Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.56 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I .Mục tiêu : - Biết đọc ph</b>an biệt lời các nhân vật, bớc đầu đọc diễn cảm đợc một
đoạn trong bài.
- Néi dung: Ca ngỵi sù chính trực, thanh liêm, tấm lòng vì dân vì nớc
của Tô Hiền Thành -vị quan nổi tiếng cơng trực thời xa.
<b>II.Đồ dùng: Bảng phụ hớng dẫn đọc đoạn “Một hôm....Trần Trung Tá.” /tr25.</b>
III.Hoạt động dạy học chủ yếu :
A.KiÓm tra:- Đọc nối tiếp đoạn trong
bài Ngời ăn xin.
TLCH 2, 3, 4 trong bµi.
HS đọc nối tiếp theo đoạn.
HS TLCH, nhận xét bạn đọc.
B.Dạy bài mới:
a, Giíi thiƯu bµi : Giới thiệu chủ điểm,
truyện mở đầu chủ diểm.
b, Nội dung chÝnh:
<i><b>*HĐ1: Hớng dẫn HS luyện đọc.</b></i>
- Đọc nối tiếp theo on, kt hp luyn
Đoạn1 : Tô Hiến Thành....Lý Cao
T«ng.”
Đoạn2: “Phị tá... đợc”.
Đoạn3: Phần cịn lại.
( GV cho HS luyện đọc kết hợp tìm
hiểu từ mới trong SGK)
GV đọc minh hoạ.
<i><b>*H§2: Hớng dẫn HS tìm hiểu bài</b></i>.
<b>ý1: Sự chÝnh trùc cđa T« Hiến</b>
<b>Thành.</b>
- Câu hỏi 1/tr 37.
- Câu hỏi 2/tr 37
<b>ý2: Sự ca ngợi của nhân dân.</b>
- Câu hỏi 3/tr37.
- Nêu ý nghĩa của bài học?
<i><b>*H3: Hng dn HS luyn đọc diễn</b></i>
<i><b>cảm, phát hiện cách đọc </b></i>(B.P).
Chú ý : nghỉ hơi đúng (nhanh, tự
nhiên) giữa các câu dài, phần đầu đọc
HS nghe, xác định yêu cầu giờ học.
HS luyện đọc theo hớng dẫn của GV.
HS đọc nối tiếp theo đoạn lần1.(Sửa lỗi
phát âm :Long Cỏn, Long Xng, bnh
nng...)
<b>Câu dài : Nếu thái hậu hỏi ngời hầu hạ</b>
giỏi/ thì thần xin cử Vũ Tán Đờng,/ còn
hỏi ngời tài ba giúp <b>nớc, / thần xin cử</b>
Trần Trung Tá.//
HS c theo cp ln 2, kt hp hỏi đáp
từ mới phần chú giải/tr 37.
1-2 HS đọc cả bài.
HS nghe, học tập, phát hiện cách đọc.
HS đọc, thảo luận,TLCH tr 37.
-...Tơ Hiến Thành khơng nhận vàng bạc
đút lót để làm sai di chiếu...
-...cư ngêi tµi ba ra gióp nớc chứ không
cử ngời hầu hạ mình..
-..vỡ nhng ngi chớnh trực bao giờ cũng
đặt lợi ích của đất nớc lên trên lợi ích
Mơc 1.
Thi đọc cá nhân, nhóm: HSTB đọc
đoạn, HSKG đọc cả bài.
HS bình chọn giọng đọc hay.
GV ttổ chức cho HS đọc phân vai : Tô
Hiến Thành, ngời dẫn truyện, thái hậu.
C. Củng cố, dặn dị
ết 2:
<b>I.Mục tiêu: </b>
- Bớc đầu hệ thống hoá một số hiểu biết ban đầu về cách so sánh hai số tự nhiên,
xếp thứ tự của các số tự nhiên.
- Bài tập 1 cột 1; 2 a,b; 3a
<b>II. Đồ dùng : Bảng cài và bộ số.</b>
<b>III.Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
A.
HS viết, đọc lại, phân tích hàng, lớp.
B.
b, Néi dung chính:
*HĐ1 : GV hớng dẫn HS so sánh sè
<b>tù nhiªn.</b>
GV gắn số trên bảng cài, cho HS đọc,
phân tích số các chữ số tạo số, các
hàng, so sánh hai số tự nhiên.
VD : So s¸nh 123.432 vµ 54.678
(SGK/tr 21).
- Nêu cách so sánh hai số tự nhiên?
- Nêu dãy số tự nhiên đã học?
- NhËn xÐt vỊ c¸c sè tù nhiªn trong
d·y?
GV cho HS biĨu diƠn sè tù nhiªn trªn
tia sè (SGK/tr21).
<b>*HĐ2 : Hớng dẫn HS xếp thứ tự các</b>
<b>số tự nhiên: GV ghi lại các số trên</b>
bảng, cho HS đọc, xác định yêu cầu
và xếp thứ tự các số tự nhiên.
<b>*H§3 : Híng dÉn HS thùc hµnh.</b>
Bµi 1: < , > , = ? GV cho HS nêu yêu
cầu bài, làm trong vở, chữa bài, nhắc
Bi 2:Vit các số tự nhiên theo thứ tự
từ bé đến lớn.
GV cho HS làm trong vở, chữa bài
trên bảng, đổi vở kiểm tra.
Bài 3: Viết các số theo thứ tự...đến bé
HS thực hành theo hớng dẫn của GV.
HS đọc số, so sánh hai số tự nhiên.
VD : 123.432 > 54.678.
Phân tích : số 123.432 có 6 chữ sè, sè
54.678 cã 5 ch÷ sè.
- Số nào có nhiều chữ số hơn số đó sẽ
lớn hơn..../tr 21.
- 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8...
- Số đứng trớc bé hơn số đứng sau../tr
21.
HS đọc, phân tích cấu tạo số, so sánh
theo số các chữ số, theo các hành, sắp
xếp số tự nhiên theo thứ tự :
- Xếp thứ tự từ bé đến lớn :
7.698 ; 7.869 ;7.896 ; 7.968.../tr21.
HS nêu cách làm, củng cố cách so sánh
hai số tự nhiên.
1.234 > 999 ; 35.784 < 35.790.
39.680 = 39000 + 680
a, 8.136 < 8.316 < 8.361.
b, 5.724 < 5.740 < 5.742.
a, 1.984 > 1.978 > 1.952 > 1.942.
C. Củng cố,dặn dò:- Nêu cách so sánh hai số tự nhiên, cho VD?
- Ôn bài , chuẩn bị bài sau: Luyện tập.
Ti t 3: Toán
<b>I. Mục tiêu :</b>
Giúp học sinh ôn tập củng cố về :
-Các phép tính: cộng, trừ,nhân, chia.
-Gii cỏc bi toỏn về tìm một phần mấy của một số.
<b>II.Hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
Bài 1: Tính:
a. 64 152+ 23 145 =
b. 78652- 56231 =
Lan cã 48 que tÝnh, Hång cã sè que tÝnh
b»ng
3
1
sè que tÝnh cđa Lan. Hái hai
b¹n cã tất cả bao nhiêu que tính.
Bài tập 3:
Có hai bao gạo,bao thứ nhất nặng 18 kg
và nặng bằng
4
1
bao thứ hai. Hỏi bao
thứ hai nặng hơn bao thứ nhất bao nhiêu
kilogam gạo ?
Bài tập 4:
-Hc sinh tự làm bài sau đó chữa bài .
-2 học sinh lờn bng cha bi.
-Cả lớp nhận xét bài trên bảng.
-Học sinh tự làm bài .
-1 học sinh lên bảng chữa bài.
-Cả lớp nhận xét bài trên bảng.
-Hc sinh t làm bài sau đó chữa bài.
Bình chia 72 viên bi thành bốn
phần,phần thứ nhất đợc
4
1
số bi, phần
thứ hai đợc
6
1
số bi, phần thứ ba đợc
9
1
sè bi. Hái phÇn thø t cã bao nhiêu viên
bi?
* Củng cố dặn dò :
GV nhận xét tiết häc
-GV chÊm bµi mét số HS.
-1HS làm bài tốt lên bảng chữa bài.
Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010
Tit1 Tập đọc: Tre Việt Nam
<b>I.Mơc tiªu :</b>
- Bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ lục bát với giọng tình cảm.
- Nội dung: Qua hình tợng cây tre, tác giả ca ngợi những phẩm chất cao
đẹp của con ngời Việt Nam : giàu tình thơng yêu, ngay thẳng, chính trực.
* Dạy lồng nghép BVMT. Múc độ gián tiếp.
<b>II.Đồ dùng: Bảng phụ hớng dẫn đọc.</b>
<b>III</b>.Hoạt động dy hc ch yu:
HS đọc bài.
HS nhận xét cách đọc của bạn.
chÝnh trùc nh ông Tô Hiến Thành?
a, Giới thiệu bµi (qua tranh).
b, Néi dung chÝnh:
<i><b>*HĐ1: Hớng dẫn HS luyện đọc.</b></i>
GV hớng dẫn HS đọc nối tiếp theo khổ
thơ, đọc theo cặp, đọc toàn bài, kết hợp
luyện đọc câu thơ khó, từ khó, giảng từ
mới trong phần chú giải/tr 42
GV c minh ho.
<i><b>*HĐ 2 : Hớng dẫn tìm hiểu bài.</b></i>
<i><b>ý1: Sự gắn bó lâu đời của cây tre</b></i>
<i><b>Việt Nam.</b></i>
- Tìm những câu thơ nói lên sự gắn bó
lâu đời của cây tre Việt Nam?
<i><b>ý2: Những phẩm chất tốt đẹp của con</b></i>
<i><b>ngời Việt Nam.</b></i>
(Câu hỏi 1 / 42).
<i><b>ý3 : Tre Việt Nam gắn bã víi con </b></i>
<i><b>ng-êi ViƯt Nam.</b></i>
( C©u hái 2/tr42).
* Dạy lồng nghép BVMT: ? Những
hình ảnh về búp măng cho ta thấy vẻ
đẹp của MT thiên nhiên và mang ý
nghĩa sâu sắc trong cuộc sống vì vậy
các em phải làm gì đẻ BV vẻ đẹp đó?
- Bài thơ muốn nói điều gì?
*HĐ 3: Hớng dẫn HS đọc diễn cảm,
đọc thuộc lòng bài thơ.
Thi đọc diễn cảm theo từng khổ, cả bài
(Khuyến khích HS thuộc cả bài ngay
trên lớp).
-.... những ngời chính trực ln đặt lợi
ích của đất nớc lên trên lợi ích cá
nhân....
HS quan s¸t tranh.
HS luyện đọc theo hớng dẫn của GV.
HS c ni tip theo kh th.
Sửa lỗi phát âm : gầy guộc, nên luỹ, nên
HSKG gi¶i nghÜa tõ më réng:
VD : tù : tõ
<b>áo cộc : áo ngắn.</b>
HS đọc toàn bài.
HS nghe GV đọc, tham khảo các
HS đọc, thảo luận, TLCH tr42.
- Tre xanh,/ Xanh tự bao giờ....
- Phẩm chất tốt đẹp của con ngời Việt
Nam :
HS TL
HS luyện đọc diễn cảm, đọc thuộc bài
thơ.
HS bình chọn giọng đọc hay.
<b>3. Củng cố, dặn dị: - Đọc thuộc tồn bài.</b>
- Chuẩn bị bài sau: Những hạt thóc giống.
<b>Tiết 2</b>
<b>1.Mục tiêu: - Vitv so sỏnh c cỏc s t nhiờn.</b>
- Bớc đầu làm quen dạng x < 5 ; 2< x < 5 với x là số tụ nhiên.
- Bµi tËp 1; 3; 4
<b>3.Hoạt động dạy học chủ yếu</b>:
<b>A. KiĨm tra : - Nªu cách so sánh hai số</b>
tự nhiên, cho VD minh hoạ?
<b>B. Luyện tập:</b>
a, GV nêu yêu cầu giờ học.
b, Nội dung chính:
Bài 1: Viết số bé nhất: có một chữ sè, cã
hai ch÷ sè, cã ba ch÷ sè, GV cho HS
làm trong vở, nêu số , viết lại số trên
bảng. GV có thể hỏi thêm với số các
chữ số nhiều hơn(HSKG).
Bài 3 : Viết chữ số thích hợp vào ô
trống.
GV cho HS lên bảng làm bài, nêu cách
trọn chữ số thích hợp.
-... s no có nhiều chữ số hơn, số
đó sẽ lớn hơn....
HS xác định yêu cầu của giờ học.
HS thực hành, chữa bi.
- Số bé nhất có một chữ số là số : 1
- Sè bÐ nhÊt cã hai ch÷ sè là số : 2
(hai).
VD : 859.067 < 859.167. Chữ số
phải điền là chữ số 0 vì ... 0 < 1.
Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết :
x < 5 ; 2 < x < 5.
Víi HS yÕu GV híng dẫn lại theo gợi ý
SGK
x = 0, 1, 2, 3, 4 v× 0 < 5 ; 1 <5....
x = 3 ; 4 v× : 2 < 3 < 5 ; 2 < 4 < 5.
<b>C. Cñng cố,dặn dò - Nhận xét giờ học</b>
- Chuẩn bị bài sau: Yến, tạ, tấn.
Ti
ết 3 TiÕng viÖt:
<b>I. Mục tiêu: </b>
Ôn tập củng cố kiến thức về:
-Tên riêng Việt Nam ; nhân hóa
- Văn viết th.
<b>II. Hoạt động dạy học: </b>
<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
Bµi tËp 1:
Em hãy viết danh sách các bạn
trong tổ của mình( viết cho đúng thứ
tự bảng chữ cái tiếng việt)
Thø tù Họ và tên Nam-nữ
Bài tập 2:
ViÕt một bức th ngắn cho bạn, kể
những điều em biết về thành thị hoặc
nông thôn.
Bài tập 3: Đọc đoạn thơ dới đây và trả
lời câu hỏi:
Mặt trời gác núi Theo làn gió
mát
Bóng tối lan dầma Đóm đi rất êm
Anh Đóm chuyên cần Đi suốt một
<i>-</i>HS viết họ và tên các bạn trong tổ của
mình.
-Tng cp i chộo v kim tra bài cho
nhau.
HS tự làm bài sau đó trình bày bài của
mình trớc lớp, HS nhận xét bài bạn
-GV thu bài một số em, nhận xét cách
viết của HS
đêm
Lên đèn đi gác Lo cho ngời ngủ
1. Sự vật nào đợc nhân hoá trong bài?
a. Mặt trời b. Bóng tối.
c. Đom đóm d. Làn gió
2. Tính nết của om úm c t bng
t ng no?
a. Chuyên cần b. Gác núi
c. Đi gác d. Lo
3. Câu " Anh Đom Đóm lên đèn đi gác
khi trời đã tối" Tìm bộ phận cho câu
hỏi <i>khi nào?</i>
* Củng cố dặn dò :
Giáo viên nhận xét tiết häc
<b>I.Mục tiêu: </b>
- Nhn bit c hai cách chính cấu tạo từ phức Tiếng Việt: Ghép những tiếng có
nghĩa lại với nhau; phối hợp những tiếng có âm hay vần giống nhau
- Bớc đầu biết phân biệt từ ghép với từ láy đơn giản; tìm đợc từ ghép , từ láy chứa
tiếng đã cho.
<b>II.Đồ dùng: Chép sẵn khổ thơ /tr 38, 39 lên bảng.</b>
<b>III.Hoạt động dạy học chủ yếu</b>:
<b>A. Kiểm tra: - Phân biệt từ đơn, từ </b>
phức, cho VD?
- Từ đơn là từ do một tiếng tạo
thành....VD : nơi, sao....
<b>B.Néi dung chÝnh : </b>
<i><b>HĐ1 : Hớng dẫn thực hiện yêu cầu</b></i>
<i><b>phần nhận xÐt.</b></i>
GV cho HS đọc, xác định nội dung ,
yêu cầu của phần nhận xét, thảo luận
theo nhóm, làm vào phiếu học tập
(VBT), chữa bài. GV gạch chân dới
các bộ phận lặp lại.
VD : chÇm chËm
*Ghi nhí : SGK /tr39. GV chốt kiền
thức cần nhớ và phân tích lại ví dụ/tr
39. Với HSKG giáo viên cho HS tự
nêu ví dụ minh hoạ.
<i><b>HĐ2 : Hớng dẫn thực hành.</b></i>
Bài 1 : GV cho HS chép các từ vào
trong vở, phân loại từ ghép, từ láy.
Bài 2 : Tìm từ ghép, từ láy chứa từng
tiếng sau: ngay, thẳng, thật.
GV cho HS lµm viƯc theo nhãm.
HSKG cã thĨ ghi nhiều từ hơn trong
cùng một khoảng thời gian.
HS c, xác định yêu cầu phần nhận
xét, thực hành, TLCH.
- Từ phức truyện cổ, ông cha, lặng im
do những tiếng có nghĩa tạo thành.
- Từ phức thầm thì, chầm chậm, cheo
<b>leo, se sẽ do những tiếng có vần hoặc </b>
cả âm âm đầu lẫn vần lặp lại nhau tạo
thành.
HS đọc, nhắc lại nội dung ghi nhớ.
VD : từ ghép : ngôi sao, vắng lạnh...
<b> Từ láy Từ ghép</b>
Nô nức, mộc mạc ghi nhớ, đền thờ,
nhũn nhặn, cứng bờ bãi, tởng nhớ
cáp. dẻo dai, vững chắc,
thanh cao.
HS gi¶i nghÜa mét sè tõ. VD : nhũn
<b>nhặn : ôn hoà, nhà nhặn.</b>
C. Củng cố, dặn dò: - Phân biệt từ láy, tõ ghÐp, cho VD?
- Ôn bài.
- Chuẩn bị bài : Luyện tập về từ ghép, từ láy.
- Biết chuyển đổi đơn vị đo giữa tạ ,tấn và ki - lô- gam.
- Biết thực hiện phép tính với các số đo: tạ, tấn.
- Bài tập 1; 2; 3 chọn 2 trong 4 phép tính
<b>II. Hoạt động dạy học chủ yếu</b>:
<b>A.KiĨm tra : ChÊm, ch÷a mét sè bµi </b>
tiết trớc. HS đổi vở, kiểm tra bài, báo cáo.
a, GV nªu yªu cÇu giê häc :
b, Néi dung chÝnh:
<i><b>*HĐ : Giới thiệu đơn vị đo khối </b></i>
<i><b>l-ợng : Yến, tạ, tấn.</b></i>
GV giới thiệu đơn vị đo và mối quan
hệ giữa các đơn vị đo (SGK/tr 23).VD:
- Một yến bằng bao nhiêu kg?
- Bao nhiêu kg bằng một tấn?
<i><b>*HĐ 2: Hớng dẫn thực hành.</b></i>
GV tổ chức cho HS thực hành, chữa bài
Bài 1 : GV cho HS nêu miệng.
Bài 2 : GV cho HS làm trong vở, chữa
bài.
Bi 3: GV cho HS lm trong bảng con,
lu ý cách tính với đơn vị đo khối lợng
HS nghe, xác định yêu cầu tiết học.
HS đọc, nhắc lại.
1 yÕn = 10 kg.
1 t¹ = 10 yÕn
HS thực hành theo yêu cầu của GV.
Con bò cân nặng 2 tạ, con gà cân nặng
2 kg, con voi cân nặng 2 tÊn.
VD : 1 yÕn = 10 kg ; 10 kg = 1 yÕn.
1t¹ = 10 yÕn ; 10 yÕn = 1 t¹...
18 yÕn + 26 yÕn = 44 yÕn.
648 t¹ - 75 t¹ = 573 t¹.
<b>C. Cđng cố, dặn dò</b>
- Chuẩn bị bài :Bảng đơn vị đo khối lợng.
<b>Ti</b> ết 2:<b>Kể chuyện : </b>
I.Mục tiêu: - Nghe kể lại đợc từng đoạn câu chuyện theo câu hỏi gợi ý; kể nối
tiếp đợc toàn bộ câu chuyện: Một nhà thơ chính trực
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: <i><b>Ca ngợi nhà thơ chân chính, có khí phách cao</b></i>
<i><b>đẹp, thà chết chứ khơng chịu khuất phục cờng quyền</b></i>
II.Đồ dùng:- Tranh minh hoạ truyện kể ( bộ tranh dạy kể chuyện).
<b>III.</b>Hoạt động dạy học chủ yếu:
- Câu chuyện muốn nói với chúng ta
điều gì ?
HS kể chuyện, nhận xét bạn kể, nêu ý
nghĩa của câu chuyện.
- Ca ngợi những con ngời giàu lòng
nhân ái, ở hiền gặp lành.
a, Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu
tiết học.
<i><b>*HĐ1: Híng dÉn kĨ chun.</b></i>
GV kĨ mÉu lÇn 1, kÕt hợp cho HS
quan sát tranh SGK / 40.
GV kÓ chËm lÇn hai, kÕt hợp chỉ
tranh minh hoạ.
GV cùng HS tìm hiểu nghĩa của từ
khó : tấu, giàn hoả thiêu
<i><b>*HĐ2 : Hớng dÉn HS thùc hµnh kĨ</b></i>
<i><b>chun</b></i>.
GV cho HS đọc phần gợi ý, phân
tích, thảo luận, TLCH theo đề bài :
+ KĨ tríc lớp đoạn truyện, câu
chuyện.
GV cho HS trao i theo cặp về ý
HS nghe, xác định yêu cầu giờ học,
định hớng nội dung chuyện kể.
HS nghe, kÕt hỵp quan sát tranh SGK
/tr 40
HS nghe, kết hợp quan sát tranh trên
bảng.
<b>VD : Tu : c th theo lối biểu diễn </b>
nghệ thuật.
HS thực hành trao đổi từng phần nội
dung của truyện.
HS kĨ chun tríc líp. HS thảo luận về
ý nghĩa mỗi câu chuyện, liên hệ giáo
dục về lối sống ngay thẳng, trung thực,
luôn bênh vực, bảo vệ những điều chân
chính.
nghĩa câu chuyện.
GV cựng HS ỏnh giỏ, nhn xột
truyn k.
bạo.
HS bình chọn giọng kể hay.
- Kể chuyện cho cả nhà nghe.
- Chuẩn bị bài sau : Kể một câu chuyện về tính trung thực.
<b>I. Mục tiêu: - Hiểu thế nào là cốt truyện và ba phần cơ bản của cốt truyện : mở</b>
đầu, diễn biến vµ kÕt thóc.
- Bớc đầu biết sắp xếp các sự việc chính cho trớc thành cốt truyện Cây khế và
luyện tập kể lại chuyện đó.
<b>II. Đồ dùng: Kẻ bảng phân tích lời nói gián tiếp, trực tiếp.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu</b>:
HS nhắc lại nội dung ghi nhớ.
a, Giáo viên nêu yêu cầu giờ học :
b, Nội dung chÝnh:
<i>* <b>NhËn xÐt</b>:</i> GV tæ chøc cho HS làm
việc theo cặp, ghi kết quả vào vở bài
tập, báo cáo trớc lớp.
GV cho HS lên ghi lại những sù viÖc
chÝnh trong chuyÖn DÕ Mèn bênh
<b>vực kẻ yếu.</b>
- Cốt truyện là gì?
- Cốt truyện gồm những phần nào?
- Nêu tác dụng của từng phần?
GV cho HS phỏt biu ý kiến, bổ sung.
GV chốt kiến thức đúng.
*<i><b>Ghi nhí</b>:</i> SGK/tr42.
GV cho HS đọc, nhắc lại nội dung ghi
nhớ.
*<i><b>LuyÖn tËp:</b></i>
Bài 1: GV cho HS đọc, xác đinh yêu
cầu của đề, đọc lại từng sự việc chính
của truyện, sắp xếp các sự việc thnh
ct truyn.
Bài 2 : GV cho HS kể chuyện Cây khÕ,
khuyÕn khÝch HS kÓ tự nhiên, ngôn
ngữ sáng tạo.
HSKG kể mẫu 1, 2 lần.
HSTB yếu có thể kể lần lợt từng đoạn.
HS nghe, xỏc nh yờu cu ca giờ học.
HS thực hành theo định hớng của GV:
đọc, xác định yêu cầu của mỗi câu hỏi,
thảo luận và TLCH.
- Dế Mèn gặp chị Nhà Trị đang gục
đầu khóc bờn tng ỏ cui.
- Dế Mèn gạn hỏi, Nhà Trò kể lại tình
cảnh khốn khó của mình....
- Cốt truyện là một chuỗi các sự việc
làm nòng cốt cho diƠn biÕn cđa c©u
trun.../tr 42.
HS đọc, nhắc lại nội dung phần ghi
nhớ/tr 42.
HS đọc, xác định yêu cầu của bài tập,
thực hành, chữa bài.
- Thứ tự đúng của truyện là : b, d ,a ,
c ,e,g.
HS kể truyện theo ngơn ngữ của mình.
HS KG nhận xét thêm về hành động,
tích cách của nhân vật.
HS nghe, nhận xét, bổ sung nội dung,
cách kể cho bạn, bình chọn ngời kể
chuyện hay.
- Cốt truyện gồm những phần nào? Nêu tác dụng của từng phần?
- Chuẩn bị bài sau : ViÕt th.
<b>I-Mục tiêu:- HS nhớ-viết đúng 10 dòng thơ đầu và trình bày chính tả sạch sẽ; biết</b>
trình bày đúng các dòng thơ lục bát
- Làm đúng BT 2a / bhoặc BTCT phơng ngữ do GV soạn.
<b>II.Đồ dùng: Bảng phụ ghi bi 2a/tr 38.</b>
<b>C. Củng cố, dặn dò: - Luyện viết lại những chữ viết sai trong bài.</b>
Chuẩn bị bài nhớ viết : Những hạt thóc giống.
Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2010
<b>Toỏn </b>
- Biết nhận biết tên gọi kí hiệu, độ lớn của đề - ca - gam, héc - to - gam; quan hệ
giữa đề - ca - gam, héc - to - gam;
- Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lợng.
- Biết thực hiện phép tính với đơn vị đo khối lợng
- Bài tập 1; 2
<b>II.Đồ dùng: Bảng phụ kẻ sẵn bảng đơn vị đo khối lợng.</b>
<b>III.Hoạt động dạy học ch yu</b>:
<b>A.Kiểm tra:- GV cho HS chữa lại</b>
phần a bài 2 tiết trớc..
<b>B.Dạy bài mới: </b>
a, Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu
giờ học.
HS i v kim tra bài cho bạn.
1 yến = 10 kg ; 1tạ = 10 yến...
HS nghe, xác định yêu cầu giờ học.
b, Nội dung chính:
<i><b>*H§1: Giíi thiƯu §Ị- ca- gam, </b></i>
<i><b>hÐc - t« -gam.</b></i>
GV giới thiệu nh hớng dẫn SGK/ tr
24. GV cho HS đọc, nhắc lại, viết
vào bảng con.
<i><b>*HĐ2: Giới thiệu bảng đơn vị đo </b></i>
HS thùc hµnh theo híng dÉn cđa GV.
1 dag = 10 g ; 1 hg = 10 dag.
1 hg = 100 g.
HS thiết lập bảng đơn vị đo khối
l-ợng.
1. <b>KiĨm tra : GV cho HS viÕt </b>
b¶ng con từ : triển lÃm, cây tre,
chẳng những....
<b>2.Dạy bài mới : </b>
a, Giới thiệu bài:GV nêu yêu cầu giờ
học.
b, Nội dung chính:
<i><b>HĐ1: Hớng dẫn chính tả:</b></i>
GV cho c thuc on vit, hng
HS viết, chữa bài.
HS phân tích từ nếu bạn viết sai chính
tả.
HS nghe, xỏc định yêu cầu của tiết
học.
GV cho đọc thuộc đoạn viết, hớng
dẫn HS tìm hiểu nội dung đoạn viết.
- Vì sao tác giả lại yêu những câu
truyện cổ?
GV híng dÉn HS viÕt c¸c từ dễ viết
sai
GV hớng dẫn HS cách trình bày thể
thơ sáu tám.
GV c cho HS vit.
GV c cho HS soỏt li.
*<i><b>HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập chÝnh</b></i>
Bài 2: GV cho HS đọc thầm và làm
bài vào vở, chữa bài trên bảng (B.P).
GV cho HS đọc lại toàn bài, chú ý
đọc đúng chính âm.
HS đọc thuộc “ Tơi u truyện cổ nớc
tơi...ơng cha của mình”, định hớng
nội dung cần viết, cách trình bày.
HS đọc thầm một lần.
Tõ : lµm, lng, lối, trớc..
HS nghe hớng dẫn.
HS viết bài.
HS soát lỗi, báo c¸o.
HS đọc, xác định yêu cầu, thực hành.
*Kết quả : + ...Nhớ buổi tra nào, nồm
nam cơn gió thổi...
+ ... Gió đa tiếng sáo, gió nâng cánh
<b>diều....</b>
<i><b>khối lợng.</b></i>
GV hng dn HS lp bng đơn vị đo
khối lợng dựa trên các đơn vị đo
khối lợng đã học(SGK/tr24).
- Nhận xét về mối quan hệ giữa hai
đơn vị đo khối lợng liền nhau trong
bng?
<i><b>*HĐ3 : Hớng dẫn thực hành.</b></i>
GV tổ chức cho HS thực hành các
bài tập/tr24.
Bài1 : Viết số thích hợp vào chỗ
trống.
GV cho HS làm trong vở, lên bảng
chữa bài.
Bài 2 : Tính :
GV hng dn HS yếu cách tính có
đơn vị đo.
VD : 1 tấn = 10 tạ = 100 yến.
1 tạ = 10 yến = 100 kg.../tr24.
- Hai đơn vị đo khối lợng liền nhau
gấp (kém) nhau 10 lần.
VD minh ho¹ : 1 tÊn = 10 t¹.
HS đọc, xác định yêu cầu bài, thực
hành, chữa bài.
VD : 1 dag = 10 g ; 4 dag = 40 g.
2 kg 300 g = 2300 g.
Cách đổi đơn vị đo:
2 kg = 2000 g.
2 kg 300g = 2000g + 300 g =2300g.
380g + 195g = 57g ( 380+195=575)
768 hg : 6 = 128 hg ( 768 : 6 = 128).
C. Củng cố, dặn dò : - Nhận xÐt giê häc
- Chuẩn bị bài sau: Giây, thế kỉ.
Ti
t 2:Toán:
<b>I. Mục tiêu : Gióp häc sinh «n tËp cđng cè vỊ :</b>
-Tính giá trị biểu thức.
-Gii cỏc bi toỏn v tỡm một phần mấy của một số.
<b>II. Hoạt động dạy học</b> :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bµi tËp 1: Tính giá trị biểu thức:
a. 10303 x6 +27854
b. 21576 x3 -12698
Bµi tËp 2:
Lan cã 56 que tÝnh, Lan chia cho
Hång
4
1
số que tính, sau đó chia cho
Huệ
3
1
sè que tính còn lại . Hỏi sau
khi chia cho hai bạn, Lan còn lại bao
nhiêu que tính.
Bài tËp 3:
Một nhà máy có 3 tổ cơng
nhân,tổ một có số cơng nhân gấp đơi tổ
hai, tổ ba có số cơng nhân bằng
3
1
tæ
mét, tæ hai cã 9 công nhân. Hỏi nhà
máy có bao nhiêu công nhân?
Bài tập 4:
Dũng và Minh có 63 viên bi,
biÕt
4
1
sè bi cđa Dịng b»ng
9
1
tỉng sè
bi cđa hai b¹n. Hỏi mỗi bạn có bao
nhiªu viªn bi?
Bµi tËp 5:
Cã hai gãi kĐo, biÕt
3
1
sè kĐo
-Häc sinh tù lµm bµi .
-3 học sinh lên bảng chữa bài.
-Cả lớp nhận xét bài trên bảng.
-HS tự làm bài sau đó chữa bài.
-HS tù làm bài.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp nhận xét bài trên bảng.
Giải:
4
1
số bi của Dũng là: 63:9 = 7(viên bi)
Số bi của Dũng là:7 x4 =28 (viên bi)
Số bi của Minh là: 63 -28 =35(viên bi)
trong gãi thø nhÊt b»ng
5
1
sè kĐo cđa
c¶ hai gãi, biÕt hai gãi kĐo cã 40 viªn
kĐo. Hỏi mỗi gói có bao nhiªu viªn
kĐo?
*
<b> Củng cố dặn dò:</b>
Giáo viên nhận xÐt tiÕt häc.
<b>1. Mục tiêu : </b>
- Qua luyện tập, bớc đầu nắm hai loại từ ghép
- Bớc đầu nắn đợc 3 nhóm từ láy
<b>2.Chuẩn bị: Kẻ khung trống bài 2/ tr44.</b>
<b>3. Hoạt động dạyhọc chủ yếu</b>:
A.
<b> KiĨm tra :- Ph©n biƯt tõ láy, từ </b>
ghép ? Cho VD minh hoạ? - Từ ghÐp lµ tõ do hai tiÕng cã nghÜa ghÐp lại với nhau tạo thành...
<b>B. Dạy bài mới</b>
a, Giíi thiƯu bµi:
b, Néi dung chÝnh: GV tỉ chức cho HS
thực hành các yêu cầu trong bài, chữa
bài.
Bài 1 : So s¸nh hai tõ ghÐp: b¸nh tr¸i ;
b¸nh rán.
GV cho HS nêu l¹i nghÜa cđa tõ, so
s¸nh. GV nêu khái niệm về từ ghép
tổng hợp, phân loại.
Bài 2 : Viết các từ sau vào ô thích hợp
trong bảng phân loại từ ghép....
GV cho HS làm việc cá nhân trong
VBT, chữa bài trên bảng.
GV cho HSKG gi¶i nghÜa mét sè từ
minh hoạ (có thể dựa vào Từ điển).
Bài 3 :Xếp các từ láy vào nhóm thích
hợp.
GV cho HS nêu các từ láy, phân mhóm,
giả thích lại cách phân loại tõ l¸y.
HS nghe, xác định yêu cầu giờ học.
HS đọc, xác định yêu cầu của từng bài,
thực hành, chữa bài.
HS nªu nghÜa tõ(SGK/tr43).
- Từ ghép có nghĩa tổng hợp : Bánh trái
- Từ ghép có nghĩa phân loại :Bành rán.
HS đọc, phân tích yêu cầu đề, thực
- Từ ghép tổng hợp : ruộng đồng, làng
xóm, núi non, gị đống, bờ bãi, hình
dạng,màu sắc.
- Từ ghép phân loại : xe điện, xe đạp,
tàu hoả, đờng ray, máy bay.
- Tõ l¸y cã hai tiÕng gièng nhau ë âm
đầu: nhút nhát.
- Từ láy có hai tiếng giống nhau ở phần
vần: lạt xạt, lao xao.
- Từ láy có hai tiếng giống nhau cả âm
dầu và phần vần là: rào rào.
C. Củng cố, dặn dò: - Phân biệt từ ghép phân loại, từ ghép tổng hợp.
- NhËn xÐt giê häc.
Ti
ết 4: Tiếng việt:
Giúp HS ôn tập củng cố về:
- Câu Ai làm gì?
- Kim tra c ( khong
3
1
số HS trong lớp).
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bµi tập 1:
Tìm những từ ngữ chỉ sự vật ở quê h¬ng:
………...
b. Tìm những từ ngữ chỉ tình cảm đối với
q hơng:………..
-Học sinh tự làm bài sau đó chữa
bài
-GV gọi 5-6 HS đọc kết quả bài
làm của mình.
……….
Bµi tËp 2:
Gạch dới những câu viết theo mẫu <i>Ai</i>
Trờn nơng mỗi ngời một việc,ngời
lớn thì đánh trâu ra cày. Các cụ già nhặt
cỏ, đốt lá. Mấy chú bé đi tìm chỗ trên suối
để bắc bếp thổi cơm. Chẳng mấy chốc,
khói bếp đã um lên. Các bà mẹ cúi lom
khom tra ngô. Đợc mẹ địu ấm , có khi em
bé vẫn ngủ khì trên lng mẹ. Lũ chó nhung
nhăng chạy sủa ầm ĩ cả rng.
(Tô Hoài)
Phn II:
Kim tra c (khong
3
1
số HS trong lớp)
* Củng cố dặn dò :
- Giáo viên nhận xét tiết học .
- Dặn HS về nhà học bài và làm bài đầy
đủ.
-Học sinh tự làm bài sau đó chữa
bài
- GV lần lợt gọi từng HS đọc 1
đoạn ( do GV chỉ định) trong SGK
lớp 3-tập 2.
- HS đọc bài - GV nhận xét,cho
điểm từng em.
Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010
<b>Tiết 1</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b> Biết đơn vị giây, thế kỉ</b>
- Biết mối quan hệ giữa phút và giây, thế kỉ
- Biết xá định 1 năm cho trớc thuộc thế kỉ nào
- Bài tập 1; 2 a,b
<b>II . Đồ dùng : Đồng hồ thật có 3 kim chỉ giờ, phút, giây.</b>
<b>III.Hoạt động day học chủ yếu</b>:
<b>A. KiÓm tra : Chấm, chữa bài tiết trớc.</b>
<b>B. Bài mới</b>
a, GV nờu yêu cầu về tính các đơn vị
thời gian.
HS đổi vở, kiểm tra bài, báo cáo.
HS nghe, xác định yêu cầu gi hc.
<i><b>*HĐ1: Giới thiệu : Giây, thế kỉ.</b></i>
GV dựng ng hồ để ôn giờ, phút, giới
thiệu về giây, hớng dẫn HS
HS quan s¸t, nhËn biÕt : 1 phút = 60
giây. (và ngợc lại).
GV cho HS nhắc lại.
GV giới thiệu đơn vị đo thời gian lớn
hơn năm là thế kỉ , cách ghi thế kỉ bằng
số La Mã : 1 thế kỉ = 100 năm.
GV cho HS nh¾c lại. (SGK/tr25).
VD : - Năm 1975 thuộc thế kỉ nào?
- Chúng ta đang sống ở thế kỉ nào?
<i><b>*HĐ2: Hớng dẫn thực hành: </b></i>
Bài 1 : Viết số thích hợp vào « trèng:
GV cho HS KG lµm mÉu, cho HS thùc
hµnh, chữa bài.
Bài 2: GV tổ chức cho HS tham gia trả
lời câu hỏi nh hình thức thi. (GV cho
HS quan sát, ôn lại đơn vị đo thời gian
giờ, phút.
1 giê = 60 phót.
HS nhận biết : 1 phút = 60 giây.
HS nhận biết đơn vị đo thời gian thế
kỉ : 1 thế kỉ = 100 năm.
HS nh¾c lại : 100 năm bằng 1 thế kỉ.
- ...thuộc thế kỉ 20.
- Chúng ta đang sống ở năm 2007,
thuộc thế kỉ 21.
HS thực hành, chữa bài :
VD : 7 phót = 420 gi©y
( 1phót = 60 gi©y ; 7 phót = 7 x 60 gi©y
420 gi©y).
HS chuẩn bị trớc 3 phút).
VD : Bác Hồ sinh năm 1890, Bác Hồ
sinh vào thế kỉ nào?
Bác sinh vào thế kỉ 19.
<b>C. Củng cố, dò:- Nhận xét giê häc.</b>
- Ôn bài. - Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập.
<b>I. Mục tiêu:- </b>
-Dựa vào gợi ý về nhân vật và chủ đề xây dựng đợc cốt truyẹnyeeus tố tởng tợng
gần gũi với lứa tuổi thiếu nhi và kể lại vắn tắt câu chuyện đó.
<b>II . Đồ dùng : Bảng viết sẵn đề bài .</b>
<b>III.Hoạt động dạy học chủ yếu</b>:
<b>A. KiÓm tra: GV cho HS nhắc lại nội</b>
dung ghi nhớ tiết TLV trớc.
GV cho HS kÓ lại câu chuyện Cây
<b>khế.</b>
<b>B. Bài mới</b>
a, Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu giờ
học.
b, Nội dung chính:
<i><b>*H1 : Hng dn xỏc định yêu cầu</b></i>
<i><b>của đề bài:</b></i>
GV cho HS đọc, phân tích đề, gạch
chân dới từ ngữ quan trng.
GV nhắc nhở HS : Truyện kể phải có 3
nhân vật....khi kể phải có sự tởng tợng,
sáng tạo...
<i><b>*H2 : Hớng dẫn lựa chọn chủ đề</b></i>
<i><b>câu chuyện:</b></i>
GV cho HS đọc, phân tích phần gợi ý
trong bài / tr 45, nêu chủ đề câu
chuyện lựa chọn.
<i><b>*H§3 : Thùc hành xây dựng cốt</b></i>
<i><b>truyện</b></i>.
GV cho HS làm việc cá nhân, ghi các ý
trả lời vào VBT.
GV cho HSG nói mẫu, HSTB yếu nói
từng phần.
HS nhắc lại nội dung ghi nhớ.
HS kĨ chun C©y khÕ, nhËn xÐt vỊ
nh©n vËt trong chuyÖn.
HS nghe, xác định yêu cầu giờ học.
HS đọc, phân tớch bi.
HÃy t ởng t ợng và kể vắn tắt một câu
HS nêu chủ đề truyện kể:
VD : Em chọn chủ đề về sự hiếu thảo
vì con cái phải biết hiếu tho vi b
m....
HS thực hành xây dựng cốt truyện, ghi
vào VBT, kể trớc lớp.
HS kể theo cặp, kể trớc lớp, nhận xét
cách xây dựng truyện kể, ngôn ngữ
truyện.
HS bình chọn truyện kể hay, ý nghĩa.
C.Củng cố, dặn dò
- NhËn xÐt giê häc.
- ChuÈn bị bài sau: Đoạn văn trong bài văn kể truyện
<b>Ti</b> t 3: <b>Tiếng việt: Ôn lu</b>yện
<b>I. Mơc tiªu :</b>
Giúp HS ơn tập củng cố về dấu câu,so sánh.
<b>II. Hoạt động dạy học :</b>
1. KiÓm tra bài cũ :
2. Bài mới:
Bài tập 1:
Gạch dới các hình ảnh so sánh trong các câu thơ, câu văn sau:
Cửa sổ là mắt của nhà
a. Nhìn lên trời rộng, nhìn ra sông dài
Của sổ là bạn của ngời
Giơ lng che cả khoảng trời bÃo ma.
<i>(Phan Thị Thanh Nhàn)</i>
-ồ, núi ngủ lời không!
Giờ mới đang rửa mặt.
<i>(Thanh Hào)</i>
c. Quờ hng l cu tre nh
M về nón lá nghiêng che
Quê hơng là đêm trăng tỏ
Hoa cau rụng trắng ngoài thềm.
<i>(Đỗ Trung Quân)</i>
d. Nng c nh tng dũng la xi xung mt t.
Bi tp 2:
Đặt dấu chấm còn thiếu vào chỗ thích hợp, viết hoa những chữ đầu câu khi
viết lại đoạn văn nh sau:
ó sang tháng tám mùa thu về, vùng cao không ma nữa, trời xanh trong
những dãy núi dài, xanh biếc nớc chảy róc rách trong khe núi đàn bò đi ra đồi,
con vàng, con đen đàn dê chạy lên, chạy xuống nơng ngụ vng mt nng lỳa
vng úng.
* Củng cố dặn dò :
Giáo viên nhận xét tiết học .
Hng dn t hc Toán<i>: </i>
Giúp HS ôn tập củng cố về:
-Tính giá trị biểu thức
- Giải một số bài toán về chu vi - diện tích hình vuông ,hình chữ nhật.
II. Hot động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động ca hc sinh
Bi tp 1:
Tính giá trị biÓu thøc:
23569 +12345 x 3=
98562 -12365 : 5=
(23564 + 12365) x3 =
Tìm x, biết:
a. 36 : x = 18-14
c.x - 6589 =32631 - 247
b. 72 : x = 8 +1
d. 3256 -x =4582 -2627
Bài tập 3:
Có một cái sàn hình vuông, có chu vi
bằng 16 cm, ngời ta mở rộng cái sàn về
bên phải thêm 2m. Hỏi chu vi sàn sau
khi mở rộng là bao nhiêu?
* Củng cố dặn dò :Giáo viên nhận xét
tiết học
-Hc sinh tự làm bài sau đó chữa bài
-2 HS lên bảng chữa bài.
- C¶ líp nhËn xÐt.
-Học sinh tự làm bài sau đó chữa bài
- 4 HS lên bảng chữa bài.
--Học sinh tự làm bài sau đó chữa bài
TL:
Nöa chu vi HCN :38 :2 = 19(cm)