Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE THI TIENG VIET CUOI KI 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (431.08 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng giáo dục và đào tạo</b> <b>Bài Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ iI</b>


<b>THµNH PHố MóNG CáI</b> <sub>Năm học: 2009 - 2010</sub>


<b>---*---</b> <b><sub>Môn: </sub><sub>Tiếng ViƯt líp 1</sub></b>


Điểm đọc Điểm viết Tổng im


Họ và tên: ...Lớp...
Trờng: ...
<b>I- Kiểm tra viết: </b><i>(25 phút)</i>


<b>Câu 1: </b><i>(nghe - viết:7 điểm)</i>


<b>Câu 2: </b> (3 điểm)


a,Điền vào chỗ trống:
- <i><b>c, k </b></i>hoặc <i><b>q</b></i>?


.on gái


uyển sách ể chuyện ì lạ


- <i><b>im </b></i>hay <i><b>iêm</b></i>?


vụ lúa ch k khâu nh. vụ l…… …… d


b, Em hãy tìm hai từ trong đó có tiếng chứa vần <i><b>"un":</b></i>


<b>II- Kiểm tra đọc:</b>



<b>1- §äc thầm và làm bài tập: (</b><i>30 phút, 4 điểm<b>)</b></i>


<b>Quả quýt ngät ngµo</b>



Đi học về, Tuấn đợc mẹ gọi vào cho một quả quýt vừa to, vừa chín mọng và
thơm lừng. Tuấn tinh mắt phát hiện ra đó chính là quả qt cuối mùa cịn sót lại trên
cây. Chiều qua Tuấn mới hái xuống mời bà ăn. Tuấn băn khoăn: “ Tại sao mẹ có đợc
quả quýt này?”. Tuấn hỏi bà, bà vui vẻ giải thích:


- Bµ thÊy cháu biếu quả ngon nên nhờng cho cha cháu. Nào ngờ cha cháu lại
nh-ờng nó cho mẹ cháu.


Bây giờ, Tn míi vì lÏ: cËu biÕu qt ngon cho bµ, bµ nhêng nã cho cha, cha
nhêng cho mĐ vµ mẹ lại nhờng nó cho cậu.


Sau bữa cơm, Tuấn chia quả quýt ra mời cả nhà cùng ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b></b>


<b>2-Dựa vào nội dung bài đọc, đánh dấu </b>

<b>x</b>

<b> vào ụ trng trc ý ỳng nht cho mi</b>


<b>câu dới đây (trả lời câu 1):</b>


<b>Câu 1:</b> Tìm và viết lại các tiếng chứa vần <b>inh</b> và các tiếng chứa vần <b>ai</b> có trong bài?


<b>Câu 2: </b>Ngời cho Tuấn quả quýt khi cậu đi học về là:
a, Bµ cđa Tn.


b, MĐ cđa Tn.
c, Cha cña TuÊn.



<b>Câu 3:</b> Tuấn nhận đợc quả quýt ngon là vì:


a, Tuấn là ngời hái nó.
b, Bà bảo mẹ đa cho Tuấn.


c, TuÊn biÕu quýt ngon cho bµ, bµ nhêng nã cho cha, cha l¹i nhêng cho mĐ
và mẹ lại nhờng nó cho cËu.


<b>Câu 4:</b> Nét đẹp trong cách sống của gia đình bạn Tuấn là:


a, Mọi ngời quan tâm đến nhau và sống với nhau rất hòa thuận.
b, Mọi ngời sống với nhau hòa thuận.


c, Đông ngời.


<b>2- Đọc thành tiếng: </b><i>(6 ®iĨm)</i>


Mỗi học sinh đọc thành tiếng một đoạn văn hoặc thơ khoảng 35 tiếng thuộc chủ đề
đã học ở kỳ II ( từ tuần 27 đến tuần 33) theo yêu cầu của thầy cô giáo.


---


<b>Phòng giáo dục và đào tạo</b> <b>Hớng dẫn cách kiểm tra và cho điểm</b>
<b>THàNH PHố MóNG CáI</b> <b>Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II</b>


<b>---*---</b> <sub>Năm học: 2009 - 2010</sub>


<b>Môn: Tiếng Việt lớp 1</b>
<b>I- Kiểm tra viết: </b><i>(10 điểm)</i>



<b>Câu 1: </b><i>(7 điểm) Thời gian: 15 phót</i><b>:</b>


<i><b>Giáo viên đọc cho học sinh cả lớp nghe - viết:</b></i>


Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ rng, sch s, trỡnh by p: 7 im


<b>Cây bàng</b>



Phố tôi có một cây bàng. Dáng nghiêng nghiêng, vỏ xù xì. Lá hung hung và
dày. Tán bàng xòe ra giống mấy cái ô nối tiếp nhau ba, bốn tầng. Cây bàng hiỊn lµnh
nh mét ngêi Ýt nãi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Mỗi lỗi chính tả (viết sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, khơng viết hoa đúng quy
định) trừ: 0,25 điểm.


<b>C©u 2: </b><i>(3 ®iĨm) 10 phót</i>


Phần a: 2 điểm (điền đúng mỗi từ đợc 0,25 điểm)
Phần b: 1 điểm (mỗi từ đúng đợc 0,5 điểm)


<i><b>* Lu ý: - Nếu bài viết sai về kiểu chữ, độ cao, khoảng cách hoặc trình bày bẩn</b><b>…</b></i>
<i><b>( tồn bài trừ 1 điểm) </b></i>


<b>II- Kiểm tra c: </b><i>(10 im)</i>


<b>1. Đọc thầm và trả lời câu hái:</b><i> 4 ®iĨm (30 phót)</i>


- Học sinh làm trực tiếp vào giấy kiểm tra. Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc kỹ bài
và các yêu cầu của đề bi lm bi tp.



<i><b>Đáp án: </b></i>


<b>Câu 1:</b> - Các tiÕng chøa vÇn inh: tinh, chÝnh.
- Các tiếng chứa vần ai: lại, hái, tại.


Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4


Đáp án <b>b</b> <b>c</b> <b>a</b>


Điểm 1đ 0,5đ 0,5đ 1đ


<b>2. Đọc thành tiếng</b><i>: (6 điểm)</i>


Giỏo viên kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh. Yêu cầu học sinh đọc một
đoạn văn (đoạn thơ) - khoảng 35 chữ thuộc chủ đề đã học ở học kỳ II (chọn trong SGK
Tiếng Việt 1- tập II). Giáo viên đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau:


- Đọc đúng tiếng, từ: 4,5 điểm
- Ngắt nghỉ hơi đúng: 0,5 điểm


- Tốc độ đọc đạt yêu cầu khoảng 35 tiếng/ phút: 1 điểm


<i><b>* Lu ý: </b></i>


<b>-</b> <i><b>Giáo viên cần chấm điểm linh hoạt, với những HS đọc chậm nhng đọc đúng, có thể trừ một</b></i>
<i><b>chút điểm tốc độ, cho cao điểm phần đọc đúng (riêng đối với các trờng Hải Sơn, Bắc Sơn, thời gian</b></i>
<i><b>kiểm tra viết, đọc thầm có thể kéo dài tối đa 40 phút).</b></i>


<i><b> Điểm bài kiểm tra định kỳ mơn Tiếng Việt là trung bình cộng điểm của 2 bài kiểm tra Đọc </b></i>


<i><b>-Viết được làm tròn 0,5 thành 1).</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×