Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Giao an Hoa 9 39 50

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.25 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết 39


<b>sơ lợc về bảng tuần hoàn </b>


<b>các nguyên tố hoá học (tiết 1)</b>


a. Mục tiêu của bµi häc


<b>Häc sinh biÕt </b>


- Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
- Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: Ơ ngun tố, chu kì, nhóm, hiểu đợc:


+ Ơ ngun tố cho biết: Số hiệu ngun tử, kí hiệu hố học, tên mguyên tố, ngyên tử khối.
+ Chu kì: gồm các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử, đợc xếp thành hàng
ngang, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân ngun tử.


+ Nhóm: Gồm các nguyên tố mà các nguyên tử có cùng số electron lớp ngoài cùng đợc xếp
thành một cột dọc theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.


- Rèn kĩ năng sử dụng thành thạo bảng tuần hồn các ngun tố hố học. Từ vị trí của
nguyên tố suy ra đợc cấu tạo nguyên tử và ngợc lại.


B. chuẩn bị đồ dùng dạy học
<b>Giáo viờn:</b>


+ Bảng tuần hoà các nguyên tố hoá học.
+ Ô nguyên tố phóng to.


+ Chu kì 2, 3 phóng to


+ Nhãm I, nhãm VIIphãng to.



+ Sơ đồ cấu tạo nguyên tử của một số nguyên tố

+ Phiếu học tập:



s
è
h

u
n
g
.
t

tên
nguyên


tố khhh nt


k


vị trí trên
bảng tuần


hoàn


cấu tạo nguyên tử


c
h
u


k
ì
n
h
ó
m
Đ
.t
íc
h
h

t
n
h
â
n
s

p
s

e
s

l

p
e
s


e
l

p
n
g
o
à
i
14
15
19
20
<b>Học sinh:</b>


Ôn lại kiến thức về cấu tạo nguyên tử (lớp 8)
c. Tổ chức dạy học


<b>I. KiĨm tra bµi cị (5 phót)</b>


Hãy cho biết số đơn vị điện tích hạt nhân của các nguyên tố sau và sắp xếp các nguyên tố
đó theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân


HS1: Li, B, Be, O, N, C, theo hàng từ trái qua phải
HS2: K, Li, Na,


<b>II. Giảng bài mới </b>
Vào bài:



Em hÃy cho biết hiện nay có khoảng bao nhiêu nguyên tố hoá học?
HS: Có trên 110 nguyên tố


GV giới thiệu các nguyên tố hoá học đã đợc các nhà bác học nghiên cứu sắp xếp thành một
hệ thống gọi là Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.


GV: Treo bảng trớc lớp để học sinh quan sát.


GV: Bảng tuần hồn các ngun tố hố học đợc cấu tạo nh thế nào và có ý nghĩa gì, ta sẽ
tìm hiểu qua bài học hơm nay (GV ghi đầu bài lên bảng) và giới thiệu tiếp bài này chúng ta
học 2 tiết trong phạm vi tiết 1 chúng ta sẽ nghiên cứu về nguyên tắc sắp xếp và cấu tạo bảng
tuần hoàn.


<i><b>hoạt động 1 </b></i>(10 phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

các nguyên tố trong bảng tuần hoàn<i><b> </b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>GV: Giảng giải theo bảng tuần hoàn đã treo sẵn: Các </b>
nguyên tố đợc sắp xếp theo các hàng và các cột.
Vậy các hàng và các cột này đợc sắp xếp theo
nguyên tắc nào?


<b>GV: Em h·y cho biÕt các nguyên tố do HS1 và HS2 </b>
thuộc hàng hay cột nào ? Sự sắp xếp của bạn có
theo thứ tự nh bảng tuần hoàn không?


<b>HS: Cỏc nguyờn tố của HS1 thuộc hàng 2; của HS2 thuộc</b>
cột 1 sự sắp xếp đó đúng với thứ tự của bảng tuần


hoàn


<b>GV: Hai bạn lên bảng đã săp xếp các nguyờn t theo quy</b>
lut no?


<b>HS: theo số điện tích hạt nhân của nguyên tử tăng dần.</b>
<b>GV: Đây chính là nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố </b>


trong bảng tuần hoàn.


<b>GV: Em hÃy cho biết nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố </b>
trong bảng tuần hoàn ?


I. nguyên tắc săp xếp
các nguyên tố trong
bảng tuần hoàn


Cỏc nguyờn t c sắp xếp
theo chiều tăng dần của điện
tích hạt nhõn


<i><b>hot ng 2 </b></i>(10 phỳt)


tìm hiểu cấu tạo của Ô nguyªn tè


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>GV: Bảng tuần hồn có trên 100 ngun tố và mỗi </b>
ngun tố đợc xếp vào một ơ.



<b>GV: Yªu cầu HS quan sát ô 12 phóng to treo ở tríc</b>
líp.


<b>Hỏi: Nhìn vào ơ số 12 ta biết đợc thơng tin gỡ v </b>
nguyờn t ?


<b>GV: Yêu cầu HS cho biết thông tin về nguyên tố ô </b>
số 17, 20, 13...


<b>Hỏi: Hãy so sánh số hiệu nguyên tử với số thứ tự và</b>
số đơn vị điện tích hạt nhân của ngun tố Na
?


<b>HS: B»ng nhau</b>


<b>GV: Sè hiƯu nguyªn tư cho em biết những gì ?</b>
<b>GV: Số hiệu nguyên tử của Ca là 20 cho biết những</b>


gì?


II. Cấu tạo bảng tuần
hoàn.


<b>1. Ô nguyên tố</b>


ễ nguyờn t cho bit: S hiu
ngun tử, kí hiệu hố học, tên
ngun tố, ngun tử khối của
nguyên tố đó



Số hiệu nguyên tử = số thứ tự = số
đơn vị điện tích hạt nhân = số
electron trong nguyên tử.


<i><b>hoạt động 3 </b></i>(8 phỳt)


tìm hiểu chu kì nguyên tố


<b>Hot ng của thầy và trị</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>GV: Thơng báo chu kì là dãy nguyên tố đợc sắp xếp với </b>
nhau có tính qui luật


<b>GV: Treo sơ đồ ngun tử phóng to của H, O, Na và yêu </b>
cầu HS cho biết số lớp electron của các nguyên tử
này.


<b>GV: Vì H có một lớp electron nên H thuộc chu k× 1</b>
<b>Hái: O, Na thuéc chu k× mÊy?</b>


<b>HS: Oxi thuéc chu k× 2; Na thuéc chu k× 3.</b>


<b>GV: Đa tiếp sơ đồ nguyên tử của Li, Cl và yêu cầu HS </b>
cho biết Li, Cl thuộc chu kì mấy tại sao?


<b>Hỏi: Số lớp e của nguyên tử các ngun tố trong cùng một </b>
chu kì có gì đặc biệt?


<b>HS: B»ng nhau vµ b»ng sè thø tù cđa chu kì.</b>
<b>Hỏi: Bảng tuần hoàn có bao nhiêu chu kì</b>



<b>Hi: in tích hạt nhân trong chu kì thay đổi nh thế nào ?</b>
<b>GV: Nêu nội dung kiến thức cơ bản về chu kì để HS ghi vở</b>


<b>2. Chu k×</b>


- Chu kì là dãy các nguyên
tố mà nguyên tử của chúng
có cùng số lớp e và đợc xếp
theo chiều điện tích hạt
nhân tăng dần.


- Sè thø tù chu k× b»ng sè
líp electron.


<i><b>hoạt động 4 </b></i>


t×m hiĨu nhãm nguyªn tè (8 phót)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>GV: Yêu cầu HS quan sát bảng tuần hoàn đồng thời quan </b>
sát sơ đồ cấu tạo guyên tử của các nguyên tố: Na, K,
H, Cl, F.... và thảo luận với các nội dung sau:


- Bảng tuần hoàn có bao nhiêu nhóm?


- Trong cùng một nhóm, điện tích hạt nhân ngun tử
của các nguyên tố thay đỏi nh thế nào?



- Số e l[ps ngồi cùng của ngun tố trong cùng một
nhóm có đặc điểm gì giống nhau?


<b>HS: Thảo luận nhóm theo các nội dung mà GV đã nêu.</b>
<b>GV: Gọi đại diện các trình bày nội dung thảo luận của </b>
nhóm mình. Các nhóm khác theo dõi và nhận xét.
<b>GV: Chuẩn kiến thức để HS ghi vở.</b>


<b>3. Nhãm</b>


Nhóm gồm các nguyên tố
mà ngun tử của chúng có
số e lớp ngồi cùng bằng
nhau (do đó có tính chất
t-ơng tự nhau), đợc xếp thành
cột theo chiều tăng dần của
điện tích hạt nhân nguyên
tử.


- Sè thø tù nhãm b»ng sè
electron líp ngoµi cïng.


<i><b>hoạt động 4 </b></i>


dặn dị - củng cố (4 phút )
1. Bài học hôm nay cần nắm đợc những nội dung kiến thức nào ?
2. làm bài tập theo phiếu học tập


3. §äc tríc phần tiếp theo (phầnIII và IV) bài sơ lợc bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
4. Về nhà: Lµm bµi tËp: 1, 2, 3, 4, SGK / 101



<b>Tiết 40</b>


<b>sơ lợc về bảng tuần hoàn </b>


<b>các nguyên tố hoá học (tiết 2)</b>


a. Mục tiêu của bài học


<b>1. KiÕn thøc</b>
<b>Häc sinh biÕt: </b>


- Quy luận biến đổi tính chất trong chu kì, nhóm, áp dụng với chu kì 2, 3 nhóm I, VII
- Dựa vào vị trí ngên tố (20 nguyên tố đầu) suy ra cấu tạo nguyên tử, tính chất cơ bản của
nguyên tố và ngc li.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng sử dụng thành thạo bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.


- Dự đoán tính chất cơ bản của nguyên tố khi biết vị trí của nó trong bảng tuần hoàn.
- Biết cấu tạo nguyên tử của nguyên tố suy ra vị trÝ vµ tÝnh chÊt cđa nã.


B. chuẩn bị đồ dùng dạy học
<b>Giáo viờn:</b>


+ Bảng tuần hoà các nguyên tố hoá học.
+ Ô nguyên tố phóng to.


+ Chu kì 2, 3 phóng to


+ Nhãm I, nhãm VII phãng to.



+ Sơ đồ cấu tạo nguyên tử của một số nguyên tố


+ PhiÕu häc tËp: Em hÃy hoàn thành nội dung còn thiếu ở bảng dới đây:


số
hiệu
ng.
tử
tên
nguyên
tố
khhh
nt
k


vị trí trên
bảng tuần


hoàn


cấu tạo nguyên tử


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

12


3 3


<b>Học sinh:</b>


Ôn lại kiến thức về cấu tạo nguyên tử (lớp 8) và kiến thức giờ học


c. Tổ chức dạy học


<b>I. KiĨm tra bµi cị (5 phót)</b>


<b>HS 1: HÃy cho biết cấu tạo bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học?</b>
<b>HS 2: Lên bảng chữa bài tập 2 SGK / 101</b>


<b>HS 3: Lên bảng chữa bài tập 3 SGK / 101</b>
<b>II. Giảng bài mới </b>


Vo bi:Tit trc chúng ta đã nghiên cứu về nguyên tắc sắp xếp và cấu tạo bảng tuần hoàn.
Tiết này chúng ta tiếp tục nghiên cứu sự biến đổi tính chất của các nguyên tố và ý nghĩa của
bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. (GV ghi tên bài lên bảng)


<i><b>hoạt động 1 </b></i>(20 phút)


tìm hiểu Sự biến đổi tính chất của
các ngun tố trong bảng tuần hồn


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>GV: Yªu cầu HS thảo luận nhóm theo nội dung sau:</b>
- Quan sát các nguyên tố thuộc chu kì 2, 3, liên hƯ


với dãy hoạt động hố học của kim loại, tính chất
hố học của kim loại và phi kim và nhận xét theo
các nội dung sau:


+ Đi từ đầu đến cuối chu kì (theo chiều tăng dần
của điện tích hạt nhân) tính kim loại và tính phi


kim biến đổi nh thế nào?


+ Sự thay đổi về số e lớp ngoài cùng nh thế nào?
<b>HS: Thảo luận theo nội dung GV yêu cầu.</b>


<b>GV: Gọi đại diện các nhóm HS nêu ý kiến thảo luận </b>
của nhóm mình để các nhóm khác nhận xét.
<b>GV: Bổ sung: - Số e lớp ngoài cùng tăng dần từ 1 đến 8 </b>


e


- Bắt đầu chu kì là kim loại mạnh, cuối
chu kì là phi kim mạnh, kết thúc là
một khí hiếm.


<b>GV: Yêu cầu HS làm bài tập (viết sẵn bảng phụ): Sắp </b>
xếp lại các nguyên tố sau theo thứ tự


a. Tính kim loại giảm dần: Si, Mg, Al, Na.
b. Tính phi kim giảm dần: C, O, N, P.


<i>( Giải thích ngắn gän).</i>


<b>HS: Lµm bµi tËp theo nhãm.</b>


<b>GV: u cầu các nhóm HS quan sát nhóm I và VII, </b>
dựa vào tính chất hố học của các ngun tố đã
biết, tiếp tục thảo luận, hãy cho biết:


<b> - Số lớp e và số e lớp ngoài cùng của các nguyên tố </b>


trong cùng một nhóm có đặc điểm gì?


<b> - Tính kim loại và tính phi kim của các nguyên tố </b>
trong cùng một nhóm thay đổi nh thế nào?
<b>GV: Tổ chức cho HS nhận xét kết qua rthảo luận của </b>


c¸c nhãm råi tỉng kÕt chuẩn kiến thức.
<b>GV: Yêu cầu HS làm bài tËp 5 vµ 6 SGK / 101 </b>


I. sự biến đổi tính chất
của các ngun tố
trong bảng tuần
hồn


<b>1. Trong mét chu k×.</b>


<i>Đi từ đầu đến cuối chu kì theo </i>
<i>chiều tăng của điện tích hạt </i>
<i>nhân:</i>


- Số e lớp ngồi cùng tăng dần
từ 1 đến 8 e


- Tính kim loại của các nguyên
tố tăng dần, đồng thời tính phi
kim giảm dn.


- Bắt đầu chu kì là kim loại
mạnh, cuối chu kì là phi kim
mạnh, kết thúc là một khÝ


hiÕm.


<b>2. Trong mét nhãm</b>


<i>Trong cïng mét nhãm ®i tõ </i>
<i>trên xuống dới ( chiều tăng </i>
<i>của điện tích hạt nhân) thì:</i>


- Số e lớp ngoài cùng bằng
nhau.


- S lớp e tăng dần t 1 đến 7.
- Tính kim loại tăng dần, tính
phi kim giảm dần.


<i><b>hoạt động 2 </b></i>(15 phỳt)


tìm hiểu ý nghĩa của bảng tuần hoàn
các nguyên tố hoá học


<b>Hot ng ca thy v trị</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>GV: Khi biết vị trí của một ngun tố trên bảng tuần </b>
hồn ta có thể suy đốn đợc những điểm gì về
ngun tử đó?


<b>GV: Yêu cầu HS làm bài tập: Biết nguyên tố A có số hiệu</b>
là 17, chu kì 3, nhóm VII. HÃy cho biết cấu tạo
nguyên tử và tính chất của nguyên tố A?



II. ý nghĩa của bảng
tuần hoàn các
nguyên tố hoá học .


<i>1. Biết vị trí của nguyên tố ta </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HS: Thảo luận và trả lêi: A cã 17p, 17e, cã 3 líp e, cã 7e </b>
lớp ngoài cùng và A là phi kim mạnh


<b>GV: Đặt vấn đề để HS thảo luận: Ngợc lại nếu biết cấu </b>
tạo nguyên tử của nguyên tố ta có thể biết vị trí của
chúng trong bảng tuần hồn và dự đốn đợc tính
chất của ngun tố đó?


<b>HS: Th¶o luân trả lời.</b>


<b>GV: Yêu cầu HS làm bài tập: Nguyên tử của nguyên tố X</b>
có điên tích hạt nhân là +12, cã 3 líp e, cã 2 e líp
ngoµi cùng. HÃy cho biết vị trí của X trong bảng
tuần hoàn.


<i>có thể suy đoán cấu tạo </i>
<i>nguyên tử và tÝnh chÊt cđa </i>
<i>nguyªn tè</i>


<i>2. Biết cấu tạo ngun tử của </i>
<i>ngun tố ta có thể suy đốn vị</i>
<i>trí và tính chất của ngun tố </i>
<i>đó</i>



<i><b>hoạt động 4 </b></i>


dặn dị - củng cố (5 phút )
1. Bài học hơm nay cần nắm đợc những nội dung kiến thức nào ?
2. làm bài tập theo phiếu học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tiết 41 luyên tập chơng 3: phi kim.

<b>sơ lợc về bảng tuần hoàn</b>



<b> các nguyên tố hoá học </b>




a. Mục tiêu cđa bµi häc
<b>1. KiÕn thøc:</b>


Giúp HS hệ thống hố lại các kiến thức đã học trong chơng nh:


- TÝnh chÊt cña phi kim, tÝnh chÊt cña clo, cacbon, silic, oxit cacbon, axit cacbonic, tÝnh
chÊt cña muèi cacbonat.


- Cấu tạo bảng tuần hoàn và sự biến đổi tuần hoàn các ngun tố trong chu kì, nhóm và ý
nghĩa của bảng tun hon.


<b>2. Kĩ năng</b>
HS biết:


- Chon cht thớch hp lp sơ đồ dãy chuyển đổi giữa các chất. Viết PTHH cụ thể.


- Biết xây dựng sự chuyển đổi giữa các loại chất và cụ thể hoá thành dãy chuyển đổi cụ thể
và ngợc lại. Viết PTHH biểu diễn sự chuyển i ú.



- Biết vận dụng bảng tuần hoàn:


Cụ thể hoá ý nghĩa của ô nguyên tố, chu kì, nhóm.


Vn dng quy luật sự biến đổi tính chất trong chu kì, nhóm đối với từng ngun tố cụ thể,
so sánh tính kim loại, tính phi kim của nguyên tố với những ngun tố lân cận.


Suy đốn cấu tạo ngun tử, tính chất của nguyên tố cụ thể từ vị trí và ngc li.
B. chun b dựng dy hc


<b>1. Giáo viên: Chuẩn bị trớc bảng phụ viết sẵn:</b>


- H thng cõu hỏi và bài tập để hớng dẫn HS hoạt động
- Sơ đồ chuyển đổi hoá học (1, 2, 3) SGK / 102


- PhiÕu häc tËp: Em h·y hoµn thành nội dung còn thiếu ở bảng dới đây:


số
hiệu
ng.
tử
tên
nguyên


tố khhh nt


k


vị trí trên


bảng tuần


hoàn


cấu tạo nguyên tử


c
h
u
k
ì
n
h
ó
m
Đ
.t
íc
h
h

t
n
h
â
n
s

p
s



e
s

l

p
e
s

e
l

p
n
g
o
à
i
VII 4
11
12
3 3


<b>2. Học sinh: Ôn tập các nội dung cơ bản ở nhà.</b>
c. Tổ chức dạy học


<b>I. KiĨm tra bµi cị </b>


HS 1: Nêu quy luật diến đổi tính chất các nguyên tố trong bảng tuần hồn các ngun tố


hố học và nêu ý ngha ca bng tun hon?


<b>HS 2: Chữa bài tập 6 / 101 SGK.</b>
<b>II. Giảng bài mới </b>


<i><b>hot ng 1 </b></i>(20 phút)


kiÕn thøc cÇn nhí


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>GV: Treo sơ đồ 1 SGK phóng to lên bảng </b>
+ 1 + 3
<b> + 2</b>
<b> </b>


<b>GV: Yêu cầu HS điền các loại chất thích hợp vào chỗ trống,</b>
đồng thời điền các loại chất thích tác dụng với phi kim và
viết PTHH minh hoạ.


<b>GV: Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả thảo luận để nhóm khác</b>
nhận xét.


<b>GV: Đa sơ đồ chuẩn nh SGK lên bảng.</b>
<b>GV: Tteo sơ đồ câm 2 lên bảng:</b>


(4) + H2O
+H2 + NaOH


(1) (3)


<b> (2)</b>
+Kim Lo¹i


1. H2 + Cl2

2HCl
2. Mg + Cl2 <i>to</i> MgCl2


3. Cl2 + 2NaOH

NaCl + NaClO + H2O
4. Cl2 + H2O

HCl + HClO


<b>GV: Yêu cầu HS báo cáo kết quả thảo luận nhóm.</b>
<b>HS: Thảo luận và viết PTPƯ minh hoạ.</b>


<b>GV: Treo sơ đồ hoàn chỉnh nh sơ đồ 2 / 102 SGK.</b>


<b>GV: u cầu HS các nhóm thảo luận để hồn chỉnh sơ đồ 3, viết</b>
PTPƯ minh hoạ.


<b>GV: Gọi 1 HS lên bảng hoàn chỉnh vào sơ đồ.</b>


<b>GV: Gäi 2 HS lên bảng viết PTPƯ minh hoạ (mỗi HS viết 4 PT)</b>
1. C <i>(r) </i> + CO2 <i>(k)</i> CO <i>(k)</i>


2. C <i> (r) </i> + O2 <i> (k) </i> CO2 <i> (k) </i>


3. CO <i>(k) </i>+ O2<i> (k) </i> CO2<i> (k) </i>


4. CO2<i> (k) </i>+ C <i> (r) </i> CO <i>(k) </i>
5. CO2 <i>(k) </i>+ CaO<i> (r) </i>

CaCO3 <i>(r) </i>


6. CO2 + 2NaOH

Na2CO3 + H2O

<i>(k) (dd)</i> <i>(dd) (l) </i>


7. CaCO3 <i>(r)</i>

CaO<i>(r) </i> + CO2<i> (k)</i>


8. Na2CO3 + 2HCl

2NaCl + CO2 + H2O
<i>(dd) (dd)</i> <i>(dd) (k) (l) </i>


<b>GV: Yêu cầu HS nhắc lại cấu tạo, quy luật biến đổi tính chất</b>
kim loại, phi kim theo chu kỡ, nhúm


<b>GV: Yêu cầu HS làm bài tập theo cá nhân trong phiếu học tập </b>
<b>GV: Tổ chức cho HS chữa bài rồi thu phiếu học tập về nhà chấm</b>


lấy điểm 15 phút.


I. kiến thức cơ bản


<b>1. Tính chÊt ho¸ häc cđa phi</b>
<b>kim </b>


Sơ đồ 1 SGK / 102


<b>2. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa mét</b>
<b>sè phi kim cơ thĨ.</b>


<b>a) Tính chất hoá học của Clo.</b>
<b> Sơ đồ 2 SGK / 102.</b>


<b>b) TÝnh chÊt ho¸ häc cđa</b>
<b>cacbon và hợp chất cña</b>


<b>cacbon.</b>


Sơ đồ 3 GSK / 102


<i><b>hoạt động 2 </b></i>(20 phút)


lun bµi tËp


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>nội dung ghi bng</b>


<b>GV: Yêu cầu HS làm bài tập 1: </b>


<b>Bi tập 1: </b><i>Trình bày phơng pháp hố </i>
<i>học để phân biệt các chất khí khơng </i>
<i>màu (đựng trong các bình riờng bit </i>


II. bài tập
<b>1. Bài tập 1.</b>


- Lần lợt dẫn các khí vào dung dịch nớc vôi trong d:


phi kim


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>bÞ mÊt nh·n) CO, CO2, H2.</i>


<b>HS: Làm bài tập vào vở</b>


<b>GV: Tổ chức chữa bài cho HS và bổ sung </b>
nếu cần.



<b>GV: Yêu cầu HS làm tiếp bài tập 2:</b>


<i>Cho 10 gam hỗn hợp gồm MgO, MgCO3</i>


<i>hoà tan hoàn toàn trong dung dịch </i>
<i>HCl, toàn bộ khí sinh ra đợc hấp thụ </i>
<i>hồn tồn bằng dung dịch Ca(OH)2</i>


<i>d, thấy thu đợc 10 gam kết tủa.</i>
<i>Tính khi lng mi cht trong hn hp ban </i>


<i>đầu.</i>


<b>GV: Phõn tích đề bài và yêu cầu HS làm </b>
từng phần.


<b>HS1</b>: Viết các PTPƯ xảy ra và tính số mol


CaCO3.


<b>HS2</b>: Từ số mol CO2 dựa vào PTPƯ tính số


mol CaCO3

tÝnh tiÕp sè mol
MgCO3

khèi lỵng MgCO3


khèi lỵng MgO.


+ Nếu nớc vơi trong bị vẩn đục là khí CO2
CO2 <i>(k) </i>+ Ca(OH)2<i> dd </i>

CaCO3 <i>(r) </i>+ H2O<i> </i>


+ Nếu nớc vơi trong khơng vẩn đục là khí H2 hoc


khớ CO


- Đốt cháy hai khí còn lại rồi dẫn sản phẩm vào nớc
vôi trong:


+ Nu nc vơi trong vẩn đục chứng tỏ có khí CO2
sinh ra

thì khí đem đốt là khí CO


CO <i>(k) </i>+ O2<i> (k) </i>

CO2<i> (k) </i>


+ còn lại là H2:


H2 <i>(k) </i>+ O2<i> (k) </i>

H2O<i> (k) </i>


<b>Bài tập 2:</b>
PTPƯ:


MgO + 2HCl

MgCl2 + H2 (1)
MgCO3 + 2HCl

MgCl2 + H2O + CO2 (2)
1mol 1mol
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (3)
1mol 1mol


Sè mol CaCO3 lµ:


10 : 100 = 0,1 (mol)
Theo PTP¦ 2, 3 ta cã:


n



3


<i>MgCO</i> = n<i>CO</i>2 = n<i>CaCO</i>3= 0,1 (mol)


Khối lợng MgCO3 là: 0,1 x 84 = 8,4 (g)


Khối lợng MgO là: 10,4 - 8,4 = 2 (g)


<i><b>hoạt động 4</b></i>


củng cố - hớng dẫn về nhà (9 phút )
1. Bài học hôm nay đã ôn luyện đợc những nội dung kiến thức nào ?


3. Đọc trớc bài: Thực hành tính chất hoá học của phi kim và hợp chất của chúng.
4. Về nhà: Làm bµi tËp: 4, 5, 6, SGK/ 104


<b> </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TiÕt 42 thùc hµnhtÝnh chất hoá học của

<b>phi kim và hợp chất của chúng</b>



a.Mục tiêu của bài học


- Thụng qua cỏc thớ nghim thực hành để khắc sâu kiến thức về tính chất hố học của phi
kim và tính chất đặc trng của mui cacbonat, mui clorua.


- Tiếp tục rèn kĩ năng về thực hành hoá học, giải bài tập thực nghiệm hoá học


- Giáo dục ý thức cẩn thận, nghiêm túc, kiên trì, tiết kiệm trong học tập và trong thực hành


hoá học.


b. chun b dựng dy hc


<b>- GV: Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh một bộ thÝ nghiƯm gåm:</b>
* Dơng cơ:


- Giá ống nghiệm, 10 ống nghiệm, ống hút, đèn cồn, ống dẫn khí.
* Hố chất:


- Dung dịch Ca(OH)2, NaHCO3, Na2CO3, NaCl, HCl, và nớc, Bét: CuO, C,
c. Tæ chøc dạy học


I. Kiểm tra bài cũ (2 phót)
1. KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh


2. Kiểm tra các kiến thức có liên quan đến nội dung bài thực hành nh:
- Tính chất hố học của C


- TÝnh chÊt ho¸ häc cđa mi cacbonat.
<b>II. Giảng bài mới </b>


<i><b>hot ng 1 </b></i>(30 phỳt)


tiến hành thÝ nghiƯm


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>nội dung ghi bng</b>


<b>GV: Phát dụng cụ, hoá chất cho mỗi nhóm.</b>
<b>GV: Hớng dÉn häc sinh lµm thÝ nghiƯm:</b>


<i>ThÝ nghiÖm 1:</i>


<i> </i>- Lắp dụng cụ, hoá chất nh H 3.1 SVG/129.
- Cách tiến hành thí nghiệm.


<b>GV: Gi hc sinh nờu:</b>
- Hiện tợng quan sát đợc


- Giải thích hiện tợng (quan sát kĩ màu sắc, cảu
hỗn hợp CuO, C và ống nghiệm đựng dung dịch
Ca(OH)2 và viết PTHH


<b>GV: Híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm nhiƯt ph©n muèi</b>
NaHCO3.


<i> ThÝ nghiệm 2:</i>


- Lắp dụng cụ, hoá chất nh H3.2 SVG/129
- Cách tiến hành thí nghiệm.


<b>GV: Yờu cu HS quan sỏt hiện tợng. xảy ra trên thành</b>
ống nghiệm đựng NaHCO3 và sự thay đổi của
ống nghiệm đựng dung dịch nớc vơi trong.
<b>HS: Nêu hiện tợng thí nghiệm và giải thích.</b>
<b>GV: Yêu cầu HS viết PTPƯ</b>


<b>GV: Nêu vấn đề: Có 3 lọ khơng dán nhãn đựng riêng</b>


<b>I. tiÕn hµnh thÝ nghiƯm </b>



<i>1. ThÝ nghiƯm 1</i>:


<i><b>Cacbon khử CuO ở nhiệt độ cao</b></i>


<i>CuO(r)</i> + C<i>(r)</i> <i>t 0</i><sub>CuO</sub><i><sub>(r) </sub></i><sub>+ CO2</sub><i><sub>(k)</sub></i>


<i>(đen) (đen) (đỏ) </i>


<i>2. ThÝ nghiƯm 2</i>:


<i><b>NhiƯt ph©n mi NaHCO</b><b>3</b></i>


2NaHCO3

Na2CO3 + H2O + CO2
<i>(r) (r)</i> <i>(h) (k)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

biệt các chất rắn CaCO3, Na2CO3, NaCl. Em hÃy
nêu cách nhận biết ?


<b>GV: Gọi hai HS nêu cách làm.</b>


<b>GV: Yêu cầu HS tiến hành thí nghiệm.</b>
<b> </b><i>ThÝ nghiÖm 3:</i>


- Lấy một ít bột mỗi kim loại vào riêng biệt ba ống
nghiệm


- Cho níc vµo tõng èng nghiƯm vµ lắc lọ nào
không tan là CaCO3, hai lọ tan là Na2CO3, NaCl.
- Nhỏ dung dịch HCl vào 2 dung dịch vừa thu
đ-ợc.



<b>HS: Quan sát hiện tợng, giải thích và viết PT</b>


<i>3. Thí nghiệm 3</i>:


<i><b>Nhận biÕt muèi cacbonat vµ muèi</b></i>
<i><b>clorua.</b></i>


Nhận biết 3 muối: CaCO3, Na2CO3, NaCl
đựng riờng bit.


- Muối nào không tan là CaCO3


- Hai muối còn lại muối nào có khí thoát
ra là Na2CO3, muối còn lại là NaCl
- PTPƯ:


Na2CO3 + 2HCl

2NaCl+H2O+ CO2


<i>(dd) (dd)</i> <i>(dd) (l) (k)</i>


<i><b>hoạt động 2 </b></i>(10 phút)


viết bản tờng trình thực hành
<b>GV: Nhận xét về ý thức, thái độ và kết quả thực hành của học sinh </b>
<b>GV: Hớng dẫn học sinh thu hồi hoá chất, rửa ống nghiệm , dọn phòng .</b>
<b>GV:</b>

Yêu cầu học sinh làm bản tờng trình thực hành theo mẫu



STT tªn thÝ nghiƯm cách tiến hành



thí nghiệm


hiện tợng


quan sỏt đợc


gi¶i thÝch kÕt
qu¶ viÕt ptP (<i>nÕu</i>
<i>cã</i>)


<i><b>hoạt động 6 </b></i>(5 phút)


cđng cè - híng dẫn về nhà
1. Học thuộc tính chất hoá học của phi kim và hợp chất của chúng.


2. Đọc trớc bài: Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ
3. Su tầm tìm hiểu về các hợp chất hữu cơ.


<b> </b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ch



ơng 4

:

hiđrocacbon. nhiên liệu



Tiết 43


<b>Khái niệm về hợp chất hữu cơ</b>


<b>và hoá học hữu cơ </b>






a. Mục tiêu của bài học
<b>1. KiÕn thøc</b>


- HS hiểu thế nào là hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ.
- Nắm đợc cách phõn loi cỏc hp cht hu c.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Phõn biệt đợc các chất hữu cơ thông thờng với các chất vô cơ.
B. chuẩn bị đồ dùng dạy học


<b> </b>


1. Tranh ảnh và một số đồ dùng chứa các hợp chất hữu cơ khác nhau.


2. Thí nghiệm: thí nghiệm cứng minh thành phần của hợp chất hữu cơ có cacbon :
- ống nghiệm, đế sứ, cốc thuỷ tinh, ốn cn.


- Bông, dung dịch Ca(OH)2
<b> </b>


c. Tổ chức dạy học
<b>I. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>II. Giảng bài mới </b>


<i><b>hot ng 1 </b></i>(7 phỳt)



tìm hiểu khái niệm về hợp chất hữu cơ


<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>GV: Giới thiệu : Hợp chất hữu cơ có ở xung quanh ta, trong hầu</b>
hết các loại lơng thực, thực phẩm (gạo, ngô, thịt, cá...)
trong các loại đồ dùng (quần, áo, giấy,...) và ngay trong c
th chỳng ta.


<b>GV: Giới thiệu các mẫu vật hoặc hình vẽ, tranh, ảnh,....</b>


<b>GV: Để trả lời cho câu hỏi hợp chất hữu cơ là gì ta tiến hµnh</b>
lµm thÝ nghiƯm sau :


<b>GV: Làm thí nghiệm đốt cháy bông, úp ngợc ống nghiệm trên</b>
ngọn lửa. Khi ống nghiệm mờ đi, xoay ống nghiệm lại rót
vào một ít nớc vôi trong và lắc đều.


<b>GV: Gọi một vài HS nhận xét hiện tợng quan sát đợc</b>
<b>Hỏi: Tại sao nớc vôi trong bị vẩn đục ?</b>


<b>GV: Thông báo: Tơng tự , khi đốt các hợp chất hữu cơ khác nh :</b>
cồn, nến, đều tạo ra CO2.


<b>Hái : Qua thÝ nghiƯm trªn và các hiện tợng thực tế chứng tỏ hợp</b>
chất hữu cơ luôn có mặt của nguyên tố nào ?


<b>GV : Thông báo : Đa số các hợp chất hữu cơ là hợp chất của</b>
cacbon chỉ có một số ít không là hợp chất hữu cơ nh CO,
CO2, H2CO3, các muối cacbonat kim loại...



<b>Hỏi : Hợp chất hữu cơ là gì ?</b>


<b>GV : Thuyết trình : Dựa vào thành phần phân tử, các hợp chất</b>
hữu cơ đợc chia thành hai loại chính


+ Hi®rocacbon : Phân tử chỉ có hai nguyên tố C và H


+ DÉn xuÊt hi®rocacbon : Ngoài C và H, trong phân tử còn
có các nguyên tố khác nh oxi, clo, nitơ,...


<b>GV : Yêu cầu HS làm bài tập : Cho các hợp chất sau : NaHCO3,</b>
C2H2, C6H6, C6H12O6, C3H7Cl, MgCO3, C2H4O2, CO.
- Trong c¸c hợp chất trên, hợp chất nào là hợp chất vô c¬,


hợp chất nào là hợp chất hữu cơ ?
- Hãy phân loại các hợp chất hữu cơ đó.
<b>HS : Thảo lun nhúm lm bi tp trờn.</b>


I. khái niệm về hợp chất
hữu cơ


<b>1. Hợp chất hữu cơ có ở đâu?</b>
(SGK/ 106)


<b>2. Hợp chất hữu cơ kà gì ?</b>
Là hợp chất của cacbon trừ CO,
CO2, H2CO3, các muối cacbonat
kim loại...



<b>3. Các hợp chất hữu cơ đợc</b>
<b>phân loại nh thế no ?</b>


<b>a) Hiđrocacbon :</b>


Phân tử chỉ có hai nguyên tố C
vµ H nh : C2H2, C6H6, CH4,
C6H6, C6H12.


<b>b) DÉn xuÊt hiđrocacbon</b>
Ngoài C và H, trong phân tử còn


có các nguyên tố khác nh oxi,
clo, nit¬,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b> hot ng 2 </b></i>(25 phỳt)


tìm hiểu khái niệm về hoá học hữu cơ


<b>Hot ng ca thy và trị</b> <b>nội dung ghi</b>


<b>b¶ng</b>


<b>Hỏi: Em hãy nhắc lại khái niệm hố học là gì</b>
<b>Hỏi: Từ đó em hãy phát biểu hố học hữu cơ là gì?</b>
<b>GV: Gọi một HS đọc khái niệm theo SGK</b>


<b>Hỏi: Hố học hữu cơ có vai trò quảntọng nh thế nào đối với đời sống</b>
con ngời, xã hội



II. kh¸i niƯm về
hoá học hữu cơ
(SGK/ 106)


cng c - hớng dẫn về nhà (9 phút )
1. Bài học hôm nay cần nắm đợc những nội dung kiến thức nào ?
2. Gọi một HS đọc phần ghi nhớ và một HS đọc phần ’Em có biết ’
3. Trả lời bài tập 1, 2, 3 SGK/ 108


4 . §äc tríc bài: Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ.
4. Về nhµ: Lµm bµi tËp: 4, 5, SGK / 108.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tiết 44


Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ



a. Mục tiêu của bài học
<b>1. Kiến thức</b>


- Hiu c trong các hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị,
cacbon hoá trị IV, oxi hoá trị II, hiđro hoá trị I.


- Hiểu đợc mỗi chất hữu cơ có một cơng thức cấu tạo ứng với một trật tự liên kết nhất
định, các nguyên tử cacbon có khả năng liên kết với nhau tạo thnh mch cacbon.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Vit c cụng thc cu tạo của một số chất đơn giản, phân biệt đợc các chất khác nhau
qua công thức cấu tạo.



B. chuẩn bị dựng dy hc
<b> </b>


1. Mô hình cấu tạo phân tử các hợp chất hữu cơ (dạng hình que)
2. Bộ mô hình phẳng cấu tạo phân tử các hợp chất hữu cơ.
<b> </b>


c. Tổ chức dạy học
<b>I. Kiểm tra bài cũ </b>


<b>HS1</b>: Trình bày khái niệm về hợp chất hữu cơ, hợp chất hữu cơ đợc chia thành những loại


nµo cho ví dụ?


<b>HS2</b>: Chữa bài tập 4 / 108 SGK.


<b>HS3</b>: Chữa bµi tËp 5 / 108 SGK


<b>II. Giảng bài mới </b>


<i><b>hot ng 1 </b></i>(15 phút)


tìm hiểu đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>nội dung ghi bng</b>


<b>GV: Thông báo về hoá trị của cacbon, oxi, hi®ro.</b>
<b>GV: Híng dÉn HS biĨu diƠn liªn kết giữa các</b>


nguyờn t trong phân tử. Từ đó rút ra kết


luận (hoặc GV gọi HS đọc kết luận SGK /
109.


<b>GV: Híng dÉn HS l¾p mô hình phân tử một số</b>
chất : CH4, CH3Cl, CH3OH, C2H6,...


<b>GV : Hớng dẫn HS biểu diễn các liên kÕt tronh</b>
ph©n tư


<b>GV : Đặt vấn đề : Nừu trong phân tử có 4 ngun</b>
tử cacbon trở lên thì các nguyên tử cacbon
có thể liên kết với nhau nh thế nào ?


<b>GV : u cầu HS lắp mơ hình phân tử C4H10</b>
<b>GV : Kiểm tra các loại mơ hình của HS t ú ch</b>


ra loại mạch thẳng và mạch nhánh


<b>GV : u cầu HS lắp tiếp mơ hìmh phân tử C3H6</b>
từ đó GV giới thiệu tiếp loại mạch vịng.
<b>GV : Thông báo : Trong phân tử hợp chất hữu c</b>


các nguyên tử cacbon có thể liên kết trực
tiếp với nhau tạo thành mạch cacbon. Có ba
loại mạch : Mạch thẳng, mạch nhánh và
mạch vòng.


I. đặc điểm cấu tạo phân tử hợp
chất hữu c.



<b>1. Hoá trị và liên kết giữa các nguyên tử.</b>
- <i>Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có</i>
<i>hoá trị IV, oxi hóa trị II, hiđro hoá tị I.</i>


<i>- Số liên kết giữa các nguyên tử bằng đúng hoỏ</i>
<i>tr ca chỳng.</i>


VD :
+ CH3OH:
<i>H</i>
<i>H</i>
<i>O</i>
<i>C</i>
<i>H</i>
<i>H</i>
|
|




<b>2. Mạch cacbon</b>


<i>Các nguyªn tư cacbon cã thĨ liªn kÕt trùc tiÕp</i>
<i>víi nhau tạo thành mạch cacbon.</i>


<b>a) Mạch thẳng :</b>


<i>H</i>
<i>H</i>


<i>H</i>
<i>H</i>
<i>H</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>H</i>
<i>H</i>
<i>H</i>
<i>H</i>
<i>H</i>
|
|
|
|
|
|
|
|






</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>GV : Đặt vấn đề : Với CTPT C2H6O có hai chất</b>
khác nhau :


<b> + Rỵu etylic:</b>


H H
| |


H – C – C – O – H
| |


H H
+ §imetyl ete :


H H
| |
H – C – O – C – H
| |
H H


<b>GV : ThuyÕt tr×nh: Hai hợp chất tren có sự khác</b>
nhau về trật tự liên két giữa các nguyên tử.
Đó là nguyên nhân làm cho rợu etylic có
tính chất khác với ®imetyl ete.


<b>GV : Gọi HS đọc kết luận SGK / 110.</b>


<i>H</i>
<i>H</i>
<i>H</i>
<i>C</i>
<i>H</i>
<i>H</i>
<i>H</i>
<i>C</i>


<i>C</i>
<i>C</i>
<i>H</i>
<i>H</i>
<i>H</i>
<i>H</i>
|
|
|
|
|
|
|







<b>c) Mạch vòng :</b>


H H
| |
H – C – C – H
<b> | | </b>
H – C – C – H


| |
H H



<b>3. Trật tự liên kết giữa các nguyên tư trong</b>
<b>ph©n tư</b>


Các ngun tử trong phân tử hợp chất hữu cơ
có một trật tự liên kết xác định.


VD :


<b> + Rỵu etylic:</b>
H H
| |


H – C – C – O – H
| |


H H
+ §imetyl ete :


H H
| |
H – C – O – C – H
| |
H H


<i><b> hoạt động 2 </b></i>(5 phỳt)


tìm hiểu về công thức cấu tạo


<b>Hot động của thầy và trị</b> <b>nội dung ghi bảng</b>



<b>GV: Thơng báo: Công thức cấu tạo biểu</b>
diễn đầy đủ liên kết giữa các
nguyên tử trong phân tử


<b>Hái: C«ng thức cấu tạo cho biết điều gì ?</b>
<b>HS : Trả lời GV hoàn chỉnh kết luận.</b>


II. công thức cấu t¹o


- Cơng thức cấu tạo biểu diễn đầy đủ liên kết giữa các
nguyên tử.


VD :


<b> + Rỵu etylic:</b>
H H
| |


H – C – C – O – H <i><b>ViÕt gän:</b></i>


| | CH3 - CH2 - OH
H H


+ Etilen :
H H
| |


H – C = C – H <i><b>ViÕt gän :</b></i> CH2 = CH2



<i>- Công thức cấu tạo cho biết thành phần phân tử và</i>
<i>trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tö.</i>


<i><b>hoạt động 4</b></i>


củng cố - hớng dẫn về nhà (9 phút )
1. Bài học hôm nay cần nắm đợc những nội dung kiến thức nào ?
2. Gọi một HS đọc phần ghi nhớ và một HS đọc phần ’Em cú bit


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3. Yêu cầu HS làm bài tập: Viết công thức cấu tạo của các chất cã c«ng thøc pt sau: C2H5Cl,
C3H8, CH4O, C4H10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

TiÕt 45


Mªtan

<b>CH</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> = 16</b>



a. Mục tiêu của bài học
<b>1. Kiến thøc</b>


- Nắm đợc CTCT, tính chất vật lí, tính chất hoá học của Mêtan.
- Nắm đợc định nghĩa liên kết n, phn ng th.


- Biết trạng thái tự nhiên, ứng dụng của mêtan.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Vit c PTHH phn ng thế, phản ứng cháy của mêtan.
B. chuẩn bị đồ dùng dy hc


<b> </b>



1. Mô hình cấu tạo phân tử mêtan (dạng hình que)
2. Bộ mô hình phẳng cấu tạo phân tử mêtan.


3. Tỳi khớ mờtan, hn hp nổ, bình đựng hỗn hợp khí mêtan và hiđro, nớc và q tím.
<b> </b>


c. Tỉ chøc d¹y häc


<b>I. KiĨm tra bµi cị (10 phót)</b>


<b>HS1</b>: Em hãy nêu đặc điểm cấu tạo phân tử hợp cht hu c?


<b>HS2</b>: Chữa bài tập 4 / 112 SGK.


<b>HS3</b>: Chữa bài tập 5 / 112 SGK


<b>II. Giảng bài mới </b>


<i><b>hot ng 1 </b></i>(5 phỳt)


tìm hiểu trạng thái tự nhiên, tính chất vật lÝ


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>nội dung ghi bng</b>


<b>GV: Giới thiệu trạng thái tự nhiên của metan nh SGK và hình vẽ</b>
cách thu khí mêtan trong bùn ao.


<b>GV: Cho HS quan sát túi đựng khí mêtan </b>


<b>Hái: Em h·y cho biÕt tÝnh chÊt vËt lÝ cđa mªtan ?</b>


<b>Hái: H·y cho biÕt tû khèi cđa mªtan so víi không khí ?</b>
<b>GV: Chuẩn kiến thức nh SGK.</b>


<b>GV: Yêu cầu HS làm bài tập: Trong phòng thí nghiệm, có thể thu</b>
khí mêtan bằng các cách sau:


<b> A) §Èy níc. </b>


B) Đẩy khơng khí để ngửa bình
C) Cả hai cách trên.


<b>Hỏi : Cơ sở nào em lựa chọn đáp án trên ?</b>


I. trạng thái tự
nhiên


tÝnh chÊt vËt lÝ
<b>1. Trạng thái tự nhiên</b>
( SGK / 113)


<b>2. Tính chất vật lÝ</b>
( SGK / 113)


<i><b> hot ng 2 </b></i>(5 phỳt)


tìm hiểu cấu tạo phân tử của mê tan


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>ni dung ghi bng</b>


<b>GV: Hớng dẫn HS lắp mô hình phân tử mêtan</b>



<b>GV: Yêu cầu HS dựa vào mô hình phân tử hÃy viết công thức</b>
cấu tạo của mêtan.


<b>GV: Yêu cầu HS nêu nhận xét về đặc điểm cấu tạo của</b>
mêtan.


<b>GV: Giới thiệu: Trong phân tử mêtan có 4 liên kết đơn và liên</b>
kết đơn l liờn kt bn vng.


<b>GV : Thông báo : Góc liên kết HCH là 109,5</b>0<sub>.</sub>


II. công thức cấu tạo
H


|
H – C – H
|
H


<i>- Trong phân tử mêtan có 4 liên kết</i>
<i>đơn bền vững.</i>


<i><b> hoạt ng 3 </b></i>(10 phỳt)


tìm hiểu tính chất hoá học của mª tan


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>ni dung ghi bng</b>


<b>GV: Yêu cầu HS mô tả thí nghiƯm h×nh 4.5 / 114.</b>



<b>Hỏi : Đốt cháy mêtan thu đợc những sản phẩm nào ? vì sao ?</b>
<b>GV: Khẳng định: Đốt cháy CH4 tạo thành CO2 và H2O.</b>
<b>GV : Yêu cầu HS lên bảng viết PTPƯ.</b>


<b>GV : Giới thiệu: Phản ứng đốt cháy mêtan toả nhiều nhiệt. Vì</b>
vậy, ngời ta dùng mêtan làm nhiên liệu. Và hỗn hợp 1 thể
tích mêtan và 2 thể tích oxi là hỗn hợp gây nổ mạnh.
<b> GV : Biểu diễn thí nghiệm clo tác dụng với mêtan.</b>


<i><b>1. Cho HS quan sát bình đựng hỗn hợp khí clo và mêtan</b></i>


<b>Hỏi : Cho biết màu của bình đựng hỗn hợp CH4 và Cl2</b>
<b> </b><i><b>2. Chiếu ánh sáng vào bình chứa hn hp khớ trờn </b></i>


<b>Hỏi: Cho biết màu của hỗn hợp khí sau khi chiếu sáng?</b>


<i><b> 3 Cho nớc vào lắc nhẹ rồi thêm vào mẩu quỳ tím</b></i>


<b>GV : Em có nhận xét gì về màu cđa q tÝm ?</b>


<b>Hỏi: Quỳ tím chuyển thành màu đỏ chứng tỏ dung dịch tạo</b>
thành khi cho nớc vào là dung dịch gì ?


<b>Hái : Qua thÝ nghiƯm trên em có nhận xét gì về tính chất hoá học</b>
của mêtan ?


<b>GV : Hớng dẫn HS viết PTPƯ.</b>


<b>GV: Yêu cầu HS dùng mô hình miêu tả phản ứng trên.</b>


<b>Hỏi : Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào ?</b>


<b>GV : Nhìn chung các hợp chất hiđrocacbon chỉ có liên kết đơn</b>
trong phân tử đều có phản ứng thế.


III. tÝnh chÊt ho¸ häc


<b>1. T¸c dơng víi oxi</b>


CH4 + O2

CO2 + H2O


<i>(k) (k) (k) (h)</i>


<b>2. T¸c dơng víi clo</b>
CH4 + Cl2  CH3Cl + HCl


<i> (k) (k) (k) (h)</i>


<i><b> </b></i>


<i><b>hoạt động 4</b></i>(3 phút)


t×m hiĨu øng dơng cđa mª tan


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>GV: Dựa vào kiến thức đã học và thực tế cuộc sống em hãy cho</b>
biết mêtan có những ứng dụng gì ?


<b>HS : Thảo luận nhóm nêu ứng dụng của mêtan.</b>


<b>GV : Gọi một HS đọc SGK phần ứng dụng của mêtan.</b>


IV. øng dông
<b> (SGK / 114)</b>


<i><b>hoạt động 4</b></i>


củng cố - hớng dẫn về nhà (9 phút )
1. Bài học hôm nay cần nắm đợc những nội dung kiến thức nào ?
2. Gọi một HS đọc phần ghi nhớ và một HS đọc phần ’Em có biết ’
3. Yêu cầu HS làm bài tập:


a. Tính thể tích của oxi (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hết 3,2 gam khí mêtan.


b. Toàn bộ sản phẩm cháy ở trên đợc dẫn vào bình đựng dung dịch nớc vơi trong d.
Sau thí nghiệm, thấy khối lợng bình tăng m1 gam và có m2 gam kết tủa. Tính m1, m2 ?
4. Đọc trớc bài ETILEN và tìm hiểu phơng pháp sản xuất khí bioga.


5. VỊ nhµ: Lµm bµi tËp: 1, 2, 3, 4, SGK / 116.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>etilen </b>

C

<sub>2</sub>

H

<sub>4</sub>

= 28




a. Mục tiêu của bài học
<b>1. Kiến thức</b>


- Nm c CTCT, tính chất vật lí, tính chất hố học của etilen.
- Hiểu đợc khái niệm liên kết đôi và đặc điểm của nó.


- Hiểu đợc phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp là các phản ứng đặc trng của etilen v


cỏc hirocacbon cú liờn kt ụi.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Bit cách viết PT phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp, phân biệt đợc etilen với mêtan
bằng phản ứng với dung dịch brom.


B. chuẩn bị đồ dùng dạy học
<b> </b>


1. Mô hình cấu tạo phân tử etilen


2. Túi khí etilen, bình đựng hỗn hợp khí etilen - hiđro, nớc brom.
<b> </b>


c. Tỉ chøc d¹y häc


<b>I. KiĨm tra bµi cị (10 phót)</b>


<b>HS1</b>: Em hãy nêu đặc điểm cấu tạo phân tử và tớnh cht hoỏ hc ca mờtan?


<b>HS2</b>: Chữa bài tập 4 / 112 SGK.


<b>HS3</b>: Chữa bài tập 5 / 112 SGK


<b>II. Giảng bài mới </b>


<i><b>hoạt động 1 </b></i>(5 phút)


t×m hiĨu tÝnh chÊt vËt lÝ cđa etilen



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>GV: Cho HS quan sát túi đựng khí etilen.</b>


<b>Hỏi: Em hãy cho biết trạng thái, màu sắc của etilen ?</b>
<b>GV: Làm thí nghiệm hồ tan khí etilen vào nớc.</b>
<b>Hỏi: Em hãy cho biết tính tan của etilen trong nớc.</b>
<b>GV: Hãy xác định tỉ khối của etilen so với không khí.</b>
<b>GV: Etilen có những tính chất vật lý nào ?</b>


<b>HS: Nªu tÝnh chÊt vËt lý cđa etilen nh SGK.</b>


I. trạng thái tự
nhiên


tÝnh chÊt vËt lÝ


<b>1. TÝnh chÊt vËt lÝ</b>
( SGK / 117)


<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>hoạt động 2 </b></i>(5 phút)


t×m hiểu cấu tạo phân tử của axetilen


<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>Hái: Em h·y cho biết số nguyên tử C và H trong phân tử etilen ?</b>


<b>GV: Yêu cầu HS lắp mô hình phân tö etilen.</b>


<b>GV: Tổ chức cho HS nhận xét và đa ra mơ hình đúng.</b>


<b>GV: Dựa vào mơ hình phân tử em hãy chọn CTCT của etilen mà em</b>
cho là đúng (GV viết bảng nháp)


<b>GV: Chỉ ra liên kết giữa C với C là liên kết 2. Trong liên kết 2 có 1</b>
liên kết kém bền, dễ đứt trong PƯHH.


<b>GV: </b><i><b>Chuyển ý</b></i>: <i>Vậy với CTCT này thì etilen có những tính chất hố</i>
<i>học nào ta xét hoạt động 3</i>


II. cÊu t¹o ph©n tư
H H


| |
H – C = C – H
ViÕt gän : H2C = CH2


<i>- Phân tử etilen có 1 liên kết</i>
<i>đơi kém bền dễ đứt ra trong</i>
<i>phản ứng hố học.</i>


<i><b> hoạt động 3 </b></i>(15 phỳt)


tìm hiểu tính chất hoá học của axetilen


<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>nội dung ghi bảng</b>



<b>Hái: Etilen có cháy không? Nếu cháy cho ta sản phẩm nào ?</b>
T¹i sao ?


<b>GV: Biểu diễn thí nghiệm điều chế etilen (đun nóng rợu etilic</b>
và axit sunfuric) rồi đốt cháy để chứng minh.


<b>GV: Yêu cầu HS nêu hiện tợng quan sát đợc.</b>


<b>GV: Khẳng định: Etilen cháy tạo thành CO2, H2O và to</b>
nhit mnh tng t nh mờtan.


<b>GV: Yêu cầu HS lên bảng viết PTPƯ.</b>


<b>GV: Liờn h: Phn ng t chỏy etilen toả nhiều nhiệt. Vì</b>
vậy, ngời ta dùng etilen làm nhiên liệu trong đèn xì oxi
– etilen.


<b>GV: Đặt vấn đề: Etilen có đặc điểm cấu tạo khác với mêtan.</b>
Vậy phản ứng đặc trng của chúng có khác nhau
không ?


<b>Hỏi: Phản ứng đặc trng của mêtan là gì ?</b>


<b>GV: BiĨu diƠn thÝ nghiƯm etilen tác dụng với dung dịch bom.</b>


<i><b>1. Cho HS quan sát màu sắc của dung dịch brom.</b></i>


<b>Hi: Em hóy cho bit màu của dung dịch brom ?</b>
<b> </b><i><b>2. Sục khí etilen vào ống nghiệm đựng Br</b><b>2</b></i>


<b>Hỏi: Cho biết hiện tợng xảy ra ?</b>


<b>Hái : Qua thÝ nghiÖm trên em có nhận xét gì về tính chất hoá</b>
học cđa etilen ?


<b>GV: Dùng mơ hình thể hiện phản ứng trên (chú ý làm nổi bật</b>
đợc liên kết giữa C với C bị đứt và các nguyên tử brom
liên kết với nguyên tử C có liên kết bị đứt đó)


<b>GV: Yêu cầu HS lên bảng viết PTPƯ. </b>


<b>GV: Thụng bỏo phản ứng trên thuộc loại phản ứng cộng và là</b>
phản ứng đặc trng của liên kết đơi.


<b>GV: Trong ®iỊu kiƯn thích hợp, axetilen cũng có phản ứng</b>
cộng với hiđro và mét sè chÊt kh¸c.


<b>GV: u cầu HS thảo luận nhóm làm bài tập: Có ba chất khí</b>
khơng màu mất nhãn đựng riêng biệt gồm: CO2, CH4,
C2H4. Hãy nêu phơgn pháp hố học để nhận ra các khí
trên.


<b>GV: Thơng báo: ở những điều kiện thích hợp và có xúc tác,</b>
liên kết kém bền trong phân tử etilen bị đứt ra. Khi đó,
các phân tử etilen kết hợp với nhau tạo thành phân tử có
khối lợng và kích thớc lớn, gọi là polietilen (viết tắt là
PE).


<b>GV: Híng dÉn HS viÕt PT vµ gọi tên sản phẩm</b>
<b>GV: Phản ứng trên thuộc loại phản ứng trùng hợp.</b>



III. tính chất hoá học
<b>1. Axetilen có cháy không ?</b>


<i>Axetilen cháy tạo thành CO2, H2O</i>


<i>và toả nhiệt mạnh</i>


C2H4 + 3O2

2CO2 + 2H2O


<i> (k) (k) (k) (h)</i>


<b>2. Etilen cã lµm mÊt màu dung</b>
<b>dịch brom không ?</b>


<i>- Etilen lµm mÊt mµu dung dÞch</i>
<i>brom.</i>


CH2 = CH2 <i>(k)</i> + Br - Br<i>(dd)</i>


<i>(Không màu) (Da cam)</i>


 Br - CH2 - CH2 - Br<i>(l)</i>
<i> (Kh«ng mµu)</i>


ViÕt gän :


C2H4 + Br2  C2H4Br2
<i>(Da cam) (K0<sub> màu)</sub></i>
<i><b>phản ứng cộng là phản ứng đặc</b></i>


<i><b>trng của liên kết đôi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

nCH2 = CH2


 (- CH2 = CH2 -)n
Polyetilen (P.E)


<i><b> </b></i>


<i><b>hoạt động 4</b></i>(3 phút)


t×m hiĨu øng dơng cđa axetilen


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>GV: Yêu cầu HS đọc thông tin SGK và liên hệ thực tế để nêu ng</b>
dng ca etilen.


<b>HS : Thảo luận nhóm nêu ứng dụng cña etilen.</b>


<b>GV : Gọi một HS đọc SGK phần ứng dụng của axetilen.</b>


IV. øng dông
<b> (SGK / 121)</b>


<i><b>hoạt động 4</b></i>


củng cố - hớng dẫn về nhà (9 phút )
1. Bài học hôm nay cần nắm đợc những nội dung kiến thức nào ?
2. Gọi một HS đọc phần ghi nhớ và phần em cú bit.



3. Yêu cầu HS làm bài tập:


Điền từ thích hợp "có" hoặc "Không" vào các cột sau:


chỉ có C


và H Có liên kếtđơi Tác dụng vớioxi Làm mất mu dungdch brom Phn ngth clo
Mờtan


Etilen


4. Đọc trớc bài AXETILEN .


5. VỊ nhµ: Lµm bµi tËp: 1, 2, 3, 4, SGK / 119.
<b> </b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>


TiÕt 47


a. Mục tiêu của bài học
<b>1. Kiến thøc</b>


- Nắm đợc CTCT, tính chất vật lí, tính chất hoá học của axetilen.
- Hiểu đợc khái niệm liên kết ba và đặc điểm của nó.


Củng cố kiến thức chun gvề hiđrocacbon: Không tan trong nớc, dễ cháy tạo ra CO2 và
H2O, đồng thời toả nhiệt mạnh.



- BiÕt mét số ứng dụng quan trọng của axetilen.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Củng cố kĩ năng viết PTHH của phản ứng cộng, bớc đầu biết dự đoán tính chất của các
chất dựa vào thành phần và cấu tạo.


B. chun b dựng dy hc
<b> </b>


1. Mô hình cấu tạo phân tư axetilen.


2. Bình cầu, phễu chiết, chậu thuỷ tinh, ống dẫn khí, bình thu khí.
3. Đèn đất, nớc, dung dịch brom.


4. Túi khí etilen, hỗn hợp nổ, bình đựng hỗn hợp khí axetilen – oxi.
<b> </b>


c. Tỉ chøc dạy học


<b>I. Kiểm tra bài cũ (10 phót)</b>


<b>HS1</b>: Viết CTCT của mêtan, etilen, nhận xét cấu tạo và nêu tính chất hố học đặc trng của


chúng. Viết PTPƯ.
<b>II. Giảng bài mới </b>


<i><b>Vµo bµi:</b></i>


<i>Các tiết trớc chúng ta đã tìm hiểu mêtan và etilen. Tiết hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu</i>
<i>tiếp một hợp chất hiđrocacbon mới đó là axetilen. (GV ghi tên bài mới)</i>



<i><b>hoạt động 1 </b></i>(5 phút)


t×m hiĨu tÝnh chÊt vËt lÝ cña axetilen


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>GV: Cho HS quan sát tỳi ng khớ axetilen.</b>


<b>Hỏi: Em hÃy cho biết trạng thái, màu sắc của axetilen ?</b>
<b>GV: Làm thí nghiệm hoà tan khÝ axetilen vµo níc.</b>
<b>Hái: Em h·y cho biÕt tÝnh tan cđa axetilen trong níc.</b>


<b>GV: u cầu HS xác định tỉ khối của axetilen so với khơng khí.</b>
<b>GV: Axetilen có những tính chất vật lý nào ?</b>


<b>HS: Nªu tÝnh chÊt vËt lý cđa axetilen nh SGK.</b>


I. tr¹ng thái tự
nhiên


tÝnh chÊt vËt lÝ


<b>1. TÝnh chÊt vËt lÝ</b>
( SGK / 120)


<i><b> </b></i>


<i><b>hoạt ng 2 </b></i>(5 phỳt)



tìm hiểu cấu tạo phân tử cđa axetilen


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>nội dung ghi bng</b>


<b>Hỏi: Em hÃy so sánh số nguyên tử C và H trong phân tử axetilen ?</b>
<b>HS: Số nguyên tử C bằng số nguyên tử H</b>


<b>GV: Yêu cầu HS lắp mô hình phân tử axetilen.</b>


<b>GV: T chc cho HS nhn xét và đa ra mơ hình đúng.</b>


<b>GV: Dựa vào mơ hình phân tử em hãy chọn CTCT của axetilen mà</b>
em cho là đúng nhất (GV viết bảng nháp)


<b>GV: Chỉ ra liên kết giữa C với C là liên kết 3. Trong liên kết 3 có 2</b>
liên kết kém bền, dễ đứt lần lợt trong các phản ứng hoá học.
<b>Hỏi: Tại sao có liên kết 3 trong phân tử axetilen ?</b>


<b>HS: Để đảm bảo hoá rị của C bắt buộc phải bng IV</b>


<b>GV: Chuyển ý : Vởy với CTCT này thì axetilen có những tính chất</b>


II. cấu tạo phân tử


H – C = C – H





<i>- Trong ph©n tư axetilen có</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

hoá học gì <i>1 liên kết 3 kÐm bÒn.</i>


<i><b> hoạt động 3 </b></i>(15 phỳt)


tìm hiểu tính chất hoá học của axetilen


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>Hái: Axetilen có cháy không? Nếu cháy cho ta sản phẩm</b>
nào ? T¹i sao ?


<b>GV: Biểu diễn thí nghiệm điều chế rồi đốt cháy axetilen</b>
để chứng minh.


<b>GV: Thơng báo: Khí axetilen vừa điều chế có mùi là do</b>
sản phẩm điều chế đợc có lẫn khí H2S, PH3, NH3...
<b>GV: u cầu HS nêu hiện tợng quan sát đợc.</b>


<b>GV: Khẳng định: Axetilen cháy tạo thành CO2, H2O và</b>
toả nhiệt mạnh tơng tự nh mờtan v etilen.


<b>GV: Yêu cầu HS lên bảng viết PTPƯ.</b>


<b>GV: Liên hệ: Phản ứng đốt cháy axetilen toả nhiều nhiệt.</b>
Vì vậy, ngời ta dùng mêtan làm nhiên liệu trong
đèn xì oxi – axetilen.


<b>Hỏi : Hãy so sánh đặc điểm cấu tạo của etilen và</b>


axetilen ?


<b>HS: Trong liên kết đôi của etilen và liên kết ba của</b>
axetilen đều có liên kết kém bền dễ đứt ra trong
phản ứng hoá học.


<b>GV: VËy etilen lµm mÊt mµu dung dịch brom còn</b>
axetilen có làm mất màu dd brom không ?


<b>GV: BiĨu diƠn thÝ nghiƯm axetilen t¸c dơng với dung</b>
dịch bom.


<i><b>1. Cho HS quan sát màu sắc của dung dịch brom.</b></i>


<b>Hi: Em hóy cho bit màu của dung dịch brom ?</b>
<b> </b><i><b>2. Sục khí axetilen vào ống nghiệm đựng brom. </b></i>


<b>Hái: Cho biết hiện tợng xảy ra ?</b>


<b>Hỏi : Qua thí nghiệm trên em có nhận xét gì về tính chất</b>
hoá häc cđa axetilen ?


<b>GV: Dùng mơ hình thể hiện phản ứng trên (chú ý làm</b>
nổi bật đợc liên kết giữa C với C bị đứt và các
nguyên tử brom liên kết với nguyên tử brom có
liên kết bị t ú)


<b>Hỏi: Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào ?</b>
<b>HS : Thuộc loại phản ứng cộng.</b>



<b>GV: Yêu cầu HS lên bảng viết PTPƯ.</b>


<b>GV: Tuy axetilen có liên kết ba nhng thực tế axetilen lại</b>
phản ứng với dung dịch brom chậm hơn etilen tới 5
lần và phản ứng xảy ra theo hai nấc GV viết
PTPƯ xảy ra ë nÊc hai


<b>GV: NÕu cã mét thÓ tÝch khÝ etilen và axetilen nh nhau</b>
thì khí nào làm mất màu nhiều nớc brom hơn, vì
sao ?


<b>HS: Axetilen lm mt màu nớc brom nhiều hơn Vì 1 mol</b>
C2H4 chỉ phản ứng đợc với 1 mol Br2 còn 1 mol
C2H2 phản ứng đợc với 2 mol Br2.


<b>GV: Tuy nhiªn phản ứng xảy ra ở nấc một dễ hơn nấc hai</b>
vì vậy phản ứng thờng dừng ở nấc 1


<b>GV: Thông báo: Trong ®iỊu kiƯn thÝch hỵp, axetilen</b>
cũng có phản ứng cộng với hiđro và một số chất
khác.


<b>GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm bài tập 1 SGK /</b>
122


III. tính chất hoá học
<b>1. Axetilen có cháy không ?</b>


<i>Axetilen cháy tạo thành CO2, H2O và</i>



<i>toả nhiệt mạnh</i>


C2H2 + O2

CO2 + H2O


<i>(k) (k) (k) (h)</i>


<b>2. Axetilen cã lµm mÊt mµu dung</b>
<b>dịch brom không ?</b>


<i>- Axetilen lµm mÊt mµu dung dÞch</i>
<i>brom.</i>


CH = CH <i>(k)</i> + Br Br<i>(dd)</i>


<i>(Không màu) (Da cam)</i>


 Br – CH = CH – Br<i>(l)</i>
<i> (Kh«ng mµu)</i>


<i><b>Vì sản phẩm cịn liên kết đơi nên phản</b></i>
<i><b>ứng cộng tiếp với brom theo nấc 2</b></i>


Br - CH = CH - Br<i>(l)</i> + Br - Br<i>(dd)</i>


 Br2CH – CHBr2 <i>(l)</i>


<i><b> </b></i>


<i><b>hoạt động 4</b></i>(3 phút)



t×m hiĨu øng dơng cđa axetilen


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>GV: Dựa vào kiến thức đã học và thực tế cuộc sống em hãy cho</b>
biết axetilen có những ứng dụng gì ?


<b>HS : Thảo luận nhóm nêu ứng dụng của axetilen.</b>
<b>GV : Gọi một HS đọc SGK phần ứng dụng của axetilen.</b>


IV. øng dông
<b> (SGK / 121)</b>


<i><b>hoạt động 5 </b></i>(3 phỳt)


tìm hiểu phơng pháp điều chế axetilen


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>GV: Yêu cầu HS cho biết trong hoạt động 4 ta điều chế</b>
axetilen bằng cách nào ?


<b>GV : Giíi thiƯu c«ng thức của can xi cacbua là CaC2.</b>
<b>GV: Thông báo: Chất rắn còn lại trong ống nghiệm là</b>


Ca(OH)2 Từ sản phẩm trên em nào có thể lên
bảng viết PTPƯ ?


<b>GV: Thông báo: phơng pháp hiện đại để điều chế</b>
axetilen hiện nay là nhiệt phân mêtan ở nhiệt độ


cao.


V. ®iỊu chÕ


<i>- Cho CaC2 t¸c dơng víi níc :</i>


CaC2 + 2H2O  C2H2 + Ca(OH)2


<i>- Nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao</i>


<i><b>hoạt động 4</b></i>


củng cố - hớng dẫn về nhà (9 phút )
1. Bài học hôm nay cần nắm đợc những nội dung kiến thức nào ?
2. Gọi một HS đọc phần ghi nhớ.


3. Yêu cầu HS làm bài tập:


Điền từ thích hợp "có" hoặc "Không" vào các cột sau:
chỉ có C


v H Có liên kếtđơi Có liên kết ba Tác dụng vớioxi Làm mất màu dungdịch brom Phản ứngthế clo
Mêtan


Etilen
Axetilen


4. §äc tríc bµi BENZEN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

TiÕt 48



a. Mục tiêu của bài kiểm tra


- ỏnh giỏ trình độ nhận thức của học sinh từ đó phân loại học sinh.


- Kiểm tra việc vận dụng hiểu biết của HS về tính chất hố học phi kim, một số hiđro để
giải thích các hiện tợng thờng gặp trong i sng, sn xut.


- Kiểm tra kĩ năng viết PTHH, kĩ năng giải toán hoá .


- Rốn thỏi trung thực, Tự lực khi làm bài kiểm tra và trong cuc sng.
b. Ni dung kim tra


<b>Phần 1: Trắc nghiệm khách quan</b><i>(3 điểm)</i>


<i><b>Câu 1 </b>(1,5 điểm):</i>


<i><b> Khoanh trũn vào chữ A hoặc B, C, D có câu trả lời đúng</b></i><b> </b>
1. Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch
A. KOH và Ca(HCO3)2 B. K2CO3 và NaCl
C. MgCO3 và HCl D. CaCl2 và Na2CO3


2. Ngời ta dẫn hỗn hợp khí gồm Cl2, CO2, O2, H2S qua bình đựng nớc vơi trong d. Khí thốt
ra khỏi bình là:


A. Cl2, O2, H2S B. O2 C. O2, H2S D. CO2, O2


3. Có 3 lọ khơng nhãn, mỗi lọ đựng riêng biệt các khí: H2, Cl2 và CO2. Chỉ bằng mắt thờng
và một hoá chất nào sau đây có thể phân biệt đợc từng chất



A. Ca(OH)2 B. Cu(OH)2 C. Ag2SO4 D. Fe


<i><b>Câu 2 </b>(1,5 điểm):</i>


<i><b>HÃy ghép nội dung ở cét A phï hỵp víi néi dung ë cét B</b></i>


<b>Cét A</b> <b>Cét B</b>


1. SiO2 A. Khí có thể gây nổ khi đốt cháy với oxi


2. O2 B. Làm mất màu quì tím khi ẩm


3. Cl2 C. Làm đổi màu dung dịch qùi tím và làm vẩn đục nớc vôi trong
4. CO2 D. Làm tàn đóm hồng bùng cháy


5. NaOH E. Lµm mÊt màu dung dịch brom
6. C2H4 F. Là chất rắn không tan trong nớc.


G. Dựng loi b khí Clo d sau khi làm thí nghiệm.
<b>Phần 2: Tự lun (7 im)</b>


<b>Câu 3: </b><i>(3,5 điểm): </i>


Vit cỏc phng trỡnh phản ứng hồn thành dãy chuyển đổi hố học sau:
a. MnO2

Cl2

FeCl3

NaCl

NaOH
b. Hợp chất khí  Phi kim  Oxit axit


<b> Muèi</b>
<b>C©u 5: </b><i>(4 ®iĨm)</i>



Cho hỗn hợp khí CO và CO2 đi qua dung dịch Ca(OH)2 d, thu đợc 1g kết tủa trắng. Nếu
cho hỗn hợp đi qua CuO nóng, d, thu đợc 0,64g Cu.


a. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp


c. Xỏc nh thành phần phần trăm theo khối thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp.
d. Nếu đốt cháy hồn tồn hỗn hợp khí trên rồi dẫn sản phẩm qua 100 ml dung dịch


NaOH 2M thì thu đợc bao nhiêu gam muối


Cho Ca = 40; C = 12; H = 1; O = 16, Na = 23, Cu = 64
c. Đáp án và biểu đIểm


<b>I. Phần 1: Trắc nghiệm khách quan</b>


121



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Câu Câu 1 Câu 2


Phần 1 2 3 1 2 3 4 5 6


Đáp án b c a b g a d f c


<i>Câu 1 mỗi ý trả lời đúng đợc 0,5 đIểm; Câu 2 mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm</i>


<i> <b>II. </b><b>PhÇn 2: Tù luËn</b></i>


<b>Câu 3: (3 đIểm) </b><i>Viết đúng mỗi phơng trình, ghi rõ trạng thái và đIều kiện đợc 0,5 đIểm</i>
<i>thiếu trạng thái và điều kiện trừ 0,2 im</i>



<b>Câu 5: (4điểm)</b>


Nội dung Điểm


1. Mg + 2HCl

MgCl2 + H2 (1)
1mol 2 mol 1mol 1mol
MgO + 2HCl

MgCl2 + H2O (2)
1mol 2 mol 1mol 1mol


0,75


n H2 = 2,24 : 22,4 = 0,1 (mol) 0,25
2. Theo PTP¦ (1) n H2 = n Mg = 0,1 (mol)


Khối lợng Mg có trong hỗn hợp là: 0,1 x 24 = 2,4 gam


%Mg = 2,4 : 4,4 x 100 = 54,55%


%MgO = 100 - 54,55 = 45,45


0,25
0,25
0,25
0,25
3. m MgO = 4,4 - 2,4 = 2 (g)

nMgO = 0,05 (mol)


Theo PTPƯ 1 và 2:


nHCl = 2nMgO + 2n Mg = o,3(mol)

mHCl = 10,95


Kh«i lợng dd HCl cần là: 10,95 x 100 : 7,3 = 150 (gam)


0,25
0,5
0,25
4. Theo PTPƯ 1 và 2:


nMgCl2 = nMg + nMgO = 0,15 (mol)

mMgCl2 = 14.25 (g)
mdd sau P¦ = mHCl + mhh - mH2 = 154,2 (gam)


C% = 14,25 :154,2 x100% = 21,97%


0,5
0,25
0,25
<b>Tổng đIểm 10 đIểm</b>


III. Thống kê chất lợng


Lớp đIểm dới trung bình đIểm từ trung bình trở lên


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>TS</b> <b>%</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>ts</b> <b>%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>


TiÕt 49


a. Mục tiêu của bài học
<b>1. Kiến thøc</b>



- Nắm đợc CTCT, tính chất vật lí, tính chất hoá học của benzen.
- Biết một số ứng dụng quan trng ca benzen.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Củng cố kiến thức về hiđro cacbon, viết CTCT của các hợp chất và các PTHH, cách giải
các bài tập hoá học.


B. chun b dùng dạy học
<b> </b>


1. Tranh vÏ m« t¶ thÝ nghiƯm ph¶n øng cđa benzen víi brom.
2. Benzen, dầu ăn, dung dịch brom, nớc.


3. ống nghiệm
<b> </b>


c. Tỉ chøc d¹y häc


<b>I. KiĨm tra bµi cị (10 phót)</b>


<b>HS1</b>: Viết CTCT của axetilen, và nêu đặc điểm cấu tạo.


<b>HS2</b>: So s¸nh tÝnh chÊt ho¸ học của axetilen với etilen?


<b>II. Giảng bài mới </b>


<i><b>Vµo bµi:</b></i>


<i>Các tiết trớc chúng ta đã tìm hiểu mêtan, etilen và axetilen. Tiết hơm nay chúng ta sẽ</i>


<i>nghiên cứu tiếp một hợp chất hiđrocacbon mới đó là benzen. (GV ghi tên bài mới)</i>


<i><b>hoạt động 1 </b></i>(5 phút)


t×m hiĨu tÝnh chÊt vËt lÝ cđa benzen


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>GV: Yêu cầu HS cho biết CTPT và PTK của benzen.</b>
<b>GV: Cho HS quan sát ống nghiệm đựng benzen.</b>
<b>Hỏi: Em hãy cho biết trạng thái, màu sắc của benzen?</b>


<b>GV: Lµm thÝ nghiệm hoá tan benzen và hớng dẫn HS quan sát.</b>
<b>GV: Làm thí nghiệm 2 hòa tan dấu ăn trong benzen.</b>


<b>Hỏi: Benzen cã tÝnh chÊt vËt lÝ nµo?</b>


I. tÝnh chÊt vËt lÝ
(SGK / 123)


<i><b> </b></i>


<i><b>hoạt ng 2 </b></i>(5 phỳt)


tìm hiểu cấu tạo phân tử cđa benzen


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>nội dung ghi bng</b>


<b>GV: Yêu cầu HS lắp mô hình phân tử benzen theo</b>
nhãm .



<b>GV: Tổ chức cho HS nhận xét và đa ra mơ hình</b>
đúng.


<b>GV: Dựa vào mơ hình phân tử em hãy chọn</b>
CTCT của benzen mà em cho là đúng nhất
(GV viết bảng nháp)


<b>Hỏi: Em hãy nêu đặc điểm cấu tạo của benzen?</b>
<b>GV: Chuyển ý : Vậy với CTCT này thì benzen cú</b>


những tính chất hoá học gì


II. cấu tạo phân tö





<i>- Trong phân tử benzen có 3 liên kết đơi xen kẽ</i>
<i>3 liên kết đơntạo thành vòng sáu cạnh đều.</i>


<i><b> hoạt động 3 </b></i>(15 phút)


t×m hiĨu tÝnh chÊt ho¸ häc cđa benzen


123



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>nội dung ghi bảng</b>



<b>Hái: Benzen có cháy không? Nếu cháy cho ta sản phẩm nào ?</b>
T¹i sao ?


<b>GV: Biểu diễn thí đốt cháy benzen. HS quan sỏt nờu hin </b>
t-ng.


<b>GV: Yêu cầu HS lên bảng viết PTPƯ.</b>


<b>GV: Thông báo: Khi benzen trong không khí ngoài CO2 và</b>
H2O còn sinh ra muội than là do thành phần của benzen
có nhiều % C


<b>GV: Ben zen không có phản ứng cộng với brom trong dung</b>
dịch nh etilen và axetilen. Vậy benzen có tính chất hoá
học nào?


<b>GV:Mô tả thí nghiệm benzen tác dụng với dung dịch bom</b>
lỏng có bột sắt làm xúc tác.


<b>Hỏi : Qua thí nghiệm trên em có nhận xét gì về tính chất hoá</b>
học cđa benzen ?


<b>GV: Dùng mơ hình thể hiện phản ứng trên (chú ý làm nổi bật</b>
đợc nguyên tử brom thế vào vị trí của nguyên tử H.
<b>Hỏi: Phản ứng trên thuc loi phn ng no ?</b>


<b>GV: Yêu cầu HS lên bảng viết PTPƯ.</b>


<b>Hỏi: Can cứ vào cấu tạo của benzen cho biết tại sao benzen</b>
có thể tham gia phản ứng thÕ?



<b>HS: Vì trong phân tử benzen có liên kết đơn</b>


<b>Hái: Benzen có tham gia phản ứng cộng không, tại sao?</b>
<b>HS: Benzen có tham gia phản ứng cộng vì trong phân tử có</b>


liờn kt ụi.


<b>GV: Thông báo : Trong điều kiện thích hợp benzen có phản</b>
ứng cộng víi mét sè chÊt nh H2, Cl2…  GV viÕt
PTHH


<b>GV: Kết luận: Do phân tử benzen có cấu tạo đặc biệt nên</b>
benzen vừa có phản ứng thế, vừa có phản ứng cộng.
Tuy nhiên, phản ứng cộng xảy ra khó hơn so với etilen
và axetilen.


III. tÝnh chÊt ho¸ häc
<b>1. Benzen cã cháy không ?</b>


C6H6 + 7,5O2

6CO2 + 3H2O


<i> (l) (k) (k) (h)</i>
<i>Benzen cháy trong không khí ngoài</i>
<i>CO2, H2O cßn cã muéi than.</i>


<b>2. Benzen cã ph¶n øng thÕ víi</b>
<b>brom kh«ng ?</b>


C6H6 + Br2

6C6H5Br + 3HBr


<i> (l) (l) (l) (k)</i>
<i>- Chú ý: Benzen khôn làm mất màu</i>
<i>dung dịch brom nh etilen vµ</i>
<i>axetilen.</i>


C6H6 + H2  C6H12
<i>Xiclohexan</i>


<i>Benzen khã tham gia ph¶n øng</i>
<i>céng </i>


<i><b> </b></i>


<i><b>hoạt động 4</b></i>(3 phút)


t×m hiĨu øng dơng cđa benzen


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>GV: Yêu cầu HS đọc SGK và nêu ứng dụng của benzen.</b>
<b>HS : Thảo luận nhóm nêu ứng dụng của benzen.</b>


IV. øng dông
<b> (SGK / 125)</b>


<i><b>hoạt động 4</b></i>


củng cố - hớng dẫn về nhà (9 phút )
1. Bài học hôm nay cần nắm đợc những nội dung kiến thức nào ?


2. Gọi một HS đọc phần ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>


TiÕt 50


a. Mục tiêu của bài học
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Nắm đợc tính chất vật lí, trngj thái thiên nhiên, thành phần và cách khai thác, chế biến và
ứng dụng của dầu mỏ, khí thiên nhiên.


- Biết crăckinh là một phơng pháp quan trọng để chế biến dầu mỏ.


- Nắm đợc đặc diểm cơ bản của dầu mỏ Việt Nam, vị trí một số mỏ dầu, mỏ khí và tình
hình khai thác dầu khí ở nớc ta.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Bit cỏch bo qun v phũng trỏnh cháy nổ, ô nhiễm môi trờng khi sử dụng dầu khí.
B. chuẩn bị đồ dùng dạy học


<b> </b>


Mẫu dầu thô, tranh vẽ sơ đồ chng cất dầu mỏ và ứng dụng của các sản phẩm thu đợc từ
chế biến dầu mỏ.


<b> </b>


c. Tỉ chøc d¹y häc



<b>I. KiĨm tra bµi cị (10 phót)</b>


<b>HS1</b>: Viết CTCT, nêu đặc điểm cấu tạo và tính cht hoỏ hc ca benzen.


<b>HS2</b>: Chữa bài tập 3 / 125 SGK.


<b>II. Giảng bài mới </b>


<i><b>hoạt động 1 </b></i>(3 phút)


t×m hiĨu tÝnh chÊt vËt lÝ cđa dÇu má


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>GV: Cho HS quan sát mẫu dầu mỏ. sau đó gọi HS nhận</b>
xét về trạng thái, màu sắc, tính tan…


<b>HS: Quan sát, kết hợp SGK thảo luận nhóm để nêu lên</b>
tính chất vật lí của dầu m.


I. dầu mỏ
<b>1. Tính chất vật lí</b>


<i>là chất lỏng, sánh, màu nâu đen, nhẹ</i>
<i>hơn nớc, không tan trong nớc</i>.


<i><b> </b></i>


<i><b>hot ng 2 </b></i>(7 phỳt)



tìm hiểu trạng thái tự nhiên , thành phần của dầu mỏ


<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>GV: Cho HS quan sát hình 4. 16 phóng to:"Mỏ dầu và</b>
cách khai th¸c".


<b>GV: Thuyết trình: Trong tự nhiên, dầu mỏ tập trung</b>
thành từng vùng lớn, ở sâu trong lòng đất, tạo
thành mỏ dầu.


<b>2. Tr¹ng thái tự nhiên, thành phần</b>
<b>của dầu mỏ </b>


<i>- Mỏ dÇu cã 3 líp: Líp khÝ dÇu mỏ;</i>
<i>Lớp dầu lỏng; Lớp nớc mặn</i>


125



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Hỏi: Em hÃy nêu cấu tạo của mỏ dầu?</b>


<b>Hỏi: Ngời ta khai thác dầu mỏ nh thế nào?</b> <i>- Câch khai thác: Khoan xuống lớp dầulỏng; Dầu tự phun lên do áp suất lớn;</i>
<i>Về sau thì bơm nớc hoặc khí xuống đẩy</i>
<i>dầu lên.</i>


<i><b> hot ng 3 </b></i>(7 phỳt)


tìm hiểu các sản phẩm chế biến tõ dÇu má


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>nội dung ghi bảng</b>



<b>GV: Cho HS quan sát bộ mẫu: "Các sản phẩm chế biến từ dầu</b>
mỏ", đồng thì yêu cầu HS quan sát hình 4.17: sơ đồ chng cất
dầu mỏ và ứng dụng của các sản phẩm. sau đó GV yêu cầu
HS nêu tên các sản phẩm chế biến đợc t du m.


<b>3. Các sản phẩm chế biến từ</b>
<b>dầu mỏ</b>


<i> - Xăng, dầu thắp, dầu điezen,</i>
<i>dầu mazut, nhựa đờng.</i>


<i><b> </b></i>


<i><b>hoạt động 4 </b></i>(5 phút)


t×m hiĨu khÝ thiªn nhiªn


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>GV: Yêu cầu HS đọc SGK.</b>
<b>HS : Đọc SGK.</b>


<b>GV: Thuyết trình cho HS thấy đợc trạng thái tự nhiên, thành phần</b>
và ứng dụng cua rkhí thiên nhiên.


II. KhÝ thiªn nhiªn
<b> (SGK / 127)</b>


<i><b>hot ng 5 </b></i>(5 phỳt)



tìm hiểu dầu mỏ và khí thiªn nhiªn ë viƯt nam


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>GV: Yêu cầu HS đọc SGK / 128 và tóm tắt đợc khu vực tập trung</b>
mỏ dầu, trữ lợng, u điểm, thời gian khai thác, và sản lng
khai thỏc c.


<b>HS : Đọc SGK và tóm tắt.</b>


<b>GV: Giáo dục môi trờng khi khai thác dầu mỏ.</b>


II. dầu mỏ và khí thiên
nhiên ở việt nam


<b> (SGK / 128)</b>


<i><b>hoạt động 4</b></i>


củng cố - hớng dẫn về nhà (5 phút )
1. Bài học hôm nay cần nắm đợc những nội dung kiến thức nào ?
2. Gọi một HS c phn ghi nh.


3. Yêu cầu HS làm bài tập: 1, 2 SGK / 129
4. Đọc trớc bài nhiên liÖu.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×