Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Đề thi thử TN THPT 2021 môn lý bộ đề theo mức độ GV ĐHSP đề 2 file word có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.63 KB, 12 trang )

ĐỀ SỐ 2

ĐỀ KHỞI ĐỘNG

(Đề thi có 06 trang)

Mơn: Vật lý

(Đề có lời giải)

Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Câu 1. Tia nào sau đây được dùng để nghiên cứu thành phần và cấu trúc của các vật rắn?
A. Tia X.

B. Tia laze.

C. Tia tử ngoại.

D. Tia hồng ngoại.

Câu 2. Ở một đường sức của một điện trường đều có hai điểm M và N cách nhau 40 cm. Hiệu điện thế
giữa M và N là 80V. Cường độ điện trường có độ lớn là
A. 2000 V/m.

B. 2 V/m.

C. 200 V/m.

D. 20 V/m.


Câu 3. Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp, nếu tần số
của dòng điện tăng thì
A. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch giảm.
B. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch tăng.
C. Cảm kháng của mạch tăng, dung kháng của mạch giảm.
D. Cảm kháng của mạch tăng, dung kháng của mạch tăng.
Câu 4. Một điểm trong khơng gian có sóng điện từ truyền qua, thì tại đó
A. vectơ cảm ứng từ và vectơ cường độ điện trường luôn ngược hướng.
B. cảm ứng từ và cường độ điện trường luôn biên thiên lệch pha nhau


rad.
2

C. vectơ cảm ứng từ và vectơ cường độ điện trường luôn cùng hướng với vectơ vận tốc truyền sóng.
D. cường độ điện trường và cảm ứng từ ln biến thiên cùng pha.
Câu 5. Bước sóng là khoảng cách giữa hai phần tử sóng
A. dao động ngược pha trên cùng một phương truyền sóng.
B. gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
C. dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
D. gần nhau nhất dao động cùng pha.
Câu 6. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của
A. các phơtơn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.
B. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một electron.
C. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phơtơn đó tới nguồn phát ra nó.
D. một phơtơn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phơtơn đó.
Câu 7. Trong ngun tắc của việc thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, để trộn dao động âm tần với
dao động cao tần ta dùng
A. mạch tách sóng.


B. mạch biến điệu.

C. mạch chọn sóng.

D. mạch khuếch đại.

Câu 8. Đơn vị của khối lượng nguyên tử u là
A.

1
khối lượng hạt nhân của đồng vị
14

14
7

N

1
B. khối lượng của hạt nhân nguyên tử 1 H

Trang 1


1
C. khối lượng của một nguyên tử 1 H

D.

1

khối lượng của một nguyên tử
12

12
6

C.

Câu 9. Chiếu một chùm sáng đi qua một máy quang phổ lăng kính, chùm sáng lần lượt đi qua
A. ống chuẩn trực, buồng tối, hệ tán sắc.

B. hệ tán sắc, ống chuẩn trực, buồng tối.

C. hệ tán sắc, buồng tối, ống chuẩn trực.

D. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối. 

Câu 10: Gọi m p , m n , m x lần lượt là khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân
kết của một hạt nhân

A
X

A
X

X . Năng lượng liên

X được xác định bởi công thức:


Z.m p   A  Z  m n  m x �
c2
A. W  �



Z.m p   A  Z  m n  m x �
B. W  �



Z.m p   A  Z  m n  m x �
c2
C. W  �



Z.m p   A  Z  m n  m x �
c2
D. W  �



Câu 11. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ cọ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động
điều hịa với tần số góc:
A.  

k
.
m


B.   2

m
.
k

C.   2

k
.
m

D.  

m
.
k

Câu 12. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm cơng suất hao phí trên đường dây truyền tải
n lần thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện lên

n lần.

B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện lên n lần.
C. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện lên n 2 lần.
D. Tăng chiều dài dây dẫn.
Câu 13. Quang phổ vạch hấp thụ là
A. quang phổ gồm các vạch màu riêng biệt trên một nền tối.

B. quang phổ gồm những vạch màu biến đổi liên tục.
C. quang phổ gồm những vạch tối trên nền quang phổ liên tục.
D. quang phổ gồm những vạch tối trên nền sáng.
Câu 14. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x  A cos  t    . Gia tốc của vật được tính
bằng cơng thức
2
A. a   A cos  t    .

2
B. a   A sin  t    .

C. a  A sin  t    .

D. a  A cos  t    .

Câu 15. Dòng điện xoay chiều sử dụng trong gia. đình có thơng số 200 V - 50 Hz. Nếu sử dụng dòng
điện trên để thắp sáng bóng đèn sợi đốt 220 V - 100 W thì trong mỗi giây đèn sẽ
A. tắt đi rồi sáng lên 200 lần.

B. đèn luôn sáng.

C. tắt đi rồi sáng lên 50 lần.

D. tắt đi rồi sáng lên 100 lần.

Câu 16. Chỉ ra câu sai. Âm La của một cái đàn ghita và của một cái kèn có thể cùng:
A. tần số.

B. cường độ.


C. mức cường độ.

D. đồ thị dao động.
Trang 2


� �
t  �vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dịng điện
Câu 17. Đặt điện áp u  U 0 cos �
� 4�
trong mạch là i  I0 cos  t    . Giá trị của  bằng:

A.  .
2

B.


.
2

C. 

3
.
2

D.

3

.
4

Câu 18. Một con lắc lị xo dao động điều hồ khỉ vật đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ thì
A. cơ năng của con lắc bằng bốn lần động năng.
B. cơ năng của con lắc bằng ba lần động năng.
C. cơ năng của con lắc bằng ba lần thế năng.
D. cơ năng của con lắc bằng bốn lần thế năng. 
Câu 19. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, với cuộn dây thuần cảm, một điện áp
�
2
1

u  220 cos �
100t  �V. Biết R  100 , L  H , C 
mF. Biểu thức cường độ dòng điện trong
3�

10

mạch là:
A. i 

11 2
7 �

cos �
100t 
A.


10
12 �


�

100t  �
A.
C. i  1,1cos �
6�


B. i 

11 2
5 �

cos �
100t  �
A.
10
12 �


D. i 

11 2
5 �

cos �

100t  �
A.
10
6 �


Câu 20. Công suất của một nguồn sáng là P  2,5W . Biết nguồn phát ra ánh sáng đon sắc có bước
sóng   0,3m . Cho hằng số Plăng là 6, 625.1034 J.s và tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 m/s.
số phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong một phút là
A. 2, 26.1020 .

B. 5,8.1018 .

C. 3,8.1019 .

D. 3,8.1018 .

Câu 21. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH và tụ điện có điện dung
50F . Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6 V.
Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 4 V thì cường độ dịng điện trong mạch có độ lớn
bằng:
A.

5
A.
5

B.

5

A.
2

C.

3
A.
5

D.

1
A.
4

Câu 22: Cho bốn bức xạ điện từ có bước sóng 1  0, 2 m ,  2  0,3 m ,  3  0, 4 m và  4  0, 6 m .
Chiếu lần lượt 4 bức xạ trên vào một tấm kẽm có cơng thốt A  3,55eV . Số bức xạ gây ra hiệu ứng
quang điện ngoài đối với tấm kẽm là
A. 2 bức xạ.

B. 1 bức xạ.

C. 3 bức xạ.

D. 4 bức xạ.

Trang 3


Câu 23. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước sóng

600 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát là 2
m. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm 2,4 mm có:
A. Vân sáng bậc 3.

B. Vân sáng bậc 4.

C. Vân sáng bậc 1.

D. Vân sáng bậc 2.

Câu 24. Một mạch điện kín gồm nguồn điện E  12V , r  1 . Mạch ngoài gồm bóng đèn có ghi (6V 6W) mắc nối tiếp với một biến trở. Để đèn sáng bình thường, biến trở có giá trị bằng
A. 4 .

B. 6 .

C. 5 .

D. 8 .

� �
t  �
 cm  và
Câu 25. Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là x1  6 cos �
� 3�
� �
x 2  8cos �
t  �
 cm  . Dao động tơng hợp có biên độ là
� 6�
A. 7 cm.


B. 2 cm.

C. 14 cm.

D. 10 cm.

4
Câu 26. Cho khối lượng proton m p  1, 0073u , của nơtron là m n  1, 0087 u và của hạt nhân 2 He là

m   4, 0015 u và 1uc 2  931,5 MeV . Năng lượng liên kết tính riêng cho từng nuclôn của hạt nhân 42 He

A. 7,1 MeV.

B. 4,55.1018 J .

C. 4,88.1015 J .

D. 28,41 MeV.

Câu 27. Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật
một ngoại lực F  5cos10t  N  (t tính bằng s) dọc theo trục lị xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
Lấy 2  10 . Giá trị của m bằng
A. 100 g.

B. 4 kg.

C. 0,4 kg.

D. 250 g.


Câu 28. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2 m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 m đến 0, 76 m .
Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc 2 và bậc 3 có bề rộng là:
A. 1,52 mm.

B. 0,76 mm.

C. 0,38 mm.

D. 1,14 mm.

Câu 29. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u  9 cos  2t  4x  (trong đó x tính
bằng mét và t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng:
A. 50 cm/s.

B. 1,0 m/s.

C. 25 cm/s.

D. 1,5 m/s.

Câu 30. Một đường dây tải điện có cơng suất hao phí trên đường dây là 500 W. Sau đó người ta mắc
thêm vào mạch một tụ điện sao cho cơng suất hao phí giảm đến giá trị cực tiểu và bằng 320 W (công
suất và điện áp truyền đi không đổi). Hệ số công suất của mạch điện lúc đầu là
A. 0,7.

B. 0,8.

C. 0,6.


D. 0,9.

Trang 4


Câu 31. Một vật dao động điều hòa với chu kì T  1 s và biên độ A  10 cm. Tốc độ trung bình lớn
nhất của vật thực hiện được trong khoảng thời gian
A. 45 cm/s.

B. 15 3 cm/s.

2
s là:
3
C. 10 3 cm/s.

D. 60 cm/s.

Câu 32. Một tia sáng truyền từ khơng khí vào mơi trường thủy tinh có chiết suất tuyệt đối n  3 dưới
góc tới 60°, coi khơng khí có chiết suất tuyệt đối là 1. Góc khúc xạ có giá trị là
A. 30°

B. 45°

C. 60°

D. 37,5°

Câu 33. Chiếu bức xạ có bước sóng   0, 405 m vào một tấm kim loại thì vận tốc ban đầu cực đại của

14
electron là v1 , thay bức xạ khác có tần số f 2  16.10 Hz thì vận tốc ban đầu cực đại của electron là

v 2  2v1 . Cơng thốt của electron ra khỏi kim loại đó bằng bao nhiêu?
A. 1,6 eV.

B. 1,88 eV.

Câu 34. Cho phản ứng hạt nhân:
4
2

23
11

C. 3,2 eV.

D. 2,2 eV.

20
Na 11 H �42 He 10
Ne . Lấy khối lượng các hạt nhân

23
11

Na ;

20
10


Ne ;

He ; 11 H lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u và 1u  931,5 MeV / c 2 . Trong phản ứng

này, năng lượng
A. thu vào là 3,4524 MeV.

B. thu vào là 2,4219 MeV.

C. tỏa ra là 2,4219 MeV.

D. tỏa ra là 3,4524 MeV.

Câu 35. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện
dung C tỉ lệ theo hàm bậc nhất đối với góc xoay  . Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng
có tần số f 0 . Khi xoay tụ một góc 1 thì mạch thu được sóng có tần số f1  0,5f 0 , khi tụ xoay góc  2
thì mạch thu được sóng có tần số f 2 
A.

1
8

B.

1
f0
. Tỉ số giữa hai góc xoay
là:
2

3

3
8

C.

3
5

D.

7
5

uu
r
Câu 36. Một electron bay vào khơng gian có từ trường đều B với vận tốc ban đầu v 0 vng góc cảm
ứng từ. Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm
úng từ lên gấp đơi thì:
A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa.
B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần.
C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đơi.
D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần.
Câu 37. Tốc độ truyền âm trong khơng khí là 330m/s, trong nước là 1435m/s. Một âm có bước sóng
trong khơng khí là 50 cm thì khi truyền trong nước có bước sóng là
A. 1105 m.

B. 11,5 cm.


C. 203,8 cm.

D. 217,4cm.
Trang 5


Câu 38. Một vật có khối lượng m  100 g, dao động điều hồ dọc theo trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của lực kéo về F theo thời gian t. Biên độ dao động của vật là

A. 6 cm.

B. 12 cm.

C. 4 cm.

D. 8 cm.

Câu 39. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai điểm M và N đối xứng qua vân trung tâm có hai
vân sáng bậc 4. Dịch màn ra xa khe thêm một đoạn 50 cm theo phương vng góc với mặt phẳng chứa
hai khe. So với lúc chưa dịch chuyển màn, số vân sáng trên đoạn MN lúc này giảm đi:
A. 1 vân.

B. 3 vân.

C. 2 vân.

D. 4 vân.

Câu 40. Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A, B cách nhau 68 mm, dao động điều hịa cùng tần

số, cùng pha theo phương vng góc với mặt nước, bước sóng 10 mm. Điểm C là trung điểm của AB.
Trên đường tròn tâm C bán kính 20 mm nằm trên mặt nước có bao nhiêu điểm dao động với biên độ
cực đại:
A. 20.

B. 16.

C. 18.

D. 14.

Đáp án
1-A
11-A
21-A
31-A

2-C
12-A
22-A
32-A

3-C
13-C
23-D
33-B

4-D
14-A
24-C

34-C

5-B
15-B
25-D
35-B

6-A
16-D
26-A
36-A

7-B
17 -D
27-C
37-D

8-D
18-D
28-C
38-C

9-D
19-A
29-A
39-C

10-A
20-A
30-B

40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Tia X dùng để nghiên cứu thành phần và cấu trúc của các vật rắn.
Câu 2: Đáp án C
Cường độ điện trường có độ lớn: E 

U 80

 200 V / m .
d 0, 4

Câu 3: Đáp án C
Ta có: ZL  L  2fL ; ZC 

1
1

C 2fC

Khi f tăng thì cảm kháng tăng và dung kháng giảm.
Câu 4: Đáp án D
Trang 6


Một điểm trong khơng gian có sóng điện từ truyền qua, thì tại đó cường độ điện trường và cảm ứng từ
luôn biên thiên cùng pha.
Câu 5: Đáp án B
Bước sóng là khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng

pha.
Câu 6: Đáp án A
Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.
Câu 7: Đáp án B
Trong nguyên tắc của việc thông tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, để trộn dao động âm tần với dao động
cao tần ta dùng mạch biến điệu.
Câu 8: Đáp án D
Đơn vị khối lượng nguyên tử u là

1
khối lượng của một nguyên tử
12

12
6

C.

Câu 9: Đáp án D
Sử dụng sơ đồ cấu tạo máy quang phổ lăng kính.

Sơ đồ cấu tạo máy quang phố lăng kính
Chiếu một chùm sáng đi qua một máy quang phổ lăng kính, chùm sáng lần lượt đi qua: ống chuẩn trực, hệ
tán sắc, buồng tối.
Câu 10: Đáp án A
Năng lượng liên kết của hạt nhân X được xác định bởi biểu thức:
W�
Z.m p   A  Z  m n  m x �
c2



Câu 11: Đáp án A
Tần số góc của con lắc lò xo:  

k
m

Câu 12: Đáp án A
Cơng suất hao phí trên đường dây P  R
Do đó, tăng điện áp nơi phát lên

P2

 U cos  

2

n lần thì hao phí giảm n lần.

Câu 13: Đáp án C

Trang 7


Quang phổ vạch hấp thụ của chất khí (hay hơi kim loại) là quang phổ liên tục thiếu một số vạch màu do
bị chất khí (hay hơi kim loại) đó hấp thụ.
Câu 14: Đáp án A

 2 A cos  t     2 x
Gia tốc của vật dao động: a  x �

Câu 15: Đáp án B
Neu sử dụng nguồn điện trên để thắp sáng đèn thì đèn luôn sáng.
Câu 16: Đáp án D
Âm La của đàn ghita và kèn có cùng độ cao nên cùng tần số, có thể cùng cường độ và mức cường độ âm
nếu cho phát hai âm to bằng nhau. Tuy nhiên, âm La do hai dụng cụ khác nhau phát ra nên sẽ có âm sắc
khác nhau, vậy nên khơng thể cùng đồ thị dao động được � D sai.
Câu 17: Đáp án D
Dòng điện trong mạch chỉ chứa tụ sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu mạch một góc
� 1  u 


2

   3
  
2 4 2 4

Câu 18: Đáp án D
2

Khi vật đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ: x 

A
1 �A � W
.
� Wt  k. � �
2
2 �2 � 4

Câu 19: Đáp án A

Mạch có: R  100 , ZL  L  200 , ZC 

1
 100 .
C

Tổng trở của mạch dạng phức: Z  R   Z L  ZC  i  100  100i
Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch:

u
7 � .
3  11 2 � 7  � i  11 2 cos �
i 
100t  �
A

Z 100  100i
10
12
10
12 �

220�

Câu 20: Đáp án A
Số phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong 1 giây:
N

P P
2,5.0,3.106



 3, 77.1018
34
8
 hc 6, 625.10 .3.10

Số phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong 1 phút: 60.N  60.3, 77.108  2, 26.1020 .
Câu 21: Đáp án A
Mạch dao động LC có u và i vng pha với nhau nên áp dụng công thức:
u 2 i2
u 2 L i2
42 5.103 i 2
5


1



1


. 2 1� i 
A.
2
2
2
2
2

6
U 0 I0
U 0 C I0
6 50.10 6
5
Trang 8


Câu 22: Đáp án A
hc 6, 625.1034.3.108

 0,35m .
Giới hạn quang điện:  0 
A
3,55.1, 6.1019
Bức xạ gây ra hiệu ứng quang điện ngoài đối với tấm kẽm khi và chỉ khi thỏa mãn điều kiện  � 0 �
chỉ có hai bức xạ có bước sóng 1 và  2 gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 23: Đáp án D
Khoảng vân là: i 

D 0, 6.2

 1, 2 mm .
a
1

Điểm M cách vân trung tâm 2,4 mm nên x  2, 4 mm .
Xét tỉ số

x 2, 4


 2 � Tại M là vân sáng bậc 2.
i 1, 2

Câu 24: Đáp án C
2
U đm
62

 6  
Điện trở của đèn là: R đ 
Pđm
6

Cường độ dòng điện định mức của đèn là: Iđm 
Cường độ dòng điện trong mạch là: I 

Pđm 6
  1 A 
U đm 6

E
R  Rđ  r

Để đèn sáng bình thường, ta có: I  Iđm �

E
12
 I đm �
 1 � R  5 

R  Rđ  r
R  6 1

Câu 25: Đáp án D
Độ lệch pha giữa hai dao động:   1  2 

 � � 
�
 �  rad 
3 � 6� 2

Hai dao động vuông pha, biên độ dao động tổng hợp là: A  A12  A 22  62  82  10  cm 
Câu 26: Đáp án A
Độ hụt khối hạt nhân: m  Zm p   A  Z  m n  m HN
WLK m.c2 28, 41
Năng lượng liên kết riêng:  


 7,1MeV
A
A
4
Câu 27: Đáp án C
Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi:   0 

k
k
� m  2  0, 4 kg
m



Câu 28: Đáp án C

Trang 9


Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc 2 và bậc 3 là vùng quang phổ trải từ bậc 3 màu tím tới bậc 2 màu đỏ
� x 

 2 d  3 t  D   2.0, 76  3.0,38 .2  0,38 mm
a

2

Câu 29: Đáp án A
� 2x �
t 
Đồng nhất phương trình sóng đề bài cho với phương trình sóng tổng qt u  A cos �
, ta có:

 �

  2

T  1s



��
� v   0,5 m / s

�2x
  0,5 m
T
 4x �

�
Câu 30: Đáp án B
Cơng suất hao phí lúc đầu: P 

Cơng suất hao phí lúc sau: P�

P2R

 U cos  

 500W

2

 1

P2R

 U cos �

2

� � cos �
Công suất hao phí giảm đến giá trị cực tiểu Pmin
 1 � P�


 P�
Từ  1 và  2  suy ra: P 

P2R
U2
P2R

 U.cos  

� cos 2  

P2R
 320W
U2

 2

320
� cos   0,8
500

2

Câu 31: Đáp án A
Ta có, khoảng thời gian: t 
uuuu
r
Vậy v max 


2A  Smax
t
6

t

2 T T
  .
3 2 6

�T �
2A  2A sin � �
�2.6 � 2.10  2.10sin 30� 45cm

2
t
3

Câu 32: Đáp án A
Ta có: 1.sin 60� 3 sin r � sin r 

1
� r  30�
2

Câu 33: Đáp án B

Trang 10



�hc
mv12
�  A
2
hc
�1
�
4 � hf 2

1
mv 22
mv12

hf

A


A

4.
2


2
2

3A

A 3.1019  J 


1,88  eV 

Câu 34: Đáp án C
m truoc  22,9837  1, 0073  23,991u

Khối lượng của các hạt nhân trước và sau phản ứng: �
msau  4, 0015  19,9869  23,9884 u

Năng lượng của phản ứng hạt nhân:
� W   m truoc  msau  c 2   23,991  23,9884  uc 2
 0, 0026.931,5  2, 4219 MeV .
Do E  0 nên phản ứng tỏa năng lượng.
Câu 35: Đáp án B
Vì điện dung của tụ tỉ lệ với hàm bậc nhất của góc xoay: C  C0  a.
Khi tụ chưa xoay ta có: f 0 

1
1
1 ; Khi tụ xoay một góc 1 : f1 

 2
2 LC0
2 LC1

Khi tụ xoay một góc  2 : f 2 

1
2 LC2


 3

1
C
C0
f
1 2 LC1 1
1
 � 0 
 � a.1  3.C 0
Suy ra: 1  
1
f0 2
2
C1 C0  a.1 4
2 LC0

 4

1
C
C0
f
1 2 LC2 1
1
 � 0 
 � a. 2  8.C0
Tương tự: 2  
1
f0 3

3
C2 C0  a. 2 9
2 LC0

 5

Từ  4  và  5  ta có:

1 3

2 8

Câu 36: Đáp án A
Bán kính quỹ đạo e trong từ trường R 

mv
� B tăng gấp đơi thì R giảm một nửa.
eB

Câu 37: Đáp án D
Tần
f

số

sóng

ln

khơng


đổi

khi

truyền

qua

các

mơi

trường,

ta

có:

vnước vkk
1435 330



�  nước  217,4 cm .
 nước  kk
 nước 50

Câu 38: Đáp án C
Trang 11



Từ t  0 đến t  1 s, vật đi từ vị trí có lực kéo về bằng một nửa giá trị cực đại (âm) đến nửa giá trị cực đại
(dương), tức là nửa chu kì.
Vậy chu kì T  2s .
Giá trị cực đại của lực kéo về là 0,04 N nên:

Fmax  kA � A 

Fmax

m2

0, 04
2

�2 �
0,1. � �
�T �

 0, 04 m  4 cm

.

Câu 39: Đáp án C
Tại M là vân sáng bậc 4 ứng với k  4 .
Vị trí điểm M lúc đầu được xác định bởi: x M  ki  4.

D
a


 1 .

  D  0,5 
Khi dịch màn ra xa vị trí điểm M được xác định bởi: x M  k �
i�
 k�
.
a

 2

Từ  1 và  2  suy ra:
4.

  D  0,5 
D
 k�
.
� 4.1,5  k �
 1,5  0,5  � k� 3 � Tại M lúc này là vân sáng bậc 3.
a
a

Vì N đối xứng với M qua vân sáng trung tâm nên tại N lúc này cũng là vân sáng bậc 3.
Vậy trong khoảng MN số vân sáng giảm 2 vân.
Câu 40: Đáp án B
Đường tròn tâm C sẽ cắt đoạn AB ở các vị trí M và N, trong đó:

d M  MB  MA  2MC  2.20  40 mm



d N  NB  NA  2NC  2.20  40 mm


Số điểm dao động cực đại trên đoạn đường kính đường trịn tâm C thỏa mãn:
40 �k �40 � 4 �k �4 � k  4, 3,...,3, 4 � có 9 cực đại, trong đó M, N cũng là các cực đại. Ta
thấy có 9 đường cực đại đi qua 9 cực đại này, trong đó: tại M, N sẽ có 2 đường cực đại tiếp tuyến với
đường trịn, 7 đường cực đại khác thì mỗi đường sẽ cắt đường tròn tại 2 điểm. Suy ra số điểm cực đại trên
đường tròn là: N  2  2.7  16 điểm.

Trang 12



×