Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

Đề thi KSCL học kì 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2020 - 2021 THPT Nguyễn Viết Xuân có đáp án | Lớp 12, Địa Lý - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3 MB, 60 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>


<b>Mã đề thi: 101 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021</b>

<b> </b>


<b>Môn thi: ĐỊA 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 41: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn nhất


Tây Nguyên?


<b>A. </b>Đà Lạt. <b>B. </b>Buôn Ma Thuột.


<b>C. </b>Pleiku. <b>D. </b>Kon Tum.


<b>Câu 42: </b>Phát biểu nào sau đây đúng về q trình đơ thị hóa ở nước ta?


<b>A. </b>Diễn ra nhanh, trình độ đơ thị hóa cao.
<b>B. </b>Diễn ra chậm, trình độ đơ thị hóa thấp.


<b>C. </b>Diễn ra nhanh nhưng trình độ đơ thị hóa thấp.
<b>D. </b>Nhanh hơn q trình đơ thị hóa của thế giới.


<b>Câu 43: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết tên các cao nguyên ở Tây Nguyên theo thứ tự từ


Bắc vào Nam?



<b>A. </b>Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Lâm Viên. <b>B. </b>Pleiku, Đắk Lắk, Lâm Viên, Kon Tum.
<b>C. </b>Lâm Viên, Đắk Lắk, Pleiku, Kon Tum. <b>D. </b>Pleiku, Kon Tum, Đắk Lắk, Lâm Viên.


<b>Câu 44: </b>Tên 3 đai cao của thiên nhiên nước ta xếp từ thấp đến cao là:


<b>A. </b>nhiệt đới gió mùa, ơn đới lục địa, cận nhiệt gió mùa trên núi.
<b>B. </b>nhiệt đới lục địa, cận nhiệt ẩm trên núi, ơn đới gió mùa trên núi.
<b>C. </b>nhiệt đới gió mùa, ơn đới gió mùa trên núi, cận nhiệt gió mùa trên núi.
<b>D. </b>nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt gió mùa trên núi, ơn đới gió mùa trên núi.


<b>Câu 45: </b>Đặc điểm nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta?


<b>A. </b>Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
<b>B. </b>Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
<b>C. </b>Có tác phong công nghiệp, chuyên nghiệp.
<b>D. </b>Cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.


<b>Câu 46: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biên độ nhiệt năm thấp nhất thuộc về biểu đồ khí


hậu nào dưới đây?


<b>A. </b>Thanh Hóa. <b>B. </b>Cà Mau. <b>C. </b>Sa Pa. <b>D. </b>Đồng Hới.


<b>Câu 47: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết diện tích đất phèn tập trung chủ yếu ở vùng nào


dưới đây?


<b>A. </b>Đồng bằng sông Hồng. <b>B. </b>Duyên hải Nam Trung Bộ.



<b>C. </b>Bắc Trung Bộ. <b>D. </b>Đồng Bằng sông Cửu Long.


<b>Câu 48: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết đỉnh lũ của sông Mê Công rơi vào tháng nào đưới


dây?


<b>A. </b>XI. <b>B. </b>IX. <b>C. </b>XII. <b>D. </b>X.


<b>Câu 49: </b>Phát biểu nào sau đây đúng với địa hình vùng núi Tây Bắc?


<b>A. </b>Cao ở hai đầu, thấp ở giữa. <b>B. </b>Cao nhất nước ta.
<b>C. </b>Núi thấp chiếm ưu thế. <b>D. </b>Hướng núi vòng cung.


<b>Câu 50: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có quy mô


lớn nhất Duyên hải Nam Trung Bộ?


<b>A. </b>Quảng Ngãi. <b>B. </b>Phan Thiết. <b>C. </b>Nha Trang. <b>D. </b>Quy Nhơn.


<b>Câu 51: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết đường bờ biển nước ta kéo dài từ đâu đến đâu?


<b>A. </b>Hải Phòng đến Kiên Giang. <b>B. </b>Quảng Ninh đến Cà Mau.
<b>C. </b>Móng Cái đến Hà Tiên. <b>D. </b>Móng Cái đến Cà Mau.


<b>Câu 52: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây vừa có khu kinh tế ven biển vừa


có khu kinh tế cửa khẩu?


<b>A. </b>Quảng Nam. <b>B. </b>Quảng Bình. <b>C. </b>Bình Định. <b>D. </b>Thanh Hóa.



<b>Câu 53: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh (thành) nào sau đây xuất siêu?


<b>A. </b>Bình Dương. <b>B. </b>Lạng Sơn. <b>C. </b>Hải Phòng. <b>D. </b>Đồng Nai.


<b>Câu 54: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không có hướng vịng cung?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 55: </b>Các loại gió chính thổi vào mùa đơng của nước ta là


<b>A. </b>gió mùa Tây Nam, gió địa phương. <b>B. </b>gió mùa Đơng Bắc, tín phong bán cầu Nam.
<b>C. </b>gió mùa Đơng Bắc, tín phong bán cầu Bắc. <b>D. </b>gió mùa Tây Nam, gió Tây Nam.


<b>Câu 56: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào có sản lượng thịt hơi xuất chuồng trên


đầu người thấp nhất trong các tỉnh sau?


<b>A. </b>Thanh Hóa. <b>B. </b>Phú Thọ. <b>C. </b>Lai Châu. <b>D. </b>Thái Bình.


<b>Câu 57: </b>Nhân tố nào dưới đây khơng quy định tính đa dạng của thiên nhiên nước ta?


<b>A. </b>Gió mùa, biển Đơng, hình dạng lãnh thổ kéo dài.
<b>B. </b>Vị trí địa lí nằm trong vùng nội chí tuyến, núi thấp.
<b>C. </b>Sinh vật, cấu trúc địa hình, các khối khí qua biển.


<b>D. </b>Núi cao, núi trung bình, hướng địa hình, hướng nghiêng.


<b>Câu 58: </b>Nhận định nào dưới đây không chính xác với đặc điểm lãnh thổ nước ta?


<b>A. </b>Biên giới trên bộ dài nhất là biên giới Việt - Lào.
<b>B. </b>Lãnh thổ nước ta gồm 3 bộ phận hợp thành.



<b>C. </b>Lãnh thổ hẹp ngang và kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
<b>D. </b>Vùng đất gồm tồn bộ diện tích phần đất liền.


<b>Câu 59: </b>Cho bảng số liệu:


DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
<b>Vùng </b> <b>Diện tích </b><i>(nghìn ha)</i> <b>Sản lượng</b><i> (nghìn tấn)</i>


Đồng bằng sơng Hồng 999,7 6 085,5


Trung du và miền núi Bắc Bộ 631,2 3 590,6


Tây Nguyên 245,4 1 375,6


Đông Nam Bộ 270,5 1 423,0


Đồng bằng sông Cửu Long 4 107,4 24 441,9


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) </i>


Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với diện tích và sản lượng lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?


<b>A. </b>Đồng bằng sơng Cửu Long có diện tích và sản lượng lúa lớn nhất.
<b>B. </b>Đồng bằng sơng Hồng có diện tích đứng thứ 2, sản lượng đứng thứ 3.
<b>C. </b>Đồng bằng sơng Cửu Long có sản lượng gấp 5 lần đồng bằng sông Hồng.
<b>D. </b>Trung du miền núi Bắc Bộ có diện tích và sản lượng lúa ít hơn Đơng Nam Bộ.


<b>Câu 60: </b>Điểm khác nhau chủ yếu giữa vùng núi Tây Bắc và Đơng Bắc là


<b>A. </b>Tây Bắc có các thung lũng sơng cùng hướng núi, Đơng Bắc khơng có.


<b>B. </b>Tây Bắc chủ yếu núi thấp, Đơng Bắc có nhiều đỉnh trên 2000m.


<b>C. </b>Tây Bắc cao đồ sộ nhiều đỉnh trên 2000m, Đông Bắc chủ yếu là núi thấp.
<b>D. </b>Tây Bắc hướng núi vịng cung, Đơng Bắc hướng Tây Bắc – Đông Nam.


<b>Câu 61: </b>Hiện tượng sạt lở bờ biển xảy ra ở miền Trung là biểu hiện của quá trình


<b>A. </b>xâm thực. <b>B. </b>vận chuyển. <b>C. </b>thổi mòn. <b>D. </b>bồi tụ.


<b>Câu 62: </b>Chức năng bảo vệ cảnh quan và đa dạng sinh vật là của loại rừng nào sau đây?


<b>A. </b>Rừng phòng hộ. <b>B. </b>Rừng trồng mới.


<b>C. </b>Rừng sản xuất. <b>D. </b>Rừng đặc dụng.


<b>Câu 63: </b>Tác động chủ yếu của đơ thị hóa tới q trình phát triển kinh tế - xã hội nước ta là


<b>A. </b>thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
<b>B. </b>tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật.


<b>C. </b>mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa.
<b>D. </b>tạo ra nhiều việc làm cho người lao động.


<b>Câu 64: </b>Ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc nửa sau mùa đơng tới khí hậu miền Bắc là


<b>A. </b>giảm bớt hanh khô, gây mưa phùn và độ ẩm cao.
<b>B. </b>mưa lớn nửa đầu mùa đông, bão hoạt động mạnh.
<b>C. </b>tạo mùa khô sâu sắc, độ ẩm giảm, không có mưa.
<b>D. </b>mùa khơ ngắn, khơ hanh, hạn hán, thời tiết lạnh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

DIỆN TÍCH LÚA CÁC MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018


<i>(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)</i>


Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa các mùa vụ của nước ta năm 2018 so với năm 2010?


<b>A. </b>Lúa mùa tăng, lúa đông xuân tăng.


<b>B. </b>Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân tăng.
<b>C. </b>Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.


<b>D. </b>Lúa hè thu và thu đông giảm, lúa mùa tăng.


<b>Câu 66: </b>Trong bài thơ Tây Tiến, hai câu thơ: <i>“Sông Mã xa rồi Tây Tiến ơi/Nhớ về rừng núi nhớ chơi vơi”</i>, nhà


thơ Quang Dũng đã nhắc đến vùng núi nào của nước ta dưới đây?


<b>A. </b>Trường Sơn Bắc. <b>B. </b>Đông Bắc.


<b>C. </b>Trường Sơn Nam <b>D. </b>Tây Bắc.


<b>Câu 67: </b>Nguyên nhân nào gây nên hiện tượng thời tiết nóng khơ ở vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ nước ta


vào mùa hạ?


<b>A. </b>Ảnh hưởng của gió Lào khơ nóng thổi từ phía Tây sang.
<b>B. </b>Chịu ảnh hưởng của gió mùa hạ khơ nóng.


<b>C. </b>Gió mùa Tây Nam bị biến tính khi vượt qua dãy Trường Sơn.
<b>D. </b>Ảnh hưởng của gió Tín Phong khơ nóng từ biển thổi vào.



<b>Câu 68: </b>Miền Bắc có sự xuất hiện nhiều lồi sinh vật có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới chủ yếu do


<b>A. </b>nằm trên đường di cư của các loài sinh vật, có mùa đơng lạnh.
<b>B. </b>có hai mùa mưa khơ rõ rệt, hướng nghiêng địa hình.


<b>C. </b>địa hình đồi núi chiếm ưu thế, nhiều đỉnh cao trên 2000m.
<b>D. </b>có mùa đơng lạnh, địa hình phân bậc theo đai cao.


<b>Câu 69: </b>Biển Đơng có ảnh hưởng sâu sắc đến thiên nhiên phần đất liền nước ta chủ yếu do


<b>A. </b>hướng nghiêng địa hình thấp dần ra biển.
<b>B. </b>có nhiều vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
<b>C. </b>hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang.
<b>D. </b>biển Đông là một vùng biển rộng lớn.


<b>Câu 70: </b>Sự mất cân bằng giới tính khi sinh ở nước ta ngày càng gia tăng chủ yếu do


<b>A. </b>chính sách kế hoạch hóa gia đình. <b>B. </b>tư tưởng trọng nam khinh nữ.
<b>C. </b>tốc độ gia tăng dân số giảm. <b>D. </b>hậu quả của chiến tranh.


<b>Câu 71: </b>Một trong những giải pháp hiệu quả để chống xói mịn đất ở vùng núi là


<b>A. </b>đẩy mạnh trồng cây lương thực.
<b>B. </b>phát triển mơ hình kinh tế trang trại.
<b>C. </b>làm ruộng bậc thang, đào hố vẩy cá.
<b>D. </b>phát triển mơ hình kinh tế hộ gia đình.


<b>Câu 72: </b>Nguyên nhân gây tình trạng ngập lụt ở đồng bằng duyên hải miền Trung là



<b>A. </b>có đê sơng, đê biển bao bọc quanh các mặt đất thấp.
<b>B. </b>đồng bằng thấp, bằng phẳng, mật độ xây dựng cao.
<b>C. </b>do triều cường, mưa bão lớn, hệ thống sông lớn.
<b>D. </b>mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về.


<b>Câu 73: </b>Các đô thị của nước ta phân bố tập trung ở đồng bằng ven biển chủ yếu do


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B. </b>địa hình đồng bằng bằng phẳng, đất đai màu mỡ.
<b>C. </b>lịch sử lâu đời, có nhiều đơ thị hình thành sớm.
<b>D. </b>kinh tế phát triển đặc biệt là công nghiệp, dịch vụ.


<b>Câu 74: </b>Cho biểu đồ về sinh, tử của nước ta giai đoạn 1960 - 2014:


<i>(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)</i>


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


<b>A. </b>Tình hình tỉ suất sinh và tỉ suất tử. <b>B. </b>Sự chuyển dịch cơ cấu tỉ suất sinh và tỉ suất tử.


<b>C. </b>Cơ cấu tỉ suất sinh và tỉ suất tử. <b>D. </b>Tốc độ tăng trưởng tỉ suất sinh và tỉ suất tử.


<b>Câu 75: </b>Nếu ở chân núi Phanxipăng (3143 m) có nhiệt độ là 20,90C thì theo quy luật đai cao, nhiệt độ ở đỉnh


núi này sẽ là:


<b>A. </b>10,80C <b>B. </b>2,10C <b>C. </b>12,80C <b>D. </b>50C


<b>Câu 76: </b>Ở nước ta đất feralit chiếm phần lớn diện tích chủ yếu là do


<b>A. </b>mạng lưới sơng ngịi dày đặc và địa hình nhiều đồi núi.



<b>B. </b>địa hình chủ yếu là đồi núi thấp, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
<b>C. </b>xâm thực mạnh ở đồi núi và bồi tụ nhanh ở đồng bằng.


<b>D. </b>vùng đồi núi có độ dốc lớn và có tổng lượng mưa lớn.


<b>Câu 77: </b>Sơng ngịi ở Trung Bộ có lũ lên nhanh rút nhanh chủ yếu do


<b>A. </b>mưa lớn tập trung, sông ngắn, dốc, đồng bằng nhỏ hẹp.
<b>B. </b>mạng lưới sơng hình nan quạt, đồng bằng bằng phẳng.


<b>C. </b>ít hồ điều tiết lũ, rừng bị tàn phá, địa hình nhiều đồi núi.
<b>D. </b>diện tích lưu vực lớn, địa hình có độ dốc lớn, nhiều bão.


<b>Câu 78: </b>Phương hướng quan trọng nhằm giải quyết việc làm đối với khu vực thành thị nước ta là


<b>A. </b>thực hiện tốt chính sách dân số. <b>B. </b>phân bố lại dân cư và lao động.
<b>C. </b>đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. <b>D. </b>đẩy mạnh xuất khẩu lao động.


<b>Câu 79: </b>Cho bảng số liệu:


DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2012 - 2015


(Đơn vị: nghìn ha)


<b>Năm </b> <b>2012 </b> <b>2013 </b> <b>2014 </b> <b>2015 </b>


Lúa đông xuân 3 124,3 3 105,6 3 116,5 3 112,8


Lúa hè thu 2 659,1 2 810,8 2 734,1 2 783,0



Lúa mùa 1 977,8 1 986,1 1 965,6 1 934,8


<i> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) </i>


Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo vụ của nước ta giai đoạn
2012 - 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?


<b>A. </b>Miền. <b>B. </b>Kết hợp. <b>C. </b>Cột. <b>D. </b>Đường.


<b>Câu 80: </b>Nhân tố tạo ra sự đối lập hai mùa giữa Tây Nguyên và ven biển Nam Trung Bộ là


<b>A. </b>dãy Trường Sơn, gió mùa Tây Nam, gió mùa Đơng Bắc.
<b>B. </b>dãy Trường Sơn, gió mùa Đơng Bắc, tín phong bán cầu Bắc.
<b>C. </b>khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương, gió mùa Đơng Bắc.


<b>D. </b>dãy Trường Sơn, gió Tây Nam, gió tín phong bán cầu Bắc.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>


<b>Mã đề thi: 102 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021</b>

<b> </b>


<b>Môn thi: ĐỊA 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 41: </b>Các loại gió chính thổi vào mùa đơng của nước ta là


<b>A. </b>gió mùa Tây Nam, gió địa phương. <b>B. </b>gió mùa Đơng Bắc, tín phong bán cầu Nam.
<b>C. </b>gió mùa Đơng Bắc, tín phong bán cầu Bắc. <b>D. </b>gió mùa Tây Nam, gió Tây Nam.


<b>Câu 42: </b>Tên 3 đai cao của thiên nhiên nước ta xếp từ thấp đến cao là:


<b>A. </b>nhiệt đới gió mùa, ơn đới lục địa, cận nhiệt gió mùa trên núi.
<b>B. </b>nhiệt đới lục địa, cận nhiệt ẩm trên núi, ôn đới gió mùa trên núi.
<b>C. </b>nhiệt đới gió mùa, ơn đới gió mùa trên núi, cận nhiệt gió mùa trên núi.
<b>D. </b>nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt gió mùa trên núi, ơn đới gió mùa trên núi.


<b>Câu 43: </b>Đặc điểm nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta?


<b>A. </b>Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
<b>B. </b>Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
<b>C. </b>Có tác phong cơng nghiệp, chuyên nghiệp.
<b>D. </b>Cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.


<b>Câu 44: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết diện tích đất phèn tập trung chủ yếu ở vùng nào


dưới đây?


<b>A. </b>Đồng Bằng sông Cửu Long. <b>B. </b>Bắc Trung Bộ.


<b>C. </b>Đồng bằng sông Hồng. <b>D. </b>Duyên hải Nam Trung Bộ.


<b>Câu 45: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn nhất



Tây Ngun?


<b>A. </b>Buôn Ma Thuột. <b>B. </b>Kon Tum.


<b>C. </b>Đà Lạt. <b>D. </b>Pleiku.


<b>Câu 46: </b>Phát biểu nào sau đây đúng với địa hình vùng núi Tây Bắc?


<b>A. </b>Cao nhất nước ta. <b>B. </b>Cao ở hai đầu, thấp ở giữa.
<b>C. </b>Hướng núi vòng cung. <b>D. </b>Núi thấp chiếm ưu thế.


<b>Câu 47: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết đỉnh lũ của sông Mê Công rơi vào tháng nào đưới


dây?


<b>A. </b>XII. <b>B. </b>X. <b>C. </b>IX. <b>D. </b>XI.


<b>Câu 48: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây khơng có hướng vịng cung?


<b>A. </b>Pu Đen Đinh. <b>B. </b>Bắc Sơn. <b>C. </b>Ngân Sơn. <b>D. </b>Đơng Triều.


<b>Câu 49: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mơ


lớn nhất Dun hải Nam Trung Bộ?


<b>A. </b>Quảng Ngãi. <b>B. </b>Phan Thiết. <b>C. </b>Nha Trang. <b>D. </b>Quy Nhơn.


<b>Câu 50: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biên độ nhiệt năm thấp nhất thuộc về biểu đồ khí



hậu nào dưới đây?


<b>A. </b>Cà Mau. <b>B. </b>Thanh Hóa. <b>C. </b>Sa Pa. <b>D. </b>Đồng Hới.


<b>Câu 51: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây vừa có khu kinh tế ven biển vừa


có khu kinh tế cửa khẩu?


<b>A. </b>Quảng Nam. <b>B. </b>Quảng Bình. <b>C. </b>Bình Định. <b>D. </b>Thanh Hóa.


<b>Câu 52: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết tên các cao nguyên ở Tây Nguyên theo thứ tự từ


Bắc vào Nam?


<b>A. </b>Pleiku, Đắk Lắk, Lâm Viên, Kon Tum. <b>B. </b>Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Lâm Viên.
<b>C. </b>Pleiku, Kon Tum, Đắk Lắk, Lâm Viên. <b>D. </b>Lâm Viên, Đắk Lắk, Pleiku, Kon Tum.


<b>Câu 53: </b>Phát biểu nào sau đây đúng về q trình đơ thị hóa ở nước ta?


<b>A. </b>Diễn ra nhanh, trình độ đơ thị hóa cao. <b>B. </b>Nhanh hơn q trình đơ thị hóa của thế giới.


<b>C. </b>Diễn ra chậm, trình độ đơ thị hóa thấp. <b>D. </b>Diễn ra nhanh nhưng trình độ đơ thị hóa thấp.


<b>Câu 54: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh (thành) nào sau đây xuất siêu?


<b>A. </b>Lạng Sơn. <b>B. </b>Đồng Nai. <b>C. </b>Hải Phịng. <b>D. </b>Bình Dương.


<b>Câu 55: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết đường bờ biển nước ta kéo dài từ đâu đến đâu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 56: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào có sản lượng thịt hơi xuất chuồng trên



đầu người thấp nhất trong các tỉnh sau?


<b>A. </b>Thanh Hóa. <b>B. </b>Phú Thọ. <b>C. </b>Lai Châu. <b>D. </b>Thái Bình.


<b>Câu 57: </b>Chức năng bảo vệ cảnh quan và đa dạng sinh vật là của loại rừng nào sau đây?


<b>A. </b>Rừng phòng hộ. <b>B. </b>Rừng trồng mới.


<b>C. </b>Rừng sản xuất. <b>D. </b>Rừng đặc dụng.


<b>Câu 58: </b>Nhân tố nào dưới đây không quy định tính đa dạng của thiên nhiên nước ta?


<b>A. </b>Sinh vật, cấu trúc địa hình, các khối khí qua biển.
<b>B. </b>Gió mùa, biển Đơng, hình dạng lãnh thổ kéo dài.


<b>C. </b>Núi cao, núi trung bình, hướng địa hình, hướng nghiêng.
<b>D. </b>Vị trí địa lí nằm trong vùng nội chí tuyến, núi thấp.


<b>Câu 59: </b>Cho bảng số liệu:


DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
<b>Vùng </b> <b>Diện tích </b><i>(nghìn ha)</i> <b>Sản lượng</b><i> (nghìn tấn)</i>


Đồng bằng sơng Hồng 999,7 6 085,5


Trung du và miền núi Bắc Bộ 631,2 3 590,6


Tây Nguyên 245,4 1 375,6



Đông Nam Bộ 270,5 1 423,0


Đồng bằng sông Cửu Long 4 107,4 24 441,9


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) </i>


Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với diện tích và sản lượng lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?


<b>A. </b>Đồng bằng sơng Hồng có diện tích đứng thứ 2, sản lượng đứng thứ 3.
<b>B. </b>Đồng bằng sơng Cửu Long có diện tích và sản lượng lúa lớn nhất.


<b>C. </b>Trung du miền núi Bắc Bộ có diện tích và sản lượng lúa ít hơn Đơng Nam Bộ.
<b>D. </b>Đồng bằng sơng Cửu Long có sản lượng gấp 5 lần đồng bằng sông Hồng.


<b>Câu 60: </b>Nhận định nào dưới đây khơng chính xác với đặc điểm lãnh thổ nước ta?


<b>A. </b>Biên giới trên bộ dài nhất là biên giới Việt - Lào.
<b>B. </b>Lãnh thổ nước ta gồm 3 bộ phận hợp thành.


<b>C. </b>Lãnh thổ hẹp ngang và kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
<b>D. </b>Vùng đất gồm tồn bộ diện tích phần đất liền.


<b>Câu 61: </b>Tác động chủ yếu của đơ thị hóa tới q trình phát triển kinh tế - xã hội nước ta là


<b>A. </b>thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. <b>B. </b>tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật.


<b>C. </b>mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa. <b>D. </b>tạo ra nhiều việc làm cho người lao động.


<b>Câu 62: </b>Điểm khác nhau chủ yếu giữa vùng núi Tây Bắc và Đơng Bắc là



<b>A. </b>Tây Bắc có các thung lũng sơng cùng hướng núi, Đơng Bắc khơng có.
<b>B. </b>Tây Bắc chủ yếu núi thấp, Đơng Bắc có nhiều đỉnh trên 2000m.


<b>C. </b>Tây Bắc cao đồ sộ nhiều đỉnh trên 2000m, Đông Bắc chủ yếu là núi thấp.
<b>D. </b>Tây Bắc hướng núi vịng cung, Đơng Bắc hướng Tây Bắc – Đông Nam.


<b>Câu 63: </b>Hiện tượng sạt lở bờ biển xảy ra ở miền Trung là biểu hiện của quá trình


<b>A. </b>vận chuyển. <b>B. </b>bồi tụ. <b>C. </b>xâm thực. <b>D. </b>thổi mòn.


<b>Câu 64: </b>Ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc nửa sau mùa đơng tới khí hậu miền Bắc là


<b>A. </b>giảm bớt hanh khô, gây mưa phùn và độ ẩm cao.
<b>B. </b>mưa lớn nửa đầu mùa đông, bão hoạt động mạnh.
<b>C. </b>tạo mùa khô sâu sắc, độ ẩm giảm, khơng có mưa.
<b>D. </b>mùa khơ ngắn, khơ hanh, hạn hán, thời tiết lạnh.


<b>Câu 65: </b>Nguyên nhân nào gây nên hiện tượng thời tiết nóng khơ ở vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ nước ta


vào mùa hạ?


<b>A. </b>Ảnh hưởng của gió Lào khơ nóng thổi từ phía Tây sang.
<b>B. </b>Chịu ảnh hưởng của gió mùa hạ khơ nóng.


<b>C. </b>Gió mùa Tây Nam bị biến tính khi vượt qua dãy Trường Sơn.
<b>D. </b>Ảnh hưởng của gió Tín Phong khơ nóng từ biển thổi vào.


<b>Câu 66: </b>Biển Đơng có ảnh hưởng sâu sắc đến thiên nhiên phần đất liền nước ta chủ yếu do


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>D. </b>hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang.



<b>Câu 67: </b>Sự mất cân bằng giới tính khi sinh ở nước ta ngày càng gia tăng chủ yếu do


<b>A. </b>tốc độ gia tăng dân số giảm. <b>B. </b>tư tưởng trọng nam khinh nữ.
<b>C. </b>hậu quả của chiến tranh. <b>D. </b>chính sách kế hoạch hóa gia đình.


<b>Câu 68: </b>Các đơ thị của nước ta phân bố tập trung ở đồng bằng ven biển chủ yếu do


<b>A. </b>nền nông nghiệp trồng lúa nước thu hút dân cư.
<b>B. </b>địa hình đồng bằng bằng phẳng, đất đai màu mỡ.
<b>C. </b>lịch sử lâu đời, có nhiều đơ thị hình thành sớm.
<b>D. </b>kinh tế phát triển đặc biệt là công nghiệp, dịch vụ.


<b>Câu 69: </b>Trong bài thơ Tây Tiến, hai câu thơ: <i>“Sông Mã xa rồi Tây Tiến ơi/Nhớ về rừng núi nhớ chơi vơi”</i>, nhà


thơ Quang Dũng đã nhắc đến vùng núi nào của nước ta dưới đây?


<b>A. </b>Trường Sơn Bắc. <b>B. </b>Đông Bắc.


<b>C. </b>Tây Bắc. <b>D. </b>Trường Sơn Nam


<b>Câu 70: </b>Ở nước ta đất feralit chiếm phần lớn diện tích chủ yếu là do


<b>A. </b>vùng đồi núi có độ dốc lớn và có tổng lượng mưa lớn.


<b>B. </b>địa hình chủ yếu là đồi núi thấp, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
<b>C. </b>mạng lưới sơng ngịi dày đặc và địa hình nhiều đồi núi.


<b>D. </b>xâm thực mạnh ở đồi núi và bồi tụ nhanh ở đồng bằng.



<b>Câu 71: </b>Miền Bắc có sự xuất hiện nhiều lồi sinh vật có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới chủ yếu do


<b>A. </b>địa hình đồi núi chiếm ưu thế, nhiều đỉnh cao trên 2000m.
<b>B. </b>có mùa đơng lạnh, địa hình phân bậc theo đai cao.


<b>C. </b>có hai mùa mưa khơ rõ rệt, hướng nghiêng địa hình.


<b>D. </b>nằm trên đường di cư của các lồi sinh vật, có mùa đông lạnh.


<b>Câu 72: </b>Cho biểu đồ về sinh, tử của nước ta giai đoạn 1960 - 2014:


<i>(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)</i>


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


<b>A. </b>Tình hình tỉ suất sinh và tỉ suất tử.


<b>B. </b>Sự chuyển dịch cơ cấu tỉ suất sinh và tỉ suất tử.


<b>C. </b>Cơ cấu tỉ suất sinh và tỉ suất tử.


<b>D. </b>Tốc độ tăng trưởng tỉ suất sinh và tỉ suất tử.


<b>Câu 73: </b>Nguyên nhân gây tình trạng ngập lụt ở đồng bằng duyên hải miền Trung là


<b>A. </b>đồng bằng thấp, bằng phẳng, mật độ xây dựng cao.
<b>B. </b>mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về.
<b>C. </b>có đê sơng, đê biển bao bọc quanh các mặt đất thấp.
<b>D. </b>do triều cường, mưa bão lớn, hệ thống sông lớn.



<b>Câu 74: </b>Nếu ở chân núi Phanxipăng (3143 m) có nhiệt độ là 20,90<sub>C thì theo quy luật đai cao, nhiệt độ ở đỉnh </sub>


núi này sẽ là:


<b>A. </b>10,80C <b>B. </b>2,10C <b>C. </b>12,80C <b>D. </b>50C


<b>Câu 75: </b>Một trong những giải pháp hiệu quả để chống xói mịn đất ở vùng núi là


<b>A. </b>phát triển mơ hình kinh tế hộ gia đình.
<b>B. </b>làm ruộng bậc thang, đào hố vẩy cá.
<b>C. </b>phát triển mơ hình kinh tế trang trại.
<b>D. </b>đẩy mạnh trồng cây lương thực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

DIỆN TÍCH LÚA CÁC MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018


<i>(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)</i>


Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa các mùa vụ của nước ta năm 2018 so với năm 2010?


<b>A. </b>Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.


<b>B. </b>Lúa hè thu và thu đông giảm, lúa mùa tăng.


<b>C. </b>Lúa mùa tăng, lúa đông xuân tăng.


<b>D. </b>Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân tăng.


<b>Câu 77: </b>Phương hướng quan trọng nhằm giải quyết việc làm đối với khu vực thành thị nước ta là


<b>A. </b>đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.


<b>B. </b>thực hiện tốt chính sách dân số.
<b>C. </b>phân bố lại dân cư và lao động.
<b>D. </b>đẩy mạnh xuất khẩu lao động.


<b>Câu 78: </b>Cho bảng số liệu:


DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2012 - 2015


(Đơn vị: nghìn ha)


<b>Năm </b> <b>2012 </b> <b>2013 </b> <b>2014 </b> <b>2015 </b>


Lúa đông xuân 3 124,3 3 105,6 3 116,5 3 112,8


Lúa hè thu 2 659,1 2 810,8 2 734,1 2 783,0


Lúa mùa 1 977,8 1 986,1 1 965,6 1 934,8


<i> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) </i>


Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo vụ của nước ta giai đoạn
2012 - 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?


<b>A. </b>Miền. <b>B. </b>Kết hợp. <b>C. </b>Cột. <b>D. </b>Đường.


<b>Câu 79: </b>Nhân tố tạo ra sự đối lập hai mùa giữa Tây Nguyên và ven biển Nam Trung Bộ là


<b>A. </b>dãy Trường Sơn, gió mùa Tây Nam, gió mùa Đơng Bắc.
<b>B. </b>dãy Trường Sơn, gió mùa Đơng Bắc, tín phong bán cầu Bắc.
<b>C. </b>khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương, gió mùa Đơng Bắc.



<b>D. </b>dãy Trường Sơn, gió Tây Nam, gió tín phong bán cầu Bắc.


<b>Câu 80: </b>Sơng ngịi ở Trung Bộ có lũ lên nhanh rút nhanh chủ yếu do


<b>A. </b>diện tích lưu vực lớn, địa hình có độ dốc lớn, nhiều bão.
<b>B. </b>mạng lưới sơng hình nan quạt, đồng bằng bằng phẳng.
<b>C. </b>ít hồ điều tiết lũ, rừng bị tàn phá, địa hình nhiều đồi núi.
<b>D. </b>mưa lớn tập trung, sông ngắn, dốc, đồng bằng nhỏ hẹp.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>


<b>Mã đề thi: 103 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021</b>

<b> </b>


<b>Môn thi: ĐỊA 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 41: </b>Các loại gió chính thổi vào mùa đơng của nước ta là


<b>A. </b>gió mùa Tây Nam, gió Tây Nam. <b>B. </b>gió mùa Đơng Bắc, tín phong bán cầu Nam.
<b>C. </b>gió mùa Tây Nam, gió địa phương. <b>D. </b>gió mùa Đơng Bắc, tín phong bán cầu Bắc.


<b>Câu 42: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết diện tích đất phèn tập trung chủ yếu ở vùng nào



dưới đây?


<b>A. </b>Đồng bằng sông Hồng. <b>B. </b>Đồng Bằng sông Cửu Long.


<b>C. </b>Bắc Trung Bộ. <b>D. </b>Duyên hải Nam Trung Bộ.


<b>Câu 43: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn nhất


Tây Nguyên?


<b>A. </b>Kon Tum. <b>B. </b>Đà Lạt.


<b>C. </b>Pleiku. <b>D. </b>Buôn Ma Thuột.


<b>Câu 44: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây khơng có hướng vòng cung?


<b>A. </b>Pu Đen Đinh. <b>B. </b>Bắc Sơn. <b>C. </b>Ngân Sơn. <b>D. </b>Đông Triều.


<b>Câu 45: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết tên các cao nguyên ở Tây Nguyên theo thứ tự từ


Bắc vào Nam?


<b>A. </b>Pleiku, Kon Tum, Đắk Lắk, Lâm Viên. <b>B. </b>Pleiku, Đắk Lắk, Lâm Viên, Kon Tum.
<b>C. </b>Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Lâm Viên. <b>D. </b>Lâm Viên, Đắk Lắk, Pleiku, Kon Tum.


<b>Câu 46: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biên độ nhiệt năm thấp nhất thuộc về biểu đồ khí


hậu nào dưới đây?



<b>A. </b>Cà Mau. <b>B. </b>Sa Pa. <b>C. </b>Thanh Hóa. <b>D. </b>Đồng Hới.


<b>Câu 47: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây vừa có khu kinh tế ven biển vừa


có khu kinh tế cửa khẩu?


<b>A. </b>Bình Định. <b>B. </b>Quảng Bình. <b>C. </b>Thanh Hóa. <b>D. </b>Quảng Nam.


<b>Câu 48: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết đường bờ biển nước ta kéo dài từ đâu đến đâu?


<b>A. </b>Móng Cái đến Hà Tiên. <b>B. </b>Hải Phịng đến Kiên Giang.
<b>C. </b>Quảng Ninh đến Cà Mau. <b>D. </b>Móng Cái đến Cà Mau.


<b>Câu 49: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh (thành) nào sau đây xuất siêu?


<b>A. </b>Bình Dương. <b>B. </b>Đồng Nai. <b>C. </b>Lạng Sơn. <b>D. </b>Hải Phòng.


<b>Câu 50: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có quy mơ


lớn nhất Duyên hải Nam Trung Bộ?


<b>A. </b>Quy Nhơn. <b>B. </b>Nha Trang. <b>C. </b>Phan Thiết. <b>D. </b>Quảng Ngãi.


<b>Câu 51: </b>Tên 3 đai cao của thiên nhiên nước ta xếp từ thấp đến cao là:


<b>A. </b>nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt gió mùa trên núi, ơn đới gió mùa trên núi.
<b>B. </b>nhiệt đới gió mùa, ơn đới gió mùa trên núi, cận nhiệt gió mùa trên núi.
<b>C. </b>nhiệt đới gió mùa, ơn đới lục địa, cận nhiệt gió mùa trên núi.


<b>D. </b>nhiệt đới lục địa, cận nhiệt ẩm trên núi, ơn đới gió mùa trên núi.



<b>Câu 52: </b>Phát biểu nào sau đây đúng về q trình đơ thị hóa ở nước ta?


<b>A. </b>Nhanh hơn q trình đơ thị hóa của thế giới. <b>B. </b>Diễn ra nhanh, trình độ đơ thị hóa cao.
<b>C. </b>Diễn ra nhanh nhưng trình độ đơ thị hóa thấp. <b>D. </b>Diễn ra chậm, trình độ đơ thị hóa thấp.


<b>Câu 53: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào có sản lượng thịt hơi xuất chuồng trên


đầu người thấp nhất trong các tỉnh sau?


<b>A. </b>Lai Châu. <b>B. </b>Thanh Hóa. <b>C. </b>Thái Bình. <b>D. </b>Phú Thọ.


<b>Câu 54: </b>Đặc điểm nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta?


<b>A. </b>Có tác phong công nghiệp, chuyên nghiệp.
<b>B. </b>Cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.


<b>C. </b>Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
<b>D. </b>Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.


<b>Câu 55: </b>Phát biểu nào sau đây đúng với địa hình vùng núi Tây Bắc?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 56: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết đỉnh lũ của sông Mê Công rơi vào tháng nào đưới


dây?


<b>A. </b>XI. <b>B. </b>IX. <b>C. </b>X. <b>D. </b>XII.


<b>Câu 57: </b>Tác động chủ yếu của đơ thị hóa tới quá trình phát triển kinh tế - xã hội nước ta là



<b>A. </b>tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật. <b>B. </b>thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
<b>C. </b>mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa. <b>D. </b>tạo ra nhiều việc làm cho người lao động.


<b>Câu 58: </b>Nhận định nào dưới đây không chính xác với đặc điểm lãnh thổ nước ta?


<b>A. </b>Lãnh thổ nước ta gồm 3 bộ phận hợp thành.
<b>B. </b>Biên giới trên bộ dài nhất là biên giới Việt - Lào.
<b>C. </b>Lãnh thổ hẹp ngang và kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
<b>D. </b>Vùng đất gồm tồn bộ diện tích phần đất liền.


<b>Câu 59: </b>Ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc nửa sau mùa đơng tới khí hậu miền Bắc là


<b>A. </b>tạo mùa khơ sâu sắc, độ ẩm giảm, khơng có mưa.
<b>B. </b>mưa lớn nửa đầu mùa đông, bão hoạt động mạnh.
<b>C. </b>giảm bớt hanh khô, gây mưa phùn và độ ẩm cao.
<b>D. </b>mùa khô ngắn, khô hanh, hạn hán, thời tiết lạnh.


<b>Câu 60: </b>Hiện tượng sạt lở bờ biển xảy ra ở miền Trung là biểu hiện của quá trình


<b>A. </b>bồi tụ. <b>B. </b>vận chuyển. <b>C. </b>thổi mòn. <b>D. </b>xâm thực.


<b>Câu 61: </b>Chức năng bảo vệ cảnh quan và đa dạng sinh vật là của loại rừng nào sau đây?


<b>A. </b>Rừng sản xuất. <b>B. </b>Rừng phòng hộ.


<b>C. </b>Rừng đặc dụng. <b>D. </b>Rừng trồng mới.


<b>Câu 62: </b>Điểm khác nhau chủ yếu giữa vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc là


<b>A. </b>Tây Bắc chủ yếu núi thấp, Đơng Bắc có nhiều đỉnh trên 2000m.



<b>B. </b>Tây Bắc cao đồ sộ nhiều đỉnh trên 2000m, Đông Bắc chủ yếu là núi thấp.
<b>C. </b>Tây Bắc có các thung lũng sơng cùng hướng núi, Đơng Bắc khơng có.
<b>D. </b>Tây Bắc hướng núi vịng cung, Đơng Bắc hướng Tây Bắc – Đơng Nam.


<b>Câu 63: </b>Nhân tố nào dưới đây không quy định tính đa dạng của thiên nhiên nước ta?


<b>A. </b>Sinh vật, cấu trúc địa hình, các khối khí qua biển.
<b>B. </b>Vị trí địa lí nằm trong vùng nội chí tuyến, núi thấp.
<b>C. </b>Gió mùa, biển Đơng, hình dạng lãnh thổ kéo dài.


<b>D. </b>Núi cao, núi trung bình, hướng địa hình, hướng nghiêng.


<b>Câu 64: </b>Cho bảng số liệu:


DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
<b>Vùng </b> <b>Diện tích </b><i>(nghìn ha)</i> <b>Sản lượng</b><i> (nghìn tấn)</i>


Đồng bằng sơng Hồng 999,7 6 085,5


Trung du và miền núi Bắc Bộ 631,2 3 590,6


Tây Nguyên 245,4 1 375,6


Đông Nam Bộ 270,5 1 423,0


Đồng bằng sông Cửu Long 4 107,4 24 441,9


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) </i>



Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với diện tích và sản lượng lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?


<b>A. </b>Đồng bằng sơng Hồng có diện tích đứng thứ 2, sản lượng đứng thứ 3.


<b>B. </b>Trung du miền núi Bắc Bộ có diện tích và sản lượng lúa ít hơn Đơng Nam Bộ.
<b>C. </b>Đồng bằng sơng Cửu Long có diện tích và sản lượng lúa lớn nhất.


<b>D. </b>Đồng bằng sơng Cửu Long có sản lượng gấp 5 lần đồng bằng sông Hồng.


<b>Câu 65: </b>Biển Đơng có ảnh hưởng sâu sắc đến thiên nhiên phần đất liền nước ta chủ yếu do


<b>A. </b>biển Đông là một vùng biển rộng lớn. <b>B. </b>hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang.
<b>C. </b>có nhiều vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. <b>D. </b>hướng nghiêng địa hình thấp dần ra biển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

DIỆN TÍCH LÚA CÁC MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018


<i>(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)</i>


Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa các mùa vụ của nước ta năm 2018 so với năm 2010?


<b>A. </b>Lúa mùa tăng, lúa đông xuân tăng.


<b>B. </b>Lúa hè thu và thu đông giảm, lúa mùa tăng.
<b>C. </b>Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.


<b>D. </b>Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân tăng.


<b>Câu 67: </b>Ở nước ta đất feralit chiếm phần lớn diện tích chủ yếu là do


<b>A. </b>địa hình chủ yếu là đồi núi thấp, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.


<b>B. </b>vùng đồi núi có độ dốc lớn và có tổng lượng mưa lớn.


<b>C. </b>mạng lưới sơng ngịi dày đặc và địa hình nhiều đồi núi.
<b>D. </b>xâm thực mạnh ở đồi núi và bồi tụ nhanh ở đồng bằng.


<b>Câu 68: </b>Miền Bắc có sự xuất hiện nhiều lồi sinh vật có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới chủ yếu do


<b>A. </b>địa hình đồi núi chiếm ưu thế, nhiều đỉnh cao trên 2000m.
<b>B. </b>có hai mùa mưa khơ rõ rệt, hướng nghiêng địa hình.
<b>C. </b>có mùa đơng lạnh, địa hình phân bậc theo đai cao.


<b>D. </b>nằm trên đường di cư của các lồi sinh vật, có mùa đơng lạnh.


<b>Câu 69: </b>Sự mất cân bằng giới tính khi sinh ở nước ta ngày càng gia tăng chủ yếu do


<b>A. </b>hậu quả của chiến tranh. <b>B. </b>tư tưởng trọng nam khinh nữ.
<b>C. </b>chính sách kế hoạch hóa gia đình. <b>D. </b>tốc độ gia tăng dân số giảm.


<b>Câu 70: </b>Nguyên nhân gây tình trạng ngập lụt ở đồng bằng duyên hải miền Trung là


<b>A. </b>mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về.
<b>B. </b>do triều cường, mưa bão lớn, hệ thống sông lớn.
<b>C. </b>đồng bằng thấp, bằng phẳng, mật độ xây dựng cao.
<b>D. </b>có đê sơng, đê biển bao bọc quanh các mặt đất thấp.


<b>Câu 71: </b>Nếu ở chân núi Phanxipăng (3143 m) có nhiệt độ là 20,90C thì theo quy luật đai cao, nhiệt độ ở đỉnh


núi này sẽ là:


<b>A. </b>10,80C <b>B. </b>2,10C <b>C. </b>50C <b>D. </b>12,80C



<b>Câu 72: </b>Nguyên nhân nào gây nên hiện tượng thời tiết nóng khơ ở vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ nước ta


vào mùa hạ?


<b>A. </b>Ảnh hưởng của gió Tín Phong khơ nóng từ biển thổi vào.
<b>B. </b>Ảnh hưởng của gió Lào khơ nóng thổi từ phía Tây sang.
<b>C. </b>Chịu ảnh hưởng của gió mùa hạ khơ nóng.


<b>D. </b>Gió mùa Tây Nam bị biến tính khi vượt qua dãy Trường Sơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)</i>


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


<b>A. </b>Tốc độ tăng trưởng tỉ suất sinh và tỉ suất tử. <b>B. </b>Cơ cấu tỉ suất sinh và tỉ suất tử.


<b>C. </b>Tình hình tỉ suất sinh và tỉ suất tử. <b>D. </b>Sự chuyển dịch cơ cấu tỉ suất sinh và tỉ suất tử.


<b>Câu 74: </b>Các đô thị của nước ta phân bố tập trung ở đồng bằng ven biển chủ yếu do


<b>A. </b>địa hình đồng bằng bằng phẳng, đất đai màu mỡ.
<b>B. </b>nền nông nghiệp trồng lúa nước thu hút dân cư.
<b>C. </b>kinh tế phát triển đặc biệt là công nghiệp, dịch vụ.
<b>D. </b>lịch sử lâu đời, có nhiều đơ thị hình thành sớm.


<b>Câu 75: </b>Trong bài thơ Tây Tiến, hai câu thơ: <i>“Sông Mã xa rồi Tây Tiến ơi/Nhớ về rừng núi nhớ chơi vơi”</i>, nhà


thơ Quang Dũng đã nhắc đến vùng núi nào của nước ta dưới đây?



<b>A. </b>Trường Sơn Nam <b>B. </b>Tây Bắc.


<b>C. </b>Đông Bắc. <b>D. </b>Trường Sơn Bắc.


<b>Câu 76: </b>Một trong những giải pháp hiệu quả để chống xói mịn đất ở vùng núi là


<b>A. </b>làm ruộng bậc thang, đào hố vẩy cá. <b>B. </b>phát triển mơ hình kinh tế trang trại.
<b>C. </b>đẩy mạnh trồng cây lương thực. <b>D. </b>phát triển mơ hình kinh tế hộ gia đình.


<b>Câu 77: </b>Cho bảng số liệu:


DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2012 - 2015


(Đơn vị: nghìn ha)


<b>Năm </b> <b>2012 </b> <b>2013 </b> <b>2014 </b> <b>2015 </b>


Lúa đông xuân 3 124,3 3 105,6 3 116,5 3 112,8


Lúa hè thu 2 659,1 2 810,8 2 734,1 2 783,0


Lúa mùa 1 977,8 1 986,1 1 965,6 1 934,8


<i> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) </i>


Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo vụ của nước ta giai đoạn
2012 - 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?


<b>A. </b>Đường. <b>B. </b>Kết hợp. <b>C. </b>Miền. <b>D. </b>Cột.



<b>Câu 78: </b>Phương hướng quan trọng nhằm giải quyết việc làm đối với khu vực thành thị nước ta là


<b>A. </b>phân bố lại dân cư và lao động. <b>B. </b>thực hiện tốt chính sách dân số.
<b>C. </b>đẩy mạnh xuất khẩu lao động. <b>D. </b>đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.


<b>Câu 79: </b>Sơng ngịi ở Trung Bộ có lũ lên nhanh rút nhanh chủ yếu do


<b>A. </b>diện tích lưu vực lớn, địa hình có độ dốc lớn, nhiều bão.
<b>B. </b>ít hồ điều tiết lũ, rừng bị tàn phá, địa hình nhiều đồi núi.
<b>C. </b>mạng lưới sơng hình nan quạt, đồng bằng bằng phẳng.
<b>D. </b>mưa lớn tập trung, sông ngắn, dốc, đồng bằng nhỏ hẹp.


<b>Câu 80: </b>Nhân tố tạo ra sự đối lập hai mùa giữa Tây Nguyên và ven biển Nam Trung Bộ là


<b>A. </b>dãy Trường Sơn, gió mùa Tây Nam, gió mùa Đơng Bắc.
<b>B. </b>khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương, gió mùa Đơng Bắc.
<b>C. </b>dãy Trường Sơn, gió Tây Nam, gió tín phong bán cầu Bắc.
<b>D. </b>dãy Trường Sơn, gió mùa Đơng Bắc, tín phong bán cầu Bắc.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>


<b>Mã đề thi: 104 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021</b>

<b> </b>


<b>Môn thi: ĐỊA 12 </b>



<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 41: </b>Phát biểu nào sau đây đúng với địa hình vùng núi Tây Bắc?


<b>A. </b>Cao ở hai đầu, thấp ở giữa. <b>B. </b>Hướng núi vòng cung.
<b>C. </b>Núi thấp chiếm ưu thế. <b>D. </b>Cao nhất nước ta.


<b>Câu 42: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào có sản lượng thịt hơi xuất chuồng trên


đầu người thấp nhất trong các tỉnh sau?


<b>A. </b>Lai Châu. <b>B. </b>Thanh Hóa. <b>C. </b>Thái Bình. <b>D. </b>Phú Thọ.


<b>Câu 43: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn nhất


Tây Ngun?


<b>A. </b>Buôn Ma Thuột. <b>B. </b>Pleiku.


<b>C. </b>Kon Tum. <b>D. </b>Đà Lạt.


<b>Câu 44: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biên độ nhiệt năm thấp nhất thuộc về biểu đồ khí


hậu nào dưới đây?


<b>A. </b>Cà Mau. <b>B. </b>Sa Pa. <b>C. </b>Thanh Hóa. <b>D. </b>Đồng Hới.


<b>Câu 45: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết tên các cao nguyên ở Tây Nguyên theo thứ tự từ



Bắc vào Nam?


<b>A. </b>Pleiku, Đắk Lắk, Lâm Viên, Kon Tum. <b>B. </b>Lâm Viên, Đắk Lắk, Pleiku, Kon Tum.
<b>C. </b>Pleiku, Kon Tum, Đắk Lắk, Lâm Viên. <b>D. </b>Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Lâm Viên.


<b>Câu 46: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây khơng có hướng vịng cung?


<b>A. </b>Bắc Sơn. <b>B. </b>Ngân Sơn. <b>C. </b>Đông Triều. <b>D. </b>Pu Đen Đinh.


<b>Câu 47: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết diện tích đất phèn tập trung chủ yếu ở vùng nào


dưới đây?


<b>A. </b>Bắc Trung Bộ. <b>B. </b>Duyên hải Nam Trung Bộ.


<b>C. </b>Đồng Bằng sông Cửu Long. <b>D. </b>Đồng bằng sông Hồng.


<b>Câu 48: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết đỉnh lũ của sông Mê Công rơi vào tháng nào đưới


dây?


<b>A. </b>XI. <b>B. </b>IX. <b>C. </b>X. <b>D. </b>XII.


<b>Câu 49: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết đường bờ biển nước ta kéo dài từ đâu đến đâu?


<b>A. </b>Hải Phòng đến Kiên Giang. <b>B. </b>Móng Cái đến Hà Tiên.
<b>C. </b>Quảng Ninh đến Cà Mau. <b>D. </b>Móng Cái đến Cà Mau.


<b>Câu 50: </b>Tên 3 đai cao của thiên nhiên nước ta xếp từ thấp đến cao là:



<b>A. </b>nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt gió mùa trên núi, ơn đới gió mùa trên núi.
<b>B. </b>nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa trên núi, cận nhiệt gió mùa trên núi.
<b>C. </b>nhiệt đới gió mùa, ơn đới lục địa, cận nhiệt gió mùa trên núi.


<b>D. </b>nhiệt đới lục địa, cận nhiệt ẩm trên núi, ơn đới gió mùa trên núi.


<b>Câu 51: </b>Phát biểu nào sau đây đúng về q trình đơ thị hóa ở nước ta?


<b>A. </b>Diễn ra nhanh, trình độ đơ thị hóa cao. <b>B. </b>Nhanh hơn q trình đơ thị hóa của thế giới.


<b>C. </b>Diễn ra chậm, trình độ đơ thị hóa thấp. <b>D. </b>Diễn ra nhanh nhưng trình độ đơ thị hóa thấp.


<b>Câu 52: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây vừa có khu kinh tế ven biển vừa


có khu kinh tế cửa khẩu?


<b>A. </b>Quảng Bình. <b>B. </b>Quảng Nam. <b>C. </b>Bình Định. <b>D. </b>Thanh Hóa.


<b>Câu 53: </b>Đặc điểm nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta?


<b>A. </b>Có tác phong cơng nghiệp, chun nghiệp.
<b>B. </b>Cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.


<b>C. </b>Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
<b>D. </b>Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.


<b>Câu 54: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mơ


lớn nhất Dun hải Nam Trung Bộ?



<b>A. </b>Quy Nhơn. <b>B. </b>Phan Thiết. <b>C. </b>Quảng Ngãi. <b>D. </b>Nha Trang.


<b>Câu 55: </b>Các loại gió chính thổi vào mùa đơng của nước ta là


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>B. </b>gió mùa Tây Nam, gió địa phương.


<b>C. </b>gió mùa Đơng Bắc, tín phong bán cầu Bắc.
<b>D. </b>gió mùa Tây Nam, gió Tây Nam.


<b>Câu 56: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh (thành) nào sau đây xuất siêu?


<b>A. </b>Đồng Nai. <b>B. </b>Bình Dương. <b>C. </b>Hải Phòng. <b>D. </b>Lạng Sơn.


<b>Câu 57: </b>Nhận định nào dưới đây khơng chính xác với đặc điểm lãnh thổ nước ta?


<b>A. </b>Lãnh thổ nước ta gồm 3 bộ phận hợp thành.
<b>B. </b>Biên giới trên bộ dài nhất là biên giới Việt - Lào.
<b>C. </b>Lãnh thổ hẹp ngang và kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
<b>D. </b>Vùng đất gồm tồn bộ diện tích phần đất liền.


<b>Câu 58: </b>Cho bảng số liệu:


DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
<b>Vùng </b> <b>Diện tích </b><i>(nghìn ha)</i> <b>Sản lượng</b><i> (nghìn tấn)</i>


Đồng bằng sông Hồng 999,7 6 085,5


Trung du và miền núi Bắc Bộ 631,2 3 590,6


Tây Nguyên 245,4 1 375,6



Đông Nam Bộ 270,5 1 423,0


Đồng bằng sông Cửu Long 4 107,4 24 441,9


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) </i>


Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với diện tích và sản lượng lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?


<b>A. </b>Đồng bằng sông Hồng có diện tích đứng thứ 2, sản lượng đứng thứ 3.


<b>B. </b>Trung du miền núi Bắc Bộ có diện tích và sản lượng lúa ít hơn Đơng Nam Bộ.
<b>C. </b>Đồng bằng sơng Cửu Long có sản lượng gấp 5 lần đồng bằng sông Hồng.
<b>D. </b>Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích và sản lượng lúa lớn nhất.


<b>Câu 59: </b>Nhân tố nào dưới đây không quy định tính đa dạng của thiên nhiên nước ta?


<b>A. </b>Núi cao, núi trung bình, hướng địa hình, hướng nghiêng.
<b>B. </b>Sinh vật, cấu trúc địa hình, các khối khí qua biển.


<b>C. </b>Vị trí địa lí nằm trong vùng nội chí tuyến, núi thấp.
<b>D. </b>Gió mùa, biển Đơng, hình dạng lãnh thổ kéo dài.


<b>Câu 60: </b>Điểm khác nhau chủ yếu giữa vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc là


<b>A. </b>Tây Bắc chủ yếu núi thấp, Đông Bắc có nhiều đỉnh trên 2000m.


<b>B. </b>Tây Bắc cao đồ sộ nhiều đỉnh trên 2000m, Đông Bắc chủ yếu là núi thấp.
<b>C. </b>Tây Bắc có các thung lũng sơng cùng hướng núi, Đơng Bắc khơng có.
<b>D. </b>Tây Bắc hướng núi vịng cung, Đơng Bắc hướng Tây Bắc – Đông Nam.



<b>Câu 61: </b>Chức năng bảo vệ cảnh quan và đa dạng sinh vật là của loại rừng nào sau đây?


<b>A. </b>Rừng sản xuất. <b>B. </b>Rừng đặc dụng.


<b>C. </b>Rừng trồng mới. <b>D. </b>Rừng phòng hộ.


<b>Câu 62: </b>Tác động chủ yếu của đô thị hóa tới q trình phát triển kinh tế - xã hội nước ta là


<b>A. </b>thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. <b>B. </b>tạo ra nhiều việc làm cho người lao động.
<b>C. </b>tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật. <b>D. </b>mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa.


<b>Câu 63: </b>Ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc nửa sau mùa đơng tới khí hậu miền Bắc là


<b>A. </b>giảm bớt hanh khô, gây mưa phùn và độ ẩm cao.
<b>B. </b>mưa lớn nửa đầu mùa đông, bão hoạt động mạnh.
<b>C. </b>mùa khô ngắn, khô hanh, hạn hán, thời tiết lạnh.
<b>D. </b>tạo mùa khơ sâu sắc, độ ẩm giảm, khơng có mưa.


<b>Câu 64: </b>Hiện tượng sạt lở bờ biển xảy ra ở miền Trung là biểu hiện của quá trình


<b>A. </b>vận chuyển. <b>B. </b>xâm thực. <b>C. </b>bồi tụ. <b>D. </b>thổi mòn.


<b>Câu 65: </b>Một trong những giải pháp hiệu quả để chống xói mịn đất ở vùng núi là


<b>A. </b>đẩy mạnh trồng cây lương thực. <b>B. </b>làm ruộng bậc thang, đào hố vẩy cá.
<b>C. </b>phát triển mơ hình kinh tế hộ gia đình. <b>D. </b>phát triển mơ hình kinh tế trang trại.


<b>Câu 66: </b>Sự mất cân bằng giới tính khi sinh ở nước ta ngày càng gia tăng chủ yếu do



<b>A. </b>chính sách kế hoạch hóa gia đình. <b>B. </b>tốc độ gia tăng dân số giảm.
<b>C. </b>hậu quả của chiến tranh. <b>D. </b>tư tưởng trọng nam khinh nữ.


<b>Câu 67: </b>Nguyên nhân gây tình trạng ngập lụt ở đồng bằng duyên hải miền Trung là


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>B. </b>do triều cường, mưa bão lớn, hệ thống sông lớn.
<b>C. </b>đồng bằng thấp, bằng phẳng, mật độ xây dựng cao.
<b>D. </b>có đê sơng, đê biển bao bọc quanh các mặt đất thấp.


<b>Câu 68: </b>Biển Đơng có ảnh hưởng sâu sắc đến thiên nhiên phần đất liền nước ta chủ yếu do


<b>A. </b>biển Đông là một vùng biển rộng lớn. <b>B. </b>hướng nghiêng địa hình thấp dần ra biển.
<b>C. </b>hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang. <b>D. </b>có nhiều vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.


<b>Câu 69: </b>Ở nước ta đất feralit chiếm phần lớn diện tích chủ yếu là do


<b>A. </b>vùng đồi núi có độ dốc lớn và có tổng lượng mưa lớn.


<b>B. </b>địa hình chủ yếu là đồi núi thấp, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
<b>C. </b>xâm thực mạnh ở đồi núi và bồi tụ nhanh ở đồng bằng.


<b>D. </b>mạng lưới sơng ngịi dày đặc và địa hình nhiều đồi núi.


<b>Câu 70: </b>Cho biểu đồ về sinh, tử của nước ta giai đoạn 1960 - 2014:


<i>(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)</i>


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


<b>A. </b>Sự chuyển dịch cơ cấu tỉ suất sinh và tỉ suất tử. <b>B. </b>Tốc độ tăng trưởng tỉ suất sinh và tỉ suất tử.



<b>C. </b>Cơ cấu tỉ suất sinh và tỉ suất tử. <b>D. </b>Tình hình tỉ suất sinh và tỉ suất tử.


<b>Câu 71: </b>Cho biểu đồ:


DIỆN TÍCH LÚA CÁC MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018


<i>(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)</i>


Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa các mùa vụ của nước ta năm 2018 so với năm 2010?


<b>A. </b>Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.


<b>B. </b>Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân tăng.
<b>C. </b>Lúa hè thu và thu đông giảm, lúa mùa tăng.
<b>D. </b>Lúa mùa tăng, lúa đông xuân tăng.


<b>Câu 72: </b>Nếu ở chân núi Phanxipăng (3143 m) có nhiệt độ là 20,90<sub>C thì theo quy luật đai cao, nhiệt độ ở đỉnh </sub>


núi này sẽ là:


<b>A. </b>10,80C <b>B. </b>12,80C <b>C. </b>50C <b>D. </b>2,10C


<b>Câu 73: </b>Nguyên nhân nào gây nên hiện tượng thời tiết nóng khơ ở vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ nước ta


vào mùa hạ?


<b>A. </b>Chịu ảnh hưởng của gió mùa hạ khơ nóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>C. </b>Gió mùa Tây Nam bị biến tính khi vượt qua dãy Trường Sơn.


<b>D. </b>Ảnh hưởng của gió Tín Phong khơ nóng từ biển thổi vào.


<b>Câu 74: </b>Trong bài thơ Tây Tiến, hai câu thơ: <i>“Sông Mã xa rồi Tây Tiến ơi/Nhớ về rừng núi nhớ chơi vơi”</i>, nhà


thơ Quang Dũng đã nhắc đến vùng núi nào của nước ta dưới đây?


<b>A. </b>Trường Sơn Nam <b>B. </b>Tây Bắc.


<b>C. </b>Đông Bắc. <b>D. </b>Trường Sơn Bắc.


<b>Câu 75: </b>Các đô thị của nước ta phân bố tập trung ở đồng bằng ven biển chủ yếu do


<b>A. </b>địa hình đồng bằng bằng phẳng, đất đai màu mỡ.
<b>B. </b>nền nông nghiệp trồng lúa nước thu hút dân cư.
<b>C. </b>kinh tế phát triển đặc biệt là công nghiệp, dịch vụ.
<b>D. </b>lịch sử lâu đời, có nhiều đơ thị hình thành sớm.


<b>Câu 76: </b>Miền Bắc có sự xuất hiện nhiều lồi sinh vật có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới chủ yếu do


<b>A. </b>có mùa đơng lạnh, địa hình phân bậc theo đai cao.
<b>B. </b>có hai mùa mưa khơ rõ rệt, hướng nghiêng địa hình.
<b>C. </b>địa hình đồi núi chiếm ưu thế, nhiều đỉnh cao trên 2000m.
<b>D. </b>nằm trên đường di cư của các loài sinh vật, có mùa đơng lạnh.


<b>Câu 77: </b>Sơng ngịi ở Trung Bộ có lũ lên nhanh rút nhanh chủ yếu do


<b>A. </b>ít hồ điều tiết lũ, rừng bị tàn phá, địa hình nhiều đồi núi.
<b>B. </b>mưa lớn tập trung, sông ngắn, dốc, đồng bằng nhỏ hẹp.
<b>C. </b>diện tích lưu vực lớn, địa hình có độ dốc lớn, nhiều bão.
<b>D. </b>mạng lưới sơng hình nan quạt, đồng bằng bằng phẳng.



<b>Câu 78: </b>Phương hướng quan trọng nhằm giải quyết việc làm đối với khu vực thành thị nước ta là


<b>A. </b>thực hiện tốt chính sách dân số.
<b>B. </b>phân bố lại dân cư và lao động.
<b>C. </b>đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
<b>D. </b>đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.


<b>Câu 79: </b>Nhân tố tạo ra sự đối lập hai mùa giữa Tây Nguyên và ven biển Nam Trung Bộ là


<b>A. </b>dãy Trường Sơn, gió mùa Tây Nam, gió mùa Đơng Bắc.


<b>B. </b>khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương, gió mùa Đơng Bắc.
<b>C. </b>dãy Trường Sơn, gió Tây Nam, gió tín phong bán cầu Bắc.
<b>D. </b>dãy Trường Sơn, gió mùa Đơng Bắc, tín phong bán cầu Bắc.


<b>Câu 80: </b>Cho bảng số liệu:


DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2012 - 2015


(Đơn vị: nghìn ha)


<b>Năm </b> <b>2012 </b> <b>2013 </b> <b>2014 </b> <b>2015 </b>


Lúa đông xuân 3 124,3 3 105,6 3 116,5 3 112,8


Lúa hè thu 2 659,1 2 810,8 2 734,1 2 783,0


Lúa mùa 1 977,8 1 986,1 1 965,6 1 934,8



<i> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) </i>


Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo vụ của nước ta giai đoạn
2012 - 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?


<b>A. </b>Kết hợp. <b>B. </b>Cột. <b>C. </b>Miền. <b>D. </b>Đường.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>


<b>Mã đề thi: 105 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021</b>

<b> </b>


<b>Môn thi: ĐỊA 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 41: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây khơng có hướng vịng cung?


<b>A. </b>Pu Đen Đinh. <b>B. </b>Ngân Sơn. <b>C. </b>Bắc Sơn. <b>D. </b>Đông Triều.


<b>Câu 42: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có quy mơ


lớn nhất Duyên hải Nam Trung Bộ?


<b>A. </b>Quảng Ngãi. <b>B. </b>Phan Thiết. <b>C. </b>Nha Trang. <b>D. </b>Quy Nhơn.



<b>Câu 43: </b>Các loại gió chính thổi vào mùa đơng của nước ta là


<b>A. </b>gió mùa Đơng Bắc, tín phong bán cầu Bắc. <b>B. </b>gió mùa Đơng Bắc, tín phong bán cầu Nam.
<b>C. </b>gió mùa Tây Nam, gió Tây Nam. <b>D. </b>gió mùa Tây Nam, gió địa phương.


<b>Câu 44: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết diện tích đất phèn tập trung chủ yếu ở vùng nào


dưới đây?


<b>A. </b>Đồng Bằng sông Cửu Long. <b>B. </b>Duyên hải Nam Trung Bộ.


<b>C. </b>Bắc Trung Bộ. <b>D. </b>Đồng bằng sông Hồng.


<b>Câu 45: </b>Phát biểu nào sau đây đúng với địa hình vùng núi Tây Bắc?


<b>A. </b>Cao nhất nước ta. <b>B. </b>Cao ở hai đầu, thấp ở giữa.
<b>C. </b>Hướng núi vòng cung. <b>D. </b>Núi thấp chiếm ưu thế.


<b>Câu 46: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết đỉnh lũ của sông Mê Công rơi vào tháng nào đưới


dây?


<b>A. </b>XII. <b>B. </b>X. <b>C. </b>IX. <b>D. </b>XI.


<b>Câu 47: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết đường bờ biển nước ta kéo dài từ đâu đến đâu?


<b>A. </b>Hải Phòng đến Kiên Giang. <b>B. </b>Quảng Ninh đến Cà Mau.
<b>C. </b>Móng Cái đến Hà Tiên. <b>D. </b>Móng Cái đến Cà Mau.



<b>Câu 48: </b>Tên 3 đai cao của thiên nhiên nước ta xếp từ thấp đến cao là:


<b>A. </b>nhiệt đới gió mùa, ơn đới lục địa, cận nhiệt gió mùa trên núi.
<b>B. </b>nhiệt đới lục địa, cận nhiệt ẩm trên núi, ơn đới gió mùa trên núi.
<b>C. </b>nhiệt đới gió mùa, ơn đới gió mùa trên núi, cận nhiệt gió mùa trên núi.
<b>D. </b>nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt gió mùa trên núi, ôn đới gió mùa trên núi.


<b>Câu 49: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn nhất


Tây Nguyên?


<b>A. </b>Pleiku. <b>B. </b>Buôn Ma Thuột.


<b>C. </b>Đà Lạt. <b>D. </b>Kon Tum.


<b>Câu 50: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh (thành) nào sau đây xuất siêu?


<b>A. </b>Bình Dương. <b>B. </b>Lạng Sơn. <b>C. </b>Đồng Nai. <b>D. </b>Hải Phòng.


<b>Câu 51: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết tên các cao nguyên ở Tây Nguyên theo thứ tự từ


Bắc vào Nam?


<b>A. </b>Pleiku, Đắk Lắk, Lâm Viên, Kon Tum. <b>B. </b>Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Lâm Viên.
<b>C. </b>Pleiku, Kon Tum, Đắk Lắk, Lâm Viên. <b>D. </b>Lâm Viên, Đắk Lắk, Pleiku, Kon Tum.


<b>Câu 52: </b>Phát biểu nào sau đây đúng về quá trình đơ thị hóa ở nước ta?


<b>A. </b>Diễn ra nhanh, trình độ đơ thị hóa cao. <b>B. </b>Nhanh hơn q trình đơ thị hóa của thế giới.



<b>C. </b>Diễn ra chậm, trình độ đơ thị hóa thấp. <b>D. </b>Diễn ra nhanh nhưng trình độ đơ thị hóa thấp.


<b>Câu 53: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào có sản lượng thịt hơi xuất chuồng trên


đầu người thấp nhất trong các tỉnh sau?


<b>A. </b>Thanh Hóa. <b>B. </b>Phú Thọ. <b>C. </b>Lai Châu. <b>D. </b>Thái Bình.


<b>Câu 54: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây vừa có khu kinh tế ven biển vừa


có khu kinh tế cửa khẩu?


<b>A. </b>Quảng Bình. <b>B. </b>Quảng Nam. <b>C. </b>Thanh Hóa. <b>D. </b>Bình Định.


<b>Câu 55: </b>Đặc điểm nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta?


<b>A. </b>Có tác phong cơng nghiệp, chun nghiệp. <b>B. </b>Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
<b>C. </b>Cần cù, sáng tạo, ham học hỏi. <b>D. </b>Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.


<b>Câu 56: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biên độ nhiệt năm thấp nhất thuộc về biểu đồ khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>A. </b>Sa Pa. <b>B. </b>Đồng Hới. <b>C. </b>Cà Mau. <b>D. </b>Thanh Hóa.


<b>Câu 57: </b>Nhân tố nào dưới đây không quy định tính đa dạng của thiên nhiên nước ta?


<b>A. </b>Sinh vật, cấu trúc địa hình, các khối khí qua biển.
<b>B. </b>Vị trí địa lí nằm trong vùng nội chí tuyến, núi thấp.
<b>C. </b>Núi cao, núi trung bình, hướng địa hình, hướng nghiêng.
<b>D. </b>Gió mùa, biển Đơng, hình dạng lãnh thổ kéo dài.



<b>Câu 58: </b>Ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc nửa sau mùa đơng tới khí hậu miền Bắc là


<b>A. </b>tạo mùa khô sâu sắc, độ ẩm giảm, khơng có mưa. <b>B. </b>giảm bớt hanh khô, gây mưa phùn và độ ẩm cao.
<b>C. </b>mưa lớn nửa đầu mùa đông, bão hoạt động mạnh. <b>D. </b>mùa khô ngắn, khô hanh, hạn hán, thời tiết lạnh.


<b>Câu 59: </b>Nhận định nào dưới đây không chính xác với đặc điểm lãnh thổ nước ta?


<b>A. </b>Lãnh thổ nước ta gồm 3 bộ phận hợp thành.


<b>B. </b>Lãnh thổ hẹp ngang và kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
<b>C. </b>Biên giới trên bộ dài nhất là biên giới Việt - Lào.


<b>D. </b>Vùng đất gồm tồn bộ diện tích phần đất liền.


<b>Câu 60: </b>Tác động chủ yếu của đơ thị hóa tới q trình phát triển kinh tế - xã hội nước ta là


<b>A. </b>thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. <b>B. </b>tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật.


<b>C. </b>mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa. <b>D. </b>tạo ra nhiều việc làm cho người lao động.


<b>Câu 61: </b>Điểm khác nhau chủ yếu giữa vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc là


<b>A. </b>Tây Bắc có các thung lũng sơng cùng hướng núi, Đơng Bắc khơng có.
<b>B. </b>Tây Bắc chủ yếu núi thấp, Đơng Bắc có nhiều đỉnh trên 2000m.


<b>C. </b>Tây Bắc cao đồ sộ nhiều đỉnh trên 2000m, Đông Bắc chủ yếu là núi thấp.
<b>D. </b>Tây Bắc hướng núi vòng cung, Đông Bắc hướng Tây Bắc – Đông Nam.


<b>Câu 62: </b>Hiện tượng sạt lở bờ biển xảy ra ở miền Trung là biểu hiện của quá trình



<b>A. </b>vận chuyển. <b>B. </b>bồi tụ. <b>C. </b>xâm thực. <b>D. </b>thổi mòn.


<b>Câu 63: </b>Chức năng bảo vệ cảnh quan và đa dạng sinh vật là của loại rừng nào sau đây?


<b>A. </b>Rừng sản xuất. <b>B. </b>Rừng phòng hộ.


<b>C. </b>Rừng đặc dụng. <b>D. </b>Rừng trồng mới.


<b>Câu 64: </b>Cho bảng số liệu:


DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
<b>Vùng </b> <b>Diện tích </b><i>(nghìn ha)</i> <b>Sản lượng</b><i> (nghìn tấn)</i>


Đồng bằng sông Hồng 999,7 6 085,5


Trung du và miền núi Bắc Bộ 631,2 3 590,6


Tây Nguyên 245,4 1 375,6


Đông Nam Bộ 270,5 1 423,0


Đồng bằng sông Cửu Long 4 107,4 24 441,9


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) </i>


Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với diện tích và sản lượng lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?


<b>A. </b>Trung du miền núi Bắc Bộ có diện tích và sản lượng lúa ít hơn Đông Nam Bộ.
<b>B. </b>Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng gấp 5 lần đồng bằng sơng Hồng.
<b>C. </b>Đồng bằng sơng Hồng có diện tích đứng thứ 2, sản lượng đứng thứ 3.


<b>D. </b>Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích và sản lượng lúa lớn nhất.


<b>Câu 65: </b>Biển Đơng có ảnh hưởng sâu sắc đến thiên nhiên phần đất liền nước ta chủ yếu do


<b>A. </b>biển Đông là một vùng biển rộng lớn. <b>B. </b>có nhiều vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
<b>C. </b>hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang. <b>D. </b>hướng nghiêng địa hình thấp dần ra biển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)</i>


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


<b>A. </b>Tình hình tỉ suất sinh và tỉ suất tử. <b>B. </b>Cơ cấu tỉ suất sinh và tỉ suất tử.


<b>C. </b>Tốc độ tăng trưởng tỉ suất sinh và tỉ suất tử. <b>D. </b>Sự chuyển dịch cơ cấu tỉ suất sinh và tỉ suất tử.


<b>Câu 67: </b>Nguyên nhân nào gây nên hiện tượng thời tiết nóng khơ ở vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ nước ta


vào mùa hạ?


<b>A. </b>Chịu ảnh hưởng của gió mùa hạ khơ nóng.


<b>B. </b>Ảnh hưởng của gió Tín Phong khơ nóng từ biển thổi vào.
<b>C. </b>Gió mùa Tây Nam bị biến tính khi vượt qua dãy Trường Sơn.
<b>D. </b>Ảnh hưởng của gió Lào khơ nóng thổi từ phía Tây sang.


<b>Câu 68: </b>Một trong những giải pháp hiệu quả để chống xói mịn đất ở vùng núi là


<b>A. </b>phát triển mơ hình kinh tế hộ gia đình.
<b>B. </b>làm ruộng bậc thang, đào hố vẩy cá.
<b>C. </b>phát triển mơ hình kinh tế trang trại.


<b>D. </b>đẩy mạnh trồng cây lương thực.


<b>Câu 69: </b>Trong bài thơ Tây Tiến, hai câu thơ: <i>“Sông Mã xa rồi Tây Tiến ơi/Nhớ về rừng núi nhớ chơi vơi”</i>, nhà


thơ Quang Dũng đã nhắc đến vùng núi nào của nước ta dưới đây?


<b>A. </b>Tây Bắc. <b>B. </b>Trường Sơn Nam


<b>C. </b>Đông Bắc. <b>D. </b>Trường Sơn Bắc.


<b>Câu 70: </b>Miền Bắc có sự xuất hiện nhiều lồi sinh vật có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới chủ yếu do


<b>A. </b>địa hình đồi núi chiếm ưu thế, nhiều đỉnh cao trên 2000m.
<b>B. </b>có hai mùa mưa khơ rõ rệt, hướng nghiêng địa hình.


<b>C. </b>nằm trên đường di cư của các lồi sinh vật, có mùa đơng lạnh.
<b>D. </b>có mùa đơng lạnh, địa hình phân bậc theo đai cao.


<b>Câu 71: </b>Ở nước ta đất feralit chiếm phần lớn diện tích chủ yếu là do


<b>A. </b>xâm thực mạnh ở đồi núi và bồi tụ nhanh ở đồng bằng.
<b>B. </b>vùng đồi núi có độ dốc lớn và có tổng lượng mưa lớn.
<b>C. </b>mạng lưới sơng ngịi dày đặc và địa hình nhiều đồi núi.


<b>D. </b>địa hình chủ yếu là đồi núi thấp, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.


<b>Câu 72: </b>Nguyên nhân gây tình trạng ngập lụt ở đồng bằng duyên hải miền Trung là


<b>A. </b>đồng bằng thấp, bằng phẳng, mật độ xây dựng cao.
<b>B. </b>mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về.


<b>C. </b>có đê sơng, đê biển bao bọc quanh các mặt đất thấp.
<b>D. </b>do triều cường, mưa bão lớn, hệ thống sông lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

DIỆN TÍCH LÚA CÁC MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018


<i>(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)</i>


Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa các mùa vụ của nước ta năm 2018 so với năm 2010?


<b>A. </b>Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng. <b>B. </b>Lúa hè thu và thu đông giảm, lúa mùa tăng.
<b>C. </b>Lúa mùa tăng, lúa đông xuân tăng. <b>D. </b>Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân tăng.


<b>Câu 74: </b>Sự mất cân bằng giới tính khi sinh ở nước ta ngày càng gia tăng chủ yếu do


<b>A. </b>hậu quả của chiến tranh. <b>B. </b>tư tưởng trọng nam khinh nữ.
<b>C. </b>tốc độ gia tăng dân số giảm. <b>D. </b>chính sách kế hoạch hóa gia đình.


<b>Câu 75: </b>Nếu ở chân núi Phanxipăng (3143 m) có nhiệt độ là 20,90C thì theo quy luật đai cao, nhiệt độ ở đỉnh


núi này sẽ là:


<b>A. </b>12,80C <b>B. </b>50C <b>C. </b>10,80C <b>D. </b>2,10C


<b>Câu 76: </b>Các đô thị của nước ta phân bố tập trung ở đồng bằng ven biển chủ yếu do


<b>A. </b>nền nông nghiệp trồng lúa nước thu hút dân cư.
<b>B. </b>địa hình đồng bằng bằng phẳng, đất đai màu mỡ.
<b>C. </b>lịch sử lâu đời, có nhiều đơ thị hình thành sớm.
<b>D. </b>kinh tế phát triển đặc biệt là công nghiệp, dịch vụ.



<b>Câu 77: </b>Sơng ngịi ở Trung Bộ có lũ lên nhanh rút nhanh chủ yếu do


<b>A. </b>diện tích lưu vực lớn, địa hình có độ dốc lớn, nhiều bão.
<b>B. </b>mạng lưới sơng hình nan quạt, đồng bằng bằng phẳng.
<b>C. </b>ít hồ điều tiết lũ, rừng bị tàn phá, địa hình nhiều đồi núi.
<b>D. </b>mưa lớn tập trung, sông ngắn, dốc, đồng bằng nhỏ hẹp.


<b>Câu 78: </b>Nhân tố tạo ra sự đối lập hai mùa giữa Tây Nguyên và ven biển Nam Trung Bộ là


<b>A. </b>dãy Trường Sơn, gió mùa Tây Nam, gió mùa Đơng Bắc.
<b>B. </b>dãy Trường Sơn, gió mùa Đơng Bắc, tín phong bán cầu Bắc.
<b>C. </b>khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương, gió mùa Đơng Bắc.


<b>D. </b>dãy Trường Sơn, gió Tây Nam, gió tín phong bán cầu Bắc.


<b>Câu 79: </b>Cho bảng số liệu:


DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2012 - 2015


(Đơn vị: nghìn ha)


<b>Năm </b> <b>2012 </b> <b>2013 </b> <b>2014 </b> <b>2015 </b>


Lúa đông xuân 3 124,3 3 105,6 3 116,5 3 112,8


Lúa hè thu 2 659,1 2 810,8 2 734,1 2 783,0


Lúa mùa 1 977,8 1 986,1 1 965,6 1 934,8


<i> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) </i>



Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo vụ của nước ta giai đoạn
2012 - 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?


<b>A. </b>Kết hợp. <b>B. </b>Miền. <b>C. </b>Cột. <b>D. </b>Đường.


<b>Câu 80: </b>Phương hướng quan trọng nhằm giải quyết việc làm đối với khu vực thành thị nước ta là


<b>A. </b>đẩy mạnh xuất khẩu lao động. <b>B. </b>đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
<b>C. </b>thực hiện tốt chính sách dân số. <b>D. </b>phân bố lại dân cư và lao động.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>


<b>Mã đề thi: 106 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021</b>

<b> </b>


<b>Môn thi: ĐỊA 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 41: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết đỉnh lũ của sông Mê Công rơi vào tháng nào đưới


dây?


<b>A. </b>X. <b>B. </b>XI. <b>C. </b>XII. <b>D. </b>IX.



<b>Câu 42: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh (thành) nào sau đây xuất siêu?


<b>A. </b>Hải Phịng. <b>B. </b>Bình Dương. <b>C. </b>Lạng Sơn. <b>D. </b>Đồng Nai.


<b>Câu 43: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biên độ nhiệt năm thấp nhất thuộc về biểu đồ khí


hậu nào dưới đây?


<b>A. </b>Sa Pa. <b>B. </b>Thanh Hóa. <b>C. </b>Cà Mau. <b>D. </b>Đồng Hới.


<b>Câu 44: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào có sản lượng thịt hơi xuất chuồng trên


đầu người thấp nhất trong các tỉnh sau?


<b>A. </b>Thái Bình. <b>B. </b>Lai Châu. <b>C. </b>Thanh Hóa. <b>D. </b>Phú Thọ.


<b>Câu 45: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết đường bờ biển nước ta kéo dài từ đâu đến đâu?


<b>A. </b>Quảng Ninh đến Cà Mau. <b>B. </b>Hải Phòng đến Kiên Giang.
<b>C. </b>Móng Cái đến Hà Tiên. <b>D. </b>Móng Cái đến Cà Mau.


<b>Câu 46: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết tên các cao nguyên ở Tây Nguyên theo thứ tự từ


Bắc vào Nam?


<b>A. </b>Lâm Viên, Đắk Lắk, Pleiku, Kon Tum. <b>B. </b>Pleiku, Kon Tum, Đắk Lắk, Lâm Viên.
<b>C. </b>Pleiku, Đắk Lắk, Lâm Viên, Kon Tum. <b>D. </b>Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Lâm Viên.


<b>Câu 47: </b>Phát biểu nào sau đây đúng với địa hình vùng núi Tây Bắc?



<b>A. </b>Núi thấp chiếm ưu thế. <b>B. </b>Hướng núi vòng cung.
<b>C. </b>Cao ở hai đầu, thấp ở giữa. <b>D. </b>Cao nhất nước ta.


<b>Câu 48: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết diện tích đất phèn tập trung chủ yếu ở vùng nào


dưới đây?


<b>A. </b>Đồng Bằng sông Cửu Long. <b>B. </b>Duyên hải Nam Trung Bộ.


<b>C. </b>Bắc Trung Bộ. <b>D. </b>Đồng bằng sông Hồng.


<b>Câu 49: </b>Tên 3 đai cao của thiên nhiên nước ta xếp từ thấp đến cao là:


<b>A. </b>nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt gió mùa trên núi, ơn đới gió mùa trên núi.
<b>B. </b>nhiệt đới gió mùa, ơn đới gió mùa trên núi, cận nhiệt gió mùa trên núi.
<b>C. </b>nhiệt đới gió mùa, ơn đới lục địa, cận nhiệt gió mùa trên núi.


<b>D. </b>nhiệt đới lục địa, cận nhiệt ẩm trên núi, ơn đới gió mùa trên núi.


<b>Câu 50: </b>Phát biểu nào sau đây đúng về quá trình đơ thị hóa ở nước ta?


<b>A. </b>Diễn ra nhanh, trình độ đơ thị hóa cao. <b>B. </b>Nhanh hơn q trình đơ thị hóa của thế giới.


<b>C. </b>Diễn ra chậm, trình độ đơ thị hóa thấp. <b>D. </b>Diễn ra nhanh nhưng trình độ đơ thị hóa thấp.


<b>Câu 51: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây vừa có khu kinh tế ven biển vừa


có khu kinh tế cửa khẩu?



<b>A. </b>Quảng Bình. <b>B. </b>Quảng Nam. <b>C. </b>Bình Định. <b>D. </b>Thanh Hóa.


<b>Câu 52: </b>Đặc điểm nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta?


<b>A. </b>Có tác phong cơng nghiệp, chun nghiệp. <b>B. </b>Cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.


<b>C. </b>Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nơng nghiệp. <b>D. </b>Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.


<b>Câu 53: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mơ


lớn nhất Dun hải Nam Trung Bộ?


<b>A. </b>Quy Nhơn. <b>B. </b>Phan Thiết. <b>C. </b>Quảng Ngãi. <b>D. </b>Nha Trang.


<b>Câu 54: </b>Các loại gió chính thổi vào mùa đơng của nước ta là


<b>A. </b>gió mùa Đơng Bắc, tín phong bán cầu Nam.
<b>B. </b>gió mùa Tây Nam, gió địa phương.


<b>C. </b>gió mùa Đơng Bắc, tín phong bán cầu Bắc.
<b>D. </b>gió mùa Tây Nam, gió Tây Nam.


<b>Câu 55: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây khơng có hướng vòng cung?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 56: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn nhất


Tây Nguyên?


<b>A. </b>Đà Lạt. <b>B. </b>Buôn Ma Thuột.



<b>C. </b>Pleiku. <b>D. </b>Kon Tum.


<b>Câu 57: </b>Nhận định nào dưới đây khơng chính xác với đặc điểm lãnh thổ nước ta?


<b>A. </b>Biên giới trên bộ dài nhất là biên giới Việt - Lào.
<b>B. </b>Lãnh thổ nước ta gồm 3 bộ phận hợp thành.


<b>C. </b>Lãnh thổ hẹp ngang và kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
<b>D. </b>Vùng đất gồm tồn bộ diện tích phần đất liền.


<b>Câu 58: </b>Nhân tố nào dưới đây khơng quy định tính đa dạng của thiên nhiên nước ta?


<b>A. </b>Núi cao, núi trung bình, hướng địa hình, hướng nghiêng.
<b>B. </b>Sinh vật, cấu trúc địa hình, các khối khí qua biển.


<b>C. </b>Vị trí địa lí nằm trong vùng nội chí tuyến, núi thấp.
<b>D. </b>Gió mùa, biển Đơng, hình dạng lãnh thổ kéo dài.


<b>Câu 59: </b>Điểm khác nhau chủ yếu giữa vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc là


<b>A. </b>Tây Bắc chủ yếu núi thấp, Đơng Bắc có nhiều đỉnh trên 2000m.


<b>B. </b>Tây Bắc cao đồ sộ nhiều đỉnh trên 2000m, Đông Bắc chủ yếu là núi thấp.
<b>C. </b>Tây Bắc có các thung lũng sơng cùng hướng núi, Đơng Bắc khơng có.
<b>D. </b>Tây Bắc hướng núi vịng cung, Đơng Bắc hướng Tây Bắc – Đông Nam.


<b>Câu 60: </b>Chức năng bảo vệ cảnh quan và đa dạng sinh vật là của loại rừng nào sau đây?


<b>A. </b>Rừng đặc dụng. <b>B. </b>Rừng sản xuất.



<b>C. </b>Rừng phòng hộ. <b>D. </b>Rừng trồng mới.


<b>Câu 61: </b>Cho bảng số liệu:


DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
<b>Vùng </b> <b>Diện tích </b><i>(nghìn ha)</i> <b>Sản lượng</b><i> (nghìn tấn)</i>


Đồng bằng sơng Hồng 999,7 6 085,5


Trung du và miền núi Bắc Bộ 631,2 3 590,6


Tây Nguyên 245,4 1 375,6


Đông Nam Bộ 270,5 1 423,0


Đồng bằng sông Cửu Long 4 107,4 24 441,9


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) </i>


Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với diện tích và sản lượng lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?


<b>A. </b>Trung du miền núi Bắc Bộ có diện tích và sản lượng lúa ít hơn Đơng Nam Bộ.
<b>B. </b>Đồng bằng sơng Hồng có diện tích đứng thứ 2, sản lượng đứng thứ 3.


<b>C. </b>Đồng bằng sơng Cửu Long có diện tích và sản lượng lúa lớn nhất.


<b>D. </b>Đồng bằng sơng Cửu Long có sản lượng gấp 5 lần đồng bằng sông Hồng.


<b>Câu 62: </b>Tác động chủ yếu của đơ thị hóa tới q trình phát triển kinh tế - xã hội nước ta là



<b>A. </b>tạo ra nhiều việc làm cho người lao động. <b>B. </b>thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
<b>C. </b>mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa. <b>D. </b>tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật.


<b>Câu 63: </b>Hiện tượng sạt lở bờ biển xảy ra ở miền Trung là biểu hiện của quá trình


<b>A. </b>vận chuyển. <b>B. </b>xâm thực. <b>C. </b>bồi tụ. <b>D. </b>thổi mịn.


<b>Câu 64: </b>Ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc nửa sau mùa đơng tới khí hậu miền Bắc là


<b>A. </b>mùa khô ngắn, khô hanh, hạn hán, thời tiết lạnh.
<b>B. </b>mưa lớn nửa đầu mùa đông, bão hoạt động mạnh.
<b>C. </b>tạo mùa khô sâu sắc, độ ẩm giảm, khơng có mưa.
<b>D. </b>giảm bớt hanh khô, gây mưa phùn và độ ẩm cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

DIỆN TÍCH LÚA CÁC MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018


<i>(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)</i>


Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa các mùa vụ của nước ta năm 2018 so với năm 2010?


<b>A. </b>Lúa mùa tăng, lúa đông xuân tăng. <b>B. </b>Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.


<b>C. </b>Lúa hè thu và thu đông giảm, lúa mùa tăng. <b>D. </b>Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân tăng.


<b>Câu 66: </b>Sự mất cân bằng giới tính khi sinh ở nước ta ngày càng gia tăng chủ yếu do


<b>A. </b>tư tưởng trọng nam khinh nữ. <b>B. </b>chính sách kế hoạch hóa gia đình.
<b>C. </b>hậu quả của chiến tranh. <b>D. </b>tốc độ gia tăng dân số giảm.


<b>Câu 67: </b>Một trong những giải pháp hiệu quả để chống xói mịn đất ở vùng núi là



<b>A. </b>làm ruộng bậc thang, đào hố vẩy cá. <b>B. </b>đẩy mạnh trồng cây lương thực.
<b>C. </b>phát triển mơ hình kinh tế hộ gia đình. <b>D. </b>phát triển mơ hình kinh tế trang trại.


<b>Câu 68: </b>Ở nước ta đất feralit chiếm phần lớn diện tích chủ yếu là do


<b>A. </b>vùng đồi núi có độ dốc lớn và có tổng lượng mưa lớn.


<b>B. </b>địa hình chủ yếu là đồi núi thấp, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
<b>C. </b>xâm thực mạnh ở đồi núi và bồi tụ nhanh ở đồng bằng.


<b>D. </b>mạng lưới sơng ngịi dày đặc và địa hình nhiều đồi núi.


<b>Câu 69: </b>Biển Đơng có ảnh hưởng sâu sắc đến thiên nhiên phần đất liền nước ta chủ yếu do


<b>A. </b>có nhiều vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. <b>B. </b>biển Đông là một vùng biển rộng lớn.
<b>C. </b>hướng nghiêng địa hình thấp dần ra biển. <b>D. </b>hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang.


<b>Câu 70: </b>Nếu ở chân núi Phanxipăng (3143 m) có nhiệt độ là 20,90C thì theo quy luật đai cao, nhiệt độ ở đỉnh


núi này sẽ là:


<b>A. </b>12,80<sub>C </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>2,1</sub>0<sub>C </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>10,8</sub>0<sub>C </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>5</sub>0<sub>C </sub>


<b>Câu 71: </b>Cho biểu đồ về sinh, tử của nước ta giai đoạn 1960 - 2014:


<i>(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)</i>


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?



<b>A. </b>Cơ cấu tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
<b>B. </b>Tình hình tỉ suất sinh và tỉ suất tử.


<b>C. </b>Tốc độ tăng trưởng tỉ suất sinh và tỉ suất tử.


<b>D. </b>Sự chuyển dịch cơ cấu tỉ suất sinh và tỉ suất tử.


<b>Câu 72: </b>Nguyên nhân nào gây nên hiện tượng thời tiết nóng khơ ở vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ nước ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>A. </b>Chịu ảnh hưởng của gió mùa hạ khơ nóng.


<b>B. </b>Ảnh hưởng của gió Lào khơ nóng thổi từ phía Tây sang.
<b>C. </b>Gió mùa Tây Nam bị biến tính khi vượt qua dãy Trường Sơn.
<b>D. </b>Ảnh hưởng của gió Tín Phong khơ nóng từ biển thổi vào.


<b>Câu 73: </b>Trong bài thơ Tây Tiến, hai câu thơ: <i>“Sông Mã xa rồi Tây Tiến ơi/Nhớ về rừng núi nhớ chơi vơi”</i>, nhà


thơ Quang Dũng đã nhắc đến vùng núi nào của nước ta dưới đây?


<b>A. </b>Trường Sơn Nam <b>B. </b>Tây Bắc.


<b>C. </b>Đông Bắc. <b>D. </b>Trường Sơn Bắc.


<b>Câu 74: </b>Các đô thị của nước ta phân bố tập trung ở đồng bằng ven biển chủ yếu do


<b>A. </b>địa hình đồng bằng bằng phẳng, đất đai màu mỡ.
<b>B. </b>nền nông nghiệp trồng lúa nước thu hút dân cư.
<b>C. </b>kinh tế phát triển đặc biệt là công nghiệp, dịch vụ.
<b>D. </b>lịch sử lâu đời, có nhiều đơ thị hình thành sớm.



<b>Câu 75: </b>Nguyên nhân gây tình trạng ngập lụt ở đồng bằng duyên hải miền Trung là


<b>A. </b>do triều cường, mưa bão lớn, hệ thống sông lớn.
<b>B. </b>đồng bằng thấp, bằng phẳng, mật độ xây dựng cao.
<b>C. </b>có đê sơng, đê biển bao bọc quanh các mặt đất thấp.
<b>D. </b>mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về.


<b>Câu 76: </b>Miền Bắc có sự xuất hiện nhiều lồi sinh vật có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới chủ yếu do


<b>A. </b>có mùa đơng lạnh, địa hình phân bậc theo đai cao.
<b>B. </b>có hai mùa mưa khơ rõ rệt, hướng nghiêng địa hình.
<b>C. </b>địa hình đồi núi chiếm ưu thế, nhiều đỉnh cao trên 2000m.
<b>D. </b>nằm trên đường di cư của các lồi sinh vật, có mùa đơng lạnh.


<b>Câu 77: </b>Cho bảng số liệu:


DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2012 - 2015


(Đơn vị: nghìn ha)


<b>Năm </b> <b>2012 </b> <b>2013 </b> <b>2014 </b> <b>2015 </b>


Lúa đông xuân 3 124,3 3 105,6 3 116,5 3 112,8


Lúa hè thu 2 659,1 2 810,8 2 734,1 2 783,0


Lúa mùa 1 977,8 1 986,1 1 965,6 1 934,8


<i> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) </i>



Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo vụ của nước ta giai đoạn
2012 - 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?


<b>A. </b>Kết hợp. <b>B. </b>Cột. <b>C. </b>Miền. <b>D. </b>Đường.


<b>Câu 78: </b>Phương hướng quan trọng nhằm giải quyết việc làm đối với khu vực thành thị nước ta là


<b>A. </b>đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
<b>B. </b>phân bố lại dân cư và lao động.
<b>C. </b>đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
<b>D. </b>thực hiện tốt chính sách dân số.


<b>Câu 79: </b>Nhân tố tạo ra sự đối lập hai mùa giữa Tây Nguyên và ven biển Nam Trung Bộ là


<b>A. </b>khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương, gió mùa Đơng Bắc.
<b>B. </b>dãy Trường Sơn, gió mùa Tây Nam, gió mùa Đơng Bắc.
<b>C. </b>dãy Trường Sơn, gió mùa Đơng Bắc, tín phong bán cầu Bắc.
<b>D. </b>dãy Trường Sơn, gió Tây Nam, gió tín phong bán cầu Bắc.


<b>Câu 80: </b>Sơng ngịi ở Trung Bộ có lũ lên nhanh rút nhanh chủ yếu do


<b>A. </b>mưa lớn tập trung, sông ngắn, dốc, đồng bằng nhỏ hẹp.
<b>B. </b>diện tích lưu vực lớn, địa hình có độ dốc lớn, nhiều bão.
<b>C. </b>mạng lưới sơng hình nan quạt, đồng bằng bằng phẳng.
<b>D. </b>ít hồ điều tiết lũ, rừng bị tàn phá, địa hình nhiều đồi núi.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>



<b>Mã đề thi: 107 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021</b>

<b> </b>


<b>Môn thi: ĐỊA 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 41: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây vừa có khu kinh tế ven biển vừa


có khu kinh tế cửa khẩu?


<b>A. </b>Bình Định. <b>B. </b>Quảng Bình. <b>C. </b>Quảng Nam. <b>D. </b>Thanh Hóa.


<b>Câu 42: </b>Phát biểu nào sau đây đúng với địa hình vùng núi Tây Bắc?


<b>A. </b>Núi thấp chiếm ưu thế. <b>B. </b>Hướng núi vòng cung.
<b>C. </b>Cao nhất nước ta. <b>D. </b>Cao ở hai đầu, thấp ở giữa.


<b>Câu 43: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh (thành) nào sau đây xuất siêu?


<b>A. </b>Bình Dương. <b>B. </b>Lạng Sơn. <b>C. </b>Hải Phòng. <b>D. </b>Đồng Nai.


<b>Câu 44: </b>Đặc điểm nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta?


<b>A. </b>Có tác phong cơng nghiệp, chun nghiệp.
<b>B. </b>Cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.



<b>C. </b>Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
<b>D. </b>Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.


<b>Câu 45: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mơ


lớn nhất Dun hải Nam Trung Bộ?


<b>A. </b>Phan Thiết. <b>B. </b>Nha Trang. <b>C. </b>Quảng Ngãi. <b>D. </b>Quy Nhơn.


<b>Câu 46: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết đỉnh lũ của sông Mê Công rơi vào tháng nào đưới


dây?


<b>A. </b>IX. <b>B. </b>XI. <b>C. </b>XII. <b>D. </b>X.


<b>Câu 47: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết diện tích đất phèn tập trung chủ yếu ở vùng nào


dưới đây?


<b>A. </b>Đồng Bằng sông Cửu Long. <b>B. </b>Duyên hải Nam Trung Bộ.


<b>C. </b>Bắc Trung Bộ. <b>D. </b>Đồng bằng sông Hồng.


<b>Câu 48: </b>Tên 3 đai cao của thiên nhiên nước ta xếp từ thấp đến cao là:


<b>A. </b>nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt gió mùa trên núi, ôn đới gió mùa trên núi.
<b>B. </b>nhiệt đới gió mùa, ơn đới gió mùa trên núi, cận nhiệt gió mùa trên núi.
<b>C. </b>nhiệt đới gió mùa, ơn đới lục địa, cận nhiệt gió mùa trên núi.


<b>D. </b>nhiệt đới lục địa, cận nhiệt ẩm trên núi, ôn đới gió mùa trên núi.



<b>Câu 49: </b>Phát biểu nào sau đây đúng về q trình đơ thị hóa ở nước ta?


<b>A. </b>Diễn ra nhanh, trình độ đơ thị hóa cao. <b>B. </b>Nhanh hơn q trình đơ thị hóa của thế giới.


<b>C. </b>Diễn ra chậm, trình độ đơ thị hóa thấp. <b>D. </b>Diễn ra nhanh nhưng trình độ đơ thị hóa thấp.


<b>Câu 50: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn nhất


Tây Nguyên?


<b>A. </b>Buôn Ma Thuột. <b>B. </b>Đà Lạt.


<b>C. </b>Kon Tum. <b>D. </b>Pleiku.


<b>Câu 51: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biên độ nhiệt năm thấp nhất thuộc về biểu đồ khí


hậu nào dưới đây?


<b>A. </b>Thanh Hóa. <b>B. </b>Đồng Hới. <b>C. </b>Sa Pa. <b>D. </b>Cà Mau.


<b>Câu 52: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết tên các cao nguyên ở Tây Nguyên theo thứ tự từ


Bắc vào Nam?


<b>A. </b>Pleiku, Kon Tum, Đắk Lắk, Lâm Viên. <b>B. </b>Pleiku, Đắk Lắk, Lâm Viên, Kon Tum.
<b>C. </b>Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Lâm Viên. <b>D. </b>Lâm Viên, Đắk Lắk, Pleiku, Kon Tum.


<b>Câu 53: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết đường bờ biển nước ta kéo dài từ đâu đến đâu?



<b>A. </b>Quảng Ninh đến Cà Mau. <b>B. </b>Móng Cái đến Cà Mau.
<b>C. </b>Hải Phịng đến Kiên Giang. <b>D. </b>Móng Cái đến Hà Tiên.


<b>Câu 54: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây khơng có hướng vịng cung?


<b>A. </b>Ngân Sơn. <b>B. </b>Bắc Sơn. <b>C. </b>Đông Triều. <b>D. </b>Pu Đen Đinh.


<b>Câu 55: </b>Các loại gió chính thổi vào mùa đơng của nước ta là


<b>A. </b>gió mùa Đơng Bắc, tín phong bán cầu Nam. <b>B. </b>gió mùa Tây Nam, gió địa phương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 56: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào có sản lượng thịt hơi xuất chuồng trên


đầu người thấp nhất trong các tỉnh sau?


<b>A. </b>Lai Châu. <b>B. </b>Phú Thọ. <b>C. </b>Thái Bình. <b>D. </b>Thanh Hóa.


<b>Câu 57: </b>Tác động chủ yếu của đơ thị hóa tới q trình phát triển kinh tế - xã hội nước ta là


<b>A. </b>tạo ra nhiều việc làm cho người lao động. <b>B. </b>thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
<b>C. </b>mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa. <b>D. </b>tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật.


<b>Câu 58: </b>Nhận định nào dưới đây không chính xác với đặc điểm lãnh thổ nước ta?


<b>A. </b>Biên giới trên bộ dài nhất là biên giới Việt - Lào.
<b>B. </b>Vùng đất gồm tồn bộ diện tích phần đất liền.
<b>C. </b>Lãnh thổ nước ta gồm 3 bộ phận hợp thành.


<b>D. </b>Lãnh thổ hẹp ngang và kéo dài theo chiều Bắc – Nam.



<b>Câu 59: </b>Nhân tố nào dưới đây khơng quy định tính đa dạng của thiên nhiên nước ta?


<b>A. </b>Sinh vật, cấu trúc địa hình, các khối khí qua biển.
<b>B. </b>Núi cao, núi trung bình, hướng địa hình, hướng nghiêng.
<b>C. </b>Gió mùa, biển Đơng, hình dạng lãnh thổ kéo dài.


<b>D. </b>Vị trí địa lí nằm trong vùng nội chí tuyến, núi thấp.


<b>Câu 60: </b>Hiện tượng sạt lở bờ biển xảy ra ở miền Trung là biểu hiện của quá trình


<b>A. </b>vận chuyển. <b>B. </b>xâm thực. <b>C. </b>bồi tụ. <b>D. </b>thổi mòn.


<b>Câu 61: </b>Cho bảng số liệu:


DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
<b>Vùng </b> <b>Diện tích </b><i>(nghìn ha)</i> <b>Sản lượng</b><i> (nghìn tấn)</i>


Đồng bằng sơng Hồng 999,7 6 085,5


Trung du và miền núi Bắc Bộ 631,2 3 590,6


Tây Nguyên 245,4 1 375,6


Đông Nam Bộ 270,5 1 423,0


Đồng bằng sông Cửu Long 4 107,4 24 441,9


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) </i>


Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với diện tích và sản lượng lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?



<b>A. </b>Đồng bằng sơng Cửu Long có diện tích và sản lượng lúa lớn nhất.


<b>B. </b>Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng gấp 5 lần đồng bằng sơng Hồng.
<b>C. </b>Trung du miền núi Bắc Bộ có diện tích và sản lượng lúa ít hơn Đơng Nam Bộ.
<b>D. </b>Đồng bằng sơng Hồng có diện tích đứng thứ 2, sản lượng đứng thứ 3.


<b>Câu 62: </b>Ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc nửa sau mùa đơng tới khí hậu miền Bắc là


<b>A. </b>mùa khơ ngắn, khô hanh, hạn hán, thời tiết lạnh.
<b>B. </b>mưa lớn nửa đầu mùa đông, bão hoạt động mạnh.
<b>C. </b>tạo mùa khơ sâu sắc, độ ẩm giảm, khơng có mưa.
<b>D. </b>giảm bớt hanh khô, gây mưa phùn và độ ẩm cao.


<b>Câu 63: </b>Điểm khác nhau chủ yếu giữa vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc là


<b>A. </b>Tây Bắc có các thung lũng sơng cùng hướng núi, Đơng Bắc khơng có.
<b>B. </b>Tây Bắc chủ yếu núi thấp, Đơng Bắc có nhiều đỉnh trên 2000m.


<b>C. </b>Tây Bắc cao đồ sộ nhiều đỉnh trên 2000m, Đông Bắc chủ yếu là núi thấp.
<b>D. </b>Tây Bắc hướng núi vòng cung, Đông Bắc hướng Tây Bắc – Đông Nam.


<b>Câu 64: </b>Chức năng bảo vệ cảnh quan và đa dạng sinh vật là của loại rừng nào sau đây?


<b>A. </b>Rừng phòng hộ. <b>B. </b>Rừng sản xuất.


<b>C. </b>Rừng đặc dụng. <b>D. </b>Rừng trồng mới.


<b>Câu 65: </b>Nguyên nhân gây tình trạng ngập lụt ở đồng bằng duyên hải miền Trung là



<b>A. </b>do triều cường, mưa bão lớn, hệ thống sông lớn.
<b>B. </b>đồng bằng thấp, bằng phẳng, mật độ xây dựng cao.
<b>C. </b>có đê sơng, đê biển bao bọc quanh các mặt đất thấp.
<b>D. </b>mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về.


<b>Câu 66: </b>Biển Đơng có ảnh hưởng sâu sắc đến thiên nhiên phần đất liền nước ta chủ yếu do


<b>A. </b>có nhiều vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. <b>B. </b>biển Đông là một vùng biển rộng lớn.
<b>C. </b>hướng nghiêng địa hình thấp dần ra biển. <b>D. </b>hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang.


<b>Câu 67: </b>Nguyên nhân nào gây nên hiện tượng thời tiết nóng khơ ở vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ nước ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>A. </b>Chịu ảnh hưởng của gió mùa hạ khơ nóng.


<b>B. </b>Ảnh hưởng của gió Tín Phong khơ nóng từ biển thổi vào.
<b>C. </b>Gió mùa Tây Nam bị biến tính khi vượt qua dãy Trường Sơn.


<b>D. </b>Ảnh hưởng của gió Lào khơ nóng thổi từ phía Tây sang.


<b>Câu 68: </b>Sự mất cân bằng giới tính khi sinh ở nước ta ngày càng gia tăng chủ yếu do


<b>A. </b>chính sách kế hoạch hóa gia đình. <b>B. </b>tư tưởng trọng nam khinh nữ.
<b>C. </b>tốc độ gia tăng dân số giảm. <b>D. </b>hậu quả của chiến tranh.


<b>Câu 69: </b>Nếu ở chân núi Phanxipăng (3143 m) có nhiệt độ là 20,90C thì theo quy luật đai cao, nhiệt độ ở đỉnh


núi này sẽ là:


<b>A. </b>12,80C <b>B. </b>2,10C <b>C. </b>10,80C <b>D. </b>50C



<b>Câu 70: </b>Miền Bắc có sự xuất hiện nhiều lồi sinh vật có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới chủ yếu do


<b>A. </b>có mùa đơng lạnh, địa hình phân bậc theo đai cao.
<b>B. </b>có hai mùa mưa khơ rõ rệt, hướng nghiêng địa hình.
<b>C. </b>địa hình đồi núi chiếm ưu thế, nhiều đỉnh cao trên 2000m.
<b>D. </b>nằm trên đường di cư của các lồi sinh vật, có mùa đông lạnh.


<b>Câu 71: </b>Trong bài thơ Tây Tiến, hai câu thơ: <i>“Sông Mã xa rồi Tây Tiến ơi/Nhớ về rừng núi nhớ chơi vơi”</i>, nhà


thơ Quang Dũng đã nhắc đến vùng núi nào của nước ta dưới đây?


<b>A. </b>Tây Bắc. <b>B. </b>Đông Bắc.


<b>C. </b>Trường Sơn Nam <b>D. </b>Trường Sơn Bắc.


<b>Câu 72: </b>Cho biểu đồ về sinh, tử của nước ta giai đoạn 1960 - 2014:


<i>(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)</i>


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


<b>A. </b>Cơ cấu tỉ suất sinh và tỉ suất tử. <b>B. </b>Tốc độ tăng trưởng tỉ suất sinh và tỉ suất tử.


<b>C. </b>Sự chuyển dịch cơ cấu tỉ suất sinh và tỉ suất tử. <b>D. </b>Tình hình tỉ suất sinh và tỉ suất tử.


<b>Câu 73: </b>Một trong những giải pháp hiệu quả để chống xói mịn đất ở vùng núi là


<b>A. </b>phát triển mơ hình kinh tế hộ gia đình. <b>B. </b>làm ruộng bậc thang, đào hố vẩy cá.
<b>C. </b>đẩy mạnh trồng cây lương thực. <b>D. </b>phát triển mơ hình kinh tế trang trại.



<b>Câu 74: </b>Cho biểu đồ:


DIỆN TÍCH LÚA CÁC MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa các mùa vụ của nước ta năm 2018 so với năm 2010?


<b>A. </b>Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân tăng.
<b>B. </b>Lúa hè thu và thu đông giảm, lúa mùa tăng.
<b>C. </b>Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.


<b>D. </b>Lúa mùa tăng, lúa đông xuân tăng.


<b>Câu 75: </b>Ở nước ta đất feralit chiếm phần lớn diện tích chủ yếu là do


<b>A. </b>xâm thực mạnh ở đồi núi và bồi tụ nhanh ở đồng bằng.
<b>B. </b>vùng đồi núi có độ dốc lớn và có tổng lượng mưa lớn.


<b>C. </b>địa hình chủ yếu là đồi núi thấp, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
<b>D. </b>mạng lưới sơng ngịi dày đặc và địa hình nhiều đồi núi.


<b>Câu 76: </b>Các đô thị của nước ta phân bố tập trung ở đồng bằng ven biển chủ yếu do


<b>A. </b>địa hình đồng bằng bằng phẳng, đất đai màu mỡ.
<b>B. </b>nền nông nghiệp trồng lúa nước thu hút dân cư.
<b>C. </b>kinh tế phát triển đặc biệt là công nghiệp, dịch vụ.
<b>D. </b>lịch sử lâu đời, có nhiều đơ thị hình thành sớm.


<b>Câu 77: </b>Phương hướng quan trọng nhằm giải quyết việc làm đối với khu vực thành thị nước ta là


<b>A. </b>phân bố lại dân cư và lao động. <b>B. </b>đẩy mạnh xuất khẩu lao động.


<b>C. </b>đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. <b>D. </b>thực hiện tốt chính sách dân số.


<b>Câu 78: </b>Sơng ngịi ở Trung Bộ có lũ lên nhanh rút nhanh chủ yếu do


<b>A. </b>mạng lưới sơng hình nan quạt, đồng bằng bằng phẳng.
<b>B. </b>mưa lớn tập trung, sông ngắn, dốc, đồng bằng nhỏ hẹp.
<b>C. </b>diện tích lưu vực lớn, địa hình có độ dốc lớn, nhiều bão.
<b>D. </b>ít hồ điều tiết lũ, rừng bị tàn phá, địa hình nhiều đồi núi.


<b>Câu 79: </b>Cho bảng số liệu:


DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2012 - 2015


(Đơn vị: nghìn ha)


<b>Năm </b> <b>2012 </b> <b>2013 </b> <b>2014 </b> <b>2015 </b>


Lúa đông xuân 3 124,3 3 105,6 3 116,5 3 112,8


Lúa hè thu 2 659,1 2 810,8 2 734,1 2 783,0


Lúa mùa 1 977,8 1 986,1 1 965,6 1 934,8


<i> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) </i>


Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo vụ của nước ta giai đoạn
2012 - 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?


<b>A. </b>Cột. <b>B. </b>Miền. <b>C. </b>Đường. <b>D. </b>Kết hợp.



<b>Câu 80: </b>Nhân tố tạo ra sự đối lập hai mùa giữa Tây Nguyên và ven biển Nam Trung Bộ là


<b>A. </b>khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương, gió mùa Đơng Bắc.


<b>B. </b>dãy Trường Sơn, gió mùa Đơng Bắc, tín phong bán cầu Bắc.
<b>C. </b>dãy Trường Sơn, gió mùa Tây Nam, gió mùa Đơng Bắc.
<b>D. </b>dãy Trường Sơn, gió Tây Nam, gió tín phong bán cầu Bắc.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>


<b>Mã đề thi: 108 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021</b>

<b> </b>


<b>Môn thi: ĐỊA 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 41: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn nhất


Tây Nguyên?


<b>A. </b>Buôn Ma Thuột. <b>B. </b>Đà Lạt.


<b>C. </b>Kon Tum. <b>D. </b>Pleiku.



<b>Câu 42: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh (thành) nào sau đây xuất siêu?


<b>A. </b>Đồng Nai. <b>B. </b>Hải Phòng. <b>C. </b>Lạng Sơn. <b>D. </b>Bình Dương.


<b>Câu 43: </b>Phát biểu nào sau đây đúng với địa hình vùng núi Tây Bắc?


<b>A. </b>Cao ở hai đầu, thấp ở giữa. <b>B. </b>Núi thấp chiếm ưu thế.


<b>C. </b>Cao nhất nước ta. <b>D. </b>Hướng núi vòng cung.


<b>Câu 44: </b>Đặc điểm nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta?


<b>A. </b>Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên. <b>B. </b>Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nơng nghiệp.
<b>C. </b>Có tác phong cơng nghiệp, chuyên nghiệp. <b>D. </b>Cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.


<b>Câu 45: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết đỉnh lũ của sông Mê Công rơi vào tháng nào đưới


dây?


<b>A. </b>IX. <b>B. </b>XI. <b>C. </b>XII. <b>D. </b>X.


<b>Câu 46: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết đường bờ biển nước ta kéo dài từ đâu đến đâu?


<b>A. </b>Quảng Ninh đến Cà Mau. <b>B. </b>Móng Cái đến Cà Mau.
<b>C. </b>Hải Phịng đến Kiên Giang. <b>D. </b>Móng Cái đến Hà Tiên.


<b>Câu 47: </b>Tên 3 đai cao của thiên nhiên nước ta xếp từ thấp đến cao là:


<b>A. </b>nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt gió mùa trên núi, ơn đới gió mùa trên núi.
<b>B. </b>nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa trên núi, cận nhiệt gió mùa trên núi.


<b>C. </b>nhiệt đới gió mùa, ơn đới lục địa, cận nhiệt gió mùa trên núi.


<b>D. </b>nhiệt đới lục địa, cận nhiệt ẩm trên núi, ơn đới gió mùa trên núi.


<b>Câu 48: </b>Phát biểu nào sau đây đúng về q trình đơ thị hóa ở nước ta?


<b>A. </b>Diễn ra nhanh, trình độ đơ thị hóa cao.
<b>B. </b>Nhanh hơn q trình đơ thị hóa của thế giới.


<b>C. </b>Diễn ra chậm, trình độ đơ thị hóa thấp.
<b>D. </b>Diễn ra nhanh nhưng trình độ đơ thị hóa thấp.


<b>Câu 49: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây khơng có hướng vịng cung?


<b>A. </b>Ngân Sơn. <b>B. </b>Bắc Sơn. <b>C. </b>Đông Triều. <b>D. </b>Pu Đen Đinh.


<b>Câu 50: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biên độ nhiệt năm thấp nhất thuộc về biểu đồ khí


hậu nào dưới đây?


<b>A. </b>Thanh Hóa. <b>B. </b>Đồng Hới. <b>C. </b>Sa Pa. <b>D. </b>Cà Mau.


<b>Câu 51: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có quy mô


lớn nhất Duyên hải Nam Trung Bộ?


<b>A. </b>Nha Trang. <b>B. </b>Quy Nhơn. <b>C. </b>Quảng Ngãi. <b>D. </b>Phan Thiết.


<b>Câu 52: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết tên các cao nguyên ở Tây Nguyên theo thứ tự từ



Bắc vào Nam?


<b>A. </b>Lâm Viên, Đắk Lắk, Pleiku, Kon Tum. <b>B. </b>Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Lâm Viên.
<b>C. </b>Pleiku, Đắk Lắk, Lâm Viên, Kon Tum. <b>D. </b>Pleiku, Kon Tum, Đắk Lắk, Lâm Viên.


<b>Câu 53: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết diện tích đất phèn tập trung chủ yếu ở vùng nào


dưới đây?


<b>A. </b>Duyên hải Nam Trung Bộ. <b>B. </b>Đồng bằng sông Hồng.
<b>C. </b>Đồng Bằng sông Cửu Long. <b>D. </b>Bắc Trung Bộ.


<b>Câu 54: </b>Các loại gió chính thổi vào mùa đơng của nước ta là


<b>A. </b>gió mùa Tây Nam, gió địa phương. <b>B. </b>gió mùa Tây Nam, gió Tây Nam.


<b>C. </b>gió mùa Đơng Bắc, tín phong bán cầu Bắc. <b>D. </b>gió mùa Đơng Bắc, tín phong bán cầu Nam.


<b>Câu 55: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây vừa có khu kinh tế ven biển vừa


có khu kinh tế cửa khẩu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 56: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào có sản lượng thịt hơi xuất chuồng trên


đầu người thấp nhất trong các tỉnh sau?


<b>A. </b>Lai Châu. <b>B. </b>Phú Thọ. <b>C. </b>Thanh Hóa. <b>D. </b>Thái Bình.


<b>Câu 57: </b>Nhân tố nào dưới đây khơng quy định tính đa dạng của thiên nhiên nước ta?



<b>A. </b>Sinh vật, cấu trúc địa hình, các khối khí qua biển.
<b>B. </b>Núi cao, núi trung bình, hướng địa hình, hướng nghiêng.
<b>C. </b>Gió mùa, biển Đơng, hình dạng lãnh thổ kéo dài.


<b>D. </b>Vị trí địa lí nằm trong vùng nội chí tuyến, núi thấp.


<b>Câu 58: </b>Hiện tượng sạt lở bờ biển xảy ra ở miền Trung là biểu hiện của quá trình


<b>A. </b>vận chuyển. <b>B. </b>xâm thực. <b>C. </b>bồi tụ. <b>D. </b>thổi mòn.


<b>Câu 59: </b>Ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc nửa sau mùa đơng tới khí hậu miền Bắc là


<b>A. </b>mùa khơ ngắn, khô hanh, hạn hán, thời tiết lạnh.
<b>B. </b>giảm bớt hanh khô, gây mưa phùn và độ ẩm cao.
<b>C. </b>tạo mùa khơ sâu sắc, độ ẩm giảm, khơng có mưa.
<b>D. </b>mưa lớn nửa đầu mùa đông, bão hoạt động mạnh.


<b>Câu 60: </b>Chức năng bảo vệ cảnh quan và đa dạng sinh vật là của loại rừng nào sau đây?


<b>A. </b>Rừng phòng hộ. <b>B. </b>Rừng sản xuất.


<b>C. </b>Rừng đặc dụng. <b>D. </b>Rừng trồng mới.


<b>Câu 61: </b>Tác động chủ yếu của đơ thị hóa tới quá trình phát triển kinh tế - xã hội nước ta là


<b>A. </b>mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa. <b>B. </b>tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật.


<b>C. </b>tạo ra nhiều việc làm cho người lao động. <b>D. </b>thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.


<b>Câu 62: </b>Điểm khác nhau chủ yếu giữa vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc là



<b>A. </b>Tây Bắc có các thung lũng sơng cùng hướng núi, Đơng Bắc khơng có.
<b>B. </b>Tây Bắc cao đồ sộ nhiều đỉnh trên 2000m, Đông Bắc chủ yếu là núi thấp.
<b>C. </b>Tây Bắc chủ yếu núi thấp, Đơng Bắc có nhiều đỉnh trên 2000m.


<b>D. </b>Tây Bắc hướng núi vịng cung, Đơng Bắc hướng Tây Bắc – Đơng Nam.


<b>Câu 63: </b>Cho bảng số liệu:


DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
<b>Vùng </b> <b>Diện tích </b><i>(nghìn ha)</i> <b>Sản lượng</b><i> (nghìn tấn)</i>


Đồng bằng sơng Hồng 999,7 6 085,5


Trung du và miền núi Bắc Bộ 631,2 3 590,6


Tây Nguyên 245,4 1 375,6


Đông Nam Bộ 270,5 1 423,0


Đồng bằng sông Cửu Long 4 107,4 24 441,9


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) </i>


Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với diện tích và sản lượng lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?


<b>A. </b>Đồng bằng sơng Hồng có diện tích đứng thứ 2, sản lượng đứng thứ 3.


<b>B. </b>Trung du miền núi Bắc Bộ có diện tích và sản lượng lúa ít hơn Đơng Nam Bộ.



<b>C. </b>Đồng bằng sơng Cửu Long có diện tích và sản lượng lúa lớn nhất.


<b>D. </b>Đồng bằng sơng Cửu Long có sản lượng gấp 5 lần đồng bằng sông Hồng.


<b>Câu 64: </b>Nhận định nào dưới đây khơng chính xác với đặc điểm lãnh thổ nước ta?


<b>A. </b>Biên giới trên bộ dài nhất là biên giới Việt - Lào. <b>B. </b>Lãnh thổ nước ta gồm 3 bộ phận hợp thành.
<b>C. </b>Lãnh thổ hẹp ngang và kéo dài theo chiều Bắc – Nam. <b>D. </b>Vùng đất gồm tồn bộ diện tích phần đất liền.


<b>Câu 65: </b>Nguyên nhân nào gây nên hiện tượng thời tiết nóng khơ ở vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ nước ta


vào mùa hạ?


<b>A. </b>Ảnh hưởng của gió Lào khơ nóng thổi từ phía Tây sang.
<b>B. </b>Gió mùa Tây Nam bị biến tính khi vượt qua dãy Trường Sơn.
<b>C. </b>Chịu ảnh hưởng của gió mùa hạ khơ nóng.


<b>D. </b>Ảnh hưởng của gió Tín Phong khơ nóng từ biển thổi vào.


<b>Câu 66: </b>Ở nước ta đất feralit chiếm phần lớn diện tích chủ yếu là do


<b>A. </b>địa hình chủ yếu là đồi núi thấp, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
<b>B. </b>mạng lưới sơng ngịi dày đặc và địa hình nhiều đồi núi.


<b>C. </b>xâm thực mạnh ở đồi núi và bồi tụ nhanh ở đồng bằng.
<b>D. </b>vùng đồi núi có độ dốc lớn và có tổng lượng mưa lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>A. </b>địa hình đồng bằng bằng phẳng, đất đai màu mỡ.
<b>B. </b>nền nông nghiệp trồng lúa nước thu hút dân cư.
<b>C. </b>kinh tế phát triển đặc biệt là công nghiệp, dịch vụ.


<b>D. </b>lịch sử lâu đời, có nhiều đơ thị hình thành sớm.


<b>Câu 68: </b>Một trong những giải pháp hiệu quả để chống xói mịn đất ở vùng núi là


<b>A. </b>đẩy mạnh trồng cây lương thực. <b>B. </b>làm ruộng bậc thang, đào hố vẩy cá.
<b>C. </b>phát triển mơ hình kinh tế trang trại. <b>D. </b>phát triển mơ hình kinh tế hộ gia đình.


<b>Câu 69: </b>Biển Đơng có ảnh hưởng sâu sắc đến thiên nhiên phần đất liền nước ta chủ yếu do


<b>A. </b>hướng nghiêng địa hình thấp dần ra biển. <b>B. </b>hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang.
<b>C. </b>có nhiều vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. <b>D. </b>biển Đông là một vùng biển rộng lớn.


<b>Câu 70: </b>Cho biểu đồ:


DIỆN TÍCH LÚA CÁC MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018


<i>(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)</i>


Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa các mùa vụ của nước ta năm 2018 so với năm 2010?


<b>A. </b>Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân tăng. <b>B. </b>Lúa hè thu và thu đông giảm, lúa mùa tăng.
<b>C. </b>Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.


<b>D. </b>Lúa mùa tăng, lúa đông xuân tăng.


<b>Câu 71: </b>Sự mất cân bằng giới tính khi sinh ở nước ta ngày càng gia tăng chủ yếu do


<b>A. </b>chính sách kế hoạch hóa gia đình. <b>B. </b>hậu quả của chiến tranh.
<b>C. </b>tốc độ gia tăng dân số giảm. <b>D. </b>tư tưởng trọng nam khinh nữ.



<b>Câu 72: </b>Cho biểu đồ về sinh, tử của nước ta giai đoạn 1960 - 2014:


<i>(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)</i>


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


<b>A. </b>Tốc độ tăng trưởng tỉ suất sinh và tỉ suất tử.


<b>B. </b>Sự chuyển dịch cơ cấu tỉ suất sinh và tỉ suất tử.


<b>C. </b>Tình hình tỉ suất sinh và tỉ suất tử.


<b>D. </b>Cơ cấu tỉ suất sinh và tỉ suất tử.


<b>Câu 73: </b>Nguyên nhân gây tình trạng ngập lụt ở đồng bằng duyên hải miền Trung là


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>D. </b>do triều cường, mưa bão lớn, hệ thống sông lớn.


<b>Câu 74: </b>Trong bài thơ Tây Tiến, hai câu thơ: <i>“Sông Mã xa rồi Tây Tiến ơi/Nhớ về rừng núi nhớ chơi vơi”</i>, nhà


thơ Quang Dũng đã nhắc đến vùng núi nào của nước ta dưới đây?


<b>A. </b>Tây Bắc. <b>B. </b>Trường Sơn Bắc.


<b>C. </b>Đông Bắc. <b>D. </b>Trường Sơn Nam


<b>Câu 75: </b>Nếu ở chân núi Phanxipăng (3143 m) có nhiệt độ là 20,90<sub>C thì theo quy luật đai cao, nhiệt độ ở đỉnh </sub>


núi này sẽ là:



<b>A. </b>12,80C <b>B. </b>2,10C <b>C. </b>10,80C <b>D. </b>50C


<b>Câu 76: </b>Miền Bắc có sự xuất hiện nhiều lồi sinh vật có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới chủ yếu do


<b>A. </b>có mùa đơng lạnh, địa hình phân bậc theo đai cao.
<b>B. </b>có hai mùa mưa khơ rõ rệt, hướng nghiêng địa hình.
<b>C. </b>địa hình đồi núi chiếm ưu thế, nhiều đỉnh cao trên 2000m.
<b>D. </b>nằm trên đường di cư của các lồi sinh vật, có mùa đông lạnh.


<b>Câu 77: </b>Cho bảng số liệu:


DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2012 - 2015


(Đơn vị: nghìn ha)


<b>Năm </b> <b>2012 </b> <b>2013 </b> <b>2014 </b> <b>2015 </b>


Lúa đông xuân 3 124,3 3 105,6 3 116,5 3 112,8


Lúa hè thu 2 659,1 2 810,8 2 734,1 2 783,0


Lúa mùa 1 977,8 1 986,1 1 965,6 1 934,8


<i> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) </i>


Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo vụ của nước ta giai đoạn
2012 - 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?


<b>A. </b>Miền. <b>B. </b>Đường. <b>C. </b>Cột. <b>D. </b>Kết hợp.



<b>Câu 78: </b>Nhân tố tạo ra sự đối lập hai mùa giữa Tây Nguyên và ven biển Nam Trung Bộ là


<b>A. </b>dãy Trường Sơn, gió mùa Tây Nam, gió mùa Đơng Bắc.
<b>B. </b>dãy Trường Sơn, gió mùa Đơng Bắc, tín phong bán cầu Bắc.
<b>C. </b>dãy Trường Sơn, gió Tây Nam, gió tín phong bán cầu Bắc.
<b>D. </b>khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương, gió mùa Đơng Bắc.


<b>Câu 79: </b>Phương hướng quan trọng nhằm giải quyết việc làm đối với khu vực thành thị nước ta là


<b>A. </b>phân bố lại dân cư và lao động.
<b>B. </b>đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
<b>C. </b>thực hiện tốt chính sách dân số.
<b>D. </b>đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.


<b>Câu 80: </b>Sơng ngịi ở Trung Bộ có lũ lên nhanh rút nhanh chủ yếu do


<b>A. </b>mạng lưới sông hình nan quạt, đồng bằng bằng phẳng.
<b>B. </b>mưa lớn tập trung, sông ngắn, dốc, đồng bằng nhỏ hẹp.
<b>C. </b>diện tích lưu vực lớn, địa hình có độ dốc lớn, nhiều bão.
<b>D. </b>ít hồ điều tiết lũ, rừng bị tàn phá, địa hình nhiều đồi núi.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>


<b>Mã đề thi: 109 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021</b>

<b> </b>



<b>Môn thi: ĐỊA 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 41: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh (thành) nào sau đây xuất siêu?


<b>A. </b>Bình Dương. <b>B. </b>Đồng Nai. <b>C. </b>Hải Phòng. <b>D. </b>Lạng Sơn.


<b>Câu 42: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mơ


lớn nhất Dun hải Nam Trung Bộ?


<b>A. </b>Nha Trang. <b>B. </b>Phan Thiết. <b>C. </b>Quy Nhơn. <b>D. </b>Quảng Ngãi.


<b>Câu 43: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết đường bờ biển nước ta kéo dài từ đâu đến đâu?


<b>A. </b>Móng Cái đến Cà Mau. <b>B. </b>Hải Phòng đến Kiên Giang.
<b>C. </b>Quảng Ninh đến Cà Mau. <b>D. </b>Móng Cái đến Hà Tiên.


<b>Câu 44: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào có sản lượng thịt hơi xuất chuồng trên


đầu người thấp nhất trong các tỉnh sau?


<b>A. </b>Lai Châu. <b>B. </b>Phú Thọ. <b>C. </b>Thanh Hóa. <b>D. </b>Thái Bình.


<b>Câu 45: </b>Tên 3 đai cao của thiên nhiên nước ta xếp từ thấp đến cao là:


<b>A. </b>nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt gió mùa trên núi, ơn đới gió mùa trên núi.
<b>B. </b>nhiệt đới gió mùa, ơn đới gió mùa trên núi, cận nhiệt gió mùa trên núi.


<b>C. </b>nhiệt đới gió mùa, ơn đới lục địa, cận nhiệt gió mùa trên núi.


<b>D. </b>nhiệt đới lục địa, cận nhiệt ẩm trên núi, ơn đới gió mùa trên núi.


<b>Câu 46: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết tên các cao nguyên ở Tây Nguyên theo thứ tự từ


Bắc vào Nam?


<b>A. </b>Pleiku, Kon Tum, Đắk Lắk, Lâm Viên. <b>B. </b>Lâm Viên, Đắk Lắk, Pleiku, Kon Tum.
<b>C. </b>Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Lâm Viên. <b>D. </b>Pleiku, Đắk Lắk, Lâm Viên, Kon Tum.


<b>Câu 47: </b>Phát biểu nào sau đây đúng về quá trình đơ thị hóa ở nước ta?


<b>A. </b>Diễn ra nhanh, trình độ đơ thị hóa cao. <b>B. </b>Nhanh hơn q trình đơ thị hóa của thế giới.


<b>C. </b>Diễn ra chậm, trình độ đơ thị hóa thấp. <b>D. </b>Diễn ra nhanh nhưng trình độ đơ thị hóa thấp.


<b>Câu 48: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết đỉnh lũ của sông Mê Công rơi vào tháng nào đưới


dây?


<b>A. </b>X. <b>B. </b>XI. <b>C. </b>IX. <b>D. </b>XII.


<b>Câu 49: </b>Đặc điểm nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta?


<b>A. </b>Có tác phong cơng nghiệp, chun nghiệp. <b>B. </b>Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nơng nghiệp.
<b>C. </b>Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên. <b>D. </b>Cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.


<b>Câu 50: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biên độ nhiệt năm thấp nhất thuộc về biểu đồ khí



hậu nào dưới đây?


<b>A. </b>Sa Pa. <b>B. </b>Thanh Hóa. <b>C. </b>Đồng Hới. <b>D. </b>Cà Mau.


<b>Câu 51: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây vừa có khu kinh tế ven biển vừa


có khu kinh tế cửa khẩu?


<b>A. </b>Thanh Hóa. <b>B. </b>Bình Định. <b>C. </b>Quảng Bình. <b>D. </b>Quảng Nam.


<b>Câu 52: </b>Phát biểu nào sau đây đúng với địa hình vùng núi Tây Bắc?


<b>A. </b>Cao ở hai đầu, thấp ở giữa. <b>B. </b>Núi thấp chiếm ưu thế.


<b>C. </b>Cao nhất nước ta. <b>D. </b>Hướng núi vòng cung.


<b>Câu 53: </b>Các loại gió chính thổi vào mùa đơng của nước ta là


<b>A. </b>gió mùa Tây Nam, gió địa phương. <b>B. </b>gió mùa Tây Nam, gió Tây Nam.


<b>C. </b>gió mùa Đơng Bắc, tín phong bán cầu Bắc. <b>D. </b>gió mùa Đơng Bắc, tín phong bán cầu Nam.


<b>Câu 54: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây khơng có hướng vịng cung?


<b>A. </b>Pu Đen Đinh. <b>B. </b>Đông Triều. <b>C. </b>Ngân Sơn. <b>D. </b>Bắc Sơn.


<b>Câu 55: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết diện tích đất phèn tập trung chủ yếu ở vùng nào


dưới đây?



<b>A. </b>Duyên hải Nam Trung Bộ. <b>B. </b>Đồng bằng sông Hồng.
<b>C. </b>Đồng Bằng sông Cửu Long. <b>D. </b>Bắc Trung Bộ.


<b>Câu 56: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn nhất


Tây Nguyên?


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>C. </b>Pleiku. <b>D. </b>Buôn Ma Thuột.


<b>Câu 57: </b>Nhân tố nào dưới đây không quy định tính đa dạng của thiên nhiên nước ta?


<b>A. </b>Sinh vật, cấu trúc địa hình, các khối khí qua biển.
<b>B. </b>Vị trí địa lí nằm trong vùng nội chí tuyến, núi thấp.
<b>C. </b>Gió mùa, biển Đơng, hình dạng lãnh thổ kéo dài.


<b>D. </b>Núi cao, núi trung bình, hướng địa hình, hướng nghiêng.


<b>Câu 58: </b>Tác động chủ yếu của đơ thị hóa tới q trình phát triển kinh tế - xã hội nước ta là


<b>A. </b>mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa. <b>B. </b>tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật.


<b>C. </b>tạo ra nhiều việc làm cho người lao động. <b>D. </b>thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.


<b>Câu 59: </b>Chức năng bảo vệ cảnh quan và đa dạng sinh vật là của loại rừng nào sau đây?


<b>A. </b>Rừng trồng mới. <b>B. </b>Rừng sản xuất.


<b>C. </b>Rừng phòng hộ. <b>D. </b>Rừng đặc dụng.


<b>Câu 60: </b>Hiện tượng sạt lở bờ biển xảy ra ở miền Trung là biểu hiện của quá trình



<b>A. </b>bồi tụ. <b>B. </b>xâm thực. <b>C. </b>vận chuyển. <b>D. </b>thổi mòn.


<b>Câu 61: </b>Cho bảng số liệu:


DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
<b>Vùng </b> <b>Diện tích </b><i>(nghìn ha)</i> <b>Sản lượng</b><i> (nghìn tấn)</i>


Đồng bằng sơng Hồng 999,7 6 085,5


Trung du và miền núi Bắc Bộ 631,2 3 590,6


Tây Nguyên 245,4 1 375,6


Đông Nam Bộ 270,5 1 423,0


Đồng bằng sông Cửu Long 4 107,4 24 441,9


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) </i>


Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với diện tích và sản lượng lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?


<b>A. </b>Đồng bằng sơng Hồng có diện tích đứng thứ 2, sản lượng đứng thứ 3.


<b>B. </b>Trung du miền núi Bắc Bộ có diện tích và sản lượng lúa ít hơn Đông Nam Bộ.
<b>C. </b>Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích và sản lượng lúa lớn nhất.


<b>D. </b>Đồng bằng sơng Cửu Long có sản lượng gấp 5 lần đồng bằng sông Hồng.


<b>Câu 62: </b>Ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc nửa sau mùa đơng tới khí hậu miền Bắc là



<b>A. </b>mùa khô ngắn, khô hanh, hạn hán, thời tiết lạnh.
<b>B. </b>mưa lớn nửa đầu mùa đông, bão hoạt động mạnh.
<b>C. </b>tạo mùa khô sâu sắc, độ ẩm giảm, khơng có mưa.
<b>D. </b>giảm bớt hanh khô, gây mưa phùn và độ ẩm cao.


<b>Câu 63: </b>Điểm khác nhau chủ yếu giữa vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc là


<b>A. </b>Tây Bắc hướng núi vịng cung, Đơng Bắc hướng Tây Bắc – Đơng Nam.
<b>B. </b>Tây Bắc có các thung lũng sơng cùng hướng núi, Đơng Bắc khơng có.
<b>C. </b>Tây Bắc cao đồ sộ nhiều đỉnh trên 2000m, Đông Bắc chủ yếu là núi thấp.
<b>D. </b>Tây Bắc chủ yếu núi thấp, Đơng Bắc có nhiều đỉnh trên 2000m.


<b>Câu 64: </b>Nhận định nào dưới đây khơng chính xác với đặc điểm lãnh thổ nước ta?


<b>A. </b>Biên giới trên bộ dài nhất là biên giới Việt - Lào.
<b>B. </b>Lãnh thổ nước ta gồm 3 bộ phận hợp thành.


<b>C. </b>Lãnh thổ hẹp ngang và kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
<b>D. </b>Vùng đất gồm tồn bộ diện tích phần đất liền.


<b>Câu 65: </b>Một trong những giải pháp hiệu quả để chống xói mịn đất ở vùng núi là


<b>A. </b>phát triển mơ hình kinh tế hộ gia đình.
<b>B. </b>làm ruộng bậc thang, đào hố vẩy cá.
<b>C. </b>phát triển mơ hình kinh tế trang trại.
<b>D. </b>đẩy mạnh trồng cây lương thực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

DIỆN TÍCH LÚA CÁC MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018



<i>(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)</i>


Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa các mùa vụ của nước ta năm 2018 so với năm 2010?


<b>A. </b>Lúa hè thu và thu đông giảm, lúa mùa tăng.
<b>B. </b>Lúa mùa tăng, lúa đông xuân tăng.


<b>C. </b>Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân tăng.
<b>D. </b>Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.


<b>Câu 67: </b>Cho biểu đồ về sinh, tử của nước ta giai đoạn 1960 - 2014:


<i>(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)</i>


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


<b>A. </b>Tốc độ tăng trưởng tỉ suất sinh và tỉ suất tử.


<b>B. </b>Tình hình tỉ suất sinh và tỉ suất tử.


<b>C. </b>Cơ cấu tỉ suất sinh và tỉ suất tử.


<b>D. </b>Sự chuyển dịch cơ cấu tỉ suất sinh và tỉ suất tử.


<b>Câu 68: </b>Biển Đơng có ảnh hưởng sâu sắc đến thiên nhiên phần đất liền nước ta chủ yếu do


<b>A. </b>hướng nghiêng địa hình thấp dần ra biển.
<b>B. </b>hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang.
<b>C. </b>có nhiều vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
<b>D. </b>biển Đông là một vùng biển rộng lớn.



<b>Câu 69: </b>Nguyên nhân gây tình trạng ngập lụt ở đồng bằng dun hải miền Trung là


<b>A. </b>có đê sơng, đê biển bao bọc quanh các mặt đất thấp.
<b>B. </b>mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về.
<b>C. </b>đồng bằng thấp, bằng phẳng, mật độ xây dựng cao.
<b>D. </b>do triều cường, mưa bão lớn, hệ thống sông lớn.


<b>Câu 70: </b>Ở nước ta đất feralit chiếm phần lớn diện tích chủ yếu là do


<b>A. </b>địa hình chủ yếu là đồi núi thấp, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
<b>B. </b>vùng đồi núi có độ dốc lớn và có tổng lượng mưa lớn.


<b>C. </b>mạng lưới sơng ngịi dày đặc và địa hình nhiều đồi núi.
<b>D. </b>xâm thực mạnh ở đồi núi và bồi tụ nhanh ở đồng bằng.


<b>Câu 71: </b>Nguyên nhân nào gây nên hiện tượng thời tiết nóng khơ ở vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ nước ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>A. </b>Gió mùa Tây Nam bị biến tính khi vượt qua dãy Trường Sơn.
<b>B. </b>Ảnh hưởng của gió Tín Phong khơ nóng từ biển thổi vào.
<b>C. </b>Chịu ảnh hưởng của gió mùa hạ khơ nóng.


<b>D. </b>Ảnh hưởng của gió Lào khơ nóng thổi từ phía Tây sang.


<b>Câu 72: </b>Miền Bắc có sự xuất hiện nhiều lồi sinh vật có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới chủ yếu do


<b>A. </b>nằm trên đường di cư của các lồi sinh vật, có mùa đơng lạnh.
<b>B. </b>có hai mùa mưa khơ rõ rệt, hướng nghiêng địa hình.


<b>C. </b>địa hình đồi núi chiếm ưu thế, nhiều đỉnh cao trên 2000m.


<b>D. </b>có mùa đơng lạnh, địa hình phân bậc theo đai cao.


<b>Câu 73: </b>Các đơ thị của nước ta phân bố tập trung ở đồng bằng ven biển chủ yếu do


<b>A. </b>nền nông nghiệp trồng lúa nước thu hút dân cư.
<b>B. </b>địa hình đồng bằng bằng phẳng, đất đai màu mỡ.
<b>C. </b>kinh tế phát triển đặc biệt là công nghiệp, dịch vụ.
<b>D. </b>lịch sử lâu đời, có nhiều đơ thị hình thành sớm.


<b>Câu 74: </b>Nếu ở chân núi Phanxipăng (3143 m) có nhiệt độ là 20,90C thì theo quy luật đai cao, nhiệt độ ở đỉnh


núi này sẽ là:


<b>A. </b>12,80C <b>B. </b>2,10C <b>C. </b>10,80C <b>D. </b>50C


<b>Câu 75: </b>Sự mất cân bằng giới tính khi sinh ở nước ta ngày càng gia tăng chủ yếu do


<b>A. </b>hậu quả của chiến tranh. <b>B. </b>chính sách kế hoạch hóa gia đình.
<b>C. </b>tốc độ gia tăng dân số giảm. <b>D. </b>tư tưởng trọng nam khinh nữ.


<b>Câu 76: </b>Trong bài thơ Tây Tiến, hai câu thơ: <i>“Sông Mã xa rồi Tây Tiến ơi/Nhớ về rừng núi nhớ chơi vơi”</i>, nhà


thơ Quang Dũng đã nhắc đến vùng núi nào của nước ta dưới đây?


<b>A. </b>Trường Sơn Bắc. <b>B. </b>Tây Bắc.


<b>C. </b>Đông Bắc. <b>D. </b>Trường Sơn Nam


<b>Câu 77: </b>Cho bảng số liệu:



DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2012 - 2015


(Đơn vị: nghìn ha)


<b>Năm </b> <b>2012 </b> <b>2013 </b> <b>2014 </b> <b>2015 </b>


Lúa đông xuân 3 124,3 3 105,6 3 116,5 3 112,8


Lúa hè thu 2 659,1 2 810,8 2 734,1 2 783,0


Lúa mùa 1 977,8 1 986,1 1 965,6 1 934,8


<i> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) </i>


Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo vụ của nước ta giai đoạn
2012 - 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?


<b>A. </b>Đường. <b>B. </b>Miền. <b>C. </b>Kết hợp. <b>D. </b>Cột.


<b>Câu 78: </b>Sơng ngịi ở Trung Bộ có lũ lên nhanh rút nhanh chủ yếu do


<b>A. </b>mạng lưới sơng hình nan quạt, đồng bằng bằng phẳng.
<b>B. </b>mưa lớn tập trung, sơng ngắn, dốc, đồng bằng nhỏ hẹp.
<b>C. </b>diện tích lưu vực lớn, địa hình có độ dốc lớn, nhiều bão.
<b>D. </b>ít hồ điều tiết lũ, rừng bị tàn phá, địa hình nhiều đồi núi.


<b>Câu 79: </b>Nhân tố tạo ra sự đối lập hai mùa giữa Tây Nguyên và ven biển Nam Trung Bộ là


<b>A. </b>dãy Trường Sơn, gió Tây Nam, gió tín phong bán cầu Bắc.
<b>B. </b>khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương, gió mùa Đơng Bắc.


<b>C. </b>dãy Trường Sơn, gió mùa Tây Nam, gió mùa Đơng Bắc.
<b>D. </b>dãy Trường Sơn, gió mùa Đơng Bắc, tín phong bán cầu Bắc.


<b>Câu 80: </b>Phương hướng quan trọng nhằm giải quyết việc làm đối với khu vực thành thị nước ta là


<b>A. </b>đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
<b>B. </b>phân bố lại dân cư và lao động.
<b>C. </b>thực hiện tốt chính sách dân số.
<b>D. </b>đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>


<b>Mã đề thi: 110 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021</b>

<b> </b>


<b>Môn thi: ĐỊA 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 41: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây vừa có khu kinh tế ven biển vừa


có khu kinh tế cửa khẩu?


<b>A. </b>Quảng Bình. <b>B. </b>Bình Định. <b>C. </b>Thanh Hóa. <b>D. </b>Quảng Nam.



<b>Câu 42: </b>Tên 3 đai cao của thiên nhiên nước ta xếp từ thấp đến cao là:


<b>A. </b>nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt gió mùa trên núi, ôn đới gió mùa trên núi.
<b>B. </b>nhiệt đới gió mùa, ơn đới gió mùa trên núi, cận nhiệt gió mùa trên núi.
<b>C. </b>nhiệt đới gió mùa, ơn đới lục địa, cận nhiệt gió mùa trên núi.


<b>D. </b>nhiệt đới lục địa, cận nhiệt ẩm trên núi, ôn đới gió mùa trên núi.


<b>Câu 43: </b>Đặc điểm nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta?


<b>A. </b>Có tác phong cơng nghiệp, chun nghiệp.


<b>B. </b>Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nơng nghiệp.
<b>C. </b>Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
<b>D. </b>Cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.


<b>Câu 44: </b>Các loại gió chính thổi vào mùa đơng của nước ta là


<b>A. </b>gió mùa Tây Nam, gió địa phương. <b>B. </b>gió mùa Tây Nam, gió Tây Nam.


<b>C. </b>gió mùa Đơng Bắc, tín phong bán cầu Bắc. <b>D. </b>gió mùa Đơng Bắc, tín phong bán cầu Nam.


<b>Câu 45: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết đỉnh lũ của sông Mê Công rơi vào tháng nào đưới


dây?


<b>A. </b>X. <b>B. </b>XI. <b>C. </b>IX. <b>D. </b>XII.


<b>Câu 46: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh (thành) nào sau đây xuất siêu?



<b>A. </b>Lạng Sơn. <b>B. </b>Đồng Nai. <b>C. </b>Bình Dương. <b>D. </b>Hải Phòng.


<b>Câu 47: </b>Phát biểu nào sau đây đúng với địa hình vùng núi Tây Bắc?


<b>A. </b>Cao ở hai đầu, thấp ở giữa. <b>B. </b>Cao nhất nước ta.
<b>C. </b>Núi thấp chiếm ưu thế. <b>D. </b>Hướng núi vòng cung.


<b>Câu 48: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết đường bờ biển nước ta kéo dài từ đâu đến đâu?


<b>A. </b>Móng Cái đến Cà Mau. <b>B. </b>Móng Cái đến Hà Tiên.
<b>C. </b>Hải Phòng đến Kiên Giang. <b>D. </b>Quảng Ninh đến Cà Mau.


<b>Câu 49: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn nhất


Tây Nguyên?


<b>A. </b>Đà Lạt. <b>B. </b>Kon Tum.


<b>C. </b>Pleiku. <b>D. </b>Buôn Ma Thuột.


<b>Câu 50: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết tên các cao nguyên ở Tây Nguyên theo thứ tự từ


Bắc vào Nam?


<b>A. </b>Pleiku, Đắk Lắk, Lâm Viên, Kon Tum. <b>B. </b>Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Lâm Viên.
<b>C. </b>Lâm Viên, Đắk Lắk, Pleiku, Kon Tum. <b>D. </b>Pleiku, Kon Tum, Đắk Lắk, Lâm Viên.


<b>Câu 51: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biên độ nhiệt năm thấp nhất thuộc về biểu đồ khí


hậu nào dưới đây?



<b>A. </b>Thanh Hóa. <b>B. </b>Đồng Hới. <b>C. </b>Cà Mau. <b>D. </b>Sa Pa.


<b>Câu 52: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào có sản lượng thịt hơi xuất chuồng trên


đầu người thấp nhất trong các tỉnh sau?


<b>A. </b>Thanh Hóa. <b>B. </b>Thái Bình. <b>C. </b>Lai Châu. <b>D. </b>Phú Thọ.


<b>Câu 53: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây khơng có hướng vịng cung?


<b>A. </b>Pu Đen Đinh. <b>B. </b>Đông Triều. <b>C. </b>Ngân Sơn. <b>D. </b>Bắc Sơn.


<b>Câu 54: </b>Phát biểu nào sau đây đúng về q trình đơ thị hóa ở nước ta?


<b>A. </b>Diễn ra nhanh, trình độ đơ thị hóa cao. <b>B. </b>Diễn ra nhanh nhưng trình độ đơ thị hóa thấp.
<b>C. </b>Nhanh hơn q trình đơ thị hóa của thế giới. <b>D. </b>Diễn ra chậm, trình độ đơ thị hóa thấp.


<b>Câu 55: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết diện tích đất phèn tập trung chủ yếu ở vùng nào


dưới đây?


<b>A. </b>Duyên hải Nam Trung Bộ. <b>B. </b>Đồng Bằng sông Cửu Long.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Câu 56: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mơ


lớn nhất Dun hải Nam Trung Bộ?


<b>A. </b>Nha Trang. <b>B. </b>Phan Thiết. <b>C. </b>Quy Nhơn. <b>D. </b>Quảng Ngãi.



<b>Câu 57: </b>Nhân tố nào dưới đây khơng quy định tính đa dạng của thiên nhiên nước ta?


<b>A. </b>Gió mùa, biển Đơng, hình dạng lãnh thổ kéo dài.


<b>B. </b>Núi cao, núi trung bình, hướng địa hình, hướng nghiêng.
<b>C. </b>Sinh vật, cấu trúc địa hình, các khối khí qua biển.
<b>D. </b>Vị trí địa lí nằm trong vùng nội chí tuyến, núi thấp.


<b>Câu 58: </b>Cho bảng số liệu:


DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
<b>Vùng </b> <b>Diện tích </b><i>(nghìn ha)</i> <b>Sản lượng</b><i> (nghìn tấn)</i>


Đồng bằng sông Hồng 999,7 6 085,5


Trung du và miền núi Bắc Bộ 631,2 3 590,6


Tây Nguyên 245,4 1 375,6


Đông Nam Bộ 270,5 1 423,0


Đồng bằng sông Cửu Long 4 107,4 24 441,9


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) </i>


Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với diện tích và sản lượng lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?


<b>A. </b>Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng gấp 5 lần đồng bằng sơng Hồng.
<b>B. </b>Đồng bằng sơng Hồng có diện tích đứng thứ 2, sản lượng đứng thứ 3.



<b>C. </b>Trung du miền núi Bắc Bộ có diện tích và sản lượng lúa ít hơn Đơng Nam Bộ.
<b>D. </b>Đồng bằng sơng Cửu Long có diện tích và sản lượng lúa lớn nhất.


<b>Câu 59: </b>Hiện tượng sạt lở bờ biển xảy ra ở miền Trung là biểu hiện của quá trình


<b>A. </b>bồi tụ. <b>B. </b>xâm thực. <b>C. </b>vận chuyển. <b>D. </b>thổi mòn.


<b>Câu 60: </b>Điểm khác nhau chủ yếu giữa vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc là


<b>A. </b>Tây Bắc hướng núi vịng cung, Đơng Bắc hướng Tây Bắc – Đơng Nam.


<b>B. </b>Tây Bắc có các thung lũng sông cùng hướng núi, Đông Bắc không có.
<b>C. </b>Tây Bắc cao đồ sộ nhiều đỉnh trên 2000m, Đông Bắc chủ yếu là núi thấp.
<b>D. </b>Tây Bắc chủ yếu núi thấp, Đơng Bắc có nhiều đỉnh trên 2000m.


<b>Câu 61: </b>Tác động chủ yếu của đô thị hóa tới q trình phát triển kinh tế - xã hội nước ta là


<b>A. </b>tạo ra nhiều việc làm cho người lao động. <b>B. </b>thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
<b>C. </b>mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa. <b>D. </b>tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật.


<b>Câu 62: </b>Ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc nửa sau mùa đơng tới khí hậu miền Bắc là


<b>A. </b>giảm bớt hanh khô, gây mưa phùn và độ ẩm cao.
<b>B. </b>mưa lớn nửa đầu mùa đông, bão hoạt động mạnh.
<b>C. </b>tạo mùa khơ sâu sắc, độ ẩm giảm, khơng có mưa.
<b>D. </b>mùa khô ngắn, khô hanh, hạn hán, thời tiết lạnh.


<b>Câu 63: </b>Chức năng bảo vệ cảnh quan và đa dạng sinh vật là của loại rừng nào sau đây?


<b>A. </b>Rừng phòng hộ. <b>B. </b>Rừng sản xuất.



<b>C. </b>Rừng trồng mới. <b>D. </b>Rừng đặc dụng.


<b>Câu 64: </b>Nhận định nào dưới đây khơng chính xác với đặc điểm lãnh thổ nước ta?


<b>A. </b>Lãnh thổ nước ta gồm 3 bộ phận hợp thành.
<b>B. </b>Vùng đất gồm tồn bộ diện tích phần đất liền.
<b>C. </b>Biên giới trên bộ dài nhất là biên giới Việt - Lào.
<b>D. </b>Lãnh thổ hẹp ngang và kéo dài theo chiều Bắc – Nam.


<b>Câu 65: </b>Ở nước ta đất feralit chiếm phần lớn diện tích chủ yếu là do


<b>A. </b>mạng lưới sơng ngịi dày đặc và địa hình nhiều đồi núi.
<b>B. </b>xâm thực mạnh ở đồi núi và bồi tụ nhanh ở đồng bằng.
<b>C. </b>vùng đồi núi có độ dốc lớn và có tổng lượng mưa lớn.


<b>D. </b>địa hình chủ yếu là đồi núi thấp, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)</i>


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


<b>A. </b>Tốc độ tăng trưởng tỉ suất sinh và tỉ suất tử. <b>B. </b>Tình hình tỉ suất sinh và tỉ suất tử.


<b>C. </b>Cơ cấu tỉ suất sinh và tỉ suất tử. <b>D. </b>Sự chuyển dịch cơ cấu tỉ suất sinh và tỉ suất tử.


<b>Câu 67: </b>Miền Bắc có sự xuất hiện nhiều lồi sinh vật có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới chủ yếu do


<b>A. </b>địa hình đồi núi chiếm ưu thế, nhiều đỉnh cao trên 2000m.
<b>B. </b>nằm trên đường di cư của các lồi sinh vật, có mùa đơng lạnh.


<b>C. </b>có hai mùa mưa khơ rõ rệt, hướng nghiêng địa hình.


<b>D. </b>có mùa đơng lạnh, địa hình phân bậc theo đai cao.


<b>Câu 68: </b>Cho biểu đồ:


DIỆN TÍCH LÚA CÁC MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018


<i>(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)</i>


Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa các mùa vụ của nước ta năm 2018 so với năm 2010?


<b>A. </b>Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng. <b>B. </b>Lúa mùa tăng, lúa đông xuân tăng.


<b>C. </b>Lúa hè thu và thu đông giảm, lúa mùa tăng. <b>D. </b>Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân tăng.


<b>Câu 69: </b>Trong bài thơ Tây Tiến, hai câu thơ: <i>“Sông Mã xa rồi Tây Tiến ơi/Nhớ về rừng núi nhớ chơi vơi”</i>, nhà


thơ Quang Dũng đã nhắc đến vùng núi nào của nước ta dưới đây?


<b>A. </b>Trường Sơn Bắc. <b>B. </b>Tây Bắc.


<b>C. </b>Đông Bắc. <b>D. </b>Trường Sơn Nam


<b>Câu 70: </b>Nguyên nhân nào gây nên hiện tượng thời tiết nóng khơ ở vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ nước ta


vào mùa hạ?


<b>A. </b>Gió mùa Tây Nam bị biến tính khi vượt qua dãy Trường Sơn.



<b>B. </b>Ảnh hưởng của gió Tín Phong khơ nóng từ biển thổi vào.
<b>C. </b>Chịu ảnh hưởng của gió mùa hạ khơ nóng.


<b>D. </b>Ảnh hưởng của gió Lào khơ nóng thổi từ phía Tây sang.


<b>Câu 71: </b>Ngun nhân gây tình trạng ngập lụt ở đồng bằng duyên hải miền Trung là


<b>A. </b>đồng bằng thấp, bằng phẳng, mật độ xây dựng cao.
<b>B. </b>do triều cường, mưa bão lớn, hệ thống sơng lớn.
<b>C. </b>có đê sơng, đê biển bao bọc quanh các mặt đất thấp.
<b>D. </b>mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>A. </b>nền nông nghiệp trồng lúa nước thu hút dân cư.
<b>B. </b>địa hình đồng bằng bằng phẳng, đất đai màu mỡ.
<b>C. </b>kinh tế phát triển đặc biệt là công nghiệp, dịch vụ.
<b>D. </b>lịch sử lâu đời, có nhiều đơ thị hình thành sớm.


<b>Câu 73: </b>Sự mất cân bằng giới tính khi sinh ở nước ta ngày càng gia tăng chủ yếu do


<b>A. </b>tốc độ gia tăng dân số giảm. <b>B. </b>hậu quả của chiến tranh.


<b>C. </b>tư tưởng trọng nam khinh nữ. <b>D. </b>chính sách kế hoạch hóa gia đình.


<b>Câu 74: </b>Nếu ở chân núi Phanxipăng (3143 m) có nhiệt độ là 20,90C thì theo quy luật đai cao, nhiệt độ ở đỉnh


núi này sẽ là:


<b>A. </b>50C <b>B. </b>10,80C <b>C. </b>2,10C <b>D. </b>12,80C


<b>Câu 75: </b>Biển Đơng có ảnh hưởng sâu sắc đến thiên nhiên phần đất liền nước ta chủ yếu do



<b>A. </b>có nhiều vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. <b>B. </b>biển Đông là một vùng biển rộng lớn.
<b>C. </b>hướng nghiêng địa hình thấp dần ra biển. <b>D. </b>hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang.


<b>Câu 76: </b>Một trong những giải pháp hiệu quả để chống xói mịn đất ở vùng núi là


<b>A. </b>làm ruộng bậc thang, đào hố vẩy cá. <b>B. </b>phát triển mơ hình kinh tế trang trại.
<b>C. </b>phát triển mơ hình kinh tế hộ gia đình. <b>D. </b>đẩy mạnh trồng cây lương thực.


<b>Câu 77: </b>Cho bảng số liệu:


DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2012 - 2015


(Đơn vị: nghìn ha)


<b>Năm </b> <b>2012 </b> <b>2013 </b> <b>2014 </b> <b>2015 </b>


Lúa đông xuân 3 124,3 3 105,6 3 116,5 3 112,8


Lúa hè thu 2 659,1 2 810,8 2 734,1 2 783,0


Lúa mùa 1 977,8 1 986,1 1 965,6 1 934,8


<i> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) </i>


Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo vụ của nước ta giai đoạn
2012 - 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?


<b>A. </b>Kết hợp. <b>B. </b>Đường. <b>C. </b>Miền. <b>D. </b>Cột.



<b>Câu 78: </b>Nhân tố tạo ra sự đối lập hai mùa giữa Tây Nguyên và ven biển Nam Trung Bộ là


<b>A. </b>dãy Trường Sơn, gió Tây Nam, gió tín phong bán cầu Bắc.
<b>B. </b>khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương, gió mùa Đơng Bắc.
<b>C. </b>dãy Trường Sơn, gió mùa Tây Nam, gió mùa Đơng Bắc.
<b>D. </b>dãy Trường Sơn, gió mùa Đơng Bắc, tín phong bán cầu Bắc.


<b>Câu 79: </b>Phương hướng quan trọng nhằm giải quyết việc làm đối với khu vực thành thị nước ta là


<b>A. </b>phân bố lại dân cư và lao động.
<b>B. </b>đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
<b>C. </b>đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
<b>D. </b>thực hiện tốt chính sách dân số.


<b>Câu 80: </b>Sơng ngịi ở Trung Bộ có lũ lên nhanh rút nhanh chủ yếu do


<b>A. </b>mạng lưới sơng hình nan quạt, đồng bằng bằng phẳng.
<b>B. </b>mưa lớn tập trung, sơng ngắn, dốc, đồng bằng nhỏ hẹp.
<b>C. </b>diện tích lưu vực lớn, địa hình có độ dốc lớn, nhiều bão.
<b>D. </b>ít hồ điều tiết lũ, rừng bị tàn phá, địa hình nhiều đồi núi.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>


<b>Mã đề thi: 111 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021</b>

<b> </b>



<b>Môn thi: ĐỊA 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 41: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết đường bờ biển nước ta kéo dài từ đâu đến đâu?


<b>A. </b>Móng Cái đến Hà Tiên. <b>B. </b>Hải Phòng đến Kiên Giang.
<b>C. </b>Quảng Ninh đến Cà Mau. <b>D. </b>Móng Cái đến Cà Mau.


<b>Câu 42: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết đỉnh lũ của sông Mê Công rơi vào tháng nào đưới


dây?


<b>A. </b>X. <b>B. </b>XI. <b>C. </b>IX. <b>D. </b>XII.


<b>Câu 43: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh (thành) nào sau đây xuất siêu?


<b>A. </b>Bình Dương. <b>B. </b>Lạng Sơn. <b>C. </b>Hải Phòng. <b>D. </b>Đồng Nai.


<b>Câu 44: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây khơng có hướng vịng cung?


<b>A. </b>Pu Đen Đinh. <b>B. </b>Ngân Sơn. <b>C. </b>Đông Triều. <b>D. </b>Bắc Sơn.


<b>Câu 45: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào có sản lượng thịt hơi xuất chuồng trên


đầu người thấp nhất trong các tỉnh sau?


<b>A. </b>Thái Bình. <b>B. </b>Thanh Hóa. <b>C. </b>Lai Châu. <b>D. </b>Phú Thọ.



<b>Câu 46: </b>Đặc điểm nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta?


<b>A. </b>Cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.


<b>B. </b>Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nơng nghiệp.
<b>C. </b>Có tác phong cơng nghiệp, chun nghiệp.


<b>D. </b>Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.


<b>Câu 47: </b>Phát biểu nào sau đây đúng với địa hình vùng núi Tây Bắc?


<b>A. </b>Cao ở hai đầu, thấp ở giữa. <b>B. </b>Hướng núi vòng cung.
<b>C. </b>Cao nhất nước ta. <b>D. </b>Núi thấp chiếm ưu thế.


<b>Câu 48: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất


Tây Nguyên?


<b>A. </b>Đà Lạt. <b>B. </b>Kon Tum.


<b>C. </b>Pleiku. <b>D. </b>Buôn Ma Thuột.


<b>Câu 49: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết tên các cao nguyên ở Tây Nguyên theo thứ tự từ


Bắc vào Nam?


<b>A. </b>Pleiku, Đắk Lắk, Lâm Viên, Kon Tum. <b>B. </b>Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Lâm Viên.
<b>C. </b>Lâm Viên, Đắk Lắk, Pleiku, Kon Tum. <b>D. </b>Pleiku, Kon Tum, Đắk Lắk, Lâm Viên.


<b>Câu 50: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biên độ nhiệt năm thấp nhất thuộc về biểu đồ khí



hậu nào dưới đây?


<b>A. </b>Thanh Hóa. <b>B. </b>Đồng Hới. <b>C. </b>Cà Mau. <b>D. </b>Sa Pa.


<b>Câu 51: </b>Phát biểu nào sau đây đúng về q trình đơ thị hóa ở nước ta?


<b>A. </b>Diễn ra nhanh nhưng trình độ đơ thị hóa thấp. <b>B. </b>Nhanh hơn q trình đơ thị hóa của thế giới.


<b>C. </b>Diễn ra chậm, trình độ đơ thị hóa thấp. <b>D. </b>Diễn ra nhanh, trình độ đơ thị hóa cao.


<b>Câu 52: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có quy mô


lớn nhất Duyên hải Nam Trung Bộ?


<b>A. </b>Quảng Ngãi. <b>B. </b>Phan Thiết. <b>C. </b>Nha Trang. <b>D. </b>Quy Nhơn.


<b>Câu 53: </b>Tên 3 đai cao của thiên nhiên nước ta xếp từ thấp đến cao là:


<b>A. </b>nhiệt đới gió mùa, ơn đới gió mùa trên núi, cận nhiệt gió mùa trên núi.
<b>B. </b>nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt gió mùa trên núi, ơn đới gió mùa trên núi.
<b>C. </b>nhiệt đới gió mùa, ơn đới lục địa, cận nhiệt gió mùa trên núi.


<b>D. </b>nhiệt đới lục địa, cận nhiệt ẩm trên núi, ôn đới gió mùa trên núi.


<b>Câu 54: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết diện tích đất phèn tập trung chủ yếu ở vùng nào


dưới đây?


<b>A. </b>Duyên hải Nam Trung Bộ. <b>B. </b>Đồng Bằng sông Cửu Long.



<b>C. </b>Đồng bằng sông Hồng. <b>D. </b>Bắc Trung Bộ.


<b>Câu 55: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây vừa có khu kinh tế ven biển vừa


có khu kinh tế cửa khẩu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Câu 56: </b>Các loại gió chính thổi vào mùa đơng của nước ta là
<b>A. </b>gió mùa Tây Nam, gió địa phương.


<b>B. </b>gió mùa Tây Nam, gió Tây Nam.


<b>C. </b>gió mùa Đơng Bắc, tín phong bán cầu Nam.
<b>D. </b>gió mùa Đơng Bắc, tín phong bán cầu Bắc.


<b>Câu 57: </b>Điểm khác nhau chủ yếu giữa vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc là


<b>A. </b>Tây Bắc cao đồ sộ nhiều đỉnh trên 2000m, Đông Bắc chủ yếu là núi thấp.
<b>B. </b>Tây Bắc hướng núi vòng cung, Đông Bắc hướng Tây Bắc – Đông Nam.
<b>C. </b>Tây Bắc chủ yếu núi thấp, Đơng Bắc có nhiều đỉnh trên 2000m.


<b>D. </b>Tây Bắc có các thung lũng sơng cùng hướng núi, Đơng Bắc khơng có.


<b>Câu 58: </b>Nhận định nào dưới đây khơng chính xác với đặc điểm lãnh thổ nước ta?


<b>A. </b>Lãnh thổ hẹp ngang và kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
<b>B. </b>Vùng đất gồm tồn bộ diện tích phần đất liền.


<b>C. </b>Biên giới trên bộ dài nhất là biên giới Việt - Lào.
<b>D. </b>Lãnh thổ nước ta gồm 3 bộ phận hợp thành.



<b>Câu 59: </b>Hiện tượng sạt lở bờ biển xảy ra ở miền Trung là biểu hiện của quá trình


<b>A. </b>xâm thực. <b>B. </b>bồi tụ. <b>C. </b>vận chuyển. <b>D. </b>thổi mòn.


<b>Câu 60: </b>Cho bảng số liệu:


DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
<b>Vùng </b> <b>Diện tích </b><i>(nghìn ha)</i> <b>Sản lượng</b><i> (nghìn tấn)</i>


Đồng bằng sơng Hồng 999,7 6 085,5


Trung du và miền núi Bắc Bộ 631,2 3 590,6


Tây Nguyên 245,4 1 375,6


Đông Nam Bộ 270,5 1 423,0


Đồng bằng sông Cửu Long 4 107,4 24 441,9


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) </i>


Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với diện tích và sản lượng lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?


<b>A. </b>Đồng bằng sơng Cửu Long có sản lượng gấp 5 lần đồng bằng sông Hồng.
<b>B. </b>Đồng bằng sơng Cửu Long có diện tích và sản lượng lúa lớn nhất.


<b>C. </b>Trung du miền núi Bắc Bộ có diện tích và sản lượng lúa ít hơn Đơng Nam Bộ.
<b>D. </b>Đồng bằng sơng Hồng có diện tích đứng thứ 2, sản lượng đứng thứ 3.



<b>Câu 61: </b>Tác động chủ yếu của đơ thị hóa tới q trình phát triển kinh tế - xã hội nước ta là


<b>A. </b>thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
<b>B. </b>mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa.
<b>C. </b>tạo ra nhiều việc làm cho người lao động.
<b>D. </b>tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật.


<b>Câu 62: </b>Chức năng bảo vệ cảnh quan và đa dạng sinh vật là của loại rừng nào sau đây?


<b>A. </b>Rừng phòng hộ. <b>B. </b>Rừng sản xuất.


<b>C. </b>Rừng trồng mới. <b>D. </b>Rừng đặc dụng.


<b>Câu 63: </b>Nhân tố nào dưới đây khơng quy định tính đa dạng của thiên nhiên nước ta?


<b>A. </b>Sinh vật, cấu trúc địa hình, các khối khí qua biển.


<b>B. </b>Gió mùa, biển Đơng, hình dạng lãnh thổ kéo dài.
<b>C. </b>Vị trí địa lí nằm trong vùng nội chí tuyến, núi thấp.
<b>D. </b>Núi cao, núi trung bình, hướng địa hình, hướng nghiêng.


<b>Câu 64: </b>Ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc nửa sau mùa đơng tới khí hậu miền Bắc là


<b>A. </b>giảm bớt hanh khô, gây mưa phùn và độ ẩm cao.
<b>B. </b>mưa lớn nửa đầu mùa đông, bão hoạt động mạnh.
<b>C. </b>tạo mùa khô sâu sắc, độ ẩm giảm, khơng có mưa.
<b>D. </b>mùa khơ ngắn, khơ hanh, hạn hán, thời tiết lạnh.


<b>Câu 65: </b>Biển Đông có ảnh hưởng sâu sắc đến thiên nhiên phần đất liền nước ta chủ yếu do



<b>A. </b>có nhiều vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
<b>B. </b>biển Đông là một vùng biển rộng lớn.
<b>C. </b>hướng nghiêng địa hình thấp dần ra biển.
<b>D. </b>hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

DIỆN TÍCH LÚA CÁC MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018


<i>(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)</i>


Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa các mùa vụ của nước ta năm 2018 so với năm 2010?


<b>A. </b>Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.
<b>B. </b>Lúa mùa tăng, lúa đông xuân tăng.


<b>C. </b>Lúa hè thu và thu đông giảm, lúa mùa tăng.
<b>D. </b>Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân tăng.


<b>Câu 67: </b>Cho biểu đồ về sinh, tử của nước ta giai đoạn 1960 - 2014:


<i>(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)</i>


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


<b>A. </b>Sự chuyển dịch cơ cấu tỉ suất sinh và tỉ suất tử.


<b>B. </b>Tốc độ tăng trưởng tỉ suất sinh và tỉ suất tử.


<b>C. </b>Cơ cấu tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
<b>D. </b>Tình hình tỉ suất sinh và tỉ suất tử.



<b>Câu 68: </b>Miền Bắc có sự xuất hiện nhiều lồi sinh vật có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới chủ yếu do


<b>A. </b>có mùa đơng lạnh, địa hình phân bậc theo đai cao.


<b>B. </b>nằm trên đường di cư của các lồi sinh vật, có mùa đơng lạnh.
<b>C. </b>có hai mùa mưa khơ rõ rệt, hướng nghiêng địa hình.


<b>D. </b>địa hình đồi núi chiếm ưu thế, nhiều đỉnh cao trên 2000m.


<b>Câu 69: </b>Nguyên nhân gây tình trạng ngập lụt ở đồng bằng duyên hải miền Trung là


<b>A. </b>đồng bằng thấp, bằng phẳng, mật độ xây dựng cao.
<b>B. </b>do triều cường, mưa bão lớn, hệ thống sơng lớn.
<b>C. </b>có đê sơng, đê biển bao bọc quanh các mặt đất thấp.
<b>D. </b>mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về.


<b>Câu 70: </b>Một trong những giải pháp hiệu quả để chống xói mịn đất ở vùng núi là


<b>A. </b>phát triển mơ hình kinh tế trang trại.
<b>B. </b>phát triển mơ hình kinh tế hộ gia đình.


<b>C. </b>đẩy mạnh trồng cây lương thực.
<b>D. </b>làm ruộng bậc thang, đào hố vẩy cá.


<b>Câu 71: </b>Trong bài thơ Tây Tiến, hai câu thơ: <i>“Sông Mã xa rồi Tây Tiến ơi/Nhớ về rừng núi nhớ chơi vơi”</i>, nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>A. </b>Đông Bắc. <b>B. </b>Tây Bắc.


<b>C. </b>Trường Sơn Bắc. <b>D. </b>Trường Sơn Nam



<b>Câu 72: </b>Nếu ở chân núi Phanxipăng (3143 m) có nhiệt độ là 20,90C thì theo quy luật đai cao, nhiệt độ ở đỉnh


núi này sẽ là:


<b>A. </b>50C <b>B. </b>2,10C <b>C. </b>10,80C <b>D. </b>12,80C


<b>Câu 73: </b>Sự mất cân bằng giới tính khi sinh ở nước ta ngày càng gia tăng chủ yếu do


<b>A. </b>hậu quả của chiến tranh. <b>B. </b>tốc độ gia tăng dân số giảm.
<b>C. </b>tư tưởng trọng nam khinh nữ. <b>D. </b>chính sách kế hoạch hóa gia đình.


<b>Câu 74: </b>Ở nước ta đất feralit chiếm phần lớn diện tích chủ yếu là do


<b>A. </b>vùng đồi núi có độ dốc lớn và có tổng lượng mưa lớn.
<b>B. </b>mạng lưới sơng ngịi dày đặc và địa hình nhiều đồi núi.
<b>C. </b>xâm thực mạnh ở đồi núi và bồi tụ nhanh ở đồng bằng.


<b>D. </b>địa hình chủ yếu là đồi núi thấp, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.


<b>Câu 75: </b>Các đô thị của nước ta phân bố tập trung ở đồng bằng ven biển chủ yếu do


<b>A. </b>nền nông nghiệp trồng lúa nước thu hút dân cư.
<b>B. </b>địa hình đồng bằng bằng phẳng, đất đai màu mỡ.
<b>C. </b>lịch sử lâu đời, có nhiều đơ thị hình thành sớm.
<b>D. </b>kinh tế phát triển đặc biệt là công nghiệp, dịch vụ.


<b>Câu 76: </b>Nguyên nhân nào gây nên hiện tượng thời tiết nóng khơ ở vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ nước ta


vào mùa hạ?



<b>A. </b>Gió mùa Tây Nam bị biến tính khi vượt qua dãy Trường Sơn.
<b>B. </b>Ảnh hưởng của gió Lào khơ nóng thổi từ phía Tây sang.
<b>C. </b>Chịu ảnh hưởng của gió mùa hạ khơ nóng.


<b>D. </b>Ảnh hưởng của gió Tín Phong khơ nóng từ biển thổi vào.


<b>Câu 77: </b>Sơng ngịi ở Trung Bộ có lũ lên nhanh rút nhanh chủ yếu do


<b>A. </b>mạng lưới sơng hình nan quạt, đồng bằng bằng phẳng.
<b>B. </b>mưa lớn tập trung, sông ngắn, dốc, đồng bằng nhỏ hẹp.
<b>C. </b>diện tích lưu vực lớn, địa hình có độ dốc lớn, nhiều bão.
<b>D. </b>ít hồ điều tiết lũ, rừng bị tàn phá, địa hình nhiều đồi núi.


<b>Câu 78: </b>Nhân tố tạo ra sự đối lập hai mùa giữa Tây Nguyên và ven biển Nam Trung Bộ là


<b>A. </b>dãy Trường Sơn, gió mùa Đơng Bắc, tín phong bán cầu Bắc.
<b>B. </b>khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương, gió mùa Đơng Bắc.


<b>C. </b>dãy Trường Sơn, gió Tây Nam, gió tín phong bán cầu Bắc.
<b>D. </b>dãy Trường Sơn, gió mùa Tây Nam, gió mùa Đơng Bắc.


<b>Câu 79: </b>Cho bảng số liệu:


DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2012 - 2015


(Đơn vị: nghìn ha)


<b>Năm </b> <b>2012 </b> <b>2013 </b> <b>2014 </b> <b>2015 </b>


Lúa đông xuân 3 124,3 3 105,6 3 116,5 3 112,8



Lúa hè thu 2 659,1 2 810,8 2 734,1 2 783,0


Lúa mùa 1 977,8 1 986,1 1 965,6 1 934,8


<i> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) </i>


Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo vụ của nước ta giai đoạn
2012 - 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?


<b>A. </b>Đường. <b>B. </b>Miền. <b>C. </b>Cột. <b>D. </b>Kết hợp.


<b>Câu 80: </b>Phương hướng quan trọng nhằm giải quyết việc làm đối với khu vực thành thị nước ta là


<b>A. </b>phân bố lại dân cư và lao động.
<b>B. </b>đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
<b>C. </b>đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
<b>D. </b>thực hiện tốt chính sách dân số.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>


<b>Mã đề thi: 112 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021</b>

<b> </b>


<b>Môn thi: ĐỊA 12 </b>



<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 41: </b>Phát biểu nào sau đây đúng với địa hình vùng núi Tây Bắc?


<b>A. </b>Cao ở hai đầu, thấp ở giữa. <b>B. </b>Hướng núi vòng cung.
<b>C. </b>Cao nhất nước ta. <b>D. </b>Núi thấp chiếm ưu thế.


<b>Câu 42: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất


Tây Nguyên?


<b>A. </b>Đà Lạt. <b>B. </b>Buôn Ma Thuột.


<b>C. </b>Kon Tum. <b>D. </b>Pleiku.


<b>Câu 43: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây khơng có hướng vịng cung?


<b>A. </b>Bắc Sơn. <b>B. </b>Đông Triều. <b>C. </b>Pu Đen Đinh. <b>D. </b>Ngân Sơn.


<b>Câu 44: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh (thành) nào sau đây xuất siêu?


<b>A. </b>Bình Dương. <b>B. </b>Đồng Nai. <b>C. </b>Lạng Sơn. <b>D. </b>Hải Phòng.


<b>Câu 45: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết đỉnh lũ của sông Mê Công rơi vào tháng nào đưới


dây?


<b>A. </b>X. <b>B. </b>IX. <b>C. </b>XII. <b>D. </b>XI.



<b>Câu 46: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết đường bờ biển nước ta kéo dài từ đâu đến đâu?


<b>A. </b>Móng Cái đến Hà Tiên. <b>B. </b>Hải Phịng đến Kiên Giang.
<b>C. </b>Móng Cái đến Cà Mau. <b>D. </b>Quảng Ninh đến Cà Mau.


<b>Câu 47: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biên độ nhiệt năm thấp nhất thuộc về biểu đồ khí


hậu nào dưới đây?


<b>A. </b>Thanh Hóa. <b>B. </b>Cà Mau. <b>C. </b>Sa Pa. <b>D. </b>Đồng Hới.


<b>Câu 48: </b>Tên 3 đai cao của thiên nhiên nước ta xếp từ thấp đến cao là:


<b>A. </b>nhiệt đới gió mùa, ơn đới lục địa, cận nhiệt gió mùa trên núi.
<b>B. </b>nhiệt đới lục địa, cận nhiệt ẩm trên núi, ơn đới gió mùa trên núi.
<b>C. </b>nhiệt đới gió mùa, ơn đới gió mùa trên núi, cận nhiệt gió mùa trên núi.
<b>D. </b>nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt gió mùa trên núi, ơn đới gió mùa trên núi.


<b>Câu 49: </b>Đặc điểm nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta?


<b>A. </b>Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
<b>B. </b>Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
<b>C. </b>Có tác phong cơng nghiệp, chun nghiệp.
<b>D. </b>Cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.


<b>Câu 50: </b>Phát biểu nào sau đây đúng về q trình đơ thị hóa ở nước ta?


<b>A. </b>Diễn ra nhanh nhưng trình độ đơ thị hóa thấp. <b>B. </b>Nhanh hơn q trình đơ thị hóa của thế giới.


<b>C. </b>Diễn ra chậm, trình độ đơ thị hóa thấp. <b>D. </b>Diễn ra nhanh, trình độ đơ thị hóa cao.



<b>Câu 51: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mơ


lớn nhất Dun hải Nam Trung Bộ?


<b>A. </b>Quảng Ngãi. <b>B. </b>Phan Thiết. <b>C. </b>Nha Trang. <b>D. </b>Quy Nhơn.


<b>Câu 52: </b>Các loại gió chính thổi vào mùa đơng của nước ta là


<b>A. </b>gió mùa Đơng Bắc, tín phong bán cầu Bắc. <b>B. </b>gió mùa Tây Nam, gió Tây Nam.


<b>C. </b>gió mùa Tây Nam, gió địa phương. <b>D. </b>gió mùa Đơng Bắc, tín phong bán cầu Nam.


<b>Câu 53: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào có sản lượng thịt hơi xuất chuồng trên


đầu người thấp nhất trong các tỉnh sau?


<b>A. </b>Phú Thọ. <b>B. </b>Lai Châu. <b>C. </b>Thanh Hóa. <b>D. </b>Thái Bình.


<b>Câu 54: </b>Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây vừa có khu kinh tế ven biển vừa


có khu kinh tế cửa khẩu?


<b>A. </b>Quảng Nam. <b>B. </b>Quảng Bình. <b>C. </b>Bình Định. <b>D. </b>Thanh Hóa.


<b>Câu 55: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết diện tích đất phèn tập trung chủ yếu ở vùng nào


dưới đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Câu 56: </b>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết tên các cao nguyên ở Tây Nguyên theo thứ tự từ



Bắc vào Nam?


<b>A. </b>Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Lâm Viên. <b>B. </b>Pleiku, Đắk Lắk, Lâm Viên, Kon Tum.
<b>C. </b>Lâm Viên, Đắk Lắk, Pleiku, Kon Tum. <b>D. </b>Pleiku, Kon Tum, Đắk Lắk, Lâm Viên.


<b>Câu 57: </b>Nhân tố nào dưới đây khơng quy định tính đa dạng của thiên nhiên nước ta?


<b>A. </b>Gió mùa, biển Đơng, hình dạng lãnh thổ kéo dài.
<b>B. </b>Sinh vật, cấu trúc địa hình, các khối khí qua biển.


<b>C. </b>Núi cao, núi trung bình, hướng địa hình, hướng nghiêng.
<b>D. </b>Vị trí địa lí nằm trong vùng nội chí tuyến, núi thấp.


<b>Câu 58: </b>Cho bảng số liệu:


DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
<b>Vùng </b> <b>Diện tích </b><i>(nghìn ha)</i> <b>Sản lượng</b><i> (nghìn tấn)</i>


Đồng bằng sơng Hồng 999,7 6 085,5


Trung du và miền núi Bắc Bộ 631,2 3 590,6


Tây Nguyên 245,4 1 375,6


Đông Nam Bộ 270,5 1 423,0


Đồng bằng sông Cửu Long 4 107,4 24 441,9


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) </i>



Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với diện tích và sản lượng lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?


<b>A. </b>Đồng bằng sơng Cửu Long có sản lượng gấp 5 lần đồng bằng sông Hồng.
<b>B. </b>Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích và sản lượng lúa lớn nhất.


<b>C. </b>Trung du miền núi Bắc Bộ có diện tích và sản lượng lúa ít hơn Đơng Nam Bộ.
<b>D. </b>Đồng bằng sơng Hồng có diện tích đứng thứ 2, sản lượng đứng thứ 3.


<b>Câu 59: </b>Nhận định nào dưới đây khơng chính xác với đặc điểm lãnh thổ nước ta?


<b>A. </b>Biên giới trên bộ dài nhất là biên giới Việt - Lào.
<b>B. </b>Lãnh thổ nước ta gồm 3 bộ phận hợp thành.


<b>C. </b>Lãnh thổ hẹp ngang và kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
<b>D. </b>Vùng đất gồm tồn bộ diện tích phần đất liền.


<b>Câu 60: </b>Hiện tượng sạt lở bờ biển xảy ra ở miền Trung là biểu hiện của quá trình


<b>A. </b>thổi mòn. <b>B. </b>vận chuyển. <b>C. </b>bồi tụ. <b>D. </b>xâm thực.


<b>Câu 61: </b>Điểm khác nhau chủ yếu giữa vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc là


<b>A. </b>Tây Bắc có các thung lũng sơng cùng hướng núi, Đơng Bắc khơng có.
<b>B. </b>Tây Bắc cao đồ sộ nhiều đỉnh trên 2000m, Đông Bắc chủ yếu là núi thấp.
<b>C. </b>Tây Bắc hướng núi vịng cung, Đơng Bắc hướng Tây Bắc – Đông Nam.
<b>D. </b>Tây Bắc chủ yếu núi thấp, Đơng Bắc có nhiều đỉnh trên 2000m.


<b>Câu 62: </b>Ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc nửa sau mùa đơng tới khí hậu miền Bắc là



<b>A. </b>giảm bớt hanh khô, gây mưa phùn và độ ẩm cao.
<b>B. </b>mưa lớn nửa đầu mùa đông, bão hoạt động mạnh.
<b>C. </b>tạo mùa khô sâu sắc, độ ẩm giảm, khơng có mưa.
<b>D. </b>mùa khơ ngắn, khơ hanh, hạn hán, thời tiết lạnh.


<b>Câu 63: </b>Tác động chủ yếu của đơ thị hóa tới q trình phát triển kinh tế - xã hội nước ta là


<b>A. </b>thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. <b>B. </b>tạo ra nhiều việc làm cho người lao động.
<b>C. </b>tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật. <b>D. </b>mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa.


<b>Câu 64: </b>Chức năng bảo vệ cảnh quan và đa dạng sinh vật là của loại rừng nào sau đây?


<b>A. </b>Rừng phòng hộ. <b>B. </b>Rừng sản xuất.


<b>C. </b>Rừng trồng mới. <b>D. </b>Rừng đặc dụng.


<b>Câu 65: </b>Miền Bắc có sự xuất hiện nhiều lồi sinh vật có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới chủ yếu do


<b>A. </b>nằm trên đường di cư của các loài sinh vật, có mùa đơng lạnh.
<b>B. </b>có hai mùa mưa khơ rõ rệt, hướng nghiêng địa hình.


<b>C. </b>có mùa đơng lạnh, địa hình phân bậc theo đai cao.


<b>D. </b>địa hình đồi núi chiếm ưu thế, nhiều đỉnh cao trên 2000m.


<b>Câu 66: </b>Nếu ở chân núi Phanxipăng (3143 m) có nhiệt độ là 20,90C thì theo quy luật đai cao, nhiệt độ ở đỉnh


núi này sẽ là:


<b>A. </b>12,80<sub>C </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>2,1</sub>0<sub>C </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>10,8</sub>0<sub>C </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>5</sub>0<sub>C </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>A. </b>phát triển mơ hình kinh tế trang trại. <b>B. </b>làm ruộng bậc thang, đào hố vẩy cá.
<b>C. </b>phát triển mơ hình kinh tế hộ gia đình. <b>D. </b>đẩy mạnh trồng cây lương thực.


<b>Câu 68: </b>Cho biểu đồ về sinh, tử của nước ta giai đoạn 1960 - 2014:


<i>(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)</i>


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


<b>A. </b>Tình hình tỉ suất sinh và tỉ suất tử. <b>B. </b>Cơ cấu tỉ suất sinh và tỉ suất tử.


<b>C. </b>Sự chuyển dịch cơ cấu tỉ suất sinh và tỉ suất tử. <b>D. </b>Tốc độ tăng trưởng tỉ suất sinh và tỉ suất tử.


<b>Câu 69: </b>Sự mất cân bằng giới tính khi sinh ở nước ta ngày càng gia tăng chủ yếu do


<b>A. </b>chính sách kế hoạch hóa gia đình. <b>B. </b>tốc độ gia tăng dân số giảm.
<b>C. </b>tư tưởng trọng nam khinh nữ. <b>D. </b>hậu quả của chiến tranh.


<b>Câu 70: </b>Biển Đơng có ảnh hưởng sâu sắc đến thiên nhiên phần đất liền nước ta chủ yếu do


<b>A. </b>hướng nghiêng địa hình thấp dần ra biển.
<b>B. </b>có nhiều vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
<b>C. </b>hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang.
<b>D. </b>biển Đông là một vùng biển rộng lớn.


<b>Câu 71: </b>Cho biểu đồ:


DIỆN TÍCH LÚA CÁC MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018



<i>(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)</i>


Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa các mùa vụ của nước ta năm 2018 so với năm 2010?


<b>A. </b>Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.


<b>B. </b>Lúa hè thu và thu đông giảm, lúa mùa tăng.
<b>C. </b>Lúa mùa tăng, lúa đông xuân tăng.


<b>D. </b>Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân tăng.


<b>Câu 72: </b>Nguyên nhân nào gây nên hiện tượng thời tiết nóng khơ ở vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ nước ta


vào mùa hạ?


<b>A. </b>Gió mùa Tây Nam bị biến tính khi vượt qua dãy Trường Sơn.
<b>B. </b>Ảnh hưởng của gió Lào khơ nóng thổi từ phía Tây sang.
<b>C. </b>Chịu ảnh hưởng của gió mùa hạ khơ nóng.


<b>D. </b>Ảnh hưởng của gió Tín Phong khơ nóng từ biển thổi vào.


<b>Câu 73: </b>Nguyên nhân gây tình trạng ngập lụt ở đồng bằng duyên hải miền Trung là


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>B. </b>đồng bằng thấp, bằng phẳng, mật độ xây dựng cao.
<b>C. </b>do triều cường, mưa bão lớn, hệ thống sông lớn.
<b>D. </b>mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về.


<b>Câu 74: </b>Các đô thị của nước ta phân bố tập trung ở đồng bằng ven biển chủ yếu do


<b>A. </b>nền nông nghiệp trồng lúa nước thu hút dân cư.


<b>B. </b>địa hình đồng bằng bằng phẳng, đất đai màu mỡ.
<b>C. </b>lịch sử lâu đời, có nhiều đơ thị hình thành sớm.
<b>D. </b>kinh tế phát triển đặc biệt là công nghiệp, dịch vụ.


<b>Câu 75: </b>Ở nước ta đất feralit chiếm phần lớn diện tích chủ yếu là do


<b>A. </b>địa hình chủ yếu là đồi núi thấp, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
<b>B. </b>mạng lưới sơng ngịi dày đặc và địa hình nhiều đồi núi.


<b>C. </b>xâm thực mạnh ở đồi núi và bồi tụ nhanh ở đồng bằng.
<b>D. </b>vùng đồi núi có độ dốc lớn và có tổng lượng mưa lớn.


<b>Câu 76: </b>Trong bài thơ Tây Tiến, hai câu thơ: <i>“Sông Mã xa rồi Tây Tiến ơi/Nhớ về rừng núi nhớ chơi vơi”</i>, nhà


thơ Quang Dũng đã nhắc đến vùng núi nào của nước ta dưới đây?


<b>A. </b>Trường Sơn Bắc. <b>B. </b>Đông Bắc.


<b>C. </b>Trường Sơn Nam <b>D. </b>Tây Bắc.


<b>Câu 77: </b>Cho bảng số liệu:


DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2012 - 2015


(Đơn vị: nghìn ha)


<b>Năm </b> <b>2012 </b> <b>2013 </b> <b>2014 </b> <b>2015 </b>


Lúa đông xuân 3 124,3 3 105,6 3 116,5 3 112,8



Lúa hè thu 2 659,1 2 810,8 2 734,1 2 783,0


Lúa mùa 1 977,8 1 986,1 1 965,6 1 934,8


<i> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) </i>


Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo vụ của nước ta giai đoạn
2012 - 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?


<b>A. </b>Đường. <b>B. </b>Miền. <b>C. </b>Cột. <b>D. </b>Kết hợp.


<b>Câu 78: </b>Sơng ngịi ở Trung Bộ có lũ lên nhanh rút nhanh chủ yếu do


<b>A. </b>ít hồ điều tiết lũ, rừng bị tàn phá, địa hình nhiều đồi núi.
<b>B. </b>diện tích lưu vực lớn, địa hình có độ dốc lớn, nhiều bão.
<b>C. </b>mạng lưới sơng hình nan quạt, đồng bằng bằng phẳng.
<b>D. </b>mưa lớn tập trung, sông ngắn, dốc, đồng bằng nhỏ hẹp.


<b>Câu 79: </b>Nhân tố tạo ra sự đối lập hai mùa giữa Tây Nguyên và ven biển Nam Trung Bộ là


<b>A. </b>dãy Trường Sơn, gió mùa Tây Nam, gió mùa Đơng Bắc.
<b>B. </b>khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương, gió mùa Đơng Bắc.
<b>C. </b>dãy Trường Sơn, gió Tây Nam, gió tín phong bán cầu Bắc.
<b>D. </b>dãy Trường Sơn, gió mùa Đơng Bắc, tín phong bán cầu Bắc.


<b>Câu 80: </b>Phương hướng quan trọng nhằm giải quyết việc làm đối với khu vực thành thị nước ta là


<b>A. </b>thực hiện tốt chính sách dân số.
<b>B. </b>đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
<b>C. </b>phân bố lại dân cư và lao động.


<b>D. </b>đẩy mạnh xuất khẩu lao động.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Mã đề 101 Mã đề 102 Mã đề 103 Mã đề 104 Mã đề 105 Mã đề 106
Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án


41 B 41 C 41 D 41 D 41 A 41 A


42 B 42 D 42 B 42 A 42 C 42 B


43 A 43 C 43 D 43 A 43 A 43 C


44 D 44 A 44 A 44 A 44 A 44 B


45 C 45 A 45 C 45 D 45 A 45 C


46 B 46 A 46 A 46 D 46 B 46 D


47 D 47 B 47 B 47 C 47 C 47 D


48 D 48 A 48 A 48 C 48 D 48 A


49 B 49 C 49 A 49 B 49 B 49 A


50 C 50 A 50 B 50 A 50 A 50 C


51 C 51 B 51 A 51 C 51 B 51 A


52 B 52 B 52 D 52 A 52 C 52 A



53 A 53 C 53 A 53 A 53 C 53 D


54 A 54 D 54 A 54 D 54 A 54 C


55 C 55 C 55 D 55 C 55 A 55 D


56 C 56 C 56 C 56 B 56 C 56 B


57 B 57 D 57 B 57 D 57 B 57 D


58 D 58 D 58 D 58 D 58 B 58 C


59 A 59 B 59 C 59 C 59 D 59 B


60 C 60 D 60 D 60 B 60 A 60 A


61 A 61 A 61 C 61 B 61 C 61 C


62 D 62 C 62 B 62 A 62 C 62 B


63 A 63 C 63 B 63 A 63 C 63 B


64 A 64 A 64 C 64 B 64 D 64 D


65 B 65 C 65 B 65 B 65 C 65 D


66 D 66 D 66 D 66 D 66 A 66 A


67 C 67 B 67 A 67 A 67 C 67 A



68 D 68 D 68 C 68 C 68 B 68 B


69 C 69 C 69 B 69 B 69 A 69 D


70 B 70 B 70 A 70 D 70 D 70 B


71 C 71 B 71 B 71 B 71 D 71 B


72 D 72 A 72 D 72 D 72 B 72 C


73 D 73 B 73 C 73 C 73 D 73 B


74 A 74 B 74 C 74 B 74 B 74 C


75 B 75 B 75 B 75 C 75 D 75 D


76 B 76 D 76 A 76 A 76 D 76 A


77 A 77 A 77 C 77 B 77 D 77 C


78 C 78 A 78 D 78 D 78 D 78 C


79 A 79 D 79 D 79 C 79 B 79 D


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

41 D


42 B


43 D



44 A


45 C


46 A


47 B


48 A


49 A


50 B


51 A


52 D


53 A


54 A


55 D


56 C


57 B


58 D



59 C


60 D


61 C


62 B


63 B


64 C


65 B


66 D


67 A


68 C


69 B


70 A


71 B


72 D


73 C



74 C


75 B


76 A


77 C


78 D


79 D


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51></div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

41 A


42 D


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

44 C


45 D


46 D


47 A


48 C


49 D


50 D



51 A


52 B


53 C


54 C


55 A


56 A


57 D


58 B


59 B


60 C


61 D


62 B


63 C


64 D


65 B



66 A


67 C


68 B


69 B


70 A


71 D


72 C


73 B


74 A


75 B


76 A


77 A


78 C


79 D


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54></div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Mã đề 107 Mã đề 108 Mã đề 109 Mã đề 110 Mã đề 111 Mã đề 112


Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án


41 B 41 A 41 A 41 A 41 A 41 C


42 C 42 D 42 A 42 A 42 A 42 B


43 A 43 C 43 D 43 A 43 A 43 C


44 A 44 C 44 A 44 C 44 A 44 A


45 B 45 D 45 A 45 A 45 C 45 A


46 D 46 D 46 C 46 C 46 C 46 A


47 A 47 A 47 C 47 B 47 C 47 B


48 A 48 C 48 A 48 B 48 D 48 D


49 C 49 D 49 A 49 D 49 B 49 C


50 A 50 D 50 D 50 B 50 C 50 C


51 D 51 A 51 C 51 C 51 C 51 C


52 C 52 B 52 C 52 C 52 C 52 A


53 D 53 C 53 C 53 A 53 B 53 B


54 D 54 C 54 A 54 D 54 B 54 B



55 C 55 A 55 C 55 B 55 B 55 C


56 A 56 A 56 D 56 A 56 D 56 A


57 B 57 D 57 B 57 D 57 A 57 D


58 B 58 B 58 D 58 D 58 B 58 B


59 D 59 B 59 D 59 B 59 A 59 D


60 B 60 C 60 B 60 C 60 B 60 D


61 A 61 D 61 C 61 B 61 A 61 B


62 D 62 B 62 D 62 A 62 D 62 A


63 C 63 C 63 C 63 D 63 C 63 A


64 C 64 D 64 D 64 B 64 A 64 D


65 D 65 B 65 B 65 D 65 D 65 C


66 D 66 A 66 C 66 B 66 D 66 B


67 C 67 C 67 B 67 D 67 D 67 B


68 B 68 B 68 B 68 D 68 A 68 A


69 B 69 B 69 B 69 B 69 D 69 C



70 A 70 A 70 A 70 A 70 D 70 C


71 A 71 D 71 A 71 D 71 B 71 D


72 D 72 C 72 D 72 C 72 B 72 A


73 B 73 B 73 C 73 C 73 C 73 D


74 A 74 A 74 B 74 C 74 D 74 D


75 C 75 B 75 D 75 D 75 D 75 A


76 C 76 A 76 B 76 A 76 A 76 D


77 C 77 A 77 B 77 C 77 B 77 B


78 B 78 C 78 B 78 A 78 C 78 D


79 B 79 D 79 A 79 C 79 B 79 C


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56></div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57></div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58></div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59></div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60></div>

<!--links-->

×