Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Luc day Asimet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.22 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


<b>Khi kéo nước từ giếng lên, ta thấy </b>


<b>gàu nước khi còn ngập dưới nước </b>


<b>nhẹ hơn khi đã lên khỏi mặt nước. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Bài 10: </i>

<b>LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT.</b>

<b>LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT.</b>



<b>I.Tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng chìm trong nó</b>


<b>C1 Treo vật nặng vào lực kế, lực kế chỉ giá trị P. </b>
<b>Nhúng vật nặng chìm vào trong nước, lực kế chỉ giá </b>
<b>trị P<sub>1</sub>. P<sub>1</sub><P chứng tỏ điều gì?</b>


Chứng tỏ nước đã tác dụng
vào vật nặng một lực đẩy
hướng lên trên.


<b>C2 Hãy chọn từ thích hợp cho chổ trống của </b>
<b>kết luận sau:</b>


<b>Một vật nhúng trong chất lỏng bị chất lỏng </b>
<b>tác dụng một lực đẩy hướng từ …………</b>

<b>dưới lên</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3
<i>Bài 10: </i>

<b>LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT.</b>

<b>LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT.</b>



<b>I.Tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng chìm trong nó</b>


<b>Một vật nhúng trong chất lỏng bị chất lỏng </b>
<b>tác dụng một lực đẩy hướng từ dưới lên. Gọi </b>


<b>là lực đẩy Ác-si-mét.</b>


<b>II. Độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét</b>


<b>1. Dự đoán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Bài 10: </i>

<b>LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT.</b>

<b>LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT.</b>



<b>I.Tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng chìm trong nó</b>
<b>II. Độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét</b>


<b>1. Dự đốn</b>


<b>Bằng nhiều thí nghiệm khác nhau người ta đã </b>
<b>khẳng định dự đoán trên là đúng. Đây là một </b>
<b>trong những thí nghiệm đó.</b>


<b>2. Thí nghiệm kiểm tra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5
<i>Bài 10: </i>

<b>LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT.</b>

<b>LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT.</b>



<b>I.Tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng chìm trong nó</b>
<b>II. Độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét</b>


<b>1. Dự đốn</b>


<b>Bằng nhiều thí nghiệm khác nhau người ta đã </b>
<b>khẳng định dự đoán trên là đúng. Đây là một </b>
<b>trong những thí nghiệm đó.</b>



<b>2. Thí nghiệm kiểm tra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Bài 10: </i>

<b>LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT.</b>

<b>LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT.</b>



<b>I.Tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng chìm trong nó</b>
<b>II. Độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét</b>


<b>1. Dự đốn</b>


<b>Bằng nhiều thí nghiệm khác nhau người ta đã </b>
<b>khẳng định dự đoán trên là đúng. Đây là một </b>
<b>trong những thí nghiệm đó.</b>


<b>2. Thí nghiệm kiểm tra</b>


<b>c) Đổ nước từ </b>


<b>cốc B vào cốc A. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7
<i>Bài 10: </i>

<b>LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT.</b>

<b>LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT.</b>



<b>I.Tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng chìm trong nó</b>
<b>II. Độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét</b>


<b>1. Dự đốn</b>


<b>2. Thí nghiệm kiểm tra</b>


<b>C3 Hãy chứng minh rằng thí nghiệm trên </b>


<b>chứng tỏ dự đoán về độ lớn của lực đẩy </b>
<b>Ác-si-mét nêu trên là đúng.</b>


<b>Khi nhúng vật vào bình tràn thì phần thể tích </b>
<b>nước tràn ra chính là thể tích của vật.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Bài 10: </i>

<b>LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT.</b>

<b>LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT.</b>



<b>I.Tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng chìm trong nó</b>
<b>II. Độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét</b>


<b>1. Dự đốn</b>


<b>2. Thí nghiệm kiểm tra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9
<i>Bài 10: </i>

<b>LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT.</b>

<b>LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT.</b>



<b>I.Tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng chìm trong nó</b>
<b>II. Độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét</b>


<b>1. Dự đốn</b>


<b>2. Thí nghiệm kiểm tra</b>


<b>3. Cơng thức tính độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét</b>


<b>Nếu gọi V là thể tích vật và d là trọng lượng </b>
<b>riêng của chất lỏng thì độ lớn của lực đẩy </b>
<b>Ác-si-mét được tính bằng cơng thức.</b>



<b>F</b>

<b><sub>A</sub></b>

<b> = d.V</b>



<b>d: trọng lượng riêng của chất lỏng. (N/m3)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Bài 10: </i>

<b>LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT.</b>

<b>LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT.</b>



<b>I.Tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng chìm trong nó</b>
<b>II. Độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét</b>


<b>III. Vận dụng</b>


<b>C4 Hãy giải thích hiện tượng nêu ở đầu bài.</b>


<b>Khi gàu nước cịn chìm trong nước nó bị </b>


<b>tác dụng một lực đẩy Ác-si-mét hướng </b>


<b>từ dưới lên nên ta thấy nhẹ hơn.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11
<i>Bài 10: </i>

<b>LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT.</b>

<b>LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT.</b>



<b>I.Tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng chìm trong nó</b>
<b>II. Độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét</b>


<b>III. Vận dụng</b>


<b>C5 Một thỏi nhơm và một thỏi thép có thể tích </b>
<b>bằng nhau nhúng chìm trong nước. Thỏi nào </b>
<b>chịu lực đẩy Ac-si-mét lớn hơn?</b>



Hai thỏi nhôm và thép chịu tác dụng lực đẩy


Ác-si-mét bằng nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Bài 10: </i>

<b>LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT.</b>

<b>LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT.</b>



<b>I.Tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng chìm trong nó</b>
<b>II. Độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét</b>


<b>III. Vận dụng</b>


<b>C6</b>

<b> Hai thỏi đồng có thể tích bằng nhau, </b>


<b>một thỏi được nhúng chìm trong nước, </b>


<b>một thỏi được nhúng chìm trong dầu. </b>


<b>Thỏi nào chịu lực đẩy Ac-si-mét lớn </b>


<b>hơn?</b>



<b>Thỏi nhúng chìm trong nước chịu tác </b>


<b>dụng lực đẩy Ác-si-mét lớn hơn thỏi </b>


<b>nhúng chìm trong dẩu.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13
<i>Bài 10: </i>

<b>LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT.</b>

<b>LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT.</b>



<b>I.Tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng chìm trong nó</b>
<b>II. Độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét</b>


<b>III. Vận dụng</b>


<b>C7 Hãy nêu phương án thí nghiệm dùng cân </b>
<b>vẽ ở hình 10.4 thay cho lực kế để kiểm tra dự </b>


<b>đoán về độ lớn của lực đẩy Ac-si-mét.</b>


<b>1) Treo vật vào móc </b>
<b>bên trái và đặt cốc A </b>
<b>chưa đựng nước vào </b>
<b>đĩa cân bên trái cùng </b>
<b>các quả cân lên dĩa cân </b>
<b>bên phải sao cho đòn </b>
<b>cân thăng bằng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Bài 10: </i>

<b>LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT.</b>

<b>LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT.</b>



<b>I.Tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng chìm trong nó</b>
<b>II. Độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét</b>


<b>III. Vận dụng</b>


<b>C7 Hãy nêu phương án thí nghiệm dùng cân </b>
<b>vẽ ở hình 10.4 thay cho lực kế để kiểm tra dự </b>
<b>đoán về độ lớn của lực đẩy Ac-si-mét.</b>


2) Nhúng chìm vật


vào bình tràn đầy


nước cho nước tràn


ra cốc B, lúc này đòn



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15
<i>Bài 10: </i>

<b>LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT.</b>

<b>LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT.</b>



<b>I.Tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng chìm trong nó</b>


<b>II. Độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét</b>


<b>III. Vận dụng</b>


<b>C7 Hãy nêu phương án thí nghiệm dùng cân </b>
<b>vẽ ở hình 10.4 thay cho lực kế để kiểm tra dự </b>
<b>đoán về độ lớn của lực đẩy Ac-si-mét.</b>


<b>3) Đổ nước từ cốc </b>


<b>B vào cốc A và vẫn </b>


<b>giữ cho vật chìm </b>


<b>trong bình tràn, lúc </b>


<b>này đòn cân thăng </b>


<b>bằng.</b>



A


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Ghi nhớ: </b>



<b> Một vật nhúng vào chất lởng bị </b>



<b>chất lỏng đẩy thẳng đứng từ dưới lên </b>


<b>với lực có độ lớn bằng trọng lượng </b>



<b>của phần chất lỏng mà vật chiếm chỗ. </b>



<b>Lực này gọi là lực đẩy c-si-mét</b>

<b>.</b>



<b>Cơng thức tính lực đẩy Aùc-si-mét: </b>




<b>F</b>

<b><sub>A</sub></b>

<b>=d.V </b>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

17


<b>BÀI TẬP</b>



<b>10.1: Một vật có khối lượng 567g làm bằng chất có </b>
<b>khối lượng riêng 10,5g/cm3 được nhúng hồn tồn </b>


<b>vào trong nước. Tìm lực đẩy Aùc-si-mét tác dụng lên </b>
<b>vật, cho trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3.</b>
<b>TT: m= 567g </b>


<b> D=10,5g/cm3 </b>


<b> </b>


<b>d<sub>n</sub>=10000N/m3</b>


<b>F<sub>A</sub>=?</b>


<b>Giải:Tính thể tích của vật, được xác </b>
<b>định từ công thức D=</b>


<b>V= = =54 cm3 =0,000054 m3</b>


<b>Lực đẩy Aùc-si-mét tác dụng lên vật:</b>
<b>F<sub>A</sub>= d.V= 0,000054 . 10000 = 0,54 N</b>


<b>m</b>


<b>V</b>


<b>m</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>BÀI TẬP</b>



<b>10.2: Một vật làm bằng kim loại, nếu bỏ vào bình </b>
<b>chứa có vạch chia thể tích thì làm cho nước trong </b>
<b>bình dâng lên thêm 100cm3. Nếu treo vật vào một </b>


<b>lực kế thì lực kế chỉ 7,8 N . Cho trọng lượng riêng </b>
<b>của nước là 10000N/m3, người ta thả vật vào trong </b>


<b>một chậu nước .</b>


<b>a.Tính lực đẩy Aùc-si-mét tác dụng lên vật.</b>


<b>b.Xác định khối lượng riêng của chất làm nên vật.</b>


<b>TT: </b>
<b>V= 100cm3 </b>


<b>P=7,8N </b>


<b>d<sub>n</sub>=10000N/m3</b>


<b>a/ F<sub>A</sub>=? </b>
<b> b/ D=?</b>


<b>Giaûi:</b> <b> </b>



<b> a/ Thể tích nước dâng lên trong bình </b>
<b>bằng đúng thể tích của vật chiếm chỗ </b>
<b>trong nước: V=100cm3= 0,0001m3 </b>


<b> Lực F<sub>A</sub>: F<sub>A</sub>=d.V=10000. 0,0001 =1N </b>
<b>b/ Số chỉ của lực kế bằng đúng trọng </b>
<b>lượng của vật: P=7.8N</b>


<b>Trọng lượng riêng của vật: d=</b>
<b>= =78000 N/m3</b>


<b>P</b>
<b>V</b>
<b>7,8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

19


<b>BAØI TAÄP</b>



<b>10.3: Treo một vậtnhỏ vào một lực kế và đặt chúng </b>
<b>trong khơng khí thấy lực kế chỉ F=18 N . Vẫn treo </b>
<b>vật bằng lực kế nhưng nhúng vật chìm hồn tồn </b>
<b>trong nước thì lực kế chỉ F’= 13 N. Tính thể tích </b>
<b>của vật và trọng lượng riêng của nó .( biết khối </b>
<b>lượng riêng của nước là 1000kg/m3).</b>


<b>TT: </b>
<b>F= 18 N </b>
<b>F’=13 N </b>



<b>D<sub>n</sub>=1000kg/m3</b>


<b>a/ V=? </b>
<b> b/ d =?</b>


<b>Giaûi:</b> <b> </b>


<b> Khi hệ thống đặt trong khơng khí, số </b>
<b>chỉ của lực kế chính là trọng lượng </b>


<b>của vật: P=F= 18N </b><b>khôi lượng của </b>


<b>vaät: m= = =1,8 kg</b>


<b>Khi nhúng vật trong nước, số chỉ của </b>
<b>lực kế là hiệu của trọng lượng của </b>


<b>vật với lực đẩy Aùc-si-mét: </b>


<b>F’=P-F<sub>A</sub></b><b>F<sub>A</sub>=P-F’= 18-13=5N.</b>


<b>Ta coù F<sub>A</sub>=d.V=10.D.V </b><b>V=</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×