Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

Chuong8-Phanphoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.55 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG 8</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Mục tiêu chương 8</b>



<b>1. </b>

<b>Giới thiệu phân phối trong marketing </b>



<b>mix.</b>



<b>2. Giới thiệu các kênh phân phối phổ biến.</b>


<b>3. Các căn cứ lựa chọn kênh phân phối.</b>



<b>4. Giới thiệu các hình thức phân phối.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>8.1 Tầm quan trọng của phân phối trong Marketing</b>


<b>8.1.1 Khái niệm</b>

<b> </b>


<i><b>Phân phối</b></i>

<b>là tiến trình chuyển đưa SP từ nhà sản </b>


<b>xuất đến người tiêu dùng cuối cùng thông qua các thành </b>
<b>viên trung gian bằng nhiều phương thức và hoạt động </b>
<b>khác nhau</b><i><b>.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>8.1.2 Tầm quan trọng của phân phối </b>



<b>Những quyết định phân phối có ảnh hưởng lớn đến </b>


<b>các nỗ lực marketing. </b>


<b> Do các trung gian thực hiện chức năng phân phối </b>


<b>nên kế hoạch marketing của công ty sẽ khác nhau khi </b>


<b>lựa chọn những trung gian phân phối khác nhau.</b>


<b> Một chiến lược phân phối hợp lý, thuận tiện cho </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Mức độ chiếm lĩnh thị trường của SP thường </b>


<b>chịu ảnh hưởng bởi số lượng, vị trí, khả năng </b>
<b>thâm nhập thị trường, hình ảnh, dịch vụ và các </b>
<b>kế hoạch khác của các nhà bán buôn, bán lẻ.</b>


 <b>Chi phí và lợi nhuận cũng bị ảnh hưởng bởi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>8.2 Kênh phân phối (Distribution channel)</b>



<b>8.2.1 Khái nieäm</b>


 <i><b>Kênh phân phối</b></i><b> SP là tập hợp các tổ chức và cá nhân </b>


<b>làm nhiệm vụ chuyển đưa SP từ nhà sản xuất đến người </b>
<b>tiêu dùng cuối cùng. </b>


<b> Như v y, kênh phân phối kết hợp tất cả các thành ậ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>8.2.2 Cấu trúc kênh phân phối</b>



1


NHÀ
SẢN



XUẤT <sub>Bán </sub> <sub>lẻ</sub>


Bán bn
Bán bn
Đại lý
2
3
4


Bán buôn


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

NHÀ
SẢN
XUẤT


NHÀ SỬ
DỤNG
CƠNG
NGHIỆP
Nhà phân phối


công nghiệp


Đại lý


Kênh phân phối hàng công nghiệp



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Kênh khơng cấp: là kênh trực tiếp vì khơng có </b>


<b>trung gian. Nhà SX bán trực tiếp SP cho người tiêu </b>


<b>dùng. Kênh này cho phép rút ngắn thời gian lưu </b>


<b>thông SP và tiết kiệm chi phí, tuy nhiên số lượng </b>
<b>mua phải đủ lớn và qui cách chủng loại SP khơng </b>
<b>phức tạp lắm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Kênh 2 hay 3 cấp</b>



<b> Đây là kênh gián tiếp dài vì phải qua 2-3 trung </b>


<b>gian có thể là bán bn, bán lẻ,đại lý hay môi giới. </b>


<b> Kênh này vừa có thể tiêu thụ được nhiều SP </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>8.2.3 Các trung gian trong kênh phân phối</b>



<b>8.2.3.1 Tầm quan trọng của T/gian phân phối</b>



 <b>Hỗ trợ nghiên cứu Marketing.</b>


<b> nh hưởng đến các chỉ tiêu tài chính của DN. Ả</b>


<b> Hỗ trợ các hoạt động xúc tiến của DN và cung cấp </b>


<b>dịch vụ cho khách hàng.</b>


<b> Ảnh hưởng đến các quyết định về SP, về giá.</b>
<b> Cầu nối sản xuất với tiêu dùng.</b>


<b> Hỗ trợ nhà SX đáp ứng nhu cầu đa dạng, đơn lẻ của </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>8.2.3.2 Các trung gian trong kênh phân phối</b>



<b> </b>

<b>Nhà bán lẻ</b>



<b>Tiếp cận và bán với số lượng ít cho người tiêu dùng. </b>


<b>Số người tham gia bán lẻ là rất lớn, họ có khả năng giới </b>
<b>thiệu và cung cấp các SP, dịch vụ cho khách hàng.</b>


<b> Có khả năng thỏa mãn được nhu cầu đa dạng của </b>


<b>người mua về số lượng, chủng loại, thời gian do họ chủ </b>
<b>động dự trữ và chuẩn bị sẵn sàng mặt hàng kinh doanh. </b>


<b> Tạo điều kiện thuận cho người mua như bán hàng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Nhà bán buôn</b>



<b>Tiếp cận với các nhà sản xuất để nắm nguồn </b>



<b>hàng, vận chuyển, dự trữ, bảo quản, phân loại, </b>


<b>chọn lọc, bao gói và bán ra với số lượng lớn </b>


<b>cho các nhà bán lẻ hay cho các tổ chức khác. </b>



<b> Nhà bán bn thường có nhiều vốn, có </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Trong kinh doanh, nhà bán bn ít tiếp cận </b>


<b>với khách hàng cuối cùng, ít năng động. Nhà </b>


<b>sản xuất thường liên kết với nhà bán buôn để </b>



<b>tranh thủ nguồn vốn và khả năng tiêu thụ SP </b>


<b>của họ.</b>



<b> Nhà bán buôn là một trung gian rất cần </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Đại lý (Agent):</b>

<i><b>Là người không sở hữu SP, họ </b></i>


<i><b>chỉ thay mặt DN làm nhiệm vụ mua, bán SP và </b></i>


<i><b>được hưởng một khoản thù lao nhất định.</b></i>



<b>ĐL là một trung gian rất cần thiết vì nó làm </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>ĐL có thể đại diện cho một hay nhiều hãng. </b>


<b>Muốn làm ĐL phải ký kết hợp đồng ĐL, trong đó có </b>
<b>quy định về giá cả, thù lao, địa bàn, thủ tục đặt và </b>
<b>vận chuyển hàng, trách nhiệm bảo hành...</b>


<b>Nhà SX còn dùng ĐL để xâm nhập vào những thị </b>


<b>trường mà nếu tự làm thì kém hiệu quả.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Người môi giới:</b>

<b>Là người </b><i><b>không trực tiếp mua bán SP </b></i>
<i><b>mà chỉ làm nhiệm vụ chắp nối người bán với người mua, </b></i>
<i><b>không gánh chịu một sự rủi ro nào và được hưởng thù lao của </b></i>


<i><b>bên sử dụng môi giới</b></i><b>. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

18

<b>8.3.1 Căn cứ để lựa chọn kênh phân phối</b>




<b>Căn cứ vào mục tiêu cần đạt được khi tiêu </b>



<b>thuï</b>



<i><b>Chiếm lĩnh thị trường</b></i>

<b>: Quá trình tiêu thụ cũng đồng </b>


<b>thời là quá trình giới thiệu và phổ biến SP. Doanh nghiệp </b>
<b>nên chọn nhiều kênh và nhiều trung gian, đặc biệt quan </b>
<b>tâm đến các trung gian có vị trí thuận lợi.</b>


<i><b>Xây dựng hình ảnh sản phẩm</b></i>

<i><b><sub>:</sub></b></i> <b><sub>DN cần làm cho SP </sub></b>


<b>hiện diện trên nhiều khu vực thị trường, cửa hàng, cách </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Ki m soát</b></i>

<i><b>ể</b></i>

<b><sub>:</sub><sub> những kênh ngắn thường được kiểm </sub></b>


<b>soát dễ hơn kênh dài. </b>


<i><b>Gi m chi phí, t ng lợi nhuận</b></i>

<i><b>ả</b></i>

<i><b>ă</b></i>

<b>:</b>

<b><sub> Doanh </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Căn cứ vào đặc điểm của sản phẩm</b>



<b>Đối với những SP dễ hư hỏng, khó bảo quản, </b>


<b>tốn nhiều chi phí thì nên dùng kênh ngắn hoặc </b>


<b>trực tiếp.</b>



<b> Đối với những SP dễ bảo quản, tốn ít chi phí </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Căn cứ vào đặc điểm của thị trường</b>




<b> Đối với những thị trường có nhu cầu tập </b>



<b>trung như ở các thành phố lớn nên dùng </b>


<b>kênh ngắn hay trực tiếp thì mang lại hiệu </b>


<b>quả cao.</b>



<b> Thị trường có nhu cầu nhỏ, phân tán thì </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> Căn cứ vào các giai đoạn của CKS SP</b>



<b> Ở mỗi giai đoạn của chu kỳ sống SP thì nên sử dụng </b>
<b>số lượng kênh và trung gian khác nhau. </b>


<b>Căn cứ vào năng lực của công ty</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Căn cứ vào năng lực của các trung gian</b>



<b> Tuỳ theo năng lực của các trung gian mà doanh nghiệp có </b>


<b>thể giao những chức năng phân phối khác nhau như làm tổng </b>
<b>đại lý, đại lý độc quyền, đại lý bán lẻ...</b>


<b> Năng lực của trung gian tùy thuộc vào nhiều yếu tố như : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Căn cứ vào ý muốn cạnh tranh của DN</b>



<b> Việc thiết kế kênh cũng chịu ảnh hưởng bởi ý </b>



<b>muốn cạnh tranh của họ. Nhà sản xuất có thể </b>


<b>muốn cạnh tranh trong cùng hay kề cận với các </b>



<b>điểm bán lẻ của hãng cạnh tranh.</b>



<b> Căn cứ vào các quy định của pháp luật</b>



<b> Nếu luật pháp không cho phép thiết kế kênh </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>8.3.2 Các chiến lược phân phối điển hình</b>



<i><b>Chiến lược phân phối</b></i>

<b>là sự cố kết g n bó của sự ắ</b>


<b>lựa chọn và của những biện pháp phải sử dụng để </b>
<b>chuyển đưa SP về mặt vật chất và về quyền sở hữu từ </b>
<b>nhà sản xuất đến người tiêu dùng nhằm đạt hiệu quả </b>
<b>cao nhất.</b>


<b>Chiến lược</b>

<b>phân phối rộng rãi</b>



<b> Các nhà sản xuất hàng tiêu dùng và các loại </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> Chiến lược phân phối chọn lọc</b>



<b> DN lựa chọn một số trung gian ở một số nơi nhất </b>


<b>định để tiêu thụ sản phẩm mà không cần phải chọn </b>
<b>nhiều điểm bán, nhằm giành được thị trường cần </b>
<b>thiết với sự kiểm soát chặt chẽ và tiết kiệm chi phí.</b>


<b> Hình thức này thường áp dụng cho loại SP đang </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Chiến lược</b>

<b>phân phối độc quyền</b>




<b> Doanh nghiệp sử dụng một rất hạn chế trung </b>


<b>gian ở một khu vực thị trường để tiêu thụ sản phẩm. </b>
<b>Nhà sản xuất yêu cầu đại lý chỉ được bán hàng của </b>
<b>mình, khơng được bán hàng của đối thủ cạnh tranh.</b>


<b> Cách phân phối này giúp đề cao hình ảnh của SP </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>8.4 Những quyết định về quản trị kênh</b>



<b>8.4.1 Tuyển chọn thành viên của kênh</b>



<b> Các nhà sản xuất trong nhiều trường hợp cần phải </b>
<b>chọn các trung gian tốt để phân phối sản phẩm cho mình. </b>
<b>Họ sẽ chọn các trung gian có </b> <i><b>thâm niên trong nghề, có </b></i>


<i><b>mặt bằng phù hợp, có đủ nhân sự, có tính hợp tác và uy tín</b></i><b>. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>8.4.2 Khuyến khích các thành viên hoạt động</b>



 <b>Các trung gian phải được thường xuyên khuyến </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>1. Chi cho sản phẩm mẫu trưng bày.</b>
<b>2. Thi tuyển chọn người bán.</b>


<b>3. Trợ cấp quảng cáo</b>


<b>4. Trợ cấp cho các bộ phận chức năng, kho bãi.</b>



<b>5. Thanh tốn phí cho khoảng khơng gian trưng bày.</b>
<b>6. Cử người diễn thuyết, giới thiệu sản phẩm.</b>


<b>7. Cho không SP (biếu tặng).</b>


<b>8. Ấn định mức doanh số bán hàng đảm bảo.</b>
<b>9. Nghiên cứu địa điểm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>12.Trang bị hệ thống đặt hàng tự động.</b>


<b>13.Chịu chi phí vận chuyển tới từng cá nhân người bán </b>
<b>buôn, bán lẻ.</b>


<b>14.Ưu tiên cho việc tự do quản lý trả hàng.</b>


<b>15.Đóng góp vào cơng việc từ thiện cho các nhân viên </b>
<b>trong cửa hàng.</b>


<b>16.Đóng góp vào những dịp kỉ niệm đặc biệt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>19.Thanh toán một số chi phí đồ đạc cố định trong cửa </b>
<b>hàng.</b>


<b>20.Thanh tốn chi phí cửa hàng mới hoặc sửa sang cửa </b>
<b>hàng.</b>


<b>21.Thay đổi hình thức hoạt động xúc tiến.</b>
<b>22.Trả một phần lương cho nhân viên bán.</b>
<b>23.Điều chỉnh giá hàng tồn kho.</b>



<b>24.Đề cập đến tên cửa hiệu hoặc của nhà phân phối trong </b>
<b>các quảng cáo.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>8.4.3 Đánh giá hoạt động của các thành </b>


<b>viên</b>



<b> Định kỳ hoặc có thể đột xuất đánh giá hoạt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>Xử lý đơn đặt hàng:</b></i>

<b> Khi nhận được đơn đặt hàng, bộ </b>
<b>phận xử lý ĐĐH phải nhanh chóng kiểm tra lượng hàng </b>
<b>tồn kho, khả năng chi trả của KH, lập hóa đơn, chứng từ </b>
<b>và giao hàng.</b>


<i><b>Lưu kho: Đây là việc làm cần thiết, có thể sử dụng kho </b></i>


<b>cơng hay kho tư để lưu kho.</b>


<i><b>Xác định lượng hàng tồn kho: Lượng hàng này phải </b></i>


<b>được xác định hợp lý để không làm tăng chi phí.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b> Lựa chọn phương tiện vận chuyển</b></i>

<i><b>:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Vaän chuyển xa</b> <b>46%</b>


<b>Điều hành</b> <b>4%</b>


<b>Xử lý đ n đặt hàngơ</b> <b>3%</b>


<b>Chi phí lưu kho</b> <b>10%</b>


<b>Tiền thuê kho bãi</b> <b>26%</b>



<b>Đóng gói</b> <b>5%</b>


<b>Chi phí Giao và nhận </b> <b>6%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Câu hỏi ôn tập chương 8</b>



<b>1. Anh (Chị) hãy trình bày các kênh phân phối điển hình và </b>
<b>các căn cứ để lựa chọn một kênh phân phối?</b>


<b>2. Trình bày tầm quan trọng của chiến lược phân phối trong </b>
<b>marketing. Hãy xây dựng hệ thống phân phối cho hai sản </b>
<b>phẩm mới: dầu gội đầu hướng vào thị trường bình dân, kem </b>
<b>dưỡng da hướng vào thị trường cao cấp. Nêu cơ sở xây dựng </b>
<b>các hệ thống phân phối này.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×