Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

bai tap tinh huong trong day phan tien hoca sinh hoc 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (688.48 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>3.2. Một số ví dụ minh họa</b></i>


<i>3.2.1. BTTH dạng kênh chữ</i>


<b>Bài tập 1. (dùng NC tài liệu mới) </b>


Cho trình tự các nuclêơtit trong mạch mang mã gốc của một đoạn gen mã
hóa cấu trúc của nhóm ezim dehydrogenaza ở người và các loài vượn người cụ
thể:


-Người:
-XGA-TGT-TGG-GTT-TGT-TGG--Tinh tinh:
-XGT-TGT-TGG-GTT-TGT-TGG--Gôrila:
-XGT-TGT-TGG-GTT-TGT-TAT-- Đười ươi: -XGT-TGT-TGG-GTT-TGT-TAT--TGT-XGT-TGT-TGG-GTT-TGT-TAT--TGG-XGT-TGT-TGG-GTT-TGT-TAT--TGG-XGT-TGT-TGG-GTT-TGT-TAT--GTX-XGT-TGT-TGG-GTT-TGT-TAT--TGT-XGT-TGT-TGG-GTT-TGT-TAT--GAT-XGT-TGT-TGG-GTT-TGT-TAT--


-TGT-TGG-TGG-GTX-TGT-GAT-Từ trình tự nuclêơtit trên, em rút ra những nhận xét gì về mối quan hệ
giữa lồi người và các lồi vượn khác, từ đó hãy vẽ sơ đồ cây phát sinh phản
ánh quan hệ nguồn gốc giữa các lồi nói trên.


<b>Bài tập 2. (dùng NC tài liệu mới) </b>


Trong thực tế cơ quan sinh dục của phụ nữ vẫn có thể sản sinh ra một
lượng nhỏ hoocmơn sinh dục nam. Một HS nói rằng cơ quan sinh dục nữ và
nam là 2 cơ quan tương ứng. Điều đó có đúng khơng? Tại sao? Trình bày đặc
điểm của loại cơ quan đó.


<b>Bài tập 3. (dùng NC tài liệu mới)</b>


Lá của cây xương rồng biến thành gai để thích nghi với điều kiện bất lợi
trên sa mạc. Qua hiện đó, một em HS nói rằng: gai của cây xương rồng và lá
của các cây khác là thuộc loại cơ quan tương tự. Em có đồng ý với ý kiến đó


khơng?Tại sao? Trình bày đặc điểm của loại cơ quan đó. Loại cơ quan trên phản
ánh sư tiến hóa theo con đường đồng quy tính trạng hay phân ly tính trạng?
<b>Bài tập 5 (dùng củng cố kiến thức). </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tâm nhĩ chia làm 2 giống như ếch nhái, cuối cùng hình thành tim 4 ngăn giống
chim và thú. Q trình phát triển phơi như vậy nó được phản ánh theo nội dung
định luật nào? Hãy mô tả định luật đó và lấy thêm ví dụ để chứng minh tính
đúng đắn của định luật.


<b>Bài tập 6. (dùng KTĐG kiến thức)</b>


Ngày nay, trong tự nhiên thú có túi chỉ phân bố ở lục địa Úc mà không
thấy ở các lục địa khác. Có người cho rằng thú có túi chỉ thích nghi với điều
kiện ở lục địa Úc, do vậy chỉ ở lục địa úc mới có. Theo em điều đó có đúng
khơng hay cịn cách giải thích nào khác.


<i>3.2.2. BTTH dạng kênh hình</i>


<b>Bài tập 1. (dùng KTĐG kiến thức)</b>


Quan sát hình sau về giải thích sự hình thành đặc điểm thích nghi:


Em giải thích về hình trên? Sự hình thành đặc điểm thích nghi theo cách
giải thích đó tương ứng với học thuyết tiến hóa nào? Hãy trình bày nội dung học
thuyết đó và đánh giá về những thành công và hạn chế?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Em hiểu như thế nào về hình trên? Từ hình trên cùng với các kiến thức đã
học, giải thích hiện tượng kháng thuốc trừ sâu ở một số loài sâu.


<b>Bài tập 3. (dùng NC tài liệu mới)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i> Loài 1</i> <i>Loài 2</i> <i>Loài 3</i>
<b>Bài tập 4. (dùng NC tài liệu mới)</b>


Em hãy quan sát sơ đồ sau:


Em hiểu như thế nào về hình trên? Có bạn cho rằng sự cách li về mặt địa lý
(sống ở trong các lọ khác nhau) và sự khác biệt về điều kiện môi trường sống
(tinh bột và đường mantôzơ) đã làm xuất hiện sự cách li về tập tính giao phối
dẫn đến cách li sinh sản giữa 2 quần thể ruồi. Ý kiến trên đúng hay sai? Nếu
đúng em giải thích như thế nào về hiện tượng trên?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Em hiểu như thế nào về hình trên?


Em hãy quan sát sơ đồ về cách thức tổ chức trên lồi dưới đây, đọc thơng tin
SGK trang 133 từ đó chọn phương án đúng nhất theo trật tự từ thấp đến cao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B.Loài Bộ Chi Họ Lớp
C. Loài Chi Họ Bộ Lớp
D. Loài Chi Bộ Họ Lớp


<i>3.2.3. BTTH dạng sơ đồ</i>


<b>Bài tập 1. (dùng NC tài liệu mới) </b>


Một HS mô tả q trình hình thành lồi mới theo sơ đồ dưới đây, nhưng
trong q trình lập sơ đồ HS đó đã quên môt số yếu tố (dấu ? trong sơ đồ). Em
hãy giúp bạn ấy hồn thiện sơ đồ đó và xác định trên sơ đồ đâu là nguyên nhân,
nội dung, động lực, kết quả?



Tác động gián tiếp của
điều kiện sống


Tác động đào thải của những nhân tố
n ngoại cảnh


<b>Bài tập 2. (dùng NC tài liệu mới)</b>


Sơ đồ dưới đây còn thiếu một vài dữ liệu, em hãy nghiên cứu thông tin
SGK mục 1 trang 113 để hồn thiện chúng. Sau đó thành sơ đồ và trả lời các câu
hỏi: Thế nào là quá trình tiến hố nhỏ?


Phân tích các giai đoạn trong tiến hố nhỏ?
Phạm vi nghiên cứu của tiến hoá nhỏ?
Phương pháp nghiên cứu tiến hoá nhỏ?




<b>Bài tập 3. (dùng NC tài liệu mới)</b>
Bản chất di


truyền của cơ
thể sinh vật


Biến dị không
xác định


?

?




Sống xót, ưu
tiên sinh
sản, con
cháu đơng
dần


Bị đào thải
sinh sản kém
đi con cháu
kém dần
?
?
Dạng
sinh vật
mang
đặc
điểm
thích
nghi
nhất
?


Loài ban đầu
KG ban đầu


Quy mô nhỏ, thời gian ngắn


Quá trình đột biến Quá trình giao phối CLTN <i><b>Cách li </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Một bạn làm sơ đồ về q trình hình thành lồi mới bằng lai xa và đa bội hố


nhưng bạn đó con một số chỗ thiếu sót (dấu ?), em hãy giúp bạn hồn thành sơ
đồ đó


Sơ đồ:


?


? Tại sao con lai xa lại khơng có khả năng sinh sản hữu tính? Cách khắc phục
?


? Kết quả của tồn bộ q trình trên là gì?


Một bạn cho rằng sự xuất hiện 1 con lai xa kèm theo đa bội hố đã làm xuất
hiện lồi mới. Theo em ý kiến đó đúng hay sai, nếu sai em hãy giải thích cho
bạn ấy hiểu.


<b>Bài tập 2 : (dùng NC tài liệu mới) </b>
Cho sơ đồ sau:<i> </i>


Loài l (2n (AA)=4) x Loài B
(2n(BB)=6)


Giao tử: n=? n=?


2n=? Cơ thể lai xa


(khơng có khả năng sinh sản)


?



4n=? Lồi C
(Có khả năng sinh sản hữu tính)


Lồi A


Biến dị A1 Quần thể A1->nịi địa lý A1->lồi A1


tích luỹ biến dị


<i> cách ly địa lý</i>


Biến dị A3 Bị tiêu diệt


<i>đào thải</i>


Biến dị A2 Quần thể A1-> nịi địa lý A2-> lồi A2


<i> tích luỹ biến dị </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Sau khi nghiên cứu sơ đồ trên em hãy cho biết:
? Sơ đồ trên đề cập đến vấn đề nào trong tiến hố?
? Hãy phân tích 1 ví dụ để làm rõ sơ đồ trên.


<b>Bài tập 3. </b><i>(dùng củng cố kiến thức)</i>


Quan sát sơ đồ sau và trả lời các câu hỏi:


Lồi chim
sẻ ngơ


phân bố
rộng khắp
Châu Âu,
Châu á,
Bắc Phi,
các đảo
Địa Trung
Hải
3 nòi
địa lý
chính
Nịi
Châu
Âu
Nịi
ấn
Độ
Nịi
Trung
Quốc
Sải
cánh

70-80mm
Lưng
xanh
gáy
xanh
Sải cánh
57-70mm

lưng
xám ,bụng
xanh
Sải cánh

60-65mm
lưng
vàng,
gáy xanh
Gặp
dạng
lai
trong
tự
nhiên
Gặp
dạng
lai
trong
tự
nhiên
Không
gặp
dạng
lai
trong
tự
nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Có bạn cho rằng kết quả của q trình trong sơ đồ trên là:


Nịi Châu Âu -> lồi chim sẻ Châu Âu


Nịi Trung Quốc -> lồi chim sẻ Trung Quốc


Theo em ý kiến đó đúng hay sai? giải thích? Sự phân hố các quần thể gốc
trong loài chịu sự chi phối bởi điều kiện nào?


? Điều kiện địa lý có vai trị như thế nào trong q trình hình thành lồi mới?
Qua đó giải thích tại sao trên các đảo đại dương lại hay tồn tại các lồi đặc
hữu lồi (chỉ có ở 1 nơi nào đó mà khơng có ở nơi nào khác trên trái đất).


<i>3.2.2. BTTH dạng bảng biểu</i>


<b>Bài tập 1. (dùng NC tài liệu mới) </b>


Khi tìm hiểu về các nhân tố tiến hố, một em HS nói rằng: giao phối là
một nhân tố tiến hoá cơ bản. Bằng những kiến thức đã học em đánh giá như thế
nào về ý kiến đó? Từ đó sửa lại cho hồn thiện lời nhận xét và trình bày vai trị
của nhân tố này trong q trình tiến hố.


Để trả lời câu hỏi này hãy làm bài toán sau:


Xét 1 quần thể gồm những cá thể có kiểu gen AABB quy định 2 tính trạng có
hai kiểu hình tương ứng là A1, B1. Giả sử xảy ra hai đột biến <i>A</i> <i>a</i>(A trội hoàn


toàn so với a) và <i>B</i> <i>b</i>(B trội hoàn toàn so với b). Tổ hợp aa có kiểu hình A2 ,


tổ hợp bb có kiểu hình B2


Hãy ho n th nh b i toán b ng cách i n v o các c t sau:à à à ằ đ ề à ộ



Bài toán


Số loại


Cặp dị hợp Giao tử Kiểu gen Kiểu


hình


Quần thể, AABB 0 1 1 1


Đột biến <i>A</i> <i>a</i>


P KG
AaBB*AaBB


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

KH A1B1 A1B1
Đột biến <i>B</i> <i>b</i>


P KG
AaBB*AaBB
KH A1B1 A1B1


? ? ? ?


Tổng quát N ? ? ? ?


Từ bài tập trên hãy rút ra kết luận về:


Số cặp dị hợp, số loại giao tử, số loại kiểu gen, số lượng biến dị tổ hợp,


vai trò của biến dị tổ hợp trong tiến hố


Qua phân tích bài tốn trên kết hợp SGK hãy cho biết vai trị của q trình
giao phối?


<b>Bài tập 2. </b><i>(dùng kiểm tra kiến thức)</i>


Một em HS lập bảng so sánh giữa CLTN với CLNT, nhưng trong q
trình hồn thiện bảng so sánh bạn ấy đã qn một số nội dung (bảng sau). Em
hãy giúp b n ho n thi n.ạ à ệ


<i><b> Quá trình</b></i>
<i><b>Vấn đề</b></i>


<i><b>Chọn lọc nhân tạo</b></i> <i><b>Chọn lọc tự nhiên</b></i>


<i>Khái niệm</i>


Là q trình đào thải biến
dị bất lợi, tích luỹ biến dị
có lợi phù hợp với mục
tiêu sản xuất của con
người.
...
...
...
...
...


<i>Tính chất</i> Do con người tiến hành



và vì con người.


Nhân tố chọn lọc chính là
nhân tố ngoại cảnh.


<i>Nguyên nhân</i>


...
...
...
...


+ Sinh vật biến đổi theo
những hướng khác nhau
+ Tác động chọn lọc của các
nhân tố ngoại cảnh.


<i>Nội dung</i>


Tích luỹ biến dị có lợi,
đào thải biến dị có hại
cho bản thân con người.


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

... của sinh vật.



<i>Kết quả</i>


Vật nuôi, cây trồng phát
triển theo hướng có lợi
cho con người.


...
...
...


<i>Vai trị</i>


...
...
...
...
...
...


+ Là nhân tố chính quy định
chiều hướng biến đổi của các
loài trong tự nhiên.


+ Giải thích vì sao các lồi
trong tự nhiên thích nghi cao
độ với điều kiện sống.


<b>Bài tập 3. (dùng NC tài liệu mới) </b>


Khi phân tích t l % các axít amin sai khác nhau trong chu i pơlipeptitỉ ệ ỗ


anpha c a phân t hêmôglôbin m t s lo i ủ ử ở ộ ố à động v t có xậ ương s ng ngố ười
ta thu được k t qu theo b ng sau:ế ả ả


Cá mập Cá chép Kỳ nhơng Chó Người


Cá mập 0 59,4 61,4 56,8 53,2


Cá chép 0 53,2 47,9 48,6


Kỳ nhơng 0 46,1 44,0


Chó 0 16,3


Ngưới 0


Từ bảng trên có thể rút ra nhận xét gì về mối quan hệ gì giữa các lồi?
Hãy vẽ sơ đồ cây phát sinh phản ánh quan hệ nguồn gốc giữa các lồi nói trên?
<b>Bài tập 4. (dùng củng cố kiến thức)</b>


<b>u cầu học sinh nghiên cứu SGK trang 113, mục I, phân biệt tiến</b>
<b>hoá nhỏ và tiến hoá lớn bằng cách điền vào phiếu học tập với nội dung sau :</b>


<i><b>Chỉ tiêu so sánh Tiến hoá nhỏ</b></i> <i><b>Tiến hoá lớn</b></i>


<i>1. Thực chất</i> Là quá trình biến đổi thnàh
phần kiểu gen của quần thể
(gồm 4 giai đoạn) và kết quả
hình thành lồi mới


...


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>nghiên cứu</i> ... địa chất rất dài.


<i>3. Phương pháp </i>
<i>nghiên cứu</i>
...
...
...
...
...


Chỉ có thể nghiên cứu
gián tiếp, qua các tài liệu
cổ sinh vật học, giải phẫu
so sánh, địa lý, sinh vật
học.


<b>Bài tập 5. </b><i>(dùng kiểm tra kiến thức)</i>


<i> Bảng sau đây còn thiếu một vài dữ liệu, em hãy xem lại bài 25, đọc SGK</i>
<i>và hoàn thiện:</i>


<i><b> KN CLTN</b></i>
<i><b>Chỉ tiêu so sánh</b></i>


<i><b>Quan niệm của Đacuyn</b></i> <i><b>Quan niệm hiện đại</b></i>



<i>Nguyên liệu của CLTN</i> ...
...


Đột biến và biến dị tổ
hợp.


<i>Đơn vị tác dụng của</i>
<i>CLTN</i>


Cá thể. ...
...


<i>Thực chất tác động của</i>
<i>CLTN</i>


...
...
...


Phân hoá khả năng
sinh sản của các cá
thể trong loài.


<i>Kết quả của CLTN</i> Sự sống sót của những cá
thể thích nghi nhất.


...
...


<i>Định nghĩa CLTN</i> Sự bảo tồn những sai dị


cá thể và những biến đổi
có lợi, đào thải những sai
dị cá thể và những biến
đổi có hại.


</div>

<!--links-->

×