Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.79 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

KIỂM TRA TẬP TRUNG BÀI SỐ 1
NĂM HỌC 2017 - 2018
MƠN Vật lí – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 04 trang)

Họ và tên học sinh :.................................................................... Lớp: ................... Mã đề 016

Câu 1. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U MN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch chuyển
điện tích q = - 1 (µC) từ M đến N là:
A. A = + 1 (µJ).

B. A = - 1 (J).

C. A = - 1 (µJ).

D. A = + 1 (J).

Câu 2. Hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một nguồn điện có hiệu điện thế U thì cơng suất
tiêu thụ của chúng là 20W. Nếu hai điện trở này được mắc song song và nối vào nguồn trên thì cơng
suất tiêu thụ của chúng sẽ là
A. 10W

B. 80W

C. 60W



D. 40W

Câu 3. Công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn
điện là 24J. Suất điện động của nguồn là
A. 0,166 (V)

B. 0,6 (V)

C. 96(V)

D. 6 (V)

Câu 4. Cho điện tích q = + 10-8 C dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều thì
cơng của lực điện trường là 60 mJ. Nếu một điện điện tích q’ = + 4.10-9 C dịch chuyển giữa hai điểm
đó thì cơng của lực điện trường khi đó là
A. 24 mJ.

B. 20 mJ.

C. 120 mJ.

D. 240 mJ.

Câu 5. Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ
lớn cường độ điện trường
A. tăng 2 lần.

B. giảm 2 lần.


C. không đổi.

D. giảm 4 lần.

Câu 6. Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau, tích điện trái dấu q1 = 2.10-6C và q2 = - 2.10-6C. Cho
chúng tiếp xúc với nhau, sau đó tách ra, điện tích của 2 quả cầu là
A. q1 = 2.10-6C và q2 = - 2.10-6C.
C. q1 = q2 = 0

B. q1 = q2 = 2.10-6C.
D. q1 = q2 = 4.10-6C.

Câu 7. Trong trường hợp nào sau đây có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm
A. Hai quả cầu nhỏ tích điện xa nhau
B. Hai thanh nhựa đặt gần nhau
C. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau
D. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau
Câu 8. Công suất của nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r khi có dịng điện I đi qua
được biểu diễn bởi công thức nào sau đâu?
A. P = E.I

B. P = E /r

C. P = E /I
1/4 - Mã đề 016

D. P = E.I/r


Câu 9. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 3 V và điện trở trong 1 Ω. Biết điện

trở ở mạch ngoài lớn gấp 2 điện trở trong. Dịng điện trong mạch chính là
A. 3 A.

1
C. 2 A.

B. 1 A.

D. 2 A.

Câu 10. Một nguồn điện có suất điện động 9 V, điện trở trong 1 Ω được nối với mạch ngồi có hai
điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện qua nguồn là 1 A. Nếu 2 điện trở ở mạch
ngoài mắc song song thì cường độ dịng điện qua nguồn là
A. 1/3 A.

B. 2,5 A.

C. 9/4 A.

D. 3 A.

Câu 11. Chọn câu phát biểu đúng.
A. Dịng điện khơng đổi là dịng điện có chiều khơng thay đổi.
B. Dịng điện có các tác dụng như: từ, nhiệt, hóa, sinh lý
C. Dịng điện là dịng chuyển dời của các điện tích.
D. Dịng điện khơng đổi là dịng điện có cường độ (độ lớn) khơng thay đổi.
Câu 12. Một mạch điện kín gồm 2 nguồn điện giống nhau mắc nối tiếp có suất điện động là ξ điện
trở trong là r, mạch ngoài có điện trở R. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì cường độ dịng điện
trong mạch là
A. I = ξ / 2.r .


B. I = ξ /r.

C. I = ξ .r

D. I = r/ ξ .

Câu 13. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng
A. thực hiện công của nguồn điện.
C. sinh công của mạch điện.

B. tác dụng lực của nguồn điện.
D. dự trữ điện tích của nguồn điện.

Câu 14. Một tụ được tích điện có điện tích q = 10-9C như hình vẽ.
+
K

-

Đóng khóa K, điện lượng chuyển qua K là
A. 10-10C

B. 5.10-10C

C. 2.10-9C

D. 10-9C

Câu 15. Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện ξ1, r1 và ξ2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngồi chỉ

có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. I=(ξ1- ξ2)/(R+ r1- r2)
C. I=(ξ1- ξ2)/(R+ r1+ r2)

B. I=(ξ1+ ξ2)/(R+ r1+ r2)
D. I=(ξ1+ ξ2)/(R+ r1- r2)

Câu 16. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện môi của tụ
điện đã bị đánh thủng.
B. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng khơng tiếp xúc với nhau. Mỗi vật đó gọi là một
bản tụ.
2/4 - Mã đề 016


C. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và được đo bằng
thương số giữa điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
D. Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại có kích thước lớn đặt đối diện với
nhau.
Câu 17. Một mạch điện kín gồm 2 nguồn điện giống nhau có suất điện động E = 3V, điện trở trong
r = 0,5 Ω mắc nối tiếp nhau, mạch ngoài có điện trở R = 1 Ω . Cường độ dịng điện ở mạch ngồi là:
A. I = 0,9 A.

B. I = 2,0 A.

C. I = 1,4 A.

D. I = 3,0 A.

Câu 18. Biểu thức nào sau đây là không đúng?

A.

I=

U
R

B.

= U – Ir

C.

= U + Ir

D.

I=

E
R+r

Câu 19. Ba điện tích điểm q1; q2; q3 đặt theo thứ tự tại ba đỉnh A, B, C của 1 tam giác vuông cân
ABC (vuông tại C). Hợp lực của các lực tĩnh điện tác dụng lên q3 có phương song song với cạnh
AB. Giữa các điện tích = 30 cm trong chân không. Độ lớn lực tương tác tác dụng lên mỗi điện tích
bằng q1 và q2 có hệ thức lien hệ nào?
A. q1 = -2q2

B. q1 = 2q2


C. q1 = - q2

D. q1 = q2

Câu 20. Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. cường độ của điện trường.
B. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
C. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
D. hình dạng của đường đi.
Câu 21. Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều
A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.
B. phụ thuộc độ lớn điện tích thử.
C. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó.
D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường.
Câu 22. Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau tích điện dương q1 và q2 (q1 > q2 ) đặt cách nhau r =
20 cm trong khơng khí, đẩy nhau với lực F1 = 1,75.10-3N. Cho hai quả cầu tiếp xúc rồi lại đặt vào vị
trí cũ (Biết sau khi tiếp xúc điện tích chia đều cho mỗi quả cầu) thì chúng đẩy nhau với lực F 2 =
4.10-3N. Điện tích ban đầu của mỗi quả cầu lần lượt là
A. q1=

B. q1=

C. q1=

D. q1=

Câu 23. Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. tĩnh điện kế

B. Công tơ điện.


C. ampe kế

D. vơn kế

Câu 24. Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi
cơng của lực điện trong chuyển động đó là A thì
A. A ≠ 0 cịn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q.
3/4 - Mã đề 016


B. A = 0 trong mọi trường hợp.
C. A > 0 nếu q < 0.
D. A > 0 nếu q > 0.
Câu 25. Công thức xác định công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q trong điện trường
đều E là A = qEd, trong đó d là
A. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức.
B. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối.
C. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức, tính
theo chiều đường sức điện.
D. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức.
Câu 26. Một nguồn điện có suất điện động ξ =12V, điện trở trong r được mắc với điện trở R=2,5
(Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 10V. Cường độ dòng điện
trong mạch và điện trở trong của nguồn điện lần lượt là:
A. 4A; 0,5 Ω

B. 4A; 1Ω

C. 4,8A; 0,5 Ω


D. 4,8A; 1 Ω

Câu 27. Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U =
2000 (V) là A = 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là
A. q = 5.10-4 (µC).

B. q = 2.10-4 (µC).

C. q = 2.10-4 (C).

D. q = 5.10-4 (C).

Câu 28. Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ
điện là:
A. q = 5.10-2 (µC).

B. q = 5.104 (nC).

C. q = 5.104 (µC).

D. q = 5.10-4 (C).

Câu 29. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r =
2,5 Ω, mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 Ω mắc nối tiếp với một điện trở R. Để cơng suất tiêu thụ
mạch ngồi đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị là
A. R = 2 Ω.

B. R = 1 Ω.

C. R = 3 Ω.


D. R = 4 Ω.

Câu 30. Nhận định nào sau đây là đúng
A. Hệ số tỷ lệ k trong công thức Cu Lơng có trị số là 9.109
B. Độ lớn giữa lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên tỉ lệ nghịch với tích độ lớn các điện
tích
C. Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên tỉ lệ thuận với tích độ lớn các điện tích
D. Hằng số điện mơi của mơi trường tỷ lệ nghịch với lực tương tác giữa hai điện tích điểm
------ HẾT ------

4/4 - Mã đề 016



×