Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.21 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bài 2: Cho 3 số a,b,c thoả a2<sub>+b</sub>2<sub> +c</sub>2<sub>=1</sub>
CMR: a+b+c+ab+bc+ac 1 3
Bài 3: a) Tìm giá trị nhỏ nhất của M= x+ 1
4x; (x>0)
b) Tìm GTNN (nếu có) của các biểu thức sau:
2 2
<b>Bài 5: Cho a+b+c=0 .CMR: a</b>3<sub>+b</sub>3<sub>+c</sub>3<sub> = 3abc.</sub>
<b>Bài 6: giải pt: </b>
<b>Bài 7: Cho các số thực a, b,,c, x,y, z thoả :</b>
a2<sub>+b</sub>2<sub>+c</sub>2<sub> =25 và x</sub>2<sub>+y</sub>2<sub>+z</sub>2<sub> =36; ax+by+cz =30</sub>
Tính giá trị P = <i>a b c</i>
<i>x y z</i>
<b>Bài 8: Tìm một số có 3 chữ số biết nó thoả đồng thời các điều kiện sau:</b>
-Bình phương chữ số hàng chục bằng tích 2 chữ số kia
-Chữ số hàng đơn vị bằng tích của 2 chữ số kia
-Nghịch đảo của chữ số hàng trăm bằng tổng của nghịch đảo chữ số hàng chục và 2 lần
nghịch đảo của chữ số hàng đơn vị.
<b>Bài 9: Cho tam giác ABC nhọn, phân giác AD . CMR: sin</b>
2
<i>A</i> <i>BC</i>
<i>AB AC</i>
<b>Bài 10; Cho tam giác ABC nhọn, AM, BN là các đường trung tuyển. </b>
a) CM:
2
2 2 <sub>2</sub> 2
2
<i>BC</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>AM</i>
b) Khi AM vng góc với BN. CMR; cotgA +cotgB 2
<b>Bài 11: Cho nữa đường trịn (o) đường kính AB= 2R và bán kính OC vng góc với AB. </b>
Tìm điểm M trên nửa đường trịn sao cho 2Ma2<sub>= 15 MK</sub>2<sub> , trong đó K là chân đường </sub>
vng góc hạ từ M xuống OC.
<b>Bài 12: Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường trịn (o). Kẻ 2 đường cao BM, CN. CMR</b>
OA vng góc với MN
<b>Bài 13 : Cho a,b là những số dương thoả: </b>
2 2
(1 )(1 ) 2010
<i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>
Tính giá trị của biểu thức 2 2
1 1
<i>B a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i>
<b>Bài 14: Cho hệ Pt </b> <i>x y</i> 3
<i>mx y m</i>
<b>Bài 16: Giải hệ phơng trình:</b>
2 2
19
7
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x y</i> <i>xy</i>
<b>Bài 17: Cho parabol </b>
2
1
( ) :
3
<i>P y</i> <i>x</i>
<b>.</b>
<b>1.</b> Viết phơng trình các tiếp tuyến của (P), biết các tiếp tuyến này đi qua điểm <i>A</i>(2;1).
<b>2.</b> Gọi d là đờng thẳng đi qua điểm <i>A</i>(2;1)và có hệ số góc m. Với giá trị nào của m thì
đờng thẳng d cắt (P) tại hai điểm phân biệt M và N, khi đó tìm quĩ tích trung điểm I
của đoạn thẳng MN khi m thay i<b>.</b>
<b>Bi 18:</b>Cho phơng trình 2<i>x</i>2 2<i>mx m</i> 2 2 0 (1). <b>.</b>
<b>3. Tìm các giá trị của </b><i>m</i><b> để phơng trình (1) có hai nghiệm dơng phân biệt.</b>
<b>4. Tìm các giá trị của </b><i>m</i><b> để phơng trình (1) có hai nghiệm phân biệt </b><i>x</i><sub>1</sub><b> và </b><i>x</i><sub>2</sub><b> thoả</b>
<b>mãn hệ thức </b> <sub>1</sub>3 <sub>2</sub>3 5
2
<i>x</i> <i>x</i> <b> .</b>
<b>Giả sử phơng trình (1) có hai nghiệm khơng âm. Tìm giá trị của </b><i>m</i><b> để nghiệm </b>
<b>d-ơng của phd-ơng trình đạt giá trị lớn nhất</b>
<b>Bài 19; a)Giải phương trình sau: </b>
<b> b) Tìm x, y thoả mãn:</b>
<b>Bài 20. Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Trên đường kính AB lấy hai </b>
<b>điểm I và J đối xứng nhau qua O. M là một điểm (khác A và B) trên (O); các đường </b>
<b>thẳng MO, MI, MJ thứ tự cắt (O) tại E, F, G; FG cắt AB tại C. Đường thẳng đi qua </b>
<b>F song song AB cắt MO, MJ lần lượt tại D và K. Gọi H là trung điểm của FG.</b>
<b>a) Chứng minh tứ giác DHEF nội tiếp được.</b>