Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.58 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Câu 1:</b></i> Cho cùng một số mol ba kim loại X, Y, Z ( có hố trị theo thứ tự là 1, 2, 3) lần lượt phản
ứng hết với HNO3 lỗng tạo thành khí NO duy nhất. Kim loại tạo thành khí NO nhiều nhất là:
A. X B. Y C. Z D. khơng xác định được.
<i><b>Câu 2:</b></i> Nhóm kim loại khơng tan trong cả axit HNO3đ nóng và axit H2SO4đ nóng là:
A. Pt, Au B. Cu, Pb C. Ag, Pt D. Ag, Pt, Au
<i><b>Câu 3:</b></i> Cho a mol Mg và b mol Zn vào dd chứa c mol Cu2+<sub> và d mol Ag</sub>+<sub> . Biết rằng a< c + 0,5b.</sub>
Để thu được dd chứa 3 ion kim loại thì điều kiện của b là:
A. b > c – a B. b < c – a C. b < c + 0,5d D. b < c - a + 0,5d
<i><b>Câu 4:</b></i> Có 3 ống nghiệm đựng 3 dung dịch: (1) Cu(NO3)2; (2) Pb(NO3)2; (3) Zn(NO3)2 Nhúng 3
lá kẽm( giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ:
A. X tăng, Y giảm, Z không đổi. B. X giảm, Y tăng, Z không đổi.
C. X tăng, Y tăng, Z không đổi. D. X giảm, Y giảm, Z không đổi.
<i><b>Câu 5:</b></i> Cho các cặp oxi hoá khử sau: Fe2+<sub>/Fe ; Cu</sub>2+<sub>/Cu ; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub> . Từ trái sang phải tính oxi</sub>
hố tăng dần theo thứ tự Fe2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, tính khử giảm dần theo thứ tự Fe, Cu, Fe</sub>2+<sub>. Điều khẳng</sub>
định nào sau đây là đúng?
A. Fe có khả năng tan được trong các dung dịch FeCl3 và CuCl2.
B. Đồng có khả năng tan trong các dung dịch FeCl3 và FeCl2.
C. Fe không tan được trong các dung dịch FeCl3 và CuCl2.
D. Đồng có khả năng tan trong các dung dịch FeCl2.
<i><b>Câu 6:</b></i> Hoà tan hoàn toàn m gam Fe3O4 vào dung dịch HNO3 lỗng dư, tất cả lượng khí NO thu
được đem oxi hố thành NO2 rồi sục vào nước cùng dịng khí O2 để chuyển hết thành HNO3.
Cho biết thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia q trình trên là 3,36 lit. Khối lượng m của Fe3O4 là
giá trị nào sau đây?
A. 139,2 gam. B. 13,92 gam. C. 1,392 gam D. 1392 gam.
<i><b>Câu 7:</b></i> Dẫn 11,2 lít( đktc ) CO vào ống chứa hỗn hợp X gồm: CuO, Al2O3, ZnO, Fe2O3 tạo
thành 17,6 gam rắn. Khí thốt ra khỏi ống có tỉ khối hơi đối với H2 là bao nhiêu?
A. 16,4 B. 1,64 C. 4,16 D. 41,6
<b>Câu 8:</b> Hịa tan hồn tồn 28,8 g kim loại Cu vào dung dịch HNO3lỗng, tất cả khí NO thu được
đem oxi hóa thành NO2 rồi sục vào nước có dịng oxi để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí
oxi ở đktc đã tham gia vào quá trình trên là:
A . 100,8 lít B. 10,08lít C . 50,4 lít D. 5,04 lít
<i><b>Câu 9:</b></i> Ngâm 1 vật bằng đồng có khối lượng 5g trong 250g dung dịch AgNO3 4%. Khi lấy vật
ra thì lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng vật sau phản ứng là:
A. 5,76g B. 6,08g C. 5,44g D. 7,56g
<i><b>Câu 10:</b></i> Hoà tan 7,8g hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng
dung dịch axit tăng thêm 7,0g. Khối lượng nhôm và magie trong hỗn hợp đầu là:
A. 2,7g và 1,2g B. 5,4g và 2,4g C. 5,8g và 3,6g D. 1,2g và 2,4g
<i><b>Câu 11:</b></i> Cho 4,8g một kim loại R hố trị II tan hồn tồn trong dung dịch HNO3 lỗng thu được
1,12 lít khí NO duy nhất (đktc). Kim loại R là :
A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Cu.
<i><b>Câu 12: </b></i> Dẫn 11,2 lít ( đktc ) hỗn hợp X : CO và CO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 18 qua ống
đựng 30 gam rắn Y gồm: Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO, ZnO được 28,4 gam rắn Z. khí thốt ra khỏi
ống có tỉ khối hơi đối với H2 là bao nhiêu?
A. 19,6 B. 1,96 C. 18,6 D.1,86
<i><b>Câu 13:</b></i> Cho 9,16 g hỗn hợp X gồm : Zn, Fe, Cu vào 170ml dd CuSO4 1M . Sau khi phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch Y và rắn Z. Vậy Z chứa các kim loại là:
A. Cu, Fe B. Cu, Fe, Zn C. Cu D. Cu, Zn
<i><b>Câu 14:</b></i> Hoà tan hoàn toàn một lượng bột sắt vào dung dịch HNO3 lỗng thu được hỗn hợp khí
gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Lượng sắt đã hoà tan là:
A. 0,56g B. 0,84g C. 2,8g D. 1,4g
<i><b>Câu 15:</b></i> Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol ba chất đều bằng nhau tác dụng hết với
dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Số mol của mỗi chất
là:
A. 0,12 mol. B. 0,08 mol. C. 0,21 mol. D. 0,36 mol.
<i><b>Câu 16:</b></i> Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng nhận thấy màu xanh của dung dịch
khơng đổi. Chọn một trong các lí do sau:
A. Sự điện phân không xảy ra.
B. Thực chất là điện phân nước.
C. Đồng vừa tạo ra ở catot lại tan ngay.
D. Lượng đồng bám vào catot bằng lượng tan ra ở anot nhờ điện phân.
<i><b>Câu 17:</b></i> Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol FeSO4 và 0,07mol HCl với dịng điện 1,35 A trong
2 giờ (điện cực trơ, có màng ngăn). Bỏ qua sự hoà tan của clo trong nước và coi hiệu suất điện
phân là 100%. Khối lượng kim loại thốt ra ở catot và thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) lần lượt
A. 0,84 gam Fe và 0,952 lit B. 1,12 gam Fe và 1,12 lit
C. 11,2 gam Fe và 1,12 lit D. 1,12 gam Fe và 0,896 lit
<i><b>Câu 18: </b></i> Để thu lấy Ag tinh khiết từ hh gồm a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O, người ta hòa
tan X bởi dd chứa (6a+2b+2c)mol HNO3 được dd Y, sau đó thêm ( giả thiết hiệu suất các phản
ứng đều 100%)
A. c mol Al vào Y B. c mol bột Cu vào Y
C. 2c mol bột Al vào Y D. 2c mol bột Cu vào Y
<i><b>Câu 19:</b></i> Nhúng một thanh Mg có khối lượng m vào một dung dịch chứa 2 muối FeCl3 và FeCl2.
Sau một thời gian lấy thanh Mg ra cân lại thấy có khối lượng m’ < m. Vậy trong dung dịch cịn
lại có thể chứa các cation nào sau đây?
A. Mg2+ <sub>B. Mg</sub>2+<sub> và Fe</sub>3+
C. Mg2+<sub>, Fe</sub>2+ <sub>và Fe</sub>3+<sub> </sub> <sub>D. Cả B và C đều đúng</sub>
<i><b>Câu 20:</b></i> Hoà tan hoàn toàn m gam FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được khí A và
dung dịch B. Cho khí A hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch NaOH dư tạo ra 12,6 gam muối. Mặt
khác, cơ cạn dung dịch B thì thu được 120 gam muối khan. Công thức của sắt oxit FexOy là:
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Tất cả đều sai
<i><b>Câu 21:</b></i> Hoà tan hoàn toàn oxit FexOy (A) trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch
A1 và khí B1. Mặt khác lại cho dung dịch A1 tác dụng với NaOH dư lọc tách kết tủa rồi nung đến
khối lượng không đổi đươc chất rắn A2. Cơng thức hố học của A1, A2 và khí B1 lần lượt như
sau:
A. Fe2(SO4)3, FeO và SO2. B. Fe2(SO4)3, Fe3O4 và SO2.
C. Fe2(SO4)3, Fe2O3 và SO2. D. FeSO4, Fe2O3 và SO2.
<i><b>Câu 22:</b></i> Một dung dịch có chứa 0,2 mol <i><sub>Fe</sub></i>3<sub>, 0,1 mol </sub><i><sub>Zn</sub></i>2<sub>, x mol </sub><i><sub>Cl</sub></i> , y mol 2
4
<i><b>Câu 23:</b></i> Hòa tan m (g) hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M (có hóa trị khơng đổi ) trong dung dịch
HCl .Sau khi hai kim loại đó tan hết thu 8,96 lít khí ở đktc và dung dịch B.Cơ cạn dung dịch B
thu được 39,6 g muối khan .Giá trị của m là:
A.11,2g B.1,11g C.11,0g D.0,11g
<i><b>Câu 24:</b></i> Khi cho 4,48 lít khí CO( đktc) từ từ qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt
đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hidro bằng 20.
Cơng thức của oxit sắt là:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO và Fe3O4
<i><b>Câu 25:</b></i> Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp NaCl và KCl có màng ngăn một thời gian thu được
1,12 lít khí Cl2 (đktc). Coi thể tích dung dịch khơng đổi. Tổng nồng độ mol của NaOH và KOH
trong dung dịch thu được là
A. 0,01M. B. 0,025M. C. 0,03M. D. 0,05M.
<i><b>Câu 26:</b></i> Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm: Fe2O3, Cr2O3, Al2O3 tác dụng với dd NaOH dư sau
phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng
nhiệt nhôm phải dùng 10,8 gam Al. Phần trăm lượng Cr2O3 trong hỗn hợp là:
A. 50,67% B. 20,33% C. 66,67% D. 36,71%
<i><b>Câu 27:</b></i> Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỷ lê mol 1:1) bằng HNO3, thu được V lít
(đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối và axit dư). Tỉ khối
của X so với H2 bằng 19. Giá trị của V là
A. 3,36. B. 2,24. C. 5,60. D. 4,48.
<i><b>Câu 28:</b></i> Hoà tan hoàn toàn 0,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 thu được 0,28 lít khí N2O
(đktc). M là
A.Fe. B. Al. C. Cu. D. Mg.
<i><b>Câu 29:</b></i> Hoà tan hoàn toàn m gam Cu trong dung dịch HNO3 thu được 1,12 lít hỗn hợp khí NO
và NO2 (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 16,6. Giá trị của m là
A. 8,32. B. 3,90. C. 4,16. D. 6,40.
<i><b>Câu 30:</b></i> Ngâm thanh Fe vào dung dịch chứa 0,03 mol Cu(NO3)2 một thời gian, lấy thanh kim
loại ra thấy trong dung dịch chỉ còn chứa 0,01 mol Cu(NO3)2. Giả sử kim loại sinh ra bám hết
vào thanh Fe. Hỏi khối lượng thanh Fe tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. Tăng 0,08 gam. B. Tăng 0,16 gam.
C. Giảm 0,08 gam. D. Giảm 0,16 gam
<i><b>Câu 31:</b></i> Có 2 lá kim loại cùng chất, cùng khối lượng, có khả năng tạo ra hợp chất có số oxi hoá +2.
Một lá được ngâm trong dung dich Pb(NO3)2 và lá kia được ngâm trong dung dịch Cu(NO3)2. Sau 1
thời gian người ta lấy các lá kim loại ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô. Nhận thấy khối lượng lá
kim loại ngâm trong muối chỉ tăng 19%, còn lá kim loại kia giảm 9,6%. Biết rằng, trong 2 phản ứng
trên, khối lượng các kim loại bị hoà tan như nhau. Lá kim loại đã dùng là
A. Mg. B. Zn. C. Cd. D. Fe.
<i><b>Câu 32:</b></i> Khi pin điện hóa Cr – Cu phóng điện, xảy ra phản ứng: 2+ 3+
2Cr + 3Cu 2Cr + 3Cu
Biết 3 2
0 0
Cr Cu
Cr Cu
E 0,74 V; E + 0,34 V<sub>, suất điện động của pin điện hóa (</sub> 0
pin
E ) là
A. 1,40 V. B. 1,08 V. C. 1,25 V. D. 2,5 V.
<i><b>Câu 33:</b></i> Cho hỗn hợp X gồm: 0,1 mol Fe3O4 và 0,4 mol Cu vào 400ml dd HCl 2M. Sau phản
ứng chất rắn thu được có khối lượng là
<i><b>Câu 34:</b></i> Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá - khử Mg2 <sub>;</sub>
Mg
2+
Zn <sub>;</sub>
Zn
2+
Cu <sub>;</sub>
Cu
+
Ag
Aglần lượt là -2,37 V; -0,76 V; +0,34 V; +0,8 V.
0
pin
E 2, 71 V<sub>là suất điện động chuẩn của</sub>
pin điện hoá nào trong số các pin sau:
A. Mg – Cu. B. Zn – Ag. C. Mg – Zn. D. Zn – Cu.
<i><b>Câu 35:</b></i> Biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá - khử Mg2 ;
Mg
2+
Zn <sub>;</sub>
Zn
2+
Sn <sub>;</sub>
Sn
2+
Fe <sub>;</sub>
Fe
2+
Cu
Cu lần lượt là -2,37 V; -0,76 V; -0,14 V; -0,44 V; +0,34 V.
Quá trình: 2
Sn Sn 2e xảy ra khi ghép điện cực Sn với điện cực nào sau đây:
A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Cu.
<i><b>Câu 36:</b></i> Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa - khử
2
2H <sub>;</sub>
H
2+
Zn <sub>;</sub>
Zn
2+
Cu <sub>;</sub>
Cu
+
Ag
Aglần lượt là 0,00V; -0,76V; +0,34V; +0,8V. Suất điện động của pin điện hoá nào sau đây
lớn nhất:
A. 2Ag 2H 2Ag H2
. B. Zn2H Zn2H<sub>2</sub>.
C. 2 2
ZnCu Zn Cu. D. Cu 2Ag Cu22Ag.
<i><b>Câu 37:</b></i> Nhúng một lá Mg vào dung dịch chứa 2 muối FeCl3 và FeCl2. Sau một thời gian lấy lá
Mg ra làm khô rồi cân lại thấy khối lượng lá Mg giảm so với ban đầu. Dung dịch sau thí nghiệm
có cation nào sau đây?
A. Mg2+<sub>. </sub> <sub>B. Mg</sub>2+<sub> và Fe</sub>2+<sub>.</sub>
C. Mg2+<sub>, Fe</sub>2+<sub> và Fe</sub>3+<sub>.</sub> <sub>D. B hoặc C.</sub>
<i><b>Câu 38:</b></i> Khử hồn tồn a gam FexOy bằng khí CO ở nhiệt độ cao thu được 6,72 gam sắt và 7,04
gam khí CO2. Cơng thức hóa học của FexOy là:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Khơng tìm được
<i><b>Câu 39:</b></i> Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
A.Fe, Cu, Ag. B.Al, Cu, Ag. C.Al, Fe, Cu. D.Al, Fe, Ag.
<i><b>Câu 40:</b></i> Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở
catơt và một lượng khí X ở anơt. Hấp thụ hồn tồn lượng khí X trên vào 200ml dung dịch
NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ của NaOH còn lại là 0,05M. Giả thiết thể
tích dung dịch khơng thay đổi. Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là
A. 0,15M. B. 0,05M. C. 0,2M. D. 0,1M.
<i><b>Câu 41:</b></i> Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn
xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a
và b là:
<i><b>Câu 42:</b></i> Điện phân nóng chảy a gam muối G tạo bởi kim loại M và halogen X ta thu được
0,96gam kim loại M ở catot và 0,04 mol khí X2 ở anot. Mặt khác , hòa tan a(gam) muối G vào
nước sau đó cho tác dụng với AgNO3 có dư thu được 11,48 gam kết tủa. Halogen X là:
A. Clo B. Brom C. Iot D. Không kết luận được
<i><b>Câu 43</b>:</i> Điện phân 100ml dd CuSO4 0,1 M cho đến khi catot bắt đầu xuất hiện bọt khí thì
ngừng điện phân. Xem thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể, pH của dung dịch sau điện
phân là
A. 1 B. 2 C. 1,3 D. 0,7
<i><b>Câu 44</b>:</i> Điện phân với 2 điện cực trơ một dung dịch chứa a gam CuSO4 cho tới khi có 0,448 lít
khí ( đkc) xuất hiện ở anot thì ngừng điện phân và thu được dung dịch X. Ngâm cây đinh sắt vào
dd. Kết thúc phản ứng, lấy cây đinh sắt ra khỏi dung dịch , rửa sạch, lau khô, cân lại thấy khối
lượng cây đinh không đổi. Giá trị a là:
A. 12 g B. 32 g C. 51,2 g D. 64 g
<i><b>Câu 45 :</b></i> Tiến hành điện phân 150ml dung dịch CuSO4 1M với hai điện cực trơ, sau một thời
gian, khi ngưng điện phân thấy khối lượng dd giảm 8 gam. Số mol CuSO4 còn dư sau phản ứng
là :
A. 0,05mol B. 0,1 mol C. 0,09 mol D. 0,07 mol
<i><b>Câu 46:</b></i> Điện phân dd CuSO4 với 2 điện cực trơ với I= 9,65 A. Khi cả hai điện cực đều có 1,12
lít khí thốt ra(đktc) thì ngưng điện phân. Thời gian điện phân là:
A. 500s B. 1000s C. 2000s D. 2500s
<i><b>Câu 47:</b></i> Điện phân có màng ngăn hai điện cực trơ 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 0,1 M và
NaCl 0,1 M với I = 0,5 A, sau một thời gian thu được dd có pH = 2( thể tích dung dịch khơng
đổi). Thời gian điện phân là:
A. 193s B. 1930s C. 2123s D. 1727s
<i><b>Câu 48:</b></i> Điện phân có màng ngăn hai điện cực trơ 2 Lít dung dịch chứa 0,2 mol CuCl2 và 0,4
mol BaCl2 đến khi được dd có pH= 13 thì ngưng điện phân. Xem thể tích dd khơng đổi. Tính
thể tích khí lần lượt thoát ra ở catot và anot?
A. 6,72 và 2,24 lít B. 2,24 và 6,72 lít C. 4,48 và 2,24 lít D. 2,24 và 4,48 lít
<i><b>Câu 49:</b></i> Điện phân 200ml dd CuCl2 1M thu được 0,05 mol khí Clo. Ngâm một thanh sắt sạch
vào dd sau điện phân, khi kết thúc lấy thanh sắt ra. Khối lượng thanh sắt tăng giảm bao nhiêu
gam?
A.tăng 1,2 gam B. giảm 1,2 gam C. tăng 9,6 gam D. giảm 3,2gam
<i><b>Câu 50:</b></i> Tiến hành điện phân có màng ngăn, hai điện cực trơ 500ml dd hỗn hợp HCl 0,02M và
NaCl 0,2 M. Sau khi ở anot thốt ra 0,448 lít khí ( đktc) thì ngừng điện phân. Giả sử thể tích
dung dịch khơng đổi, pH của dd sau điện phân là: