Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.64 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> </i>
<i> Ngày ... tháng năm.</i>
Họ và tên:.
Lớp: MÔN: Đại số. Thêi gian:15ph
§iĨm Lời phê của giáo viên
Đề bàI:
<b>Phần I: Trắc nghiệm</b> (4 điểm)
Cõu 1: Hóy khoanh trũn vo ch cái đứng trớc câu trả lời đúng cho mỗi câu sau:
a.Cho các số hữu tỉ
4
3
; - 0,5; 0,1. Cách sắp xếp nào sau đây là đúng?
A.
4
3
< - 0,5 < 0,1 C. - 0,5 <
4
< 0,1
B.
4
3
< 0,1 < - 0,5 D. 0,1 <
4
3
< - 0,5
b. Kết quả nào sau đây lµ sai?
A. ( 0,1).3 = 0,3 C. 1,3.0,2 = 0,26
C.
3
2
3
5
.
5
2
D. 0,5.(0,8 = - 0,40
c. KÕt qu¶ phÐp tÝnh :
2
1
4
3
lµ:
A.
2
1
B.
2
1
C.
4
1
D.
4
1
d. KÕt qu¶ phÐp tÝnh 5
5
3
.
3
1
<sub> b»ng:</sub>
A. 1 B. 81 C. - 1 D. - 81
e. KÕt qu¶ phÐp tÝnh (- 0,725) + 0,315 lµ:
A. – 1,04 B. – 0,41 C. 0,41 D. 1,04
Câu 2: Nối mỗi dòng ở cột trái với mỗi dòng ở cột phải để đợc công thức đúng về luỹ
thừa của số hữu tỉ:
1, xm<sub>. x</sub>n<sub> = </sub> <sub>a, x</sub>m.n
2, (xm<sub>)</sub>n<sub> = </sub> <sub>b, x . y</sub>m
3, (xy)m<sub> =</sub> <sub>c, x</sub>m+n
d, xm<sub>. y</sub>m
e, <i><sub>m</sub>n</i>
<i>x</i>
<b>PhÇn II. Tù ln </b>(6 ®iĨm)
Câu1(1,5đ): Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể đợc từ đẳng thức sau.
0,25 : 0,5 = 14,3 : 28,6
C©u 2(4,5đ): Tính giá trị biểu thức.
a.
2
2
1
5
2
b. (3,1 2,5) – [(-2,5) – 5,1]
<b>đáp án và biểu điểm chấm</b>
I. Trắc nghiệm (4đ)
Cõu1(2,5): Mi cõu ỳng c 0,5 im.
1 – c ; 2 – a ; 3 – d
II. Tù luËn (6®):
Câu 1(1,5đ): mỗi tỉ lệ thức đúng đợc 0,5 điểm
0<sub>0</sub>,<sub>,</sub>25<sub>5</sub> 14<sub>28</sub>,<sub>,</sub>3<sub>6</sub> <sub> => </sub>
6
,
28
5
,
0
3
25
,
0
=> <sub>0</sub>0<sub>,</sub><sub>25</sub>,5 <sub>14</sub>28<sub>,</sub>,<sub>3</sub>6 <sub> </sub>
=> <sub>0</sub>14<sub>,</sub><sub>25</sub>,3 28<sub>0</sub><sub>,</sub><sub>5</sub>,6
Câu 2(4,5đ)
a,
2
2
1
5
2
=
2
10
1
=
100
1
2,5
®iĨm
b, (3,1 – 2,5) – [(- 2,5) – 5,1]
= 3,1 – 2,5 + 2,5 + 5,1
= 3,1 + 5,1