Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 Đại số lớp 9 có đáp án chi tiết | Toán học, Lớp 9 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.31 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<i><b>CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 9</b></i>
<b>Cấp độ</b>


<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


Cấp độ thấp Cấp độ cao


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<b>Phương trình, hệ </b>
<b>phương trình bậc </b>
<b>nhất hai ẩn</b>


Nhận biết được PT,


HPT bậc nhất hai ẩn Biết được nhiệm tổngquát của PT bậc nhất
hai ẩn


<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>
<b>Tỉ lệ</b>


2
<i>1</i>


2
<i>1</i>



<b>4</b>


<b>2</b>
<b>Cách giải hệ phương</b>


<b>trình bậc nhất hai </b>
<b>ẩn</b>


Biết giải HPT bậc


nhất hai ẩn Vận dụng cách giải hệ PT bậc nhất hai ẩn để
tìm các tham số trong
PT, trong bài tốn có
liên quan


<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>
<b>Tỉ lệ</b>


1
<i>1</i>


1
<i>0.5</i>


1


<i>1</i>



<b>3</b>


<b>2,5</b>
<b>Đồ thị phương trình </b>


<b>bậc nhất hai ẩn</b> Nhận biết tọa độ một điểm là nghiệm của
HPT


Biết kiểm tra nghiệm
của HPT bậc nhất hai
ẩn. Biết tìm nghiệm
của HPT bằng đồ thị


Vận dụng đặt ẩn
phụ để giải HPT


<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>
<b>Tỉ lệ</b>


1
<i>0,5</i>


2
<i>1</i>


1
<i>1</i>


1


<i>0,5</i>


<b>5</b>


<b>3</b>
<b>Giải bài toán bằng </b>


<b>cách lập hệ phương </b>
<b>trình</b>


Biết giải bài tốn


bằng cách lập hệ PT Vận dụng cách giải bài toán bằng cách lập HPT
để tìm nghiệm nguyên


<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>
<b>Tỉ lệ</b>


1
<i>1,5</i>


1


<i>1</i>


<b>2</b>


<b>2,5</b>
<b>Tổng số câu</b>



<b>Tổng số điểm</b>
<b>Tỉ lệ</b>


<b>4</b>


<b>3</b>
<b>30%</b>


<b>6</b>


<b>4</b>
<b>40%</b>


<b>3</b>


<b>2,5</b>
<b>25%</b>


<b>1</b>


<b>0,5</b>
<b>5%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đề:</b>


<b>Phần I:Trắc nghiệm khách quan:</b> (5điểm)


Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng:



1} Phương trình x – 3y = 2 cùng với phương trình nào trong các phương trình sau đây lập thành một hệ
phương trình vơ nghiệm:


A. 2x – 6y = 4 B. 2x – 6y = 2 C. 2x + 3y = 1 D. x + 2y = 11
2) Cặp số ( 2 ; 1 ) là một nghiệm của phương trình nào sau đây:


A. x + y = 4 B. 2x + y = 5 C. 2x + y = 3 D. x + 2y = 3


3) Hệ phương trình : 4 5 3


3 5


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 





 


 có nghiệm là:


A. ( 2 ; -1 ) B. ( -2 ; -1 ) C. ( 2 ; 1 ) D. ( 3 ; 1 )


4) Hai đường thẳng y = (k+1)x + 3; y = (3 – 2k)x + 1 song song khi


A. k = 0 B. k = 2



3 C. k =


3


2 D. k =


4
3
5) Phương trình 3x – 2y = 5 có nghiệm là


A. (1;-1) B.(5;-5) C.(1;1) D(-5;5).
6) Tập nghiệm của phương trình 2x – 0y = 5 được biểu diễn bởi các đường thẳng


A. y = 5 – 2x B. y = 5


2 C. y = 2x – 5 D. x =
5
2 .
7) Phương trình 4x – 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây làm 1 nghiệm ?


A. (-1;1) B.(-1;-1) C.(1;-1) D(1;1)
8) Hai hệ phương trình Hai hệ phương trình kx 3y 3 ; 3x 3y 3


x y 1 y x 1


ì + = ì + =


ï ï


ï ï



í í


ï- + = ï - =


ï ï


ỵ ỵ là tương đương khi k bằng:


A. 3 B. -3 C. 1 D. -1


9) Hệ phương trình











2


4



5


3


2



<i>my</i>



<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



vơ nghiệm khi :


A. m = - 6 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 6
10) Hệ phương trình ax + by = c


a'x + b'y = c'




 có một nghiệm duy nhất khi :
A. a b


a'b ' B.


a b c


a'b ' c ' C.


a b


a ' b ' D.


a b c



a ' b 'c '
<b>Phần II:Tự luận: </b>(5điểm)


Bài 1: (3điểm)


Cho hệ phương trình : ( I ) 5


2 2


<i>mx y</i>
<i>x y</i>


 




 




a) Giải hệ phương trình khi m = 1


b) Xác định giá trị của m để nghiệm ( x0 ; y0) của hệ phương trình (I) thỏa điều kiện : x0 + y0 = 1
Bài 2: (2điểm) Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình:


Một xe tải lớn chở 3 chuyến và xe tải nhỏ chở 4 chuyến thì chuyển được tất cả 85 tấn hàng. Biết rằng
4 chuyến xe tải lớn chở nhiều hơn 5 chuyến xe tải nhỏ 10 tấn. Hỏi mỗi loại xe chở mỗi chuyến bao nhiêu tấn
hàng?



<b>D. ĐÁP ÁN ĐẠI SỐ 9. BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III. </b>
<b>Đề 1:</b>


<b>Phần I:Trắc nghiệm khách quan:</b> (5điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5điểm:


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Phần II:Tự luận: </b>(5điểm)
<b>Bài 1:</b> (2điểm)


a) Thay m = 1 vào hệ pt ta được 5


2 2


 




 


<i>x y</i>


<i>x y</i> (0,5điểm)


Cộng từng vế của hệ pt được: 3<sub>2</sub> 3 <sub>2</sub>
 



<i>x</i>


<i>x y</i> <=>


1
4







<i>x</i>


<i>y</i> (0,75điểm)


Vậy khi m = 1 thì nghiệm của hệ pt đã cho là: 1
4







<i>x</i>


<i>y</i> (0,25điểm)



b)Tìm m để x0 + y0 = 1. Giả sử hệ có nghiệm (x0;y0)
Ta có


y = 5- mx
y = 5- mx


3
2x - (5- mx) = -2 x =


2 + m


 


 


 <sub></sub>


 


)


3 10 + 2m


y = 5- m( y =


2 + m 2 + m


3 3



x = x =


2 + m 2 + m


 


 


 




 


 


 


 


(0,75điểm)
Để hệ đã cho có nghiệm m ≠ -2


Theo điều kiện bài ra ta có: 1 1 11


10 + 2m


y = <sub>3</sub> <sub>10 + 2m</sub>


2 + m



3 2 + m 2 + m


x =
2 + m






       






<i>x y</i> <i>m</i> <sub>(0,5điểm)</sub>


Thoả mãn điều kiện. Vậy m = - 11 thì x + y =1 (0,25điểm)
<b>Bài 2:</b> (3điểm)


- Gọi x(tấn) là số hàng mỗi xe lớn chở được, y(m) là số hàng mỗi xe nhỏ chở được.


ĐK: x > 0; y > 0 ; x > y (0,5điểm)


Theo đề bài ta có hệ phương trình: 3x + 4y = 85
4x - 5y = 10





 (1điểm)


- Ta được x = 15
y = 10





- ( x =15 ; y = 10 ) thoả mãn ĐK (1điểm)


</div>

<!--links-->

×