Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (699.32 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
2
3
<b>Một cá nhân, một doanh nghiệp hay một quốc gia </b>
<b>muốn tồn tại và phát triển phải có bán một số sản </b>
<b>phẩm nào đó. Trong quá trình mua bán trao đổi </b>
<b>đó xuất hiện nhiều mối quan hệ mâu thuẫn (MT), </b>
<b>trong đó có hai MT</b> <b>chủ yếu sau: </b>
<b> MT giữa người bán với người mua.</b>
<b> MT giữa người bán với người bán.</b>
<b> Do đó sự ra đời của Marketing là một tất yếu </b>
<b>khách quan nhằm giúp DN giải quyết những MT </b>
<b>đó.</b>
4
<b>Marketing bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Anh và trở </b>
<b>thành một môn học được giảng dạy đầu tiên vào năm </b>
<b>1902 tại Đại học Michigan, Hoa Kỳ. Từ đó đến nay </b>
<b>môn học này đã phát triển rộng rãi trên tồn thế giới </b>
<b>và đã được nhìn nhận theo ba quan điểm:</b>
<b> Marketing là một tiến trình kinh tế.(An economic </b>
<b>process)</b>
<b> Marketing là một tiến trình quản trị.(A managerial </b>
<b>process)</b>
<b> Marketing là một triết lý quản trị.(A managerial </b>
<b>philosophy)</b>
5
<b>ª</b>
6
<b>Hướng </b>
<b>Marketing</b> <b>T p trungậ</b> <b>Nh ng đ c tr ng và m c đíchữ</b> <b>ặ</b> <b>ư</b> <b>ụ</b>
<b>Sản xuất</b> <b>Chế tạo</b> <b>Tăng sản lượng. Kiểm sốt và giảm chi </b>
<b>phí. Thu lợi nhuận qua bán hàng</b>
<b>Sản phẩm</b> <b>Hàng hóa</b> <b>Chú trọng chất lượng. Cải tiến sản </b>
<b>phẩm, nâng cao chất lượng. Tạo lợi </b>
<b>nhuận qua bán hàng.</b>
<b>Bán hàng</b> <b>Bán những SP đã </b>
<b>sản xuất ra</b>
<b>Yêu cầu của người </b>
<b>bán</b>
<b>Xúc tiến và bán hàng tích cực.</b>
<b>Thu lợi nhuận nhờ quay vòng vốn </b>
<b>nhanh và mức bán cao.</b>
<b>Marketing Xác định những điều </b>
<b>KH mong muốn.</b>
<b>Yêu cầu của người </b>
<b>mua</b>
<b>Marketing liên kết các hoạt động.</b>
<b>Định rõ nhu cầu trước khi sản xuất.</b>
<b>Lợi nhuận thu được thông qua sự thỏa </b>
<b>mãn và trung thành của KH.</b>
<b>Xã hội</b> <b>Yêu cầu của KH</b>
<b>Lợi ích cộng đồng</b>
7
<b> Nhu cầu (Needs),Ước muốn (Wants),số cầu </b>
<b>( Demands)</b>
<b> Sản phẩm (Product),Thị trường (Market)</b>
<b>Traođổi(Exchange),Giaodịch(Transaction</b>
<b> Khách hàng (Customer), Người tiêu dùng </b>
8
<b> “</b>
9
<i><b>“ </b></i>
10
<b>ª Marketing là một tiến trình quản trị.</b>
<b>ª Tồn bộ các hoạt động Marketing phải được </b>
<b>hướng theo khách hàng.</b>
<b>ª Marketing thỏa mãn nhu cầu của khách hàng </b>
<b>một cách hiệu quả và có lợi. </b>
11
<b>1.2.3 KHÁC BIỆT GIỮA MARKETING VAØ </b>
<b>BÁN</b> <b>HAØNG:</b> <b>Theodore Levitt</b> <b>nêu ra những </b>
<b>khác biệt về nhận thức giữa bán hàng và </b>
<b>marketing như sau:</b>
<i><b>“Bán hàng tập trung vào nhu cầu của người </b></i>
<i><b>bán trong khi marketing tập trung vào nhu cầu </b></i>
<i><b>của người mua”.</b></i>
<i><b> “Bán hàng chỉ lo bán những thứ mà mình có </b></i>
<i><b>trong khi marketing với mục tiêu thỏa mãn một </b></i>
<i><b>cách tốt nhất nhu cầu của khách hàng bằng việc </b></i>
<i><b>sản xuất ra những sản phẩm tương ứng”.</b></i>
12
<i><b>Source: Marketing management - An Asian Perspective - p21.</b></i>
<b>KHỞI NGUỒN</b>
<b>Nhà máy</b> <b>Sản phẩm</b> <b>Bán hàng </b>
<b>& xúc tiến</b> <b>Lợi nhuận thơng qua </b>
<b>D.Số</b>
<b>(a) Quan điểm bán hàng</b>
<b>TIÊU ĐIỂM</b> <b>CÔNG CỤ</b> <b>MỤC ĐÍCH</b>
<b>Thị trường </b>
<b>mục tiêu</b> <b>Nhu cầu khách </b>
<b>hàng</b>
<b>Phối hợp </b>
<b>marketing</b>
<b>Lợi nhuận thơng </b>
<b>qua thoả mãn nhu </b>
<b>cầu khách hàng</b>
13
<b>Khách </b>
<b>hàng</b>
<b>Marketing</b>
<b>Khách</b>
14
<b>1.3 MỤC TIÊU VÀ CHỨC NĂNG CỦA MARKETING</b>
<b>1.3.1 Mục tiêu của Marketing</b>
<b>ª Thỏa mãn khách hàng.</b>
<b>ª Chiến thắng trong cạnh tranh.</b>
<b>ª Lợi nhuận lâu dài.</b>
<b>Hướng theo</b>
<b>khách hàng</b> <b><sub>Mục </sub></b>
<b>tiêu của</b>
<b> tổ chức</b>
<b>Sự thỏa mãn </b>
<b>của khách </b>
<b>hàng</b>
<b>Sự thành </b>
<b>công của tổ </b>
<b>chức</b>
<b>Khái niệm Marketing</b>
<b>Phối hợp các</b>
<b>hoạt động </b>
15
<b>ª Phân tích mơi trường và nghiên cứu Marketing.</b>
<b>ª Lựa chọn và đưa ra cách thức thâm nhập thị </b>
<b>trường mới.</b>
<b>ª Phân tích người tiêu thụ.</b>
<b>ª Hoạch định sản phẩm, phân phối, xúc tiến, định </b>
<b>giá.</b>
<b> ª Thực hiện, kiểm soát và đánh giá Marketing.</b>
16
<b>Bộ phận Marketing của công ty</b>
<b>Thỏa mãn nhu cầu khách hàng </b>
<b>bằng cách tìm đúng sản phẩm, </b>
<b>giá, phân phối và xúc tiến</b>
<b>Những ý niệm </b>
<b>về nhu cầu</b>
<b>Sản </b>
<b>phẩm cụ </b>
<b>thể</b>
<b>Khám phá</b>
<b>nhu cầu</b>
17
<b>Sản phẩm (P1)</b>
<b>Chất lượng</b>
<b>Kiểu dáng</b>
<b>Đặc điểm</b>
<b>Nhãn hiệu</b>
<b>Bao bì</b>
<b>Kích cỡ…..</b>
<b>Giá cả (P2)</b>
<b>Các mức giá</b>
<b>Giảm giá</b>
<b>Phân phối (P3)</b>
<b>Loại kênh</b>
<b>Trung gian</b>
<b>Phân loại</b>
<b>Chọn lọc</b>
<b>Dự trữ</b>
<b>Vận chuyển….</b>
<b>Xúc tiến (P4)</b>
18
<b>Sản phẩm</b>
<b>Sản phẩm</b>
<b>Product</b>
<b>Product</b>
<b>Nhu cầu và ước muốn của khách </b>
<b>Nhu cầu và ước muốn của khách </b>
<b>haøng</b>
<b>haøng</b>
<b>Customer needs and wants</b>
<b>Chi phí đối với khách hàng</b>
<b>Chi phí đối với khách hàng</b>
<b>Cost to the customer</b>
<b>Cost to the customer</b>
<b>Thuận tiện</b>
<b>Thuận tiện</b>
<b>Convenience</b>
<b>Convenience</b>
<b>Truyền thông </b>
<b>Truyền thông </b>
<b>Communication</b>
<b>Communication</b>
<b>4P</b>
19
<b>(1) Marketing kinh doanh (Business Marketing)</b> <b>nhö </b>
<b>Marketing cuûa các ngành thương mại, công nghiệp, nông </b>
<b>nghiệp,dịch vụ….</b>
<b>(2) Marketing phi kinh doanh (Non Business Marketing)</b>
20
<b>ª </b>
<b>Marketing vi mô và Marketing vó mô.</b>
<b>ª </b>
<b>ª </b>
21
<b>1.Trình bày các lợi ích của Marketing đối với </b>
<b>doanh nghiệp và đối với người tiêu dùng.</b>
<b>2.Quản trị số cầu (demands) có phải là chức năng </b>
<b>của Marketing khơng? Tại sao?</b>
<b>3.Tại sao thỏa mãn nhu cầu là vấn đề sống còn </b>
<b>của cơng ty? Cho ví dụ thực tế minh họa.</b>
<b>4.Phân biệt quan điểm bán hàng và quan điểm </b>
<b>Marketing.</b>