Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 201 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2009</b></i>
<i><b>MỘT NGƯỜI CHÍNH TRỰC </b></i>
<i><b> </b></i> (Quỳnh Cư, Đỗ Đức Hưng)
<i><b>I. Yêu cầu :</b></i>
1.Đọc lưu lốt, trơi chảy tồn bài. Biết đọc truyện với giọng kể thong thả, rõ ràng. Đọc
phân biệt lời của các nhân vật, thể hiện rõ sự chính trực, ngay thẳng của Tô Hiến Thành.
2. Hiểu nội dung ý nghĩa truyện: Ca ngợi sự chính trực, thanh liêm, tấm lịng vì dân của
<i>Tô Hiến Thành- vị quan nổi tiếng cương trực thời xưa.</i>
3. Giáo dục các em tinh thần thẳng thắn phê và tự phê bình trong học tập.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học :</b></i>
- Tranh minh hoạ bài tập đọc như SGK
- Bảng phụ viết câu , đoạn hướng dẫn đọc
<i><b>III. Hoạt động dạy học :</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>A. Bài cũ :</b></i>
- 1 em đọc đoạn 1 bài người ăn xin, trả lời câu
hỏi: Hình ảnh ông lão ăn xin đáng thương thế
nào ?
- 1 em đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi: Hành động và
lời nói ân cần của cậu bé chứng tỏ tình cảm của
cậu đối với ơng lão ăn xin như thế nào ?
<i><b>B. Bài mới :</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i> : <i>Trong lịch sử, dân tộc ta có nhiều</i>
<i>tấm gương đáng khâm phục về sự chính trực, ngay thẳng.</i>
<i>Câu chuyện “ Một người chính trực các em học hơm nay sẽ</i>
<i>giới thiệu với các em một danh nhân trong lịch sử dân tộc</i>
<i>ta. Ơng Tơ Hiến Thành, vị quan đứng đầu triều Lý.</i>
<i><b>2 Luyện đọc và tìm hiểu bài :</b></i>
<i><b>a. Luyện đọc</b></i>
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp 3 đoạn truyện đọc 2-3
lượt.
Đoạn 1 : Từ đầu đến Đó là vua Lý Cao Tông
Đoạn 2 : Tiếp theo đến tới thăm Tơ Hiến Thành
<i>được.</i>
Đoạn 3 : Phần cịn lại
- GV kết hợp sửa lỗi phát âm và cách đọc cho HS
các từ : di chiếu, tham gia chính sự, giám nghị đại
<i>phu Trần Trung Tá/ do bận nhiều công việc/ nên</i>
<i>không mấy khi tới thăm Tô Hiến Thành được.</i>
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- Yêu cầu 1-2 em đọc cả bài
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
* Phần đầu: Đọc giọng kể thong thả, rõ ràng, nhấn
giọng những từ ngữ thể hiện tính cách của Tô
Hiến Thành.
* Phần sau lời Tô Hiến Thành với giọng điềm
- HS lên bảng đọc và trả lời
- HS đọc nối tiếp (3 lượt, 9 em)
đạm, dứt khoát, thái độ kiên định.
b. Tìm hiểu bài
- Yêu cầu 1 HS đọc thành tiếng và HS đọc thầm
đoạn 1.
+ Trong việc lập ngơi vua, sự chính trực của Tô
Hiến Thành thể hiện như thế nào?
+ Đoạn này kể chuyện gì ?
- Yêu cầu 1HS đọc đoạn 2.
+ Khi Tô Hiến Thành ốm nặng ai thường
xun chăm sóc ơng ?
- u cầu 1 HS đọc đoạn 3 lớp đọc thầm.
+ Tô Hiến Thành tiến cử ai thay cho ông dứng
đầu triều đình ?
+ Vì sao Thái Hậu ngạc nhiên khi Tơ Hiến
Thành tiến cử Trần Trung Tá ?
+ Trong việc tìm người giúp nước sự chính trực
của Tơ Hiến Thành biểu hiện như thế nào ?
+ Vì sao nhân dân ca ngợi những người chính trực
như ơng Tơ Hiến Thành ?
=> HS và GV chốt lại : Vì những người chính trực
<i>bao giờ cũng đặt lợi ích của đất nước lên trên lợi</i>
<i>ích riêng. Họ làm được nhiều điều tốt, cho dân</i>
<i>cho nước</i>
- Yêu cầu HS rút nội dung bài
c. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đọc.
- GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn đối thoại
theo sự phân vai: 1 em dẫn chuyện, 1 em trong vai
Thái Hậu và 1 em trong vai Tơ Hiến Thành.
<i><b>C. Củng cố-dặn dị :</b></i>
- Hướng dẫn HS chơt lại nội dung chính, tìm đại ý
của bài ?
- GV nhận xét tiết học
-Yêu cầu về nhà tiếp tục luyện đọc theo cách phân
vai.
<i><b>* Bài sau</b></i> : <i><b>Tre Việt Nam.</b></i>
- 1 HS đọc bài thành tiếng
- Lớp đọc thầm
+ Tô Hiến Thành không nhận vàng đút
lót để làm sai di chiếu đã mất. Ơng cứ theo
di chiếu mà lập thái tử Long Cán lên làm
vua
+ Thái độ chính trực của Tô Hiến
Thành đối với chuyện lập ngôi vua
- 1 em đọc đoạn 2, lớp đọc thầm
+ Quan tham tri chính sự Vũ Tán
Đường.
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm
+ Quan giám thị đại phu Trần Trung Tá.
+ Vì Vũ Tán Đường lúc nào cũng ở bên
giường bệnh Tô Hiến Thành tận tình chăm
sóc ơng nhưng lại khơng được tiến cử, cịn
Trần Trung Tá bận nhiều cơng việc nên ít
khi tới thăm ông, lại được ông tiến cử.
+ Cử người tài ba ra giúp nước chứ
không cử người ngày đêm hầu hạ mình.
- HS phát biểu.
- HS phát biểu.
- 3 em đọc nối tiếp 3 doạn của bài
- HS đọc theo phân vai
- Vài HS nhắc lại
<i><b> </b></i>
- Cách so sánh hai số tự nhiên.
- Đặc điểm về thứ tự của các số tự nhiên.
<i><b>III/ Các hoạt động dạy – học:</b></i>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>I.Kiểm tra bài cũ</b></i>
1. Em hãy nêu các căn cứ để so sánh 2 số tự
<i>nhiên?</i>
<i>2. So sánh 2 số tự nhiên có mấy trường hợp xảy </i>
<i>ra?</i>
<i>3. Các số trên tia số, số ở gần gốc hơn thì thế </i>
<i>nào? Số ở xa gốc hơn thì thế nào?</i>
<i><b>II. Bài mới :</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài : </b></i> Bài học hôm nay chúng ta
củng cố lại cách so sánh các số tự nhiên và làm
quen với dạng bài tập x < 5; 68 < x < 92
<i><b>2. Luyện tập :</b></i>
<b>Bài 1</b>
- Yêu cầu HS làm bài
- HS và GV nêu kết quả đúng.
Bài 2 : Yêu cầu HS làm bài
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
(Giảm tải câu b bài 2)
Bài 3 : Yêu cầu HS làm bài
- HS và GV nêu kết quả đúng
a. 859067 < 859167 b. (Giảm tải câu b bài 3)
c. 492037 < 482037 d. 264309 = 264309
Bài 4
- GV hướng dẫn: Tìm x là số tự nhiên biết
x > 5
- Yêu cầu HS nêu các số tự nhiên nhỏ hơn 5
- Yêu cầu HS tìm số tự nhiên lớn hơn 2 và bé
hơn 5 => X = 3, 4
Bài 5.
- Yêu cầu HS làm bài tập
- HS và GV nêu kết quả đúng
X là số trịn chục biết , 68 < x < 92
X có giá trị là 70, 80
<i><b>3. Củng cố, dặn dị:</b></i>
- Có bao nhiêu số có 1 chữ số? Số tự nhiên bé
nhất là số nào?
- Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số. Số tự
nhiên lớn nhất là số nào?
- So sánh 2 số tự nhiên bất kỳ thì xảy ra những
- HS trả lời.
- HS làm bài.
a) Số bé nhất
b) Số lớn nhất
- HS làm bài.
- Lớp nhận xét, sửa sai
- HS làm bài.
- Lớp nhận xét, sửa sai
- HS nêu: 6, 7, 8, 9, 10...
- Lớp nhận xét.
- HS nêu : 0, 1, 2, 3, 4
- HS trả lời. Lớp nhận xét
- HS làm bài. Lớp nhận xét
<b>Có 1 chữ số</b>
<b>Có 2 chữ số</b>
<b>10</b>
<b>Có 3 chữ số</b>
<b>100</b>
<b>Có 1 chữ số</b>
<b>9</b>
<b>Có 2 chữ số</b>
<b>99</b>
trường hợp nào?
<i><b>* Bài sau : Yến, tạ, tấn</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở HOÀNG LIÊN SƠN</b>
<i><b>I.Mục tiêu: Học xong bài này, Hs biết:</b></i>
- Trình bày được những đặc điểm tiêu biểu về hoạt động sản xuất của người dân ở Hồng Liên
Sơn.
- Dựa vào tranh ảnh để tìm ra kiến thức
- Dựa vào hình vẽ nêu được quy trình sản xuất phân lân
- Xác lập được mối quan hệ địa lý giữa thiên nhiên và hoạt động sản xuất của con người
<i><b>II.Chuẩn bị</b></i>
- Bản đồ điạ lý tự nhiên Việt Nam
-
Tranh ảnh một số mặt hàng thủ cơng, khai thác khống sản.
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1.Kiểm tra bài cũ
- <i>Hãy kể tên một số dân tộc ít người ở Hồng Liên Sơn?</i>
<i>- Nêu những hoạt động trong chợ phiên?</i>
<i>- Kể tên một số lễ hội của các dân tộc ở Hoàng Lên Sơn?</i>
- Giáo viên nhận xét
2.Bài mới:
Ở bài học trước các em đã biết được các sinh hoạt,
<i>trang phục, lễ hội của một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn. </i>
<i>Bài học hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu về hoạt động sản </i>
<i>xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn.</i>
***Hoạt động 1: Trồng trọt
- Yêu cầu HS đọc thầm mục 1 SGK và trả lời:
Người dân ở Hoàng Liên Sơn thường trồng những
cây gì ở đâu?
- GV treo bảng đồ điạ lý tự nhiên Việt Nam
- Yêu cầu HS tìm vị trí của Hồng Liên Sơn.
- u cầu HS quan sát hình 1 và trả lời câu hỏi:
+ Ruộng bậc thang thường được làm ở đâu?
+ Tại sao phải làm ruộng bậc thang?
<i>GV kết luận: Nghề nông là nghề chính của người dân ở </i>
<i>Hồng Liên sơn. Họ trồng lúa, ngô, chè, trồng rau, cây ăn </i>
<i>quả trên nương rẫy trên ruộng bậc thang.</i>
*** Hoạt động 2: Nghề thủ công truyền thống
- Yêu cầu HS dựa vào tranh ảnh ở SGK hoạt động
nhóm.
- GV phân việc:
+ Nhóm 1+3: Kể tên một số sản phẩm thủ
công nổi tiếng của một số dân tộc ở vùng núi
Hoàng Liên Sơn?
+Nhóm 2+5: Nhận xét về màu sắc của hàng
thổ cẩm?
- 3 HS lên bảng
- HS mở sách trang 76 SGK
- Hs nối tiếp nhau đọc đề bài
- HS làm việc cá nhân: Trồng lúa, ngô, chè
trên nương rẫy, ruộng bậc thang trồng lanh
để dệt vải, trồng rau, đào, mận, lê, trồng lúa
nước trên đất dốc.
- HS lên chỉ trên bản đồ.
+ Ở sườn núi
+ Giúp cho việc giữ nước, chống xói mịn.
- HS làm việc theo nhóm
+Nhóm 4+6: Hàng thổ cẩm thường được
dùng để làm gì?
<i>GV kết luận: Ngoài làm ruộng ra người dân ở Hoàng </i>
<i>Liên Sơn cịn có các nghề thủ cơng như: dệt, thêu, đan, rèn,</i>
<i>đúc rất đẹp.</i>
***Hoạt động 3: Khai thác khống sản
-u cầu HS quan sát hình 3 SGK và đọc thầm
mục 3
- Kể tên một số khoáng sản có ở Hồng Liên Sơn?
- Ở vùng núi Hồng Liên Sơn khoáng sản được
khai thác nhiều nhất là gì?
-Dựa vào hình 3 mơ tả quy trình sản xuất phân
lân?
- Tại sao chúng ta phải bảo vệ giữ gìn và khai thác
khống sản hợp lý?
- Ngồi khai thác khống sản người dân miền núi
khai thác gì?
GV nhận xét kết luận:
Liên hệ thực tế: Không khai thác lâm, khoáng sản và
<i>phá rừng bừa bãi làm cạn kiệt tài nguyên, ảnh hưởng môi </i>
<i>trường.</i>
3.Củng cố dặn dị
<i>Người dân ở Hồng Liên Sơn làm những nghề gì? Nghề </i>
<i>nào là chính?</i>
- GV gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK.
thảm.
+ Hoa văn độc đáo, màu sắc sặc sỡ đẹp bền.
+ Để phục vụ đời sống và sản xuất
- HS làm việc cá nhân.
- Khống sản như: a-pa-tít, đồng, chì, kẽm.
- Đó là A-pa-tít
+ Quặng a-pa-tít được khai thác ở mỏ.
Sau đó loại bỏ đất đá để làm giàu quặng và
được đưa vào nhà máy để sản xuất ra phân
lân phục vụ nơng nghiệp.
+ Khống sản được dùng làm nguyên liệu
cho nhiều ngành công nghiệp.
+ Khai thác gỗ, mây, nứa để làm nhà còn đồ
dùng...khai thác măng, mộc nhĩ, nấm hương,
để làm thức ăn. Quế, sa nhân làm thuốc chữa
bệnh.
- HS trả lời
- 2 HS đọc.
<i><b>VƯỢT KHÓ TRONG HỌC TẬP (Tiết 2)</b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu : </b></i>Học xong bài này, HS có khả năng:
1. Biết xác định những khó khăn trong học tập của bản thân và biết cách khắc phục khó
khăn đó.
2. Biết quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ những bạn có hồn cảnh khó khăn.
3. Quý trọng và học tập những tấm gương biết vượt khó trong cuộc sống và trong học tập.
<i><b>II Tài liệu và phương tiện :</b></i>
- SGK Đạo đức lớp 4
- Các mẫu chuyện tấm gương vượt khó trong học tập
- Bảng phụ
<i><b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b></i>
<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>
<i><b>* Hoạt động1</b></i> :Thảo luận nhóm 4 bài tập 2 SGK
+ Mục tiêu: <i>Các em biết cách giải quyết tình huống, biết</i>
<i>giúp đỡ bạn lúc khó khăn.</i>
- GV giao việc nhóm bốn thảo luận bài tập 2.
- GV kết luận khen những HS biết vượt qua khó
khăn trong học tập.
<i><b>* Hoạt động 2</b></i> : ( Bài tập 3 SGK )
+ Mục tiêu : Các em biết cách vượt qua khó kăn trong học
- GV giải thích u cầu bài tập.
- GV giao việc cho nhóm 1 trả lời câu hỏi 1 .
- GV mời một vài em trình bày trước lớp.
- GV kết luận khen những HS đã biết vượt qua khó
khăn trong học tập như :…….
<i><b>* Hoạt động 3</b></i> : Làm việc cá nhân ( Bài tập 4 SGK )
+ Mục tiêu : các em biết được những khó khăn trong học
<i>tập và tìm được biện pháp khắc phục khó khắn đó.</i>
- GV giải thích u cầu bài tập: <i>Khó khăn trong học tập</i>
<i>là những điều không được thuận lợi trong học tập</i>
- GV mời một số em trình bày những khó khăn
trong học tập và biện pháp khắc phục.
- GV ghi tóm tắt ý kiến của HS lên bảng.
- Yêu cầu HS cả lớp trao đổi, nhận xét
- GV kết luận.
- Khuyến khích HS thực hiện những biện pháp khắc
phục khó khắn đã đề ra để học tốt
* Kết luận chung :
<i>- Trong cuộc sống , mỗi người đều có khó khăn riêng.</i>
<i><b>* Hoạt động tiếp nối</b></i>
- Yêu cầu HS thực hiện các nội dung ở mục : Thực
hành trong SGK “
<i><b>* Bài sau : Biết bày tỏ ý kiến.</b></i>
- HS ghi kết quả thảo luận vào phiếu.
- HS thảo luận nhóm
- HS trình bày kết quả thảo ln.
-HS nhận xét, đánh giá những nhóm có
kết quả thảo luận tốt.
- HS theo dõi.
- Hoạt động nhóm đơi. Ghi kết quả
thảo luận nhóm vào phiếu.
- HS trình bày trước lớp.
- HS nhận xét đánh giá
- HS theo dõi
- HS nhắc lại 3- 5 em.
<i><b>Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2009</b></i>
<i><b>TẠI SAO CẦN PHẢI PHỐI HỢP NHIỀU LOẠI THỨC ĂN</b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu : </b></i>Sau bài học, HS có thể :
- Giải thích được lý do cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món
ăn.
- Nói tên nhóm thức cần ăn đủ, ăn vừa phải, ăn có mức độ, ăn ít và ăn hạn chế.
- Giáo dục có ý thức tự giác ăn phối hợp ăn nhiều loại thức ăn để đảm bảo dinh dưỡng giúp
cơ thể phát triển tốt.
<i><b>II/ Đồ dùng dạy - học :</b></i>
- Tranh phóng to hình 16, 17 SGK
- Tranh ảnh các loại thức ăn.
- Tranh ảnh bằng nhựa như gà, tôm cua , cá…..
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>
- Kể tên một số chất khống, vitamin có trong
thức ăn?
- Nêu vai trò của vitamin?
<i><b>B.Bài mới </b></i>
<i><b>1/ Giới thiệu bài :</b></i> Các em có biết tại sao hằng
<i>ngày trong bữa cơm mẹ thường thay đổi các </i>
<i>món ăn và hay nhắc nhở các em ăn ăn đủ các </i>
<i>loại thức ăn. Bài học hôm nay sẽ giúp các em </i>
<i>hiểu rõ điều đó.</i>
<i><b>2. Bài dạy</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1</b></i>: Thảo luận về sự cần thiết phải
<i>ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên </i>
<i>thay đổi món</i>
Mục tiêu: Giải thích lý do cần ăn phối hợp
<i>nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi </i>
<i>món.</i>
Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi.
+Tại sao chúng ta nên ăn phối hợp nhiều loại
<i>thức ăn và thường xuyên thay đổi món ăn ?</i>
<i> + Nhắc lại một số thức ăn mà em thường ăn ?</i>
<i> + Nêu ngày nào em cũng ăn một vài món cố </i>
<i>định các em sẽ thấy thế nào ?</i>
<i> + Có loại thức ăn nào chứa đầy đủ tất cả các </i>
<i>chất dinh dưỡng khơng ?</i>
<i> + Điều gì sẽ xả ra nếu chúng ta chỉ ăn thịt, cá </i>
<i>mà không ăn rau quả ? </i>
<i> + Điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta chỉ ăn cơm </i>
<i>với thịt mà không ăn cá hoặc ăn rau.</i>
- Yêu cầu HS làm việc cả lớp
Kết luận: Mối loại thức ăn chỉ cung cấp một số
<i>chất dinh dưỡng nhất định ở những tỷ lệ khác </i>
<i>nhau. Không một loại thức ăn nào cung cấp đủ </i>
<i>dinh dưỡng cho nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể </i>
<i>nên phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và </i>
<i>thường xuyên thay đổi món ăn để dấp ứng nhu </i>
<i>cầu dinh dưỡng đa dạng, phức tạp của cơ thể </i>
<i>mà còn giúp chúng ta ăn ngon miệng hơn cà </i>
<i>q trình tiêu hố diễn ra tốt hơn.</i>
* <i><b>Hoạt động 2 </b></i>: Làm việc với SGK tìm hiểu
tháp dinh dưỡng cân đối.
+ Mục tiêu : Nói tên nhóm thức ăn cần đủ, ăn
<i>vừa phải, ăn có mức độ, ăn ít, ăn hạn chế</i>
+ Cách tiến hành :
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân nghiên cứu:
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp.
- HS trả lời
- HS hoạt động nhóm đơi , ghi vào phiếu
học tập.
- Đại diện các nhóm lên trình bày. Lớp nhận
xét sửa sai.
- HS nghiên cứu SGK
- HS thay nhau đặt câu hỏi và trả lời.
+ Quả chín theo khả năng.
+ Thịt, cá, thuỷ sản, đậu phụ
+ Dầu mỡ, lạc, vừng
+ Dưới 500 g đường
+ Dưới 300 g muối
- Yêu cầu 2 HS thay nhau đặt câu hỏi và trả lời
+ Cần ăn đủ
+ ăn vừa phải
+ Ăn có mức độ
+ Ăn ít
+ Ăn hạn chế
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả.
*** Kết luận: Các thức ăn chưa nhiều chất bột,
<i>đường, vitamin, chất khoáng và chất xơ cần ăn </i>
<i>đầy đủ. Các thức ăn chứa nhiều chất đạm cần </i>
<i>được ăn vừa phải. Đối với thức ăn chưa nhiều </i>
<i>chất béo nên ăn vừa phải có mức độ. Không nên</i>
<i>ăn nhiều đường và nên ăn hạn chế muối.</i>
* <i><b>Hoạt động 3</b></i> : Trò chơi
+ Mục tiêu: Biết lựa chọn các thức ăn cho
<i>từng bữa ăn một cách phù hợp và có lợi cho sức</i>
<i>khoẻ</i>
* Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS thi kể hoặc vẽ hoặc viết lên các
thức ăn, đồ uống hằng ngày.
- Yêu cầu HS trình bày trước lớp sản phẩm mình
đã vẽ.
- GV nhận xét HS lựa chọn phù hợp, có lợi cho
sức khoẻ.
<i><b>3/ Củng cố- dặn dị :</b></i>
- GV đặt câu hỏi : Tại sao ta nên ăn phối hợp
<i>nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổ món</i>
<i>ăn ?</i>
- Nhận xét, giờ học.
- HS nhắc lại
- HS thi kể hoặc vẽ hoặc viết lên các thức
ăn, đồ uống hằng ngày.
- HS trình bày trước lớp sản phẩm mình đã
vẽ.
<i><b>LUYỆN TẬP </b></i>
<i><b>I/ Mục đích, yêu cầu: </b></i>Giúp HS :
- Củng cố về viết và so sánh các số tự nhiên.
- Bước đầu làm quen với bài tập dạng x < 5, 68 < x < 92 ( với x là số tự nhiên )
<i><b>III/ Các hoạt động dạy – học:</b></i>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>1/ Kiểm tra bài cũ</b></i> :
- Yêu cầu HS lên bảng trả lời:
<i>+ Muốn đọc số có nhiều chữ số em làm thế nào?</i>
<i>+ Chúng ta đã học được bao nhiêu lớp, đó là </i>
<i>những lớp nào?</i>
<i>+ Mỗi lớp có mấy hàng đó là những hàng nào?</i>
<i>+ Đọc số có nhiều chữ số ta đọc từ đâu?</i>
<i><b>2. Bài mới :</b></i>
<b>a/ Giới thiệu bài : Chúng ta đọc cách đọc viết số </b>
<i>có nhiều chữ sso. Để củng cố lại kiến thức đó. </i>
<i>Hơm nay chúng ta cùng luyện tập thêm.</i>
<b>b/ Bài dạy</b>
- GV yêu cầu HS nêu lại các hàng, các lớp từ nhỏ
đến lớn.
+ Các số đến lớp triệu có thể có mấy chữ số ?
- Yêu cầu HS nêu ví dụ
GV và HS kết luận
+ Số đến hàng triệu có 7 chữ số
+ Số đến hàng chục triệu có 8 chữ số
+ Số đến hàng trăm triệu có 9 chữ số
<i><b>2. Thực hành</b></i>
<b>Bài 1 : GV treo bảng phụ như SGK.</b>
- Yêu cầu HS quan sát mẫu.
- Yêu cầu HS viết vào ô trống.
- Yêu cầu 3 HS giỏi đoc to, rõ.
- Yêu cầu HS nêu cụ thể cách viết số
Kết luận: Viết từ trái sang phải từ hàng cao đến
<i>hàng thấp.</i>
- Yêu cầu HS kiểm tra lại các bài làm của mình.
Bài 2 : Giảm tải
Bài 3 : Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Yêu cầu 1 HS đọc bài
- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài
- HS và GV nêu kết quả
a) 630000000 b) 531405000
c) 86004702 d) 800004720
Bài 4:
-Yêu cầu HS chỉ vào chữ số 5 trong số 571638
-GV nêu chữ số 5 trong số này thuộc hàng trăm
nghìn nên giá trị của nó là 5 trăm nghìn
- Hướng dẫn HS làm các bài còn lại vào vở.
- HS và GV kết luận kết quả đúng
a) 5000 b) 500 000 c) 500
<i><b>III. Củng cố, dặn dò</b></i>
<i>- Chúng ta đã học được mấy lớp đó là những lớp </i>
<i>nào?</i>
<i>- Mỗi lớp có mấy hàng? Đó là những hàng nào?</i>
<i>- Muốn đọc số có nhiều chữ số ta làm thế nào? </i>
<i>Đọc từ đâu qua đâu?</i>
<i><b>* Bài sau : Luyện tập</b></i>
- HS nhắc lại. Lớp nhận xét.
- Có thể có 7,8 hoặc 9 chữ số
- HS quan sát mẫu SGK.
- HS điền vào ô trống.
- HS nghe và theo dõi.
- HS trả lời
- HS nhắc lại
- HS kiểm tra chéo bài nhau.
- 1 HS đọc bài. HS nghe và viết vào vở.
- Lớp nhận xét, sửa sai.
- HS chỉ chữ số 5
- HS làm bài tập
- Lớp nhận xét nhiều em
- Kiểm tra chéo bài nhau.
<i><b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b></i>
<i><b>I. Mục đích, yêu cầu:</b></i>
1. Nắm được 2 cách chính cấu tạo từ phức của Tiếng Việt: ghép những tiếng có nghĩa lại
với nhau; phối hợp những tiếng có âm hay vần giống nhau.
2. Bước đầu biết vận dụng kiến thức đã học để phân biệt từ ghép với từ láy, tìm được các
từ ghép và từ láy đơn giản, tập đặt câu với các từ đó.
3. Giáo dục các em có ý thức sử dụng đúng nghĩa của từ ghép, từ láy trong giao tiếp
Tiếng Việt.
- Một vài trang từ điển hoặc từ điển học sinh.
- Bảng phụ viết 2 từ làm mẫu để so sánh: ngay ngắn, ngay thẳng.
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Gọi 1 HS lên bảng làm lại bài tập 4.
- Yêu cầu HS trả lời
+ Thế nào là từ phức? Thế nào là từ đơn?
<i> + Từ phức khác từ điển như thế nào? Cho ví dụ.</i>
<i><b>B. Dạy bài mới :</b></i>
<i><b>1.Giới thiệu bài: </b>Trong tiết luyện từ và câu tuần trước</i>
<i>các em đã biết thế nào từ đơn, thế anị là từ phức. Từ phức</i>
<i>có 2 loại là từ ghép và từ láy. Bài học hôm nay sẽ giúp các</i>
<i>em nắm được cách cấu tạo của 2 loại từ này.</i>
<i><b>2.</b><b>Phần nhận xét:</b></i>
- Yêu cầu 1HS đọc nội dung bài tập và gợi ý.
- Yêu cầu 1 em đọc câu thứ nhất.
- Tìm từ phức trong đoạn văn
=> GV kết luận: Từ phức: “thì thầm” là do các
tiếng có âm đầu (th) lặp lại tạo thành.
- Yêu cầu 1 em đọc khổ thơ tiếp theo
+Từ phức “im lặng” những tiếng nào có nghĩa tạo
+ Ba từ phức: “chầm chậm, cheo leo, se sẽ” tiếng
nào do âm đầu hoặc vần được lặp lại ?
=> GV hướng dẫn HS kết luận
<i><b>3. Ghi nhớ</b></i>
- Gọi 2 HS đọc lại ghi nhớ.
- GV giải thích nội dung ghi nhớ: Các tiếng tình,
<i>mến, thương đứng độc lập đều có nghĩa. Chúng ghép lại với</i>
<i>nhau bổ sung ý nghĩa cho nhau.</i>
+ Từ láy: “săn sóc” có 2 tiếng lặp lại âm đầu. Từ
láy: “khéo léo” có 2 tiếng lặp lại âm đầu. Từ láy:
“ln ln” có 2 tiếng lặp lại âm đầu và vần....
- GV cho HS đọc ghi nhớ
<b>4. Phần Luyện tập</b>
Bài tập 1:
- Yêu cầu 1 HS đọc toàn văn yêu cầu của bài
- GV nhắc HS những chữ vừa in nghiêng
+ Muốn làm đúng bài tập cần xác định các từ
phức (in nghiêng) có nghĩa hay khơng. Nếu cả 2 từ
đều có nghĩa là từ ghép.
+ HS và GV nêu lời giải đúng
Bài tập 2
- HS làm bài.
- HS trả lời
- 1 em đọc nội dung. Lớp đọc thầm
- Cả lớp đọc thầm
- Truyện cổ, ông cha
- 1 em đọc khổ thơ tiếp theo. Cả lớp đọc
thầm.
- Do 2 tiếng có nghĩa tạo thành “lặng im”
- Cheo leo có vần eo lặp lại
- Chầm chậm, se sẽ có âm đầu và vần lặp
lại.
- 2 HS đọc lại ghi nhớ
- 1 HS đọc
- HS làm bài. Lớp nhận xét
Từ ghép Từ láy
a Ghi nhớ, đền thờ, bờ bãi,
tưởng nhớ nô nức
b dẻo dai, vững chắc, thanh
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm
- HS và GV nhận xét lời giải đúng
<i><b>4. Củng cố - dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét tiết học
- GV yêu cầu mỗi em về nhà tìm 5 từ láy và 5 từ
ghép chỉ màu sắc.
- Đọc yêu cầu, suy nghĩ trao đổi theo nhóm.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả hoạt động
nhóm.
- Các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
<i><b>MỘT NHÀ THƠ CHÂN CHÍNH</b></i>
<i><b>I/ Mục đích, u cầu : </b></i>
1. Rèn kỹ năng nói :
- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, HS trả lời được các câu hỏi về nội dung câu
chuyện, kể lại được câu chuyện, có thể phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt một cách tự nhiên.
- Hiểu truyện, biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện (ca ngợi nhà thơ chân chính,
có khí phách cao đẹp, thà chết trên giàn lửa thiêu không chịu khuất phục cường quyền)
2. Rèn kỹ năng nghe:
- Chăm chú nghe cô kể chuyện, nhớ chuyện
- Theo dõi bạn kể chuyện, nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn.
3. Giáo dục các em tính trung thực, lòng thật thà trong học tập và rèn luyện đạo đức tác
phong.
<i><b>II Tài liệu và phương tiện :</b></i>
-Tranh minh hoạ truyện trong SGK phóng to.
- Bảng phụ viết sẵn nội dung yêu cầu (a, b, c, d )
<i><b>III/ Các hoạt động dạy – học:</b></i>
<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>
<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Yêu cầu 1-2 em lên bảng kể lại câu chuyện đã nghe
về lịng nhân hậu, tình cảm thương u, đùm bọc lẫn
nhau.
<i><b>B. Dạy bài mới :</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài : </b>Trong tiết kể chuyện hôm nay các em sẽ</i>
- 2 em lên bảng kể
Từ ghép Từ láy
A,
ngay ngay thẳng, ngay thật, ngay lưng, ngay đơ Ngay ngắn
B,
thẳng thẳng hàng, thẳng cánh, thẳng đuột,
thẳng đứng, thẳng
góc, thẳng tay, thẳng
tắp, thẳng tuột, thẳng
tính
Thẳng thắn,
thẳng
thớm.
C,
thật Chân thật, thành thật, thật lòng, thật lực, thật
tâm, thật tính
<i>được nghe cơ kể câu chuyện về một nhà thơ chân chính của</i>
<i>vương quốc Đa- ghét- xtan. Nhà thhơ này trung thực, thẳng</i>
<i><b>2. GV kể chuyện</b></i>: Một nhà thơ chân chính (2-3 lần)
- GV kể lần 1 và giải nghĩa một số từ khó trong
truyện
<i><b>Tấu </b>: đọc theo lời biễu diễn nghệ thuật</i>
<i><b>Giàn hoả thiêu</b> : giàn thiêu người, một hình thức trừng phạt dã</i>
<i>man các tội phạm thời trung cổ ở các nước phương tây.</i>
- GV kể lần 2: giới thiệu tranh minh hoạ
- GV kể lần 3.
- Yêu cầu HS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện
+ Dựa vào câu chuyện đã nghe trả lời các câu hỏi a,
b, c, d
- HS và GV chốt lại các câu trả lời đúng
a) Trước sự bạo ngược của nhà vua, dân chúng phản ứng bằng
<i>cách truyền nhau hát một bài hát lên án thói hống hách, bạo</i>
<i>tàn của nhà vua và phơi bày nỗi thống khổ của nhân dân.</i>
<i>b) Nhà vua ra lệnh lùng bắt kì được kẻ sáng tác bài ca phản</i>
<i>loạn ấy. Vì khơng thể tìm được ai là tác giả của bài hát nhà vua</i>
<i>hạ lệnh tống giam tất cả các nhà thơ và nghệ nhân hát rong.</i>
<i>c) Trước sự đe doạ của nhà vua, các nghệ nhân lần lượt khuất</i>
<i>d) Nhà vua phải thay đổi thái độ vì thực sự khâm phục , kính</i>
<i>trọng lịng trung thực và khí phách của nhà thơ tà bị lửa thiêu</i>
<i>cháy , nhất định khơng nói sai sự thật.</i>
- u cầu 2-3 HS kể lại toàn bộ câu chuyện trao đổi
với các bạn về ý nghĩa câu chuyện
- Yêu cầu HS kể chuyện theo nhóm.
- Từng cặp HS kể chuyện từng đoạn và toàn bộ
chuyện.
- Yêu cầu HS thi kể chuyện trước lớp.
- HS và GV công bố HS kể hay nhất.
<i><b>4/ Củng cố- dặn dò :</b></i>
- GV nhận xét tiết học.
- Khen HS kể hay và bạn chăm chú nghe bạn kể.
- Khuyến khích HS về nhà kể lại câu chuyện cho ba
mẹ, anh, chị, em nghe.
<i><b>* Bài sau : Kể lại câu chuyện đã nghe, đã đọc</b></i>
- HS lắng nghe.
- HS đọc thầm yêu cầu 1, Câu hỏi
- Yêu cầu HS quan sát
- Lớp lắng nghe 1 em đọc các câu
hỏi SGK.
- HS trả lời. Lớp nhận xét.
- HS kể chuyện
- HS kể chuyện theo nhóm, trao đổi
ý nghĩa câu chuyện
- HS thi kể chuyện. Kể xong đều
nói ýnghĩa câu chuyện.
- Lớp nhận xét, bình chọn bạn kể
hấp dẫn nhất, hiểu ý nghĩa câu
chuyện.
-Nắm được một cách sơ lược cuộc kháng chiến chống Triều Đà của nhân dân Aâu Lạc.
-Biết những điểm giống nhau của người Lạc Việt và người Aâu Việt.
- So sánh được sự khác nhau về nơi đĩng đô của nước Văn Lang và nước Aâu Lạc.
+ Biết sự phát triển về quân sự của nước Aâu Lạc (nêu tác dụng của nỏ và thành Cổ Loa).
II.CHUẨN BỊ
-Lược đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
-Hình trong SGK phóng to.
-Phiếu học tập của HS:
Em hãy điền dấu x vào ô những điểm giống nhau về
cuộc sống của người Lạc Việt và người Âu Việt.
Sống cùng trên một địa bàn.
Đều biết chế tạo đồ đồng.
Đều biết rèn sắt.
Đều trống lúa và chăn ni.
Tục lệ có nhiều điểm giống nhau.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>
1. Ổn định: Cho HS hát
2. KTBC : Nước Văn Lang .
<i>- Nước Văn Lang ra đời trong thời gian nào? Ở khu vực</i>
<i> - Em hãy mô tả một số nét về cuộc sống của người Lạc</i>
<i>Việt ?</i>
<i> - Em biết những tục lệ nào của người Lạc Việt còn tồn tại</i>
<i>đến ngày nay ?</i>
- GV nhận xét – Đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu : Nước Âu Lạc .
b. Tìm hiểu bài :
* Hoạt động cá nhân.
- GV yêu cầu HS đọc SGK và làm vào phiếu bài tập.
- GV nhận xét, kết luận: <i>Cuộc sống của người Âu Việt</i>
<i>và người Lạc Việt có những điểm tương đồng và họ sống</i>
<i>hòa hợp với nhau.</i>
* Hoạt động cả lớp:
- GV treo lược đồ lên bảng.
- Cho HS xác định trên lược đồ hình 1 nơi đóng đơ
của nước Âu Lạc .
+ So sánh sự khác nhau về nơi đóng đơ của nước
Văn Lang và nước Âu Lạc.
+ Người Aâu Lạc đã đạt được những thành tựu gì
trong cuộc sống? (<i>Về xây dựng, sản xuất, làm vũ khí</i>?)
- GV nêu tác dụng của nỏ và thành Cổ Loa (qua sơ
đồ): <i>nỏ bắn một lần được nhiều mũi tên. Thành Cổ Loa là</i>
-HS hát
-3 HS trả lời
-HS khác nhận xét, bổ sung
- 1 HS đọc SGK.
- HS làm vào phiếu bài tập.
- HS khác nhận xét .
- HS xác định .
+ Nước Văn Lang đóng đơ ở Phong
châu là vùng rừng núi, nước u Lạc
đóng đơ ở vùng đồng bằng.
<i>thành tựu đặc sắc về quốc phòng của người dân Âu Lạc</i> .
*Hoạt động nhóm :
- Yêu cầu HS đọc đoạn : “Từ năm 207 TCN …
phương Bắc”.
- Yêu cầu HS thảo luận nhĩm kể lại cuộc kháng
chiến chống quân xâm lược Triệu Đà của nhân dân
+Vì sao cuộc xâm lược của quân Triệu Đà lại bị
thất bại ?
+Vì sao năm 179 TCN nước Âu lạc lại rơi vào ách
đô hộ của PK phương Bắc ?
- GV nhận xét và kết luận .
4. Củng cố :
- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ trong khung .
- GV hỏi :
+Nước Âu Lạc ra đời trong hoàn cảnh nào?
+Thành tựu lớn nhất của người Âu Lạc là gì?
5.Tổng kết - Dặn dị:
- GV tổng kết và GDTT.
-Về nhà học bài và chuẩn bị bài: Nước ta dưới ách
<i>đô hộ của PKPB </i>
-Nhận xét tiết học .
-HS đọc.
- Các nhóm thảo luận và đại điện báo
cáo kết quả .
-Vì người u Lạc đồn kết một lịng
chống giặc ngoại xâm lại có tướng chỉ
huy giỏi, vũ khí tốt, thành luỹ kiên cố.
-Vì Triệu Đà dùng kế hỗn binhvà cho
con trai là Trọng Thuỷ sang ….
-Nhóm khác nhận xét, bổ sung
-3 HS doïc .
-Vài HS trả lời. HS khác nhận xét và
bổ sung.
- Cả lớp lắng nghe.
<i><b>Thứ tư ngày 16 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>TH</b>
<b> Ể D Ụ C </b>
<b>BÀI 7</b>
<b>(Anh Cường dạy)</b>
<i><b>TRE VIỆT NAM </b></i>
<i><b>I. Yêu cầu :</b></i>
1. Biết đọc lưu loát toàn bài, giọng đọc diễn cảm, phù hợp với nội dung cảm xúc và nhịp điệu
của các câu thơ, đoạn thơ.
2. Cảm và hiểu được ý nghĩa của bài thơ: Cây tre tượng trưng cho con người Việt Nam. Qua
hình ảnh cây tre, tác giả ca ngợi những phẩm chất cao đẹp – con người Việt Nam giàu tình
thương yêu ngay thẳng, chính trực.
3. Học thuộc lịng bài thơ.
4. Giáo dục các em lòng tự hào về đất nước và con người Việt Nam.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học :</b></i>
- Tranh minh hoạ trong bài
- Bảng phụ viết câu, đoạn thơ còn hướng dẫn HS đọc
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>A. Bài cũ:</b></i>
- Yêu cầu 2 HS đọc đoạn 1 & 2 bài: “Một người
chính trực” và trả lời câu hỏi 1& 2 SGK .
- GV nhận xét ghi điểm.
<i><b>B. Bài mới :</b></i>
* Giới thiệu bài: Cây tre rất quen thuộc và gần gũi với
<i>mỗi người Việt Nam. Tre được dùng vào làm nhiều cơng</i>
a. Luyện đọc
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn thơ
2,3 lượt.
Đoạn 1 : Từ đầu đến nên luỹ nên thành tre ơi.
Đoạn 2 : Tiếp theo đến hát ru lá cành.
Đoạn 3 : Tiếp theo đến truyền đời cho măng.
Đoạn 4 : Phần còn lại.
- Yêu cầu HS đọc chú thích cuối bài.
- Sửa lỗi phát âm cho HS.
- Hướng dẫn HS nghỉ hơi đúng, phù hợp với từng
đoạn thơ, nghỉ hơi tự nhiên.
Ví dụ : Yêu nhiều/ nắng đỏ/ trời xanh
<i>Tre xanh/ khơng đứng khuất mình bóng râm.</i>
<i>Bão bùng/ thân bọc lấy thân</i>
<i>Tay ơm, tay níu/ tre gần nhau thêm</i>
<i>Thương nhau / tre chẳng ở riêng</i>
<i>Luỹ thành từ đó mà nên/ hỡi người</i>
<i>Chẳng may thân gãy/ cành rơi</i>
<i>Vẫn nguyên cái gốc/ truyền đời cho măng</i>
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- Yêu cầu 1 -2 em đọc cả bài
- GV đọc diễn cảm bài thơ. Giọng nhẹ nhàng,
cảm hứng ngợi ca.
b) Tìm hiểu bài
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm bài.
+ Tìm những câu thơ nói lên sự gắn bó lâu đời của cây
<i>tre với người Việt Nam ?</i>
<i> + Đoạn 1 muốn nói với chúng ta điều gì?</i>
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau đoạn 2,3.
+ Chi tiết nào cho thấy cây tre như con người?
+ Những hình ảnh nào của tre tượng trưng cho
tính cần cù ?
+ Những hình ảnh nào của tre tượng trưng cho
phẩm chất đoàn kết?
=> Tre được tả trong bài thơ có tính cách như
người: ngay thẳng, bất khuất.
- Yêu cầu HS đọc thầm, đọc lưu loát cả bài.
- HS lần lượt đọc và trả lời câu hỏi SGK.
- HS đọc 2-3 lượt : 12 em
- HS đọc chú thích cuối bài.
- HS đọc theo cặp
- HS lắng nghe.
- 1 em đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
=> Tre có từ rất lâu, từ bao giờ cũng không ai
biết tre chứng kiến mọi chuyện xảy ra với con
người từ ngàn xưa.
=> Đoạn 1 nói lên sự gắn bó lâu đời của tre
đối với người Việt Nam.
- HS đọc nối tiếp nhau đoạn 2,3.
=>Cần cù đoàn kết, ngay thẳng
<i>=> Ở đâu tre cũng xanh tươi./ Cho dù đất sỏi đá đất</i>
<i>voi bạc màu; Rễ siêng không chịu đất nghèo/ từ bao</i>
<i>nhiêu rễ bấy nhiêu cần cù.</i>
ngay thẳng của người Việt nam?
+ Em thích hình ảnh nào của búp măng? Vì
sao?
+ Nêu ý chính của đoạn 2 và 3.
- Yêu cầu HS đọc đoạn 4 và trả lời câu hỏi:
+ Đoạn thơ kết bài có ý nghĩa gì?
Nội dung chính của bài là gì?
c, Đọc diễn cảm và học thuộc lòng.
- Yêu cầu HS đọc bài thơ, cả lớp theo dõi và tìm
giọng đọc.
- Tổ chức HS thi đọc diễn cảm, thi học thuộc
lòng.
- Nhận xét, tuyên dương ghi điểm cho nhóm đọc
tốt.
<i><b>C. Củng cố-dặn dò :</b></i>
- GV hỏi HS về ý nghĩa bài thơ.
- GV nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài
thơ.
<i>nắng phơi sương, manh áo cộc tre nhường cho con.</i>
=> <i>Nòi tre đâu chịu mọc cong, cây măng mọc lên đã</i>
<i>mang dáng thắng, thân tròn của tre, tre già truyền</i>
-HS trả lời.
<i>=> Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của con người Việt</i>
<i>Nam.</i>
- HS đọc thầm cả bài
=> Sức sống lâu bền của cây tre.
- <i><b>Ca ngợi những phẩm chất cao đẹp của người Việt</b></i>
<i><b>Nam; giàu tình thương yêu, ngay thẳng, chính trực</b></i>
<i><b>thơng qua hình tượng cây tre.</b></i>
- HS đọc bài thơ, cả lớp theo dõi và tìm giọng
đọc.
- HS thi đọc diễn cảm, thi học thuộc lịng.
<i><b>YẾN, TẠ, TẤN </b></i>
<i><b>I/ Mục đích, yêu cầu: </b></i>Giúp HS
- Bước đầu nhận biết được về độ lớn của yến, tạ, tấn; mối quan hệ giữa yến, tạ, tấn và
kilôgam.
- Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lượng (từ đơn vị lớn ra đơn vị bé)
- Biết thực hiện phép tính với các số lượng (trong phạm vi đã học)
- Thứ tự các số.
- Cách nhận biết giá trị của từng chữ số, số theo hàng và lớp.
<i><b>III/ Các hoạt động dạy – học:</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên </b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i>- Chúng ta đã học được những lớp nào?</i>
<i>- Mỗi lớp có mấy hàng ? Cho ví dụ</i>
<i>- Muốn đọc số có nhiều chữ số ta phải làm gì ?</i>
<i>- Muốn viết số có nhiều chữ số ta làm thế nào ?</i>
<i><b>II.Bài mới</b></i>
<i><b>1/ Giới thiệu bài</b></i>: Hôm nay chúng ta học qua
<i>dạng mới là đơn vị đo khối lượng. Các em sẽ </i>
<i>được học về độ lớn cũng như mối quan hệ giữa</i>
<i>chúng.</i>
<i><b>2. Bài giảng :</b></i>
<i><b>Giới thiệu đơn vị đo khối lượng yến, tạ, tấn</b></i>
a. Giới thiệu đơn vị: <i><b>YẾN</b></i>
+ Yêu cầu HS nêu lại các đơn vị đo khối
lượng đã học.
=> Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục
<i>kg người ta còn dùng đơn vị yến.</i>
- GV ghi lên bảng: 1 yến = 10 kg
- Yêu cầu HS đọc: 1 yến = 10 kg
10 kg = 1 yến
+ Vậy mua 2 yến gạo tức là mua bao nhiêu kg
gạo ?
+ Có 10 kg khoai tức là có mấy yến khoai?
b. Giới thiệu: <i><b>TẠ</b></i>
=> Để đo các vật nặng hơn yến người ta còn
<i>dùng đơn vị tạ.</i>
- GV ghi lên bảng 1 tạ = 10 yến
- Yêu cầu HS đọc : 1 tạ = 10 yến
10 yến = 1 tạ
+ Vậy mua 2 tạ gạo là mua bao nhiêu yến?
+ Mua 2 tạ gạo là mua bao nhiêu kg gạo ?
+ Có 10 yến gạo tức là có mấy tạ gạo?
c. Giới thiệu: <i><b> TẤN</b></i>
=> Để đo các vật nặng hàng chục ta người ta
- GV ghi lên bảng 1 tấn = 10 tạ
1 tấn = 1000 kg
- Yêu cầu HS đọc : 1 tấn = 10 tạ
10 tấn = 1000 kg
1000 kg = 1 tấn
+ Vậy mua 3 tấn gạo là mua bao nhiêu tạ gạo?
Bao nhiêu kg gạo ?
+ Có 3000 kg gạo là có mấy tạ gạo? bao nhiêu
tấn gạo ?
<i><b>Thực hành</b></i>
Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài.
- HS và GV kết luận điền đúng.
Bài 2:
- GV hướng dẫn:
<i>Ví dụ : 5 yến = ? kg</i>
<i> 1 yến = 10 kg</i>
<i> 5 yến = 5 x 10 = 50 kg </i>
<i> vậy 5 yến = 50 kg</i>
<i>a) 1 yến = 10 kg 5 yến = 50 kg </i>
<i> 10 kg = 1 yến 8 yến = 80 kh</i>
<i> 1 yến 7 kg = 17 kg 5 yến 3 kg = 53 kg</i>
-HS nêu lại các đơn vị đo khối lượng đã
học.
- HS nhắc nhiều em
- 20 kg
- 1 yến khoai.
- HS nhắc nhiều em
- 20 yến gạo.
- 200 kg gạo.
- 2 tạ gạo.
- HS đọc nhiều em
- 30 tạ
- 3000 kg
- 30 tạ
- 3 tấn gạo
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài: a. Con bò cân nặng 2 tạ.
b. Con gà cân nặng 2 kg.
c. Con voi cân nặng 2 tấn.
- HS nhận xét
- HS lắng nghe.
- HS làm bài
- HS nêu
<i>c) 1 tấn = 10 tạ 3 tấn = 30 tạ</i>
<i> 10 tạ = 1 tấn 8 tấn = 80 tạ</i>
<i> 1 tấn = 1000 kg 2 tấn 85 kg = 2085 kg</i>
Bài 3:
- Yêu cầu HS làm bài
- HS và GV nhận xét và nêu kết quả đúng
<i>18 yến + 26 yến = 44 yến</i>
<i>648 tạ - 75 tạ = 573 tạ</i>
<i>135 tạ x 4 = 530 tạ</i>
<i>512 tấn : 8 = 64 tấn</i>
Bài 4:
- Yêu cầu HS đọc đề bài toán.
- Yêu cầu HS tóm tắt rồi làm bài vào vở.
tóm tắt
Chuyến trước :
Chuyến sau :
- HS và GV kết luận đúng.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò :</b></i>
- Yêu cầu HS trả lời:
1 yến = ? kg 10 kg = ? yến
1 tạ = ? yến 10 yến = ? tạ
1 tấn = ? kg ? tạ 1000 kg ? tạ = ? tấn
<i><b>*Bài sau : Bảng đơn vị đo khối lượng</b></i>
10 tạ = 1 tấn
- HS làm bài. Lớp nhận xét
- HS đọc bài toán
- HS làm bài. Lớp nhận xét, sửa sai.
Giải
3 tấn = 30 tạ
Chuyến sau xe đó chở được số muối
30 + 3 = 33 ( tạ )
Cả 2 chuyến xe chở được số muối :
30 + 33 = 63 ( tạ )
Đáp số : 63 tạ
- HS trả lời
<i><b>I/ Mục đích, yêu cầu : </b></i>
1. Nắm được thế nào là cốt truyện và ba phần cơ bản của cốt truyện (mở đầu, diễn biến, kết
thúc)
2. Bước đầu biết vận dụng kiến thức đã học để sắp xếp lại các sự việc chính của một câu
chuyện tạo thành cốt truyện.
3. Giáo dục các em tình u thương đồn kết với anh em trong gia đình.
<i><b>II Tài liệu và phương tiện :</b></i>
- Bảng phụ ghi yêu cầu của bài tập 1, khoảng trống để viết bài.
- 6 băng giấy viết 6 sự việc chính của truyện cổ tích: “cây khế” phần luyện tập.
<i><b>III/ Các hoạt động dạy – học:</b></i>
<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>
<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Yêu cầu HS lên bảng trả lời câu hỏi:
+ Một bức thư gồm những phần nào ?
<i> + Em hãy nêu những bộ phận chính của </i>
<i>mỗi phần của một bức thư ?</i>
<i> + Yêu cầu 1 số em đọc bức thư các em viết</i>
- HS trả lời
3 tấn
<i>gửi cho một bạn ở trường khác</i>
<b>B. Dạy bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài :</b> Các em đã tìm hiểu cách </i>
<i>xây dựng nhân vật trong bài kể chuyện. </i>
<i>Ngoài yếu tố trên trong văn kể chuyện cịn </i>
<i>có một yếu tố quan trọng khác là cốt truyện. </i>
<i>Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu thế </i>
<i>nào là cốt truyện.</i>
<i><b>2. Phần nhận xét:</b></i>
<b>Bài tập 1 , 2</b>
<b>- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập 1,2. </b>
- GV giao việc cho nhóm
- GV yêu cầu: Ghi ngắn gọn các ý.
- Trọng tài của lớp chốt lại lời giải đúng.
<i>Sự việc 1</i> <i>- Dế Mèn gặp nhà trị đang gục đầu </i>
<i>khóc bên tảng đá</i>
<i>Sự việc 2</i> <i>- Dế Mèn gặn hỏi : Nhà trò kể lại tình </i>
<i>cảnh khốn khó bị bọn nhện ức hiếp và </i>
<i>đòi ăn thịt.</i>
<i>Sự việc 3</i> <i>- Dế Mèn phẫn nộ cùng nhà trò đi đến </i>
<i>chỗ mai phục của bọn nhện</i>
<i>Sự việc 4</i> <i>- Gặp lại bọn nhện. Dế Mèn ra oai lên </i>
<i>án sự nhẫn tâm của chúng, bắt chúng </i>
<i>phá vòng vây hãm nhà trò.</i>
<i>Sự việc 5</i> <i>- Bọn nhện sợ hãi nghe theo.</i>
Bài tập 2:
- Cốt truyện là một chuỗi các sự việc làm
nòng cốt cho diễn biến của câu chuyện.
Bài tập 3
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi.
- HS và GV chốt lại : cốt truyện thường gồm
<i>3 phần: Mở đầu, diễn biến, kết thúc.</i>
<i><b>3. Ghi nhớ</b></i>
- Yêu cầu 3 HS đọc nội dung SGK
<i><b>4. Luyện tập</b></i>
*Bài tập 1
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS đọc thầm các sự việc.
- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp.
- HS và GV chốt lại thứ tự đúng cốt truyện
phải là b- d- a- c- e- g.
- Yêu cầu HS viết thứ tự đúng vào vở.
- HS đọc yêu cầu bài tập 1,2.
- Hoạt động nhóm
- Các nhóm mở truyện: “Dế Mèn bênh
vực bạn yếu (2 phần) ghi lại những sự
việc chính trong truyện.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận nhóm của mình.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- HS nhắc lại
- HS đọc yêu cầu bài tập 3.
+ Sự việc 1: Dế Mèn bắt gặp nhà trò ngồi
<i>khóc bên tảng đá. (Mở đầu)</i>
+ Sự việc 2, 3, 4: Kể lại Dế Mèn đã bênh
<i>vực Nhà Trò như thế nào? Dế Mèn đã </i>
<i>trừng trị bọn nhện ra sao? (Diễn biến)</i>
+ Sự việc 5: Bọn nhện phải vâng lệnh Dế
<i>Mèn, Nhà Trị được cứu thốt.(Kết thúc) </i>
- HS nhắc lại
- HS nhắc lại
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập, lớp lắng
nghe.
- HS đọc thầm các sự việc
- HS làm việc trao đổi. Sắp xếp lại các sự
việc cho đúng thứ tự.
- Các nhóm trình bày kết quả. Lớp nhận
xét
- HS ghi vào vở.
*Bài tập 2 :
- Gọi HS đọc yêu cầu dựa vào 6 sự việc đã
- HS và GV kết luận theo 2 cách kể.
<i><b>5. Củng cố- Dặn dò</b></i>
- GV nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS đọc lại nôi dung ghi nhớ và ghi
lại những sự việc chính đã học
<i><b>* Bài sau: Luyện tập xây dựng cốt truyện</b></i>
- HS kể theo cách mình chọn cho nhóm
nghe.
- 2 -3 em trình bày trước lớp. Lớp nhận
xét.
- 3 HS nhắc lại
<i><b>ÂM NHẠC</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Hc sinh hỏt ỳng v thuc bi: Bn i lng nghe.
- Biết bài: Bạn ơi lắng nghe là dân ca của dân tộc Ba-na (Tây Nguyên).
- Nghe v hiu ni dung cõu chuyn õm nhc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Chép bài hát lên bảng, thanh phách.
- Học sinh: Thanh phách.
<b>III. Ph ơng ph¸p:</b>
- Làm mẫu, giảng giải, đàm thoại, phân tích, thực hành, lý thuyết, kể chuyện.
<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 2 em hát bài “Em u hịa bình”
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
<b>3. Bµi míi :</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>Tiết học hôm nay các em sẽ đợc
học hát 1 bài dân ca của dân tộc Ba-na v nghe k
chuyn õm nhc.
<i><b>b. Nội dung:</b></i>
- Giáo viên hát mẫu bài hát 1 lần, giới thiệu tác giả,
tác phẩm.
- Trớc khi vào học hát cá nhân cho HS luyện thanh
©m: o, a.
- Giáo viên dạy học sinh hát từng câu:
<i>Hỡi bạn ơi cùng nhau lắng nghe. </i>
<i> Tiếng dịng suối ngịai xa thì thào. </i>
<i> Tiếng đàn cá vui đùa đáy cát,</i>
<i> Tiếng làn sóng trôi xuôi ào ào.</i>
<i> Hỡi bạn ơi dừng chân chút đi. </i>
<i> Có nhìn thấy đàn chim câu xanh. </i>
<i> Lánh gọi nắng bay về rầy lúa. </i>
<i> Lúa mừng nắng lúa reo rì rào</i>.
- Yờu cu HS hát kết hợp cả bài hát nhiều lần với
nhiều hình thức cả lớp, bàn, tổ.
* Kể chuyện âm nhạc:
- GV kể cho HS nghe câu chuyện Tiếng hát Đào Thị
Huệ
+ Cõu chuyện này kể về giọng hát hay của ai ?
+ Cô Đào Thị Huệ đã lấy giọng hát của mình làm
gì giúp nớc?
+ Để ghi nhớ công ơn của cô nhân dân ta đã làm
- 2 em lên bảng hát
- HS chú ý lắng nghe.
- HS lắng nghe
- HS lun thanh:
ß o o ã, ã o o ß …
- HS học hát từng câu theo lối móc
xích cho đến hết bài.
- Hát cả bài theo dÃy, bàn, tổ, cả lớp
- Học sinh nghe kể chuyện
- Tiếng hát của cô Đào Thị H.
g×?
- Gäi 1 - 2 em kĨ lại chuyện
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>
- Bắt nhịp cho HS hát lại bài hát 1 lần.
- Nhận xét tinh thần giờ học
- Dặn dò: <i>Về nhà ôn lại bài hát chuẩn bị nhạc cụ cho</i>
<i>giờ sau.</i>
- ó lp n thi tại xã Trung Nghĩa và
sau đổi tên thành thôn Đào.
- HS hát lại bài hát 1 lần.
<i><b>Th nm ngày 17 tháng 9 năm 2009</b></i>
<i><b>I. Mục đích, u cầu:</b></i>
1.Bước đầu nắm được mơ hình cấu tạo từ ghép, từ láy để nhận ra từ ghép và từ láy trong
câu trong bài.
2.Vận dụng được vào làm bài tập.
3.Giáo dục các em có ý thức sử dụng đúng nghĩa của từ ghép, từ láy trong giao tiếp
Tiếng Việt.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học :</b></i>
- Từ điển học sinh
- Bảng phụ ghi phân loại của bài tập 2
<i><b>III. Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Yêu cầu HS trả lời
+ Thế nào là từ ghép ? Nêu ví dụ
+ Thế nào là từ ghép ? Nêu ví dụ
<i><b>B. Dạy bài mới :</b></i>
<i><b>1.Giới thiệu bài mới:</b></i>
<i>Trong tiết học hôm trước. Các em đã nắm được từ ghép và</i>
<i>từ láy. Bài học hôm nay các em sẽ thực hành về từ ghép, từ</i>
<i>láy trong bài.</i>
<i><b>2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập</b></i>
<b>* Bài tập 1</b>
- Yêu cầu 1 em đọc nội dung BT 1
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm
+ Bánh trái cho ta biết ý nghĩa gì ?
+ Bánh rán cho ta biết ý nghĩa gì ?
- HS và GV kết luận đúng.
+ Từ ghép được phân thành mấy loại ? Đó là
những loại từ ghép nào ?
- HS và GV kết luận đúng
<b>* Bài tập 2 : </b>
- Yêu cầu 1 em đọc nội dung BT 2.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm.
- Yêu cầu HS trình bày.
- HS lên bảng trả lời
- 1 em đọc nội dung BT 1. Cả lớp đọc
thầm.
- HS phát biểu
+ Từ bánh trái có nghĩa tổng hợp
+ Từ bành rán có nghĩa phân loại
- HS trả lời. Lớp nhận xét
+ Từ ghép có 2 loại:
<i>Từ ghép có nghĩa tổng hợp (bao quát chung)</i>
<i> Từ ghép có nghĩa phân loại (chỉ một loại nhỏ</i>
<i>thuộc phạm vi nghĩa của tiếng thứ nhất)</i>
- 1 em đọc nội dung BT 2
- HS làm việc theo nhóm
- HS và GV chốt lại lời giải đúng.
+ Tại sao em lại xếp <i><b>tàu hoả</b></i> vào từ ghép phân
loại?
+ Tại sao em lại xếp <i><b>núi non </b></i>vào từ ghép tổng
hợp?
=> GV nhận xét, tuyên dương.
<b>* Bài tập 3 : </b>
- Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 3.
+ Muốn xếp được các từ láy vào đúng ô cần
xác định những bộ phận nào?
+ Em hãy phân tích mơ hình từ láy: lao xao, nhút
<i>nhát, he hé.</i>
- Yêu cầu HS làm bài tập
- HS và GV chốt lại lời giải đúng
a) Từ láy có 2 tiếng giống nhau ở vần là: nhút nhá.t
b)Từ láy có 2 tiếng giống nhau ở vần là: lạt xạt, lao xao.
c)Từ láy có 2 tiếng giống nhau ở vần là: <i>rào rào.</i>
=> GV nhận xét, tuyên dương.
<i><b>3. Củng cố - dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài tập 2,3
<i><b>* Bài sau : Mở rộng vốn từ</b></i>
Câu b) Từ ghép có nghĩa tổng hợp:
<i>ruộng đồng, làng xóm, núi non, gị đồng, bãi bờ,</i>
<i>hình dạng, màu sắc.</i>
- Lớp nhận xét
+ Vì <i><b>tàu hoả</b></i> chỉ phương tiện giao thơng
đường sắt, có nhiều toa, chở được nhiều
hàng, phân biệt với tàu thuỷ, tàu bay,...
+ Vì <i><b>núi non </b></i>chỉ chung loại địa hình nổi
lên cao hơn so với mặt đất.
- HS đọc bài tập 3
+ Cần xác định các bộ phận được lặp lại:
âm đầu, vần, cả âm đầu và vần.
+ HS phân tích bằng miệng.
- HS làm bài tập. Lớp nhận xét
<i><b>BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG </b></i>
<i><b>I/ Mục đích, yêu cầu</b></i>: Giúp HS :
- Nhận biết được tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đề- ca- gam, héc - tô- gam, mối quan hệ của đề
-ca -gam, héc- tô -gam.
- Biết tên gọi, thứ tự, mối quan hệ của các đơn vị đo khối lượng trong bảng đơn vị đo khối
lượng.
<i><b>II/ Đồ dùng dạy - học :</b></i>
- Bảng phụ đã kẻ sẵn bảng đơn vị đo khối lượng như SGK
<i><b>III/ Các hoạt động dạy – học:</b></i>
<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>I/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>
+ Đo các đơn vị khối lượng nặng hơn kg. Người ta
còn dùng những đơn vị đo khối lượng nào nữa ?
1 yến = ? kg 20 kg = ? yến
1 tấn = ? tạ = ? kg 1 tạ = ? yến = ? kg
<i><b>II/ Bài mới :</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>: Hôm nay chúng ta hệ thống lại các
<i>đơn vị đo khối lượng theo trình tự gọi là bảng đơn vị </i>
<i>đo khối lượng.</i>
<i><b>2. Bài giảng</b></i> :
Giới thiệu đề- ca- gam và héc- tô -gam
a. <i><b>Đề- ca- gam</b></i>
- Yêu cầu HS nêu các đơn vị đo khối lượng đã học.
=> Để đo các vật nặng hàng chục g người ta dùng đơn
<i>vị đề ca gam.</i>
- Đề ca gam viết tắt là : dag
Và 1 dag = 10 g
10 g = 1 dag
b. <i><b>Héc- tô- gam</b></i>
=> Để đo các vật nặng hàng trăm g người ta dùng đơn
<i>vị héc- tô- gam.</i>
- Héc- tô- gam viết tắt là : hg
Và 1 hg = 100 g
100 g = 10 dag =1 hg
Giới thiệu bảng đơn vị đo khối lưọng.
- Yêu cầu HS nêu lại các đơn vị đo khối lượng đã học.
GV ghi vào bảng.
+ Những đơn vị đo khối lượng nhỏ hơn kg ?
+ Những đơn vị đo khối lượng nhỏ hơn kg ?
- Yêu cầu HS đọc lại bảng đơn vị đo khối lượng từ lớn
1 tấn = ? tạ 1 tạ = ? yến 1 yến = ? kg
1 kg = ? hg 1 hg = ? dag 1 dag = ? g
+ Mỗi đơn vị đo khối lượng gấp mấy lần đơn vị bé
liền nó ?
- Yêu cầu HS nhắc lại.
- Yêu cầu HS đọc lại bảng đơn vị đo khối lượng
Thực hành :
<b>Bài 1 : </b>
- Yêu cầu HS đọc bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài tập vào vở.
- GV và HS nêu kết quả đúng
Bài 2 : yêu cầu HS tự làm bài
- HS và GV nêu kết quả đúng
Bài 3 : GV hướng dẫn HS làm chung 1 câu.
4 tạ 30 kg = 4 tạ 30 kg
430 kg 430 kg
- Yêu cầu HS làm bài còn lại.
- tấn, tạ, yến, kg, g, 1kg = 1000g
- HS nêu. Lớp nhận xét.
- HS nhắc lại .
- HS nhắc lại
- hg, dag, g
- tấn, tạ, yến
- HS đọc
- HS trả lời
- 10 tấn
- Nhiều em nhắc lại
- 10 lần
- HS làm bài . Lớp nhận xét
a. 1 dag = 10 g 1 hg = 10 dag
10 g = 1 dag 10 dag = 1 hg
b. 4 dag = 40 g 3 kg = 30 hg
8 hg = 80 dag 7 kg = 7000 g
2 kg 300 g = 2300 g
2 kg 30 g = 2030 g
- HS làm bài . Lớp nhận xét
380 g + 159 g = 575 g
928 dag - 274 dag = 654 dag
- HS làm bài . Lớp nhận xét
- Gọi HS đọc u cầu và đề tốn tóm tắt và làm bài
- HS và GV sửa bài
4 gói bánh : 1 gói nặng 150 g
2 gói kẹo : 1 gói nặng 200 g
- HS và GV nêu kết quả đúng.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò :</b></i>
- Nhắc lại bảng đo khối lượng từ lớn đến bé.
- Mỗi đơn vị khối lượng đều gấp mấy lần đơn vị bé hơn
liền nó ?
<i><b>* Bài sau : Giây thế kỷ</b></i>
- HS làm bài. Lớp nhận xét
Giải
4 gói bánh cân nặng là :
150 x 4= 600 (g)
2 gói bánh cân nặng là :
200 x 2= 400 (g)
Số kg bánh kẹo có tất cả là :
600 + 400 = 1000 (g)
1000 g = 1 kg
Đáp số : 1 kg
- HS trả lời.
<i><b>CHÍNH TẢ</b></i>
TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH
I. MỤC TIÊU
- Nhớ – viết đúng, đẹp, sạch sẽ đoạn từ <i><b>Tôi yêu truyện cổ nước tôi …… nhận mặt ông cha</b></i>
<i><b>của mình</b></i> trong bài thơ <i><b>Truyện cổ nước mình</b></i>. Biết trình bày đúng các dịng thơ lục bát.
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt r / d / g hoặc ân / âng ...
- HS khá, giỏi: nhớ - viết được 14 dòng thơ đầu.
II. CHUẨN BỊ
- Giấy khổ to + bút dạ .
- Bài tập 2a hoặc 2b viết sẵn .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1. <i>KTBC:</i>
- Chấm vở 1 số em hơm trước cịn lại.
2. <i>Bài mới</i>
a. Giới thiệu bài :
<i>Tiết chính tả này các em sẽ nghe, viết bài thơ <b>Truyện</b></i>
<i><b>cổ nước mình </b>và làm bài tập chính tả phân biệt r / d / g</i>
<i>hoặc ân / âng .</i>
* Trao đổi về nội dung đoạn thơ
- GV đọc bài thơ.
+ Vì sao tác giả lại yêu truyện cổ nước
nhà?
+ Qua những câu chuyện cổ, cha ơng ta
muốn khun con cháu điều gì ?
* Hướng dẫn viết từ khó
- u cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn.
- Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được .
* Viết chính tả.
- HS nộp vở chấm bài.
- 3 đến 5 HS đọc thuộc lịng đoạn thơ.
+ Vì những câu chuyện cổ rất sâu sắc,
+ <i>Cha ông ta muốn khuyên con cháu hãy biết</i>
<i>thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau, ở hiền sẽ gặp</i>
<i>nhiều điều may mắn, hạnh phúc</i>.
- Các từ: <i>truyện cổ, sâu xa, nghiêng soi, vàng</i>
<i>cơn nắng …</i>
(Lưu ý HS trình bày bài thơ lục bát).
* Thu và chấm bài .
b. Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài tậ p:
a) - Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài, 2 HS làm xong
trước lên làm trên bảng.
- Gọi HS nhận xét, bổ sung.
- Chốt lại lời giải đúng.
b) Tiến hành tương tự như phần a).
3. <i>Củng cố, dặn dị:</i>
- Nhận xét tiết học .
- Dặn HS về nhà viết lại BT 2a hoặc 2b và
chuẩn bị bài sau .
- HS lắng nghe và viết chính tả.
- HS đổi vở và chấm bài của nhau.
- Nhận xét, bổ sung bài của bạn .
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài, 2 HS làm xong trước lên
làm trên bảng.
a) <i>gió thổi – gió đưa – gió nâng cánh diều </i>
b) <i>nghỉ chân – dân dâng – vầng trên sân – tiễn</i>
<i>chân</i>
<i><b>TẠI SAO CẦN ĂN PHỐI HỢP ĐẠM ĐỘNG VẬT VÀ ĐẠM THỰC VẬT</b></i>
<i><b>I. Mục đích, yêu cầu: </b></i><b> Sau bài học, HS có thể</b>
<b>- Nói tên và vai trị của các thức ăn chứa nhiều nhiều vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ.</b>
- Xác định nguồn gốc của nhóm thức ăn chứa nhiều vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ.
- Giáo dục các em ăn những thức ăn có đủ đạm động vật và đạm thực vật.
<i><b>II/ Đồ dùng dạy - học :</b></i>
- Tranh vẽ phóng to hình 14, 15 SGK
<i><b>III/ Các hoạt động dạy – học:</b></i>
<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>
<b>A Kiểm tra bài cũ</b>
- Yêu cầu HS lên bảng trả lời câu hỏi
+ Tại sao chúng ta nên ăn phôi hợp nhiều loại thức
<i>ăn và thường xuyên thay đổi món ăn ?</i>
<i> + Kể những loại thức ăn phải ăn đủ, ăn ít và ăn hạn </i>
<i>chế?</i>
<i> + Một em đọc thuộc mục bạn cần biét SGK</i>
<b>2. Bài mới :</b>
<i><b>a/ Giới thiệu bài:</b></i> GV nêu mục tiêu của tiết học
<i><b>b/ Tìm hiểu bài :</b></i>
<b>* Hoạt động 1: Trò chơi thi kể tên các thức ăn chứa </b>
nhiều chất vitamin, chất khống và chất xơ.
<i><b>+ Cách tíên hành</b></i> :
<b>Bước1: Tổ chức </b>
- GV chia lớp thành 2 đội.
- Mỗi đội cử ra 1 đội trưởng rút thăm xem
<b>Bước 2 : Cách chơi và luật chơi</b>
- Yêu cầu 2 đội lần lượt chơi thi kể tên các món ăn
chưa nhiều chất đạm thời gian 10 phút.
- HS lên bảng trả lời
- HS chia làm 2 đội
- Bóc xăm và ghi phiếu.
<b>Bước 3 : Thực hiện</b>
- Yêu cầu 2 đội bắt đầu chơi.
- GV làm đồng hồ theo dõi
* Hoạt động 2: Tìm hiểu lý do cần ăn phối hợp đạm
động vật và đạm thực vật.
+ <i><b>Cách tiến hành</b></i> :
<b>Bước 1 : Thảo luận cả lớp</b>
- Yêu cầu cả lớp cùng đọc lại danh sách các món ăn
chứa nhiều chất đạm do các em đã lập nên qua trò chơi
và chỉ ra món ăn nào vừa chứa đạm thực vật vừa chứa
đạm động vật.
+ Tại sao chúng ta nên ăn phối hợp đạm thực vật và
đạm động vật
<b>Bước 2 : Làm việc với phiếu học tập theo nhóm 4.</b>
- Yêu cầu nhóm trưởng điều khiển
<b>Bước 3 : Thảo luận cả lớp</b>
- u cầu các nhóm trình bày kết quả thảo luận theo
nhóm.
- GV kết luận:
+ Chúng ta không nên ăn đạm động vật hoặc đạm
<i>thực vật vì đạm động vật có nhiều chất bổ dưỡng </i>
<i>nhưng thường khó tiêu. Đạm thực vật dễ tiêu những </i>
<i>thiếu một số chất bổ dưỡng quý. Vì vậy cần ăn phối </i>
<i>hợp đạm động vật và đạm thực vật.</i>
<i> + Chúng ta nên ăn cá vì: Trong nguồn đạm động </i>
<i>vật, chất đạm do thịt các loài gia cầm và gia súc cung </i>
<i>cấp thường khó tiêu hơn chát đạm do các lồi cá cung </i>
<i>cấp. Vì vậy nên ăn cá.</i>
* Lưu ý : Đạm ăn vào ngày nào cơ thể dùng ngày ấy,
<i>không thể dự trữ được. Nếu ăn quá nhu cầu chất đạm </i>
<i>sẽ chuyển thành đường được giải phóng năng lượng </i>
<i>như vậy sẽ lãng phí.</i>
<i>+ Chúng ta nên ăn đậu phụ và uống sữa đậu nành vừa </i>
<i>bảo đảm cỏ thể có được nguồn đạm thực vật vừa có </i>
<i>khả năng phịng chống các bệnh tim mạch và ung thư.</i>
<i><b>3/ Củng cố, dặn dò :</b></i>
- Gọi HS nhắc lại mục cần biết SGK
- Nhận xét giờ học
<i><b>* Bài sau : Sử dụng hợp lý các chất béo và muối ăn.</b></i>
- HS 2 đội chơi
- Đội nào kể nhanh nhất đúng ->
thắng.
- HS đọc lại danh sách món ăn chứa
đạm động vật vừa chơi chứa đạm
thực vật.
- HS hoạt động theo nhóm 4.
- Nhóm trưởng điều khiển.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết
quả thảo luận nhóm mình.
- HS lắng nghe.
+ HS biết cách cầm vải, cầm kim, xuống kim khi khâu và đặc điểm mũi khâu, đường khâu
+ Biết cách khâu và khâu được các mũi khâu thường theo đường vạch dấu
+ Rèn luyện tính kiên trì sự khéo léo của đôi tay
+Tranh quy trình khâu thường
+Mẫu khâu trên giấy bìa
HS : vải, len, chỉ, kim, thước, kéo phấn vạch.
III Hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1) Kiểm tra bài cũ: </b>
- Kiểm tra dụng cụ của học sinh
- Nhận xét
<b>2) Bài mới:</b>
<i><b> a/ Giới thiệu bài:</b></i>
Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em cách khâu thường, với
<i>cách khâu này ta có thể khâu lại các đường chỉ may bị đứt </i>
<i>chỉ </i>
GV ghi đề lên bảng
<i><b> b/ Tìm hiểu bài :</b></i>
* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận
xét.
- Yêu cầu HS quan sát mẫu khâu thường và nói <i>: </i>
<i>Khâu thường cịn được gọi là khâu tới, khâu luôn </i>
- Yêu cầu HS mặt phải, mặt trái mẫu bằng bìa kết
hợp quan sát SGK trang 12.
- Yêu cầu HS nhận xét
+ Đường khâu ở mặt phải, trái như thế nào ?
+ Các mẩu khâu ở mặt phải và mặt trái có độ dài
như thế nào ?
+ Khoảng cách giữa các mũi khâu ra sao?
+ Thế nào là khâu thường ?
=> GV chốt : <i>Đường khâu mà mặt phải và mặt trái giống </i>
<i>nhau, có độ dài bằng nhau và khoảng cách các mũi khâu </i>
<i>đều nhau được gọi là khâu thường hay cịn gọi là khâu tới </i>
<i>khâu ln </i>
(Lưu ý : Có thể khâu liền nhiều mũi mới rút chỉ)
- Yêu cầu HS nhắc lại mục 1 ghi nhớ SGK.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật
- Hướng dẫn HS cách cầm vải, cầm kim cách lên
kim và xuống kim.
- GV hướng dẫn thao tác như hình 1 SGK
- Yêu cầu 1 HS nêu cách lên kim xuống khi khâu.
=> Kết luận nội dung 1
<b> * Hoạt động 3: Hướng dẫn kĩ thuật khâu </b>
- GV treo tranh quy trình hướng dẫn HS quan sát
để nêu các bước.
+Trước khi khâu bước đầu tiên ta làm gì ?
+ Nêu cách vạch dấu đường khâu.
=> GV chốt ý : có 2cách vạch dấu đường khâu
+ <i><b>Cách 1 </b></i>: Dùng thước kẻ ,bút chì vạch dấïu và
<i>chấm các điểm cách đều nhau trên đường dấu. </i>
+ <i><b>Cách 2: </b>Dùng kim rút sợi vải ra khỏi mảnh vải để </i>
<i>được đường dấu sau đó dùng bút chì chấm các điểm cách </i>
- Các tổ báo cáo
- Vài HS nhắc lại đề bài
- HS quan sát vật mẫu bằng bìa
kết hợp quan sát SGK trang 12
- Nhận xét
- Đều giống nhau
- Độ dài bằng nhau
- Khoảng cách đều nhau
- HS trả lời
- HS nhắc lại mục 1 ghi nhớ SGK
- HS quan sát hình SGK
- HS quan sát hình 2a, 2b SGK
- HS lên bảng thực hiên lại
- HS quan sát tranh hình 4 trả lời
- Vạch dấu đường khâu
<i>đều nhau trên đường dấu. </i>
+ Bước tiếp theo làm gì ?
- Yêu cầu 1 HS đọc mục b
- GV hướng dẫn mẫu.
+ Khâu đến cuối đường vạch dấu ta cần làm gì?
- GV hướng dẫn khâu lại mũi và nút chỉ.
+ Khâu lại mũi bằng cách lùi lại 1 mũi và xuống
<i>kim(hình 6 a)</i>
<i> + Nút chỉ ở mặt trái đường khâu bằng cách lật vải, </i>
<i>sau đó luồn kim qua mũi khâu và rút chỉ lên để tạo thành </i>
<i>vòng tròn chỉ, luồn kim qua vòng tròn chỉ và rút chặt mũi </i>
<i>chỉ</i>
- Yêu cầu 2 HS đọc ghi nhớ.
<b>3. Củng cố - dăn dò :</b>
- Yêu cầu HS nhắc lại quy trình khâu thường
<i>Dặn dị : Chuẩn bị bài sau.</i>
+ Khâu các mũi khâu thường theo
đường dấu
- Hs đọc phần b SGKtrang 13
- HS quan sát hình 5a, 5b, 5c,
- HS theo dõi
+ Cuối đường dấu ta khâu lại mũi
và nút chỉ cuối đường khâu
- 2 HS đọc ghi nhớ SGK
<i><b>Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>TH</b>
<b> Ể D Ụ C </b>
<b>BÀI 8</b>
<b>(Anh Cường dạy)</b>
<i><b>LUYỆN TẬP XÂY DỰNG CÔT TRUYỆN</b></i>
<i><b>I/ Mục đích, yêu cầu : </b></i>
1. Thực hành tưởng tượng và tạo lập một cốt truyện đơn giản theo gợi ý khi đã cho sẵn nhân
vật, chủ đề câu chuyện.
2. Giáo dục lịng kính u với những người sinh thành ra ta.
<i><b>II Tài liệu và phương tiện :</b></i>
- Tranh minh hoạ cốt truyện nói về lịng hiếu thảo của người con khi mẹ ốm.
- Bảng phụ viết sẵn đề bài để GV phân tích.
<i><b>III/ Các hoạt động dạy – học:</b></i>
<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
+ Nói lại ghi nhớ của bài cốt truyện.
+ Em hãy kể lại câu chuyện cây khế dựa vào
cốt truyện đã có.
<b>B. Dạy bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài :</b></i> Tiết học hôm nay giúp các em
<i>thực hành tưởng tượng và tạo lập một cốt truyện</i>
<i>đơn giản theo gợi ý khi đã cho sẵn nhân vật </i>
<i>hoặc chủ đề của câu chuyện.</i>
<i><b>2. Hướng dẫn HS xây dựng cốt truyện </b></i>
<i><b>a. Xác định yêu cầu của đề bài :</b></i>
- Gọi 1 em đọc yêu cầu của đề bài.
- GV cùng HS phân tích đề, gạch chân và kể lại
vắn tắt một câu chuyện có 3 nhân vật : bà mẹ
ốm, người con bằng tuổi em và bà tiên.
+ Để xây dựng được cốt truyện với những
điều kiện gì?
+ Em hãy tưởng tượng để hình dung điều
gì sẻ xảy ra, diễn biến câu chuyện.
=> Vì là xây dựng cốt truyện (bộ khung cho
câu chuyện) em chỉ kể vắn tắt không cần kể chi
tiết.
<i><b>b. Lựa chọn chủ đề của câu chuyện</b></i>
- Yêu cầu 2 HS nối tiếp nhau và đọc gợi ý 1 và 2
- Yêu cầu vài HS nối tiếp nhau nói chủ đề câu
chuyện em lựa chọn.
- Yêu cầu HS kể câu chuyện về sự hiếu thảo hay
về tính trung thực.
<i><b>c. Thực hành xây dựng cốt truyện</b></i>
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân
**Bài tập a
+ Người mẹ ốm như thế nào ?
<i>+ Người con chăm sóc mẹ như thế nào? </i>
<i>+ Để chữa khỏi bệnh cho mẹ, người con gặp </i>
<i>khó khăn gì ?</i>
<i>+ Bà tiên giúp đỡ hai mẹ con như thế nào ?</i>
- Yêu cầu vài HS nhắc lại
**Bài tập b:
- Yêu cầu HS kể câu chuyện về tính trung thực
cần tưởng tượng và trả lời câu hỏi.
+ Bà tiên làm cách nào để thử lòng trung thực
<i>của người con?</i>
+ Bà tiên giúp đỡ người con trung thực như thế
<i>nào?</i>
- Yêu cầu từng cặp HS kể vắn tắt câu chuyện
tưởng tượng theo đề tài đã chọn.
- Yêu cầu HS thi kể trước lớp.
- 1 em đọc đề bài
- có 3 nhân vật: bà mẹ ốm, người con, bà
tiên
- 2 em đọc. Lớp theo dõi SGK
- HS nối tiếp nhau nói chủ đề câu
chuyện em lựa chọn.
- HS kể câu chuyện về sự hiếu thảo hay
về tính trung thực.
- HS làm việc cá nhân đọc thầm và trả
lời câu hỏi.
+ Ốm rất nặng
<i> + Người con thương mẹ, chăm sóc mẹ </i>
<i>tận tuỵ ngày đêm.</i>
<i> + Phải tìm 1 loại thuốc rất hiếm (hoặc</i>
<i>phải tìm bà tiên sống trên ngọn núi rất </i>
<i>cao, đường đi lắm gian truân). Người </i>
<i>con lặn lội trong rừng sâu gai cào, đói </i>
<i>ăn, nhiều rắn rết vẫn khơng sờn lịng </i>
<i>quyết tâm tìm bằng được cây thuốc q.</i>
<i> + Bà tiên cảm động về tính yêu </i>
<i>thương, lòng hiếu thảo của người con đã</i>
<i>hiện ra giúp.</i>
- HS nhắc lại
- HS tưởng tượng và trả lời câu hỏi
- Bà tiên biến thành một cụ già đi đường
<i>đánh rơi một túi tiền./ Bà tiên biến thành</i>
<i>một người đưa cậu đi tìm một loại thuốc</i>
<i>quý ở một cái hang đầy tiền vàng và xui </i>
<i>cậu lấy tiền để sau này có một cuộc sống</i>
<i>sung sướng.</i>
- HS và GV chọn bạn kể chuyện sinh động hấp
dẫn
- Yêu cầu HS viết vắn tắt vào vở cốt truyện của
mình
<i><b>5/ Củng cố- dặn dị :</b></i>
- u cầu HS nói cách xây dựng cốt truyện.
- Về nhà kể lại câu chuyện tưởng tượng của
mình cho người thân nghe.
- Chuẩn bị phong bì, giấy viết, tem thư nghĩ đến
đối tượng em sẽ viết thư để làm tốt bài.
- HS thi kể trước lớp.Lớp nhận xét
- HS ghi cốt truyện.
- Hình dung được: các nhân vật của câu
chuyện, chủ đề của câu chuyện. Diễn
<i><b>GIÂY, THẾ KÝ</b></i>
<i><b>I/ Mục đích, u cầu: </b></i>Giúp HS:
- Làm quen với đơn vị
- Biết mối quan hệ giữa giây và phút, giữa thế kỷ và năm
<i><b>II/ Đồ dùng dạy - học :</b></i>
- Đồng hồ thật có 3 kim chỉ giờ, chỉ phút, chỉ giây
<i><b>III/ Các hoạt động dạy – học:</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>I. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
+ Em hãy nêu bảng đơn vị đo khối lượng từ lớn
<i>đến bé?</i>
<i> + Em hãy đọc bảng đơn vị đo khối lượng từ bé đến</i>
<i>lớn?</i>
<i> + Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp bao nhiêu lần</i>
<i>đơn vị bé hơn, liền nó?</i>
<i><b>II. Bài mới :</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i> Để biết mối quan hệ giữa giây và
<i>thế kỷ cũng như giữa thế kỷ và năm . Hôm nay </i>
<i>chúng ta cùng nhau tìm hiểu bài giây và thế kỷ để </i>
<i>hiểu rõ điều đó.</i>
<i><b>2. Bài giảng</b></i>
<i><b>Giới thiệu về giây</b></i>:
* GV dùng đồng hồ đủ 3 kim để ôn về giờ và giới
thiệu về giây.
- GV yêu cầu HS quan sát sự chuyển động của kim
giờ và kim phút:
+ Kim giờ đi từ một số nào đó đến một số liền
tiếp là hết mấy giờ ?
+ Kim phút đi từ 1 vạch đến vạch tiếp liền hết
mấy phút
=> Vậy 1 giờ = ? phút
- Yêu cầu HS nhắc lại
* GV giới thiệu kim giây trên mặt đồng hồ.
- HS trả lời
- HS quan sát
- 1 giờ
- 1 phút
- 60 phút
- HS nhắc lại.
+ Khoảng thời gian kim giây đi từ 1 vạch đến 1
<i>vạch tiếp liền là 1 giây</i>
<i> + Khoảng thời gian kim giây đi hết 1 vòng (trên </i>
<i>mặt đồng hồ là 1 phút tức là 60 giây)</i>
<i> + GV ghi lên bảng: 1phút = 60 giây</i>
- GV yêu cầu HS ước lượng khoảng thời gian đứng
lên, ngồi xuống hoặc cắt 1 nhát kéo là mấy giây ?
+ 60 phút bằng mấy giờ ?
Giới thiệu về thế kỷ
- GV giới thiệu: Đơn vị đo thời gian lớn hơn: “năm”
là thế kỷ.
- GV ghi lên bảng : 1 thế kỷ = 100 năm
- Yêu cầu HS nhắc lại
- Hỏi : 1000 năm = mấy thế kỷ
- GV ghi lên bảng
+ Từ năm 101 đến năm 200 là thế kỷ thứ hai.
+ Từ năm 201 đến năm 300 là thế kỷ thứ ba.
- Yêu cầu HS nhắc lại
+ Năm 1975 thuộc thế kỷ nào ?
+ Năm nay thuộc thế kỷ nào ?
- Con người ta hay dùng số la mã để ghi tên thế kỷ
Ví dụ : Thế kỷ XX, XXIII
<i><b> Thực hành :</b></i>
Bài 1 :
- Yêu cầu HS đọc và làm bài tập
a)
<i>1 phút = 60 giây 2 phút = 120 giây</i>
<i>60 giây = 1 phút 7 phút = 420 giây</i>
<i>1/ 3 phút= 20 giây 1 phút 8 giây = 68 giây</i>
- HS và GV nêu kết quả đúng
Bài 2:
- Yêu cầu HS tự làm bài
a) Bác Hồ sinh năm 1890. Bác Hồ sinh vào thế kỷ
<i>19 (XIX)</i>
<i>Bác đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó </i>
<i>thuộc thế kỷ 20 (XX)</i>
- HS và GV nêu kết quả đúng
Bài 3:
- Yêu cầu HS làm bài tập
- GV giới thiệu để tính khoảng thời gian từ đó đến
nay bao nhiêu năm ta lấy năm hiện nay trừ đi năm
đó.
- HS và GV nhận xét kết quả đúng.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- 1 giờ = ? phút - 60 phút = ? giờ
- 60 phút = ? giờ - 1 thế kỷ = ? năm
- 1 năm = ? thế kỷ
<i><b>* Bài sau : Luyện tập</b></i>
- HS trả lời
+ 60 phút = 1/ 60 giờ
- HS đọc
- HS nhắc lại nhiều em
- HS trả lời.
- HS nhắc lại nhiều em
- Thế kỷ 20 (XX)
- Thế kỷ 21 (XXI)
- HS làm bài tập lớp nhận xét
b).
<i>1thế kỷ = 100 năm</i>
<i>5 thế kỷ = 500 năm</i>
<i>1/2 thế kỷ= 50 năm</i>
<i>1/5thế kỷ =20 năm</i>
- HS làm bài. Lớp nhận xét sửa sai.
b. Cách mạng tháng 8 thành công vào
<i>năm 1945, năm đó thuộc thế kỷ (XX) </i>
c. Bà Triệu lãnh đạo khởi nghĩa chống
<i>quân Đông Ngơ năm 248 năm đó </i>
<i>thuộc thế kỷ 3 (III)</i>
- HS làm bài. Lớp nhận xét
a) Lý Thái Tổ dời đơ về Thăng Long
<i>1010 năm đó thuộc thế kỷ XI. Tính đến</i>
<i>nay đã được 995 năm.</i>
b) Ngơ Quyền đánh tan quân Nam
<i>Hán trên sông Bạch Đằng năm 938 </i>
<i>năm đó thuộc thế kỷ X tính đến nay đã </i>
<i><b>MĨ THUẬT</b></i><b>:</b>
<i><b>VẼ TRANG TRÍ: </b></i>
<i><b>chÐp hoạ tiết trang trí dân tộc</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- HS tìm hiểu và cảm nhận đợc vẻ đẹp của hoạ tiết trang trí đân tộc
- HS biết cách chép và chép đợc một vài hoạ tiết trang trí dân tộc.
- HS yêu quý, trân trọng và có ý thức giữ gìn văn hố đân tộc.
<b>II. Chn bÞ : </b>
- Su tầm một số mẫu hoạ tiết trang trí dân tộc
- Hình gợi ý cách chép hoạ tiết trang trí dân tộc.
- Bài vẽ của HS lớp trớc.
- Su tầm hoạ tiết trang trí dân tộc.
- Giấy vẽ, vở thực hành.
- Bút chì, màu, tẩy.
<b>III. Hot ng dy - hc:</b>
<i><b>Hot ng của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
* ổn định tổ chức lớp:
<b>1. Hoạt động 1</b>
- GV hớng HS vào bài giới thiệu về hình ảnh hoạ tiết
trang trí dân tộc trong SGK và đặt câu hỏi?
+ Các hoạ tiết trang trí là những hỡnh gì?
+ Hình hoa, lá, con vật các hoạ tiết có đặc điểm
gì?
+ ờng nét cách sắp xếp hoạ tiết trang trí nh thế
nào?
+ Hoạ tiết đợc dùng để trang trí ở đâu?
=> <i>Hoạ tiết trang trí dân tộc là di sản văn háo quý báu của </i>
<i>ông cha ta để lại, chúng ta cần phải học tập, giữ gìn và bảo vệ di</i>
<i>sản ấy</i>.
<b>2. Hoạt động 2 : Cách chép hoạ tiết trang trí dân </b>
<b>tộc</b>
- GV chọn một vài hoạ tiết trang trí đơn giản và hớng
dẫn HS cách vẽ.
<i>+ tìm và vẽ phác hình dáng chung của hoạ tiết.</i>
<i> + vẽ các đờng trục dọc, ngang để tìm vị trí các phần </i>
<i>của hoạ tiết.</i>
<i> + đánh dấu các điểm chính và vẽ phác các hình bằng </i>
<i>nét thẳng.</i>
<i> + quan sát, so sánh để điều chỉnh hình vẽ cho giống </i>
<i>mẫu.</i>
<i> + hoàn chỉnh hình và vẽ màu theo ý thích</i>
<b>3. Hot động 3 : Thực hành</b>
- cho HS chän vµ chÐp hình hoạ tiết trang trí dân tộc ở
SGK.
+ quan sát hình vẽ tríc khi vÏ.
+ vẽ theo các bớc nh đã hớng dẫn, vẽ cân đối
vi phn giy.
- GV hớng dẫn cho những HS còn lóng tóng:
- Cho HS xem bµi cđa líp tríc.
<b>4. Hoạt động 4 : Nhận xét đánh giá</b>
- Chän mét sè bµi nhËn xÐt:
+ cách vẽ hình : giống mẫu hay cha giống
mẫu.
+ c¸ch vÏ nÐt
+ cách vẽ màu
<b>* Dặn dò:</b> Chuẩn bị tranh, ảnh về phong c¶nh.
- Hình hoa, lá, con vật…đã đợc đơn
giản và cách điệu.
- Đợc trang trí ở các đình chùa,
lăng tẩm, bia đá…
- HS quan s¸t c¸ch vÏ.
- HS vẽ bài chọn một hoạ tiết dân
tộc trong SGK.
<b>MÔN: SHTT </b>
SINH HOẠT LỚP
<b> I/ SƠ KẾT TUẦN :</b>
+Nhận xét tuần qua: HS đi học chuyên cần. Trong giờ học tham gia phát biểu xây dựng bài tốt
như:
+ Tham gia công tác Đội tốt.
+ Thực hiện hồi trống vệ sinh tốt.
+ Truy bài đầu giờ tương đối tốt
II/ NHỮNG ƯU ĐIỂM VÀ TỒN TẠI
ƯU ĐIỂM:
+Thực hiện tốt việc truy bài đầu giờ.
+Ghi chép bài đầy đủ.
+Tham gia mọi hoạt động tốt.
TỒN TẠI:
+ Giờ tự quản chưa tốt.
+Học tập không tập trung trong lớp
+Cịn nói chuyện như:
+Chưa, tham gia tích cực vệ sinh sân trường
III/ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC :
+Tập lớp tự quản, gv theo dõi , nhận xét cụ thể.
+ Điểm danh sau khi vệ sinh sân trường, xếp loại thi đua .
<b> IV PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN ĐẾN :</b>
<b> -Tổ 2 trực lớp, trực cầu thang.</b>
- Theo dõi các HS tham gia bồi dưỡng HS giỏi, thu tiền học phí.
- Kiểm tra sách vở của
-Kiểm tra vệ sinh cá nhân ,móng tay, áo quần cả lớp.
<i><b>Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>A. Mục đích, u cầu:</b>
<b> </b> - Đọc đúng tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng phương ngữ.
- Đọc rành mạch, trơi chảy tồn bài. Biết đọc bài với giọng kể chậm rãi, phân biệt lời nhân
vật với lời ngời kể chuyện.
- Hiểu các từ ngữ trong bài.
- Hiểu ND: <i>Ca ngợi chú bé Chơm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật.</i>
<b>B. Các hoạt động dạy- học:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hot ng ca hc sinh</b></i>
I. Kiểm tra bài cũ
II. Dạy bµi míi
1.Giíi thiƯu bµi:
2. H ớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a) <i><b>Luyện đọc</b></i>
- GV sửa lỗi phát âm
- Giúp h/s hiểu từ khó
- GV đọc diễn cảm cả bài
b)<i><b>Tìm hiểu bài</b></i>
- Nhà vua chọn ngời thế nào để nối ngôi?
- Nhà vua làm gì để chọn ngời ?
- Thóc luộc chín có nảy mầm đợc khơng?
- Chú bé Chơm làm gì, kết quả ?
- Đến kì hạn mọi ngời đã làm gì ?
- Chơm có gì khác mọi ngời ?
- Thái độ của mọi ngời ra sao ?
- Vì sao ngời trung thực là ngời đáng quý?
-Yêu cầu HS nêu ND bài.
c) <i><b>Hớng dẫn đọc diễn cảm</b></i>
- GV chọn đọc mẫu đoạn cuối
- Tổ chức thi đọc diễn cảm
- 2 em đọc thuộc lòng bài: Tre Việt Nam
- Nêu ý nghĩa của bài
- Nghe giíi thiƯu, më SGK
- HS nối tiếp nhau đọc theo 4 đoạn đọc 3
l-ợt.
- 1 em đọc chú giải
- HS luyện đọc theo cặp
- 2 em đọc cả bài.
- Theo dõi sách
- 2 em trả lời (ngời trung thực)
- Không nảy mầm c
- Chôm gieo hạt, chăm sóc nhng thóc
không nảy mầm.
- Mi ngi ch thúc n np
- Chôm tâu vua: thóc không nảy mầm
- Cậu rất trung thực
- Ngạc nhiên sợ hÃi
- Nhiều em nêu ý kiến cá nhân
-ND: Ca ngợi chú bé Chôm trung thực,
dũng cảm, dám nói lên sự thật.
- 4 em nối tiếp đọc 4 đoạn
- GV nhận xét, khen h/s đọc tốt
- Câu chuyện muốn nói lên điều g×?
- Em h·y liªn hƯ thùc tÕ.
- Vài nhóm lên đọc theo vai
- Lớp nhận xét, chọn nhóm đọc hay
<i><b>TỐN</b></i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
- Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận và năm không nhuận.
- Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây.
- Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào.
<b>II - Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC </b>
<b>III.CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
Khởi động:
Bài cũ: Giây – thế kỉ
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
**** Giới thiệu bài:
* Bài tập 1:
- Yêu cầu HS đọc đề bài, làm bài rồi chữa bài.
- Yêu cầu HS nêu những tháng có 30 ngày, 31
ngày, 28 hoặc 29 ngày.
=> GV giới thiệu cho HS năm nhuận là năm mà
tháng 2 có 29 ngày. Năm không nhuận là năm
tháng 2 có 28 ngày.
* Bài tập 2:
- HS làm bảng con và phân tích cách làm.
* Bài tập 3:
- HS làm đầy đủ yêu cầu của bài.
* Bài tập 4: <i><b>giảm tải</b></i>
* Bài 5:
- Củng cố về xem đồng hồ, củng cố về đo khối
lượng.
- Củng cố về số ngày trong tháng & các ngày
trong tuần lễ.
<b>****Củng cố </b>
Tiết học này giúp em điều gì cho việc sinh hoạt,
học tập hàng ngày?
<b>****Dặn dị: </b>
Chuẩn bị bài: Tìm số trung bình cộng
Làm bài trong VBT.
- HS làm bài
- HS làm bài
- HS làm bài
- HS làm bài. HS sửa bài
ĐỊA LÍ
<i><b>I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>
<i><b>+ </b>Người dân ở vùng núi Hoàng Liên Sơn làm những nghề</i>
<i>gì? Nghề nào là nghề chính?</i>
<i>+ Kể tên một số sản phẩm thủ công nổi tiếng ở vùng núi</i>
<i>Hồng Liên Sơn</i>.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới: </b>
<b> * Giới thiệu</b>:
<b> *** Hoạt động1: Hoạt động cá nhân</b>
<i>+ Vùng trung du là vùng núi, vùng đồi hay đồng bằng?</i>
<i> + Các đồi ở đây như thế nào? (nhận xét về đỉnh, sườn,</i>
<i>cách sắp xếp các đồi)?</i>
<i> + Mô tả bằng lời hoặc vẽ sơ lược vùng trung du.</i>
<i> + Nêu những nét riêng biệt của vùng trung du Bắc Bộ?</i>
=> GV sửa chữa & giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
<b> *** Hoạt động 2: Thảo luận nhóm</b>
<i>+ Trung du Bắc Bộ thích hợp cho việc trồng những loại</i>
<i>cây gì?</i>
<i> + Tại sao ở vùng trung du Bắc Bộ lại thích hợp cho việc</i>
<i>trồng chè & cây ăn quả?</i>
<i> + Những cây trồng nào có ở Thái Nguyên và Bắc Giang?</i>
- HS trả lời
- HS đọc mục 1, quan sát tranh ảnh
- Một vài HS trả lời
- Quan sát hình 1 & chỉ vị trí của Thái Nguyên
trên bản đồ hành chính Việt Nam
<i>+ Em biết gì về chè của Thái Nguyên?</i>
<i> + Chè ở đây được trồng để làm gì?</i>
<i> + Trong những năm gần đây, ở trung du Bắc Bộ đã xuất</i>
<i>hiện trang trại chuyên trồng loại cây gì?</i>
- Quan sát hình 3 và nêu qui trình chế biến chè?
=> GV sửa chữa & giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
*** Hoạt động 3: Làm việc cả lớp
- Yêu cầu HS<b> quan sát ảnh đồi trọc.</b>
<b> </b><i>+ Vì sao vùng trung du Bắc Bộ nhiều nơi đất trống, đồi</i>
<i>trọc?</i>
<i> + Để khắc phục tình trạng này, người dân nơi đây đã</i>
<i>trồng những loại cây gì?</i>
<i> + Dựa vào bảng số liệu, nhận xét về diện tích rừng trồng</i>
<i>mới ở Phú Thọ trong những năm gần đây?</i>
=> GV liên hệ thực tế để giáo dục HS ý thức bảo
<b>* </b>Củng cố:
- GV trình bày tổng hợp về những đặc điểm tiêu
biểu của vùng trung du Bắc Bộ.
<b>* Dặn dò: </b>
- Chuẩn bị bài: Tây Nguyên.
- HS chỉ trên bản đồ hành chính
Việt Nam các tỉnh Thái Nguyên, Bắc
Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc…- những
tỉnh có vùng đồi núi trung du.
- HS thảo luận trong nhóm theo các
câu hỏi gợi ý.
- Đại diện nhóm HS trình bày
- HS quan sát
- <i>Vì rừng bị khai thác cạn kiệt do đốt phá</i>
<i>rừng làm nương rẫy để trồng trọt & khai</i>
<i>thác gỗ bừa bãi.</i>
- Một vài HS trả lời.
+ Trẻ em cần phải đợc bày tỏ ý kiến về những vấn đề có liên quan đến tr em.
+ Bớc đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thân và lắng nghe, tôn trọng ý kiến của ngời khác .
<b>II. Thiết bị:</b>
- Sách giáo khoa.
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1. Tỉ chøc:
2. Bµi cị: KiĨm tra bµi häc
3. Bµi míi:
<b> * HĐ1: Thảo luận nhóm câu 1, 2.</b>
- GV chia hc sinh thành hai nhóm nhỏ, mỗi nhóm
thảo luận một vấn đề SGK.
+ <i>Điều gì xảy ra nếu em khơng đợc bày tỏ ý kiến về</i>
<i>những việc có liên quan đến bản thân em, đến lớp em.</i>
- H¸t.
- HS th¶o luËn nhãm.
<b> * HĐ2: Thảo luận nhúm ụi BT1. </b>
- GV nêu yêu cầu bài tập.
<b> * HĐ3: Bày tỏ ý kiến BT2. </b>
- Phổ biến HS cách bày tỏ ý kiến bằng cách giơ các
tấm b×a.
Màu đỏ: Tán thành
Màu xanh: Phản đối
Màu trng: Lng l
- GV lần lợt nêu từng ý kiến bài tập 2.
- GV yêu cầu giải thích lý do.
- Yêu cầu HS th¶o luËn chung.
=> GV nhận xét.
<b> *** Hoạt động nối tiếp:</b>
- Thùc hiƯn theo yªu cầu của bài tập.
- Về nhà học bài
- HS tho luận theo nhóm đơi.
- Một số nhóm trình bày kết quả.
- Học sinh biểu lộ thái độ theo cách
đã quy ớc.
- HS thảo luận theo nhóm đơi.
- Một số nhóm trình bày kết quả.
<i><b>Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2009</b></i>
<i><b>KHOA HOÏC</b></i>
Bài 09: <i> </i><b>SỬ DỤNG HỢP LÝ CÁC CHẤT BÉO VAØ MUỐI ĂN</b>
<b>I</b> – Mục tiêu: <b>Sau khi học xong bài học, </b>HS<b> có khả năng: </b>
<b>+ Biết được cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có nguồn </b>
<b>gốc thực vật.</b>
<b>+ Nêu ích lợi của muối i-ốt (giúp cơ thể phát triển thể lực và trí tuệ), tác hại của </b>
<b>thói quen ăn mặn (dễå gây bệnh huyết áp cao )</b>
<b>II- </b>
- <b>Hình trang 20-21 sgk.</b>
- <b>Tranh ảnh, nhãn mác về các sản phẩm có chứa I-ốt và vai trị của I-ốt đối với cơ</b>
<b>theå .</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
A. <i><b>Kieåm tra bài cũ</b></i>:
- u cầu 2 HS lên bảng trả lời 2 câu hỏi trong
SGK trang 18 và 19.
=> Nhận xét bài cũ.
B. <i><b>Dạy bài mới</b></i>:
a, <i><b>Giới thiệu bài</b></i>:
b, <i><b>Hoạt động 1</b></i>: Trò chơi <i>Thi kể tên các món </i>
<i>ăn cung cấp nhiều chất béo</i>.
+ Cách tiến hành :
* Bước 1: Tổ chức.
- Yêu cầu HS chia lớp làm 2 đội, rút thăm để đội
nào được quyền nói trước .
* Bước 2: Cách chơi và luật chơi .
- GV phổ biển cách chơi.
- 2 HS lên bảng trả lời 2 câu hỏi.
- Hình thành 2 đội, cử đội trưởng rút
thăm.
* Bước 3: Tổ chức cho HS chơi.
c, <i><b>Hoạt động 2</b></i>: Thảo luận <i>về ăn phối hợp 2 loại</i>
<i>chất béo.</i>
+ Cách tiến hành:
- u cầu cả lớp cùng đọc danh sách các món ăn
có chứa nhiều chất béo mà các em vừa lập ra ở
trò chơi, đồng thời chỉ ra món ăn nào vừa chứa
chất béo động vật vừa chứa chất béo thực vật.
+ <i>Tại sao chúng ta nên ăn phối hợp chất béo có nguồn</i>
<i>gốc động vật và chất béo có nguồn gốc thực vật?</i>
=> GV kết luận.
d. Hoạt động 3: Thảo luận <i>về ích lợi của muối </i>
<i>I-ốt và tác hại của việc ăn mặn</i>.
+ Cách tiến hành:
- GV giới thiệu các tư liệu, tranh ảnh đã sưu tầm
được về vai trò của muối I-ốt đối với sức khoẻ
con người.
<i> + Làm thế nào để bổ sung I-ốt cho cơ thể?</i>
<i> + Tại sao chúng ta không nên ăn mặn ? </i>
- u cầu HS trình bày ý kiến của mình.
- GV kết luận.
C- <i><b>Củng cố – dặn doø</b></i>:
- u cầu HS nhắc lại nội dung bài học.
- Về nhà xem lại bài học, học thuộc mục
bạn cần biết.
- Bài sau: n nhiều rau và quả chín, sử dụng
thực phẩm sạch và an tồn.
- Nhận xét tiết học.
- HS đọc lại danh sách, chỉ ra món ăn
theo u cầu.
- Lần lượt HS trình bày ý kiến .
- HS theo dõi, quan sát các hình ảnh.
- Lần lượt hs trình bày ý kiến .
<b> </b><i><b>TỐN </b></i>
<i><b>TIẾT 22 : TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
- Bước đầu hiểu biết về số trung bình cộng của nhiều số.
- Biết tìm số trung bình cộng của 2, 3, 4 số.
<b>II. Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC </b>
Tranh minh hoạ can dầu
Bìa cứng minh hoạ tóm tắt bài toán b trang 29
<b>III. CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>: Luyện tập
=> GV nhận xét
2. <i><b>Bài mới</b></i>:
a, Giới thiệu:
- Yêu cầu HS đọc đề tốn, quan sát hình vẽ tóm tắt
nội dung đề toán.
+ Đề toán cho biết có mấy can dầu?
- Yêu cầu HS gạch dưới các yếu tố đề bài cho.
+ Bài này hỏi gì? Bài này cho gì?
- Nêu cách tìm bằng cách thảo luận nhóm.
=> GV nêu nhận xét:
<i> Can thứ nhất có 6 lít dầu, can thứ hai có 4 lít dầu. Ta nói</i>
<i>rằng: trung bình mỗi can có 5 lít dầu. Số 5 gọi là số trung bình</i>
<i>cộng của hai số nào? </i>
- Yêu cầu HS nêu cách tính số trung bình cộng của
hai số 6 và 4.
=> GV viết (6 + 4) : 2 = 5
+ <i>Để tìm số trung bình cộng của hai số, ta làm như thế nào?</i>
GV lưu ý: <i><b>…..rồi chia tổng đó cho 2</b></i> (2 ở đây là số các số
<i>hạng)</i>
=> GV chốt: Để tìm số trung bình cộng của hai số, ta tính
<i>tổng của 2 số đó, rồi chia tổng đó cho số các số hạng</i>.
*GV hướng dẫn tương tự:
<i> + Muốn tìm số trung bình cộng của ba số, ta làm như thế</i>
<i>nào?</i>
- Tìm số trung bình cộng của bốn số: 15, 10, 16, 14.
+ Vậy muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số, ta làm
<i>như thế nào</i>?
***Hoạt động 2: Thực hành
* Bài tập 1: Giảm tải
* Bài tập 2:
- Yêu cầu HS đọc đề toán.
+ Muốn tìm trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu kg ta
<i>làm thế nào?</i>
* Bài tập 3:
- Yêu cầu HS tự làm rồi sau đó chữa bài.
- GV chấm vở.
d, Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò:
- Chuẩn bị bài: Luyện tập & làm bài trong VBT.
- HS đọc đề tốn, quan sát tóm tắt.
+ Hai can dầu
- HS gạch & nêu
- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm báo cáo. Vài HS
nhắc lại.
+ Số 5 là số trung bình cộng của hai số 6
<i>& 4.</i>
- Vài HS nhắc lại.
+ <i>Muốn tìm trung bình cộng của hai số 6</i>
<i>& 4, ta tính tổng của hai số đó rồi chia cho</i>
+ Để tìm số trung bình cộng của hai số,
<i>ta tính tổng của 2 số đó, rồi chia tổng đó</i>
<i>cho 2</i>
Vài HS nhắc lại
- Để tìm số trung bình cộng của ba số, ta
<i>tính tổng của 3 số đó, rồi chia tổng đó cho 3</i>
- HS tính & nêu kết quả.
+ Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều
<i>số, ta tính tổng các số đó, rồi lấy tổng đó</i>
<i>chia cho số các số hạng.</i>
- HS đọc đề bài
- HS làm bài: Tính tổng số kg của 4 em
<i>sau đó lấy tổng số kg đó chia cho 4. </i>
- HS sửa
- HS làm bài. HS sửa bài
<i><b>M rng vn t : </b></i>
1. Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) thuộc
chủ đề: Trung thực - Tự trọng.
2. Tìm thêm đợc 1, 2 từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ <i><b>trung thực</b></i> và đặt câu với một từ tìm
đ-ợc ở BT1, 2; nắm đđ-ợc nghĩa từ <i><b>tự trọng</b></i>.
3. Giáo dục môi trường cho HS.
<b>B. §å dïng d¹y - häc</b>
- Bảng phụ viết nội dung bài 3, 4
- Tõ ®iĨn TiÕng ViƯt, phiÕu bµi tËp.
<i><b>C. Các hoạt động dạy - học: </b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
II. Kiểm tra bài cũ
III. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: GV nêu MĐ - YC tiết häc.
2. H íng dÉn lµm bµi tËp
*** Bµi tËp 1:
- GV phát phiếu yêu cầu HS trao đổi cặp.
- GV nhận xét chốt lời giải đúng:
+ Tõ cïng nghÜa với trung thực: <i>Thẳng thắn, ngay </i>
+ Từ trái nghĩa với trung thực: <i>Dối trá, gian dối, gian </i>
<i>lận, gian giảo, lừa bịp</i>
*** Bài tập 2:
- Gi HS nờu yêu cầu của bài.
- GV phân tích yêu cÇu.
- Gọi HS tự đặt 2 câu theo yêu cầu.
- GV ghi nhanh 1, 2 câu lên bảng.
- Nhận xét
*** Bµi tËp 3:
- GV treo b¶ng phơ
- GV nhận xét chốt lời giải đúng
+<i>Tù träng lµ coi träng vµ giữ gìn phẩm giá của mình</i>.
*** Bài tập 4:
- GV gợi ý, gọi 2 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét chốt lời giải đúng
+ <i>Các thành ngữ, tực ngữ a,c,d nãi vÒ tÝnh trung thùc.</i>
+ <i>Các thành ngữ, tục ngữ : b,e nói về lßng tù träng.</i>
IV. Hoạt động nối tiếp:
- Hệ thống bài và nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc và chuẩn bị trớc bài sau.
- 1 em làm lại bài tập 2
- 1 em làm lại bài tập 3
- Nghe, mở sách
- 1 em đọc yêu cầu, đọc cả mẫu
- Từng cặp h/s trao đổi, làm bài
- HS trình bày kết quả
- Làm bài đúng vào vở
- HS mở sách đọc yêu cầu bài 2.
- Nghe GV phân tích yêu cầu.
- HS tự đặt 2 câu theo yêu cầu.
- HS lần lợt đọc.
- HS đọc nội dung bài3
- 1em làm bảng phụ
- Lớp làm bài vào vở
- HS đọc yêu cầu bài 4
- 2 em chữa bài trên bảng
- Lớp nhận xét
<b>NƯỚC TA DƯỚI ÁCH ĐƠ HỘ CỦA CÁC TRIỀU ĐẠI PHONG KIẾN PHƯƠNG BẮC</b>
<b>I, Mơc tiªu:</b> Häc sinh biÕt:
- Thời gian nớc ta bị các triều đại PK phơng Bắc đô hộ (từ 179 TCN đến năm 938).
- Một số chính sách áp bức bóc lột của các triều đại PK phơng Bắc đối với nhân dân ta.
- Nhân dân ta không chịu khuất phục ,liên tục đứng lên khởi nghĩa đánh đuổi quân xõm lược.
<b>II, §å dùng dạy học:</b>
- Phiếu thảo luận.
<b>III, </b>Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>:
- Yờu cu HS lên bảng trả lời cõu hỏi:
+ <i>KÓ lai cuéc k/c chống quân x/l Triệu Đà</i>
<i>của nhân dân Âu Lạc?</i>
=> Nhn xột, ỏnh giỏ.
<b>B. Dạy học bài mới</b>
<b> * Giới thiệu bài </b>
<b> *HĐ1: Tìm hiĨu vỊ chÝnh s¸ch ¸p bøc bãc</b>
<i><b>lét cđa c¸c triỊu </b><b>đại</b><b> PKPB.</b></i>
- Yêu cầu HS đọc SGK từ: “<i>Sau khi Triệu</i>
<i>Đà ...của nhà Hán</i>" thảo luận nội dung sau:
- 2 HS lªn b¶ng tr¶ lêi.
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
+ <i>Sau khi thơn tính đợc nớc ta, các triều đại PKPB</i>
<i>đã thi hành những chính sách, áp bức, bóc lột đối với</i>
<i>nhân dân ta ntn?</i>
- Yêu cầu HS đọc SGK thảo luận nhóm theo
nội dung sau:
+ <i>Tìm sự khác biệt về tình hình nớc ta về chủ quyền,</i>
<i>kinh tế, văn hoá trớc và sau khi bị triều đại PKPB đơ</i>
<i>hộ</i>.
- Yờu cầu đại diện các nhóm báo cáo kết quả
thảo luận.
=> Nhận xét, tiểu kết, ghi cỏc ý kin ỳng lờn
bng.
<i>quyền nhà Hán cai trị.</i>
+ <i>Bắt nhân dân lên rừng săn tê giác, voi, đẵn</i>
<i>gỗ trầm, xuống biển mò ngọc trai, san hơ.</i>
- HS đọc SGK thảo luận nhóm.
+ <i>§a ngời Hán sang ở lẫn, bắt nhân dân ta</i>
<i>phải theo phong tục của ngời Hán, học chữ Hán,</i>
<i>sống theo pháp luật của ngời Hán.</i>
- Đại diện các nhóm dán bảng kết quả vào
báo cáo. Các nhãm kh¸c nhËn xÐt, bæ
sung.
<i><b> TG</b></i>
<i>Các mặt</i> <i><b> Trớc năm 179 TCN</b></i> <i><b> Từ năm 179TCN đến năm 938</b></i>
<i>Chủ quyền</i> <i>Là 1 nớc độc lập</i> <i>Trở thành quận huyện của PKPB</i>
<i>Kinh tế</i> <i>Độc lập và tự chủ</i> <i>Bị phụ thuộc, phải cống np.</i>
<i>Văn hoá</i> <i>Có phong tục tập quán riêng.</i> <i>Phải theo phong tục của ngời Hán, học chữ Hán,</i>
<i>nhng ND ta vẫn giữ bản sắc dân tộc.</i>
<b> * HĐ 2: Tìm hiểu các cuộc k/n chống ách</b>
<i><b>đơ hộ của PKPB.</b></i>
- Yêu cầu HS đọc SGK và điền các thông tin về
các cuộc k/c của nhân dân ta chống lại ách đô
hộ của PKPB.
=> GV ghi ý kiến ỳng lờn bng.
- HS làm việc cá nhân.
- 1 số HS nªu.
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
<b>Thêi gian</b> <b> C¸c cuéc k/n</b> <b>Thêi gian</b> <b> Các cuộc k/n</b>
<i>Năm 40</i>
<i>Năm 248</i>
<i>Năm 542</i>
<i>Năm 550</i>
<i>Năm 722</i>
<i>K/n Hai Bà Trng</i>
<i>K/n Bà Triệu</i>
<i>K/n Lý Bí</i>
<i>K/nTriệu Quang Phục</i>
<i>K/n Mai Thúc Loan</i>
<i>Năm 766</i>
<i>Năm 905</i>
<i>Năm 931</i>
<i>Năm 938</i>
<i>K/n Phùng Hng</i>
<i>K/n Khúc Thừa Dụ</i>
<i>K/Dơng Đình Nghệ </i>
<i>Chiến thắng Bạch §»ng</i>
<b> + </b><i>Mở đầu cho các cuộc k/n là cuộc k/n nào? Cuộc</i>
<i>k/n nào đã kết thúc hơn một nghìn năm đô hộ của</i>
<i> + Việc nhân dân ta liên tục k/n chống lại ách đơ hộ</i>
<i>của các triều đại PKPB nói lờn iu gỡ?</i>
<b>C, Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
<i><b> + </b>Mở đầu là cuộc k/n Hai Bà Trng. K/n Ngô</i>
<i>Quyền với chiến thắng Bạch Đằng đã kết thúc hơn</i>
<i>một nghìn năm đơ hộ của PKPB.</i>
<i> + Nhân dân ta có một lịng nồng nàn yêu nớc,</i>
<i>quyết tâm bền chí đánh giặc giữ nớc</i>.
I<i><b>. Mục tiêu:</b></i>
1. <i><b>Rèn kó năng nói:</b></i>
- Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện (mẩu chuyện, đoạn truyện) đã
nghe, đã đọc nói về <i><b>tính trung thực</b></i>.
- Hiểu truyện, trao đổi được với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện (mẩu
chuyện, đoạn truyện)
2. <i><b>Rèn kó năng nghe:</b></i>
- HS chăm chú nghe lời bạn kể. Nhận xét đúng lời kể của bạn.
- Một số truyện viết về <i><b>tính trung thực</b></i>: truyện cổ tích, truyện ngụ ngơn, truyện danh
nhân, truyện cười, truyện thiếu nhi, sách truyện đọc lớp 4.
- Bảng lớp viết đề bài. Giấy khổ to viết gợi ý bài 3 SGK, tiêu chuẩn đánh giá bài kể
chuyện.
III<i><b>. Hoạt động dạy- học</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1. <i><b>Ổn định</b></i> : -Hát
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>
- Gọi 1 HS kể 1, 2 đoạn của câu chuyện: <i><b>Một</b></i>
<i><b>nhà thơ chân chính</b></i> trả lời nội dung ý nghĩa
câu chuyện.
-1 HS kể
3. <i><b>Bài mới</b></i>
a) <i><b>Giới thiệu bài</b></i>
b<i><b>) Hướng dẫn HS kể chuyện</b></i>
* Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài:
- Viết đề gạch dưới những chữ được nghe,
được đọc, tính trung thực – giúp đỡ HS xác
định đúng yêu cầu của đề
* Thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện.
- GV nhận xét cùng với HS .
4. Củng cố –Dặn dò
-1 HS đọc đề.
- HS tiếp nối đọc các gợi ý 1,2,3,4.
- 1 số HS giới thiệu câu chuyện của mình.
Nói rõ là chuyện về 1 người dám nói ra sự
thật, dám nhận lỗi, khơng làm những việc
gian dối hay truyện về người không tham
của người khác .
- Kể chuyện trong nhóm.
+ Kể chuyện theo cặp, trao đổi ý nghĩa câu
chuyện.
- Thi kể chuyện trước lớp.
+ Xung phong kể chuyện hoặc cử đại diện
thi kể.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn ham đọc
sách, câu chuyện hay nhất, bạn kể chuyện
hấp dẫn tự nhiên nhất.
-Nhận xét giờ học.
- Khuyến khích HS kể lại câu chuyện cho
người thân nghe.
- Chuẩn bị bài tập kể chuyện tuần 6.
<i><b>Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>TH</b>
<b> Ể D Ụ C </b>
<b>BÀI 9</b>
<b>(Anh Cường dạy)</b>
<b>A. Mc ớch, yờu cu</b>
1. Đọc trơi chảy tồn bài, bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ lục bát với giọng vui,
dí dỏm.
2. Hiểu ý nghĩa: <i>Khuyên con ngời hÃy cảnh giác, thông minh nh Gà Trống, chớ tin những</i>
<i>lời lẽ ngọt ngào của kẻ xấu nh Cáo.</i>
3. Học thuộc lòng đợc đoạn thơ khoảng 10 dũng.
<b>B. Đồ dùng dạy- học</b>
- Tranh minh hoạ bài thơ
- Bng ph chộp on 2 để luyện đọc .
<i><b>C. Các hoạt động dạy- học</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
I. <i><b>KiÓm tra bài cũ</b></i>
- GV nhn xột, ghi im.
II. <i><b>Dạy bài míi</b></i>
1. <i><b>Giíi thiƯu bµi:</b></i>
2. <i><b>Luyện đọc và tìm hiểu nội dung bài</b></i>
a) <i><b>Luyện đọc</b></i>
- Yờu cầu HS nối tiếp nhau đọc bài thơ theo 3
đoạn.
- Sửa lỗi phát âm
- Treo bng ph, HD ngt nhịp thơ.
- GV kết hợp giúp HS hiểu các từ khó.
- Yờu cầu HS luyện đọc theo cặp
- Yờu cầu 2 em đọc lại bài.
- GV đọc diễn cảm cả bài.
b) <i><b>Tìm hiểu bài</b></i>
<i> + Gà Trống và Cáo đứng ở đâu?</i>
<i> + Cáo đã dụ Gà xuống đất nh thế nào?</i>
<i> + Tin Cáo nói là thật hay bịa đặt?</i>
<i> + Vì sao Gà không tin Cáo?</i>
<i> + Gà đã làm gì để doạ lại Cáo?</i>
<i> + Kết quả ra sao?</i>
<i> + Theo em con vật nào thông minh?</i>
<i> + Nêu ý nghÜa cđa trun</i>
c) <i><b>H</b><b> ớng dẫn đọc diễn cảm và HTL</b></i>
- GV hớng dẫn tìm đúng giọng đọc.
- HD đọc và thi đọc diễn cảm đoạn 1,2.
- Đọc theo cách phân vai.
- HD học thuộc bài thơ.
- T chc thi c thuộc đoạn, cả bài thơ.
<i><b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b></i>
- Em thích nhân vật nào trong bài?
- Em học tập đợc gì ở Gà Trống?
- Về nhà học thuộc lòng bài thơ
- 2 em nối tiếp đọc truyện: Những hạt thóc
giống, trả lời câu hỏi SGK
- Nghe, quan sát tranh minh hoạ.
- HS ni tip nhau c bài thơ theo 3 đoạn
- Luyện phát âm từ khó
- Luyện đọc và tập ngắt nhịp thơ
- 1 em đọc chú giải
- HS luyện đọc theo cặp
- 2 em đọc lại bài.
- HS lắng nghe.
- 2 em trả lời
- 1 em nêu, 1 em nhận xét
- <i>Đó là tin do Cáo bịa ra</i>.
- 2 em trả lời
- <i>Tung tin có chó săn.</i>
<i> - Cáo bỏ chạy.</i>
- Vài HS nêu
- <i>Khuyên con ngời hÃy cảnh giác , thông </i>
<i>minh nh Gà Trống , chớ tin những lời lẽ </i>
<i>ngọt ngào của kẻ xấu nh Cáo.</i>
- 3 em nối tiếp đọc 3 đoạn bài thơ.
- HS thi đọc
- 3 em thực hiện đọc theo vai.
- Đọc cá nhân, dãy bàn, tổ, đồng thanh.
- Xung phong đọc thuộc bài.
<i><b>TOÁN</b></i>
<i><b>TIẾT 23</b></i><b>: </b>
- Tính được trung bình cộng của nhiều số.
- Bước đầu biết giải tốn về tìm số trung bình cộng.
<i><b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
I. <i><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i> “Tìm số trung bình cộng”
- Yêu cầu HS sửa bài làm nhà.
=> GV nhận xét
II. <i><b>Bài mới:</b></i>
1, <i><b>Giới thiệu bài mới:</b></i>
2, <i><b>Hoạt động thực hành:</b></i>
* Bài tập 1:
- Yêu cầu HS làm bài và sửa bài.
VD: Số trung bình cộng của 96, 121, 143 là:
<i><b> ( 96 + 121 + 143 ) : 3 = 120</b></i>
* Bài tập 2:
- Yêu cầu HS đọc đề.
+ Muốn tìm trung bình mỗi năm số dân của xã tăng thêm
<i>ta làm như thế nào? </i>
- Yêu cầu HS tự làm rồi chữa bài.
* Bài tập 3: HS làm tương tự bài 2 .
* Bài tập 4: HS tự làm rồi chữa bài.
* Bài 5: Giảm tải
<b> 3</b><i><b>, Củng cố</b></i><b>, </b><i><b>dặn dò:</b></i>
- Chuẩn bị bài: Biểu đồ
- Làm bài trong VBT.
- HS làm bài cũ.
- HS làm bài và sửa bài thống nhất
kết quả
- HS đọc đề.
- HS trả lời: Tìm tổng số người tăng thêm
<i>trong 3 năm, sau đó lấy tổng đó chia cho 3.</i>
- HS làm bài, HS sửa bài.
- HS lm bi, HS sa bi.
<b>( kiểm tra viết )</b>
<i><b>A. Mục đích, yêu cầu</b></i>
- Viết đợc một lá th thăm hỏi, chúc mừng hoặc chia buồn đúng thể thức (đủ 3 phần: đầu th,
phần chính, phần cuối th)
<i><b>B. §å dïng d¹y- häc</b></i>
- GiÊy viÕt phong b×, tem th
- B¶ng phơ chÐp néi dung ghi nhí tiÕt tập làm văn cuối tuần 3
<i><b> C. Cỏc hot ng dạy - học</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>I. KiĨm tra:</b></i> KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS
<i><b>II Dạy bài mới:</b></i>
1. <i><b>Gii thiu bi</b></i>: Nờu M- YC giờ kiểm tra
2. <i><b>H</b><b> ớng dẫn nắm u cầu đề bài</b></i>
- GV treo b¶ng phơ
- GV đọc, chép đề bài lên bảng: <i>Chọn 1 trong 4 đề </i>
<i>tập làm văn trong SGK trang 52 để làm bài.</i>
- GV nh¾c nhë: Khi viết thư lời lẽ trong th cần chân
thành, mc mc.
3. <i><b>HS thực hành viết th</b></i>
- GV quan sát, nhắc nhở ý thøc lµm bµi.
- Cuèi giê thu bµi
<i><b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b></i>
1. Cñng cè:
- NhËn xÐt ý thøc lµm bµi cđa häc sinh.
2. Dặn dò:
- Về nhà luyện viết lại bài cho hay.
- Tự kiểm tra việc chuẩn bị theo bàn
- Học sinh l¾ng nghe
- Vài em đọc bảng phụ, nêu lại nội
dung cần ghi nhớ về 3 phần của 1 lá th.
- Vài em nêu
- Vài học sinh đọc đề bài mà em chọn,
lớp đọc thầm.
- Học sinh nghe, vài học sinh nêu đối
t-ng nhn th.
- Đọc bài và chuẩn bị cho bài học sau.
<i><b>M NHC</b></i>
<b>ôn tập bài hát</b><i><b>: bạn ơi lắng nghe</b></i>
<i><b>Giới thiệu hình nốt trắng bài tập tiết tấu</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
- Hc sinh hỏt thuc và từng nhóm trình diễn bài hát với một số động tác phụ họa trớc lớp.
- Biết và thể hiện giá trị độ dài của nốt trắng.
<i><b>II. ChuÈn bÞ:</b></i>
- Chuẩn bị một số động tác phụ họa, chép sẵn bài tập tiết tấu lên bảng, thanh phách.
- Thanh phách.
<i><b>III. Ph¬ng ph¸p:</b></i>
- Giảng giải, đàm thoại, làm mẫu, lý thuyết, thực hành.
<i><b>Iv. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1. </b><b>Ổ</b><b>n định tổ chc:</b></i>
<i><b>2. Kim tra bi c:</b></i>
- Gọi 3 em lên bảng hát bài: <i>bạn ơi lắng nghe</i>.
=> Giỏo viờn nhn xột, đánh giá.
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
<i><b> a. Giíi thiƯu bµi: </b></i>TiÕt học hôm nay các em sẽ ôn lại
bài hát và làm quen với nốt trắng và tập tiết tấu.
<i><b> b. Nội dung:</b></i>
<i><b>* </b>Ôn lại bài hát:<b> Bạn ơi lắng nghe</b></i>
- GV bắt nhịp cho HS hát dới nhiều hình thức: cả lớp,
dÃy, bàn, tỉ.
- GV nghe sưa sai cho HS.
- Gọi 1 - 2 nhóm lên biểu diễn trớc lớp.
* <i>Tập múa 1 số động tác phụ họa</i>
- GV làm mẫu 1 lần sau đó phân tích hớng dẫn HS tập
luyện từng động tác.
- HS đứng tại chỗ và mỳa.
- Yờu cu 1 - 2 bàn lên bảng biểu diƠn tríc líp
* <i>Giíi thiƯu h×nh nèt trắng:</i>
- Hình nốt trắng: <i>thân nốt hình quả trứng nằm</i>
<i>nghiêng. Độ dài của nốt trắng bằng 2 nốt đen</i>.
- Hớng dẫn học sinh thể hiện hình nốt trắng.
* Bài tập tiÕt tÊu:
- GV đọc mẫu bài tiết tấu.
+ Trong bài tiết tấu có những hình nốt gì?
- Hớng dẫn HS đọc và gõ tiết tấu
<i><b>4. Cđng cè dỈn dò:</b></i>
- Cả lớp vỗ tay (hoặc gõ) mỗi hình tiết tấu 1 lần GV
làm mẫu trớc, HS thực hiện theo.
- Về nhà ôn lại bài hát và bài tập tiết tấu.
- 3 em lên bảng hát
- HS lắng nghe.
- HS ôn lại bài hát cả lớp, dÃy, bàn, tổ
- HS quan sỏt, theo dừi.
- HS tập múa phụ họa
- Học sinh c:
1 nốt trắng = 2 nốt đen
- Học sinh tập thể hiện hình nốt trắng
- HS lng nghe.
- Nt đen, nốt trắng, móc đơn.
- HS đọc tên nốt và gõ tiết tấu bằng
thanh phách.
<i><b>Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>A. Mục đích, u cầu</b>
1. Hiểu danh từ là những từ chỉ sự vật (ngời, vật, hiện tợng, khái niệm hoặc đơn vị)
2. Nhận biết đợc danh từ trong câu, đặc biệt là danh từ chỉ khái niệm, biết đặt câu với danh
t cho trc.
<i><b>B. Đồ dùng dạy - học</b></i>
- Tranh ảnh: con sông, rặng dừa, truyện.
- B¶ng phơ chÐp néi dung bµi 1/ 53
<i><b>C. Các hoạt động dạy - học:</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>I. KiÓm tra bài cũ</b></i>
<i><b>II. Dạy bài mới</b></i>
1. <i><b>Giới thiệu bài</b>: Nêu MĐ- YC</i>
2. <i><b>Phần nhận xét</b></i>
* Bµi tËp 1
- Yờu cầu 1 em đọc nội dung bài 1, lớp đọc
thầm.
- Yêu cầu HS trao đổi cặp.
- GV chốt lời giải đúng.
* Bµi tËp 2
- GV treo bảng phụ, gọi 1 em đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân vào nháp.
- GV chốt lời giải ỳng.
=> Các từ chỉ sự vật nêu trên gọi là danh từ.
3. <b>Phần ghi nhớ</b>
- Thế nào là danh từ ?
- Đọc ghi nhớ (SGK 53)
4. <b>Phần luyện tập</b>
<i><b> Bài 1</b></i>
- GV treo b¶ng phơ
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng (điểm, đạo
đức, lòng, kinh nghiệm, cách mạng)
<i><b>Bµi 2</b></i>
- GV ghi 1- 2 câu, phân tích
- Nhận xét và sửa.
<i><b>III. Hoạt động nối tiếp</b></i>:
- HƯ thèng bµi vµ nhËn xÐt giê häc.
- 1 em lµm bµi 1, 1 em lµm bµi 2
- Líp nhËn xÐt
- Nghe, më s¸ch
- 1 em đọc nội dung bài 1. Lớp đọc thầm.
- HS thực hiện theo bàn.
- Lần lợt nhiều em nêu kết quả.
- Lớp nhận xÐt.
- 1 HS điền đúng vào bảng.
- 1 em c yờu cu.
- Học sinh làm bài cá nhân vào nháp.
- 1 em chữa bài trên bảng phơ.
- Líp nhËn xÐt.
- Lớp đọc bài đúng.Vài em nhắc lại.
- 2- 3 em trả lời
- 1-2 em đọc, lớp đọc thầm.
- 1 em đọc yêu cầu
- 1 em đọc các danh từ
- Học sinh làm bài đúng vào vở
- Học sinh tự đặt câu
- Lần lợt đọc các câu vừa đặt
<i><b>TOÁN</b></i>
<i><b>TIẾT 24: </b></i>
- Bước đầu có hiểu biết về biểu đồ tranh.
- Biết đọc thông tin trên biểu đồ tranh.
<i><b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b></i>
Phóng to biểu đồ: “Các con của 5 gia đình”
<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
Khởi động:
Bài cũ: Luyện tập
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
Bài mới:
Giới thiệu:
Hoạt động1: Giới thiệu biểu đồ tranh vẽ
GV giới thiệu: Đây là một biểu đồ nói về các con
của 5 gia đình
Biểu đồ có mấy cột?
Cột bên trái ghi gì?
HS quan sát
HS trả lời
Cột bên phải cho biết cái gì?
GV hướng dẫn HS tập “đọc” biểu đồ.
+ Yêu cầu HS quan sát hàng đầu từ trái sang phải
(dùng tay kéo từ trái sang phải trong SGK) & trả lời
câu hỏi:
Hàng đầu cho biết về gia đình ai?
Gia đình này có mấy người con?
Bao nhiêu con gái? Bao nhiêu con trai?
+ Hướng dẫn HS đọc tương tự với các hàng cịn lại.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
HS quan sát biểu đồ “Các môn thể thao khối lớp
Bốn tham gia ”
HS trả lời câu hỏi như SGK.
Bài tập 2:
HS đọc và tìm hiểu yêu cầu của bài.
HS trả lời câu hỏi như SGK.
Lưu ý HS về đơn vị khi trả lời.
<b>Củng cố - Dặn dò: </b>
Chuẩn bị bài: Biểu đồ (tt)
Làm bài trong VBT
HS trả lời
HS trả lời
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết
quả
<i><b>A. Mc ớch, yờu cu</b></i>
1. Nghe- viết đúng chính tả, trình bày bài CT sạch sẽ, biết trình bày đoạn văn có lời nhân
vật.
2. Làm đúng bài tập 2/ a/b ( HS khá giỏi gii c cõu ca BT3)
<i><b>B. Đồ dùng dạy- học</b></i>
- Bảng phụ chép bài 2
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
I. KiĨm tra bµi cị
- GV đọc các từ ngữ có r/d/gi
- GV nhận xột
II. Dạy bài mới
1.Gii thiu bi: nờu M- YC
2. H ớng dẫn học sinh nghe- viết
- GV đọc tồn bài chính tả
- Lời nói của các nhân vật đợc viết th thế
nào?
- GV đọc chính tả
- GV đọc sốt lỗi
- Thu vë vµ chÊm 10 bµi
3. H íng dÉn lµm bài tập chính tả
Bài tập 2a
- Treo bảng phụ
- GV chọn cho học sinh phần 2a
- Gọi học sinh điền bảng phụ
- GV chốt lời giải đúng:
- 3 em viÕt b¶ng líp
- Líp viÕt vào nháp
- Nhận xét và bổ sung
- Nghe, më s¸ch
- Học sinh theo dõi sách, đọc thầm
- Luyện viết chữ khó vào nháp
- 2 em nờu
- Viết sau dấu hai chấm, xuống dòng gạch
đầu dòng
- Học sinh viết bài vào vở
- Học sinh đổi vở, soát lỗi, ghi lỗi
- Nghe nhân xét, tự sửa lỗi
- Học sinh đọc yêu cầu của bài
- Học sinh đọc thầm, đoán chữ
- Tập điền miệng chữ bỏ trống
- Lần lợt nhiều em nêu miệng
- 1 em làm bảng
Lời giải, nộp bài, lần này làm em, lâu nay,
lòng thanh thản, làm bài
Bµi tËp 3
- GV đọc yêu cầu bài 3 chọn 3a
- GV chốt lời giải đúng: Con nịng nọc
IV. Hoạt động nối tiếp:
- HƯ thèng bµi vµ nhËn xÐt giê häc.
- VỊ nhµ tự sửa lỗi sai và chuẩn bị bài sau.
- Học sinh đọc bài đúng
- Làm bài đúng vào vở
- 1 em đọc câu thơ
- Học sinh nói lời giải đố
- Lớp đọc câu đố và lời giải
<i>KHOA HOÏC:</i>
<i> </i>Bài 10: <i> <b>ĂN NHIỀU RAU VÀ QUẢ CHÍN </b></i>
<i><b> SỬ DỤNG THỰC PHẨM SẠCH VAØ AN TOÀN</b></i>
<i><b>I</b> – </i>
<i> </i>- Biết được hằng ngày cần ăn nhiều rau và quả chín, sử dụng thực phẩm sạch và an toàn
<i> </i>- Nêu được :
+ Một số tiêu chuẩn của thực phẩm sạch và an toàn (giữ được chất dinh dưỡng; được
nuôi, trồng, bảo quản và chế biến hợp vệ sinh; khơng bị nhiễm khuẩn, hóa chất khơng gây
ngộ độc hay gây hại lâu dài cho sức khỏe con người)
+ Một số biện pháp thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm (chọn thực ăn tươi, sạch có
giá trị dinh dưỡng, khơng có màu sắc, mùi vị lạ; dùng nước sạch để rửa thực phẩm, dụng cụ
để nấu ăn; nấu chín thức ăn; nấu xong nên ăn ngay; bảo quản đúng cách những thức ăn
chưa dùng hết)
<i><b>II- Đồ dùng dạy học : </b></i>
- Hình trang 22-23 sgk .
- Sơ đồ tháp dinh dưỡng trang 17 sgk .
- Một số rau, quả<i><b> .</b></i>
<i><b>III- Các hoạt động dạy - học :</b></i>
<i><b>A - Kiểm tra bài cũ: 2 hs lên bảng trả lời 2 câu</b></i>
<b>hỏi trong sgk trang 18 và 19.. </b>
<i><b> => Nhận xét bài cũ.</b></i>
<i><b>B </b></i>
<i><b> 1. Giới thiệu bài: Nêu tên bài học và mục</b></i>
<b>tiêu cần đạt của bài .</b>
<i><b> 2. </b><b>Các</b><b> hoạt động:</b></i>
<i><b> *** Hoạt động</b></i> 1: <i><b> Tìm hiểu lý do cần ăn </b></i>
<b>nhiều rau và quả chín.</b>
<i><b> + Cách tiến hành :</b></i>
<i><b> </b></i><i><b>Bước 1 :</b></i>
<i><b> - </b></i>GV cho HS xem lại sơ đồ tháp dinh dưỡng cân
đối và nhận xét xem các loại rau và quả chín được
khuyên dùng với liều lượng như thế nào trong một
tháng, đối với người lớn<i><b> .</b></i>
<i><b> </b></i><i><b>Bước 2 :</b></i>
<i><b> </b></i>GV điều khiển cả lớp trả lời các câu hỏi :
<i><b> + Kể tên một số loại rau, quả các em vẫn ăn</b></i>
- Hs quan sát và nhận xét .
<i><b>hằng ngày .</b></i>
<i><b> + Nêu ích lợi của việc ăn rau .</b></i>
<i><b> </b></i><i><b>Bước 3 : </b></i>Kết luận<i><b> .</b></i>
<i><b> *** </b></i>Hoạt động 2<i><b>: </b></i>Xác định tiêu chuẩn thực
phẩm sạch và an toàn. <i><b> </b></i>
<i><b> * Cách tiến hành:</b></i>
<i><b> </b></i><i><b>Bước 1 : </b></i>Thảo luận nhóm đơi trả lời câu hỏi 1
sgk trang 23<i><b> .</b></i>
<i><b> </b></i><i><b>Bước 2 : </b></i>Làm việc cả lớp<i><b> .</b></i>
<i><b> - </b></i>Yêu cầu đại diện các nhóm đơi lên trình bày
trước lớp.
<i><b> => GV chốt ý đúng (theo sgv trang 56) .</b></i>
<i><b> *** </b></i>Hoạt động 3<i><b>: </b></i>Thảo luận về các biện pháp
giữ vệ sinh an toàn thực phẩm<i><b>.</b></i> <i><b> </b></i>
<i><b> * Cách tiến hành:</b></i>
<i><b> </b></i><i><b>Bước 1 : </b></i>Làm việc theo nhóm .
- Chia lớp làm 3 nhóm. Các nhóm thảo luận theo
các nội dung :
<i><b> + Nhóm 1 </b></i>: Cách chọn thức ăn tươi
Cách nhận ra thức ăn ôi, héo …
<i><b> + Nhóm 2 : </b></i>Cách chọn đồ hộp và thức ăn đóng
gói .
<i><b> + Nhóm 3 : </b></i>Sử dụng nước sạch để rửa
thực phẩm, dụng cụ nấu ăn. Sự cần thiết phải rửa
chín thức ăn .
<i><b> </b></i><i><b>Bước 2 : Làm việc cả lớp .</b></i>
<i><b> - </b></i>Yêu cầu đại diện các nhóm đơi lên trình bày
trước lớp<i><b>. </b></i>
<i><b> => Gv chốt ý đúng .</b></i>
<i><b>C- Củng cố – dặn dị:</b></i>
<i><b> - Cho hs nhắc lại nội dung bài học .</b></i>
<i><b> - Về nhà xem lại bài học, học thuộc mục bạn </b></i>
<i><b>cần biết . </b></i>
<i><b> - Bài sau : Một số cách bảo quản thức ăn.</b></i>
<i><b>- Hs đọc mục banï cần biết, quan sát</b></i>
<i><b>các hình 3-4/sgk trang 23 để thảo</b></i>
<i><b>luận trả lời .</b></i>
<i><b>- Đại diện các nhóm trình bày trước</b></i>
<i><b>lớp .</b></i>
<i><b>- Các nhóm khác góp ý bổ sung .</b></i>
<i><b>- Hs làm việc theo nhóm.</b></i>
<i><b>- Đại diện các nhóm trình bày trước</b></i>
<i><b>lớp .</b></i>
<i><b>- Các nhóm khác góp ý bổ sung </b></i>
<i><b> </b></i>
<i>KĨ THUẬT:</i>
<b>KHÂU THƯỜNG</b> (tiết 2)
I/ <i><b>Mục tiêu:</b></i>
- HS biết cách cầm vải, cầm kim, lên kim, xuống kim khi khâu và đặc điểm mũi khâu,
đường khâu thường.
II/ <i><b>Đồ dùng dạy- học:</b></i>
-Tranh quy trình khâu thường.
-Mẫu khâu thường được khâu bằng len trên các vải khác màu và một số sản phẩm được
khâu bằng mũi khâu thườmg.
-Vật liệu và dụng cụ cần thiết:
+Mảnh vải sợi bơng trắng hoặc màu kích 20 – 30cm.
+Len (hoặc sợi) khác màu với vải.
+Kim khâu len (kim khâu cỡ to), thước may, kéo, phấn vạch.
III/ <i><b>Hoạt động dạy- học:</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1.Ổn định</b>:</i> Kiểm tra dụng cụ học tập.
<i><b>2.Dạy bài mới:</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài</b>:</i> Khâu thường.
<i><b> b) Hướng dẫn cách làm</b>:</i>
* <b>Hoạt động 1</b>: <i><b>HS thực hành khâu thường</b></i>
- Gọi HS nhắc lại kĩ thuật khâu mũi thường.
- Yêu cầu vài em lên bảng thực hiện khâu một
vài mũi khâu thường để kiểm tra cách cầm vải,
cầm kim, vạch dấu.
- GV nhận xét, nhắc lại kỹ thuật khâu mũi
thường theo các bước:
+<i><b>Bước 1</b></i>: Vạch dấu đường khâu.
+<i><b>Bước 2:</b></i> Khâu các mũi khâu thường theo
đường dấu.
- GV nhắc lại và hướng dẫn thêm cách kết thúc
đường khâu.
- GV chỉ dẫn thêm cho các HS còn lúng túng.
* <b>Hoạt động 4:</b> <i><b>Đánh giá kết quả học tập của</b></i>
<i><b>HS</b></i>
- GV tổ chức HS trưng bày sản phẩm thực
hành.
- GV nêu các tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm:
+ <i>Đường vạch dấu thẳng và cách đều cạnh dài của</i>
<i>mảnh vải.</i>
<i> + Các mũi khâu tương đối đều và bằng nhau, không bị</i>
<i>dúm và thẳng theo đường vạch dấu.</i>
<i> + Hoàn thành đúng thời gian quy định.</i>
- GV gợi ý cho HS trang trí sản phẩm và chọn
ra những sản phẩm đẹp để tuyên dương nhằm
- Đánh giá sản phẩm của HS .
<i>3.Nhận xét- dặn dò:</i>
- Nhận xét về sự chuẩn bị, tinh thần học tập
-Chuẩn bị đồ dùng học tập.
-HS lắng nghe.
-HS neâu.
-2 HS lên bảng làm.
-HS thực hành
-HS thực hành cá nhân theo nhóm.
-HS trình bày sản phẩm.
của HS.
- Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ theo SGK để học
bài “<i><b>Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu</b></i>
<i><b>thường</b></i>”.
<i><b>Thứ sáu ngày 26 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>TH</b>
<b> Ể D Ụ C </b>
<b>BÀI 10</b>
<b>(Anh Cường dy)</b>
A. <i><b>Mc đích, yêu cầu</b></i>
1. Cã hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện
2. Biết vận dụng những hiểu biết đã có để tập tạo dựng 1 đoạn văn kể chuyện
B. <i><b>Đồ dùng dạy- học</b></i>
- Bảng lớp chép bài 1, 2, 3(nhận xÐt)
- PhiÕu bµi tËp cho häc sinh lµm bµi
<i>C. Các hoạt động dạy- học</i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
I. KiÓm tra bµi cị
- GV kiĨm tra bµi viÕt ë nhµ cđa 1 sè häc sinh
II. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Phần nhận xét
Bài tập 1, 2
- GV phát phiÕu bµi tËp
- GV nhận xét chốt lời giải đúng
Bài tập 3
- GV nªu: mỗi đoạn văn trong bài văn kể
chuyện kể 1 sự việc trong truỗi sự việc nòng
cốt của chuyện. Hết 1 đoạn văn cần chấm
xuống dòng
3. Phần ghi nhớ
- GV nhắc học sinh học thuộc.
4. Phần luyện tập
- GV giải thích thêm: 3 đoạn văn nói về 1 em
bé vừa hiếu thảo vừa thật thà .Yêu cầu hoàn
chỉnh đoạn 3.
- GV nhn xột, chm điểm đoạn viết tốt
IV. Hoạt động nối tiếp:
1. Cñng cè:
- HƯ thèng bµi vµ nhËn xét giờ học
2. Dặn dò:
- Häc thuéc ghi nhớ
- Luyện viết lại đoạn văn thứ 3 với cả ba phần.
- Nhng hc sinh vit li bi np bài
- 1-2 em đọc bài viết ở nhà
- Líp nhËn xÐt
- Nghe giíi thiƯu
- 1-2 em đọc yêu cầu bài tập
- Th¶o luËn theo cặp, ghi kết quả thảo luận
vào phiếu bài tËp.
- 1-2 em đọc bài làm, Lớp nhận xét
- Học sinh đọc yêu cầu, suy nghĩ nêu nhận xét
rút ra từ 2 bài tập trên
- 1-2 em nhắc lại nội dung GV vừa nêu.
- 1 em đọc ghi nhớ, lớp đọc thầm
- Luyện đọc thuộc ghi nhớ
- 2 em nối tiếp nhau đọc nội dung bài tập
- Học sinh làm việc cá nhân suy nghĩ, tởng
t-ợng để viết bổ xung phần thân đoạn.
- 1 số em đọc bài làm.
<b>TOÁN </b>
<i><b>I - MỤC TIÊU : </b></i>
- Bước đầu biết về biểu đồ cột.
- Biết đọc một số thông tin trên biểu đồ cột.
<i><b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b></i>
Phóng to biểu đồ “Số chuột 4 thôn đã diệt được”
<i><b>III.CÁC HOẠT Đ</b></i>ỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Biểu đồ
- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
- GV nhận xét
3. Bài mới:
a, Giới thiệu:
b, Hoạt động1: Giới thiệu biểu đồ cột
- GV giới thiệu: Đây là một biểu đồ nói về số
chuột mà thơn đã diệt được.
- Biểu đồ có các hàng & các cột (GV yêu cầu HS
dùng tay kéo theo hàng & cột)
+ Hàng dưới ghi tên gì?
+ Số ghi ở cột bên trái chỉ cái gì?
+ Số ghi ở đỉnh cột chỉ gì?
- GV hướng dẫn HS tập “đọc” biểu đồ.
- Yêu cầu HS quan sát hàng dưới & nêu tên các
thơn có trên hàng dưới. Dùng tay chỉ vào cột
biểu diễn thôn Đông.
- Quan sát số ghi ở đỉnh cột biểu diễn thôn Đông
& nêu số chuột mà thôn Đông đã diệt được.
- Hướng dẫn HS đọc tương tự với các cột còn
lại.
c, Hoạt động 2: Thực hành
*Bài tập 1:
- HS quan sát hình vẽ và trả lời như SGK.
*Bài tập 2:
- Cho HS quan sát biểu đồ và gọi HS lên bảng
làm câu a.
- HS đọc yêu cầu câu b.
- HS làm bài theo mẫu:
<i>Số lớp Một của năm học 2003- 2004 nhiều hơn của</i>
<i>năm học 2002- 2003 là: 6 - 3 = 3 (lớp)</i>
<b>4. Củng cố - Dặn dò: </b>
- Chuẩn bị bài: Luyện tập. Làm bài trong VBT.
-HS quan sát
-HS trả lời
-HS hoạt động theo sự hướng dẫn & gợi ý
của GV
-HS làm bài
-Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
-HS làm bài
-HS sửa bài
<i><b>MĨ THUẬT</b></i>
XEM TRANH PHONG CẢNH
<i><b>I. Mơc tiªu: </b></i>
- HS thấy đợc sự phong phú của tranh phong cảnh.
- HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của tranh phong cảnh thơng qua bố cục, các hình ảnh và màu sắc.
- HS u thích phong cảnh, có ý thức giữ gìn, bảo vệ môi trờng thiên nhiên.
<i>- HS Khá giỏi:Chỉ ra cac hình ảnh và màu sắc trên tranh mà em yêu thích.</i>
- Su tầm tranh, ảnh phong cảnh và một vài bức tranh về đề tài khác.
- Bài vẽ của HS lớp trc.
- Su tầm tranh, ảnh phong cảnh.
- Giấy vẽ, vở thực hành.
- Bút chì, màu, tẩy.
<i><b>III. Hot ng dy - học:</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
* ổn định tổ chức lớp:
* Giới thiệu bài:
* Hoạt động 1: Quan sỏt nhn xột:
- GV cho HS lên điền tên tác giả vào tranh phong cảnh
+ tªn tranh
+ tên tác giả
+ các hình ảnh có trong tranh
+ màu sắc, chất liệu dùng để vẽ.
- cho nhóm nhận xét về các nhóm đã điền đúng với yêu cầu
của bài cha.
- GV nhận xét bổ sung và nêu lên đặc điểm của tranh
phong cảnh.
+ tranh phong cảnh là loại tranh vẽ về cảnh vật, có
thể vẽ thêm ngời và các con vật cho sinh động, nhng
cảnh vẫn là chính.
+ tranh phong cảnh có thể đợc vẽ bằng nhiều chất
liệu khác nhau..
+ tranh phong cảnh thờng đợc treo ở phòng làm
việc, ở nhà
* Hoạt động 2 : Xem tranh
<i>1. Phong cảnh Sài Sơn</i>. Tranh khắc gỗ màu của hoạ sĩ
- GV đa nội dung đặt câu hỏi gợi ý cho các nhóm thảo luận
( GV đa phiếu bài tập)
- các nhóm thảo luận xong thì cử đại diện lên trình bày ý
kiến của nhóm mình.
- xem tranh ë trang 13 SGK.
+ trong bức tranh có những hình ảnh nào?
+ tranh vẽ về đề tài gì?
+ màu sắc trong bức tranh nh thế nào? có những màu
gì?
+ hình ảnh chính trong bức tranh là gì? ngoài ra còn
có những hình ảnh nào nữa?
- GV tãm t¾t:
<i>Tranh khắc gỗ Phong cảnh Sài Sơn thể hiện vẻ đẹp của miền trung du </i>
<i>thuộc huyện Quốc Oai ( Hà Tây ), nơi có thắng cảnh Chùa Thầy nổi </i>
<i>tiếng. đây là vùng quê trù phú và tơi đẹp.</i>
<i>Bức tranh đơn giản về hình, phong phú về màu, đờng nét khoẻ khoắn, </i>
<i>sinh động mang nét đặc trng riêng của tranh khắc gỗ tạo nên một vẻ </i>
<i>p bỡnh d trong sỏng.</i>
2. <i><b>Phố cổ.</b></i> Tranh sơn dầu của hoạ sĩ Bùi Xuân Phái
- Víi néi dung c©u hái nh vËy GV phát phiếu học tập cho
từng nhóm thảo luận.
- GV nói sơ qua về hoạ sĩ Bùi Xuân Phái.
+ quê hơng của hoạ sĩ thuộc huyện Quốc Oai - Hà Tây
+ Ông say mê vẽ về phố cổ Hà Nội và rất thành công ở
đề tài ny.
- các nhóm trình bày ý kiến của nhóm mình .
- cho HS xem một số tranh của hoạ sĩ mà GV su tầm đợc.
- <i>GV bổ sung: </i>
<i>Bức tranh đợc vẽ với hoà sắc những màu ghi, nâu trầm, vàng nhẹ, đã </i>
<i>thể hiện sinh động các hình ảnh, những mảnh tờng nhà rêu phong, </i>
<i>những mái ngói đỏ đã chuyển thành nâu sẫm, những ô cửa xanh đã </i>
<i>bạc màu những hình ảnh cho ta thấy dấu ấn thời gian in đậm nét </i>
<i>trong phố cổ. Cách vẽ khoẻ khoắn, khoáng đạt của hoạ sĩ đã diễn tả </i>
<i>rất sinh động dáng vẻ của những ngôi nhà cổ đã có hàng trăm năm </i>
- HS chó ý quan s¸t.
- Các nhóm thảo luận và cử
đại diện lên điền tên vào tranh
phong cảnh.
+ tªn tranh
+ các hình ảnh cã trong
tranh
+ màu sắc, chất liệu dùng
để vẽ.
- Các nhóm nhận phiếu bài
tập và thảo luận sau đó cử đại
diện lên trình bày ý kiến của
nhóm mình.
- HS quan sát.
<i>tuổi. </i>
3. Cầu Thê Húc. Tranh màu bét cđa T¹ Kim Chi ( HS tiĨu
häc )
- Với nội dung câu hỏi nh vậy GV phát phiếu häc tËp
cho tõng nhãm th¶o luËn.
- GV gợi ý cho HS thấy đợc vẻ đẹp của Hồ Gơm . không
chỉ ở dáng vẻ mà còn ở ý nghĩa lịch sử.
- cho HS xem một vài bức tranh khác cũng vẽ về đề tài này.
- <i>GV kết luận: phong cảnh đẹp thờng gắn với môi trờng xanh - sạch</i>
<i>- đẹp, khơng chỉ giúp con ngời có sức khoẻ tốt, mà còn là nguồn cảm </i>
<i>hứng để vẽ tranh.</i>
* Hoạt động 3 : Nhận xét đánh giá
GV nhận xét chung tiết hoạ
* dặn dò : Chuẩn bị bài sau. Quan sát các loại quả hình
cầu.
- Cỏc nhúm nhn phiu bi
tp v thảo luận sau đó cử đại
diện lên trình bày ý kiến của
nhóm mình.
- HS xem một số tranh của
lớp trớc cùng đề tài.
<b> SHTT TUẦN 5 </b>
SINH HOẠT LỚP
<b> I/ SƠ KẾT TUẦN :</b>
+Nhận xét tuần qua: HS đi học chuyên cần. Trong giờ học tham gia phát biểu xây dựng bài tốt
như:
+ Tham gia công tác Đội tốt.
+ Thực hiện hồi trống vệ sinh tốt.
+ Truy bài đầu giờ tương đối tốt
II/ NHỮNG ƯU ĐIỂM VÀ TỒN TẠI
ƯU ĐIỂM:
+Thực hiện tốt việc truy bài đầu giờ.
+Ghi chép bài đầy đủ.
+Tham gia mọi hoạt động tốt.
TỒN TẠI:
+ Giờ tự quản chưa tốt.
+Học tập không tập trung trong lớp
+Cịn nói chuyện như:
+Chưa, tham gia tích cực vệ sinh sân trường
III/ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC :
+Tập lớp tự quản, gv theo dõi , nhận xét cụ thể.
+ Điểm danh sau khi vệ sinh sân trường, xếp loại thi đua .
<b> IV PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN ĐẾN :</b>
<b> -Tổ 2 trực lớp, trực cầu thang.</b>
- Theo dõi các HS tham gia bồi dưỡng HS giỏi, thu tiền học phí.
- Kiểm tra sách vở của
-Kiểm tra vệ sinh cá nhân, móng tay, áo quần cả lớp.
V /BÀI HÁT: Hát các bài hát Đội .
<i>Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2009</i>
<i><b>I, Mơc tiªu:</b></i>
1. Đọc đúng tiếng từ khó dễ lẫn: An -đrây -ca, hoảng hốt, nức nở, an ủi.
- Đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. Nhấn giọng ở các từ ngữ
gợi tả gợi cảm. Đọc diễn cảm toàn bài, thể hiện giọng đọc phù hợp với ND bi.
2. Hiểu các từ ngữ mới trong bài: dằn vặt
- Hiểu nội dung bài: Cậu bé An -đrây -ca là ngời rất yêu thơng ông, có ý thức trách nhiệm với
ngời thân. Cậu rất trung thực và nghiêm khắc với bản thân về lỗi lầm của mình.
<i><b>II,</b><b>Đồ dùng dạy học:</b> </i>
<i><b>Hot động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>A. Bµi cò</b></i>
+ Gọi 2 HS đọc thuộc bài “Gà Trống và Cáo” và
nêu ND của bài .
=> NhËn xÐt, cho ®iĨm
<i><b>B. Dạy học bài mới</b></i>
<i><b>* Giới thiệu bài:</b></i>
<b>* HĐ1: Luyện đọc:</b>
- Yờu cu HS tự chia đoạn.
- Gi HS ni tip nhau c tng on.
- GV sửa lỗi phát âm, ngắt giäng nÕu cã cho tõng
HS.
- Yờu cầu HS đọc phần chú giải.
- Yờu cầu HS luyện đọc theo cặp
- Yờu cầu 1 HS đọc cả bài.
+ Hướng dẫn HS ngắt, nghỉ hơi trong 1 số câu dài
câu.
<i><b> Bớc vào...ông nằm/....nấc lên/...qua đời/...vừa ra khỏi</b></i>
<i><b>nhà/</b></i>
+ GV đọc diễn cm ton bi: <i>ging trm bun xỳc</i>
<i>ng. </i>
<b>* HĐ2: Tìm hiĨu bµi:</b>
- u cầu HS đọc đoạn 1, trao đổi và trả lời câu hỏi.
<i> <b>+ Khi câu chuyện xảy ra: An - đrây - ca mấy tuổi?</b></i>
<i><b>Hồn cảnh gia đình em lúc ấy ntn?</b></i>
<i><b> + Khi mẹ bảo An - đrây - ca đi mua thuốc cho ông thái</b></i>
<i><b>độ của cậu lúc đó ntn?</b></i>
<i><b> + An - đrây - ca đã làm gì trên đờng đi mua thuốc cho</b></i>
<i><b>ông?</b></i>
<i><b> + Vậy đoạn 1 cho em biết điều gì?</b></i>
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2, trao đổi và trả lời
câu hỏi.
<i><b>+ Chuyện gì đã xảy ra khi An - đrây - ca mua thuốc về</b></i>
<i><b>nhà?</b></i>
<i><b> + Thái độ của A n -đrây -ca lúc đó ntn?</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> + An -đrây -ca tự dằn vặt mình ntn?</b></i>
<i><b> + Câu chuyện cho thấy An -đrây -ca lµ mét cËu bÐ ntn?</b></i>
<i><b> + ND chính của đoạn 2 là gì?</b></i>
- Yêu cầu HS tìm nội dung chính của bài.
<b>* HĐ3: Đọc diễn cảm:</b>
- Yêu cầu 2HS nối tiếp nhau đọc 2 đoạn của bài.
- Hớng dẫn cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn cảm
- 2 HS đọc bài.
- Líp theo dâi, nhËn xÐt.
- HS đọc thầm, tự chia đoạn.
- 4 HS nối tiếp nhau đọc bài theo từng
đoạn.
+ Đoạn 1: Từ đầu -> về nhà.
+ Đoạn 2: Còn lại.
- 1HS c chỳ giải, lớp đọc thầm.
- HS luyện đọc theo cặp
- 1 HS đọc cả bài.
+ 2 HS đọc câu dài. Lớp theo dõi, nhận
xét.
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
<i><b>+ An - đrây - ca lúc đó 9 tuổi. Em sống với</b></i>
<i><b>mẹ và ông đang bị ốm rất nặng.</b></i>
<i><b> + An - đrây - ca nhanh nhẹn đi ngay.</b></i>
<i><b>+ An -đrây -ca chơi đá bóng với các bạn, mải</b></i>
<i><b>chơi quên lời mẹ dặn. Mãi sau mới nhớ ra,</b></i>
<i><b>cậu vội chạy đi mua thuốc rồi mang về nhà. </b></i>
=> Ý1: <i><b>An - đrây - ca m</b><b>ó</b><b>i chơi quên lời mẹ</b></i>
<i><b>dặn.</b></i>
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Thảo luận, trao đổi trả lời câu hỏi theo
cặp.
<i><b>+ An - đrây - ca hoảng hốt khi thấy mẹ</b></i>
<i><b>khóc nấc lên. Ơng đã qua đời.</b></i>
<i><b> + Cậu ân hận vì mình mải chơi, màn thuốc</b></i>
<i><b>về nhà chậm mà ông mất. Cậu oà khóc dằn</b></i>
<i><b>vặt kể cho mÑ nghe.</b></i>
<i><b> + An -đrây -ca ồ khóc khi biết ơng qua</b></i>
<i><b>đời, cậu cho rằng đó là lỗi của mình.</b></i>
<i><b> + Cậu là ngời rất trung thực, cậu đã nhận</b></i>
<i><b>lỗi với mẹ và nghiêm khắc với bản thân về lỗi</b></i>
<i><b>lầm của mỡnh.</b></i>
<i><b> + </b><b>í </b><b>2: Nỗi dằn vặt của An - đrây -ca.</b></i>
<i><b>Nội dung: Cậu bé An - đrây - ca là </b></i>
<i><b>ng-ời rất yêu thơng ông, có ý thøc tr¸ch</b></i>
<i><b>nhiƯm víi ngêi th©n. CËu rÊt trung</b></i>
<i><b>thực và nghiêm khắc với bản thân về</b></i>
<i><b>lỗi lầm của m×nh.</b></i>
<i><b>Bớc vào phòng ông nằm....ra khỏi nhà</b><b></b></i>
- T chc cho HS thi đọc diễn cảm đoạn văn.
- Tổ chức cho HS c ton bi
+ Nhận xét và cho điểm HS.
<b>C, Củng cố </b><i><b></b><b> dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
hp. Tỡm và phát hiện ra những từ ngữ
cần nhấn giọng khi đọc đoạn này .
- Lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung.
- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- 4-5 HS tham gia thi đọc.
- Líp theo dâi, nhËn xÐt.
- 1+2 HS đọc toàn bài. 1 số HS nêu ý
kiến. Lớp nhn xột, b sung.
<i><b>LUYN TP</b></i>
<b>I, Mục tiêu:</b> Gióp häc sinh
- Củng cố kĩ năng đọc biểu đồ tranh vẽ và biểu đồ hình cột.
- Rèn kĩ năng vẽ biểu đồ hình cột.
- Áp dụng để tính nhẩm.
II, <i><b>Đồ dùng dạy học</b></i>: Các biểu đồ trong bài học
<b>II</b>
<b> , Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. KiÓm tra bài cũ</b>
- Gọi HS chữa BT3 SGK
- Hớng dẫn HS nhận xét, bổ sung.
<b>B. Dạy học bài mới</b>
* <i><b>Giới thiệu bài</b></i>
<b>*HĐ1: Hớng dẫn HS làm bài tập:</b>
- Gọi HS nêu yờu cầu các bài tập.
- Yờu cầu HS quan sát kĩ các biểu đồ.
- GV hớng dẫn chung.
- Yêu cầu HS tù lµm bµi vµo vë.
- GV chấm 1 số bài.
<b> * HĐ2: Hớng dẫn HS chữa bµi:</b>
<i><b>Bµi 1:</b></i>
- Yờu cầu HS đọc đề bài.
<i>+ Đây là biểu đồ biểu diễn gì?</i>
- Gọi 1 số HS lần lợt nêu miệng KQ.
- GV hớng dẫn nhận xét, chữa bài nếu sai.
=> KL cách làm đúng.
<i><b> Bµi 2:</b></i>
- Yờu cầu HS quan sát biểu đồ SGK và hỏi:
+ <i>Biểu đồ biểu diễn gì</i>?
<i> + Các tháng đợc biểu diễn là những tháng nào?</i>
- GV hớng dẫn HS nhận xét.
- KL cách làm đúng.
- Củng cố lại cách đọc biểu đồ hình cột cho HS.
<i> a, Tháng 7 có 18 ngày có ma.</i>
<i> b, Tháng 8 có 15 ngày có ma.</i>
<i> c, Tháng9 có 3 ngày có ma.</i>
Bài 3:
- Yu cu HS nêu tên biểu đồ.
+ <i>Biểu đồ còn cha biểu diễn số cá của tháng nào?</i>
<i> + Nêu số cá bắt đợc của tháng 2 v thỏng 3.</i>
- Yờu cu HS lên bảng chỉ vị trÝ sÏ vÏ cét sè c¸ cđa 2
th¸ng.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét, bổ sung
- 3 HS nêu YC các bài tập.
- HS quan sát kĩ các biểu đồ.
- Tự làm bài tập ở vở bài tập
- 2 HS đọc -lớp đọc thầm.
<i>+ Biểu diễn số mét vải hoa và vải</i>
<i>trắng đã bán trong tháng 9.</i>
- 1 sè HS lÇn lợt nêu miệng KQ.
a, Sai b, §óng c, §óng
d, §óng e, Sai
- HS quan sát kĩ biểu đồ SGK.
<i>+ BiĨu diƠn sè ngµy cã ma trong 3</i>
<i>tháng của năm 2004</i>
+ <i>Là các tháng: 7, 8, 9.</i>
- 1 HS lên bảng chữa
- i vở để kiểm tra kết quả lẫn nhau.
- Nhận xét, bổ sung bài của bạn
<i>+ Sè ngày có ma tháng 8 nhiều hơn tháng</i>
<i>9 là:</i>
<i> 15 - 3 = 12 (ngµy)</i>
<i>c, Số ngày ma TB mỗi tháng là:</i>
<i> (18 + 15 + 3) : 3 = 12 (ngµy)</i>
- 1 số HS nêu: "<i>Biểu đồ biểu diễn số</i>
<i>cá bắt đợc của tàu Thắng Lợi</i> "
<i>+ Số cá bắt đợc của tháng 2 và tháng 3.</i>
<i>+ Tháng 2 bắt đợc 2 tấn, tháng 3 bắt đợc 6</i>
- 2 HS lên bảng chỉ, lớp nhận xét.
+ Cột rộng đúng 1ô.
+ Nªu bỊ réng cđa cét.
+ Nêu chiều cao của cột.
- Gọi 1HS lên bảng vẽ.
- GV nhận xét, khẳng định cách vẽ đúng.
<b>C, Cñng cè, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 1HS lên bảng vẽ.
- Lớp vẽ vào giấy nháp.
<b>TY NGUYấN</b>
<b>I, Mục tiêu:</b> Giúp HS
- Bit và chỉ đợc vị trí của Tây Nguyên trên bản đồ địa lí TNVN.
- Trình bày đợc 1 số đặc điểm của Tây Ngun (vị trí, địa hình, khí hậu).
- Rèn luyện kĩ năng xem lợc đồ, bản đồ, bảng số liệu.
<b>II,</b><i><b>Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Bản đồ địa lí TNVN.
<b>III, Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>A. Bµi cò</b></i>
+ <i>Nêu những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của trung</i>
<i>du BB.</i>
=> NhËn xÐt, bổ sung, cho điểm.
<i><b>B. Dạy học bài mới: </b></i>
<b>*. Giới thiệu bài:</b>
<b>*. HĐ1: Tìm hiểu vỊ c¸c cao nguyên ở Tây</b>
<i><b>Nguyên.</b></i>
- Yu cu HS quan sát trên lợc đồ, bản đồ và nêu tên
các cao ngun từ Bắc xuống Nam.
- u cầu chia líp thµnh 4 nhóm.
- Yờu cu các nhóm thảo luận ND sau:
<i>+ Sắp xếp các cao nguyên theo thứ tự từ thấp đến cao.</i>
=> Nhận xét, kết luận: <i>Các cao nguyên theo thứ tự từ thấp</i>
<i>đến cao là: Đắc lăk, Kon Tum, Plây cu, Di Linh và Lâm Viên.</i>
<i>Cao nguyên Đắc lăk có bề mặt khá bằng phẳng, nhiều sơng suối</i>
<i>và đồng cỏ, đất đai phì nhiêu. Cao nguyên Kon Tum đợc bao</i>
<i>phủ bởi rừng nhiệt đới. Cao nguyên Di Linh đợc bao phủ bởi lớp</i>
<i>ba zan dày. Cao ngun Lâm Viên có địa hình khá phc tp,</i>
<i>nhiu nỳi cao thung lng.</i>
<b>*. HĐ2: Tìm hiểu về khí hậu của Tây Nguyên.</b>
- Yu cu HS quan sỏt phân tích bảng số liệu về lợng
ma TB các tháng ở Bn Ma Thuật và thảo luận nhóm
đơi ND sau:
+ ë Bu«n Ma ThuËt có những mùa nào? ứng với
những tháng nào?
+ Đọc SGK em có nhận xét gì về khí hậu ở Tây
Nguyên ?
=> Nhn xột, kt lun: <i>Khớ hu ở Tây Nguyên có 2 mùa</i>
<i>rõ rệt là mùa ma và mùa khơ. Mùa ma thờng có những ngày</i>
<i>kéo dài liên miên.Vào mùa khô trời nắng gay gắt đất khô</i>
<i>vụn b.</i>
<b>C, Củng cố </b><i><b></b><b> dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
+ 2 HS trả lời.
+ Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS quan sát trên lợc đồ, bản đồ XĐ cỏc
cao nguyên.
- Chia nhãm (4 nhãm)
- Thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm nêu ý kiến.
- 1-2HS lên chỉ vị trí của Tây Nguyên
trên bản đồ.
- 1-2HS lên chỉ bản đồ và nêu tên các cao
nguyên: Kon Tum, Plâycu, Đắc Lắk, Lâm
Viên, Di Linh
- Líp nhËn xÐt, bæ sung.
- HS đọc SGK quan sát bảng phân tích số
liệu thảo luận nhóm theo YC của GV.
+ Đại diện các nhóm nêu ý kiến.
+ Lớp nhận xét, bổ sung.
<b>I, Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh
1. Nhận thức đợc các em có quyền có ý kiến, có quyền trình bày ý kiến của mình về những vấn
đề có liên quan đến trẻ em.
2. BiÕt thùc hiƯn qun tham gia ý kiÕn cđa m×nh trong cc sèng.
3. BiÕt tôn trọng ý kiến của ngời khác.
<i><b>II,</b><b>Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Một số đồ dùng để hoá trang diễn tiểu phẩm.
III, Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. KiÓm tra bµi cị</b><i>:</i>
- Điều gì sẽ xảy ra nếu các em không đợc bày tỏ ý
kiến về những vấn đề có liên quan đến em ?
=> Nhận xét, đánh giá.
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<b>* Giới thiệu bài:</b>
<b>* H1: Tiu phẩm: "Một buổi tối trong gia đình bạn</b>
<i><b>Hoa"</b></i>
- Yờu cầu HS lên diễn tiểu phẩm: "<i>Một buổi tối trong</i>
<i>gia đình bạn Hoa</i>".
- Híng dÉn HS th¶o ln.
<i>+ Em cã nhËn xÐt g× vỊ ý kiÕn cđa bè mĐ b¹n Hoa vỊ viƯc häc</i>
<i>tËp cđa b¹n Hoa?</i>
<i> + Hoa đã có ý kiến giúp đỡ gia đình ntn? ý kiến của Hoa có hợp</i>
<i>lí khơng ?</i>
<i> + Nếu là bạn Hoa em sẽ gi¶i quyÕt ntn?</i>
=> GV nhận xét, KL: <i>Mỗi gia đình đều có những vấn đề,</i>
<i>những khó khăn riêng, là con cái các em nên cùng bố mẹ giải quyết,</i>
<i>tháo gỡ, nhất là những vấn đề có liên quan đến cỏc em.</i>
<b> * HĐ2: Trò chơi: Phóng viên </b>
- Yêu cầu HS làm việc cặp đôi.
- Tổ chức cho HS đóng vai phóng viên phỏng vấn
các bạn về các vấn đề:
<i>+ B¹n h·y giíi thiƯu mét bài hát, bài thơ mà bạn a thích.</i>
<i> + Ngời mà bạn yêu thích nhất là ai?</i>
<i> + Sở thích của bạn hiện nay là gì?</i>
<i> + Điều mà bạn quan tâm nhất hiện nay là gì?</i>
<i> + Nhng hot ng m em muốn tham gia ở trờng lớp.</i>
=> GV nhËn xÐt, khen ngỵi.
+ Việc nêu ý kiến của các em có cần thiết khơng?
Em cần bày tỏ những vấn đề có liên quan để làm gì?
=> GV nhận xét, KL: <i>Mỗi ngời đều có quyền có suy nghĩ riêng</i>
<i>và có quyền bày tỏ ý kiến của mình</i>.
<b>* H§3: HS trình bày các bài viết, tranh vẽ BT4</b>
<i><b>SGK:</b></i>
- Yờu cu HS trình bày bài viết hoặc tranh vẽ của
mình.
=> GV nhận xét, biểu dơng.
=>GV nhn xột, KL: <i>Tr em có quyền bày tỏ ý kiến của mình</i>
<i>cho ngời khác để trẻ em có điều kiện phát triển tốt nht.</i>
<i><b>C, Củng cố </b><b></b><b> dặn dò:</b></i>
- 2 HS trả lời.
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS xem tiểu phẩm các bạn đóng.
-HS thảo luận nhóm, bàn theo yờu
cầu của GV
- Đại diện các nhóm nêu ý kiến.
- Các nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS làm việc cặp đơi: Lần lợt HS này
là phóng viên, HS kia là ngi phng
vn.
- 3-4 cặp HS lên thực hành.
- Lớp theo dâi, biĨu d¬ng.
+ Có. Em bày tỏ để việc thực hiện
để vấn đề đó phù hợp với các em hơn,
tạo điều kiện phát triển tốt hơn.
- HS viÕt hc vÏ tranh.
- NhËn xét giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau. - Líp theo dâi, biĨu d¬ng.
<i><b>Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>I, Mơc tiªu:</b> Häc sinh biÕt
- Nêu đợc các cách bảo quản thức ăn.
- Nêu đợc cách bảo quản 1 số loại thức ăn hàng ngày.
- Biết và thực hiện những điều cần chú ý khi lựa chọn thức ăn để bảo quản, cách s dng thc n
ó bo qun.
<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>
- 1 sè lo¹i rau.
- GiÊy khỉ to + bót d¹.
<b>III, Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. Bµi cị:</b>
<i>+ Thế nào là thực phẩm sạch an toàn?</i>
<i> + Chúng ta cần làm gì để thực hiện vệ sinh an toàn thực</i>
<i>phẩm?</i>
=> NhËn xÐt, cho điểm.
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<b>*. Giới thiệu bài</b>
<b>*. HĐ1: Cách bảo quản thức ăn.</b>
- Yờu cu các nhóm quan sát các hình minh hoạ
SGKvà thảo luận ND sau:
<i>+ HÃy kể tên các cách bảo quản thức ăn trong các hình</i>
<i>minh hoạ?</i>
<i> + Gia đình em thờng sử dụng những cách nào bo</i>
<i>qun thc n?</i>
<i> + Các cách bảo quản thức ăn có lợi gì?</i>
=> Nhận xét, kết luận.
<b>*. HĐ2: Những lu ý khi bảo quản và sử dụng</b>
<i><b>thức ¨n.</b></i>
- u cầu HS th¶o ln c¶ líp néi dung sau.
<i>+ Nguyên tắc chung của việc bảo quản thức ăn là gì?</i>
<i> + Chúng ta cần lu ý điều gì trớc khi bảo quản và sử dụng</i>
<i>thức ăn?</i>
=> Nhận xét, kết luận
<b>*. H3: Trò chơi: "Ai đảm đang nhất" </b>
- GV mang các loại rau thật đã chuẩn sẵn và chậu
nớc.
- Yêu cu mỗi tổ cử 2 bạn tham gia thi và 1 HS
làm trọng tài.
- Trong 7 phút các HS phải thực hiện nhặt rau, rửa
- 2 HS lên bảng trả lời.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Các nhóm quan sát các hình minh họa
SGK và thảo luận.
<i>+ Phơi khơ, đóng hộp, ngâm nớc mắm, ớp lạnh</i>
<i>bằng tủ lnh.</i>
<i> + ớp muối, ngâm muối, làm níc mắm, lµm</i>
<i>møt.</i>
<i> + Giúp cho thức ăn dể đợc lâu không bị mất</i>
<i>chất dinh dỡng và khi b ụi thiu.</i>
- Đại diện 1 số nhóm nêu ý kiÕn.
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- 1 sè HS nªu ý kiÕn .líp nhËn xÐt.
<i>+ Làm cho các sinh vật khơng có mơi trờng</i>
<i>hoạt động hoặc ngăn không cho vi không xâm</i>
<i>+ Phải chọn loại còn tơi, loại bỏ phần dập nát,</i>
<i>úa ...sau đó rửa sạch để ráo. Trớc khi dùng phải</i>
<i>rửa lại.</i>
- HS theo dõi.
sạch để bảo quản hay sử dụng.
-GV vµ HS trong tỉ träng tµi quan sát và kiểm tra
các SP của từng tổ.
-GV nhận xét và công bố các nhóm đoạt giải.
<i><b>C, Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- Tiến hành trò chơi.
- Lớp theo dõi ,quan sát.
<b>LUYN TP CHUNG</b><i><b>.</b></i>
<b>I, Mục tiêu:</b> Giúp học sinh củng cố vỊ:
- ViÕt sè liỊn tríc, sè liỊn sau cđa mét sè.
- Giá trị của các chữ số trong số TN,so sánh số TN.
- Đọc biểu đồ hình cột.
- Xác định nm, th k.
<b>II, Đồ dùng dạy học:</b> Bảng phụ viÕt s½n BT 1, 2, 3
<i><b>III,</b></i> Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. Bµi cị</b><i>:</i>
- Gọi HS lên bảng chữa BT4 SGK
=> Nhn xột, ỏnh giỏ.
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<b>*. Giới thiệu bài:</b>
<b>*. HĐ1: H</b><i><b></b><b>ớng dẫn HS luyện tập:</b></i>
- Gọi HS nêu YC các bài tập.
- Giao nhiệm vụ cho häc sinh.
- Yêu cầu HS tù lµm vµo vë.
- GV cã thĨ trùc tiÕp lµm viƯc víi 1 sè HS lúng
túng.
- Chấm 1 số bài.
<b>*. HĐ2: Hớng dẫn HS chữa bµi:</b>
<i><b> Bµi 1 +2: </b></i>
- Gọi HS nêu miệng bài tập 1.
- GV nhận xét, KL cách làm đúng.
=> <i>Cđng cè vỊ sè liỊn tríc sè liền sau của một số.</i>
- Gọi HS lên bảng làm bài 2 .
- Hớng dẫn HS nhận xét, chữa bài
=> GV củng cố lại cách so sánh 2 sè TN cho HS.
<i>a, 475 936 > 475 836</i>
<i>b, 903 876 < 913 000</i>
<i><b> Bµi 3+ 4:</b></i>
- Yờu cầu HS quan sát biểu đồ và cho biết: "<i>biểu</i>
<i>đồ biểu diễn gì?"</i> (BT3).
- Gäi 1 sè HS nªu miƯng KQ (BT 3+4).
- GV củng cố lại cách đọc biểu đồ hình cột và xử lí
thơng tin trờn bn .
- 2 HS lên bảng làm
+HS lần lợt nêu YC các bài tập .
+HS tự làm vào vở .
-1 HS nêu miệng BT 1.
- Lớp đổi vở để kiểm tra KQ lẫn nhau.
Thng nht KQ ỳng.
- 1 HS lên bảng lm bài
- 1 số HS dới lớp nêu KQ và giải thích
cách làm. Lớp nhận xét bổ sung.
<i>c, 5 tấn 175 kg>5 075 kg</i>
<i>d, 2 tÊn 750 kg =2 750 kg</i>
- Biểu diễn <i><b>số HS giỏi Toán K3 trờng Tiểu</b></i>
<i><b>học Lê Quý Đôn năm học 2004-2005</b></i>
+ 1 số HS nêu miệng kết quả bài làm
của mình.
+ Lp i v kim tra KQ lẫn nhau.
Thống nhất KQ đúng .
<i><b>a,Có 3 lớp đó là: 3A, 3B, 3C</b></i>
<i><b>b, Lớp 3A có 18 HS giỏi Tốn.</b></i>
<i><b> Líp 3B cã 27 HS giái To¸n.</b></i>
<i><b> Líp 3C cã 21 HS giái To¸n.</b></i>
<i><b>Bài 4:</b></i> GV KL câu trả lời đúng. Củng cố lại cách
xác định năm, thế kỉ cho HS
<i><b> a, Năm 2000 thuộc thế kỉ XX</b></i>
<i><b>b, Năm 2001 thuộc thế kỉ XXI</b></i>
<i><b>Bài 5:</b></i>
- Gi 1 HS lên bảng chữa bài 5.
- Hớng dẫn HS nhận xét, chữa bài.
=> KL cách làm đúng.
<b>C, Cđng cè, dỈn dò:</b>
- Nhận xét giờ học
- Giao bài tập về nhà.
<i><b> Líp 3A cã Ýt HS giỏi Toán nhất.</b></i>
<i><b>d, TB mỗi lớp có số HS giỏi Toán là </b></i>
<i><b> (18+27+21)=22 (HS)</b></i>
+ 1 số HS nêu miệng kết quả bài làm
của mình.
<b>+</b>1 HS lên bảng chữa bài.
+ Lp i v kim tra KQ lẫn nhau.
x=600,700,800
<i><b>DANH T CHUNG, DANH TỪ RIÊNG</b></i>
<b>I, Mơc tiªu:</b>
- Nhận biết đợc DT chung và DT riêng dựa trên kí hiệu về ý nghĩa khái quát của chúng.
- Nắm đợc quy tắc viết hoa DT riêng và bớc đầu vận dụng quy tắc đó vào thực tế.
<b>II,</b><i><b>Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Bản đồ TNVN
- Giấy khổ to và bút dạ, phiếu
<b>III, Cỏc hot động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt ng ca hc sinh</b></i>
<b>A. Bài cũ:</b>
- Gọi 3 HS tìm 3 DT chØ ngêi, hiƯn tỵng, k/n.
=> NhËn xÐt, bỉ sung.
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<b>*. HĐ1: Tìm hiĨu vÝ dơ:</b>
<i><b> Bµi 1:</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS th¶o luËn theo cặp hoàn thành BT2,
phát giấy khổ to cho 2 HS lµm bµi tËp1.
- Gọi 2 HS lên bảng dán KQ.
- Hớng dẫn HS nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, KL câu trả lời đúng.
<i>Tõ</i> <i>NghÜa</i>
<i>- S«ng</i>
<i>- S«ng Cưu </i>
<i>Long</i>
<i>- Vua </i>
<i>- Lê Lợi</i>
<i>a, Dũng nc chảy tơng đối lớn, trên đó</i>
<i>thuyền bè đi lại c.</i>
<i>b, Dòng sông lớn nhất chảy qua cỏc tỉnh</i>
<i>min nam níc ta.</i>
<i>c, Ngời đứng đầu nhà nớc PK.</i>
<i>d, Vị vua có cơng đánh đuổi nhà Minh,</i>
<i>lập nên nhà Lờ.</i>
<i><b>Bài 2 +3:</b></i>
- 3 HS lên bảng tìm.
- Lớp làm vào giấy nháp.
- 1 HS c, lớp đọc thầm.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, tho
lun.
- 2 HS hoàn thành BT2 trên giấy khổ
to.
- 2 HS lên bảng dán kết quả.
- Lớp đối chiếu, nhận xét bài trên
bảng.
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm, phát giấy, bút dạ
cho các nhóm.
- Yờu cu các nhóm thảo luận ghi KQ vào giấy.
- Gäi c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
=> Nhận xét, kết luận chốt lại cách làm đúng.
=>GV giới thiệu :
<i>+ Những tên chung của một loại sự vật nh sông, vua đợc</i>
<i>gọi là DT chung. DT chung không phải viết hoa.</i>
<i> + Những tên riêng của một sự vật nhất định nh: Cửu Long,</i>
<i>Lê Lợi gọi là DT riêng. DT riêng phải viết hoa.</i>
Rót ra ghi nhớ SGK.
- Yêu cầu HS lÊy VD vÒ DT chung, DT riêng.
<b>*. HĐ2 : Luyện tập:</b>
<i><b> Bài 1:</b></i> Tổ chức cho HS làm việc cá nhân.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tù lµm bài vào vở.
- Gọi 1 HS lên bảng chữa.
- Hớng dÉn HS nhËn xÐt, sưa ch÷a.
=> Nhận xét, kết luận chốt lại cách làm đúng.
- DT chung: <i>núi, dòng, sông, dãy, mặt, anh, nắng, đờng,</i>
<i>nhà, trái, phải, giữa, trớc.</i>
- DT riêng: <i>Chung, Lam, Thiên Nhẫn, Trác, Đại Huệ, Bác</i>
<i><b> Bài 2:</b></i> Thảo luận nhóm .
- Gọi HS đọc u cầu.
- u cầu HS lµm viƯc theo nhóm, hoàn thành BT2.
- Hớng dẫn HS nhận xét cách viÕt tªn riªng cđa
ng-êi.
=>GV nhËn xÐt chung.
<b>C, Cđng cè, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bµi sau.
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- Chia nhóm, nhận đồ dùng.
- Hoạt động trong nhóm, ghi kt qu
lm vic vo giy
- Đại diện các nhóm lên dán kết quả.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
-2-3 HS c ghi nhớ SGK.
-HS lấy VD-Lớp nhận xét.
- 1 HS đọc thành tiếng
- Lớp đổi vở để kiểm tra KQ lẫn
nhau, thống nhất cách làm đúng.
- 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- HS trao đổi thảo luận nhóm hồn
thành BT3.
- Đại diện các nhóm lên bảng viết tên
3 bạn trai,3 bạn gái trong lớp.
- Lớp nhận xét.
<b>KHỞI NGHĨA HAI BÀ TRƯNG</b>
<b>I, Mơc tiªu:</b> Häc sinh biÕt:
- Nêu đợc nguyên nhân Hai Bà Trng phất cờ k/n.
- Tờng thuật đợc trên lợc đồ diễn biến của cuộc k/n.
- Hiểu và nêu đợc ý nghĩa của cuộc k/n.
<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>
- Lc khu vc chính nổ ra k/n Hai Bà Trng
<b>III, Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. KiĨm tra bµi cị</b><i>:</i>
- Gäi HS lên bảng trả lời
<i>+Vic nhân dân ta liên tục k/n chống lại ách đô</i>
=> Nhn xột, ỏnh giỏ.
<b>B. Dạy học bài mới</b>
<b>*. Giới thiệu bài </b>
<b>*.HĐ1: Tìm hiểu nguyên nhân của cuéc k/n Hai</b>
<i><b>Bµ Trng.</b></i>
- Yêu cầu HS đọc SGK: “Từ đầu...trả thù nhà" thảo
luận nội dung sau:
<i>+ Hãy trao đổi và thảo luận để tìm nguyên nhân của cuộc</i>
<i>k/n Hai Bà Trng.</i>
=>GV nhận xét, KL: <i>Oán hận ách đô hộ của nhà Hán,</i>
<i>Hai Bà Trng đã phất cờ k/n và đợc ND khắp nơi hởng ứng.</i>
<i>Việc thái thú Tô Định giết chồng của bà Trng Trắc là Thi</i>
<i>Sách càng làm cho Hai Bà Trng tăng thêm quyết tâm đánh</i>
<i>giặc.</i>
<b>*.H§2: DiƠn biÕn cđa cc k/n Hai Bµ Trng </b>
- GV treo lợc đồ khu vực chính nổ ra k/n Hai Bà
Trng yờu cầu HS quan sát.
- Yêu cầu HS đọc SGK xem lợc đồ để tờng thuật
lại diễn biến của cuộc k/n.
- Gäi 2-3 HS têng thuËt tríc líp.
-GV theo dâi, nhËn xÐt, tuyªn dơng khen ngợi
những HS trình bày tốt.
<b>*. HĐ3: KQ và ý nghĩa của cuộc k/n Hai Bµ </b>
<i><b>Tr-ng.</b></i>
- Yêu cầu HS đọc SGK trả lời câu hỏi sau:
<i>+ K/N Hai Bà Trng đã đạt KQ ntn?</i>
<i> + K/N Hai Bµ Trng cã ý nghÜa ntn?</i>
<i> + Sự thắng lợi của cuộc Hai Bà Trng nói lên điều gì về</i>
<i>tinh thần yêu nớc của ND ta?</i>
=> GV nhận xét, nêu lại ý nghĩa của cuộc k/n.
<b>*. HĐ4: Lòng biết ơn và tự hào của ND ta víi</b>
<i><b>Hai Bµ Trng.</b></i>
- GV cho HS trình bày các mẫu chuyện, các bài
thơ... về Hai Bà Trng, trình bày các t liệu, về tên
đ-ờng, tên phố, đền thờ Hai B Trng.
=>GV nhận xét, tuyên dơng khen ngợi, tiểu kết.
<b>C, Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- Chia nhúm. Cỏc nhúm cựng c SGK
v tho lun theo YC ca GV.
- Đại diện 1 số nhóm nêu ý kiến.
- Các nhóm khác nhận xÐt, bæ sung.
- HS quan sát lợc đồ.
- HS làm việc cá nhân đọc thầm SGK tự
tờng thuật theo lợc đồ SGK.
- 2-3HS lên bảng vừa trình bày vừa chỉ
l-ợc đồ. Lớp theo dõi nhận xét, bổ sung.
<i>+ Cuộc k/n Hai Bà Trng nổ ra vào mùa xuân</i>
<i>năm 40, trên cửa sông Hát Môn. Từ đây đoàn</i>
<i>quân tiến lên Mê Linh, Làm chủ Mê Linh rồi</i>
<i>tiến đánh Cổ Loa, tấn công Luy Lâu đỏnh cho</i>
<i>Quân Hán thua bỏ chạy. </i>
- HS t×m thông tin SGK, và trả lời:
<i>+ Trong vòng không đầy 1 tháng cuộc k/n hoàn</i>
<i>toàn thắng lợi.</i>
<i>+ Sau hn hai TK bị PK nớc ngồi đơ hộ (từ</i>
<i>năm 179 TCN đến năm 40) lần đầu tiên ND ta</i>
<i>giành đợc thắng lợi.</i>
<i>+ ND ta rÊt yªu níc vµ cã trun thèng bất</i>
<i>khuất chống giặc ngoại xâm.</i>
- HS trình bày các SP đac su tầm đợc và
giới thiệu trớc lớp.
- Có thể đọc thơ, kể chuyện, hát trớc lớp.
- Lớp theo dõi nhận xét.
<i><b>I, Mơc tiªu:</b></i>
- Kể bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe, đã đọc có ND về lịng tự trọng, kèm theo cử
chỉ, điệu bộ.
- HiĨu ý nghĩa của truyện, tính cách của nhân vật trong mỗi câu chuyện bạn kể.
<i><b>II,</b><b>Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Học sinh chuẩn bị những câu chuyện nói về lòng tự trọng.
III, Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. Bài cũ:</b>
- Gọi HS kể lại câu chuyện về tÝnh trung thùc vµ
nãi ý nghÜa cđa trun
=> Nhận xét, cho điểm.
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<b>*. Giới thiệu bài:</b>
<b>*. HĐ1: Hớng dẫn kể chuyện</b>
- Gi 1 HS c đề bài SGK.
- Phân tích đề bài. Dùng phấn màu gạch chân dới
những từ ngữ: <i><b>đợc đọc, đợc nghe, tự trọng .</b></i>
- Gọi HS nối tiếp nhau đọc phần gợi ý SGK.
<i>+ Thế nào là lòng tự trọng?</i>
- Yêu cầu HS giới thiệu tên truyện mà mình kể
<b>*. HĐ2: Thực hành kể chuyện </b>
<i><b>a. KĨ theo cỈp</b></i>
- u cầu HS kể chuyện và trao đổi với bạn về
tính cách nhân vật, ý nghĩa của truyện.
<i><b>b. Thi kĨ chun tríc líp</b></i>
- Dán tiêu chí đánh giá lên bảng.
- Tổ chức cho HS thi k.
- Gọi HS nhận xét bạn kể.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>C, Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị truyện cho tiết sau.
- 2 HS nèi tiÕp nhau kĨ.
- Líp theo dâi, nhËn xÐt.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- 1 số HS phân tích đề bài, nêu những
từ ngữ trong đề bài.
- 4 HS đọc, lớp đọc thầm.
<i>- Tự trọng là tôn trọng bản thân mình, giữ gìn</i>
<i>phẩm giá, khơng để ai coi thờng mình.</i>
- 3-4 HS giíi thiƯu.
- Líp theo dâi.
- 2 HS ngồi cùng bàn kể chuyện, trao
đổi với nhau về nhân vật, ý nghĩa
truyện.
- 1 HS đọc lại các tiêu chí đánh giá.
- 5-7 HS thi k.
- Lớp theo dõi, hỏi lại bạn hoặc trả lời
câu hỏi về tính cách nhân vật, ý nghĩa
của truyện.
- Nhn xét bạn kể theo các tiêu chí đã
nêu.
<i><b>Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>TH</b>
<b> Ể D Ụ C </b>
<b>(Anh Cường dạy)</b>
<b>I, Mục đích yêu cầu :</b>
1.- Đọc đúng các tiếng từ khó, dễ lẫn: lễ phép, tặc lỡi, giận dữ, sững sờ, năn nỉ.
- Đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, nhấn giọng ở các từ ngữ
gợi tả gợi cảm. Biết đọc bài với giọng hóm hỉnh phù hợp với việc thể hiện tính cách, cảm xúc
của các n/v.
- Hiểu nội dung bài: <i>Cô chị hay nói dối đã tỉnh ngộ nhờ sự giúp đỡ của cơ em. Câu chuyện khun HS khơng</i>
<i>đợc nói dối. Nói dối là một tính xấu làm mất lịng tin, sự tín nhiệm của mọi ngời đối với bản thõn mỡnh.</i>
<b>II,</b><i><b>Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Bng ph vit sn on văn cần luyện đọc.
<b>III, Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. Bµi cị</b><i>:</i>
- Gọi 2 HS đọc thuộc bài “tre Việt Nam” và nêu
ND của bài.
=> NhËn xÐt, cho ®iĨm.
<b>B. Dạy học bài mới</b>
<b>1 . Giới thiệu bài</b>
<b>2. Luyn c </b>
- Yêu cầu HS tự chia đoạn.
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- Gi¸o viên sửa lỗi phát âm, ngắt giọng nếu có cho
từng HS.
- Gọi HS đọc phần chú giải
- Hướng dẫn HS nghỉ hơi đúng chỗ, biết đọc liền
mạch một số cụm từ trong câu sau: <i>"thỉnh</i>
<i>thoảng /...nhắc lại chuyện .../tỉnh ngộ"</i>
+ Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
+ Yêu cầu 1 HS đọc cả bài.
- Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài.
<b>3 . T×m hiĨu bµi </b>
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1, trao đổi v tr li cõu
<i>+ Cô chị xin phép ba đi đâu?</i>
<i> + Cụ bộ cú đi học nhóm khơng? Em đốn xem cơ đi đâu?</i>
<i> + Cơ chị đã nói dối ba nh vậy nhiều lần cha? Vì sao cơ</i>
<i>lại nói dối đợc nhiều lần nh vậy?</i>
<i> + Thái độ của cơ chị sau mỗi lần nói dối ba ntn?</i>
<i> + Vì sao cô lại cảm thấy ân hận?</i>
<i>=> Vậy đoạn 1 cho em biết điều gì?</i>
- Yờu cu HS đọc thầm đoạn 2, trao đổi và trả lời
câu hỏi.
<i> + Cơ em đã làm gì để cơ chị thơi nói dối?</i>
<i> + Cơ chị nghĩ ba sẽ làm gì khi biết mình hay nói dối?</i>
<i> + Thái độ của ngời cha lỳc ú ntn ?</i>
=> <i>Vậy đoạn 2 cho em biết điều gì?</i>
- Yờu cu HS c thm on 3 và trả lời câu hỏi.
<i>+ Vì sao cách làm của cô em giúp chị tỉnh ngộ?</i>
- 2 HS đọc bài.
- Líp theo dâi, nhËn xÐt.
- HS đọc thầm, tự chia đoạn.
-3 HS nối tiếp nhau đọc bài theo từng
đoạn (3 lợt).
<i> Đoạn 1: Từ đầu cho qua.</i>
<i> Đoạn 2: Tiếp ... nên ngời.</i>
<i> Đoạn3: Còn lại.</i>
-1HS c chỳ gii, lớp đọc thầm.
- 2 HS đọc câu dài.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
+ HS luyện đọc theo cặp
+ 1 HS đọc cả bài.
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Trao đổi cặp đôi, trả lời câu hỏi.
<i>+ Xin phép ba đi học nhóm.</i>
<i> + Cơ khơng đi học nhóm mà đi xem phim</i>
<i>hoặc la cà dọc đờng.</i>
<i> + Cơ chị đã nói dối ba nh vậy nhiều lần, cơ</i>
<i>lại nói dối đợc nhiều lần nh vậy là do ba rất tin</i>
<i>cô.</i>
<i> + Cô rất ân hận nhng rồi lại tặc lỡi cho qua.</i>
<i> + Vì cơ rất thơng ba. Cơ ân hận vì đã phụ</i>
** í 1<i>: Nhiều lần cô chị nói dối ba.</i>
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
<i>+ Cơ bắt chớc chị cũng nói dối ba đi tập văn</i>
<i>nghệ để đi xem phim lại đi lớt qua mặt chị và</i>
<i>bạn. Khi cơ chị mắng thì cơ em thủng thẳng trả</i>
<i>lời, còn giả bộ ngây thơ hỏi lại để cơ chị sững sờ</i>
<i>vì bị bại lộ mình cũng nói dối.</i>
<i> + Cô nghĩ ba sẽ tức giận, mắng mỏ thậm chí</i>
<i>đánh cả 2 chị em.</i>
<i> + Ông buồn rầu khuyên 2 chị em cố gắng học</i>
<i>giỏi</i>.
** í 2: <i>Cô em giúp cô chị tØnh ngé.</i>
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
<i> + Cô chị đã thay đổi ntn?</i>
<i> + C©u chun mn nãi víi chóng ta điều gì?</i>
<b>*. HĐ3: Đọc diễn cảm</b>
- Gi 3HS ni tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài.
- Hớng dẫn cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn cảm
một đoạn, có thể chọn đoạn sau:
“<i>Hai chị em về đến nhà ...nên ngời</i>”
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm đoạn văn.
- Tổ chức cho HS đọc toàn bài
- NhËn xÐt và cho điểm HS.
<b>C, Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
<i>Cụ ci mi lần khi nhớ lại cách em gái đã giúp</i>
<i>mình tỉnh ngộ.</i>
<b>Nội dung</b>: <i>Câu chuyện khuyên chúng ta không</i>
<i>đợc nói dối. Nói dối là một tính xấulàm mất</i>
<i>lịng tin sự tín nhiệm của mọi ngời đối với bản</i>
<i>thân mình</i>.
- 3 HS nối tiếp nhau đọc bài theo từng
đoạn.
- Tìm và phát hiện ra những từ ngữ cần
nhấn giọng khi đọc đoạn này.
- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- 4-5 HS tham gia thi đọc.
- 1+2 HS đọc tồn bài.
<i><b>LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>
<b>I, Mục tiêu:</b> Giúp học sinh củng cố về:
- Viết số liền trớc số liền sau của một số.
- So sánh số TN. Đọc biểu đồ hình cột.
- Đổi đơn vị đo thời gian.
- Giải bài tốn về tìm số TBC.
II,<i><b> Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. Bµi cị</b>
- Gọi HS lên bảng chữa BT4 SGK.
- Nhận xét, ỏnh giỏ.
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<b>*. Giới thiệu bài</b>
<b>*. HĐ1: H</b><i><b>ư</b><b>íng dÉn HS lun tËp </b></i>
- Gäi HS nêu YC các bài tập.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Yêu cầu HS tù lµm vµo vë.
- ChÊm 1 số bài.
<b>*. HĐ2: Hớng dẫn HS chữa bài:</b>
<i><b> Bài 1: </b></i>
- Gọi HS nêu miệng KQ bài tập 1, giải thích cách
lựa chọn.
- GV hng dn HS nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, KL cách làm đúng.
- Chốt lại câu trả lời đúng.
- Cđng cè vỊ sè liỊn tríc, sè liỊn sau cđa mét sè.
<i><b> Bµi 2:</b></i>
- Yờu cầu HS quan sát biểu đồ và đọc số liệu.
- GV hớng dẫn HS nhận xét, bổ sung.
- GV củng cố lại cách đọc biểu đồ hình cột và xử lí
thơng tin trên biểu đồ.
- 2 HS lên bảng làm
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS lần lợt nêu YC các bài tập.
- HS nối tiếp nhau nêu miệng KQ BT 1.
- Lớp đổi vở để kiểm tra KQ lẫn nhau.
<i>a, Khoanh tròn vào D</i>
<i>b, Khoanh tròn vào B</i>
<i>c, Khoanh tròn vào C</i>
<i>d, Khoanh tròn vào C</i>
<i>e, Khoanh tròn vào C</i>
- HS quan sát biểu đồ và xử lí số liệu.
- 1 số HS nêu miệng KQ.
<i><b> Bµi 3: </b></i>
- GV hớng dẫn HS nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét , KL cách làm đúng.
- Củng cố về cách tìm TBC của nhiều số.
<b>C, Cđng cè, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học
- Giao bài tập về nhà.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- 1 số HS dới lớp nêu KQ và giải thích
cách làm.
-Lớp nhËn xÐt bỉ sung.
Gi¶i
<i>Sè mét vải bán trong ngày thứ hai là:</i>
<i>120 : 2 = 60 (m)</i>
<i>Số mét vải bán trong ngày thứ ba lµ:</i>
<i>120 x 2 = 240 (m)</i>
<i>TB mỗi ngày bán đợc là :</i>
<i>(120 + 60 + 240) : 3 = 140 (m)</i>
<i>Đáp số : 140 mét</i>
<b>I, Mơc tiªu:</b> Gióp HS
- Hiểu đợc những lỗi mà cô giáo đã chỉ ra trong bài.
- Biết cách sửa lỗi do GV chỉ ra: về ý, bố cục, dùng từ, đặt câu, chính tả..
- Hiểu và biết đợc những lời hay, ý đẹp trong các bài văn hay của các bạn.
<b>II,</b><i><b>Đồ dùng dạy học:</b></i>
-Bảng lớp viết sẵn 4 đề.
- Phiếu học tập các nhân.
<b>III, Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>ÂM NHẠC</b></i>
<b>Bài 6: tập đọc nhạc số 1</b>
<b>Giíi thiƯu mét vµi nhạc cụ dân tộc</b>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>
- Hc sinh c c bài TĐN số 1, thể hiện đúng độ dài các nốt đen, nốt trắng.
- Phân biệt đợc hình dáng các loại nhạc cụ dân tộc và gợi ý đúng tên: Đàn nhị, đàn tam, đàn tứ,
đàn tì bà.
<i><b>II. Chn bÞ:</b></i>
- Giáo viên: Chép sẵn bài tập cao độ, tiết tấu, TĐN số 1 lên bảng.
- Học sinh: Thanh phách, vở nhc.
<i><b>III. Phơng pháp:</b></i>
- Tng quỏt - ging gii, m thoi, làm mẫu, thực hành, lý thuyết.
IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1. </b><b>Ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ </b></i>
- Gọi HS lên bảng hát bài <i><b>Bạn ơi lắng nghe</b></i>”.
- GV nhận xét, đánh giá.
<i><b>3. Bµi míi </b></i>
<i><b>a. Giíi thiƯu bµi: </b></i>TiÕt häc h«m nay các em sẽ
TĐN bài số 1 và tìm hiểu về một số nhạc cụ dân
tộc.
<i><b>b. Nội dung:</b></i>
<i><b> 1. Tập đọc nhạc:</b></i>
- Yờu cầu HS luyện đọc cao độ.
- Yờu cầu HS luyện tập tiết tấu
+ Ở h×nh lun tËp tiÕt tấu có những nt gì?
- Yờu cu HS luyện tập tiết tấu bằng tay và thanh
phách.
- Yu cu HS c nhạc từng khuông 1 kết hợp đọc
cả 2 khuông.
- Yờu cu HS ghép lời từng khuông kết hợp cả 2
khuông.
- T chc cho 1 dóy c nhc 1 dãy hát lời và ngợc
lại.
<i><b> 2. Giíi thiƯu một vài nhạc cụ dân tộc:</b></i>
+ Quan sát tranh em thấy có những loại nhạc cụ
dân tộc nµo?
+ Những nhạc cụ này có đặc điểm gì?
- GV giới thiệu về đặc điểm tác dụng của 4 loại
nhạc cụ trên nh trong SGV.
<i><b>4. Củng cố dặn dò:</b></i>
- Yu cu HS c li bi nhc v li ca bi TN
s 1.
- Giáo viên nhận xét tinh thần giờ học.
- Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài tiết sau.
- 3 em lên bảng h¸t
- HS luyện cao độ
- HS luyện tập tiết tấu
- Nốt đen và nốt trắng
- HS luyÖn tËp tiÕt tÊu bằng tay và
thanh phách.
- Học sinh tập đọc nhạc
- 1 dãy đọc nhạc 1 dãy hát lời.
- Có đàn nhị, đàn tam, đàn tứ, đàn tì bà.
- HS trả lời
<i><b>Thứ năm ngày 1 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>Më réng vèn tõ : </b>
<b>TRUNG THỰC - TỰ TRỌNG</b>
- Hiểu đợc các từ ngữ thuộc chủ điểm: Trung thực - Tự trọng.
- Sử dụng các từ ngữ thuộc chủ điểm để nói, viết.
<b>II, §å dùng dạy học:</b>
- Từ điển.
- Giấy khổ to và bút d¹.
<b>III, Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. KiĨm tra bµi cũ</b>
- Gọi HS lên bảng thực hiện YC:
- Viết 5 DTRiêng.
- Nhận xét, bổ sung.
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<b>*. Giới thiệu bài </b>
<b>*. HĐ1: Làm việc theo cỈp BT1</b>
- Gọi HS đọc u cầu và nội dung.
- Yờu cầu HS trao đổi và thảo luận theo cặp
ND BT1.
- Hớng dẫn HS nhận xét, bổ sung.
- GV chốt lại cách làm đúng.
- Gọi HS đã đọc bi hon chnh.
<b>*. HĐ2: Trò chơi : " Nối nhanh" BT2</b>
- GV chia nhóm làm 2 nhóm. YC các nhóm
cử 3 bạn lên tham gia chơi lên nối từ vi
ngha ỳng.
- GV nhận xét, tuyên dơng các nhóm.
<b> *. HĐ3: Thảo luận nhóm -BT3 </b>
- GV phát giấy, bút dạ cho từng nhóm.
- Yu cu HS trao đổi và thảo luận theo nhóm
rồi làm bài.
- Gọi đại diện các nhóm lên dán KQ.
- Hớng dẫn HS nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên nhận xét, kết luận các từ đúng.
- Yờu cầu HS đọc lại 2 nhúm t.
<b> *. HĐ4: Làm việc cá nhân -BT4 </b>
- Yờu cầu HS tự đặt câu.
- Yờu cầu HS t cõu.
- Hớng dẫn HS sửa lỗi về câu, sử dụng từ cho
từng HS.
- Nhận xét ,tuyên dơng những HS dặt câu tốt.
<b>C, Củng cố, dặn dò:</b>Nhận xét giờ học.
- 2 HS lên bảng viết.
- Lớp nhận xét, bæ sung.
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
-2 HS ngồi cùng bàn, trao đổi, hoàn thnh
BT1.
- Đại diện 1 số cặp nêu ý kiÕn.
- Lớp nhận xét, bổ sung.Thống nhất KQ đúng:
<i><b>tù träng, tự tin, tự kiêu, tự ái, tự hào, tự ti.</b></i>
-2 HS đọc lại bài.
- Các nhóm cử đại diện lên chi ni t vi
ngha ỳng.
- Mỗi HS chỉ nèi 1 tõ.
-Chia nhóm, nhận đồ dùng.
-Hoạt động nhóm, thống nht ý kin, ghi KQ
vo giy.
-Đại diện các nhóm lên dán KQ và trình bày.
-Các nhóm khác theo dõi, nhận xÐt.
+ Trung cã nghÜa lµ ở giữa: <i>trung thu, trung</i>
<i>bình, trung tâm .</i>
+ Trung có nghĩa là ở một lòng một dạ: <i>trung</i>
<i>thành, trumg kiên, trung nghĩa, trung hậu.</i>
- 2HS c lại 2 nhóm từ.
-HS tự đặt câu với từ đã cho ở BT3.
-1 số HS nối tiếp nhau đặt câu.
- Lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung.
Ví dụ: -Đêm trung thu thật là vui.
-Bạn Minh là ngời trung thực
<i><b>PhÐp céng</b></i>
<b>I, Mục tiêu:</b> Giúp học sinh
- Củng cố kĩ năng thực hiện phép cộng có nhớ và không nhớ với các số TN có bốn, năm, sáu
chữ số.
- Củng cố kĩ năng giải toán về tìm thành phần cha biết của phÐp tÝnh.
<b>II, </b>
<b> Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
- Gọi HS lên bảng tính:
1952
1357
3178
2658
- Nhn xột, ỏnh giỏ
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<i><b>*. Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>*. HĐ1: Củng cố kĩ năng làm tính céng </b></i>
- GV nªu phÐp céng:
48 352 + 21 026
- YC HS thùc hiƯn tÝnh.
- GV nhËn xÐt, YC HS nªu cách thực hiện phép
cộng.
- GV tiếp tục nêu phép cộng
367 859 + 541 728
- Híng dÉn HS thùc hiƯn phÐp céng t¬ng tù nh
trªn
- GV nhận xét, KL cách làm đúng.
- Muốn thực hiện phép cộng ta làm ntn?
<b>*. H§2: Thùc hµnh:</b>
- Giao nhiƯm vơ cho HS.
- Lu ý HS tríc khi lµm bµi.
- ChÊm 1 sè bµi.
- Híng dÉn HS chữa bài.
<i><b> * Bài 1+2:</b></i> Đặt tÝnh råi tÝnh
- Gọi 4 HS lên bảng yêu cầu HS tự đặt tính rồi
tính.
- GV híng dÉn HS nhận xét, chữa bài.
- GVcủng cố lại kĩ thuật tính cho HS.
- Chữa bài và cho điểm.
<i><b> * Bài 3:</b></i> Gọi HS đọc đề toán
- GV hớng dẫn HS nhận xét, chữa bài.
- Chốt lại cỏch lm ỳng.
+ 2 HS lên bảng tính.
+ Lớp làm vào giấy nháp.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào giấy
nháp.
- So sỏnh i chiu KQ.
21026
48325
69351
-1 số HS nêu cách thực hiện phép cộng.
<i>B1: Đặt tính.</i>
<i> B2: Cộng theo TT từ phải sang trái.</i>
- 2 HS lên bảng tính.
- Lớp làm vào giấy nh¸p.
367 859
+ 541 728
909 587
- So sánh đối chiếu KQ.
- 1 số HS nêu (cho đến khi nêu đúng)
B1: <i>Đặt tính: viết số hạng này dới số</i>
<i>hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một</i>
<i>hàng thẳng cột với nhau.</i>
B2: <i>TÝnh céng theo TT từ phải sang trái.</i>
- Tự làm bài tập ở vở bµi tËp.
- 1 HS đọc yêu cầu
- 2 HS lên bảng, đặt tính rồi tính.
- Lớp đổi vở để kiểm tra KQ lẫn nhau.
- Thống thất KQ đúng.
- 1 HS đọc yêu cầu
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- Lớp đổi vở để kiểm tra KQ lẫn nhau.
-Thống thất KQ đúng.
<i><b>* Bài 4</b></i>: Tìm X
- GV hi cng cố: <i>Muốn tìm số bị trừ, số</i>
<i>hạng cha bit ta lm ntn?</i>
- Nhận xét, củng cố lại cách tìm thừa số và số
chia cha biết cho HS.
<i>a, X - 363 = 975</i>
<i> X = 975 + 363</i>
<i> X = 1 338</i>
<i><b>C, Củng cố, dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
<i> Số cây huyện đó đã trồng đợc là :</i>
<i> 325 164 + 60 830 = 385 994 (cây)</i>
<i> Đáp số: 385 994 cây</i>
- 2 HS lên bảng làm và nêu cách làm.
- Lớp đổi vở để kiểm tra KQ lẫn nhau.
- Thống thất KQ đúng.
<i>b, 207 + X = 815</i>
<i> X = 815 -207</i>
<i>X = 608</i>
<b>Chính tả (Nghe - viết)</b>
<i><b>NGƯỜI VIẾT TRUYỆN THẬT THÀ</b></i>
I - <i><b>Mục tiêu:</b></i>
- Nghe - viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ; trình bày đúng lời đối thoại của nhân vật,
không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng BT2, BT3a.
- Giáo dục hs tính thẩm mĩ, có thinh thần trách nhiệm với bài viết.
<b>II - </b><i><b>Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Bảng phụ ghi sẵn BT2, BT3a; vở chính tả.
<b>III – </b><i><b>Các hoạt động chủ yếu</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A </b><i><b>- Kiểm tra</b>: Nêu y/cầu</i>
- Gọi HS lên bảng thực hiện.
<i><b>B - Bài mới: </b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài, ghi đề </b></i>
<i><b>2.Hướng dẫn nghe viết:</b></i>
- Yêu cầu HS đọc bài chính tả + yêu cầu.
- Hỏi + nhắc cách trình bày bài chính tả.
- Đọc lần lượt + quán xuyến, nhắc nhở.
- Đọc lại cho học sinh soát lỗi.
- Chấm 6-7 bài
- Nhận xét, biểu dương
<b>2. </b><i><b>Hướng dẫn làm bài chính tả</b>. </i>
<i><b> * Bài 2</b></i>:
- Y/ cầu hs đọc nội dung bài tập
- Nhắc nhở học sinh cách sửa lổi.
-Y/cầu hs- Cùng lớp nhận xét.
<i><b> * Bài 3</b></i>:
- Y/ cầu hs đọc yêu cầu bài tập.
- Phát bảng nhóm cho các nhóm thi làm nhanh
2 dạng của BT3.
- Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
- Nh.xét, biểu dương.
- Chốt lại.
<i><b> Dặn dò:</b></i> Chữa những lỗi sai
- 2HS viết các từ có vần en / eng. Lớp
nháp + th.dõi, nh.xét
-Th.dõi
- Th.dõi, thầm bài chính tả
- 1hs đọc lại bài viết, lớp suy nghĩ + nêu
nội dung mẫu chuyện
- Theo dõi + viết bài.
- Soát lỗi, đổi vở + chấm chữa
- Th.dõi, biểu dương.
- Đọc nội dung bài tập, lớp đọc thầm.
- 2hs bảng -lớp vở + nh.xét
-Th. dõi, b.dương
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Nhắc lại kiến thức đã học về từ láy để
vận dụng làm bài tập này.
- Th.luận + làm theo nhóm
- Làm lại các bài tập BT+ chuẩn bị bản đồ có
tên quận, huyện, thị xã, danh lam thắng cảnh, di
tích lịch sử ở tỉnh em.
- Nh.xét tiết học, biểu dương.
-Th.dõi, biểu dương.
<b>PHÒNG MỘT SỐ BỆNH DO THIẾU CHẤT DINH DƯỠNG</b>
<b>I, Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh biÕt
- Kể 1 số bệnh do ăn thiếu chất dinh dỡng.
- Bớc đầu hiểu đợc nguyên nhân và cách phòng tránh 1 số bệnh do thiếu chất dinh dỡng.
- Có ý thc n cht dinh dng.
<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh ảnh về 1 số bệnh do ăn thiếu chất dinh dìng .
<b>III, Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. KiÓm tra bài cũ</b>
Gọi HS lên bảng trả lời:
<i>+ Hãy nêu các cách để bảo quản thức ăn?</i>
- Nhận xét, bổ sung.
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<i><b>*. Giới thiệu bài</b></i>
<b>*. HĐ1: Nhận dạng 1 số bệnh do thiếu chất dinh</b>
<i><b>dìng.</b></i>
- Tổ chức cho HS hoạt động cả lớp theo định hớng
sau:
- YC HS quan sát hình minh hoạ trang 26 SGK và
tranh ảnh su tầm đợc trả lời câu hi.
<i>+ Ngời trong hình bị bệnh gì ?</i>
<i> + Những dấu hiệu nào cho em biết bệnh mà </i>
<i>ng-ời đó mắc phải?</i>
- GV gäi HS mang tranh lên chỉ vào tranh và nói
theo YC trên.
- NhËn xÐt, kÕt luËn.
<b>*. HĐ2: Tìm hiểu nguyên nhân và cách đề</b>
<i><b>phòng bệnh do thiếu chất dinh dỡng </b></i>
- Tổ chức cho HS làm việc trên phiếu bài tập.
- YC HS đọc kĩ và hoàn thành phiếu bài tập
- GV kÕt luËn: <i>Mét sè bƯnh do thiÕu chÊt dinh dìng nh :</i>
<i> + BÖnh phï do thiÕu vi ta min B.</i>
<i> + Bệnh chảy máu chân răng do thiếu vi ta min C.</i>
<i>Để phòng các bệnh suy dinh dỡng cần ăn đủ chất và đủ </i>
<i>l-ợng. Nếu phát hiện trẻ bị bệnh do thiếu chất dinh dỡng cần</i>
<i>điều chỉnh thức ăn hợp lí và đi khỏm bỏc s.</i>
<b>*. HĐ3: Trò chơi " Bác sĩ "</b>
- GV hớng dẫn HS cách chơi.
- Tổ chức cho HS chơi theo nhóm.
- Nhận xét, chấm điểm từng nhóm.
- Nhận xét, tuyên dơng phong tặng danh hiệu bác
sĩ cho những nhóm làm tốt.
<b>C, Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học
- 2 HS lên bảng trả lời.
- Lớp nhận xÐt, bæ sung.
- Hoạt động cả lớp.
- HS quan sát hình minh hoạ và tranh
ảnh su tầm trả lời.
<i>+ Em bé ở H1/ 26 bị suy dinh dỡng. Cơ thể</i>
<i>em rất gầy, chân tay nhỏ.</i>
<i> + Cô ở H2 bị bệnh bớu cổ, cổ cô bÞ låi to.</i>
- 1 số HS lên chỉ tranh đã su tầm đợc, nói
về bệnh và dấu hiệu của bệnh.
- Lớp theo dõi nhận xét.
- Làm việc trên phiếu (ở BT1 VBT).
- HS hoµn thµnh phiÕu häc tËp.
- 2 HS lên bảng chữa .
- Lớp theo dõi, nhận xét.
-1 HS đóng vai bác sĩ, 1 HS đóng vai
bệnh nhân.
+ Nói về triệu chứng, tên bệnh, cách
phòng.
+ KĨ vỊ dÊu hiƯu cđa bƯnh.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau. <sub>- Các nhóm kh¸c theo dâi, nhËn xÐt.</sub>
<b>KHÂU GHÉP HAI MÉP VẢI BẮNG MŨI KHÂU THƯỜNG (tiÕt 1)</b>
<i><b>I/ Mơc tiªu</b>:</i> Gióp HS:
- Biết cách khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu thờng.
- Khâu ghép đợc 2 mép vải bằng mũi khâu thờng.
- Rèn lun tính kiên trì, sự khéo léo của đơi tay.
<i><b>II/ §å dïng dy häc:</b></i>
- Tranh quy trình khâu ghép đợc 2 mép vải bằng mũi khâu thuờng.
- Mẫu khâu khâu ghép đợc 2 mép vải bằng mũi khâu thờng, kim khâu len thớc, phấn
III,Các hoạt động dạy học chủ yếu :
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> * Giíi thiƯu bµi </b></i>
<b> *HĐ1: HS quan sát và nhận xét mẫu </b>
- GVgiíi thiƯu mÉu
- YC HS quan sát mặt trái, mặt phải của mẫu khâu
ghép 2 mép vải bằng mũi khâu thờng, kết hợp với
quan sát hình 3a, 3b (SGK) để nêu nxét về đờng
khâu, mũi khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu
th-ờng.
- GV nxét và tóm tắt đặc điểm khâu ghép 2 mép vải
bằng mũi khâu thờng.
<b> *H§2: thao t¸c kÜ tht</b>
- GVu cầu HS quan sát hình 1, 2, 3, 4 SGK
- YC HS đọc mục 1 + qsát các hình SGK thảo luận
nhóm ND sau:
<i>+ HÃy nêu cách khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu thờng.</i>
<i> + Nêu cách khâu khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu </i>
<i>th-ờng.</i>
- GV nxÐt, kÕt luËn
- Sau đó GV hớng dẫn các thao tác kĩ thuật, vừa
thao tác, vừa nêu.
<i><b>C,Cñng cố -dặn dò: </b> </i>
- Nhận xét giờ häc.
- Dặn HS chuẩn bị đồ dùng cho tiết học sau.
- HS quan s¸t ,nxÐt mÉu
-HS thảo lun nhúm ụi v c im
ca ng khõu.
- Đại diƯn 1sè HS nªu ý kiÕn.
- Líp nxÐt, bỉ sung.
<i>+ Đờng khâu ở mặt phải và mặt trái </i>
<i>giống nhau.</i>
<i> + Mi khâu ở mặt phải và mặt trái giống </i>
<i>nhau, dài bằng nhau và cách đều nhau.</i>
- HS quan sát các hình SGK + đọc
mục 1, 2, 3, 4 SGK
- Tiến hành thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm nêu ý kiến.
- Các nhóm khác nxét, bổ sung.
- HS theo dõi, nắm quy trình khâu.
Thứ sỏu ngày 2 tháng 10 năm 2009
<i><b> </b></i>
<b>I, Mục đích yêu cầu : </b>Giúp HS
- Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý, XD đợc cốt truyện: "Ba lỡi rìu”
- XD đoạn văn kể chuyện kết hợp miêu tả hình dáng n/v, đặc điểm của các sự việc.
- Hiểu đợc ý nghĩa của câu chuyện .
- Lời kể tự nhiên sinh ng, sỏng to trong miờu t.
<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh minh ho¹ SGK.
<b>III</b>
<b> , Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. Bµi cị</b>
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ ở tiết trớc.
- Nhận xét, khen ngợi cho điểm HS.
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<i><b> 1 . Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b> 2: Làm việc cả lớp - BT1</b></i>
- GV dán 6 tranh minh hoạ theo đúng TT nh
SGK lên bảng. YC HS quan sát, đọc thầm
phần lời dới mỗi tranh và trả lời.
<i>+ Trun cã nh÷ng n/v nào ?</i>
<i> + Câu chuyện kể lại chun g×?</i>
<i> + Trun cã ý nghÜa g×?</i>
- YC HS đọc lời gợi ý dới mỗi bức tranh.
- YC HS dựa vào tranh minh hoạ kể lại cốt
chuyện 3 li rỡu .
- GV nhận xét tuyên dơng những em kể sáng
tạo.
<b>3: Làm việc theo nhóm -BT2 </b>
- GV hớng dẫn HS làm mẫu theo tranh 1.
- YC HS quan sát tranh, đọc thầm ý dói bức
tranh và trả lời câu hỏi.
- GV ghi nhanh các câu trả lời.
<i>+ Anh chàng tiều phu làm gì?</i>
<i> + Khi đó chàng trai nói gì?</i>
<i> + Ngoại hình n/v nh thế no?</i>
<i> + Lỡi rìu của chàng trai ntn?</i>
- GV gọi HS XD đoạn 1 của câu chuyện dựa
vào các câu trả lời.
- Hớng dẫn HS nhận xét.
- YC HS hoạt động theo nhóm với 5 tranh cũn
li.
- GV nhận xét ghi ý chính lên bảng.
-Tổ chức cho HS thi kể từng đoạn.
- Hớng dẫn HS nhận xét sau mỗi HS kể.
-Tổ chức cho HS kể toàn chuyện.
-Hớng dẫn HS nhận xét.
-Đánh giá cho điểm .
<b>C, Củng cố , dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 1 HS c to, lp c thầm.
- HS quan sát tranh minh hoạ đọc thầm phần
lời. Nối tiếp nhau trả lời.
- Líp theo dâi, nhËn xÐt, bổ sung.
<i>+ Chàng tiều phu, ông tiên.</i>
<i> + Kể lại việc chàng tiều phu nghèo đốn</i>
<i>củi và đợc ơng tiên thử tính thật thà, trung</i>
<i>thực.</i>
<i> + Khuyên chúng ta hãy trung thực, thật</i>
<i>thà trong cuộc sống sẽ đợc hạnh phúc</i>.
- 6HS nối tiếp nhau đọc, mỗi HS đọc 1
tranh.
- 3-5 HS kĨ.
- Líp theo dâi, nhËn xÐt.
- 2 HS đọc YC-Lớp đọc thầm.
- HS quan sát đọc thầm.
- 1 số HS nêu ý kiến.
<i>+ Đốn củi.</i>
<i> + </i><i>Cả nhà ta ...thì sống ntn đây"</i>
<i> + Chàng tiều phu nghèo ở trần, đóng khố</i>
<i>đầu quấn khăn m qu.</i>
<i> + Lỡi rìu sắt bóng loáng.</i>
- 1-2HS nhìn bảng XD đoạn văn kể lại đoạn
1.
- lp nhn xét lời kể của bạn.
- Hoạt động trong nhóm.
-1 HS nêu câu hỏi cho các thành viên trong
nhóm trả lời. Th kÝ ghi vµo giÊy.
- Đại diện các nhóm lên bảng dán KQ.
- Mỗi nhóm cử đại diện lên thi kể 1 đoạn.
- Lớp nhận xét,bổ sung sau mỗi HS kể
- 2-3 HS kể tồn chuyện.
- Líp nhËn xÐt, bổ sung.
<b>I, Mục tiêu:</b> Giúp học sinh
- Củng cố kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ và không nhớ với các số TN có bốn, nm, sỏu, chữ
số .
- Củng cố kĩ năng làm tính trừ.
<b>II, </b>Cỏc hot động dạy học chủ yếu:
<b>A. KiÓm tra bài cũ</b>
- Gọi HS lên bảng tính:
57 986 186 954
+ 814 + 247 436
- Nhận xét, đánh giỏ
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<i><b> *. Giới thiệu bài: </b></i>
<b> *. HĐ1: Củng cố kĩ năng làm tính trừ </b>
- GV nêu phép cộng :
865 279 - 450 237 = ?
- YC 1 HS thùc hiÖn tÝnh.
- Hớng dẫn HS nhận xét, đối chiếu với bài làm của
bạn.
- GV hỏi để củng cố :" Muốn thực hiện phép trừ ta
làm nh thế nào?"
- GV nhËn xét, rút ra ghi nhớ SGK.
- Gi vài HS nhắc lại.
- GV nêu phép trừ: 647 253 - 285 749 = ?
- Híng dÉn HS thùc hiƯn phép trừ tơng tự nh trên.
<b> *. HĐ2: Thực hành</b>
<i><b>** Bài 1+2:</b></i> Đặt tính rồi tính
- Gi 4 HS lên bảng yêu cầu HS tự đặt tính rồi
tính.
- GV hớng dẫn HS nhận xét, chữa bài.
- Chốt lại cách làm đúng.
- GVcđng cè l¹i kÜ tht tÝnh cho HS.
<i><b>** Bài 3+4:</b></i> Giải toán
- Gọi 2 HS lên bảng chữa.
- GV hng dẫn HS nhận xét, chữa bài.
- Thống nhất cách làm ỳng.
<i><b>Bài 3:</b></i>
Giải
Quãng đờng xe lửa từ Nha Trang đến TP HCM
là :
1 730 -1 315 = 415 (km)
Đáp số: 415 km
<b>C, Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- 2 HS lên bảng tính.
- Lp lm vào giấy nh¸p.
-1 HS đọc lại phép trừ.
- 1 HS lên bảng lµm bµi, líp lµm vào
giấy nháp.
-So sỏnh i chiu KQ.
865 279
- 450 237
415 042
-1 số HS nêu cách thực hiện phép trừ .
<i>+ B1: Đặt tính: viết số trừ dới số bị trừ sao</i>
<i>cho các c/ số ở cùng 1 hàng thẳng cột với nhau,</i>
<i>viết dấu- và kẻ g¹ch ngang.</i>
<i> + B2: TÝnh trõ theo TT từ phải sang trái.</i>
- 2 - 3 HS nhắc lại.
- 1 HS lên bảng tính. Lớp làm vào giấy
- 1 HS đọc yêu cầu
- 4 HS lên bảng, đặt tính rồi tính.
+ Lớp đổi vở để kiểm tra KQ lẫn nhau
- Thống thất KQ đúng.
- 2 HS đọc yêu cầu
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- Lớp đổi vở để kiểm tra KQ lẫn nhau
<i><b>Bµi 4:</b></i>
Gi¶i
Số cây năm ngoái đã trồng là :
214 800 - 80 600 = 134 200 ( cây)
Số cây cả 2 năm trồng đợc là:
134 200 + 214 800 = 349 000 (cây)
Đáp số : 349 000 cây
<i><b> </b></i><b>VẼ THEO DẠNG HÌNH CẦU</b>
<b>I</b><i><b>. Mục đích:</b></i>
- Hiểu hình dáng, đặc điểm, màu sắc của quả dạng hình cầu.
- HS yêu thiên nhiên, biết chăm sóc và bảo vệ cây trồng
<b>II</b><i><b>.Chuẩn bị</b></i>
- Tranh, ảnh về loại quả hình cầu
- Quả dạng hình cầu có màu sắc, đậm nhạt khác nhau.
- Bài vẽ của HS lớp trước
- Giấy vẽ, vở thực hành, bút chì, tẩy, màu vẽ.
<b>III.</b><i><b>Các hoạt động chủ yếu:</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. </b><i><b>Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Hoạt động 1: Quan sát nhận xét</b></i>
- Giới thiệu một số quả đã chuẩn bị và tranh ảnh về
quả dạng hình cầu và đặt câu hỏi:
<i>+ Đây là quả gì?</i>
<i> + Hình dáng, đặc điểm, màu sắc của từng loại quả như thế</i>
<i> + So sánh hình dáng, màu sắc giữa các loại quả.</i>
<i> + Tìm thêm các loại quả có dạng hình cầu mà em biết, miêu tả</i>
<i>về hình dáng, đặc điểm và màu sắc của chúng?</i>
- GV tóm tắt
<i><b>3. Hoạt động 2: Cách vẽ quả:</b></i>
- Dùng hình gợi ý cách vẽ hoặc vẽ lên bảng để giới
thiệu cách vẽ quả.
- Hướng dẫn cách sắp xếp bố cục trong tờ giấy
- Nhắc HS vẽ bàng bút chì
<i><b>4. Hoạt động 3: Thực hành</b></i>
- Sắp cho hai dãy bàn vẽ hai mẫu
- Nhắc HS cần quan sát kĩ vật mẫu
- Nhắc lại cách vẽ
- Quan sát, hướng dẫn, uốn nắn
<i><b>5. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá</b></i>
- Nhận xét một số bài ưu điểm, nêu những ưu điểm,
khuyết của bài vẽ.
+ Bố cục
<i> + Cách vẽ hình</i>
<i> + Những khuyết điểm cần khắc phục</i>
<i> + Những ưu điểm cần phát huy</i>
- Xếp loại các bài vẽ.
<b>6. Củng cố, dặn dò: Về nhà hoàn thành bài vẽ.</b>
- Chuẩn bị bài học sau- Nhận xét chung tiết học.
- Quan sát vật mẫu, nhận xét
- Lắng nghe
- Suy nghĩ trả lời
- Nhận xét, bổ sung
- Nêu các loại quả mà em biết
- Miêu tả về các loại quả đó
- Quan sát, lắng nghe
-Thực hành vẽ
-Quan sát, nhận xét bài của bạn
- Nêu và đánh giá bài bạn
-Thực hiện
<b>Sinh hoạt lớp:</b>
-Thực hiện nhận xét, đánh giá kết quả công việc tuần qua để thấy đợc những mặt tiến bộ, cha
tiến bộ của cá nhân, tổ, lớp.
- Biết đợc những công việc của tuần tới để sắp xếp, chuẩn bị.
- Giáo dục và rên luyện cho hs tính tự quản, tự giác, thi đua, tích cực tham gia các hoạt động của
tổ, lớp, trờng.
II.<i><b>ChuÈn bÞ</b></i> :
- Bảng ghi sẵn tên các hoạt động, công việc của hs trong tuần.
- Sổ theo dõi các hoạt động, công việc của hs.
III.<i><b>Hoạt động dạy-học :</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>A.Nhận xét, đánh giá tuần qua :</b></i>
- Chuẩn b dựng hc tp
-Vệ sinh bản thân, trực nhật lớp, sân trờng
- Đồng phục, khăn quàng, bảng tên
- Xếp hàng ra vào lớp, thể dục, múa hát sân
trờng, thực hiện tốt A.T.G.T
-Bài cũ, chuẩn bị bài mới
- Ăn quà vặt
-Tiến bộ
-Cha tiến bộ
<i><b>B.Một số việc tuần tới :</b></i>
-Nhc hs tiếp tục thực hiện các công việc đã đề ra,
khắc phc nhng tn ti
- Th.hiện tốt A.T.G.T
- Các khoản tiền nộp của hs
- Trực văn phòng, vệ sinh lớp, sân trêng.
- Thực hiện làm VSinh để phòng cúm AH1N1.
trong tổ tự nh.xét, đánh giá mình
-Tổ trởng nh.xét, đánh giá, xếp loại
các tổ viên.
- Tỉ viªn cã ý kiÕn
- Các tổ thảo luận +tự xếp loi tổ
mình
* Ln lợt Ban cán sự lớp nh.xét đánh
.Lớp phó học tập
.Lớp phó lao động
.Lớp phó V-T - M
.Lớp trởng
<i>Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2009</i>
<b>I, Mơc tiªu:</b>
1.- Đọc đúng các tiếng từ khó do ảnh hởng của phơng ngữ: <i>soi sáng, mơ tởng, đổ xuống. </i>
- Đọc trôi chảy, lu lốt tồn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn
giọng ở các từ ngữ gợi tả gợi cảm, biết đọc diễn cảm với giọng phù hợp.
2.- Hiểu các từ ngữ mới trong bài: <i>tết trung thu độc lập, trại, trăng ngàn</i>.
- Hiểu nội dung bài: <i>Tình yêu thơng các em nhỏ của anh chiến sĩ, mơ ớc của anh về tơng lai</i>
<i>của các em.</i>
<b>II,</b><i><b>Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc .
<b>III</b>
<b> , Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. Bµi cị</b>
- Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc bài “<i>Chị em</i>
<i>tôi</i> ” và nêu ND bài..
- NhËn xÐt, cho ®iĨm
<b>B. Dạy học bài mới</b>
<i><b>*. Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>*. H1: Luyn c</b></i>
- Hớng dẫn HS chia đoạn.
- YC HS c ni tip theo on.
- Giáo viên sửa lỗi phát ©m, ng¾t giäng nÕu
cã cho tõng HS.
- Gọi HS c phn chỳ gii
- Giúp HS biết ngắt, nghỉ hơi dài sau dấu ba
chấm trong câu.
+ Giỏo viờn c din cảm toàn bài: giọng
nhẹ nhàng thể hiện niềm tự hào, m c ca
anh chin s.
<b>*. HĐ2: Tìm hiểu bài</b>
- Yờu cầu HS đọc đoạn 1, trao đổi và trả lời
câu hỏi.
<i>+Thời điểm anh chiến sĩ nghĩ tới trung thu và</i>
<i>nghĩ tới các em nhỏ có gì đặc biệt?</i>
<i> + §èi víi các em thiếu nhi tết trung thu có gì</i>
<i>vui?</i>
<i> + Đứng gác trong đêm trung thu ,anh chin s</i>
<i>ngh ti iu gỡ?</i>
+ Vậy đoạn 1 cho em biết điều gì?
- Yờu cu HS c thầm đoạn 2, trao đổi và
trả lời câu hỏi.
<i>+ Hình ảnh trăng mai còn sáng hơn nói lên điều</i>
<i>gì?</i>
- 2 HS c v nờu ND.
- HS tự chia đoạn .
<i>Đoạn 1: 5 dòng đầu .</i>
<i>Đoạn 2: TiÕp .... vui t¬i.</i>
<i> Đoạn 3: Còn lại</i>
- 3 HS ni tip nhau c bài theo từng đoạn (3
l-ợt).
- 2 HS đọc
-2-3 HS đọc đúng các câu GV nêu trên.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
+ 1 HS đọc to. Lớp đọc thầm
+ Trao đổi cặp đôi, trả lời câu hỏi.
<i>+ Vào thời điểm anh đứng gác ở trại, trong đêm trung</i>
<i>thu đọc lập đầu tiên.</i>
<i> + Là tết của thiếu nhi, thiếu nhi cả nớc cùng rớc đèn</i>
<i>phá cỗ.</i>
<i> + NghÜ tíi c¸c em nhỏ và tơng lai của các em.</i>
** ý1:<i><b>Cảnh đẹp trong đêm trung thu </b><b>độ</b><b>c lập</b></i>
<i><b>đầu tiên.</b></i>
- 1 HS đọc to. Lớp đọc thầm
<i> + Anh chiến sĩ tởng tợng đất nớc trong những</i>
<i>đêm trăng tơng lai ra sao?</i>
<i> + Vẻ đẹp đó có gì khác so với đêm trung thu độc</i>
<i>lập ?</i>
+ Đoạn 2 nói lên điều gì?
- Yờu cu HS đọc thầm đoạn 3, trao đổi và
trả lời câu hi.
<i>+ Hình ảnh trăng mai còn sáng hơn nói lên điều</i>
<i>gì?</i>
<i> + Em mơ ớc đất nớc ta mai sau s phỏt trin</i>
<i>ntn?</i>
- GV nhận xét, chốt lại những ý hay của các
em.
- Đoạn 3 nói lên điều gì?
-Yêu cầu HS tìm nội dung chính của bài.
<b>*. HĐ3: Đọc diễn c¶m</b>
- Nhắc nhở, hớng dẫn các em tìm đúng
- Hớng dẫn cả lớp luyện đọc và thi đọc
diễn cảm một đoạn, có thể chọn đoạn sau:
“Ngày mai… vui tơi”
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm đoạn
văn.
- Tổ chức cho HS đọc toàn bài
- Nhận xét và cho điểm HS.
- NhËn xÐt, bæ sung ghi nội dung lên bảng.
<b>C, Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
<i> + Dới ánh trăng vàng dòng thác nớc đổ xuống làm</i>
<i>chạy máy phát điện, giữa biển rộng... tàu lớn, ống khói...</i>
<i>bát ngát ...tơi vui.</i>
<i> + Đó là vẻ đẹp của đất nớc giàu có hơn nhièu so với</i>
<i>những ngày đọc lập đầu tiên.</i>
** ý2: <i><b>ớc mơ của anh chiến sĩ về tơng lai tơi</b></i>
<i><b>đẹp của đất nớc.</b></i>
- 1 HS đọc. Lớp đọc thầm.
<i>+ Nói lên tơng lai của trẻ em,của đất nớc ngày càng tơi</i>
<i>đẹp.</i>
- 1 sè HS nªu ý kiÕn.
- Líp theo dâi, nhËn xÐt.
** ý 3: <i><b>Lời chúc của anh chiến sĩ i vi</b></i>
<i><b>thiu nhi.</b></i>
<b>***Nội dung: Tình yêu thơng các em nhỏ cđa</b>
<i><b>anh chiÕn sÜ, m¬ íc cđa anh vỊ t¬ng lai cđa</b></i>
<i><b>c¸c em..</b></i>
- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- 4-5 HS tham gia thi đọc. Lớp theo dõi, nhận
xét.
- 1+2 HS đọc toàn bài.
- 1 số HS nêu ý kin.
- Lp nhn xột, b sung.
<b>I, Mục tiêu:</b> Giúp học sinh
- Củng cố kĩ năng tính cộng, tính trừ các số TN và cách thử lại phép cộng, phép trừ các số TN.
- Củng cố kĩ năng giải toán về tìm thành phần cha biết của phép tính và giải toán có lời văn.
<b>II</b>
<b> , Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>
- Gäi HS lên bảng thực hiện phép tính:
479 892-214 589; 10 450-8 796
-GV ghi điểm
<b>B. D¹y häc bµi míi</b>
<i><b> *. Giíi thiƯu bµi </b></i>
<i><b> *.HĐ1: Luyện tập củng cố kĩ năng thực hiện</b></i>
<i><b>phép céng, phÐp trõ:</b></i>
- Gäi HS nªu YC BT 1, 2, 3
* Nhắc nhở HS khi đặt tính phải viết thẳng cột.
- YC HS tự làm vào vở.
- Gäi 2 HS lên bảng chữa bài 1,2.
- Hớng dẫn HS nhận xét, chữa bài (nếu sai).
- 2 HS lên bảng làm bài
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung
- 3 HS nèi tiÕp nhau nêu YC các bài tập.
- HS tự làm vào vở.
- 2 HS lên bảng chữa bài 1,2.
=>GV nhận xét, lu ý HS khi đặt tính phải thẳng
cột và củng có lại kĩ thuật tính cho HS.
<i><b>Bài 3: </b></i>
- Gọi 2 HS lên bảng ch÷a.
- GV nhận xét, YC HS nhắc lại cách tìm thành
phần cha biết của phép tính (đối vi i tng HS
yu)
<b>*.HĐ2: Củng cố kĩ năng giải toán có lời văn:</b>
- YC HS nờu toỏn, t túm tắt rồi giải.
- Gọi 1 HS lên bảng chữa.
- Híng dẫn HS nhận xét, chữa bài.
<b>C, Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
<i><b>VD: 38 726 Thư l¹i : 79 680</b></i>
<i><b> + 40 954 - 40 954</b></i>
<i><b> 79 680 38 726</b></i>
<i>- </i> 2 HS lên bảng chữa bài.
- Lp so sỏnh i chiu KQ bài làm của
mình với bài làm trên bảng.
- Thống nhất KQ đúng.
<i><b>X + 262 = 4848 X - 707 = 3535</b></i>
<i><b> X = 4848 - 262 X = 3535 - 707</b></i>
<i><b> X = 4586 X = 4242</b></i>
-1 Số HS đọc đề bài .
- 1-2 HS nêu tóm tắt.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
-HS đổi vở để kiểm tra kết quả lẫn nhau
- Nhận xét, thống nhất KQ đúng.
<i>Gi¶i:</i>
<i> Đỉnh núi Phan -xi-păng cao hơn đỉnh</i>
<i>núi Tây Côn Lĩnh và cao hơn:</i>
<i> 3 143 - 2 428 = 715 (mét)</i>
<i> Đáp số : 715 mét</i>
<b>MT S DN TC TY NGUYấN</b>
<i><b>I, Mục tiªu:</b></i>
- Trình bày 1 số đặc điểm tiêu biểu về dân c, sinh hoạt, trang phục và lễ hội của 1 s dõn tc
Tõy Nguyờn.
- Mô tả về nhà rông ở Tây Nguyên.
- Tôn trọng truyền thống văn hoá của các dân tộc ở Tây Nguyên.
<i><b>II,</b><b>Đồ dùng dạy học:</b> </i>
- Tranh ảnh về nhà ở, hoạt động, trang phục... các dân tộc ở Tây Nguyên.
III, Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động ca hc sinh</b></i>
<b>A. Bài cũ</b>
- Gọi HS trả lời câu hái:
+ Em cã nhËn xÐt g× vỊ khí hậu ở Tây Nguyên ?
- Nhận xét, bổ sung, cho điểm.
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<i><b> *. Giới thiệu bài </b></i>
<i><b> *. HĐ1: Tìm hiểu 1 số dân tộc ở Tây Nguyên</b></i>
-T chc cho HS làm việc cả lớp. YC HS đọc SGK
để trả lời câu hỏi:
+ KĨ tªn 1 sè sè dân tộc ở Tây Nguyên.
+ Khi nhc đến Tây Ngun ngời ta thờng gọi đó
là vùng gì? Tại sao lại nh vậy?
=> Nhận xét, kết luận: <i>Tây Nguyên là nơi có nhiều</i>
<i>dân tộc cùng sinh sống, là nơi tha dân nhất nớc ta.</i>
<i>Đây là vùng kinh tế cần nhiều ngời đến để khai</i>
<i>hoang, mở rộng, phát trin thờm.</i>
<b> *. HĐ2: Tìm hiểu về nhà rông ở Tây Nguyên </b>
- YC HS tho lun cặp đơi, quan sát các hình ảnh
để trả lời câu hỏi:
- 2 HS tr¶ lêi.
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
+ Mỗi buôn làng ở Tây Ngun có ngơi nhà gì
đặc biệt?
+ Nhà rơng thờng dùng để làm gì?Hãy mơ tả về
nhà rông?
+ Sự to đẹp của nhà rông biểu hiện cho điều gì?
=> Nhận xét, đánh giá, tiểu kết: <i>Nhà rông là nơi</i>
<i>sinh hoạt tập thể của buôn làng, nh hội họp tiếp</i>
<i>khách. Nhà rông làm bằng các vật liệu tre, nứa,</i>
<i>mái nhà rông cao to. Nhà rơng nào càng cao to</i>
<i>càng thể hiện sự giàu có ca buụn lng.</i>
<b> *. HĐ3: Tìm hiểu về trang phơc, lƠ héi </b>
- Tỉ chøc cho HS lµm viƯc theo nhãm.
- YC c¸c nhãm quan s¸t H1, 2, 3, 5, 6 thảo luận
ND sau:
+ Ngời dân ở Tây Nguyên ăn mặc ntn? Nhận xét
về các trang phơc trun thèng cđa c¸c DT?
+ Lễ hội ở Tây Nguyên thờng đợc tổ chức khi
nào? Kể tên 1 số lễ hội đặc sắc ở Tây Nguyên?
=> Nhận xét, tiểu kết: <i>Ngời dân ở Tây Nguyên ăn</i>
<i>mặc đơn giản. Trang phục truyền thống đợc trang</i>
<i>trí hoa văn nhiều màu sắc. Lễ hội ở Tây Nguyên</i>
<i>thờng đợc tổ chức vào mùa xuân hoặc sau vụ thu</i>
<i>hoạch.</i>
- Tiến hành thảo luận cặp đơi ,quan sát
- Đại diện các cặp nêu ý kiÕn.
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- Chia nhãm (4 nhãm).c¸c nhãm nhËn
n/v.
-Nhãm 1+2: trang phơc
-Nhãm 3+4: lƠ héi
- Tiến hành thảo luận trong nhóm, th kí
ghi KQ thảo luận.
- Đại diện cácnhóm báo cáo KQ.
- Các nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
<i><b>TIẾT KIỆM TIỀN CỦA</b><b> (tiết 1)</b></i>
<b>I, Mục tiêu:</b> Giúp học sinh
- Cần phải biết tiết kiệm tiền của. Vì sao cần phải biết tiÕt kiƯm tiỊn cđa?
- HS biết tiết kiệm tiền của, giữ gìn sách vở, đồ dùng ... trong sinh hoạt hàng ngày.
- Biết đồng tình ủng hộ những hành vi việc làm tiết kiệm, khơng đồng tình với những hành vi,
vic lm lóng phớ tin ca.
<b>II,</b><i><b>Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Bảng phụ; bìa xanh, đỏ, vàng cho các đội.
<b>III</b>
<b> , Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. KiÓm tra bµi cị</b>
- Gọi HS lên bảng đọc phần ghi nhớ bài học trớc ?
- Nhận xét, đánh giá.
<b>B. D¹y học bài mới: </b>
<i><b>*. Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>*. HĐ1: Tìm hiĨu th«ng tin </b></i>
- YC HS đọc các thông tin SGK thảo luận cặp đôi trả lời
các câu hỏi SGK.
- Gọi đại diện 1 số cặp nêu ý kiến.
- Hớng dẫn HS nhận xét, bổ sung.
=> GVKL: <i>Chúng ta phải luôn luôn tiết kiệm tiền của để</i>
<i>đất nớc giàu mạnh. Tiết kiệm tiền của là một thói quen tốt là</i>
<i>biểu hiện của con ngời văn minh, XH văn minh.</i>
<i><b>*. HĐ2: Bày tỏ ý kiến thái độ - BT1 SGK </b></i>
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm.
- 2 HS tr¶ lêi
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- Thảo luận cặp đôi, HS lần lợt đọc cho
nhau nghe các thông tin, trao đổi thảo
luận, trả lời.
- Phỏt bỡa xanh, , vng.
- GV ln lợt nêu từng ý kiến trong bài tập 1.
- YC HS giải thÝch lÝ do v× sao chän nh vËy.
=> GVKL: <i>Các ý kiến a,b,c,d là đúng; ý kiến đ là sai .Vì</i>
<i>chỉ có những mong muốn thực sự có lợi cho chính sự phát</i>
<i>triển của các em và phù hợp với hồn cảnh gđ, đất nớc mới</i>
<i>cần thực hiện </i>
<i><b>*. H§3: Thùc hµnh </b></i>
- Tỉ chøc cho HS lµm viƯc cá nhân.
-YC HS viết ra giấy 3 việc làm cho lµ tiÕt kiƯm, 3
viƯc lµm cho lµ cha tiÕt kiƯm .
- GV nhËn xÐt, tiĨu kÕt , rót ra ghi nhớ SGK.
<b>C, Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học. Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- Lm vic theo nhóm.
- Nhận đồ dùng.
- HS bày tỏ thái độ đánh giá theo các
phiếu màu .
+ Tán thành: thẻ xanh.
+ Không tán thành: Thẻ đỏ
+ Phân vân: thẻ vàng
- HS lµm viƯc cá nhân, viết ra giấy các
ý kiến.
+ Các việc làm tiết kiệm:...
+ Các việc làm cha tiÕt kiƯm:...
- 1 sè HS nªu ý kiÕn.
<i>Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009</i>
<b>PHỊNG BỆNH BÉO PHÌ</b>
<b>I, Mơc tiªu:</b> Häc sinh biÕt
- Nhận biết dấu hiệu ,tác hại của bệnh béo phì.
- Nêu nguyên nhân và cách phòng bệnh béo phì.
-Cú ý thức phịng tránh bệnh béo phì. XD thái độ đúng i vi ngi bộo phỡ.
<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>
- Các h×nh minh häa SGK
- PhiÕu häc tËp.
<b>III, Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động ca hc sinh</b></i>
<b>A. Bài cũ:</b>
Gọi HS lên bảng trả lời:
+H·y kĨ tªn 1 sè bƯnh do ăn thiếu chất dinh
d-ỡng.
+Nờu cỏch phịng các bệnh đó.
- Nhận xét, cho điểm.
<b>B. D¹y häc bµi míi:</b>
<i><b> *. Giíi thiƯu bµi </b></i>
<i><b> *. HĐ1: Tìm hiểu về bệnh béo phì </b></i>
- T chức cho HS hoạt động cả lớp.YC HS làm
BT1-VBT.
-Gäi 1 sè HS tr¶ lêi .
- GV nhận xét KL câu trả lời đúng : cả 3 dấu hiệu.
<i><b> *. HĐ2: Tìm hiểu nguyên nhân và cách phòng</b></i>
<i><b>bệnh béo phì </b></i>
+ Tỉ chøc cho HS lµm viƯc theo nhãm.
+ YC HS quan sát H28,29 SGK và thảo luận nội
dung sau.
-Nguyên nhân gây bệnh béo phì là gì?
-Muốn phòng bệnh béo phì ta phải làm gì?
+ 2 HS lên bảng tr¶ lêi.
+ Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
+1 HS nêu YC-Lớp đọc thầm.
+1 số HS nối tiếp nhau trả lời.
+ Lớp nhn xột, b sung.
+ Chia nhóm.
-Cách chữa bƯnh bÐo ph× ntn?
=> Nhận xét, kết luận: <i>Ngun nhân gây bệnh béo phì</i>
<i>là ăn nhiều chất dinh dỡng, lời vận động, cũng có thể do rối</i>
<i>loạn nội tiết. Cách phịng bệnh là ăn uống hợp lí. Thờng</i>
<i>xun vận động TDTT. Khi đã béo phì cần điều chỉnh lại</i>
<i>chế độ ăn uống cho hợp lí, đi khám bác sĩ ngay. Năng vận</i>
<i>đơng thờng xun TDTT.</i>
<b> *. H§3: Trò chơi : " Đóng vai</b>
- GV chia lớp làm 4 nhóm và phát cho mỗi nhóm 1
tờ giấy ghi tình huống. Phân n/v cho từng nhóm.
+ Em bé nhà Hà có dấu hiệu béo phì nhng em rất
thích ăn thịt và uống sữa.
+ Nam nặng hơn bạn cùng tuổi và cùng chiều cao
10 kg. Những ngày ở trờng ăn bánh ngọt và uống
sữa Nam sẽ làm gì?
+ Dũng rất béo, nhng giờ thể dục ở trờng em mệt
nên không tham gia.
+ Nga cã dÊu hiƯu bÐo ph× nhng rÊt thÝch ăn quà
vặt.
=> Nhn xột, kết luận: <i>Chúng ta cần có ý thức</i>
<i>phịng tránh bệnh béo phì, vận động mọi ngời cùng</i>
<i>tham gia tích cực tránh bệnh béo phì.</i>
<b>C, Cđng cè, dỈn dò:</b>
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
+ Chia nhóm, các nhóm nhận đồ dùng.
+Các nhóm nhận n/v.
Nhãm 1: T×nh huèng 1
Nhãm 2: T×nh huèng 2
Nhãm 3: T×nh huèng 3
Nhãm 4: T×nh huèng 4
+Nhãm trëng điều khiển các bạn phân
vai theo tình huống của nhóm .
+ Đại diện 1 số nhóm lên sắm vai.
+Các nhãm kh¸c nhËn xÐt,bỉ sung.
<b>BIỂU THỨC CĨ CHỨA HAI CHỮ</b>
<b>I, Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh
- Nhận biết đợc biểu thức có chứa hai chữ,giá trị của biểu thức có chứa hai chữ.
- Biết cách tính giá trị của biểu thức theo các giá trị cụ thể của chữ.
<i><b>II, §å dïng dạy học</b>:</i>
-Bảng phụ kẻ sẵn phần VD
<b>III</b>
<b> , Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. Bµi cị:</b>
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài 3SGK.
- Hướng dẫn HS nhận xét, chữa (nếu sai).
- Nhận xét, đánh giá
<b>B. D¹y häc bµi míi:</b>
<i><b> *. Giíi thiƯu bµi </b></i>
<i> *. <b>H§1</b>: <b>Giíi thiƯu biĨu thøc cã chøa hai ch÷</b></i>
<i><b>a. BiĨu thøc cã chøa hai ch÷ :</b></i>
- YC HS đọc bài tốn SGK.
+ ở đây chỉ gì?
- Cho HS nhËn xÐt cã thĨ viÕt sè nµo vµo từng ô
trống.
- Gọi HS nêu, GV viết từng số thích hợp vào từng
cột.
Số cá của
anh Số cá củaem Số cá cña 2anh em
4 1 4+1
- 2 HS lên bảng làm
- Lp úi chiu bi làm của mình với bài
trên bảng.
- 3 HS đọc to. Lớp đọc thầm.
+ Chỉ số cá câu đợc
- Cã thÓ viết các số : 0, 1, 2...
-1 số HS nêu miệng. Lớp theo dõi.
VD: Số cá của anh là 4, số cá của em là 1
thì số cá của 2 anh em lµ 4+1
3 0 1+0
a b a+b
- GV giới thiệu: <i>a+b đựơc gọi là biểu thc cú</i>
<i>cha 2 ch .</i>
<i><b>b. Giá trị của biểu thức có chứa hai chữ:</b></i>
- GV nêu biểu thức: a+b
- GV hỏi và viết bảng: <i>"Nu a = 3, b = 2 th× </i>
<i>a + b = ?”</i>
-GV nêu: <i>Khi đó ta nói 5 là một giá trị ca biu</i>
<i>thc a+b.</i>
+ <i>Khi biết giá trị cụ thể của a,b muốn tính giá</i>
<i>trị của biểu thức a+b ta lµm ntn?</i>
+ <i>Mỗi lần thay các chữa a và b bằng các số ta</i>
<i>tính đợc gỡ?</i>
Kết luận lại cách tính giá trị của biểu thức có
chứa 1 chữ .
*<b>. HĐ2:</b><i><b>Luyện tập </b></i>
-Gọi HS nêu YC các bài tËp .
-GV híng dÉn chung.
- YC HS tù lµm bµi vào vở .
- Hứơng dẫn HS chữa bài
<i><b> Bµi 1, 2, 3: </b></i>
- Gäi 3 HS lên bảng chũa bài
- Hớng dẫn HS chữa bµi ( nÕu sai)
- GVcđng cè vỊ biĨu thøc cã chứa 2 chữ cho HS .
<i><b>Bài 1: </b></i>
<i>Nếu c = 10 và d = 25 thì c + d = 10 + 25 = 35</i>
<i><b>Bµi 4:</b></i>
- Gọi 1 HS lên bảng điền.
- Hớng dẫn HS nhận xét.
- Kết luận cách làm đúng.
*** Cñng cè lại cách tính giá trị biểu thức cã
chøa hai ch÷ cho HS.
a 12 28 60 70
b 3 4 6 10
a x b 36 112 360 700
a : b 4 7 10 7
<b>C, Cđng cè, dỈn dò:</b>
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
+ Nếu Số cá của anh là a, số cá của em là
b thì số cá của 2 anh em là a+b
-2-3HS nhắc lại.
-1số HS nêu miệng. Lớp nhận xÐt.
+ NÕu a = 2, b = 3 th× a + b = 2 + 3 = 5.
-Làm tơng tự với các trờng hợp
a = 4; b = 0 vµ a = 0; b = 1
<i>+ Ta thay các số vào chữ a và b rồi thực</i>
<i>hiện tính giá trị của biểu thức</i>.
- <i>Mi ln thay cỏc chữa a và b bằng các</i>
<i>số ta tính đợc một giá trị của biu thc</i>
<i>a+b</i>
- 1số HS nêu YC các BT.
- HS tự làm vào vở.
- 3 HS lên bảng chữa bµi.
- Lớp đổi vở để kiểm tra kết quả lẫn nhau.
-Thống nhất KQ đúng
<i><b>Bµi 2:</b></i>
<i>NÕu a = 32 vµ b = 20 thì giá trị của biểu thức a </i>
<i>-b = 32 - 20 = 12...</i>
-Gäi 1 HS lªn bảng điền.
-Lp i v kim tra kt qu ln nhau.
-Thng nht KQ ỳng
<b>I, Mơc tiªu:</b>
-Hiểu đợc quy tắc viết hoa tên ngời tên địa lí Việt Nam.
- Viết đúng tên ngời tên, địa lí Việt Nam khi viết.
<b>III, Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. Bµi cị</b>
+ Gọi HS đặt câu với các từ: tự hào, tự trọng.
+ Nhận xét, b sung.
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<i><b> *. Giíi thiƯu bµi </b></i>
<i><b> *. HĐ1: Tìm hiểu phần nhận xét</b></i>
+GV viết sẵn phần nhận xét lên bảng lớp ,YC HS
quan sát nhận xét cách viết.
-Tên ngời : Nguyễn Huệ, Hoàng Văn Thụ,
Nguyễn Thị Minh Khai.
-Tên địa lí: Trờng Sơn, Sóc Trăng, Vàm Cỏ Tây.
-Khi viết tên ngời tên, tên địa lí Việt Nam cần
phải viết ntn?
+GV nhËn xÐt , rót ra ghi nhí SGK.
<b> *. H§2: Lun tËp</b>
Bài 1+2: Gọi 2 HS đọc yêu cầu
+ Yêu cầu HS làm việc theo cặp,trao đổi thảo
luận hoàn thành BT1,2 SGK.
+Hớng dẫn HS nhận xét,sửa chữa (nếu sai).
+GV nhận xét,lu ý HS cách viết hoa khi viết địa
chỉ.
+ NhËn xÐt, bỉ sung, khen ngỵi.
Bài 3:Gọi HS đọc u cầu BT3.
+Tỉ chøc cho HS lµm viƯc theo nhãm.
+GV treo bản đồ Hành chính địa phơng, YC HS
lên đọc và tìm các huyênh thị xã, danh lam thắng
cảnh, di tích lịch sử ở địa phơng mình đang ở.
<b>C, Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
+2 HS lờn bng đặt câu .
+ Lớp làm vào giấy nháp
+HS quan s¸t nhận xét cách viết.
+1 Số HS nêu ý kiến .
+Lớp nhËn xÐt,bỉ sung.
- Tên ngời tên, tên địa lí đợc viết hoa chữ
cái đầu mỗi tiếng tạo thành tên đó.
-Cần viết hoa chữ cái đầu mỗi tiếng của
tên đó.
+Vài HS đọc phần ghi nhớ.
+ 2 HS đọc – Lớp đọc thầm
+ 2 HS ngồi cùng bàn bạc, trao đổi, thảo
luận.
+ Đại diện một số cặp nêu miƯng KQ
BT1,2.
+ Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
Bµi 1:
VD: <i>Lê Thị Vân Anh- khu ThÞ trÊn Lam </i>
<i>Sơn-huyện Thọ Xuân- Thành phố Thanh Hoá.</i>
Bài 2:
VD: <i>xà Thọ Xơng, Xuân Bái, Xuân Lai- huyện Thọ</i>
<i>Xuân--Thành phố Thanh Hoá.</i>
+ 1 HS c thnh ting.
+Chia nhóm (4 nhóm)
+ Hoạt động trong nhóm,các nhóm quan
sát bn ,ghi KQ vo giy kh to
+ Đại diện các nhóm lên dán kết quả và
trình bày.
+Các nhóm khác bỉ sung.
<i><b> Chiến Thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo</b></i>
<b>I, Mục tiêu:</b>
- Nêu đợc nguyên nhân dẫn đến trận Bạch Đằng.
- Tờng thuật đợc diễn biến của trận Bạch Đằng.
- Hiểu đợc ý nghĩa của trận Bạch Đằng đối với lịch sử của dân tc.
<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh minh hoạ SGK
<b>III, C ỏc hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>A. KiÓm tra bài cũ</b>
+ Gọi HS lên bảng trả lời
-K/n Hai Bà Trng thắng lợi có ý nghĩa gì ?
+ Nhận xột, ỏnh giỏ.
<b>B. Dạy học bài mới</b>
<i><b>*. Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>*.HĐ1: Tìm hiểu về thân thế của Ngô Quyền </b></i>
- Yêu cầu HS đọc SGK thảo luận cả lớp nội dung
sau:
+ Ngô Quyền là ngời ở đâu?
+ Ông là ngời thế nào ?
+ Ông là con rể của ai?
=>GV nhn xét, tiểu kết lại: <i>Ngô Quyền là ngời Đờng</i>
<i>Lâm Hà Tây. Ơng là ngời có tài, có tinh thần u nớc. Ơng là</i>
<i>con rể của Dơng Đình Nghệ, ngời đã tập hợp quân dân ta</i>
<i>đánh đuổi bọn đô hộ Nam Hỏn.</i>
<b>*. HĐ2: Diễn biến của trận Bạch Đằng </b>
- Yêu cầu HS đọc SGK thảo luận nhóm thảo luận
nội dung sau:
+ Vì sao có trận Bạch §»ng?
+ TrậnBạch Đằng diễn ra ở đâu? Khi nào?
+ Ngô Quyền đã dùng kế gì để đánh giặc?
+ Nêu KQ của trn Bch ng?
-YC 2-3HS tờng thuật lại trận Bạch Đằng.
=>GV nhận xét, tiểu kết lại: <i>Vì Kiều Cơng Tiễn giết </i>
<i>D-ơng Đình Nghệ, Ngơ Quyền đánh báo thù, Cơng Tiễn cầu cứu</i>
<i>nhà Nam Hán, Ngô Quyền giết Công Tiễn, chuẩn bị đánh</i>
<i>quân x/l. Trận đánh diễn ra trên sông Bạch Đằng (Quảng</i>
<i>Ninh) vào năm 938. Ngô Quyền dùng kế chôn cọc nhọn trên</i>
<i>sông Bạch Đằng, Quân Nam Hán chết quá nửa. Cuộc x/l của</i>
<i>quân Nam Hán hon ton tht bi.</i>
<b>* HĐ3: Tìm hiểu ý nghĩa của trận Bạch Đằng </b>
- T chc cho HS tho lun cặp đôi nội dung sau:
+ Sau chiến thắng Bạch Đằng Ngơ Quyền đã làm
+ Chiến thắng Bạch Đằng có ý nghĩa ntn đối với
lịch sử của dân tộc?
=> GV nhận xét, tiểu kết: <i>Sau chiến Bạch Đằng</i>
<i>(năm 938) Ngô Quyền xng Vơng và chọn Cổ Loa</i>
<i>làm kinh đơ. Với chiến thắng đó đã chấm dứt thời kì</i>
<i>hơn 1 000 năm nhân dân ta sống dới ách đơ hộ của</i>
<i>PKPB. Mở ra thời kì độc lập lâu dài cho đất nớc.</i>
+ Nhà Trần đã thu đợc kết quả nh thế nào trong
công cuộc đắp đê?
+ Hệ thống đê điều đó đã giúp gì cho sản xuất và
đời sống nhân dân.
=> NhËn xÐt, tiĨu kÕt Rót ra phần ghi nhớ SGK.
<b>C, Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
+ 2 HS lên bảng trả lời.
+ Lớp nhận xét, bổ sung.
+ c SGK – Trao đổi trả lời câu hỏi
+ 1 số HS nêu ý kiến
+Líp nhËn xÐt ,bỉ sung.
+ §äc SGK, th¶o luËn nhãm.
+ Th kÝ ghi kÕt qu¶ th¶o luận vào giấy.
+ Đại diện các nhóm trình bàýy kiến.
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
+2-3HS tờng thuật lại trận Bạch Đằng.
+Lớp theo dõi, nhận xét
+ c SGK, 2 HS ngi cựng bn trao i,
tho lun.
+ Đại diện 1 số cặp nêu ý kiến.
+ Các cặp khác nhận xét, bổ sung.
- Dựa vào các tranh minh hoạ và lời kể của GV kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyện một
cách hấp dẫn .
+ Biết theo dõi, nhận xét, đánh giá lời kể của bạn kể .
- Hiểu đợc ý nghĩa của câu chuyện: <i>Những lới ớc cao đẹp mang lại niền vui hạnh phúc cho mọi</i>
<i>ngời.</i>
<b>II,</b><i><b>§å dùng dạy học:</b></i>
<b>III, Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. Bµi cị</b>
+ Gọi HS lên bảng kể câu chuyện về lòng tự trọng
mà em đã nghe, đã đọc .
+ GV nhận xét, cho điểm.
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<i><b> *. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b> *. HĐ1: GV kể chuyện </b></i>
+GV kể lần 1: Giọng kể thong thả rõ ràng .
+GV kể lần 2: Vừa kể vừa chỉ vào tranh minh hoạ .
<b>*. HĐ2: Hớng dẫn kể chuyện</b>
<i><b> a. KĨ trong nhãm:</b></i>
+GV chia nhóm 4 HS mỗi nhóm kể về nội dung 1
bức tranh, sau đó kể tồn chuyện .
+ Đi hớng dẫn, giúp đỡ những nhóm HS gặp khó
<i><b>b. KĨ tr</b><b>ư</b><b>íc líp:</b></i>
+ Tỉ chøc cho HS thi kĨ tríc líp .
+Gäi HS nhËn xÐt b¹n kĨ .
+Tỉ chøc cho HS thi kĨ toµn chun .
+ Híng dÉn HS nhËn xÐt, b×nh chän bạn có câu
chuyện hay nhất, bạn kĨ hÊp dÉn nhÊt.
+ NhËn xÐt, cho ®iĨm HS kĨ tốt.
c<i><b>.Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện</b></i>
+Gi HS c YC v ND.
+Phát giấy và bút dạ. YC HS thảo luận trong nhóm
để trả lời câu hỏi:
-Qua câu chuyện trên ,em hiểu điều gì?
+GV nhận xét, Kết luận câu trả lời đúng.
<b>C, Củng cố, dặn dò: </b>
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
+2 HS kể
+ Lớp theo dâi, l¾ng nghe.
+ Líp theo dâi, l¾ng nghe.
+ HS kể chuyện trong nhóm. Đảm
bảo HS nào cũng đợc tham gia. Khi 1
HS kể những HS khác lắng nghe góp ý
cho bạn.
+ 4HS tiÕp nèi nhau kÓ theo ND tõng
bøc tranh.
+NhËn xÐt bạn kể theo các tiêu chí .
+3HS tham gia thi kĨ .
+Líp theo dâi nhËn xÐt .
+ HS bình chọn bạn có câu chuyện hay
nhất, bạn có giọng kể hấp dẫn nhất.
+HS trao đổi, thảo luận về ý nghĩa cõu
chuyn vi nhau.
+Đại diện các nhóm nêu ý kiến .
+Lớp nhËn xÐt, bæ sung.
<i><b>Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>TH</b>
<b> Ể D Ụ C </b>
<b>BÀI 13</b>
<b>(Anh Cường dạy)</b>
<b>I, Mơc tiªu:</b>
- Đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn
giọng ở các từ ngữ gợi tả gợi cảm. Biết đọc din cm vi ging phự hp.
2.- Hiểu các từ ngữ mới trong bài: <i>sáng chế, thuốc trờng sinh.</i>
- Hiểu nội dung bài: <i><b>ớc mơ của các bạn nhỏ về một cuộc sống đầy đủ, hạnh phúc.</b><b> Ở</b><b> đó trẻ em là những</b></i>
<i><b>nhà phát minh giàu trí sáng to, gúp sc mỡnh phc v cuc sng.</b></i>
<b>II,</b><i><b>Đồ dùng dạy häc:</b> </i>
- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc.
<i><b>III, </b></i>Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. Bµi cò</b>
- Gọi HS đọc nối tiếp bài: “Trung thu đọc lp
v nờu ni dung bi.
- Nhận xét, cho điểm.
<b>B. Dạy häc bµi míi</b>
<i><b> *. Giíi thiƯu bµi </b></i>
<i><b> * HĐ1: Luyện đọc+Tìm hiểu màn 1 </b></i>
- GV đọc mẫu màn kịch, giọng rõ ràng, hồn
nhiên
- Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn ở
màn 1.
- Gióp HS hiĨu nghÜa 1 sè tõ chó thÝch SGK.
- YC HS quan sát hình minh hoạ SGK và giới
thiệu từng n/v có trong mµn 1.
-YC 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi ND sau:
<i>+ Câu chuyện diễn ra ở đâu ?</i>
<i> + Tin-tin và Mi- tin đến đâu và gặp những ai?</i>
<i> + Vì sao nơi đó có tên là vơng quốc tơng lai?</i>
<i> + Các bạn nhỏ trong cơng xởng xanh sáng chế ra</i>
<i>những cái gì?</i>
<i> + Các ớc mơ ấy thể hiện ớc mơ gì cña con ngêi ?</i>
- Hớng dẫn HS luyện đọc diễn cảm màn kịch.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm trớc lớp.
- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>*. HĐ2 Luyện đọc & tìm hiểu màn 2 </b></i>
- GV đọc mẫu màn 2
- Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
mn 2.
- Giáo viên sửa lỗi phát âm, ngắt giäng cho
tõng HS.
- Giúp HS hiểu nghĩa 1 số từ chú thích SGK.
- YC HS quan sát hình minh hoạ SGK trao
đổi cặp đôi ND sau:
<i>+ Câu chuyện diễn ra ở đâu ?</i>
- 2 HS nối tiếp nhau đọc bài và nêu nội
dung.
- Líp theo dâi, nhËn xÐt.
- 3HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn:
<i>Đoạn 1: 5 dòng đầu.</i>
<i> Đoạn 2: 8 dßng tiÕp theo.</i>
<i> Đoạn 1: 7 dòng còn lại.</i>
- HS c chỳ giải.
- HS luyện đọc theo cặp
- 2 HS khỏ c c mn kch.
- HS quan sát hình minh hoạ SGK vµ giíi
thiƯu tõng n/v cã trong mµn 1.
- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc trao đổi trả
lời câu hỏi:
<i>+ DiƠn ra trong c«ng xëng xanh.</i>
<i> + Đến vơng quốc Tơng Lai và trò chuyện với các</i>
<i>bạn nhỏ sắp ra đời.</i>
<i> + Vì những ngời sống ở vơng quốc Tơng Lai cha</i>
<i>ra đời, cha đợc sinh ra trong thế giới hiện tai của</i>
<i>chúng ta.</i>
<i> + VÊt làm cho con ngời hạnh phúc. Ba mơi vị</i>
<i>thuốc trờng sinh. Một loại sáng sáng kì lạ. Một cái</i>
<i>máy biết bay trên không. Mt cái máy biết dò tìm</i>
<i>kho báu trên mặt trăng.</i>
<i> + Th hin c mơ gì của con ngời đợc sống hạnh</i>
<i>phúc, đợc sống lâu trong môi trờng tràn đầy ánh</i>
- 8 HS đọc theo cách phân vai.
- 2 tốp HS lên thi đọc.
- Líp theo dâi, nhËn xÐt.
- 3HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
<i>Đoạn 1: 6 dòng đầu.</i>
<i> Đoạn 2: 6 dòng tiếp theo.</i>
<i> Đoạn 1: 5 dòng còn lại.</i>
- HS đọc chú giải.
<i> + Những trái cây mà Tin-tin và Mi-tin đã thấy</i>
<i>trong khu vời kì diệu có gì khác thờng?</i>
<i> + Em thÝch g× ë v¬ng quèc T¬ng Lai?</i>
- Hớng dẫn HS luyện đọc diễn cảm màn kịch.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm trớc lớp.
- GV nhận xét, cho điểm.
=> Mµn 1 và 2 cho ta biết điều gì?
<b>C, Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS quan sát hình minh hoạ SGK trả lêi.
- Líp theo dâi, nhËn xÐt.
- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc trao đổi trả
lời câu hỏi.
<i>+ Trong mét khu vêi k× diƯu.</i>
<i> + Những trái cây rất to và lạ: chùm nho to nh</i>
<i>chùm lê, quả táo đỏ to nh quả da đỏ, quả da to nh</i>
<i>quả bí đỏ.</i>
<i> + HS tr¶ lêi theo ý hiĨu.</i>
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS đọc phân vai.
- 5 HS đọc theo cách phân vai.
- 2 tốp HS lên thi đọc.
- Líp theo dâi, nhËn xÐt.
<i><b>* ý 1: Những ớc mơ của các bạn nhỏ thể</b></i>
<i><b>hiện ớc m¬ cđa con ngêi.</b></i>
<i><b> * ý 2: Giíi thiệu những trái cây kì lạ ở </b></i>
<i><b>v-ơng quốc Tv-ơng Lai .</b></i>
<b>I, Mục tiêu:</b> Gióp häc sinh
- NhËn biÕt tÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp céng.
- Áp dụng tính chất giao hốn của phép cộng để thử phép cộng và các bài tốn có liên quan.
<b>II, </b>
<b> Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>
+ Gọi HS lên bảng tính giá trị của biểu thức
a x b:
với a = 125; b = 7 và a = 1282; b = 2
- Nhận xét, ỏnh giỏ
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<i><b> *. Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b> *. HĐ1: Nhận biết tính chất giao hoán của</b></i>
- GV kẻ sẵn bảng nh SGK. Mỗi lần cho a và b
nhận giá trị số, YC HS tính giá trị số của biĨu
thøc <i><b>a + b</b></i> cđa <i><b>b + a</b></i> råi so sánh 2 tổng này .
- YC HS nhận xét giá trị của biểu thức <i><b>a+b</b></i> và
<i><b>b+a.</b></i>
- GV ghi bảng <i><b>a+b = b+a</b></i> và giới thiệu đây là
tính chất giao hoán cđa phÐp céng.
Rót ra KL SGK.
<b> *. HĐ2: Thực hành </b>
- Giao nhiệm vụ cho HS.
- 2 HS lên bảng tính
- Lớp làm vào giấy nháp
- 3 HS lên bảng thực hiÖn .
<i><b>a</b></i> <i><b>30</b></i> <i><b>2764</b></i>
<i><b>b</b></i> <i><b>20</b></i> <i><b>1208</b></i>
<i><b>a+b</b></i> <i><b>30 + 20 = 50</b></i> <i><b>2764 + 1208 = 3972</b></i>
<i><b>b+a</b></i> <i><b>20 + 3 0= 50</b></i> <i><b>1208 + 2764 = 3972</b></i>
- Líp lµm vµo giÊy nháp
<i>+ Giá trị của biểu thức a+b và b+a luôn</i>
<i>bằng nhau.</i>
<i> + Khi đổi chỗ các số hạng trong 1 tổng thì</i>
<i>tổng khơng thay đổi.</i>
- YC HS tù lµm bµi tËp vµo vë
- ChÊm 1 sè bµi
- Híng dÉn HS chữa bài.
<i><b> Bài 1+2:</b></i>
- Gi 1 HS nêu yêu cầu
- Gọi 2 HS lên bảng làm.
- Hớng dẫn HS nhận xét.
- Kết luận cách làm đúng.
- Cđng cè tÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp céng
cho HS.
<i><b>Bµi 3: </b></i>
- Gäi 1 HS lên bảng chữa, YC HS giải thích
cách làm.
- Hng dẫn HS nhận xét.
Vì sao không cần thực hiện phép cộng có
thể điền dấu (=) vào chỗ chấm của
<i>2975 + 4017 = 4017 +2975</i>
<b>C, Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- Tự làm bài tËp ë vë bµi tËp.
- 1 HS đọc yêu cầu
- 2 HS lên bảng làm.
- Cả lớp nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Thống nhất cách làm đúng.
- 1 HS lên bảng chữa và giải thích cách làm .
- Lớp theo dõi, nhận xét, đối chiếu bài làm
trên bảng với bài làm của mình.
- Thống nhất cách làm đúng.
2975 + 4017 = 4017 + 2975
2975 + 4017 > 4017 + 2000
<b>I, Mơc tiªu:</b>
- Dựa trên những thông tin về ND của đoạn văn, xây dựng hoàn chỉnh các đoạn văn của một c©u
chun.
- Biết nhận xét đánh giá bài văn của mình.
<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh minh hoạ truyện: "Ba lỡi rìu"
- GiÊy + bót d¹.
<b>III, Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của hc sinh</b></i>
<b>A. Bài cũ</b>
- Gọi HS lên bảng ,mỗi HS kĨ 2 bøc tranh
chun: "Ba lìi r×u"
- NhËn xÐt, khen ngợi cho điểm HS.
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<i><b> *. Giíi thiƯu bµi: </b></i>
<i><b> *. HĐ1: Thảo luận cặp đôi</b></i>
<i><b> Bài 1:</b></i>
- Gọi HS đọc cốt truyện: "Vào nghề"
- Gọi 1 số cặp nêu ý kiến thảo luận.
- Hớng dẫn HS nhận xét, đánh giá.
=> GV chốt lại: <i>Trong mỗi chuyện trên mỗi</i>
<i>lần xuống dòng đánh du mt s vic.</i>
<b>2. HĐ2: Thảo luận nhóm </b>
- Phỏt giấy, bút dạ cho từng nhóm. YC HS
trao đổi hồn chỉnh đoạn văn + YC HS thảo
luận trong nhóm.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày ý kiến.
- Hớng dẫn HS chỉnh, sửa lỗi, lỗi về dùng từ,
lỗi về đặt câu cho từng nhóm.
- Giáo viên đi giúp đỡ những HS gặp khú
khn.
- Gọi HS trình bày.
- Giỏo viờn sa li dùng từ, diễn đạt cho HS
- Nhận xét, kết luận những HS hồn chỉnh
đoạn văn hay nhất.
<b>C, Cđng cè, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 3 HS lên bảng kể
- Lớp nhËn xÐt, bæ sung.
- 1HS đọc cốt truyện: " Vào nghề "
- Lớp đọc thầm, thảo luận cặp đôi, tiếp nối
nhau trả lời câu hỏi:
<i> + Đoạn 1: Va-li-a ớc mơ trở thành diễn viên xiếc</i>
<i>biểu diễn tiết mục phi ngựa đánh đàn.</i>
<i> + Đoạn 2: Va-li-a xin học nghề ở rạp xiếc và đợc</i>
<i>giao việc quét dọn chuồng ngựa.</i>
<i> + Đoạn 3: Va-li-a đã giữ chuồng ngựa sạch sẽ và</i>
<i>làm quen với chú ngựa biểu diễn.</i>
<i> + Đoạn 4: Sau này,Va-li-a trở thành một diễn viên</i>
<i>giỏi nh em hằng mơ ớc.</i>
- 4HS đọc nối tiếp nhau 4 đoạn cha hoàn chỉnh
của chuyện.
- HS tiến hành hoạt động trong nhóm.
- Đại diện các nhóm lên bảng dán phiếu và đọc
đoạn văn hồn chỉnh.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Các nhóm đọc đoạn văn đã hồn chỉnh.
VD :
+ Mở đầu: <i>Nô-en năm ấy, Va-li-a 11 tuổi ®ược bè</i>
<i>mÑ cho ®i xem xiÕc.</i>
+ Diến biến: <i>Chơng trình xiếc hơm đó rất hay, </i>
<i>nh-ng Va-li -a thích nhất tiết mục cơ gái phi nh-ngựa đánh</i>
<i>đàn. Cô không nắm cơng ngựa mà một tay ôm đàn</i>
<i>Măng- đơ-lin. Va-li -a vơ cùng ngỡng mộ cơ gái đó.</i>
+ Kết thúc: <i>Từ đó, lúc nào em cũng mơ ớc một</i>
<i>ngày nào đó cũng đợc nh cô gái: phi ngựa và chơi</i>
<i>những bản nhạc rộn rã.</i>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>
- Học sinh hát tốt 2 bài hát, thuộc lời và biểu diễn thuần thục với yêu cầu thể hiện sắc thái, tình
cảm từng bài.
- Nm vng cao cỏc nốt đô, rê, mi, son, la thể hiện đợc các hình tiết tấu phân biệt tơng quan
trờng độ nốt trắng, nốt đen, nốt móc đơn biết đọc bài TĐN số 1 son la son.
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
- Giáo viên: Bảng phụ chép sẵn các hình tiết tấu, bài TĐN số 1 son la son, thanh ph¸ch.
- Häc sinh: Thanh ph¸ch, s¸ch giáo khoa.
<i><b>III. Phơng pháp:</b></i>
- Tng quỏt - ging gii, m thoại, làm mẫu, thực hành, lý thuyết.
IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1</b><b>. Ổ</b><b>n định tổ chức </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ </b></i>
- Gọi 2 em lên bảng đọc nhạc và lời bài TĐN số 1.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
<i><b>3. Bµi míi </b></i>
<i><b> a. Giíi thiƯu bài:</b></i>
<i><b> b. Nội dung:</b></i>
1. Ôn tập bài: <i><b>em yêu hòa bình</b></i>
- Giáo viên bắt nhịp cho học sinh hát dới nhiều hình
thức cả lớp, bàn, dÃy, tổ.
- Giáo viªn nghe sưa sai cho häc sinh.
- Gọi cá nhân, nhóm lên bảng hát kết hợp với 1 số
động tác ph ha.
2. Ôn bài hát: <i><b>bạn ơi lắng nghe</b></i>
- Giáo viên cho học sinh ôn lại bài hát tơng tự nh bài
em yêu hòa bình
3. ễn <i><b>tp c nhc s 1</b></i>
- Cho học sinh ôn tập cao độ
- Cho học sinh nhìn lên bảng bài tập đọc nhạc số 1
và đọc.
- Cả lớp đọc, lời kết hợp cả nhạc và lời.
- Một dãy đọc nhạc 1 dãy hát lời.
- Cho học sinh đọc nhạc - lời của bài TĐN số 1 kết
hợp với gõ đệm theo phách.
<i><b>4. Cñng cố dặn dò </b></i>
- Cho cả lớp hát lại 2 bài ôn mỗi bài 1 lần.
- Dặn dò: Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài tiết sau.
- 2 em lên bảng
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh hát theo hình thức cả
lớp, bàn, dÃy, tổ
- Cá nhân - nhóm lên bảng biểu diễn
- Hát ôn bài bạn ơi lắng nghe
- Học sinh luyện tập cao độ
+ Đồ rê mi son la la son
-mi - rê - đô.
+ Đô mi son la la son mi
-ụ.
- Ôn lại bài TĐN số 1 son la son
- Học sinh thực hiện theo yêu cầu của
giáo viªn.
<i><b>Thứ năm ngày 15 tháng 10 nm 2009</b></i>
<i><b>I, Mơc tiªu:</b></i>
- Ơn lại cách viết tên ngời tên địa lí Việt Nam.
- Viết đúng tên ngời tên địa lí Việt Nam trong mi vn bn .
<i><b>II, Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Bn đồ địa lí VN.
- Giấy khổ to và bút dạ.
III, Các hoạt động dạy học chủ yếu
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS trả lời :
+ Nêu quy tắc viết hoa tên ngời tên địa lí
Việt Nam. Cho VD.
-GV nhËn xét, cho điểm.
- 2 HS trả lời.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<i><b> *. Giới thiệu bài </b></i>
<i><b> *. HĐ1: Làm việc cá nh©n </b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung BT1.
- YC HS tự làm bài tập 1 vào VBT.
- Gọi 3 HS lên bảng chữa.
- Híng dÉn HS nhận xét, chữa bài
- Nhn xột, cng c li quy tắc viết hoa hoa tên
ngời tên địa lí Việt Nam
<b> *. H§2: Lµm viƯc theo nhãm </b>
- GV treo bản đồ ĐLVN lên bảng. Giải thích
YC của bài và nêu n/v cho các nhóm, phát
giấy, bút dạ cho các nhóm.
- YC các nhóm tìm nhanh trên bản đồ các tỉnh,
TP nớc ta viết lại cho đúng chính tả.
-Tìm nhanh trên bản đồ các danh lam thắng
cảnh, di tích lịch sử của nớc ta, viết lại cho
đúng.
- Nhận xét, củng cố lại quy tắc viết hoa hoa
tên địa lí Vit Nam.
- GV giải thích ntn là danh lam thắng cảnh, di
tích lịch sử.
<b>C, Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 1 HS đọc to – Lớp đọc thầm
- HS tự làm bài tập 1 vào VBT.
- 3 HS lên bảng chữa.
- Lớp đổi vở để kiểm tra KQ lẫn nhau.
<i>+ Hàng Bồ, Hàng Bạc, Hàng Gai, Hàng Thiếc,</i>
<i>Hàng Bài, Mã Vĩ, Hàng Cót, Hàng Mây, Hàng Giấy,</i>
<i>Hàng Đàn, Phúc Kiến, Hàng Than, Hàng Nón,</i>
<i>Hàng Đồng, Hàng Hịm, Hàng Đậu, Hàng Bơng.</i>
- Chia nhóm, nhận đồ dùng.
- Các nhóm quan sát bản đồ, thảo luận
nhóm.
- Th kÝ ghi KQ thảo luận vào phiếu.
- Đại diện 1 số nhóm lên bảng dán KQ và
báo cáo KQ thảo luận.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
VD: + Tỉnh: <i>Sơn La, Lai Châu, Điện Biên, Thanh</i>
<i>Hoá ...</i>
+ TP trùc thuéc trung ¬ng: <i>TP Hà Nội,</i>
<i>TP Hồ Chí Minh, TP Đà Nẵng...</i>
+ Danh lam thắng cảnh: <i>Vịnh Hạ Long,</i>
<i>Cố đơ Huế, Hồ Hồn Kiếm...</i>
+ Di tÝch lÞch sử: <i>Thành Cổ Loa, Văn</i>
<i>Miếu-Quốc Tử Giám, hang Pắc Bó...;</i>
<i><b>I, Mục tiêu:</b></i> Giúp học sinh
- Nhận biết đợc biểu thức có chứa ba chữ, giá trị của biểu thức có chứa ba chữ.
- Biết cách tính giá trị của biểu thức theo các giá tr c th ca ch.
<i><b>II, Đồ dùng dạy học</b>: </i>
-Bảng phụ kẻ sẵn phần VD
<i><b>III, </b></i>Cỏc hot ng dy hc chủ yếu
<b>A. Bµi cị:</b> (4’)
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài 3SGK.
+ Nhận xét, đánh giá
<b>B. Dạy học bài mới</b>
- 2 HS lên bảng làm
- Lớp đối chiếu bài làm của mình với bài trên
bảng.
<i><b>*. Giíi thiƯu bµi </b></i>
<i> *. <b>H§1</b>: <b>Giíi thiƯu biĨu thøc cã</b></i>
<i><b>chøa ba ch÷ </b></i>
- YC HS c bi toỏn SGK
- Cho HS nêu số cá của cả 3 ngời rồi
tính tổng số cá.
- GV nêu: Số cá của An là a, của Bình là
b, của Cờng là c thì số cá của cả 3 ngời
là bao nhiªu ?
- GV giíi thiƯu: <i><b>a + b + c</b></i> đc gọi là
biểu thức có chứa 3 chữ.
*. <b>HĐ2 Giới thiệu: giá trị của biểu</b>
<i><b>thức có chứa ba chữ :</b></i>
- GV nêu biĨu thøc: <i><b>a + b + c</b></i>
- GV hái vµ viÕt b¶ng: “NÕu a = 2,
b = 3, c = 4 th× a + b + c =?
- GV giíi thiƯu: 9 lµ một giá trị của
biểu thức <i><b>a + b + c.</b></i>
- Hớng dẫn HS làm tơng tự với các
tr-ờng hợp còn lại.
+ Khi biết giá trị cụ thể của a, b và c
muốn tính giá trị của biểu thức
<i><b>a + b + c</b></i> ta lµm ntn?
+ Mỗi lần thay các chữ a , b và c
bằng các số ta tính đợc gì?
Kết luận lại cách tính giá trị của
biểu thức có chứa 1 chữ.
*<b>. HĐ2:</b> <i><b>Luyện tập </b></i>
-Gọi HS nêu YC các bài tập.
-GV hớng dẫn chung.
-YC HS tự làm bài vào vở.
- Hứơng dẫn HS chữa bài
<i><b> Bài 1, 2: </b></i>
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài.
- Hớng dẫn HS chữa bài.
=>GV KL cỏch làm đúng: "Muốn tính
giá trị của biểu thức có chứa ba chữ ta
làm nth?”
- GVcđng cè vỊ biĨu thøc có chứa 2 chữ
cho HS .
Bài 3:
- Gọi 1 HS lên bảng điền.
- 2 HS c to -Lp c thm.
- HS nèi tiÕp nhau nªu. Líp theo dâi.
VD: <i>Sè cá của An là 2 con, của Bình là 3 con,</i>
<i>của Cờng là 4 con thì số cá của cả 3 ngêi lµ 2</i>
<i>+ 3 + 4 = 9 (con)</i>
-Vµi HS nêu. Lớp nhận xét, bổ sung.
- Số cá của 3 ngời là <i><b>a + b + c</b></i> con cá.
- Vài HS nhắc lại.
-1 số HS nêu miệng. Lớp theo dâi.
- Nếu <i><b>a = 2, b = 3, c = 4</b></i> th×
<i><b>a + b + c = 2 + 3 + 4 = 9</b></i>
- Làm tơng tự với các dòng còn lại.
<i>+ Ta thay các số vào chữ a, b và c rồi thực</i>
<i>hiện tính giá trị của biểu thức.</i>
+ <i>Mỗi lần thay các chữa a và b bằng các số</i>
<i>ta tính đợc một giá trị của biểu thức </i>
<i>a + b + c</i>
-1sè HS nêu YC các BT.
-HS tự làm vào vở.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- Lp i v kim tra kết quả lẫn nhau .
- Thống nhất KQ đúng
<i><b>Bài 1:</b></i> Tính giá trị của biÓu thøc <i><b>a+b+c</b></i>
+ NÕu a = 5, b = 7, c = 10 thì giá trị cđa biĨu
thøc a + b + c = 5 + 7 + 10 = 22...
<i><b>Bµi 2:</b></i> Tính giá trị của biểu thức <i><b>a x bx c</b></i>
+ NÕu a = 9; b = 5; c = 2 thì giá trị của biểu
thức a x b x c = 9 x 5 x 2 = 90...
- Hớng dẫn HS nhận xét.
- Kết luận cách làm đúng.
=> Củng cố lại cách tính giá trị biểu
thức cã chøa hai ch÷ cho HS.
<b>C, Cđng cè – dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- Lp i v kim tra kt quả lẫn nhau.
- Thống nhất KQ đúng
***Víi m = 10, n = 5, p = 2 th× giá trị của:
a, m + n + p = 10 + 5 + 2 = 17
m + (n + p) = 10 + (5 + 2) = 17
b, m - n - p = 10 - 5 - 2 = 3
m - ( n + p ) = 10 - (5 + 2) = 3
<b>I, Mơc tiªu:</b>
- Nhớ và viết chính xác, đẹp một đoạn từ: “Nghe lời ... đợc ai” trong bài: <i><b>Gà trống và Cáo</b></i>
-Tìm đợc, viết đúng những tiếng bắt đầu bằng ch/tr, các từ hợp với ngha ó cho.
<b>II,</b><i><b>Đồ dùng dạy học:</b> </i>
-Bảng phụ viết s½n BT2
<b>III</b>
<b> , Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. Bài cũ:</b>
- Giáo viên cho HS viết các từ sau: <i><b>sung sớng,</b></i>
<i><b>sừng sững, xao xuyÕn, xanh xao.</b></i>
- Nhận xét, đánh giá
<b>B. D¹y häc bµi míi:</b>
<i> *. Giíi thiƯu bài </i>
<i><b>*. HĐ1: Hớng dẫn viết chính tả </b></i>
<i><b>a. Trao đổi về nội dung đoạn thơ:</b></i>
- Gọi HS đọc thuộc đoạn thơ.
+ Lời lẽ của Gà nói với Cáo thể hiện điều gì?
+ Bài thơ muốn nói với chúng ta điều gì?
<i><b> b. Hớng dẫn viết từ khã:</b></i>
- YC HS t×m tõ khã, dƠ lÉn khi viÕt chính tả.
- Nhận xét, bổ sung.
- YC HS viết vào vở.
- Nhận xét, sửa lỗi.
-Trớc khi HS viết bài GV lu ý cho HS cách trình
bày bài.
<i><b> c. ViÕt chÝnh t¶:</b></i>
- Gọi 1-2 HS đọc thuộc lại đoạn thơ.
-YC HS tự nhớ lại và viết bài vào v.
<i><b> d. Soát lỗi và chấm chính tả:</b></i>
- Đọc lại bài cho HS soát lỗi.
- Chấm, chữa bµi.
<i><b>*. HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập </b></i>
-Tổ chức cho HS thảo luận cặp đôi.
-Gọi 1 HS lên bảng điền từ.
-GV nhận xét, kết luận các từ điền đúng.
- 2 HS lên bảng viết
- Lớp viết vào giấy nháp
- 1 HS đọc. Lớp đọc thầm.
+Thể hiện gà là con vật thông minh.
+ Phải cảnh giác, đừng vội tin vào
những lời ngọt ngào.
- HS tù t×m tõ
- 1 sè HS nªu ý kiÕn
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung
- 2 HS lên bảng viết
- Lớp viết vào bảng con
-2 HS ọc thuộc lại đoạn thơ.
- HS viết bài vào vở.
- HS tự soát lỗi
- 1 HS c Lớp đọc thầm
-HS thảo luận hoàn thành BT2.
- Gọi HS đọc đoạn văn đã hồn chỉnh.
<i><b> Bµi 3:</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu
-YC HS tự làm bài và vở
-Gọi HS nêu miệng KQ.
- Híng dÉn HS nhËn xÐt, bỉ sung sửa chữa.
<b>C, Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 2 HS c-Lp c thầm.
- 1 HS đọc yêu cầu – Lớp đọc thầm
- HS tự làm vào vở
- Vài HS đọc bài của mình
- Lớp nhận xét, bổ sung thống nhất KQ
đúng.
-Lêi gi¶i: ý chÝ, trÝ t.
<b>I, Mơc tiªu:</b> Häc sinh biÕt
- Kể tên một số bệnh lây qua đờng tiêu hoá và nhận thức đợc mối nguy hiểm của các bệnh này.
- Nêu đợc nguyên nhân và cách đề phòng 1 số bệnh lây qua đờng tiêu hố.
-Có ý thức giữ gìn VS phòng bệnh và vận động mọi ngời cùng thực hin.
- Gio dc mi trng.
<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>
- Hình minh họa SGK.
-Giấy +bút dạ.
<b>III, Cỏc hot ng dy học chủ yếu</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của hc sinh</b></i>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> Gọi HS lên bảng trả lời:
+ Nêu nguyên nhân và tác hại của bệnh béo
phì?
- Nhận xét, bổ sung.
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<i><b> *. HĐ1: Tìm hiểu 1 số bệnh lây qua đờng</b></i>
<i><b>tiêu hoá </b></i>
- Tổ chức cho HS thảo luận theo cặp ND sau:
+ Bạn đã bị tiêu chảy cha? Khi đó bạn cảm
thấy ntn?
+ Kể tên một số bệnh lây qua đờng tiêu hoá
mà em biết?
=> Nhận xét, kết luận: <i>Bệnh tiêu chảy, tả, lị, </i>
<i>th-ơng hàn là những bệnh lây qua đờng tiêu hoá.</i>
<b> * HĐ2: Tìm hiểu ngun nhân và cách đề</b>
<i><b>phịng bệnh lây qua đờng tiêu hoá </b></i>
- Tổ chức cho HS hoạt động nhóm.
- YC HS quan s¸t H 30, 31 SGK thảo luận ND
sau:
+ Các bạn trong hình đang làm gì? Làm nh vậy
có tác hại, tác dơng g×?
+ Ngun nhân gây ra các bệnh lây qua đờng
tiêu hoá?
+ Chúng ta cần phải làm gì để phịng các bệnh
=> GV nhËn xÐt, kÕt luËn: <i>Nguyên nhân gây nên</i>
- 2 HS lên b¶ng tr¶ lêi.
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS thảo luận cặp đôi trao đổi YC của GV.
- Đại diện 1 số cặp nêu ý kiến .
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- Chia nhãm
-C¸c nhãm quan s¸t H 30, 31 SGK th¶o
luËn theo YC cña GV.
<i>các bệnh lây qua đờng tiêu hoá là do VS cá nhân, VS ăn</i>
<i>uống, VS môi trờng kém. Do vậy chúng ta cần giữ VS</i>
<i>trong ăn uống, giữ VS cá nhân, VS môi trờng tốt để phịng</i>
<i>các bệnh lây qua đờng tiêu hố.</i>
<i><b> *. HĐ3: Vẽ tranh cổ động </b></i>
-Tæ chøc cho HS lµm viƯc theo nhãm
-YC các nhóm vẽ tranh có ND tuyên truyền cách
để phòng các bệnh lây qua đờng tiờu hoỏ
- Nhận xét, tuyên dơng.
<b>C, Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học. Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS lµm viƯc theo nhãm .
- Chän ND tranh vÏ .
- Vẽ theo nhóm .
- Đại diện 1 số nhóm lên trng bày và giới
thiệu SP.
- Các nhóm khác nhận xÐt, bæ sung.
<i><b>I/ Mơc tiªu</b>:</i> Gióp HS
- Biết cách khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu thờng.
- Khâu ghép đợc 2 mép vải bằng mũi khâu thờng.
- Rèn luyện tính kiên trì, sự khéo léo của đơi tay.
<i><b>II/ §å dïng d</b><b>ạ</b><b>y häc:</b></i>
- Tranh quy trình khâu ghép đợc 2 mép vải bằng mũi khâu thờng.
- Mẫu khâu khâu ghép đợc 2 mép vải bằng mũi khâu thờng, kim khâu len thớc, phấn.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b><sub>Hoạt động của học sinh</sub></b></i>
<b> A, ổn định tổ chức: </b>
- Kiểm tra đồ dùng học tập.
<b> B, Dạy học bài mới:</b>
<i><b> *. Giới thiệu bài </b></i>
<i><b> *. HĐ1: HS thực hành khâu ghép 2 mép vải</b></i>
<i><b>bằng mũi khâu thờng </b></i>
- Gọi HS nhắc lại quy trình khâu ghép 2 mép vải
bằng mũi khâu thờng.
- GV kiểm tra lại sự chuẩn bị của HS và nêu thời
gian, YC thực hành.
- GV hưíng dÉn, tỉ chøc cho HS thùc hµnh.
- Trong khi HS thực hành, GV quan sát uốn nắn
những HS lúng túng.
<i><b>*.HĐ2: Đánh giá KQ học tËp cña HS</b></i>
-Tổ chức cho HS trng bày SP.
-Nêu tiêu chuẩn đánh giá SP.
-GV nhận xét, đánh giá KQ học tập của HS.
<i><b>C, Củng cố, dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
-2 HS nhắc lại.
-Lp theo dừi nhn xột, b sung.
-Để dụng cụ ra để kiểm tra.
-HS thực hành.
-HS tù trưng bµy SP.
<i><b>Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>TH</b>
<b> Ể D Ụ C </b>
<b>BÀI 14</b>
<b>(Anh Cường dạy)</b>
<b>I, Mục tiêu:</b>
-Làm quên với thao tác phát triển câu chuyện.
-Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự thời gian.
<b>II,</b><i><b>Đồ dùng dạy häc:</b></i>
- Bót d¹ + giÊy khỉ to.
<b>III, Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gọi HS lên bảng đọc 1 đoạn văn đã viết hoàn
chỉnh ca chuyn: "Vo ngh "
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<i><b> *. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>*. HĐ1: Híng dÉn HS lµm bµi </b></i>
- Gọi HS đọc bi .
- Đề bài YC chúng ta làm gì?
- GV nhận xét, gạch chân dới các từ: <i><b>giấc mơ, bà</b></i>
<i><b>tiên, cho 3 điều ớc, trình tự thời gian.</b></i>
- YC HS đọc gợi ý SGK .
+ Em mơ thấy mình gp bà tiên trong hoàn
cảnh nào? Vì sao bà tiên lại cho em 3 ®iỊu íc?
+Em thùc hiện điều ớc ntn?
+ Em làm gì khi thức giấc ?
-YC HS tự làm bài vào vë
<i><b>*. H§2: Tỉ chøc cho HS thi kĨ </b></i>
-YC HS ngåi c¹nh nhau kĨ cho nhau nghe.
-Tỉ chøc cho HS thi kĨ .
-Gäi HS nhËn xÐt b¹n kể về ND chuyện và cách
thể hiện.
-GV sửa lỗi câu, tõ cho HS. NhËn xÐt cho ®iĨm
<b>C, Cđng cè, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bµi sau.
- 3 HS lên bảng đọc.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- 2 HS đọc to. Lớp đọc thầm.
- 1 số HS nêu.
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
-2 HS đọc gợi ý. Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS nối tiếp nhau trả lời.
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- Tù làm bài vào vở.
-2 HS ngồi cạnh nhau kể cho nhau nghe.
HS nghe ph¶i nhËn xÐt, gãp ý, bổ sung cho
bài kể của bạn.
-3-5 HS thi kể chuyện trớc lớp .
-Nhận xét ,bình chọn bạn kể hay nhất .
<b>I, Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh
- NhËn biÕt tÝnh chÊt kÕt hỵp cđa phÐp céng.
- Sử dụng tính chất giao hốn và kết hợp của phép cộng để tính nhanh giá trị số của biểu thức.
II, <i><b>Đồ dùng dạy học</b></i>: Kẻ sẵn bài toán 1 SGK
<i><b>II</b></i>, Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. KiÓm tra bài cũ</b>
- Gọi HS lên bảng
+ Tính chu vi cđa tam gi¸c <i><b>P = a + b + c</b></i> biÕt a
= 5; b = 4 vµ c = 4
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<i><b> *. Giíi thiƯu bµi: </b></i>
<i><b> *. HĐ1: Giới thiệu tính chất kết hợp của phép</b></i>
<i><b>cộng </b></i>
- GV treo bảng bài toán 1 nh SGK.
- YC HS tính giá trị số của biểu thức:
<i><b>(a + b) + c</b></i> vµ <i><b>a + (b + c)</b></i> rồi so sánh 2 tổng này.
-YC HS so sánh giá trị của biểu thức:
<i><b>(a + b) + c</b></i> và <i><b>a + (b + c)</b></i>
- GV ghi b¶ng <i><b>(a + b) + c</b></i> = <i><b>a + (b + c)</b></i> và giới
thiệu đây là tính chất kết hợp cña phÐp céng.
Rút ra KL SGK.
<i><b> *. HĐ2: Thực hành </b></i>
- Giao nhiƯm vơ cho HS.
-YC HS tù lµm bµi tËp vµo vë.
- ChÊm 1 sè bµi
- Híng dÉn HS chữa bài.
<i><b>Bài 1:</b></i> Gọi 1 HS nêu yêu cầu
- Gọi 2 HS lên bảng làm.
- Hng dn HS nhn xột.
- Kt lun cách làm đúng .
=> HD tính chất kết hợp của phép cộng cho HS, <i>lu</i>
<i>ý HS áp dụng t/c kết hợp của phép cộng, khi cộng nhiều số</i>
<i>hạng với nhau ta nên chọn các số hạng cộng với nhau có</i>
<i>KQ là các số trịn (chục, trăm, nghìn) để việc tính tốn đợc</i>
<i>thuận tiện.</i>
<i><b> Bµi 2: </b></i>
- Gọi 1 HS lên bảng chữa, YCHS giải thích cách
làm.
- Hng dn HS nhn xột.
- Kt lun cỏch lm đúng.
Giải
<i>75500000+86950000+14500000 = 176950000 (đồng) </i>
<i><b> Đáp số</b> : 176950000 đồng</i>
<b>C, Cñng cè, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 3 HS lên bảng thực hiện.
- Lp lm vào giấy nháp, sau đó so sánh KQ
của bạn.
-1 Sè HS nªu ý kiÕn. Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS lắng nghe.
-Vài HS đọc ghi nhớ SGK.
<i><b> </b></i>
- Tù lµm bµi tËp ë vë bµi tËp.
- 1 HS đọc yêu cầu
- 2 HS lên bảng làm .
- Cả lớp nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
VD : <i><b>4367 + 199 + 501</b></i>
<i><b> = 4367 + (199 + 501)</b></i>
<i><b> = 4367 + 700 = 5067</b></i>
-1 HS lên bảng chữa và giải thích cách làm.
- Lớp theo dõi, nhận xét, đối chiếu bài làm
trên bảng với bài làm của mình.
<i><b>MĨ THUẬT</b></i>
<b>đề tài: “PHONG CẢNH QUấ HƯƠNG”</b>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>
- HS biết quan sát các hình ảnh và nhận ra vẻ đẹp của phong cảnh quê hơng.
- HS biết cách vẽ và vẽ đợc tranh phong cảnh theo cảm nhận riêng.
- GDMT giúp HS thêm yêu quê hơng.
<i>- HS Khá giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp.</i>
<i><b>II. ChuÈn bÞ : </b></i>
- Mét số tranh, ảnh phong cảnh, hình gợi ý cách vẽ, bµi vÏ cđa HS líp tríc.
III. Hot ng dy - hc:
<i><b>* ổn định tổ chức lớp: </b></i>
<i><b>* Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>* Các hoạt động:</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Tìm, chọn nội dung đề tài</b></i>
- GV giíi thiƯu cho HS nhËn biÕt tranh phong c¶nh:
<i>+ Tranh phong cảnh là tranh vẽ về cảnh đẹp của quê hơng, đất </i>
<i>nớc. </i>
<i> + Tranh phong cảnh vẽ cảnh vật là chính. </i>
<i> + Cảnh vật trong tranh thờng là nhà cửa, phố phờng, hàng cây,</i>
<i>cánh đồng, đồi núi, biển cả…</i>
<i> + Tranh không phải là sự sao chụp, chép lại y nguyên phong </i>
<i>cảnh thực mà đợc sáng tạo dựa trên thực tế thông qua cảm xúc của </i>
<i>ngời vẽ.</i>
- GV đặt câu hỏi gợi ý:
<i>+ Em hãy kể một phong cảnh mà em đã đợc tham quan, nghỉ </i>
<i>hè…</i>
<i> + Em hãy tả lại một cảnh đẹp mà em thích?</i>
<i><b> * Hoạt động 2 : Cách vẽ tranh phong cảnh: </b></i>
- GV giíi thiƯu cho HS hai cách vẽ tranh phong cảnh:
+ Quan sát thiên nhiên và vẽ trùc tiÕp.
+ Vẽ bằng cách nhớ lại các hình ảnh đã từng đợc
quan sỏt.
- GV gợi ý các bớc lên bảng :
+ Nhớ lại các hình ảnh đã từng đợc quan sát.
+ Sắp xếp hình ảnh chính, hình ảnh phụ sao cho
cân đối, hợp lý, rõ nội dung.
+ VÏ hÕt phÇn giÊy vµ vÏ kÝn mµu nỊn.
- GV cho HS xem tranh phong c¶nh cđa HS líp tríc.
<i><b>* Hoạt động 3 : Thực hành: </b></i>
- Yêu cầu HS chọn cảnh trớc khi vẽ, sắp xếp hình vẽ cho
cân đối với tờ giấy.
<i><b>* Hoạt động 4 : Nhận xét, đánh giá: </b></i>
- Cho HS nhËn xÐt mét sè bµi vỊ:
+ Cách chọn cảnh.
+ Cách sắp xếp bố cục
<i><b> * Dặn dò :</b></i> Chuẩn bị bài sau, quan s¸t c¸c con vËt quen
thc.
- HS quan s¸t chó ý.
- Kể lại một phong cảnh mà em
đã đợc tham quan…
- HS quan s¸t c¸ch vÏ tranh.
- HS chó ý quan sát cách vẽ.
- HS xem bài vẽ của líp tríc.
- HS chọn cảnh trớc khi vẽ, sắp
xếp hình vẽ cho cân đối với tờ
giấy.
<b>Sinh ho¹t líp:</b>
I. <i><b>Mơc tiªu</b></i> : Gióp hs :
-Thực hiện nhận xét, đánh giá kết quả công việc tuần qua để thấy đợc những mặt tiến bộ, cha
tiến bộ của cá nhân, tổ, lớp.
- Biết đợc những công việc của tuần tới để sắp xếp, chuẩn bị.
- Giáo dục và rên luyện cho hs tính tự quản, tự giác, thi đua, tích cực tham gia các hoạt động của
II.<i><b>ChuÈn bÞ</b></i> :
- Bảng ghi sẵn tên các hoạt động, công việc của hs trong tuần.
- Sổ theo dõi các hoạt động, công việc của hs.
III.<i><b>Hoạt động dạy-học :</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>A.Nhận xét, đánh giá tuần qua :</b></i>
- Chuyên cần, đi học đúng giờ
- Chuẩn bị đồ dùng học tập
-VƯ sinh b¶n thân, trực nhật lớp, sân trờng
- Đồng phục, khăn quàng, bảng tên
- Xếp hàng ra vào lớp, thể dục, múa hát sân
trờng, thực hiện tốt A.T.G.T
-Bài cũ, chuẩn bị bài mới
-Phát biểu xây dựng bài
-RÌn ch÷, gi÷ vë
- ¡n quà vặt
*T trng iu khin cỏc t viờn
trong tổ tự nh.xét, đánh giá mình
- Tỉ viªn cã ý kiến
- Các tổ thảo luận +tự xếp loi tổ
mình
-Tiến bộ
-Cha tiến bộ
<i><b>B.Một số việc tuần tíi :</b></i>
-Nhắc hs tiếp tục thực hiện các cơng việc đã đề ra,
khắc phục những tồn tại
- Th.hiÖn tèt A.T.G.T
- Các khoản tiền nộp của hs
- Trực văn phòng, vệ sinh líp, s©n trêng.
- Thực hiện làm VSinh để phịng cúm AH1N1.
.Lớp phó học tập
.Lớp phó lao động
.Lớp phó V-T - M
.Lớp trởng
-Líp theo dâi, tiÕp thu + biĨu d¬ng
<i><b>Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>NẾU CHÚNG MÌNH CĨ PHÉP LẠ</b>
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
1. Đọc trơn tồn bài, đọc đúng nhịp thơ.
- Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng hồn nhiên, vui tơi, thể hiện niềm vui, niềm khao
khát của các bạn nhỏ khi ớc mơ về 1 tơng lai tốt đẹp.
2. Hiểu ý nghĩa của bài: <i><b>Bài thơ ngộ nghĩnh đáng yêu nói về ớc mơ của các bạn nhỏ muốn có</b></i>
<i><b>phép lạ để làm cho thế giới trở nên tốt đẹp hơn.</b></i>
<i><b>II. §å dïng d¹y - häc:</b></i>
- Tranh minh họa bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy và học:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b> A. KiÓm tra bµi cị</b>
- GV kiểm tra 2 nhóm phân vai đọc 2 màn
của vở kịch và trả lời câu hỏi.
<i><b> B. Dạy bài mới:</b></i>
<i><b> 1. Giíi thiƯu:</b></i>
<i><b> 2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu nội</b></i>
<i><b>dung:</b></i>
<i> <b>a. Luyện đọc:</b></i>
<i>-</i> Yờu cầu HS tiếp nhau đọc 3 khổ thơ
- GV nghe, sửa lỗi phát âm và giải nghĩa tõ
khã.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
<i> <b>b. Tìm hiểu bài:</b></i>
<i>-</i> Yu cu HS c thầm để trả lời câu hỏi:
<i>+ Câu thơ nào đợc lặp lại nhiều lần trong bài?</i>
<i> + Việc lặp lại nhiều lần nh vậy nói lên điều gì?</i>
<i> + Mỗi khổ thơ nói lên điều ớc. Vậy những điều ớc</i>
<i>ấy là gỡ?</i>
- GV yêu cầu HS giải thích ý nghĩa của c¸ch
nãi:
<i>+ “Ước khơng cịn mùa đơng”</i>
<i> + Hóa trái bom thành trái ngon”</i>
<i> + Em hÃy nhận xét về ớc mơ của các bạn nhỏ</i>
<i>trong bài?</i>
<i> + Em thích ớc mơ nào trong bài? Vì sao?</i>
<i><b> c. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm và học</b></i>
<i><b>thuộc lòng bài thơ:</b></i>
- GV hớng dẫn cách đọc đúng, đọc diễn cảm.
- GV đọc diễn cảm.
<i><b>3. Cñng cè </b><b></b><b> dặn dò:</b></i>
- GV hỏi về ý nghĩa bài thơ.
- 2 nhóm phân vai đọc 2 màn của vở kịch và trả
lời câu hỏi
- 4 em nối tiếp nhau đọc 3 khổ thơ.
- Luyện đọc theo cặp.
- 1 – 2 em đọc cả bài.
- HS: Đọc thầm để trả lời câu hỏi.
<i>+ Câu: “Nếu chúng mình có phép lạ”.</i>
<i> + Nãi lªn íc mn của các bạn nhỏ rất tha thiết.</i>
<i> + Những điều ớc ấy là:</i>
<i> * Khổ 1: Ước cây mau lớn để cho quả.</i>
<i> * Khổ 2: Ước trẻ em trở thành ngời lớn ngay để làm</i>
<i>việc.</i>
<i> * Khổ 3: Ước trái đất khơng cịn mùa đơng.</i>
<i> * Khổ 4: Ước trái đất khơng cịn bom đạn, những trái</i>
<i>bom biến thành những trái ngon chứa toàn kẹo với bi</i>
<i>trịn.</i>
<i>+ ¦íc thêi tiÕt lóc nào cũng dễ chịu, không còn thiên</i>
<i>tai, không còn những tai häa ®e däa con ngêi.</i>
<i> + Đó là những ớc mơ lớn, ớc mơ cao đẹp: Ước mơ về</i>
<i>1 cuộc sống no đủ, ớc mơ đợc làm việc, khơng cịn thiên</i>
<i>tai, thế giới chung sống trong hồ bình.</i>
+ HS: Tự suy nghĩ và trả lời theo đúng ý của
mình.
- Yêu cầu HS vỊ nhµ tiÕp tục học
thuộc lòng bài thơ.
<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>
- Giúp HS nhËn biÕt tÝnh chÊt kÕt hỵp cđa phÐp céng.
- Vận dụng tính chất giao hốn và kết hợp của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất.
<i><b>II. §å dïng:</b></i>
- PhiÕu häc tËp.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gi 2 em lên chữa bài tập.
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn HS lun tËp:</b></i>
<i><b> Bµi 1:</b></i>
- Gọi HS ọc yêu cầu bài tập v tự làm bài.
<i><b>Bài 2:</b></i>
- Gi HS nêu yêu cầu của bài tập và tự làm.
<i> * 96 + 78 + 4 = 96 + 4 + 78 = 100 + 7 = 178</i>
<i>hoặc 96 + 78 + 4 = 78 + (96 + 4) = 78 + 100= 178.</i>
<i> <b>Bµi 3: </b></i>
GV có thể hỏi để củng cố cách tìm x.
+ ở biểu thức a thì x đợc gọi là gì?
+ Muốn tìm số bị trừ ta làm thế no?
- GV hỏi tơng tự với phần b.
- HS ọc yêu cầu bài tập v tự làm bài.
2 HS lên bảng làm.
- Cả lớp làm vào vở.
- HS nêu y/c của bài tập và tự làm.
- 2 em lên bảng làm.
- Cả lớp làm vào vở.
HS: Nêu yêu cầu bài tập và tự làm.
- x gọi là số bị trừ.
- Lấy hiệu cộng với số trừ.
- 2 em lên bảng lµm, díi líp lµm vµo vë.
a) x – 306 = 504
x = 504 + 306
x = 810.
b) x + 254 = 680
x = 680 – 254
x = 426.
+ Bài 4:
GV hỏi lại cách tính chu vi hình chữ nhật
- Cho HS tập giải thích về công thøc tÝnh
P = (a + b) x 2
- GV cã thể chấm bài cho HS.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- GV nhËn xÐt giê häc.
- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bài tập
HS: Đọc bài, tự làm rồi chữa bài.
a) Chu vi hình chữ nhật là:
P = (16 cm + 12 cm) x 2 = 56 (cm)
b) Chu vi hình chữ nhật là:
P = (45 cm + 15 cm) x 2 = 120 (cm)
+ a là chiều dài hình chữ nhật.
+ b là chiều rộng hình chữ nhật.
(a + b) là nửa chu vi hình chữ nhật
(a + b) x 2 là chu vi hình chữ nhật.
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
- HS biết trình bày 1 số đặc điểm tiêu biểu về hoạt động sản xuất của ngời dân ở Tây
Nguyên.
- Nêu quy trình làm ra các sản phẩm đồ gỗ.
- Dựa vào lợc đồ, tranh ảnh để tìm ra kiến thức.
- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.
- Tranh ảnh nhà máy thủy điện và rừng Tây Nguyên.
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b> A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Kể tên 1 số dân tộc ở Tây Nguyên.
<b> B. Dạy bài mới:</b>
<i><b> 1. Giíi thiƯu:</b></i>
<i><b> 2. Cây cơng nghiệp trên t Bagan:</b></i>
<i> * HĐ1: Làm việc theo nhóm.</i>
+ Kể tên những cây trồng chính ở Tây
Nguyên? Chúng thuộc loại cây gì?
+ Cây công nghiệp lâu năm nào đợc trồng
nhiều nhất ở đây?
+ T¹i sao ở Tây Nguyên lại thích hợp cho
việc trồng cây công nghiệp?
<i> * HĐ2: Làm việc cả líp.</i>
- GV gọi HS lên chỉ vị trí của Bn Ma Thuột
trên bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.
+ C¸c em biÕt g× vỊ cà phê Buôn Ma
Tht?
- GV giíi thiƯu cho HS xem 1 sè tranh
HS: Thảo luận nhóm dựa vào kênh chữ và
+ Cây cà phê đợc trồng nhiều nhất 494
200 (ha).
+ Vì ở đây đất Bagan rất tốt, thờng có màu
nâu đỏ, tơi xốp, phì nhiêu....
HS: Quan sát tranh ảnh vùng trồng cây cà
phê ở Buôn Ma Thuột.
- HS: Đại diện các nhóm lên trình bày.
+ Thiếu nớc vào mùa khô. Ngời dân phải
dùng máy bơm nớc hút nớc ngầm lờn ti
cho cõy.
ảnh về sản phẩm cà phê cđa Bu«n Ma Tht.
+ HiƯn nay khó khăn lớn nhất trong việc
trồng cây ở Tây Nguyên là gì?
<i><b> 3. Chn nuụi trờn ng c:</b></i>
* HĐ3: Làm việc cá nhân.
+ HÃy kể tên những vật nuôi chính ở Tây
Nguyên
+ Tõy Nguyờn cú những thuận lợi nào để
phát triển chăn ni trâu bị
+ Ở Tây Nguyên voi đợc nuôi để làm gì?
- Tổng kết: Nêu ghi nhớ.
<i><b>4. Cđng cè, dỈn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.
HS: Đọc SGK và trả lời câu hỏi:
- Trâu, bò, voi.
- Cú đồng cỏ xanh tốt.
- Ở Tây Nguyên voi đợc nuô chuyờn ch
ngi v hng hoỏ.
HS: Đọc phần ghi nhớ.
<i><b>I.Mơc tiªu:</b></i>
- HS nhận thức đợc cần phải tiết kiệm tiền của.
- Biết tiết kiệm tiền của, giữ gìn sách vở, đồ dùng, đồ chơi.
- Biết đồng tình, ủng hộ những việc làm tiết kiệm.
<i><b>II. Đồ dùng: </b></i>3 tấm màu: xanh, đỏ, trắng.
<i><b>III. Các hoạt động dạy -</b></i> học:
<b>A. KiÓm tra bài cũ:</b>
GV gi 2 HS c ghi nh.
<b>B. Dạy bài míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu:</b>
<i><b>2. Híng dÉn lun tËp:</b></i>
* HĐ1: HS làm việc cá nhân bài 4 SGK.
- GV mời 1 số HS chữa bài và giải thích.
- GV kết luận: Các việc làm a, b, g, h, k lµ tiÕt
kiƯm tiỊn cđa.
*HĐ2: Thảo luận nhóm và đóng vai (BT5)
- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm
thảo luận và đóng vai 1 tình huống trong bài tập
5.
+ C¸ch øng xư nh vËy phï hợp cha? Có cách nào
khác không? Vì sao
+ Em cảm thấy thế nào khi ứng xử nh vËy?
- GV kÕt ln vỊ c¸ch øng xư.
<i><b>3. Cđng cè, dặn dò:</b></i> Nhận xét giờ học. Về nhà
thực hiện nh bµi häc.
HS: Cả lớp làm bài tập.
- Cả lớp trao đổi, nhận xét.
- HS tự liên hệ.
HS: Các nhóm thảo luận và chuẩn bị đóng
vai.
- 1 vài nhớm lên úng vai.
- Tho lun c lp.
HS: Đọc to phần ghi nhí trong SGK.
<i><b>Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009</b></i>
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
- Sau bài học, HS có thể nêu đợc những biểu hiện của cơ thể khi bị bệnh.
- Nãi ngay víi cha mĐ hc ngời lớn khi trong ngời cảm thấy khó chịu không bình thờng.
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học:</b></i>
- Hỡnh trang 32, 33 SGK.
III. Các hoạt động dạy - học:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. KiĨm tra bµi cò:</b>
+ Nêu cách phòng bệnh nêu qua đờng tiờu
hoỏ?
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b> 1. Giới thiệu:</b></i>
<i><b> 2. Dạy bài mới:</b></i>
<i> <b>a. HĐ1: Quan sát hình trong SGK và</b></i>
<i><b>kể chuyện.</b></i>
* Cách tiến hành:
- Bớc 1: Làm việc cá nhân.
- Bớc 2: Làm việc theo nhóm nhỏ.
- Bớc 3: Làm việc cả lớp.
- GV hỏi 1 số câu hỏi:
+ Kể tên 1 số bệnh em bị mắc?
+ Khi b bệnh đó em thấy nh thế nào?
+ Khi thấy cơ thể có những dấu hiệu
khơng bình thờng, em phải làm gì? Vì sao?
<i> <b>b. HĐ2: Trị chi úng vai: </b><b></b><b>M i con</b></i>
<i><b>st</b><b></b>:</i>
* Cách tiến hành:
- Bớc 1: Tổ chức và hớng dẫn.
+Tình huống 1: Lan bị đau bụng và đi ngoài vài
lần khi ở trờng. Nếu là Lan, em sẽ làm gì?
+ Tỡnh hung 2: i học về, Hùng thấy mệt, đau
đầu, đau họng. Hùng định nói với mẹ nhng mẹ mải
chăm em, khơng để ý n nờn
Hùng không nói gì. Nếu là Hùng em sẽ làm gì?
- Bớc 2: Làm việc nhóm.
- Bc 3: Trình diễn lên đóng vai.
=>Kết luận: Nh “Bạn cần biết”.
HS: Thực hiện theo yêu cầu ở mục quan sát và
thực hành (trang 32 SGK).
- Lần lợt tõng HS s¾p xếp các hình có liên
quan ở trang 32 SGK thành 3 câu chuyện nh
SGK và kể lại trong nhóm.
- Đại diện các nhóm lên kể chuyện, các nhóm
khác bổ sung.
HS: Tự kÓ.
- Tù kÓ.
+ Báo cho bố mẹ để đa đi khám bác sĩ vì nếu
khơng sẽ nguy hiểm đến tính mạng.
HS: Các nhóm đa ra tình huống để tập ứng xử
khi bản thân bị bệnh.
<i><b>3. Cñng cè, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
- Giúp HS biết cách tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó.
- Giải bài tốn liên quan đến tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó.
<i><b>II. §å dïng:</b></i>
- PhiÕu häc tËp.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
GV gäi 2 HS lên bảng chữa bài tập.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b> 1. Giíi thiƯu:</b></i>
<i><b> 2. Hớng dẫn HS tìm 2 số khi biết tổng và</b></i>
<i><b>hiệu của 2 số đó:</b></i>
- GV gọi HS đọc bài tốn trong SGK.
- GV vẽ sơ đồ tóm tắt:
- Gọi HS lên chỉ 2 lần số bé trên sơ đồ.
+ Sè lín là bao nhiêu?
+ 70 gọi là gì?
+ 10 gọi là gì?
- Tơng tự cho HS giải bài toán theo cách thứ 2
SGK rồi nhận xét cách tìm số lớn.
<i><b>3. Thực hành:</b></i>
<i><b> + Bài 1: </b></i>
Tóm tắt:
HS: 1 em c bi toỏn.
- Ta lÊy (70 – 10) : 2
- Sè bÐ lµ 30
- Sè lín lµ 30 + 10 = 40
- Tỉng hai số
- Hiệu hai số.
<i>Giải:</i>
Hai lần số bé là: 70 – 10 = 60
Sè bÐ lµ: 60 : 2 = 30
Đáp số: Số bé là 30
Sè lín lµ 40
HS: Đọc yêu cầu bài tËp, tù tãm tắt và
giải.
- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
<i>Giải:</i>
Hai lần tuổi con là:
58 - 38 = 20 (ti)
Ti con lµ:
20 : 2 = 10 (ti)
Ti bè lµ:
58 - 10 = 48 (ti)
10
Sè lín:
Sè bÐ: 70
?
?
Tuæi bè:
Tuæi con: 38 T
58 tuæi
<i><b> + Bài 2</b></i>: Tơng tự nh bài 1.
<i>Tóm tắt:</i>
- GV chữa bài và chấm bài cho HS
+ Bài 3: Làm tơng tự.
+ Bài 4: GV cho HS nêu cách tính nhẩm.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài và làm bài tập.
Đáp số: Con: 10 tuổi
Bố: 48 tuổi.
<i>HS: Đọc yêu cầu và tự làm.</i>
- 1 em lên bảng, cả lớp làm vào vở.
<i>Giải:</i>
Hai lần số HS trai là: 28 + 4 = 32 (HS)
Đáp số: 16 HS trai.
12 HS gái.
HS: Số lớn là 8.
Số bé là 0 vì 8 + 0 = 8 0 = 8.
Hoặc: Hai lần số bé là: 8 – 8 = 0.
VËy sè bÐ lµ 0, sè lín là 8.
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
1. Nắm đợc quy tắc viết tên ngời, tên địa lý nớc ngoài.
2. Biết vận dụng quy tắc đã học để viết đúng những tên ngời, tên địa lý nớc ngoài phổ biến
quen thuộc.
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học:</b></i>Bút dạ và giấy khổ to.
III. Các hoạt động dạy, học:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gọi 2 HS lên bảng viết 2 câu thơ theo lời đọc
của GV.
<b>B. D¹y bài mới:</b>
<i><b> 1. Giới thiệu:</b></i>
<i><b> 2. Phần nhận xÐt:</b></i>
<i><b> - Bµi 1:</b></i>
- GV đọc mu tờn nc ngoi:
<i> Mô-rít-xơ Mát-téc-líc, Hy-ma-lay-a.</i>
<i><b> - Bài 2:</b></i>
- <i><b>Lép-Tôn-xtôi</b></i> gồm mÊy bé phËn?
- <i><b>Mơ-rít-xơ Mát-téc-líc</b></i> gồm mấy bộ phận?
- <i><b>Tơ-mát Ê-đi-xơn </b></i>gồm mấy bộ phận?
- Tên địa lý (SGV).
+ Chữ cái đầu mỗi bộ phận đợc viết nh thế
nào?
+C¸ch viÕt c¸c tiÕng trong cïng 1 bé phËn nh
thÕ nµo?
<i><b> - Bµi 3: </b></i>
+ Cách viết tên ngời, tên địa lý nớc ngồi đã
cho có gì đặc biệt?
HS: Đọc theo GV.
- 3, 4 em đọc lại.
HS: 1 em đọc yêu cầu bài tập. Cả lớp suy
nghĩ trả lời miệng.
HS: 2 bé phận: <i><b>Lép</b></i> và <i><b>Tôn-xtôi</b></i>
HS: 2 bộ phận: <i><b>Mô-rít-xơ </b></i>và<i><b> Mát-téc-líc</b></i>
HS: 2 bộ phận: <i><b>Tô-mát </b></i>và<i><b> Ê-đi-xơn.</b></i>
- Đợc viết hoa.
- Giữa các tiếng có gạch nối.
HS: c yờu cu ca bi và suy nghĩ trả lời:
- Viết giống nh tên riêng Việt Nam, tất cả
các tiếng đều viết hoa.
HS trai:
HS gái:
4 HS
28 HS
? HS
<i><b>3. PhÇn ghi nhí:</b></i>
<i><b>4. Phần luyện tập:</b></i>
<i><b>- Bài 1: </b></i>
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm
<i><b>- Bài 2: </b></i>
- GV gọi HS trình bày bài làm của mình trên
bảng.
<i><b> - Bài 3: </b></i>
- GV giải thích cách chơi.
<i><b>5. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bµi vµ lµm bµi tËp.
HS: 2 – 3 em đọc nội dung phần ghi nhớ.
HS: Đọc yêu cầu và tự làm vào vở bài tập, 1
số HS làm trên bảng.
Ác-boa, Lu-i-pa-xtơ, ác-boa Quy-dăng-xơ.
HS: Đọc yêu cầu của bài, làm bài cá nhân
vào vở.
- 3, 4 HS làm bài trên phiếu.
- Tổ chức chơi trò du lịch theo cách chơi tiếp
sức.
- Nhận xét, bình chọn những nhóm chơi giỏi
nhất.
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
- HS biết từ bài 1 đến bài 5 học về 2 giai đoạn lịch sử: Buổi đầu dựng nớc và giữ nớc;
Hơn 1000 năm đấu tranh giành lại c lp.
- Kể tên những sự kiện lịch sử tiêu biĨu trong hai thêi kú nµy råi thĨ hiƯn nã trên trục và
băng thời gian.
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học:</b></i>
- Băng hình vẽ trục thời gian, một số tranh ảnh bản đồ.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A.KiÓm tra bài cũ:</b>
GV gọi HS kể lại diễn biến của trận Bạch
Đằng.
<b>B. Dy bi mi:</b>
<b> 1. Gii thiu:</b>
<i><b> 2. Cỏc hot ng:</b></i>
* HĐ1: Làm việc cá nhân.
- GV treo băng thời gian lên bảng.
* HĐ2: Làm việc theo nhóm.
- GV treo trôc thêi gian lªn bảng hoặc
phát phiếu cho mỗi nhóm.
* HĐ3: Làm việc cá nhân.
- GV yêu cầu các em chuẩn bị cá nhân
theo yêu cầu của mục 3 SGK.
- GV gäi c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bổ
sung.
- Tuyên dơng các nhóm làm tốt.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại bài.
HS: lên bảng ghi nội dung của mỗi giai đoạn.
- Tổ chức cho các em lên bảng ghi nội dung
hoặc các nhóm báo cáo sau khi thảo luận.
HS: Ghi các sự kiện tơng ứng với thời gian có
trên trục: Khoảng 700 năm TCN, 179 TCN,
938.
- HS lên bảng ghi hoặc các nhóm báo cáo sau
khi đã tho luõn.
HS: 1 số HS báo cáo kết quả làm viƯc cđa m×nh
tríc líp.
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
<i><b>1. Rèn kỹ năng nói:</b></i>
- Bit k t nhiờn bằng lời của mình 1 câu chuyện (mẩu chuyện, đoạn chuyện) đã nghe,
đã đọc nói về 1 ớc mơ đẹp hoặc ớc mơ viển vông, phi lý..
- Hiểu và trao đổi với bạn về nội dung, ý nghĩa của câu chuyện.
<i><b>2. Rèn kỹ năng nghe:</b></i> HS chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<i><b>II. §å dïng d¹y - häc:</b></i>
III. Các hoạt động dạy - học
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
- GV kiĨm tra 1, 2 HS kể lại 1, 2 đoạn của
câu chuyện giờ trớc.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b> 1. Giới thiệu:</b></i>
<i><b> 2. Híng dÉn HS kĨ chun:</b></i>
<i> a. Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu đề bài:</i>
- GV chép đề lờn bng.
- GV gạch dới những từ quan trọng.
- GV gỵi ý:
+ Những câu chuyện nào có trong SGK?
+ Ngồi ra em cịn đợc nghe thêm những
truyện nào khác?
+ Em sẽ chọn kể về ớc mơ cao đẹp gì?
- Kể chuyện phải có đủ 3 phần: mở đầu, diễn
biến, kết thúc.
- Kể xong cần trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.
- Với những câu chuyện dài có thể kể 1, 2
đoạn.
<i>b. HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý</i>
<i>nghĩa câu chuyện:</i>
- C¶ lớp và GV nhận xét, bình chọn bạn kể
hay nhất, hấp dẫn nhất.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét giê häc.
- VỊ nhµ kĨ cho mäi ngêi cïng nghe.
- Chuẩn bị bài sau.
HS: 1, 2 em c li .
- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 gợi ý, cả lớp theo
dõi.
- Lớp đọc thầm lại 3 gợi ý.
- Đọc thầm gợi ý 1.
+ ë v¬ng quèc T¬ng Lai.
+ Ba điều ớc.
+ Vào nghề.
+ Lời ớc dới trăng.
+ ụi giy ba ta màu xanh.
+ Điều ớc của vua Mi - đát.
HS: <i>Ước mơ về cuộc sống no đủ, hạnh phúc,</i>
<i>ớc mơ chinh phục thiên nhiên, ớc mơ về nghề</i>
<i>nghiệp tơng lai, ớc mơ về cuộc sống ho</i>
<i>bỡnh.</i>
- Nói tên truyện em lựa chọn.
HS: Đọc thầm gỵi ý 2, 3
HS: Kể chuyện theo cặp, trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện.
- Thi kĨ chun tríc líp.
<i><b>Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>TH</b>
<b> Ể D Ụ C </b>
<b>BÀI 15</b>
<b>(Anh Cường dạy)</b>
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
1. Đọc lu lốt tồn bài. Nghỉ hơi đúng, tự nhiên những câu dài.
- Biết đọc bài văn với giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, hợp lý…
2. Hiểu ý của bài: <i><b>Để vận động cậu bé lang thang đi học, chị phụ trách đã quan tâm tới ớc mơ của cậu,</b></i>
<i><b>làm cho cậu rất xúc động, vui sớng vì đợc thởng đơi giày trong bui u n lp.</b></i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học:</b></i>
- Tranh minh họa bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy, học:
-GV gọi 2, 3 HS đọc thuộc lòng bài th:
<i><b>Nếu </b><b></b><b> phép lạ.</b></i>
- Nhận xét, cho điểm.
<b>B. Dạy bµi míi:</b>
<i><b> 1. Giíi thiƯu:</b></i>
<i><b> 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
<i> a. GV đọc diễn cảm toàn bài:</i>
<i> b. Luyện đọc và tìm hiểu đoạn 1:</i>
- GV nghe, sưa sai vµ kÕt hợp giải nghĩa từ
khó.
- Tìm hiểu nội dung:
<i> + Nhân vật tôi là ai?</i>
<i> + Ngy bộ ch phụ trách Đội từng ớc mơ điều gì?</i>
<i> + Tìm những câu văn tả vẻ đẹp của đơi giày ba ta?</i>
<i> + Mơ ớc của chị ngày ấy có đạt đợc khơng?</i>
- GV hớng dẫn cả lớp luyện đọc và thi đọc
diễn cảm những câu văn:
<i> c. Luyện đọc và tìm hiểu đoạn 2:</i>
- GV nghe, kết hợp sửa lỗi và giải nghĩa từ.
- Tìm hiÓu néi dung:
<i> + Chị phụ trách đợc giao việc gỡ?</i>
<i> + Chị phát hiện ra Lái thèm muốn cái g×?</i>
<i>+ Chị đã làm gì để vận động cậu bé trong ngày đầu</i>
<i>đến lớp?</i>
<i> + Tại sao chị chọn cách làm đó?</i>
<i> + Tìm những chi tiết nói lên sự cảm động và niềm</i>
<i>vui của Lái khi nhận đôi giày?</i>
HS: Vài HS đọc đoạn 1.
HS: Luyện đọc theo cp. 1 2 em thi c c
on.
<i>+ Là chị phụ trách Đội TNTP.</i>
<i>+ Cú 1 ụi giy ba ta màu xanh nh đơi giày của anh</i>
<i>họ chị.</i>
<i>+ Cỉ giµy ôm sát chân, thân giày làm bằng vải cứng,</i>
<i>dáng thon thả, màu vải nh màu da trời những ngày</i>
<i>thu. Phần thân gần sát cổ, có 2 hàng khuy dập luồn 1</i>
<i>sợi dây trắng nhỏ vắt ngang.</i>
<i>- Khụng t c</i>
Chao ôi ! Đôi giày mới đẹp làm sao ! Cổ
giày ôm sát chân …… các bạn tôi”
HS: 1 vài em đọc đoạn 2.
- Luyện đọc theo cặp
- 1, 2 em đọc cả đoạn.
<i>- Vận động Lái, 1 cậu bé nghèo, sống lang thang đi</i>
<i>học.</i>
<i>- Lái ngẩn ngơ nhìn theo đôi giày ba ta màu xanh của</i>
<i>1 cậu bé đang dạo chơi.</i>
<i>- Chị quyết định thởng cho Lái đôi giày ba ta màu</i>
<i>xanh.</i>
<i>-Vì ngày nhỏ chị đã từng mơ ớc nh Lái.</i>
<i>- Tay run run, môi mấp máy, mắt hết nhìn đơi </i>
- GV hớng dẫn HS luyện đọc và thi c din
cm.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết häc.
- Về nhà tập đọc lại bài, chuẩn bị bài sau.
<i>giày lại nhìn xuống đơi bàn chân…</i>
HS: 2 em thi đọc cả bài.
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
- Giúp HS củng cố về giải toán tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của chúng.
<i><b>II. Đồ dïng:</b></i>
- PhiÕu häc tËp.
<i><b>III. Các hoạt động dạy, học:</b></i>
<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>GV gäi 1 HS lên bảng
chữa bài về nhà.
? Muốn tìm số bé ta làm thế nào
? Muốn tìm số lớn ta làm thế nào
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu, ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn luyện tập:</b></i>
+ Bài 1:
+ Bài 2:
<i>Tóm tắt:</i>
+ Bài 3:
- GV chữa bài, nhận xét.
- Chấm bài cho HS.
+ Bài 4, 5:
- GV chữa bài, nhận xét.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm bài tập.
HS: Đọc yêu cầu bài tập và tự làm.
- 1 em lên bảng chữa bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.
HS: Nêu đầu bài, tự tóm tắt rồi làm bài.
- 1 em lên chữa bài.
- Cả lớp làm vào vở.
<i>Bài giải:</i>
Hai lần tuổi em là: 36 8 = 28 (ti)
Ti em lµ: 28 : 2 = 14 (tuổi)
Tuổi chị là: 14 + 8 = 22 (tuổi)
Đáp sè: Ti chÞ: 22 ti
Tuổi em: 14 tuổi
HS: Đọc đề bi v t lm.
- 1 em lên bảng làm, dới lớp làm vào vở.
<i>Bài giải:</i>
Hai lần số SGK cho HS mợn là:
65 + 17 = 82 (quyển)
Số sách cho HS mợn là:
82 : 2 = 41 (quyển)
S sách đọc thêm do th viện cho mợn là:
41 - 17 = 24 (quyển)
<i><b> Đáp số</b></i>: 41 quyển SGK & 24 đọc thêm.
HS: Đọc đề bài và tự làm vào vở
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
Củng cố kỹ năng phát triển câu chuyện:
- Sắp xếp các đoạn văn kĨ chun theo tr×nh tù thêi gian.
- Viết câu mở đoạn để liên kết các đoạn văn theo trình tự thi gian.
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học:</b></i>
- Tranh minh họa cèt trun “Vµo nghỊ”.
- PhiÕu häc tËp.
III. Các hoạt động dạy và học:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
Ti chÞ:
Ti em: 8 t
36 ti
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gọi HS đọc bài viết phát trin cõu chuyn t
bi.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b> 1. Giíi thiƯu:</b></i>
<i><b> 2.Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b></i>
<i><b> - Bài 1:</b></i>
- GV dán bảng tranh minh häa trun “<i><b>Vµo nghỊ</b></i>”.
- GV dán 4 tờ phiếu ó vit hon chnh 4 on
vn.
* Đoạn 1:
<i><b>M đầu: </b>Tết Nô- en năm ấy, cô bé Va - li - a 11 tuổi đợc</i>
<i>bố mẹ cho đi xem xic. </i>
<i><b>Diễn biến: </b>Chơng trình xiếc hôm ấy hay tuyệt, nhng Va </i>
<i>-li - a thích hơn cả là tiÕt môc </i>
<i> cô gái xinh đẹp vừa phi ngựa, vừa đánh đàn.</i>
<i><b>Kết thúc:</b>Từ đó, lúc nào Va - li - a cũng mơ ớc một ngày</i>
<i>nào đó sẽ trở thành 1 diễn viên xiếc vừa phi ngựa, vừa đánh</i>
<i>đàn.</i>
* §o¹n 2: (SGV)
* §o¹n 3: (SGV)
* §o¹n 4: (SGV<b>)</b>
<i><b>- Bài 2:</b></i>
- GV nhấn mạnh yêu cầu của bài.
- C lp v GV nhn xột, quan trọng nhất là xem
câu chuyện ấy có đúng là đợc kể theo trình tự thời
gian hay khơng.
<i><b>3. Cđng cè, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét về tiết học.
- Yêu cầu HS ghi nhớ có thể phát triển câu chuyện
theo trình tự thêi gian.
HS: Đọc yêu cầu của bài và tự làm bài.
- Mỗi em viết lần lợt 4 câu mở đoạn
(tiết TLV tuần 7 đã hồn chỉnh ít nhất 1
đoạn).
- HS ph¸t biểu.
HS: Đọc yêu cầu của bài.
- Một số em nói tên câu chuyện mình sẽ
kể.
- Làm bài cá nhân hoặc theo cặp viết
nhanh ra nháp.
- Thi kể chuyện.
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
- Học sinh biết nội dung bài hát, cảm nhận tính chất vui tơi và những hình ảnh đẹp sinh động thể
hiện trong lời ca.
- Hát đúng giai điệu và lời ca, biết thể hiện tình cảm của bài hát.
- Qua bài hát, giáo dục học sinh lũng yờu quờ hng, t nc
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
- Giáo viên: Nhạc cụ (thanh phách), chép sẵn nội dung bài hát lên bảng.
- Học sinh: Vở, thanh phách.
<i><b>III. Phơng pháp:</b></i>
- Lm mẫu, giảng giải, đàm thoại, thực hành, lý thuyết.
IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1. </b><b>Ổ</b><b>n định tổ chức </b></i>
<i><b>2. Kim tra bi c </b></i>
- Gọi 2 em lên bảng hát 1 em hát bài Em yêu hòa
- Cả lớp h¸t.
bình” 1 em hát bài “Bạn ơi lắng nghe”
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
<i><b>3. Bµi míi </b></i>
<i><b> a. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
- Tiết hơm nay các em sẽ đợc học 1 bài hát mới
với chất giọng vui và rộn rã của nhạc sĩ Phong
Nhã.
<i><b> b. Nội dung:</b></i>
- Giáo viên hát mẫu bài hát 1 lần giới thiệu về tác
giả tác phẩm.
- Giáo viên dạy học sinh hát từng câu theo lối mãc
xÝch.
- Trớc khi hát cho học sinh luyện cao độ âm o, a.
- Cho học sinh hát kết hợp toàn bài với nhiều hình
thức cả lớp - dãy - tổ.
+ Qua học bài hát này em cho biết bài hát nói
lên điều gì?
- Cho c lớp hát lại 1 lần bài hát để thấy đợc iu
ú.
<i><b>4. Củng cố dặn dò </b></i>
- Cho cả lớp hát lại bài hát 1 lần.
- Dặn dò: Về nhà các em ôn lại bài hát, giáo viên
nhận xét tiết học.
- Häc sinh l¾ng nghe.
- Häc sinh nghe
- Học sinh luyện cao độ rồi học hát.
- Hát cả bài theo hình thức cả lớp - dãy
- tổ.
<i>- Bài hát gợi lên hình ảnh những cậu bé phi</i>
<i>ngựa băng quan các miền quê của đất nớc,</i>
<i>hiên ngang vợt lên phía trớc</i>.
<i><b>Thứ năm ngày 22 tháng 10 nm 2009</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
- Nm đợc tác dụng của dấu ngoặc kép, cách dùng dấu ngoặc kép.
- Biết vận dụng những hiểu biết trên để dựng du ngoc kộp trong khi vit.
<i><b>II. Đồ dùng dạy, häc:</b></i> PhiÕu khỉ to viÕt phÇn nhËn xÐt.
<i><b>III. Các hoạt động dạy </b></i>– học:
<b>A. KiÓm tra bài cũ:</b>
-GV gọi HS lên bảng.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b> 1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b> 2. Phần nhận xÐt:</b></i>
<i><b> - Bµi 1: </b></i>
+ Những từ ngữ và câu nào đợc đặt trong
dấu ngoặc kép ?
+ Những từ ngữ và câu đó là lời của ai?
+ Nêu tác dụng của dấu ngoặc kép?
<i><b> - Bµi 2: </b></i>
+ Khi nào dấu ngoặc kép đợc dùng độc
lập?
+ Khi nào dấu ngoặc kép đợc dùng phối
hợp với dấu hai chm?
HS: 1 em nhắc lại phần ghi nhớ.
1 em chữa bài 2.
HS: Đọc yêu cầu của bài và trả lời:
- Từ ngữ <i>Ngời lính vâng lệnh quốc dân ra</i>
<i>mặt trận</i>, <i>đầy tớ trung thành của nhân dân</i>.
- Câu: “<i>Tơi chỉ có 1 sự ham muốn, ham muốn</i>
<i>tột bậc là làm sao cho nớc ta hoàn toàn độc</i>
<i>lập, dân ta đợc hoàn toàn tự do, đồng bào ai</i>
<i>cũng có cơm ăn, áo mặc, ai cũng đợc học</i>
<i>hành</i>”.
- Lêi cđa B¸c Hå.
- Dùng để đánh dấu chỗ trích dẫn lời nói trực
tiếp của nhân vật. Đó có thể là:
+1 tõ hay côm tõ: “<i>Ngêi lÝnh v©ng lƯnh</i>
<i>qc d©n ra mặt trận</i>, <i>đầy tớ trung thành</i>
<i>của nhân dân</i>.
+1 cõu trn vẹn hay đoạn văn: “<i>Tơi chỉ có 1</i>
<i>sự ham muốn, ham muốn tột bậc là làm sao</i>
<i>cho nớc ta hoàn toàn độc lập, dân ta đợc</i>
<i>hoàn toàn tự do, đồng bào ai cũng có cơm ăn,</i>
<i>áo mặc, ai cũng đợc học hành</i>”.
HS: 1 em đọc yêu cầu, cả lớp suy nghĩ trả lời.
+ Khi lời dẫn trực tiếp chỉ là 1 từ hay cụm từ.
VD: Bác tự cho mình là “<i>ngời lính</i>”, là <i>“đầy</i>
<i>tớ</i>”.
+ Khi lời dẫn trực tiếp là 1 câu trọn vẹn hay
1 đoạn văn.
<i><b>- Bài 3:</b></i>
- Từ <i>lầu</i> chỉ cái gì?
- Tc kố hoa cú xõy đợc <i>lầu</i> theo nghĩa trên
không?
- Từ <i>lầu</i> trong khổ thơ đợc dùng với nghĩa
gì?
- Dấu ngoặc kép trong trờng hợp này đợc
dùng làm gì?
<i><b>3. PhÇn ghi nhí:</b></i>
<i><b>4. PhÇn lun tËp:</b></i>
<i><b> - Bµi 1: </b></i>
<i><b>- Bµi 2: </b></i>
<i><b> - Bµi 3:</b></i>
- GV nhËn xÐt, chÊm bµi.
<i><b>5. Cđng cè </b><b></b><b> dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét giờ học
HS: Đọc yêu cầu và tự trả lời.
- Chỉ ngôi nhà cao, to, sang träng…
- Tắc kè xây tổ trên cây, tổ tắc kè là nhỏ bé
không phải là cái lầu theo nghĩa của con ngời.
- Để đề cao giá trị của cái tổ đó.
- Để đánh dấu từ <i>lầu</i> là từ đợc dùng với ý
nghĩa đặc biệt.
- 2 HS đọc nội dung ghi nh.
HS: Đọc yêu cầu, suy nghĩ và tự làm bài vào
vở bài tập.
HS: Đọc bài và làm bài.
HS: Đọc đầu bài và tự làm.
- 2 em lên bảng, cả lớp làm vào vở bài tập.
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
- Giúp HS có biểu tợng về góc nhän, gãc tï, gãc bÑt.
- Biết dùng Ê - ke để nhận dạng góc nào là góc nhọn, góc tù, gúc bt.
<i><b>II. Đồ dùng:</b></i>
- Ê - ke, bảng phụ vẽ c¸c gãc.
<i><b>III. Các hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học:</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. KiĨm tra bµi cũ:</b>GV gọi 2 HS lên bảng
chữa bài.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b> 1. Giíi thiƯu:</b></i>
<i><b> 2. Giíi thiƯu gãc nhän, gãc tï, gãc bÑt:</b></i>
<i> a. Giíi thiƯu gãc nhän:</i>
- GV vÏ gãc nhän lªn bảng và giới thiệu cho
HS biết đây là góc nhọn.
c là: Góc nhọn đỉnh O; cạnh OA, OB
- GV vẽ 1 góc nhọn đỉnh khác sau đó yêu cầu
HS đọc:
- Cho HS lÊy vÝ dơ trong thùc tÕ vỊ gãc nhän.
HS: Đọc “Góc nhọn đỉnh O
VD: 2 kim đồng hồ chỉ lúc 2h00 tạo bởi góc
nhọn.
- GV áp cái Ê - ke vào góc nhọn để HS quan
sát rồi nhận thấy: Góc nhọn bé hơn góc
vng.
<i> b. Giíi thiƯu gãc tï:</i>
- Giới thiệu góc tù OMN:
Góc tù đỉnh O, cạnh OM, ON.
- Góc tù lớn hơn góc vng.
<i> c. Giíi thiƯu gãc bẹt:</i>
- Góc bẹt bằng hai góc vuông.
<i><b>3. Thực hành:</b></i>
- Bµi 1:
+ Bµi 2:
- GV chấm bài cho HS.
<i><b>4. Củng cố </b><b></b><b> dặn dò:</b></i>
- NhËn xÐt giê häc.
- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp.
HS: NhËn biÕt gãc nµo lµ gãc nhän, gãc tï,
gãc bĐt.
+ Góc đỉnh A, cạnh AM, AN và góc đỉnh D,
cạnh DV, DU là các góc nhọn.
+ Góc đỉnh B, cạnh BP, BQ và góc đỉnh O,
cạnh OG, OH là các góc tù.
+ Góc đỉnh C, cạnh CI, CK là các góc vng.
+ Góc đỉnh E, cạnh EX, EY là góc bẹt.
HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng làm bài.
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn trong bài “Trung thu độc lập”.
- Tìm và viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu bằng <i>r/d/gi</i> để điền vào chỗ trống, hợp
với nghĩa ó cho.
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học:</b></i>
- Giy kh to viết sẵn nội dung bài tập.
III. Các hoạt động dạy - học:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
O B
C
O
M
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gäi 2 HS lên bảng viết.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b> 1. Giíi thiƯu:</b></i>
<i><b> 2. Híng dÉn HS nghe, viết.</b></i>
- Cả lớp viết giấy nháp các từ bằng <i>ch/tr</i>.
- Đọc thầm lại đoạn văn, chú ý những từ dễ
viết sai, VD: mời lăm năm, thác nớc, phấp
phới, bát ngát, nông trờng, to lín,...
- GV đọc từng câu cho HS viết vào vở.
- GV đọc lại bài cho HS soát.
- GV chấm 7 đến 10 bài.
- Nêu nhận xét.
<i><b>3. Bµi tËp chÝnh tả:</b></i>
- Bài 2:
- GV chọn bài 2a, hoặc 2b.
- GV gọi HS đọc đoạn văn đã điền.
-Bài 3a:
- GV chữa bài và nhận xét, khen những em
làm đúng.
<i><b>4. Cñng cố, dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà làm các bài còn lại
- HS: C lp vit giấy nháp các từ bằng <i>ch/tr</i>.
- 1HS đọc đoạn cần viết, cả lớp theo dõi.
- Đọc thầm lại đoạn văn, chú ý những từ dễ
viết sai, VD: mời lăm năm, thác nớc, phấp
phới, bát ngát, nông trờng, to lớn,...
HS: Nghe và viết bài vào vở.
- Soát lỗi chính tả.
HS: Đọc yêu cầu bài tập và tự làm vào vở bài
- 1 số HS làm vào phiếu.
2a) (Đánh dấu mạn thuyền)
- Kiếm giắt, kiếm rơi xuống nớc, đánh dấu,
làm gì, đánh du.
- Những HS làm phiếu lên dán phiếu trên
bảng lớp.
HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
a) rẻ, danh nhân, giờng.
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
- HS biết nói về chế độ ăn uống khi bị 1 số bệnh.
- Nêu đợc chế độ ăn uống của ngời bị bệnh tiêu chảy.
- Pha dung dịch ô - rê - dôn và nớc cháo muối.
- Vận dụng những điều đã học vào cuộc sống.
<i><b>II. §å dùng dạy - học:</b></i>
- Đồ dùng, hình trang 34, 35 SGK.
<i><b>III. Các hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học:</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
Gọi HS đọc mục “Bạn cần biết” trang 33.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b> 1. Giới thiệu:</b></i>
<i><b> 2. Các hoạt động:</b></i>
<i> a. HĐ1:Thảo luận về chế độ ăn uống đối</i>
<i>với ngời mắc bệnh thông thờng.</i>
+ Bíc 1: Tổ chức và hớng dẫn.
- GV phát phiếu có ghi câu hỏi.
<i>+ Kể tên các thức ăn cần cho ngời mắc</i>
<i>bệnh thông thờng?</i>
<i> + Đối với ngời bị bệnh nặng nên cho ăn</i>
<i>món ăn đặc hay lỗng? Tại sao?</i>
<i> + Đối với ngời bệnh không muốn ăn hoặc</i>
<i>ăn quá ít nên cho ăn nh thế nào?</i>
- GV kết luận mục Bạn cần biết SGK trang
35.
<i>b. HĐ2:</i> <i>Thực hành pha dung dịch ô rê </i>
<i>-dôn và chuẩn bị cháo nớc muối.</i>
* Cách tiến hành:
<i>+ Bác sỹ đã khuyên ngời bệnh tiêu chảy</i>
<i>cần phải ăn ung nh th no?</i>
- Gọi 1 vài HS nhắc lại lời khuyên của bác
sỹ.
- GV nhn xột chung v hot ng ca cỏc
nhúm.
<i>c. HĐ3:Đóng vai.</i>
* Mục tiêu:
* Cách tiến hành:
- GV và các nhóm cùng theo dõi các bạn
đóng vai để nhận xột.
<i><b>3. Củng cố </b><b></b><b> dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
HS: Thảo luận trong nhóm.
<i>- Thịt, cá, trứng, sữa, các loại rau xanh, qu¶</i>
<i>chÝn.</i>
<i>- Nên cho ăn món ăn lỗng để dễ nuốt, d</i>
<i>tiờu hoỏ</i>
<i>- Nên cho ăn nhiều bữa trong ngày.</i>
HS: Cả lớp quan sát và đọc lời thoại trong
H4, 5 trang 35 SGK.
- 2 HS 1 em đọc câu hỏi của bà mẹ đa con
đến khám bệnh, 1 em đọc câu trả lời ca bỏc
s.
<i>- Phải cho cháu uống dung dịch ô - rê - dôn</i>
<i>hoặc nớc cháo muối.</i>
<i>- phũng suy dinh dỡng vẫn cho cháu</i>
<i>ăn đủ chất.</i>
- Các nhóm báo cáo đồ dùng chuẩn bị để pha
dung dịch ô- rê - dôn và nấu cháo muối
(khơng u cầu nấu).
HS: Các nhóm đa ra tình huống để vận động
những điều đã học vào cuộc sống.
- Có thể đóng vai thể hiện nội dung.
<i><b>I.Mơc tiªu:</b></i>
- HS biết cách khâu đột tha và ứng dụng của khâu đột tha.
- Khâu đợc các mũi khâu đột tha theo đờng vạch dấu.
- Rèn luyện tính kiên trì, cẩn thận.
<i><b>II. §å dïng d¹y - häc:</b></i>
- Tranh quy trình khâu, mẫu đã khâu, vải, kim, chỉ,...
III. Các hoạt động dạy, học:
<i>A. Bµi cị:</i>
- GV kiĨm tra sù chn bị của HS.
- Nêu lại cách khâu ghép hai mép vai bằng
mũi khâu thờng
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn HS thực hành khâu đột tha:</b></i>
- Giáo viên cho học sinh xem mẫu và làm
mẫu về khâu đột tha.
- Hớng dẫn hs từng thao tác khâu đột tha.
- GV nhắc HS 1 số điểm cần lu ý khi khâu
đột tha.
<i><b>3. Cho học sinh thực hành</b></i>
- GV quan sát, chỉ dẫn, uốn nắn cho HS.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò</b></i>
- Giáo viên nhận xét giờ học và tuyên dơng
một số em làm tốt.
- Dặn học sinh chuẩn bị dụng cụ giờ sau làm
tiếp.
- Học sinh quan sát
- HS: Nªu:
B1: Vạch đờng dấu.
B2: Khâu theo đờng vạch dấu.
HS: Thực hành khâu đột.tha
<i><b>Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009</b></i>
<i><b>TH</b></i>
<i><b> </b><b>Ể</b><b> D</b><b> </b><b>Ụ</b><b> C </b><b> </b></i>
<b>BI 16</b>
<b>(Anh Cng dy)</b>
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
- Tiếp tục củng cố kỹ năng phát triển câu chuyện theo trình tự thời gian.
- Nắm đợc cách phát triển câu chuyện theo trình tự khụng gian.
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học:</b></i>
- Phiu hc tp, vở bài tập làm văn.
III. Các hoạt động dạy, học:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. KiÓm tra bµi cị:</b>
- 1 HS kể lại câu chuyện mà em ó k lp
hụm trc.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b> 1. Giíi thiƯu:</b></i>
<i><b> 2. Híng dÉn HS lµm bµi tập:</b></i>
<i><b>+ Bài 1:</b></i> HS: Đọc yêu cầu bài tập.
- GV hớng dẫn HS cách chuyển. - 1 em giỏi làm mẫu chuyển thể lời thoại giữa
Tin-tin và em bé thứ nhất từ ngôn kịch sang
lời kể.
<i><b>Văn bản kịch</b></i>: <i><b>Chuyển thành lêi kÓ</b></i>
- Từng cặp HS đọc đoạn trích “ở vơng quốc
Tơng Lai” quan sát tranh minh ha, suy ngh
tp k li cõu chuyn.
- GV và cả líp nhËn xÐt. <sub>- 2 – 3 em thi kĨ.</sub>
<i><b>+ Bài 2:</b></i> HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
- Từng cỈp HS suy nghÜ kĨ lại câu chuyện
theo trình tự không gian.
- Hai, ba HS thi kể, GV và cả lớp nhận xét.
<i><b>+ Bài 3:</b></i> HS: Đọc yêu cầu của bài.
- GV dán tờ phiếu to ghi bảng so sánh 2 cách
mở đầu đoạn 1, 2. HS: Nhìn bảng phát biểu ý kiến.
- GV nêu nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
+ Về trình tự sắp xếp các sự việc.
+ Từ ngữ nối đoạn 1 với đoạn 2 thay đổi.
Cách kể 1:
- Mở đầu đoạn 1: <i>Trớc hết 2 bạn rủ nhau đến</i>
<i>thăm công xởng xanh.</i>
- Mở đầu đoạn 2: <i>Rời công xởng xanh, Tin-tin và</i>
<i>Mi-tin đi đến khu vờn kỳ diệu.</i>
<i><b>3. Cñng cè, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà tập viết văn phát triển câu chuyện
<i>Cách kể 2:</i>
- <i>Mi-tin n khu vờn kỳ diệu</i>
<i>- Trong khu Mi-tin đang ở khu vờn kỳ diệu thì Tin-tin</i>
<i>tìm đến cơng xởng xanh</i>.
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
- Giúp HS có biểu tợng về 2 đờng thẳng vng góc. Biết đợc 2 đờng thẳng vng góc với
nhau tạo thành 4 góc vng có chung đỉnh.
- Biết dùng Ê - ke để kiểm tra 2 đờng thẳng đó có vng góc với nhau hay khơng.
<i><b>II. Đồ dùng:</b></i> Ê - ke.
III. Các hoạt động dạy, học:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. KiÓm tra bài cũ:</b>
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu và ghi tên bài:</b></i>
<i><b>2. Gii thiu 2 ng thng vuụng gúc:</b></i>
- GV vẽ hình chữ nhật ABCD lên bảng.
- Kéo dài 2 cạnh DC và BC thành 2 đờng
thẳng. Cho HS biết 2 đờng thẳng DC và BC là
- GV cho HS nhËn xÐt.
+ Hai đờng thẳng DC và BC tạo thành mấy
góc vng?
- GV dùng Ê - ke vẽ góc vng đỉnh O, cạnh
OM, ON rồi kéo dài 2 cạnh góc vng để đợc
2 đờng thẳng OM và ON vng góc với nhau.
- Hai đờng thẳng OM và ON tạo thành 4 góc
vng có chung đỉnh O.
<b>3. Thùc hµnh:</b>
<i>+ Bµi 1: </i>
<i><b>+ Bµi 2: </b></i>
<i><b>+ Bµi 3</b>:</i>
<i><b>+ Bµi 4: </b></i>
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhµ häc bµi
- Tạo thành 4 góc vng chung đỉnh C.
HS: Liên hệ những hình ảnh xung quanh có
HS: Dùng Ê - ke để kiểm tra 2 đờng thẳng có
trong mỗi hình có vng góc với nhau
không.
a) <i>Hai đờng thăng IH và IK vng góc với nhau</i>.
b) <i>Hai đờng thẳng</i> <i>MP và MQ khụng vuụng gúc vi</i>
<i>nhau.</i>
HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
<i>+ BC và CD là 1 cặp cạnh vuông góc với nhau.</i>
<i>+ CD và AD là 1 cặp cạnh vuông góc với nhau.</i>
<i>+ AD và AB là 1 cặp cạnh vuông góc với nhau.</i>
HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
<i>a) Góc E và góc đỉnh D vng. Ta có:</i>
<i>+ AE, ED là 1 cặp đoạn thẳng vuông góc với</i>
<i>nhau. </i>
<i>+ CD và DE là 1 cặp đoạn thẳng vuông góc</i>
<i>với nhau.</i>
b) Góc đỉnh P và góc đỉnh N là góc vuụng. Ta
cú:
<i>+ PN và MN là 1 cặp đoạn thẳng vuông góc</i>
<i>với nhau.</i>
<i>+ PQ, PN là 1 cặp đoạn thẳng vuông góc</i>
<i>với nhau.</i>
HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
a) AD, AB là cặp cạnh vuông góc với nhau.
AD, CD lµ 1 cặp cạnh vuông góc víi
nhau.
<i>b) AB vµ CB; BC vµ CD cắt nhau không</i>
<i>vuông góc với nhau.</i>
A
B
C
D
A B
D C
A B
D C
A B
- HS nhận biết hình dáng, đặc điểm của con vật.
- HS biết cách nặn và nặn đợc con vật theo ý thích.
- HS yêu mến các con vật và có ý thức chăm sóc vật nuôi.
<i><b>II. Chuẩn bị : </b></i>
- Tranh, nh mt số con vật quen thuộc.
- Hình gợi ý cách nặn ( GV tự nặn ).
- Sản phẩm nặn của HS lớp trớc.
- Tranh ảnh một số con vật.
- Giấy vẽ, vở thực hành, đất nặn.
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
* ổn định tổ chức lớp:
* Giới thiệu bài:
<b>* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét:</b>
- GV cho HS xem tranh, ảnh về các con vật và
đặt câu hỏi?
+ tªn con vật?
+ hình dáng và màu sắc của con vật?
+ c¸c bé phËn chÝnh cđa con vËt?
+ em thích con vật nào nhất? Vì sao hãy miêu
tả hình dáng, đặc điểm chính của chúng?
<b>* Hoạt động 2 : Cách nặn con vật: </b>
- GV nỈn mÉu cho HS quan s¸t:
+ nặn tờng bộ phận rồi ghép dính lại ( thân,
đầu, chân, tai, đuôi...).
+ tạo dáng và sửa chữa hoàn chỉnh con vật.
Thêm các chi tiết cho sinh động.
- GV hớng dẫn thêm cho những HS còn lúng
túng.
<b>* Hoạt động 3 : Thực hành</b>
<b>- </b>yêu cầu HS chuẩn bị đất nặn, giấ lót bàn để làm
bài tập thực hành.
<b>-</b> cho HS nặn theo nhóm, sắp xếp thành “gia đình
con vật” hoặc thành đàn.
- chọn con vật có hình dáng đơn giản dễ nặn.
<b>* Hoạt động 4 : Nhn xột, ỏnh giỏ</b>
- GV yêu cầu HS bày sản phẩm lên bàn.
- cho HS nhn xột v chn mt số sản phẩm đạt
yêu cầu và cha đạt yêu cầu để nhận xét, rút kinh
nghiệm chung cho cả lp.
- GV nhận xét chung.
<b>* Dặn dò:</b>- Chuẩn bị bài sau, Quan sát hoa lá
- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
+ tờn con vt, hỡnh dỏng, mu sắc, đặc
điểm của con vật
- HS quan s¸t c¸ch nặn con vật
- HS thực hành bài.
<b>- </b>HS nhn xột đánh giá sản phẩm<b>.</b> nhận
xét, rút kinh nghiệm
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
- HS nhận ra những khuyết điểm của mình để sửa chữa.
- Phát huy những u điểm ó t c.
<i>II. Nội dung:</i>
<i><b>1. Ưu điểm:</b></i>
- dựng hc tập tơng đối đầy đủ.
- 1 số bạn có ý thc hc tp tt:
<i><b>2. Nhợc điểm:</b></i>
Còn nghỉ học không cã lý do :
- ý thøc häc tËp cha tèt:
- Nhiều bạn viết chữ xấu, sai nhiều lỗi chính tả.
- Một số bạn hay nói chuyện riêng trong giờ học.
<i><b>III. Tổng kết:</b></i>
<i><b>Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009.</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
1. c trụi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm, phân biệt lời các nhân vật trong đoạn đối
thoại.
2. HiĨu nh÷ng tõ ng÷ míi trong bµi.
3. Hiểu nội dung ý nghĩa của bài: <i>Cơng ớc mơ trở thành thợ rèn để kiếm sống giúp mẹ.</i>
<i>Cơng thuyết phục mẹ đồng tình với em, khơng xem thợ rèn là nghề hèn kém.</i>
Câu chuyện giúp em hiểu: <i>ớc mơ của Cơng là chính đáng, nghề nghiệp nào cũng đáng</i>
<i>q.</i>
<i><b>II. §å dïng d¹y - häc:</b></i>
Tranh đốt pháo hoa để giảng từ đốt cây bông.
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>A. KiÓm tra bµi cị:</b></i>
- Yờu cầu 2 HS nối tiếp nhau đọc bài: <i>“Đôi</i>
<i>giày ba ta màu xanh</i> v tr li cõu hi v ni
dung mỗi đoạn.
<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>
<i><b> 1. Giới thiệu:</b></i>
<i><b> 2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b></i>
<i><b>a. Luyện đọc:</b></i>
- Yờu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- GV kết hợp sửa sai và giải nghĩa 1 số từ khó.
- Yờu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Yờu cầu 1-2 em đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
<b>- </b>2 HS nối tiếp nhau đọc bài: <i>“Đôi giày ba ta</i>
<i>màu xanh</i>” và trả lời cõu hi v ni dung mi
đoạn.
- Ni tip nhau c từng đoạn (2-3 lợt).
<i><b>b. Tìm hiểu bài:</b></i>
- Yờu cu HS ọc thầm và trả lêi c©u hái:
<i> + Cơng xin mẹ học nghề thợ rèn để làm gì?</i>
<i> + Mẹ Cơng nêu lý do phản đối nh thế no?</i>
<i> + Cơng thuyết phục mẹ bằng cách nào?</i>
<i> </i>
<i> + Nhận xét cách trò chuyện giữa 2 mẹ con </i>
<i>C-ơng?</i>
<i><b>c. Hng dn HS đọc diễn cảm</b>:</i>
- Hớng dẫn HS đọc diễn cảm.
<i><b> 3. Củng cố </b><b></b><b> dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giê häc.
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bi sau.
- HS lng nghe
- HS ọc thầm và trả lêi c©u hái:
<i> + Thơng mẹ vất vả nên muốn học nghề để</i>
<i> + Mẹ cho là Cơng bị ai xui. Mẹ bảo nhà </i>
<i>C-ơng dòng dõi quan sang, bố CC-ơng sẽ khơng</i>
<i>chịu cho Cơng đi làm nghề thợ rèn vì nó mất</i>
<i>thể diện gia đình.</i>
<i> + Cơng nắm tay mẹ, nói với mẹ những lời</i>
<i>thiết tha: Nghề nào cũng đáng trọng, chỉ</i>
<i>những ai trộm cắp hay ăn bám mới đáng bị</i>
<i>coi thờng.</i>
<i> + Cách xng hô: Rất thân ái.</i>
<i> + Cử chỉ: Thân mật, tình cảm (xoa đầu </i>
<i>C-ơng, nắm tay mÑ thiÕt tha)</i>
- Luyện đọc phân vai.
- Thi đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài.
<i><b>I.Mơc tiªu:</b></i>
- Giúp HS có biểu tợng về hai đờng thẳng song song (là 2 đờng thẳng không bao giờ gặp
<i><b>II. Đồ dùng:</b></i>
-Thớc kẻ và Ê - ke.
<i><b>III. Cỏc hot ng dạy - học chủ yếu:</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>A. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
- u cầu HS lên bảng chữa bài tập.
- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>
<i><b> 1. Gii thiu 2 đờng thẳng song song:</b></i>
- GV vẽ hình chữ nhật ABCD lên bảng kéo dài
về 2 phía 2 cạnh đối diện.
- GV giới thiệu: <i>2 đờng thẳng AB và CD là 2 </i>
<i>đ-ờng thẳng song song với nhau.</i>
- Tơng tự, kéo dài 2 cạnh AD và BC về 2 phía ta
có 2 đờng thẳng nào song song với nhau?
<i> + Hai đờng thẳng song song với nhau thì nh</i>
<i>thế nào?</i>
- Yờu cầu HS liên hệ 2 hình ảnh ở xung quanh
- GV vẽ “hình ảnh” 2 đờng thẳng song song.
Chẳng hạn: AB và DC.
<i><b> 2. Thùc hành:</b></i>
<i><b> + Bài 1:</b></i>
- Yêu cầu HS nêu các cặp cạnh song song có
trong hình chữ nhật ABCD:
<i><b>+ Bài 2:</b></i>
- 2 em lên bảng chữa bài tập.
- Hai đờng thẳng AD và BC.
- Hai đờng thẳng song song với nhau thì
khơng bao giờ cắt nhau.
- 2 mép bàn, 2 mép bảng,...
a) Các cặp cạnh song song là:
AB // DC
AD // BC
b) Yêu cầu HS nêu tơng tự nh trên với
hình vuông MNPQ.
- Nêu các cặp cạnh song song:
A B
D C
A B
D C
A B
- GV gợi ý cho HS các tứ giác ABEG, ACDG,
BCDE là các hình chữ nhật, điều đó có nghĩa
là các cặp đối diện của mỗi hình chữ nhật song
song vi nhau.
<i><b>+ Bài 3: </b></i>
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài vµ lµm bµi tËp.
BE // AG // CD
HS: Đọc yêu cầu và tự nêu đợc các cặp
cạnh song song với nhau.
a) MN // PQ
b) MN vu«ng gãc víi MQ.
MQ vu«ng gãc víi NP.
a) DI // GH.
b) DE vu«ng gãc víi EG.
DI vu«ng gãc víi IH.
IH vu«ng gãc víi GH
<i><b>I.Môc tiªu:</b></i>
1. HS có khả năng hiểu đợc thời giờ là cao quý nhất cần phải tiết kiệm. Biết cách tiết
kiệm thời giờ.
2. BiÕt q träng vµ sư dơng thêi giê một cách tiết kiệm.
<i><b>II. Đồ dùng:</b></i>
Mi HS cú 3 tm bìa màu xanh, đỏ, trắng.
III. Các hoạt động dạy - học:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
+ Vì sao phải tiết kiệm tiỊn cđa?
+ Em đã làm những việc gì thể hiện tiết kiệm tiền
của?
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>
<i><b> 1. Giới thiệu:</b></i>
<i><b> 2. Các hoạt động:</b></i>
* H§1:
- GV kĨ chun: “Mét phút.
- Thảo luận theo các câu hỏi trong SGK.
=> <i><b>GV kết luận:</b></i> <i>Mỗi phút đều đáng quý, chúng ta</i>
<i>phải tiết kim thi gi.</i>
* HĐ2: Thảo luận nhóm (bài 2 SGK)
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm
thảo luận về 1 tình huống.
- Cả lớp nghe.
- c phõn vai câu chuyện đó.
- Trả lời từng câu hỏi.
- C¸c nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhãm kh¸c chÊt vÊn, bỉ sung.
D
E
G
H
I
M N
Q P
A C
G D
B
<i>=> GV kết luận a) HS đến muộn có thể khơng đợc</i>
<i>vào thi.</i>
<i> b) Hành khách đến muộn có thể nhỡ tàu, nhỡ máy</i>
<i>bay.</i>
<i> c) Ngời bệnh đa đến muộn có thể nguy hiểm đến</i>
* HĐ3: Bày tỏ thái độ (bài tập 3 SGK).
- GV nêu từng ý kiến:
- GV kết luận: (d) là đúng.
a, b, c là sai.
- GV gọi HS đọc ghi nhớ.
<i><b> 3. Liªn hệ</b></i>
<i><b> 4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
<i>- Nhận xét giê häc, vỊ nhµ häc bµi</i>
- Tán thành giơ thẻ .
- Không tán thành giơ thẻ xanh.
- Phân vân giơ thẻ trắng.
- HS: 2 em c ghi nh trong SGK.
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
- HS biết trình bày 1 số đặc điểm tiêu biểu về hoạt động sản xuất của ngời dân ở Tây
Nguyên.
- Nêu quy trình làm ra các sản phẩm đồ gỗ.
- Dựa vào lợc đồ, tranh ảnh để tìm ra kiến thức.
- Xác lập mối quan hệ địa lý giữa các thành phần tự nhiên với nhau, và giữa thiên nhiên
với hoạt động sản xuất của con ngời.
- Có ý thức tơn trọng và bảo vệ các thành quả lao động của ngời dân.
<i><b>II. §å dïng d¹y häc:</b></i>
- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.
- Tranh ảnh nhà máy thủy điện và rừng ở Tây Nguyên (nếu có).
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. KiÓm tra bài cũ:</b>
- Kể tên những cây công nghiệp chính ở Tây
Nguyên.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>
<i><b>2. Khai thác sức nớc:</b></i>
* HĐ1: Làm việc theo nhóm.
<i> + Kể tên 1 số con sông ở Tây Nguyên?</i>
<i> + Các con sông này bắt nguồn từ đâu và</i>
<i>chảy ra đâu?</i>
<i> + Tại sao các con sông ở Tây Nguyên lắm</i>
<i>thác nhiều ghềnh?</i>
<i> + Ngời dân ở Tây Nguyên khai thác sức nớc</i>
<i>để làm gì?</i>
HS: Quan sát lợc đồ H 4 v tr li:
<i>+ Sông Mê Công, sông Xê Xan, sông Xrê -pôk,</i>
<i>sông Đồng Nai, sông Ba.</i>
- HS tr li
<i>+ Vì sơng chảy qua nhiều vùng có độ cao</i>
<i>khác nhau.</i>
<i><b>3. Rừng và khai thác rừng ở Tây Nguyên:</b></i>
* HĐ2: Làm việc theo cặp.
<i> + Tây Nguyên có những loại rừng nào?</i>
<i> + Vì sao ở Tây Nguyên lại có nhiều loại rừng</i>
<i> + Mô tả rừng rậm nhiệt đới và rừng khộp</i>
<i>dựa vào quan sát tranh ảnh.</i>
* H§3: Làm việc cả lớp.
<i> + Rng Tõy Nguyờn có giá trị gì?</i>
<i> + Gỗ đợc dùng làm gỡ?</i>
<i> + Nêu những nguyên nhân và hậu quả của</i>
<i>việc mất rừng ở Tây Nguyên?</i>
=> Rút ra kết luận: (SGK).
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ häc.
- VỊ nhµ häc bµi.
HS: Lên chỉ vị trí nhà máy Y-a-li trên bản đồ.
HS: Quan sát H6, 7 SGK và đọc mục 4 để
trả lời câu hỏi.
<i> + Rừng rậm nhiệt đới và rừng khộp.</i>
<i> + Vì lợng ma ở Tây Ngun khơng đều, có</i>
<i>nơi ma nhiều, có nơi ma ít,...</i>
<i> + Rừng rậm nhiệt đới: rậm rạp, gồm nhiều</i>
- Đọc mục 2, quan sát H8, 9, 10 để trả lời câu
hỏi:
<i> + Cung cấp nhiều gỗ và các lâm sản quý.</i>
<i> + Dùng để đóng đồ nh bàn ghế, giờng, tủ,</i>
<i>dùng để làm nhà,...</i>
<i> + Nguyên nhân: Khai thác rừng bừa bãi,</i>
<i>đốt phá rừng làm nơng rẫy, mở rộng diện tích</i>
<i>trồng cây cơng nghiệp khơng hợp lý.</i>
<i>- </i>HËu qu¶:<i> Đất bị xói mòn, hạn hán, lũ lụt</i>
<i>tăng.</i>
HS: 2 em c ghi nh.
<i><b>Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009.</b></i>
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
- Sau bài học, HS có thể kể tên 1 số việc nên và khơng nên làm để phịng tránh tai nạn
đuối nớc.
- Biết 1 số nguyên tắc tập bơi hoặc đi bơi.
- Có ý thức phịng tránh tai nạn đuối nớc và vn ng cỏc bn cựng thc hin.
<i><b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b></i>
- H×nh trang 36, 37 SGK.
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học:</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>A. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
- Yờu cu HS nêu mục Bạn cần biết.
<i><b>B. Dạy bài míi:</b></i>
<i><b> 1. Giíi thiƯu:</b></i>
<i><b> 2. Hoạt động 1:</b>Thảo luận về các biện pháp</i>
<i>phòng tránh tai nạn đuối nớc.</i>
*** Bíc 1: Lµm viƯc theo nhãm.
+ Nên và khơng nên làm gì để phịng tránh đuối
nớc trong cuộc sống hàng ngày?
*** Bíc 2: Lµm viƯc c¶ líp.
=> GV kÕt ln:
<i><b>- Khơng chơi gần hồ ao, sông suối. Giếng nớc phải đợc xây</b></i>
<i><b>thành cao có nắp.</b></i>
<i><b>- Chấp hành tốt các quy định về an tồn khi tham gia các</b></i>
<i><b>phơng tiện giao thơng đờng thủy</b>.</i>
`
- HS thảo luận theo câu hỏi
- Ghi vào phiếu học tập.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS thảo luận theo nhóm: Nên tập bơi
hoặc đi bơi ở đâu.
<i><b>3. Hoạt động 2: </b>Thảo luận về 1 số nguyên tắc khi</i>
<i>tập bơi hoặc đi bơi</i>
*** Bíc 1: Lµm viƯc theo nhãm.
****Bíc 2: Lµm viƯc cả lớp.
GV giảng thêm:
<i>- Không xuống nớc bơi khi đang ra må h«i.</i>
<i>- Trớc khi xuống nớc phải vận động tránh chuột</i>
<i>rút.</i>
<i>- Không bơi khi vừa ăn no hoặc khi quá đói.</i>
=> Kết luận: <i>Chỉ tập bơi hoặc bơi ở những nơi có</i>
<i>ngời lớn và phơng tiện cứu hộ, tuân thủ các quy định</i>
<i>của bể bơi, khu vực bơi.</i>
<i><b> 4. Hoạt động 3: Thảo luận.</b></i>
*** Bíc 1: Tỉ chøc vµ híng dÉn
- GV chia líp thµnh 3 – 4 nhãm.
*** Bíc 2: Lµm viƯc theo nhãm.
***Bớc 3: Làm việc cả lớp.
- GV bổ sung.
<i><b>5. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
<i>- VỊ nhµ häc bµi.</i>
- Các nhóm lên đóng vai, các HS khác
theo dõi và nhận xét.
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
Gióp HS biÕt vÏ:
+ Một đờng thẳng đi qua 1 điểm và vng góc với 1 đờng thẳng cho trớc.
+ Đờng cao của 1 hình tam giác.
<i><b>II. §å dùng:</b></i>Thớc kẻ và Ê - ke.
<i><b>III. Cỏc hot ng dy </b></i>– học chủ yếu:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>A. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
- Thế nào là 2 ng thng song song.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b> 1. Giíi thiƯu:54</b></i>
<i><b> 2. </b><b>Nhận xét:</b><b> </b></i>
- Yờu cầu HS vẽ đờng thẳng CD đi qua điểm
E và vng góc với đờng thẳng AB cho trớc.
- HS vẽ đờng thẳng CD đi qua điểm E và
vng góc với đờng thẳng AB cho trớc.
* Trờng hợp E nằm trên đờng thẳng AB: * Trờng hợp điểm E nằm ở ngoi ng
thẳng AB:
- GV hớng dẫn và làm mẫu nh SGK. - HS quan sát và nghe GV hớng dẫn.
<i><b> 3. Giới thiệu về đờng cao ca hỡnh tam</b></i>
<i><b>giỏc:</b></i>
- Vẽ hình tam giác ABC lên bảng:
- Nêu yêu cầu: <i>Vẽ qua điểm A 1 đờng thẳng</i>
<i>vng góc với BC. Đờng thẳng đó cắt cạnh BC</i>
<i>tại H.</i>
- GV tô màu đờng thẳng AH và giới thiệu: <i>AH</i>
<i>l ng cao ca tam giỏc ABC</i>
HS: Vài em nhắc lại.
<i><b> 4. Thực hành:</b></i>
A <sub>B</sub>
D
C
E
A
B
D
C
E
C
A
+ Bài 1:
- Yờu cu HS ọc đầu bài và tự làm.
- Yờu cu 3 HS lên bảng.
- HS ọc đầu bài và tự làm.
- 3 HS lên bảng.
- Cả líp lµm vµo vë.
+ Bµi 2:
- u cầu HS ọc đầu bài và tự làm.
- Yờu cu 3 HS lên bảng.
+ Bài 3:
- Các hình chữ nhật có là:
AEGD; EBCG; ABCD.
HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài.
- 3 HS lên bảng vẽ.
- Cả lớp làm vào vë.
C
A B
- GV chÊm bµi cho HS.
<i><b>5. Cđng cè </b><b>–</b><b> dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài và làm bài tập.
HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
- Vẽ và nêu tên các hình chữ nhật.
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
1. Cng c và mở rộng từ thuộc chủ điểm: “<i><b>Trên đôi cánh ớc mơ</b></i>”.
2. Bớc đầu phân biệt đợc giá trị những ớc mơ cụ thể qua luyện tập sử dụng các từ bổ trợ
cho từ ớc mơ và tìm ví dụ minh ha.
3. Hiểu ý nghĩa 1 số câu tục ngữ thuộc chủ điểm.
<i><b>II. Đồ dùng dạy, học:</b></i>
- Phiu hc tp, từ điển phô tô.
III. Các hoạt động dạy, học:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
A
D
C
B
E
C
B
A
D
E
C
B
A
D
A B
C
D
E
G
A
C
H
B
A
C
H
B
A
C
H
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Yờu cu HS nêu nội dung ghi nhớ giờ trớc.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b> 1. Giíi thiƯu:</b></i>
<i><b> 2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b></i>
<i><b> + Bµi 1:</b></i>
- Gi HS ọc yêu cầu của bài.
- Yu cu HS tìm những từ đồng nghĩa với từ
“-ớc mơ” ghi vào sổ tay.
- GV phát bảng nhúm cho 3 HS ghi vào.
- GV chốt lại lời giải đúng:
* Mơ tởng: <i>Mong mỏi và tởng tợng điều</i>
<i>mình mong mỏi sẽ đạt đợc trong tơng lai.</i>
* Mong ớc: <i>mong muốn, thiết tha điều tốt</i>
<i>đẹp trong tơng lai.</i>
<i><b> + Bµi 2:</b></i>
- Gọi HS ọc yêu cầu của bài
- Yu cu HS tỡm nhng từ đồng nghĩa với từ
“-ớc mơ”.
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
* Ước: <i>ớc mơ, ớc muốn, ớc ao, ớc mong, ớc</i>
* M¬: <i>m¬ íc, m¬ tëng, mơ mộng, ...</i>
+ Bài 3:
- Gi HS ọc yêu cầu của bài<i><b>.</b></i>
- GV v c lp nhn xột, cht li li gii
ỳng:
* Đánh giá cao
* Đánh giá không cao:
* Đánh giá thấp:
<i><b>+ Bài 4:</b></i>
- Gi HS ọc yêu cầu của bài
-Yờu cu HS làm theo cặp.
- GV nhận xét.
- HS ọc yêu cầu của bài.
-C lp c thm: “Trung thu độc lập”
- HS tìm những từ đồng nghĩa
- 3 HS ghi vào bng nhúm.
- HS phát biểu ý kiến.
- HS ọc yêu cầu bài tập.
<i>HS: </i>Tỡm những từ đồng nghĩa với từ “ớc mơ”,
thèng kª vào v.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- HS ọc yêu cầu của bài.
- Các nhóm làm trên phiếu.
<i>c mơ đẹp đẽ, ớc mơ cao cả, ớc mơ lớn, c</i>
<i>m chớnh ỏng.</i>
<i> Ước mơ nho nhỏ.</i>
<i> Ước mơ viển vông, ớc mơ kỳ quặc, ớc mơ dại</i>
<i>dột.</i>
- HS ọc yêu cầu của bài.
VD: * c m đợc đánh giá cao:
* Ước mơ đánh giá không cao:
* Ước mơ bị đánh giá thấp:
<i><b> </b></i>
<i><b>+ Bµi 5: </b></i>
- GV bổ sung để có nghĩa đúng.
<i><b>3. Cđng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà häc bµi vµ lµm bµi tËp.
<i><b>Đó là những ớc mơ vơn lên làm những việc có ích</b></i>
<i><b>cho mọi ngời</b></i> nh: <i>Ước mơ học giỏi để trở thành phi</i>
<i>công/ kỹ s bác sĩ/ bác học/ những nhà phát minh sáng</i>
<i>chế/ những ngời có khả năng ngăn chặn lũ lụt/ tìm ra</i>
<i>loại thuốc chữa các bệnh hiểm nghèo,..., Ước mơ 1 cuộc</i>
<i>sống no đủ, hạnh phúc..., Ước mơ khơng có chiến</i>
<i>tranh...</i>
<i><b>Đó là những ớc mơ giản dị có thể thực hiện đợc</b></i>
<i><b>khơng cần nỗ lực lớn</b></i>: <i>Ước mơ có truyện đọc/ ớc mơ có</i>
<i>xe đạp, có 1 đồ chơi đẹp, có đơi giày mới...</i>
<i><b>Đó là những ớc mơ phi lí, viển vơng khơng thể</b></i>
<i><b>thực hiện đợc</b></i>. VD: <i>ớc mơ của chàng Rít trong truyện:</i>
<i>“Ba điều ớc”, ớc mơ về lịng tham khơng đáy của: “ơng</i>
<i>lão đánh cá và con cá vàng”, “ớc mơ của vua Mi </i>
<i>-ỏt, ...</i>
HS: Đọc và tìm hiểu các thành ngữ.
+ Cầu đợc ớc thấy: <i>Đạt đợc điều mình mong muốn.</i>
+ c sao c vy: <i>ng ngha vi trờu.</i>
+ Ước mơ trái mùa: <i>Muốn những điều trái với l </i>
<i>th-ờng.</i>
+ Đứng núi này trông núi nọ: <i>không bằng lòng với</i>
<i>cái hiện đang có, lại mơ tởng cái khác cha phải của</i>
<i>mình</i>.
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
- HS hiểu sau khi Ngô Quyền mất, đất nớc rơi vào cảnh loạn lạc, nền kinh tế bị kìm hãm bởi
chiến tranh liên miên.
- Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng thống nhất đất nớc, lập nên nhà Đinh.
<i><b>II. §å dïng dạy - học:</b></i>
- Hình trong SGK phóng to + Phiếu häc tËp.
<i><b>III. Các hoạt động dạy </b></i>– học chủ yếu:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A.KiÓm tra bài cũ:</b>
- Kể lại diễn biến của trận Bạch Đằng
<b>B. Dạy bài mới:</b>
1. Giới thiệu:
<i><b> 2. Hot ng 1: Lm vic c lp.</b></i>
- GV nêu tình hình nớc ta sau khi Ngô Quyền
mất.
- Yu cu HS đọc SGK để trả lời câu hỏi.
<i>+ Em biết gì về Đinh Bộ Lĩnh?</i>
<i> + Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng gì?</i>
<i> </i>
- HS lắng nghe
-HS đọc SGK để trả lời câu hỏi.
<i>+ Sinh ra và lớn lên ở Hoa L, Gia Viễn,</i>
<i>Ninh Bình. Truyện “Cờ lau tập trận” nói</i>
<i>lên từ nhỏ ơng đã tỏ ra có chí lớn.</i>
<i>+ Xây dựng lực lợng, đem quân đi dẹp</i>
<i>loạn 12 sứ quân. Năm 968, ông đã thống</i>
<i>+ Sau khi thống nhất đất nớc, Đinh Bộ Lĩnh đã</i>
<i><b>3. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm:</b></i>
- u cầu HS c¸c nhóm lập bảng so sánh tình
hình nớc ta trớc và sau khi thèng nhÊt.
- GV gọi đại diện các nhóm lên thơng báo kết
quả làm việc.
- HS lËp b¶ng nhóm so sánh tình hình nớc
ta trớc và sau khi thống nhất.
<i>- ại diện các nhóm lên thông báo kết quả</i>
<i>làm việc.</i>
<i><b>Thời gian</b></i>
<i><b>Các mặt</b></i> <i><b>Trớc khi thống nhất</b></i> <i><b>Sau khi thèng nhÊt</b></i>
<i>Đất nớc</i> <i>- Bị chia thành 12 vùng</i> <i>- Đất nớc quy về một mối.</i>
<i>Triều đình</i> <i>- Lục đục</i> <i>- Đợc tổ chức lại quy củ.</i>
<i>Đời sống của nhân</i>
<i>d©n</i>
<i>- Làng mạc, đồng ruộng bị tàn phá,</i>
<i>dân nghèo khổ đổ máu vơ ích.</i> <i>- Đồng ruộng trở lại xanh tơi, ngợc xuôibuôn bán, khắp nơi chùa tháp đợc xây</i>
<i>dựng.</i>
<i><b>5. Củng cố </b><b></b><b> dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhµ häc bµi.
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
<i><b>1. Rèn kỹ năng nói:</b></i>
- HS chn c 1 câu chuyện về ớc mơ đẹp của mình hoặc của bạn bè, ngời thân. Biết sắp
xếp các sự việc thành 1 câu chuyện. Biết trao đổi với bạn bè v ý ngha cõu chuyn.
- Lời kể tự nhiên, chân thùc, cã thĨ kÕt hỵp lêi nãi víi cư chØ ®iÖu bé.
<i><b>2. Rèn kỹ năng nghe:</b></i> Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<i><b>II. §å dïng dạy - học:</b></i>
- Giấy khổ to viết sẵn 3 hớng xây dựng cốt truyện, dàn ý của bài kể chuyện.
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học:</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gọi 1 HS kể câu chuyện mà em đã nghe v
nhng c m p.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b> 1. Giíi thiƯu:</b></i>
- Yờu cầu 1 em đọc đề bài và gợi ý 1.
- GV gạch chân dới những từ quan trọng.
<i><b> 3. Gỵi ý kĨ chun:</b></i>
<i><b>a. Gióp HS hiĨu các hớng xây dựng cèt</b></i>
<i><b>truyÖn.</b></i>
- Yờu cầu 3 em đọc đề bài và gợi ý 2.
- Hướng dẫn HS 3 híng xây dựng cốt truyện lên
bảng.
- Yu cu HS tip ni nhau nói đề tài kể chuyện và
hớng xây dựng cốt truyn ca mỡnh.
<i> <b>b. Đặt tên cho câu chuyÖn:</b></i>
- Yờu cầu 3 em đọc đề bài và gợi ý 2.
- GV hướng dẫn dàn ý kể chuyện để HS chỳ ý khi
k.
- GV khen những em chuẩn bị bµi tèt.
<i><b>4. Thùc hµnh kĨ chun:</b></i>
- GV đến từng nhóm nghe HS kể và góp ý.<i> </i>
- GV hướng dẫn tiêu chuẩn đánh giá bài kể
chuyện.
- GV híng dÉn HS nhËn xÐt.
<i>+ Có thể trả lời câu hỏi của bạn khơng?</i>
<i>+ Nội dung có phù hợp với đề bài khơng?</i>
<i>+ Cách kể có mạch lạc, rõ ràng, …</i>
<i>+ Cách dùng từ, đặt cõu, </i>
<i><b>5. Củng cố </b><b></b><b> dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét giê häc.
- VỊ nhµ häc vµ tËp kĨ cho mäi ngêi nghe.
- 1 em đọc đề bài và gợi ý 1.
- 3 em nối tiếp nhau đọc gợi ý 2.
- 1 em đọc lại.
<i><b>+ Nguyên nhân làm nảy sinh ớc mơ đẹp</b></i>
<i><b>+ Những cố gắng để đạt đợc ớc mơ.</b></i>
<i><b>+ Những khó khăn đã vợt qua, ớc mơ đã đạt</b></i>
<i><b>đợc.</b></i>
- HS tiếp nối nhau nói đề tài kể chuyện
và hớng xây dựng cốt truyện của mình.
- 1 em đọc gợi ý 3.
-HS suy nghĩ đặt tên cho câu chuyện.
- HS kể chuyện
- Tõng cỈp HS kĨ cho nhau nghe.
- 1 vài HS nối nhau thi kể trớc lớp.
- Cả lớp bình chọn bạn kể hay nhất.
<i><b>Thứ t</b><b> </b><b>ngày 28 tháng 10 năm 2009.</b></i>
<i><b>TH</b></i>
<i><b> </b><b></b><b> D</b><b> </b><b>Ụ</b><b> C </b><b> </b></i>
<b>BÀI 16</b>
<b>(Anh Cường dạy)</b>
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
1. Đọc trơi chảy tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng khoan thai. Đổi giọng phù
hợp với tâm trạng thay đổi của vua Mi - đát.
2. Hiểu nghĩa các từ ngữ mới
Hiểu ý nghĩa câu chuyện: <i>Những ớc muốn tham lam không mang lại hạnh phúc câu</i>
<i>chuyện cho con ngời</i>
<i><b>II. §å dïng d¹y </b><b>–</b><b> häc:</b></i>
-Tranh minh họa bài tập đọc.
<i><b>III. Các hoạt động dạy </b></i>– học:
<b>A. KiÓm tra bµi cị:</b>
- Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc bài: “Tha
chuyện với mẹ” và tr li cừu hi.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b> 1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b> 2. Luyn c v tìm hiểu nội dung bài:</b></i>
<i><b> a. Luyện đọc:</b></i>
- Yờu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- Yờu cầu HS ghi những tên nớc ngoài lên
bảng, hớng dẫn HS phát âm.
- Yờu cầu HS đọc diễn cảm tồn bài.
<i><b> b. T×m hiĨu bài:</b></i>
- Yờu cu HS ọc thầm đoạn 1 và trả lêi.
<i> + Vua Mi-đát xin thần Đi-ơ-ni-dốt điều</i>
<i>gì?</i>
<i>+ Thoạt đầu điều ớc đợc thực hiện tốt p</i>
<i>nh th no?</i>
- Yờu cu HS ọc thầm đoạn 2 và trả lời.
<i> + Ti sao vua Mi - đát lại xin thần lấy lại</i>
<i>điều ớc?</i>
- Yêu cầu HS ọc thầm đoạn 3 và trả lời.
<i> + Vua Mi - đát đã hiểu đợc điều gì?</i>
- Yờu cầu HS rỳt ra nội dung bài
c. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm:
- GV hớng dẫn 3 HS đọc diễn cảm toàn bài
theo cách phân vai.
- GV nghe và sửa sai cho HS.
<i><b>3. Củng cố </b><b></b><b> dặn dò:</b></i>
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Về nhà tập đọc bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc bài: “Tha chuyện với
mẹ” và trả lời cõu hỏi.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- HS luyện đọc theo cặp. 1 – 2 em đọc cả bài.
- HS đọc diễn cảm tồn bài.
- HS đäc thÇm đoạn 1 và trả lời:
<i> + Xin thần cho mọi vật mình chạm vào đều</i>
<i>hố thành vàng.</i>
<i>+ Vua bẻ thử cành sồi, ngắt quả táo, chúng</i>
<i>đều biến thành vàng. Nhà vua cảm thấy mình</i>
<i>sung sớng nhất trên đời.</i>
- HS đäc thÇm đoạn 2 và trả lời:
<i>+ Vỡ vua nhận ra sự khủng khiếp của điều ớc,</i>
<i>vua không thể n ung gỡ c.</i>
- HS ọc thầm đoạn 3 và trả lời:
<i> + Hạnh phúc không thĨ x©y dùng b»ng íc</i>
<i>mn tham lam.</i>
- HS rút ra nội dung bài
- Luyện đọc diễn cảm theo phân vai.
- Thi đọc diễn cảm đoạn sau: “<i>Mi - đát đói bụng</i>
<i>cồn cào…hạnh phúc khơng thể xây dựng bằng </i>
<i>-ớc muốn tham lam.”</i>
<b>VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG</b>
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
- Giúp HS biết vẽ 1 đờng thẳng đi qua 1 điểm và song song với 1 đờng thẳng cho trc.
<i><b>II. Đồ dùng:</b></i>
-Thớc kẻ và Ê - ke.
<i><b>III. Cỏc hot động dạy </b><b>–</b><b> học:</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
- GV gọi HS lờn v 2 ng thng vuụng gúc
vi nhau.
<b>B. Dạy bài míi:</b>
<i><b> 1. Giíi thiƯu:</b></i>
<i><b> 2</b><b>. Nhận xét</b></i>
E và song song với đờng thẳng AB cho trc.
- Gọi HS nêu bài toán. - HS nêu bài toán trong SGK.
- Hớng dẫn HS thực hiện vẽ mẫu trên bảng.
- Các bớc vẽ nh trong SGK.
- GV cho HS liên hệ với hình ảnh 2 đờng
thẳng song song (AB và DC) cùng vng góc
với đờng thẳng thứ ba (AD) ở hình chữ nhật
trong bài học.
<i><b>3. Thùc hành:</b></i>
+ Bài 1: - Gi HS ọc yêu cầu và tù lµm.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ.
- HS ọc yêu cầu và tự làm.
- 1 HS lên bảng vẽ. Cả lớp vẽ vào vở.
+ Bài 2: - Gi HS ọc yêu cầu vµ tù lµm.
- Yờu cu 1 HS lên bảng vẽ.
HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
- 1 HS lên bảng vẽ.
- Cả lớp làm vào vở.
- Các cặp cạnh song song là: AD vµ BC; AB
vµ CD.
+ Bµi 3: Cho HS lµm vào vở. <sub>- HS ọc yêu cầu và tự làm.</sub>
<i> a) Yêu cầu HS vẽ đợc đờng thẳng đi qua B</i>
<i>và song song với AD.</i>
b<i>) Dùng Ê - ke kiểm tra góc đỉnh E là góc</i>
<i>vng</i>.
- GV chÊm bµi cho HS.
<i><b>4. Cđng cè </b><b></b><b> dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài và làm bài tập
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
-Dựa vào trích đoạn kịch Yết Kiêu và gợi ý trong SGK, biết kể 1 câu chuyện theo trình
tự không gian.
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học:</b></i>
-Tranh minh họa, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy và học:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
A B
D C
E
M
A
B C
D X
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
- 1 HS lên kể chuyện ở vơng quốc Tơng Lai
theo trình tự thời gian.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b> 1. Giíi thiƯu:</b></i>
<i><b> 2.Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b></i>
<i><b> *** Bµi tËp 1: </b></i>
- Gọi 2 em nối tiếp nhau đọc văn bản kịch.
- GV đọc diễn cảm.
<i>+ C¶nh 1 có những nhân vật nào?</i>
<i> + Cảnh 2 có những nhân vật nào?</i>
<i> + Yết Kiêu lµ ngêi nh thÕ nµo?</i>
<i> + Cha Ỹt Kiêu là ngời nh thế nào?</i>
<i> + Những sự kiện trong 2 vở kịch diễn ra</i>
<i>theo trình tự nào?</i>
<i><b> ***Bài 2: </b></i>
- Gọi 2 em nèi tiÕp nhau đäc yªu cầu của bài
- GV mở bảng phụ ghi câu hỏi:
<i>+ Câu chuyện Yết Kiêu kể nh gợi ý trong</i>
<i>SGK là kể theo trình tự nào?</i>
- Yờu cu 1 HS làm mẫu chuyển lời thoại từ
ngôn kịch sang lời kể.
<b>Văn bản kịch</b>
- Nhà vua: <i>Trẫm cho nhà ngơi nhận lấy 1 lo¹i</i>
<i>binh khÝ</i>
-Yêu cầu HS thùc hµnh kĨ chun cá nhân
hoặc theo cặp.
- Cả lớp và GV bình chọn bạn kể hay nhất.
<i><b>3. Củng cố </b><b></b><b> dặn dò:</b></i>
- Nhận xét về tiết học.
- Về nhà tập kÓ cho mäi ngêi nghe.
- 2 em nối tiếp nhau đọc văn bản kịch.
- HS lắng nghe
<i>+ Ngêi cha và Yết Kiêu.</i>
<i> + Nhà vua và Yết Kiêu.</i>
<i> + Căm thù bọn giặc xâm lợc, quyết chÝ diƯt</i>
<i>giỈc.</i>
<i> + u nớc, tuổi già cơ đơn, bị tàn tật vẫn</i>
<i> + DiƠn ra theo tr×nh tù thêi gian.</i>
- HS ọc yêu cầu của bài.
+ Theo trỡnh t không gian: <i>Sự việc diễn ra</i>
<i>ở Kinh đô Thăng Long, xảy ra sau lại đợc kể</i>
<i>trớc sự việc diễn ra ở quê hơng Yết Kiêu.</i>
- 1 HS làm mẫu chuyển lời thoại từ ngôn
kịch sang lời kể.
<b>Chuyển thành lời kÓ</b>
* Cách 1 (Dẫn gián tiếp): <i><b>Thấy Yết Kiêu xin đi</b></i>
<i><b>đánh giặc, nhà vua rất mừng bảo chàng nhận 1</b></i>
<i><b>loại binh khí mà chàng a thích.</b></i>
* C¸ch 2 (DÉn trùc tiếp): <i><b>Nhà vua rất hài lòng</b></i>
<i><b>trớc quyết tâm diệt giặc cđa Ỹt Kiªu bÌn bảo:</b></i>
<i><b></b><b>Trẫm cho nhà ngơi nhận lấy 1 loại binh khí.</b><b></b></i>
- HS thực hành kể chuyện cá nhân hoặc theo
cỈp.
- HS thi kĨ chun tríc líp.
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
- Học sinh hát đúng giai điệu và thuộc lời ca, biết thể hiện tình cảm của bài.
- Học sinh biết hát kết hợp gõ đệm theo tiết tấu, nhịp, phách, tập biểu diễn bài hát.
- Đọc đúng cao độ, trờng độ và ghép lời bài TĐN số 2 nắng vàng.
<i><b>II. ChuÈn bÞ:</b></i>
- Giáo án, sách giáo khoa, chép sẵn bài TĐN số 2 nắng vàng một số động tác phụ họa.
- Học sinh: Sách giáo khoa, thanh phỏch.
<i><b>III. Phơng pháp:</b></i>
<i><b>Hot ng ca giỏo viờn</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> 1. ổn định tổ chức</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ </b></i>
- Gäi học sinh lên bảng hát bài: <i>Trên ngựa ta phi</i>
<i>nhanh</i>.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
<i><b> 3. Bµi míi </b></i>
<i><b> a. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
- Tiết hôm nay các em sẽ ôn lại bài hát và tập đọc
nhạc bài TĐN số 2 nắng vàng.
<i><b> b. Nội dung:</b></i>
- Ôn bài hát: <i>Trên ngựa ta phi nhanh</i>
- Giáo viên bắt nhịp cho học sinh ôn lại bài hát dới
nhiều hình thức: cả lớp - cá nhân, song ca, tốp ca.
- Giáo viên nhận xét sửa sai cho học sinh (nếu có).
- Tổ chức cho 1 dãy hát 1 dãy đệm phách bằng
thanh phách và ngợc lại.
- Dạy cho học sinh múa một số động tác đơn giản.
* Tập đọc nhạc bài TĐN số 2:
- Cho học sinh luyện cao độ.
- Cho học sinh luyện tiết tấu.
+ ë bµi lun tiÕt tÊu cã những hình nốt gì?
- Cho hc sinh đọc tên tốt và luyện gõ tiết tấu
bằng thanh phách.
- Cho học sinh đọc bài TĐN số 2 nắng vàng.
+ Trên khng có những hình nốt gì?
+Nèt thÊp nhÊt lµ nèt nµo? Nèt cao nhÊt là nốt
gì?
- Giỏo viờn cho hc sinh luyn c nt nhc v
ghộp li ca.
<i><b>4. Củng cố dặn dò</b></i>
- Cho hc sinh đọc lại bài TĐN số 2 nhạc và lời.
Giáo viờn nhn xột tinh thn gi hc
- <i><b>Dặn dò</b></i>: Về nhà học bài và chuẩn bị bài tiết sau.
- 3 em lên bảng hát
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh hát ôn lại bài hát
- Tp vn ng ph ha.
- Hc sinh luyn cao
Đồ - Rê - Mi - Son
- Nốt đen và nốt trắng
- Thp nht l nt , cao nht l nt son
<i><b>Thứ </b><b>nm</b></i> <i><b>ngày 29 tháng 10 năm 2009.</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
- Nm đợc ý nghĩa của động từ: Là từ chỉ hoạt động, trạng thái của ngời, sự vật, hiện tợng.
- Nhận bit c ng t trong cõu.
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học:</b></i>
-Bảng phụ ghi đoạn văn ở bài tập 2b.
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV gọi HS lên chữa bài tập.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b> 1. Giới thiệu:</b></i>
<i><b> 2. PhÇn nhËn xÐt:</b></i>
- Yờu cầu 2 em nối tiếp nhau đọc nội dung bài
tập 1, 2.
- GV chia nhóm, phát phiếu cho 1 số nhóm.
<i> + Các từ chỉ hoạt động của anh chiến sỹ</i>
<i> + Các từ chỉ hoạt động của thiếu nhi</i>
<i> + Các từ chỉ trạng thái của các sự vật</i>
- GV: Các từ nêu trên chỉ hoạt động, trạng thái
của ngời, của vật. Đó là các động từ. Vậy động
từ là gì?
<i><b>3. PhÇn ghi nhí:</b></i>
<i><b> 4. PhÇn lun tËp:</b></i>
<i> + Bµi 1:</i>
- GV vµ HS chốt lại lời giải:
* Hot ng nh: <i> Đánh răng, rửa mặt,</i>
<i>quét nhà, tới rau, nhặt rau, đãi gạo,..</i>
* Hoạt động ở trờng:<i> Học bài, làm bài, nghe</i>
<i>giảng, đọc sách chào cờ, trực nhật,..</i>
<i>+ Bµi 2:</i>
- GV chốt lại lời giải đúng:
<i><b>a) đến, yết kiến, cho, nhận, xin, làm, dùi, có thể, lặn.</b></i>
<i><b>b) mỉm cời, ng thun, ngt, thnh, tng, cú.</b></i>
<i>+ Bài 3: </i>Tổ chức trò chơi <i>Xem kịch câm</i><i>.</i>
- GV treo tranh minh häa phãng to vµ giải
thích yêu cầu.
- GV t chc cho HS thi biu din ng tỏc
kch cõm.
<i><b>5. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học, nêu lại nội dung cần ghi
nhớ.
- V nhà ghi nhớ nội dung bài học và viết lại
10 từ chỉ hoạt động vào vở.
- 2 em nối tiếp nhau đọc nội dung bài tập 1,
2. Cả lớp đọc thầm, trao đổi theo cặp, làm
vào vở bài tập.
- 1 số nhóm làm phiếu to.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
<i> nhìn, nghỉ.</i>
<i> thấy.</i>
<i> , bay.</i>
- L nhng t chỉ hoạt động, trạng thái của
ngời, của vật.
- 3, 4 em đọc nội dung ghi nhớ.
- 1, 2 em nêu ví dụ về động từ chỉ hoạt
động.
- HS đäc yêu cầu và tự làm vàp vở bài tập.
- 1 số HS làm vào phiếu.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- HS ọc yêu cầu bài tập và tự làm vào vở
bài tập.
- 1 số em làm vào phiếu.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- HS tìm hiểu yêu cầu cđa bµi tËp và
nguyên tắc chơi.
- 2 HS chơi mẫu.
- Giỳp HS bit s dng thớc kẻ và Ê - ke để vẽ đợc 1 hình chữ nhật biết độ dài hai cạnh
cho trớc.
<i><b>II. §å dùng:</b></i>
-Thớc kẻ và Ê - ke.
<i><b>III. Cỏc hot ng dy, học:</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
GV gọi HS lên chữa bài tập.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b> 1. Giới thiệu:</b></i>
<i><b> 2. Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4 cm, chiều</b></i>
<i><b>rộng 2 cm:</b></i>
- GV vẽ hình chữ nhật lên bảng.
- Vừa vÏ võa híng dÉn c¸c bíc nh SGK.
+ Vẽ đoạn thẳng DC = 4 dm.
+ Vẽ đờng thẳng vng góc với DC tại C, lấy
đoạn CB = 2 dm.
+ Vẽ đờng thẳng vng góc với DC tại D, lấy
A B
D C
4 dm
đoạn DA = 2 cm.
+ Nối A với B ta đợc hình chữ nhật ABCD. HS: Cho HS thực hành vào vở hình chữnhật có DC = 4 cm; AB = 2 cm nh hớng
dẫn trờn.
HS: Thực hành vẽ hình chữ nhật chiều dài
5 cm; chiỊu réng 3 cm.
<i><b>3. Thùc hµnh:</b></i>
+ Bµi 1:
a) HS thực hành vẽ hình:
b) Tính chu vi hình chữ nhật:
+ Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lµm thÕ
nào? - Lấy chiều dài + chiều rộng rồi nhântổng đó với 2:
(5 + 3) x 2 = 16 (cm)
+ Bµi 2: <sub>-HS ọc yêu cầu và tự làm.</sub>
- 1 em lên bảng làm.
- Cả lớp làm vào vở.
- GV chữa bài tËp vµ nhËn xÐt.
- AC và BD là 2 đờng chéo hình chữ nhật.
- Cho HS đo độ dài đoạn thẳng đó và kết luận:
AC = BD.
=> Kết luận: <i>Hai đờng chéo nhau của hình chữ</i>
<i>nhật bằng nhau.</i>
- GV chấm bài cho HS. HS: 2 3 em nêu lại.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài và làm bài tập.
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ “Thợ rèn”.
- Làm đúng các bài tập chính tả: Phân biệt các tiếng có phụ âm đầu hoc vn d vit sai.
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học:</b></i>
-Tranh minh hoạ, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy - học:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- 2 3 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con
các từ bắt đầu <i>r/d/gi</i>
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b> 1. Giới thiệu:</b></i>
<i><b> 2. Híng dÉn HS nghe </b><b>–</b><b> viÕt:</b></i>
- GV đọc toàn bài thơ. -HS theo dõi SGK, đọc thầm lại bài thơ,chú ý những từ dễ lẫn.
<i><b>3. Híng dÉn HS nghe </b><b>–</b><b> viÕt:</b></i>
- GV đọc tồn bài thơ.
- GV đọc từng câu cho HS viết bài vào vở. - HS: Theo dõi.- Đọc thầm lại toàn bài thơ.
<i><b>4. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b></i>
- GV chän bài 2a hoặc 2b tùy ý.
<i>- GV cht li li giải đúng:</i>
a) Năm gian nhà cỏ thấp le te
Ngõ tối thêm sâu đóm lập loè
Lng giật phất phơ màu khói nht
Ln ao lúng lỏnh búng trng loe.
-HS ọc thầm yêu cầu của bài tập, suy nghĩ
làm bài.
- 3 4 HS lên bảng làm bài trên phiếu.
- Cả lớp nhận xÐt sưa sai.
- Đọc lại tồn bài đã làm đúng.
- GV chm bi cho HS.
<i><b>5. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- NhËn xÐt giê häc.
- VỊ nhµ lµm bµi tËp.
3 cm
5 cm
A B
C
D
4 cm
- Giỳp HS cng c v hệ thống các kiến thức về:
+ Sự trao đổi chất của cơ thể ngời với mơi trờng.
+ C¸c chÊt dinh dỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng.
+ Cách phòng tránh 1 số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dỡng và các bệnh lây qua
đ-ờng tiêu hoá.
- HS có khả năng:
+ ỏp dng nhng kin thc đã học vào cuộc sống hàng ngày.
+ Hệ thống hoá những kiến thức đã học về dinh dỡng qua 10 li khuyờn ca B Y t.
<i><b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b></i>
Phiếu học tập, tranh ảnh, mơ hình,....
III. Các hoạt động dạy, học:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
? Nêu cách phòng tránh khi bị đuối nớc
<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>
<i><b>1. Hot động 1: Trò chơi </b></i>“<i><b>Ai nhanh ai</b></i>
<i><b>đúng</b></i>”<i><b>.</b></i>
* Cách tiến hành: HS: Chơi theo đồng đội.
- Chia líp lµm 4 nhóm và xếp lại bàn ghế cho
phự hp. - 3, 5 em làm giám khảo cùng theo dõi ghilại các câu trả lời của các đội.
- Phổ biến cách chơi và luật chơi. - HS nghe câu hỏi, đội nào có câu trả lời
đúng lắc chuông trớc đợc trả lời trớc.
- Chuẩn bị: - Các đội hội ý trớc khi vào cuộc chơi.
- Tiến hành: GV đọc lần lợt các câu hỏi và
điều khiển cuộc chơi. - HS nghe lc chuụng.
- Đánh giá, tổng kết. - HS theo dâi, nhËn xÐt vµ bỉ sung.
<i><b> 2. Hoạt động 2: T ỏnh giỏ.</b></i>
* Cách tiến hành:
- T chc v hớng dẫn - HS dựa vào kiến thức và ăn uống của mình
để tự đánh giá.
<i>+Đã ăn phối hợp thức ăn và thờng xuyên</i>
<i>thay đổi món cha?</i>
<i>+ Đã ăn phối hợp chất béo, chất m ng</i>
<i>vt v thc vt cha?</i>
<i>+ ĐÃ ăn thức ăn có chứa các loại vitamin và</i>
<i>chất khoáng cha?</i>
- HS tng em ghi vào bảng, ghi tên các thức
ăn đồ uống của mình trong tuần và tự đánh
giá theo các tiêu chớ bờn.
- 1 số em trình bày kết quả làm việc cá nhân.
- GV và cả lớp nhận xét, bổ sung.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- V nhà ôn bài để giờ sau học tiếp.
- Học sinh biết cách khâu đột tha và ứng dụng của khâu đột thưa
- Khâu đợc các mũi khâu đột tha theo đờng vạch dấu
- Hình thành thói quen làm việc kiên trì, cẩn thận
<i><b>B. Đồ dùng dạy học</b></i>
- Tranh quy trình khâu mũi khâu đột thưa
- Mẫu khâu, vật liệu để thực hành
<i><b>C. Các hoạt động dạy và học</b></i>
<b>* KiĨm tra: </b>KiĨm tra dơng cơ học tập
<i><b>* Dạy bài mới:</b></i>
<i><b> a) Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b> b) HĐ3: Học sinh thực hành khâu đột tha</b></i>
- Gäi HS nh¾c lại cách làm
- Nhận xét và củng cố kỹ thuật khâu
- Hớng dẫn HS thực hành
- GV nêu yêu cầu và thời gian thực hành
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
- Theo dõi, uốn nắn thao tác cho những học sinh
còn lúng túng
c<i>) <b>HĐ4: Đánh giá kết quả học tập cña häc sinh</b></i>
- Tổ chức cho học sinh trưng bày sản phẩm
- Nêu các tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm
- Nhận xét đánh giá kết quả học tp ca hc
sinh
- Tuyên dơng những học sinh lµm tèt
<i><b>* Hoạt động nối tiếp:</b></i>
- Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ và kết
quả học tập của HS
- Hướng dẫn về nhà chuẩn bị vật liệu dụng cụ
theo sách giáo khoa để học bài khâu đột mau.
- H¸t
- Häc sinh tù kiĨm tra chÐo
- NhËn xÐt
- Hai häc sinh nh¾c lại ghi nhớ và các
thao tác thực hiện
- Học sinh lắng nghe
- Lấy dụng cụ thực hành
- Học sinh thực hành
- Tất cả trng bày sản phÈm
- Häc sinh l¾ng nghe
- Tự kiểm tra ỏnh giỏ chộo
- Nhn xột
<i><b>Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009</b></i>
<i><b>TH</b></i>
<i><b> </b><b></b><b> D</b><b> </b><b>Ụ</b><b> C </b><b> </b></i>
<b>BI 16</b>
<b>(Anh Cng dy)</b>
- Xác định đợc mục đích trao đổi, vai trong trao đổi.
- Lập đợc dàn ý (nội dung) của bài trao đổi đạt mục đích.
- Biết đóng vai trao đổi, tự nhiên, tự tin, thân ái, cử chỉ thích hợp, lời lẽ có sức thuyt
phc t mc ớch t ra.
<i><b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b></i>
Bảng phụ viết sẵn đề tập làm văn.
<i><b>III. Các hoạt động dạy </b></i>– học:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gäi 2 HS kể miệng từ trích đoạn của vở
kịch Yết Kiêu.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b> 1. Giíi thiƯu:</b></i>
<i><b> 2. Hớng dẫn HS phân tích đề bài:</b></i>
- GV chép đề bài lên bảng. - 1 em đọc to đề bài, cả lớp đọc thầm.
- GV gạch chân những từ quan trọng.
<i><b>3.Xác định mục đích trao đổi hình dung</b></i>
<i><b>những câu hỏi </b></i> - 3 em nối tiếp nhau đọc các gợi ý 1, 2, 3.
- Hớng dẫn HS xác định đúng trọng tâm của
đề.
<i>+ Nội dung trao đổi là gì?</i> <i>- Trao đổi về nguyện vọng muốn học thêm 1</i>
<i>+ Đối tợng trao đổi là ai?</i> <i>- Anh hoặc chị của em.</i>
<i>+ Mục đích trao đổi để làm gì?</i> <i>- Làm cho anh chị hiểu rõ nguyện vọng của</i>
<i>em, giải đáp những khó khăn thắc mắc anh</i>
<i>chị đặt ra để anh chị ủng hộ em thực hiện</i>
<i>nguyện vọng ấy.</i>
<i>+ Hình thức thực hiện cuộc trao đổi là gì?</i> <i>- Em và bạn trao đổi, bạn đóng vai trị anh</i>
<i>hoặc chị của em.</i>
<i>+ Em chän ngun väng häc thêm môn năng</i>
<i>khiếu nào?</i> HS: Tự phát biểu.
<i><b>4. HS thc hành trao đổi theo cặp:</b></i> - HS chọn bạn cùng tham gia trao đổi thống
nhất dàn ý.
- GV đến từng nhóm gợi ý. - Thực hiện trao đổi theo cặp.
<i><b>5. Thi trình bày trớc lớp:</b></i> - 1 số em thi úng vai trao i trc lp.
<b>- GV và cả lớp nhận xét.</b>
<i><b>6. Củng cố </b><b></b><b> dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà viết lại bài.
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
- Giúp HS biết sử dụng thớc kẻ và Ê - ke để vẽ đợc 1 hình vng biết di 1 cnh cho
trc.
<i><b>II. Đồ dùng:</b></i> Thớc kẻ và £ - ke
<i><b>III. Các hoạt động dạy </b></i>– học chủ yếu:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS lên chữa bài tập về nhà.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b> 1. Giới thiệu</b></i>
<i><b> 2. Vẽ hình vuông có cạnh 3 cm:</b></i>GV nêu
bài toán: Vẽ hình vuông có cạnh 3 cm - HS nêu lại bài toán.
- Ta có thể coi hình vuông nh hình chữ nhật
c biệt có chiều dài bằng 3 cm, chiều rộng
cũng bằng 3 cm. Từ đó vẽ tơng tự nh bài trớc.
+ Vẽ đoạn thẳng DC = 3 cm.
+ Vẽ đờng thẳng DA vng góc DC tại D và
lấy DA = 3 cm.
+ Vẽ đờng thẳng CB vng góc với DC tại
C và lấy CB = 3 cm.
+ Nối AB ta đợc hình vng ABCD.
<i><b> 3. Thùc hµnh:</b></i>
<i><b>+ Bµi 1:</b></i>
<i>- Muèn tÝnh chu vi hình vuông ta lµm thÕ</i>
<i>nµo?</i>
- HS đọc yêu cầu của bài và tự làm.
a) HS tự vẽ đợc hình vng cạnh 4 cm.
b) HS tự tính đợc chu vi hình vng là:
4 x 4 = 16 (cm)
<i>- Mn tÝnh diƯn tích hình vuông ta làm thế</i>
<i>no?</i> Tớnh c din tớch hình vng là:4 x 4 = 16 (cm2<sub>)</sub>
<i><b>+ Bài 2: </b></i> <sub>- HS đọc đề bài và tự làm.</sub>
a) GV yêu cầu HS vẽ đúng mẫu nh SGK
<i>- NhËn xÐt: tứ giác nối trung điểm của các</i>
<i>cạnh hình vuông là hình vuông.</i>
- 2 3 em nêu lại nhận xét.
<i>b) Muốn vẽ đợc hình nh hình bên ta có thể vẽ</i>
<i>nh phần a rồi vẽ thêm hình trịn có tâm là</i>
<i>giao điểm của 2 đờng chéo của hình vng</i>
<i>có bán kính bằng 2 ơ.</i>
<i><b>+ Bµi 3:</b></i> <sub>- HS ọc yêu cầu và tự làm.</sub>
- 1 HS lên bảng vẽ, cả lớp làm vào vở.
A B
D C
3 cm
<i>- GV chữa bài và chấm điểm.</i>
<i><b>4. Củng cố </b><b></b><b> dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học và làm bài tập.
+ Vẽ hình vuông ABCD cạnh 5 cm.
+ Dùng Ê - ke để kiểm tra 2 đờng chéo AC
và BD vng góc với nhau.
<i><b>I. Mơc tiªu: </b></i>
- HS nắm đợc hình dáng, đặc điểm vấmmù sắc của một số loại hoa, lá đơn giản, nhận ra vẻ
đẹp của hoạ tiết trong trang trí.
- HS biết cách vẽ đơn giản và vẽ đơn giản được một số bông hoa, chiếc lá.
- HS yêu mến vẻ đẹp của thiên nhiên.
<i><b>II. ChuÈn bÞ : </b></i>
- SGK, SGV.
- Tranh, ảnh một số loại hoa, chiếc lá thật.
- Hình gợi ý cách vẽ đơn giản.
- Bài vẽ của HS lớp trước.
- Giấy vẽ, vở thực hành.
- Bút chì, màu, tẩy….
III. Hoạt động dạy - học:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>* </b><b>Ổn</b><b> định tổ chức lớp: </b></i>
<i><b>* Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Quan sát nhận xét:</b></i>
- GV giới thiệu một số hoa, lá thật hoặc ảnh
chụp về hoa, lá để HS nhận ra:
+ các loại hoa, lá có nhiều hình dáng, màu
sắc đẹp và phong phú.
+ hình vẽ hoa, lá thường được sử dụng trong
trang trí nhng cần vẽ đơn giản cho đẹp hơn.
- cho HS xem một số hình hoa lá đã được đơn
giản và trang trí ở khăn, áo, váy, bát, đĩa….
- Yêu cầu HS xem hình trong SGK và trả lời câu
hỏi?
+ tªn gọi, hình dáng, màu sắc, chúng có gì
khác nhau?
+ kể tên, hình dáng, màu sắc của một số loại
hoa, lá khác mà em biết?
+ so sánh hình dáng của lá hoa hồng và lá hoa
cúc.
- GV gii thiu <i>một số hoa, lá thật nh hoa hồng hoa </i>
<i>cúc…lá bởi, lá trầu..và hình các loại hoa, lá trên đã được</i>
<i>vẽ đơn giản để HS thấy được sự giống và khác nhau giữa </i>
<i>hình hoa, lá thật và hình hoa, lá được vẽ đơn giản.</i>
<i><b> </b>+ giống nhau về hình dáng đặc điểm.</i>
<i> + khác nhau về các chi tiết.</i>
<i><b>* Hoạt động 2 : Cỏch v n gin hoa, lỏ:</b></i>
- Yêu cầu HS quan sát hoa, lá thấy đợc hình
dáng chung của chúng.
- GV minh hoạ một vài nét lên bảng:
<i>+ vẽ hình dáng chung của hoa </i>
<i> + vÏ c¸c nÐt chÝnh cđa c¸nh hoa và lá.</i>
<i>+ ớc lợng tỷ lệ và vẽ phác c¸c nÐt chÝnh cđa hoa </i>
<i>l¸.</i>
<i> + nh×n mÉu vÏ nÐt chi tiÕt.</i>
<i> + vÏ mµu theo ý thÝch.</i>
<i><b>* Hoạt động 3 : Thực hành</b></i>
- cho HS xem một số bài hoa, lá vẽ đơn giản của
- HS quan sát và nhận xét, các loại hoa,
lá hình dáng, màu sắc.
- Trả lời câu hỏi.
- HS quan sát.
<b>- </b>HS quan sát cách vẽ và thực hành bài
vào phần giấy cho phù hợp..
<b>- </b>Xem mét sè bµi cđa líp trưíc vµ nhËn
- GV lưu ý HS :
+ vẽ hình dáng chung cân đối với phần giấy.
+ lược bỏ những chi tiết không cần thiết.
+ vẽ hình cho rõ đặc điểm, vẽ màu theo ý thích.
<i><b>* Hoạt động 4 : Nhận xét, đánh giá</b></i>
- chọn một số bài đạt và chưa đạt cho HS nhận
xét về:
+ hình hoa, lá vẽ đơn giản.
+ màu sắc.
- GV nhËn xÐt bỉ sung.
<b>* Dặn dị :</b> Chuẩn bị bài sau, Quan sát đồ vật
dạng hình trụ.
<i> </i>
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
- HS thấy đợc ý nghĩa của ngày 20/11, ngày lễ của các thầy cơ giáo.
- Tự mình cố gắng phấn đấu vơn lên dành nhiều điểm tốt.
<i><b>II. Néi dung:</b></i>
<i><b>1. GV nêu nội dung thi đua:</b></i>
Để chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam, mỗi em phải cố gắng học tập dành nhiỊu ®iĨm
tèt. Cơ thĨ:
- Mỗi em ít nhất đạt 2 điểm 10.
- Khơng có em nào đạt điểm dới trung bình.
<i><b>2. BiƯn ph¸p:</b></i>
- Chăm chú nghe giảng, chỗ nào khơng hiểu thì hỏi bạn, hỏi cơ giáo.
- Học bài và lm bi y nh.
- Hăng hái phát biểu xây dựng bài.
Cui thỏng tng kt bn no t nhiu điểm giỏi sẽ đợc tuyên dơng và khen thởng.
<i><b>Thứ hai ngày 2 tháng 10 năm 2009</b></i>
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc hiểu.
- Hệ thống đợc 1 số điều cần ghi nhớ về nội dung, nhân vật của các bài tập đọc là truyện kể
thuộc chủ điểm “<i>Thơng ngời nh thể thơng thân</i>”.
- Tìm đúng những đoạn văn cần đợc thể hiện bằng giọng đọc đã nêu trong SGK. Đọc diễn
cảm đoạn văn đó theo đúng u cầu về giọng đọc.
<i><b>II. §å dùng dạy - học:</b></i>
- Phiếu bài tập.
<i><b>Hot động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> 1. Giíi thiƯu:</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:</b></i>
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc để HS trả lời.
- GV nhận xét và cho điểm.
<i><b> </b></i>
<i><b>3. Bµi tËp 2:</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài. GV hỏi:
+ Những bài tập đọc nh thế nào là truyện kể?
+ Hãy kể tên những bài tập đọc là truyện kể thuộc
chủ điểm “Thơng ngời nh thể thơng thân” tuần 1, 2,
3.
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<i><b> 4. Bài tập 3:</b></i>
- Gi HS ọc yêu cầu của bài và tự phát biểu ý kiến.
- GV nghe nhËn xÐt, sưa ch÷a.
- u cầu HS đọc diễn cảm tng on.
- Từng em lên bốc thăm chọn bài.
- Đọc trong SGK hoặc học thuộc lòng 1
đoạn, hoặc cả bài theo chỉ định trong
phiếu.
HS: §äc yêu cầu của bài.
- ú l nhng bi k 1 chuỗi sự việc có
đầu, có cuối liên quan đến 1 hay 1 số
nhân vật để nói lên 1 điều có ý nghĩa.
<i>+ Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.</i>
<i>+ Ngời ăn xin.</i>
HS: Đọc thầm lại các truyện đó và làm
bài vào vở.
- 1 sè em làm vào phiếu, dán bảng.
- HS ọc yêu cầu của bài và tự phát biểu ý
kiến.
<i><b>HS: Thi c din cm tng on.</b></i>
<i><b>Tên bài</b></i> <i><b>Tác giả</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i> <i><b>Nhân vật</b></i>
1. Dế Mèn bênh
vực kẻ yếu Tô Hoài
D Mốn thy ch Nhà Trị bị bọn Nhện ức hiếp, đã
ra tay bªnh vực. - Dế Mèn, Nhà Trò- Bọn Nhện
2. Ngời ăn xin Tc – ghª
- nhÐp
Sự thơng cảm sâu sắc giữa cậu bé qua đờng và ông
lão ăn xin.
<i><b>5. Củng cố, dặn dò: </b></i>Nhận xét giờ học. Về nhà học bài, tp c din cm cho hay.
<b>LUYN TP</b>
<i><b>I.Mục tiêu: </b></i>Giúp HS cđng cè vỊ:
+ Nhận biết được góc tù, góc nhọn, góc bẹt, góc vng, đờng cao của hình tam giác.
+ Vẽ được cỏc hình vng, hình chữ nhật.
<i><b>II. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> A. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
- Yờu cu 2 em lên bảng chữa bài tập về nhà.
<b> B. Dạy bài mới:</b>
<i><b> 1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b> 2. Híng dÉn lun tËp:</b></i>
+ Bµi 1:
- Gi HS ọc yêu cầu của bài tập và tự làm.
- Yờu cu 1 em lên bảng làm, dới lớp lµm vµo
vë.
a)
b)
+ Bµi 2:
- HS đọc yêu cầu của bài tập và tự làm.
- 1 em lên bảng làm, dới lớp làm vào vở.
a) <i>Góc đỉnh A; cạnh AB, AC là góc vng.</i>
<i> Góc đỉnh B; cạnh BC, BA là góc nhọn.</i>
<i> Góc đỉnh B; cạnh BC, BM là góc nhọn.</i>
<i> Góc đỉnh C; cạnh CM, CB là góc nhọn.</i>
<i> Góc đỉnh M; cạnh AM, MB là góc nhọn.</i>
<i> Góc đỉnh M; cạnh MB, MC là góc tù</i>
<i> Góc đỉnh M; cạnh MA, MC là góc bẹt.</i>
<i>b)Góc đỉnh A: cạnh BA, AD là góc vng</i>.
<i> Góc đỉnh B: cạnh BD, BC là góc vng.</i>
<i> Góc đỉnh B: cạnh AB, BD là góc nhọn.</i>
<i>Góc đỉnh B: cạnh AB, BC là góc tù.</i>
<i> Góc đỉnh C: cạnh CB, CD là góc nhọn.</i>
<i> Góc đỉnh D: cạnh DA, DB là góc nhọn.</i>
<i> Góc đỉnh D: cạnh DB, DC là góc nhọn.</i>
<i> Góc đỉnh D: cạnh DA, DC là góc vng.</i>
B
A
C
M
A B
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập và tự làm.
<i>+ AH có phải là đờng cao của hình tam giác</i>
<i>ABC không?</i>
<i> + Cạnh nào là đờng cao của hình tam giác</i>
<i>ABC?</i>
+ Bµi 3:
- Gọi HS đäc yêu cầu của bài tập và tự làm.
<i><b> + Bài 4:</b></i>
- Gi HS ọc yêu cầu của bài tập và tự làm.
- HS ọc yêu cầu và tự làm. 1 HS lên bảng
giải.
<i>+ Khơng vì AH khơng vng góc với đáy </i>
<i>BC.</i>
<i> + AB chính là đờng cao của tam giác ABC</i>
<i>vì AB vng góc với cạnh đáy BC.</i>
- HS ọc yêu cầu và tự làm. 1 HS lên bảng
giải.
- HS ọc yêu cầu và tự làm. 1 HS lên bảng
giải.
a)
- GV chấm bài cho HS.
<i><b>3. Củng cố </b><b></b><b> dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài và làm bài tập.
-HS vẽ hình chữ nhËt ABCD cã:
chiỊu dµi AB = 6 cm;
chiỊu réng AD = 4 cm.
<i> + Cạnh AB song song với các cạnh CD và</i>
<i>cạnh MN.</i>
<b>THNH PH LT</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
- HS vị trí của thành phố Đà Lạt trên bản đồ Việt Nam.
- Trình bày đợc những đặc điểm tiêu biểu của thành phố Đà Lạt.
- Dựa vào lợc đồ, tranh nh tỡm ra kin thc.
<i><b>II. Đồ dùng dạy häc:</b></i>
- Bản đồ tự nhiên Việt Nam.
- Tranh ảnh về thành phố Đà Lạt.
<i><b>III. Các hoạt động dạy, học:</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
A
B C
H
A B
C
D
M N
4 cm
<i><b> A. KiĨm tra bµi cũ:</b></i>
- GV gọi HS nêu ghi nhớ bài trớc.
<i><b> B. Dạy bài mới:</b></i>
<i><b> 1. Giới thiệu:</b></i>
<i><b> 2. Thành phố nổi tiếng về rừng thông và thác </b></i>
<i><b>n-ớc:</b></i>
<i><b>* HĐ1:</b></i> Làm việc cá nhân.
<i><b> B</b><b> ớc 1</b><b> : </b></i>GV nêu câu hái:
<i>+ Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào?</i>
<i>+ Đà Lạt ở độ cao bao nhiêu mét?</i>
<i>+ Với độ cao đó Đà Lạt có khí hậu nh thế nào?</i>
<i>+ Quan sát H1 và H2 rồi chỉ ra vị trí các địa điểm</i>
<i>đó trên H3.</i>
<i>+ Mơ tả cảnh đẹp của Đà Lạt?</i>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 2</b></i>: HS trình bày, GV sửa chữa, bổ sung.
<i><b>3. Đà Lạt </b><b></b><b> thành phố du lịch nghỉ m¸t</b></i>
- HS dựa vào h1 ở bài 5, tranh ảnh mục 1
SGK và kiến thức bài trớc để trả lời.
<i>+ Nằm trên cao nguyên Lâm Viên.</i>
<i> + Khoảng 1500 m so với mặt biển.</i>
<i> + Quanh nm mỏt m.</i>
- HS lờn chỉ lên hình 3.
+ <i>Giữa thành phố là hồ Xuân Hơng xinh</i>
<i>xắn. Nơi đây có những vờn hoa và rừng</i>
<i>thơng xanh tốt quanh năm. Thơng phủ kín </i>
<i>s-ờn đồi, ss-ờn núi và chạy dọc theo các con </i>
<i>đ-ờng trong thành phố</i>
<i> <b> * HĐ2:</b></i> Làm việc theo nhóm.
<i><b> B</b><b> íc 1</b><b> : </b></i>GV ph¸t phiÕu.
<i>+ Tại sao Đà Lạt đợc chọn làm nơi du lịch và</i>
<i>nghỉ mát?</i>
<i> + Đà Lạt có những công trình nào phục vụ cho</i>
<i>việc nghỉ mát, du lịch?</i>
<i> + Kể tên 1 số khách sạn ở Đà Lạt?</i>
- GV sửa chữa giúp các nhóm hoàn thiện.
<i><b>B</b><b> íc 2</b></i>: HS tr×nh bày, GV sửa chữa, bổ sung.
<i><b> 4. Hoa quả và rau xanh ở Đà Lạt:</b></i>
<i><b>* HĐ3:</b></i> Làm việc theo nhóm.
- GV phát phiếu ghi c©u hái:
<i>+ Tại sao Đà Lạt đợc gọi là thành phố của hoa quả</i>
<i>và rau xanh?</i>
<i>+ Kể tên 1 số loại hoa quả và rau xanh ở Đà Lạt?</i>
<i>+ Tại sao ở Đà Lạt lại trồng đợc nhiều loại hoa,</i>
<i>qu, rau x lnh?</i>
<i>+ Hoa và rau Đà Lạt có giá trị nh thế nào?</i>
<i><b>B</b><b> íc 2</b></i>: HS trình bày, GV sửa chữa, bổ sung.
=> Kết luận: Ghi ghi nhớ vào bảng.
<i><b>5. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.
- HS dùa vµo vèn hiĨu biÕt vµo H3 mơc 2
trong SGK các nhóm thảo luận.
<i>+ Vỡ Lạt có khơng khí trong lành,</i>
<i>mát mẻ, thiên nhiên tơi p.</i>
<i> + Khách sạn, sân gôn, biệt thù víi</i>
<i>nhiỊu kiÕn trúc khác nhau, bơi thuyền</i>
<i>trên hồ, ngồi xe ngựa, chơi thể thao..</i>
<i> + Khách sạn Lam Sơn, Đồi Cù, Palace,</i>
<i>Công Đoàn...</i>
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Dựa vào vốn hiểu biết và quan sát h4
các nhóm thảo luận theo gợi ý sau:
<i>+ Vì Đà Lạt có rất nhiều hoa quả và</i>
<i>rau xanh.</i>
<i> + Bp cải, súp lơ, cà chua, dâu tây,</i>
<i>đào,…, Hoa lan, hồng, cúc, lay ơn, mi</i>
<i>mô da, cẩm tú cầu, </i>
<i> + Vì ở Đà Lạt có khí hậu quanh năm</i>
<i>mát mẻ</i>
<i> + Có giá trị kinh tế cao, cung cấp cho</i>
<i>nhiều nơi miền Trung và Nam Bộ. Hoa</i>
<i>Đà Lạt cung cấp cho thành phố lớn và</i>
<i>xuất khẩu ra nớc ngoài.</i>
- HS ại diện nhóm trình bày.
- HS nêu ghi nhớ.
<b>TIT KIM THỜI GIỜ</b> (tiÕt 2)
<i><b>I.Mơc tiªu:</b></i>
- HS hiểu đợc thời giờ là cái quý nhất, cần phải tiết kiệm thời giờ.
- Biết cách tiết kiệm thời giờ.
- Giáo dục HS biÕt q träng vµ sư dơng thêi giê mét c¸ch tiÕt kiƯm theo gương Bác H.
<i><b>II. Tài liệu và phơng tiện:</b></i>
- Các tấm bìa màu, các mẩu chuyện, tấm gơng.
<i><b>III. Cỏc hot ng dạy </b></i>– học:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> A. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
- Gọi 1 HS đọc nội dung ghi nhớ (tiết 1).
<b> B. Dạy bài mới:</b>
<i><b> 2. Híng dÉn lun tËp:</b></i>
<i><b> a. Hoạt động 1</b>: Làm việc cá nhân bài tập 1</i>
- Gọi HS đọc yêu cầu và làm bài cá nhân.
- Gọi HS trình bày, trao đổi trớc lớp.
=> Kết luận:
<i>+ Các việc làm a, c, d là tiết kiệm thời giờ.</i>
<i> + Các việc làm b, đ, e không tiết kiệm thời giờ.</i>
<i> <b>b. Hoạt động 2</b>: Thảo luận nhóm bài tập 4</i>
- Gọi HS đọc u cầu và lthảo luận nhóm đơi.
- Yờu cầu 1, 2 HS trình bày trớc lớp.
- GV khen ngợi những HS đã biết quý trọng và sử
dụng thời giờ một cách tiết kiệm, nhắc nhở những
HS cịn lãng phí thời giờ.
<i><b> c. Hoạt động 3:</b> Trình bày giới thiệu các tranh</i>
<i>vẽ đã su tầm</i>
- Yờu cầu HS trình bày giới thiệu các tranh vẽ của
mình đã su tầm đợc về chủ đề tiết kiệm thời giờ.
- Yờu cầu HS trao đổi thảo luận về ý nghĩa của
các tranh vẽ, ca dao, tục ngữ đó.
=> GV nhn xột, kết luận chung: <i>Thời giờ là cái</i>
<i>quý nhất, cần phải sử dụng tiết kiệm.</i>
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- NhËn xÐt giê häc.
- VỊ nhµ thùc hiƯn tiÕt kiƯm thêi giê.
- HS đọc yêu cầu và làm bài cá nhân.
- HS trình bày, trao đổi trớc lớp.
- HS thảo luận nhóm đơi.
- 1, 2 HS trình bày trớc lớp.
- Cả lớp trao đổi, chất vấn, nhận xét.
- HS trình bày giới thiệu các tranh vẽ của
mình đã su tầm đợc về chủ đề tiết kiệm thời
giờ.
- HS trao đổi thảo luận về ý nghĩa của các
<i><b>Thứ ba ngày 3 tháng 10 năm 2009</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>Giúp HS củng cố và hệ thống các kiến thức về:
+ Sự trao đổi chất của cơ thể với mơi trờng.
+ C¸c chất dinh dỡng có trong thức ăn.
+ Cỏch phũng trỏnh 1 số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dỡng.
- HS có khả năng: áp dụng những kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày.
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy - học:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> 1</b><b>. Giíi thiƯu:</b></i>
<i><b> 2. Híng dÉn HS ôn tập tiếp:</b></i>
<i> <b>a. HĐ1</b>: Trò chơi </i><i>Ai chọn thức ăn hợp lý</i><i>:</i>
<i><b> * Cách tiÕn hµnh:</b></i>
+<i><b> Bíc 1:</b></i> Tỉ chøc híng dÉn.
những bữa ăn trong tuần của gia đình mình
trong tun
+<i><b> Bớc 2</b></i>: Các nhóm trình bày.
+<i><b> Bớc 3</b></i>: Làm việc cả líp.
=> GV và cả lớp nhận xét xem thế nào là bữa
ăn có đủ chất dinh dỡng?
<i><b> b. HĐ2:</b> Thực hành ghi lại và trình bày 10</i>
<i>lời khuyên dinh dỡng hợp lý.</i>
<i><b> * Cách tiến hành:</b></i>
+ <i><b>Bớc 1</b></i>: Làm việc cá nhân.
- Yờu cu HS trình bày sản phẩm của mình với
cả lớp.
+<i><b> Bớc 2</b></i>: Làm việc cả lớp.
- GV nhận xét, bổ sung.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại toàn bé bµi.
tuần, và trình bày đợc 1 bữa ăn ngon, đầy đủ
chất dinh dưỡng.
- Các nhóm trình bày bữa ăn của nhóm mình.
- HS làm việc cá nhân nh đã hớng dẫn ở mục
thực hành trang 40 SGK.
- HS tr×nh bày sản phẩm của mình với cả lớp.
- Một số em khác nhận xét.
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>Giúp HS cđng cè vỊ:
- Cách thực hiện phép cộng, phép trừ các số có 6 chữ số, áp dụng tính chất giao hốn và
kết hợp của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất.
- Nhận biết hai đường thẳng vng góc
- Giải được bài tốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai s ú liờn quan n hình chữ
nhật.
<i><b>II. Cỏc hot động dạy </b></i>– học chủ yếu:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b> A. KiĨm tra bµi cũ:</b>
- GV gọi HS lên chữa bài về nhà.
<i><b> B. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b></i>
<i><b>Bµi 1:</b></i>
- Gi HS ọc yêu cầu và làm bài cá nhân.
GV và cả lớp chữa bài.
386259 726485 528946 435260
+ +
260837 452936 73529 92753
647096 371549 602475 342507
<i><b> Bµi 2:</b></i>
- Gi HS ọc yêu cầu và làm bài cá nhân.
- Để tính giá trị biểu thức theo cách thuận tiện
nhất ta áp dụng tính chất nào?
-GV yêu cầu HS nêu quy tắc về tính chất giao
hốn và tính chất kt hp.
- GV và cả lớp chữa bài.
a) 6257 + 989 + 743 = (6257 + 743) + 989
= 7000 + 989
= 7989
<i><b> Bài 3:</b></i>
- Gi HS ọc yêu cầu và làm bài cá nhân.
- HS ọc yêu cầu của bài và tự làm.
- 4 HS lên bảng làm bài 1, cả lớp làm vào
vở.
- HS ọc yêu cầu của bµi vµ tù lµm.
- Áp dụng tính chất giao hốn và tính chất
kết hợp.
- HS nêu quy tắc về tính chất giao hốn và
tính chất kết hợp.
- 2 HS lªn bảng làm bài 2,lớp làm vào vở.
b) 5798 + (322 + 4678) = 5798 + 5000
= 10798
- HS ọc yêu cầu của bài và tự làm.
<i>Bài giải:</i>
<i><b> Bµi 4:</b></i>
- Yờu cầu HS đọc đầu bài, tóm tắt bằng sơ đồ rồi
giải bài.
<i><b>Tãm tắt:</b></i>
<i>Chiều rộng:</i>
<i>Chiều dài: </i>
<i>- GV chấm bài cho HS</i>
<b>C. Củng cố dặn dò:</b><i><b>.</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài và làm bài tập
a) <i>Hình vuông BIHC có cạnh BC = 3 cm</i>
<i>nên cạnh của hình vuông là 3 cm.</i>
b) <i>Trong hình vuông ABCD, cạnh DC</i>
<i>vuông góc với cạnh AD và BC.</i>
<i>- Trong hình vuông BIHC cạnh CH vuông</i>
<i>góc với cạnh BC và cạnh IH. Mµ DC vµ</i>
<i>CH lµ 1 bé phËn cđa cạnh DH (trong hình</i>
<i>chữ nhật AIHD). Vậy cạnh DH vuông góc</i>
<i>với các cạnh AD, BC, IH.</i>
c) <i>Chiều dài của hình chữ nhật AIHD là:</i>
<i>3 + 3 = 6 (cm)</i>
<i>Chu vi của hình chữ nhật AIHD là:</i>
<i>(6 + 3) x 2 = 18 (cm).</i>
<i>Đáp số: 18 cm.</i>
- HS c u bi, túm tt bng s ri
gii bi.
<i>Bài giải:</i>
Hai lần chiều rộng của hình chữ nhật là:
16 4 = 12 (cm)
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
12 : 2 = 6 (cm)
Chiều dài của hình chữ nhật là:
6 + 4 = 10 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
10 x 6 = 60 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 60 cm2<sub>.</sub>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
1. Nghe - vit đúng chính tả, trình bày đúng bài “Lời hứa”.
<i>2. HƯ thống hóa các quy tắc viết hoa tên riêng.</i>
<i><b>II. Đồ dïng d¹y - häc: </b></i>PhiÕu häc tËp.
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học:</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
16 cm
? cm
<i><b> 1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b> 2. Híng dÉn HS nghe, viÕt:</b></i>
- Gọi HS đọc bài “Lời hứa”, giải ngha t trung
s.
- Nhắc HS chú ý những từ mình dễ viết sai, cách
trình bày bài, cách viết các lêi tho¹i (víi dÊu hai
chÊm, xng dòng, gạch ngang đầu dòng; hai
chấm mở ngoặc kép).
- GV c tng cõu.
<i><b>3. Trả lời câu hỏi:</b></i>
- Yu cu 1 em đọc nội dung bài 2.
- GV và cả lớp nhận xét, kết luận.
<i><b>4. Híng dÉn HS lËp b¶ng tỉng kết quy tắc viết</b></i>
<i><b>tên riêng:</b></i>
<i><b>- Yu c u 1 em c ni dung bi 3.</b><b></b></i>
<i><b>Các loại tên</b></i>
<i><b>riêng</b></i> <i><b>Quy tắc viết</b></i> <i><b>VÝ dô</b></i>
1. Tên ngời,
tên địa lý
n-ớc ngoài.
<i>- Viết hoa chữ cái đầu của</i>
<i>mỗi bộ phận tạo thành tên</i>
<i>đó. Nếu bộ phận nào có</i>
<i>nhiều tiếng thì giữa các tiếng</i>
<i>có dấu gạch nối.</i>
- Nh÷ng tên phiên âm theo
H¸n ViƯt viÕt nh cách viết
tên riêng Việt Nam.
Lu-i-P-xtơ.
Xanh Pê-téc-bua
Luân Đôn
2. Tªn ngêi,
tên địa lý
Việt Nam.
Viết hoa chữ cái đầu của
mỗi tiếng to thnh tờn
ú.
Lê Văn Tám
Điện Biên Phủ.
<i><b>5. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét giê häc.
- Nhắc HS đọc trớc chuẩn bị nội dung cho tiết sau.
- HS đọc bài “Lời hứa”, giải nghĩa từ
“trung sĩ”, lớp đọc thầm bài văn trong
SGK.
-HS nghe, viết vào vở.
- 1 em đọc nội dung bài 2.
- Từng cặp HS trao đổi trả lời các câu hỏi
a, b, c, d (SGK).
- HS ọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở bài tập.
- HS làm trên phiếu trình bày kết quả.
- Cả lớp sửa bài theo lời giải.
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
- HS biết Lê Hồn lên ngơi vua là phù hợp với yêu cầu của đất nớc và hợp với lòng dân.
- Kể lại đợc diễn biến của cuộc kháng chiến chống quân Tống.
- Biết đơi nét về Lê Hồn và ý nghĩa thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân Tống.
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học:</b></i>
- Hình trong SGK phãng to + PhiÕu häc tËp.
<i><b>III. Các hoạt động dạy </b><b>–</b><b> học chủ yếu:</b></i>
<i><b>A.KiĨm tra bµi cị:</b></i>
- Gọi 1 em lên đọc phần ghi nhớ.
<i><b>B. D¹y bµi míi:</b></i>
<b> 1. Giíi thiƯu:</b>
<i><b> 2. Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.</b></i>
- Gọi 1 em đọc SGK đoạn “Năm 979 … Tiền
Lê”.
- GVđặt câu hỏi:
+ <i>Lª Hoàn lên ngôi vua trong hoµn cảnh</i>
<i>nào?</i>
<i>+ Vic Lờ Hon lờn ngụi vua cú c nhõn</i>
<i>dõn ủng hộ không?</i>
<i><b> 3. Hoạt động 2: Thảo luận nhúm.</b></i>
- Yờu cu HS thảo luận theo câu hỏi sau:
<i>+ Quân Tống xâm lợc nớc ta vào năm nào?</i>
<i>+ Quân Tống tiến vào nớc ta theo những </i>
<i>đ-ờng nào?</i>
<i>+ Hai trận đánh lớn diễn ra ở đâu và diễn ra</i>
<i>khi nào?</i>
<i>+ Quân Tống có thực hiện đợc ý đồ xâm lợc</i>
<i>của chúng không?</i>
<i><b> 4. Hoạt động 3: Làm việc cả lớp.</b></i>
-Yờu cầu HS dựa vào phần chữ kết hợp lợc đồ
để nêu diễn biến của cuộc khởi nghĩa.
GVnªu c©u hái:
<i>+ Nêu đơi nét về con người của Lê Hoàn?</i>
<i>+ Thắng lợi của cuộc kháng chiến đã đem lại</i>
<i>kết qu gỡ cho nhõn dõn ta?</i>
<i><b>5. </b><b>Củng cố, dặn dò:</b></i>
- NhËn xÐt giê häc.
- VỊ nhµ häc bµi.
-1 em đọc SGK đoạn “Năm 979…Tiền Lê”.
+ <i>Đinh Tiên Hoàng và con trởng là Định</i>
<i>Liễn bị ám hại. Con thứ là Đinh Toàn mới 6</i>
<i>tuổi lên ngôi. Thế nớc lâm nguy, vua còn</i>
<i>quá nhỏ khơng gánh vác nổi việc nớc.</i>
<i>+ Có, đợc ủng hộ nhiệt tình, qn sĩ tung</i>
<i>hơ “Vạn tuế”.</i>
- HS th¶o luận nhúm
<i> + Năm 981.</i>
<i> + Theo 2 con đờng thủy và bộ.</i>
<i> + DiÔn ra ở sông Bạch Đằng và Chi Lăng</i>
<i>(Lạng Sơn).</i>
<i> + Qn Tống khơng thực hiện đợc ý đồ và</i>
<i>hồn tồn thất bại.</i>
-HS dựa vào phần chữ kết hợp lợc đồ để nêu
diễn biến của cuộc khởi nghĩa.
- HS th¶o luËn và phát biểu.
<i><b>+ Lờ Hon l ngi chỉ huy đội quân nhà Đinh</b></i>
<i><b>với chức thập đạo tướng quân. Khi Đinh Tiên</b></i>
<i><b>Hoàng bị ám hại, quân Tống sang xâm lược, Thái</b></i>
<i><b>hậu họ Dương và qn sĩ đẫ suy tơn ơng lên ngơi</b></i>
<i><b>hồng đế (Nhà Tiền Lê). Ông đã chỉ huy cuộc</b></i>
<i><b>kháng chiến chống Tống thắng lợi.</b></i>
+ <i>Nền độc lập của nớc nhà đợc giữ vững,</i>
<i>nhân dân ta tự hào, tin tởng vào sức mạnh</i>
<i>và tiền đồ của dân tộc.</i>
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
1. Hệ thống hóa và hiểu sâu thêm các từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ đã học trong 3 chủ điểm
“Th-ơng ngời nh thể th“Th-ơng thân”, “Măng mọc thẳng”, “Trên đôi cánh ớc mơ”.
2. Nắm đợc tác dụng của dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.
<i><b>II. §å dùng dạy </b><b></b><b> học: </b></i>Phiếu khổ to kẻ viết sẵn lêi gi¶i.
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2. Híng dÉn HS «n tËp:</b></i>
<i><b>+ Bài 1</b></i>: Gọi 1 em đọc yêu cầu của bài.
- GV viết tên bài, số trang của 5 tiết “Mở
rộng vốn từ” lên bảng để HS tìm nhanh
trong SGK.
- GV phát phiếu cho các nhóm, quy định thời
gian làm (10 phút).
- GV híng dẫn HS cả lớp soát lại tính điểm
thi đua.
- GV dán phiếu đã kẻ sẵn lên bảng. HS nêu,
<b> + Bài 2:</b>
<i>- </i>Yờu cu các nhóm lµm bµi vµo phiÕu.
- Yờu cầu đại diện nhóm lên trình bày nhanh
sản phẩm của nhóm mình đã đợc dán trên
bảng lớp.
<i> + </i><b>Bµi 3:</b>
<i>- Yờu cầu cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài</i>
<i>tập.</i>
<i>=>Cả lớp và GV nhận xét, chốt li li gii</i>
<i>ỳng (SGV).</i>
<i><b>3. Củng cố </b><b></b><b> dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bµi sau.
- 1 em đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp đọc thầm thảo luận về các việc
cần làm để giải đúng bài tập.
- Më SGK xem lít l¹i 5 bài mở rộng vốn từ
<i>+ Nhân hậu - đoàn kết: T2 T17, T3 T33.</i>
<i>+ Trung thùc – tù träng: T5 T48, T6 T62.</i>
<i>+ Ước mơ: Tuần 9 T87.</i>
<i>- </i>Các nhóm lµm bµi vµo phiÕu.
- Đại diện nhóm lên trình bày nhanh sản
phẩm của nhóm mình đã đợc dán trên bảng
lớp.
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài tập.
- Tìm nhanh các thành ngữ, tục ngữ đã học
gắn với 3 chủ điểm.
- 1-2 em nhìn bảng đọc lại các thành ngữ, tục
ngữ.
- Cã thĨ giải nghĩa 1 số câu thành ngữ, tục
ngữ.
<i><b>Th t ngày 4 tháng 10 năm 2009</b></i>
<i><b>TH</b></i>
<i><b> </b><b>Ể</b><b> D</b><b> </b><b>Ụ</b><b> C</b><b> </b></i>
<b>BÀI 16: Đéng t¸c phèi hợp</b>
<b>Trò chơi: con cóc là cậu ông trời</b>
<b>(Anh Cng dy)</b>
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.
- Hệ thống đợc 1 số điều cần nhớ về thể loại, nội dung chính, nhân vật, tính cách, cách
đọc các bài tập đọc thuộc chủ điểm “Trên đơi cánh ớc mơ”.
<i><b>II. §å dïng d¹y - häc:</b></i>
- PhiÕu häc tËp.
<i><b>III. Các hoạt động dạy và học:</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
GV nêu mục đích u cầu cần t ca tit
HS còn lại).
<i><b>3. Bài tập 2: </b></i>
- HS đọc yêu cầu của bài.
- GV nh¾c các em những việc cần làm.
- GV chia lớp thành các nhóm và giao nhiệm
vụ.
- GV dỏn giy ó chun b cht li.
<i><b>4. Bài tập 3:</b></i>
- GV phát phiếu cho c¸c nhãm.
- GV dán giấy ghi sẵn lời giải để chốt lại.
- Đọc thầm các bài tập đọc, học thuộc lịng
thuộc chủ điểm “Trên đơi cánh ớc mơ” để ghi
những điều cần nhớ vào bảng con.
HS: Nói tên 6 bài tập đọc, GV viết nhanh lên
bảng.
HS: Hoạt động theo nhóm đọc lớt bài tập đọc,
mỗi em đọc 2 bài ghi ra nháp tên bài, thể loại,
- C¸c nhãm dán phần kết quả lên bảng.
HS: Viết bài vào vở bài tập.
HS: Đọc yêu cầu của bài.
- Nờu tờn cỏc bài tập đọc là truyện kể theo chủ
điểm “Trên đôi cánh ớc mơ”.
+ Đôi giày ba ta màu xanh.
+ Tha chuyện với mẹ.
+ Điều ớc của vua Mi - đát.
HS: Làm bài vào phiếu.
- Đại diện lên trình bày.
HS: 1 2 em c li kt qu.
<i><b>Nhân vật </b></i> <i><b>Tên bài</b></i> <i><b>Tính cách</b></i>
- Chị phụ trách Đôi giày ba ta
mu xanh - Nhân hậu, muốn giúp trẻ lang thang, quan tâm thôngcảm với ớc muốn của trẻ.
- Lái - Hồn nhiên, tình cảm, thích đợc đi giày đẹp
- C¬ng Tha chun víi
mẹ - Hiếu thảo, thơng mẹ, muốn đi làm để kiếm tiền giúp mẹ.
- Mẹ Cơng - Dịu dàng, thơng con.
- Vua Mi - đát Điều ớc của
vua Mi - đát - Tham lam nhng biết hối hận.
- Thần Đi - ô -
ni-dốt - Thông minh, biết dạy cho vua Mi - đát 1 bài học.
<i><b>5. Cđng cè </b><b>–</b><b> dỈn dß:</b></i>
- Các bài tập đọc trên giúp các em hiểu điều gì ?
(Con ngời cần sống có ớc mơ, quan tâm đến ớc mơ của nhau. Những ớc mơ cao đẹp, sự
quan tâm đến nhau sẽ làm cho cuộc sống thêm tơi đẹp, hạnh phúc).
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- VÒ nhà học bài
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
- HS làm đợc bài kiểm tra định kỳ giữa kỳ I.
- Rèn ý thc nghiờm tỳc trong gi kim tra.
<i><b>II. Cách tiến hành:</b></i>
<i><b>1. GV phát đề cho từng HS.</b></i>
<i><b>2. Nhắc nhở các em đọc thật kỹ đề khi làm bài.</b></i>
<i><b>3. Không bàn tán, quay cóp, tự mình đọc và làm bài</b></i>
<b>đề bài:</b>
<i><b>1. Tính giá trị biểu thức (2 điểm):</b></i>
a) 35 + 3 + n víi n = 7 b) 37 x (18 :y) với y = 9
<i><b>2. Tìm x (1 điểm):</b></i>
x - 262 = 4848 x + 707 = 3535
<i><b>3. Khoanh tròn trớc câu trả lời đúng:</b></i>
a) Sè lín nhÊt trong c¸c sè 85732; 85723; 78523; 38572 lµ:
A. 85732 B. 85723 C. 78523 D. 38752
b) Số gồm năm triệu, bốn chục nghìn, ba trăm, hai chục, một đơn vị là:
A. 5400321 B. 5040321 C. 5004321 D. 5430021
A. ThÕ kû IX.B. ThÕ kû X. C. ThÕ kû XI.
d) 7 kg 2g = ……g. Sè thÝch hỵp:
A. 72 B. 702 C. 7002 D. 720
e) Đờng cao của tam giác ABC là:
A. AH B. AB
<i><b>4. </b></i>Giờ thứ nhất ô tô chạy đợc 40 km. Giờ thứ hai ô tô chạy nhanh hơn giờ thứ nhất 20 km.
Quãng đờng chạy trong giờ thứ ba bằng trung bình cộng các quãng đờng chạy đợc trong hai giờ
đầu. Hỏi giờ thứ ba ô tô chạy đợc bao nhiêu kilơmét?
<i><b>5. TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt:</b></i>
a) 145 + 86 + 14 + 55
b) 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9
<b>III. GV thu bµi:</b>
NhËn xÐt giê kiểm tra.
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
- Xác định đợc các tiếng trong đoạn văn theo mơ hình cấu tạo tiếng đã học.
- Tìm đợc trong đoạn văn các từ đơn, từ lỏy, t ghộp, danh t, ng t.
<i><b>II. Đồ dùng dạy, häc: </b></i>PhiÕu häc tËp.
<i><b>III. Các hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học chủ yếu:</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
A
B C
<i><b>1. Giíi thiƯu:</b></i>
<i><b>2. Bµi tËp 1, 2:</b></i>
GV: ứng với mỗi mơ hình chỉ cần tìm 1 tiếng.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.
<i><b>3. Bµi tËp 3:</b></i>
- GV nhắc HS xem lớt lại các bài từ đơn và từ
phức, từ ghép và từ láy để thực hiện đúng yêu
cầu của bài.
<i>+ Thế nào là từ đơn?</i>
<i>+ Thế nào là từ láy?</i>
<i>+ ThÕ nµo lµ tõ ghÐp?</i>
- GV phát phiếu cho từng cặp HS trao đổi và
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<i><b>4. Bµi tËp 4:</b></i>
- GV nhắc HS xem lớt lại bài danh từ, động từ
để thực hiện đúng yêu cầu của bài.
- Hỏi: + Thế nào là danh từ?
+ Thế nào là động từ?
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
+ <i><b>Danh từ</b></i>: <i>Tầm, cánh, chú, chuồn chuồn, tre,</i>
<i>gió, bờ, ao, khóm, khoai nớc, cảnh, đất nớc,</i>
<i>cánh đồng, đàn, trâu, cỏ, dịng sơng, đồn,</i>
<i>thuyền, tng, n cũ, tri.</i>
<i><b>5. Củng cố </b><b></b><b> dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn bài.
HS: 1 em đọc đoạn văn bài tập 1 và yêu cầu
của bài tập 2.
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn “Chú chuồn
chuồn”, tìm tiếng ứng với mơ hình đã cho ở
bài tập 2.
HS: Lµm bµi vµo vë bµi tËp.
- 1 sè em lµm bµi vµo phiÕu vµ trình bày kết
quả.
<i>+ Từ chỉ gồm 1 tiếng.</i>
<i> + Từ đợc tạo ra bằng cách phối hợp với</i>
<i>những tiếng có âm đầu hay vần giống nhau.</i>
<i> + Từ đợc tạo ra bằng cách ghép các tiếng</i>
<i>có nghĩa lại với nhau.</i>
HS: Lµm vào phiếu, dán phiếu lên bảng
trình bày.
HS: Đọc yêu cÇu.
+ Danh từ là những từ chỉ sự vật (ngời, vật,
hiện tợng, khái niệm hoặc đơn vị).
+ Động từ là những từ chỉ hoạt động, trạng
thái ca s vt.
HS: Làm bài vào phiếu.
- Đại diện lên dán và trình bày kết quả.
+ <i><b>Động từ</b></i>: <i>rì rào, rung rinh, hiện ra, gặm,</i>
<i>ngợc xuôi, bay</i>.
<i><b>M NHC</b></i>
<i><b>I. Mc tiêu cần đạt:</b></i>
- Học sinh nắm đợc giai điệu, tính chất nhịp nhàng, vui tơi của bài hát.
- Hát đúng giai điệu và lời ca, tập thể hiện tình cảm của bài hát.
- Qua bài hát, giáo dục các em vơn lên trong học tập, xứng đáng là thế hệ tng lai ca t nc.
<i><b>II. Chuẩn bị: </b></i>Nhạc cụ, chép sẵn nhạc và lời bài hát lên bảng, Sách giáo khoa, thanh ph¸ch.
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1. ổn định tổ chức </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ </b></i>
- Gọi 3 em lên bảng đọc bài TĐN số 2
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
<i><b>3. Bµi míi </b></i>
<i><b>a. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
- Bài hát “Khăn quàng … em” của tác giả Ngô
Ngọc Báu <i>đợc viết ở giọng đô trởng … gợi lên niềm sớng</i>
<i>vui, tự hào và những ớc m ti p </i>
<i><b>b. Nội dung:</b></i>
- Giáo viên hát mẫu cho cả lớp nghe 1 lần.
- Giáo viên giới thiệu qua về tác giả tác phẩm.
- Cho học sinh luyện thanh o, a
- Giáo viên dạy học sinh hát từng câu theo lối móc
xích.
- Giáo viên cho học sinh hát kết hợp cả bài dới nhiều
hình thức cả lớp - d·y - tæ
- Hớng dẫn học sinh hát kết hợp gõ đệm theo
phỏch
- Hát kết hợp gõ theo nhịp
* Tập biểu diễn bài hát:
- 2 dóy bn ng hỏt v nhún theo nhịp 2.
- 2 nhóm lên bảng biểu diễn kt hp vn ng ph
ha.
<b>4. Củng cố dặn dò </b>
- Giáo viên bắt nhịp cho cả lớp hát bài hát 1 lần
- Giáo viên nhận xét tinh thần giờ học
- Dặn dò: Về nhà hát ôn lại bài hát
- 3 em lên bảng đọc bài TĐN số 2
- Häc sinh l¾ng nghe
- Häc sinh l¾ng nghe
- Häc sinh lun thanh
- Học sinh luyện hát theo sự chỉ đạo của
giáo viên.
- Hát kết hợp gõ theo phách
- Hát kết hợp gõ theo nhÞp
<i><b>Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2009</b></i>
<i> </i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
- Kiểm tra HS đọc hiểu văn bản có độ dài khoảng 200 chữ phù hợp với các chủ điểm đã
học.
- Qua kiểm tra để đánh giá kết quả giữa học k I ca HS.
<i><b>II. Cách tiến hành:</b></i>
1. GV nhắc nhở HS tríc khi lµm bµi:
2. GV phát đề kiểm tra cho từng HS:
Hớng dẫn HS nắm vững yêu cầu của đề, cách làm bài (khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu
trả lời đúng hoặc đánh dấu vào ô trống).
- HS đọc kỹ bài văn, thơ khoảng 15 phút.
- Khoanh tròn chữ cái trớc ý trả lời đúng (hoặc đánh dấu x vào ô trống) trong giấy kiểm
tra để trả lời câu hỏi.
* Lu ý: Lúc đầu đánh dấu bằng bút chì. Làm xong bài kiểm tra lại k ri mi ỏnh li
bng bỳt mc.
3. Đáp án:
Cõu 1: ý (b): Hịn đất.
Câu 2: ý (c): Vùng biển.
C©u 3: ý (c): Sãng biĨn, cưa biĨn, sãng líi, lµng biĨn, lới.
Câu 4: ý (b): Vòi vọi.
Câu 5: ý (b): Chỉ có vần và thanh.
Câu 6: ý (a): Oa oa, da dẻ, vòi vọi, nghiêng nghiêng, chen chúc, phất phơ, trùi trũi, tròn
trịa.
Câu 7: ý (c): Thần tiên.
Cõu 8: ý (c): Ba từ đó là các từ: Chị Sứ - Hịn Đất – núi Ba Thê.
4. GV thu bài chấm:
5. NhËn xét giờ kiểm tra:
Dặn về nhà chuẩn bị bài sau.
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
- Giúp HS biết nhân số có 6 chữ số với số có 1 chữ số.
- Thực hành tính nhẩm.
<i><b>II. Đồ dùng:</b></i>
Phiu học tập, bảng phụ.
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. KiÓm tra bài cũ:</b>
<b>- </b>GV gọi HS lên chữa bài tập.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>
<i><b>2. Nhân số có 6 chữ số với số có 1 chữ số</b></i>
<i><b>(không nhớ):</b></i>
- GV viết lên b¶ng:
241324 x 2 = ?
- Khi chữa bài yêu cầu HS nêu cách tính.
- Cho HS so sánh kết quả của mỗi lần nhân
với 10 để rút ra đặc điểm của phép nhân này
là: phép nhân khơng nhớ.
<i><b>3. Nh©n sè cã 6 ch÷ sè víi sè cã 1 ch÷ sè</b></i>
<i><b>(cã nhớ):</b></i>
- GV ghi bảng phép nhân:
136204 x 4 = ?
- Cho HS cả lớp đối chiếu với bài làm trên
bảng.
- GV nhắc lại cách làm nh SGK.
Kết quả: 136204 x 4 = 544816.
* Lu ý: Trong phÐp nh©n cã nhí cần thêm số
nhớ vào kết quả lần nhân liền sau.
<i><b>4. Thùc hµnh:</b></i>
+ Bµi 1:
+ Bµi 2:
- GV gäi HS nêu cách làm và nêu giá trị của
biểu thức ở mỗi ô trống.
+ Bài 3:
GV gọi HS nêu cách tính giá trị của mỗi biểu
thức.
HS: 1 em lờn bng đặt tính và tính. Các HS
khác đặt tính vào vở.
241324
2
482648
HS: 1 em khá lên đặt tính và tính. Các em
khác lm tớnh vo v.
136204
4
544816
HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở bài
tập.
HS: Đọc yêu cầu của bài và tự làm.
- Nhân trớc, cộng (trừ) sau.
- 2 HS lên bảng làm.
x
+ Bài 4: ? Có bao nhiêu xã vùng thấp, mỗi xã
đợc cấp bao nhiêu quyển truyện
? Có bao nhiêu xã vùng cao? Mỗi xã đợc cấp
bao nhiêu quyển truyện
? Huyện đó đợc cấp tất cả bao nhiêu quyển
truyện
Sau ú HS t gii.
<i><b>5. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xÐt giê häc.
- VỊ nhµ häc bµi.
HS: Đọc đề bài, nêu tóm tắt và trả lời các câu
hỏi.
- 1 HS lên bảng giải.
- Cả lớp làm vào vở bài tập toán.
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lịng.
- Hệ thống hố 1 số điều cần ghi nhớ về nội dung, nhân vật, giọng đọc của các bài tập
đọc là truyện kể thuộc chủ điểm “Măng mọc thẳng”.
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy - học:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. KiÓm tra:</b>
Gäi HS lên chữa bài về nhà.
<b>B. Hớng dẫn HS ôn tËp:</b>
<i><b>1. Kiểm tra đọc và học thuộc lòng: </b></i>(1/3 s
HS trong lp):
<i><b>2. Bài tập 2:</b></i>
- Tuần 4: Một ngời chính trực.
+Nỗi dằn vặt của An - đrây ca.
+ Chị em tôi.
- GV cht lại lời giải đúng bằng cách dán
phiếu đã ghi lời giải lên bảng.
HS: Đọc yêu cầu của bài, tìm các bài tập đọc là
truyện kể thuộc chủ điểm “Măng mọc thẳng”
tuần 4, 5, 6 (tỡm phn mc lc).
HS: Đọc tên bài, GV viết lên bảng.
HS: c thm cỏc truyn trờn, trao i theo cặp,
làm bài trên phiếu.
- Đại diện lên bảng trình bày.
HS: 1 – 2 HS đọc bảng kết quả.
<i><b>Tên bài</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i> <i><b>Nhân vật</b></i> <i><b>Giọng đọc</b></i>
<i>1. Mét ngêi</i>
<i>chính trực</i> <i>Ca ngợi lịng ngay thẳng, chính trực, đặt việclớn lên trên tình riêng của Tơ Hiến Thành.</i> <i>- Tô Hiến Thành- Đỗ Thái Hậu</i> <i>Thong thả, <sub>rõ ràng</sub><sub>…</sub></i>
<i>2. Những hạt</i>
<i>thóc giống</i> <i>Nhờ dũng cảm, trung thực, cậu bé Chôm đợcvua tin yêu, truyền cho ngôi báu.</i> <i>- Cậu bé Chôm- Nhà vua.</i> <i>Khoan thai, chm rói.</i>
<i><b>4. Củng cố </b><b></b><b> dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn bài.
HS: 1 s em thi đọc diễn cảm 1 đoạn văn minh
họa giọng đọc phù hợp với nội dung bài.
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
HS cú kh nng phỏt hin ra 1 số những tính chất của nớc bằng cách:
- Quan sát để phát hiện màu, mùi vị của nớc.
- Làm thí nghiệm chứng minh nớc khơng có hình dạng nhất định, chảy lan ra mọi phía,
thấm qua 1 số vật và có thể hồ tan 1 số chất.
<i><b>II. §å dïng dạy - học:</b></i>
Hình vẽ trang 42, 43 SGK, cốc, chai, níc…
<i><b>III. Các hoạt động dạy </b></i>– học:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>B. D¹y bµi míi:</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu:</b></i>
<i><b>2. Hoạt động 1: Phát hiện màu, mựi v ca</b></i>
<i><b>nc:</b></i>
* Cách tiến hành:
Bớc 1: Tổ chức và híng dÉn.
Bíc 2: Lµm viƯc theo nhãm.
Bíc 3: Lµm viƯc cả lớp.
- Đại diện nhóm trình bày, GV ghi các ý trả
lời lên bảng.
- Cc 1 ng nc, cc 2 ng sa.
Sử dụng các giác quan (nhìn, nếm, ngửi):
<i>- Nhìn: + Cốc 1: trong suốt, không màu, nhìn thấy</i>
<i>rõ cái thìa.</i>
<i> + Cốc 2: có màu trắng đục nên khơng nhỡn</i>
<i>rừ thỡa.</i>
<i>- Nếm: + Cốc nớc: không có vị.</i>
<i> +Cốc sữa: có vị ngọt.</i>
<i>- Ngửi: + Cốc nớc: không có mùi vị.</i>
<i> + Cèc s÷a: cã mïi s÷a.</i>
HS: Nớc trong suốt, không màu, không mùi,
không vị. GV ghi b¶ng.
- Các nhóm đem chai, lọ, cốc có hình dạng
khác nhau đặt lên bàn.
HS: Quan sát để trả lời câu hi.
HS: Khụng thay i.
HS: Các nhóm làm thí nghiệm và nªu nhËn
xÐt.
- Khơng có hình dạng nhất định. Hình dạng
của nớc ln phụ thuộc vào vật chứa nó.
HS: Các nhóm quan sát trong SGK và làm lại
thí nghiệm đó để kt lun.
- Từ cao xuống thấp và lan ra khắp mọi phía.
HS: Làm thí nghiệm.
- Đổ nớc vào khăn bông, tÊm kÝnh, li,
lon xem vËt nµo thÊm níc, vËt nào không
thấm.
- Khn bụng, vi, giy bỏo, bọt biển.
HS: Làm thí nghiệm theo nhóm.
HS: 2 – 3 em đọc.
+ Cốc nào đựng nớc, cốc nào đựng sữa?
+ Qua hoạt động vừa rồi, em nào nói về tính
chất của nớc?
<i><b>3. Hoạt động 2: Phát hiện hình dạng của </b></i>
<i><b>n-ớc:</b></i>
* C¸ch tiÕn hµnh:
Bíc 1:
- GV u cầu các nhóm tập trung quan sát 1
cái chai hoặc 1 cái cốc ở các vị trí khác nhau.
Ví dụ: đặt nằm ngang hay dốc ngợc.
? Khi thay đổi vị trí của cái chai hoặc cốc thì
hình dạng của chúng có thay đổi khơng?
=> Vậy chai, cốc là những vật có hình dạng
khơng nhất định.
Bớc 2: Nớc có hình dạng nhất định khơng?
Cho HS làm thí nghiệm.
Nớc có hình dạng nhất định khơng?
=> Nớc khơng có hình dạng nhất định.
<i><b>4. Hoạt động 3: Nớc chảy nh th no?</b></i>
* Cách tiến hành:
<i>? Nớc chảy nh thế nµo</i>
<b>5. Hoạt động 4: Phát hiện tính thấm hoặc</b>
<b>khơng thấm ca nc i vi 1 s vt:</b>
<i>* Cách tiến hành:</i>
<i>? Nớc thấm qua những vật nào</i>
<i><b>6. Hot ng 5: Phỏt hiện nớc có thể hồ</b></i>
<i><b>tan 1 số chất hoặc khơng hịa tan 1 số chất:</b></i>
<i>KÕt ln: </i>Níc cã thĨ hoµ tan 1 số chất<i>.</i>
<i>=> Yêu cầu HS nêu mục </i><i>Bạn cần biết</i><i>.</i>
<i>- GV ghi bảng.</i>
<i><b>7. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- NhËn xÐt giê häc.
- VỊ nhµ häc bµi.
- HS biết cách gấp mép vải và khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa hoặc
đột mau
- Gấp được mép vải và khâu viền được đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột đúng quy trình,
đúng kỹ thuật
- Yêu thích sản phẩm mình làm đợc
<i><b>B. Đồ dùng dạy học</b></i>
- Mẫu đường khâu gấp mép vải
- Sản phẩm đường khâu gấp mép vải
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i>I. Tæ chøc:</i>
II. Kiểm tra: Nêu ghi nh ca khõu t mau
v t tha
<i>III. Dạy bài mới:</i>
a) Giới thiệu bài: Nêu MĐ - YC
b) Bài mới:
<i>+ Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS quan sát</i>
<i>và nhận xét mẫu</i>
- GV giíi thiƯu mÉu
- Nhận xét và hướng dẫn đặc điểm
<i>+ Hoạt động 2: GV hướng dẫn thao tác kỹ </i>
<i>thuật</i>
- GV cho HS quan sát H1, 2, 3, 4
- Nêu các bớc thực hiện
- Cho HS thực hành vạch đờng dấu và gấp
mép vải
- Nhận xét và sửa thao tác cho HS
- Hớng dẫn thao tác khâu lợc
- Cho HS đọc nội dung mục 2, 3 và quan
sát hình 3, 4
- Hướng dẫn khâu viền mép bằng mi khõu
t
- GV làm mẫu cho HS quan sát
- Tổ chức cho HS chuẩn bị dụng cụ, vật
liu t thc hnh
- GV quan sát và uèn n¾n
<i>IV. <b>Hoạt động nối tiếp:</b></i>
<i> 1- Củng cố:</i> Gọi HS đọc ghi nhớ của khâu
đột mau và khâu đột thưa
<i>2- Dặndò:</i>Về nhà chuẩn bị vật liệu, dụng cụ
để giờ sau thực hành
( Bộ đồ dùng cắt may lớp 4)
- Hát
- Vài HS nhắc lại
- Nhận xÐt vµ bỉ sung
- Học sinh quan sát mẫu
- Vài HS nêu đặc điểm
- Häc sinh quan sát các hình 1, 2, 3, 4
- Học sinh trả lời
- Hai học sinh lên bảng thực hiện
- HS quan sát
- HS theo dõi và làm theo
- HS tù thùc hµnh
<i><b>Thứ sáu ngày 6 tháng 10 năm 2009</b></i>
<i><b>TH</b></i>
<i><b> </b><b>Ể</b><b> D</b><b> </b><b>ỤC</b><b> </b></i>
<b>BÀI 17: ễn 5 động tác của bài thể dục</b>
<b>trò chơi: nhy ụ tip sc </b>
<b>(Anh Cng dy)</b>
- KiĨm tra phÇn chÝnh tả và tập làm văn.
- Qua kim tra ỏnh giỏ kết quả học tập của HS giữa học kỳ I.
- Rèn ý thức nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
<i><b>II. C¸ch tiến hành:</b></i>
<b>A. Chính tả (nghe viết):</b>
<i><b>Bài: Chiều trên quê h¬ng:</b></i>
- GV đọc từng câu cho HS viết bài vào giy.
<b>B. Tập làm văn:</b>
<i><b>Đề bài: Viết 1 bức th ngắn khoảng 10 dòng cho bạn hoặc ngời thân nói về íc m¬ cđa</b></i>
<i><b>em.</b></i>
- HS đọc kỹ đề bài và làm bi.
- GV nhắc HS suy nghĩ kỹ rồi làm bài, không bàn bạc, quay cóp
<i><b>III. GV thu bài về chấm:</b></i>
<i><b>IV. Nhận xét giờ kiểm tra:</b></i>
<i><b>V. Dặn dò:</b></i>
Về nhà chuẩn bị bài sau.
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
- Giúp HS nhận biết tính chất giao hốn của phép nhân.
- Vận dụng tính chất giao hốn để tính tốn.
<i><b>II. Đồ dùng:</b></i>
Bảng phụ kẻ phần b SGK, bỏ trống dòng 2, 3, 4.
<i><b>III. Các hoạt động dạy </b></i>– học:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. KiÓm tra bài cũ:</b>
- GV nhận xét cho điểm.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>
<i><b>2. So sánh giá trị của 2 biểu thức:</b></i>
- GV gọi 1 số HS đứng tại chỗ tính và so
sánh kết quả các phép tính bên.
- Gọi HS nhận xét các tích đó.
HS: 1 em lên bảng chữa bài tập.
3 x 4 và 4 x 3
2 x 6 vµ 6 x 2
7 x 5 vµ 5 x 7
? Vì sao kết quả từng cặp 2 phép nhân lại
bằng nhau
<i><b>3. Viết kết quả vào ô trống:</b></i>
- GV treo bảng phụ có các cột ghi giá trị của
a, b:
a x b và b x a
GV ghi các kết quả đó vào bảng phụ.
? Vị trí của các thừa số a, b có thay đổi
? Kết quả có thay đổi khơng
? Em có nhận xét gì
- GV ghi b¶ng kÕt ln.
<b>4. Thùc hµnh:</b>
+ Bµi 1:
+ Bµi 2:
- GV híng dÉn HS chun:
VD: 7 x 853 = 853 x 7
+ Bài 3: GV hớng dẫn tính bằng 2 cách.
* Cách 1: Tính rồi so sánh kết quả để tìm 2
biểu thức có giá trị bằng nhau.
* Cách 2: Khơng cần tính chỉ cộng nhẩm rồi
so sánh thừa số, vận dụng tính chất giao hốn
để rút ra kết quả.
- GV nªu híng dÉn HS chọn cách 2 nhanh
hơn.
+ Bài 4: Số
- GV chấm bài cho HS.
<i><b>5. Củng cố </b><b></b><b> dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ häc.
- VỊ nhµ häc vµ lµm bµi tËp.
3 x 4 = 4 x 3; 2 x 6 = 6 x 2
- 3 HS tÝnh kÕt qu¶ cđa a x b và b x a với mỗi
giá trị cho trớc của a, b.
<i>a = 4; b = 8 cã: a x b = 4 x 8 = 32</i>
<i>b x a = 8 x 4 = 32</i>
<i>a = 6; b = 7 cã: a x b = 6 x 7 = 42</i>
<i> b x a = 7 x 6 = 42</i>
HS: So sánh kết quả a x b và b x a trong mỗi
trờng hợp và nêu nhËn xÐt:
a x b = b x a
- Có thay đổi.
- Không thay đổi.
- Khi đổi chỗ các thừa số trong 1 tớch thỡ tớch
khụng thay i.
HS: Đọc yêu cầu, tự làm bài.
HS: Nêu yêu cầu và tự làm.
- Vn dụng tính chất giao hốn vừa học để
tìm kết quả.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
VD:
b) (3 + 2) x 10287 = 5 x 10287
= 10287 x 5 (e)
Vậy b = e
HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
* a x = x a = a
Cã = 1 v×: a x 1 = 1 x a = a.
* a x = x a = 0
Cã = 0 v×: a x 0 = 0 x a = 0.
<i><b>MĨ THUẬT</b></i>
<b> I. Mục tiêu: </b>
- HS nhận biết các đồ vật dạng hình trụ và đặc điểm, hình dáng của chúng.
- HS biết cách vẽ và vẽ đợc đồ vật dạng hình trụ gần giống mẫu.
- HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của đồ vật.
<b> II. ChuÈn bÞ : </b>
- SGK, SGV, một số đồ vật mẫu dạng hình trụ.
- Hình gợi ý cách vẽ, bài vẽ của HS lớp trớc.
- Giấy vẽ, vở thực hành, bút chì, màu, tẩy….
<b> III. Hoạt động dạy - học:</b>
* ổn định tổ chức lớp:
* Giới thiệu bài:
<b>* Hoạt động 1: Quan sát nhận xét:</b>
- GV giới thiệu mẫu vẽ có dạng hình trụ và cho HS
tự bày mẫu và nhận xét.
+ hình dáng chung ( cao, thÊp, réng, hÑp )
+ cấu tạo ( có những bộ phận nào )
+ gọi tên các đồ vật ở hình 1 SGK.
+ tìm ra sự giống và khác nhau của cái chén và
cái chai SGK.
- GV bổ sung nêu lên sự khác nhau của 2 đồ vật
đó về
+ hình dáng chung.
+ các bộ phận, tỷ lệ các bộ phận…
+ màu sắc và độ đậm nhạt.
<b>* Hoạt động 2: Cách vẽ</b>
- GV hớng dẫn HS quan sát mẫu và tìm ra cách vẽ.
+ ớc lợng và so sánh tỷ lệ: chiều cao, chiều ngang
của vật mẫu, phác khung hình chung cho cân đối
với khổ giấy, sau đó phác đờng trục của đồ vật.
+ tìm tỷ lệ các bộ phận: thân, miệng, đáy …. của
đồ vật
+ vÏ nét chính và điều chỉnh tỷ lệ
+ hoàn thiện hình vẽ, vẽ nét chi tiết.
+ vẽ đậm nhạt hoặc vẽ màu theo ý thích.
<b>* Hot ng 3 : Thực hành</b>
- GV gợi ý HS quan sát mẫu và vẽ theo cách đã
h-ớng dẫn.
<b>* Hoạt động 4 : Nhận xét đánh giá</b>
- chọn một số bài để nhận xét.
+ bè côc ( sắp xếp hình vẽ trên tờ giấy )
+ hình dáng, tỷ lệ của hình vẽ
- GV nhận xét bổ sung.
<b>* Dặn dò :</b> Chuẩn bị bài sau, Su tầm tranh phiên
bản của các hoạ sĩ.
- HS t by mu v nhn xột về hình
dáng, các bộ phận của đồ vật.
- tìm ra sự giống và khác nhau của 2 đồ
vật.
- HS vÏ bài.
- Quan sát mẫu tìm ra cách vẽ.
- HS quan sát mẫu và vẽ bài.
- HS nhận xét:
+ bè cơc ( s¾p xếp hình vẽ trên tờ
giấy )
+ hình dáng, tỷ lệ của hình vẽ
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>
+ Đánh giá, nhận xét các hoạt động trong tuần 10 và lên kế hoạch tuần 11 tới.
+ Giáo dục HS ln có ý thức tự giác trong học tập và tinh thần tập thể tốt.
<i><b>II. Các hoạt động dạy – học</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Đánh giá, nhận xét các hoạt động ở tuần 10</b></i>
a) Các tổ trưởng lên tổng kết thi đua của tổ trong tuần qua.
+ Báo cáo “<i>Hoa điểm 10” </i>trong tuần của tổ mình.
b) GV nhận xét và đánh giá từng hoạt động của cả lớp trong tuần.
* Về nề nếp và chuyên cần: Nề nếp duy trì và thực hiện tốt, đi học chuyên cần.
* Về học tập: + Đa số các em có học bài và chuẩn bị bài ở nhà thương đối tốt.
+ Nhiều em đã có sự tiến bộ như : ...<i> </i>
<i> + </i> Tuy nhiên vẫn cịn 1 số em chưa có sự cố gắng trong học tập:
...
<i><b>Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2009</b></i>
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
- Đọc trơn tru, lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi, bước
đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thơng minh, có ý chí vợt khó
nên đã đỗ trạng nguyờn khi mi 13 tui.
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học:</b></i> -Tranh minh häa.
III. Các hoạt động dạy và học:
<i><b>A. Mở đầu: </b></i>Giới thiệu chủ điểm
<i><b>B. Dạy bài míi:</b></i>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
<i>a. Luyện đọc:</i>
- Gọi 1 HS đọc toàn bài, yờu cầu HS chia đoạn.
- Yờu cầu HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn
- Yờu cầu HS giải nghĩa từ khó.
- Yờu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Yờu cầu 1, 2 em đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài với giọng chậm
<i>b. Tìm hiểu bài:</i>
- Yờu cu HS ọc thầm tng đoạn và trả lời.
<i>+ Tìm những t chất nãi lªn sù th«ng minh cđa</i>
<i>Ngun HiỊn?</i>
<i> + Nguyễn Hiền ham học và chịu khó học nh thÕ nµo?</i>
<i> </i>
<i>+ Vì sao chú bé Hiền lại đợc gọi là ông Trạng thả diều?</i>
- Yờu cầu 1 HS đọc câu hỏi 4.
=> Nội dung bài này là gỡ?
<i>c. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm:</i>
- GV hớng dẫn đơn giản để tìm giọng đọc diễn
cảm phù hợp với diễn biến câu chuyện.
- GV đọc diễn cảm 1 đoạn.
- 1 HS đọc toàn bài, lớp chia đoạn.
-HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn 2, 3 lợt.
- HS giải nghĩa từ khó.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 1, 2 em c c bi.
- HS ọc thầm tng đoạn và trả lời.
<i>+ Hc n õu hiu ngay n y, trí nhớ lạ thờng:</i>
<i>Có thể thuộc 20 trang sách trong ngày mà vẫn có thì</i>
<i>giờ chơi diều.</i>
<i> + Nhà nghèo, Hiền phải bỏ học nhng ban ngày đi</i>
<i>chăn trâu, Hiền đứng ngoài lớp nghe giảng. Tối đến</i>
<i>đợi bạn học thuộc bài rồi mợn vở của bạn. sách của</i>
<i>Hiền là lng trâu, nền cát, bút là ngón tay, mảnh gạch</i>
<i>vỡ, đèn là vỏ trứng thả con đom đóm vào trong. Mỗi</i>
<i>lần có bài thi, Hiền làm bài vào lá chuối khơ, nhờ bạn</i>
<i>xin thầy chấm hộ.</i>
<i> + Vì Hiền đỗ trạng nguyên ở tuổi 13 khi vẫn còn là 1</i>
<i>chú bé ham thích chơi diều.</i>
- C¶ líp suy nghĩ trả lời: <i>Tuổi trẻ tài cao</i><i>, </i><i>công</i>
<i>thành danh toại</i><i>, </i><i>có chí thì nên</i>.
- HS tr li: <i>Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thơng</i>
<i>minh, có ý chí vợt khó nên đã đỗ trạng nguyên khi mới</i>
<i>13 tuổi</i>.
HS: 4 em nối tiếp nhau đọc 4 đoạn.
HS: Luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- 1 vài em thi đọc diễn cảm trớc lớp.
- GV nghe, uốn nắn, sửa sai.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
? Truyn c này giúp em hiểu ra điều gì
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài sau.
- Giúp HS biết cách nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1000,... và chia số tròn chục, tròn
trăm cho 10, 100, 1000,...
- Vận dụng để tính nhanh khi nhân (hoặc chia) cho 10, 100, 1000,...
II. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động ca hc sinh</b></i>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
HS: 1 em lên bảng chữa bài tập.
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Híng dÉn HS nh©n 1 sè tự nhiên với 10</b></i>
- GV ghi bảng: 35 x 10 = ?
- NhËn xÐt 35 so víi 350 thì nh thế nào?
- Khi nhân 35 với 10 chỉ việc thế nào?
=> Rút ra ghi nhớ (ghi bảng).
* GV híng dÉn tiÕp tõ 35 x 10 = 350
=> 350 : 10 = 35
<i><b>3. Híng dÉn HS nh©n 1 sè với 100, 1000, </b><b></b></i>
<i><b>chia cho 1 số tròn trăm, tròn nghìn cho 100,</b></i>
<i><b>1000</b><b></b></i>
- (GV làm tơng tự nh trên).
<i><b>4. Thùc hµnh:</b></i>
+ Bµi 1: Lµm miƯng.
+ Bµi 2: Lµm vµo vở.
- Một yến bằng bao nhiêu kilôgam?
- Bao nhiêu kilôgam b»ng mét n?
GV híng dÉn mÉu:
300 kg = … t¹.
Ta cã: 100 kg = 1 t¹
300 : 100 = 3 tạ.
<i><b>5. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài và lµm bµi tËp
HS: Trao đổi cách làm.
VD: 35 x 10 = 10 x 35
= 1 chôc x 35 = 35 chơc
= 350
- 1 sè kh«ng cã sè 0 ë sau.
- Thêm vào bên phải số 35 một chữ số 0
HS: 2, 3 em đọc ghi nhớ.
HS: Trao đổi và rút ra nhận xét khi chia số tự
nhiên cho 10, ta chỉ việc bỏ bớt đi 1 chữ số 0
ở bên phi s ú.
HS: Nêu yêu cầu của bài tập.
- Cho HS nhắc lại nhận xét sau đó trả lời
miệng.
HS: §äc yêu cầu.
- Hai HS lên bảng làm, dới lớp làm vào vở.
800 kg = 8 tạ
300 t¹ = 30 tÊn
120 t¹ = 12 tÊn
5 000 kg = 5 tÊn
4 000 g = 4 kg
- HS đổi vở chéo cho nhau sốt lại bài.
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
- Hệ thống đợc những đặc điểm chính về thiên nhiên, con ngời và hoạt động sản xuất của
ngời dân ở Hoàng Liên Sơn, trung du Bắc Bộ và Tây Nguyên.
- Chỉ đợc dãy núi Hoàng Liên Sơn, các cao nguyên ở Tây Nguyên và thành phố Đà Lạt
trên bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.
<i><b>II. §å dïng d¹y häc:</b></i>
- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
? Kể tên 1 số loại hoa quả và rau xanh ở Đà
Lạt
<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giíi thiƯu:</b></i>
<i><b>2. Hoạt động 1: Làm việc cá nhân.</b></i>
- GV ph¸t phiÕu häc tËp cho HS.
- GV điều chỉnh lại phần làm việc của học
sinh cho đúng.
<i><b>3. Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm.</b></i>
- GV kẻ sẵn bảng thống kê nh SGK lên bảng
và giúp HS điền đúng kiến thức vào bảng
thống kê.
<i><b>4. Hoạt động 3: Làm việc cả lớp.</b></i>
+ Hãy nêu đặc điểm địa hình trung du Bắc
Bộ?
+ Ngời dân nơi đây đã làm gì để phủ xanh
t trng i trc?
=> GV hoàn thiện phần trả lời của HS.
<i><b>5. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau.
HS: Lµm vµo phiÕu.
- Điền tên dãy núi Hồng Liên Sơn, các cao
nguyên ở Tây Nguyên và thành phố Đà Lạt
vào lc .
HS: Thảo luận nhóm câu 2 SGK.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
HS: Trả lời, các HS khác nhËn xÐt.
<i><b>I.Mơc tiªu:</b></i>
- Ơn lại cho HS những hành vi đạo đức đã học giữa học kỳ I.
- Thực hành các kỹ năng đạo đức đã học ở giữa học kỳ I.
<i><b>II. §å dïng:</b></i>
- Giấy khổ to viết sẵn nội dung ôn tập.
III. Các hoạt động dạy, học:
<i><b>A. Bài cũ:</b></i>
Gọi HS nêu phần ghi nhớ.
<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn ôn tập:</b></i>
<i><b>a. Hoạt động 1:</b> Thảo luận nhóm.</i>
+ Kể tên các bài đạo đức đã học từ đầu năm đến
nay?
<i><b>b. Hoạt động 2:</b></i> Làm việc cả lớp.
- GV nêu câu hỏi:
? Trung thực trong học tập là thể hiện điều gì
? Trung thực trong học tập sẽ đợc mọi ngời nh thế
nào
? Trong cuộc sống mỗi khi gặp khó khăn thì chúng
ta phải làm gì
? Khi em cú nhng mong mun hoc ý nghĩ về
vấn đề nào đó, em cần làm gì
? Em thử trình bày ý kiến, mong muốn của mình
với cô giáo (hoặc các bạn)
? Vì sao phải tiết kiệm tiỊn cđa
? Em đã thực hiện tiết kiệm tiền của cha? Nờu vớ
d.
? Vì sao phải tiết kiệm thời giờ? Nªu vÝ dơ.
- GV nhËn xÐt, bỉ sung.
<i><b>3. Cđng cè, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- V nh hc bi, thực hiện những điều đã học.
HS: Th¶o luËn nhãm, viÕt ra giấy.
- Đại diện nhóm lên dán, trình bày.
+ Bi 1: Trung thực trong học tập.
+ Bài 2: Vợt khó trong học tập.
+ Bài 3: Biết bày tỏ ý kiến.
+ Bài 4: Tiết kiệm tiền của.
+ Bài 5: Tiết kiệm thời giờ.
- … thể hiện lòng tự trọng.
- … đợc mọi ngời quý mến.
- … cố gắng, kiên trì, vợt qua những khó
- … em cần mạnh dạn, chia sẻ, bày tỏ ý
kiến, mong muốn của mình với những ngời
xung quanh một cách rõ ràng, lễ độ.
- Em rất muốn tham gia vào đội sao đỏ của
nhà trờng để theo dõi các bạn. Em mong
muốn xin cô giáo cho em đợc tham gia.
- Tiền bạc, của cải là mồ hôi công sức của
bao ngời. Vì vậy chúng ta cần phải tiết
kiệm, không đợc sử dụng tiền của phung
phí.
- Em đã giữ gìn sách vở, quần áo, đồ dùng
học tập rất cẩn thận để không bị hỏng, mt
tn tin mua sm
- Vì thời giờ khi trôi đi thì không bao giờ trở
lại.
VD: Em sắp xếp thời giờ rất hợp lý (nêu thời
gian biểu).
<i><b>Th ba ngy 10 tháng 11 năm 2009</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
- Sau bài học sinh biết nớc tồn tại ở ba thể: lỏng, khí, rắn. Nhận ra tính chất chung của
n-ớc và sự khác nhau khi nn-íc tån t¹i ë ba thĨ.
- Thực hành nớc chuyển từ thể lỏng thành thể khí và ngợc lại.
- Nêu cách chuyển nớc từ thể lỏng thành thể khí và ngợc lại.
- Vẽ và trình bày sơ đồ sự chuyn th ca nc.
<i><b>II. Đồ dùng: </b></i>Hình trang 44, 45, chai, lä,...
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học:</b></i>
<i><b>A. Kiểm tra: </b></i>Nớc có những tính chất gì?
<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>
<i><b> 1. Giới thiệu: </b></i>
<i><b> 2. Hoạt động1: Tìm hiểu hiện tợng nớc từ thể</b></i>
<i><b>lỏng chuyn thnh th khớ v ngc li:</b></i>
* Cách tiến hành:
Bớc 1: Làm việc cả lớp.
+ Nêu 1 số ví dụ vỊ níc ë thĨ láng?
+ Dïng giỴ lau ít lau lên bảng và cho 1 em lên sờ
tay vào.
+ Liệu mặt bảng có ớt mÃi nh vậy không? Nếu
mặt bảng khô thì nớc biến đi đâu?
=> Kết luận: Hơi nớc không thể nhìn thấy bằng
mắt thờng. Hơi nớc lµ níc ë thĨ khÝ.
<i><b>3. Hoạt động 2: Tìm hiểu hiện tợng nớc từ thể</b></i>
<i><b>lỏng chuyển thành thể rắn v ngc li:</b></i>
* Cách tiến hành:
Bớc 1: GV giao nhiệm vô cho HS.
+ Nớc ở thể lỏng trong khay đã biến thành thể gì?
+ Nhận xét nớc ở thể này?
<i>+</i>HiƯn tợng nớc trong khay chuyển từ thể lỏng
sang thể rắn gọi là gì?
<i>+</i>Quan sỏt hin tng nc ỏ ngoi tủ lạnh xem
điều gì đã sảy ra và nói tên hiện tợng đó?
- GV kÕt luËn SGK.
<i><b>4. Hoạt động3:</b></i> Vẽ sơ đồ sự chuyển thể của nớc:
* Cách tiến hành:
+ Nớc tồn tại ở những thể nào?
+ Nêu tính chất của nớc?
- GV nhận xét, gọi HS lên nêu lại.
<i><b>5. Củng cố - dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.
- Nớc ma, nớc sông, nớc biển, nớc suối,...
- HS: Làm thí nghiệm nh hình 3 trang 44
SGK theo nhóm.
- Đại diện các nhóm báo cáo.
HS: Đọc và quan sát hình 4, 5 trang 45 và
trả lời câu hỏi.
- Nớc ở thể rắn.
- Cú hỡnh dng nht định.
- Gọi là sự đông đặc.
- Nớc chảy ra thành nớc ở thể lỏng. Hiện
t-ợng đó gọi là sự nóng chảy.
- HS làm việc cá nhân theo cặp, HS vẽ sơ
đồ sự chuyển thể của nớc vào vở và trỡnh
by.
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
- Giỳp HS nhận biết tính chất kết hợp của phép nhân.
- Vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân để tính tốn.
<i><b>II. Đồ dùng:</b></i>Bảng phụ kẻ sẵn phần b SGK.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>A. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
<i><b>B. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b></i>
<i><b>1. Giíi thiƯu:</b></i>
<i><b>2. So sánh giá trị của hai biểu thức:</b></i>
- GV viết bảng: (2 x 3) x 4 và 2 x (3 x 4)
- Em hÃy so sánh 2 kết quả.
- 2 biu thc ú nh th no?
<i><b>3. Viết các giá trị của biểu thức vào ô trống:</b></i>
- GV treo bảng phụ, giới thiệu cấu tạo và cách
<i><b>+ Víi a = 3 ; b = 4 ; c = 5</b></i>
th×: (a x b) x c = (3 x 4) x 5 = 60
Vµ: a x (b x c) = 3 x (4 x 5) = 60
<i><b>+ Víi a = 5; b = 2; c = 3 </b></i>
th×: (a x b) x c = (5 x 2) x 3 = 30
Vµ: a x (b x c) = 5 x (2 x 3) = 30
=> KÕt luËn: (a x b) x c = a x (b x c)
=> Rót ra ghi nhí: Khi nh©n 1 tÝch 2 sè víi sè
thø 3, ta cã thĨ nh©n sè thø nhÊt víi tÝch cđa sè
thø 2 và thứ 3.
<i><b>4. Thực hành:</b></i>
+ Bài 1: Làm cá nhân. Mẫu: 2 x 5 x 4 = ?
*Cách 1: <b>2 x 5 x 4 = (2 x 5) x 4 = 10 x 4 = 40</b>
*C¸ch 2: <b>2 x 5 x 4 = 2 x (5 x 4) = 2 x 20 = 40</b>
+ Bµi 2: TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn:
a) 13 x 5 x 2 = 13 x (5 x 2)
= 13 x 10
= 130
5 x 2 x 34 = (5 x 2) x 34
= 10 x 34
= 340
+ Bµi 3:
? Bµi toán cho biết gì
? Bài toán hỏi gì
- GV chấm bµi cho HS.
HS: 2 em lên tính giá trị của 2 biểu thức đó.
<b>(2 x 3) x 4 = 6 x 4 </b>
<b> = 24</b> <b>2 x (3 x 4) = 2 x 12 = 24</b>
HS: 2 kÕt qu¶ b»ng nhau.
- B»ng nhau: (2 x 3) x 4 = 2 x (3 x 4)
HS: Lần lợt tính giá trị của a, b, c rồi viết vào
bảng.
+ (a x b) x c gäi lµ 1 tÝch nh©n víi 1 sè.
+ a x (b x c) gọi là 1 số nhân với 1 tÝch.
- 2, 3 em đọc ghi nhớ.
=> a x b x c = (a x b) x c = a x (b x c).
HS: Đọc yêu cầu bài tập.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở bài tập.
HS: Đọc yêu cầu. 2 em lên bảng, cả lớp làm
vào vë.
b) 5 x 26 x 2 = (5 x 2) x 26
= 10 x 26
= 260
5 x 9 x 3 x 2 = (5 x 2) x (3 x 9)
= 10 x 27
= 270
HS: Đọc yêu cầu.
- 1 em lên bảng giải.
- Cả lớp làm vào vở.
<i><b>5. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài và làm bài tập.
<i>Bài giải:</i>
<i>Số học sinh của một lớp lµ:</i>
2 x 15 = 30 (em)
Sè häc sinh cđa 8 lớp là:
30 x 8 = 240 (em)
Đáp số: 240 em.
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
- Nm đợc 1 số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ.
- Bớc đầu biết sử dụng các từ nói trên.
<i><b>II. Đồ dùng dạy, học:</b></i> Giấy khổ to, bút dạ.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
<i><b>A. Giíi thiƯu:</b></i>
<i><b>B. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b></i>
<i><b>1. Bµi 1:</b></i>
- Yờu cầu 1 em đọc yêu cầu của bài, cả lớp đọc
thầm các câu văn, tự gạch chân bằng bút chì
d-ới các động từ đợc bổ sung ý ngha.
- Yờu cu 2 em lên bảng làm.
=>+ Từ “sắp” bổ sung ý nghĩa thời gian cho
động từ “đến”. Nó cho biết sự việc diễn ra trong
thời gian rất ngắn.
+ Từ “đã” bổ sung cho động từ “Trút”. Nó
cho biết sự việc đợc hồn thành rồi.
<i><b>2. Bµi 2:</b></i>
- Yờu cầu 2 em nối nhau đọc yêu cầu, cả lớp
đọc thầm, suy nghĩ làm bài cá nhân hoặc trao
đổi theo cặp.
- Yêu cầu 1, 3 em lµm vào phiếu và dán lên
bảng. Các HS làm vào vở bài tập.
<i><b>3. Bài 3:</b></i>
- GV gọi 1 số HS lên trình bày.
=>+ Nh bỏc hc ang lm vic trong phũng.
Bng ngời phục vụ bớc vào. (bỏ từ <i>đang</i>)
+ Nó đọc gì thế? (hoặc nó đang đọc gì thế?)
Bỏ từ <i>sẽ.</i>
- GV chÊm bµi cho HS.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp.
- 1 em đọc yêu cầu của bài, cả lớp đọc thầm
các câu văn, tự gạch chân bằng bút chì dới các
động từ đợc b sung ý ngha.
- Hai em lên bảng làm.
+ T “sắp” bổ sung ý nghĩa thời gian cho động
từ “đến”.
+ Từ “đã” bổ sung cho động từ “Trút”.
- 2 em nối nhau đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm,
suy nghĩ làm bài cá nhân hoặc trao đổi theo
cặp.
- Một số em làm vào phiếu và dán lên bảng.
Các HS lµm vµo vë bµi tËp.
<i> + Chào mào đã hót, cháu vẫn đang xa, Mùa</i>
<i>na sắp tàn.</i>
<i>- </i>1 em đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm, suy nghĩ
làm bài vào vở bài tập.
- 3, 4 em lµm bài trên phiếu.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
- Häc xong bµi nµy HS biÕt:
+ Tiếp theo nhà Lê là nhà Lý. Lý Thái Tổ là ông vua đầu tiên của nhà Lý. Ông cũng là
ngời đầu tiên xây dựng kinh thành Thăng Long (nay là Hà Nội), sau đó Lý Thánh Tông đặt tên
nớc là Đại Việt.
- Kinh đô Thăng Long thi Lý ngy cng phn thnh.
<i><b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b></i>
Bản đồ hành chính Việt Nam, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
<i><b>A.KiÓm tra bµi cị:</b></i>
HS: 1 em đọc phần ghi nhớ bài trc.
<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>
<i><b>2. Hot ng 1: GV giới thiệu.</b></i>
- Năm 1005, Vua Lê Đại Hành mất, Lê Long
Đỉnh lên ngôi, tính tình bạo ngợc. Lý Cơng Uẩn
là viên quan có tài, có đức. Khi Lê Long Đĩnh
mất, Lý Cơng Uẩn đợc tôn lên làm vua. Nhà Lý
bắt đầu từ đây.
<i><b>3. Hoạt động 2: Làm việc cá nhân.</b></i>
- Treo bản đồ hành chính Việt Nam.
- GV yêu cầu HS dựa vào kênh chữ trong SGK
đoạn “Mùa xuân … này” để lập bảng so sánh.
<b> </b>
<b>HS: Lên xác định vị trí của kinh đơ Hoa</b>
<b>L và Đại La (Thng Long).</b>
<i><b>Vựng t</b></i>
<i><b>ND so sánh</b></i> <i><b>Hoa L</b></i> <i><b>Đại La</b></i>
<i><b>- Vị trí</b></i> <i><b>Khơng phải trung tâm.</b></i> <i><b>Trung tâm đất nớc.</b></i>
<i><b>- §Þa thÕ</b></i> <i><b>Rõng nói hiĨm trë, chËt </b><b><sub>hĐp.</sub></b></i> <i><b>§Êt réng, bằng phẳng, màu mỡ</b></i>
? Lý Thỏi T suy ngh nh thế nào mà quyết định
dời đô từ Hoa L ra Đại La
- GV: <i><b>Mùa thu năm 1010 Lý Thái Tổ quyết định dời đô</b></i>
<i><b>từ Hoa L ra Đại La và đổi tên Đại La thành Thăng</b></i>
<i><b>Long. Sau đó Lý Thánh Tơng đổi tên nớc thành Đại</b></i>
<i><b>Việt.</b></i>
=> gi¶i thÝch tõ Thăng Long và Đại Việt.
<i><b> 4. Hot ng 3: Làm việc cả lớp.</b></i>
? Thăng Long dới thời Lý đã đợc xây dựng nh
thế nào
=> Bµi häc: Ghi bảng.
<i><b>5. Củng cố </b><b></b><b> dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.Về nhµ häc bµi.
- Cho con cháu đời sau xây dựng cuộc sống
ấm no.
- Có nhiều lâu đài, cung điện, đền chùa. Dân
tụ họp ngày càng đông và lập nên phố, nên
phờng.
HS: 2 em đọc.
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
<i>1. Rèn kỹ năng nói: </i>
- Da vo li k ca GV và tranh minh họa, HS kể lại đợc câu chuyện “Bàn chân kỳ
diệu”.
- Hiểu truyện, rút ra đợc bài học cho mình từ tấm gơng Nguyễn Ngọc Kí.
<b>2. </b><i>Rèn kỹ năng nghe:</i>
- Chăm chú nghe GV kể chuyện, nhí c©u chun.
- Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời kể của bạn.
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>Tranh minh họa truyện.
III. Các hoạt động dạy - học:
<i><b>1. Giíi thiƯu, ghi tên bài:</b></i>
<i><b>2. GV kể chuyện:</b></i>
- GV kể mẫu (2,3 lÇn), giäng chËm.
+ LÇn 1: GV kĨ kÕt hỵp giíi thiƯu về ông
Nguyễn Ngọc Kí.
+ Lần 2: GV kể, chỉ tranh minh häa.
+ LÇn 3: GV kĨ (nÕu cÇn).
<i><b>3. Hớng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về </b></i>
<i><b>ý nghĩa câu chuyện:</b></i>
<i>a. KĨ chun theo cỈp:</i>
<i>b. Thi kĨ tríc líp:</i>
? Qua tấm gơng anh Kí, em thấy thế nào
- GV và cả lớp bình chọn nhóm kể hay nhất.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
HS: Quan sỏt tranh minh họa, đọc thầm các yêu
cầu của bài kể chuyện trong SGK.
HS: Nghe.
HS: Nghe kết hợp nhìn tranh, đọc lời dới mỗi
tranh.
- HS kể theo cặp hoặc theo nhóm 3, sau đó mỗi
em kể tồn chuyện, trao đổi về điều em học đợc
ở anh Nguyễn Ngọc Kí.
- Mét vµi tèp HS thi kể từng đoạn.
- Một vài em thi kể toàn bộ câu chuyện.
- Mi nhúm k xong u núi về điều các em đã
học đợc ở anh Nguyễn Ngọc Kớ.
+ Quyết tâm vơn lên trở thành ngời có ích.
Anh Kí là 1 ngời giàu nghị lực,
+ Biết vợt khó để đạt đợc điều mình mong
+ Mình phải cố gắng hơn nhiều.
<i><b>Th tư ngày 11 tháng 11 năm 2009</b></i>
<i><b>(Anh Cường dạy)</b></i>
<i><b>I. Môc tiªu:</b></i>
- Đọc trơi chảy, rõ ràng từng câu tục ngữ. Giọng đọc khun bảo, nhẹ nhàng, chí tình.
- Bớc đầu nắm đợc đặc điểm diễn đạt của các câu tục ngữ, lời khuyên của các câu tục ngữ để có
thể phân loại chúng vào 3 nhóm:
+ Khẳng định có ý chí nhất định thành cơng.
+ Khun ngời ta giữ vng mc tiờu ó chn.
+ Khuyên ngời ta không nản lòng khi gặp khó khăn.
<i><b>II. Đồ dùng dạy, học: </b></i>Tranh minh họa bài tập đọc, phiếu phân loại 3 câu tục ngữ.
III. Các hoạt động dạy, học:
<i><b>A. KiÓm tra:</b></i>
HS: 2 em c bi ễng Trng th diu.
<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giíi thiƯu:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu:</b></i>
<i><b>a. Luyện đọc:</b></i>
- GV nghe, sửa sai kết hợp giải nghĩa từ.
- Nhắc nhở các em nghỉ ngơi đúng các câu.
+ Ai i / ó quyt thỡ hnh
ĐÃ đan / thì lận tròn vành mới thôi.
+ Ngời có chí / thì nên
Nh cú nn / thỡ vng
- GV c din cm ton bi.
<i><b>b. Tìm hiểu bài:</b></i>
+ Hóy xp 7 câu tục ngữ vào 3 nhóm.
+ Gọi HS đọc câu 2 và nêu cách chọn câu 3
-Yờu cầu HS suy nghĩ phát biểu cõu hỏi SGK.
- GV và cả lớp bình chọn bạn đọc hay nht.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học thuộc lòng bài.
HS: Ni nhau c tng cõu tục ngữ (2, 3
l-ợt).
HS: Luyện đọc theo cặp.
- 1, 2 em c c bi.
HS: Đọc thầm và trả lời câu hỏi.
- Một số HS làm bài vào phiếu.
a) 1 & 4. b) 2 & 5. c) C©u 3, 6, 7.
HS: Chän c©u c.
+ Ngắn gọn, có hình ảnh, có vần điệu.
HS: Suy nghĩ phát biểu.
- HS phải rèn luyện ý chí vợt khó.
- Vợt sự lời biếng của bản thân, khắc phục
những thói quen xấu.
HS: Luyn c theo cp.
- 1 vài em thi đọc diễn cảm trớc lớp.
- Nhẩm học thuộc lòng 7 câu tục ngữ.
- Thi học thuộc lòng từng câu.
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
- Giúp HS biết cách nhân với số có tận cùng là chữ số 0.
- Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm.
<i><b>II. Đồ dùng:</b></i>Phiếu học tập.
III. Các hoạt ng dy, hc:
<i><b>A. Bài cũ:</b></i>
HS: Lên chữa bài về nhà.
<i><b>B. Bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Phép nhân với số có tận cùng là chữ số 0:</b></i>
- GV ghi b¶ng:
1324 x 20 = ?
+Có thể nhân 1324 với 20 nh thế nào? Có thể
nhân với 10 đợc khơng?
<i>VËy ta cã: 1324 x 20 = 26480</i>
Từ đó ta có cách đặt tính:
<i> 1324</i>
<i>20</i>
<i> 26480</i>
- GV gọi HS nêu lại cách nhân.
<b>3. Nhân các số tận cùng là chữ số 0:</b>
- GV ghi lên bảng:
<i>230 x 70 = ?</i>
- Có thể nhân 230 víi 70 nh thÕ nµo?
<i><b>4. Thùc hµnh:</b></i>
+ Bµi 1: Làm cá nhân.
+ Bài 2: Làm cá nhân.
+ Bài 3:
? Bài toán cho biết gì
? Bài toán hỏi gì
+ Bài 4: Tơng tự bài 3.
<i><b>5. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- NhËn xÐt giê häc.
- VỊ nhµ häc bµi.
- HS: Có thể nhân với 10, sau đó nhân với
2, vì: 20 = 2 x 10.
1324 x 20 = 1324 x (2 x 10)
= (1324 x 2) x 10
= 2648 x 10
= 26480
+ Viết chữ số 0 vào hàng đơn vị của tích.
+ 2 x 4 = 8, viết 8 vào bên trái 0.
+ 2 x 2 = 4, viết 4 vào bên trái 8.
+ 2 x 3 = 6, viết 6 vào bên trái 4.
+ 2 x 1 = 2, viết 2 vào bên trái 6.
- HS: Làm tơng tự nh trên.
- HS: Đọc yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp nhận xét.
<i>Giải:</i>
Một ô tô chở số gạo là:
50 x 30 = 1500 (kg)
Ô tô chở số ngô là:
60 x 40 = 2400 (kg).
Ô tô chở tất cả ngô và gạo là:
1500 + 2400 = 3900 (kg)
Đáp số: 3900 kg ngô và gạo
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
- Biết xác định đề tài trao đổi, nội dung, hình thức trao đổi.
- Biết đóng vai trao đổi tự nhiên, tự tin, thân ái, đạt mục đích đặt ra.
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>Sách truyện đọc lớp 4.
III. Các hoạt động dạy và học:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>A. Kiểm tra:</b></i>
GV công bố điểm kiểm tra giữa kỳ.
<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>
<i><b>2. Hng dn HS phõn tớch đề:</b></i>
<i>a. Hớng dẫn HS phân tích đề bài:</i>
GV: Đây là cuộc trao đổi giữa em với ngời thân,
do đó phải đóng vai khi trao đổi trong lớp…
(SGV).
<i>b. Hớng dẫn HS thực hiện cuộc trao đổi:</i>
- GV treo b¶ng phơ viết sẵn tên 1 số nhân vật
trong sách, truyện.
HS: 1 em đọc đề bài.
HS: Đọc gợi ý 1(Tìm đề tài trao i).
<b>HS: Một số em lần lợt nói nhân vật mình</b>
<b>chọn.</b>
+ Nhân vật trong các
bài của SGK
+ Nhõn vật trong sách
truyện đọc lớp 4
Nguyễn Hiền, Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi, Cao Bá Quát,
Bạch Thái Bởi, Lê Duy ứng, Nguyễn Ngọc Ký,...
Niu-t¬n, Ben, KØ X¬ng, Rô-bin-xơn, Hốc-kinh, Trần
Nguyên Thái, Va-len-tin Di-cun.
* Gợi ý 2:
+ Hoàn cảnh sống của nhân vật:
+ Nghị lc vợt khó:
+ S thnh t:
<i>* Gợi ý 3:</i>
c. Từng cặp HS thực hành trao đổi:
d. Từng cặp HS thi đóng vai trao đổi trớc lớp.
<i><b>3. Cđng cè, dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét tiết học.
- V nh vit li bi trao i vo v.
HS: Đọc gợi ý 2.
- Một HS giỏi làm mẫu và nói nhân vật mình
chọn, trao đổi và sơ lợc về nội dung trao đổi
theo gợi ý trong SGK.
- Từ 1 cậu bé mồ côi cha, phải theo mẹ quẩy
gánh hàng rong, ông Bạch Thái Bởi đã trở
thành “Vua tàu thuỷ”.
- Ông Bạch Thái Bởi kinh doanh đủ nghề, có
lúc mất trắng tay vẫn khơng nản chí.
- Ơng Bởi đã chiến thắng trong cuộc cạnh
tranh với các chủ tàu ngời Hoa, Pháp thống
lĩnh tồn bộ ngành tàu thuỷ. Ơng đợc gọi là
“1 bậc anh hựng kinh t.
HS: Đọc gợi ý 3.
- Một em làm mẫu, trả lời các câu hỏi theo
gợi ý SGK.
HS: Chọn bạn tham gia trao đổi.
- Đổi vai cho nhau.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung, bình chọn nhóm
kể hay nhất.
<i><b>I. Mơc tiªu </b></i>
- Học sinh hát đúng giai điệu và lời ca, biết thể hiện tình cảm của bài hát.
- Học sinh biết vừa hát, vừa gõ đệm theo tiết tấu, phách, nhịp và biểu diễn bài hát
- Biết đọc đúng cao độ, trờng độ và ghép lời ca bài TĐN số 3 cùng bớc đều.
<i><b>II. Chuẩn bị: </b></i>Nhạc cụ (thanh phách) chép sẵn bài TĐN số 3 lên bảng.
<i><b>III. Phơng pháp:</b></i>
IV. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1. ổn định tổ chức </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ </b></i>
- Gäi 2 - 3 em lên bảng hát bài Khăn quàng thắm
mÃi vai em
- Giỏo viên nhận xét, đánh giá.
<i><b>3. Bµi míi </b></i>
<i><b>a. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
- Giờ học hơm nay các em sẽ ơn lại bài và tập đọc
nhạc bài TĐN số 3.
<i><b>b. Néi dung:</b></i>
* Ôn bài hát khăn quàng thắm mÃi vai em.
- Giáo viên hát lại bài hát 1 lần.
- Cho cả lớp ôn lại bài hát dới nhiều hình thức: Cả
lớp - d·y - tỉ
- Tổ chức cho 2 nhóm hát: 1 nhóm hát, 1 nhóm gõ
đệm theo nhịp và ngợc lại
- Hớng dẫn học sinh tập một số động tác phụ họa
đơn giản.
* TĐN số 3 cùng bớc đều
- Cho học sinh luyện đọc cao độ
- Cho học sinh luyện đọc tiết tấu, vỗ tay theo hình
tiết tấu
- Cho học sinh tập đọc nhạc số 3.
- Cho học sinh quan sát bài chép sẵn trên bảng.
? Trong bài đọc nhạc số 3 có những hình nốt gì
? So sánh 6 nhịp đầu và 6 nhịp sau có chỗ nào
giống nhau và khác nhau
- Giáo viên dạy học sinh đọc chậm, rõ rng tng
nt, tng cõu mt.
- Đọc tiếp nối 2 câu 1.
- Đọc nhạc kết hợp với ghép lời ca, tổ 1 đọc nhạc,
tổ 2 hát lời ca và ngợc lại
<i><b>4. Củng cố dặn dò </b></i>
- Giáo viên tổng kết bài, nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài tiết sau.
- Học sinh hát
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh ôn lại bài hát
- Cả lớp lắng nghe
- Ôn lại bài hát cả lớp, dÃy, tổ
- 1 nhóm hát, 1 nhóm gõ đệm theo nhịp
- Học sinh luyện cao độ
- Học sinh luyện đọc và gõ tiết tu
- Nốt đen và nốt trắng
- Học sinh trả lời
- Học sinh tập đọc nhạc bài số 3 theo hớng
dẫn ca giỏo viờn
- Đọc nhạc + ghép lời ca.
<i><b>Th năm ngày 12 tháng 11 năm 2009</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
- HS hiểu thế nào lµ tÝnh tõ.
- Bớc đầu tìm đợc tính từ trong đoạn văn, biết đặt câu với tính từ.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i> Phiếu học tập viết nội dung bài 2.
III. Các hoạt động dạy, học:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>A. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
- 2 HS lên bảng làm bài tập.
<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>
<i><b>2. Phần nhận xét:</b></i>
+ Bài 1, 2:
- GV giao nhiệm vơ.
- u cầu HS trình bày bài làm của mình.
- GV chốt lại lời giải đúng.
+ Bµi 3:
HS: Đọc thầm truyện “Cậu học sinh ở ác
-boa”, viết vào vở với các từ mô tả các đặc
điểm của nhân vật.
<i><b>a) TÝnh tõ, t chÊt cña cËu bÐ: Chăm chỉ, giỏi.</b></i>
<i><b>b) Màu sắc của sự vật: Trắng phau, x¸m.</b></i>
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
Tõ “nhanh nhĐn” bỉ sung ý nghÜa cho tõ đi lại.
<i><b>3. Phần ghi nhớ:</b></i>
<i><b>4. Phần luyện tập:</b></i>
+ Bài 1: Làm cá nhân.
a) Cỏc tớnh t: <i><b>gy gũ, cao, sỏng, tha, cũ, cao, trắng,</b></i>
<i><b>nhanh nhẹn, điềm đạm, đầm ấm, khúc triết, rõ ràng.</b></i>
+ Bµi 2: Lµm miƯng.
- GV u cầu mỗi em đặt 1 câu theo yêu cầu bài
tập.
- Cho HS viết vào vở những câu văn vừa đặt đợc.
<i><b>5. Củng cố - dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài và làm bài tập.
HS: Đọc yêu cầu cđa bµi vµ tù lµm.
- 3 HS lên bảng khoanh tròn đợc từ “nhanh
nhẹn” bổ sung ý nghĩa.
- 2, 3 em đọc nội dung phần ghi nhớ.
- 1, 2 HS nêu ví dụ để giải thích.
HS: 2 em nối nhau đọc đầu bài và tự làm.
- 3, 4 em lờn bng lm trờn phiu.
b<i><b>) quang, sạch bóng, xám, trắng, xanh, dài, hồng,</b></i>
<i><b>to tớng, ít, dài, thanh mảnh</b></i>.
HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
+ Bn H lp em va thụng minh, va nhanh
nhn, xinh p.
+ Mẹ em rất dịu dàng.
+ Con mèo của bà em rất tinh nghịch.
- Hỡnh thnh biu tng v đơn vị đo diện tích đề -xi - mét vng.
- Biết đọc, viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo đề - xi - mét vuông.
- Biết đợc 1 dm2<sub> = 100 cm</sub>2<sub> và ngợc lại.</sub>
<i><b>II. Đồ dùng:</b></i>- Hình vng cạnh 1 dm đã chia thành 100 ô vuông.
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
GV gọi HS lên chữa bài tập về nhà.
<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>
<i><b>2. Giới thiệu đề- xi- mét vuông:</b></i>
- GV: Để đo diện tích ngời ta cịn dùng đơn vị đề
- xi - mét vng.
GV nói và chỉ vào bề mặt hình vng: Đề xi
-mét vng là diện tích của hình vng có cạnh
dài 1 dm, đây là đề - xi - mét vuông.
- GV giới thiệu cách đọc, viết đề -xi -mét vuông
viết tắt là: dm2<sub>.</sub>
Đọc là đề -xi -mét vuông.
? 1 dm2<sub> bằng bao nhiêu cm</sub>2
? 100 cm2 <sub>bằng bao nhiêu dm</sub>2
<i><b>3. Thực hành:</b></i>
+ Bài 1, 2: Làm bài cá nhân.
+ Bài 3:
- GV cht li li gii đúng.
1 dm2 <sub>= 100 cm</sub>2
100cm2 <sub>= 1 dm</sub>2
+ Bµi 4:
- GV gọi HS chữa bài và chốt lời giải đúng:
210 cm2<sub> = 2 dm</sub>2<sub> 10 cm</sub>2
6 dm2<sub> 3 cm</sub>2<sub> = 603 cm</sub>2
+ Bài 5: Làm cá nhân vào vở.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp.
HS: Lấy hình vng cạnh 1 dm đã chuẩn bị,
quan sát hình vng, đo cạnh thấy đúng 1
dm.
HS: Quan sát để nhận biết hình vng cạnh
1 dm đợc xếp đầy bởi 100 hình vng nhỏ
(diện tích 1 cm2<sub>).</sub>
HS: 1 dm2<sub> = 100 cm</sub>2
HS: 100 cm2<sub> = 1 dm</sub>2
HS: Đọc và tự làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng làm.
HS: Quan sỏt, suy nghĩ để viết số thích hợp
vào chỗ chấm.
- 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
48 dm2<sub> = 4 800 cm</sub>2
2 000 cm2<sub> = 20 dm</sub>2
1 997 dm2<sub> = 199 700 cm</sub>2
9 900 cm2<sub> = 99 dm</sub>2
HS: §äc yêu cầu và tự làm bài vào vở.
1 954 cm2<sub> > 19 dm</sub>2<sub> 50 cm</sub>2
2 001 cm2<sub> < 20 dm</sub>2 <sub>10 cm</sub>2
HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
a) Đ c) S
b) S d) S
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
- HS có thể trình bày đợc mây đợc hình thành nh thế nào?
- Giải thích đợc nớc ma từ đâu ra.
- Phát biểu định nghĩa vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên.
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>Hình trang 46, 47 SGK.
III. Các hoạt động dạy, học:
<i><b>A. KiÓm tra bµi cị:</b></i>
? Nớc trong tự nhiên đợc tồn tại nhng th
no
<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>
<i><b>2. Hoạt động 1: Tìm hiểu sự chuyển thể</b></i>
<i><b>của nớc trong tự nhiên.</b></i>
Bíc 1: Tỉ chøc vµ hớng dẫn.
Bớc 2: Làm việc cá nhân.
+ Mõy c hỡnh thnh nh th no?
+ Nớc ma từ đâu ra?
? Phát biểu vòng tuần hoàn của nớc trong tự
nhiên?
<i><b>3. Hot động 2: Trị chơi đóng vai: </b></i>“
<i><b>Tôi là giọt nớc</b></i>”
- GV chia lớp thành 4 nhóm, phân vai:
Giọt nớc, hơi nớc, mây trắng, mây đen, giọt
ma.
- Giỏo viờn nhn xột xem nhóm nào đóng vai
hay nhất, cho điểm, tun dơng.
<i><b>4. Cđng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bµi.
HS: Làm việc theo cặp, đọc câu chuyện ở trang
46, 47 sau đó nhìn vào hình vẽ kể lại với bạn.
HS: Quan sát hình vẽ, đọc lời chú thích và tự trả
lời câu hỏi 2.
- Níc ë s«ng, hå, biĨn bay hơi vào không khí,
lên cao gặp lạnh biến thành những hạt nớc nhỏ li
ti hợp lại với nhau tạo thành mây.
- Cỏc ỏm mõy tip tc bay lờn cao. Càng lên
cao càng lạnh, càng nhiều hạt nớc nhỏ đọng lại
hợp thành các giọt nớc lớn hơn, trĩu nặng và rơi
xuống tạo thành ma.
- Hiện tợng nớc bay hơi thành hơi nớc rồi từ hơi
nớc ngng tụ thành nớc xảy ra, lặp lại nhiều lần
tạo ra vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên.
- Cùng lời thoại trong SGK các em chơi trị chơi.
- Các nhóm lên trình diễn chơi, các nhóm khác
nhận xét và đánh giá.
<b>NẾU CHÚNG MÌNH CĨ PHÉP LẠ</b>
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
- Nhớ và viết lại đúng chính tả, trình bày đúng khổ thơ đầu bài “Nếu chúng mình có phép
lạ”.
- Luyện viết đúng những tiếng có những âm đầu và vần dễ lẫn <i>s/x</i>, dấu (’).
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>Phiếu khổ to viết nội dung bài 2.
III. Các hoạt động dạy - học:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1. Giíi thiƯu bài:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn HS nhớ - viết:</b></i>
- GV nêu yêu cầu của bài.
- GV nhắc các em chú ý những tõ dÔ viÕt
HS: 1 em đọc 4 khổ thơ đầu bài thơ.
- Cả lớp theo dõi.
sai, c¸ch trình bày từng khổ thơ.
- Yờu cu HS gấp SGK viÕt vµo vë.
- GV thu vở chấm
<i><b>3. Híng dÉn HS làm bài tập:</b></i>
<i>+ Bài 2:</i>
- HS ọc thầm yêu cầu.
- HS các nhóm làm bài theo kiểu tiếp sức.
- GV chốt lại lời giải đúng:
<i><b>a) Trá lèi sang, nhá xÝu, sức nóng, sức sống, thắp</b></i>
<i><b>sáng.</b></i>
<i><b>b) Ni ting, trng, ban thởng, rất đỗi, chỉ xin</b></i>
<i><b>nồi nhỏ, thuở, phải, hỏi mợn của, dùng bữa, để ăn,</b></i>
<i><b>đỗ đạt.</b></i>
<i>+ Bµi 3: </i>
- GV cht li li gii ỳng.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- NhËn xÐt giê häc.
- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp.
- Cả lớp đọc thầm bài thơ trong SGK để nhớ
chính xác khổ thơ.
HS: Gấp SGK viết vào vở.
HS: Thu vở để GV chấm bài.
HS: Đọc thầm yêu cầu.
HS: Các nhóm làm bài theo kiểu tiếp sức.
- Cả lớp làm bài vào vở.
HS ọc yêu cầu bài tập.
- 3, 4 HS làm bài vào phiếu.
- Cả lớp làm bài vµo vë bµi tËp.
HS: Thi đọc thuộc lịng những câu nói đó.
<i><b>A. Mơc tiªu:</b></i>
- HS biết cách gấp mép vải và khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa hoặc
đột mau
- Gấp được mép vải và khâu viền được đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột đúng quy
trình, đúng kỹ thuật
- Yêu thích sản phẩm mình làm đợc
<i><b>B. Đồ dùng dạy học</b>:</i>
- VËt liƯu vµ dơng cơ, mét m¶nh v¶i kÝch thíc: 20 cm x 30 cm, len khác màu vải
- Kim khâu len, thớc kẻ, bút chì, kéo cắt vải
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>A. Kiểm tra:</b></i> Nêu cách khâu đột mau v khõu t
tha
<i><b>B. Dạy bài mới</b></i>
<i><b>a) Gii thiu bi:</b></i> Nờu mc ớch yờu cu
<i><b>b) Bài mới</b></i>
<i><b>+ HĐ3:</b></i>Thực hành khâu viền đờng gấp mép vải
- Yờu cu HS nhắc lại phần ghi nhớ và thực hiện
các thao tác gấp mép vải
- GV nhận xét và củng cố cách khâu
<i><b>B1: Gấp mép vải</b></i>
<i><b>B2: Khõu vin </b><b>ng gp mép vải bằng mũi khâu đột</b></i>
- GV kiÓm tra vật liệu dụng cụ thực hành
- Hai em trả lêi
- NhËn xÐt vµ bỉ xung
- Vµi em nhắc lại thao tác gấp mép vải
- Nêu yêu cầu và thời gian hoàn thành sản phẩm
- Cho học sinh thực hành
- GV quan sát uốn nắn cho những học sinh còn
lúng túng
- Nhận xét và tuyên dơng những em làm tốt
<i><b>IV. Hot động nối tiếp:</b></i>
<i>1- Củng cố:</i> Nhận xét sự chuẩn b v thỏi tinh
thn hc tp
<i>2- Dặn dò: TiÕp tơc chn bÞ vËt liƯu dơng cơ giê</i>
sau häc thêu lớt vặn.
- Học sinh lắng nghe
- Cả lớp thực hành làm bài
<i><b>Thứ sáu ngày tháng 11 năm 2009</b></i>
<i><b>Thể dục</b></i>
<b>ụn 5 ng tỏc</b>
<b>trũ chi: kt bn</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
- Giỳp HS hỡnh thnh biu tợng về đơn vị đo diện tích mét vng.
- Biết đọc, viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo mét vuông.
- Biết 1m2<sub> = 100 dm</sub>2<sub> và ngợc lại. Bớc đầu biết giải 1 số bài tốn có liên quan đến cm</sub>2<sub>,</sub>
dm2<sub>, m</sub>2<sub>.</sub>
<i><b>II. §å dïng d¹y häc: </b></i>
- Chuẩn bị hình vng cạnh 1m đã chia thành 100 ô vuông.
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: </b></i>Gọi HS lên chữa bài tập.
<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Giới thiệu mét vuông:</b></i>
- GV giới thiệu: Cùng với cm2<sub>, dm</sub>2<sub> để đo diện</sub>
tích ngời ta cịn dùng đơn vị m2<sub>.</sub>
- GV: ChØ h×nh vuông và nói mét vuông là diện
tích của hình vuông có cạnh dài 1m.
- Gii thiu cỏch c v vit.
c: Một vuụng.
Viết tắt: m2<sub>.</sub>
<i><b>3. Thực hành:</b></i>
+ Bài 1, 2:
HS: Lấy hình vng đã chun b ra, quan
sỏt.
HS: Đọc mét vuông.
Viết: m2<sub>.</sub>
HS: Quan sát hình vng, đếm số ơ vng 1
dm2<sub> có trong hình vng và phát hiện mối</sub>
quan hƯ 1 m2<sub> = 100 dm</sub>2<sub> và ngợc lại.</sub>
+ Bài 3:
GV hỏi: Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
+ Bài 4:
- GV chấm bài cho HS.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, làm bài tập ở vở bài tập.
<i>Bài giải:</i>
Diện tích của 1 viên gạch lát nền là:
30 x 30 = 900 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích căn phòng bằng diện tích số viên
gạch lát nền. Vậy diện tích căn phòng là:
900 x 200 = 180 000 (cm2<sub>)</sub>
= 18 (m2<sub>)</sub>
Đáp số: 18 m2<sub>.</sub>
HS: Đọc đầu bài và tự làm vào vở.
- 1 em lên bảng giải.
<i>Bài giải:</i>
Diện tích hình chữ nhật to là:
15 x 5 = 75 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích hình chữ nhật (4) là:
5 x 3 = 15 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích miếng bìa là:
75 15 = 60 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 60 cm2<sub>.</sub>
<i><b>Tập làm văn</b></i>
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
- HS biết đợc thế nào là mở bài trực tiếp và mở bài gián tiếp trong bài văn kể chuyện.
- Bớc đầu biết viết đoạn mở đầu một bài văn kể chuyện theo hai cách: Gián tiếp và trực tiếp.
<i><b>II. Đồ dùng: </b></i>Phiếu khổ to.
III. Các hoạt động dạy học:
<i><b>Hoạt động của giáo viờn</b></i> <i><b>Hot ng ca hc sinh</b></i>
<b>A. Kiểm tra:</b>
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>
<i><b>2. Phần nhận xét:</b></i>
+ Bài 1, 2:
- GV hỏi:
? Tìm đoạn mở bài trong truyện
+ Bài 3:
- GV yêu cầu HS so sánh cách mở bài thứ hai
so với cách mở bài trớc?
- GV chốt lại: Đó là 2 cách mở bài cho bài
văn kể chuyện: Mở bài trực tiếp và mở bài
gián tiếp.
<i><b>3. Phần ghi nhớ:</b></i>
<i><b>4. Phần lun tËp :</b></i>
+ Bµi 1:
+ Bµi 2:
- 2 HS thực hành trao đổi với ngời thân về 1
ngời có nghị lực ý chí vơn lên
trong cc sèng.
HS: 2 em nối tiếp nhau đọc bài 1, 2.
- Cả lớp theo dõi.
HS: “Trêi mïa thu… tËp ch¹y.”
HS: Đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ và trả lời.
- Cách mở bài sau không kể ngay vào sự việc
bắt đầu câu chuyện mà nói chuyện khác rồi
mới dẫn vào câu chuyện định kể.
- 3, 4 em đọc nội dung ghi nhớ.
- 4 em nối tiếp nhau đọc 4 cách mở bài của
truyện “Rùa và Thỏ”.
(1) (2)
(3)
(4)
5 cm
4 cm
5 cm
- GV hái:
? Më bµi cđa trun “Hai bàn tay em kể theo
cách nào
+ Bài 3:
- GV thu vở chấm bài cho HS.
- Nhận xét bài làm ỳng.
<i><b>5. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- C lớp đọc thầm suy nghĩ lại.
- 2 HS kể mở bài theo hai cách.
HS: 1 em đọc nội dung bài, cả lớp đọc thầm
và trả lời câu hỏi.
HS: … kÓ theo cách trực tiếp.
HS: Đọc yêu cầu và tự làm vµo vë bµi tËp.
<i><b>Hoạt động tập thể</b></i>
- HS thấy đợc những u, khuyết điểm của mình trong tuần vừa qua .
<i><b>II. Néi dung:</b></i>
<i><b>1. GV nhận xét những u điểm và khuyết điểm đã đạt đợc:</b></i>
<i>a. ¦u ®iĨm:</i>
- Thùc hiƯn tèt nỊ nÕp cđa líp, trêng.
- Cã tiÕn bé vỊ ch÷ viÕt.
- ý thức học tập ở 1 số em có nhiều tiến bộ, cụ thể 1 số em đã đạt đợc nhiều điểm khá nh:
...
<i>b. Nhợc điểm:</i>
- Hay nói chuyện trong giờ, ý thức học tËp cña 1 sè em cha tèt nh:
...
- NhËn thức bài còn rất chậm nh: ...
<i><b>2. Phơng hớng:</b></i>
- Tip tục phát huy những u điểm đã đạt đợc.
<i><b> </b></i>
<i><b>Kỹ thuật</b></i>
<i>Thêu lớt vặn </i>(tiết 2)
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- HS biết cách thêu lớt vặn và ứng dụng của thêu lớt vặn.
- Thêu đợc các mũi thêu lớt vặn theo đờng vạch dấu.
- HS hứng thú học tp.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
Tranh quy trình thêu, kim chØ, len, phÊn, kÐo…
GV gọi HS nêu lại các bớc thêu lớt vặn.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn bài mới:</b></i>
<i>a. Thực hành thêu lớt vặn:</i> HS: Nhắc lại phần ghi nhớ và thực hiện các
thao tác thêu lít vỈn.
- GV treo tranh quy trình và hƯ thèng l¹i
cách thêu lớt vặn theo các bớc:
+ Bớc 1:Vạch dấu đờng thêu.
+ Bớc 2: Thêu các mũi thêu lớt vặn theo
đ-ờng vạch dấu.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS và nêu yêu
cầu thời gian hoàn thành sản phẩm.
HS: Thực hành thêu lớt vặn trên vải.
- GV quan sát chỉ dẫn những em còn lúng
túng.
<i>b. Đánh giá kết quả học tËp cña HS:</i>
- GV tổ chức HS trng bày sản phẩm. HS: Trng bày sản phẩm.
- GV nêu tiêu chuẩn ỏnh giỏ. (SGV)
<i><b>3. Nhận xét </b><b></b><b> dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giê häc
- Về nhà tập thêu cho đẹp.
<i><b>Kü thuËt</b></i>
<i>Thêu lớt vặn hình hàng rào đơn giản </i>(tiết 1)
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Biết vận dụng kỹ thuật thêu lớt vặn để thêu hình hàng rào đơn giản.
- Thêu đợc hình hàng rào đơn giản bằng mũi thêu lớt vặn.
- HS yêu thích sn phm do mỡnh lm c.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
Mẫu thêu sẵn, vải, kim, chỉ, len, phấn
<b>III. Cỏc hot động dạy </b>–<b> học:</b>
GV gäi HS nêu lại các bớc thêu lớt vặn.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét:</b></i>
- GV gii thiệu mẫu. HS: Quan sát mẫu và nêu nhận xét về đặc
điểm hình hàng rào đơn giản.
<i><b>2. Híng dÉn thao t¸c kü tht:</b></i>
* GV híng dÉn c¸ch sư dụng khung thêu
cầm tay. HS: Nhắc lại tên dụng cụ.Nhận xét và nêu tác dụng cđa khung
thªu.
- GV giíi thiƯu khung thêu và hớng dẫn HS
quan sỏt. HS: Quan sỏt H6 bài 1 và H2 SGK để trảlời câu hỏi về các bớc căng vải.
- GV nhận xét, bổ sung.
* Hớng dẫn thao tác kỹ thuật:
HS: Lên bảng thực hiện 4 5 mũi thêu lớt
vặn.
- Quan sát H1 (SGK) để nêu và thc hin
thao tỏc.
<i><b>3. HS thực hành thêu hình hàng rào:</b></i>
cầu, thời gian hoàn thành sản phẩm.
HS: Thêu theo mẫu trên khung.
- GV quan sát, uốn nắn.
<i><b>4. Củng cố dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà tập thêu cho quen.
<i><b>Tp c</b></i>
Về nhà chuẩn bị bài giờ sau học.
<i><b>Luyện từ và câu</b></i>
<i>an toàn giao thông </i>(Bài 5)
<i>giao thụng ng thy </i>
<i>v phng tiện giao thơng đờng thuỷ </i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
- Biết mặt nớc cũng là 1 loại đờng giao thông.
- Biết tên gọi các loại phơng tiện giao thông đờng thy.
- Bit bin bỏo giao thụng trờn thu.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- HS nhận biết các loại phơng tiện giao thông đờng thuỷ và tên gọi.
- Nhận biết 6 biển báo giao thơng đờng thuỷ.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Thªm yªu q Tỉ qc.
- Có ý thức khi đi trên đờng thuỷ.
<b>II. Néi dung:</b>
Giao thông đờng thuỷ gồm: Đờng thủy nội địa và đờng biển.
<b>III. Chn bÞ:</b>
Biển báo giao thơng, bản đồ tự nhiên, tranh nh.
<b>IV. Cỏc hot ng:</b>
<i><b>* HĐ 1:</b><b>Ôn bài cũ, giới thiƯu bµi míi.</b></i>
* HĐ2: Tìm hiểu về giao thơng trên đờng thủy.
? Những nơi nào có thể đi lại trên mặt nớc
đ-ợc
- GV gi¶ng (SGV).
- ở trên mặt sơng, trên hồ lớn, trên các kênh
rạch ở miền Nam có nhiều kênh tự nhiên và
có kênh do ngời đào có thể đi lại đợc, trên
mặt biển.
=> KL: Giao thông đờng thuỷ ở nớc ta rất
thuận tiện vì có nhiều sông, kênh rạch. Giao
thông đờng thuỷ là 1 mạng lới giao thông
quan trọng ở nớc ta.
<i><b>* HĐ3: Phơng tiện giao thông đờng thuỷ nội địa:</b></i>
? Có phải bất cứ nơi đâu có mặt nớc đều có
thể đi lại đợc trở thành đờng giao thông
không
- Không, chỉ những nơi mặt nớc có đủ bề
rộng, độ sâu cần thiết với độ lớn của tàu,
thuyền và có chiều dài mới có thể trở thành
giao thơng đờng thuỷ đợc.
? Kể tên các loại giao thông đờng thuỷ mà
em biết - Các loại giao thông đờng thuỷ nội địa:+ Thuyền: thuyền gỗ, thuyền nan, thuyền
thúng, thuyền c mc, thuyn bum.
+ Bè, mảng.
+ Phà.
+ Thuyền (ghe) gắn máy.
+ Ca nô.
+ Phà máy.
<i><b>* H4: Bin báo hiệu giao thông đờng thủy nội địa.</b></i>
<i>- GV treo 6 biển báo và giới thiệu:</i>
1- Biển báo cấm đậu.
2- Biển báo cấm các loại phơng tiện thô
sơ đi qua.
3- Biển báo cấm rẽ phải.
4- Biển báo đợc phép đỗ.
5- Biển báo phía trớc có bến đị, bến phà.
HS: Quan sát và nhận xét về hình dáng, màu
sắc.
<i>=> KL: ng thủy cũng là 1 loại đờng giao</i>
<i>thơng, có rất nhiều phơng tiện đi lại, do</i>
<i>đó cần có chỉ huy để trỏnh tai nn.</i>
<b>V. Củng cố dặn dò:</b>
<i><b>- Nhận xét giờ học, cả lớp hát bài </b><b>“</b><b> Con kênh xanh xanh.</b><b> hoạt động tập thể</b></i>
<i>an toàn giao thơng - lựa chọn đờng đi an tồn</i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>
- Biết giải thích, so sánh điều kiện con đờng đi an tồn và khơng an tồn.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- La chn con ng i an ton nht để đến trờng.
- Phân tích đợc các lý do an tồn hay khơng an tồn.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Có ý thức và thói quen chỉ đi con đờng an tồn.
<b>II. Chn bÞ:</b>
Phiếu học tập, sơ đồ về những con đờng.
<b>III. Các hoạt động chính:</b>
<i><b>1. Hoạt động 1: Ơn bài trớc.</b></i>
<i><b>2. Hoạt động 2: Tìm hiểu con đờng đi an tồn:</b></i>
<i>a. Mơc tiêu:</i>
b. Cách tiến hành:
- GV chia nhúm HS v nêu câu hỏi thảo luận. HS: Thảo luận nhóm ghi vào phiếu học tập.
? Theo em con đờng hay đi on ng nh th
nào là an toàn - Đại diện nhóm trình bày.
- GV nhn xột, ỏnh du cỏc ý đúng.
<i><b>3. Hoạt động 3: Chọn con đờng an toàn đi n trng:</b></i>
<i>a. Mục tiêu:</i>
<i>b. Cách tiến hành:</i>
- GV dựng s đồ hoặc sa bàn về con đờng từ
nhà đến trờng. - 2 – 3 em chỉ ra con đờng đảm bảo an tồn<sub>hơn.</sub>
<i>c. KÕt ln:</i>
Chỉ ra và phân tích cho các em hiểu cần
chọn con đờng nào là an toàn dù có phải đi
xa hơn.
<b>4. Hoạt động bổ trợ:</b>
a. Mơc tiêu:
<i>b. Cách tiến hành:</i>
<i>- GV cho HS t v con đờng từ nhà đến </i>
<i>tr-ờng.</i>
HS: Lên giới thiệu con đờng mà em đi.
<i>? Em có thể đi đờng nào khác đến trờng</i>
<i>? Vì sao mà em khơng chọn con đờng đó</i>
<i>c. KÕt luËn:</i>
Cần lựa chọn con đờng đi hợp lý v bo m an ton.
<b>IV. Củng cố dặn dò:</b>
Chương IV:TRỒNG RỪNG
Điều 16: Chuẩn bị đất trồng rừng
· Xử lý thực bì:
-Tùy theo mức độ thực bì mà tiến hành xử lý bằng phương pháp phát đốt dọn toàn diện, phát đốt dọn theo băng hay
khơng cần xử lý. Xử lý thực bì cần phải hoàn tất trước khi trồng 1 tháng.
· Làm đất:
-Căn cứ vào điều kiện đất đai và mức độ thâm canh, tình hình xói mịn để lựa chọn cách làm đất thích hợp như:
+ Cày tồn diện, cày lật đất độ sâu 20 - 25cm,
+ Cày theo băng độ sâu 20 - 25cm.
Sau khi làm đất xong tiến hành cuốc hố theo quy cách (30 x 30 x 30) cm. Khi đào hố phải để phần đất mặt 1 bên 3 phần
đất đáy hố để một bên. Có thể cuốc hố trước hoặc vừa cuốc vừa trồng.
Điều 17: Mật độ trồng rừng
· Trồng thuần loại: mật độ 625 cây /ha, 555 cây/ha, hoặc 400 cây/ha.
· Trồng hỗn giao: Tùy theo lồi cây mà bố trí mật độ trồng cho thích hợp.
Điều 18: Thời vụ trồng rừng
- Căn cứ vào điều kiện thời tiết khí hậu thuận lợi mà tiến hành trồng. Tuy nhiên thông thường:
· Các huyện phía Nam từ 6 đến 9
· Các huyện phía Bắc từ 8 đến tháng 10.
Điều 19: Phương thức trồng rừng : trồng thuần loại hoặc hỗn giao.
Điều 20: Bứng và vận chuyển cây con :
· Khi bứng cây con và vận chuyển cây phải tránh va chạm mạnh, làm biến dạng hoặc vỡ bầu. Trồng đến đâu vận chuyển
đến đó khơng được vận chuyển trước từ 2 đến 3 ngày trở lên.
Điều 21: Trồng cây
· Cho một lớp đất mặt xuống đáy hố. Cây trồng phải đặt ngay giữa hố sau đó từ từ xé bỏ vỏ bầu PE, lấp đất và dẫm chặt
xung quanh gốc. Chú ý không lấp đầy hố mà lấp đất cách miệng hố từ 3 - 5cm để cây trồng tận dụng lượng nước mưa và
mùn.
Điều 22: Trồng dặm
· Sau khi trồng 2- 3 tuần, tiến hành kiểm tra tỷ lệ sống, trồng dặm kịp thời những cây bị chết.
· Để đảm bảo tỷ lệ sống cao và cây phát triển đồng đều, khi dặm phải tuyển chọn cây con có tiêu chuẩn tốt nhất và trồng
vào những ngày có thời tiết thuận lợi nhất.
Chương V: NGHIỆM THU - CHĂM SĨC
BẢO VỆ PHỊNG CHỐNG CHÁY
Điều 23: Nghiệm thu trồng rừng và chăm sóc sau khi trồng
· Thực hiện Quyết định số 162/1999/QĐ/BNN/PTLN ngày 10 tháng 12 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về Ban hành quy định tạm thời nghiệm thu khốn bảo vệ rừng, khoanh ni xúc tiến tái sinh kết hợp trồng
bổ sung, trồng rừng và chăm sóc rừng trồng.
Điều 24: Chăm sóc – bảo vệ sau khi trồng và các năm tiếp theo
· Rừng trồng xong phải tiến hành chăm sóc, các giai đoạn chăm sóc gồm:
- Chăm sóc trước khi nghiệm thu: Từ 2-3 tháng tiến hành chăm sóc rừng. Thao tác kỹ thuật: dãy cỏ xới vun gốc đường
- Phòng trừ sâu bệnh hại: Khi chớm phát hiện sâu bệnh hại, cần báo cáo nhanh để có biện pháp xử lý.
· Năm thứ nhất:
- Dãy cỏ xới vun gốc đường kính 1m, đồng thời tiến hành trồng dặm và sửa cây đổ ngã. Cày giữa hai hàng cây, cày ranh
bao ngạn, ranh lơ (nếu có). Bảo vệ chống cháy, chống trâu bò, người vào phá hoại.
- Phòng trừ sâu bệnh hại: Khi chớm phát hiện sâu bệnh hại, cần báo cáo nhanh để có biện pháp xử lý.
- Tùy theo mức độ thực bì có thể áp dụng biện pháp kỹ thuật phát dọn thực bì trước khi cày, đồng thời thực hiện một
hoặc hai lần trong năm.
· Năm thứ hai: Như năm thứ nhất. Tuy nhiên không tiến hành trồng dặm. Thực hiện 1 lần trong năm.
· Năm thứ ba : Như năm thứ hai.
· Ngoài ra rừng trồng phải được niêm yết bản cấm trâu, bò, người vào phá hoại, phải cử người bảo vệ. Rừng trồng phải có
thiết kế băng cản lửa bề rộng 1-5m tổ chức lực lượng phòng chống cháy rừng .
Điều 25: Tỉa thưa rừng trồng
<b>TT</b> <b>Tên</b> <b>Tên khoa học</b> <b>Tên địa phương</b>
1 Bàng Lang cườm Lagerstroemia angustifolia Pierre
2 Cẩm lai Dalbergia Oliverii Gamble
3 Cẩm lai Bà Rịa Dalbergia bariensis Pierre
5 Cẩm liên Pantacme siamensis Kurz Cà gần
6 Cẩm thị Diospyros siamensis Warb
7 Dáng hương Pterocarpus pedatus Pierre
8 Dáng hương căm-bốt Pterocarpus cambodianus Pierre
9 Dáng hương mắt chim Pterocarpus indicus Willd
10 Dáng hương quả lớn Pterocarpus macrocarpus Kurz
11 Du sam Keteleeria davidiana<sub>Bertris Beissn</sub> Ngô tùng
12 Du sam Cao Bằng thành phần thành phần
13 Gõ đỏ Pahudia cochinchinensis
Pierre
Hồ bì
Cà te
14 Gụ Sindora maritima Pierre
15 Gụ mật Sindora cochinchinensis Baill Gõ mật
16 Gụ lau Sindora tonkinensis A.Chev Gõ lau
17 Hoàng đàn Cupressus funebris Endl
18 Huệ mộc Dalbergia sp
19 Huỳnh đường Disoxylon loureiri Pierre
20 Hương tía Pterocarpus sp
21 Lát hoa Chukrasia tabularis A.Juss
24 Lát xanh Chukrasia var. quadrivalvis Pell
25 Lát lông Chukrasia var.velutina King
26 Mạy lạy Sideroxylon eburneum A.Chev.
27 Mun sừng Diospyros mun H.Lec
28 Mun sọc Diospyros sp
29 Muồng đen Cassia siamea lamk
30 Pơ mu Fokienia hodginsii A.Henry et thomas
31 Sa mu dầu Cunninghamia konishii Hayata
32 Sơn huyết Melanorrhoea laccifera Pierre
33 Sưa Dalbergia tonkinensis Prain
34 Thông ré Ducampopinus krempfii H.Lec
35 Thông tre Podocarpus neriifolius D.Don
36 Trai (Nam Bộ) Fugraea fragrans Roxb
37 Trắc Nam Bộ Dalbergia cochinchinensis Pierre
38 Trắc đen Dalbergia nigra Allen
19-06-2008
<b>Theo chân các anh cán bộ khuyến nông tỉnh Quảng Ngãi, chúng tôi tìm đến những</b>
<b>hộ đã trồng xà cừ trước đây để tìm hiểu về cây trồng này.</b>
Gặp bà Nguyễn Thị Lộc (thôn 3, xã Nghĩa Lâm, huyện Tư Nghĩa), bà vui vẻ cho
hay: "Tôi đã trồng 4 cây xà cách đây khoảng 12 năm nhằm làm cây che bóng,
nhưng đến nay người ta lại hỏi mua với giá trung bình 8 triệu đồng/cây, nhưng
tơi chưa bán. Tính ra bán hết 4 cây này cũng được 32 triệu đồng - quả là số
tiền không nhỏ".
Hộ ông Nguyễn Kiến (thôn Xuân Phổ Đông, xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa) trồng 100 cây xà cừ trên 2.000m2<sub> đất vườn cách </sub>
đây khoảng 6 năm và kết hợp trồng xen cỏ dưới tán cây. Cách đây hơn 1 năm ông Kiến lại trồng xen vào các cây sao đen,
dó bầu. Trước mắt chúng tơi là mơ hình vườn cây 3 tầng trơng thật đẹp mắt. Một thú vị nữa là ông lại dùng cỏ trồng xen dưới
tán cây để kết hợp nuôi khoảng 30 con dê Bách Thảo.
Học tập theo mơ hình của ông Kiến, anh Nguyễn Đức Vương - 30 tuổi (cháu của ông Kiến, ở cùng thôn Xuân Phổ Đông) đã
mạnh dạn trồng 250 cây xà cừ trên mảnh vườn của mình và trồng xen xung quanh bờ rào. Anh Vương cũng không quên
trồng xen cỏ để nuôi 4 con bò.
Anh Nguyễn Tấn Dũng ở thị trấn Mộ Đức (huyện Mộ Đức) đã đưa xà cừ lên trồng trên gò đồi xã Đức Tân gần 1 ha. Xà cừ
của anh giờ đã được 6 năm tuổi, chiều cao đoạn thân chính dưới cành khoảng 5m, đường kính trung bình 15cm.
Ơng Ngơ Hữu Hạ, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quảng Ngãi cho biết: “Thị trường tiêu thụ gỗ xà cừ ngày càng rộng mở.
Hiện nay đã có nhiều xưởng chế biến gỗ và nơi gia công hàng mỹ nghệ mua gỗ xà cừ để làm mặt hàng thủ công mỹ nghệ
như tạc tượng, làm bàn ghế xuất khẩu đồng thời gỗ xà cừ còn được dùng trong xây dựng. Được sự hỗ trợ kinh phí của tỉnh,
năm 2007 Trung tâm đã đầu tư mơ hình trồng mới 12.700 cây xà cừ tại 6 huyện đồng bằng và 4 huyện miền núi (Minh Long,
Ba Tơ, Sơn Hà, Trà Bồng), tỉ lệ sống trên 95%, hiện đang sinh trưởng phát triển tốt. Dự kiến sau 12-15 năm trồng xà cừ có
thể đạt 0,4 – 0,5m3<sub>/ cây, với giá cả hiện nay 4.500.000- 5.000.000đ/m</sub>3<sub>, bình quân trị giá 2,2 - 3 triệu đồng/cây”. </sub>
Kỹ sư Vũ Văn Sáu - Phó phịng kỹ thuật nơng lâm nghiệp, Trung tâm khuyến nông Quảng Ngãi, cho biết: “Xà cừ có tên khoa
học là Khaya senegalensis A.fuss, có thể trồng được trên mọi loại đất khác nhau, nhưng phù hợp nhất là đất có thành phần
cơ giới nhẹ. Để rừng trồng xà cừ có hiệu quả nên chọn vùng có tầng đất dày và độ dốc <150 trên đất đồi có pha sỏi cơm.
Cây con được gieo ươm từ hạt, nuôi dưỡng trong túi bầu từ 7-8 tháng, có chiều cao từ 25-35cm, đường kính từ 2,5-3,5mm,
cây sinh trưởng bình thường, không sâu bệnh, không cụt ngọn. Trồng xà cừ với mật độ 625 cây/ha, theo cự ly cây cách cây
4m, hàng cách hàng 4m. Sau khi phát dọn thực bì tiến hành làm đất cục bộ theo hố. Làm sạch cỏ quanh điểm bố trí cây trồng
có đường kính 1m. Hố đào có kích thước từ 40 x 40 x 40cm, cuốc hố trước khi trồng ít nhất 10 ngày.
Bón phân: Bón lót 0,1 kg NPK/hố, ngồi ra có thể bón phân lân vi sinh 0,4kg/hố. Lấp hố: Trộn phân đều trong đất và lấp đất
kín hố trước khi trồng 5-7 ngày. Tốt nhất là trồng vào đầu vụ mưa vào tháng 9-10.
Kỹ thuật trồng cây: Dùng cuốc, cuốc 1 lỗ nhỏ giữa hố lớn hơn bầu cây. Bóc bỏ vỏ bầu, đặt cây ngay ngắn giữa hố, mặt bầu
thấp hơn miệng hố từ 5-10 cm, đối với đất dốc để giữ ẩm lấp đất kín mặt bầu ém chặt từ ngồi vào trong, tránh làm vỡ bầu.
Khi trồng xong dùng que tre có chiều dài từ 40-50cm, đường kính 4-6mm cắm sâu vào đất từ 15-20cm cách gốc 5-7cm, cột
nhẹ thân cây vào que để ổn định cây trồng hạn chế gió lay gốc, nghiêng ngả.
Hàng năm chăm sóc 2 lần vào tháng 2-3 và 8-9 theo các nội dung: Phát sạch thực bì cỏ dại có trên tồn diện tích. Dẫy sạch
cỏ dại xung quanh và tém đất vào gốc cây có đường kính 0,8-1,0m. Cần rong tỉa cành nhánh từ mặt đất đến độ cao từ
1/3-1/2 thân cây, tạo điều kiện cho cây sinh trưởng về chiều cao và đoạn gỗ dưới cành được dài hơn ít nhất là 6m nâng cao
năng suất rừng trồng.
Bón phân thúc: Bón phân NPK liều lượng 100g –200g/gốc/ năm. Bón liền 2 năm đầu sau trồng vào tháng 2 và tháng 7, khi
đất đủ ẩm.
Phòng trừ sâu bệnh: Đối với xà cừ 3 năm đầu sau trồng cần chú ý phòng trừ sâu đục thân. Lúc cây còn nhỏ phun thuốc
phòng trừ sâu bệnh thường xuyên. Khi cây đã lớn hàng năm vào tháng 2 và tháng 8 phun hoặc tưới thuốc quanh gốc cây để
tiêu diệt ấu trùng, các loại thuốc cần dùng như là: Monitor, Star, Trebon...
Xà cừ là cây trồng chịu được khơ hạn, có khả năng giữ đất, giữ nước, bảo vệ môi trường, cải thiện môi trường sinh thái
quanh vùng. Có thể tận dụng những mảnh đất nhỏ, hàng rào quanh vườn, viền ranh nương rẫy nhằm tăng thu nhập, vươn
lên làm giàu, tạo vẻ đẹp cảnh quan, bảo vệ môi trường sinh thái.
<b>Gửi Email</b> <b>In bi</b> <b>Bn ch cú ch</b>
<i>Cắt khâu túi rút dây </i>(tiết 3)
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS bit cỏch ct khâu túi rút dây.
- Cắt khâu đợc túi rút dây.
- u thích sản phẩm do mình làm đợc.
<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>
Mẫu đờng túi rút dây, vải, kim khâu, chỉ khâu, kéo, …
<b>III. Các hoạt động dạy </b>– học:
<i>A. Bài cũ:</i>
? Nêu lại quy trình khâu túi rút dây
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn HS tiếp tục thực hành:</b></i>
- GV kiểm tra kết quả thực hành của HS ở
tiết 2. HS: Nghe, quan sát GV làm những thao t¸ckhã.
- Thực hành vạch dấu và khâu phần luồn dây
sau đó khâu phần thân túi.
- GV quan s¸t, uèn nắn cho HS còn lúng
túng.
<i><b>3. Đánh giá kết quả học tập của HS:</b></i>
HS: Trng bày sản phẩm của mình vừa hoàn
thành.
- GV nêu các tiêu chuẩn đánh giá kt qu
hc tp ca HS.
<i><b>4. Củng cố </b><b></b><b> dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
<i><b>Kỹ thuật</b></i>
<i>Thêu lớt vặn </i>(tiết 1)
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS bit cỏch thêu lớt vặn và ứng dụng của thêu lớt vặn.
- Thêu đợc các mũi thêu lớt vặn theo đờng vạch du.
- HS hng thỳ hc tp.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
Tranh quy trình thêu, mẫu thêu, vải, kim, chỉ, len, …
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–học:
<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>
<i><b>2. Các hoạt ng:</b></i>
* HĐ1: GV hớng dẫn HS quan sát và nhận
xét mẫu.
- GV thêu mẫu lớt vặn và hớng dẫn HS quan
s¸t. HS: Quan s¸t mÉu.
- GV gợi ý để HS rút ra khái niệm thêu lớt
vặn. - Lớt vặn là cách thêu để tạo thành các mũithêu gối đều lên nhau và nối tiếp nhau giống
nh đờng vặn thừng ở mặt phải. Mặt trái giống
đờng khâu đột.
- GV giới thiệu 1 số sản phẩm đợc thêu trang
trí bằng các mũi thêu lớt vặn.