Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KSCL Dau nam Toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.95 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2005 <b> 2006</b>


MƠN: TỐN - LỚP 9


Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian chép đề)
<b>Bài 1. (2 điểm) </b>


Phát biểu định lí Vi ét cho phương trình bậc hai.


Áp dụng: Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm của phương trình
5x2 + 2x – 16 = 0



<b>Baøi 2. (3 điểm) </b>


Giải hệ phương trình:


5x – 3y = 11
– 4x + 6y = 2
<b>Bài 3. (5 điểm)</b>


Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp trong đường tròn (O), các đường cao AD, BE, CF cắt
nhau tại H.


a) Chứng minh tứ giác AEHF và BCEF nội tiếp được đường tròn.
b) BE và CF cắt đường tròn (O) theo thứ tự tại M và N.


Chứng minh MN  EF.


ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2005 <b> 2006</b>


MƠN: TỐN - LỚP 9



Thời gian: 45 phút (không kể thời gian chép đề)
<b>Bài 1. (2 điểm) </b>


Phát biểu định lí Vi ét cho phương trình bậc hai.


Áp dụng: Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm của phương trình
5x2 + 2x – 16 = 0



<b>Bài 2. (3 điểm) </b>


Giải hệ phương trình:


5x – 3y = 11
– 4x + 6y = 2
<b>Bài 3. (5 điểm)</b>


Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp trong đường tròn (O), các đường cao AD, BE, CF cắt
nhau tại H.


a) Chứng minh tứ giác AEHF và BCEF nội tiếp được đường tròn.
b) BE và CF cắt đường tròn (O) theo thứ tự tại M và N.


Chứng minh MN  EF.


ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2005 <b> 2006</b>


<b>ĐỀ A CHÍNH THỨC</b>


PHÒNG GD BÌNH SƠN



<b>ĐỀ A CHÍNH THỨC</b>


PHÒNG GD BÌNH SƠN


<b>ĐỀ B CHÍNH THỨC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

MƠN: TỐN - LỚP 9


Thời gian: 45 phút (không kể thời gian chép đề)
<b>Bài 1. (2 điểm) </b>


Nêu định nghĩa và viết cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn số.


Áp dụng: Viết phương trình: mx2 – 4x = x2 – 1 dưới dạng ax2 + bx + c = 0 rồi xác
định rõ các hệ số a, b, c.


<b>Bài 2. (3 điểm) </b>


Giải hệ phương trình:


4x + y = 2
8x + 3y = 5
<b>Bài 3. (5 điểm)</b>


Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường trịn (O) và P là điểm chính giữa cung AB không
chứa C và D. Hai dây PC và PD lần lượt cắt dây AB tại E và F. Các dây AD và PC kéo
dài cắt nhau tại I. Các dây BC và PD kéo dài cắt nhau tại K. Chứng minh rằng:


a a) Goùc CID bằng góc CKD.



b) Tứ giác CDFE nội tiếp được đường tròn.


ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2005 <b> 2006</b>


MƠN: TỐN - LỚP 9


Thời gian: 45 phút (không kể thời gian chép đề)
<b>Bài 1. (2 điểm) </b>


Nêu định nghĩa và viết công thức nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn số.


Áp dụng: Viết phương trình: mx2 – 4x = x2 – 1 dưới dạng ax2 + bx + c = 0 rồi xác
định rõ các hệ số a, b, c.


<b>Bài 2. (3 điểm) </b>


Giải hệ phương trình:


4x + y = 2
8x + 3y = 5
<b>Baøi 3. (5 điểm)</b>


Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường trịn (O) và P là điểm chính giữa cung AB không
chứa C và D. Hai dây PC và PD lần lượt cắt dây AB tại E và F. Các dây AD và PC kéo
dài cắt nhau tại I. Các dây BC và PD kéo dài cắt nhau tại K. Chứng minh rằng:


b a) Góc CID bằng góc CKD.


b) Tứ giác CDFE nội tiếp được đường tròn.



ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2005 <b> 2006</b>


MƠN: TỐN - LỚP 9


<b>ĐỀ B CHÍNH THỨC</b>


PHÒNG GD BÌNH SƠN


<b>ĐỀ C CHÍNH THỨC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian chép đề)
<b>Bài 1. (2 điểm) </b>


Dùng hệ thức Vi ét để tìm nghiệm x2 của phương trình x2 + mx – 35 = 0 biết nghiệm
x1 = 7. Từ đó tìm giá trị m của phương trình trên.


<b>Bài 2. (3 điểm) </b>


Giải hệ phương trình:


– 5x + 2y = 4
6x – 3y = – 7
<b>Bài 3. (5 điểm)</b>


Cho hình vng ABCD, điểm E thuộc cạnh BC. Qua B kẻ đường thẳng vng góc với DE,
đường thẳng này cắt các đường thẳng DE và DC theo thứ tự ở H và K.


c a) Chứng minh rằng tứ giác BHCD nội tiếp được đường tròn.
b) Tính số đo góc CHK.



ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2005 <b> 2006</b>


MƠN: TỐN - LỚP 9


Thời gian: 45 phút (không kể thời gian chép đề)
<b>Bài 1. (2 điểm) </b>


Dùng hệ thức Vi ét để tìm nghiệm x2 của phương trình x2 + mx – 35 = 0 biết nghiệm
x1 = 7. Từ đó tìm giá trị m của phương trình trên.


<b>Bài 2. (3 điểm) </b>


Giải hệ phương trình:


– 5x + 2y = 4
6x – 3y = – 7
<b>Bài 3. (5 điểm)</b>


Cho hình vng ABCD, điểm E thuộc cạnh BC. Qua B kẻ đường thẳng vng góc với DE,
đường thẳng này cắt các đường thẳng DE và DC theo thứ tự ở H và K.


d a) Chứng minh rằng tứ giác BHCD nội tiếp được đường tròn.
b) Tính số đo góc CHK.


<b>ĐỀ C CHÍNH THỨC</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×