Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.08 KB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phần V</b>
<b>các bài luyện tập</b>
<b>Bài 8</b>
<b>Luyện tập chơng I</b>
(Sách giáo khoa Hoá học 10 nâng cao)
<b>A. Mục tiêu bàI học</b>
<b>1. Củng cố kiến thức </b>
Thnh phn cấu tạo nguyên tử.
Những đặc trng của nguyên tử.
Sự chuyển động của electron trong nguyên tử. Khái niệm obitan nguyờn t.
Sự phân bố electron trên các lớp, phân lớp theo thứ tự mức năng lợng và các nguyên
lí, quy tắc.
Đặc điểm của electron lớp ngoài cùng.
<b>2. Rèn kĩ năng</b>
Vn dng kin thc v cu to nguyên tử, đặc điểm của các hạt cấu tạo nguyên tử
để làm bài tập về cấu tạo nguyên tử.
Vận dụng các nguyên lí, quy tắc để viết cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố.
Dựa vào đặc điểm lớp electron ngoài cùng để phân loại các nguyên tố phi kim, kim
loại hoặc khí hiếm.
<b>B. chn bÞ </b>
<b>GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập, các phiếu học tập.</b>
<b>HS: Học thuộc lí thuyết, hoàn thành các bài tập về nhà.</b>
<b>C. tiến trình giảng dạy</b>
<b>I. Những kiến thức cần nắm v÷ng</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà của HS</b></i>
Mỗi tổ chia hai nhóm để HS kiểm tra chéo nhau, mỗi nhóm do tổ trởng hoặc tổ phó
phụ trách. Những HS làm bài đầy đủ, sạch sẽ đúng đợc 10 điểm. Những HS làm thiếu,
không làm hoặc làm sai bài tập thì GV ghi tên vào sổ theo dõi và cho điểm kém.
GV lấy bất kì mỗi tổ 1 quyển vở HS đã kiểm tra để nhận xét. Sau đó GV thu thập
thắc mắc, những bài tập khó để giải đáp trong giờ luyện tập.
GV hệ thống hoá kiến thức bởi hệ thống các câu hái trong c¸c phiÕu häc tËp sau:
<b>1. Nhãm kiÕn thøc về cấu tạo nguyên tử </b>
<i><b>Hot ng 2: </b></i>Phiu hc tập số 1
<i>1.</i> <i>Nguyên tử có thành phần cấu tạo nh thế nào và đặc điểm các hạt cấu tạo nên</i>
<i>nguyên tử?</i>
<i>2. Vì sao A và Z đợc coi là những số đặc trng của các nguyên tử.</i>
<i>Kích thớc hạt nhân và nguyên tử lớn hay nhỏ? Ngời ta dùng đơn vị đo là gì? </i>
<i>Khối lợng nguyên tử hầu nh tập trung ở đâu? Tại sao? </i>
<b>2. Nhóm kiến thức về vỏ nguyên tử </b>
<i><b>Hoạt động 3:</b></i>Phiếu học tập số 2
<i>Nêu những hiểu biết về sự chuyển động của electron trong nguyên tử? Định nghĩa</i>
<i>obitan nguyên tử.</i>
<i>phân lớp? Cách kí hiệu lớp và phân lớp electron?</i>
<i>Số các obitan trong một lớp và trong một phân líp, sè electron tèi ®a trong mét</i>
<i>obitan, trong mét líp, một phân lớp?</i>
<i>Nêu nội dung các nguyên lí và quy tắc phân bố electron của nguyên tử vào các mức</i>
<i>năng lỵng?</i>
<b>Nhóm kiến thức về ngun tố hố học </b>
<i><b>Hoạt động 4: Phiếu học tập số 3</b></i>
<i>1.Định nghĩa nguyên tố hoỏ hc, ng v.</i>
<i>2.Vì sao phải tính nguyên tử khối trung bình, biểu thức tính?</i>
<b>II. bài tập</b>
<i><b>1. Bài tập thuộc nhóm kiến thức về cấu tạo nguyên tử </b></i>
<i><b>Bài :1 HÃy chỉ ra câu sai trong số các câu sau:</b></i>
a. Không có nguyên tử của nguyên tố nào lớp ngoài cùng nhiều hơn 8 electron.
b. Có nguyên tố lớp ngoài cùng bền vững với 2 electron
c. Có thể coi hạt nhân nguyên tử hiđro là 1 proton.
d. Nguyên tử 7
3<i>X</i>có tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 2.
e. Tt c u sai.
<i><b>Bi 2: Các phân lớp electron sau, phân lớp nào đã bão hoà, phân lớp nào bán bão</b></i>
hoà? s1<sub>, p</sub>5<sub>, f</sub>9<sub>, s</sub>2<sub>, d</sub>10<sub>, p</sub>6<sub>, d</sub>5<sub>, d</sub>3<sub>, f</sub>7<sub>, p</sub>3<sub>, f</sub>14<sub>.</sub>
<i><b>Bài 3: Biết rằng ngun tử Fe có 26p, 30n, 26e. Hãy:</b></i>
- Tính khối lợng nguyên tử tuyệt đối của nguyên tử Fe.
- Tính ngun tử khối của Fe.
- TÝnh khèi lỵng Fe cã chøa 1 kg electron.
<i>Tr¶ lêi: </i>mp = 26.1,6726.10-27<sub> = 43,4876.10</sub>-27 <sub>(kg).</sub>
mn = 30.1,6748.10-27<sub> = 50,244.10</sub>-27<sub> (kg)</sub>
- KLNT tuyệt đối của sắt: 43,4876.10-27 <sub>+ 50,244.10</sub>-27<sub>=93,7316.10</sub>-27<sub> (kg)</sub>
Nguyên tử khối của Fe là: 56,4631
10
.
66005
,
1
10
.
7316
,
93
27
27
(®vC)
- Sè electron cã trong 1 kg electron lµ <sub>31</sub> 0,109775.1031
10
.
1095
,
9
1
(h¹t)
- nFe = <sub>23</sub>
31
10
.
02
,
6
.
26
10
.
109775
= 70134,8 (mol)
- mFe=70134,8.56,4631
Tính nguyên tử khối trung bình của argon và kali biết rằng trong thiên nhiên:
Argon cú 3 ng vị: 36 38 40
18<i>Ar</i>(0,3%);18<i>Ar</i>(0,06%);18<i>Ar</i>(99,64%)
Kali có 3 đồng vị: (93,08%); (0,012%);41 (6,9%)
19
40
19
39
19<i>K</i> <i>K</i> <i>K</i>
lại có nguyên tử khối trung bình lớn hơn K.
<i><b>Bài 5: Một nguyên tố X có 3 đồng vị </b></i>A1
ZX(92,3%),
<i>A</i>
<i>Z</i>2 (4,7%), A3ZX(3%).BiÕt tæng
số khối của 3 đồng vị là 87, tổng khối lợng của 2 ô nguyên tử X là 5621,4. Mặt khác số nơtron
trong A2
ZXnhiỊu h¬n trong
<i>A</i>
<i>Z</i>1 là 1 đơn vị.
a. Tìm các số khối A1, A2, A3.
b. Biết trong đồng vị A1
ZXcó số proton bằng số nơtron. Xác định tên nguyên tố X, tìm
số nơtron trong 3 đồng v.
<i>Đáp số: A1=28; A2=29; A3=30. Nguyên tố Si</i>
<i><b>Bài 6: </b></i>Một nguyên tử R có tổng số hạt các loại bằng 115. Số hạt mang điện tích
nhiều hơn số hạt không mang điện là là 25 hạt. Tìm số proton, số khối và tên của R.
<i>Đáp số: Br, A=80.</i>
<i><b>Bài 7: Một nguyên tử X có tổng số hạt các loại bằng 28. Tìm số proton, số khối và</b></i>
tên của X. Viết cấu hình electron nguyên tử của X, X là kim loại, phi kim hay khí hiếm?
<i>Đáp số: Flo</i>
<i><b>2. Bài tËp thc nhãm kiÕn thøc vỊ vá electron nguyªn tư </b></i>
<i><b>Bài 8: Khi số hiệu nguyên tử Z tăng, trật tự năng lợng AO tăng dần theo chiều từ trái</b></i>
sang phải và đúng trật tự từ thấp lên cao theo nh dãy sau không?
1s 2s 2p 3s 3p 3d 4f 4p 4d 4f 5s 5p 6s 5d 6p 7s 5f 6d...
Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
<i>Đáp số:</i> 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f 5d 6p 7s 5f 6d...
<i><b>Bài 9: Electron sau chót</b></i> đợc làm đầy ở các phân lớp sau:
a) 4s1 <sub>b) 3p</sub>5<sub> </sub> <sub> c) 3p</sub>6 <sub>d) 2p</sub>4 <sub> e) 6s</sub>2 <sub>f) 5p</sub>5 <sub> g) 4f</sub>2
Hãy viết cấu hình electron đầy đủ của nguyên tử các nguyên tố trên.
TÝnh số điện tích hạt nhân của mỗi nguyên tố.
Nguyên tố nào là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích.
Đối với mỗi nguyên tử, lớp electron nào liên kết với hạt nhân yếu nhất, lớp nào chặt
chẽ nhÊt?
Tìm trong BTH đó là ngun tố nào?
Nếu dựa vào cấu hình electron của các nguyên tử có thể xác định đợc nguyên tử
khối của các nguyên tố đó khơng vì sao?
<i><b>Bài 10: Biểu diễn sự phân bố các electron vào mỗi obitan nguyên tử ở trạng thái cơ</b></i>
bản nh sau đây có đúng khơng? Giải thích.
1) C¸c obitan ns
(a) (b) (c) (d)
2) C¸c obitan np
<b>Bµi 14</b>
<b>luyện tập chơng II</b>
(Sách giáo khoa Hoá học 10 nâng cao)
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i><b>1. Củng cố kiến thức: </b></i>
Cấu tạo bảng tuần hoàn.
Qui lut bin i tính chất của các nguyên tố và hợp chất của chúng trong BTH
(bán kính ngun tử, năng lợng ion hố thứ nhất, độ âm điện, tính kim loại- phi kim, hố
trị, tính axit-bazơ của các oxit và hiđroxit).
ý nghÜa của bảng tuần hoàn.
<i><b>2. Rốn k nng: Vn dng ý nghĩa của BTH để làm bài tập về mối quan hệ giữa vị</b></i>
trí, cấu tạo nguyên tử và tính chất của đơn chất và hợp chất.
<b>b. chn bÞ </b>
HƯ thèng câu hỏi và bài tập
<b>C. kiểm tra bài cũ</b>
Kết hợp với luyện tập
d. tiến trình giảng dạy
<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>
Hot ng 1
Yêu cầu HS trả lời những câu hỏi:
<i>BTH xây dựng trên ng/tắc nào?</i>
<i> BTH Có cấu tạo ntn? Bao nhiêu chu</i>
<i>kì? Bao nhiªu nhãm?</i>
<i> Nêu đặc điểm cấu tạo nguyên tử của</i>
<i>các nguyên tố trong một chu kì, một</i>
<i>nhóm?</i>
Hoạt động 2
Yêu cầu HS trả lời những câu hỏi:
<i> Theo chiều tăng của điện tích hạt</i>
<i>nhân, những tính chất nào biến đổi</i>
<i>tuần hoàn?</i>
<i> Hãy phát biểu và giải thích qui luật</i>
<i>biến đổi: </i>Bán kính ngun tử, năng
l-ợng ion hố, độ âm điện, tính kim
loại-phi kim, tính axit-bazơ, hố trị cao nhất
của nguyên tố với oxi và hoá trị nguyờn
t vi hiro?
Hot ng 3
<b>A. kiến thức cần nắm vững</b>
<b>1. Cấu tạo BTH các nguyên tố hoá học </b>
<b>2. Những tính chất biến đổi tuần hồn</b>
<b>theo chiều tăng của điện tích hạt nhân</b>
N<i>êu nội dung của định luật tuần</i>
<i>hồn.</i>
GV: HDHS vận dụng kiến thức để:
Từ vị trí suy ra cấu tạo ngun tử và
tính chất hố học của nguyên tố.
Từ cấu tạo nguyên tử suy ra vị trí của
ngun tố.
So s¸nh tÝnh chÊt cđa nguyên tố với
một nguyên tố lân cận.
Hot ng 4
GV lựa chọn bài tập để HS luyện tập.
Điền vào chỗ trống những từ cịn thiếu
* Năng lợng ion hố là năng lợng...để
tách... ở trạng thái cơ bản ra khỏi...,
biến nguyên tử thành...
* Độ âm điện đặc trng... của ... trong...
hút ... về phía nó.
<b>cđa b¶ng tuần hoàn</b>
<b>B - bài tập</b>
<b>1. Dạng BT kiểm tra các khái niệm</b>
<b>Bài 1: </b>
<i>Trả lời:</i>
* Nng lng ion hoỏ l năng lợng <i>tối thiểu</i>
cần thiết để tách <i>1 electron</i> ở trạng thái cơ
bản ra khỏi <i>nguyên tử</i>, biến nguyên tử thành
<i>ion d ơng</i>.
* Độ âm điện đặc trng <i>cho khả năng</i> của ngtử
trong <i>phân tử</i> hút electron về phía nó.
<b>Bài 2: Hãy chỉ ra điều sai</b><i> Trả lời:Câu d sai.</i>
a. Tính kim loại đợc đặc trng bằng khả năng
nguyên tử của nguyên tố đó dễ nhờng e để
trở thành ion dơng.
b. Nguyên tử của nguyên tố càng dễ nhận e
thì tính phi kim của ngun tố càng mạnh.
c. Tính phi kim đợc đặc trng bằng khả năng
nguyên tử của nguyên tố dễ nhận e để trở
thành ion âm.
d. Nguyên tử của nguyên tố càng dễ trở
thành ion dơng thì ngun tố đó có tính phi
kim càng mạnh
<b>2. Dạng BT về sự biến đổi tuần hồn tính</b>
<b>chất các đơn chất và hợp chất.</b>
<b>Bài 3: Mệnh đề nào sau đây đúng? </b><i>a, c, d.</i>
a. Độ âm điện của nguyên tố đặc trng cho
khả năng hút e của ngun tử đó trong phân
tử.
b. §é âm điện và tÝnh phi kim cña mét
nguyªn tư biÕn thiªn tØ lƯ thn víi điện tích
hạt nhân nguyên tử.
<b>Bài 5: Viết công thức oxit cao nhất của</b>
các nguyên tố chu kì 3. Hợp chất nào
có tính axit mạnh nhất? Hợp chất nào
có tính bazơ mạnh nhất?
<b>Bài 6: Nguyên tè X thuéc chu k× 3,</b>
nhãm VIIA cđa bảng tuần hoàn.
a.Viết cấu hình e nguyên tử của nguyên
tố X.
b. Nguyên tố X ở ô thứ bao nhiêu trong
bảng hệ thống tuần hoàn?
c. Cho biết tính chất hoá học cơ bản của
X? Viết công thức oxit cao nhất, công
thức hợp chất với H của nguyên tố X.
<b>Bài 7: </b>
Nguyên tố A nằm ở ô thứ 26 trong bảng
HTTH
a. Viết cấu hình của nguyên tố A.
b. A thuộc chu kì nào? Nhóm nào?
c. Viết cấu hình e của A2+<sub>,A</sub>3+<sub>.</sub>
Hoạt động 5
GV yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức
trọng tâm đã luyện tập và các kết luận
hoµn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
nguyên tử.
d. Nguyờn t của một ngun tố có độ âm
điện càng lớn, tính phi kim của nó càng lớn.
<b>Bài 4</b>
Trong BTH những tính chất nào biến đổi tuần
hoàn?a, b, d, e, g, h.
a) Bán kính nguyên tử.
b) Tính kim loại-phi kim.
d) Độ âm điện.
e) Số e lớp ngoài cùng.
f) Điện tích hạt nhân nguyên tử.
g) Hoỏ tr cao nht ca nguyên tố đối với oxi.
h) Tính axit-bazơ của các oxit và hiđroxit.
<i>Trả lời: </i>
C«ng thøc oxit cao nhÊt: Na2O, MgO,
Al2O3, SiO2, P2O5, Cl2O7.
Na2O lµ oxit có tính bazơ mạnh nhất.
Cl2O7 là oxit có tính axit mạnh nhất.
<b>3. Dạng bài tËp vËn dông ý nghĩa của</b>
<b>bảng hệ thống tuần hoàn.</b>
<i>Trả lời: </i>
c. X là phi kim mạnh, oxit cao nhất X2O7;
Hợp chất với hiđro là HX.
<b>Bi 8: X và Y là hai nguyên tố mà nguyên tử</b>
của chúng cùng nhóm A có lớp e ngồi cùng
đợc viết tơng ứng là: 3s1<sub> và 4s</sub>1<sub>.</sub>
a. Viết cấu hình đầy đủ của X và Y.
b. Xác định số hiệu ngun tử của X và Y.
Tìm trong BTH xem đó là những nguyên tố
nào?
đợc 2,24 l khí ở điều kiệntc. Tính thành phần
% khối lợng mỗi ngun tố trong hỗn hợp
đầu.
<b>e. Cđng cè dỈn dò</b>
Bài tập về nhà 1-11 (61, 62- SGK); 2.26 - 2.32 (SBT).
Hớng dẫn giải bài tập SGK.
<b>Bài 27</b>
<b>Luyện tập chơng IV</b>
(Sách giáo khoa Hoá học 10 nâng cao)
<b>A. Mục tiêu</b>
1. Củng cố kiến thức:
- Phân loại phản ứng hoá học
- Nhiệt của phản ứng hoá học, phản ứng thu nhiệt, phản ứng toả nhiệt.
- Phản ứng oxi hoá khử, chÊt oxi ho¸, chÊt khư, sù oxi ho¸, sù khư.
2. Rèn Kỹ năng:
Lập phơng trình phản ứng oxi hoá khử theo phơng pháp thăng bằng e.
<b>B. Chuẩn bị</b>
- Đồ dùng dạy dạy: Phiếu học tập
- Phơng pháp dạy học: Lấy HS làm trung tâm.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. Phõn loi phản ứng hoá học:</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
<b>GV: Dïng phiÕu häc tËp sè 1 gåm cã 3 c©u hái:</b>
a) Có thể phân loại phản ứng hố học theo mấy loại? Cho thí dụ. Em có nhận xét gì
về sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tố trong các phản ứng ú.
b) Thế nào là phản ứng nhiệt hoá học, phản øng thu nhiƯt, ph¶n øng to¶ nhiƯt.
c) Cã thĨ biĨu diễn phơng trình nhiệt hoá học nh thế nào?
HS:
a) Chia phản ứng hố học thành 2 loại:
+ Phản ứng có sự thay đổi số oxi hố
+ Phản ứng khơng có sự thay đổi số oxi hoá.
b) Lợng nhiệt kèm theo mỗi phản ứng hóa học đợc gọi là nhiệt phản ứng.
+ Phản ứng hố học giải phóng năng lợng dới dạng nhiệt đợc gọi là phản ứng toả
nhiệt.
+ Phản ứng hoá học hấp thụ năng lợng dới dạng nhiệt đợc gọi là phản ứng thu nhiệt.
c) Phơng trình phản ứng có ghi thêm giá trị H và trạng thái các chất đợc gọi là
<b>2. Phản ứng oxi hoá - khử:</b>
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
a) Thế nào là phản ứng oxi hoá khử, chất oxi ho¸, chÊt khư, sù oxi ho¸, sù khư.
b) C¸c bớc tiến hành lập phản ứng oxi hoá khử.
<b>HS: </b>
a) Phản ứng oxi hố khử là phản ứng trong đó có sự di chuyển e giữa các chất trong
phản ứng.
+ Chất oxi hoá là chất nhận e
+ Chất khử là chất cho e
+ Sự oxi hoá là quá trình mất e
+ Sự khử là quá trình thu e
b) Cú 4 bớc lập phản ứng oxi hoá khử.
+ Xác định số oxi hoỏ
+ Viết quá trình cho nhận e.
+ Đặt các hệ số vào quá trình cho, nhận
+ Đặt hệ số vào phơng trình.
<b>3. Bi tp:</b>
<i><b>Hot ng 3:</b></i>
<b>GV: Dựng cỏc bi tập trong SGK trang 109 - 110.</b>
b) Hai hỵp chÊt
c) Một đơn chất và một hợp chất.
Hãy cho biết số oxi hoá của các nguyên tố trong mỗi phản ứng có thay đổi
khơng?
-> Dùa vµo bµi tËp nµy, GV cđng cè rằng: Phản ứng phân huỷ có thể là phản ứng oxi
hoá khử hoặc không phải là phản ứng oxi hoá khư.
<i><b>Bài tập 2</b>:</i> Hãy nêu thí dụ về phản ứng tạo ra muối.
a) Từ 2 đơn chất
b) Tõ 2 hỵp chÊt
c) Từ 1 đơn chất và 1 hợp chất
Hãy cho biết số oxi hoá của các nguyên tố trong mỗi phản ứng đó có thay đổi hay
khơng?
<b>GV: Cho HS lµm rồi rút ra kết luận.</b>
Trong phản ứng hoá hợp có thể là phản ứng oxi hoá khử, có thể không phải là phản
ứng oxi hoá khử.
<i><b>Bài tập 3:</b></i>Lập các phản ứng oxi hoá khử cho dới đây:
d) FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
<i><b>Bài tập 4: Cho Kali iotua tác dụng với kali pemanganat trong dung dịch axit sunfuric</b></i>
ngời ta thu đợc 1,2g mangan (II) sunfat.
a) TÝnh số gam iôt tạo thành.
b) Tính khối lợng kali iotua tham gia phản ứng.
<b>GV: Cho HS làm nếu khó thì hớng dẫn.</b>
Phơng trình phản ứng:
10KI + 2KMnO4 + 2H2SO4 5I2 + 6K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O (1)
nMnSO4 <sub> = </sub>
Theo (1): nI2 <sub>= </sub>
m I2 <sub>= 0,02 x 254 = 5,08 (gam)</sub>
Theo (1): nKI = 2 nI2 <sub> = 2.0 x 02 = 0,04 (mol)</sub>
mKI = 0,04 x 166 = 6,6 (gam)
<b>GV: Kết luận bài này cho HS biết cách tính theo s mol.</b>
<b>Hot ng 4:</b>
+ Củng cố bài bằng cách nhấn mạnh các kết luận có trong bài tập ở phần trên.
+ HS về nhà làm nốt các bài tập còn lại.
<b>Bài 37</b>
<b>Luyện tập chơng V</b>
(Sách giáo khoa Hoá học 10 nâng cao)
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
1. Cng c kin thức về cấu tạo nguyên tử, tính chất của các Halogen về một lớp chất
của chúng, từ đó so sánh rút ra quy luật về sự biến đổi tính chất của các Halogen và một
số hợp chất của chúng.
2. RÌn luyện cho HS kỹ năng:
- Vn dng lý thuyt ch đạo về cấu tạo nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố
hoá học, phản ứng oxi hoá khử để giải thích tính chất của các halogen và hợp chất của
- Viết phơng trình phản ứng hoá học.
<b>B. Chuẩn bị</b>
1. GV: Bảng tuần hoàn các ngtố hoá học phiếu học tập số 1,2,3.
HS: Ôn lại kiến thức của chơng.
2. Phơng pháp: Đàm thoại
<b>C. Tiến trình giảng dạy</b>
<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
củng cố lại những kiến thức cơ bản về cấu
tạo nguyên tử và tính chất của đơn chất, hợp
chất của các Halogen chúng ta sẽ đi luyện
tập chơng 5.
<b>I. Cấu tạo nguyên tử, tính chất của đơn</b>
<b>chất Halogen.</b>
<i><b>1. Cấu hình electron nguyên tử, độ âm</b></i>
<i><b>điện.</b></i>
<b>Hoạt động 1:</b>
GV sư dơng phiÕu häc tËp sè 1 cã 2 c©u hái
sau:
a) ViÕt cÊu hình e của F, Cl, Br, I và rút ra
b) Có các độ âm điện nh sau:
4,0 2,8 0,9 3,0 2,5 2,1
Em h y điền độ âm điện đúng cho các<b>ã</b>
Halogen sau vµ nhËn xÐt.
9F 17Cl 35Br 53I
<i><b>2. TÝnh chÊt ho¸ häc</b></i>
<b>Hoạt động 2: GV sử dụng phiếu số 2 có 1</b>
câu hỏi sau:
H·y điền sản phẩm cho các phản ứng hoá
học sau (ghi rõ điều kiện nếu có) và nhận xét
về số oxi hoá của các Halogen.
Đơn chÊt:
* CÊu h×nh e:
9F: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub>; </sub>
35Br: 18Ar 3d10<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>5
17Cl: 10Ne 3s2<sub>3p</sub>5
53I: 31Kr 4d10<sub>5s</sub>2<sub>5p</sub>5
NhËn xÐt:
- Giống nhau: Lớp e ngoài cùng đều có 7e:
- Kh¸c nhau: Tõ F I: B¸n kính nguyên tử
tăng. F không có phân lớp d, các Halogen
khác có phân lớp d tăng.
* Độ âm điện:
9F 17Cl 35Br 53I
4,0 3,0 2,8 2,5
NhËn xÐt:
<b>- Các Halogen đều có độ âm điện lớn. F</b>
<b>có độ âm điện lớn nhất.</b>
- Độ âm điện giảm từ F I
F2 + Au
Cl2 + Ca
Br2 + Al
I2 + Al
H2 + F2
* TÝnh chÊt:
0 0 +3 -1
3F2 + 2Au 2AuF3
0 0 +2 -1
Cl2 + Ca CaCl2
H2 + Cl2
H2 + Br2
H2 + I2
<b>II. Hỵp chÊt cđa Halogen:</b>
<i><b>1. Hiđro halogenua và axit halogen hiđric:</b></i>
Hoạt động 3: Dùng phiếu học tập số 3 có 2
câu hỏi sau:
a) ViÕt c«ng thøc của các hiđrô halogen và
halogen hiđric và cho biết trạng th¸i cđa
chóng.
b) Cho biÕt vai trß cđa c¸c HX trong các
phản ứng sau:
-1 0
4HCl + PbO2 Cl2+PbCl2+ 2H2O
-1 0
2HBr + H2SO4 Br2+SO2+ 2H2O
-1 <sub> </sub> 0
2HI +2FeCl3 2FeCl2 +I2+ 2HCl
3Br2 + 2Al 2AlBr3
+3 -1
3I2 + 2Al 2AlI3
Næ (to<sub>=-250</sub>o<sub>c)</sub>
H2 <sub>+ F2 </sub><sub> </sub> <sub>2HF</sub>
Nỉ khi chiÕu s¸ng
H2 + Cl2 <sub> </sub> <sub>2HCl</sub>
§un nãng
H2 <sub>+ Br2 </sub><sub> </sub> <sub>2HBr</sub>
to<sub> cao</sub>
H2 + I2 <sub> </sub> <sub> 2HI</sub>
NhËn xÐt:
- Số Oxh các halogen đều = -1
- Các halogen đều là chất oxi hoá mạnh và
khả năng oxi hoá giảm dần t F -> I.
a) Công thức: Hiđro halogenrua:
HF HCl HBr HI
(dung
dÞch)
(dung
dÞch)
(dung
dÞch)
(dung
dÞch)
NhËn xÐt:
- Các Hiđro halogenrua đều là khí
- Axit halogen hidric đều là dung dịch.
b) HCl, HBr, HI đều là chất khử. Tính khử
HI > HBr > HCl. Riêng dung dịch có tính
chất đặc biệt.
Lµ axit u nhng tác dụng với SiO2
<i><b>2. Hợp chất chứa oxi của halogen.</b></i>
<b>Hoạt động 4: Phiếu học tập số 4</b>
- ViÕt mét số công thức hợp chất có oxi của
Clo, Brom và nhËn xÐt vỊ sè oxi ho¸ cđa Cl,
Br trong c¸c hợp chất này.
- Xỏc nh S Oxh ca F trong OF2 và nhận
xét.
* C«ng thøc:
+1 +1
HClO HBrO
+3 +3
HClO2 HBrO2
+5 <sub> </sub> +5
<b>III. Nhận biết các ion Cl-<sub>, Br</sub>-<sub>, I</sub>-<sub>.</sub></b>
<b>Hoạt động 5: Phiếu học tập số 5.</b>
Cho các dung dịch muối sau: AgNO3, KNO3,
CuCl2, Ca(NO)3 hãy chọn một dung dịch duy
nhất để có thể nhận biết đợc cả 3 ion trên.
<b>Hoạt động 6:</b>
KÕt luËn:
- C¸c Halogen là chất oxi hoá mạnh tính ôxi
hoá giảm dần tõ F -> I
- Trõ F cã Sè Oxh = -1 còn lại các halogen
khác có nhiều số oxi hoá: -1, +1, +3, +5, +7.
+7 +7
HClO4 HBrO4
<b>NhËn xÐt: </b>
+ Cl, Br cũng nh I, ngoài Số Oxh = -1 còn có
các Số Oxh = +1, +3, +5, +7.
+ Riêng F vÉn cã Sè Oxh = -1
* NhËn xÐt:
- Dung dÞch AgNO3
- S¶n phÈm cho:
AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3
Tr¾ng
AgNO3+NaBr AgBr + NaNO3
Vàng nhạt
AgNO3 + NaI AgI + NaNO3
Vàng
<b>Phần VI</b>
<b>các bài thực hµnh</b>
<b>Bµi 15. Bµi thùc hµnh sè 1</b>
<b>Một số thao tác thực hành thí nghiệm hố học</b>
<b>Sự biến đổi tính chất của ngun tố trong chu kì, nhóm</b>
<b>A. chuẩn kiến thức và kĩ năng</b>
<b>KiÕn thøc</b>
- Biết đợc mục đích, các bớc tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các thí nghiệm:
- Rèn một số thao tác thực hành thí nghiệm: lấy hoá chất, trộn hoá chất, đun nóng
hoá chất, sử dụng một số dụng cụ hoá học thông thờng.
- S bin đổi tính chất ngun tố trong nhóm: phản ứng giữa Na, K với nớc.
- Sự biến đổi tính chất nguyên tố trong chu kỳ: phản ứng giữa Na, Mg với nc.
<b>K nng</b>
- Sử dụng dụng cụ và hoá chất tiến hành an toàn, thành công các thí nghiệm trên.
- Quan sát hiện tợng, giải thích và viết các phơng trình hoá học.
- Viết tờng trình thí nghiệm.
B. Chuẩn bị
<b>1. Dụng cơ thÝ nghiƯm:</b>
- èng nghiƯm: 2
- ống hút nhỏ giọt: 2
- Kẹp đốt hoá chất: 1
- Phễu thuỷ tinh:1
- Thìa xúc hố chất: 1
- Kẹp ống nghiệm: 1
- Giá ống nghiệm: 1
- Đèn cồn: 1
Lä thuỷ tinh 100 ml: 1
- Muối ăn
- Dung dịch phenolphtalein
- Kali
- Magie
<b>C. Néi dung thùc hµnh</b>
Chia HS trong lớp ra thành từng nhóm nhỏ để tiến hành thí nghiệm.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Mét sè thao t¸c thực hành thí</b>
<b>nghiệm hoá học:</b>
Khi m nút lọ lấy hóa chất phải đặt ngửa
nút trên mặt bàn để đảm bảo độ tinh khiết
của hóa chất và tránh hóa chất dây ra bàn.
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
<i><b>a. LÊy hãa chÊt:</b></i>
- Rãt hãa chÊt ph¶i dïng phƠu.
- Lấy hóa chất phải dùng ống hút nhỏ giọt,
phải dùng kẹp gỗ để kẹp ống nghiệm tránh
hóa chất dây ra tay.
- LÊy hãa chÊt cÇn phải dùng thìa xúc
hoặc kẹp, không dùng tay.
<i><b>Hot ng 2</b></i>
<i><b>b. Trộn các ho¸ chÊt:</b></i>
- Trộn hoặc hịa tan hóa chất trong cốc
phải dùng đũa thủy tinh.
- Trộn hoặc hòa tan hóa chất trong ống
nghiệm phải cầm miệng ống bằng các
ngón tay trỏ, cái và giữa bàn tay. Để ống
hơi nghiêng và lắc bằng cách đập phần
d-ới của ống nghiệm vào ngón tay trỏ hoặc
lịng bàn tay bên kia cho đến khi hoá chất
đợc trộn đều. Khơng dùng ngón tay bịt
miệng ống nghiệm và lắc vì nh vy s lm
<b>1. Một số thao tác thực hành thÝ nghiƯm</b>
<b>ho¸ häc:</b>
<i><b>a. LÊy hãa chÊt:</b></i>
- Dùng phễu thủy tinh, rót vào lọ thủy tinh
100 ml khoảng 30 ml nớc. Dùng ống hút
nhỏ giọt lấy nớc từ lọ cho vào ống nghiệm
đặt ống nghiệm trên giá.
- Dùng thìa xúc vài hạt muối ăn rồi cho vào
một ống nghiệm đặt trên giá.
<i><b>b. Trén c¸c ho¸ chÊt:</b></i>
- Dùng thìa xúc vài hạt muối ăn rồi cho vào
một ống nghiệm đặt trên giá.
hóa chất dây ra tay. Nếu lợng hóa chất
chứa quá 1/2 ống nghệm thì phải dùng
đũa thuỷ tinh.
<i><b>Hoạt động 3</b></i>
<i><b>c. Đun nóng hoá chất:</b></i>
Lu ý HS:
- ng nghim ở t thế hơi nghiêng,
h-ớng miệng ống về chỗ khơng có ngời.
- Đáy ống nghiệm đặt ở chỗ nóng nhất
của ngọn lửa đèn cồn (vị trí 1/3 chiều
cao ngọn lửa tính từ trên xuống)
- Sau khi nớc sôi, tắt ngọn lửa đèn cồn
bằng cách đậy nắp đèn cồn.
NÕu:
- §un hãa chÊt láng trong cèc thđy tinh
ph¶i dïng líi thÐp, không cúi mặt gần
miệng cốc đang đun nóng.
- un húa cht rn trong ống nghiệm thì
cặp ống nghiêm ở t thế nằm ngang, miệng
ống hơi chúc xuống để phịng hơi nớc từ
hóa chất thoát ra đọng lại và chảy ngợc
xuống đáy ống nghiệm đang nóng làm vỡ
ống.
- Đặt chỗ cần đun nóng vào điểm nóng
nhất (1/3 chiều cao ngọn lửa tính từ trên
xuống) của ngọn lửa đèn cồn.
<i><b>Hoạt động 4</b></i>
<i><b>d. Sư dơng một số dụng cụ thí nghiệm</b></i>
<i><b>thông thờng:</b></i>
- Dùng cặp gỗ cỈp èng nghiƯm:
Nắm chắc nhánh dài của cặp, đặt ngón
tay cái lên nhánh ngắn. Không dùng cả
- Dùng đèn cồn:
Châm đèn cồn bằng que đóm, khơng
nghiêng đèn để châm trực tiếp từ đèn cồn
khác. Khi tắt đèn cồn không thổi mà phải
<i><b>c. §un nãng ho¸ chÊt:</b></i>
- Dùng kẹp để kẹp ống nghiệm và rót vào
đó một lợng nớc để đạt 1/4 chiều cao của
ống.
- Mở nắp đậy đèn cồn, châm lửa đun.
<i><b>d. Sư dơng mét sè dông cô thÝ nghiƯm</b></i>
<i><b>th«ng thêng:</b></i>
a) Dùng cặp gỗ cặp ống nghiệm
b) Châm và tắt đèn cồn.
dïng chôp.
- §äc mùc chÊt láng:
Cần để tầm mắt ngang với đáy vòm khum
của mực chất lỏng.
<b>2. Thực hành về sự biến đổi tính chất</b>
<i><b>a. Sự biến đổi tính chất của các nguyên</b></i>
<i><b>tố trong nhóm:</b></i>
<i><b>Hoạt động 5</b></i>
GV lu ý HS
- Mẩu Na hay K chỉ lấy bằng hạt đậu
xanh và đợc bảo quản trong dầu hỏa.
- Phải dùng kẹp để lấy Na và K, không
cầm tay để tránh bị bỏng.
- Khi tiÕn hành thí nghiệm úp phễu thủy
tinh lên miệng cốc.
GV hớng dẫn HS quan sát hiện tợng và so
sánh:
- Khi cho Na vào cốc 1: Na nóng chảy
thành giọt trịn và sáng, chuyển động lung
tung trên mặt nớc rồi biến mất, có khí H2
bay ra. Nớc chuyển sang mầu hồng do tạo
thành dung dịch kiềm NaOH.
- Khi cho K vào cốc 2; K phản ứng mãnh
liệt hơn đến nỗi khí H2 sinh ra bị đốt
cháy, nớc nhanh chóng chuyển sang màu
hồng do tạo thành dung dịch kiềm mạnh
<i><b>b. Sự biến đổi tính chất của các ngun</b></i>
<i><b>tố trong chu kì:</b></i>
<i><b>Hoạt động 6</b></i>
GV híng dÉn HS nhËn xÐt:
- Na tác dụng mạnh với nớc ở nhiệt độ thờng
tạo thành dung dịch kiềm NaOH.
Mg chỉ tác dụng với nớc ở nhiệt độ cao
<b>2. Thực hành về sự biến đổi tính chất</b>
<b>của các ngun tố trong chu kì và nhóm:</b>
<i><b>a. Sự biến đổi tính chất của các ngun</b></i>
<i><b>tố trong nhóm:</b></i>
- Lấy vào 2 cốc thủy tinh, mỗi cốc chừng
60 ml nớc. Nhỏ vào mỗi cốc vài giọt dung
dịch phenolphtalein và khuấy đều.
- Cho vµo cèc thø nhÊt mÈu nhá Na, cèc thø
2 mét mÈu K cïng kÝch thíc.
HS quan sát, ghi lại hiện tợng và nhận xét và
kết luận về sự biến đổi tính chất của các
ngun tố trong nhóm.
<i><b>b. Sự biến đổi tính chất của các nguyên</b></i>
<i><b>tố trong chu kì:</b></i>
- Cho mẩu Na tác dụng với nớc ở nhiệt độ
thờng (nh phần a).
tạo thành dung dịch Mg(OH)2
<i><b>Hoạt động 7</b></i>
<b>D. b¸o cáo kết quả thực hành</b>
<b>1. Họ và tên HS:... Lớp...</b>
<b>2. Tên bài thực hành...</b>
TT Tên TN Cách tiến hành
TN
Hiện tỵng
quan sát đợc Giải thích kết quả TN
Rút ra kết luận về sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong chu kì và nhóm.
<b>Bµi 28</b>
<b>Bµi thùc hµnh sè 2</b>
<b>Phản ứng oxi hoá - khử</b>
<b>A. chuẩn kiến thức và kĩ năng</b>
<b>Kiến thức</b>
Bit c mc ớch, cỏc bc tin hnh, kĩ thuật thực hiện của các thí nghiệm:
+ Phản ứng giữa một số kim loại Fe, Cu với H2SO4 loãng hoặc đặc, nóng
+ Phản ứng giữa kim loại Mg với dung dịch muối CuSO4.
+ Phản ứng giữa oxi hoá - khử giữa kim loại với oxit (Mg + CO2) ở nhiệt độ cao...
+ Phản ứng oxi hoá - khử trong mụi trng axit (Cu + KNO3 + H2SO4).
<b>Kĩ năng</b>
- Sử dụng dụng cụ và hoá chất tiến hành an toàn, thành công các thí nghiệm trên.
- Quan sát hiện tợng, giải thích và viết các phơng trình hoá học.
- Viết tờng trình thí nghiệm.
<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. </b>Dụng cụ thí nghiệm:
- èng nghiƯm: 4
- Capsun sø hc hâm sø: 1
- KĐp lÊy ho¸ chÊt: 1
<b> 2. Ho¸ chất:</b>
- Kẽm viên
- dung dịch HCl, H2SO4 loÃng
- dung dÞch CuSO4; dung dÞch KMnO4
lo·ng
- èng hót nhá giät: 6
- Đinh sắt loại 1,5 cm
- Băng Mg
- dung dịch FeSO4; lọ khí chứa khí CO2
C. Néi dung thùc hµnh:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. ThÝ nghiƯm 1.</b>
<i><b>Ph¶n øng giữa kim loại và dung dÞch</b></i>
<b>1. ThÝ nghiƯm 1.</b>
<i><b>axit.</b></i>
- Để phản ứng xảy ra nhanh, nên dùng
dung dịch H2SO4 nồng độ khoảng 30%,
các hạt Zn phải đợc rửa sạch bằng dung
dịch HCl lỗng, sau đó rửa bằng nớc cất.
- Để tiết kiệm hóa chất và thêm an tồn
cho HS, có thể tiến hành các thí nghiệm
l-ợng nhỏ trong các hõm sứ để trên giá thí
nghiệm.
<b>2. ThÝ nghiƯm 2. Ph¶n øng giữa kim</b>
<i><b>loại và dung dịch muối.</b></i>
- Nên dùng chiếc đinh sắt còn mới và đợc
lau sạch. Nếu dùng đinh sắt cũ phải đánh
sạch gỉ.
<b>3. ThÝ nghiÖm 3. Phản ứng oxi hóa khử</b>
<b>giữa Mg và CO2</b>
- iu chế sẵn khí CO2 từ dung dịch HCl
và CaCO3, thu đầy lọ miệng rộng 100 ml,
sau đó đậy nút lại.
- Cho vào đáy lọ một ít cát để tránh cho lọ
khỏi bị nứt, vỡ khi tiến hành thí nghiệm.
<i><b>axit.</b></i>
- Cho vào ống nghiệm 2 ml dung dịch axit
H2SO4 loÃng, bỏ tiếp vào ống một hạt kẽm.
- Quan sát hiện tợng
<i>Trong ống nghiệm có bọt khí H2 nổi lên, kẽm</i>
<i>tan dần trong dung dịch axit.</i>
- Giải thích hiƯn tỵng, viÕt phơng trình
phản ứng, cho biết vai trò từng chất trong
phản ứng.
<b>2. Thí nghiệm 2. Phản ứng giữa kim loại</b>
- Cho vµo èng nghiƯm 2 ml dung dÞch
CuSO4 lo·ng, bỏ tiếp vào ống một đinh sắt.
- Quan sát hiện tỵng:
<i>Trên mặt chiếc đinh đợc phủ dần một lớp</i>
<i>đồng kim loại màu đỏ. Màu xanh của</i>
<i>dung dịch CuSO4 nhạt dần do phản ng</i>
<i>tạo thành dung dịch FeSO4 không màu.</i>
- Giải thích hiện tợng, viết phơng trình
phản ứng, cho biết vai trò từng chất trong
phản ứng
<b>3. Thí nghiệm 3. Phản ứng oxi hóa khử</b>
<b>giữa Mg và CO2</b>
- Lấy một băng Mg (kÑp b»ng kÑp sắt)
đem châm lửa trong không khí rồi đa vào
bình có chứa khí CO2.
- Quan sát hiện tợng.
<i>Khi t Mg trong khơng khí sẽ cho ngọn</i>
<i>lửa sáng chói. Đa nhanh đầu dây đang</i>
<i>cháy vào lọ ng CO2, Mg tip tc chỏy,</i>
<i>tạo thành bột MgO màu trắng rơi xuống</i>
<b>4. ThÝ nghiƯm 4. Ph¶n øng oxi hãa khư</b>
<b>trong m«i trêng axit.</b>
- Hớng dẫn HS xác định sản phẩm tạo
thành
<b>trong m«i trêng axit.</b>
- Cho vµo èng nghiÖm 2 ml dung dịch
FeSO4 loÃng, thêm tiếp vào ống nghiệm 1
ml dung dịch H2SO4. Nhỏ vào ống nghiệm
từng giọt dung dịch KMnO4, lắc nhẹ ống
sau mỗi lần thêm một giọt dung dịch.
- Quan sát hiện tợng:
<i>Khi nhỏ từng giọt dung dịch KMnO4 màu</i>
<i>tím vào hỗn hợp dung dịch FeSO4 và H2SO4</i>
<i>trong ống nghiệm, lắc nhẹ, dung dịch mất</i>
<i>dần màu tím.</i>
Giải thích hiện tợng, viết phơng trình phản
ứng, cho biết vai trò từng chất trong phản
ứng
<b>D. báo cáo kết quả thực hành</b>
<b>1. Họ và tên HS:... Lớp:...</b>
<b>2. Tên bài thực hành...</b>
TT Tên TN Cách tiến hành
TN
Hiện tợng
quan sỏt đợc Giải thích kết quả TN
<b>Bµi 38</b>
<b>Bµi thùc hµnh sè 3</b>
<b>tính chất của các halogen</b>
<b>A. chuẩn kiến thức và kĩ năng</b>
<b>Kiến thức</b>
Bit c mc ớch, cỏc bc tin hnh, k thuật thực hiện của các thí nghiệm:
+ Điều chế clo, tính tẩy màu của clo ẩm
+ So s¸nh tÝnh oxi hoá của clo với brom và iot.
+ Tác dụng của iot với hồ tinh bột.
<b>Kĩ năng</b>
- Sử dụng dụng cụ và hoá chất tiến hành an toàn, thành công các thí nghiệm trên.
- Quan sát hiện tợng, giải thích và viết các phơng trình hoá học.
- Viết tờng trình thÝ nghiƯm.
B. Chn bÞ
- ống nghiệm: 5
- Cặp ống nghiệm: 1
- Giá để ống nghiệm: 1
2. Húa cht:
- KClO3 hoặc KMnO4
- dung dịch NaCl; dung dịch NaI; Níc iot
- B«ng
- ống nghiệm nhỏ giọt: 5
- Nút cao su đục lỗ: 1
- Thìa xúc hóa chất: 1
- Dung dịch HCl đặc
- Dung dịch NaBr; Nớc clo.
- Hồ tinh bột.
C. Néi dung thùc hµnh
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. ThÝ nghiƯm 1: §iỊu chÕ khÝ clo. TÝnh</b>
<b>tÈy mµu cđa khÝ clo Èm</b>
- Nếu dùng KMnO4 để điều chế thì phải
dùng một lợng nhiều hơn.
- Dung dịch HCl đặc dễ bay hơi và khí clo
rất độc vì vậy khi làm TN thì để ống
nghiệm trên giá.
<b>2. So s¸nh tính oxi hoá của clo, brom và</b>
<b>iot</b>
- quan sỏt rõ hơn lợng brôm đợc tách ra
trong phản ứng ta có thể cho thêm vào ống
một ít benzen để brom đợc tách ra hoà tan
trong benzen. Lắc nhẹ ống nghiệm và để
một lúc sau brom tan trong benzen sẽ tạo
thành một lớp dung dịch màu nâu nổi trên
mặt nớc clo.
<b>3. T¸c dơng cđa iot víi tinh bét</b>
- C¸ch kh¸c: Dïng ống nhỏ giọt nhỏ 1 giọt
nớc iot lên mặt cắt của củ khoai tây hoặc
khoai lang.
<b>1. Thí nghiệm 1: Điều chÕ khÝ clo. TÝnh</b>
<b>tÈy mµu cđa khÝ clo Èm</b>
- Cho vµo èng nghiƯm một lợng KClO3
bằng những hạt ngô.
- Lắp dụng cụ nh hình vẽ.
- Búp nh phn cao su của ống nhỏ giọt để
dung dịch HCl chảy xuống ống nghiệm.
<b>2. So s¸nh tÝnh oxi ho¸ cđa clo, brom và</b>
<b>iot</b>
- Lấy 3 ống nghiệm có ghi nhÃn, mỗi ống
chứa mét trong c¸c dung dÞch NaCl;
NaBr; NaI.
- Nhá vào mỗi ống vài giọt nớc clo, lắc
nhẹ.
- Quan s¸t hiƯn tợng thí nghiệm. Giải
thích và viết phơng trình .
- Lặp lại TN nh trªn nhng thay níc clo
b»ng nớc brom.
- Lặp lại TN lần nữa với nớc iot.
<b>3. Tác dụng của iot với tinh bột</b>
- Cho vào ống nghiƯm mét Ýt hå tinh bét.
Nhá vµo mét giät níc iot. Quan sát hiện
t-ợng, nêu nguyên nhân.
<b>D. báo cáo kết quả thực hành</b>
TT Tên TN Cách tiÕn hµnh
TN quan sát đợcHiện tợng Giải thích kết qu TN
<b>Bài 38</b>
<b>Bài thực hành số 4</b>
<b>tính chất các hợp chất của halogen</b>
<b>A. chuẩn kiến thức và kĩ năng</b>
<b>Kiến thức</b>
Bit đợc mục đích, các bớc tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các thí nghiệm:
+ Tính axit của axit HCl
+ TÝnh tÈy mµu cđa níc Giaven.
+ Bµi tËp thùc nghiƯm nhận biết các dung dịch NaCl, NaBr, NaI.
<b>Kĩ năng</b>
- Sử dụng dụng cụ và hoá chất tiến hành an toàn, thành công các thí nghiệm trên.
- Quan sát hiện tợng, giải thích và viết các phơng trình hoá học.
- Viết tờng trình thí nghiệm.
B. Chuẩn bị cho một nhóm thực hành
<b>1. Dụng cụ thí nghiệm:</b>
- ống nghiệm: 5
- Cặp èng nghiƯm: 1
- Th×a xóc hãa chÊt: 1
<b>2. Hãa chÊt:</b>
- Đồng oxit
- Đồng phoi bào
- Dung dịch HCl; dung dịch NaNO<sub>3</sub> ; giấy quỳ
- Một số kim loại, phi kim và muối khác.
- Đồng hiđroxit, CaCO<sub>3</sub> , nớc Gia-ven
- ống nhỏ giọt: 5
- Giá để ống nghiệm: 5
- L thy tinh c nh cú nỳt: 4
- Đá vôi, kẽm viên
- Dung dịch HNO<sub>3</sub>
- Dung dịch NaCl
- Dung dịch AgNO<sub>3</sub>
C. Néi dung bµi
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. ThÝ nghiÖm 1: TÝnh axit cña axit</b>
<b>clohi®ric.</b>
- Axit HCl rất độc nên làm cẩn thận với
l-ợng nhỏ.
- HS phải nêu đợc các hiện tợng:
Lóc đầu Cu(OH)2 có màu xanh đậm, sau
khi nhỏ HCl vào Cu(OH)2 tan tạo thành
<b>1.Thí nghiệm 1: TÝnh axit cña axit</b>
<b>clohiđric.</b>
- Lấy 4 ống nghiệm sạch. Bỏ vào mỗi ống
một trong các chất rắn sau: Cu(OH)2 màu
xanh; CuO màu đen; CaCO3 màu trắng,
một viên kẽm.
dung dịch CuCl2 màu xanh trong.
Trong ống nghiệm thứ 2: CuO màu đen
chuyển sang màu xanh trong cña dung
dịch CuCl2.
Trong ống nghiệm thứ 3: xuất hiện các
bọt khÝ CO2.
Trong èng thø 4: cã bät khÝ H2 næi lên.
<b>2. Thí nghiệm 2:</b>
<b>Tính tẩy màu của nớc Giaven.</b>
- Có thể cho miếng vải vào trớc, rót từ từ
nớc Gia-ven vào ống nghiệm theo thành
ống. Quan sát.
<b>3. Bài tập thực nghiệm nhận biết các</b>
<b>dung dịch:</b>
GV a cho mỗi nhóm HS 4 ống nghiệm:
mỗi ống đựng một trong các dung dịch
HNO3; HCl; NaNO3; NaCl (không ghi
nhãn).
mét Ýt dung dịch HCl, lắc nhẹ.
<b>2. Thí nghiệm 2: </b>
<b>Tính tẩy màu cđa níc Giaven.</b>
Cho vµo èng nghiƯm 1ml níc Giaven. Bá
tiÕp vµo èng nghiƯm một miếng vải hoặc
giấy màu. Để yên một thời gian.
<b>3. Bài tËp thùc nghiÖm nhận biết các</b>
<b>dung dịch:</b>
- Dùng quỳ để nhận biết 2 ống nghiệm
chứa 2 dung dịch axit HCl và HNO3.
- Sau đó dùng dung dịch AgNO3 để nhận
biết dung dịch HCl.
- Dùng dung dịch AgNO3 để nhận biết dung
dịch NaCl chứa trong 2 ống nghiệm còn lại.
<b>D. báo cáo kết qu thc hnh</b>
<b>1. Họ và tên HS: ... Lớp: ...</b>
<b>2. Tên bài thực hành...</b>
TT Tên TN Cách tiến hành
TN
Hiện tợng
quan sỏt c Gii thớch kt qu TN
<b>Bài 47</b>
<b>Bài thực hµnh sè 5</b>
<b>tÝnh chÊt cđa oxi, lu hnh</b>
<b>A. chn kiÕn thức và kĩ năng</b>
<b>Kiến thức</b>
Bit c mc ớch, cỏc bc tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các thí nghiệm:
+ Tính oxi hố của oxi và lu huỳnh (tác dụng của H2 + CuO; Fe + S).
+ Tính khử của lu huỳnh (tác dụng của S + O2)
+ Sự biến đổi trạng thái của lu huỳnh theo nhiệt độ.
<b>Kĩ năng</b>
- Quan sát hiện tợng, giải thích và viết các phơng trình hoá học.
- Viết tờng trình thí nghiƯm.
<b>B. Chn bÞ</b>
<b>1. Dụng cụ thí nghiệm:</b>
- Kẹp đốt hóa chất: 1
- ống nghiệm: 2
- Muỗng đốt hóa chất: 1
- Lä thđy tinh miƯng réng 100 ml chøa khÝ
O2
<b>2. Hãa chất:</b>
- Dây thép. Bột lu huỳnh. Bột sắt.
- KMnO4. Than gỗ.
- Đèn cồn: 1
- Cp ng nghim: 1
- Giỏ ống nghiệm: 1
C. Thùc hµnh
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. ThÝ nghiƯm 1:</b>
<i><b>Tính oxi hố của các đơn chất oxi, lu</b></i>
<i><b>huỳnh.</b></i>
- Cần đánh sạch gỉ hoặc lau sạch dầu mỡ
phủ trên mặt đoạn dây thép.
- Uốn đoạn dây thép thành hình xoắn lị
xo để tăng diện tích tiếp xúc giữa các hố
chất khi phản ứng hoá học xảy ra.
- Cắm một mẩu than bằng hạt đậu xanh
vào đầu đoạn dây theo và đốt nóng mẩu
than trớc khi cho vào lọ thuỷ tinh miệng
rộng chứa khí oxi. Mồi than sẽ cháy trớc
tạo nhiệt độ đủ làm sắt nóng lên.
- Cho một ít cát hoặc nớc dới đáy lọ thuỷ
tinh để khi phản ứng xảy ra, những giọt
thép trịn nóng chảy rơi xuống khơng làm
vỡ lọ.
- Trong thí nghiệm Fe + S nên dùng lợng S
nhiều hơn lợng Fe để tăng diện tích tiếp xúc.
Cần dùng ống nghiệm trung tính, chịu nhiệt
độ cao.
<b>2. ThÝ nghiƯm 2.</b>
<b>1. ThÝ nghiƯm 1:</b>
<i><b>Tính oxi hố của các đơn chất oxi, lu</b></i>
<i><b>huỳnh.</b></i>
- Đốt cháy một đoạn dây thép xoắn trên
ngọn lửa đèn cồn rồi đa nhanh vào bình
<i>HS quan sát hiện tợng: Dây thép đợc nung</i>
<i>nóng cháy trong oxi sáng chói khơng</i>
<i>thành ngọn lửa, khơng khói, tạo ra các hạt</i>
<i>nhỏ nóng chảy màu nâu bắn tung toé ra</i>
<i>xung quanh nh pháo hoa. Đó là Fe3O4</i>
- Cho một ít hỗn hợp bột sắt và S vào đáy
ống nghiệm. Đun nóng ống nghiệm trên
ngọn lửa đèn cồn cho đến khi phản ứng
xảy ra.
<i>HS quan sát hiện tợng: Hỗn hợp bột sắt và </i>
<i>l-u hl-uỳnh trong ống nghiệm có màl-u vàng xám</i>
<i>nhạt. Khi đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn</i>
<i>phản ứng xảy ra mãnh liệt, toả nhiều nhiệt</i>
<i>làm đỏ rực hỗn hợp và tạo thành hợp chất</i>
<i>FeS màu xám đen.</i>
<i><b>TÝnh khư cđa lu hnh.</b></i>
Oxi đợc điều chế và thu vào lọ thuỷ tinh
miệng rộng, dung tích khoảng 100 ml. S đợc
đun trong muống hố chất trên ngọn lửa đèn
cồn.
<b>3. Thí nghiệm 3: Sự biến đổi trạng thái</b>
<i><b>của lu huỳnh theo nhiệt độ.</b></i>
- Dùng ống nghiệm trung tính, chịu nhiệt
độ cao.
- Dùng cặp gỗ để giữ ống nghiệm. Trong
khi thí nghiệm phải thờng xuyên hớng
miệng ống nghiệm về phía khơng có ngời
để tránh hít phải hơi lu huỳnh độc hại.
<i><b>TÝnh khư cđa lu hnh.</b></i>
Đốt lu huỳnh cháy trong khơng khí rồi đa
vào bình đựng khí oxi.
<i>HS quan sát hiện tợng: Lu huỳnh cháy</i>
<i>trong oxi mãnh liệt hơn nhiều so với ngồi</i>
<i>khơng khí, tạo thành khói màu trắng, đó là</i>
<i>khí SO2 có lẫn SO3. Khí SO2 mùi hắc, khó</i>
<i>thë, g©y ho.</i>
<b>3. Thí nghiệm 3: Sự biến đổi trạng thái</b>
<i><b>của lu huỳnh theo nhiệt độ.</b></i>
Đun nóng liên tục một ít lu huỳnh trong
ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn.
<i>HS quan sát các trạng thái, màu sắc của lu</i>
<i>huỳnh từ lúc đầu (chất rắn, màu vàng) đến 3</i>
<i>giai đoạn tiếp theo (chất lỏng màu vàng linh</i>
<i>động, quánh nhớt màu đỏ nâu, hơi màu da</i>
<i>cam).</i>
<b>D. báo cáo kết quả thực hành</b>
<b>1. Họ và tên HS:... Lớp:...</b>
<b>2. Tên bài thực hành...</b>
TT Tên TN Cách tiến hành
TN
Hiện tợng
quan sỏt c Gii thớch kt qu TN
<b>Bài 48</b>
<b>Bài thực hành số 6</b>
<b>tính chất các hợp chất của lu huỳnh</b>
(Sách giáo khoa Hoá học 10 nâng cao)
<b>A. chuẩn kiến thức và kĩ năng</b>
<b>Kiến thức</b>
Bit c mc ớch, cỏc bớc tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các thí nghiệm:
+ Tính khử của hidro sunfua (tác dụng của H2S + O2)
+ Tính khử và tính oxi hố của lu huỳnh đioxit.
+ Tính oxi hố và tính háo nớc của H2SO4 đặc.
<b>Kĩ năng</b>
- ViÕt têng tr×nh thÝ nghiƯm.
<b>1. Dơng cơ:</b>
- ống nghiệm, nút cao su không lỗ, ống
cao su, giá để ống nghiệm, ống thủy tinh
(chữ L và thẳng)
<b>2. Hãa chÊt:</b>
- Dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 đặc,
dây Mg, sắt (II) sunfua
- Nút cao su có lỗ, ống hút, bộ giá thí
nghiệm cải tiến, ống nghiệm có nhánh.
- Dung dịch Na<sub>2</sub>SO<sub>3</sub> , KMnO<sub>4</sub> lỗng, phoi
Cu, đờng kính trắng.
C. Néi dung thùc hµnh
<b>Híng dÉn cđa GV</b> <b>Thùc hµnh cđa HS</b>
<b>1. ThÝ nghiƯm 1: </b><i><b>§iỊu chÕ vµ chøng</b></i>
<i><b>minh tÝnh khư cđa hi®ro sunfua.</b></i>
- H2S là khí khơng màu, mùi trứng thối, rất
độc; dung dịch HCl đặc là chất dễ bay hơi.
Vì vậy cần dùng lợng nhỏ hố chất, sử dụng
thiết bị khép kín để tránh chất độc bay ra
ngồi.
- C¸ch lµm:
+ Nối nhánh của ống nghiệm với một ống
thuỷ tinh hình chữ L, đầu vuốt nhọn rồi
đặt ống nghiệm trên giá.
+ Cho vào ống nghiệm vài mẩu FeS rồi
nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc bằng ống hút
nhỏ giọt.
+ Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có
kèm ống hút nhỏ giọt chứa dung dịch HCl.
+ Bóp mạnh nút cao su của ống nhỏ giọt
để dung dịch HCl nhỏ xung tỏc dng vi
FeS.
Khí H2S bay ra ở đầu ống dẫn khí.
+ Đốt khí H2S bay ra ở đầu èng dÉn khÝ.
<b>2. ThÝ nghiÖm 2: </b><i><b>Điều chế và chøng</b></i>
<i><b>minh tÝnh chÊt ho¸ häc cđa lu huúnh</b></i>
<i><b>®ioxit.</b></i>
- SO2 là khí độc, mùi hắc, khơng màu.
<b>1.ThÝ nghiƯm 1: </b> <i><b>Điều chế và chøng</b></i>
<i><b>minh tÝnh khư cđa hi®ro sunfua.</b></i>
- §èt khÝ H2S tho¸t ra tõ èng vt
- H×nh vÏ thÝ nghiƯm tÝnh khư cđa H2S
HS quan sát hiện tợng:
Khí H2S cháy trong kh«ng khÝ víi ngän
lưa mµu xanh. NÕu ngän lưa có lẫn màu
vàng thì do èng dÉn khÝ lµm b»ng thủ
tinh kiỊm (mµu cđa ion Natri).
<b>2. ThÝ nghiÖm 2: </b><i><b>Điều chế và chøng</b></i>
<i><b>minh tÝnh chÊt ho¸ häc cña lu huỳnh</b></i>
<i><b>đioxit.</b></i>
Trong thí nghiệm thực hành HS cần dùng
lợng nhỏ hoá chất, sử dụng thiết bị khép
kín.
- Tơng tự TN 1, ta điều chế SO2 từ Na2CO3
và H2SO4 trong ống nghiệm có nhánh.
<b>Tính khử:</b>
- Dung dịch KMnO4 loÃng thì nhanh mất
màu.
<b>Tính oxi hoá:</b>
- Điều chế khí H2S ë èng nghiƯm (b)
- §iỊu chÕ khÝ SO2 ë ống nghiệm (c)
và (c) vào ống nghiệm (a)
- Phản ứng của 2 khí xảy ra
- Kết tủa màu vàng xuất hiện trên thành
ống nghiệm (a)
- Chú ý:
+ Nhắc HS ®Ëy láng nót ë èng nghiƯm (a)
vµ qua mét miÕng b«ng máng cã tÈm
dung dÞch NaOH
Hái: HS t¸c dơng cđa miÕng b«ng tÈm
dung dịch NaOH?
+ Các dung dịch axit điều chế H2S vµ SO2
cần pha chế với nồng độ lỗng.
<b>3. Thí nghiệm 3: </b> <i><b>Tính oxi hoá của</b></i>
<i><b>H2SO4 đặc</b></i>
- Để tránh độc hại thí nghiệm phải khép
kín
- GV chuẩn bị sẵn một lợng H2SO4 đặc
trong ống nghiệm và dán tem để HS biết
- Híng dÉn HS th¶ một miếng Cu nhỏ và
đậy miệng èng nghiÖm b»ng mÈu bông
tẩm dung dịch NaOH.
<b>Tính khử:</b>
- Dẫn khÝ SO2 vµo dung dÞch KMnO4
lo·ng.
- HS quan s¸t hiƯn tợng: dung dịch
KMnO4 mất màu.
<b>Tính oxi hoá:</b>
- Lắp một hệ gồm 3 ống nghiệm:
+ ng (a) là ống nghiệm có nhánh, miệng
ống đậy nút cao su có ống dẫn từ ống (b)
sang, nhánh nối ống dẫn từ ống (c) sang.
+ ống (b) để điều chế H2S (nh TN1) có
èng dÉn nèi sang miÖng èng (a)
+ ống (c) để điều chế SO2 (nh TN2) có
èng dÉn nèi víi nh¸nh của ống (a)
- Điều chế H2S và SO2 tại các ống (b) và
(c)
- Quan sát ống nghiệm (a).
<b>3. Thí nghiệm 3: </b> <i><b>Tính oxi hoá của</b></i>
<i><b>H2SO4 đặc</b></i>
- H×nh vÏ:
- Cho một mảnh nhỏ Cu vào ống nghiệm
chứa H2SO4 đặc, quan sát.
- Đun nóng nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn.
- Híng dÉn HS quan sát ống nghiệm khi cha
đun nóng. Nhận xét.
- Hớng dÉn HS ®un nhĐ ống nghiệm và
quan sát màu dung dÞch. NhËn xÐt
- Híng dÉn HS th¶ quú tím trên miệng
ống nghiệm. Quan sát vµ nhËn xÐt.
- Hớng dẫn HS thảo luận và giải thích các
hiện tợng quan sát đợc
<b>D. b¸o c¸o kÕt quả thực hành</b>
<b>1. Họ và tên HS:... Lớp:...</b>
TN
Hiện tợng
quan sỏt đợc Giải thích kết quả TN
<b>Bµi 35</b>
<b>Bµi thùc hµnh sè 5</b>
<b>Tính chất các hợp chất của lu huỳnh</b>
(Sách giáo khoa Hoá học 10)
<b>A. chuẩn kiến thức và kĩ năng</b>
<b>Kiến thức</b>
Bit đợc mục đích, các bớc tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các thí nghiệm:
+ Tính khử của Hidro sunfua (tác dụng của H2S + O2)
+ Tính khử và tính oxi hố của lu huỳnh đioxit.
+ Tính oxi hố và tính háo nớc của H2SO4 đặc.
<b>Kĩ năng</b>
- Sư dơng dơng cụ và hoá chất tiến hành an toàn, thành công các thí nghiệm trên.
- Quan sát hiện tợng, giải thích và viết các phơng trình hoá học.
- Viết tờng trình thÝ nghiƯm.
<b>B. Chn bÞ</b>
<b>1. Dơng cơ:</b>
- ống nghiệm, nút cao su không lỗ, ống
cao su, giá để ống nghiệm, ống thủy tinh
(chữ L và thẳng)
<b>2. Hãa chÊt:</b>
- Dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 đặc,
sắt (II) sunfua
- Nót cao su có lỗ, ống hút, bộ giá thí
nghiệm cải tiến, ống nghiệm có nhánh.
- Dung dịch Na2SO3, KMnO4loÃng, phoi
Cu.
<b>1. Từ FeS, O</b>2, dung dịch HCl, H2SO4 đặc, Cu có thể điều chế SO2 bằng ba cách đợc
kh«ng? (ViÕt phơng trình phản ứng).
- 4FeS + 7O<sub>2</sub> 2Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 4SO<sub>2</sub>
- Cu + 2 H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> (đặc, nóng) CuSO<sub>4</sub> + SO<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O
- FeS + 2HCl FeCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>S
2H<sub>2</sub>S + 3O<sub>2</sub> 2SO<sub>2</sub>+ 2H<sub>2</sub>O
2. Cho c¸c chÊt: SO2, KMnO4, níc Brom, H2S. Viết phơng trình phản ứng của các
cht trờn vi nhau để chứng minh SO2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hố.
- TÝnh khư:
5SO<sub>2</sub>+ 2KMnO<sub>4</sub> + 2H<sub>2</sub>O K<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + 2MnSO<sub>4</sub> + 2H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
SO<sub>2</sub> + Br<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>+ 2HBr
- TÝnh oxi ho¸:
SO<sub>2</sub>+ 2H<sub>2</sub>S 3S + 2H<sub>2</sub>O
KiÕn thøc cña bµi thùc hµnh:
* H<sub>2</sub>S chØ cã tÝnh khư
* SO<sub>2 </sub>võa cã tÝnh oxi ho¸, võa cã tÝnh khư
* H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> chØ cã tÝnh oxi ho¸
Các thao tác, kỹ năng TN cần chú ý:
- Cặp ống nghiệm vào giá đỡ
- Thả chất rắn vào chất lỏng
- Dùng ống dẫn thuỷ tinh để dẫn chất khí vào chất lỏng.
<b>Híng dÉn cđa GV</b> <b>Thùc hµnh cđa HS</b>
<b>1. ThÝ nghiƯm 1: </b><i><b>TÝnh khư cđa hi®ro</b></i>
<i><b>sunfua:</b></i>
- H2S là khí khơng màu, mùi trứng thối, rất
độc; dung dịch HCl đặc là chất dễ bay hơi.
Vì vậy cần dùng lợng nhỏ hố chất, sử dụng
- Cách làm:
+ Lắp ống dẫn thuỷ tinh đầu vuốt nhọn vào
nút cao su có lỗ rồi đậy vào ống nghiệm và
cặp ống nghiệm trên giá.
+ Cho vµo èng nghiƯm vµi mÈu FeS cã
chøa sẵn dung dịch HCl.
+ Đậy èng nghiƯm b»ng nót cao su nãi
trªn.
<b>1. ThÝ nghiÖm 1: TÝnh khử của hiđro</b>
<b>sunfua:</b>
- Thả FeS vµo èng nghiƯm.
KhÝ H2S bay ra ở đầu ống dẫn khí.
+ Đốt khí H2S bay ra ở đầu ống dẫn khí.
- Câu hỏi: O2 có tÝnh oxi ho¸ hay khư?
VËy, H2S cã tÝnh oxi ho¸ hay khư?
+ Thay ống dẫn, đa đầu ống dẫn vào ông
nghiệm đựng nớc. Thử dung dịch thu đợc
bằng quỳ tím.
<b>- Câu hỏi: Quỳ tím có màu gì? dung dịch</b>
thu đợc có tính chất axit hay bazơ?
<b>2. ThÝ nghiƯm 2: TÝnh khư cđa lu hnh</b>
<i><b>®ioxit.</b></i>
- SO2 là khí độc, mùi hắc, khơng màu.
Trong thí nghiệm thực hành HS cần dùng
lợng nhỏ hoá chất, sử dụng thit b khộp
kớn.
- Tơng tự TN 1, ta điều chế SO2 từ Na2CO3
và H2SO4 trong ống nghiệm có nhánh.
- DÉn khÝ SO2 vµo dung dÞch KMnO4
lo·ng.
- Dung dịch KMnO4 loÃng thì nhanh mất
màu.
<b>- Câu hỏi: Màu của thuốc tím? dung dịch</b>
KMnO<sub>4</sub> có tính oxi ho¸ hay khư?
VËy, SO<sub>2</sub> cã tÝnh oxi ho¸ hay khư?
<b>3. ThÝ nghiƯm 3: TÝnh oxi ho¸ cđa lu</b>
<b>hnh ®ioxit.</b>
- Điều chế H<sub>2</sub>S nh ở TN 1. Dẫn H<sub>2</sub>S vào
n-ớc để thu đợc dung dịch axit H<sub>2</sub>S.
- §iỊu chÕ SO<sub>2</sub> nh ë TN 2.
- Lắp ống dẫn thuỷ tinh để dẫn SO<sub>2</sub> vo
dung dch H<sub>2</sub>S.
- Câu hỏi: Dung dịch H<sub>2</sub>S có tÝnh oxi ho¸
hay khư?
VËy, SO<sub>2 </sub>cã tÝnh oxi ho¸ hay khử?
- Đốt khí H2S thoát ra từ ống vuốt nhọn.
Quan sát và nhận xét.
HS quan sát hiện tợng:
Khí H2S cháy trong không khí với ngọn
lửa màu xanh. Nếu ngọn lửa có lẫn màu
vàng thì do èng dÉn khÝ lµm b»ng thủ
tinh kiỊm (mµu cđa ion Natri).
KL: H2S cã tÝnh khư
- Thay ống dẫn, đa đầu ống dẫn vào ông
nghiệm đựng nớc. Thả quỳ tím vào dung
dịch Quan sát và nhận xét.
+ Quỳ tím hố đỏ dung dịch H2S tạo ra
có tính axit.
<b>2. ThÝ nghiƯm 2: TÝnh khư cđa lu hnh</b>
<b>®ioxit.</b>
- DÉn khÝ SO2 vào dung dịch KMnO<sub>4</sub>
loÃng.
- HS quan s¸t hiƯn tỵng: dung dịch
KMnO<sub>4</sub> mất màu.
- KMnO<sub>4</sub> có tính oxi hoá SO<sub>2</sub> cã tÝnh
khö.
<b>3. ThÝ nghiÖm 3: TÝnh oxi ho¸ cđa lu</b>
<b>huỳnh đioxit.</b>
- Dẫn Khí SO2 vào dung dịch H<sub>2</sub>S.
- HS quan s¸t hiƯn tỵng: kÕt tđa S mµu
vµng xt hiƯn.
- H<sub>2</sub>S cã tÝnh khư SO<sub>2</sub> cã tÝnh oxi ho¸
<b>4. ThÝ nghiÖm 4: </b> <i><b>TÝnh oxi ho¸ cđa</b></i>
<i><b>H2SO4.</b></i>
- Để tránh độc hại thí nghiệm phải khép
kín.
- Chuẩn bi sẵn các ống nghiệm có chứa 5
ml H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc.
- Thả 1, 2 lá Cu nhỏ vào ống nghiệm. (hết
sức thËn träng)
- Đun nhẹ ống nghiệm bằng đèn cồn.
- Đặt một mẩu quỳ tím ớt hoặc một cánh
hoa hồng lên miệng ống nghiệm.
- Lu«n thêng trùc mÈu b«ng cã tẩm dung
dịch NaOH. (Vì sao?)
Câu hỏi: Cu là kim loại cã tÝnh khư m¹nh
hay u?
VËy, H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> cã tÝnh oxi hoá mạnh hay
yếu?
- Cho mt mnh nhỏ Cu vào ống nghiệm
chứa H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub> đặc, đun nóng nhẹ ống
nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn.
- Hiện tợng: dung dịch trong ống nghiệm
(a) từ không màu chuyển thành màu xanh.
Mẩu quỳ tím đặt trong ống nghiệm (b) ngả
màu hồng do SO<sub>2</sub> hoà tan trong nớc tạo
thành dung dịch axit.
(c¸nh hoa hång bị mất màu)
- Do SO<sub>2</sub> có thể thoát ra làm ô nhiễm môi
trờng, dung dịch NaOH sẽ hấp thu và ngăn
- Cu l kim loại HĐHH yếu (đứng sau H
trong dãy HĐHH) H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc, nóng có
tính oxi hố mạnh
<b>Lêi nói đầu</b> <b>Trang</b>
<b>Phần I. </b> <b>Sử dụng phơng pháp dạy học </b>
1. Yêu cầu về phơng pháp dạy học
2. Định hớng đổi mới phơng pháp dạy học Hoá học ở lớp 10
<b>Phần II. </b> <b>Hớng dẫn soạn giỏo ỏn</b>
A. Yêu cầu chung
B. Các hình thức giáo án
Bài 1 Thành phần nguyên tử
Bài 1 Thành phần nguyên tử (Sách Giáo khoa Hoá học 10)
Bài 1 Thành phần nguyên tử
Bài 2 Hạt nhân nguyên tử - nguyên tố hoá học (Sách giáo khoa Hoá
học 10 nâng cao)
Bài 2 Hạt nhân nguyên tử - nguyên tố hoá học (Sách giáo khoa Hoá
học 10 nâng cao)
Bài 2 Hạt nhân nguyên tử - nguyên tố hoá học (Sách giáo khoa Hoá
học 10 nâng cao)
Bài 2 Hạt nhân nguyên tử - nguyên tố hoá học (Sách giáo khoa Hoá
học 10 nâng cao)
Bài 3 Đồng vị - nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình
(Sách giáo khoa Hoá học 10 nâng cao)
Bài 3 Đồng vị - nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình
(Sách giáo khoa Hoá học 10 nâng cao)
Bài 3 Đồng vị - nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình
(Sách giáo khoa Hoá häc 10 n©ng cao)
Bài 4 Sự chuyển động của electron trong nguyên tử - obitan nguyên tử
(Sách giáo khoa Hoá hc 10 nõng cao)
Bài 5 Cấu hình electron của nguyên tử
(Sách giáo khoa Hoá học 10)
Bài 6 Lớp và phân lớp electron
(Sách giáo khoa Hoá học 10 nâng cao)
Bài 7 Năng lợng của các electron trong nguyên tử - cấu hình electron
nguyên tử (Sách giáo khoa Hoá học 10 nâng cao)
Bài 8 Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron của nguyên tử các
nguyên tố hoá học (Sách giỏo khoa Hoỏ hc lp 10)
Bài 9 Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
(Sách giáo khoa Hoá học lớp 10 n©ng cao)
Bài 10 Sự biến đổi tuần hồn Cấu hình electron ngun tử các ngun tố
hố học (Sách giáo khoa Hoá học 10 nâng cao)
Bài 11 Sự biến đổi một số đại lợng vật lí của các nguyên tố hoá học
(Sách giáo khoa Hoá học 10 nâng cao)
Bài 12 Sự biến đổi tính kim loại - phi kim của các ngun tố hố học.
Định luật tuần hồn (Sách giáo khoa Hoá học 10 nâng cao)
Bài 13 ý nghĩa của bảng tuần hồn các ngun tố hố học
(S¸ch gi¸o khoa Hoá học 10 nâng cao)
Bài 12 Liên kết ion - tinh thể ion (Sách giáo khoa Hoá học 10)
Bài 12 Liên kết Ion - tinh thể ion (Sách giáo khoa Hoá học 10)
Bài 16 Khái niệm về liên kết hoá học. liên kết Ion
Bài 13 Liên kết cộng hoá trị (Sách giáo khoa hoá học 10)
Bài 13 Liên kết cộng hoá trị (Sách giáo khoa hoá học 10)
Bài 17 Liên kết cộng hoá trị (Sách giáo khoa hoá học 10 nâng cao)
Bài 18 Sự lai hoá các obitan nguyªn tư
Sự hình thành liên kết đơn, liên kết đơi và liên kết ba
(Sách giáo khoa Hoá học 10 nâng cao)
Bài 17 Phản ứng oxi hóa - khử
(Sách giáo khoa Hoá học 10)
Bài 25 Phản ứng oxi hóa - khử
(Sách giáo khoa Hoá học 10 nâng cao)
Bài 25 Phản ứng oxi hãa – khư (S¸ch gi¸o khoa Ho¸ học 10 nâng cao)
Bài 26 Phân loại phản ứng trong hoá học vô cơ
(Sách giáo khoa Hoá học 10 nâng cao)
Bài 38 Cân bằng hoá học (Sách giáo khoa Hoá học 10)
Bài 49 Tốc độ phn ng hoỏ hc
(Sách giáo khoa Hoá học 10 nâng cao)
<b>Phần IV</b> <b>Các bài về nhóm nguyên tố và các chất</b>
Bài 21 Khái quát về nhóm halogen (Sách giáo khoa Hoá học 10)
Bài 21 Khái quát về nhóm halogen (Sách giáo khoa Hoá học 10)
Bài 21 Khái quát vỊ nhãm halogen
(S¸ch giáo khoa Hoá học 10 nâng cao)
Bài 22 CLO (Sách giáo khoa Hoá học 10)
Bài 22 CLO (S¸ch gi¸o khoa Ho¸ häc 10)
Bài 22 CLO (Sách giáo khoa Hoá học 10 nâng cao)
Bài 23 Hidrro Clorua . Axit Clohidric và muối clorua
(Sách giáo khoa Hoá học 10)
Bài 31 Hidrro Clorua . Axit Clohidric
(Sách giáo khoa Hoá học 10 nâng cao)
(S¸ch gi¸o khoa Ho¸ häc 10 nâng cao)
Bài 25 Flo - brom - iot (Sách giáo khoa Hoá học 10)
Bài 40 Khái quát về nhóm oxi (Sách giáo khoa Hoá học 10 nâng cao)
Bài 29 Oxi – ozon (S¸ch gi¸o khoa Ho¸ häc 10)
Bµi 41 Oxi (Sách giáo khoa Hoá học 10 nâng cao)
Bài 43 Lu huỳnh (Sách giáo khoa Hoá học 10 nâng cao)
Bµi 32 Hidro sunfua H2S. lu huúnh dioxit SO2
Lu huúnh trioxit SO3 (Sách giáo khoa Hoá học 10)
Bài 44 Hiđro sunfua (Sách giáo khoa Hoá học 10 nâng cao)
Bài 33 Axit sunfuric. muối sunfat (Sách giáo khoa Hoá học 10)
Bài 45 Hợp chất có oxi của lu huỳnh
Bài 8 Luyện tập chơng I (Sách giáo khoa Hoá học 10 nâng cao)
Bài 14 Luyện tập chơng II(Sách giáo khoa Hoá học 10 nâng cao)
Bài 27 Luyện tập chơng IV
(Sách giáo khoa Hoá học 10 nâng cao)
Bài 37 Luyện tập chơng V
(Sách giáo khoa Hoá học 10 nâng cao)
<b>Phần VI</b> <b>Các bài thực hành</b>
Bài 15 Bài thực hành số 1:
Một số thao tác thực hành thí nghiệm hoá học
S bin i tớnh cht của ngun tố trong chu kì, nhóm
Bài 28 Bài thực hành số 2: Phản ứng oxi hoá - khử
Bµi 38 Bµi thùc hµnh sè 3: TÝnh chất của các halogen
Bài 38 Bài thực hành số 4: Tính chất các hợp chất của halogen
Bài 47 Bµi thùc hµnh sè 5: TÝnh chÊt cđa oxi, lu huúnh
Bµi 48 Bµi thùc hµnh sè 6: Tính chất các hợp chất của lu huỳnh
(Sách giáo khoa Hoá học 10 nâng cao)
<b>Chịu trách nhiệm xuất bản:</b>
<b>Nguyễn Khắc oánh</b>
<b>Biên tập:</b> <b>phạm quốc tuấn</b>
<b>Trỡnh by bỡa:</b> <b>C.ty tm đông nam</b>
<b>Sửa bản in:</b> <b>C.ty tm đông nam</b>