Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Hai quy tac dem co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.54 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Bài soạn : </b></i>

<b>Hai quy tắc m c bn</b>



<i><b>Bộ sách : Nâng cao 11</b></i>
<b>I Mục tiêu </b>


<b>1 VÒ kiÕn thøc</b>


Hiểu đợc hai quy tắc đếm cơ bản
<b> 2 Về kĩ năng</b>


Vận dụng hai quy tắc đếm cơ bản vào giải quyết các bài tốn đếm


<b>3 VỊ t duy</b>


Linh hoạt trong việc vận dụng hai quy tắc đếm vào giải quyết bài toán đếm


<b>4 Về tháI độ</b>


– Hiểu đợc ứng dụng của hai quy tắc đếm để giải quyết các bài toán đếm trong thực tế
– Học sinh tớch cc hot ng xõy dng bi


<b>II Gợi ý phơng pháp dạy học </b>


Nờu vn , phỏt hin v gii quyt vn


<b>III Chuẩn bị phơng tiện dạy học</b>


Đối với giáo viên: Bảng phụ


Đối với học sinh: Máy tính cầm tay



<b>IV Tiến trình bài học</b>
<b>1 Kiểm tra bài cũ</b>


Không


<b>2 Làm việc với bài mới</b>


<b>Hot ng 1: t vn vo bi</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>ND ghi bảng</b>


-Nêu nội dung bài toán
mở ®Çu


-Đặt câu hỏi HĐ1 đối với
học sinh


 Phân tích để thấy đợc
sự khó khăn và từ đó dẫn
đến phải nghiên cứu 2
quy tắc đếm


-ViÕt mét mËt khÈu…..


-Treo b¶ng phơ có ghi nội dung bài
toán mở đầu


-NX: Trong thực tế phải giải quyết
các bài toán đếm số phần tử của tập
hợp,đôi khi đếm trực tiếp rất khó


khăn


 Phải dùng các quy tắc đếm để
đếm nhanh hơn


<b>Hoạt động 2: Chiếm lĩnh quy tắc cộng</b>


<b>H§ cđa thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>ND ghi bảng</b>


-Đa ra VD1


-Yêu cầu HS làm rõ đâu
là gt,yêu cầu của bài toán


-Chia lớp thành các
nhóm nhỏ để giải quyết
VD1


-X¸c nhËn kết quả và yêu
cầu học sinh hÃy nêu
khái quát bài toán
-Phát biểu quy tắc cộng.


-Đa ra VD2


-Yêu cầu HS làm rõ đâu
là gt,yêu cầu của bài toán


-Đọc và ghi VD1



<b>-GT: Líp 11A cã 31 h/s </b>
tiªn tiÕn, Líp 12B có 22
h/s tiên tiến


<b>KL: Cần chọn một em </b>


h/s từ 2 lớp này đi dự trại


-Các nhóm thảo luận da
ra kết quả và giải thích
kết quả


-Khỏi qt bài tốn.
-Phát biểu quy tắc cộng
cho một cơng vic c
thc hin bi nhiu
ph-ng ỏn


-Đọc và ghi VD2


<b>-GT:Ô tô : 10 cách; Tàu </b>
hỏa : 5 cách; Tàu thủy : 3
cách; Máy bay : 2 cách


<b>KL: Có bao nhiêu cách </b>


đI từ A

B


<b>VD1: (Treo bảng phụ)</b>



Giải:


Nh trờng có 2 phơng án để chọn:
PA1:H/s đợc chọn là h/s tiên tiến lớp
11A :31 cách


PA2:H/s đợc chọn là h/s tiên tiến lớp
12B : 22 cách


 Sè c¸ch chọn là : 31+22=53
cách


-Quy tắc cộng : (SGK)


-Quy tắc cộng cho nhiều phơng án
(SGK)


<b>VD2:(Treo bảng phụ)</b>


Giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Chia lớp thành các
nhóm nhỏ để giải quyt
VD2


-Xác nhận lời giải của
h/s và làm rõ:


+Cụng việc : Đi từ


A

B
+PA thực hiện: 4PA
trong đó:Ơ tơ : 10 cách;
Tàu hỏa : 5 cách; Tàu
thủy : 3 cách; Máy bay :
2 cách


-§a ra chó ý


-Các nhóm thảo luận đa
ra kết quả và giải thích
sự vận dụng quy tắc cộng
vào việc giải quyết bài
toán nh thế nào.


+PA4:Đi bằng Máy bay : 2 cách
Theo quy tắc cộng ta có


10+5+3+2=20 cách


<b>*Chú ý:</b>


+Kh /X/ : là lực lợng của tËp hỵp X
+ AB=  /AB/ = /A/+/B/


<b>Hoạt động3: Chiếm lnh quy tc nhõn</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>ND ghi bảng</b>


-Đa ra VD3



-Yêu cầu HS làm rõ đâu
là gt,yêu cầu của bài toán


-Chia lp thnh cỏc
nhúm nh gii quyt
VD3


-Xác nhận kết quả và yêu
cầu học sinh hÃy nêu
khái quát bài toán
-Phát biểu quy tắc nhân.


-Đa ra VD4


-Yêu cầu HS làm rõ đâu
là gt,yêu cầu của bài toán


-Chia lp thnh cỏc
nhúm nh gii quyt
VD4


-Xác nhận lời giải của
h/s và làm rõ:


+Để tạo ra dÃy gồm 6 kí
tự ta phải làm 6 công


-Đọc và ghi VD3
<b>-GT: </b>



Đi từ An

Bình : 4 cách
Đi từ Bình

Cờng : 6
cách


<b>KL: Có bao nhiêu cách </b>


i t An

Bỡnh


C-ng


-Các nhóm thảo luận đa
ra kết quả và giải thích
kÕt qu¶


-Khái qt bài tốn.
-Phát biểu quy tắc nhân
cho một công việc đợc
thực hiện bởi nhiều công
đoạn


-Đọc và ghi VD4
<b>-GT : Mỗi mật khẩu là </b>
một dãy gồm 6 kí tự,mỗi
kí tự là một chữ số hoặc
một chữ cái trong đó
phải có ít nhất một chữ
số


<b>KL: +Cã bao nhiªu d·y </b>



gåm 6 kÝ tù


+Cã bao nhiêu dÃy
gồm 6 kí tự không phải
là mật khÈu


+Có bao nhiờu mt
khu c to ra


-Các nhóm thảo luận đa
ra kết quả và giải thích
sự vận dụng quy tắc nhân
vào bài toán nh thế nào.


<b>VD3: (Treo bảng phụ)</b>


Giải:


Để đi An

Bình

Cờng ta phải
thực hiện 2 công đoạn


+CĐ1: Đi từ An

Bình : 4 cách
+CĐ2: Đi từ Bình

Cờng : 6 cách


Số cách đi là: 4.6=24 cách


-Quy tắc nhân : (SGK)


-Quy tắc nhân cho nhiều công đoạn
(SGK)



<b>*VD4: ( VD5-SGK,Treo bảng phụ)</b>


Giải


a. to ra dóy dó ta phải thực hiện
6 cơng đoạn chọn vào 6 vị trí .
Mỗi kí tự đợc chọn vào một vị trí có
thể là một chữ cái (có 24 chữ cái)
hoặc một chữ số (có 10 chữ s)


Số dÃy tạo thành là:
34.34.34.34.34.34=346<sub> dÃy</sub>


b. DÃy không là mật khẩu là dÃy
không chứa chữ số nào.


Để tạo ra dÃy dó ta phải thực hiện 6
công đoạn chọn vào 6 vị trí .


Mi kớ t đợc chọn vào một vị trí là
một chữ cái (cú 24 ch cỏi)


Số dÃy tạo thành là:
24.24.24.24.24.24=246<sub> dÃy</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đoạn chon một số hay
một chữ vào 6 vị trí


áp dụng quy tắc nhân


+DÃy không là mật khảu
là dÃy không có mặt chữ
sè nµo


 áp dụng quy tắc nhân
+Số mật khẩu đợc tạo ra
là hiệu của 2 ĐS trên


<b>3.Cñng cè : </b>


– Yêu cầu h/s nhắc lại 2 quy tắc đếm.


– Cho h/s giả quyết nhanh phần bài tập trắc nghiệm treo ë b¶ng phơ


<b>Bài 1: Một bạn có 20 quyển sách và 30 quyển vở .Khi đó tổng số sách vở của bạn ấy là bao nhiêu?</b>


A. 20 B.30 C.50 D.10


<b>Bài 2: Một hộp có 10 viên bi màu trắng 20 viên bi màu xanh và 30 viên bi màu đỏ.Số cách chọn ngẫu nhiên </b>


một trong số cách viên bi thuộc đó là


A.10 B.20 C.30 D.60


Từ tập hợp gồm các chữ số 1,2,3,4,5,6 có th lp c bao nhiờu s


<b>Bài 3:Có 3 chữ sè</b>


A.217sè B.218 sè C.216 sè D.215 sè



<b>Bµi 4: Cã 3 chữ số khác nhau</b>


A.119 số B.216 số C.121 số D.120 số


<b>Bài 5: Có 3 chữ số là số chẵn khác nhau</b>


A.216 sè B.120 sè C.59 sè D.60 sè


<b>Bµi 6: Cã 3 chữ số là số lẻ khác nhau</b>


A.216 số B.59 sè C.120 sè D.60 số


<b>Bài 7: Có 3 chữ số chia hết cho 5</b>


A.34 số B.35 số C.36 số D. Một số khác


<b>Đáp ¸n: 1.C 2.D 3.C 4.D 5.D 6.D 7.C</b>
<b>4.Bài tập về nhà</b>


<b> Các bµi tËp SGK</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×