Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần 14
<b> ( 2 Tieát )</b>
<i><b>I - Mục tiêu:</b></i>
<i><b> * </b></i><b>HS cần đạt: </b>
<i><b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :</b></i>
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
-Đọc phát âm đúng các từ khó như: buồn phiền, Va chạm, đoàn kết.
<i><b>2. Rèn kỹ năng đọc – hiểu: </b></i>
- Hiểu nghĩa các từ mới như : Va chạm, dâu, rể, đùm bọc, chia lẻ, đoàn kết.
<i>- <b>Hiểu ND</b>: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị phải đoàn kết thương yêu nhau.( trả lời được câu</i>
<i>hỏi 1,2,3,4,5)</i>
<i><b>* HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 4.</b></i>
<b>II</b> - <i><b> Chuẩn bị : </b></i>
- GV : Một bó đũa , bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
- HS : SGK
<b>III - </b><i><b> Các hoạt động dạy học </b></i> :
<i><b>A-</b></i><b>Ổn định</b><i><b>:</b> (1’) - Hát </i>
<i><b>B-. Bài cũ : (2’) </b>Bông hoa Niềm Vui</i>
<b>+ Chi vào vườn hoa của trường để làm gì?</b>
<i>- Chi vào vườn hoa của trường để tìm hái bơng hoa Niềm Vui.</i>
<b>+ Tại sao Chi mkhơng dám tự ý hái bơng hoa Niềm Vui?</b>
<i>Vì hoa Niềm Vui của Nhà trường trồng để ngắm , không ai được phép hái.</i>
<b>+Nội dung bài học nói lên điều gì?</b>
<i>- Ca ngợi Chi là cô bé biết tôn trọng Nội quy Nhà trường và có lịng hiếu thảo với bố,</i>
<i>- GV nhận xét và cho điểm cụ thể từng em.</i>
<i><b>C - Bài mới:</b> Câu chuyện bó đũa </i>
<i><b>Thời </b></i>
<i><b>gian</b></i> <i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1’
35’
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
<i><b>1) Phần giới thiệu :</b></i>Đưa bó đũa và nói ơng cụ
đố các con bẻ được bó đũa sẽ được thưởng
nhưng khơng ai bẻ được trong khi ông cụ lại
bẻ được , qua câu chuyện ơng muốn khun
các con điều gì .Hơm nay chúng ta tìm hiểu
bài
“ Câu chuyện bó đũa ”
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
<i><b>2) Luyện đọc: </b></i>
-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .
- Gọi HS đọc lại.
- HS xem tranh sgk.
-Vài em nhắc lại tựa bài
25’
-Đọc giọng kể cảm động nhấn giọng những
từ ngữ gợi tả .
<i><b>* Luyện đọc từng câu:</b></i>
- Gọi Hs đọc nối tiếp từng câu đến hết bài.
- GV theo dõi uốn nắn và sửa sai HS yếu.
<i><b>* Hướng dẫn phát âm :</b></i>
-Hd tương tự như đã trước .
<i><b>* Đọc từng đoạn :</b></i>
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp .
<b>* </b><i><b>Hướng dẫn ngắt giọng</b> :</i>
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu
dài , câu khó ngắt thống nhất cách đọc các
câu này trong cả lớp .
<i><b>* Đọc trong nhóm:</b></i>
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
<i><b>* Thi đọc</b></i>
<i> -Mời các nhóm thi đua đọc .</i>
-Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh và cá
-Lắng nghe nhận xét .
<i><b>* Đọc đồng thanh</b><b> </b></i>
-u cầu đọc đồng thanh cả bài
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
<b>c) </b><i><b>Tìm hiểu nội dung đoạn 1</b></i>
+Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi
-Câu chuyện có những nhân vật nào ?
<i>- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.</i>
<i>+ Các con của ông cụ có yêu thương nhau</i>
<i>không </i>
<i>-Từ ngữ nào cho em biết điều đó ?</i>
<i>+ Va chạm có nghĩa là gì ?</i>
-u cầu đọc đoạn 2 trả lời câu hỏi :
+ Người cha đã bảo các con mình làm gì ?
- HS đọc mỗi em 1 câu đến hết bài.
- HS đọc các từ khó trên bảng phụ như:
<i>...</i>
- Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước
lớp .
- Các nhóm thi đua đọc bài ( đọc đồng thanh
và cá nhân )
- Một hơm ,/ ơng đặt một bó đũa / và một
túi tiền trên bàn ,/ rồi gọi các con ,/ cả trai ,/
gái ,/ dâu ,/ rể lại / và bảo ://
- Đọc từng đoạn trong nhóm ( 3 em ) .
- Các nhomù thi đọc.
- Các nhóm thực hiện
- Lớp đọc đồng thanh cả bài .
- HS yếu trả lời câu hỏi:
-Có người cha , các con trai , gái , dâu , rể .
_ HS trung bình trả lời:
- Các con trong nhà không yêu thương
nhau , từ ngữ cho biết điều đó là họ thường
xuyên va chạm với nhau .
- HS yếu trả lời:
- Va chạm có nghĩa là cãi nhau vì những
điều nhỏ nhặt .
- 1 HS khá đọc thành tiếng, lớp đọc thầm
theo.
- Người cha bảo các con nếu ai bẻ gãy được
bó đũa ơng sẽ thưởng một túi tiền .
10’
2’
1’
<i>+ Vì sao bốn người con khơng ai bẻ được bó</i>
<i>đũa </i>
<i>- Người cha đã bẻ gãy bó đũa bằng cách nào ?</i>
+ Yêu cầu đọc đoạn 3 trả lời câu hỏi :
<i>-Một chiếc đũa được ngầm so sánh với gì ?</i>
<i>- Hãy giải nghĩa từ “ chia lẻ “ và từ “ hợp lại”</i>
<i>+Người cha muốn khuyên các con điều gì ?</i>
<i><b>Hoạt dộng 2:</b></i>
<b>d) </b><i><b>Thi đọc theo vai:</b></i>
- Mời 3 em lên đọc truyện theo vai.
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .
<b>đ</b><i><b>) Củng cố:</b></i>
-Tìm các câu ca dao tục ngữ liên quan đến bài
<i>học?</i>
<i><b>e) Dặn dò : </b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới :
“ Nhắn tin ”
- Vì họ đã cầm cả bó đũa mà bẻ .
- HS trung bình trả lời:
- Ông cụ đã chia lẻ ra từng chiếc để bẻ .
- HS giỏi đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi:
- Một chiếc đũa ngầm so sánh với một
người con , cả bó đũa là 4 người con .
- chia lẻ có nghĩa tách rời từng cái , hợp lại
<i><b>- HS khá và HS giỏi trả lời:</b></i>
<i>-Anh , chị em trong nhà phải biết yêu</i>
thương đùm bọc lẫn nhau , đoàn kết mới tạo
thêm sức mạnh , chia rẻ sẽ bị yếu đi .
- Các nhóm phân vai theo các nhân vật
trong câu chuyện .
- Thi đọc theo vai .
- Anh em như thế tay chân .../ Môi hở răng
lạnh
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
.
<b>TỐN</b>
<i><b>I - Mục tiêu</b><b> </b></i>:
<b>* HS cần đạt:</b>
- Biết cách thực hiện phép trừ dang có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.
<i><b>* Hs khá, giỏi làm các BT còn lại.</b></i>
<b>II</b> - <i><b> Chuẩn bị</b></i> :
- GV : - Hình vẽ bài tập 3 , vẽ sẵn trên bảng phụ
- HS : SGK, bảng con.
<i><b> III – Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b></i>
<i><b>1/.Oån định: :</b> (1’) - Hát</i>
<i><b>2/. Bài cũ :</b></i> 15, 16, 17, 18 trừ đi cho một số
-Gọi 3 em lên bảng làm bài tập và cả lớp làm bảng con.
-8 - 9 - 8
7 7 9
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b>3/.Bài mới: </b></i>
<i><b>Thời</b></i>
<i><b>gian</b></i> <i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinhø</b></i>
1’
15’
20’
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép trừ dạng
55 - 8 ; 56 - 7 ; 37 - 8 ; 68 - 9 .
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
<i><b> b) Phép trừ 55 - 8</b><b> </b> </i>
- <b>Nêu bài toán :</b> Có 55 que tính bớt đi 8 que
tính . cịn lại bao nhiêu que tính ?
-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm ntn?
- Viết lên baûng 55 - 8
- Yêu cầu 1 em lên bảng đặt tính tìm kết quả .
- u cầu lớp tính vào nháp ( khơng dùng que
tính ) .
- Ta bắt đầu tính từ đâu ?
<i>- Hãy nêu kết quả từng bước tính ?</i>
- Vậy 55 trừ 8 bằng bao nhiêu ?
<i>-Yêu cầu nêu lại cách đặt tính và thực hiện </i>
phép tính 55 - 8 .
<i><b>* Phép tính 56 - 7 ; 37 - 8 ; 68 - 9</b> <b> </b></i>
- Yêu cầu lớp khơng sử dụng que tính .
- Đặt tính và tính ra kết quả .
- Mời 3 em lên bảng làm , mỗi em một phép
tính
- Yêu cầu lớp làm vào nháp .
<i><b>Hoạt động 3:</b></i>
<i><b> c) Luyện tập :</b></i>
<b>Bài 1</b>:
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề
tốn .
- Thực hiện phép tính trừ 55 – 8
- Đặt tính và tính .
55 Viết 55 rồi viết 8 xuống dưới , 8 thẳng
- 8 cột với 5 ( đơn vị ) Viết dấu trừ và
vạch 47 kẻ ngang . Trừ từ phải sang
trái . 5 không trừ được 8 lấy 15 trừ 8 bằng 7 .
Viết 7 , nhớ 1 .5 trừ 1 bằng 4 , viết 4.
- 55 trừ 8 bằng 47 .
- Nhiều em nhắc lại .
56 Viết 56 rồi viết 7 xuống dưới , 7 thẳng
- 7 cột với 6 ( đơn vị ) Viết dấu trừ và
vạch 49 kẻ ngang . Trừ từ phải sang trái .
6 không trừ được 7 lấy 16 trừ 7 bằng 9 . Viết
9 , nhớ 1 .5 trừ 1 bằng 4 , viết 4. <i><b>Vậy 56 trừ </b></i>
<i><b>7 bằng 49</b></i>
37 Viết 37 rồi viết 8 xuống dưới , 8 thẳng
- 8 cột với 9 ( đơn vị ) Viết dấu trừ và
vạch 29 kẻ ngang . Trừ từ phải sang trái .
7 không trừ được 8 lấy 17 trừ 8 bằng 9 . Viết
9 , nhớ 1 .3 trừ 1 bằng 2 , viết 2. <i><b>Vậy 37 trừ </b></i>
<i><b>8 bằng 29</b></i>
2’
1’
- Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu 3 em lên bảng mỗi em làm 1 phép
tính .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Baøi 2</b>:
- Yêu cầu 1 học sinh đọc đề.
- Tại sao ở câu a lại lấy 27 - 9 ?
<i>- Nêu cách tìm số hạng chưa biết trong </i>
<i>một tổng </i>
<i>-</i> Cho HS làm vào bảng con
* Nhận xét – Tuyên dương
<b>Bài 3 </b>:
- u cầu HS quan sát mẫu và cho biết mẫu
gồm những hình gì ghép lại với nhau ?
- Gọi 1 em lên bảng chỉ hình chữ nhật và hình
tam giác trong mẫu .
- Yêu cầu lớp tự vẽ vào vở .<i><b> </b></i>
- Mời 1 em lên vẽ trên bảng .
- Nhận xét bài làm học sinh .<i><b> </b></i>
<i><b>d) Củng cố:</b></i>
- Khi đặt tính theo cột dọc ta cần chú ý điều gì ?
<i>- Thực hiện phép tính cột dọc bắt đầu từ đâu ? </i>
<i>- Hãy nêu cách đặt tính và thực hiện 68 - 9 </i>
<i><b>e) Dặn dò:</b></i>
<i>- Nhận xét tiết học.</i>
-Dặn về xem bài:65 – 38, 46 – 17, 57 – 28
,78-29 Trang :67 .
- Một em đọc đề bài .
- Tự làm bài vào vở , 3 em làm trên bảng
45 96 87
- 9 - 9 - 9
36 87 78
- HS đọc đề.
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết .
- HS nêu :
x + 9 = 27 7 + x = 35 x + 8 = 46
x = 27 - 9 x = 35 - 7 x = 46 - 8
x = 18 x = 28 x = 38
<i><b>dành cho Hs khá, giỏi.</b></i>
- Gồm hình tam giác và hình chữ nhật ghép
lại.
- Chỉ trên bảng .
- Sao cho đơn vị thẳng cột đơn vị , chục
thẳng cột với chục , thực hiện từ phải sang
trái.
- 3 em trả lời .
.
<i><b>A/ Mục tiêu</b></i> :
<i><b> * </b></i><b>HS cần đạt:</b>
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Hiểu: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS.
- Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp
<i><b>* Hs khá, giỏi: Biết nhắc nhở bạn bè giữ gìn trường lớp sạch đẹp.</b></i>
B<i><b>/Chuẩn bò </b></i>:
<i><b>C/ Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b>1. Khởi động:</b></i> (1’ ) Hát
<i><b>2/. Kiểm tra bài cuõ :</b></i> (2’ )
<i><b>3/. Bài mới:</b></i>
<i><b>Thời </b></i>
<i><b>gian</b></i> <i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1’
10’
15’
10’
2’
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
- GV giới thiệu bài ghi bảng.
<i><b>* Hoạt động 2: Tham quan trường lớp . </b></i>
- Dẫn các em đi tham quan sân trường , vườn
trường các lớp học .
- Yc lớp làm phiếu học tập sau khi tham quan
<i>- Em thấy vườn trường sân trường và các lớp</i>
<i>học của mình như thế nào ? </i>
- Mời ý kiến em khác .
<b>* Kết luận</b> : Các em cần giữ gìn trường lớp cho
<i>sạch đẹp ..</i>
<i><b> * Hoạt động 3: Những việc cần làm để giữ gìn</b></i>
<i><b>trường lớp sạch đẹp .</b></i>
- Yêu cầu các nhóm thảo luận rồi ghi ra giấy
các việc làm cần thiết để giữ gìn trường lớp
sạch đẹp
- Hết thời gian mời học sinh lên dán phiếu của
nhóm lên bảng .
- Nhận xét tổng hợp các ý kiến của học sinh và
đưa ra kết luận chung cho các nhóm .
<b>*Kết luận :</b> <i>Muốn giữ trường lớp sạch đẹp</i>
<i>chúng ta càn thực hiện : Không vứt rác ra lớp ,</i>
<i>không bôi bẩn , vẽ bậy ra bàn ghế và trên</i>
<i>tường , luôn kê bàn ghế ngay ngắn , Xả rác đúng</i>
<i>qui định , thường xuyên quét dọn lớp học </i>
<i><b> * Hoạt động 4: </b></i>Thực hành vệ sinh trường lớp
<i><b> * Củng cố dặn dò :</b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Giáo dục học sinh ghi nhớ thực theo bài học
- HS lắng nghe và nhắc lại tưa bài.
-Tham quan sân trường , vườn trường ,
các lớp học ghi chép những điều về vệ
sinh mà em quan sát được .
- Điền vào ô trống trước các ý trong
phiếu :
- Sạch , đẹp , thoáng mát. Dơ bẩn ,
mất vệ sinh
-Các nhóm khác nhận xét và bổ sung .
- Hai em nhắc lại .
- Các nhóm thảo luận .
-Lần lượt cử đại diện lên dán tờ phiếu
lớn của nhóm mình lên bảng lớp .
-Các nhóm khác theo dõi và nhận xét .
- Hai em nhắc lại ghi nhớ .
-Lớp thực hành làm vệ sinh trưưòng
lớp sạch đẹp .
-Về nhà tự xem xét lại việc làm biểu
hiện giữ vệ sinh trường lớp của em
trong thời gian qua
<i><b>A/ Mục tiêu:</b></i>
<i><b> * </b></i><b>HS cần đạt:</b>
- Dựa theo tranh và gợi ý với mỗi tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
<i><b>* Hs khá, giỏi biết phân vai dựng lại tồn bộ câu chuyện BT2</b></i>
B <i><b>/ Chuẩn bò</b></i><b> :</b>
- <b>GV :</b> -Tranh ảnh minh họa.Một bó đũa , một túi đựng tiền như trong câu chuyện
- Bảng phụ viết lời gợi ý tóm tắt câu chuyện .
- <b>HS :</b> SGK.
C/<i><b> Các hoạt động dạy học </b></i> :
<i><b>1/.n định: :</b> (1’) - Hát </i>
<i>2/.<b>Bài cũ</b> : (2’ )Bông hoa Niềm Vui</i>
- Gọi 3 em nối tiếp nhau kể lại câu chuyện : “ Bông hoa niềm vui “ .
- Gọi 3 em lên đóng vai kể lại câu chuyện .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b>3/. Bài mới :</b> Câu chuyện bó đũa</i>
<i><b>Thời</b></i>
<i><b>gian</b></i> <i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1’
35’
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
<i> <b>a) Phần giới thiệu :</b></i>
Hôm nay chúng ta sẽ kể lại câu chuyện đã học
qua bài tập đọc tiết trước “ Câu chuyện bó đũa
“
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
<b>b) </b><i><b>Hướng dẫn kể từng đoạn :</b></i>
-Treo tranh minh họa mời một em nêu yêu cầu .
- Yêu cầu quan sát và nêu nội dung từng bức
tranh
- Nhận xét sửa từng câu cho học sinh .
- Yêu cầu học sinh kể trong nhóm .
- Yêu cầu kể trước lớp .
- Yêu cầu em khác nhận xét sau mỗi lần bạn kể
-Vài em nhắc lại tựa bài
- Chuyện kể : “ Câu chuyện bó đũa “ .
<i>-</i> Quan sát và nêu :
<b>Tranh 1</b> : - Các con cãi nhau khiến
người cha rất buồn và đau đầu .
<b>Tranh 2 :</b> - Người cha gọi các con đến
và đó bẻ gãy bó đũa sẽ được thưởng tiền
.
<b>Tranh 3 :</b> - Các con lần lượt bẻ đũa
<b>Tranh 4 :</b> - Người cha tháo bó đũa bẻ
gãy từng cây dễ dàng .
<b>Tranh 5 :</b> - Các con hiểu ra lời khuyên
của cha .
-Lần lượt từng em kể trong nhóm . Các
bạn trong nhóm theo dõi và bổ sung cho
nhau .
2’
1’
<b>* </b><i><b>Kể lại toàn bộ câu chuyện : </b></i>
- Yêu cầu nối tiếp nhau kể lại câu chuyện theo
vai theo từng bức tranh .
- <b>Lần 1</b> giáo viên làm người dẫn chuyện .
<b>- Lần 2</b> : Học sinh tự đóng kịch
<i><b> b) Củng cố :</b></i>
<i>+ Qua câu chuyện này, các em rút ra được điều</i>
<i><b> c) Dặn dò : </b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà kể lại cho nhiều người cùng nghe.
- Xem trước bài : Hai anh em.
- Đại diện các nhóm lên kể chuyện theo
tranh .
- Mỗi em kể một nội dung của 1 bức
tranh
- Nhaän xét các bạn bình chọn bạn kể
hay nhất
- Hai em nam đóng hai con trai , 2 em nữ
đóng hai người con gái , 1 em đóng vai
người cha ,
1 em làm người dẫn chuyện .
- Vài HS trả lời.
-Về nhà tập kể lại nhiều lần cho người
khác nghe .
<b>THỂ DỤC</b>
A<i><b>/ Mục tiêu:</b></i>
<i><b> * </b></i><b>HS cần đạt:</b>
- Học trò chơi “ Vòng tròn ”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi theo vần điệu ở mức độ ban
đầu . Ôn đi đều . Yêu cầu thực hiện được động tác tương đối chính xác đều và đẹp .
B<i><b>/ Địa điểm phương tiện </b></i> :
- Sân bãi sạch sẽ đảm bảo an tồn luyện tập . Chuẩn bị cịi , vẽ 3 vòng tròn đồng tâm .
<i><b>C/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b></i>
<i><b>Thời</b></i>
<i><b>gian</b></i> <i><b> Nội dung và phương pháp dạy học </b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>(10’)</b></i>
<i><b>(15’)</b></i>
<i><b>1. Phần mở đầu </b></i>
-Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết
học .
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát .
- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa
hình tự nhiên 60 - 80 m . Vừa đi vừa hít thở
<b>2</b>.<i><b> Phần cơ bản </b></i>
<i>* Trò chơi “ Vòng tròn”</i>
<i><b>(10’)</b></i>
- GV nêu tên trò chơi
-Điểm số theo chu kì 1 -2 . Tập nhảy chuyển
đội hình từ vịng tròn giữa thành 2 vòng tròn ,
rồi lại chuyển từ 2 vòng tròn thành 1 vòng
tròn . Tập như vậy từ 3- 5 lần , xen kẽ giữa
các lần tập GV sửa động tác sai và hướng dẫn
thêm cách nhảy cho HS.
- Ôn tập nhón chân vỗ tay kết hợp với
nghiêng người như múa theo nhịp khi nghe
thấy lệnh “ Nhảy !” các em nhảy chuyển đội
hình tập 5 -6 lần .
-Ôn tập đi nhún chân , vỗ tay theo nhịp kết
hợp nghiêng đầu và thân như múa 7 bước đến
bước thứ 8 nhảy chuyển đội hình . Tập 5- 6
lượt .
- Đứng quay mặt vào tâm , học 4 câu vần điệu
kết hợp vỗ tay : “Vòng tròn “ (vỗ tay nhịp 1 )
“ Vòng tròn “ (vỗ tay nhịp 2 )”từ một “(vỗ tay
nhịp 1 ) “ Vòng tròn “ (vỗ tay nhịp 2 ),...
-Đứng quay mặt theo vòng tròn đọc vần điệu
kết hợp với nhún chân nghiêng thân đến nhịp
8 “hai vịng trịn “ thì nhảy sang trái (số1 )và
nhảy sang phải (số 2).Tiếp theo đọc vần điệu
và nhảy từ hai vòng tròn về một vòng tròn .
Trò chơi cứ tiếp tục như vậy :4 - 6 lần
- Ôn đi đều theo 2 - 4 hàng dọc và hát :
- Yêu cầu cả lớp ôn lại động tác đi đều do cán
sự điều khiển.
<i><b>3. Phần kết thúc</b></i>
-Cúi lắc người thả lỏng 5 - 6 lần
-Nhảy thả lỏng ( 6 - 10 lần )
- Rung đùi 30 giây
-Giáo viên hệ thống bài học
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học .
-GV giao bài tập về nhà cho học sinh .
- HS thực hiện
- HS thực hiện
<i>-</i> HS thực hiện
- HS thực hiện
A/<i><b> Mụctiêu</b></i> :
<i><b> * </b></i><b>HS cần đạt:</b>
<i>-</i> Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29.
<i>-</i> Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng trên.
<i>-</i> Làm được BT1 (cột 1, 2, 3) BT2 (cột 1) BT3.
<i><b>* Hs khá, giỏi làm các BT còn lại.</b></i>
B/<i><b> Chuẩn bị</b></i> :
<i>-</i> GV : Phiếu HT
<i>-</i> HS : SGK, Bảng con.
C/ <b> </b><i><b>Các hoạt đông dạy và học chủ yếu:</b></i>
<i><b>1/.Oån định: :</b> (1’) - Hát</i>
<i>2/.<b>Bài cũ :</b></i> (2’) 55 – 8 , 56 – 7 , 37 – 8, 68 -9
-Gọi 2 lên bảng làm bài tập, cả lớp làm giấy nháp.
<b>HS : HS:</b>
- Ta lấy tổng trừ đi cho số hạng kia.
x + 9 = 27 7 + x = 35
x = 27 – 9 x = 35 – 7
x = 18 x = 28
+ Muốn tìm số hạng chưa biết ta phải làm gì?
- GV nhận xét cho điểm cụ thể từng em.
<i><b>2.Bài mới:</b> 65 – 38 , 46 – 17 , 57 – 28 , 78 – 29</i>
<i><b>Thời</b></i>
<i><b>gian</b></i> <i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1’
15’
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i><b> </b>
-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép trừ dạng
65 - 38 ; 46 - 17 ; 57 - 28 ; 78 - 29.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
- <b>Nêu bài tốn</b> : Có 65 que tính bớt đi 38 que
tính . cịn lại bao nhiêu que tính ?
-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như
<i>thế nào ?</i>
- Viết lên bảng 65 - 38
- Yêu cầu 1 em lên bảng đặt tính tìm kết quả .
- Yc lớp tính vào nháp ( khơng dùng que tính ) .
- Vậy 65 trừ 38 bằng bao nhiêu ?
<i>-Yêu cầu nêu lại cách đặt tính và thực hiện </i>
phép tính 65 - 38 .
<i><b>* Phép tính 46 - 17 ; 57 -2 8 ; 78 - 29 </b></i>
- HS lắng nghe và nhắc lại tựa bài.
- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề
tốn
- Thực hiện phép tính trừ 65 - 38
- Đặt tính và tính .
65 Viết 65 rồi viết 38 xuống dưới , 8
thẳng
-38 cột với 5 ( đơn vị ) , viết 3 thẳng cột
27 6 ( chục )Viết dấu trừ và vạch kẻ
ngang Trừ từ phải sang trái . 5 không trừ
được 8 lấy 15 trừ 8 bằng 7 . Viết 7 , nhớ 1 .
3 thêm 1 bằng 4 , 6 trừ 4 bằng 2 , viết 2.
- 65 trừ 38 bằng 27 .
20’
2’
1’
- Ghi baûng : 46 - 17 ; 57 - 28 ; 78 - 29 .
- Yeâu cầu đặt tính và tính ra kết quả .
- Mời 3 em lên bảng làm , mỗi em một phép
tính
- Yêu cầu lớp làm vào nháp .
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
<i>a)</i> <i><b>Luyện tập</b> :</i>
<b>Bài tập 1:</b>
- Yêu cầu 5 em lên bảng làm mỗi em 1 phép
- Cột c: Cho HS làm vào bảng con
* Nhận xét – Tuyên dương.
<b>Bài 2:</b>
- u cầu 1 em đọc đề bài .
<i>- Bài toán yêu cầu ta làm gì ?</i>
- Viết lên bảng :
- 6 -10
-Số cần điền vào ô trống thứ nhất là số mấy ?
<i>Số cần điền vào ô trống thứ 2 là số mấy ? Vì </i>
<i>sao ?</i>
<i>- Trước khi điền số ta phải làm gì ?</i>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu 3 em lên bảng mỗi em làm 1 phép
tính .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Baøi 3:</b>
- Yêu cầu 1 học sinh đọc đề.
<i>Bài tốn thuộc dạng tốn gì ? Tại sao em biết ?</i>
<i>- Muốn tính được tuổi mẹ ta làm như thế nào ? </i>
<i>- Yêu cầu học sinh tự tóm tắt và giải bài .</i>
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
- Mời 1 em lên làm trên bảng .
- Nhận xét bài làm hoïc sinh .
<i><b>d) Củng cố:</b></i>
- Khi đặt tính theo cột dọc ta cần chú ý điều
<i>gì ?</i>
- GV yêu cầu HS lên thi đua làm tính.
_ GV cùng HS nhận xét.
<i><b>e) Dặn doø:</b></i>
_ GV nhận xét đánh giá tiết học.
<i>-</i> Dặn HS về xem trước bài: Luyện tập .
<i>-</i> Trang :68
- Thực hiện đặt tính và tính .
- 3 em lên bảng làm bài .
- Nhận xét bài bạn.
85 55 95 75 45
-27 -18 -46 -39 -37
- Hs đọc.đề.
- Điền số thích hợp vào ơ trống
<b>( Cột 2 HS khá giỏi làm )</b>
- HS yếu và HS trung bình lên bảng.
-Điền 80 vào ơ thứ nhất vì 86 - 6 = 80
- Điền 70 vào ơ thứ 2 vì 80 - 10 = 70
- Thực hiện tính nhẩm tìm kết quả .
- HS thực hành.
- HS nhận xét – Tuyên dương.
- Đọc đề bài .
- Dạng tốn ít hơn ,vì kém hơn là ít hơn .
- Lấy tuổi bà trừ đi phần hơn .
<b>Tóm tắt</b><i> : Baø : 65 tuổi .</i>
<i> Mẹ kém bà : 27 tuổi .</i>
<i> Meï : ... tuổi ?</i>
<b>Bài giải</b>
Tuổi mẹ là :
65 - 27 = 38 ( tuổi )
<b>Đ/ S:</b> 38 tuổi .
- 3 em trả lời .
<b>CHÍNH TẢ</b> ( Nghe – viết )
<i><b> * </b></i><b>HS cần đạt:</b>
<i>-</i> Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi có lời nói nhân vật.
<i>-</i> Làm được BT (2) a / b / c /, BT (3) a / b / c / hoặc phương ngữ do GV soạn.
B/ <i><b>Chuẩn bị</b></i> :
- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả.
<i><b>C/ cac 1 hoạt động dạy học chủ yếu</b></i>
<i><b>1/.Oån định: :</b> (1’) - Hát</i>
<i><b>2/.</b><b>Bài cũ :</b></i> (2’) -Quà của bố
<i>-</i> Gọi 3 em lên bảng viết từ khó, cả lớp viết bảng con.
<b> HS yeáu: HS(TB): HS khaù:</b>
- yên lặng , dung dăng, dung dẻ
GV nhận xét và đánh giá tiết học.
<i><b>3/. Bài mới: </b>Câu chuyện bó đũa.</i>
<i><b>Thời</b></i>
<i><b>gian</b></i> <i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1’
27’
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>
-Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết đúng , viết
đẹp đoạn tóm tắt trong bài “ Câu chuyện bó
đũa“, và các tiếng có âm đầu l/n , i/ iê; ăt/ ăc .
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
<i><b> b) Hướng dẫn tập chép :</b></i>
<b>* </b><i><b>Ghi nhớ nội dung đoạn chép </b><b> :</b></i>
-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .
-Yêu cầu 2 em đọc lại đoạn bài viết, lớp đọc
thầm theo
-Đọan chép này là lời của ai nói với ai ?
-Người cha nói gì với các con ?
<i><b>* Hướng dẫn viết từ khó :</b></i>
- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào bảng con
<i><b>-* Chép baøi</b><b> </b> :</i>
<i> - Đọc cho học sinh chép bài vào vở </i>
<i><b>* Soát lỗi :</b></i>
-Đọc lại để học sinh dò bài , tự bắt lỗi
<b>*</b><i><b> Chấm bài</b> :<b> </b></i>
-Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét từ 7 –
<i>, </i>
- Lắng nghe giới thiệu bài
- Nhắc lại tựa bài .
-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
-Hai em đọc lại bài ,lớp đọc thầm tìm
hiểu bài
- Đoạn văn là lời của người cha nói
với các con
- Người cha khuyên các con phải đồn
kết , đồn kết mới có sức mạnh , chia
lẻ sẽ khơng có sức mạnh.
- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng
con .
<i>- liền bảo , chia lẻ , hợp lại , thương</i>
<i>yêu , sức mạnh .</i>
- Nghe và chép bài .
2’
1’
10 baøi .
<i><b>Hoạt động 3:</b></i>
<i><b> c) Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<b> Bài 2 :</b> ( Lựa chọn)
- Gọi một em nêu bài tập 2
- Mời1em lên bảng
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau khi điền .
-Yêu cầu lớp chép bài vào vở .
<b> Bài 3: </b> ( Lụa chọn)
- Gọi một em nêu bài tập 3
- Treo bảng phụ đã chép sẵn .
-Yêu cầu lớp làm việc theo 2 nhóm .
-Mời 2 em đại diện lên làm trên bảng .
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau khi điền .
<i><b>d) Củng cố:</b></i>
-Giáo viên yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học.
<i><b> e) Dặn dò:</b></i>
* GV cùng HS nhận xét .
* GV nhận xét đánh giá tiết dạy.
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài :
“ Tiếng võng kêu” Trang: 117
điểm .
- Đọc u cầu đề bài .
- 2 em làm trên bảng .
<i>- lên bảng - nên người - ăn no - lo lắng</i>
<i>- mải miết - hiểu biết - chim sẻ điểm</i>
<i>mười .</i>
- Lớp thực hiện vào vở .
- Đọc lại các từ sau khi điền xong .
- Đọc yêu cầu đề bài .
- 1 Học sinh lên bảng tìm từ để điền .
<i>a/ ơng nội lạnh lạ ; b/ hiền tiên </i>
<i>-chín.</i>
<i> C / dắt - bắc - cắt .</i>
- HS đọc.
- Nhắc lại nội dung bài học .
- 2 HS lên thi viết từ khó:
HS 1 viết : bẻ gãy
HS 2 viết : đoàn kết
A<i><b>/ Mục tiêu:</b></i>
<i><b> * </b></i><b>HS cần đạt:</b>
<i><b>1- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</b></i>
<i>- Đọc rành mạch hai mẫu tin nhắn, biết ngắt hơi đúng chỗ.</i>
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : quà sáng , lồng đèn , quét nhà , que chuyền , quyển ,..
<i><b>2- Rèn kĩ năng đọc – hiểu:</b></i>
- Nắm được cáh viết tin nhắn ( ngắn gọn, đủ ý). Trả lời được các CH trong SGK.
- Hiểu nội dung hai tin nhắn trong bài . Biết cách viết một tin nhắn ( ngắn gọn , đủ ý ).
B/<i><b> Chua</b></i>å<i><b> n bị</b><b> </b></i> :
<i>-</i> GV : Bảng phụ ghi sẵn nội dung câu cần luyện đọc .
<i>-</i> HS : SGK
C/<i><b> Các hoạt động dạy học </b></i> :
<i><b>1/.n định: :</b> (1’) - Haùt</i>
<i><b> 2/..Bài cũ : (2’) Câu chuyện bó đũa.</b></i>
<i>-</i> Kiểm tra 3 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài “ Câu chuyện bó đũa ”.<i><b> </b></i>
<i>-</i> Nhận xét – Tuyên dương – Kieåm tra.
<i><b>3/.Bài mới: Nhắn tin </b></i>
<i><b>Thờ</b></i>
<i><b>i </b></i>
<i><b>gian</b></i>
<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinhø</b></i>
1’
20’
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
<i><b> a) Phần giới thiệu :</b></i>
<i>-Hoâm nay chúng ta tìm hiểu bài :</i>
Nhắn tin<i><b>. </b></i>
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
<i><b> b) Đọc mẫu </b></i>
-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .
-Đọc giọng thân mật , tình cảm.
- Gọi HS khá, giỏi đọc lại
<i><b>* Hướng dẫn phát âm :</b></i>
- Yêu cầu đọc từng câu trong từng mẫu tin.
- Hướng dẩn và rèn luyện HS đọc từ ngữ
khó.
<i><b>* Đọc từng đoạn :</b></i>
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng mẫu tin trước lớp
<b>* </b><i><b>Hướng dẫn ngắt giọng</b> :</i>
<i> - Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng 2 câu dài</i>
trong 2 mẫu tin nhắn , câu khó ngắt thống
nhất cách đọc 2 câu này .
-Vài em nhắc lại tựa bài
-Lớp lắng nghe đọc mẫu
- Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài như
- HS thực hiện đọc nối tiếp mỗi em một câu.
-Rèn đọc các từ như : quà sáng , lồng đèn ,
<i>quét nhà , que chuyền , quyển ,.. </i>
-Từng em nối tiếp đọc
10’
5’
2’
1’
- Gọi HS đọc chú giải SGK.
<i><b>* Đọc từng đoạn trong nhóm:</b></i>
- Cho các nhóm đọc và chỉnh sữa cho nhau
trong nhóm
<i><b>* Thi đọc </b></i>
<b>-</b>Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yc các nhóm thi đọc đồng thanh và cá nhân
-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
<i><b>* Đọc đồng thanh</b></i>
<i> -Yêu cầu đọc đồng thanh cả bài </i>
<i><b>Hoạt động 3:</b></i>
<i><b>c)</b><b>Tìm hiểu bài:</b></i>
-u cầu lớp đọc thầm bài trả lời câu hỏi :
-Những ai nhắn tin cho Linh ? Nhắn bằng
<i>- Vì sao chị Nga và Hà phải nhắn tin cho</i>
<i>Linh bằng cách ấy ?</i>
<i>- <b>GV chốt ý :</b> Vì chị Nga và Hà không gặp</i>
trực tiếp Linh lại không nhờ được ai nhắn tin
cho Linh nên phải viết tin nhắn để lại cho
Linh .
- Yêu cầu học sinh đọc lại mẫu tin thứ nhất
<i>- Chị Nga nhắn tin Linh những gì ?</i>
<i>- Hà nhắn tin cho Linh những gì ?</i>
<i>-Yêu cầu học sinh đọc bài tập 5.</i>
<i>- Bài tập yêu cầu em làm gì ?</i>
<i>- Vì sao em phải viết tin nhắn ?</i>
<i>- Nội dung tin nhắn là gì ?</i>
- Yêu cầu lớp thực hành viết tin nhắn sau
đó gọi một số em đọc .
- Lắng nghe khen ngợi những em viết tin
ngắn gọn đầy đủ ý .
<i><b>Hoạt động 4:</b> Luyện đọc lại</i>
- GV tổ chức cho HS thi đua đọc lại..
( CN + tổ + nhóm )
Nhận xét – Tuyên dương.
<i><b>đ) Củng cố:</b></i>
<i>-Tin nhắn dùng để làm gì ? </i>
<i><b>e) Dặn dò : </b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới :
- Các nhóm thực hiện.
-Đọc từng mẫu tin trong nhóm .Các em khác
lắng nghe và nhận xét bạn đọc .
- Lớp đọc đồng thanh cả bài .
- Lớp đọc thầm bài
- HS đọc thầm đoạn 1.
- Chị Nga và bạn Hà nhắn tin cho Linh .
Nhắn bằng cách viết lời nhắn vào một tờ
giấy .
- Vì lúc chị Nga đi Linh chưa ngủ dậy . Cịn
lúc Hà đến nhà Linh thì Linh khơng có ở
nhà .
- Một em đọc thành tiếng , lớp đọc thầm
theo .
- Quà sáng chị để trong lồng bàn và dặn
Linh các công việc cần làm .
- Hà đến chơi nhưng Linh khơng có nhà , Hà
mang cho Linh bộ que chuyền và dặn Linh
cho mượn quyển sách hát .
- Đọc yêu cầu đề .
- Viết tin nhắn .
- Vì bố mẹ đi làm , chị đi chợ chưa về . Em
sắp đi học .
- Em cho cô Phúc mượn xe đạp .
- Thực hành viết tin nhắn .
- Lần lượt từng em đọc tin nhắn .
- Lớp theo dõi nhận xét bài viết của bạn .
- HS thực hiện.
Hai anh em , Trang: 119
<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
A<i><b>/ Mục tiêu</b></i> :
<i><b> * </b></i><b>HS cần đạt:</b>
<i>-</i> Nêu được một số việc cần làm để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.
<i>-</i> Biết được các biểu hiện ngộ độc.
<i><b>* HS khá,giỏi : Nêu được 1 số lý do kkhiến bị ngộ độc qua đường ăn uống như : thức ăn ôi, thiu,</b></i>
<i><b>ăn n hiều quả xanh, uống nhầm thuốc . . .</b></i>
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :
<i>-</i> GV : - Tranh vẽ SGK trang 30, 31 . Bút dạ bảng , giấy A3 . Phấn màu.Một vài vỏ thuốc tây
<i>-</i> HS : SGK
<i><b>C/ Các hoạt động dạy và học</b></i>
<i><b>1/.Oån định: :</b> (1’) - Hát</i>
<i><b>2/.Bài cũ :</b></i> (2’)
<i> - Gọi 3 em trả lời nội dung bài</i>
“ Giữ sạch vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở “
+ Nhận xét – Tuyên dương – Kiểm tra.
<i><b>3/. Bài mới:</b> Phòng tránh khi ở nhà </i>
<i><b>Thời</b></i>
<i><b>gian</b></i> <i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1’
15’
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
- Yc lớp TLCH : - Khi bị bệnh các em phải
<i>làm gì ?</i>
<i>- Nếu ta uống nhầm thuốc thì hậu quả gì sẽ</i>
<i>xảy ra ?</i>
- Để hiểu và tránh được điều này hơm nay
chúng ta sẽ tìm hiểu .
- GV ghi tựa bài lên bảng
<i> *<b>Hoạt động 2:</b>:Thảo luận nhóm </i>
<b>*Bước 1:</b> - GV tổ chức cho 3 đội chơi
Yêu cầu lớp quan sát các hình 1 - 3 trong
sách giáo khoa kết hợp thảo luận theo câu
hỏi gợi ý .
<i>- Các thứ trên có thể gây ngộ độc cho mọi</i>
<i>người trong gia đình . Em có biết vì sao như</i>
<b>*Bước 2 :-</b> Yêu cầu lớp thảo luận theo
nhóm đơi .
- Khi mắc bệnh chúng ta cần uống thuốc .
- Bệnh sẽ thêm nặng , phải đi bác sĩ . Nếu
chữa trị khơng kịp thời thì sẽ chết .
- HS nhắc lại tựa bài
10’
10’
2’
1’
- <i><b>Hình 1:</b></i> - Bắp ngơ đã bị thiu . Nếu cậu bé
<i>ăn bắp ngơ đó thì điều gì sẽ xảy ra ?</i>
- <i><b>Hình 2 :</b></i> <i>- Nếu em bé ăn thuốc vì tưởng</i>
<i>nhầm là kẹo , điều gì sẽ xảy ra ?</i>
- <i><b>Hình 3 :</b></i> <i>-Nếu chị phụ nữ lấy nhầm chai</i>
<i>thuốc trừ sâu vì tưởng nhầm là chai nước</i>
<i>mắm để nấu ăn , điều gì sẽ xảy ra ?</i>
- Nhận xét bình chọn đội thắng cuộc .
<b>Bước 3</b><i> :</i>
<i>- Theo em chúng ta ngộ độc thức ăn do</i>
<i>những nguyên nhân nào ?</i>
<i>- Giaùo viên rút kết luận .</i>
<i>*<b>Hoạt động </b>3: - Phịng tránh ngộ độc.</i>
<b>* Bước 1</b> - Yêu cầu quan sát các hình 4 và 5
,6 .SGK thảo luận trả lời câu hỏi :
- Người trong hình đang làm gì ? Làm như
<i>thế có tác dụng gì ? </i>
* <b>Bước 2 </b>
<b>-</b> Yêu cầu các nhóm lên trình bày kết quả
+ Nhận xét – Tuyên dương
<i>*<b>Hoạt động 4:</b></i> - Đóng vai .
<b>* Bước 1</b> : - Giao nhiệm vụ .
- Nhóm 1 và2 : - Nêu và xử lí tình huống
khi bản thân bị ngộ độc .
- Nhóm 3 và 4 : - Nêu và xử lí tình huống
khi nguời thân bị ngộ độc .
<b>* Bước 2 </b>
<b>-</b> Yêu cầu các nhóm lên nêu cách xử lí .
<i><b> b) Củng coá:</b></i>
<i>-Nhắc nhớ HS vận dụng bài học vào cuộc</i>
sống .
<i><b> c)Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học dặn học bài , xem trước
bài mới: Trường học
- Cậu bé sẽ bị đau bụng , ỉa chảy vì ăn phải
thức ăn đã ơi thiu .
- Em bé sẽ bị đau bụng , nếu ăn quá nhiều
sẽ phải đi bệnh viện .
- Cả nhà chị sẽ bị ngộ độc vì ăn phải loại
thức ăn đó .
- Các nhóm cử đại diện lên báo cáo
-Thức ăn , nước uống bị ôi thiu , Uống nhầm
thuốc sâu , dầu hỏa , ăn phải thuốc tây do
- Các nhóm quan sát thảo luận , một vài
nhóm trả lời , nhóm khác nhận xét bổ sung
- <b>Hình 4</b> : Cậu bé vứt các bắp ngô bị ôi thiu
đi , làm như vậy để khơng ai ăn phải .
- <b>Hình 5</b> . Cô bé đang cất lọ thuốc lên gác
cao để em minh khơng bị nhầm là kẹo.
- <b>Hình 6 .</b> Anh thanh niên đang cất riêng
thuốc trừ sâu với dầu hỏa và nước mắm .
- HS nhóm trình bày.
- Các nhóm trao đổi thảo luận trong nhóm
phân vai để lên xử lí.
- Cử đại diện lên đóng vai .
- Hai em nêu lại nội dung bài học .
-Về nhà học thuộc bài và xem trước bài mới
<i><b>A/ Mục tiêu</b><b> </b></i>:
<i>-</i> Thuộc bảng 15,16,17,18 trừ đi một số.
<i>-</i> Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học.
<i>-</i> Biết giải bài toán về ít hơn.
<i>-</i> Làm được BT1, BT2 ( cột 1, 2) BT3, 4
<i><b>* HS khá, giỏi làm các phần còn lại</b></i>
<i><b>B/ Chuẩn bị :</b></i>
- GV : - 4 mảnh bìa hình tam giác như bài tập 5 .
- HS : Phieáu HT.
<i><b> C/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b></i>
<i><b>1/.Oån định: :</b> (1’) - Hát</i>
<i><b>2/.Bài cũ : (2’) </b>65-38, 46-17 , 57-28 , 78- 29</i>
GV gọi 4 HS lần lượt lên bảng cả lớp làm bảng con.
<b>HS1: HS 2: HS 3: HS 4:</b>
65 46 57 78
-38 -17 -28 -29
27 29 29 49
- GV nhận xét cho điểm từng HS.
<i><b> 3/.Bài mới: Luyện tập</b></i>
<i><b>Thời</b></i>
<i><b>gian</b></i> <i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1’
35’
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i><b> </b>
-Hôm nay chúng ta sẽ củng cố lại các dạng
phép trừ đã học.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
<i><b>b) Luyện tập :</b></i>
<b>Bài 1:</b> - Tính nhẩm
-u cầu lớp tự làm vào sgk bằng bút chì và
đọc kết quả .
* GV gọi HS yếu đọc kết quả.
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2:</b> Tính nhẩm
- GV u cầu HS làm vào sgk đọc kết quả
* GV gọi HS trung bình đọc kết quả.
- GV cùng HS nhận xét.
<b>Bài 3:</b> Đặt tính rồi tính.
- GV u cầu HSù thực hiện theo nhóm làm
bảng phụ và dán kết quả.
- GV cùng HS nhận xét.
- <b>Bài 4:</b> Bài toán
- Gọi HS đọc bài.
<i>-Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ? </i>
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Một em đọc đề bài .
- Lần lượt theo bàn đọc kết quả nhẩm .
15-6=9 14-8=6 15-8=7 15-9=6
16-7=9 15-7=8 14-6=8 16-8=8
17-8=9 16-9=7 17-9=8 14-5=9
18-9=9 13-6=7 13-7=6 13-9=4
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Tính nhaåm
- HS thực hiện kết quả:
15-5-1=9 16-6-3=7 17-7-2=8
15-6 =9 16-9 =7 17-9 =8
- 1 HS đọc yêu cầu:
- Lớp chia nhóm và thực hiện:
2’
1’
* <i><b>Tóm tắt:</b></i>
- Mẹ vắt : 50 lít sữa bị
- Chị vắt ít hơn mẹ : 18 lít sữa bị
- Chị vắt :…..? lít sữa bò
- Yêu cầu lớp làm vào vở , mời 1 em lên
bảng làm bài .
- Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn .
- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
-
<b> Baøi 5 :( HS khá - giỏi làm )</b>
<i><b>c) Củng cố:</b></i>
<i>- GV gọi 2 HS lên thi đua làm tính</i>
* Nhận xét – Tuyên dương
<i><b>d) Dặn dò:</b></i>
- GV cùng HS nhận xét.
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà xem trước bài: Bàng trừ
Trang:70 .
- Nêu tóm tắt bài toán .
- Một em lên bảng giải bài .
<b>Bài giải</b>
Số lít sữa chi vắt :
50 - 18 = 32 ( l )
<b> Đ/ S </b>: 32 l sữa
- Nhận xét bài làm của bạn .
2 HS lên thực hành làm tính
HS 1: HS 2:
81 – 9 35 – 7
81 35
- 9 - 7
72 28
Tuần 14
\
A<i><b>/ Mục tiêu:</b></i>
<i><b> * </b></i><b>HS cần đạt:</b>
<i>-</i> Nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình (BT1).
<i>-</i> Biết sắp xếp được các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì? (BT2), điền đúng dấu chấm,
dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ơ trống (BT3)
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :
<i>-</i> GV : - Bảng phụ kẻ khung ghi nội dung bài tập 2, 3 .
<i>-</i> HS : SGK
<i><b>C/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b></i>
<i><b>1/.Oån định: :</b> (1’) - Hát</i>
<i><b>2/.Bài cũ : </b></i> (2’)
- Gọi 3 em đặt câu theo mẫu : Ai làm gì ?
- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
<i><b>3/.Bài mới:</b></i>
<i><b>Thời</b></i>
<i><b>gian</b></i> <i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinhø</b></i>
1’
35’
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
<b> </b><i><b>a)</b><b>Giới thiệu bài</b>:</i>
-Hôm nay chúng ta tìm hiểu về “ Từ chỉ về tình
cảm gia đình và kiểu câu Ai làm gì ? “
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
<i><b>b)Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
<b>Bài 1 : T</b>reo bảng phụ và yêu cầu đọc .
- Yêu cầu lớp suy nghĩ và lần lượt phát biểu và
ghi các từ không trùng nhau lên bảng .
- Nhận xét bình chọn em trả lời đúng .
<b>Baøi 2 </b>
-Mời một em đọc nội dung bài tập 2
- Gọi một em đọc câu mẫu .
-Treo bảng phụ yêu cầu HS lên sắp xếp lại các
câu
- GV hướng dẫn – Gợi ý – Chia nhóm – Phát
phiếu.
- Cho các nhóm thực hiện – Trình bày( Yêu cầu
<i>đọc các câu vừa sắp xếp được .)</i>
- Nhận xét - Tuyên dương
<b>Bài 3: </b>
- Mời 1 em đọc yêu cầu đề
- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó chữa bài .
- Nhắc lại tựa bài
- Tìm 3 từ nói về tình cảm thương u
giữa anh chị em .
- giúp đỡ , chăm sóc , chăm lo , đùm bọc ,
<i>thương yêu , yêu quí , săn sóc , đỡ đần ,...</i>
- Một em đọc câu mẫu .
- HS quan sát.
- HS nhóm thực hiện - trình bày.
- Anh thương yêu em . Chị chăm sóc em .
<i>Em u q anh . Em giúp đỡ chị . Chị</i>
<i>nhường nhịn em . anh em đùm bọc ....</i>
- Đọc các câu vừa sắp xếp được
1’
<i>- Tại sao phải điền dấu chấm hỏi vào ô trống</i>
<i>thứ hai?</i>
- Nhận xét bài làm của học sinh .
c<i><b>) Củng cố:</b></i>
<i>- Gọi hS nêu lại nội dung bài.</i>
<i><b> d) Dặn dò</b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài xem trước bài mới : Từ chỉ
đặt điểm – Câu kiểu ai thế nào?
<b>- Đáp án :</b> Điền dấu chấm vào ô trống thứ
nhất
- Dấu chấm hỏi vào ô trống thứ hai
-Hai em nêu lại nội dung vừa học
<b>TẬP VIẾT</b>
<i><b> * </b></i><b>HS cần đạt:</b>
<i>-</i> Viết đúng chữ hoa <i>M</i> ( 1 <i><b>àu</b></i> : dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng.
<i>-</i> Miệng (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ).
<i>-</i> Miệng nói tay làm (3 lần).
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :
<i>-</i> GV : - Mẫu chữ hoa <i>M </i>đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng .
<i>-</i> HS : - Vở tập viết
<i><b>C/ Hoạt động dạy và học chủ yếu</b></i> :
<i><b>1/.Oån định: :</b> (1’) - Hát</i>
<i>2/<b>Bài cũ:</b> (2’) Chữ hoa l</i>
-Yêu cầu lớp viết vào bảng chữ
<i><b>3/.Bài mới:</b> Chữ hoa M</i>
<i><b>Thời</b></i>
<i><b>gian</b></i> <i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1’
25’
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
- Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa <i>M</i>
và một số từ ứng dụng có chữ hoa <i>M </i>.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
<i><b> b) Hướng dẫn viết chữ hoa</b><b> </b>:</i>
<i><b>* Quan sát số nét quy trình viết chữ </b>L <b> </b></i>
-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :
<i>- Chữ hoa M gồm mấy nét , đó là những nét</i>
<i>nào ? </i>
<i>-Chỉ nét và hỏi học sinh </i>
-Lớp theo dõi giới thiệu
-Vài em nhắc lại tựa bài.
-Hoïc sinh quan saùt .
10’
2’
1’
<i>- Chữ M có chiều cao bao nhiêu , rộng bao</i>
<i>nhiêu ?</i>
- Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy
trình viết chữ <i>M </i>cho học sinh như hướng
dẫn trong sách giáo viên .
- Viết lại qui trình viết lần 2 .
<i><b>* Học sinh viết bảng con </b></i>
- u cầu viết chữ hoa <i>M </i>vào khơng trung
và sau đó cho các em viết vào bảng con .
<i><b>* Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :</b></i>
-Yêu cầu một em đọc cụm từ .
- GV giải nghĩa từ.
<i>- Cụm từ gồm mấy chữ ?</i>
<i>* <b> Quan sát , nhận xét :</b></i>
<i>- Yêu cầu nhận xét về độ cao các chữ </i>
<i>- Nêu cách viết nét nối từ M sang i ?</i>
<i>-Khoảng cách giữa các chữ là bao nhiêu ? </i>
<i><b>* Viết bảng</b> : </i>
- u cầu viết chữ <i>M </i>vào bảng
<i><b>Hoạt động 3:</b></i>
<b>*</b><i><b> Hướng dẫn viết vào vở :</b></i>
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
<i><b>c) Chấm chữa bài </b></i>
-Chấm từ 5 - 7 bài học sinh .
-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm .
<i><b>đ) Củng cố:</b></i>
<i>-Gọi HS thi viết chữ M</i>
<i><b>e)Dặn dò:</b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết trong
vở .
-Cao 5 ô li rộng 4 ô li .
- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào khơng
trung ,sau đó viết vào bảng con .
- Đọc :
- Gồm 4 chữ :
-Từ điểm dừng bút của chữ <i>M </i>viết tiếp sang
chữ I không nhấc bút .
-Bằng một đơn vị chữ (khoảng viết đủ âm o)
- Thực hành viết vào bảng .
- Viết vào vở tập viết :
-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm .
- Hai HS thi viết chữ <i>M</i>
<b>TOÁN</b>
<i><b>A/ Mục tiêu</b></i> :
<i><b> * </b></i><b>HS cần đạt:</b>
<i>-</i> Biết vận dụng bảng cơng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.
<i><b>* HS khá, giỏi làm các BT còn lại.</b></i>
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :
- GV : Hình vẽ bài tập 3 , vẽ sẵn trên bảng phụ . Đồ dùng phục vụ trò chơi .
- HS : SGK.
<i><b> C/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu</b></i>:
<i><b>1/.n định: :</b> (1’) - Hát</i>
<i><b>2/.Bài cũ : </b></i> (2’) <i><b>Luyện tập</b></i>
-Gọi 3 em lên bảng làm đặt tính.
<b>HS 1: HS 2: HS 3:</b>
35 – 7 72 – 36 50 - 17
35 72 50
- 7 - 36 - 17
28 36 33
<i><b> 3/.Bài mới: Bảng trừ</b></i>
<i><b>Thời</b></i>
<i><b>gian</b></i> <i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt đông của học sinh</b></i>
1’
35’
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
-Hôm nay chúng ta sẽ củng cố bảng trừ 11 ,
12 , 13 , 14 , 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
<i><b> b) Bảng trừ :</b></i>
<i><b>- Bài 1:</b></i>
* Trò chơi : Thi lập bảng trừ : Chia lớp thành 4
đội chơi
- Phát cho mỗi đội một tờ giấy Ro ki và 1 bút dạ
- Trong thời gian 5 phút phải lập xong bảng trừ .
<b>* Đội 1 :</b> Bảng 11 trừ đi một số .
* <b>Đội 2</b> : Bảng 12 trừ đi một số ; 18 trừ đi một
số
* <b>Đội 3</b> : Bảng 13 trừ đi một số ; 17 trừ đi một
số
* <b>Đội 4</b> : Bảng 14 ; 15, 16 trừ đi một số .
-Yêu cầu nhận xét kiểm tra bảng của các
nhóm .
<b>Bài 2</b>:
- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài
- Gọi 6 HS lên bảng làm , mỗi em làm một ý
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
- Yêu cầu 3 em lên bảng nêu rõ cách nhẩm
từng phép tính .
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Chia 4 đội .
- Thực hiện làm vào tờ giấy .
- Cử người mang tờ giấy dán lên bảng .
- Lớp kiểm tra và bình xét nhóm thắng cuộc
- Một em đọc đề bài .
- HS lên bảng giải.
-u cầu lớp tự làm vào vở .
5 + 6 – 8 = 3 8 + 4 – 5 = 7
9 + 8 – 9 = 8 6 + 9 – 8 = 7
3 + 9 – 6 = 6 7 + 7 – 9 = 5
- Em khác nhận xét bài bạn .
2’
1’
- Nhận xét ghi điểm .
<b>Bài 3 </b>:
- Yêu cầu HS quan sát mẫu và cho biết mẫu
gồm những hình gì ghép lại với nhau ?
- Gọi 1 em lên bảng chỉ hình chữ nhật và hình
tam giác trong mẫu .
- Yêu cầu lớp tự vẽ vào vở .<i><b> </b></i>
- Mời 1 em lên vẽ trên bảng .
- Nhận xét bài làm học sinh .<i><b> </b></i>
<b>c</b><i><b>) Củng cố :</b></i>
<i>- Nội dung bài học hôm nay là gì?</i>
<i><b> d) Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
- Về nhà xem trước bài: Luyện tập.
- Gồm hình tam giác và hình chữ nhật ghép
lại.
- Chỉ trên bảng .
- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa học .
- Về học bài và làm các bài tập cịn lại .
<b>THỦ CÔNG</b>
<b> GẤP , CẮT , DÁN HÌNH TRÒN</b>
<i><b>Tiết 2</b></i>
A<i><b>/ Mục tiêu:</b></i>
<i><b> * </b></i><b>HS cần đạt:</b>
- Biết cách gấp, cắt, dán hình tròn.
- Gấp, cắt, dán được hình trịn. Hình có thể chưa trịn đều và có kích thước to, nhỏ tuỳ thích.
Đường cắt có thể mấp mơ.
<i><b>Với HS khéo tay:</b></i> Gấp, cắt, dán, được hình trịn. Hình tương đối trịn Đường cắt ít mấp mơ,
hình dán phẳng.
<i><b>-</b></i> Có thể gấp, cắt, dán được thêm hình trịn có kích thước khác.
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i>
- Như tiết 1 .
<b>C/</b><i><b> Các hoạt động dạy và học chủ yếu</b></i>
<i><b>1/.Oån định: :</b> (1’) - Hát</i>
<i><b>2/.Bài cũ:</b></i> (2’)
-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i>3/.<b>Bài mới:</b>Gấp, cắt, dán hình trịn ( Tiết 2)</i>
<i><b>Thời</b></i>
<i><b>gian</b></i> <i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1’ <i><b>Hoạt động 1:</b></i>
3’
- Hôm nay các em thực hành làm “hình trịn ”
<b>* </b><i><b>Hoạt động 2 :-</b> u cầu thực hành gấp , cắt ,</i>
<i>dán hình trịn </i>
-Gọi một em nêu lại các bước gấp , cắt dán hình
trịn
-Lưu ý học sinh trang trí hình trịn bằng cách
làm bơnghoa , chùm bóng bay để sản phẩm
thêm đẹp .
- Yêu cầu lớp tiến hành gấp cắt dán hình trịn .
-u cầu các nhóm trưng bày sản phẩm của
nhóm
-Nhận xét đánh giá tuyên dương các sản phẩm
đẹp .
-Nhắc nhớ những HS chưa thực hiện tốt .
<b> </b><i><b> c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-u cầu nhắc lại các bước gấp cắt dán hình
trịn .
-Nhận xét đánh giá về tinh thần học tập học
sinh . - Dặn giờ học sau mang giấy thủ công ,
giấy nháp , bút màu để “ Cắt biển báo hiệu
giao thông”
-Hai em nhắc lại tựa bài học .
- Hai em nêu lại trình tự các bước gấp
cắt , dán hình trịn .
<i>-</i><b>Bước 1</b><i> :Gấp hình </i>
<i>- </i><b>Bước 2</b><i> Cắt hình trịn .</i>
<i>- </i><b>Bước 3</b><i> Dán hình trịn .</i>
- Các nhóm thực hành gấp cắt dán bằng
giấy thủ cơng theo các bước để tạo ra hình
trịn
- Các nhóm tổ chức trưng bày sản phẩm .
- Các tổ cử người ra thi xem sản phẩm của
tổ nào cân đối hơn , đẹp mắt hơn .
- Hai em nhắc lại qui trình gấp cắt
dán hình tròn . Chuẩn bị dụng cụ
tiết sau “ Cắt dán biển báo hiệu
giao thông“
Tuần 14
Moân : Tập làm văn
A<i><b>/ Mục tiêu:</b></i>
<i><b> * </b></i><b>HS cần đạt:</b>
- Biết quan sát và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh (BT1).
- Viết được một mẫu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý (BT2)
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :
- GV : Tranh vẽ minh họa bài tập 1 . Bảng phụ ghi sẵn gợi ý bài tập 1 .
- HS :
<i><b>C/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu</b></i> :
<i><b>1/.Oån định: :</b> (1’) - Hát</i>
<i><b>2/. Bài cũ</b> : (2’)</i>
- HS đọc đoạn văn kể về gia đình của em .
- Nhận xét ghi điểm từng em
3/.<i><b> Bài mới:</b> Q.S. T &TLCH- VIẾT NHẮN TIN</i>
<i><b>Thời </b></i>
<i><b>gian</b></i> <i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1’
35’
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
<i> <b>a) Giới thiệu bài :</b></i><b> </b>
<i>-Bài TLV hôm nay các em sẽ quan sát tranh trả</i>
lời câu hỏi về hình dáng và hoạt động của bé
gái trong tranh . Tập viết một tin nhắn .
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
<i><b> b)</b><b>Hướng dẫn làm bài tập</b><b>:</b></i>
<b>Baøi 1 </b><i> </i>
-Treo tranh minh họa .
- Bức tranh vẽ gì ?
<i>-Bạn nhỏ đang làm gì ?</i>
<i>- Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào ? </i>
<i>- Tóc bạn nhỏ ra sao ?</i>
<i>- Bạn nhỏ mặc đồ gì ? </i>
- Mời lần lượt ( từng cặp) học sinh nói liền
mạch các câu về hình dáng và hoạt động của
bạn nhỏ trong tranh
- Nhận xét tun dương những em nói tốt .
<b>Bài 2 </b>
- Mời một em đọc nội dung bài tập 2.
- Vì sao em phải viết nhắn tin ?
- Lắng nghe giới thiệu bài .
- Một em nhắc lại tựa bài
- Quan sát tìm hiểu đề bài .
- Tranh vẽ bạn nhỏ , búp bê , mèo con
- Bạn nhỏ đang cho búp bê ăn .
- Mắt bạn nhìn búp bê rất trìu mến ...
- Buộc hai chiếc nơ rất đẹp / Buộc
thành hai bím rất xinh ...
- Mặc bộ đồ rất sạch sẽ / Bộ đồ rất
- Hai em ngoài cạnh nhau nói cho nhau
nghe .
-Lần lượt từng cặp lên nói trước lớp .
- Nhận xét lời của bạn .
- Đọc đề bài .
2’
1’
<i>- Nội dung nhắn tin viết những gì ?</i>
- Yêu cầu HS viết tin nhắn vào vở .
- Mời 3 em lên viết tin nhắn trên bảng .
- Mời một số HS đọc lại bài viết của mình.
<i> <b>c) Củng cố:</b></i>
<i>- Gọi hS nêu lại nội dung bài học.</i>
<i><b> d)Dặn dò:</b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau
để mọi người biết .
- Phải viết rõ là : Con đi chơi với bà .
- Viết bài vào vở .
<i>- Bố mẹ ơi, Bà sang nhà đón con đi</i>
<i>chơi . Chờ mãi bố mẹ không về , đến</i>
<i>tối hai bà cháu sẽ về .</i>
<i>-Mẹ ơi ! Bà đến đón con đi chơi nhưng</i>
<i>chờ mãi mà mẹ chưa về . Bao giờ về</i>
<i>mẹ gọi điện cho con mẹ nhé . </i>
-Đọc bài viết trước lớp để lớp nghe và
nhận xét
-Hai em nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết
sau.
<b>CHÍNH TẢ (TẬP CHÉP)</b>
A<i><b>/ Mục tiêu:</b></i>
<i><b> * </b></i><b>HS cần đạt:</b>
<i>-</i> Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hai khổ thơ đầu, của bài Tiếng võng kêu.
<i>-</i> Làm được BT (2) a / b / c, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn
<i><b>** Giáo viên nhắc HS đọc bài thơ:” Tiếng võng kêu” SGK trước khi viết bài chính tả</b></i>
<i><b>B/ Chuẩn bị</b></i>
- Giáo viên : -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2 .
<i><b>C/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu</b></i>
<i><b>1/.Oån định: :</b> (1’) - Hát</i>
<i><b>2/Bài cũ</b>: (2’) Câu chuyện bó đũa</i>
-Mời 3 em lên bảng viết các từ do giáo viên đọc .
HS 1 viết : bẻ gãy
HS 2 viết :đùm bọc
HS 3 viết : đoàn kết
- Lớp thực hiện viết vào bảng con .
<i><b>3/.Bài mới:</b> Tiếng võng kêu</i>
<i><b>Thời</b></i>
<i><b>gian</b></i> <i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1’ <i><b>Hoạt động 1:</b></i>
10’
2’
1’
-Bài viết hôm nay các em sẽ tập chép khổ thơ thứ
2 trong bài “ Tiếng võng kêu “
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
<i><b> b) Hướng dẫn nghe viết :</b></i>
<i><b>*Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết </b></i>
- Treo bảng phụ đoạn cần viết yêu cầu đọc.
- Gọi HS khá, giỏi đọc lại.
-Bài thơ cho ta biết điều gì ?
<i><b>* Hướng dẫn cách trình bày :</b></i>
-Mỗi câu thơ có mấy chữ ?
<i>- Chữ đầu câu phải viết thế nào ? </i>
<i>- Để trình bày khổ thơ cho đẹp ta viết như thế</i>
<i>nào ? </i>
<i>-Mời một em đọc lại khổ thơ .</i>
<i><b>* Hướng dẫn viết từ khó :</b></i>
- Tìm những từ dễ lẫn và khó viết .
- Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khó .
<i><b>* Tập chép </b></i>
u cầu nhìn bảng chép khổ thơ vào vở
. -Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và trình bày sách vở
<i><b>* Sốt lỗi chấm bài</b> :</i>
- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài
-Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét.
<i><b>Hoạt động 3:</b></i>
<i><b> c) Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<b>Bài 2 : </b> ( Lựa chọn )
<b>-</b> Yêu cầu đọc đề
- Yeâu 3 em lên bảng làm .
- u cầu lớp nhận xét bài làm của bạn .
- Mời 2 HS đọc lại .
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b>d) Củng cố :</b></i>
- GV gọi 2 HS lên thi viết từ khó.
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
<i> <b>e)Dặn dò:</b></i>
-GV cùng HS nhận xét.
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài
mới : Hai anh em- Trang:119
-Hai em nhắc lại tựa bài.
-Một em đọc đoạn viết lớp đọc thầm .
- Bạn nhỏ đang ngắm em ngủ và đốn
giấc mơ của em .
-Có 4 chữ .
- Phải viết hoa .
- Viết khổ thơ vào giữa trang giấy .
- 1 em đọc lại khổ thơ .
- Nêu các từ khó và thực hành viết bảng
con
-vấn vương , kẽo cà kẽo kẹt , ngủ , phất
<i>phơ </i>
-Nhìn bảng để chép vào vở .
-Nhìn bảng để soát và tự sửa lỗi - Nộp bài
-Đọc đề bài .
- Ba em lên bảng làm bài , lớp làm vào
vở
- a/ lấp lánh , nặng nề , lanh lợi , nóng nảy
<i>- b/ tin cậy , tìm tịi , khiêm tốn , miệt mài </i>
<i>- c/ thắc mắc , chắc chắn , nhặt nhạnh .</i>
- Nhận xét bài bạn và ghi vào vở .
<b>HS 1</b> :vương vương
<b>HS 2</b>: cánh bướm
<b>TỐN</b>
- Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải
tốn về ít hơn.
- Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
- Làm được các BT1; BT2 (Cột 1, 3) BT3 (b) BT4.
<i><b>* HS khá, giỏi làm các phần còn lại.</b></i>
- GV : Phiếu HT.
- HS : SGK, Baûng con.
<i><b> C/ Các hoạt động dạy và học chủ ỵếu:</b></i>
<b>1/. n định:</b> (1’ ( Haùt )
<i><b>2/ - </b></i><b>Kiểm tra bài cũ</b><i><b>: (2’) Bảng trừ</b></i>
- Gọi 2 HS lên làm tính, cả lớp làm bảng con.
- <b>HS 1:</b> 5 + 6 – 8 = 3
8 + 4 – 5 = 7
- <b>HS 2</b>: 9 + 8 – 9 = 8
6 + 9 – 8 = 7
<i><b>- </b></i>Nhận xét cho điểm
<i><b>3/..Bài mới: Luyện tập</b></i>
<i><b>Thời</b></i>
<i><b>gian</b></i> <i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1’
35’
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
-Hôm nay chúng ta sẽ củng cố phép trừ các
số trong phạm vi 100 và cách tìm thành
phần chưa biết ...
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
<i><b> b) Luyện tập :</b></i>
<b>Bài 1</b>:
- Gọi HS đọc YC.
- GV hướng dẫn – Gọi ý
- Gọi HS trả lời miệng.
- Nhận xét – Tuyên dương
<b>Baøi 2</b>:
- Yêu cầu học sinh nêu đề bài
- Goïi 3 em khác nhận xét bài bạn trên
bảng .
- u cầu lớp thực hiện vào vở .
- Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép
tính : 35 - 8 ; 81 - 45 ; 94 - 36 .
- Nhận xét ghi điểm từng em .
<b>Baøi 3.</b>
- Yêu cầu học sinh nêu đề bài
<i>-Muốn tìm số hạng trong tổng ta làm như thế</i>
<i>nào? </i>
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- HS đọc YC.
- HS lắng nghe.
- HS trả lời
<b>HS khá giỏi làm cột 2.</b>
- Đọc u cầu đề bài .
- 3 em lên bảng làm mỗi em 2 phép tính .
- Ở lớp làm bài vào vở .
35 57 63 72 81 94
- 8 - 9 - 5 - 34 -45 - 36
27 48 58 38 36 58
- Nhận xét bài bạn trên bảng .
<b>HS khá, giỏi làm ý và ý c</b>
- Đọc u cầu đề bài .
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết .
- Lấy số trừ cộng với hiệu .
2’
1’
<i>- Muốn tìm số bị trừ ta làm sao ?</i>
- Yêu cầu 3 em lên bảng làm bài .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Goïi 3 em khaùc nhận xét bài bạn trên
bảng .
- Nhận xét ghi điểm từng em .
<i><b> </b></i><b>Baøi 4.</b>
- Yêu cầu học sinh nêu đề bài
<i>-Bài tốn cho biết gì ?</i>
<i>- Bài tốn hỏi ta điều gì ?</i>
<i>- Bài này thuộc dạn tốn gì ?</i>
-Yêu cầu học sinh tự tóm tắt đề bài bằng sơ
đồ đoạn thẳng rồi tự làm bài .
- Yêu cầu 1 em lên bảng làm bài .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng .
<i><b>-</b></i><b> GV chấm mẫu số bài và nhận xét</b>
<i><b> c) Củng cố:</b></i>
- GV gọi 2 HS thi đua làm tính
* Nhận xét – Tuyên dương
<i><b> d)Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà xem trước bài:
100 trừ đi một số – Trang : 71
- Ở lớp làm bài vào vở .
x + 7 = 21 8 + x = 42 x - 15 = 15
x = 21- 7 x = 42 - 8 x = 15 + 15
x = 14 x = 34 x = 30
- Nhaän xét bài bạn trên bảng .
- Đọc u cầu đề bài .
- Thùng to có 45 kg đường , thùng bé ít hơn
thùng to 6 kg đường .
- Tốn ít hơn .
- 1 em lên bảng làm bài .
45 kg
Thuøng to :
6 kg
Thùng nhỏ :
<b>Bài giải</b>
Thùng nhỏ có là :
45 - 6 = 39 ( kg )
<b>Đ/S :</b> 39 kg đường
<b>HS 1: HS 2:</b>
35 – 8 57 – 9
35 57
- 8 - 9
27 48