đổi điện trở R để cơng suất mạch ngồi cực đại, giá trị cực đại của cơng suất đó là:
A. P =18W

B. P =20W

C. P=2W

D. P =15W

Câu 13. Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt

tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì hiệu điện thế giữa
hai bản tụ có giá trị là:
A. U = 150 (V).

B. U = 100 (V).

C. U = 200 (V).

D. U = 50 (V).

Câu 14. Cơng của lực điện khơng phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
B. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
C. hình dạng của đường đi.
D. cường độ của điện trường.
Câu 15. Có 4 nguồn điện giống nhau có suất điện động là ξ, điện trở trong r mắc nối tiếp. Suất điện
động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là
2/4 - Mã đề 017


A. 4ξ; 2r

B. 4ξ; 4r

C. 2ξ; r/4

D. 2ξ; 4r

Câu 16. Hai quả cầu nhỏ dẫn điện A và B, quả cầu A được tích điện âm và quả cầu B chưa tích điện
được treo vào hai sợi dây mảnh cách điện, cho tiếp xúc với nhau. Sau khi tiếp xúc thì

A. hai quả cầu khơng tương tác với nhau vì B khơng tích điện
B. hai quả cầu sẽ đẩy nhau do B nhiễm điện do tiếp xúc
C. quả cầu A hút quả cầu B vì A tích điện âm
D. Hai quả cầu sẽ đẩy nhau vì electron truyền từ B sang A
Câu 17. Công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn
điện là 24J. Suất điện động của nguồn là
A. 0,6 (V)

B. 6 (V)

C. 0,166 (V)

D. 96(V)

C. Nhiệt kế

D. Vôn kế

Câu 18. Cường độ dòng điện được đo bằng
A. Lực kế

B. ampe kế

Câu 19. Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào sau đây?
A. bình điện phân
C. quạt điện

B. ấm điện.
D. ác quy đang nạp điện


Câu 20. Công thức xác định cơng của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q trong điện trường
đều E là A = qEd, trong đó d là
A. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức, tính
theo chiều đường sức điện.
B. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức.
C. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối.
D. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức.
Câu 21. Một nguồn điện có điện trở trong 0,2 (Ω) được mắc với điện trở 5 (Ω) thành mạch kín. Khi
đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 15 (V). Suất điện động của nguồn điện là:
A. E = 13,5 (V).

B. E = 15,6 (V).

C. E = 12,5 (V).

D. E = 20,6 (V).

Câu 22. Một nguồn điện có suất điện động là ξ, điện trở trong là r ghép nối tiếp với điện trở R=r tạo
thành mạch kín thì dịng điện trong mạch là I. Nếu thay bộ nguồn nêu trên bằng bộ nguồn gồm 4
nguồn như nó ghép song song và sau đó cũng ghép bộ nguồn trên nối tiếp với điện trở R thì dịng
điện mới I’ trong mạch sẽ có giá trị:
A. I’=2,5I.

B. I’=I.

C. I’=1,6I.

D. I’=1,4

Câu 23. Nhận định nào sau đây là đúng

A. Một vật tích điện dương vì vật đó đã nhận thêm một số proton
B. Một vật tích điện dương vì ở vật đó có proton
C. Một vật tích điện dương vì vật đó đã mất đi một số electron
D. Một vật tích điện dương vì số proton ở trong vật nhiều hơn số electron
Câu 24. Định luật Ôm cho mạch điện kín đơn giản nhất gồm nguồn điện có suất điện động ξ điện
trở trong r và điện trở tương đương của mạch ngồi là RN có biểu thức là:
A. I=U.RN

B. RN= ξ /I

C. I= ξ/(RN+r)
3/4 - Mã đề 017

D. ξ =I.R-I.r


Câu 25. Cho hai điện tích điểm q1 = 10-6 C, q1 = 4.10-5 C đặt trong dầu có hằng số điện môi bằng 2,
cách nhau 30 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích bằng
A. Lực đẩy F = 2 N

B. Lực đẩy F = 4 N

C. Lực hút F = 4 N

D. Lực hút F = 2 N

Câu 26. Hai bóng đèn có cơng suất lần lượt là P 1 < P2 đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế U.
Cường độ dịng điện qua mỗi bóng đèn và điện trở của bóng nào lớn hơn?
A. I1 < I2 và R1>R2
C. I1 < I2 và R1


B. I1 > I2 và R1 < R2
D. I1 > I2 và R1 > R2

Câu 27. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng
A. thực hiện cơng của nguồn điện.
C. dự trữ điện tích của nguồn điện.

B. sinh công của mạch điện.
D. tác dụng lực của nguồn điện.

Câu 28. Giữa hai đầu đoạn mạch có mắc nối tiếp 3 điện trở lần lượt là R 1 = 4 Ω , R2 = 6 Ω , R3 = 12
Ω .Cường độ dịng điện trong mạch chính là 2,5 A.Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là

A. 30 V.

B. 8V.

C. 24,5V.

D. 55V.

Câu 29. Chọn câu phát biểu đúng.
A. Dịng điện khơng đổi là dịng điện có chiều khơng thay đổi.
B. Dòng điện là dòng chuyển dời của các điện tích.
C. Dịng điện có các tác dụng như: từ, nhiệt, hóa, sinh lý
D. Dịng điện khơng đổi là dịng điện có cường độ (độ lớn) khơng thay đổi.
Câu 30. Một nguồn điện có điện trở trong 1 Ω được mắc với điện trở R = 4 Ω thành mạch kín. Khi
đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Suất điện động và cường độ dòng điện trong
mạch lần lượt bằng

A. 12,25V, 3 A

B. 15V, 3 A

C. 24,96V, 2,4 A
------ HẾT ------

4/4 - Mã đề 017

D. 12V, 2,4 A



×