Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Bộ đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 (Kèm đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.43 MB, 30 trang )

BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MƠN VẬT LÍ LỚP 11
NĂM 2017-2018 (KÈM ĐÁP ÁN)


1. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 11 năm 2017-2018 có đáp án Sở GD&ĐT Bình Thuận
2. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 11 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
3. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 11 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Bn Hồ
4. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 11 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Lý Thái Tổ
5. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 11 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Nguyễn Du
6. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 11 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Phạm Văn Đồng
7. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 11 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Phan Ngọc Hiển


SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN
TRƯỜNG PTDTNT TỈNH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Mơn: Vật lý – khối 11
Năm học: 2017 - 2018
Thời gian làm bài : 45 phút
Họ và tên: ……………………….... lớp

MÃ ĐÊ 123

ĐỀ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 4 điểm
Câu 1. Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8 (), được
mắc vào hai cực của bộ nguồn E = 9 (V), điện trở trong r =1 (). Khối lượng Cu bám vào catốt trong thời gian 5 h
có giá trị là:
A. 10,5 (g).


B. 5,97 (g).
C. 5 (g).
D. 11,94 (g).
Câu 2. Đơn vị điện dung có tên là gì?
A. Cu lơng
B. Vơn trên mét
C. Vơn
D. Fara
Câu 3. Để tích điện cho tụ điện, ta phải:
A. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế.
B. đặt tụ gần vật nhiễm điện.
C. cọ xát các bản tụ với nhau.
D. đặt tụ gần nguồn điện.
Câu 4. Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất điện động và
điện trở trong của bộ nguồn là:
A. E và nr.
B. nE và nr.
C. nE và r/n.
D. E và r/n.
Câu 5. Hệ th c liên hệ gi a cường độ điện trường E và hiệu điện thế U là:
E
A. U 
B. E  q.U.d
C. U  E.d
D. E  U.d
d
Câu 6. Hai điểm trên một đường s c trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ lớn cường độ điện trường là
1000 V/m. Hiệu điện thế gi a hai điểm đó là:
A. 2000 V.
B. 500 V

C. 1000 V.
D. 1500V
Câu 7. Trong các dung dịch dưới đây, dung dịch nào không phải là chất điện phân?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch KOH.
D. Nước cất nguyên chất.
Câu 8. Một tụ có điện dung 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào 2 bản của tụ điện thì tụ tích được một điện
lượng là:
A. 8.10-6 C.
B. 16.10-6 C.
C. 2.10-6 C.
D. 4.10-6 C.
Câu 9. Hạt tải điện trong kim loại là
A. ion dương và electron tự do.
B. Ion âm.
C. electron tự do.
D. ion dương.
Câu 10. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho:
A. Khả n ng tích điện cho hai cực của nó..
B. Khả n ng dự tr điện tích của nguồn điện.
C. Khả n ng thực hiện c ng của lực lạ bên trong nguồn điện
D. Khả n ng tác dụng lực điện của nguồn điện.
Câu 11. C ng của nguồn điện được xác định theo c ng th c:
A. A =  It
B. A = UI
C. A =  I
D. A = UIt
Câu 12. C ng th c nào sau đây là c ng th c đúng của định luật Fara-đây?
A

m.F .n
A. m  F I .t
B. I 
C. m = D.V
n
t. A

D. t 

m.n
A.I .F


Câu 13. Một mạch điện gồm một pin 9 V , điện trở mạch ngồi 4 Ω, cường độ dịng điện trong toàn mạch là 2 A.
Điện trở trong của nguồn là
A. 1Ω.
B. 2 Ω.
C. 4,5 Ω.
D. 0,5 Ω.
Câu 14. Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2A chạy qua một điện trở thuần 100 Ω là:
A. 24000 kJ.
B. 48 kJ.
C. 400 J.
D. 24 J.
Câu 15. C ng của lực điện không phụ thuộc vào:
A. Độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
B. Cường độ của điện trường.
C. Hình dạng của đường đi.
D. V ị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
Câu 16. Hai bóng đ n có c ng suất định m c như nhau, hiệu điện thế định m c của chúng lần lượt là U 1= 110V

và U2 = 220V. Tỉ số điện trở của hai bóng đ n là:
R
1
R
2
R
4
R
1
A. 1 
B. 1 
C. 1 
D. 1 
R2 2
R2 1
R2 1
R2 4
II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm
Bài 1 2điểm
Hai điện tích điểm q1 = 4.10-8C và q2 = - 4.10-8C nằm cố định tại hai điểm AB cách nhau 20 cm trong chân
không.
1. Tính lực tương tác gi a 2 điện tích.
2. Tính cường độ điện trường tại điểm M là trung điểm của AB
Bài 2 4 điểm

Cho mạch điện như hình vẽ: Hai nguồn điện giống nhau mắc song song,
mỗi nguồn có suất điện động E = 9V, và điện trở trong ro = 2. Cho biết R1
= 1,5,R2 = 3 và đ n Đ (3V – 3W). Bình điện phân ch a dung dịch
AgNO3 với an t bằng bạc có điện trở Rb = 3 (Cho biết bạc có khối lượng
mol nguyên tử và hóa trị lần lượt là A = 108 và n = 1). Điện trở các dây nối

kh ng đáng kể.
1. Tính Eb và rb của bộ nguồn.
2. Cường độ dịng điện chạy trong mạch chính và số chỉ của v n kế
3. Xác định độ sáng của đ n. Và khối lượng Ag bám vào catốt trong thời
gian 16 phút 5 giây là

-----------------------------------Hết -----------------------------

E, r
E, r
V
Rb
R1
Đ

R2


SỞ GD – ĐT BÌNH THUẬN
TRƯỜNG PTDT N I TR

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( 2017-2018)
MƠN: VẬT LÍ 11

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Đề 123
1. B
2. D
3. A
4. B

5. C
6. A
7. D
8. A
9. C
10. C
11. A
12. B
13. D
14. B
15. C
16. D

Đề 234
1. B
2. C
3. D
4. A
5. B
6. D
7. B
8. C
9. A
10. A
11. C
12. D
13. D
14. A
15. C
16. B


Đề 345
1. D
2. D
3. B
4. B
5. C
6. C
7. A
8. B
9. B
10. C
11. C
12. A
13. D
14. A
15. D
16. A

Đề 456
1. A
2. C
3. D
4. A
5. A
6. C
7. C
8. B
9. B
10. D

11. C
12. D
13. D
14. B
15. B
16. A

II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu

Đáp án

Ý

Biểu điểm
0,5 điểm

Lực tương tác gi a 2 điện tích:
Câu 1

1

4.108.(4.108 )
q1.q2
9
F k
 9.10 .
 36.105 ( N )
2
2

 .r
 0, 2 
Vectơ cđđt E1M ; E2 M do điện tích q1; q2 gây ra tại M có:
q1
M
- Điểm đặt: Tại M.
- Phương, chiều: như hình vẽ
- Độ lớn:

E1M  E2 M

2

E1M

E2M
4.108
q
9
3
 k 2  9.10 .
 36.10 (V / m)
2
 .r
 0,1

Vectơ cường độ điện trường tổng hợp: E  E1M  E2 M
Vì E1M  E2 M

Câu 2


q2
0,5 điểm
1 điểm

nên ta có E = E1M + E2M = 72.103 (V / m)

1. bộ nguồn tương đương:

+Eb = E = 9V
r
+rb = 0 = 1
2

U2
Điện trở tương đương của đ n: Rđ = đm = 3
Pđm

1,0 điểm


2. sơ đồ mạch điện ngoài: R1 nt [Rb//(RđntR2)]
+ Điện trở tương đương mạch ngoài:
R .(R đ  R 2 )
RN = R1 + b
= 3,5
Rb  Rđ  R2
+ Số chỉ ampe kế là cường độ dòng diện trong mạch chính:
Eb
Áp dụng định luật Ohm cho tồn mạch: I =

= 2A
R N  rb
+Số chỉ v n kế là hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài: UN = ỈRN = 7V

2

0,5điểm

0,5điểm
0,5điểm

3

R b .(R đ  R 2 )
= 4V = U2đ
Rb  Rđ  R2
+ Hiệu điện thế hai đầu bóng đ n:
U 2đ
Uđ = Iđ.Rđ =
.Rđ = 2V < Uđm
R2  Rđ
Vậy đ n sáng yếu hơn m c bình thường
3. Ta có: Ub = I.

0,75điểm

Ub
4
= A
3

Rb
+ Khối lượng bạc bám vào cathode trong thời gian 16phút 5
+ cường độ dịng điện qua bình điện phân:

Ib =

giây là
m(g) =

Đề1
Đề2
Đề3
Đề4

B
B
D
A

D
C
D
C

A
D
B
D

B

A
B
A

C
B
C
A

A
D
C
C

1
A
1 108 4
. .I b t 
.
. .965 = 1,44g
96500 n
96500 1 3

D
B
A
C

A
C

B
B

C
A
B
B

C
A
C
D

A
C
C
C

B
D
A
D

D
D
D
D

B
A

A
B

C
C
D
B

075điểm

D
B
A
A


Câu 10: Cho n nguồn điện giống nhau mắc song song với nhau. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về điện
trở trong và suất điện động của bộ nguồn?
A. Điện trở trong của bộ nguồn tăng, suất điện động của bộ nguồn giảm so với mỗi nguồn.
B. Điện trở trong của bộ nguồn giảm, suất điện động của bộ nguồn không thay đổi so với mỗi nguồn.
C. Điện trở trong của bộ nguồn giảm, suất điện động của bộ nguồn tăng so với mỗi nguồn.
D. Điện trở trong của bộ nguồn và suất điện động của bộ nguồn không thay đổi so với mỗi nguồn.
Câu 11: Chọn câu trả lời đúng.
A. Hiện tượng siêu dẫn chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
B. Mọi vật dẫn đều có hiện tượng siêu dẫn ở 0oK.
C. Hiện tượng siêu dẫn có thể xảy ra ở những nhiệt độ khác nhau, tùy theo cấu tạo của vật dẫn.
D. Chỉ kim loại có cấu trúc mạng tinh thể dạng lập phương mới có hiện tượng siêu dẫn.


Câu 12: Hiệu điện thế cần thiết để có tia lửa điện giữa hai cực phẳng cách nhau 114 mm hoặc hai mũi nhọn

cách nhau 600 mm là 300000 V. Hiệu điện thế đã sinh ra tia sét giữa đám mây cao 200 m và một tòa nhà cao
50m là
A. 12.108 V

B. 23.108 V

C. 1,2.108 V

D. 2,3.108 V

Câu 13: Hạt tải điện chủ yếu của bán dẫn loại n là
A. lỗ trống.

B. êlectron.

C. ion dương.

D. ion âm.

Câu 14: Một vật kim loại được mạ bạc có diện tích S = 20 cm2 bằng phương pháp điện phân. Dòng điện
chạy qua bình điện phân có cường độ I = 0,4 A và thời gian mạ là 6 giờ. Bạc có khối lượng mol nguyên tử là
A = 108 g/mol và khối lượng riêng ρ = 10,5.103 kg/m3. Lấy F = 96500 C/mol. Độ dày của lớp bạc phủ đều
trên vật được mạ là
A. 0,46 mm.

B. 4,6 μm.

C. 0,46 m

D. 0,46 cm.


Câu 15: Cho hai điện tích q1 > 0, q2 < 0 đặt gần nhau thì chúng sẽ
A. đẩy nhau.
tác.

B. hút nhau.

C. có lúc đẩy nhau, có lúc hút nhau.

D. khơng tương

Câu 16: Nếu khoảng cách từ điện tích Q đến điểm M giảm 3 lần thì độ lớn cường độ điện trường của điện
tích Q tại điểm M sẽ
A. tăng 3 lần.

B. giảm 3 lần.

C. tăng 9 lần

D. giảm 9 lần.

Câu 17: Suất điện động của một pin là 2 V. Cơng của lực lạ làm dịch chuyển điện tích q > 0 từ cực âm tới
cực dương bên trong nguồn điện là 3,2 J. Điện tích q dịch chuyển trong nguồn điện có giá trị bằng
A. 6,4 C.

B. -1,6 C.

C. 0,625 C.

D. 1,6 C.


Câu 18: Theo định luật Ôm cho mạch kín (gồm nguồn điện (E, r) nối tiếp với điện trở R) thì cường độ dịng
điện trong mạch
A. tỉ lệ thuận với suất điện động E của nguồn điện.

B. tỉ lệ nghịch với điện trở trong r của nguồn điện.

C. tỉ lệ nghịch với điện trở R của mạch ngoài.

D. tỉ lệ thuận với điện trở tổng cộng của mạch.


Câu 23: Để tạo ra bán dẫn loại p, người ta pha thêm tạp chất, hãy chọn cách pha tạp chất đúng.
A. Ge + P.

B. Si + Ga.

C. Ge + As.

D. Si + Sb.

Câu 24: Nối cặp nhiệt điện đồng – constantan với vơn kế thành một mạch kín. Nhúng mối hàn thứ nhất vào
li nước ở nhiệt độ 10oC và mối hàn thứ hai vào ngọn đèn ở nhiệt độ 120oC, vôn kế chỉ 0,0044 V. Hệ số nhiệt
điện động của cặp nhiệt này bằng
A. 4 μV/K.

B. 4 mV/K.

C. 40 μV/K.


D. 40 mV/K.

Câu 25: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng
A. gây nhiễm điện cho các vật khác của nguồn điện.

B. thực hiện cơng của nguồn điện.

C. duy trì hiệu điện thế của nguồn điện.

D. tạo ra lực điện của nguồn điện.

Câu 26: Chọn công thức sai?
Công thức xác định công suất tiêu thụ của đoạn mạch chỉ chứa điện trở R là
A. P = I2.R

B. P = U.I

C. P = U2 / R

D. P = A.t

Câu 27: Cho 2 điện tích q1 = 3.10-8 C và q2 = -0,6.10-7 C nằm tại 2 điểm A, B cách nhau 9 cm. Xác định độ
lớn của cường độ điện trường tổng hợp tại điểm M. Biết AM = 3 cm, BM = 12 cm.
A. 3,375.105 V/m.

B. 13,5.103 V/m.

C. 4,5.103 V/m.

D. 2,625.105 V/m


Câu 28: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì
A. khơng có dòng điện qua nguồn.

B. dòng điện qua nguồn rất lớn.

C. dòng điện qua nguồn rất nhỏ.

D. điện trở trong của nguồn đột ngột tăng.

Câu 29: Một bóng đèn 200 V – 40 W khi chưa sáng có điện trở của dây tóc bằng 100 Ω. Khi đèn sáng bình
thường thì nhiệt độ của dây tóc đèn bằng 2010oC. Biết hệ số nhiệt điện trở của dây tóc đèn bằng 4,5.10-3 K1
. Nhiệt độ của dây tóc đèn khi chưa sáng bằng
A. 20oC.

B. 15oC.

C. 10oC.

D. 5oC.

Câu 30: Khi cần mạ bạc cho một chiếc vỏ đồng hồ thì
A. vỏ đồng hồ treo vào điện cực anôt.

B. chọn dung dịch điện phân là muối đồng.

C. điện cực catôt luôn làm bằng bạc.

D. điện cực anôt làm bằng bạc.


..............................................................................................


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2017-2018
MƠN: VẬT LÍ – 11 – CƠ BẢN
Đề 1178:
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11


12

13

14

15

Đáp
án

A

D

B

B

C

A

A

C

D

B


C

D

B

A

B

Câu

16

17

18

19

20

21

22

23

24


25

26

27

28

29

30

Đáp
án

C

D

A

D

C

A

A


B

C

B

D

D

B

C

D

Câu

1

2

3

4

5

6


7

8

9

10

11

12

13

14

15

Đáp
án

B

B

A

A

C


A

C

D

C

D

B

D

D

D

C

Câu

16

17

18

19


20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

Đáp
án

B

B


D

C

A

C

B

A

A

D

B

C

D

A

B

Câu

1


2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Đáp
án


D

A

B

B

C

D

B

C

B

A

D

D

C

A

C


Câu

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29


30

Đáp
án

A

D

B

C

A

D

C

D

B

D

A

C


B

B

A

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11


12

13

14

15

Đáp
án

D

B

D

D

C

A

B

B

A

C


A

C

B

A

D

Câu

16

17

18

19

20

21

22

23

24


25

26

27

28

29

30

Đáp
án

A

B

C

D

B

C

A


C

D

D

C

B

B

D

A

Đề 2178:

Đề 3178:

Đề 4178:


SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT BUÔN HỒ

ĐỀ KIỄM TRA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: Vật Lý – Lớp 11 ( Cơ bản) - Thời gian làm bài : 45 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC

Họ và tên học sinh :................................................................. SBD: .............. Lớp: ........ Phòng: ........ Mã đề 607
01. ; / = ~
09. ; / = ~
17. ; / = ~
25. ; / = ~
02. ; / = ~
10. ; / = ~
18. ; / = ~
26. ; / = ~
03. ; / = ~
11. ; / = ~
19. ; / = ~
27. ; / = ~
04. ; / = ~
12. ; / = ~
20. ; / = ~
28. ; / = ~
05. ; / = ~
13. ; / = ~
21. ; / = ~
29. ; / = ~
06. ; / = ~
14. ; / = ~
22. ; / = ~
30. ; / = ~
07. ; / = ~
15. ; / = ~
23. ; / = ~
08. ; / = ~
16. ; / = ~

24. ; / = ~
Câu 1. Khi hai điện trở giống nhau có cùng giá trị R = 6  mắc nối tiếp với nhau rồi mắc vào một nguồn điện có suất
điện động E và điện trở trong r thì cơng suất tiêu thụ của chúng là P = 16 (W). Nếu mắc chúng song song với nhau rồi
mắc vào nguồn điện nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là P’ = 25 W. Điện trở trong r của nguồn có giá trị bằng:
A. 2 .
B. 3 .
C. 1 .
D. 1,5 .
Câu 2. Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động 4 V, điện trở trong 0,5Ω và một bóng đèn có điện
trở 1,5Ω. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
A. 3V.
B. 4V.
C. 2 V.
D. 1,5V.
Câu 3. Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện có suất điện dộng E , điện trở trong r, mạch ngồi chỉ có điện trở R.
Biểu thức định luật Ơm toàn mạch là
A. I 

E
R r

B. I 

E
Rr

C. I 

E
r


D. I 

E
R

Câu 4. Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, anốt làm bằng bạc. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân
là I = 2 (A). Cho Ag = 108, n = 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là:
A. 1,08 (mg).
B. 2,16 g.
C. 2,16 mg.
D. 1,08 (g).
Câu 5. Ba tụ điện có điện dung C1 = 1µF, C2 = 3µF, C3 = 6µF được tích điện đến cùng hiệu điện thế U = 90V. Sau đó
các tụ được ngắt ra khỏi nguồn rồi nối các bản tụ khác dấu của chúng lại với nhau: bản tích điện âm của tụ C1 nối bản
tích điện dương tụ C2, bản tích điện âm của tụ C2 nối bản tích điện dương tụ C3, bản tích điện âm của tụ C3 nối bản tích
điện dương tụ C1 để tạo thành mạch điện kín. Tính độ lớn hiệu điện thế trên mỗi bản tụ sau khi nối.
A. U1 = 30V, U2 = 60V, U3 = 90V
B. U1 = 120V, U2 = 270V, U3 = 540V
C. U1 = 90V, U2 = 30V, U3 = 60V
D. U1 = 60V, U2 = 45V, U3 = 75V
Câu 6. Có bốn vật nhiễm điện A, B, C, D có kích thước nhỏ. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C hút vật D.
Khẳng định nào sau đây là khơng đúng?
A. Điện tích của vật A và C cùng dấu.
B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.
C. Điện tích của vật A và D trái dấu.
D. Điện tích của vật B và D cùng dấu
Câu 7. Khi tăng dần nhiệt độ của khối bán dẫn thì điện trở suất của nó
A. giảm.
B. lúc đầu giảm sau đó tăng.
C. tăng.

D. lúc đầu tăng sau đó giảm.
Câu 8. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong khơng khí
A. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 9. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dịng điện trong mạch
A. giảm về 0.
B. không đổi so với trước
C. tăng rất lớn.
D. tăng giảm liên tục.
Câu 10. Mối liên hệ giưa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là:
A. UMN =

1
.
U NM

B. UMN = - UNM.

C. UMN = UNM.

D. UMN = 

1
.
U NM

Câu 11. Khối lượng chất giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ với
A. khối lượng dung dịch trong bình.

B. thể tích của dung dịch trong bình.
C. khối lượng chất điện phân.
D. điện lượng chuyển qua bình.
Câu 12. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
B. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
C. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
D. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
Câu 13. Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng
A. tỉ số giữa cơng tồn phần và cơng có ích sinh ra ở mạch ngoài
B. nhiệt lượng tỏa ra trên tồn mạch.
C. tỉ số giữa cơng có ích và cơng tồn phần của dịng điện trên mạch.
D. cơng của dịng điện ở mạch ngoài.
Câu 14. Đơn vị của Cường độ điện trường là gì?
1/1 - Mã đề 607


A. Culơng
B. Vơn/mét
C. Niutơn
D. Vơn.mét
Câu 15. Cường độ dịng điện khơng đổi được tính bằng cơng thức
q2
q
A. I 
.
B. I = q2t.
C. I  .
D. I = qt.
t

t
Câu 16. Chọn câu phát biểu đúng.
A. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tỉ lệ với điện dung của nó.
C. Điện tích của tụ điện tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
D. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nó.
Câu 17. Điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch được đo bằng dụng cụ nào sau đây:
A. Oát kế
B. Vôn kế
C. Công tơ điện
D. Ampe kế
Câu 18. Điơt bán dẫn có tác dụng:
A. chỉnh lưu.
B. khuếch đại.
C. cho dòng điện đi theo hai chiều.
D. cho dòng điện đi theo một chiều từ catôt sang anôt.
Câu 19. Một bóng đèn có ghi (220V – 100W), khi hiệu điện thế giữa hai cực bóng đèn là 20mV thì cường độ dòng
điện chạy qua đèn là 1mA, nhiệt độ dây tóc bóng đèn là 250 C. Khi sáng bình thường thì nhiệt độ dây tóc bóng đèn là
bao nhiêu? Biết rằng hệ số nhiệt điện trở của day tóc α = 4,2.10-3 K-1.
A. 61170C
B. 46440C
C. 36490C
D. 55490C
Câu 20. Nếu ghép nối tiếp ba pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 1,5V điện trở trong 0,5Ω thì bộ nguồn có suất
điện động và điện trở trong tương ứng là
A. 4,5 V và 0,5 Ω.
B. 4,5 V và 1,5Ω.
C. 1,5 V và 0,5 Ω.
D. 1,5 V và 1,5 Ω.
Câu 21. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng

A. điện trở của vật giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn một giá trị nhiệt độ nhất định.
B. điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp.
C. điện trở của vật giảm xuống rất nhỏ khi điện trở của nó đạt giá trị đủ cao.
D. điện trở của vật bằng không khi nhiệt độ bằng 0(K)
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc?
A. Dùng muối AgNO3.
B. Dùng huy chương làm catốt.
C. Dùng anốt bằng bạc.
D. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt.
Câu 23. Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng
A. trong ống phóng điện tử.
B. trong kĩ thuật mạ điện. C. trong kĩ thuật hàn điện.
D. trong điốt bán dẫn.
Câu 24. Ở 200 C điện trở suất của bạc là 1,62.10-8 Ω.m. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4,1.10-3 K-1. Ở 3300C thì
điện trở suất của bạc là
A. 3,81.10-8 Ω.m.
B. 3,68.10-8 Ω.m
C. 4,15.10-8 Ω.m.
D. 4,87.10-8 Ω.m
Câu 25. Để giải phóng khí clo và khí hiđrô từ 2,5g axit clohiđric bằng phương pháp điện phân với dịng điện qua bình
điện phân có cường độ 4A, thì phải cần thời gian điện phân là bao lâu?
A. 27 phút 32s
B. 29 phút 43s
C. 28 phút 19s
D. 30 phút 15s
Câu 26. Hai điện tích điểm giống nhau q1 = q2 = 4.10- 8 (C ) đặt cách nhau 3cm trong chân khơng. Lực điện tương tác
giữa chúng có đặc điểm:
A. lực đẩy, F=0,16 N
B. lực hút, F=0,32 N
C. lực hút, F=0,032 N

D. lực đẩy, F=0,016 N
Câu 27. Hai điểm M và N có UMN = 300 (V). Cơng của điện trường làm dịch chuyển điện tích q = - 2.10-6C từ M đến
N là:
A. A = 5.10-4 J.
B. A = - 5.10-4 J.
C. A = 6.10-4 J.
D. A = - 6.10-4 J.
Câu 28. Một điện tích điểm dương Q trong chân không gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r = 30 (cm), một
điện trường có cường độ E = 30000 (V/m). Độ lớn điện tích Q là:
A. Q = 3.10-5 (C)
B. Q = 3.10-6 (C)
C. Q = 3.10-8 (C).
D. Q = 3.10-7 (C)
Câu 29. Các dụng cụ điện trong nhà thường được mắc nối tiếp hay song song, vì sao?
A. mắc nối tiếp nhau vì hiệu điện thế định mức của các dụng cụ bằng hiệu điện thế của nguồn, và cường độ
định mức qua các vật ln bằng nhau
B. mắc song song vì cường độ dịng điện qua các dụng cụ ln bằng nhau và hiệu điện thế định mức của các
vật bằng hiệu điện thế của nguồn.
C. mắc nối tiếp vì nếu một dụng cụ bị hỏng, các vật khác vẫn hoạt động bình thường và cường độ định mức
của các vật ln bằng nhau.
D. mắc song song vì nếu một dụng cụ bị hỏng, vật khác vẫn hoạt động bình thường và hiệu điện thế định mức
các vật bằng hiệu điện thế của nguồn.
Câu 30. Cho mạch điện AB gồm có bốn điện trở giống nhau mắc nối tiếp như hình
R
R
R
R
vẽ. Nối A,B vào hiệu điện thế không đổi UAB = 132V, sau đó dùng Vơn kế có điện
trở RV khi nối vào A, C thì vơn kế chỉ 44V. Hỏi khi vơn kế nối vào A, D nó sẽ chỉ
C

B
A
D
bao nhiêu?
A. 20V
B. 24V
C. 12V
D. 36V

.

2/2 - Mã đề 607

.

.

.


SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT BUÔN HỒ

ĐÁP ÁN
MÔN Vật Lý – Lớp 11
Thời gian làm bài : 45 phút

(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 30.

607

608

609

610

1

[] B

[] A

[] D

[] B

2

[] A

[] B

[] C

[] D

3


[] B

[] B

[] A

[] D

4

[] B

[] A

[] A

[] B

5

[] C

[] D

[] A

[] B

6


[] B

[] C

[] B

[] A

7

[] A

[] C

[] A

[] D

8

[] B

[] B

[] D

[] B

9


[] C

[] C

[] B

[] C

10

[] B

[] D

[] D

[] C

11

[] D

[] B

[] C

[] C

12


[] D

[] A

[] D

[] D

13

[] C

[] B

[] B

[] B

14

[] B

[] C

[] A

[] C

15


[] C

[] C

[] C

[] D

16

[] C

[] A

[] A

[] A

17

[] C

[] A

[] D

[] B

18


[] A

[] A

[] C

[] D

19

[] D

[] B

[] B

[] B

20

[] B

[] C

[] C

[] A

21


[] A

[] B

[] A

[] A

22

[] D

[] A

[] A

[] C

23

[] C

[] C

[] C

[] A

24


[] B

[] D

[] C

[] B

25

[] A

[] B

[] C

[] D

3/3 - Mã đề 607


26

[] D

[] D

[] D

[] C


27

[] D

[] C

[] B

[] A

28

[] D

[] A

[] D

[] A

29

[] D

[] D

[] B

[] C


30

[] B

[] B

[] C

[] B

4/4 - Mã đề 607


ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề gồm 04 trang)

Năm học 2017 – 2018
MÔN THI: VẬT LÝ 11
(Thời gian làm bài 50 phút-không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 132

Họ và tên:........................................................SBD......................................

Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dịng điện

A. Dịng điện là sự chuyển dời của điện tích
B. Dịng điện có thể chạy trong chất lỏng
C. Dịng điện có gây tác dụng nhiệt
D. Dịng điện có chiều cùng chiều chuyển động của điện tích dương
Câu 2. Đơn vị của đương lượng điện hóa và của hằng số Farađây lần lượt là:
A. N/m; F

B. N; N/m

C. kg/C; C/mol

D. kg/C; mol/C

Câu 3. Đại lượng nào sau đây khơng có đơn vị đại lượng là vơn:
A. Điện thế
B. Hiệu điện thế
C. Suất điện động
Câu 4. Công của nguồn điện được xác định theo công thức:

D. Thế năng

A. A = EIt.
B. A = UIt.
C. A = EI.
D. A = UI.
Câu 5. Dụng cụ nào sau đây không dùng trong thí nghiệm xác định suất điện động và điện
trở trong của nguồn?
A. Pin điện hóa;
B. đồng hồ đa năng hiện số;
C. dây dẫn nối mạch;

D. thước đo chiều dài.
Câu 6. Hạt tải điện trong kim loại là
A. ion dương.
B. electron tự do.
C. ion âm.
D. ion dương và electron tự do.
Câu 7. Hai chất điểm mang điện tích q1, q2 khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau. Kết luận nào sau
đây khơng đúng?
A. q 1 và q2 đều là điện tích dương.
B. q1 và q2 đều là điện tích âm.
C. q 1 và q2 trái dấu nhau.
D. q1 và q2 cùng dấu nhau.
Câu 8. Công thức của định luật Culông là
A. F  k

q1 q 2
r2

B. F 

q1q 2
r

2

C. F  k

q1 q 2
r


D. F 

2

q1q 2
k .r 2

Câu 9. Nhận xét không đúng về điện môi là:
A. Điện môi là môi trường cách điện.
B. Hằng số điện môi của chân không bằng 1.
C. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong mơi
trường đó nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần.
D. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1.
Câu 10. Điện trở R1 tiêu thụ một công suất P khi được mắc vào một hiệu điện thế U không đổi.
Nếu mắc song song với R1 một điện trở R2 rồi mắc vào hiệu điện thế U nói trên thì cơng suất tiêu
thụ bởi R1 sẽ
A. giảm.
B. có thể tăng hoặc giảm.
C. khơng thay đổi.
D. tăng.
Câu 11. Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì cường độ dịng điện trong mạch là I.
Công suất tỏa nhiệt ở điện trở này khơng thể tính bằng cơng thức
A. P = RI2.

B. P =

U2
.
R


C. P = UI.

Câu 12. Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. vôn kế.
B. ampe kế.
C. tĩnh điện kế.

D. P =

I2
.
R

D. công tơ điện.
Trang 1/6 - Mã đề thi 132


Câu 13. Khi dịng điện chạy qua nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới
tác dụng của lực:
A. Cu long

B. hấp dẫn

C. lực lạ

D. điện trường

Câu 14. Một bóng đèn ghi 6 V – 6 W được mắc vào một nguồn điện có điện trở 2 Ω thì sáng
bình thường. Suất điện động của nguồn điện là
A. 6 V.

B. 36 V.
C. 8 V.
D. 12 V.
Câu 15. Ghép song song một bộ 3 pin giống nhau loại 9 V – 1 Ω thì thu được bộ nguồn có
suất điện động và điện trở trong là
A. 3 V – 3 Ω.
B. 3 V – 1 Ω.
C. 9 V – 3 Ω.
D. 9 V – 1/3 Ω.
Câu 16. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín.
Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cường độ dòng điện trong mạch là
A. I = 120 (A).

B. I = 12 (A).

C. I = 2,5 (A).

D. I = 25 (A).

Câu 17. Hai bóng đèn có cơng suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần
lượt là U1 = 110 (V) và U2 = 220 (V). Tỉ số điện trở của chúng là:
A.

R1 1

R2 2

B.

R1 2


R2 1

C.

R1 1

R2 4

D.

R1 4

R2 1

Câu 18. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong thời gian 2s là 6,25.1018. Khi
đó dịng điện qua dây dẫn có cường độ là:
A. 1A

B. 2A

C. 0,512.10-37 A

D. 0,5A

Câu 19 . Một cặp nhiệt điện sắt – constantan có hệ số nhiệt điện động là 52 µV/K. Người ta
nhúng hai mối hàn của cặp nhiệt điện này vào hai chất lỏng có nhiệt độ tương ứng là – 20 C và
780 C. Suất điện động nhiệt điện trong cặp nhiệt điện này bằng
A. 52,76 mV.
B. 41, 60 mV.

C. 39,52 mV.
D. 4,16 mV.
Câu 20. Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 1 (Ω), mạch ngồi có
điện trở R. Để cơng suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 (Ω).

B. R = 2 (Ω).

C. R = 3 (Ω).

D. R = 4 (Ω).

Câu 21. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
A. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
C. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.
D. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.
Câu 22. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r =
3 (Ω), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 6 (Ω) mắc song song với một điện trở R. Để công suất tiêu
thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 (Ω).
B. R = 2 (Ω).
C. R = 3 (Ω).
D. R = 4 (Ω).
Câu 23. Biết rằng điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R1=3 đến R2=10,5 thì hiệu
suất của nguồn tăng gấp 2 lần. Điện trở trong của nguồn bằng
A. 6
B. 8
C. 7
D. 9

Câu 24. Câu nào dưới đây nói về sự phụ thuộc của cường độ dòng điện I vào hiệu điện thế U
trong q trình dẫn điện khơng tự lực của chất khí khơng đúng?
A. Với mọi giá trị của U: cường độ dịng điện I ln tăng tỉ lệ thuận với U
B. Với U nhỏ: cường độ dòng điện I tăng theo U
C. Với U đủ lớn: Cường độ dòng điện I đạt giá trị bão hòa
D. Với U quá lớn: cường độ dòng điện I tăng nhanh theo U
Trang 2/6 - Mã đề thi 132


Câu 25. Một nguồn điện 9 V, điện trở trong 1 Ω được nối với mạch ngồi có hai điện trở
giống nhau mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện qua nguồn là 1 A. Nếu 2 điện trở ở mạch
ngồi mắc song song thì cường độ dịng điện qua nguồn là
A. 3 A.
B. 1/3 A.
C. 9/4 A.
D. 2,5 A.
Câu 26. Điều kiện để một vật dẫn điện là
A. vật phải ở nhiệt độ phịng.
B. có chứa các điện tích tự do.
C. vật nhất thiết phải làm bằng kim loại. D. vật phải mang điện tích.
Câu 27. Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình
chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức
A. U = E.d.
B. U = E/d.
C. U = q.E.d.
D. U = q.E/q.
Câu 28. Hai điện tích điểm q1, q2 khi đặt trong khơng khí chúng hút nhau bằng lực F, khi đưa
chúng vào trong dầu có hằng số điện mơi  =2 thì lực tương tác giữa chúng là F’ với
A. F' = F
B. F' = 2F

C. F' = 0,5F
D. F' = 0,25F
Câu 29. Hiện tượng điện phân không ứng dụng để
A. đúc điện.
B. mạ điện.
C. sơn tĩnh điện.
D. luyện nhôm.
Câu 30. Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực.
Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V). Giảm giá
trị của biến trở đến khi cường độ dịng điện trong mạch là 2 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của
nguồn điện là 4 (V). Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là:
A. E = 4,5 (V); r = 4,5 (Ω).

B. E = 4,5 (V); r = 2,5 (Ω).

C. E = 4,5 (V); r = 0,25 (Ω).
D. E = 9 (V); r = 4,5 (Ω).
Câu 31. Nhận xét nào sau đây đúng? Theo định luật Ơm cho tồn mạch thì cường độ dịng
điện cho tồn mạch
A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn;
B. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn;
C. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn;
D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài.
Câu 32. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dịng điện trong mạch
A. tăng rất lớn.
B. tăng giảm liên tục.
C. giảm về 0.
D. không đổi so với trước.
Câu 33. Có 10 pin 2,5 V, điện trở trong 1 Ω được mắc thành 2 dãy, mỗi dãy có số pin bằng
nhau. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin này là

A. 12,5 V và 2,5 Ω. B. 5 V và 2,5 Ω.
C. 12,5 V và 5 Ω.
D. 5 V và 5 Ω.
Câu 34. Trong mạch điện kín gồm có nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch
ngồi có điện trở R. Khi có hiện tượng đoản mạch thì cường độ dịng điện trong mạch I có giá trị.
A. I  
B. I = E.r
C. I = r/ E
D. I= E /r
Câu 35. Quả cầu mang điện có khối lượng 0,1g treo trên sợi dây mảnh được đặt trong điện
trường đều có phương nằm ngang, cường độ E=1000V/m, khi đó dây treo bị lệch một góc 450 so
với phương thẳng đứng, lấy g=10m/s2. Điện tích của quả cầu có độ lớn bằng
A. 106 C
B. 10- 3 C
C. 103 C
D. 10-6 C
Câu 36. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 4μC dọc theo chiều một đường sức
trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1m là :
A. 4000 J.
B. 4J.
C. 4mJ.
D. 4μJ.
Câu 37. Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục

A. dịng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy.
B. tiêu hao quá nhiều năng lượng.
C. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng.
D. hỏng nút khởi động.
Trang 3/6 - Mã đề thi 132



Câu 38. Trong một mạch kín mà điện trở ngồi là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω có dòng điện là
2 A. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn và suất điện động của nguồn là
A. 10 V và 12 V. B. 20 V và 22 V. C. 10 V và 2 V.
D. 2,5 V và 0,5 V.
Câu 39. Khi tăng điện trở mạch ngồi lên 2 lần thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện tăng
lên 10%. Hiệu suất của nguồn điện khi chưa tăng điện trở mạch ngoài là.
A. 92,5%.
B. 81,8%.
C. 72,8%.
D. 62,5%.
Câu 40. Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat (AgNO3) có điện trở 2,5 . Anơt của bình
bằng bạc và hiệu điện thế đặt vào hai điện cực của bình điện phân là 10 V. Biết bạc có A = 108
g/mol, có n = 1. Khối lượng bạc bám vào catơt của bình điện phân sau 16 phút 5 giây là
A. 4,32 mg.
B. 4,32 g.
C. 2,16 mg.
D. 2,14 g.
…………………HẾT……………………

Trang 4/6 - Mã đề thi 132


ĐÁP ÁN HỌC KÌ 1-VẬT LÝ 11-2017-2018

CÂU

MÃ ĐỀ
132


MÃ ĐỀ
209

MÃ ĐỀ
357

MÃ ĐỀ
485

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32

A
C
D
A
D
B
C
C
D
C
D
D
C
C
D
C
C
D

D
A
C
B
C
A
A
B
A
C
C
C
D
A

D
C
D
C
D
B
D
A
A
A
A
C
B
B
C

A
D
D
C
D
A
C
C
C
D
C
C
C
D
C
C
C

D
A
B
D
C
C
A
A
C
D
D
A

C
D
C
C
D
C
D
C
C
D
C
B
C
D
D
A
C
D
C
A

C
B
B
A
B
A
D
D
C

C
A
D
B
D
C
C
D
A
C
D
B
B
A
A
D
D
C
C
C
B
A
A
Trang 5/6 - Mã đề thi 132


33
34
35
36

37
38
39
40

A
D
D
C
A
B
B
B

D
D
B
A
D
B
B
B

B
C
B
A
B
B
B

C

B
C
A
C
C
D
A
A

Trang 6/6 - Mã đề thi 132


ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: VẬT LÝ – Khối 11

Thời gian làm bài: 45 phút

I.
Câu 1: (1.5đ) Định nghĩa suất điện động của nguồn điện. Viết cơng thức, chú thích,
đơn vị từng đại lượng.
Câu 2:(1.5đ) Phát biểu định luật II Fa-ra-đây. Viết công thức, chú thích, đơn vị từng
đại lượng. Từ đó rút ra cơng thức Fa-ra-đây.
Câu 3:(2đ) Nêu tính chất của chất bán dẫn. Hãy nêu tên các linh kiện bán dẫn mà em
biết.
II.

ốn


Bài 1: (1đ) Dịng điện chạy qua bóng đèn hình của một tivi thường dùng có cường độ
60μA. Số electron tới đập vào màn hình của tivi trong mỗi giây là bao nhiêu?
Bài 2: (1đ) Một người sẽ có cảm giác bị giật nhẹ nếu có một dịng điện cường độ 80
A đi từ ngón tay cái sang đầu ngón tay trỏ. Hãy tính hiệu điện thế cực đại để ta khơng
bị điện giật trong trường hợp hai ngón tay này có da khơ (điện trở 4.105 ) và hay
ngón tay này có da ướt (điện trở 2.103).
Bài 3: (1đ) Một dịng điện chạy qua bình điện phân sau một thời gian sẽ cho 0,64 gam
đồng bám vào catot. Cho biết đồng có khối lượng mol nguyên tử (A) là 64 và hóa trị
(n) là 2. Hỏi có bao nhiêu ion đã di chuyển từ trong
dung dịch để tạo thành mạch điện kín? Biết rằng mỗi
ion có điện tích là 2e (với: 1e = 1,6.10-19 C).
Bài 4: (2đ) Cho mạch điện như hình vẽ.
Hai nguồn giống hệt nhau có suất điện động 4,5V và
điện trở trong 1,5 Ω. Các điện trở R1 = 2 Ω, R2 = 4 Ω.
a. Tính cường độ dịng điện trong mạch chính.
b. Tính hiệu suất của bộ nguồn điện trên.
c. Tính nhiệt lượng toả ra trên điện trở R1 trong 5 phút.

Hết


ĐÁP ÁN HK1 NĂM HỌC 2017-2018 LỚP 11

H
CÂU 1:
1,5đ
CÂU 2
1,5đ
CÂU 3



N

N

Đ M

-

P

đ

0,75

đ

0,5đ

-

Phát bi đ nh luật II Fa-ra-đây.
Viết công th ,

từ
Từ đó r ra cơng th c Fa-ra-đây.

0,25đ

0,5đ

0,5đ
0,5đ

đạ lượng.

1,5đ

- Nêu tính chất của chất bán dẫn (mỗi tính chấ 0,5đ).
- Hãy nêu tên các linh kiện bán dẫn mà em biết: Chỉ cần k 2 linh
kiệ là được trọ đ m.





1

2

I = 60μA = 60.10-6 A.
t = 1s
 q = It =6.10-5 (C)
 n = q/e = 3,75.1014 (electron)
I = U/R hay U = I.R

0,5đ

0,5đ
0,5đ
0,25đ

0,25đ

Đ không b đ ện giật: I < 80 A => U< 80A*R

0,25đ
0,25đ

- da khô: R = 4.105  => U < 32V
- da ướt: R = 2.103 => U < 0,16V

3



HS là

4

0,25đ
0,25đ

m = k.q
=> q = m/k = 1,93.103 C
=> số ion di chuy n tạo thành mạch kín:
N = q/2e = 6.1021
a) Eb = 9V ;
rb = 3 Ω
Rđ=6Ω
I = /(R đ + r) = 1A
b) H = U/ = 66,67 %

c) Q1 = R1.I2.t = 600 J

đ



đ

đủ. Mỗ đ

a rừ 0,25đ ( rừ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
a lỗ

ả à ).


Trường THPT Phạm Văn Đồng
Tổ : Vật lí
Số báo danh
Phịng

ĐỀ THI HỌC KÌ I Năm học 2017-2018

Mơn : VẬT LÍ 11, Thời gian : 45 phút
Điểm
Giám khảo
Giám thị 1

Giám thị 2

Mã đề
132

I. Trắc nghiệm : ( 5 điểm )
Câu 1: Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U1 thì cơng suất của mạch là 10W. Nếu đặt vào hai đầu điện
trở R một hiệu điện thế U2 = 2U1 thì cơng suất của mạch là
A. 40W.
B. 10W.
C. 20W.
D. 5W.
Câu 2: Cường độ dòng điện theo định nghĩa được tính bằng biểu thức
A. I =t/q
B. I = qt2.
C. I = qt.
D. I = q/t.
Câu 3: Đơn vị đo của suất điện động của nguồn điện là
A. vôn( V ).
B. ampe( A ).
C. ốt( W ).
D. ơm(  ).
Câu 4: Qua mỗi điểm trong điện trường ta vẽ được
A. vô số đường sức.
B. hai đường sức.

C. một đường sức.
D. ba đường sức.
Câu 5: Hạt tải điện trong kim loại là hạt
A. electron.
B. proton.
C. ion dương.
D. ion âm.
Câu 6: Hồ quang điện là q trình phóng điện tự lực của chất khí hình thành do
A. phân tử khí bị điện trường mạnh làm ion hóa.
B. catơt bị nung nóng phát ra electron.
C. quá trình nhân số hạt tải điện kiểu thác lũ trong chất khí.
D. chất khí bị tác dụng của các tác nhân ion hóa.
Câu 7: Vật A trung hoà về điện tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện âm thì vật A cũng nhiễm điện âm là do:
A. Electron di chuyển từ vật B sang vật A.
B. Điện tích dương đã di chuyển từ vật A sang vật.
C. Electron di chuyển từ vật A sang vật B.
D. Iôn âm từ vật A sang vật
Câu 8: Biểu thức liên hệ E, U, d
A. E = 1/Ud.
B. E = U/d.
C. E = d/U.
D. E = U.d.
Câu 9: Công thức tính cường độ điện trường của điện tích điểm.
k Q2
kQ
kQ
kQ
A. E  2
B. E 
C. E 

D. E  2
2
r
r
r
r
Câu 10: Cơng của lực điện có đơn vị là
A. ampe( A ).
B. niutơn( N ).
C. vôn( V ).
D. jun( J ).
Câu 11: Biểu thức tính cơng của lực điện
A. A = Ed/q
B. A = qE/d
C. A = qEd
D. A = qd/E
Câu 12: Dòng điện trong bán dẫn là dòng dịch chuyển có hướng của các
A. electron và lỗ trống. B. oin dương.
C. ion âm.
D. lỗ trống.
7
Câu 13: Một electron bay với vận tốc v = 1,2.10 m/s từ một điểm có điện thế V1 = 600V dọc theo đường sức.
Hãy xác định điện thế V2 của điểm mà ở đó electron dừng lại, cho me = 9,1.10-31kg, qe = -1,6.10-19C.
A. 190,5V.
B. 409,5V.
C. 600V.
D. 900V.
Câu 14: Công thức liên hệ giữa C, Q, U là
A. C = U/Q.
B. C = 1/QU.

C. C = Q/U.
D. C = Q.U.
Câu 15: Trong khoảng thời gian t điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn là 1C thì cường độ dịng điện là 2A.
Nếu trong khoảng thời gian t điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn 4C thì cường độ dịng điện là bao nhiêu?
A. 1A.
B. 8A.
C. 4A.
D. 2A.
II. Tự luận : ( 5 điểm )
Bài 1 ( 2 điểm ). Hai điện tích điểm q1 = 3.10-10C , q2 = 6.10-10C đặt tại hai điểm A,B cách nhau 30cm. Tính lực
tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích nếu hai điện tích
a. đặt trong mơi trường chân khơng có   1 .


b. đặt trong mơi trường nước ngun chất có   81 .
Bài 2 ( 3 điểm ). Cho 3 nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có E = 10V, r = 1  , điện trở mạch ngoài R1
= 10  , R2 = 2  mắc như hình vẽ.
a. Tính suất điện động bộ nguồn Eb, điện trở trong bộ nguồn rb, điện trở mạch ngoài RN, cường độ dịng điện
mạch chính I.
b. Mắc nối tiếp với hai điên trở trên bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có cực dương là Cu, điện trở bình
điện phân là Rp = 15  , A = 64, n = 2
b1. Tính khối lượng Cu bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây.
b2. Biết diện tích lớp Cu bám vào catốt trong thời gian trên là 2cm2, khối lượng riêng của Cu là D = 8900kg/m3.
Khi đó bề dày của lớp Cu là bao nhiêu?
c. Bỏ bình điện phân, mắc điện trở Rx song song với R12. Để công suất trên điện trở Rx cực đại thì Rx bằng bao
nhiêu?
E,r E,r
E,r

R2


R1

1

2

3

4

5

6

BÀI LÀM 132
7
8
9

10

11

12

13

14


15

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………..………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………….
.………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………


TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
TỔ VẬT LÍ –TD – QP
I. Trả lời trắc nghiệm ( 5 ĐIỂM)
132
1
2
3
4
5
6
A
D
A
C
A
B

ĐÁP ÁN THI HỌC KÌ I MƠN VẬT LÍ - KHỐI 11
THỜI GIAN: 45 PHÚT- NĂM HỌC 2017- 2018

7
A

8
B


9
A

10
D

11
C

12
A

13
A

14
C

15
B

209
1
D

2
B

3
A


4
B

5
A

6
A

7
C

8
D

9
B

10
C

11
A

12
C

13
B


14
D

15
C

357
1
A

2
D

3
A

4
C

5
A

6
A

7
D

8

B

9
C

10
A

11
C

12
B

13
A

14
A

15
B

485
1
C

2
A


3
A

4
B

5
C

6
D

7
B

8
C

9
C

10
C

11
D

12
A


13
A

14
A

15
B

570
1
A

2
D

3
D

4
C

5
B

6
B

7
D


8
C

9
C

10
A

11
A

12
C

13
A

14
A

15
D

13
B

14
B


15
A

628
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
D
C
D
A
D
C
A
C
A
B
A
II. Tự luận ( 5 ĐIỂM)

Câu
Nội dung
1
a
Viết công thức đúng…………………………………………………………….
Vận dụng đúng F = 3,2.10-8 N…hoặc 8.10-9N…………………….……………
b
Viết công thức đúng…………………………………………………………….
Vận dụng đúng F = 3,2/81. 10-8 N…hoặc 8/81.10-9N………………….….…….
.

Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5

2a

Vận dụng đúng Eb = 30 V hoặc Eb = 60 V…………………………………….
rb = 3Ω ……………………………………………………….
RN = 12 Ω hoặc RN = 27 Ω………………..………………….
I = 2A ………………………………………………………..

0,25
0,25
0,25
0.25

b1


Viết công thức đúng……………………………………………………...……
Vận dụng đúng m = 0,32g hoặc m = 0,42g ………………………………….

0.5
0,5

b2

Tính đúng d = 1,79.10-4m hoặc d = 2,39.10-4m ……………………………….

0.5

c

Tính đúng Rx = 36/15 Ω hoặc Rx = 81/30 Ω………………….………………..

0.5

Ghi chú


×